京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Size: px
Start display at page:

Download "京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会"

Transcription

1 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

2 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度, ビデオコンテンツを観て 復習しておいてください

3 目次 第 1 章第 1 学年 1.1 定義 時間と時刻 時計はどれでしょう... 2 第 2 章第 2 学年 2.1 加法 桁 +1 桁繰り上がりなし 桁 +1 桁繰り上がり 1 回 桁 +1 桁繰り上がりなし 桁 +1 桁繰り上がり 1 回 桁 +1 桁繰り上がり 2 回 桁 +2 桁繰り上がりなし 桁 +2 桁繰り上がり 1 回 桁 +2 桁繰り上がり 2 回 桁 +3 桁繰り上がりなし 桁 +3 桁繰り上がり 1 回 減法 桁 -1 桁繰り下がりなし 桁 -1 桁繰り下がりなし 桁 -1 桁繰り下がり 1 回 桁 -2 桁繰り下がりなし 桁 -2 桁繰り下がり 1 回 桁 -2 桁繰り下がり 1 回 桁 -2 桁繰り下がり 2 回 乗法 桁 1 桁繰り上がりなし 桁 1 桁繰り上がりあり 三角形と四角形を見分けよう たすのかなひくのかな 第 3 章第 3 学年 3.1 加法 小数 1 位 + 整数 整数 + 小数 1 位 小数 1 位 + 小数 1 位繰り上がり 1 回 減法

4 3.2.1 整数 - 小数 1 位 小数 1 位 - 整数 小数 1 位 - 小数 1 位 小数 2 位 - 小数 1 位 小数 1 位 - 小数 2 位 乗法 桁 1 桁繰り上がりなし 桁 1 桁繰り上がりあり 桁 2 桁繰り上がりあり そろばん 加法 桁 +1 桁繰り上がりなし 桁 +1 桁繰り上がりあり 桁 +1 桁 桁 +2 桁 そろばん 減法 桁 -1 桁 桁 -1 桁 桁 -1 桁繰り下がりあり 桁 -2 桁 円 円の直径と半径 第 4 章第 4 学年 4.1 加法 小数 1 位 + 小数 2 位 小数 2 位 + 小数 2 位 減法 小数 2 位 - 小数 2 位 乗法 小数 1 位 整数 整数 小数 1 位 除法 桁 1 桁あまりなし 桁 1 桁あまりあり 桁 1 桁あまりなし 桁 1 桁あまりあり 桁 2 桁あまりなし... 53

5 桁 2 桁あまりあり 桁 1 桁あまりなし 桁 1 桁あまりあり 桁 2 桁あまりなし 桁 2 桁あまりあり 立方体と直方体 展開図と展開方法 展開図と展開方法 面積 練習問題 面積の求め方の工夫 概数 四捨五入 第 5 章第 5 学年 5.1 乗法 小数 1 位 小数 1 位 小数 1 位 小数 2 位 小数 2 位 小数 1 位 小数 2 位 小数 2 位 面積 三角形の面積の求め方 平行四辺形の面積の求め方 約数 約数の求め方 公倍数 公倍数の求め方 倍数と公倍数と最小公倍数 平均の求め方 密度 混みぐあい整数と整数 混みぐあい整数と小数 混みぐあい小数と小数 速さ 水道タンクその 水道タンクその 水道タンクその

6 5.8 おうぎ形の弧の長さ 第 6 章第 6 学年 6.1 角柱と円柱の体積 角柱の体積 円柱の体積 比 比の計算 分数 分数どうしのかけ算 三角形 対称な図形 四角形 対称な図形 線対称 解答... 88

7 小学 1 年生 定義 時間と時刻 Luyêṇ tâ p Ha y điê n tư va o chô trô ng. 1 〇〇 be Hiroshi đê n công viên la lu c 4 giơ chiê u. 2 〇〇 be Yuko đi tư công viên vê nha la 30 phu t. Lơ i gia i( ) 3 〇〇 be Hiroshi đi tư trươ ng ho c vê nha la 20 phu t. Lơ i gia i( ) 4 〇〇 be Yuko đê n trươ ng ho c la lu c 8 giơ sa ng. Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) 1

8 小学 1 年生時計はどれでしょう Luyêṇ tâ p Trong như ng hiǹh dươ i đây, hiǹh na o la chiê c đô ng hô. Khoanh tro n đa p a n đu ng 1 2 アイウ アイウ 2

9 小学 2 年生 加法 1 桁 +1 桁繰り上がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = 5 3+3= 2 2+7= 6 2+0= 3 5+3= 7 2+1= 4 1+4= 8 6+2= 3

