TQ TL (TQ ) TQ TL 400 7) km 2 23, ) TQ TL 60km ( 1)TQ 350 (78 )TL 617 (131 ) (Tˆ i) (Pa hy)(pa c )(V n ki"u) 9) NGO 10) 11) ( ) 12) TQ
|
|
- ぜんすけ ひでやま
- 6 years ago
- Views:
Transcription
1 J. Archit. Plann., AIJ, Vol. 77 No. 678, , Aug., 2012 Hirohide KOBAYASHI and Ngoc Tung NGUYEN The traditional community house named ÒGuolÓ is a unique architecture of Cotu minorities living upland area of central Vietnam. Two community houses in Nam Dong district, Thua Thien Hue province show the typical ÒGuolÓ and are surveyed for case studies of indigenous building technology. The building technology can be understood as their conventional design methodology and construction technique. The field research was conducted by interview and measurement to obtain the information relating to structural form, building materials and construction process. Meanwhile, the information of design methodology is collected in terms of body measuring system and its application to the buildings. Keywords : Central Vietnam, Mountainous Ethnic Minorities, Traditional Community House, Construction Technology, Design Methodology (C! tu) ((G!"l )) 1) 2) (X Hong Ha) 3) (Tˆ i) 4) 1-2 (X Thuong Quang) (Thon 3)(X Thuong Lo)(Thon Doi)( 1) ) TQ TL HH ,000 6) 300 Assoc. Prof., Graduate School of Global Environmental Studies, Kyoto Univ., Dr. Ges. Ph. D. Candidate, Graduate School of Global Environmental Studies, Kyoto Univ., M. Eng. 1871
2 TQ TL (TQ ) TQ TL 400 7) km 2 23, ) TQ TL 60km ( 1)TQ 350 (78 )TL 617 (131 ) (Tˆ i) (Pa hy)(pa c )(V n ki"u) 9) NGO 10) 11) ( ) 12) TQ TL 2TQ TL 2-1 TQ ,500 13) 2, TL 2004 NGO 5, ) 1 14) TQ TL TQ TL 15) () 6 3 TQ TL TL ( ) HH 5 TQ TL 2.4m TQ 2.4m TL 2.91m TQ TL 1872
3 TQ TL 16) m 17) TL 1.47m TQ 1.87m HH (2m) ( ) 68m 18) TQ 7m TL 6.8m TQ TL (45 ) (1) TQ TL 19) TL TQ 3 ( )() (2)( ) TQ TL ) (3) 2 TQ TL 21) () HH TQ TL () HH TQ TL () TQ 1873
4 TL ( 3D,E 4D,E,F ) ( 3B,C 4B,C ) TQ ( 3B )TL ( 4B ) TQ ( 3C ) TL ( 4F ) TQ TL HH mm 1.0m TQ ( 3C TQ 1874
5 )TL 20mm ( 4-C ) TQ 2 ( ) 1/4 ( 3A )TL 1/2 ( 4A )TL TQ HH 3-2 ()( )( 1) TQ TL TQ TL TL 1875
6 (G )(Lim)(Ki"n) 22) TQ TL TL TQ TQ (D#i)TL (!ˆo) TQ (Gi$) TQ (G# S!n nˆi) (TL ) (L m y v i)(la co)(c% tranh) 23) TQ TL TQ 24) TQ TL HH ( 2 A,B,C) 25) ( 2)HH ( T! ch rlang t"#c pile ch l lung)tq TL HH TQ TL 1 (Achiêng)4 (Ka p!ng)8 (Ch t"a)() () 26) TQ 2 ( 2D) ( 2E,F) (Cakon) (Ca ven)(ca pun) (Be ren) (Ca do)(tha) (Bop)(Mo)(Te bai) (Mat)(Mang) (Pung a ko) TQ () () 1 () Ki!n()Giêr ( " mm) 1 Lim()Tnul ( " mm) 2 () G ()Gœ ( "300mm) 2 Lim()Tnul ( "300mm) 3 () D#i()Hi r$nh ( 120x mm) 3 4 () D#i()Hi r$nh ( 55x165mm) 4 5 () D#i()Hi r$nh ( 60x180mm) 5 ( ) TL Chua Tr$%ng() H% ngu ih Lim()Tnul &ˆo()Ziêr 6 () D#i()Hi r$nh ( 290x85mm) 6 &ˆo()Ziêr 7 () Ki!n()Giêr ( " mm) 7 8 () D#i()Hi r$nh ( 270x85mm) 8 9 () D#i()Hi r$nh ( 60-70x160mm) 9 () ( ) ( ) 10 () Gi' ()Mi del ( 25x115mm) 10 () &ˆo()Ziêr Chua Tr$%ng() H% ngu ih Chua Tr$%ng() H% ngu ih Chua Tr$%ng() H% ngu ih ( x mm) ( " mm) ( x mm) ( x90-100mm) ( 150x100mm) ( x mm) ( 50-60x mm) ( 60x140mm) 11 () Gi' ()Mi del ( 25x90mm) 11 () &ˆo()Ziêr ( 60x140mm) 12 () 13 G# S(n nˆi()hnai 14 () Ki!n()Giêr ( "230mm) 12 &ˆo()Ziêr Ki!n()Giêr, Nˆng()&ang ( 200(100)x80mm) 13 ( "130mm) 14 () () &ˆo()Ziêr &ˆo()Ziêr ( 240(130)x70mm) ( "120mm) ( 50x20mm@ mm) 15 G# S(n nˆi()hnai 15 La mai voi()asach 16 () D#i()Hi r$nh 17 () L) () 'm 18 () 19 ( 100x30mm@500mm) () ( 16 Tr$%ng & i() Ax%%p 17 &ˆo()Ziêr ( 50-65x60-70mm) L) () 'm ( 50mm ) 18 &ˆo()Ziêr L m y v i()asach C* tranh() Plang 19 L) () 'm ( ) () ( 40-50mm 20 C* tranh() Plang 20 L) () 'm ( 30mm 10mm) 21 Chua Tr$%ng () Hi ngu(h 22 L) () 'm ( 80x60mm@200mm) () ( 40-50mm Lim()Tnul &ˆo()Ziêr () () ( 200x50mm ( 70x150mm 23 L) () 'm ( 30mm 10mm) 24 Chua Tr$%ng () Hi ngu(h 25 D#i()Hi r$nh () () ( 210x55mm) ( 55x200mm) 1876
