ひさしぶり 久 しぶり lâu không gặp せんじつ 先 日 hôm trước, vài ngày trước,dạo trước なる trở thành でる 出 る ra, lòi ra, nhô ra, xuất hiện, phát ra あく 開 く mở つく (đèn) đ

Size: px
Start display at page:

Download "ひさしぶり 久 しぶり lâu không gặp せんじつ 先 日 hôm trước, vài ngày trước,dạo trước なる trở thành でる 出 る ra, lòi ra, nhô ra, xuất hiện, phát ra あく 開 く mở つく (đèn) đ"

Transcription

1 23 課 おなか らくだ リサイクル bụng con lạc đà tái chế リサイクルこうじょう リサイクル 工 場 nhà máy tái chế きっぷ 切 符 vé (tàu, xe) ていき 定 期 định kỳ けん 券 vé ていきけん 定 期 券 vé định kỳ ベンチ ペットボトル あぶら 油 dầu ghế dài (ở công viên...) chai nhựa (chai nước suối) てんぷらあぶら 天 ぷら 油 dầu chiên Tempura パック bao bì đựng đồ ăn uống (bằng nhựa, giấy, ni lông...) ぎゅうにゅうパック 牛 乳 パック hộp giấy đựng sữa, hộp sữa giấy びん 瓶 chai トイレットペーパー giấy vệ sinh どうろ 道 路 đường lộ ざいりょう 材 料 nguyên vật liệu chế biến カーペット ボタン thảm nút みぎ 右 bên phải ふた nắp でんき 電 気 đèn điện, điện ひだり 左 bên trái こうさてん 交 差 点 giao lộ しみん 市 民 nhân dân thành phố, thị dân しみんびょういん 市 民 病 院 bệnh viện nhân dân thành phố きせつ 季 節 mùa うき 雨 季 mùa mưa かんき 乾 季 mùa khô 1

2 ひさしぶり 久 しぶり lâu không gặp せんじつ 先 日 hôm trước, vài ngày trước,dạo trước なる trở thành でる 出 る ra, lòi ra, nhô ra, xuất hiện, phát ra あく 開 く mở つく (đèn) được bật sáng ながれる 流 れる chảy, trôi, lan ra きえる 消 える (đèn, lửa) tắt まがる 曲 がる quẹo, rẽ わたる 渡 る băng qua (cầu +を) あずける 預 ける gửi giữ giùm, cất (giữ ~ dùm ai đ ó) つづく 続 く tiếp tục きこえる 聞 こえる nghe thấy きたない 汚 い dơ bẩn じょうぶ[な] 丈 夫 [な] rắn chắc [tính từな] ~め ~ 目 thứ ~ (tiếp vĩ từ chỉ số thứ tự) ちょうめ 丁 目 khu phố (dùng để biểu thị các khu vực chia nhỏ trong thành phố) まっすぐ thẳng じつは 実 は thực ra là (dùngđể giải thích lý do) ~など シンガポール ~ vân vân Singapore サミットぎんこう サミット 銀 行 ngân hàng Summit (tên hư cấu) にしまち 西 町 Nishimachi (tên hư cấu) 2

3 24 課 バイオリン violon かたて 片 手 một tay トラック xe tải ハンバーガー hamburger けいさん 計 算 tính toán さる 猿 con khỉ イルカ ダイビング con cá heo lặn ざぜん 座 禅 thiền げんきん 現 金 tiền mặt おとな 大 人 người lớn むすこ 息 子 con trai của tôi (nếu con trai của người khác thêm chữ さん vào sau để gọi) むすめ 娘 con gái của tôi (nếu con gái của người khác thêm chữ さん vào sau để gọi) ママ từ gọi mẹ パパ じ 字 chữ キャンプ từ gọi bố/ba cắm trại ~じょう ~ 場 chỗ/khu ~ キャンプじょう キャンプ 場 khu vui chơi cắm trại インタビュー phỏng vấn インタビューシート tờ điền thông tin phỏng vấn めんせつ 面 接 phỏng vấn ( khi xin việc, xin nhập học ) ほいくえん 保 育 園 nhà trẻ こくせき 国 籍 quốc tịch ねんれい 年 齢 tuổi きょか 許 可 phép 3

4 ~しょう ~ 証 giấy chứng nhận ~ きょかしょう 許 可 証 giấy phép けいけん 経 験 kinh nghiệm りゆう 理 由 lý do おりがみ 折 り 紙 giấy màu, Origami (văn hóa xếp giấy nghệ thuật của Nhật) ひるま 昼 間 ban ngày ようす tình hình, trạng thái quan sát thấy はしる 走 る chạy よやくする 予 約 する đặt trước わる 割 る làm vỡ, làm bể ダウンロードする tải về, download しらべる 調 べる tìm hiểu, tra cứu (tra từ điển) なげる 投 げる ném うける 受 ける tiếp nhận さいようする 採 用 する tuyển dụng うごく 動 く cử động, chuyển động ごぞんじだ ご 存 じだ biết (cách nói kính trọng của しっている ) かこく か 国 quốc gia (số lượng) キロ(キロメートル)(km) km (kilomet) こ 個 cái (từ đếm vật nhỏ) センチ(センチメートル)(cm) cm (centimet) さつ 冊 quyển (từ dùng để đếm sách ) こんな そんな あんな あれ thế này thế đó thế kia ~しか chỉ ~ cái gì??? (từ phát ra khi ngạc nhiên) 4

5 いかがですか thế nào, được không ạ (biểu hiện khuyến khích, khuyên gì đó cho người khác) りょうごく 両 国 hai nước かまくら 鎌 倉 Kamakura しもだ 下 田 Shimoda ひめじ 姫 路 Himeji なは 那 覇 Naha かのうけい 可 能 形 thể khả năng 5

6 25 課 ユーモア hài hước にんき 人 気 được ưa chuộng, yêu thích し 詩 thơ しめきり 締 め 切 り hạn, kỳ hạn, thời hạn データ dữ liệu はんにん 犯 人 phạm nhân, tội phạm てぶくろ 手 袋 bao tay, găng tay ~つもり định ~ メンバー thành viên めんきょ 免 許 bằng, giấy phép やちん 家 賃 tiền nhà ひあたり 日 当 たり nắng chiếu sáng ぶんかさい 文 化 祭 lễ hội văn hóa ミュージカル nhạc kịch ひみつ 秘 密 bí mật おくれる 遅 れる trễ, muộn (giờ học +に) かんがえる 考 える suy nghĩ かくにんする 確 認 する xác nhận もうしこむ 申 し 込 む đăng ký (cơ quan +に) (tham gia...を) でる 出 る xuất phát, (xe) chạy パンクする nổ lốp xe たのむ 頼 む nhờ (người +に) (vật +を) こたえる 答 える trả lời さそう 誘 う rủ rê, mời mọc とる 取 る lấy かう 飼 う nuôi おぼえる 覚 える nhớ, thuộc 6

