学 習 項 目 一 覧 1 課 1. カタカナ 語 2. ~だろう ~でしょう の 普 通 体 話 し 手 の 考 えを 婉 曲 に 伝 える 推 量 Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một

Size: px
Start display at page:

Download "学 習 項 目 一 覧 1 課 1. カタカナ 語 2. ~だろう ~でしょう の 普 通 体 話 し 手 の 考 えを 婉 曲 に 伝 える 推 量 Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một"

Transcription

1 中 級 を 学 ぼう 学 習 項 目 一 覧 および 語 彙 ベトナム 語 訳

2 学 習 項 目 一 覧 1 課 1. カタカナ 語 2. ~だろう ~でしょう の 普 通 体 話 し 手 の 考 えを 婉 曲 に 伝 える 推 量 Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một cá ch mềm dẻo. 3. ~のだろうか ~のでしょうか の 普 通 体 書 きことばで 使 われる 疑 問 に 思 うことを 丁 寧 に 問 いか ける Thể thông thường của ~のでしょうか Sử dụng trong ngôn ngữ viết. Đưa ra câu hỏi về điều thắc mắc một cách lịch sự. 4. ~わけがない ~は 考 えられない ~はずがない Không thể tưởng tượng được ~, Không thể có chuyện ~ 5. わけがない と わけではない の 整 理 Tóm tắt cách dùng: わけがないvà わけではない

3 6. ~の~ 7. Vルこと/N こそ 強 調 を 表 す Nói nhấn mạnh 8. 動 詞 の 省 略 Lược bỏ động từ. 9. より~ 以 前 よりもっと Mức độ tăng hơn so với trước. 2 課 1. ~というN ~っていうN Nの 内 容 具 体 的 定 義 を 表 す/N1がN2であることを 表 す Biểu hiện nội dung, giải thích chi tiết hay định nghĩa cho N. Biểu thị ý N1 là N2. 2. Vルこと/N ほど~はない 最 上 級 を 表 す Biểu thị mức độ cao nhất.

4 3. 比 較 の 表 現 の 整 理 Tóm tắt về cách nói so sánh 4. ~ぐらい/くらい 動 作 状 態 の 程 度 をひゆや 具 体 的 な 例 を 使 って 表 す Sử dụng nối nói so sánh hay một ví dụ minh họa cụ thể để biểu thị mức độ của một hà nh động hay trạng thái nào đó. 5. Nからすると 推 量 判 断 の 根 拠 を 示 す Đưa ra căn cứ cho một suy đoán hay nhận định nào đó. 6. 疑 問 語 疑 問 文 より ~ 7. 数 字 について 読 む 3 課 1. Vテ/N 以 来 ~から 後 ずっと Suốt quãng thời gian sau khi làm một việc gì đó.

5 2. 何 ~も 数 量 が 多 いことを 表 す Biểu thị số lượng nhiều. 3. 文 章 の 中 の こ そ 前 の 文 に 出 てきたものを 指 す Chỉ điều đã đưa ra ở câu văn trước đó. 会 話 の 中 の そ あ 話 し 手 も 相 手 も 共 通 に 知 っている 場 合 あ どちらか 一 方 が 知 っている 場 合 そ そ あ ở trong hội thoại: あ trong trường hợp cả người nói lẫn người nghe đều đã biết. そ trong trường hợp chỉ một trong hai biết. 4. ~はN1はN2であって N3ではないということだ ~ということだ はことばや 事 柄 の 意 味 を 表 す ~ということだ diễn đạt nghĩa của một từ hoặc sự việc. 5. Vルまでもない/Vルまでもなく~(=する 必 要 はない) 6. Nであろうと ~(=Nでも)

6 7. 移 動 Vテいる 移 動 後 の 状 態 状 況 の 変 化 を 表 す Biểu thị diễn biến của một trạng thái hoặc một tình trạng sau khi di chuyển. 4 課 1. 複 合 動 詞 (Vマスだす 込 む) 1)~だす 空 間 的 出 現 を 表 す 開 始 Biểu thị một sự xuất hiện mang tính không gian. Bắt đầu 2)~ 込 む 空 間 的 移 動 を 表 す 十 分 に Biệu thị sự di chuyển mang tính không gian. Một cách đầy đủ, kỹ càng 2. 助 詞 + の での/からの/までの/との/への 3. Vル/Nの 途 中 ~ 4. なぜか 5. Vタとたん(=~するとすぐに) 予 期 しないというニュアンスの 内 容 が 後 ろに 続 く Một nội dung mang ý không thể ngờ tới diễn ra ngay sau đó.

7 6. Vタところ Vタばかり Vタとたん の 整 理 Tóm tắt cách dùng: Vタところ Vタばかり Vタとたん 7. ~ことに~ 感 慨 を 先 に 述 べる 表 現 Cách diễn đạt khi muốn nêu cảm tưởng ở đầu câu trước. 5 課 1. Vマスつつある(=だんだん~ている) 書 きことばで 使 われる 動 作 や 作 用 がある 方 向 に 変 化 していることを 表 す Sử dụng trong văn viết. Biểu thị một hành động hay một tác dụng đang diễn biến theo một hướng nào đó. 2. ~を 中 心 に ~を 基 点 にして Với trọng tâm là~ 3. Vタところに/Vタところで 4. 意 志 動 詞 と 無 意 志 動 詞 の 整 理 Tóm tắt cách sử dụng: Động từ ý chí và Động từ vô ý chí

8 5. Nらしい/Nらしさ/Nらしく 典 型 的 だ Mang tính điển hình 6. ~げ(=そうだ) 6 課 1. 話 しことば 2. Nにとって ~の 立 場 から 見 ると 判 断 や 評 価 の 内 容 が 後 ろに 続 く Nếu nhìn từ lập trường của ~ thì Sau đó là nội dung mang tính nhận định hoặc đá nh giá. 3. ~ずに(は)いられない(=~ないではいられない) 4. ~らしい 客 観 的 な 情 報 に 基 づく 判 断 伝 聞 話 している 事 柄 に 対 して 他 人 事 であるという 距 離 感 がある Một nhận định hay sự truyền tin có căn cứ vào thông tin khách quan. Có ý đặt khoảng cách đối với sự việc đang nói theo kiểu đó là sự việc của người khác.

9 5. ~としたら 仮 定 条 件 Điều kiện giả định 6. 名 詞 修 飾 節 7. グラフを 読 む 7 課 1. Nだらけ 同 質 のものが 多 量 に 存 在 していてよくない 状 態 Trạng thái của những thứ có tính chất giống nhau tồn tại với số lượng nhiều và không mang nghĩa tốt. 2. Vナイと Vナイからだ 3. ~たびに(=~のときはいつも) 4. ~に 加 え(て) 今 まであったものに 別 のものを 加 える 書 きことばでよく 使 われる Thêm một thứ khác vào một thứ đã có từ trước. Thường sử dụng trong văn viết. 5. は と が の 整 理 Tóm tắt cách dùng: は và が

10 6. ~ように~ 依 頼 命 令 禁 止 の 内 容 を 述 べる Biểu thị nội dung nhờ vả, mệnh lệnh, cấm đoán. 7. 接 続 詞 副 詞 の 整 理 接 続 詞 副 詞 の 整 理 Tóm tắt cách dùng: Tiếp đầu ngữ, Phó từ 8 課 1. ~にすぎない 質 的 量 的 に 程 度 の 低 さを 強 調 する Nhấn mạnh mức độ thấp về chất lượng hoặc số lượng 2. ~さえ~ば 唯 一 の 条 件 を 仮 定 する Giả định về điều kiện duy nhất. 3. さえ しか こそ の 整 理 Tóm tắt cách dùng: さえ, しか, こそ 4. ~というものではない/~というものでもない(=~わけではない/~わけでもない)

11 5. Vマスかねない ある 原 因 から 悪 い 結 果 になる 可 能 性 がある Có khả năng trở thành kết quả xấu vì một nguyên nhân nào đó. 6. ~ものの(=けれども)

12 新 しいことば 1 課 扉 のページ こうか( 効 果 ) かんじる( 感 じる) おちつく( 落 ち 着 く) リラックスする いらいらする そのた(その 他 ) つける hiệu quả cảm nhận thanh thản, tĩnh tâm thư giãn sốt ruột khác đánh dấu 本 文 たまる たとえば( 例 えば) なみ( 波 ) なきごえ( 鳴 き 声 ) いやされる ストレスかいしょう(ストレス 解 消 ) おんがくりょうほう( 音 楽 療 法 ) さまざま な あわせる うたに~ ( 合 わせる 歌 に~ ) てあそび( 手 遊 び) がっき( 楽 器 ) えんそうする がっきを~ ( 演 奏 する 楽 器 を~ ) もっとも( 最 も) いやし したがって えんか( 演 歌 ) こうかてき な ( 効 果 的 な ) コミュニケーション とる コミュニケーションを~ りょうほうし( 療 法 士 ) しだいに( 次 第 に) じれい( 事 例 ) げんだい( 現 代 ) もたらす こんご( 今 後 ) ちゅうもくする( 注 目 する) tích tụ ví dụ sóng tiếng kêu (của động vật) được thư thái giải tỏa stress Liệu pháp âm nhạc nhiều dạng theo (bài hát) chơi cử động tay nhạc cụ chơi (nhạc cụ) nhất thư thái vì vậy nhạc enka hiệu quả (sự) giao tiếp giao tiếp nhân viên trị liệu dần dần trường hợp thực tế hiện đại mang lại trong thời gian tới gây sự chú ý, quan tâm

13 新 しいことばの 練 習 プラス イメージ マイナス かなしみ( 悲 しみ) おちつき( 落 ち 着 き) よろこび( 喜 び) きぼう( 希 望 ) かっぱつ な ( 活 発 な ) なやみ( 悩 み) じんせい( 人 生 ) tích cực ấn tượng tiêu cực nỗi buồn tĩnh tâm niềm vui hi vọng hoạt bát trăn trở, dằn vặt đời người 学 習 項 目 ウィークエンド ロックバンド しゅうとくする( 習 得 する) けいご( 敬 語 ) サッカーずき(サッカー 好 き) いやがる( 嫌 がる) ひけつ( 秘 訣 ) ちゅうもんする( 注 文 する) ちゅうきゅう( 中 級 ) リサイクル cuối tuần ban nhạc rock học kính ngữ thích bóng đá ghét, không ưa bí quyết gọi đặt trung cấp tái chế 学 習 項 目 の 練 習 テーマ ドキュメント サンプル ベストテン リーダーシップ スタッフ ホームページ セラピー カルチャーショック コスト ペットボトル カラオケボックス すう カラオケボックス~ ( 数 カラオケボックス~ ) へいきんきおん( 平 均 気 温 ) へいねんさ( 平 年 差 ) こうはく( 紅 白 ) chủ đề tư liệu mẫu top 10 bán chạy nhất khả năng lãnh đạo nhân viên trang web liệu pháp sốc văn hóa giá thành chai nhựa phòng karaoke số (~ phòng karaoke) nhiệt độ trung bình biên độ giữa các năm đội đỏ đội trắng

