MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã

Size: px
Start display at page:

Download "MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã"

Transcription

1 05 vo l. M O BIL E PH O N E S E RVIC E GUID E MOBILE PHONE SERVICE GUIDE 05 vo l.

2 MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mãi cước 各 種 料 金 割 引 サービス 8 Cước sử dụng máy tính bảng 8 タブレットのご 利 用 料 金 0 Cước sử dụng bộ định tuyến Wi-Fi 0 Wi-Fiルーターのご 利 用 料 金 Các loại dịch vụ tùy chọn 各 種 オプションサービス DỊCH VỤ SERVICE 3 Dịch vụ quốc tế (dịch vụ chuyển vùng quốc tế/sms quốc tế/cuộc gọi quốc tế) 3 国 際 サービス( 国 際 ローミングサービス/ 国 際 SMS/ 国 際 電 話 ) 6 Dịch vụ trả trước (dùng cho cuộc gọi quốc tế/cuộc gọi trong nước) 6 プリペイドサービス( 国 際 通 話 用 / 国 内 通 話 用 ) THÔNG TIN INFORMATION 8 Thủ tục hợp đồng thông 8 通 常 契 約 手 続 き 30 Chương trình tích điểm của au/lời miễn trách 30 auのポイントプログラム /おことわり 3 Địa chỉ tư vấn 3 お 問 い 合 わせ 窓 口 <Tài liệu đính kèm> < 別 紙 > Bản cam kết của phụ huynh 親 権 者 同 意 書 Cách xem hóa đơn 請 求 書 の 見 方 3 Chương trình tích điểm au WALLET/Thẻ au WALLET 3 au WALLET ポイントプログラム /au WALLET カード

3 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 Hình dung về cước sử dụng của điện thoại 4G LTE <Android /iphone> / 4G LTE Về gói cước điện thoại hỗ trợ 3G, vui lòng xem trang chủ au hoặc Trung tâm khách hàng P3. Gói cước 4G LTEス マ ー トフ ォ ン Android TM /iphone /4G LTEケータイのご 利 用 料 金 イメージ 3G 対 応 スマートフォンの 料 金 プランについては auホームページまたはお 客 さまセンター P3 でご 確 認 ください 料 金 プラン Unlimited Calling Plan (Smartphone) P0 + Everybody Discount Ngoài au là đương nhiên ra, còn có thể gọi điện trong nước thoải mái tới của công ty khác hay điện thoại cố định! P.700 yên/tháng (Trước khi áp dụng "Everybody Discount": 4.00 yên/tháng) 電 話 カケ 放 題 プラン P0 + 誰 でも 割 auはもちろん 他 社 ケータイ 固 定 電 話 宛 の 通 話 も 国 内 通 話 かけ 放 題! P,700 円 / 月 ( 誰 で も 割 適 用 前 :4,00 円 / 月 ) Dịch vụ Flat-rate Data P03 Có thể lựa chọn dung lượng dữ liệu phù hợp với cách sử dụng của mình! データ 定 額 サービス P03 自 分 の 使 い 方 にピッタリなデータ 容 量 が 選 べる! Flat-rate Data (GB) Flat-rate Data 3 (3GB) Flat-rate Data 5 (5GB) Flat-rate Data 8 (8GB) Flat-rate Data 0 (0GB) Flat-rate Data 3 (3GB) データ 定 額 (GB) データ 定 額 3(3GB) データ 定 額 5(5GB) データ 定 額 8(8GB) データ 定 額 0(0GB) データ 定 額 3(3GB) yên/tháng 4.00 yên/tháng yên/tháng Nếu quý khách đăng ký dịch vụ Flat-rate Data, quý khách cần tham gia "Data Charge ". P yên/tháng yên/tháng yên/tháng 3,500 円 / 月 4,00 円 / 月 5,000 円 / 月 データ 定 額 サービスにご 加 入 の 場 合 データチャージ P07 へのご 加 入 が 必 要 です 6,700 円 / 月 8,000 円 / 月 9,800 円 / 月 Dịch vụ nối mạng internet インターネット 接 続 サービス LTE NET P0 300 yên/tháng LTE NET P0 300 円 / 月 Dịch vụ cần thiết để sử dụng internet hoặc mail, ứng dụng. ネットやメール アプリのご 利 用 に 必 要 なサービスです Tổng cộng yên/tháng~ 7.00 yên/tháng~ yên/tháng~ yên/tháng~.000 yên/tháng~.800 yên/tháng~ 合 計 6,500 円 / 月 ~ 7,00 円 / 月 ~ 8,000 円 / 月 ~ 9,700 円 / 月 ~,000 円 / 月 ~,800 円 / 月 ~ Set Discount Tiết kiệm hơn với gói "Mạng + " với truyền tin cố định đối tượng Trường hợp sử dụng /3 Flat-rate Data au Smart Value P5 Vĩnh viễn -934 yên/tháng Trường hợp sử dụng 5/8 Flat-rate Data au Smart Value P yên/tháng Tối đa năm (Từ năm thứ 3: Vĩnh viễn -934 yên/tháng) Trường hợp quý khách sử dụng gói điện thoại và bộ định tuyến hỗ trợ WiMAX + thì có thể sử dụng au Smart Value mine P6. P5 Trường hợp sử dụng 0/3 Flat-rate Data au Smart Value P yên/tháng Tối đa năm (Từ năm thứ 3: Vĩnh viễn -934 yên/tháng) セット 割 引 対 象 固 定 通 信 auスマートバリュー P5 永 年 P5-934 円 / 月 の ネット+ 電 話 とのセット 利 用 でおトク データ 定 額 /3の 場 合 データ 定 額 5/8の 場 合 データ 定 額 0/3の 場 合 auスマートバリュー P5 -,40 円 / 月 最 大 年 間 (3 年 目 以 降 : 永 年 -934 円 / 月 ) スマートフォンとWiMAX + 対 応 ルーターのセット 利 用 の 場 合 は auスマートバリュー mine P6 がご 利 用 いただけます auスマートバリュー P5 -,000 円 / 月 最 大 年 間 (3 年 目 以 降 : 永 年 -934 円 / 月 ) Tổng cộng 合 計 Vĩnh viễn (trường hợp sử dụng /3 Flat-rate Data) Tối đa năm (trường hợp sử dụng 5/8/0/3 Flat-rate Data) 永 年 (データ 定 額 /3の 場 合 ) 最 大 年 間 (データ 定 額 5/8/0/3の 場 合 ) Từ tháng tiếp theo Từ tháng tiếp theo Từ tháng tiếp theo Từ tháng tiếp theo Từ tháng tiếp theo Từ tháng tiếp theo yên/tháng~ 6.66 yên/tháng~ yên/tháng~ 8.90 yên/tháng~ yên/tháng~ yên/tháng~ (Từ năm thứ 3: Từ yên/tháng~) (Từ năm thứ 3: Từ yên/tháng) (Từ năm thứ 3: Từ yên/tháng~) (Từ năm thứ 3: Từ.866 yên/tháng~) 翌 月 以 降 から 翌 月 以 降 から 翌 月 以 降 から 翌 月 以 降 から 翌 月 以 降 から 翌 月 以 降 から 5,566 円 / 月 ~ 6,66 円 / 月 ~ 6,590 円 / 月 ~ 8,90 円 / 月 ~ 9,000 円 / 月 ~ 0,800 円 / 月 ~ (3 年 目 以 降 :7,066 円 / 月 ~) (3 年 目 以 降 :8,766 円 / 月 ~) (3 年 目 以 降 :0,066 円 / 月 ~) (3 年 目 以 降 :,866 円 / 月 ~) "Gói cước", "Dịch vụ truyền dữ liệu (gói tin) cước cố định" của điện thoại 4G LTE (hỗ trợ VoLTE) có ghi chữ (V) sau tên gọi. Nội dung dịch vụ tương tự nên đã lược bỏ (V). Khi mở hợp đồng mới mất thêm phí mở hợp đồng (3.000 yên). Khi đổi giữa các thiết bị 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) / thiết bị 4G LTE (không hỗ trợ au VoLTE) / thiết bị 3G, hay khi đổi mà không kèm mua máy từ điện thoại 4G LTE / 4G LTE máy tính bảng 4G LTE / bộ định tuyến, sẽ mất thêm phí thủ tục hợp đồng (3.000 yên). Ngoài ra, cả khi đổi (mua thêm) giữa các máy 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) với nhau, hay giữa các máy 4G LTE (không hỗ trợ au VoLTE) với nhau cũng phát sinh thêm phí thủ tục hợp đồng (.000 yên). Cần đăng ký gói "Unlimited Calling Plan (Smartphone)" và "Flat-rate Data /3/5/8/0/3". Cần đăng ký "LTE NET" v.v... khi kết nối internet. Tính thêm các cước khác như cước gọi, cước truyền tin, cước tùy chọn khác, cước dịch vụ phổ thông ghi phía dưới v.v... "Everybody Discount" tự động cập nhật năm một. Khi hủy hợp đồng giữa chừng, mất phí hủy hợp đồng (9.500 yên) (ngoại trừ tháng cập nhật). 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンの 料 金 プラン データ(パケット) 定 額 サービス は 名 称 の 後 ろに(V)がつきます サービス 内 容 は 同 様 のため (V)を 省 略 しております 新 規 ご 契 約 時 は 契 約 事 務 手 数 料 (3,000 円 )が 別 途 かかります 4G LTE(au VoLTE 対 応 )/4G LTE(au VoLTE 対 応 除 く)/3Gの 各 機 器 間 の 変 更 時 および 端 末 購 入 を 伴 わない4G LTEスマートフォン/4G LTEケータイ 4G LTEタブレット/ルーター 間 の 変 更 時 も 契 約 事 務 手 数 料 (3,000 円 )が 別 途 かかります また 4G LTE(au VoLTE 対 応 ) 機 器 間 4G LTE(au VoLTE 対 応 除 く) 機 器 間 の 変 更 ( 増 設 ) 時 も 契 約 事 務 手 数 料 (,000 円 )が 別 途 かかります 電 話 カケ 放 題 プラン と データ 定 額 /3/5/8/0/3 はセットでのご 加 入 が 必 要 です インターネット 接 続 には LTE NET 等 のご 加 入 が 必 要 です 通 話 料 通 信 料 その 他 オプション 料 ユニバーサルサービス 料 下 記 などが 別 途 かかります 誰 でも 割 は 年 単 位 で 自 動 更 新 となります 途 中 解 約 などの 場 合 契 約 解 除 料 (9,500 円 )がかかります( 更 新 月 除 く) Ngoài ra, chúng tôi còn có nhiều dịch vụ khuyến mãi /tùy chọn phong phú khác. 他 にも 様 々な 割 引 サービス/ 追 加 オプションをご 用 意 しています Tiết kiệm hơn với Answering Service + α Basic Phone Pack P Cho 30 người cùng nói chuyện, hay cho Call Waiting Basic Phone Pack (V) P Tiết kiệm hơn với SMS nội địa (C-mail) giữa các thành viên gia đình Everybody Discount + Family Discount P7 Dịch vụ bồi điện thoại Keitai Guarantee Service Plus LTE Nạp thêm phần cần thiết Data Charge P07 Gửi tặng gia đình dung lượng dữ liệu không dùng đến Data Gift P07 P 留 守 番 電 話 +αをおトクに 電 話 きほんパック 30 人 同 時 通 話 も 割 込 通 話 も 電 話 きほんパック(V) 家 族 間 の 国 内 SMS(Cメ ー ル )が お ト ク 誰 でも 割 + 家 族 割 P P P7 スマホの 補 償 サービス 安 心 ケータイサポートプラスLTE 必 要 な 分 だけ 追 加 チャージ データチャージ P07 余 ったデータ 容 量 を 家 族 に 贈 れる データギフト P07 P Có mục chú ý với gói cước, dịch vụ cước cố định truyền dữ liệu v.v. Vui lòng xem thông tin chi tiết tại trang chủ au hoặc P03. Chia sẻ cước dịch vụ phổ thông "Cơ chế dịch vụ phổ thông" là cơ chế chia sẻ chi phí cần thiết theo phần tương ứng của mỗi nhà mạng để tất cả mọi người trên khắp đất nước có thể sử dụng dịch vụ điện thoại một cách bình đẳng và ổn định. Tất cả số tiền "cước dịch vụ phổ thông" mà quý khách trả cho KDDI và Okinawa Cellular sẽ được nộp cho Hiệp hội doanh nghiệp viễn thông (TCA) là cơ quan hỗ trợ cơ chế này. Theo đó, tính thêm yên/tháng cước dịch vụ phổ thông trên mỗi số hợp đồng (thời điểm tháng năm 05. Trong tương lai có thể thay đổi gói cước). 0 料 金 プラン データ 定 額 サービスなどには 注 意 事 項 があります 詳 しくは P03 またはauホームページでご 確 認 ください ユニバーサルサービス 料 のご 負 担 について ユニバーサルサービス 制 度 とは 全 国 の 世 帯 で 公 平 かつ 安 定 した 電 話 サービスをご 利 用 いただくための 必 要 費 用 を 電 話 会 社 全 体 で 応 分 に 負 担 する 制 度 です KDDIおよび 沖 縄 セルラー 電 話 は お 客 さま にご 負 担 いただく ユニバーサルサービス 料 全 額 を 本 制 度 の 業 務 支 援 機 関 である 電 気 通 信 事 業 者 協 会 (TCA)に 納 めています これにより 別 途 ユニバーサルサービス 料 として 契 約 番 号 当 たり 円 / 月 が 請 求 されます(05 年 月 現 在 今 後 料 金 変 更 の 可 能 性 が あ り ま す ) 0