7 かっこいい đẹp trai (đẹp gái), phong cách はく/ぱく 泊 -đêm (từ dùng để đếm số đêm ở trọ) ほかに もうすぐ ngoài ra sắp sửa かならず 必 ず nhất định みどりまち みどり 町 Midori Machi (tên hư cấu) しみんセンター 市 民 センター Shimin Center (tên hư cấu) 7

8 26 課 ほけん 保 険 bảo hiểm ほけんしょう 保 険 証 giấy bảo hiểm かしだし 貸 し 出 し cho thuê mượn かしだしカード 貸 し 出 しカード thẻ cho thuê mượn ビザ visa とっきゅう 特 急 xe tốc hành とっきゅうけん 特 急 券 vé tốc hành しん~ 新 ~ tân ~ せいひん 製 品 sản phẩm しんせいひん 新 製 品 sản phẩm mới セルフタイマー フラッシュ chế độ chụp hẹn giờ đèn flash どうが 動 画 hình động, video ひづけ 日 付 ngày tháng năm ガイドブック sách hướng dẫn du lịch りょかん 旅 館 lữ quán, phòng trọ, khách sạn ストレス ストレス căng thẳng せいふく 制 服 đồng phục しゃちょう 社 長 giám đốc はなし 話 lời nói, câu chuyện ほうこく 報 告 báo cáo ほうこくしょ 報 告 書 tờ báo cáo がっかい 学 会 hội họp nghiên cứu học tập, tên đ oàn thể/tổ chức スケジュール lịch ちょうさ 調 査 điều tra アンケートちょうさ アンケート 調 査 điều tra lấy ý kiến けっか 結 果 kết quả ちょうさけっか 調 査 結 果 kết quả điều tra はいしゃ 歯 医 者 viện nha khoa, bác sĩ nha チップ tiền boa しょうがくせい 小 学 生 học sinh tiểu học 8

9 みぶんしょうめいしょ 身 分 証 明 書 chứng minh thư たからもの 宝 物 đồ quý, báu vật がっしゅく 合 宿 du lịch ở tập trung cùng nhau học tập プロ chuyên nghiệp いる 要 る cần いれる 入 れる bỏ vào, cho vào, để vào じゅうでんする 充 電 する sạc điện, sạc pin やすむ 休 む vắng かんじる 感 じる cảm giác, cảm thấy, cảm nhận được~ しゅっせきする 出 席 する có mặt (cuộc hội họp +に) さんかする 参 加 する tham gia (sự kiện +に) パーセント(%) phần trăm (%) またこんど また 今 度 hẹn lần khác よかったら nếu được thì げんばくドーム 原 爆 ドーム Gembaku Dome サミットしゃ サミット 社 công ty Summit (tên hư cấu) うりば 売 り 場 quầy bán hàng 9

10 27 課 アレルギー dị ứng かいだん 階 段 cầu thang のど cổ họng きぶん 気 分 tâm trạng, tình trạng sinh lý, tình trạng sức khỏe せき ho かいぎ 会 議 hội nghị しゅっちょう 出 張 công tác じきゅう 時 給 lương tính theo giờ ウエートレス スーツ nữ phục vụ bàn đồ vest (お)みまい (お) 見 舞 い thăm bệnh どうそうかい 同 窓 会 họp mặt bạn cùng khóa れんらくさき 連 絡 先 địa chỉ liên lạc ポップコーン bắp rang かつどう 活 動 hoạt động カウンセラー げいじゅつ 芸 術 nghệ thuật げいじゅつがくぶ 芸 術 学 部 khoa nghệ thuật アドバイス người tư vấn, chăm sóc tinh thần, chuyên viên tư vấn tâm lý lời khuyên ねつ 熱 sốt, nóng ゆうがた 夕 方 chiều tối ひく[かぜを~] 引 く[ 風 邪 を~] cảm, trúng [gió độcを~] ころぶ 転 ぶ té やけどする phỏng とまる 止 まる dừng, đậu かよう 通 う đi lại はんたいする 反 対 する phản đối しんぱいする 心 配 する lo lắng つづける 続 ける tiếp tục, duy trì, liên tục つたえる 伝 える truyền うらやましい ganh tị 10

11 なかなか だから ~が ~ それはいけませんね mãi mà không (dùng đi với phủ định) vì vậy (từ đặt sau câu để đưa vấn đề vào sau đó) thật là không may nhỉ (an ủi người bị bệnh, bị thương ) けんじ Kenji (tên người) 11

12 まとめ5 アイスクリーム kem パスポート hộ chiếu せいのう 性 能 tính năng ガラス kiếng プラスチック nhựa きおん 気 温 nhiệt độ あまぐ 雨 具 áo mưa ~ばあい ~ 場 合 trường hợp ~ としをとる 年 を 取 る có tuổi, già たのしむ 楽 しむ thưởng thức, thích thú きをつける 気 をつける chú ý かわる 変 わる thay đổi おりる 下 りる đi xuống くるしい 苦 しい khó chịu, khổ sở ど( ) 度 độ だんだん dần dần はっきり rõ ràng ゆっくり thong thả, từ từ じゅうぶん 十 分 đầy đủ しかし tuy nhiên また lại nữa (kể thêm) 12

13 28 課 むし 虫 côn trùng, sâu bọ かぎ chìa khóa, ổ khóa カーテン rèm ひきだし 引 き 出 し ngăn kéo きんこ 金 庫 ngân khố, két sắt đựng tiền ゆか 床 sàn nhà かびん 花 瓶 bình hoa しょるい 書 類 giấy tờ かいちゅうでんとう 懐 中 電 灯 đèn pin でんち 電 池 pin あな 穴 lỗ ふくろ 袋 bao, túi もうふ 毛 布 mền ニュース tin tức ボーナス thưởng あじ 味 vị におい mùi かぜ 風 gió おと 音 tiếng động でんせん 電 線 đường dây điện つなみ 津 波 sóng thần じょうほう 情 報 thông tin しぜん 自 然 tự nhiên さいがい 災 害 thiên tai なみ 波 sóng そら 空 bầu trời ほし 星 sao いか con mực さいきん 最 近 gần đây たおれる 倒 れる ngã しまる 閉 まる đóng 13

