あなた bạn 兄 あに (khiêm tốn) anh trai 姉 あね (khiêm tốn) chị gái あの đằng kia あの um... アパート căn hộ あびる tắm rửa, tắm 危 ない あぶない nguy hiểm 甘 い あまい ngọt ngào あまり
|
|
- としはる なかじゅく
- 7 years ago
- Views:
Transcription
1 Danh sách từ vựng tiếng Nhật N5 ViJaExpress.com Kanji Hiragana Tiếng Việt 会 う あう để đáp ứng 青 あお màu xanh 青 い あおい màu xanh 赤 あか màu đỏ 赤 い あかい màu đỏ 明 い あかるい sáng 秋 あき mùa thu 開 く あく để mở, để trở nên cởi mở 開 ける あける mở 上 げる あげる để cung cấp cho 朝 あさ buổi sáng 朝 御 飯 あさごはん bữa ăn sáng あさって ngày sau khi ngày mai 足 あし chân, chân 明 日 あした ngày mai あそこ ở đó 遊 ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm 暖 かい あたたかい ấm áp 頭 あたま đầu 新 しい あたらしい mới あちら có 暑 い あつい nóng 熱 い あつい nóng khi chạm vào 厚 い あつい loại, vùng sâu, dày あっち ở đó 後 あと sau đó
2 あなた bạn 兄 あに (khiêm tốn) anh trai 姉 あね (khiêm tốn) chị gái あの đằng kia あの um... アパート căn hộ あびる tắm rửa, tắm 危 ない あぶない nguy hiểm 甘 い あまい ngọt ngào あまり không phải là rất 雨 あめ mưa 飴 あめ kẹo 洗 う あらう rửa ある được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác) 歩 く あるく đi bộ あれ mà いい/よい tốt いいえ không có 言 う いう nói 家 いえ nhà いかが như thế nào 行 く いく đi いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi? いくら bao nhiêu? 池 いけ ao 医 者 いしゃ bác sĩ y khoa いす ghế 忙 しい いそがしい bận rộn, bị kích thích
3 痛 い いたい đau đớn 一 いち một 一 日 いちにち đầu tiên của tháng いちばん tốt nhất, đầu tiên いつ khi 五 日 いつか năm ngày, ngày thứ năm 一 緒 いっしょ cùng 五 つ いつつ năm いつも luôn luôn 犬 いぬ con chó 今 いま bây giờ 意 味 いみ có nghĩa là 妹 いもうと (khiêm tốn) em gái 嫌 いや khó chịu 入 口 いりぐち lối vào 居 る いる được, đã (được sử dụng cho người và động vật) 要 る いる cần 入 れる いれる để đưa vào 色 いろ màu いろいろ khác nhau 上 うえ trên 後 ろ うしろ đằng sau 薄 い うすい mỏng, yếu 歌 うた bài hát 歌 う うたう hát 生 まれる うまれる được sinh ra 海 うみ biển 売 る うる bán
4 煩 い うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu 上 着 うわぎ áo khoác 絵 え hình ảnh 映 画 えいが phim 映 画 館 えいがかん rạp chiếu phim 英 語 えいご ngôn ngữ tiếng Anh ええ có 駅 えき trạm エレベーター thang máy 鉛 筆 えんぴつ bút chì おいしい ngon 多 い おおい nhiều 大 きい おおきい lớn 大 きな おおきな lớn 大 勢 おおぜい số lượng lớn của người dân お 母 さん おかあさん (danh dự) mẹ お 菓 子 おかし kẹo, kẹo お 金 おかね tiền 起 きる おきる để có được 置 く おく đặt 奥 さん おくさん (danh dự) vợ お 酒 おさけ rượu, rượu gạo お 皿 おさら tấm, món ăn 伯 父 / 叔 父 おじいさん ông nội, nam công dân cấp cao 教 える おしえる để giảng dạy, để nói 伯 父 / 叔 父 おじさん chú, người đàn ông trung niên 押 す おす để thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó 遅 い おそい muộn, chậm お 茶 おちゃ trà xanh