14 うどん そば たてる おとを~ ( 立 てる 音 を ~) テレビきょく(テレビ 局 ) ~どう(~ 道 ) でんとうてき な ( 伝 統 的 な ) しょどう( 書 道 ) かどう( 華 道 ) ついきゅうする( 追 求 する) せいしん( 精 神 ) はく( 拍 ) ひょうご( 標 語 ) おんち( 音 痴 ) ブランドひん(ブランド 品 ) せいじつ な ( 誠 実 な ) ピアノきょく(ピアノ 曲 ) さいばい( 栽 培 ) せいちょう( 成 長 ) ほうこく( 報 告 ) どりょく( 努 力 ) せいこう( 成 功 ) ゆうじん( 友 人 ) すいみん( 睡 眠 ) ドライブ しょうりゃくする( 省 略 する) やおや( 八 百 屋 ) しんせん な ( 新 鮮 な ) きおん( 気 温 ) さ( 差 ) にっちゅう( 日 中 ) はんそで( 半 そで) こうない えき~ ( 構 内 駅 ~ ) さえずり まちあいしつ( 待 合 室 ) せせらぎ あびる ちゅうもくを~ ( 浴 びる 注 目 を ~) ちりょう( 治 療 ) こうど な ( 高 度 な ) もとめる( 求 める) にんげんかんけい( 人 間 関 係 ) さくねん( 昨 年 ) mì udon mì soba thành tiếng đài truyền hình ~đạo truyền thống Thư đạo, Thư pháp Hoa đạo, Nghệ thuật cắm hoa nghiên cứu, tìm hiểu tinh thần phách khẩu hiệu không biết nhạc, trình độ thẩm âm kém hàng hiệu trung thực bản nhạc piano trồng lớn báo cáo nỗ lực thành công bạn giấc ngủ lái xe đi chơi lược bỏ cửa hàng rau tươi nhiệt độ chênh lệch ban ngày cộc tay trong khuôn viên (~ nhà ga) tiếng hót phòng đợi tiếng róc rách thu hút sự quan tâm, chú ý điều trị, chữa trị trình độ cao, cấp độ cao yêu cầu, đòi hỏi quan hệ giữa con người với con người năm ngoái

15 作 文 こもりうた( 子 守 歌 ) むね( 胸 ) えがお( 笑 顔 ) ひとりぐらし( 一 人 暮 らし) つらい くちずさむ( 口 ずさむ) はげます( 励 ます) きっかけ すらすら bài hát ru ngực khuôn mặt tươi cười sống một mình đau khổ, khổ sở hát thầm an ủi động viên động cơ, cớ trôi trảy プラスアルファ しずむ( 沈 む) ごがくりょく( 語 学 力 ) どくとく な ( 独 特 な ) ひょうげんする( 表 現 する) chìm khả năng ngoại ngữ độc đáo diễn đạt 2 課 扉 のページ すうじ( 数 字 ) きすう( 奇 数 ) ぐうすう( 偶 数 ) はんたいに( 反 対 に) chữ số số lẻ số chẵn ngược lại 本 文 ごけん ちゅうごく~ ( 語 圏 中 国 ~ ) なかま( 仲 間 ) し( 死 ) きらう( 嫌 う) えんぎがいい( 縁 起 がいい) こだわる ナンバー とる れいに~ (とる 例 に~ ) ホンコン( 香 港 ) はつおんする( 発 音 する) オークション すう ~ひゃくまん ( 数 ~ 百 万 ) つく ねだんが~ (つく 値 段 が~ ) ちゅうせん( 抽 選 ) cộng đồng các nước nói tiếng (~ Trung) bạn bè cái chết ghét may mắn cầu kỳ, kỹ tính số lấy (~ ví dụ) Hồng Kông phát âm phiên đấu giá vài (~ triệu) có giá bốc thăm

16 あたる ちゅうせんに~ ( 当 たる 抽 選 に~ ) てすうりょう( 手 数 料 ) いれる てに~ ( 入 れる 手 に~ ) プレート じゅうようしする( 重 要 視 する) trúng thưởng (bốc thăm ~) lệ phí sở hữu (trong tay) biển coi trọng 新 しいことばの 練 習 しき( 四 季 ) こんかい( 今 回 ) ひがえり( 日 帰 り) ちほう( 地 方 ) bốn mùa đợt này đi về trong ngày địa phương 学 習 項 目 けいかく( 計 画 ) しゅだん( 手 段 ) もちかえる( 持 ち 帰 る) じつりょく( 実 力 ) ふくそう( 服 装 ) ないよう( 内 容 ) kế hoạch phương tiện mang về thực lực quần áo nội dung 学 習 項 目 の 練 習 うわさ かんとく( 監 督 ) コンテンツ にどと( 二 度 と) かば ことわざ しんぼう( 辛 抱 ) みまん( 未 満 ) てんしょく( 転 職 ) きぎょうする( 起 業 する) ちゅうじつ な ( 忠 実 な ) こころぼそい( 心 細 い) よか( 余 暇 ) がいしょく( 外 食 ) ディーブイディー(DVD) やたい( 屋 台 ) アクション たからくじ( 宝 くじ) すいぞくかん( 水 族 館 ) しょくぶつえん( 植 物 園 ) はくぶつかん( 博 物 館 ) lời đồn đạo diễn nội dung không bao giờ (làm gì đó) nữa hà mã tục ngữ chịu khổ dưới chuyển việc khởi nghiệp trung thực lo lắng thời gian rảnh rỗi ăn ngoài DVD quán hành động xổ số thủy cung vườn bách thảo viện bảo tàng

17 しょくじかい( 食 事 会 ) だいとし( 大 都 市 ) かかく( 価 格 ) そうだんしつ( 相 談 室 ) おおごえ( 大 声 ) うらない( 占 い) けつえきがた( 血 液 型 ) せいかく( 性 格 ) あいしょう( 相 性 ) せいざ( 星 座 ) しんろ( 進 路 ) はんだんざいりょう( 判 断 材 料 ) かくすう( 画 数 ) うらなう( 占 う) せいめいはんだん( 姓 名 判 断 ) しゅちゅうする( 集 中 する) とりくむ( 取 り 組 む) しゅうしょくさき( 就 職 先 ) いかす( 生 かす) ~ごうしつ(~ 号 室 ) びょうしつ( 病 室 ) かず( 数 ) タブー おいわいごと(お 祝 い 事 ) わりきれる( 割 り 切 れる) く( 苦 ) つうじる( 通 じる) ペア はんダース( 半 ダース) ひとくみ( 一 組 ) かんじょうする( 勘 定 する) buổi liên hoan ăn uống thành phố lớn giá cả phòng tư vấn tiếng to bói nhóm máu tính cách (sự) hòa hợp chòm sao con đường tiến thân cơ sở để quyết định số nét xem bói xác định họ tên tập trung chú tâm nơi làm việc phát huy phòng số ~ phòng bệnh con số kiêng việc hỷ chẵn, chia hết khổ mang nghĩa cặp đôi nửa tá một nhóm tính toán 作 文 だんらく( 段 落 ) まとまり ます đoạn văn tập hợp ô vuông プラスアルファ じゅくご( 熟 語 ) むすぶ( 結 ぶ) いっしょう( 一 生 ) thành ngữ, quán ngữ nối cả đời

18 はいる てに~ ( 入 る 手 に~ ) このむ( 好 む) sở hữu (~ trong tay) ưa thích 3 課 本 文 それとも からかう こういてき な ( 好 意 的 な ) ひていてき な ( 否 定 的 な ) つうきんでんしゃ( 通 勤 電 車 ) ふんいき( 雰 囲 気 ) みちる( 満 ちる) さけくさい( 酒 臭 い) のんべえ( 飲 んべえ) いろんな ただ くばる( 配 る) とびら( 扉 ) くりかえし( 繰 り 返 し) しょくば( 職 場 ) おしのける( 押 しのける) ざせき( 座 席 ) しつれい な ( 失 礼 な ) はんたいがわ( 反 対 側 ) くらす( 暮 らす) おもいがけない( 思 いがけない) あいかわらず( 相 変 わらず) hay là trêu trọc ý tốt phủ nhận tàu điện đi làm bầu không khí đầy ắp hơi rượu bợm rượu nhiều miễn phí phát cửa nhắc lại, lặp lại nơi làm việc xô đẩy chỗ ngồi mất lịch sự nửa kia sinh sống không ngờ tới vẫn 新 しいことばの 練 習 しゅっせする( 出 世 する) あし( 葦 ) tiến thân cây sậy 学 習 項 目 メール にゅうしゃ( 入 社 ) ききとる( 聞 き 取 る) けっか( 結 果 ) らくだいする( 落 第 する) きおくりょく( 記 憶 力 ) すぐれる( 優 れる) mail vào công ty nghe được kết quả trượt khả năng ghi nhớ giỏi, xuất sắc