14 やぶれる 破 れる rách かかる[かぎが~] ぬれる khóa [ổ khóa が~] ướt かわく 乾 く khô おちる 落 ちる rớt おれる 折 れる gãy きれる 切 れる tiêu xài cạn kiệt, hết tiền, đứt よごれる 汚 れる dơ できる にこにこする まぜる 混 ぜる trộn làm ra, hình thành, xuất hiện cười mỉm chi ふむ 踏 む giẫm, đạp のばす 延 ばす kéo mỏng rộng ra たたむ 畳 む xếp, gấp (chiếu, quần áo) する とおる 通 る đi qua キャッチする có cảm giác (động từ biểu thị hiện tượng cảm nhận bằng 5 giác quan) chụp lấy こまる 困 る khó khăn, lúng túng ゆれる 揺 れる rung động, lung lay くわしい 詳 しい chi tiết うすい 薄 い mỏng あつい 厚 い dày ほそい 細 い ốm, mảnh ふとい 太 い mập ていねい[な] 丁 寧 [な] đàng hoàng, đẹp [な] へん[な] 変 [な] kì dị, lạ [な] せいかく[な] 正 確 [な] chính xác [な] ロマンチック[な] さっき できるだけ lãng mạn [な] lúc nãy nếu được 14

15 ですから ほら vì thế (từ nói lịch sự thay cho だ から) nào, nhìn này ~によると theo như ~ だからなんですね これでいいですか thì ra là vậy đó à thế này được không? 15

16 29 課 みどり 緑 màu xanh, cây cối がくしょく 学 食 nhà ăn của trường (cách nói ngắn của がくせいしょくどう) ねだん 値 段 giá cả りょう 量 lượng メニュー thực đơn えいよう 栄 養 dinh dưỡng バランス メモ cân bằng ghi chú とかい 都 会 đô thị いなか 田 舎 miền quê がいしょく 外 食 ăn ngoài じすい 自 炊 tự nấu ăn しゅうしょく 就 職 xin việc こうこく 広 告 quảng cáo してん 支 店 chi nhánh システム hệ thống しんにゅう~ 新 入 ~ ~ mới vào しゃいん 社 員 nhân viên しんにゅうしゃいん 新 入 社 員 nhân viên mới vào せんもん 専 門 chuyên môn けんしゅう 研 修 tu nghiệp フレックスタイム せきにん 責 任 trách nhiệm えいぎょうする 営 業 する kinh doanh thời gian làm việc linh động, tự do きがつく 気 がつく người biết để ý, ý tứ (tính cách tốt), nhận ra とめる 泊 める cho trọ lại たいそうする 体 操 する thể thao きまる 決 まる quyết định 16

17 だす 出 す đăng, đưa lên (báo +に) (quảng cáo... +を) かいはつする 開 発 する khai phát かえる 変 える thay đổi ぼしゅうする 募 集 する tuyển nhân viên てんきんする 転 勤 する chuyển công tác あかるい 明 るい sáng sủa, thông minh がまんづよい 我 慢 強 い có sức chịu đựng, sức chịu đựng cao ほうふ[な] 豊 富 [な] phong phú [な] きれいずき[な] きれい 好 き[な] thích sự sạch sẽ, đẹp đẽ [な] かっぱつ[な] 活 発 [な] năng nổ, hoạt bát [な] あんぜん(な) 安 全 [な] an toàn [な] じゆう[な] 自 由 [な] tự do [な] きゅう[な] 急 [な] gấp [な] いっしょうけんめい 一 生 懸 命 cố gắng hết sức ずいぶん ~けど ~ khá là ~ nhưng, tuy nhiên, ~ (dùng trong đàm thoại thông thường) すばるでんき すばる 電 気 công ty điện Subaru (tên hư cấu) みどりでんき みどり 電 気 công ty điện Midori (tên hư cấu) サミットでんき サミット 電 気 công ty điện Summit (tên hư cấu) 17

18 30 課 よてい 予 定 dự định いぬごや 犬 小 屋 nhà cho cún うさぎ con thỏ はなたば 花 束 bó hoa ぼうえんきょう 望 遠 鏡 kính viễn vọng けんこう 健 康 sức khỏe かんけい 関 係 quan hệ にんげんかんけい 人 間 関 係 quan hệ con người, mối quan hệ giữa người và người あいさつ chào hỏi かいがい 海 外 hải ngoại さばく 砂 漠 sa mạc いど 井 戸 cái giếng ひょうご 標 語 biểu ngữ じぶん 自 分 tự mình ~ご ~ 後 sau ~ そつぎょうご 卒 業 後 sau tốt nghiệp ためる để dành, trữ こくはくする 告 白 する thổ lộ, tỏ tình, bộc bạch うえる 植 える trồng (cây) ほる 掘 る đào (đất) たてる 建 てる xây (nhà) あたためる 温 める làm ấm, hâm nóng (cơm) まもる 守 る giữ gìn, bảo vệ じつげんする 実 現 する thực hiện おく 億 trăm triệu もっと hơn nữa ~ために ~ mục đích, để, vì ~ 18

19 いこうけい 意 向 形 thể ý chí ATM ATM 19

20 31 課 くつした 靴 下 vớ ホワイトボード プラグ bảng trắng かべ 壁 tường chuôi cắm điện ざぶとん 座 布 団 nệm ngồi ひじょうぐち 非 常 口 cửa thoát hiểm あんない 案 内 thông báo nội dung (thiệp mời), hướng dẫn ひょう 表 bảng biểu スケジュールひょう スケジュール 表 bảng lịch スクリーン màn hình chiếu ちゃいろ 茶 色 màu nâu A4 cỡ giấy A4 マラソン chạy ma-ra-tông しみんマラソン 市 民 マラソン chạy ma-ra-tông thành phố, chạy marathon toàn thành いいんかい 委 員 会 ban tổ chức じゅんびいいんかい 準 備 委 員 会 ban chuẩn bị lên kế hoạch tổ chức たいかい 大 会 đại hội マラソンたいかい マラソン 大 会 đại hội ma-ra-tông とどけ 届 け đơn コース lộ trình chạy がいこく 外 国 nước ngoài ポスター ランナー poster せいこう 成 功 thành công vận động viên thi chạy しょうめいしょ 証 明 書 giấy chứng nhận そつぎょうしょう めいしょ 卒 業 証 明 書 がんしょ 願 書 đơn xin まわり 周 り xung quanh かたづける 片 付 ける dọn dẹp ひやす 冷 やす làm lạnh giấy chứng nhận tốt nghiệp, bằng tốt nghiệp 20