7 (Ca ven) Ta hong lom)(ca do) (T rc ) (Ta hong lom)(ch#a) (Ch t"a) (Ch#a) (Ch t"a) 2 (Ka p") 4-2 TQ TL TQ ( 300mm) 6 (Ch t"a)190mm"61,140mm( 360mm)( mm) 4 (Ch t"a) 190mm"4 760mm( 240mm) (Ch t"a) ( 130mm) 2 (Ch t"a)1 (Muipa)190mm"2 100mm480mm( 150mm) ( 2,380mm) 1 (Achiêng)1 (Ka chi)1,610mm1,210mm2,820mm ( 2,400mm) 1 (Achiêng) (S llooc)1,610mm620mm2,230mm 27) ( 4,305mm) 2 (Achiêng)1 (Ta hong lom)1,610mm2800mm4,020mm () ) TQ TL HH Achiêng (1,610mm) Ka chi (1,210mm) Chang ach)c (1,020mm) Ta hong lom (800mm) S llooc (620mm) Ka p*ng (410mm) Cl*nghan (250mm) Ch t,a (190mm) Chˆ b- (160mm) Chˆ p.ng (150mm) Muipa (100mm) Chˆ pu ng (75mm) Ka pe (55mm) Ka p% (40mm) Kˆ LŽc (60mm) Kˆ tien (35mm) Tay kam (25mm) Achiêng (1,500mm) Ka chi (1,150mm) Chang ach)c (930mm) Ta hong lom (730mm) S llooc (620mm) Ka p*ng (430mm) Cl*nghan (240mm) Ch t,a (200mm) Chˆ b- (170mm) Ch lpol (150mm) Muipa (100mm) Cha pu n (80mm) Cha pe (60mm) Cha p% (40mm) Ka pon tay (60mm) A T+t Tay (35mm) Kang T y (25mm) 18 Achiêng (1,560mm) Kieng (1,200mm) Zang ach)c (940mm) Achorlom (810mm) S llooc (610mm) C+t (410mm) Cl*nghan (260mm) Ch t,a (170mm) Ch+pbe (150mm) Muy ch lpol (130mm) Muipa (100mm) C rrapoah (75mm) C rrape (55mm) C rrabar (40mm) Kˆ LŽc (50mm) T+t (35mm) T m m+t ng k/m (25mm) T! ch rlang t"#c pile ch l lung (950mm) (T m m+t=press, ng k,m=thumb) A. (Achiêng) B. (Ka p*ng) C. (Ch t,a) D. (Be ren) E. (Ch0a) F. (Ch0a) TQ 身体尺の例 (TQ 1877
8 ( 1,990) 1 (Achiêng)1 (Ka p!ng)1,610mm410mm2,020mm ( 2,315mm) 1 (Achiêng)1 (Ka p!ng) 2,020mm (6,985mm)4 (Achiêng)1,610mm"4 6,440mm ( 5,100mm) 3 (Achiêng)1 (S llooc)1,610mm"3620mm 5,450mm TL TL TQ ( 2,500mm)1 (Achiêng)1 (Ta hong lom)1,500mm730m 2,230mm ( 2,910mm)2 (Achiêng) 1,500mm"23,000mm TQ ( 6,780mm) 4 (Achiêng) 1500mm"46,000mm 1 (Chang ach$c)930mm ( 4,020mm) ( 1,470mm)1 (Ka chi)1,150mm TQ 6 (Ch t%a)4 (Ch t%a)2 (Ch t%a)1 (Muipa) ()HH 4 (Ch t%a) TQ TL HH TQ 28) 5 TQ TL HH TQ TL TQ Nguyen Xuan Hong Ngo Tung Duc Vo Ngoc Duc ( ) 1) 2009 E-2 pp () 2) 653 pp ) (T&nh)(Huy'n)(X ) 4) ( 1)Nguy(n, V n K), L*u, Hùng: Rong Community Halls in the Central Highlands of Vietnam, The Gioi Publishers, 2007 ( 2)L*u, Hùng: A Contribution to KATU Ethnology, The Gioi Publishers, 2007 ( 3)Lê, Anh Tu+n: Guol Communal House of Cotu Minority in North Truong Son of Vietnam, Scientific Information, Research Sub-institute of Culture and Arts in Hue, 2002 ( 4)Nguy(n, Ph*,c B-o #ˆn: Guol - A Specific Cultural Feature of Cotu Ethnic Minority and The Tourism Development in Quang Nam Province, Scientific Announcement, Research Institute of Culure and Arts, 2001 ( 5)Nguy(n, Tri Hung: Artistic and Cultural Value of Guol House of Co Tu People, Rong House Ð Cultural Rong House, Scientific Summary Record, 2003 ( 6)Nguy(n Van Son: Guol House of Cotu People Ð Reality and Solutions, Scientific Summary Record, 2003 ( 7)Nguyen Phuoc Bao Dan: The Community House at Truong 1878