10 小学 2 年生 加法 1 桁 +1 桁繰り上がり 1 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = 5 3+7= 2 9+7= 6 7+7= 3 5+6= 7 8+5= 4 4+8= 8 6+5= 4

11 小学 2 年生 加法 2 桁 +1 桁繰り上がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 5

12 小学 2 年生 加法 2 桁 +1 桁繰り上がり 1 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 6

13 小学 2 年生 加法 2 桁 +1 桁繰り上がり 2 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 7

14 小学 2 年生 加法 3 桁 +2 桁繰り上がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 8

15 小学 2 年生 加法 3 桁 +2 桁繰り上がり 1 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 9

16 小学 2 年生 加法 3 桁 +2 桁繰り上がり 2 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 10

17 小学 2 年生 加法 3 桁 +3 桁繰り上がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 11

18 小学 2 年生 加法 3 桁 +3 桁繰り上がり 1 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 12

19 小学 2 年生 減法 1 桁 -1 桁繰り下がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = 5 7-3= 2 4-1= 6 2-1= 3 8-3= 7 6-4= 4 5-3= 8 7-1= 13

20 小学 2 年生 減法 2 桁 -1 桁繰り下がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 14

21 小学 2 年生 減法 2 桁 -1 桁繰り下がり 1 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 15

22 小学 2 年生 減法 3 桁 -2 桁繰り下がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 16

23 小学 2 年生 減法 3 桁 -2 桁繰り下がり 1 回 1 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 17

24 小学 2 年生 減法 3 桁 -2 桁繰り下がり 1 回 2 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 18

25 小学 2 年生 減法 3 桁 -2 桁繰り下がり 2 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 19

26 小学 2 年生 乗法 1 桁 1 桁繰り上がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = 5 7 1= 2 4 2= 6 3 3= 3 2 2= 7 5 1= 4 1 3= 8 2 3= 20

27 小学 2 年生 乗法 1 桁 1 桁繰り上がりあり Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = 5 4 8= 2 9 4= 6 3 7= 3 8 7= 7 5 8= 4 6 5= 8 7 7= 21

28 小学 2 年生三角形と四角形を見分けよう Luyêṇ tâ p Chia hiǹh dươ i đây tha nh tam gia c va tư gia c. アイウ エオカカ キクケ コサシ Lơ i gia i, đa p a n(ha y điê n sô va o chô trô ng dươ i đây) 2 (Tam giác) 2(Tư gia c) 22

29 小学 2 年生たすのかなひくのかな Luyêṇ tâ p Ve hiǹh va ti m lơ i gia i. 1 Be Hiroshi co 10 viên keọ. Be đa ăn môṭ sô viên nên chi co n la 3 viên keọ. Vâỵ sô viên keọ be ăn la bao nhiêu viên? (Hiǹh ve ) (ca ch la m) 2 (Hiǹh ve ) Lơ i gia i( ) Co 8 qua quy t trên ba n. Baṇ Linh cho thêm môṭ sô qua quy t nên sô qua quy t tăng lên la 12 qua. Vâỵ baṇ nhâṇ đươ c bao nhiêu qua quy t? (ca ch la m) Lơ i gia i( ) 23

30 小学 3 年生 加法 小数 1 位 + 整数 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 24

31 小学 3 年生 加法 整数 + 小数 1 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 25

32 小学 3 年生 加法 小数 + 小数 1 位繰り上がり 1 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 26

33 小学 3 年生 減法 整数 - 小数 1 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 27

34 小学 3 年生 減法 小数 1 位 - 整数 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 28

35 小学 3 年生 減法 小数 1 位 - 小数 1 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 29

36 小学 3 年生 減法 小数 2 位 - 小数 1 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 30

37 小学 3 年生 減法 小数 1 位 - 小数 2 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 31

38 小学 3 年生 乗法 2 桁 1 桁繰り上がりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 32

39 小学 3 年生 乗法 2 桁 1 桁繰り上がりあり Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 33

40 小学 3 年生 乗法 2 桁 2 桁繰り上がりあり Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 34

41 小学 3 年生 そろばん 加法 1 桁 +1 桁繰り上がりなし Luyêṇ tâ p Sư duṇg bàn tính đê tińh phe p toa n sau = 5 1+4= 2 1+2= 6 1+5= 3 3+5= 7 2+3= 4 2+5= 8 4+5= 35

42 小学 3 年生 そろばん 加法 1 桁 +1 桁繰り上がりあり Luyêṇ tâ p Sư duṇg bàn tính đê tińh phe p toa n sau = 5 7+6= 2 7+5= 6 6+8= 3 5+6= 7 9+2= 4 4+8= 8 9+8= 36

43 小学 3 年生 そろばん 加法 2 桁 +1 桁 Luyêṇ tâ p Sư duṇg bàn tính đê tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 37