21 かざる 飾 る trang trí しまう かくす 隠 す giấu けす 消 す xóa しめる 閉 める đóng かける[かぎを~] そのままにする cất khóa [ổ khóaを~] để nguyên thế だす 出 す lấy ra, lôi ra はる 張 る dán (chỗ +に) (vật +を) かける 掛 ける treo (chỗ +に) (vật +を) じゅけんする 受 験 する thi, dự thi あぶない 危 ない nguy hiểm ふくざつ[な] 複 雑 [な] phức tạp [な] いよいよ そのほかに cuối cùng ngoài ra けっこうです 結 構 です được rồi, không cần (dùng từ chối lịch sự) どうなっていますか thế nào rồi B4 cỡ giấy B4 21

22 32 課 よぼう 予 防 dự phòng よぼうちゅうしゃ 予 防 注 射 tiêm phòng マスク うがい ビタミンC khẩu trang súc miệng vitamin C よふかし 夜 更 かし thức khuya まいご 迷 子 đi lạc ローラースケート サングラス おめん お 面 mặt nạ giày trượt patin きぼう 希 望 hy vọng ほうちょう 包 丁 con dao かわ 皮 vỏ ケチャップ kính mát, kính đen tương cà けいかく 計 画 kế hoạch あん 案 phương án けいかくあん 計 画 案 dự định, phương án quy hoạch, dự án あそび 遊 び trò chơi, chơi ボールあそび ボール 遊 び trò chơi banh きっさてん 喫 茶 店 quán nước ご~ (ご)いけん (ご) 意 見 ý kiến của (ông) お~ みらい 未 来 tương lai きょうみ 興 味 hứng thú はやる とる 取 る thu, đạt (từ đặt trước các danh từ chữ hán tỏ ý lịch sự ) (từ đặt trước các danh từ vốn dĩ của tiếng nhật tỏ ý lịch sự) lây lan, thịnh hành, trào lưu, hoành hành 22

23 つける むく đeo lột (vỏ) きんしする 禁 止 する cấm あたる 当 たる trúng, đúng (người, vật +に), (vật +が) とぶ 飛 ぶ bay (bầu trời +を) いただく 頂 く ăn, uống, nhận (từ khiêm nhường của たべる のむ もらう) ゆっくり thong thả はい/ばい/ぱい 杯 ly, chén (đơn vị đếm chén có cơm, ly có nước) ~でも chẳng hạn ~ (ví dụ đưa ra) ~をおねがいします ~をお 願 いします thỉnh cầu, nhờ vả đối phương gì đ ó 23

24 まとめ6 おばけ お 化 け ma かいてんずし 回 転 ずし tiệm bán sushi dây chuyền, quán sushi băng chuyền (お)きゃく(さん) (お) 客 (さん) khách きんいろ 金 色 màu vàng ひかる 光 る chiếu sáng まわる 回 る xoay tròn, đi vòng tròn のせる 載 せる chất lên かかる 掛 かる có mắc, có treo えらぶ 選 ぶ chọn さら 皿 đĩa (đơn vị đếm đĩa thức ăn) 24

25 33 課 しょうがくきん 奨 学 金 học bổng タクシー スタンプ クーポン ミス taxi tem phiếu giảm giá はやねはやおき 早 寝 早 起 き ngủ sớm dậy sớm きゅうりょう 給 料 tiền lương じょうけん 条 件 điều kiện ぎじゅつかいはつ 技 術 開 発 khai phát kỹ thuật, việc phát triển kỹ thuật ~だい ~ 代 tiền phí ~ アルバイトだい アルバイト 代 tiền phí làm thêm, tiền làm thêm ゆうめいじん 有 名 人 người nổi tiếng スタジアム ヘッドホン lỗi sân vận động tai nghe ちゅうこしゃ 中 古 車 xe cũ こしょう 故 障 hư hỏng ちゅうこしゃセンター 中 古 車 センター trung tâm bán xe cũ まにあう 間 に 合 う kịp あきらめる từ bỏ せんでんする 宣 伝 する tuyên truyền, quảng cáo うれる 売 れる bán chạy とる 取 る lấy, đạt ながいきする 長 生 きする sống lâu いかす 生 かす vận dụng はいる 入 る có được はれる 晴 れる trời nắng やむ わかい 若 い trẻ tạnh (mưaが) ゆうしゅう[な] 優 秀 [な] ưu tú [な] ねっしん[な] 熱 心 [な] nhiệt tình [な] 25

26 てん 点 điểm とちゅうで 途 中 で giữa chừng じっさいに 実 際 に thực tế ~けど ~ ねえ (từ đặt sau câu để đưa vấn đề vào sau đó) này, nè (từ dùng để bắt chuyện) サミットバンド Samit Band (tên hư cấu) じょうけんけい 条 件 形 thể điều kiện 26

27 34 課 てんぷ 添 付 đính kèm パスワード mật mã あみだな 網 棚 kệ lưới, giá để hành lý (trên xe lửa ) ポケット ズボン túi quần こい 恋 tình yêu あいて 相 手 đối phương ようちえん 幼 稚 園 trường mẫu giáo はつこい 初 恋 tình yêu đầu, mối tình đầu ものがたり 物 語 truyện kể はつこいものがたり 初 恋 物 語 chuyện tình yêu đầu コーチ サイン huấn luyện viên ra dấu, ký tên せいりする 整 理 する sắp xếp まちがえる 間 違 える nhầm ねぼうする 寝 坊 する ngủ nướng フリーズする đứng máy, treo máy しゅうりょうする 終 了 する kết thúc, đóng máy, tắt các chương trình trên máy まける 負 ける thua (trận đấu +に) かつ 勝 つ thắng やめる 辞 める nghỉ làm がっかりする thất vọng はずかしい 恥 ずかしい mắc cỡ くやしい 悔 しい tiếc とくい[な] 得 意 [な] giỏi [な] にがて[な] 苦 手 [な] dở, yếu [な] そんなに では như thế vậy thì (cách nói lịch sự của じゃ) 27

28 おさきに お 先 に chào về trước, làm gì đó mà không đợi đối phương ただいま con, em mới về (chào khi mình về tới nhà) おかえりなさい お 帰 りなさい ba, mẹ về (người ở nhà chào người về tới nhà) はやしももこ 林 もも 子 Hayashi Momoko (tên hư cấu) 28