9 Son-Tay Nguyen-The Spiritual Imprints and Art Values, Institute of Culture and Information, ) () TQ (5 )Ho Van Bang (37 ()1 ) Ho Van Bon (68 ())Ngoc Van Cuong (47 3 )Ho Van Bia (55 3 )Vo Dai Huy (48 3 ) TL (2 )Tran Van Dinh (65 () 3 )Ho Su (65 3 ) 6) Nguyen Van Huy, et al: Dai Gia Dinh Cac Dan Toc Viet Nam (The Great Family of Ethnic Groups in Viet Nam), Giao Duc Viet Nam, ) Nguyen Xuan Hong 8) Branch at Nam Dong District: Statistical yearbook of Nam! ng district 2010, Th.a Thiên Hu/ Staticstics Bureau, ) ) Shine T., Nguyen T. S.: Case study from KatuÕs ÒGuolÓ architecture in Central Vietnam, ) Iizuka A., Kobayashi H.: Discussion of Traditional Community House in Central Vietnam, GSGES Asia Platform Annual Report 2009, pp march ) 4)( 7)SD9603( )pp ) JPY() 270VND() TQ 9 (2,500 )TL 55 (1 5,000 ) 14) 11) 2008 (X Th*0ng Nh1t)(Thon Ta Lu)TQ TL 2 5 ( 91 ) 15) 4)( 5) 6 3 ( 6 ) 6 16) 4)( 3)( 4) 17) 4)( 3) 11.5m 18) 4)( 3) 68m 12m 68m 19) TL 2 4)( 4)( 6) ) 4)( 4) 2 21) 4)( 3) TÕring ( )HH (Pago)TQ TL 22) B2 LåM NGHI3P: QUY4T!5NH, S6: 2198/CNR, Ngˆy 26 th ng 11 n$m 1977, Hˆ N7i(B2 LåM NGHI3P) 8 (G ) 1 (Lim)(Ki"n) 2 23) (L m y v i)()(la co) (C% tranh) TQ TL 24) 4)( 3) 10 TQ HH HH W22.5m"H1m TQ W3m"H1.5m HH W1.2m"H1.5m 25) TQ Ho Van Bang TL Tran Van Dinh 26) ) 2,380mm 2,820mm 440mm 1/2 5,380mm 2,400mm 2,980mm 28)
調査の方法と経緯
2 2005 2 1980 2 3 1980 1950 51 75 2 75 5 1980 DRV 1950 54 100% DRV DRV DRV 1990 75 1990 3 90 2004 9 IVIDES IVIDES IVIDES 2 DRV IVIDES 4 11 2005 1 1 3 11 IVIDES 05 1 1. 2 2 1940 41 1945 3 3 3 8 5 15 16
More informationベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響
No.26 2003 3 Tuy người Việt Nam đã đến khẩn hoang lập ấp rải rác trong Đồng Bằng Sông Cửu Long từ lâu. Song đến năm 1757 chúa Nguyễn mới chính thức thiết lập sự cai trị ở vùng đất này. Thế là từ đó, Đồng
More information現代社会文化研究
No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên
More informationMicrosoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc
Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:
More informationuntitled
18. 18.1 2009 7,162,864 3,419 /km 2,095 km² 2003 12 24 5 1,601km² 19 494km² 7 1 12 Xã, Thị trấn, 259 58 5 2003 12 2006 12 km² 2006 12 2004 10 1 2005 : 1 10 7.73 198,032 199,899 2 11 49.74 125,136 126,084
More informationMục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn
Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều
More informationTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
More informationKINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H
KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty
More informationTitle フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:
Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion
More informationphihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc
Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào
More information労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語
[ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại
More information00
NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24
More informationMùa Khô
tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com
More information語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd
C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới
More informationMục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt
ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...
More information2
www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ
More informationContents
3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía
More informationuntitled
1 2011 Surveymy G.K.. All Rights Reserved 2 Q MA 5 2 5 55 0 0 15 1 12 11 32 0 2012 Surveymy G.K.. All Rights Reserved 3 Q OA AC 2012 Surveymy G.K.. All Rights Reserved Q SA 3 5 3 3 5 5 3 12 5 25 2 1 1
More information労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i
[Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao
More informationPTB TV 2018 ver 8
Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và
More informationプリント
Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền
More informationMicrosoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc
THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi
More information1 : Socialist Republic of Vietnam ; EPA : Economic Partnership Agreement EPA : Doi Moi : 2000 :
1 : Socialist Republic of Vietnam ; EPA : Economic Partnership Agreement EPA : 1. 1986 6 Doi Moi : 2000 : 21975 1976 2 1 2 39 2 1993 BHN : Bacic Human Needs Binh ThuanHamTan LA Gi 2. 1930 1980 1992 4 3
More informationDa Nang 3 Lohr Industrie 10 5 ( ) Bach Dang (1 ) Mien Tay 11km 6 10 (Thanh Nien 10 7,P.2) Thang Long Thang Long 3 Pham Van Loc 89ha 7,600 9,000 Thang
Thang Long Metro Cash Carry Hai Phong 10 Da Lat 63 6 Acecook Vietnam 4 Lake Side Sumidenso Vietnam Hai Duong 9 8,500 ADSL 200 17 2 Da Nang 3 Lohr Industrie 10 5 ( ) Bach Dang (1 ) Mien Tay 11km 6 10 (Thanh
More information,700 (2003 ) UNDP (United Nations Development Programme) Website, (Kinh ) ( ) ( ) (%) ( ) (%) ( ) (%)
80,700 (2003 ) UNDP (United Nations Development Programme) Website, http://www.undp.org.vn/ (Kinh ) () ( ) (%) ( ) (%) ( ) (%) 0 676.3 1.8 627.6 1.6 1,303.9 1.7 14 3,108.9 8.3 2,856.6 7.4 5,965.5 7.8 59
More informationHọ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả
Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị
More informationスライド 1
20930 2 84.0 1992 49.4 200 3 18000 16,484 16,813 16000 14000 12000 10000 8000 6000 4000 2000 1 1983 1997 0 1960 1963 1966 1969 1972 1975 1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 2002 2005 2007 4 200620101
More informationMicrosoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc
THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org
More information意識_ベトナム.indd
Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa
More information縺サ繧
910 1 2 3 4 1986 12 2012 2 2011 5 2012 8 911 1 3 2 3 2010 152 158 156 160 154 156 100 157 100! 912 4 1990 5 2008 6 1 3 1 1994 97 1994 1995 47 11 2990 1 2010 2010 36! 2005 4 1999 12 234, 297 300 JICA 2
More information< F312D30335F834F E696E6464>
Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát
More informationTHÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ
03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/
More information[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ
SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng
More informationHỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN
HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG
More informationSocialist Republic of Viet Nam 1,650km 329,241 km 2 88 70 8,312 2005 90 60 10 19 19 1940 1945 1945 1954 17 1964 1975 1978 1986 1989 1995 ASEAN 2007 WTO 1 2001 2010 2002 169 1998 1992 92 1980 80 1986 119
More information平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版
MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình
More informationTài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t
Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật
More information文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29
文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,
More informationCopyrights 2015 MAC&CINQ Co.,Ltd. Allrights Reserved. 2
Copyrights 2015 MAC&CINQ Co.,Ltd. Allrights Reserved. 2 Product Price Place Promotion Copyrights 2015 MAC&CINQ Co.,Ltd. Allrights Reserved. 3 4 Copyrights 2015 MAC&CINQ Co.,Ltd. Allrights Reserved. 5 Copyrights