5 お 手 洗 い おてあらい phòng tắm お 父 さん おとうさん (danh dự) cha 弟 おとうと em trai 男 おとこ Man 男 の 子 おとこのこ Boy 一 昨 日 おととい Ngày hôm kia 一 昨 年 おととし năm trước khi cuối cùng 大 人 おとな người lớn おなか dạ dày 同 じ おなじ cùng お 兄 さん おにいさん (danh dự) anh trai お 姉 さん おねえさん (danh dự) chị gái おばあさん bà, nữ là công dân cấp cao 伯 母 さん/ 叔 母 おばさん さん dì お 風 呂 おふろ Bath お 弁 当 おべんとう ăn trưa đóng hộp 覚 える おぼえる để nhớ おまわりさん thân thiện với hạn cho cảnh sát 重 い おもい nặng おもしろい thú vị 泳 ぐ およぐ bơi 降 りる おりる để có được tắt, để xuống 終 る おわる để kết thúc 音 楽 おんがく âm nhạc 女 おんな người phụ nữ 女 の 子 おんなのこ Game 外 国 がいこく nước ngoài 外 国 人 がいこくじん người nước ngoài
6 会 社 かいしゃ Công ty 階 段 かいだん Cầu thang 買 い 物 かいもの mua sắm 買 う かう mua 返 す かえす trở lại một cái gì đó 帰 る かえる quay trở lại かかる mất thời gian hay tiền bạc かぎ chính 書 く かく viết 学 生 がくせい sinh viên かける gọi qua điện thoại 傘 かさ Umbrella 貸 す かす cho vay 風 かぜ gió 風 邪 かぜ cảm lạnh 家 族 かぞく Gia đình 方 かた người, cách làm 学 校 がっこう trường カップ Cup 家 庭 かてい hộ gia đình 角 かど một góc かばん túi xách, giỏ 花 瓶 かびん một chiếc bình 紙 かみ giấy カメラ máy ảnh 火 曜 日 かようび Thứ ba 辛 い からい cay 体 からだ cơ thể 借 りる かりる vay
7 軽 い かるい ánh sáng カレー Curry カレンダー lịch 川 / 河 かわ sông かわいい dễ thương 漢 字 かんじ ký tự Trung Quốc 木 き cây, gỗ 黄 色 きいろ vàng 黄 色 い きいろい vàng 消 える きえる biến mất 聞 く きく để nghe, để nghe, để hỏi 北 きた Bắc ギター Guitar 汚 い きたない bẩn 喫 茶 店 きっさてん phòng chờ cà phê 切 手 きって tem bưu chính 切 符 きっぷ vé 昨 日 きのう Hôm qua 九 きゅう / く chín 牛 肉 ぎゅうにく thịt bò 牛 乳 ぎゅうにゅう sữa 今 日 きょう Hôm nay 教 室 きょうしつ lớp học 兄 弟 きょうだい (khiêm tốn) anh chị em ruột 去 年 きょねん năm ngoái 嫌 い きらい ghét 切 る きる cắt giảm 着 る きる để đưa vào từ vai xuống きれい đẹp, sạch sẽ
8 キロ/キログラム kg キロ/キロメートル km 銀 行 ぎんこう Ngân hàng 金 曜 日 きんようび Thứ sáu 薬 くすり y học ください Hãy 果 物 くだもの trái cây 口 くち miệng, mở 靴 くつ giày dép 靴 下 くつした Socks 国 くに đất nước 曇 り くもり thời tiết nhiều mây 曇 る くもる để trở thành mây, để trở thành mờ 暗 い くらい Gloomy クラス lớp グラム gram 来 る くる đến 車 くるま xe hơi, xe 黒 くろ đen 黒 い くろい màu đen 警 官 けいかん cảnh sát 今 朝 けさ sáng nay 消 す けす xóa, tắt điện 結 構 けっこう lộng lẫy, đủ 結 婚 けっこん hôn nhân 月 曜 日 げつようび thứ hai 玄 関 げんかん hội nhập 元 気 げんき sức khỏe, sức sống 五 ご năm
9 公 園 こうえん công viên 交 差 点 こうさてん ngã tư 紅 茶 こうちゃ trà đen 交 番 こうばん hộp cảnh sát 声 こえ giọng nói コート lông, sân tennis コーヒー Máy pha cà phê ここ Dưới đây 午 後 ごご buổi chiều 九 日 ここのか chín ngày, ngày thứ chín 九 つ ここのつ chín 午 前 ごぜん buổi sáng 答 える こたえる để trả lời こちら người này hay cách こっち người này hay cách コップ một ly 今 年 ことし năm nay 言 葉 ことば từ, ngôn ngữ 子 供 こども trẻ em この Điều này 御 飯 ごはん cơm, bữa ăn コピーする để sao chép 困 る こまる phải lo lắng これ Điều này 今 月 こんげつ tháng này 今 週 こんしゅう tuần này こんな như vậy 今 晩 こんばん tối nay さあ cũng...