4 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 Unlimited Calling Plan (Smartphone) Gói cước 電 話 カケ 放 題 プラン 料 金 プラン Gọi thoải mái với mức cước cố định bất kể đối tượng gọi hay thời gian gọi nếu là cuộc gọi trong nước. 国 内 通 話 が 時 間 や 相 手 を 問 わず 定 額 でかけ 放 題 Gọi thoải mái trong 4 giờ! au ( / ) 4 時 間 かけ 放 題! au 携 帯 電 話 (スマホ/ケータイ) Gọi tới điện thoại di động nhà mạng khác hoặc điện thoại cố định cũng OK! nhà mạng khác ( / ) 他 社 携 帯 電 話 や 固 定 電 話 宛 へも OK! 他 社 携 帯 電 話 (スマホ/ケータイ) 4G LTE 4G LTE 携 帯 電 話 cố định 固 定 電 話 Cước cơ bản.700 yên/tháng (cần phải đăng ký/tính theo số ngày trong tháng đó ) Đây là cước cơ bản khi áp dụng "Everybody Discount P " (cước cơ bản trước khi áp dụng "Everybody Discount" là 4.00 yên/tháng). "Everybody Discount P " tự động cập nhật năm một. Khi hủy hợp đồng giữa chừng, mất phí hủy hợp đồng (9.500 yên) (ngoại trừ tháng cập nhật). Với điện thoại 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) thì nội dung dịch vụ là tương tự nhưng có ghi chữ (V) sau tên gọi. Cần đăng ký gói "Unlimited Calling Plan (Smartphone)" và "Flat-rate Data /3/5/8/0/3". Không dùng chung được với "LTE Flat khi kết nối internet. Cước gọi trong nước Số au / của nhà mạng khác / điện thoại cố định v.v. Gọi thoải mái trong 4 giờ Cước sử dụng SMS trong nước (C-mail) Số au / của nhà mạng khác Gửi tin: 3 yên/lần Nhận tin: miễn phí P05 ". Cần đăng ký "LTE NET" v.v... 基 本 使 用 料,700 円 / 月 (お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 ) 誰 でも 割 P 適 用 時 の 基 本 使 用 料 で す( 誰 で も 割 適 用 前 基 本 使 用 料 4, 0 0 円 / 月 ) 誰 でも 割 P は 年 単 位 で 自 動 更 新 となります 途 中 解 約 などの 場 合 契 約 解 除 料 (9,500 円 )がかかります( 更 新 月 除 く) 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンはサービス 内 容 は 同 様 ですが 名 称 の 後 ろに(V)がつきます 電 話 カケ 放 題 プラン と データ 定 額 /3/5/8/0/3 はセットでのご 加 入 が 必 要 です LTEフラット P05 との 併 用 はできません インターネット 接 続 には LTE NET 等 のご 加 入 が 必 要 です 国 内 通 話 料 au 携 帯 電 話 他 社 携 帯 電 話 固 定 電 話 など 宛 4 時 間 かけ 放 題 国 内 SMS(C メール) 利 用 料 au 携 帯 電 話 他 社 携 帯 電 話 宛 送 信 :3 円 / 回 受 信 : 無 料 Cuộc gọi tới số điện thoại mà nhà mạng khác quy định cước gọi bắt đầu bằng số 080 (Tele-Dome) hay 0570 (cuộc gọi chuyển hướng), gọi tới hướng dẫn cuộc gọi (04), gửi tin SNS, cuộc gọi tới điện thoại vệ tinh/điện thoại tàu thuyền vệ tinh, các số điện thoại mà công ty chúng tôi chỉ định riêng v.v... nằm ngoài đối tượng cuộc gọi cước cố định của gói cước này. Ngoài ra, cuộc gọi quốc tế hoặc gửi/nhận tin tại nước ngoài cũng nằm ngoài đối tượng của gói cước. Trường hợp công ty chúng tôi thấy có các hành động như cuộc gọi kéo dài liên tục nhiều giờ gây ảnh hưởng đến thiết bị của công ty chúng tôi, chúng tôi có thể ngắt cuộc gọi đó. Trường hợp quý khách tham gia vào gói cước này, quý khách sẽ không còn được áp dụng các khuyến mãi như "Switch-to-au Discount", "Welcome Discount", "Joshi-wari Discount", "Bill on WEB Discount", "U Switch-to-au Discount", "Smartphone Family Value Discount", "IS Flat iphone Start Campaign" v.v... : Trường hợp đăng ký tham gia mới hoặc thay đổi loại máy, sẽ áp dụng từ ngày tham gia hoặc từ ngày thay đổi. Trường hợp thay đổi nội dung hợp đồng sẽ áp dụng từ tháng tiếp theo. Trường hợp tham gia hoặc hủy hợp đồng giữa tháng, sẽ tính cước theo số ngày sử dụng. : Khi áp dụng "Everybody Discount" + "Family Discount" thì miễn phí SMS (C-mail) gửi trong nước giữa các thành viên trong gia đình. LTE NET Dịch vụ nối mạng internet Cước sử dụng 300 yên/tháng (cần phải đăng ký/tính theo số ngày trong tháng đó ) Muốn xem WEB hoặc sử dụng , cần phải tham gia dịch vụ kết nối internet. Tùy chọn WiMAX + Không tốn cước sử dụng (không cần đăng ký/ áp dụng ngay trong ngày) Nếu máy hỗ trợ "WiMAX +" thì khi tham gia "LTE NET ghi bên trái ", ngoài mạng "4G LTE" ra còn có thể dùng truyền dữ liệu của "WiMAX +". : Trường hợp tham gia hoặc hủy hợp đồng giữa tháng, cước sử dụng được tính theo số ngày sử dụng. : Sẽ kết nối với mạng mà công ty chúng tôi phán đoán là ít bị nghẽn hơn, tùy thuộc vào tình trạng nghẽn đường truyền v.v. Trong trường hợp sử dụng "4G LTE", "WiMAX +" thì trên màn hình điện thoại /máy tính bảng hiển thị là "4G". Máy tính bảng 080(テレドーム) 0570(ナビダイヤルなど)から 始 まる 他 社 が 料 金 設 定 している 電 話 番 号 への 通 話 や 番 号 案 内 (04) SMS 送 信 衛 星 電 話 / 衛 星 船 舶 電 話 への 通 話 当 社 が 別 途 指 定 する 電 話 番 号 への 通 話 等 については 本 プランによる 定 額 通 話 の 対 象 外 となります また 国 際 電 話 や 海 外 での 発 着 信 についても 対 象 外 となります 通 話 が 連 続 して 長 時 間 におよぶなど 当 社 設 備 に 影 響 をおよぼすと 当 社 が 判 断 した 場 合 は その 通 話 を 切 断 することがあります 本 プランに 加 入 された 場 合 auにかえる 割 ウェルカム 割 女 子 割 WEB de 請 求 書 割 引 U auにかえる 割 家 族 でスマホおトク 割 ISフラット iphoneスタートキャンペーン などの 割 引 が 終 了 します : 新 規 加 入 時 または 機 種 変 更 時 にお 申 し 込 みの 場 合 は 加 入 日 または 変 更 日 からの 適 用 となります 契 約 内 容 変 更 の 場 合 翌 月 から 適 用 となります 月 の 途 中 でのご 解 約 などの 場 合 ご 利 用 日 数 分 の 日 割 となります : 誰 でも 割 + 家 族 割 適 用 時 家 族 間 の 国 内 発 信 SMS(Cメール)が 無 料 になります LTE NET インターネット 接 続 サービス 利 用 料 300 円 / 月 (お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 ) WEB 閲 覧 やEメールのご 利 用 には インターネット 接 続 サービスへのご 加 入 が 必 要 です WiMAX +オプション 利 用 料 不 要 (お 申 し 込 み 不 要 / 当 日 適 用 ) WiMAX + 対 応 機 種 なら LTE NET 左 記 ご 加 入 で 4G LTE のネットワークに 加 え WiMAX + のデータ 通 信 もご 利 用 いただけます : 月 の 途 中 でのご 加 入 またはご 解 約 などの 場 合 利 用 料 はご 利 用 日 数 分 の 日 割 となります : 回 線 の 混 雑 状 況 等 に 応 じ より 混 雑 が 少 ないと 当 社 が 判 断 したネットワークに 接 続 します 4G LTE WiMAX + ご 利 用 の 場 合 スマートフォン/タブレットの 画 面 表 示 は 4G となります 0 0