19 じまんする( 自 慢 する) げんじつ( 現 実 ) じょうたい( 状 態 ) れいがい( 例 外 ) ふつう( 普 通 ) わざわざ だす れいに~ ( 出 す 例 に~ ) アニメ おおく( 多 く) りょうしん( 良 心 ) おや( 親 ) たんとうしゃ( 担 当 者 ) チェックする たいちょう( 体 調 ) くずす( 崩 す) hãnh diện hiện thực trạng thái ngoại lệ bình thường mất công đưa ra (~ ví dụ) phim hoạt hình nhiều lòng tốt bố mẹ người phụ trách kiểm tra thể trạng, sức khỏe phá vỡ 学 習 項 目 の 練 習 ごと しゅうまつ~ (ごと 週 末 ~ ) あちこち コンビニ バイト しゃ A~ ( 社 A~ ) せつりつする( 設 立 する) ぎょうせき( 業 績 ) のびる( 伸 びる) らいにち( 来 日 ) はつばい( 発 売 ) ~つう(~ 通 ) ディズニーランド しかく( 資 格 ) ボーナス ~わり(~ 割 ) さぼる たいはん( 大 半 ) きゅうか( 休 暇 ) しょうひりょう( 消 費 量 ) にんげん( 人 間 ) ちょうりょく( 聴 力 ) ていおんいき( 低 音 域 ) こうおんいき( 高 音 域 ) ぐたいてきに( 具 体 的 に) ねずみ こんちゅう( 昆 虫 ) mỗi (~ tuần) đó đây cửa hàng tiện lợi làm thêm công ty (~ A) thành lập thành tích công việc tăng đến Nhật Bản bắt đầu bán bản (lượng từ đếm thư, giấy tờ ) Khu giải trí Disneyland chứng chỉ tiền thưởng ~% trốn học hơn nửa nghỉ phép lượng tiêu thụ con người thính lực, khả năng nghe âm vực thấp âm vực cao cụ thể con chuột côn trùng

20 とる( 捕 る) えもの( 獲 物 ) こうしゅうは( 高 周 波 ) キャッチする えんかつに( 円 滑 に) きょうゆうする( 共 有 する) ごうコン( 合 コン) わかもの( 若 者 ) だんじょ( 男 女 ) であい( 出 会 い) しゃかいじん( 社 会 人 ) はで な ( 派 手 な ) じんさい( 人 災 ) しぜんさいがい( 自 然 災 害 ) げんしょう( 現 象 ) こくない( 国 内 ) こくさいてき な ( 国 際 的 な ) システム ふび( 不 備 ) こじん( 個 人 ) せきにん( 責 任 ) いちぶ( 一 部 ) ぜんいん( 全 員 ) ちがい( 違 い) まちがう( 間 違 う) かくかいはつ( 核 開 発 ) ともなう( 伴 う) へいきんじゅみょう( 平 均 寿 命 ) ちゅうしんとし( 中 心 都 市 ) とかい( 都 会 ) ラッシュアワー こんざつ( 混 雑 ) たびたび いぜん( 以 前 ) じょうきゃく( 乗 客 ) しゃない( 車 内 ) おしこむ( 押 し 込 む) むりやり( 無 理 やり) こうい( 行 為 ) おさえる( 押 さえる) たすける( 助 ける) キャッチコピー せんでんもんく( 宣 伝 文 句 ) bắt con mồi tần sóng cao bắt trôi chảy, suôn sẻ chia sẻ tiệc mai mối thanh niên nam nữ gặp gỡ người trưởng thành lòe loẹt, mầu mè tai họa do con người gây ra tai họa thiên nhiên, thiên tai hiện tượng trong nước quốc tế hệ thống không đầy đủ cá nhân trách nhiệm một phần tất cả mọi người khác biệt nhầm lẫn phát triển hạt nhân đi kèm tuổi thọ trung bình thành phố trung tâm, đô thị hạt nhân đô thị giờ cao điểm đông đúc chen chúc thỉnh thoảng trước đây hành khách trong tàu dồn ấn cố gượng hành vi giữ giúp câu quảng cáo câu quảng cáo

21 クリーニングてん(クリーニング 店 ) けいえい( 経 営 ) コンサルタント インテリア やっきょく( 薬 局 ) しみ ひきうける( 引 き 受 ける) きめつける( 決 めつける) しゃかいてきに( 社 会 的 に) ちい( 地 位 ) でんごん( 伝 言 ) おおがた( 大 型 ) きんむ( 勤 務 ) とくめいせい( 匿 名 性 ) あくようする( 悪 用 する) あくしつ な ( 悪 質 な ) ながす( 流 す) じき( 時 期 ) tiệm giặt là kinh doanh tư vấn nội thất hiệu thuốc vết bẩn, vết hoen ố nhận định đoạt (tính) xã hội địa vị tin nhắn, lời nhắn lớn làm việc tình trạng giấu tên, nặc danh sử dụng với mục đích xấu xấu, ác ý, không lành mạnh phát tán thời kỳ, lúc 作 文 ぶん( 文 ) ちけい( 地 形 ) うかぶ あたまに~ ( 浮 かぶ 頭 に~ ) たて( 縦 ) たいざいする( 滞 在 する) たんご( 単 語 ) ぎもん( 疑 問 ) bài văn địa hình thoáng hiện (lên trong đầu) chiều dọc ở từ đơn nghi vấn プラスアルファ ステレオタイプ こくみんせい( 国 民 性 ) きちょうめん な ようき な ( 陽 気 な ) だんたいこうどう( 団 体 行 動 ) マイペース プライド かくいつてき な ( 画 一 的 な ) こくせき( 国 籍 ) ấn tượng điển hình đặc điểm dân tộc cẩn thận cởi mở, hồ hởi hành động tập thể chỉ thích theo ý mình tự ái chung, chuẩn chung quốc tịch

22 4 課 扉 のページ ぶた( 豚 ) にわとり( 鶏 ) からす くしゃみ わらいごえ( 笑 い 声 ) lợn gà quạ hắt xì hơi tiếng cười 本 文 みあげる( 見 上 げる) とびだす( 飛 び 出 す) ほんらい( 本 来 ) いぶつ( 異 物 ) ほっさてきに( 発 作 的 に) おしだす( 押 しだす) はんしゃうんどう( 反 射 運 動 ) ほこり ひかり( 光 ) きかん( 器 官 ) まぶしい しげき( 刺 激 ) のう( 脳 ) つたわる( 伝 わる) うけとる( 受 け 取 る) つまり しんけい( 神 経 ) ごさどう( 誤 作 動 ) おこる くしゃみが~ ( 起 こる くしゃみが~ ) こくないがい( 国 内 外 ) ちょうさ( 調 査 ) じかくしょうじょう( 自 覚 症 状 ) あらわす( 表 す) いっぱんてき な ( 一 般 的 な ) じっさい( 実 際 ) おやこ( 親 子 ) そっくり な しゃかいがくてきに( 社 会 学 的 に) きょうみぶかい( 興 味 深 い) せいりげんしょう( 生 理 現 象 ) nhìn lên văng ra vốn dĩ dị vật bột phát đẩy ra tác dụng phản xạ bụi ánh sáng cơ quan cơ thể chói kích thích não truyền dẫn tiếp nhận tóm lại thần kinh trục trặc xảy ra (~ hiện tượng hắt xì hơi) trong và ngoài nước điều tra khảo sát hội chứng chủ quan diễn tả thông thường, nói chung thực tế bố mẹ con cái giống hệt tính xã hội học thú vị hiện tượng sinh lý

23 新 しいことばの 練 習 はなみず( 鼻 水 ) しょくよく( 食 欲 ) せいりてき な ( 生 理 的 な ) ねごと( 寝 言 ) いびき なる おなかが~ かく いびきを~ おもいきり( 思 い 切 り) nước mũi thèm ăn mang tính sinh lý nói mơ tiếng ngáy réo (bụng ~) ngáy dứt khoát 学 習 項 目 おさまる じしんが~ ( 収 まる 地 震 が~ ) とつぜん( 突 然 ) にる( 煮 る) そつぎょうりょこう( 卒 業 旅 行 ) うちあける なやみを~ ( 打 ち 明 ける 悩 みを~ ) よかん( 予 感 ) しゅうりょうベル( 終 了 ベル) だいいちしぼう( 第 一 志 望 ) あきれる ngưng (động đất ~ ) bỗng nhiên nấu đi du lịch trước khi tốt nghiệp giãy bày (~ trăn trở) linh tính, dự cảm chuông kết thúc nguyện vọng một từ bỏ ý định 学 習 項 目 の 練 習 あふれる とく( 解 く) かいし( 開 始 ) じゅけんせい( 受 験 生 ) いっせいに( 一 斉 に) どろぼう しゅうちゅうごうう( 集 中 豪 雨 ) へび オリンピック しゅつじょうする(しゅつじょうする) せんしゅたち( 選 手 達 ) かけこみじょうしゃきんし( 駆 け 込 み 乗 車 禁 止 ) とびこみきんし( 飛 び 込 み 禁 止 ) とびだしきんし( 飛 びだし 禁 止 ) いんしょくぶつ( 飲 食 物 ) もちこみきんし( 持 ち 込 み 禁 止 ) プロ すうねんまえ( 数 年 前 ) dâng đầy giải bắt đầu thí sinh đồng loạt kẻ trộm mưa lớn tập trung rắn Ô-lim-píc tham dự các vận động viên cấm nhảy tàu cấm nhảy xuống nước cấm phi ra đường đồ ăn thức uống cấm mang vào chuyên nghiệp vài năm trước đây

24 ゆうしょう( 優 勝 ) もくぜん( 目 前 ) かんばん ~をたてる ( 看 板 ~を 立 てる ) ファン けっきょく( 結 局 ) できごと( 出 来 事 ) じゅん( 順 ) すごす きゅうかを~ ( 過 ごす 休 暇 を~ ) といあわせ( 問 い 合 わせ) へんぴん( 返 品 ) とうしゃ( 当 社 ) そうりょう( 送 料 ) ふたんする( 負 担 する) てきとう な ( 適 当 な ) みしらぬ( 見 知 らぬ) しゅうぎょうベル( 終 業 ベル) ひじょうベル( 非 常 ベル) きゅうりょう( 給 料 ) いぶんか( 異 文 化 ) ノック vô địch trước mắt biển (treo ~ ) người hâm mộ rút cục sự việc, sự kiện tuần tự trải qua (~ kỳ nghỉ) hỏi, thắc mắc trả lại hàng công ty chúng tôi phí vận chuyển đảm nhận thích hợp không quen biết chuông báo hết giờ chuông báo động lương văn hóa khác gõ cửa 作 文 じゅぎょうちゅう( 授 業 中 ) あい( 愛 ) アレルギー めぐまれる あいに~ ( 恵 まれる 愛 に~ ) かかる アレルギーに~ trong giờ học tình yêu dị ứng được ban cho (~ tình yêu) bị, mắc (~ dị ứng) プラスアルファ ぎおんご( 擬 音 語 ) từ tượng thanh 5 課 扉 のページ じゅうたくがい( 住 宅 街 ) しょうてんがい( 商 店 街 ) こうそうビル( 高 層 ビル) だんち( 団 地 ) đường khu dân cư phố buôn bán nhà cao ốc khu tập thể