More informationMục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn
Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.
More informationuntitled
ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç
More informationĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747
7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn
More informationuntitled
Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực
More information日本における企業フォーラムに参加する企業のリスト 2018 年 05 月 29 日 年 06 月 02 日 (*) 提携種類 (1) 日本における投資パートナーを探す (2) ベトナムにおける投資パートナーを探す (3) 商品販売のパートナーを探す (4) 商品購入のパートナーを探す 順
順 会社名 代表者役職名事業内容 協力の希望 I. 国有企業 グループ 1 ベトナム国営繊維企業グループ (VINATEX) Mr Le Tien Truong 繊維商品の生産 販売 25 Ba Trieu Street, Hang Bai Ward, Hoan Kiem District, Ha Noi. Mr Do Khac Dung Phó Ban Tổng hợp pháp chế II.
More informationTường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ
Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /
More informationbộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;
Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ
More information施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]
ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC
More information42 立 教 アメリカン スタディーズ 1. 1 1975 3 13 4 30 4 6 2
対 立 の 40 年 Forty Years of Confrontation ベトナム 政 府 と 在 米 ベトナム 人 の 政 治 的 対 立 の 変 容 Changes in the Relationship between the Vietnamese Government and Vietnamese in the US 古 屋 博 子 FURUYA Hiroko 40 2015 Pew
More information1 2 EPA EPA DOLAB 1. ベトナムの労働者海外送出制度 , , EPA : ,000 4 Dau Tu, Vol. 60,
1991 50 40 2008 EPA EPA EPA 7 5 1 2 3 3 1 150 12 2014 6 1 4 Cao 1994 1980 1990 5 2012 2006 69 1 2 EPA EPA DOLAB 1. ベトナムの労働者海外送出制度 1991 1991 50 40 6 8 2012 180 2,031 7 18 8,059 8 2 EPA 2008 2011: 98 2013
More informationLa-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr
SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một
More informationEbook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e
ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.
More informationBento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.
Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast
More informationStudent Guide to Japan (Vietnamese Version)
2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng
More informationĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v
ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý
More informationCRA3689A
AVIC-DRZ90 AVIC-DRZ80 2 3 4 5 66 7 88 9 10 10 10 11 12 13 14 15 1 1 0 OPEN ANGLE REMOTE WIDE SET UP AVIC-DRZ90 SOURCE OFF AV CONTROL MIC 2 16 17 1 2 0 0 1 AVIC-DRZ90 2 3 4 OPEN ANGLE REMOTE SOURCE OFF
More information第7章 ベトナムの二輪車産業-中国車の氾濫、政策の混乱を経て新たな発展段階へ
7 1 1 (1) 1975 1 2000 2002 CKD (xe may Trung Quoc) CKD(completely knocked down) IKD (incompletely knocked down) CKD IKD 1990 1990 37 ( 1) 1990 1998 12 2 1 ( 1000 ) Statistical Yearbook, Hanoi: Statistical
More informationHeike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v
GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm
More informationKhái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi
Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật
More informationCUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t
CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên
More information本文/YA1307Q
!"18, 2008 6 Tuyen 2003 8,000 4,000 1 5 2 1 2 6 1 56%2 46 3 4 2 3 4 6 MATSUDA Makiko THAN Thi Kim Tuyen NGO Minh Thuy KANAMURA Kumi NAKAHIRA Katsuko T. MIKAMI Yoshiki 21 22 1 2006 1 4,000 1 1999 23 2!