5 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 Flat-rate Data Dịch vụ Flat-rate Data データ 定 額 データ 定 額 サービス Chúng tôi có 6 kiểu dung lượng dữ liệu hàng tháng Trường hợp vượt quá dung lượng dữ liệu hàng tháng, thì tốc độ nhân gửi tin tối đa là 8 kbps. Nếu quý khách đăng ký dịch vụ Flat-rate Data quý khách cần tham gia "Data Charge P07 ". Phần ghi bên dưới "Giới hạn tốc độ truyền tin" 6タイプの 月 間 データ 容 量 をご 用 意 月 間 データ 容 量 を 超 えた 場 合 通 信 速 度 が 送 受 信 最 大 8kbpsとなります データ 定 額 サービスにご 加 入 の 場 合 データチャージ P07 へのご 加 入 が 必 要 です 下 記 通 信 速 度 制 限 Có thể lựa chọn dung lượng dữ liệu tháng phù hợp với cách sử dụng của mình. 自 分 の 使 い 方 にピッタリの 月 間 データ 容 量 が 選 べる GB 3GB 5GB 8GB 0GB 3GB GB 3GB 5GB 8GB 0GB 3GB Cước cố định Flat-rate Data Flat-rate Data 3 Flat-rate Data 5 Flat-rate Data 8 Flat-rate Data 0 Flat-rate Data yên/tháng 4.00 yên/tháng yên/tháng yên/tháng yên/tháng yên/tháng 定 額 料 3,500 円 / 月 4,00 円 / 月 5,000 円 / 月 6,700 円 / 月 8,000 円 / 月 9,800 円 / 月 Cước cố định ghi phía trên (cần phải đăng ký/áp dụng tháng đó ) Với điện thoại 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) thì nội dung dịch vụ là tương tự nhưng có ghi chữ (V) sau tên gọi. Cần đăng ký gói "Unlimited Calling Plan (Smartphone)" và "Flat-rate Data /3/5/8/0/3". Không dùng chung được với "LTE Flat P05 ". Cần đăng ký "LTE NET" v.v... khi kết nối internet. Truyền dữ liệu "WiMAX + P05 " là đối tượng cước cố định và dung lượng dữ liệu hàng tháng của "Flat-rate Data /3/5/8/0/3". Truyền gói tin tại nước ngoài không phải là đối tượng cước cố định của "Flat-rate Data" và dung lượng dữ liệu hàng tháng (sẽ áp dụng cước "Overseas Double-Teigaku" tại khu vực, quốc gia là đối tượng của "Overseas Double-Teigaku P4 "). 定 額 料 上 記 (お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 適 用 ) 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンはサービス 内 容 は 同 様 ですが 名 称 の 後 ろに(V)がつきます 電 話 カケ 放 題 プラン と データ 定 額 /3/5/8/0/3 はセットでのご 加 入 が 必 要 です LTEフラット P05 との 併 用 はできません インターネット 接 続 には LTE NET 等 のご 加 入 が 必 要 です WiMAX + P05 のデータ 通 信 は データ 定 額 /3/5/8/0/3 の 定 額 料 および 月 間 データ 容 量 の 対 象 です 海 外 でのパケット 通 信 は データ 定 額 の 定 額 料 もしくは 月 間 データ 容 量 の 対 象 外 です( 海 外 ダブル 定 額 P4 対 象 の 国 地 域 では 海 外 ダブル 定 額 の 料 金 が 適 用 と な り ま す ) : Trường hợp đăng ký tham gia mới hoặc thay đổi loại máy, sẽ áp dụng từ ngày tham gia hoặc từ ngày thay đổi. Trường hợp thay đổi nội dung hợp đồng sẽ áp dụng từ tháng tiếp theo. Trường hợp hủy hợp đồng giữa tháng, sẽ mất cước cố định chứ không được tính theo tỉ lệ ngày sử dụng. Giới hạn tốc độ truyền tin của đường truyền 4G LTE / WiMAX + / 3G Thông báo đã sử dụng hết khối lượng truyền Trường hợp tổng lượng truyền tin trong tháng vượt quá dung lượng dữ liệu một tháng, tốc độ gửi nhận tin tối đa cho tới cuối tháng đó sẽ là 8kbps (dịch vụ Best-effort) (giới hạn tốc độ truyền tin sẽ được gỡ bỏ từ ngày đầu tiên tháng tiếp theo). Phần dung lượng dữ liệu mua trên "Data Charge P07 " có thể sử dụng mà không bị giới hạn về tốc độ truyền tin. Để tránh nghẽn mạng, có trường hợp chúng tôi sẽ giới hạn tốc độ đường truyền cả ngày nếu như 3 ngày trước đó tổng dung lượng quý khách dùng từ 3GB trở lên (trường hợp mua dung lượng dữ liệu trên "Data Charge" cũng được coi là đối tượng giới hạn.) Dù quý khách có đăng ký dịch vụ dữ liệu cố định hay không, nếu cước phí truyền quý khách sử dụng lên đến số tiền lớn, chúng tôi có thể tạm ngừng đường truyền. Khi lượng truyền tin quý khách sử dụng trong tháng ở dưới 0% của mức giới hạn dung lượng dữ liệu hàng tháng, hoặc khi đạt mức giới hạn trên, chúng tôi sẽ thông báo đến quý khách bằng SMS (C-mail). Trường hợp quý khách sử dụng "Data Charge", nếu lượng truyền tin quý khách sử dụng trong tháng ở mức 30%,0%,% trở xuống trong tổng dung lượng còn lại của dung lượng dữ liệu hàng tháng hoặc dung lượng dữ liệu mới mua thì chúng tôi sẽ thông báo tới địa chỉ mail đã đăng ký trên au ID. : 新 規 加 入 時 または 機 種 変 更 時 にお 申 し 込 みの 場 合 は 加 入 日 または 変 更 日 からの 適 用 となります 契 約 内 容 変 更 の 場 合 翌 月 から 適 用 となります 月 の 途 中 でのご 解 約 などの 場 合 は 日 割 とならず 定 額 料 がかかります 4G LTE/ WiMAX +/ 3G 通 信 の 通 信 速 度 制 限 通 信 量 到 達 のお 知 らせについて 当 月 ご 利 用 の 通 信 量 が 合 計 で 月 間 データ 容 量 を 超 えた 場 合 当 月 末 までの 通 信 速 度 が 送 受 信 最 大 8kbps(ベストエフォート 型 サービス)となります ( 通 信 速 度 の 制 限 は 翌 月 日 に 順 次 解 除 されます) データチャージ P07 のデータ 容 量 購 入 分 については 通 信 速 度 の 制 限 なくご 利 用 いただけます ネットワーク 混 雑 回 避 のために 直 近 3 日 間 ( 当 日 は 除 く)にご 利 用 の 通 信 量 が 合 計 で3GB 以 上 の 場 合 通 信 速 度 を 終 日 制 限 させていただく 場 合 があります ( データチャージ にてデータ 容 量 を 購 入 した 場 合 も 制 限 の 対 象 となります) データ 定 額 サービスのご 加 入 の 有 無 にかかわらず ご 利 用 の 通 信 料 が 高 額 となる 場 合 は 一 時 的 に 回 線 を 停 止 させていただく 場 合 があります 当 月 中 にご 利 用 の 通 信 量 が 月 間 データ 容 量 の0% 以 下 または 上 限 に 達 した 場 合 SMS(Cメール)にてお 知 らせします データチャージ をご 利 用 の 場 合 当 月 中 にご 利 用 の 通 信 量 が 月 間 データ 容 量 および 購 入 データ 容 量 の 合 計 残 容 量 で30% 0% % 以 下 になった 場 合 au IDに 登 録 されたメールアドレスにお 知 らせします 03 03

6 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 Hình dung về cước sử dụng "LTE Plan" + "LTE NET" + "LTE Flat" từ trước tới nay Gói cước 従 来 の LTEプラン + LTE NET + LTEフラット のご 利 用 料 金 イメージ 料 金 プラン LTE Plan ghi phía dưới + Everybody Discount P 934 yên/tháng (Trước khi áp dụng "Everybody Discount":.868 yên/tháng) LTEプラン 下 記 + 誰 でも 割 P 934 円 / 月 ( 誰 で も 割 適 用 前 :,868 円 / 月 ) Dịch vụ kết nối internet & cước truyền gói tin cố định インターネット 接 続 &パケット 通 信 料 定 額 サービス LTE NET 300 yên/tháng + P05 LTE Flat P05 yên/tháng LTE NET 300 P05 円 / 月 + LTEフラット 5,700 P05 円 / 月 Tổng cộng 合 計 yên/tháng~ 6,934 円 / 月 ~ Set Discount セット 割 引 Tiết kiệm hơn với gói "Mạng + " với truyền tin cố định đối tượng P5 Tiết kiệm hơn khi sử dụng gói bộ định tuyến hỗ trợ WiMAX +. 対 象 固 定 通 信 P5 の ネット+ 電 話 とのセット 利 用 でおトク WiMAX + 対 応 ルーターとのセット 利 用 でおトク Tối đa năm au Smart Value P yên/tháng (Từ năm thứ 3: Từ -934 yên/tháng) au Smart Value Cả hợp đồng năm/ hợp đồng 4 năm P6-934 yên/tháng 最 大 年 間 auスマートバリュー P5 -,40 円 / 月 (3 年 目 以 降 :-934 円 / 月 ) auスマートバリュー 年 契 約 4 年 契 約 とも P6-934 円 / 月 Tổng cộng 合 計 Từ tháng tiếp theo Tối đa năm 5.54 yên/tháng~ (Từ năm thứ 3: Từ yên/tháng) Cả hợp đồng năm/ hợp đồng 4 năm Từ tháng tiếp theo yên/tháng~ 翌 月 以 降 から 最 大 年 間 5,54 円 / 月 ~ (3 年 目 以 降 :6,000 円 / 月 ~) 年 契 約 4 年 契 約 とも 翌 月 から 6,000 円 / 月 ~ "Gói cước", "Dịch vụ truyền dữ liệu (gói tin) cước cố định" của điện thoại 4G LTE (hỗ trợ VoLTE) có ghi chữ (V) sau tên gọi. Nội dung dịch vụ tương tự nên đã lược bỏ (V). Khi mở hợp đồng mới mất thêm phí mở hợp đồng (3.000 yên). Khi đổi giữa các thiết bị 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) / thiết bị 4G LTE (không hỗ trợ au VoLTE) / thiết bị 3G, hay khi đổi mà không kèm mua máy từ điện thoại 4G LTE / 4G LTE máy tính bảng 4G LTE / bộ định tuyến, sẽ mất thêm phí thủ tục hợp đồng (3.000 yên). Ngoài ra, cả khi đổi (mua thêm) giữa các máy 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) với nhau, hay giữa các máy 4G LTE (không hỗ trợ au VoLTE) với nhau cũng phát sinh thêm phí thủ tục hợp đồng (.000 yên). "Everybody Discount" tự động cập nhật năm một. Khi hủy hợp đồng giữa chừng, mất phí hủy hợp đồng (9.500 yên) (ngoại trừ tháng cập nhật). au Smart Value mine tự động cập nhật năm một hoặc 4 năm một. Khi hủy hợp đồng giữa chừng, mất phí hủy hợp đồng (9.500 yên) (ngoại trừ tháng cập nhật). Tính thêm các cước khác như cước gọi, cước truyền tin, cước tùy chọn khác, cước dịch vụ phổ thông P0 v.v... 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンの 料 金 プラン データ(パケット) 定 額 サービス は 名 称 の 後 ろに(V)がつきます サービス 内 容 は 同 様 のため (V)を 省 略 しております 新 規 ご 契 約 時 は 契 約 事 務 手 数 料 (3,000 円 )が 別 途 かかります 4G LTE(au VoLTE 対 応 )/4G LTE(au VoLTE 対 応 除 く)/3Gの 各 機 器 間 の 変 更 時 および 端 末 購 入 を 伴 わ ない4G LTEスマートフォン/4G LTEケータイ 4G LTEタブレット/ルーター 間 の 変 更 時 も 契 約 事 務 手 数 料 (3,000 円 )が 別 途 かかります また 4G LTE(au VoLTE 対 応 ) 機 器 間 4G LTE(au VoLTE 対 応 除 く) 機 器 間 の 変 更 ( 増 設 ) 時 も 契 約 事 務 手 数 料 (,000 円 )が 別 途 かかります 誰 でも 割 は 年 単 位 で 自 動 更 新 となります 途 中 解 約 などの 場 合 契 約 解 除 料 (9,500 円 )がかかります( 更 新 月 除 く) auスマートバリューmineは 年 または4 年 単 位 で 自 動 更 新 となります また 途 中 解 約 などの 場 合 契 約 解 除 料 (9,500 円 )がかかります( 更 新 月 除 く) 通 話 料 通 信 料 その 他 オプション 料 ユニバーサルサービス 料 P0 などが 別 途 かかります Ngoài ra, chúng tôi còn có nhiều dịch vụ khuyến mãi /tùy chọn phong phú khác. Tiết kiệm hơn với Answering Service + α Basic Phone Pack P Cho 30 người cùng nói chuyện, hay cho Call Waiting Basic Phone Pack (V) P Tiết kiệm hơn với SMS nội địa (C-mail) giữa các thành viên gia đình Everybody Discount + Family Discount Nạp thêm phần cần thiếtα Data Charge P07 Sử dụng điện thoại như bộ định tuyến Wi-Fi Tethering Option Gọi tiết kiệm hơn nếu kết hợp dùng với LTE Plan P7 au Flat Calling 4 P7 Wide Calling 4 P7 P05 他 にも 様 々な 割 引 サービス/ 追 加 オプションをご 用 意 しています 必 要 な 分 だけ 追 加 チャージ 留 守 番 電 話 +αをおトクに 電 話 きほんパック 30 人 同 時 通 話 も 割 込 通 話 も 電 話 きほんパック(V) 家 族 間 の 国 内 SMS(Cメ ー ル )が お ト ク 誰 でも 割 + 家 族 割 P スマホをWi-Fiルーターに テザリングオプション P LTEプランとセットで 通 話 がおトクに au 通 話 定 額 4 データチャージ 通 話 ワイド4 P7 P7 P7 P07 P05 LTE Plan Gói cước LTEプラン 料 金 プラン Cước cơ bản 934 yên/tháng (cần phải đăng ký/tính theo số ngày trong tháng đó ) Là cước cơ bản khi áp dụng "Everybody Discount P " (cước cơ bản trước khi áp dụng "Everybody Discount" là.868 yên/tháng). "Everybody Discount P " tự động cập nhật năm một. Khi hủy hợp đồng giữa chừng, mất phí hủy hợp đồng (9.500 yên) (ngoại trừ tháng cập nhật). Với điện thoại 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) thì nội dung dịch vụ là tương tự nhưng có ghi chữ (V) sau tên gọi. Cuộc gọi miễn phí không tính trong cước cơ bản. Miễn phí cuộc gọi trong nước! tới điện thoại au/ au từ giờ đến giờ Tới au (từ giờ đến giờ ngày hôm sau): 0 yên/30 giây Tới số nhà mạng khác/số điện thoại cố định (cả ngày): 0 yên/30 giây : Trường hợp tham gia hoặc hủy hợp đồng vào giữa tháng, cước sử dụng cơ bản tính theo số ngày sử dụng. Trường hợp thay đổi gói cước sẽ tính từ tháng tiếp sau. : Về miễn cước gọi tới số au Trường hợp gọi điện từ giờ tới giờ ngày hôm sau, sẽ miễn cước cho chỉ số tính phí vượt khoảng thời gian này (30 giây). Các cuộc gọi tới các số điện thoại đặc biệt như Answering Service (47) không phải là đối tượng miễn phí. Trường hợp công ty chúng tôi thấy có các hành động như cuộc gọi kéo dài liên tục nhiều giờ gây ảnh hưởng đến các dịch vụ truyền tin khác, chúng tôi có thể ngắt cuộc gọi đó. 04 SMS (C-mail) trong nước với điện thoại au/ au Miễn phí gửi nhận tin trong 4 giờ! Số nhà mạng khác : (Gửi tin) 3 yên/lần (Nhận tin) miễn phí 基 本 使 用 料 934 円 / 月 (お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 ) 誰 でも 割 P 適 用 時 の 基 本 使 用 料 で す( 誰 で も 割 適 用 前 基 本 使 用 料, 円 / 月 ) 誰 でも 割 P は 年 単 位 で 自 動 更 新 となります 途 中 解 約 などの 場 合 契 約 解 除 料 (9,500 円 )がかかります( 更 新 月 除 く) 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンはサービス 内 容 は 同 様 ですが 名 称 の 後 ろに(V)がつきます 基 本 使 用 料 に 無 料 通 話 は 含 まれておりません 時 ~ 時 auスマホ/auケータイ 宛 の 国 内 通 話 無 料! au 携 帯 電 話 宛 ( 時 ~ 翌 時 ): 0 円 /30 秒 他 社 携 帯 電 話 固 定 電 話 など 宛 ( 終 日 ):0 円 /30 秒 auスマホ/auケータイとの 国 内 SMS(Cメール) 他 社 携 帯 電 話 宛 :( 送 信 )3 円 / 回 4 時 間 送 受 信 無 料! ( 受 信 ) 無 料 : 月 の 途 中 でのご 加 入 またはご 解 約 などの 場 合 基 本 使 用 料 はご 利 用 日 数 分 の 日 割 となります 料 金 プランの 変 更 は 翌 月 適 用 となります : au 携 帯 電 話 宛 の 通 話 無 料 について 時 および 翌 時 をまたがる 通 話 の 場 合 時 間 帯 をまたがる 課 金 度 数 (30 秒 間 )は 無 料 となります 留 守 番 電 話 (47) 等 の 各 種 特 番 宛 の 通 話 は 無 料 の 対 象 外 です 通 話 が 連 続 して 長 時 間 におよぶなど その 他 の 通 信 に 影 響 をおよぼすと 当 社 が 判 断 した 場 合 には 当 該 通 話 を 切 断 する 場 合 があります 04