10 財 布 さいふ Wallet 魚 さかな cá 先 さき tương lai, trước 咲 く さく nở 作 文 さくぶん thành phần, viết 差 す さす để giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô 雑 誌 ざっし tạp chí 砂 糖 さとう đường 寒 い さむい lạnh さ 来 年 さらいねん năm sau khi tiếp 三 さん ba 散 歩 さんぽする để đi dạo 四 し / よん bốn 塩 しお Salt しかし Tuy nhiên 時 間 じかん Thời gian 仕 事 しごと công việc 辞 書 じしょ từ điển 静 か しずか Quiet 下 した dưới đây 七 しち / なな bảy 質 問 しつもん Câu hỏi 自 転 車 じてんしゃ xe đạp 自 動 車 じどうしゃ ô tô 死 ぬ しぬ chết 字 引 じびき từ điển 自 分 じぶん mình 閉 まる しまる đóng cửa, phải đóng cửa 閉 める しめる để đóng một cái gì đó
11 締 める しめる để buộc じゃ/じゃあ cũng sau đó... 写 真 しゃしん ảnh シャツ áo sơ mi シャワー vòi hoa sen 十 じゅう とお Ten 授 業 じゅぎょう bài học, bài tập ở lớp 宿 題 しゅくだい bài tập về nhà 上 手 じょうず khéo léo 丈 夫 じょうぶ mạnh mẽ, bền しょうゆ nước tương 食 堂 しょくどう phòng ăn 知 る しる biết 白 しろ trắng 白 い しろい trắng 新 聞 しんぶん báo 水 曜 日 すいようび Thứ tư 吸 う すう với khói thuốc lá, để hút スカート váy 好 き すき dễ thương 少 ない すくない một vài すぐに ngay lập tức 少 し すこし Rất ít 涼 しい すずしい Làm mới ストーブ nóng スプーン Spoon スポーツ Thể thao ズボン quần 住 む すむ sống trong
12 スリッパ Dép đi trong nhà する làm 座 る すわる ngồi 背 せ chiều cao, vóc dáng 生 徒 せいと học sinh セーター áo len, nhảy せっけん nền kinh tế 背 広 せびろ phù hợp với kinh doanh 狭 い せまい hẹp ゼロ không 千 せん Thousand 先 月 せんげつ tháng trước 先 週 せんしゅう tuần trước 先 生 せんせい giáo viên, bác sĩ 洗 濯 せんたく giặt 全 部 ぜんぶ tất cả 掃 除 そうじする để làm sạch, để quét そうして/そして và そこ nơi そちら ở đó そっち ở đó 外 そと Bên ngoài その đó そば gần, bên cạnh 空 そら Sky それ mà それから sau đó それでは trong tình huống đó 大 学 だいがく đại học
13 大 使 館 たいしかん Đại sứ quán 大 丈 夫 だいじょうぶ tất cả các quyền 大 好 き だいすき là rất dễ thương 大 切 たいせつ quan trọng 台 所 だいどころ nhà bếp たいへん rất たいへん hoàn cảnh khó khăn 高 い たかい cao, đắt tiền たくさん nhiều タクシー xe taxi 出 す だす để đưa ra 立 つ たつ đứng たて chiều dài, chiều cao 建 物 たてもの xây dựng 楽 しい たのしい thú vị 頼 む たのむ hỏi たばこ thuốc lá, thuốc lá たぶん có thể 食 べ 物 たべもの thực phẩm 食 べる たべる ăn 卵 たまご trứng 誰 だれ người 誰 だれか ai đó 誕 生 日 たんじょうび sinh nhật だんだん dần 小 さい ちいさい ít 小 さな ちいさな ít 近 い ちかい gần 違 う ちがう để khác biệt
14 近 く ちかく gần 地 下 鉄 ちかてつ tàu điện ngầm 地 図 ちず Bản đồ 茶 色 ちゃいろ nâu ちゃわん vựa lúa ちょうど chính xác ちょっと hơi 一 日 ついたち đầu tiên của tháng 使 う つかう sử dụng 疲 れる つかれる cảm thấy mệt mỏi 次 つぎ tiếp theo 着 く つく để đi đến 机 つくえ bàn 作 る つくる để thực hiện つける bật 勤 める つとめる làm việc cho một người nào đó つまらない nhàm chán 冷 たい つめたい lạnh khi chạm vào 強 い つよい mạnh mẽ 手 て tay テープ băng テーブル bảng テープレコーダー máy ghi âm 出 かける でかける đi ra ngoài 手 紙 てがみ thư できる để có thể 出 口 でぐち thoát テスト kiểm tra では với điều đó...