25 本 文 なかば( 半 ば) いくぶん( 幾 分 ) いっしゅうする( 一 周 する) さんぽコース( 散 歩 コース) きゅうじつ( 休 日 ) けはい( 気 配 ) とおりぬけきんし( 通 り 抜 け 禁 止 ) しんにゅうどめ( 進 入 止 め) だいしょう( 大 小 ) つくる( 造 る) たたずまい ただよわせる( 漂 わせる) いけぞい( 池 沿 い) こみち( 小 道 ) おちば( 落 ち 葉 ) なんだか( 何 だか) ひ( 日 ) あびる ひを~ ( 浴 びる 日 を~ ) どくしょする( 読 書 する) いきぬき( 息 抜 き) おとずれる( 訪 れる) おだやか な ( 穏 やか な ) つつまれる くうきに~ ( 包 まれる 空 気 に~ ) すまい( 住 まい) nửa, giữa một phần, một chút một vòng đường đi dạo ngày nghỉ hơi hướng, bóng dáng cấm đi qua cấm vào to nhỏ tạo ra, xây dựng khung cảnh làm cho cảm nhận men theo hồ con đường mòn lá rụng có cái gì đó nắng tắm, phơi (~ nắng) đọc sách xả hơi, nghỉ ngơi đến chơi yên ả được bao trùm (~ một bầu không khí) nơi ở 新 しいことばの 練 習 ひましに( 日 増 しに) いろづく( 色 づく) しんりょく( 新 緑 ) クリスマスソング きんねん( 近 年 ) ほんばん( 本 番 ) いよいよ まんかい( 満 開 ) こいしい( 恋 しい) のんびり ngày càng tô màu lộc non bài hát Giáng sinh những năm gần đây chính thức đã đến sắp sửa nở rộ nhớ thương thong thả 学 習 項 目 あきらか な ( 明 らか な ) かちかん( 価 値 観 ) へんかする( 変 化 する) được làm rõ, sáng tỏ giá trị quan thay đổi

26 はってんする( 発 展 する) とくいげ な ( 得 意 げ な ) phát triển vênh 学 習 項 目 の 練 習 けいき( 景 気 ) かいふくする( 回 復 する) いしき( 意 識 ) サポートする ちゅうこうねん( 中 高 年 ) ターゲットにする しょうひん( 商 品 ) ごがくがくしゅう( 語 学 学 習 ) かんがえ( 考 え) ファストフード さんぎょう( 産 業 ) のうか( 農 家 ) としか( 都 市 化 ) すすむ としかが~ ( 進 む 都 市 化 が~ ) ふうけい( 風 景 ) だいきぎょう( 大 企 業 ) しんしゅつ( 進 出 ) とうざい( 東 西 ) てつどうせんろ( 鉄 道 線 路 ) とうざいなんぼく( 東 西 南 北 ) しゅと( 首 都 ) とし( 都 市 ) せっする( 接 する) めんせき( 面 積 ) ~へいほうキロ(~ 平 方 キロ) とない( 都 内 ) じゅうたくち( 住 宅 地 ) やまのて( 山 の 手 ) しょうぎょうちいき( 商 業 地 域 ) したまち( 下 町 ) とうぶ( 東 部 ) こうきょ( 皇 居 ) えどじょう( 江 戸 城 ) あと( 跡 ) ちゅうしんぶ( 中 心 部 ) ぬける( 抜 ける) さか( 坂 ) のぼる さかを~ ( 上 る 坂 を~ ) ブランコ tình hình kinh tế phục hồi ý thức hỗ trợ tầng lớp trung niên và cao tuổi nhắm vào sản phẩm học ngôn ngữ suy nghĩ, quan điểm đồ ăn nhanh sản xuất nông dân đô thị hóa tiến triển (đô thị hóa ~) phong cảnh công ty lớn đầu tư Đông-Tây tuyến đường sắt Đông-Tây - Nam -Bắc thủ đô đô thị tiếp giáp diện tích ki-lô-mét vuông nội thành khu dân cư Yamanote (khu đất cao trong nội thành Tokyo) khu buôn bán, khu thương mại Shitamachi (khu đất thấp trong nội thành Tokyo) phần phía Đông Hoàng cung Thành Edo dấu tích phần giữa xuyên qua dốc leo (~ dốc) đánh đu

27 おじぎ かつて ファッション げんざい( 現 在 ) ユニセックスファッション けしょうする( 化 粧 する) ピアス ずらりと こっき( 国 旗 ) かがやく( 輝 く) ごりん( 五 輪 ) へいかいしき( 閉 会 式 ) せんしゅだん( 選 手 団 ) きしゅ( 旗 手 ) つとめる きしゅを~ ( 務 める 旗 手 を~ ) きんメダリスト( 金 メダリスト) cúi đầu chào từ ngày trước, từ ngày xưa thời trang hiện nay thời trang unisex trang điểm hoa tai kẹp đày dãy, ngợp quốc kỳ, cờ rạng ngời, lấp lánh Thế vận hội lễ bế mạc đoàn vận động viên người đi trước cầm cờ làm nhiệm vụ ( ~ đi trước cầm cờ) huy chương vàng 作 文 かんそう( 感 想 ) cảm tưởng プラスアルファ いち( 位 置 ) ばしょ( 場 所 ) ななめ( 斜 め) しょうめん( 正 面 ) むかい( 向 かい) つきあたり( 突 き 当 たり) かこむ( 囲 む) めんする( 面 する) いちする( 位 置 する) そう( 沿 う) とうきょうわん( 東 京 湾 ) と( 都 ) れっとう( 列 島 ) のびる( 伸 びる) vị trí địa điểm nghiêng, chếch, chéo chính diện phía bên kia đường cụt bao vây trông ra ở vị trí dọc theo, men theo Vịnh Tokyo thành phố quần đảo vươn, kéo dài 6 課 扉 のページ バレンタインデー せつぶん( 節 分 ) ぜんご( 前 後 ) ngày Valentine ngày Xuân phân trước hoặc sau

28 どようのうしのひ( 土 用 のうしの 日 ) ふとまきずし( 太 巻 きずし) おせちりょうり(おせち 料 理 ) うなぎ Ngày ăn lươn sushi cuốn thập cẩm món ăn ngày Tết lươn 本 文 いちねんじゅう(1 年 中 ) かばやき(かば 焼 き) うりあげ( 売 り 上 げ) ねんへいきん( 年 平 均 ) はねあがる( 跳 ね 上 がる) えどじだい( 江 戸 時 代 ) なつばてぼうし( 夏 ばて 防 止 ) せんでんコピー(せんでんコピー) きかん( 期 間 ) ていちゃくする( 定 着 する) かんさい( 関 西 ) えほうまき( 恵 方 巻 き) えほう( 恵 方 ) むく( 向 く) いっきに( 一 気 に) こううん( 幸 運 ) おおて( 大 手 ) コンビニチェーン かんとう( 関 東 ) もちこむ( 持 ち 込 む) ひろめる( 広 める) しょうぎょうしゅぎ( 商 業 主 義 ) しょくせいかつ( 食 生 活 ) cả năm nướng kiểu Kabayaki doanh thu bình quân năm nhảy vọt, tăng vọt Thời kỳ Edo phòng tránh mệt mỏi do cái nóng mùa hè câu quảng cáo thời gian được (xã hội) chấp nhận, ăn sâu bám rễ vùng Kansai sushi cuốn Ehomaki hướng may mắn hướng về một mạch vận may lớn chuỗi cửa hàng tiện lợi vùng Kanto đưa vào lan rộng chủ nghĩa trọng thương ẩm thực 新 しいことばの 練 習 ほっかいどう( 北 海 道 ) とうほく( 東 北 ) ちゅうぶ( 中 部 ) きんき( 近 畿 ) ちゅうごく ちほう ( 中 国 地 方 ) しこく( 四 国 ) きゅうしゅう( 九 州 ) おきなわ( 沖 縄 ) みなおす( 見 直 す) カーブ ガードレール ねんがじょう( 年 賀 状 ) Hokkaido vùng Tohoku vùng Chubu vùng Kinki vùng Chugoku vùng Shikoku vùng Kyushu Okinawa xem xét lại khúc quành rào chắn va đụng thiếp chúc mừng năm mới

29 学 習 項 目 はなしことば( 話 しことば) こうさてん( 交 差 点 ) うまれかわる( 生 まれ 変 わる) りゅうがくする( 留 学 する) しゅうしょくする( 就 職 する) めいししゅうしょくせつ( 名 詞 修 飾 節 ) せんようしゃりょう( 専 用 車 両 ) ようぼう( 要 望 ) えんグラフ( 円 グラフ) しめる( 占 める) おれせんグラフ( 折 れ 線 グラフ) ぞうかする( 増 加 する) げんしょうする( 減 少 する) おちこむ( 落 ち 込 む) うなぎのぼり(うなぎ 登 り) のび( 伸 び) めだつ のびが~ ( 目 立 つ 伸 びが~ ) ほぼ よこばい( 横 ばい) ぼうグラフ( 棒 グラフ) くらべる( 比 べる) ひかくする( 比 較 する) văn nói ngã tư sinh ra một lần nữa lưu học xin đi làm định ngữ toa dành riêng nhu cầu nguyện vọng biểu đồ đồng yên Nhật chiếm đường gấp khúc gia tăng giảm bị rớt tăng vọt, tăng đột biến tăng nổi bật, rõ nét (tăng ~) gần như nằm ngang biểu đồ hình gậy so sánh so sánh 学 習 項 目 の 練 習 せいちょうき( 成 長 期 ) ちょうしょく( 朝 食 ) しゅうかんか( 習 慣 化 ) えいきょう( 影 響 ) じはんき( 自 販 機 ) うるおう( 潤 う) じっかんする( 実 感 する) どうりょう( 同 僚 ) わかちあう( 分 かち 合 う) クーラー サッカーチーム ちゅうけいする( 中 継 する) ひみつ( 秘 密 ) いそんしょう かいもの~ ( 依 存 症 買 い 物 ~ ) ネット アルコール thời kỳ tăng trưởng ăn sáng biến thành thói quen ảnh hưởng máy bán hàng tự động dư giả, có nhiều tiền thật sự cảm nhận được đồng nghiệp chia sẻ máy lạnh đội bóng đá truyền hình trực tiếp bí mật hội chứng nghiện (~ mua sắm) mạng chất cồn