7 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 LTE NET dịch vụ kết nối internet. Máy tính bảng LTE NET インターネット 接 続 サービス Cước sử dụng 300 yên/tháng (cần phải đăng ký/tính theo số ngày trong tháng đó ) Trường hợp chưa tham gia "LTE Flat": sẽ là cước tính phí theo mức dùng, tính cước truyền gói tin theo lượng dữ liệu gửi nhận. Cước truyền tin khi sử dụng riêng điện thoại / 4G LTE: 0,6 yên/kb (KB =.04 byte) Giới hạn cước truyền tin trong nước cao nhất: yên/tháng Tùy chọn WiMAX + Không tốn cước sử dụng (không cần đăng ký/ áp dụng ngay trong ngày) Nếu máy hỗ trợ "WiMAX +" thì khi tham gia "LTE NET ghi bên trái ", ngoài mạng "4G LTE" ra còn có thể dùng truyền dữ liệu của "WiMAX +". 利 用 料 300 円 / 月 (お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 ) LTEフラット 未 加 入 の 場 合 : 従 量 プランとなり 送 受 信 データ 量 に 応 じてパケット 通 信 料 が 課 金 されます スマートフォン/4G LTEケータイ 単 独 利 用 時 通 信 料 : 0.6 円 /KB(KB=,04バイト) 国 内 通 信 料 上 限 額 : 0, 円 / 月 WiMAX +オプション 利 用 料 不 要 (お 申 し 込 み 不 要 / 当 日 適 用 ) WiMAX + 対 応 機 種 なら LTE NET 左 記 ご 加 入 で 4G LTE のネットワークに 加 え WiMAX + のデータ 通 信 もご 利 用 いただけます Muốn xem WEB hoặc sử dụng , cần phải tham gia dịch vụ kết nối internet. có thể truyền tin do vì ứng dụng hoạt động v.v ngay cả khi quý khách không thao tác. Vì có thể có trường hợp khối lượng truyền quý khách sử dụng tăng cao dẫn đến cước truyền cao, nên chúng tôi khuyên quý khách nên sử dụng dịch vụ truyền gói tin cước cố định. WEB 閲 覧 やEメールのご 利 用 には インターネット 接 続 サービスへのご 加 入 が 必 要 です スマートフォンはアプリなどによってお 客 さまが 操 作 していない 場 合 でも 通 信 を 行 うことがあります また ご 利 用 になる 通 信 量 の 増 大 により 通 信 料 が 高 額 に 達 する 可 能 性 もあるため パケット 通 信 料 定 額 サービスへの 加 入 を 強 くお 奨 めします : Trường hợp tham gia hoặc hủy hợp đồng vào giữa tháng, cước sử dụng được tính theo số ngày sử dụng. : Sẽ kết nối với mạng mà công ty chúng tôi phán đoán là ít bị nghẽn hơn, tùy thuộc vào tình trạng nghẽn đường truyền v.v. Trong trường hợp sử dụng "4G LTE", "WiMAX +" thì trên màn hình điện thoại /máy tính bảng hiển thị là "4G". : 月 の 途 中 でのご 加 入 またはご 解 約 などの 場 合 利 用 料 はご 利 用 日 数 分 の 日 割 となります : 回 線 の 混 雑 状 況 等 に 応 じ より 混 雑 が 少 ないと 当 社 が 判 断 したネットワークに 接 続 します 4G LTE WiMAX + ご 利 用 の 場 合 スマートフォン/タブレットの 画 面 表 示 は 4G となります LTE Flat dịch vụ tải gói tin cước cố định LTEフラット パケット 通 信 料 定 額 サービス Truyền tin tốc độ cao 4G LTE được tính cước cố định. Cước truyền tin t trong tháng đó Cước cố định yên/ tháng 4G LTE の 高 速 通 信 を 定 額 料 金 で 当 月 の 通 信 料 定 額 料 5,700 円 / 月 Dung lượng dữ liệu hàng tháng 月 間 データ 容 量 Cước cố định yên/ tháng (cần phải đăng ký/tính theo số ngày trong tháng đó ) Cước truyền gói tin của "WiMAX +" thuộc đối tượng cước cố định của "LTE Flat" và cước tối đa. Cước truyền gói tin tại nước ngoài không phải là đối tượng áp dụng cước trần hoặc cước cố định của "LTE Flat" (Vui lòng xem "Overseas Double-Teigaku P4 " khi sử dụng tại nước ngoài). Với điện thoại 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) thì nội dung dịch vụ là tương tự nhưng có ghi chữ (V) sau tên gọi. Không thể tham gia "Unlimited Calling Plan (Smartphone) P0 ". 定 額 料 5,700 円 / 月 (お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 ) WiMAX + のパケット 通 信 料 は LTEフラット の 定 額 料 および 上 限 額 の 対 象 です 海 外 でのパケット 通 信 料 は LTEフラット の 定 額 料 もしくは 上 限 額 の 対 象 外 です( 海 外 でのご 利 用 は 海 外 ダブル 定 額 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンはサービス 内 容 は 同 様 ですが 名 称 の 後 ろに(V)がつきます 電 話 カケ 放 題 プラン P0 ではご 加 入 ができません P4 をご 確 認 ください) Data Charge P07 Tethering Option Cước sử dụng 500 yên/tháng (cần phải đăng ký/áp dụng từ tháng đó) Có thể kết nối mạng bằng máy tính và thiết bị game hỗ trợ Wi-Fi khi dùng điện thoại hoặc máy tính bảng làm bộ định tuyến Wi-Fi. Nếu đăng ký Tethering Option, quý khách được cộng thêm 500MB vào dung lượng dữ liệu sử dụng hàng tháng với tốc độ truyền tin thông 3. データチャージ P07 テザリングオプション 利 用 料 500 円 / 月 (お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 適 用 ) スマホやタブレットをWi-Fiルーターにして Wi-Fi 対 応 のPCやゲーム 機 などでインターネットに 接 続 できます テザリングオプションのお 申 し 込 みで 通 常 の 通 信 速 度 でご 利 用 可 能 な 月 間 データ 容 量 が500MB 追 加 されます 3 Giới hạn tốc độ truyền tin của đường truyền 4G LTE / WiMAX + / 3G Trường hợp tổng lượng truyền tin trong tháng vượt quá dung lượng dữ liệu một tháng, tốc độ gửi nhận tin tối đa cho tới cuối tháng đó sẽ là 8kbps (dịch vụ Best-effort) (giới hạn tốc độ truyền tin sẽ được gỡ bỏ từ ngày đầu tiên tháng tiếp theo). Phần dung lượng dữ liệu mua trên "Data Charge P07 " có thể sử dụng mà không bị giới hạn về tốc độ truyền tin. Để tránh nghẽn mạng, có trường hợp chúng tôi sẽ giới hạn tốc độ đường truyền cả ngày nếu như 3 ngày trước đó tổng dung lượng quý khách dùng từ 3GB trở lên (trường hợp mua dung lượng dữ liệu trên "Data Charge" cũng được coi là đối tượng giới hạn). Dù quý khách có đăng ký dịch vụ truyền gói tin cước cố định hay không, nếu cước phí truyền quý khách sử dụng lên đến số tiền lớn, chúng tôi có thể tạm ngừng đường truyền. 4G LTE/ WiMAX +/ 3G 通 信 の 通 信 速 度 制 限 当 月 ご 利 用 の 通 信 量 が 合 計 で 月 間 データ 容 量 を 超 えた 場 合 当 月 末 までの 通 信 速 度 が 送 受 信 最 大 8kbps(ベストエフォート 型 サービス)とな ります ( 通 信 速 度 の 制 限 は 翌 月 日 に 順 次 解 除 されます) データチャージ P07 のデータ 容 量 購 入 分 については 通 信 速 度 の 制 限 なくご 利 用 いただけます ネットワーク 混 雑 回 避 のために 直 近 3 日 間 ( 当 日 は 除 く)にご 利 用 の 通 信 量 が 合 計 で3GB 以 上 の 場 合 通 信 速 度 を 終 日 制 限 させていただく 場 合 が あります( データチャージ にてデータ 容 量 を 購 入 した 場 合 も 制 限 の 対 象 となります) パケット 通 信 料 定 額 サービスのご 加 入 の 有 無 にかかわらず ご 利 用 の 通 信 料 が 高 額 となる 場 合 は 一 時 的 に 回 線 を 停 止 させていただく 場 合 が あります Thông báo đã sử dụng hết khối lượng truyền Nếu lượng tin sử dụng trong tháng vượt quá 6GB và 7GB (+500MB khi đăng ký "Tethering Option"), chúng tôi sẽ thông báo đến quý khách bằng SMS (C-mail) t vào ngày hôm sau. Trường hợp quý khách sử dụng "Data Charge", nếu lượng truyền tin quý khách sử dụng trong tháng ở mức 30%, 0%, % trở xuống trong tổng dung lượng còn lại của dung lượng dữ liệu hàng tháng hoặc dung lượng dữ liệu mới mua thì chúng tôi sẽ thông báo tới địa chỉ mail đã đăng ký trên au ID. 通 信 量 到 達 のお 知 らせについて 当 月 中 にご 利 用 の 通 信 量 が6GBおよび7GB( テザリングオプション 加 入 時 は+500MB)を 超 えた 翌 日 にSMS(Cメール) に て お 知 ら せ し ま す デ ー タ チ ャ ー ジ をご 利 用 の 場 合 当 月 中 にご 利 用 の 通 信 量 が 月 間 データ 容 量 および 購 入 データ 容 量 の 合 計 残 容 量 で30% 0% % 以 下 になった 場 合 au IDに 登 録 されたメールアドレスにお 知 らせします : Trường hợp đăng ký tham gia mới, và trường hợp đổi từ máy WIN <điện thoại 3G (Android /iphone/windows Phone)/ 3G> sang điện thoại 4G LTE <Android /iphone>/ 4G LTE, sẽ áp dụng từ ngày tham gia (cước cố định tính theo ngày). Việc thay đổi giữa "LTE Flat" "Cước tính phí theo mức dùng" hay giữa "LTE Flat" và "Flat-rate Data" sẽ được áp dụng từ tháng tiếp theo. (Tuy nhiên, nếu thay đổi sang Flat-rate Data, cần đăng ký trọn gói "Unlimited Calling Plan (Smartphone)" với "Flat-rate Data".) Về "Tethering Option" : Tốc độ đường truyền khi Tethering phụ thuộc vào cấu hình thiết bị được kết nối. 3: Trong thời gian miễn phí cước tùy chọn không được cộng thêm (500MB) lượng truyền tin. Việc cộng thêm lượng truyền tin có thể sử dụng mà không bị hạn chế tốc độ truyền được áp dụng từ ngày sau ngày đăng ký. Tùy thời điểm đăng ký mà có trường hợp sẽ áp dụng từ ngày hôm sau nữa. : 新 規 加 入 時 にお 申 し 込 み およびWIN 機 器 3 Gスマートフォン(Android TM /iphone/windows Phone)/3G ケータイ から4G LTEス マ ー トフ ォン Android TM /iphone /4G LTEケータイへの 機 種 変 更 の 場 合 は 加 入 日 からの 適 用 ( 定 額 料 は 日 割 )となります なお LTEフラット 従 量 プラン 間 LTEフラット データ 定 額 間 の 変 更 は 翌 月 からの 適 用 となります (ただし データ 定 額 への 変 更 の 場 合 電 話 カケ 放 題 プラン と データ 定 額 をセットでのお 申 し 込 みが 必 要 となります) テザリングオプションについて :テザリング 時 の 通 信 速 度 は 接 続 先 の 機 器 能 力 に 依 存 します 3:オプション 料 の 無 料 期 間 は 通 信 量 (500MB)は 追 加 されません 通 信 速 度 を 制 限 されずに 利 用 できる 通 信 量 の 追 加 は お 申 し 込 み 翌 日 から の 適 用 となります お 申 し 込 みのタイミングによっては 翌 々 日 となる 場 合 があります 05 05