44 小学 3 年生 そろばん 加法 2 桁 +2 桁 Luyêṇ tâ p Sư duṇg bàn tính đê tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 38

45 小学 3 年生 そろばん 減法 1 位 -1 位 1 Luyêṇ tâ p Sư duṇg bàn tính đê tińh phe p toa n sau = 5 6-1= 2 7-2= 6 9-3= 3 8-5= 7 7-5= 4 6-3= 8 9-8= 39

46 小学 3 年生 そろばん 減法 1 桁 -1 桁 2 Luyêṇ tâ p Sư duṇg bàn tính đê tińh phe p toa n sau = 5 6-2= 2 7-3= 6 6-3= 3 9-6= 7 6-4= 4 7-4= 8 8-2= 40

47 小学 3 年生 そろばん 減法 2 桁 -1 桁繰り下がりあり Luyêṇ tâ p Sư duṇg bàn tính đê tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 41

48 小学 3 年生 そろばん 減法 2 桁 -2 桁 Luyêṇ tâ p Sư duṇg bàn tính đê tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 42

49 小学 3 年生 円 円の直径と半径 Luyêṇ tâ p Ha y ti m đường kính, va bán kinh cu a hiǹh tro n dươ i đây cm 4cm 3 4 5cm 3cm 1Đường kính Bán kinh 2Đường kính Bán kinh 3Đường kính Bán kinh 4Đường kính Bán kinh 43

50 小学 4 年生 加法 小数 2 位 + 小数 1 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 44

51 小学 4 年生 加法 小数 2 位 + 小数 2 位繰り上がり 1 回 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 45

52 小学 4 年生 減法 小数 2 位 - 小数 2 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 46

53 小学 4 年生 乗法 小数 1 位 整数 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 47

54 小学 4 年生 乗法 整数 小数 1 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 48

55 小学 4 年生 除法 1 桁 1 桁あまりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = 5 4 2= 2 9 3= 6 7 7= 3 5 5= 7 8 4= 4 6 2= 8 3 1= 49

56 小学 4 年生 除法 1 桁 1 桁あまりあり Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = 5 6 4= 2 9 4= 6 7 5= 3 8 5= 7 9 6= 4 4 3= 8 8 3= 50

57 小学 4 年生 除法 2 桁 1 桁あまりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 51

58 小学 4 年生 除法 2 桁 1 桁あまりあり Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 52

59 小学 4 年生 除法 2 桁 2 桁あまりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 53

60 小学 4 年生 除法 2 桁 2 桁あまりあり Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 54

61 小学 4 年生 除法 3 桁 1 桁あまりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 55

62 小学 4 年生 除法 3 桁 1 桁あまりあり Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 56

63 小学 4 年生 除法 3 桁 2 桁あまりなし Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 57

64 小学 4 年生 除法 3 桁 2 桁あまりあり Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 58

65 小学 4 年生 直方体と立方体 展開図と展開方法 1 Luyêṇ tâ p Sơ đồ triển khai, hình khối/khôi lập phương. Tư hiǹh ve / hiǹh măṭ phă ng dươ i đây ha y choṇ hiǹh khô i tương ư ng va điê n câu tra lơ i ア-オ. アイウ エ オ Lơ i gia i 59

66 小学 4 年生 直方体と立方体 展開図と展開方法 2 Luyêṇ tâ p Sơ đồ triển khai, hình khối/khôi lập phương. Tư hiǹh ve / hiǹh măṭ phă ng dươ i đây ha y choṇ hiǹh khô i tương ư ng va điê n câu tra lơ i ア-オ. アイウ エ オ Lơ i gia i 60

67 小学 4 年生 面積 練習問題 Luyêṇ tâ p Ha y tińh diêṇ tićh cu a như ng hiǹh dươ i đây Lơ i gia i

68 小学 4 年生 面積 面積の求め方の工夫 12 Luyêṇ tâ p Ha y tińh diêṇ tićh cu a như ng hiǹh dươ i đây. 1 2 Lơ i gia i

69 小学 4 年生 概数 四捨五入 Luyêṇ tâ p Làm tròn đê n ha ng đơn vi Lơ i gia ( ) 2 52 Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) 63

70 小学 5 年生 乗法 小数 1 位 小数 1 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 64

71 小学 5 年生 乗法 小数 1 位 小数 2 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 65

72 小学 5 年生 乗法 小数 2 位 小数 1 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 66

73 小学 5 年生 乗法 小数 2 位 小数 2 位 Luyêṇ tâ p Ha y tińh phe p toa n sau = = = = = = = = 67