30 テレビドラマ あいする( 愛 する) す( 酢 ) はっこうする( 発 酵 する) ちょうみりょう( 調 味 料 ) アジア おもに( 主 に) こくさいこうりゅう( 国 際 交 流 ) いと( 意 図 ) だんボール( 段 ボール) うちがわ( 内 側 ) すいとる( 吸 い 取 る) かいはつする( 開 発 する) ぜんこく( 全 国 ) phim truyền hình yêu dấm lên men bột ngọt châu Á chủ yếu giao lưu quốc tế ý đồ thùng catton phía bên trong thấm nghiên cứu phát triển toàn quốc 作 文 それぞれ mỗi một プラスアルファ すっぱい( 酸 っぱい) あまずっぱい( 甘 酸 っぱい) しおからい( 塩 辛 い) あぶらっこい( 油 っこい) さっぱりしている ぬるい ほっぺた した( 舌 ) やけどする でる ひが~ ( 出 る 火 が~ ) あとあじ( 後 味 ) だいがくじゅけん( 大 学 受 験 ) かねもうけ( 金 もうけ) chua chua ngọt mặn mỡ, ngấy vị thanh ấm má lưỡi bỏng tóe (~ lửa) dư vị, cảm xúc đọng lại thi đại học kiếm tiền 7 課 扉 のページ おすもうさん(お 相 撲 さん) せんしゅ( 選 手 ) かんしん( 関 心 ) しょくぎょう( 職 業 ) võ sỹ Sumo vận động viên quan tâm nghề nghiệp

31 しゃこうてき な ( 社 交 的 な ) たいりょく( 体 力 ) つよい ストレスに~ ( 強 い ストレスに~ ) れいせい な ( 冷 静 な ) うんどうしんけい( 運 動 神 経 ) かつどうてき な ( 活 動 的 な ) リズムかん(リズム 感 ) きよう な ( 器 用 な ) きになる( 気 になる) xã giao thể lực chịu (áp lực) giỏi bình tĩnh khả năng vận động năng động khả năng thẩm âm tiết tấu khéo léo, khéo tay bận tâm 本 文 めん( 面 ) すもうとり( 相 撲 取 り) にめんせい( 二 面 性 ) そしき( 組 織 ) にゅうもんする( 入 門 する) しんしょく( 寝 食 ) ともにする( 共 にする) しんじん( 新 人 ) でし( 弟 子 ) あたえる( 与 える) けいこ はだか( 裸 ) はだし すな( 砂 ) ふろば(ふろ 場 ) あにでし( 兄 弟 子 ) せなか( 背 中 ) ながす せなかを~ ( 流 す 背 中 を~ ) とうばん( 当 番 ) しょっき( 食 器 ) あとかたづけ( 後 片 付 け) ひるね( 昼 寝 ) ゆうしょく( 夕 食 ) ふたたび( 再 び) ようやく ねむり( 眠 り) つく ねむりに~ (つく 眠 りに~ ) くりかえす( 繰 り 返 す) ~るい(~ 類 ) ぎょかいるい( 魚 介 類 ) とうふ( 豆 腐 ) mặt, phương diện vật sumo tính hai mặt tổ chức gia nhập ăn ngủ, sinh hoạt cùng nhau người mới đệ tử giao cho buổi học, buổi tập luyện cởi trần chân đất cát nhà tắm sư huynh và đệ tử lưng kỳ rửa (lưng) trực nhật bát đĩa dọn dẹp ngủ trưa ăn tối lại mãi mới ngủ chợp mắt nhắc lại các loại các loại hải sản, tôm cá đậu phụ

32 たいりょうに( 大 量 に) たっぷり たいじゅう( 体 重 ) さいてい( 最 低 ) おちゃづけ(お 茶 漬 け) かさねる( 重 ねる) ばんづけ( 番 付 ) あらわれる( 表 れる) với số lượng lớn thật nhiều trọng lượng cơ thể tối thiểu, ít nhất cơm chan lặp đi lặp lại thứ hạng được biểu hiện 新 しいことばの 練 習 かい( 貝 ) さけ じゃがいも ngêu sò cá hồi khoai tây 学 習 項 目 おおあめ( 大 雨 ) どろ( 泥 ) じょうし( 上 司 ) ふきゅうりつ( 普 及 率 ) いのち( 命 ) ほしょう( 保 障 ) ひゃっかじてん( 百 科 事 典 ) ゲーム だんとう( 暖 冬 ) さくばん( 昨 晩 ) mưa to bùn cấp trên tỷ lệ sử dụng, tỷ lệ phổ cập tính mạng đảm bảo tự điển bách khoa game mùa đông ấm tối qua 学 習 項 目 の 練 習 きにする( 気 にする) あな( 穴 ) おもいで( 思 い 出 ) せんもんしょ( 専 門 書 ) たけのこ ヨーロッパ かみがた( 髪 型 ) きのう( 機 能 ) しはらい( 支 払 い) オフィス しょくにん( 職 人 ) しゅぎょう( 修 行 ) いちにんまえ( 一 人 前 ) カウンター うける ちゅうもんを~ ( 受 ける 注 文 を~ ) để ý, lưu tâm lỗ thủng kỷ niệm sách chuyên môn măng châu Âu kiểu tóc chức năng trả tiền, thanh toán văn phòng nghệ nhân, thợ thủ công tu luyện người trưởng thành bàn quầy nhận (~ đặt gọi món)

33 にぎる( 握 る) さらに みにつける( 身 につける) しゅうごう( 集 合 ) ひっきようぐ( 筆 記 用 具 ) そうすると それにくわえ(それに 加 え) こつ だいに( 第 2) じつに( 実 に) やきにく( 焼 き 肉 ) しょくがほそい( 食 が 細 い) はるかに ふいに( 不 意 に) のうぎょう( 農 業 ) ビタミンシー(ビタミンC) ふくむ( 含 む) つゆ( 梅 雨 ) あける つゆが~ ( 明 ける 梅 雨 が~ ) にゅうか( 入 荷 ) らいてん( 来 店 ) しんせいひん( 新 製 品 ) じゅうらい( 従 来 ) よごれ( 汚 れ) nắm hơn nữa hấp thu, lĩnh hội tập trung dụng cụ viết như thế, như vậy thêm vào đó bí quyết, cốt lõi vấn đề thứ hai thật sự là thịt nướng ăn ít bỏ xa, khác xa bất chợt nông nghiệp vitamin C bao hàm mùa mưa kết thúc (mùa mưa ~ ) nhập hàng đến cửa hàng sản phẩm mới từ trước tới nay vết bẩn 作 文 はっそう( 発 想 ) ユニーク じむてき な ( 事 務 的 な ) ほごしゃ( 保 護 者 ) やるき(やる 気 ) ý tưởng ngộ nghĩnh (mang tính) văn phòng phụ huynh hứng làm プラスアルファ じこ( 自 己 ) アピール りょく コミュニケーション ( 力 コミュニケーション ) しゅたいせい( 主 体 性 ) バランス かんかく( 感 覚 ) しゅうしゅう( 収 集 ) ごがく( 語 学 ) サービスせいしん(サービス 精 神 ) bản thân thể hiện khả năng (giao tiếp) tính chủ động thăng bằng cảm giác thu thập ngôn ngữ tinh thần phục vụ

34 きょうちょうせい( 協 調 性 ) じゅうなんせい( 柔 軟 性 ) こうきしん( 好 奇 心 ) たんきゅうしん( 探 究 心 ) おうせい な こうりつ( 効 率 ) ねばりづよい( 粘 り 強 い) めんせつ( 面 接 ) さんかしゃ( 参 加 者 ) イベント しゅたいてきに( 主 体 的 に) きかくする( 企 画 する) じっしする( 実 施 する) じしん( 自 信 ) tính hợp tác tính mềm dẻo hiếu kỳ, tò mò thích tìm tòi khám phá tràn đầy hiệu quả bền bỉ phỏng vấn người tham gia sự kiện chủ động lên kế hoạch thực hiện tự tin 8 課 扉 のページ だいいち( 第 一 ) いんしょう( 印 象 ) こころがける( 心 がける) めいかく な ( 明 確 な ) ひょうじょう( 表 情 ) わだい( 話 題 ) がいけん( 外 見 ) đầu tiên ấn tượng để ý lưu tâm rõ ràng biểu lộ cảm xúc gương mặt đề tài câu chuyện hình thức bề ngoài 本 文 せつ( 説 ) ボディランゲージ けっていする( 決 定 する) ようそ( 要 素 ) げんごてき な ( 言 語 的 な ) ひりつ( 比 率 ) しぐさ しせい( 姿 勢 ) じゅうよう な ( 重 要 な ) せんもんか( 専 門 家 ) せもたれ( 背 もたれ) よりかかる( 寄 りかかる) いあつかん( 威 圧 感 ) まえかがみ( 前 かがみ) thuyết ngôn ngữ cử chỉ quyết định yếu tố liên quan đến ngôn ngữ tỷ lệ cử chỉ điệu bộ tư thế quan trọng chuyên gia lưng ghế dựa cảm giác uy quyền chúi về đằng trước

35 むひょうじょう( 無 表 情 ) なかみ( 中 身 ) みため( 見 た 目 ) さゆうする( 左 右 する) じじつ( 事 実 ) không biểu lộ cảm xúc bên trong bề ngoài nhìn thấy ảnh hưởng sự thực 新 しいことばの 練 習 まるめる( 丸 める) ゆたか な ( 豊 か な ) きちんとした ふくそうをする( 服 装 をする) てんこう( 天 候 ) ぜんごする( 前 後 する) こんらんする( 混 乱 する) じょうげする( 上 下 する) gù phong phú nghiêm chỉnh mặc quần áo thời tiết đảo lộn rối loạn lên xuống 学 習 項 目 まねする ゆうしゅう な ( 優 秀 な ) ごかい( 誤 解 ) まねく( 招 く) えいよう( 栄 養 ) ながねん( 長 年 ) まなぶ( 学 ぶ) みにつく( 身 につく) まんぞくする( 満 足 する) ことばづかい(ことば 遣 い) たいど( 態 度 ) bắt trước giỏi hiểu lầm gây dinh dưỡng thời gian dài học lĩnh hội hài lòng cách dùng từ thái độ 学 習 項 目 の 練 習 じぎょう( 事 業 ) かくだいする( 拡 大 する) だつぜい( 脱 税 ) こくはつする( 告 発 する) まんまんに じしん~ ( 満 々に 自 信 ~ ) うけうり( 受 け 売 り) ひょうざんのいっかく( 氷 山 の 一 角 ) にちじょうかいわ( 日 常 会 話 ) ていど( 程 度 ) わずか マナー ぜんたい( 全 体 ) ポイント hoạt động kinh doanh mở rộng trốn thuế phát giác đầy (~ tự tin) nói lại lời người khác nói phần nổi của tảng băng chìm hội thoại thông thường mức độ vẻn vẹn phép lịch sự tổng thể điểm