15 デパート cửa hàng bách hóa でも nhưng 出 る でる xuất hiện, rời khỏi テレビ truyền hình 天 気 てんき thời tiết 電 気 でんき điện, đèn điện 電 車 でんしゃ tàu điện 電 話 でんわ điện thoại 戸 と Cửa phong cách Nhật Bản ドア Cửa phong cách phương Tây トイレ nhà vệ sinh どう như thế nào, bằng cách nào どうして lý do gì どうぞ xin vui lòng 動 物 どうぶつ động vật どうも nhờ 遠 い とおい đến nay 十 日 とおか mười ngày, ngày thứ mười 時 々 ときどき đôi khi 時 計 とけい đồng hồ, đồng hồ どこ nơi 所 ところ nơi 年 とし năm 図 書 館 としょかん thư viện どちら mà hai どっち mà とても rất どなた người 隣 となり bên cạnh
16 どの mà 飛 ぶ とぶ để bay, nhảy 止 まる とまる đến để ngăn chặn một 友 達 ともだち người bạn 土 曜 日 どようび Thứ bảy 鳥 とり gia cầm とり 肉 とりにく thịt gà 取 る とる để có một cái gì đó 撮 る とる để chụp ảnh hoặc quay phim どれ mà (ba hoặc nhiều hơn) ナイフ dao 中 なか trung 長 い ながい dài 鳴 く なく tiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu vv 無 くす なくす để mất một cái gì đó なぜ lý do tại sao 夏 なつ mùa hè 夏 休 み なつやすみ kỳ nghỉ hè など vân vân 七 つ ななつ bảy 七 日 なのか bảy ngày, ngày thứ bảy 名 前 なまえ tên 習 う ならう học 並 ぶ ならぶ xếp hàng, đứng trong một dòng 並 べる ならべる xếp hàng, thành lập なる để trở thành 何 なん/なに những gì 二 に hai
17 賑 やか にぎやか nhộn nhịp, bận rộn 肉 にく thịt 西 にし tây 日 曜 日 にちようび Chủ Nhật 荷 物 にもつ hành lý ニュース tin tức 庭 にわ vườn 脱 ぐ ぬぐ cởi quần áo 温 い ぬるい luke ấm ネクタイ cà vạt, cà vạt 猫 ねこ mèo 寝 る ねる đi ngủ, ngủ ノート máy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục 登 る のぼる leo lên 飲 み 物 のみもの một thức uống 飲 む のむ uống 乗 る のる để có được trên, đi xe 歯 は răng パーティー bên はい có 灰 皿 はいざら gạt tàn 入 る はいる nhập, chứa 葉 書 はがき bưu thiếp はく để mặc, để đưa vào quần 箱 はこ hộp 橋 はし cầu はし đũa 始 まる はじまる để bắt đầu 初 め/ 始 め はじめ bắt đầu
18 初 めて はじめて lần đầu tiên 走 る はしる để chạy バス xe buýt バター bơ 二 十 歳 はたち 20 tuổi, năm 20 働 く はたらく làm việc 八 はち tám 二 十 日 はつか hai mươi ngày, hai mươi 花 はな hoa 鼻 はな mũi 話 はなし nói chuyện, câu chuyện 話 す はなす để nói chuyện 早 い はやい đầu 速 い はやい nhanh chóng 春 はる mùa xuân 貼 る はる gắn bó 晴 れ はれ thời tiết rõ ràng 晴 れる はれる là nắng 半 はん một nửa 晩 ばん buổi tối パン bánh mì ハンカチ khăn tay 番 号 ばんごう số 晩 御 飯 ばんごはん bữa ăn tối 半 分 はんぶん nửa phút 東 ひがし đông 引 く ひく để kéo 弾 く ひく chơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano 低 い ひくい Tóm lại, thấp
19 飛 行 機 ひこうき máy bay 左 ひだり phía bên tay trái 人 ひと người 一 つ ひとつ một 一 月 ひとつき một tháng 一 人 ひとり một người 暇 ひま thời gian miễn phí 百 ひゃく trăm 病 院 びょういん bệnh viện 病 気 びょうき bệnh 昼 ひる buổi trưa, ban ngày 昼 御 飯 ひるごはん ăn trưa 広 い ひろい rộng rãi, rộng フィルム cuộn phim 封 筒 ふうとう phong bì プール hồ bơi フォーク ngã ba 吹 く ふく để thổi 服 ふく quần áo 二 つ ふたつ hai 豚 肉 ぶたにく thịt lợn 二 人 ふたり hai người 二 日 ふつか hai ngày, ngày thứ hai của tháng 太 い ふとい chất béo 冬 ふゆ mùa đông 降 る ふる giảm, ví dụ mưa hoặc tuyết 古 い ふるい cũ (không sử dụng cho người) ふろ tắm 文 章 ぶんしょう câu, văn bản
20 ページ trang 下 手 へた vụng về ベッド giường ペット vật nuôi 部 屋 へや phòng 辺 へん khu vực ペン bút 勉 強 べんきょうする để nghiên cứu 便 利 べんり hữu ích, thuận tiện 帽 子 ぼうし mũ ボールペン bút bi ほか khác, phần còn lại ポケット túi 欲 しい ほしい muốn ポスト bài 細 い ほそい mỏng ボタン nút ホテル khách sạn 本 ほん cuốn sách 本 棚 ほんだな giá sách ほんとう sự thật 毎 朝 まいあさ mỗi buổi sáng 毎 月 まいげつ/まいつき mỗi tháng 毎 週 まいしゅう mỗi tuần 毎 日 まいにち mỗi ngày 毎 年 まいねん/まいとし mỗi năm 毎 晩 まいばん mỗi đêm 前 まえ trước 曲 る まがる biến, uốn cong
21 まずい khó chịu また một lần nữa, và まだ Chưa hết, vẫn còn 町 まち thị xã, thành phố 待 つ まつ chờ đợi まっすぐ thẳng về phía trước, trực tiếp マッチ trận đấu 窓 まど cửa sổ 丸 い/ 円 い まるい tròn, tròn 万 まん mười nghìn 万 年 筆 まんねんひつ cây bút 磨 く みがく đánh răng, đánh bóng 右 みぎ bên phải 短 い みじかい ngắn 水 みず nước 店 みせ cửa hàng 見 せる みせる để hiển thị 道 みち đường phố 三 日 みっか ba ngày, ngày thứ ba của tháng 三 つ みっつ ba 緑 みどり màu xanh lá cây 皆 さん みなさん tất cả mọi người 南 みなみ nam 耳 みみ tai 見 る 観 る みる để xem, để xem みんな tất cả mọi người 六 日 むいか sáu ngày, ngày thứ sáu của tháng 向 こう むこう ở đó 難 しい むずかしい khó khăn