29 35 課 ヘルメット nón bảo hiểm すいぞくかん 水 族 館 thủy cung くふう 工 夫 công phu トンネル ショー レインコート đường hầm sô diễn áo mưa くるまいす 車 いす xe lăn スロープ よしゅう 予 習 chuẩn bị bài ふくしゅう 復 習 ôn bài độ dốc, độ nghiêng, đường dốc つめきり つめ 切 り đồ cắt móng tay つめ móng はブラシ 歯 ブラシ bàn chải đánh răng すいはんき 炊 飯 器 nồi nấu cơm たいおんけい 体 温 計 nhiệt kế ろうか 廊 下 hành lang じんじゃ 神 社 đền thờ いた 板 cái bảng, cái thớt うら 裏 mặt trái ねがいごと 願 い 事 điều ước nguyện にゅうがく 入 学 nhập học にゅうがくしけん 入 学 試 験 thi nhập học おねがい お 願 い cầu nguyện たなばた 七 夕 lễ hội Tanabata (lễ hội tổ chức vào ngày 7 tháng 7) えきまえ 駅 前 trước ga たく 炊 く nấu cơm はかる 測 る đo すべる 滑 る trượt, trợt あげる 挙 げる giơ (tay) まねく 招 く mời もちあるく 持 ち 歩 く mang đi 29

30 うる 売 る bán トン(t) tấn (t) おおぜい 大 勢 đông ついでに いいんですか tiện thể được không ạ? (hỏi dò, xác nhận hảo ý đối phương) しらゆきひめ 白 雪 姫 công chúa Bạch Tuyết 30

31 36 課 かちょう 課 長 trưởng phòng ちこく 遅 刻 trễ けっせき 欠 席 vắng どろぼう ăn trộm よっぱらい 酔 っ 払 い say xỉn か 蚊 con muỗi しょうきょうと 小 京 都 Shokyoto オリンピック thế vận hội へいあんじだい 平 安 時 代 thời kỳ Heian ダイナマイト Dynamite ラジウム Radium こうぎょう 工 業 công nghiệp のうぎょう 農 業 nông nghiệp ぎょぎょう 漁 業 ngư nghiệp さんぎょう 産 業 sản xuất じどうしゃ 自 動 車 xe hơi せきゆ 石 油 dầu hỏa さむらい 侍 Samurai ぎょうれつ 行 列 xếp hàng, xếp hàng hành lễ こうげいひん 工 芸 品 hàng mỹ nghệ かてい 家 庭 gia đình しょうせつ 小 説 tiểu thuyết さいご 最 後 cuối cùng さいしょ 最 初 đầu tiên さわぐ 騒 ぐ gây ồn よぶ 呼 ぶ kêu, gọi ふる 振 る bỏ しかる la ほめる 褒 める khen はつめいする 発 明 する phát minh おこす 起 こす gọi dậy 31

32 プロポーズする tỏ tình, cầu hôn こぼす tràn, để tràn ra とる 取 る lấy cắp さす 刺 す chích ひらく 開 く khai mạc はっけんする 発 見 する phát hiện ゆしゅつする 輸 出 する xuất khẩu ゆにゅうする 輸 入 する nhập khẩu おこなう 行 う tổ chức, tiến hành したしむ 親 しむ thân quen, thân thuộc すすめる 勧 める khuyến khích うたがう 疑 う nghi ngờ いきる 生 きる sống ころす 殺 す giết うつくしい 美 しい đẹp きょうみぶかい 興 味 深 い quan tâm sâu sắc, rất quan tâm いや[な] 嫌 [な] ghét, không ưa [な] さかん[な] 盛 ん[な] thịnh vượng [な] でんとうてき[な] 伝 統 的 [な] mang tính truyền thống [な] せいき 世 紀 thế kỷ たいへん 大 変 rất とくに 特 に đặc biệt ~によって do bởi ~ かなざわ 金 沢 Kanazawa ひめじじょう 姫 路 城 Himeji jo タージマハル Taj Mahal けんろくえん 兼 六 園 Kenrokuen 32

33 ノーベル Nobel シェークスピア Shakespeare マリー キュリー Marie Curie シャー ジャハーン Sha Jahan ながのオリンピック 長 野 オリンピック thế vận hội ở Nagano げんじものがたり 源 氏 物 語 Genji Mono Gatari ハムレット Hamlet うけみけい 受 身 形 thể thụ động, thể bị động 33

34 37 課 やね 屋 根 mái nhà わに cá sấu こうりゅう 交 流 giao lưu こうりゅうパーティー 交 流 パーティー tiệc giao lưu しょっけん 食 券 vé ăn ざいりょうひ 材 料 費 tiền phí nguyên vật liệu, chi phí nguyên vật liệu あとかたづけ 後 片 付 け dọn dẹp sau cùng ぶちょう 部 長 trưởng phòng ドレス đầm でんしじしょ 電 子 辞 書 kim từ điển クッション gối わりあい 割 合 tỉ lệ だんせい 男 性 nam じょせい 女 性 nữ グラフ đồ thị, biểu đồ ~しゃ ~ 者 người ~ (tiếp vĩ từ chỉ người mang thuộc tính ~/làm ~) どくしんしゃ 独 身 者 người độc thân ~よう ~ 用 dùng cho~ (tiếp vĩ từ biểu thị ý lấy ~ làm đối tượng/sử dụng cho どくしんしゃよう 独 身 者 用 ~ dùng ) cho người độc thân しょうひん 商 品 sản phẩm かず 数 số あかちゃん 赤 ちゃん em bé (ご)しょうたい (ご) 招 待 mời とうじつ 当 日 ngày hôm đó よういする 用 意 する chuẩn bị けしょうする 化 粧 する trang điểm 34

35 やける 焼 ける (bánh) nướng chín にあう 似 合 う hợp あらわす 表 す biểu hiện, thể hiện くらい 暗 い u ám, buồn つめたい 冷 たい lạnh lùng きがよわい 気 が 弱 い nhát, yếu きがつよい 気 が 強 い mạnh, dữ dằn きがみじかい 気 が 短 い nóng tính おそい 遅 い trễ, muộn いじわる[な] 意 地 悪 [な] chọc ghẹo [な] がんこ[な] 頑 固 [な] ngoan cố [な] わがまま[な] ちょうど あとで きっと そんなことない こんにちは いらっしゃい ích kỷ [な] vừa đúng sau đó chắc chắn không có chuyện đó đâu (biểu hiện phủ định nội dung đối phương nói) chào ông, bà xin chào いってまいります 行 ってまいります thưa ông, bà... con đi đây (lời chào khi ra khỏi nhà) 35