74 小学 5 年生 面積 三角形の面積の求め方 Luyêṇ tâ p Ha y tińh diêṇ tićh cu a tam gia c dươ i đây. 1 2 Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) 3 Lơ i gia i( ) 68

75 小学 5 年生 面積 平行四辺形の面積の求め方 Luyêṇ tâ p Ha y tińh diêṇ tićh cu a hình bình hành dươ i đây. 1 Lơ i gia i( ) 2 Lơ i gia i( ) 3 Lơ i gia i( ) 69

76 小学 5 年生 約数 約数の求め方 Luyêṇ tâ p Ti m ươ c sô chung sau đây Lơ i gia i( ) 2 56 Lơ i gia i( ) 3 15 Lơ i gia i( ) 4 42 Lơ i gia i( ) 70

77 小学 5 年生公倍数の求め方 Luyêṇ tâ p Ha y ti m ba Bội số chung nho nhâ t cu a hai sô sau. 1 2 và 3 Lơ i gia i( ) 2 4 và 5 Lơ i gia i( ) 3 7 và 4 Lơ i gia i( ) 4 5 và 10 Lơ i gia i( ) 71

78 小学 5 年生倍数と公倍数と最小公倍数 Luyêṇ tâ p Ha y ti m ba Bội số chung nho nhâ t cu a hai sô sau va chi ra bôị sô chung nho nhâ t. 1 6 và 12 Lơ i gia i Bội số chung( ) 2 7 và 14 Bội số chung nhỏ nhất( ) Lơ i gia i Bội số chung( ) 3 5 và 15 Bội số chung nhỏ nhất( ) 4 6 và 9 Lơ i gia i Bội số chung( ) Bội số chung nhỏ nhất( ) Lơ i gia i Bội số chung( ) Bội số chung nhỏ nhất( ) 72

79 小学 5 年生平均の求め方 Luyêṇ tâ p Ha y ti m sô trung biǹh côṇg cu a như ng sô dươ i đây. 1 2 và và 4 Lơ i gia i( ) 3 6 và 10 Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) 4 8 và 5 Lơ i gia i( ) 73

80 小学 5 年生 密度 こみぐあい整数と整数 Luyêṇ tâ p Ti m xem sân chơi na o co nhiê u bo ng hơn va điê n đa p a n thićh hơ p va o chô trô ng. Sân chơi A Sân chơi B Sô cu a bo ng ơ Sân chơi A va B lâ n lươ t la X va Y. Cư 1 me t vuông ơ sân chơi A thi co Z qua bo ng, cư 1 me t vuông ơ sân chơi B thi co W qua. Như vâỵ sân chơi A or B co nhiê u bo ng hơn. Lơ i gia i X Y Z W A or B 74

81 小学 5 年生 密度 こみぐあい整数と小数 Luyêṇ tâ p Ti m xem sân chơi na o co nhiê u bo ng hơn va điê n đa p a n thićh hơ p va o chô trô ng. Sân chơi A Sân chơi B Sô cu a bo ng ơ Sân chơi A va B lâ n lươ t la X va Y. Cư 1 me t vuông ơ sân chơi A thi co Z qua bo ng, cư 1 me t vuông ơ sân chơi B thi co W qua. Như vâỵ sân chơi A or B co nhiê u bo ng hơn. Lơ i gia i X Y Z W A or B 75

82 小学 5 年生 密度 こみぐあい小数と小数 Luyêṇ tâ p Ti m xem sân chơi na o co nhiê u bo ng hơn va điê n đa p a n thićh hơ p va o chô trô ng. Sân chơi A Sân chơi B Sô cu a bo ng ơ Sân chơi A va B lâ n lươ t la X va Y. Cư 1 me t vuông ơ sân chơi A thi co Z qua bo ng, cư 1 me t vuông ơ sân chơi B thi co W qua. Như vâỵ sân chơi A or B co nhiê u bo ng hơn. Lơ i gia i X Y Z W A or B 76

83 小学 5 年生 速さ 水道タンクその 1 Luyêṇ tâ p Biǹh chư a na o se caṇ nươ c nhanh hơn điê n đa p a n va o chô trô ng. 1 phu t sau 1 phu t sau Bình chứa A Bình chứa B Mư c nươ c ơ bình chứa A chaṃ va ch sô X trong khi đo lươ ng nươ c bình chứa B chaṃ va ch sô Y. Sau 1 phu t mư c nươ c biǹh chư a A gia m Z va ch, biǹh chư a A gia m W va ch. Như vâỵ biǹh chư a A or B se caṇ nươ c nhanh hơn. Lơ i gia i X Y Z W A or B 77