36 せいけつ な ( 清 潔 な ) さげる あたまを~ ( 下 げる 頭 を~ ) ゆるす( 許 す) マスターする おとな( 大 人 ) しごとば( 仕 事 場 ) プロポーズする こうふく な ( 幸 福 な ) つる いばる( 威 張 る) へんかん( 変 換 ) ミニドレス ばめん( 場 面 ) ミス トラブル うたがう( 疑 う) ひきおこす( 引 き 起 こす) こどもっぽい( 子 供 っぽい) いしきする( 意 識 する) あわてる( 慌 てる) しゃ うんてん~ ( 者 運 転 ~ ) しょうエネ( 省 エネ) たいさく( 対 策 ) じっこう( 実 行 ) ど じっこう~ ( 度 実 行 ~ ) ぜんぱんてきに( 全 般 的 に) こうじょうする( 向 上 する) きゅう な ( 急 な ) はっしん( 発 進 ) かそく( 加 速 ) ふよう な ( 不 要 な ) つむ( 積 む) じ がいしゅつ~ ( 時 外 出 ~ ) こうきょう( 公 共 ) きかん( 機 関 ) かんぜんに( 完 全 に) sạch sẽ cúi (~ đầu), đầu hàng tha thứ làm giỏi người lớn nơi làm việc cầu hôn hạnh phúc hấp dẫn kiêu căng chuyển đổi váy mini ngữ cảnh lỗi trục trặc, phiền toái nghi ngờ gây ra như trẻ con ý thức vội vàng người (~ lái xe) tiết kiệm năng lượng chính sách thực hiện mức độ thực hiện nhìn chung nâng cao gấp xuất phát, chuyển bánh tăng tốc không cần thiết chở, chất giờ (~ đi ra ngoài) công cộng phương tiện hoàn toàn 作 文 けつろん( 結 論 ) じょうきょう( 状 況 ) けいしする( 軽 視 する) kết luận tình trạng xem nhẹ

37 プラスアルファ ディベート とうろん( 討 論 ) てじゅん( 手 順 ) どうすう( 同 数 ) さくせんタイム( 作 戦 タイム) のべる( 述 べる) はんろん( 反 論 ) さいど( 再 度 ) のべあう( 述 べ 合 う) ここに( 個 々に) たしかに( 確 かに) やはり tranh luận tranh luận trình tự đồng đều số lượng thời gian tranh luận trình bày phản biện lại một lần nữa trình bày cho nhau nghe từng cái một đúng là quả là

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

Vietnamese.indd

Vietnamese.indd Hướng dẫn sinh hoạt thành phố Nishio Mục lục Giới thiệu về thành phố Nishio 2 Thủ tục lưu trú 3 Đăng ký người nước ngoài 4 Khai báo các loại (Sinh con - Kết hôn - Tử tuất) 6 Con dấu - Chứng minh con dấu

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ 2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g

More information

Microsoft Word - ベトナム語.doc

Microsoft Word - ベトナム語.doc Hiratsuka, thành phố của chúng ta Hướng dẫn sinh hoạt cho người nước ngoài Mục lục... Giới thiệu thành phố Hiratsuka 2... Lịch sử 3... Đăng ký người nước ngoài 6... Thuế 9... Bảo hiểm y tế 10... Bảo hiểm

More information

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc Bấm huyệt Thư giãn để bảo vệ sức khỏe Vị trí và tác dụng của các huyệt Ảnh 1: Day bấm huyệt Bách hội. Huyệt Bách hội ( 百 会 穴 ) là huyệt vị nằm ở điểm lõm ngay trên đỉnh đầu của con người. Bách hội nằm

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho Chương trình du lịch kết hợp tham quan dịch vụ dưỡng lão của Nhật Bản Mở đầu: Hiện tại Việt Nam đang trên đà phát triển kinh tế cộng với việc dân số già ngày càng tăng lên. Theo thống kê năm 2010 dân số

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

v_01

v_01 10 SÁCH HƯỚNG DẪN PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI CHO CHA MẸ VÀ TRẺ EM 10 ĐIỂM CHÍNH TRONG VIỆC BẢO VỆ GIA ĐÌNH! Thiên tai là những tai họa như động đất, bão lụt...! Phòng chống thiên tai là việc chuẩn bị để phòng

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ 日 本 語 越 語 6. 映 像 に 関 して 6.Về hình ảnh 6-1 6-1 Q. 会 議 参 加 者 全 員 の 画 像 が 表 示 されますか Q. Có hiển thị hình ảnh của toàn bộ thành viên tham gia họp hay không? A. ご 自 身 の 自 画 像 は 他 の 参 加 者 と 同 様 に A. Hình ảnh

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21

7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21 1990 7 universalization 50 1945 8 1) 1960 1999 2 2) 1991 54 1990 Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 20 Vol. 53, No. 1, January 2007 7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ,

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC ---- ---- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: NGHỆ THUẬT LÀM PHIM HOẠT HÌNH NHẬT BẢN (ANIME) Sinh viên thực hiện : VŨ XUÂN NAM Giáo viên hướng dẫn : Th.s Nguyễn

More information

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU KABUKI CỦA NHẬT BẢN Sinh viên thực hiện: TRẦN THỊ THU VÂN Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. ĐOÀN

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

Nguyễn Đăng Mạnh 1 Nhất LinhKhải Hưng Tố Tâm Nguyễn Công HoanVũ Trọng PhụngNam Cao Số đỏ Chí Phèo 2 Thế Lữ Trường ChinhTố Hữu 3 Đề cương văn hóa 4 Lê Quang ĐạoTrần Độ Tô HoàiNam Cao Nguyễn Đình Thi Tiền

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn 01 NDL/XDL/DLO エディションの 対 象 機 器 ( 操 作 を される 側 )の 対 応 OS について Câu 1 Về hệ điều hành hỗ trợ thiết bị đối tượng (thiết bị phía bị thao tác) của phiên bản NDL/XDL/DLO Edition NDL/XDL/DLO エディションでは 対 象 機 器 (

More information

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領 Việt Nam ご ベトナム 語 TP Isesaki Tài liệu hướng dẫn đời sống Cho người ngoại quốc いせさきし がいこくじん せいかつガイドブック い せ さ き し 伊 勢 崎 市 1Phòng tư vấn Mục lục 2Khai báo 3Giấy thường trú và chứng nhận con dấu 4Tiền thuế

More information

47 高 校 講 座 モ オ モ 圏 比 較 危 述 覚 普 第 章 : 活

47 高 校 講 座 モ オ モ 圏 比 較 危 述 覚 普 第 章 : 活 46 高 校 講 座 モ オ モ 型 新 古 前 材 広 前 半 筆 覚 推 追 求 従 推 流 丁 寧 追 次 ぞ 押 捉 筆 析 構 造 後 半 始 旧 友 賀 状 転 例 図 察 深 成 子 親 友 先 周 々 方 身 選 成 長 偏 覚 性 直 今 作 エ 解 深 講 師 吉 田 光 ポイ 空 虚 二 第 二 1 2 3 第 1 好 2 3 第 章 : 活 第 章 : 活 47 高 校 講

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

(5) 給 与 制 度 の 総 合 的 見 直 しの 実 施 状 況 概 要 国 の 給 与 制 度 の 総 合 的 見 直 しにおいては 俸 給 表 の 水 準 の 平 均 2の 引 下 げ 及 び 地 域 手 当 の 支 給 割 合 の 見 直 し 等 に 取 り 組 むとされている 総 合 的

(5) 給 与 制 度 の 総 合 的 見 直 しの 実 施 状 況 概 要 国 の 給 与 制 度 の 総 合 的 見 直 しにおいては 俸 給 表 の 水 準 の 平 均 2の 引 下 げ 及 び 地 域 手 当 の 支 給 割 合 の 見 直 し 等 に 取 り 組 むとされている 総 合 的 矢 掛 町 の 給 与 定 員 管 理 等 について 総 括 () 件 費 の 状 況 ( 普 通 会 計 決 算 ) 区 分 住 民 基 本 台 帳 口 歳 出 額 実 質 収 支 件 費 件 費 率 ( 参 考 ) (25 年 度 末 ) A B B/A 24 年 度 の 件 費 率 25 年 度 5,055 千 7,78,45 千 48,9 千 877,259.3 2.8 (2) 職 員 給

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

Microsoft PowerPoint - 報告書(概要).ppt

Microsoft PowerPoint - 報告書(概要).ppt 市 町 村 における 地 方 公 務 員 制 度 改 革 に 係 る 論 点 と 意 見 について ( 概 要 ) 神 奈 川 県 市 町 村 における 地 方 公 務 員 制 度 改 革 に 係 る 検 討 会 議 について 1 テーマ 地 方 公 務 員 制 度 改 革 ( 総 務 省 地 方 公 務 員 の 労 使 関 係 制 度 に 係 る 基 本 的 な 考 え 方 )の 課 題 の 整

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

平 成 27 年 11 月 ~ 平 成 28 年 4 月 に 公 開 の 対 象 となった 専 門 協 議 等 における 各 専 門 委 員 等 の 寄 附 金 契 約 金 等 の 受 取 状 況 審 査 ( 別 紙 ) 専 門 協 議 等 の 件 数 専 門 委 員 数 500 万 円 超 の 受

平 成 27 年 11 月 ~ 平 成 28 年 4 月 に 公 開 の 対 象 となった 専 門 協 議 等 における 各 専 門 委 員 等 の 寄 附 金 契 約 金 等 の 受 取 状 況 審 査 ( 別 紙 ) 専 門 協 議 等 の 件 数 専 門 委 員 数 500 万 円 超 の 受 資 料 5-1 平 成 28 年 6 月 16 日 専 門 協 議 等 の 実 施 に 関 する 各 専 門 委 員 における 寄 附 金 契 約 金 等 の 受 取 状 況 承 認 審 査 及 び 安 全 対 策 に 係 る 専 門 協 議 等 を 依 頼 した 専 門 委 員 の 寄 附 金 契 約 金 等 の 受 取 状 況 については 医 薬 品 医 療 機 器 総 合 機 構 における 専