36 まとめ7 ゲームき ゲーム 機 máy trò chơi せかい 世 界 thế giới ~じゅう ~ 中 suốt ~, khắp ~ せかいじゅう 世 界 中 khắp thế giới りゃく 略 giản lược おとしより お 年 寄 り người già とくちょう 特 徴 đặc trưng わかもの 若 者 người trẻ きそ 基 礎 cở sở, nền tảng, cơ bản とうじ 当 時 thời đó よごす 汚 す làm dơ はつばいする 発 売 する phát mại, bán hàng つける[なまえを~] つける[ 名 前 を~] đặt [tênを~] らんぼう(な) 乱 暴 (な) hung bạo(な) いまでは 今 では bây giờ ファミコン ファミリーコンピューター máy chơi game gia đình (từ gọi tắt của ファミリーコンピュー ター) máy chơi game gia đình 36

37 38 課 へい 塀 rào, hàng rào はたけ 畑 vườn rẫy いみ 意 味 nghĩa OK くま ドライクリーニング アイロン ボディーランゲージ OK con gấu giặt khô bàn ủi ngôn ngữ cơ thể かんばん 看 板 bảng hiệu かのうせい 可 能 性 tính khả năng ゆれ 揺 れ sự dao động ひょうしき 標 識 biểu ngữ, biển báo ~へん ~ 辺 vùng ~ ~ちゅう ~ 中 đang ~ じゅぎょうちゅう 授 業 中 đang giờ học らくがきする 落 書 きする viết nháp, viết bậy bạ, bừa bãi いじめる ăn hiếp, bắt nạt いく 行 く tiến lên (từ cổ vũ để nâng cao khí thế tấn công khi thi đấu) シュートする かける[アイロンを~] sút ủi đồ [bàn ủiを~] まちがう 間 違 う nhầm, sai できる có năng lực, giỏi おちてくる 落 ちてくる rơi xuống chỗ mình たつ trôi qua すすむ 進 む tiến tới ただしい 正 しい đúng だめ[な] どういう không được [な] nghĩa là thế nào 37

38 たいてい まず はあい thông thường trước tiên ~のつぎに ~の 次 に tiếp theo của ~ vâng, dạ (giọng kéo dài ra của trẻ con) なにやってるの 何 やってるの làm gì lạ vậy? (cằn nhằn hành đ ộng đối phương) めいれいけい 命 令 形 thể mệnh lệnh きんしけい 禁 止 形 thể cấm chỉ 38

39 39 課 るす 留 守 đi vắng ウール len バーゲン bán hàng giảm giá あしあと 足 跡 dấu vết はちみつ mật ong せき 席 chỗ ngồi いっぱい đầy, no しょうしゃ 商 社 công ty kinh doanh ちしき 知 識 kiến thức せんもんちしき 専 門 知 識 kiến thức chuyên môn エラー lỗi スイッチ nút công tắc ぶぶん 部 分 bộ phận はいる 入 る có, chứa あつまる 集 まる tập hợp のこる 残 る còn lại さす[かさを~] さす[ 傘 を~] giương, bật [cái dù, cái ôを~] ゆずる 譲 る nhường うまくいく trôi chảy つきあう giao tế, quen biết びっくりする giật mình きこくする 帰 国 する về nước きたいする 期 待 する trông đợi なやむ 悩 む phiền não, ưu tư はなしあう 話 し 合 う nói chuyện với nhau (người +と) ばりばり làm nhanh nhẹn, khỏe khoắn どうも dường như それで vì thế 39

40 そうか vậy à (cách nói trong đàm thoại mang tính bạn bè của そうです か ) やまかわ 山 川 Yamakawa (tên hư cấu) 40

41 40 課 せいと 生 徒 học trò じらい 地 雷 mìn せわ 世 話 chăm sóc パーマ ピアス uốn quăn くちべに 口 紅 son môi アクセサリー bông tai (loại xỏ vào lỗ tai) trang sức たび 旅 du lịch ひとりたび 一 人 旅 du lịch một mình くらし 暮 らし sống ひとりぐらし 一 人 暮 らし sống một mình プロジェクト ディベート kế hoạch, dự án tranh luận じゅく 塾 trường dạy thêm さんせい 賛 成 tán thành グループ nhóm さんせいグループ 賛 成 グループ nhóm tán thành ジャッジ ジャッジグループ レベル trọng tài nhóm trọng tài phán xét trình độ ~いがい ~ 以 外 ngoài ~ そめる 染 める nhuộm かける[パーマを~] uốn tóc [uốn quănを~] のばす 伸 ばす duỗi, để dài (tóc, móng ) そうたいする 早 退 する về sớm まなぶ 学 ぶ học うんという うんと 言 う đồng ý, diễn tả ý kiến chấp nhận (xác nhận) đối với lời khuyên (giới thiệu, gợi ý) của đối phương はで[な] 派 手 [な] nổi, lòe loẹt, rực rỡ[な] 41

42 もし それでは nếu vậy thì (liên kết từ dùng khi bắt đầu câu chuyện hoặc là chuẩn bị vào tóm tắt kết thúc câu chuyện) しえきけい 使 役 形 thể bắt buộc, sai khiến 42

43 41 課 おうじょさま 王 女 様 nữ vương スニーカー giày thể thao びよういん 美 容 院 thẩm mỹ viện ピアニスト nghệ sĩ piano だいじん 大 臣 đại thần きちょうひん 貴 重 品 vật quý にわ 庭 sân かた 方 vị, ngài (cách nói kính trọng của ひと ) シートベルト thắt lưng, dây an toàn してんちょう 支 店 長 trưởng chi nhánh インタビュアー phỏng vấn けいご 敬 語 kính ngữ とうふ 豆 腐 đậu hủ とうふサラダ 豆 腐 サラダ rau trộn đậu hủ さっか 作 家 tác giả せいじ 政 治 chính trị ~か ~ 家 ~ gia, nhà ~ (tiếp vĩ từ biểu thị người xem ~ là chuyên môn) せいじか 政 治 家 chính trị gia, nhà chính trị はいゆう 俳 優 diễn viên がくしゃ 学 者 học giả いがく 医 学 y học マラリア ワクチン bệnh sốt rét vắc-xin げんざい 現 在 hiện tại いらっしゃる đi, đến, ở (kính ngữ của động từ いく くる いる) めしあがる 召 し 上 がる ăn, uống (kính ngữ của động từ たべべる のむ) 43