84 小学 5 年生 速さ 水道タンクその 2 Luyêṇ tâ p Biǹh chư a na o se caṇ nươ c nhanh hơn điê n đa p a n va o chô trô ng. 1 phu t sau 1 phu t sau Bình chứa A Bình chứa B Mư c nươ c ơ bình chứa A chaṃ va ch sô X trong khi đo lươ ng nươ c bình chứa B chaṃ va ch sô Y. Sau 1 phu t mư c nươ c biǹh chư a A gia m Z va ch, biǹh chư a A gia m W va ch. Như vâỵ biǹh chư a A or B se caṇ nươ c nhanh hơn. Lơ i gia i X Y Z W A or B 78

85 小学 5 年生 速さ 水道タンクその 3 Luyêṇ tâ p Biǹh chư a na o se caṇ nươ c nhanh hơn điê n đa p a n va o chô trô ng. 1 phu t sau 1 phu t sau Bình chứa A Bình chứa B Mư c nươ c ơ bình chứa A chaṃ va ch sô X trong khi đo lươ ng nươ c bình chứa B chaṃ va ch sô Y. Sau 1 phu t mư c nươ c biǹh chư a A gia m Z va ch, biǹh chư a A gia m W va ch. Như vâỵ biǹh chư a A or B se caṇ nươ c nhanh hơn. Lơ i gia i X Y Z W A or B 79

86 小学 5 年生おうぎ形の弧の長さ Luyêṇ tâ p Ti m đô da i cung tro n cu a hình quạt tro n sau đây. 1 Cho đô da i ba n kińh la 4 cm, go c ơ tâm la 60 đô, ho i đô da i cung tro n la bao nhiêu cm la m tro n sô thâp thư 2. Biê t số pi bă ng Lơ i gia i( ) Cho đô da i ba n kińh la 5 cm, go c ơ tâm la 80 đô, ho i đô da i cung tro n la bao nhiêu cm la m tro n sô thâp thư 2. Biê t số pi bă ng Lơ i gia i( ) 80

87 小学 6 年生 角柱と円柱の体積 角柱の体積 Luyêṇ tâ p Ti m thê tićh cu a hiǹh lăng trụ tứ giác sau đây. 1 Lơ i gia i( ) 2 3 Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) 81

88 小学 6 年生 角柱と円柱の体積 円柱の体積 Luyêṇ tâ p Ti m thê tićh cu a hiǹh trụ tròn sau đây.(biê t số pi bă ng 3.14.) 1 (Ba n kińh) Lơ i gia i( ) 2 Lơ i gia i( ) (Ba n kińh) 82

89 小学 6 年生 比 比の計算 Luyêṇ tâ p Tińh khoa ng ca ch. 1 Ty lê khoa ng ca ch tư điê m A đê n trươ ng ho c so vơ i khoa ng ca ch tư điê m B đê n trươ ng ho c la 7:3. Biê t khoa ng ca ch tư điê m A đê n trươ ng ho c la 14 km. Ho i khoa ng ca ch tư điê m B đê n trươ ng ho c la bao nhiêu km? 2 Ty lê khoa ng ca ch tư điê m A đê n trươ ng ho c so vơ i khoa ng ca ch tư điê m B đê n trươ ng ho c la 5:3. Biê t khoa ng ca ch tư điê m A đê n trươ ng ho c la 15 km. Ho i khoa ng ca ch tư điê m B đê n trươ ng ho c la bao nhiêu km? Lơ i gia i( ) Lơ i gia i( ) 83

90 小学 6 年生 分数 分数どうしのかけ算 Luyêṇ tâ p Tińh diêṇ tićh cu a 1,2,3. 1 Lơ i gia i( ) 2 Lơ i gia i( ) 3 Lơ i gia i( ) 84

91 小学 6 年生 三角形 対称な図形 Luyêṇ tâ p Trong 3 tam gia c dươ i đây, tam gia c na o co tru c đô i xư ng, tam gia c na o co tâm đô i xư ng. Điê n va o ba ng sau. (1) Tam giác cân (2) Tam giác đều (3) Tam giác vuông Tam giác cân Tru c đô i xư ng Tố trục đối xứng Tâm đối xứng Tam giác đều Tam giác vuông 85

92 小学 6 年生 四角形 対称な図形 Luyêṇ tâ p Trong 4 hình chữ nhật dươ i đây, tam gia c na o co tru c đô i xư ng, tam gia c na o co tâm đô i xư ng. Điê n va o ba ng sau. (1) Hình thoi (2) Hình chữ nhật (3) Hình bình thành (4) Hình vuông ひし形, 長方形, 平行四辺形, 正方形, 辺, 点 Hình thoi, hình chữ nhật, hình bình thành, hình vuông, cạnh, điểm Tru c đô i xư ng Tố trục đối xứng Tâm đối xứng Hình thoi Hình chữ nhật Hình bình thành Hình vuông 86