More information

16 日本学生支援機構

16 日本学生支援機構 様 式 1 公 表 されるべき 事 項 独 立 行 政 法 人 日 本 学 生 支 援 機 構 ( 法 人 番 号 7020005004962)の 役 職 員 の 報 酬 給 与 等 について Ⅰ 役 員 報 酬 等 について 1 役 員 報 酬 についての 基 本 方 針 に 関 する 事 項 1 役 員 報 酬 の 支 給 水 準 の 設 定 についての 考 え 方 日 本 学 生 支 援 機

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

資料2-2 定時制課程・通信制課程高等学校の現状

資料2-2 定時制課程・通信制課程高等学校の現状 資 料 2-2 定 時 制 課 程 通 信 制 課 程 高 等 学 校 の 現 状 1 学 校 の 設 置 形 態 及 び 規 模 組 織 形 態 等 1-1 高 等 学 校 の 学 校 数 ( 校 ) 6,000 5,000 4,856 4,812 4,960 5,222 5,466 5,518 5,506 5,507 5,476 5,517 5,505 5,488 5,477 5,452 5,383

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

Taro-条文.jtd

Taro-条文.jtd - 1 - 部 正 昭 和 部 正 目 ん 養 涵 養 ロ ん ロ 護 在 面 積 並 削 共 化 委 託 共 化 病 害 虫 駆 除 予 防 他 護 削 3 域 各 掲 げ ほ 全 努 - 2 - む ね 道 開 設 良 安 設 削 他 護 削 委 託 促 進 削 病 害 虫 駆 除 予 防 火 災 予 防 他 護 削 - 3 - 応 じ 6 案 作 学 識 験 意 聴 3 各 掲 げ ほ 掲 げ

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

<4D F736F F D2095BD90AC E937890C590A789FC90B382CC8EE582C893E09765>

<4D F736F F D2095BD90AC E937890C590A789FC90B382CC8EE582C893E09765> 平 成 27 年 度 税 制 改 正 の 主 な 内 容 実 施 年 度 等 にご 注 意 ください 1 軽 自 動 車 税 の 見 直 し 2 住 宅 ローン 減 税 の 期 限 延 長 3 納 税 に 係 る 特 例 額 の 拡 充 及 び 申 告 手 続 きの 簡 素 化 4 固 定 資 産 税 等 の 負 担 調 整 措 置 及 び 特 例 措 置 5 旧 3 級 品 の 製 造 たばこに

More information

(6) 事 務 局 職 場 積 立 NISAの 運 営 に 係 る 以 下 の 事 務 等 を 担 当 する 事 業 主 等 の 組 織 ( 当 該 事 務 を 代 行 する 組 織 を 含 む )をいう イ 利 用 者 からの 諸 届 出 受 付 事 務 ロ 利 用 者 への 諸 連 絡 事 務

(6) 事 務 局 職 場 積 立 NISAの 運 営 に 係 る 以 下 の 事 務 等 を 担 当 する 事 業 主 等 の 組 織 ( 当 該 事 務 を 代 行 する 組 織 を 含 む )をいう イ 利 用 者 からの 諸 届 出 受 付 事 務 ロ 利 用 者 への 諸 連 絡 事 務 職 場 積 立 NISAに 関 するガイドライン 第 1 章 総 則 1. 制 定 の 趣 旨 NISA 推 進 連 絡 協 議 会 は NISA 推 進 連 絡 協 議 会 に 参 加 する 業 界 団 体 等 に 属 する 金 融 商 品 取 引 業 者 及 び 金 融 機 関 等 ( 以 下 NISA 取 扱 業 者 という )が 取 り 扱 う 職 場 積 立 NISAについて 適 正 かつ

More information

耐 震 診 断 受 付 期 間 4 月 16 日 ( 月 )~1 月 31 日 ( 木 ) 予 定 戸 数 100 戸 1 補 助 の 条 件 次 のすべての 要 件 に 該 当 すること (1) 市 民 自 らが 所 有 し 居 住 していること (2) 昭 和 56 年 5 月 31 日 以 前

耐 震 診 断 受 付 期 間 4 月 16 日 ( 月 )~1 月 31 日 ( 木 ) 予 定 戸 数 100 戸 1 補 助 の 条 件 次 のすべての 要 件 に 該 当 すること (1) 市 民 自 らが 所 有 し 居 住 していること (2) 昭 和 56 年 5 月 31 日 以 前 平 成 24 年 度 地 震 に 備 えて 補 強 し 住 み 慣 れた 家 に 住 み 続 けよう 旧 耐 震 基 準 ( 昭 和 56 年 5 月 31 日 以 前 )によって 建 設 された 木 造 住 宅 の 耐 震 診 断 費 耐 震 改 修 費 の 一 部 を 補 助 します 必 ず 事 前 に 申 請 してください 事 前 に 着 手 した 場 合 には 補 助 対 象 になりませんのでご

More information

2 役 員 の 報 酬 等 の 支 給 状 況 平 成 27 年 度 年 間 報 酬 等 の 総 額 就 任 退 任 の 状 況 役 名 報 酬 ( 給 与 ) 賞 与 その 他 ( 内 容 ) 就 任 退 任 2,142 ( 地 域 手 当 ) 17,205 11,580 3,311 4 月 1

2 役 員 の 報 酬 等 の 支 給 状 況 平 成 27 年 度 年 間 報 酬 等 の 総 額 就 任 退 任 の 状 況 役 名 報 酬 ( 給 与 ) 賞 与 その 他 ( 内 容 ) 就 任 退 任 2,142 ( 地 域 手 当 ) 17,205 11,580 3,311 4 月 1 独 立 行 政 法 人 統 計 センター( 法 人 番 号 7011105002089)の 役 職 員 の 報 酬 給 与 等 について Ⅰ 役 員 報 酬 等 について 1 役 員 報 酬 についての 基 本 方 針 に 関 する 事 項 1 役 員 報 酬 の 支 給 水 準 の 設 定 についての 考 え 方 独 立 行 政 法 人 通 則 法 第 52 条 第 3 項 の 規 定 に 基 づき

More information

2. 建 築 基 準 法 に 基 づく 限 着 色 項 目 の 地 区 が 尾 張 旭 市 内 にはあります 関 係 課 で 確 認 してください 項 目 所 管 課 窓 口 市 役 所 内 電 話 備 考 がけに 関 する 限 (がけ 条 例 ) 都 市 計 画 課 建 築 住 宅 係 南 庁 舎

2. 建 築 基 準 法 に 基 づく 限 着 色 項 目 の 地 区 が 尾 張 旭 市 内 にはあります 関 係 課 で 確 認 してください 項 目 所 管 課 窓 口 市 役 所 内 電 話 備 考 がけに 関 する 限 (がけ 条 例 ) 都 市 計 画 課 建 築 住 宅 係 南 庁 舎 重 要 事 項 調 査 シート( 法 令 に 基 づく 限 の 調 べ 方 ) 尾 張 旭 市 版 1. 都 市 計 画 法 に 基 づく 限 項 目 市 内 所 管 課 窓 口 市 役 所 内 電 話 区 都 市 計 画 区 有 都 市 計 画 課 計 画 係 南 庁 舎 2F 76-8156 都 市 計 画 道 路 有 都 市 計 画 課 計 画 係 南 庁 舎 2F 76-8156 都 市 計

More information

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã 05 vo l. M O BIL E PH O N E S E RVIC E GUID E MOBILE PHONE SERVICE GUIDE 05 vo l. MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご

More information

目 次 第 1. 土 区 画 整 理 事 業 の 名 称 等 1 (1) 土 区 画 整 理 事 業 の 名 称 1 (2) 施 行 者 の 名 称 1 第 2. 施 行 区 1 (1) 施 行 区 の 位 置 1 (2) 施 行 区 位 置 図 1 (3) 施 行 区 の 区 域 1 (4) 施

目 次 第 1. 土 区 画 整 理 事 業 の 名 称 等 1 (1) 土 区 画 整 理 事 業 の 名 称 1 (2) 施 行 者 の 名 称 1 第 2. 施 行 区 1 (1) 施 行 区 の 位 置 1 (2) 施 行 区 位 置 図 1 (3) 施 行 区 の 区 域 1 (4) 施 北 部 大 阪 都 市 画 事 業 JR 高 槻 駅 北 東 土 区 画 整 理 事 業 事 業 画 書 高 槻 市 JR 高 槻 駅 北 東 土 区 画 整 理 組 合 目 次 第 1. 土 区 画 整 理 事 業 の 名 称 等 1 (1) 土 区 画 整 理 事 業 の 名 称 1 (2) 施 行 者 の 名 称 1 第 2. 施 行 区 1 (1) 施 行 区 の 位 置 1 (2) 施 行

More information

m07 北見工業大学 様式①

m07 北見工業大学 様式① 国 立 大 学 法 人 北 見 工 業 大 学 ( 法 人 番 号 6460305000387)の 役 職 員 の 報 酬 給 与 等 について Ⅰ 役 員 報 酬 等 について 1 役 員 報 酬 についての 基 本 方 針 に 関 する 事 項 1 役 員 報 酬 の 支 給 水 準 の 設 定 についての 考 え 方 当 該 法 人 の 主 要 事 業 は 教 育 研 究 事 業 である 役

More information

2 一 般 行 政 職 給 料 表 の 状 況 ( 平 成 23 年 4 月 1 日 現 在 ) ( 単 位 : ) 1 級 2 級 3 級 4 級 5 級 6 級 7 級 8 級 1 号 給 の 給 料 月 額 135,6 161,7 222,9 261,9 289,2 32,6 366,2 41

2 一 般 行 政 職 給 料 表 の 状 況 ( 平 成 23 年 4 月 1 日 現 在 ) ( 単 位 : ) 1 級 2 級 3 級 4 級 5 級 6 級 7 級 8 級 1 号 給 の 給 料 月 額 135,6 161,7 222,9 261,9 289,2 32,6 366,2 41 の 給 与 定 員 管 理 等 について 1 総 括 (1) 件 費 の 状 況 ( 普 通 会 計 決 算 ) 住 民 基 本 台 帳 口 歳 出 額 実 質 収 支 件 費 件 費 率 ( 参 考 ) (22 年 度 末 ) A B B/A 21 年 度 の 件 費 率 22 年 度 158,172 44,66,25 1,13,136 7,281,69 16.3 16.7 (2) 職 員 給 与