22 六 つ むっつ sáu 村 むら làng 目 め mắt メートル mét 眼 鏡 めがね kính もう đã もう 一 度 もういちど một lần nữa 木 曜 日 もくようび Thứ năm 持 つ もつ tổ chức もっと hơn 物 もの điều 門 もん cửa 問 題 もんだい vấn đề 八 百 屋 やおや bán rau 野 菜 やさい rau 易 しい やさしい dễ dàng, đơn giản 安 い やすい giá rẻ 休 み やすみ phần còn lại, kỳ nghỉ 休 む やすむ để phần còn lại 八 つ やっつ tám 山 やま núi やる làm 夕 方 ゆうがた buổi tối 夕 飯 ゆうはん bữa ăn tối 郵 便 局 ゆうびんきょく bưu điện 昨 夜 ゆうべ đêm qua 有 名 ゆうめい nổi tiếng 雪 ゆき tuyết 行 く ゆく đi
23 ゆっくりと chậm 八 日 ようか tám ngày, ngày thứ tám của tháng 洋 服 ようふく quần áo kiểu phương Tây よく thường xuyên, cũng 横 よこ bên cạnh, bên, chiều rộng 四 日 よっか bốn ngày, ngày fouth tháng 四 つ よっつ bốn 呼 ぶ よぶ để gọi ra, để mời 読 む よむ đọc 夜 よる buổi tối, ban đêm 弱 い よわい yếu 来 月 らいげつ vào tháng tới 来 週 らいしゅう tuần tới 来 年 らいねん năm tới ラジオ đài phát thanh ラジカセ / ラジオカ セット đài cassette りっぱ lộng lẫy 留 学 生 りゅうがくせい sinh viên nước ngoài 両 親 りょうしん cả cha lẫn mẹ 料 理 りょうり ẩm thực 旅 行 りょこう du lịch 零 れい không 冷 蔵 庫 れいぞうこ tủ lạnh レコード kỷ lục レストラン nhà hàng 練 習 れんしゅうする thực hành 廊 下 ろうか hành lang 六 ろく sáu
24 ワイシャツ áo sơ mi kinh doanh 若 い わかい trẻ 分 かる わかる phải được hiểu 忘 れる わすれる quên 私 わたくし (khiêm tốn) Bản thân tôi 私 わたし Bản thân tôi 渡 す わたす giao 渡 る わたる đi qua 悪 い わるい xấu より ほう Được sử dụng để so sánh.
Vietnamese.indd
Hướng dẫn sinh hoạt thành phố Nishio Mục lục Giới thiệu về thành phố Nishio 2 Thủ tục lưu trú 3 Đăng ký người nước ngoài 4 Khai báo các loại (Sinh con - Kết hôn - Tử tuất) 6 Con dấu - Chứng minh con dấu
More informationđo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ
2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g
More information平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版
MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình
More informationMicrosoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc
Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:
More informationbộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;
Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ
More informationTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
More information語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd
C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới
More informationMicrosoft Word - ベトナム語.doc
Hiratsuka, thành phố của chúng ta Hướng dẫn sinh hoạt cho người nước ngoài Mục lục... Giới thiệu thành phố Hiratsuka 2... Lịch sử 3... Đăng ký người nước ngoài 6... Thuế 9... Bảo hiểm y tế 10... Bảo hiểm
More information[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ
SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng
More informationContents
3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía
More informationMicrosoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc
THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org
More information1. a 場 所 ( 動 作 )で わたしは 朝 テレビを 見 ます 文 001 わたしは 夜 ラジオを 聞 きます 文 002 わたしは 8 時 に 朝 ご 飯 を 食 べます 文 003 わたしは 6 時 に 晩 ご 飯 を 食 べます 文 004 田 中 さんは 朝 新 聞 を 読 みます 文
子 供 も 大 人 も 楽 しく 学 べる 基 礎 日 本 語 学 習 用 例 文 絵 カード 絵 でつづる 日 本 語 例 文 集 200 文 カードを 見 つける 目 次 は を は は を は で を は で を Kazm Pictures for language Learning 1. a 場 所 ( 動 作 )で わたしは 朝 テレビを 見 ます 文 001 わたしは 夜 ラジオを 聞
More information日本留学試験の手引き_ベトナム語版
Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05