More informationQuả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti
Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng
More informationKyoto University of Art and Design Interdisciplinary Research Center for Performing Arts Annual Report
Kyoto University of Art and Design Interdisciplinary Research Center for Performing Arts Annual Report Vol.1 ANNUAL REPORT URL hp://www.k-pac.org/kyoten/ hp://www.kpac.org/kyoten/en/ / 201432930 13 1320
More information京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会
京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,
More information日本留学試験の手引き_ベトナム語版
Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05
More informationTf9-1-07-7168.dvi
/Review 1 1 1 1 2 Innovation Process Technology Hideyasu KARASAWA 1, Katsuro SAGANE 1, Hidenaga KARASAWA 1, Akira KURIYAMA 1, and Minoru KOBAYASHI 2 Abstract We propose a methodology for Innovation Process
More information取扱説明書 [F-12C]
F-12C 11.7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 a bc b c d d a 15 a b cd e a b c d e 16 17 18 de a b 19 c d 20 a b a b c a d e k l m e b c d f g h i j p q r c d e f g h i j n o s 21 k l m n o p q r s a X
More informationCHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ
Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ
More information日本料理越 アジア料理西洋 各国料理ショップスパ エステヘア ネイルサロンホテル アパート学校 習い事不動産 引越し建築 製造 販売サービス業ほかベトナム中部Town Page 中部タウンページベトナム中部地図 ( フエ ダナン ホイアン ニャチャン ダラット ) 今月の広告索引 Central V
日本料理越 アジア料理西洋 各国料理ショップスパ エステヘア ネイルサロンホテル アパート学校 習い事不動産 引越し建築 製造 販売サービス業ほかベトナム中部Town Page 中部タウンページベトナム中部地図 ( フエ ダナン ホイアン ニャチャン ダラット ) 今月の広告索引 Central Vietnam . ベトナム中部 R S E N L アイコンの見方 ---- ホテル ---- レストラン
More information1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người
Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng
More informationBia 1_VHPG_268_17.indd
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)
More information(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng
More informationA: B: C: D: E: a: b: 1: 2: 3: 4: 5: 6: 7: Figure 1. Land-use around the Songkhla Lakes A: Rice field B: Urban area C: Fish/Shrimp ponds D: I
I (Kates et al., 1990) Rigg (1995) (1997) (Srivardhana, 1993) Hirai et al.(1999) 1,182 km 2 Somboon and Paphavasit (1993), (1997), (1995, 1999, 2000) 4 10 km 3 81 14 2001 1 A: B: C: D: E: a: b: 1: 2: 3:
More informationLàm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất
Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định
More informationcó 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu
Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!
More informationW06_viet01
Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến
More informationš ( š ) (6) 11,310, (3) 34,146, (2) 3,284, (1) 1,583, (1) 6,924, (1) 1,549, (3) 15,2
š ( š ) ( ) J lllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllll ¾ 13 14. 3.29 23,586,164,307 6,369,173,468 17,216,990,839 17,557,554,780 (352,062) 1,095,615,450 11,297,761,775 8,547,169,269
More information29 33 58 2005 1970 1997 2002, pp.3-8 2001 2002 2005b 2000 pp.137-146 2005c 7 34 Ma and Cartier eds. 2003 1970 1980 1979 2002 2000 1) 1980 1990 1991 1993 1995 1998 1994 1993 20031972 2003 2005 1997 2005a
More informationOda
No.53 pp.2334, 2017 Komazawa Journal of Geography Distribution of Christianity and the Division of the Region in Prewar Japan ODA Masayasu Oda1999 1. 18991939 1 2. 18991939 1918 3. 190019391939 4. 5. 6.