8 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 Senior Plan Gói cước NEW BASIO AQUOS K シニアプラン 料 金 プラン NEW ケータイ BASIO AQUOS K Gói cước (Dung lượng dữ liệu hàng tháng: bao gồm 0,7GB) (Trước khi áp dụng các dịch vụ khuyến mãi: yên/tháng) Cần phải đăng ký / tính theo số ngày trong tháng đó Dịch vụ nối mạng internet Cần phải đăng ký / tính theo số ngày trong tháng đó Senior Plan +Everybody Discount yên/tháng LTE NET Nếu tham gia Senior Plan, quý khách cần tham gia "Data Charge P07 ". P05 P 300 yên/tháng Nội dung gói cước Trong Senior Plan có bao gồm 0,7GB dung lượng dữ liệu hàng tháng. Miễn phí cuộc gọi trong nước 3! tới au (điện thoại / ) từ giờ đến giờ. [Gọi tới au (từ giờ đến giờ sáng hôm sau): 0 yên/30 giây -Tới số nhà mạng khác /số điện thoại cố định (cả ngày): 0 yên/30 giây] SMS (C-mail) trong nước với au (điện thoại / ) Miễn phí gửi nhận tin trong 4 giờ! [Gọi tới số nhà mạng khác: gửi tin 3 yên/lần - nhận tin miễn phí] 料 金 プラン ( 月 間 データ 容 量 :0.7GB 含 む) ( 各 種 割 引 サービス 適 用 前 : 4,980 円 / 月 ) お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 インターネット 接 続 サービス お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 シニアプラン + 誰 でも 割 P 3,980 円 / 月 シニアプランをご 加 入 の 場 合 データチャージ P07 へのご 加 入 が 必 要 です LTE NET P 円 / 月 時 ~ 時 のau 携 帯 電 話 (スマホ/ケ ー タ イ ) 宛 の 3 国 内 通 話 無 料! プラン 内 容 シニアプランには 0.7GBの 月 間 データ 容 量 が 含 まれています [au 携 帯 電 話 宛 ( 時 ~ 翌 時 ):0 円 /30 秒 他 社 携 帯 電 話 固 定 電 話 など 宛 ( 終 日 ):0 円 /30 秒 ] au 携 帯 電 話 (スマホ/ケ ー タ イ ) 宛 の 国 内 SMS(Cメール) 4 時 間 送 受 信 無 料! [ 他 社 携 帯 電 話 宛 : 送 信 3 円 / 回 受 信 無 料 ] Tổng cộng 4.80 yên/tháng Điều khoản sử dụng Tại thời điểm tham gia gói cước, người ký hợp đồng phải từ 55 tuổi trở lên, và chỉ có thể tham gia khi mua "BASIO", "AQUOS K". 合 計 4,80 円 / 月 ご 利 用 条 件 プランご 加 入 時 点 で ご 契 約 者 が 満 55 歳 以 上 の 方 で BASIO AQUOS K ご 購 入 時 のみご 加 入 いただけます Set Discount Tổng cộng Tiết kiệm hơn với việc dùng gộp với truyền tin cố định đối tượng P5 au Smart Value P5-934 yên/tháng yên/tháng~ Với điện thoại 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) thì nội dung dịch vụ là tương tự nhưng đằng sau tên gói cước có ghi chữ (V). "Everybody Discount" tự động cập nhật năm một. Khi hủy hợp đồng giữa chừng, mất phí hủy hợp đồng (9.500 yên) (ngoại trừ tháng cập nhật). Tính thêm các cước khác như cước gọi, cước truyền tin, cước tùy chọn khác, cước dịch vụ phổ thông P0 v.v... Ngoài ra, khi làm hợp đồng mới / khi đổi loại máy thì sẽ mất phí thủ tục P04. Truyền tin "WiMAX +" là đối tượng của dung lượng dữ liệu hàng tháng của "Senior Plan". Truyền gói cước ở nước ngoài không phải là đối tượng dung lượng dữ liệu hàng tháng của "Senior Plan". セット 割 引 合 計 対 象 固 定 通 信 P5 とのセット 利 用 でおトク auスマートバリュー P5 3,346 円 / 月 ~ -934 円 / 月 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンはサービス 内 容 は 同 様 ですが 料 金 プラン 名 称 の 後 ろに(V)がつきます 誰 でも 割 は 年 単 位 で 自 動 更 新 となります 途 中 解 約 などの 場 合 契 約 解 除 料 (9,500 円 )がかかります( 更 新 月 除 く) 通 話 料 通 信 料 その 他 オプション 料 ユニバーサルサービス 料 P0 などが 別 途 かかります また 新 規 ご 契 約 機 種 変 更 には 別 途 事 務 手 数 料 P04 がかかります WiMAX + のデータ 通 信 は シニアプラン の 月 間 データ 容 量 の 対 象 です 海 外 でのパケット 通 信 は シニアプラン の 月 間 データ 容 量 の 対 象 外 です : Gói cước này không cho phép tham gia nếu máy không thuộc đối tượng. : Trường hợp đăng ký tham gia mới hoặc thay đổi loại máy, sẽ áp dụng từ ngày tham gia hoặc từ ngày thay đổi. Trường hợp hủy hợp đồng giữa tháng, sẽ tính cước theo số ngày sử dụng. 3: Về việc gọi miễn phí tới au Trường hợp gọi điện trong khoảng thời gian từ giờ đến giờ sáng hôm sau được miễn cước cho cuộc gọi trong khoảng thời gian giao giữa các mốc thời gian (30 giây). Các cuộc gọi tới các số điện thoại đặc biệt như Answering Service (47) không được miễn phí. Trường hợp chúng tôi thấy có các hành động như cuộc gọi kéo dài liên tục nhiều giờ gây ảnh hưởng đến các dịch vụ truyền tin khác, chúng tôi có thể ngắt cuộc gọi đó. : 本 プランは 以 外 でのご 加 入 はできません : 新 規 ご 加 入 時 または 機 種 変 更 時 にお 申 し 込 みの 場 合 は 加 入 日 または 変 更 日 から 適 用 となります 月 の 途 中 でのご 解 約 などの 場 合 ご 利 用 日 数 分 の 日 割 となります 3: au 携 帯 電 話 宛 の 通 話 無 料 について 時 および 翌 時 をまたがる 通 話 の 場 合 時 間 帯 をまたがる 課 金 度 数 (30 秒 間 )は 無 料 となります 留 守 番 電 話 (47) 等 の 各 種 特 番 宛 の 通 話 は 無 料 の 対 象 外 です 通 話 が 連 続 して 長 時 間 におよぶなど その 他 の 通 信 に 影 響 をおよぼす と 当 社 が 判 断 した 場 合 には 当 該 通 話 を 切 断 する 場 合 があります Junior Smartphone Plan Gói cước NEW miraie ジュニアスマートフォンプラン 料 金 プラン NEW miraie Gói cước (Dung lượng dữ liệu hàng tháng: bao gồm 0,5GB) (Trước khi áp dụng các dịch vụ khuyến mãi: 4.60 yên/tháng) Cần phải đăng ký / tính theo số ngày trong tháng đó Junior Smartphone Plan +Everybody Discount P 3.60 yên/tháng Trường hợp tham gia Junior Smartphone Plan, cần tham gia vào "Data Charge P07 ". Nội dung gói cước Trong Junior Smartphone Plan chuyên cho miraie có bao gồm 0,5GB dung lượng dữ liệu hàng tháng. Miễn phí cuộc gọi trong nước 3! tới au (điện thoại / ) từ giờ đến giờ. [Gọi tới au (từ giờ đến giờ sáng hôm sau): 0 yên/30 giây -Tới số nhà mạng khác /số điện thoại cố định (cả ngày): 0 yên/30 giây] 料 金 プラン ( 月 間 データ 容 量 :0.5GB 含 む) ( 各 種 割 引 サービス 適 用 前 : 4,60 円 / 月 ) お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 ジュニアスマートフォンプラン + 誰 でも 割 P 3,60 円 / 月 ジュニアスマートフォンプランをご 加 入 の 場 合 データチャージ P07 へのご 加 入 が 必 要 です プラン 内 容 miraie 専 用 のジュニアスマートフォンプランには 0.5GBの 月 間 データ 容 量 が 含 まれています 時 ~ 時 のau 携 帯 電 話 (スマホ/ケ ー タ イ ) 宛 の 3 国 内 通 話 無 料! [au 携 帯 電 話 宛 ( 時 ~ 翌 時 ):0 円 /30 秒 他 社 携 帯 電 話 固 定 電 話 など 宛 ( 終 日 ):0 円 /30 秒 ] Dịch vụ nối mạng internet Cần phải đăng ký / tính theo số ngày trong tháng đó LTE NET P yên/tháng SMS (C-mail) trong nước với au (điện thoại / ) Miễn phí gửi nhận tin trong 4 giờ! [Gọi tới số nhà mạng khác: gửi tin 3 yên/lần - nhận tin miễn phí] インターネット 接 続 サービス お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 LTE NET P 円 / 月 au 携 帯 電 話 (スマホ/ケ ー タ イ ) 宛 の 国 内 SMS(Cメール) 4 時 間 送 受 信 無 料! [ 他 社 携 帯 電 話 宛 : 送 信 3 円 / 回 受 信 無 料 ] Tổng cộng 3.90 yên/tháng Áp dụng miễn phí! Upgrade Program (Junior). Khi chọn trả góp 36 lần Khi mua máy mới vào lần tới, "số tiền trả góp còn lại" của miraie sẽ được au trả hàng tháng, do đó thực chất là miễn phí! (Trường hợp hợp đồng trả góp 36 lần và tại thời điểm đã trả tới lần thứ 8) Chi tiết xem P4 合 計 3,90 円 / 月 アップグレードプログラム(ジュニア)を 無 料 で 適 用! 割 賦 36 回 払 い 選 択 時 次 回 買 い 替 えすると miraieの 分 割 支 払 金 残 金 をauが 毎 月 負 担 し 実 質 無 料 に! ( 割 賦 36 回 払 い 契 約 で 分 割 払 い8 回 目 まで 支 払 った 場 合 ) 詳 しくは P4 Set Discount Tiết kiệm hơn với việc dùng gộp với truyền tin cố định đối tượng P5 au Smart Value P5-934 yên/tháng Điều khoản sử dụng Tại thời điểm tham gia gói cước, người sử dụng phải từ là học sinh tiểu học hoặc nhỏ hơn, và chỉ có thể tham gia khi mua "miraie". セット 割 引 対 象 固 定 通 信 auスマートバリュー P5 P5 とのセット 利 用 でおトク -934 円 / 月 ご 利 用 条 件 プランご 加 入 時 点 で ご 利 用 者 が 小 学 生 以 下 の 方 で miraie ご 購 入 時 のみご 加 入 いただけます Tổng cộng.986 yên/tháng~ "Everybody Discount" tự động cập nhật năm một. Khi hủy hợp đồng giữa chừng, mất phí hủy hợp đồng (9.500 yên) (ngoại trừ tháng cập nhật). Tính thêm các cước khác như cước gọi, cước truyền tin, cước tùy chọn khác, cước dịch vụ phổ thông P0 v.v... Ngoài ra, khi làm hợp đồng mới / khi đổi loại máy thì sẽ mất phí thủ tục P04. 合 計,986 円 / 月 ~ 誰 でも 割 は 年 単 位 で 自 動 更 新 となります 途 中 解 約 などの 場 合 契 約 解 除 料 (9,500 円 )がかかります( 更 新 月 除 く) 通 話 料 通 信 料 その 他 オプション 料 ユニバーサルサービス 料 P0 などが 別 途 かかります また 新 規 ご 契 約 機 種 変 更 には 別 途 事 務 手 数 料 P04 がかかります : Gói cước này không cho phép tham gia nếu máy không phải là "miraie". : Trường hợp đăng ký tham gia mới hoặc thay đổi loại máy, sẽ áp dụng từ ngày tham gia hoặc từ ngày thay đổi. Trường hợp hủy hợp đồng giữa tháng, sẽ tính cước theo số ngày sử dụng. 3: Về việc gọi miễn phí tới au Trường hợp gọi điện trong khoảng thời gian từ giờ đến giờ sáng hôm sau được miễn cước cho cuộc gọi trong khoảng thời gian giao giữa các mốc thời gian (30 giây). Các cuộc gọi tới các số điện thoại đặc biệt như Answering Service (47) không được miễn phí. Trường hợp chúng tôi thấy có các hành động như cuộc gọi kéo dài liên tục nhiều giờ gây ảnh hưởng đến các dịch vụ truyền tin khác, chúng tôi có thể ngắt cuộc gọi đó. Giới hạn tốc độ truyền tin của đường truyền 4G LTE / WiMAX + / 3G Trường hợp tổng lượng truyền tin trong tháng vượt quá dung lượng dữ liệu một tháng, tốc độ gửi nhận tin tối đa cho tới cuối tháng đó sẽ là 8kbps (dịch vụ Best-effort) (giới hạn tốc độ truyền tin sẽ được gỡ bỏ từ ngày đầu tiên tháng tiếp theo). Các giới hạn tốc độ truyền tin khác, xin xác nhận ở P03. Thông báo đã sử dụng hết khối lượng truyền Chi tiết xin xác nhận ở P03. : 本 プランは miraie 以 外 でのご 加 入 はできません : 新 規 ご 加 入 時 または 機 種 変 更 時 にお 申 し 込 みの 場 合 は 加 入 日 または 変 更 日 から 適 用 となります 月 の 途 中 でのご 解 約 などの 場 合 ご 利 用 日 数 分 の 日 割 となります 3: au 携 帯 電 話 宛 の 通 話 無 料 について 時 および 翌 時 をまたがる 通 話 の 場 合 時 間 帯 をまたがる 課 金 度 数 (30 秒 間 )は 無 料 となります 留 守 番 電 話 (47) 等 の 各 種 特 番 宛 の 通 話 は 無 料 の 対 象 外 です 通 話 が 連 続 して 長 時 間 におよぶなど その 他 の 通 信 に 影 響 をおよぼす と 当 社 が 判 断 した 場 合 には 当 該 通 話 を 切 断 する 場 合 があります 4G LTE/WiMAX +/ 3G 通 信 の 通 信 速 度 制 限 当 月 ご 利 用 の 通 信 量 が 合 計 で 月 間 データ 容 量 を 超 えた 場 合 当 月 末 までの 通 信 速 度 が 送 受 信 最 大 8kbps(ベストエフォート 型 サービス)となります ( 通 信 速 度 の 制 限 は 翌 月 日 に 順 次 解 除 されます) その 他 の 通 信 速 度 制 限 は P03 をご 確 認 ください 通 信 量 到 達 の お 知 らせについて 詳 細 は P03 でご 確 認 ください 06 06