93 小学 6 年生線対称 Luyêṇ tâ p Ti m ca c điê m đô i xư ng vơ i điê m B va điê m M. Ti m ca c đoaṇ đô i xư ng vơ i đoaṇ DC va đoaṇ XW. 1Điê m đô i xư ng điê m B. 2Ti m đoạn thă ng đô i xư ng vơ i đoaṇ DC. 3Điê m đô i xư ng điê m M. 4Ti m đoạn thă ng đô i xư ng vơ i đoaṇ XW. 87

94 解答 P.1 小学 1 年生 定義 時間と時刻 1 Thơ i gian 2 Mâ y tiê ng 3 Mâ y tiê ng 4 Thơ i gian P.2 小学 1 年生時計はどれでしょう 1 ア 2 ア P.3 小学 2 年生 加法 1 桁 +1 桁繰り上がりなし P.4 小学 2 年生 加法 1 桁 +1 桁繰り上がり 1 回 P.5 小学 2 年生 加法 2 桁 +1 桁繰り上がりなし P.6 小学 2 年生 加法 2 桁 +1 桁繰り上がり 1 回 P.7 小学 2 年生 加法 2 桁 +1 桁繰り上がり 2 回 P.8 小学 2 年生 加法 3 桁 +2 桁繰り上がりなし 88

95 P.9 小学 2 年生 加法 3 桁 +2 桁繰り上がり 1 回 P.10 小学 2 年生 加法 3 桁 +2 桁繰り上がり 2 回 P.11 小学 2 年生 加法 3 桁 +3 桁繰り上がりなし P.12 小学 2 年生 加法 3 桁 +3 桁繰り上がり 1 回 P.13 小学 2 年生 減法 1 桁 -1 桁繰り下がりなし P.14 小学 2 年生 減法 2 桁 -1 桁繰り下がりなし 89

96 P.15 小学 2 年生 減法 2 桁 -1 桁繰り下がり 1 回 P.16 小学 2 年生 減法 3 桁 -2 桁繰り下がりなし P.17 小学 2 年生 減法 3 桁 -2 桁繰り下がり 1 回 P.18 小学 2 年生 減法 3 桁 -2 桁繰り下がり 1 回 P.19 小学 2 年生 減法 3 桁 -2 桁繰り下がり 2 回 P.20 小学 2 年生 乗法 1 桁 1 桁繰り上がりなし

97 P.21 小学 2 年生 乗法 1 桁 1 桁繰り上がりあり P.22 小学 2 年生三角形と四角形の見分けよう 1 イ エ ケ コ 2 ア ウ オ カ キ ク サ シ P.23 小学 2 年生たすのかなひくのかな 10 miế ng 1 (Hiǹh ve ) Phầ n còn lầ i miếng 3 miế ng Tôi ăn 2 (Hiǹh ve ) (Ca ch la m) 10-3=7 (Ca ch la m) 12-8=4 Lơ i gia i(7 miế ng) 12 miế ng Bàn miếng 8 miế ng Tôi đã nhầ n Lơ i gia i(4 miế ng) P.24 小学 3 年生 加法 小数 1 位 + 整数 P.25 小学 3 年生 加法 整数 + 小数 1 位

98 P.26 小学 3 年生 加法 小数 + 小数 1 位繰り上がり 1 回 P.27 小学 3 年生 減法 整数 - 小数 1 位 P.28 小学 3 年生 減法 小数 1 位 - 整数 P.29 小学 3 年生 減法 小数 1 位 - 小数 1 位 P.30 小学 3 年生 減法 小数 2 位 - 小数 1 位 P.31 小学 3 年生 減法 小数 1 位 - 小数 2 位

99 P.32 小学 3 年生 乗法 2 桁 1 桁繰り上がりなし P.33 小学 3 年生 乗法 2 桁 1 桁繰り上がりあり P.34 小学 3 年生 乗法 2 桁 2 桁繰り上がりあり P.35 小学 3 年生 そろばん 加法 1 桁 +1 桁繰り上がりなし P.36 小学 3 年生 そろばん 加法 1 桁 +1 桁繰り上がりあり P.37 小学 3 年生 そろばん 加法 2 桁 +1 桁 P.38 小学 3 年生 そろばん 加法 2 桁 +2 桁

