TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語改訂新版] に ほん ご のう りょく し けん このリストは TRY! 日 本 語 能 力 試 験 ぶん ぽう の に ほん ご み ほん ぶん れい ぶ

Size: px
Start display at page:

Download "TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語改訂新版] に ほん ご のう りょく し けん このリストは TRY! 日 本 語 能 力 試 験 ぶん ぽう の に ほん ご み ほん ぶん れい ぶ"

Transcription

1 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語改訂新版] に ほん ご のう りょく し けん このリストは TRY! 日 本 語 能 力 試 験 ぶん ぽう の に ほん ご み ほん ぶん れい ぶん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 例文 で ご やってみよう! に出てきた N2 レベルの語 い ご やく 彙にベトナム語訳をつけたものです しょう しょう ていしゅつじゅん 1 章 から 14 章 まで提 出 順 になっていま もん だい ご い けい すが Check! まとめの問題 の語彙は掲 さい ちゅう い 載しておりませんのでご 注 意ください かなら ほん さつ し よう 必 ず本冊とあわせてご使用ください かい てい しん ばん はつ ばい ともな ご い 改訂新版の発売に 伴 い 語彙リストの ご やく ぜん めん てき み なお ベトナム語訳も全面的に見直しました TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 ベトナム語改訂新版 2021 年 2 月 24 日初版発行 著者 ABK 公益財団法人 アジア学生文化協会 発行 株式会社 アスク出版 1 し お知らせ じんざい thông báo nhân tài, nguồn nhân lực 人材 もと 求 める かいてん 開店 する へいてん 閉店 する ぎょうむ tìm, yêu cầu, mong muốn mở cửa hàng/cửa tiệm đóng cửa hàng/cửa tiệm nghiệp vụ, nhiệm vụ, thao tác, công việc 業務 はんばい 販売 する せいそう 清掃 する こくせき bán (làm) vệ sinh, lau dọn quốc tịch 国籍 き やる気がある có hứng làm 1

2 だいかんげい nhiệt liệt chào đón, hân hoan chào mừng 大歓迎 せっきゃく tiếp khách 接 客 する おうたい giải quyết, đối ứng, tiếp đãi 応対 する か めいし かのう 可 名詞のあとについて 可能であ có thể : đặt sau danh từ, biểu thị sự あらわ cho phép hoặc khả năng. ることを 表 す きゅうよ 給与 こうりょ 考慮 する おうふく 往復 する しきゅう 支給 する しょてい 所定 しょるい し ん さ 書類 審査 じさん 持参 する い し 医師 きゅうしん 休診 かいそう こ う じ 改装 工事 さ き 左記 かり て ん ぽ xem xét, suy tính, cân nhắc khứ hồi, cả đi lẫn về chi cấp, cung cấp quy định, chỉ định xét duyệt hồ sơ mang theo, đem theo bác sĩ, y sĩ nghỉ khám công trình tu sửa/cải tạo được ghi/viết bên trái 仮 店舗 cửa hàng/tiệm tạm thời キャンペーン chiến dịch, đợt khuyến mãi なま 生 もの てんけん 点検 する り ん じ きゅうぎょう 臨時 休 業 きゅうぎょう 休 業 する ちゅうや 昼夜 しんや 深夜 う む 有無 2 tiền lương, tiền công đồ tươi sống kiểm tra, xem xét đóng cửa tạm thời, tạm thời nghỉ kinh doanh đóng cửa, nghỉ ngày và đêm đêm khuya, nửa đêm có hay không