44 おっしゃる nói (kính ngữ của động từ いう) ごらんになる ご 覧 になる xem (kính ngữ của động từ みる) なさる làm (kính ngữ của động từ する) くださる 下 さる cho (kính ngữ của động từ くれ る) おせわになる お 世 話 になる được chăm sóc giúp đỡ けんぶつする 見 物 する tham quan きがえる 着 替 える thay (quần áo +に) しめる 締 める cài (dây an toàn), thắt ねがう 願 う cầu nguyện ぶ 部 bộ (dùng đếm pamphlet ) れつ 列 dãy, hàng (dùng để đếm những cái xếp liên tục gần nhau) しょうしょう 少 々 một chút (cách nói khác của すこ し) ~ずつ từng~, mỗi ~ ホンコン Hongkong ブラジル Brazil ミリアム セロン Milyam Seron (tên người) そんけいどうし 尊 敬 動 詞 động từ kính ngữ そんけいけい 尊 敬 形 thể kính ngữ 44

45 42 課 わたくし 私 tôi (khiêm nhường của わたし) けんちくがく 建 築 学 ngành kiến trúc học とし 都 市 đô thị としけいかく 都 市 計 画 kế hoạch đô thị くにぐに 国 々 từng nước, các nước こうそく 高 速 cao tốc こうそくどうろ 高 速 道 路 đường cao tốc プレゼンテーション trình bày, thuyết trình でんごん 伝 言 tin nhắn, lời nhắn うちあわせ 打 ち 合 わせ họp bàn, bàn bạc, thảo luận あてさき あて 先 nơi gửi けんめい 件 名 tên chủ đề (dùng khi gửi mail) おたく お 宅 nhà người khác (cách nói lịch sự của いえ) おかげ nhờ じだい 時 代 thời đại ほんじつ 本 日 hôm nay (cách nói khác của きょう ) まいる 参 る đi, đến (cách nói khiêm nhường của いく くる) おる ở (cách nói khiêm nhường của いる) もうす 申 す nói (cách nói khiêm nhường của いう) はいけんする 拝 見 する xem (cách nói khiêm nhường của みる) いたす làm (cách nói khiêm nhường của する) うかがう 伺 う nghe, đi (cách nói khiêm nhường của きく いく) ぞんじておる 存 じておる biết (cách nói khiêm nhường của しっている) せんこうする 専 攻 する chuyên ngành むすぶ 結 ぶ kết nối, thắt chặt quan hệ, cột 45

46 はずす[せきを~] 外 す[ 席 を~] rời (chỗ ngồiを~) ごぶさたする lâu không gặp すごす 過 ごす trải qua しんがくする 進 学 する học lên (trường + に) つとめる 勤 める làm việc リードする dẫn đầu おうえんする 応 援 する ủng hộ なつかしい 懐 かしい luyến tiếc, thương nhớ, nhớ tiếc ~かん ~ 間 khoảng~ (lượng thời gian) ねんかん 年 間 năm なぜ tại sao そして sau đó おめでとうございます chúc mừng! マレーシア アジア Malaysia Asia まつやま 松 山 Matsuyama タン ズイチン やまだ 山 田 Yamada Tang Duy Chinh (tên người) スバルけんせつ スバル 建 設 công ty xây dựng Subaru (tên hư cấu) サミットりょこうしゃ サミット 旅 行 社 công ty du lịch Summit (tên hư cấu) けんじょうどうし 謙 譲 動 詞 động từ khiêm nhường しゅく 祝 chúc 46

47 まとめ8 ちゅうしゃ 駐 車 đậu xe ちゅうしゃきんし 駐 車 禁 止 cấm đậu xe ホームシック nhớ nhà げんきづける 元 気 づける cổ vũ, khích lệ かんしゃする 感 謝 する cảm tạ むかう 向 かう hướng đến (ước mơ) いや ồ không (được sử dụng phủ định nhẹ) 47

48 巻 末 ひき/びき/ぴき 匹 con (từ dùng đếm con vật nhỏ, cá, côn trùng) ミリメートル(mm) へいほうメートル(m2) 平 方 メートル(m2) へいほうキロメートル (km2) 平 方 キロメートル (km2) milimét (mm) mét vuông (m2) kilômét vuông (km2) グラム(g) gram (g) シーシー(cc) リットル(l) りっぽうメートル(m3) 立 方 メートル(m3) cc lít (l) びょう 秒 giây mét khối (m3) たんい 単 位 đơn vị たどうし 他 動 詞 tha động từ じどうし 自 動 詞 tự động từ 48

Vietnamese.indd

Vietnamese.indd Hướng dẫn sinh hoạt thành phố Nishio Mục lục Giới thiệu về thành phố Nishio 2 Thủ tục lưu trú 3 Đăng ký người nước ngoài 4 Khai báo các loại (Sinh con - Kết hôn - Tử tuất) 6 Con dấu - Chứng minh con dấu

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ 2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g

More information

Microsoft Word - ベトナム語.doc

Microsoft Word - ベトナム語.doc Hiratsuka, thành phố của chúng ta Hướng dẫn sinh hoạt cho người nước ngoài Mục lục... Giới thiệu thành phố Hiratsuka 2... Lịch sử 3... Đăng ký người nước ngoài 6... Thuế 9... Bảo hiểm y tế 10... Bảo hiểm

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

v_01

v_01 10 SÁCH HƯỚNG DẪN PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI CHO CHA MẸ VÀ TRẺ EM 10 ĐIỂM CHÍNH TRONG VIỆC BẢO VỆ GIA ĐÌNH! Thiên tai là những tai họa như động đất, bão lụt...! Phòng chống thiên tai là việc chuẩn bị để phòng

More information

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho Chương trình du lịch kết hợp tham quan dịch vụ dưỡng lão của Nhật Bản Mở đầu: Hiện tại Việt Nam đang trên đà phát triển kinh tế cộng với việc dân số già ngày càng tăng lên. Theo thống kê năm 2010 dân số

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ 日 本 語 越 語 6. 映 像 に 関 して 6.Về hình ảnh 6-1 6-1 Q. 会 議 参 加 者 全 員 の 画 像 が 表 示 されますか Q. Có hiển thị hình ảnh của toàn bộ thành viên tham gia họp hay không? A. ご 自 身 の 自 画 像 は 他 の 参 加 者 と 同 様 に A. Hình ảnh

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc Bấm huyệt Thư giãn để bảo vệ sức khỏe Vị trí và tác dụng của các huyệt Ảnh 1: Day bấm huyệt Bách hội. Huyệt Bách hội ( 百 会 穴 ) là huyệt vị nằm ở điểm lõm ngay trên đỉnh đầu của con người. Bách hội nằm

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC ---- ---- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: NGHỆ THUẬT LÀM PHIM HOẠT HÌNH NHẬT BẢN (ANIME) Sinh viên thực hiện : VŨ XUÂN NAM Giáo viên hướng dẫn : Th.s Nguyễn