100 P.39 小学 3 年生 そろばん 減法 1 位 -1 位 P.40 小学 3 年生 そろばん 減法 1 位 -1 位 P.41 小学 3 年生 そろばん 減法 2 桁 -1 桁繰り下がりあり P.42 小学 3 年生 そろばん 減法 2 桁 -2 桁 P.43 小学 3 年生 円 円の直径と半径 1 Đường kính 6cm Ba n kińh 3cm 2Đường kính 8cm Ba n kińh 4cm 3 Đường kính 5cm Ba n kińh 2.5cm 4Đường kính 6cm Ba n kińh 3cm P.44 小学 4 年生 加法 小数 2 位 + 小数 1 位 P.45 小学 4 年生 加法 小数 2 位 + 小数 2 位繰り上がり 1 回

101 P.46 小学 4 年生 減法 小数 2 位 - 小数 2 位 P.47 小学 4 年生 乗法 小数 1 位 整数 P.48 小学 4 年生 乗法 整数 小数 1 位 P.49 小学 4 年生 除法 1 桁 1 桁あまりなし P.50 小学 4 年生 除法 1 桁 1 桁あまりあり 1 Thương=1, Sô dư=2 3 Thương=1, Sô dư=3 2 Thương=2, Sô dư=1 4 Thương=1, Sô dư=1 5 Thương=1, Sô dư=2 6 Thương=1, Sô dư=2 7 Thương=1, Sô dư=3 8 Thương=2, Sô dư=2 P.51 小学 4 年生 除法 2 桁 1 桁あまりなし 95

102 P.52 小学 4 年生 除法 2 桁 1 桁あまりあり 1 Thương=14, Sô dư=2 3 Thương=14, Sô dư=1 2 Thương=10, Sô dư=6 4 Thương=23, Sô dư=1 5 Thương=16, Sô dư=2 6 Thương=17, Sô dư=1 7 Thương=12, Sô dư=5 8 Thương=15, Sô dư=5 P.53 小学 4 年生 除法 2 桁 2 桁あまりなし P.54 小学 4 年生 除法 2 桁 2 桁あまりあり 1 Thương=4, Sô dư=1 3 Thương=3, Sô dư=8 5 Thương=3, Sô dư=2 7 Thương=1, Sô dư=23 2 Thương=2, Sô dư=22 4 Thương=2, Sô dư=4 6 Thương=4, Sô dư=10 8 Thương=5, Sô dư=13 P.55 小学 4 年生 除法 3 桁 1 桁あまりなし P.56 小学 4 年生 除法 3 桁 1 桁あまりあり 96

103 1 Thương=317, Sô dư=1 3 Thương=137, Sô dư=3 5 Thương=81, Sô dư=1 7 Thương=18, Sô dư=2 2 Thương=211, Sô dư=2 4 Thương=53, Sô dư=3 6 Thương=153, Sô dư=3 8 Thương=251, Sô dư=1 P.57 小学 4 年生 除法 3 桁 2 桁あまりなし P.58 小学 4 年生 除法 3 桁 2 桁あまりあり 1 Thương=44, Sô dư=3 3 Thương=28, Sô dư=9 5 Thương=25, Sô dư=4 2 Thương=31, Sô dư=7 4 Thương=28, Sô dư=8 6 Thương=18, Sô dư=22 7 Thương=24, Sô dư=10 8 Thương=5, Sô dư=4 P.59 小学 4 年生 立方体と直方体 展開図と展開方法 1 ウ エ オ P.60 小学 4 年生 立方体と直方体 展開図と展開方法 2 ア イ エ P.61 小学 4 年生 面積 練習問題 1 12cm² 2 17cm² 3 8cm² 4 9cm² 5 10cm² 97

104 P.62 小学 4 年生 面積 求め方の工夫 cm² 2 45cm² P.63 小学 4 年生 概数 四捨五入 P.64 小学 5 年生 乗法 小数 1 位 小数 1 位 P.65 小学 5 年生 乗法 小数 1 位 小数 2 位 P.66 小学 5 年生 乗法 小数 2 位 小数 1 位 P.67 小学 5 年生 乗法 小数 2 位 小数 2 位 P.68 小学 5 年生 面積 三角形の面積の求め方 98

105 1 21cm² 2 56cm² 3 45cm² P.69 小学 5 年生 面積 平行四辺形の面積の求め方 1 63cm² 2 120cm² 3 60cm² P.70 小学 5 年生 約数 約数の求め方 P.71 小学 5 年生公倍数の求め方 P.72 小学 5 年生倍数と公倍数と最小公倍数 1 Bội số chung Bội số chung nhỏ nhất 12 2 Bội số chung Bội số chung nhỏ nhất 14 3 Bội số chung Bội số chung nhỏ nhất 15 4 Bội số chung Bội số chung nhỏ nhất 18 P.73 小学 5 年生平均の求め方 P.74 小学 5 年生 密度 こみぐあい整数と整数 コート B 99