9 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 Data Charge Data Option Máy tính bảng データチャージ データオプション Có thể nạp (mua) dữ liệu theo thời gian thực. Dung lượng dữ liệu hàng tháng Truyền tin tốc độ cao OK Cả khi dùng hết dung lượng theo cước cố định tháng thì vẫn có thể thêm dung lượng dữ liệu. Ngay cả trước khi sử dụng hết, có thể nạp thêm. Phí sử dụng Charge Để sử dụng "Data Charge", cần phải thiết lập "au ID". Vì tháng này đã sử dụng rất nhiều, dung lượng dữ liệu không đủ... Dung lượng dữ liệu hàng tháng 0 GB Sẽ áp dụng giới hạn tốc độ truyền tin Nạp dữ liệu cho đúng phần muốn sử dụng Dung lượng dữ liệu mua Truyền tin tốc độ cao OK リアルタイムにデータをチャージ( 購 入 )できる 月 間 データ 容 量 高 速 通 信 OK チャージ 利 用 料 データチャージ のご 利 用 には au ID の 設 定 が 必 要 です 今 月 はたくさん 使 ったから データ 容 量 が 足 りない 月 間 データ 容 量 0 GB 通 信 速 度 制 限 が かかります 使 いたい 分 だけ データチャージ 購 入 データ 容 量 高 速 通 信 OK 月 額 容 量 を 使 い 切 っても データ 容 量 を 追 加 できる 使 い 切 る 前 でも チャージ 可 能 Đơn vị dung lượng dữ liệu Cước sử dụng Thời gian hiệu lực Dịch vụ truyền dữ liệu (gói tin) cước cố định hoặc gói cước đối tượng データ 容 量 単 位 利 用 料 有 効 期 間 対 象 の デ ー タ( パ ケ ット ) 定 額 サ ー ビ ス ま た は 料 金 プ ラ ン 0,5GB 550 yên 6 ngày kể từ GB.000 yên thời điểm nạp Quý khách sử dụng "Flat-rate Data /3/5/8/0/3 P03 ", "LTE Flat P05 ", "Senior Plan P06 ", "Junior Smartphone Plan P06 ", "LTE Flat for Tab/Tab(i) P9 ", "LTE Flat for Tab cp/tab(i) cp P8 " 0.5GB GB 550 円,000 円 チャージ 時 点 より 6 日 間 データ 定 額 /3/5/8/0/3 P03 LTEフラット P05 シニアプラン P06 ジュニアスマートフォンプラン P06 LTEフラット for Tab/Tab(i) P9 LTEフラット for Tab cp/tab(i) cp P8 をご 利 用 のお 客 さま "Gói cước", "Dịch vụ truyền dữ liệu (gói tin) cước cố định" của điện thoại 4G LTE (hỗ trợ VoLTE) có ghi chữ (V) sau tên gọi. Nội dung dịch vụ tương tự nên đã lược bỏ (V). : Trường hợp tham gia dịch vụ truyền dữ liệu (gói tin) cước cố định hoặc gói cước đối tượng (Ngoại trừ LTE Flat thì LTE Flat (V) là đối tượng), quý khách phải tham gia "Data Charge". [Tuy nhiên, không tính khách hàng của dịch vụ truy cập an toàn (Không tính khách hàng sử dụng truy cập an toàn cho AndroidTM/iOS), khách hàng của dịch vụ dùng WEB giới hạn, các hợp đồng theo doanh nghiệp. ]. Dung lượng dữ liệu đã mua bằng Data Charge không phải là đối tượng của Data Gift. Mua dung lượng dữ liệu sử dụng Thanh toán au Đơn giản. Tại thời điểm đổi sang loại khác với dịch vụ truyền dữ liệu (gói tin) cước cố định hoặc gói cước đối tượng sẽ không sử dụng được dung lượng đã mua nữa. Khi sử dụng Data Charge không thể đăng ký được Extra Option. Trường hợp đã làm thủ tục bắt đầu Data Charge trong khoảng từ 8 giờ tới giờ tại Hỗ trợ khách hàng au P3 thì ngay lập tức có thể sử dụng. Nếu làm thủ tục trong khoảng từ giờ tới 8 giờ hôm sau thì có thể sử dụng từ sau 8 giờ ngày hôm sau. Ngoài ra, nếu cùng ngày mà quý khách làm thủ tục kí hợp đồng mới / thay đổi loại máy thì có thể sử dụng từ sau 8 giờ ngày hôm sau. Data Gift Data Option Gửi tặng gia đình dung lượng dữ liệu không dùng đến. Phần thêm Máy tính bảng 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンの 料 金 プラン データ(パケット) 定 額 サービス は 名 称 の 後 ろに(V)がつきます サービス 内 容 は 同 様 のため (V)を 省 略 しております : 対 象 のデータ(パケット) 定 額 サービスまたは 料 金 プラン(LTEフラット 除 く LTEフラット(V)は 対 象 )にご 加 入 の 場 合 データチャージ へのご 加 入 が 必 要 です[ただし 安 心 アクセスサービス 加 入 者 ( 安 心 アクセス for Android /ios 加 入 者 を 除 く) WEB 利 用 制 限 加 入 者 法 人 契 約 を 除 きます] データチャージで 購 入 したデータ 容 量 は データギフトの 対 象 外 です データ 容 量 の 購 入 はauかんたん 決 済 を 利 用 します 対 象 のデータ(パケット) 定 額 サービスまたは 料 金 プラン 以 外 に 変 更 された 時 点 で 残 りの 購 入 したデータ 容 量 はご 利 用 できなくなります データチャージご 利 用 時 は エクストラオプションは お 申 し 込 みできません auお 客 さまサポート P3 にて8 時 - 時 にデータチャージ 開 始 のお 手 続 きをいただいた 場 合 すぐにご 利 用 いただけます 時 - 翌 8 時 までにお 手 続 きの 場 合 翌 日 8 時 以 降 よりご 利 用 いただけます なお 同 日 に 新 規 契 約 機 種 変 更 のお 手 続 きをされた 場 合 は 翌 日 8 時 以 降 のご 利 用 となります データギフト データオプション 余 った 月 間 データ 容 量 を 家 族 に 贈 れる 追 加 分 Dung lượng dữ liệu không dùng đến Dùng thừa thì có thể tặng cho gia đình theo đơn vị 0,5 GB Dung lượng dữ liệu còn lại Phần thêm Dung lượng dữ liệu còn lại 余 ったデータ 容 量 余 ったら 0.5GB 単 位 で 家 族 にプレゼント 残 りのデータ 容 量 追 加 分 残 りのデータ 容 量 Dung lượng dữ liệu của mọi người, cả gia đình tặng cho nhau không để hoang phí. Phần thêm Dung lượng dữ liệu còn lại みんなのデータ 容 量 を 家 族 でムダなく 贈 りあえる 追 加 分 残 りのデータ 容 量 Điều kiện sử dụng Kể từ tháng mà tất cả các điều kiện ~ 3 bên dưới được thỏa mãn thì tất cả các thành viên của gia đình đều có thể sử dụng. Điều kiện 上 記 Cần tham gia vào "Data Charge ghi phía trên " Điều kiện Tham gia dịch vụ truyền dữ liệu (gói tin) cước cố định hoặc gói cước đối tượng: "Flat-rate Data /3/5/8/0/3 P03 ", "Senior Plan P06 ", "Junior Smartphone Plan P06 ", "LTE Flat for Tab/Tab (i) P9 ", "LTE Flat for Tab cp/tab (i) cp P8 " Điều kiện 3 Tham gia "au Smart Value P5 " hoặc "Đăng ký thanh toán chung đợt/ Thanh toán gộp KDDI" "Gói cước", "Dịch vụ truyền dữ liệu (gói tin) cước cố định" của điện thoại 4G LTE (hỗ trợ VoLTE) có ghi chữ (V) sau tên gọi. Nội dung dịch vụ tương tự nên đã lược bỏ (V). Không thể gửi tặng dung lượng dữ liệu trong thời gian từ 3 giờ tới 9 giờ hôm sau của ngày cuối tháng. Dung lượng dữ liệu đã mua bằng Data Charge không phải là đối tượng của Data Gift. Vui lòng xác nhận thông tin chi tiết khác, thời hạn hiệu lực v.v. ở trang chủ au. Giới hạn tốc độ truyền tin của đường truyền 4G LTE / WiMAX + / 3G Chi tiết xin xác nhận ở P03. Thông báo đã sử dụng hết khối lượng truyền Nếu lượng truyền tin quý khách sử dụng trong tháng ở mức 30%,0%,% trở xuống trong tổng dung lượng còn lại của dung lượng dữ liệu hàng tháng hoặc dung lượng dữ liệu mới mua thì chúng tôi sẽ thông báo tới địa chỉ mail đã đăng ký trên au ID. 07 ご 利 用 の 条 件 下 記 ~3の 条 件 がすべて 適 用 された 月 からご 家 族 間 でご 利 用 いただけます 条 件 データチャージ 上 記 へのご 加 入 条 件 対 象 のデータ(パケット) 定 額 サービスまたは 料 金 プランへのご 加 入 : データ 定 額 /3/5/8/0/3 P03 シニアプラン P06 ジュニアスマートフォンプラン P06 LTEフラット for Tab/Tab(i) P9 LTEフラット for Tab cp/ Tab(i) cp P8 4G LTE(au VoLTE 対 応 )スマートフォンの 料 金 プラン データ(パケット) 定 額 サービス は 名 称 の 後 ろに(V)がつきます サービス 内 容 は 同 様 のため (V)を 省 略 しております 月 末 3 時 - 翌 9 時 までの 間 はデータ 容 量 を 贈 ることができません データチャージで 購 入 したデータ 容 量 は データギフトの 対 象 外 です その 他 有 効 期 間 など 詳 細 は 別 途 auホームページでご 確 認 ください 4G LTE/WiMAX +/ 3G 通 信 の 通 信 速 度 制 限 詳 細 は P03 でご 確 認 ください 通 信 量 到 達 の お 知 らせについて 07 条 件 3 auスマートバリュー P5 も し く は 一 括 請 求 /KDDIまとめて 請 求 にご 加 入 当 月 中 にご 利 用 の 通 信 量 が 月 間 データ 容 量 および 購 入 データ 容 量 の 合 計 残 容 量 で 30% 0% % 以 下 になった 場 合 au IDに 登 録 されたメールアドレスにお 知 らせします