More information2
www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ
More informationPTB TV 2018 ver 8
Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và
More information労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語
[ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại
More information意識_ベトナム.indd
Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa
More information労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i
[Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao
More informationMục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn
Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều
More informationv_01
10 SÁCH HƯỚNG DẪN PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI CHO CHA MẸ VÀ TRẺ EM 10 ĐIỂM CHÍNH TRONG VIỆC BẢO VỆ GIA ĐÌNH! Thiên tai là những tai họa như động đất, bão lụt...! Phòng chống thiên tai là việc chuẩn bị để phòng
More informationW06_viet01
Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến
More informationHọ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả
Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị
More informationプリント
Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền
More information1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người
Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng
More informationQ. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ
日 本 語 越 語 6. 映 像 に 関 して 6.Về hình ảnh 6-1 6-1 Q. 会 議 参 加 者 全 員 の 画 像 が 表 示 されますか Q. Có hiển thị hình ảnh của toàn bộ thành viên tham gia họp hay không? A. ご 自 身 の 自 画 像 は 他 の 参 加 者 と 同 様 に A. Hình ảnh
More informationN5 のことば 人 Người 人 Người お父さん Bố おじいさん ông あねねえ姉 お姉さん Chị gái つまおく 奥さん 妻 Vợ 女 Phụ nữ こども子供 Con, trẻ con 先生 Giáo viên いしゃいしゃ医者 お医者さん Bác sĩ だれ ai 父 Bố お
人 Người 人 Người お父さん Bố おじいさん ông あねねえ姉 お姉さん Chị gái つまおく 奥さん 妻 Vợ 女 Phụ nữ こども子供 Con, trẻ con 先生 Giáo viên いしゃいしゃ医者 お医者さん Bác sĩ だれ ai 父 Bố お母さん Mẹ おばあさん Bà いもうといもうと妹 妹さん Em gái かぞく 家族 Gia đình 女の子 Bé
More informationCUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t
CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên
More informationMicrosoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc
Bấm huyệt Thư giãn để bảo vệ sức khỏe Vị trí và tác dụng của các huyệt Ảnh 1: Day bấm huyệt Bách hội. Huyệt Bách hội ( 百 会 穴 ) là huyệt vị nằm ở điểm lõm ngay trên đỉnh đầu của con người. Bách hội nằm
More informationTài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t
Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật
More informationTHÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ
03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/
More informationLịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt
Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài
More informationHỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN
HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG
More informationThời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho
Chương trình du lịch kết hợp tham quan dịch vụ dưỡng lão của Nhật Bản Mở đầu: Hiện tại Việt Nam đang trên đà phát triển kinh tế cộng với việc dân số già ngày càng tăng lên. Theo thống kê năm 2010 dân số
More informationMùa Khô
tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com
More informationKINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H
KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty
More informationKhái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi
Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật
More informationQuả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti
Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng
More informationMicrosoft Word - LUAN VAN NCKH.doc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU KABUKI CỦA NHẬT BẢN Sinh viên thực hiện: TRẦN THỊ THU VÂN Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. ĐOÀN
More informationStudent Guide to Japan (Vietnamese Version)
2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng
More informationLa-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr
SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một
More informationcó 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu
Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!
More informationHeike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v
GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm
More informationphihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc
Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào
More information7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21
1990 7 universalization 50 1945 8 1) 1960 1999 2 2) 1991 54 1990 Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 20 Vol. 53, No. 1, January 2007 7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ,
More informationĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747
7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn
More informationĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v
ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý
More informationCHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ
Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ
More informationMicrosoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC ---- ---- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: NGHỆ THUẬT LÀM PHIM HOẠT HÌNH NHẬT BẢN (ANIME) Sinh viên thực hiện : VŨ XUÂN NAM Giáo viên hướng dẫn : Th.s Nguyễn
More informationへ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人
More informationNguyễn Đăng Mạnh 1 Nhất LinhKhải Hưng Tố Tâm Nguyễn Công HoanVũ Trọng PhụngNam Cao Số đỏ Chí Phèo 2 Thế Lữ Trường ChinhTố Hữu 3 Đề cương văn hóa 4 Lê Quang ĐạoTrần Độ Tô HoàiNam Cao Nguyễn Đình Thi Tiền
More informationEbook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e
ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.
More informationLàm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất
Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định
More information<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>
SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16
More informationuntitled
22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi
More informationH˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO
HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/
More informationuntitled
ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào
More informationuntitled
ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç
More informationBia 1_VHPG_268_17.indd
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)
More information外国人生徒のための公民(ベトナム語版)
Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái
More informationAIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳
AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間
More informationMục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt
ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...