106 P.75 小学 5 年生 密度 こみぐあい整数と小数 Sân chơi A P.76 小学 5 年生 密度 こみぐあい小数と小数 Sân chơi B P.77 小学 5 年生 速さ 水道タンクその Bình chứa B P.78 小学 5 年生 速さ 水道タンクその Bình chứa B P.79 小学 5 年生 速さ 水道タンクその Bình chứa A P.80 小学 5 年生おうぎ形の弧の長さ cm cm P.81 小学 6 年生 角柱と円柱の体積 角柱の体積 1 84cm³ 2 160cm³ 3 150cm³ P.82 小学 6 年生 角柱と円柱の体積 円柱の体積 cm³ 2 471cm³ P.83 小学 6 年生 比 比の計算 100

107 1 9km 2 13km P.84 小学 5 年生 分数 分数どうしのかけ算 cm² 2 cm² cm² P.85 小学 6 年生 三角形 対称な図形 Tru c đô i xư ng Tố trục đối xứng Tâm đối xứng Tam giác cân 〇 1 Tam giác đều 〇 1 Tam giác vuông P.86 小学 6 年生 四角形 対称な図形 Tru c đô i xư ng Tố trục đối xứng Tâm đối xứng Hình thoi 〇 2 〇 Hình chữ nhật 〇 2 〇 Hình bình thành 0 〇 Hình vuông 〇 4 〇 P.87 小学 6 年生線対称 1Điê m G 2Đoaṇ EF 3Điê m Q 4Đoaṇ ST 年 10 月 31 日現在 京都教育大学外国の子どもの教育を考える会

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活

はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは   で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活 算数科 多言語対応ワークブック ( 英語版 ) 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響 No.26 2003 3 Tuy người Việt Nam đã đến khẩn hoang lập ấp rải rác trong Đồng Bằng Sông Cửu Long từ lâu. Song đến năm 1757 chúa Nguyễn mới chính thức thiết lập sự cai trị ở vùng đất này. Thế là từ đó, Đồng

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL https://doi.org/10.18910/50580 DOI 10.18910/50580 rights 論文内容の要旨 氏名 ( N G U Y E

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

アジア研究

アジア研究 1986 2011b; 2012 2008 1 2012 2 1 2012 2014 2013 58 Vol. 60, No. 3, July 2014 2 2000 1. 開発計画の概要 (1) 中越党指導部による決定 2001 12 2007 11 167 2007 2015 2025 167 TKV VINACOMIN 2008 7 Chalieco 8 (2) 政府による国会報告 3 59

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx ベトナム化学品法令及びその他の法令を基に 化学品取扱書 を作成 化学物質の取扱い (In Viet Nam) 問合せ先 Chikko Vietnam Co., Ltd. ( 築港ベトナム ) Mobile : 0767-240-548 ( 廣澤謙次 ) Office : 028-3636-4644 (NGUYEN THI THU THO / NGUYEN VIET HUNG ) 2 次 第 部概要

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao Review of Asian and Pacific Studies No.36 121 Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao Kishi Abstract A household registration regime, which

More information

PowerPoint プレゼンテーション

PowerPoint プレゼンテーション Tiếp cận chẩn đoán bệnh phổi qua ca lâm sàng 3 trường hợp mới gặp trong tháng 12 năm 2017 ở khoa hô hấp NCGM + 2 th cách suy nghĩ và phương pháp để chẩn đoán BS. Hashimoto Masao Khoa hô hấp, NCGM, Nhật

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

第1部 たし算・ひき算

第1部 たし算・ひき算 算数の基礎的な内容を反復練習によって確実に定着させるための復習用ドリルです 短い時間でも扱いやすいように 枚あたり 分間程度を想定して作成しています 直前に学習した内容の確認のため 忘却防止のため 学び直しの機会を設けるためなど お子様の実態に合わせてご使用ください ドリル, 各シートのしくみ シート番号もくじではのように示されます シートタイトル問題の分野や内容を示します 学年表示,// など一番左が平成

More information

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ 2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g

More information

平成22年3月  日

平成22年3月  日 にほんご日本語 ごばん とベトナム語版 TIẾNG NHẬT VÀ TIẾNG VIỆT NAM こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅうがく就学 しえん支援 へいせいねんがつへいせい ( 平成 29 年 7 月 ~ 平成 30 年 きんかん金に関する しょるい 書類 ぶんしゅうがくの就学 いちらん一覧 しえん きん ) ねんがつ 6 月分支援金 Danh sa ch giâ y tơ liên

More information

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần thư viện thư viện thư viện thư viện Hội Khai Trí Tiến Đức Hội Khởi thư việnnhà chứa sách thư viện Mở thư-viện cho người ta xem sách Cordier

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information