10 Cước sử dụng 3G 3G ケータイのご 利 用 料 金 Hình dung về cước sử dụng 3G 3G ケータイ 料 金 のご 利 用 料 金 イメージ Nếu chủ yếu là để gọi Nếu cả mail, cả dùng internet, cả gọi 通 話 がメインなら メールもネットも 通 話 もするなら Gói cước Cần phải đăng ký/tính theo số ngày trong tháng đó 料 金 プラン お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 Unlimited Calling Plan + (Mobile phone) P09 Everybody Discount.00 yên/tháng (Trước khi áp dụng "Everybody Discount": yên/tháng) P Unlimited Calling Plan (Mobile phone and Data) P09 3 Cần đăng ký "Flat-rate Data + Everybody Discount.00 yên/tháng P (Trước khi áp dụng "Everybody Discount": yên/tháng) 電 話 カケ 放 題 プラン (ケータイ) P09 + 誰 でも 割 P,00 円 / 月 ( 誰 で も 割 適 用 前 :3,700 円 / 月 ) 電 話 カケ 放 題 プラン (ケータイ データ 付 ) P09 3 データ 定 額 お 申 し 込 み 必 要 + 誰 でも 割 P,00 円 / 月 ( 誰 で も 割 適 用 前 :3,700 円 / 月 ) Flat-rate Data データ 定 額 Không sử dụng được. Khi sử dụng internet hoặc , giới hạn cước truyền dữ liệu là yên/tháng (0.08 yên/gói tin). Sử dụng internet trong nội địa Nhật Bản thì có dùng bao nhiêu đi nữa, yên tâm là gói cước cố định! Flat-rate Data P yên/tháng 4 ご 利 用 いただけません ネットやEメールをご 利 用 の 際 は データ 通 信 料 の 上 限 は0,000 円 / 月 となります(0.08 円 /パケット) ネットを 日 本 国 内 ならどれだけ 使 っても 定 額 で 安 心! データ 定 額 P09 4 3,500 円 / 月 Dịch vụ nối mạng internet Cần phải đăng ký/tính theo số ngày trong tháng đó インターネット 接 続 サービス お 申 し 込 み 必 要 / 当 月 日 割 適 用 Trường hợp sử dụng internet hoặc cần đăng ký thêm EZ Win Course (300 yên/tháng) 5. EZ WIN Course 5 P yên/tháng Dịch vụ cần thiết để sử dụng internet hoặc mail, ứng dụng. ネットやEメールをご 利 用 の 場 合 別 途 EZ WINコース(300 円 / 月 ) のお 申 し 込 みが 必 要 です 5 EZ WINコース 5 P 円 / 月 ネットやメール アプリのご 利 用 に 必 要 なサービスです Tổng cộng 合 計.00 yên/tháng~ yên/tháng~,00 円 / 月 ~ 6,000 円 / 月 ~ Nếu là Unlimited Calling Plan (Mobile phone and Data) thì có thể dùng "au Smart Value P5 " trên cả 3G! Khi mở hợp đồng mới mất thêm phí mở hợp đồng (3.000 yên). Cả khi đổi giữa các máy 4G LTE (hỗ trợ au VoLTE) / 4G LTE (không hỗ trợ au VoLTE) / 3G với nhau, cũng phát sinh thêm phí thủ tục hợp đồng (3.000 yên). Ngoài ra khi đổi (mua thêm) giữa các máy 3G, sẽ mất thêm phí thủ tục hợp đồng (.000 yên). "Everybody Discount" tự động cập nhật năm một. Khi hủy hợp đồng giữa chừng, mất phí hủy hợp đồng (9.500 yên) (ngoại trừ tháng cập nhật). Tính thêm các cước khác như cước gọi, cước truyền tin, cước tùy chọn khác, cước dịch vụ phổ thông P0 v.v... Set Discount Tiết kiệm hơn với gói "Mạng + " với truyền tin cố định đối tượng P5 au Smart Value Tổng cộng P5 Vĩnh viễn -934 yên/tháng Trưởng hợp quý khách sử dụng kết hợp thành bộ với bộ định tuyến hỗ trợ WiMAX + thì có thể sử dụng au Smart Value mine P6. 電 話 カケ 放 題 プラン(ケータイ データ 付 )なら auスマートバリュー P5 が 3G ケータイでも 使 える! 新 規 ご 契 約 時 は 契 約 事 務 手 数 料 (3,000 円 )が 別 途 かかります 4G LTE(au VoLTE 対 応 )/4G LTE(au VoLTE 対 応 除 く)/3Gの 各 機 器 間 の 変 更 時 も 契 約 事 務 手 数 料 (3,000 円 )が 別 途 かかります また 3G 機 器 間 の 変 更 ( 増 設 ) 時 も 契 約 事 務 手 数 料 (,000 円 )が 別 途 かかります 誰 でも 割 は 年 単 位 で 自 動 更 新 となります 途 中 解 約 などの 場 合 契 約 解 除 料 (9,500 円 )がかかります( 更 新 月 除 く) 通 話 料 通 信 料 その 他 オプション 料 ユニバーサルサービス 料 P0 などが 別 途 かかります セット 割 引 合 計 対 象 固 定 通 信 P5 の ネット+ 電 話 とのセット 利 用 でおトク auスマートバリュー P5 永 年 -934 円 / 月 WiMAX + 対 応 ルーターとセットでご 利 用 の 場 合 auスマートバリュー mine P6 がご 利 用 いただけます Ngoài ra, chúng tôi còn có nhiều dịch vụ khuyến mãi /tùy chọn phong phú khác. Tiết kiệm hơn với Answering Service + α Basic Phone Pack P Dịch vụ bồi Keitai Guarantee Service Plus P Từ tháng tiếp theo yên/tháng~ 他 にも 様 々な 割 引 サービス/ 追 加 オプションをご 用 意 しています 留 守 番 電 話 +αをおトクに 電 話 きほんパック P ケータイの 補 償 サービス 安 心 ケータイサポートプラス P 翌 月 以 降 から 5,066 円 / 月 ~ : Trường hợp đăng ký tham gia mới hoặc thay đổi loại máy, sẽ áp dụng từ ngày tham gia hoặc từ ngày thay đổi (tính theo ngày). Trường hợp thay đổi nội dung hợp đồng sẽ áp dụng từ tháng tiếp theo. Trường hợp tham gia hoặc hủy hợp đồng giữa tháng, sẽ tính cước theo số ngày sử dụng. : Trường hợp quý khách tham gia vào "Unlimited Calling Plan (Mobile phone and Data)", quý khách sẽ không còn được áp dụng các khuyến mãi như "Switch-to-au Discount", "Welcome Discount", "Joshi-wari Discount", "Bill on WEB Discount", "U Switch-to-au Discount", "Smartphone Family Value Discount", "IS Flat iphone Start Campaign" "LTE Flat Start Discount (i)" v.v... Trường hợp quý khách tham gia vào "Unlimited Calling Plan (Mobile phone)", bên cạnh các khuyến mại không được áp dụng như đã nói trong "Unlimited Calling Plan (Mobile phone and Data)" các khuyến mãi như "au Smart Value", "au Smart Value mine" "Monthly Discount" cũng bị cắt. 3: Số tiền thanh toán là số tiền tổng của cước cơ bản và cước Flat-rate Data. 4: Trường hợp sử dụng điện thoại 3G, giới hạn cước cao nhất là yên/tháng (0.08 yên/gói tin). Trường hợp sử dụng PC Site Viewer trên au, giới hạn cước cao nhất là yên/tháng, nếu kết nối với Mobile PC, PDA, hay Car navigation v.v... thì giới hạn cước cao nhất là yên/tháng (0.08 yên/gói tin). 5: Nếu quý khách không đăng ký "Chương trình IS NET" là dịch vụ kết nối internet trên điện thoại 3G thì sẽ sử dụng theo "au.net" (Chỉ khi sử dụng sẽ hết 500 yên/tháng). Ngoài ra, điện thoại có thể truyền tin do vì các ứng dụng hoạt động v.v. ngay cả khi quý khách không thao tác. Chúng tôi khuyên quý khách nên tham gia dịch vụ truyền gói tin cước cố định như "Unlimited Calling Plan (Mobile phone and Data)", "IS Flat". : 新 規 加 入 時 または 機 種 変 更 時 にお 申 し 込 みの 場 合 は 加 入 日 または 変 更 日 からの 適 用 ( 日 割 )となります 契 約 内 容 変 更 の 場 合 翌 月 から 適 用 となります 月 の 途 中 でのご 加 入 またはご 解 約 などの 場 合 ご 利 用 日 数 分 の 日 割 りとなります : 電 話 カケ 放 題 プラン(ケータイ データ 付 ) に 加 入 された 場 合 auにかえる 割 ウェルカム 割 女 子 割 WEB de 請 求 書 割 引 U auにかえる 割 家 族 でスマホおトク 割 ISフラット iphoneスタートキャンペーン LTEフラットスタート 割 (i) などの 割 引 が 終 了 します 電 話 カケ 放 題 プラン(ケータイ) に 加 入 された 場 合 電 話 カケ 放 題 プラン(ケータイ データ 付 ) で 終 了 する 割 引 に 加 え auスマートバリュー auスマートバリュー mine 毎 月 割 などの 割 引 が 終 了 します 3:ご 請 求 額 は 基 本 使 用 料 とデータ 定 額 料 の 合 算 の 金 額 となります 4:3Gスマートフォンの 場 合 上 限 5,700 円 / 月 (0.08 円 /パケット) auケータイにてpcサイトビューアーをご 利 用 の 場 合 は 上 限 5,700 円 / 月 モバイルPC PDA カーナビなどに 接 続 した 場 合 は 上 限 9,900 円 / 月 (0.08 円 /パケット)となります 5:3Gスマートフォンについてはインターネット 接 続 サービス IS NETコース のお 申 し 込 みがない 場 合 au.net (ご 利 用 時 のみ500 円 / 月 )でのご 利 用 となります また スマートフォンは アプリケーションなどによってお 客 さまが 操 作 していない 場 合 も 通 信 を 行 うことがあります 電 話 カケ 放 題 プラン(ケータイ データ 付 ) ISフラット などパケット 通 信 料 定 額 サービスへの 加 入 を 推 奨 します 08 08