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU KABUKI CỦA NHẬT BẢN Sinh viên thực hiện: TRẦN THỊ THU VÂN Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. ĐOÀN

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21

7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21 1990 7 universalization 50 1945 8 1) 1960 1999 2 2) 1991 54 1990 Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 20 Vol. 53, No. 1, January 2007 7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ,

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn 01 NDL/XDL/DLO エディションの 対 象 機 器 ( 操 作 を される 側 )の 対 応 OS について Câu 1 Về hệ điều hành hỗ trợ thiết bị đối tượng (thiết bị phía bị thao tác) của phiên bản NDL/XDL/DLO Edition NDL/XDL/DLO エディションでは 対 象 機 器 (

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領 Việt Nam ご ベトナム 語 TP Isesaki Tài liệu hướng dẫn đời sống Cho người ngoại quốc いせさきし がいこくじん せいかつガイドブック い せ さ き し 伊 勢 崎 市 1Phòng tư vấn Mục lục 2Khai báo 3Giấy thường trú và chứng nhận con dấu 4Tiền thuế

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

Nguyễn Đăng Mạnh 1 Nhất LinhKhải Hưng Tố Tâm Nguyễn Công HoanVũ Trọng PhụngNam Cao Số đỏ Chí Phèo 2 Thế Lữ Trường ChinhTố Hữu 3 Đề cương văn hóa 4 Lê Quang ĐạoTrần Độ Tô HoàiNam Cao Nguyễn Đình Thi Tiền

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã 05 vo l. M O BIL E PH O N E S E RVIC E GUID E MOBILE PHONE SERVICE GUIDE 05 vo l. MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

あなた bạn 兄 あに (khiêm tốn) anh trai 姉 あね (khiêm tốn) chị gái あの đằng kia あの um... アパート căn hộ あびる tắm rửa, tắm 危 ない あぶない nguy hiểm 甘 い あまい ngọt ngào あまり

あなた bạn 兄 あに (khiêm tốn) anh trai 姉 あね (khiêm tốn) chị gái あの đằng kia あの um... アパート căn hộ あびる tắm rửa, tắm 危 ない あぶない nguy hiểm 甘 い あまい ngọt ngào あまり Danh sách từ vựng tiếng Nhật N5 ViJaExpress.com Kanji Hiragana Tiếng Việt 会 う あう để đáp ứng 青 あお màu xanh 青 い あおい màu xanh 赤 あか màu đỏ 赤 い あかい màu đỏ 明 い あかるい sáng 秋 あき mùa thu 開 く あく để mở, để trở nên

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

ケ ン ガ イ 圏 外 ngoài vòng シュウショク 就 職 (する) xin việc làm セ ノ 背 が 伸 びる cao lên デンパ 電 波 sóng điện ヒカリ トド ( 光 が) 届 く (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới ノ 伸 びる

ケ ン ガ イ 圏 外 ngoài vòng シュウショク 就 職 (する) xin việc làm セ ノ 背 が 伸 びる cao lên デンパ 電 波 sóng điện ヒカリ トド ( 光 が) 届 く (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới ノ 伸 びる TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 文 法 から 伸 ばす 日 本 語 語 彙 リスト[ベトナム 語 版 ] に こ の リ ス ト は TRY! 日 ほん 本 ご のうりょく し 語 能 力 試 けん 験 ぶんぽう の に ほん ご み ほんぶん れいぶん 文 法 から 伸 ばす 日 本 語 の 見 本 文

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

untitled

untitled 1 人 事 異 動 表 発 令 年 月 日 平 成 17 年 4 月 1 日 部 長 級 区 長 発 令 発 令 権 者 中 野 区 長 田 中 大 輔 発 令 氏 名 旧 備 考 区 長 室 長 寺 部 守 芳 区 民 生 活 部 ごみ 減 量 清 掃 事 業 担 当 参 事 総 務 部 未 収 金 対 策 担 当 参 事 ( 総 務 部 長 石 神 正 義 兼 務 ) 区 民 生 活

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

定款

定款 地 方 公 務 員 共 済 組 合 連 合 会 定 款 ( 昭 和 59 年 4 月 1 日 ) 変 更 昭 和 59 年 12 月 1 日 平 成 11 年 4 月 1 日 平 成 21 年 3 月 31 日 昭 和 60 年 3 月 31 日 平 成 12 年 5 月 12 日 平 成 21 年 8 月 7 日 昭 和 61 年 4 月 1 日 平 成 13 年 5 月 8 日 平 成 24 年

More information

学 習 項 目 一 覧 1 課 1. カタカナ 語 2. ~だろう ~でしょう の 普 通 体 話 し 手 の 考 えを 婉 曲 に 伝 える 推 量 Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một

学 習 項 目 一 覧 1 課 1. カタカナ 語 2. ~だろう ~でしょう の 普 通 体 話 し 手 の 考 えを 婉 曲 に 伝 える 推 量 Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một 中 級 を 学 ぼう 学 習 項 目 一 覧 および 語 彙 ベトナム 語 訳 学 習 項 目 一 覧 1 課 1. カタカナ 語 2. ~だろう ~でしょう の 普 通 体 話 し 手 の 考 えを 婉 曲 に 伝 える 推 量 Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một cá ch mềm dẻo.

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

2 職 員 の 平 均 給 与 月 額 初 任 給 等 の 状 況 (1) 職 員 の 平 均 年 齢 平 均 給 料 月 額 及 び 平 均 給 与 月 額 の 状 況 ( 平 成 22 年 4 月 1 日 現 在 ) 1 一 般 行 政 職 平 均 年 齢 平 均 給 料 月 額 平 均 給 与

2 職 員 の 平 均 給 与 月 額 初 任 給 等 の 状 況 (1) 職 員 の 平 均 年 齢 平 均 給 料 月 額 及 び 平 均 給 与 月 額 の 状 況 ( 平 成 22 年 4 月 1 日 現 在 ) 1 一 般 行 政 職 平 均 年 齢 平 均 給 料 月 額 平 均 給 与 の 給 与 定 員 管 理 等 について 1 総 括 (1) 件 費 の 状 況 ( 普 通 会 計 決 算 ) 住 民 基 本 台 帳 口 歳 出 額 A 実 質 収 支 件 費 B (21 年 度 末 ) 21 年 度 58,068 22,793,598 272,455 4,911,157 件 費 率 B/A % 21.5 ( 参 考 ) 20 年 度 の 件 費 率 % 24.8 (2) 職

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information