More information2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những
1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời
More informationけんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation
わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The
More informationNguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学
Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて
More informationLịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt
Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài
More information030801調査結果速報版.PDF
15 8 1 15 7 26 1. 2. 15 7 27 15 7 28 1 2 7:13 16:56 0:13 3km 45 346 108 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 3.11 3. 3.1 26 7 10 1 20cm 2 1 2 45 1/15 3 4 5,6 3 4 3 5 6 ( ) 7,8 8 7 8 2 55 9 10 9 10
More informationuntitled
24 591324 25 0101 0002 0101 0005 0101 0009 0101 0012 0101 0013 0101 0015 0101 0029 0101 0031 0101 0036 0101 0040 0101 0041 0101 0053 0101 0055 0101 0061 0101 0062 0101 0004 0101 0006 0101 0008 0101 0012
More information( š ) œ 525, , , , ,000 85, , ,810 70,294 4,542,050 18,804,052 () 178,710 1,385, , ,792 72,547 80,366
( š ) 557,319,095 2,606,960 31,296,746,858 7,615,089,278 2,093,641,212 6,544,698,759 936,080 3,164,967,811 20. 3.28 178,639,037 48,288,439 170,045,571 123,059,601 46,985,970 55,580,709 56,883,178 19. 4.20
More informationA. ハノイ広域 a b c R アイコンの見方 1 H R S E N O L ---- ホテル ---- レストラン ---- ショップ デパート ---- エステ マッサージ 美容室 ---- ナイトスポット ---- 観光名所 サービスアパート オフィスビル その他 ---- 塔 碑 ランド
A. ハノイ広域 a b c アイコンの見方 E N L ---- ホテル ---- レストラン ---- ショップ デパート ---- エステ マッサージ 美容室 ---- ナイトスポット ---- 観光名所 サービスアパート オフィスビル その他 ---- 塔 碑 ランドマーク ---- ツーリストインフォメーション 旅行会社 航空会社 ---- 交番 警察署 ---- 病院 クリニック ----
More informationuntitled
22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi
More informationFeatures and Problems of Vietnamese Agriculture under Industrialization Rui TAKAHASHI Abstract This paper focuses on a number of new phenomena arising
Features and Problems of Vietnamese Agriculture under Industrialization Rui TAKAHASHI Abstract This paper focuses on a number of new phenomena arising in Vietnamese agriculture and rural areas of Vietnam
More information2016 Institute of Statistical Research
2016 Institute of Statistical Research 2016 Institute of Statistical Research 2016 Institute of Statistical Research 2016 Institute of Statistical Research 2016 Institute of Statistical Research 2016 Institute
More information迄 25% 10% 19% 3% 5% 14% 4% 2% 19% 37% 25% 39% 17% 8% 17% 5% 1% 6% 12% 4% 3% 1% 6% 5% 15% 37% 17% 46% 21% 12% 12% 7% 4% 3% 2% 2% 2% 35% 18% 14% 10% 9% 6% 3% 3% 3% 3% 31% 18% 16% 8% 5% 4% 4% 3% 3% 2% 37%
More informationNguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần
Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần thư viện thư viện thư viện thư viện Hội Khai Trí Tiến Đức Hội Khởi thư việnnhà chứa sách thư viện Mở thư-viện cho người ta xem sách Cordier
More informationUNEP sustainable consumption sustainable production 1980 rebound effect rebound effect IO-EHA 1 CO 2 rebound effect CO 2 rebound effect
2005 3 Discussion Paper No. 95 UNEP sustainable consumption sustainable production 1980 rebound effect rebound effect IO-EHA 1 CO 2 rebound effect CO 2 rebound effect 2005 3 1 (Environmental Household
More information<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>
SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16
More information08_中嶋真美.indd
56 2015 pp. 175 190 CBT CBT CBT UNWTO 2015 2013 10 2015 11 3,300 2010 2030 3.3 2030 182014 1 2,450 GDP 9 2016 1 30 175 56 UNESCO 2010 Living Heritage Cultural Landscape Community-Based Tourism 2002UNWTO
More informationKyoto University * Comparative Research on Memories Concerning Korean Armed Forces in Vietnam: Korean NGO Recovery of Non-Official Memory
48 3 2010 12 * Comparative Research on Memories Concerning Korean Armed Forces in Vietnam: Korean NGO Recovery of Non-Official Memory ITO Masako* Abstract This paper aims to examine how reconciliation
More information,,,km Independent StateIndependent LoLo ,m,mm H .. cm ( ) ( ) ( ) () ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) () () () () () () () () () () () () () () () () () () () () () () [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [
More information外国人生徒のための公民(ベトナム語版)
Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái
More informationへ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人
More information