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ 日 本 語 越 語 6. 映 像 に 関 して 6.Về hình ảnh 6-1 6-1 Q. 会 議 参 加 者 全 員 の 画 像 が 表 示 されますか Q. Có hiển thị hình ảnh của toàn bộ thành viên tham gia họp hay không? A. ご 自 身 の 自 画 像 は 他 の 参 加 者 と 同 様 に A. Hình ảnh

More information

Vietnamese.indd

Vietnamese.indd Hướng dẫn sinh hoạt thành phố Nishio Mục lục Giới thiệu về thành phố Nishio 2 Thủ tục lưu trú 3 Đăng ký người nước ngoài 4 Khai báo các loại (Sinh con - Kết hôn - Tử tuất) 6 Con dấu - Chứng minh con dấu

More information

Microsoft Word - ベトナム語.doc

Microsoft Word - ベトナム語.doc Hiratsuka, thành phố của chúng ta Hướng dẫn sinh hoạt cho người nước ngoài Mục lục... Giới thiệu thành phố Hiratsuka 2... Lịch sử 3... Đăng ký người nước ngoài 6... Thuế 9... Bảo hiểm y tế 10... Bảo hiểm

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ 2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho Chương trình du lịch kết hợp tham quan dịch vụ dưỡng lão của Nhật Bản Mở đầu: Hiện tại Việt Nam đang trên đà phát triển kinh tế cộng với việc dân số già ngày càng tăng lên. Theo thống kê năm 2010 dân số

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

v_01

v_01 10 SÁCH HƯỚNG DẪN PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI CHO CHA MẸ VÀ TRẺ EM 10 ĐIỂM CHÍNH TRONG VIỆC BẢO VỆ GIA ĐÌNH! Thiên tai là những tai họa như động đất, bão lụt...! Phòng chống thiên tai là việc chuẩn bị để phòng

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn 01 NDL/XDL/DLO エディションの 対 象 機 器 ( 操 作 を される 側 )の 対 応 OS について Câu 1 Về hệ điều hành hỗ trợ thiết bị đối tượng (thiết bị phía bị thao tác) của phiên bản NDL/XDL/DLO Edition NDL/XDL/DLO エディションでは 対 象 機 器 (

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc Bấm huyệt Thư giãn để bảo vệ sức khỏe Vị trí và tác dụng của các huyệt Ảnh 1: Day bấm huyệt Bách hội. Huyệt Bách hội ( 百 会 穴 ) là huyệt vị nằm ở điểm lõm ngay trên đỉnh đầu của con người. Bách hội nằm

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU KABUKI CỦA NHẬT BẢN Sinh viên thực hiện: TRẦN THỊ THU VÂN Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. ĐOÀN

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC ---- ---- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: NGHỆ THUẬT LÀM PHIM HOẠT HÌNH NHẬT BẢN (ANIME) Sinh viên thực hiện : VŨ XUÂN NAM Giáo viên hướng dẫn : Th.s Nguyễn

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領 Việt Nam ご ベトナム 語 TP Isesaki Tài liệu hướng dẫn đời sống Cho người ngoại quốc いせさきし がいこくじん せいかつガイドブック い せ さ き し 伊 勢 崎 市 1Phòng tư vấn Mục lục 2Khai báo 3Giấy thường trú và chứng nhận con dấu 4Tiền thuế

More information

【提供条件書】データシェアプラス

【提供条件書】データシェアプラス データシェアプラス 提 供 条 件 書 データ 定 額 パック 標 準 (8)/ 大 容 量 (10)/ 大 容 量 (15)/ 大 容 量 (20)/ 大 容 量 (30)(データシェアプラ ス) は 次 の 日 付 をもって 受 付 を 終 了 します - 新 しくソフトバンクに 加 入 されるお 客 さま:2016 年 9 月 12 日 - 既 にソフトバンクをご 利 用 中 で 機 種 変

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

【提供条件書】ギガ学割

【提供条件書】ギガ学割 記 載 の 料 金 額 は 税 込 価 格 です (2016 年 5 月 31 日 をもちまして 受 付 を 終 了 いたしました ) ギガ 学 割 ( 以 下 当 キャンペーンと 記 載 )について 当 キャンペーンは 25 歳 以 下 のお 客 様 とそのご 家 族 が 携 帯 電 話 機 の 購 入 を 伴 う 新 規 加 入 (MNP 含 む)と 同 時 にお 申 し 込 み 頂 いた 場

More information

7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21

7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21 1990 7 universalization 50 1945 8 1) 1960 1999 2 2) 1991 54 1990 Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 20 Vol. 53, No. 1, January 2007 7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ,

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

*2: 新 規 契 約 の 場 合 2015 年 以 前 の 学 割 にお 申 込 みいただいた 方 は 本 特 約 をご 利 用 いただけません *3: 2016 年 1 月 14 日 ~2016 年 3 月 30 日 の 間 に (ア)のお 客 様 より 先 に 本 特 約 にお 申 込 みにな

*2: 新 規 契 約 の 場 合 2015 年 以 前 の 学 割 にお 申 込 みいただいた 方 は 本 特 約 をご 利 用 いただけません *3: 2016 年 1 月 14 日 ~2016 年 3 月 30 日 の 間 に (ア)のお 客 様 より 先 に 本 特 約 にお 申 込 みにな au の 学 割 料 割 引 提 供 条 件 書 本 特 約 は 2016 年 5 月 31 日 をもって 受 付 を 終 了 しました なお 2016 年 5 月 31 日 以 前 に au の 学 割 料 割 引 の 適 用 条 件 を 満 たしている 場 合 2016 年 6 月 1 日 以 降 も 本 特 約 を 適 用 し ます 1. 概 要 au の 学 割 料 割 引 は 客 様 およびそのご

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

<4D6963726F736F667420576F7264202D2031363037303192F18B9F8FF08C8F8F912853458A778A84915B9275208366815B835E92E88A7A97BF8A8488F8816A2E646F6378>

<4D6963726F736F667420576F7264202D2031363037303192F18B9F8FF08C8F8F912853458A778A84915B9275208366815B835E92E88A7A97BF8A8488F8816A2E646F6378> au の 学 割 料 割 引 (iphone SE 予 約 者 特 約 ) 提 供 条 件 書 本 特 約 は 2016 年 6 月 30 日 をもって 受 付 を 終 了 しました なお 2016 年 6 月 30 日 以 前 に au の 学 割 料 割 引 (iphone SE 予 約 者 特 約 ) の 適 用 条 件 を 満 たしている 場 合 2016 年 7 月 1 日 以 降 も 本

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

<4D6963726F736F667420576F7264202D20323031353038303682DC82C682DF90BF8B818169938C8B9E816A4850>

<4D6963726F736F667420576F7264202D20323031353038303682DC82C682DF90BF8B818169938C8B9E816A4850> J:COM まとめ 請 求 利 用 規 約 第 1 条 ( 規 約 の 適 用 ) 株 式 会 社 ジェイコム 東 京 ( 以 下 当 社 といいます )は この J:COM まとめ 請 求 利 用 規 約 ( 以 下 本 規 約 といいます )に 基 づき 第 3 条 に 定 める J:COM 料 金 ならび に 当 社 が KDDI 株 式 会 社 および 沖 縄 セルラー 電 話 株 式 会

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

<4D F736F F D20975A817C D9195DB8FD88F5A91EE838D815B F824F A2E646F63>

<4D F736F F D20975A817C D9195DB8FD88F5A91EE838D815B F824F A2E646F63> 商 品 名 < 愛 称 > 全 国 保 証 保 証 付 住 宅 ローン 200% 借 換 住 宅 ローン 保 証 次 の 各 号 すべてに 該 当 する 方 1 団 体 信 用 生 命 保 険 に 加 入 が 認 められる 方 2 借 入 申 込 時 年 齢 が 満 20 歳 以 上 満 65 歳 未 満 の 方 で かつ 最 終 返 済 時 の 年 齢 が 満 80 歳 を 超 えない 方 ただし

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

「災害用伝言板(web171)」の提供について~「災害用ブロードバンド伝言板(web171)」に新機能を追加しリニューアル~

「災害用伝言板(web171)」の提供について~「災害用ブロードバンド伝言板(web171)」に新機能を追加しリニューアル~ 平 成 24 年 8 月 29 日 災 害 用 伝 言 板 (web171) の 提 供 について ~ 災 害 用 ブロードバンド 伝 言 板 (web171) に 新 機 能 を 追 加 しリニューアル~ NTT 東 日 本 および NTT 西 日 本 ( 以 下 NTT 東 西 )は 災 害 用 ブロードバンド 伝 言 板 (web171) に 新 たな 機 能 を 追 加 し 災 害 用 伝

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information