More informationA Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận
4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết
More informationMicrosoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc
THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi
More informationにほんご日本語 きほん の基本 ぶんけい文型 Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật めいしぶん 1 名詞文 Câu danh từ どうしぶん 2 動詞文 Câu động từ けいよう 3 形容 し 詞 ぶん文 Câu tính từ
にほんご日本語 きほん の基本 ぶんけい文型 Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật めいしぶん 1 名詞文 Câu danh từ どうしぶん 2 動詞文 Câu động từ けいよう 3 形容 し 詞 ぶん文 Câu tính từ - 163 - めいしぶん 1 名詞文 Câu danh từ ことば 1 Từ ngữ 1 ひと 人 ひとかた あの人 / 方
More information外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領
Việt Nam ご ベトナム 語 TP Isesaki Tài liệu hướng dẫn đời sống Cho người ngoại quốc いせさきし がいこくじん せいかつガイドブック い せ さ き し 伊 勢 崎 市 1Phòng tư vấn Mục lục 2Khai báo 3Giấy thường trú và chứng nhận con dấu 4Tiền thuế
More informationMục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn
Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.
More information00
NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24
More information(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng
More information03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn
01 NDL/XDL/DLO エディションの 対 象 機 器 ( 操 作 を される 側 )の 対 応 OS について Câu 1 Về hệ điều hành hỗ trợ thiết bị đối tượng (thiết bị phía bị thao tác) của phiên bản NDL/XDL/DLO Edition NDL/XDL/DLO エディションでは 対 象 機 器 (
More information施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]
ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC
More informationBento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.
Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast
More informationひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ
ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được
More informationMỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã
05 vo l. M O BIL E PH O N E S E RVIC E GUID E MOBILE PHONE SERVICE GUIDE 05 vo l. MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご
More informationuntitled
Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực
More informationBản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú
Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần
More informationVăn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of
Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL
More information2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những
1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời
More informationNGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH
Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC
More informationHa y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa
G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi
More informationMergedFile
この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ
More information-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT
GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)
More information*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18
*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường
More information労働条件パンフ-ベトナム語.indd
CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người
More informationuntitled
ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 ~ B t đ u h c ti ng Nh t ~ ~ はじめてのにほんご ~ 平成 20 年 4 月 2008.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç n các bån ngoåi kišu Ç n NhÆt Bän h c Th là bån Çã b t ÇÀu
More information*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c
*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.
More informationTitle フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:
Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion
More informationベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (
ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG
More informationひさしぶり 久 しぶり lâu không gặp せんじつ 先 日 hôm trước, vài ngày trước,dạo trước なる trở thành でる 出 る ra, lòi ra, nhô ra, xuất hiện, phát ra あく 開 く mở つく (đèn) đ
23 課 おなか らくだ リサイクル bụng con lạc đà tái chế リサイクルこうじょう リサイクル 工 場 nhà máy tái chế きっぷ 切 符 vé (tàu, xe) ていき 定 期 định kỳ けん 券 vé ていきけん 定 期 券 vé định kỳ ベンチ ペットボトル あぶら 油 dầu ghế dài (ở công viên...) chai nhựa
More informationBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh
More information第34課
言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên
More information< F312D30335F834F E696E6464>
Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát
More informationBạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m
Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt
More information資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA
国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります
More informationTường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ
Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /
More information年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉
2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります
More informationケ ン ガ イ 圏 外 ngoài vòng シュウショク 就 職 (する) xin việc làm セ ノ 背 が 伸 びる cao lên デンパ 電 波 sóng điện ヒカリ トド ( 光 が) 届 く (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới ノ 伸 びる
TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 文 法 から 伸 ばす 日 本 語 語 彙 リスト[ベトナム 語 版 ] に こ の リ ス ト は TRY! 日 ほん 本 ご のうりょく し 語 能 力 試 けん 験 ぶんぽう の に ほん ご み ほんぶん れいぶん 文 法 から 伸 ばす 日 本 語 の 見 本 文
More informationNguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学
Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて
More informationLê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae
Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini
More informationけんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation
わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The
More information1 ページ
1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます
More information