More information

住み慣れたこの町で最期まで 安心して暮らすために

住み慣れたこの町で最期まで 安心して暮らすために 第 6 次 出 入 国 管 理 政 策 懇 談 会 新 宿 区 1 新 宿 区 は 外 国 人 住 民 が 全 国 で 一 番 多 く 暮 らす 自 治 体 で 全 区 民 の10%を 超 えています 地 域 別 全 国 平 成 26 年 1 月 1 日 現 在 住 民 記 録 人 口 総 数 ( 人 ) 日 本 人 住 民 人 口 外 国 人 住 民 人 口 人 数 ( 人 ) 割 合 (%) 人

More information

Microsoft Word - 資料3(用途)

Microsoft Word - 資料3(用途) 姶 良 用 途 地 域 見 直 し 方 針 について 資 料 4 1 用 途 地 域 現 状 都 計 画 区 域 内 に 地 域 地 区 として 用 途 地 域 を 定 めることができます 用 途 地 域 は 地 域 地 区 制 うち 最 も 基 本 的 なもで 建 築 物 用 途 形 態 高 さなどに 制 限 を 加 えることにより 都 機 能 維 持 増 進 居 住 環 境 保 護 商 工 業

More information

公 営 企 業 職 員 の 状 況 1 水 道 事 業 1 職 員 給 与 費 の 状 況 ア 決 算 区 分 総 費 用 純 利 益 職 員 給 与 費 総 費 用 に 占 める ( 参 考 ) 職 員 給 与 費 比 率 22 年 度 の 総 費 用 に 占 A B B/A める 職 員 給 与

公 営 企 業 職 員 の 状 況 1 水 道 事 業 1 職 員 給 与 費 の 状 況 ア 決 算 区 分 総 費 用 純 利 益 職 員 給 与 費 総 費 用 に 占 める ( 参 考 ) 職 員 給 与 費 比 率 22 年 度 の 総 費 用 に 占 A B B/A める 職 員 給 与 電 子 版 職 員 給 与 のあらまし < 公 営 企 業 版 > 平 成 24 年 度 目 次 公 営 企 業 職 員 の 状 況 1 水 道 事 業 2 工 業 用 水 道 事 業 3 下 水 道 事 業 4 自 動 車 運 送 事 業 5 高 速 度 鉄 道 事 業 6 病 院 事 業 < 問 い 合 わせ 先 > 上 下 水 道 局 総 務 部 総 務 課 交 通 局 総 務 部 労 務 課

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

(2) 職 員 の 初 任 給 の 状 況 ( 平 成 17 年 4 月 1 日 現 在 ) 初 任 給 2 年 後 の 給 料 初 任 給 2 年 後 の 給 料 一 般 行 政 職 技 能 労 務 職 大 学 卒 171,1 151,5 19,2 164,7 17,7 184,4 中 学 卒 1

(2) 職 員 の 初 任 給 の 状 況 ( 平 成 17 年 4 月 1 日 現 在 ) 初 任 給 2 年 後 の 給 料 初 任 給 2 年 後 の 給 料 一 般 行 政 職 技 能 労 務 職 大 学 卒 171,1 151,5 19,2 164,7 17,7 184,4 中 学 卒 1 の 給 与 定 員 管 理 等 について 1 総 括 (1) 件 費 の 状 況 ( 普 通 会 計 決 算 ) 住 民 基 本 台 帳 口 歳 出 額 (16 年 度 末 ) A 千 16 年 度 実 質 収 支 千 件 費 B 千 件 費 率 ( 参 考 ) B/A 15 年 度 の 件 費 率 (2) 職 員 給 与 費 の 状 況 ( 普 通 会 計 予 算 ) 職 員 数 給 与 費 A

More information

根 本 確 根 本 確 民 主 率 運 民 主 率 運 確 施 保 障 確 施 保 障 自 治 本 旨 現 資 自 治 本 旨 現 資 挙 管 挙 管 代 表 監 査 教 育 代 表 監 査 教 育 警 視 総 監 道 府 県 警 察 本 部 市 町 村 警 視 総 監 道 府 県 警 察 本 部

根 本 確 根 本 確 民 主 率 運 民 主 率 運 確 施 保 障 確 施 保 障 自 治 本 旨 現 資 自 治 本 旨 現 資 挙 管 挙 管 代 表 監 査 教 育 代 表 監 査 教 育 警 視 総 監 道 府 県 警 察 本 部 市 町 村 警 視 総 監 道 府 県 警 察 本 部 1 部 改 案 旧 照 文 昭 和 百 傍 線 部 改 部 改 案 現 服 服 管 研 修 研 修 罰 罰 附 附 総 総 休 懲 戒 服 管 研 休 懲 戒 服 研 修 修 福 祉 益 保 護 福 祉 益 保 護 根 本 確 根 本 確 民 主 率 運 民 主 率 運 確 施 保 障 確 施 保 障 自 治 本 旨 現 資 自 治 本 旨 現 資 挙 管 挙 管 代 表 監 査 教 育 代 表 監

More information

<4D6963726F736F667420576F7264202D2087472D3188C091538AC7979D8B4B92F6814594F292B98CF092CA81698A94816A2E646F63>

<4D6963726F736F667420576F7264202D2087472D3188C091538AC7979D8B4B92F6814594F292B98CF092CA81698A94816A2E646F63> 飛 鳥 交 通 株 式 会 社 安 全 管 理 規 程 平 成 23 年 11 月 10 日 改 定 目 次 第 一 章 総 則 第 二 章 輸 送 の 安 全 を 確 保 するための 事 業 の 運 営 の 方 針 等 第 三 章 輸 送 の 安 全 を 確 保 するための 事 業 の 実 施 及 びその 管 理 の 体 制 第 四 章 輸 送 の 安 全 を 確 保 するための 事 業 の 実

More information

<303881698E9197BF8255816A959A8CA98AEE91628E9197BF>

<303881698E9197BF8255816A959A8CA98AEE91628E9197BF> 資 料 6 基 本 計 画 策 定 に 向 けた 基 礎 資 料 ( の 姿 基 礎 資 料 ) 目 次 ページ 1 区 域 面 積 及 び 地 目 別 面 積 の 推 移 1 2 人 口 の 推 移 2 3 年 齢 階 層 別 人 口 3 4 世 帯 型 別 4 5 住 宅 の 種 類 別 5 6-1 産 業 別 等 事 業 所 数 の 推 移 5 6-2 商 工 業 等 事 業 所 数 の 推

More information

その 他 事 業 推 進 体 制 平 成 20 年 3 月 26 日 に 石 垣 島 国 営 土 地 改 良 事 業 推 進 協 議 会 を 設 立 し 事 業 を 推 進 ( 構 成 : 石 垣 市 石 垣 市 議 会 石 垣 島 土 地 改 良 区 石 垣 市 農 業 委 員 会 沖 縄 県 農

その 他 事 業 推 進 体 制 平 成 20 年 3 月 26 日 に 石 垣 島 国 営 土 地 改 良 事 業 推 進 協 議 会 を 設 立 し 事 業 を 推 進 ( 構 成 : 石 垣 市 石 垣 市 議 会 石 垣 島 土 地 改 良 区 石 垣 市 農 業 委 員 会 沖 縄 県 農 国 営 かんがい 排 水 事 業 石 垣 島 地 区 事 業 の 概 要 本 事 業 は 沖 縄 本 島 から 南 西 約 400kmにある 石 垣 島 に 位 置 する 石 垣 市 の4,338haの 農 業 地 帯 において 農 業 用 水 の 安 定 供 給 を 図 るため 農 業 水 利 施 設 の 改 修 整 備 を 行 うものである 事 業 の 目 的 必 要 性 本 地 区 は さとうきびを

More information

2. ど の 様 な 経 緯 で 発 覚 し た の か ま た 遡 っ た の を 昨 年 4 月 ま で と し た の は 何 故 か 明 ら か に す る こ と 回 答 3 月 17 日 に 実 施 し た ダ イ ヤ 改 正 で 静 岡 車 両 区 の 構 内 運 転 が 静 岡 運

2. ど の 様 な 経 緯 で 発 覚 し た の か ま た 遡 っ た の を 昨 年 4 月 ま で と し た の は 何 故 か 明 ら か に す る こ と 回 答 3 月 17 日 に 実 施 し た ダ イ ヤ 改 正 で 静 岡 車 両 区 の 構 内 運 転 が 静 岡 運 地 本 業 務 ニ ュ ー ス J R 東 海 労 静 岡 地 方 本 部 NO.1 8 2 0 1 2 年 6 月 1 9 日 発 行 者 : JR 東 海 労 静 岡 地 方 本 部 山 本 繁 明 申 6 号 に 関 する 幹 事 間 折 衝 を 開 催!! 6 月 15 日 地 本 は 静 岡 車 両 区 に お け る 構 内 運 転 士 に 対 す る 誤 支 給 及 び 戻 入 に つ

More information

為 が 行 われるおそれがある 場 合 に 都 道 府 県 公 安 委 員 会 がその 指 定 暴 力 団 等 を 特 定 抗 争 指 定 暴 力 団 等 として 指 定 し その 所 属 する 指 定 暴 力 団 員 が 警 戒 区 域 内 において 暴 力 団 の 事 務 所 を 新 たに 設

為 が 行 われるおそれがある 場 合 に 都 道 府 県 公 安 委 員 会 がその 指 定 暴 力 団 等 を 特 定 抗 争 指 定 暴 力 団 等 として 指 定 し その 所 属 する 指 定 暴 力 団 員 が 警 戒 区 域 内 において 暴 力 団 の 事 務 所 を 新 たに 設 暴 力 団 員 による 不 当 な 行 為 の 防 止 等 に 関 する 法 律 の 一 部 を 改 正 する 法 律 暴 力 団 員 による 不 当 な 行 為 の 防 止 等 に 関 する 法 律 例 規 整 備 * 暴 力 団 員 による 不 当 な 行 為 の 防 止 等 に 関 する 法 律 の 一 部 を 改 正 する 法 律 例 規 整 備 公 布 年 月 日 番 号 平 成 24 年

More information