3 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] ろうにゃくなんにょ già trẻ nam nữ, nam phụ lão ấu 老 若 男女 しょくぎょう nghề nghiệp 職 業 がくれき quá trình học tập, lý lịch học tập 学歴 かんしん sự quan tâm 関心 つうじょう thông thường 通常 ていきょう 提 供 する cung cấp コーナー góc しゅうい xung quanh 周囲 まんび ăn cắp ở cửa hàng, ăn cắp vặt 万引き する うわき lăng nhăng, ngoại tình 浮気 する たんじゅん đơn sơ, đơn giản 単 純な もの đồ giả, hàng giả にせ物 しんねんかい tiệc năm mới 新年会 ふくそう quần áo, phục sức 服装 こころ ghi nhớ vào đầu, lưu tâm, lưu ý 心 がける ようぼう mong muốn, ước nguyện 要望 て あ きゅうりょう べつ はら かね 手当て 給 料 と別 に払 われるお金 へんぴん 返品 する はつげん 発言 する せいう 晴雨 いけん 意見を まとめる き ふ 寄付 する かんきょう お せ ん 環 境 汚染 おせん 汚染 する こううん 幸運 phụ cấp: tiền được trả riêng ngoài tiền lương trả lại (hàng) phát ngôn nắng mưa tóm tắt (ý kiến) đóng góp, ủng hộ, quyên góp ô nhiễm môi trường làm/gây ô nhiễm vận may, sự may mắn 3

4 ふうりょくはつでん 風 力 発電 しぜん 自然エネルギー しつぎょう 失 業 する ふんしつ 紛失 する りちゃくりく 離着陸 かさい 火災 うてん 雨天 おくない thất nghiệp làm mất, đánh mất cất cánh và hạ cánh hỏa hoạn trời mưa ở trong nhà パスワード password, mật khẩu 着 用 する ひじょう 非常 ボタン きげん 期限 げんしゅ 厳守 する がんしょ 願書 まどぐち 窓口 ひっきようぐ mặc, đeo, mang nút báo động hạn chót, hạn cuối, thời hạn tuân thủ nghiêm ngặt, chấp hành đơn, đơn xin quầy giao dịch, quầy/cửa (bán vé, thông tin, tiếp nhận) 筆記用具 dụng cụ viết, dụng cụ ghi chép プールサイド bên bể bơi, cạnh hồ bơi ぶんべつ 分別 する てんにん 転任 する めい 命 じる いでんし 遺伝子 かんげいかい 歓迎 会 みなお phân loại, phân tách chuyển nhiệm vụ, chuyển vị trí công tác ra lệnh, bổ nhiệm, chỉ định, đặt tên gen di truyền tiệc đón mừng, buổi tiếp đãi/chào đón 見直す xem lại, nhìn lại, đánh giá lại スパイス gia vị, vị cay でんし 電子レンジ 4 năng lượng tự nhiên 屋内 ちゃくよう 2 phát điện bằng sức gió lò vi ba/vi sóng

5 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] ジャケット にゅうか 入荷 する ちょめいじん 著名 人 こうし 講師 とうなん 東南 アジア ごうりか 合理化 たすう 多数 じゅうぎょういん 従 業 員 かいこ 解雇 する みと 認 める そんけい 尊敬 する かいがん 海岸 せいそう 清掃 する どうい 同意 する そ ふ ぼ 祖父母 すいみん 睡眠 じんざい 人材 かくほ 確保 する ちゅうしょうきぎょう 中 小 企業 はんざい 犯罪 ぼうし 防止 する なんべい 南米 み 身につける りょうこくかん 両 国間 かっぱつ 活発 な áo khoác nhập hàng, nhận hàng người nổi tiếng giảng viên, giáo viên Đông Nam Á hợp lý hóa, tinh giản đa số công nhân, người làm thuê, nhân viên cho nghỉ làm, đuổi việc, sa thải chấp nhận, công nhận, cho phép, đồng ý tôn kính, tôn trọng bờ biển (làm) vệ sinh, lau dọn đồng ý ông bà giấc ngủ, việc ngủ nhân tài, nguồn nhân lực bảo đảm, bảo hộ, cam đoan doanh nghiệp vừa và nhỏ tội phạm đề phòng, phòng chống Nam Mỹ trang bị cho mình, học được, tiếp thu được, mặc/đeo trên người giữa hai nước sôi nổi, hoạt bát, linh hoạt, nhanh nhẹn 5

6 くちごた 口答 え する cãi lại, vặn lại ちっとも ない không chút nào はんこう 反抗 する phản kháng 失恋 する thất tình めいっぱい dốc hết sức, với tất cả sức mạnh おしゃれ する thời trang, chưng diện たいど 態度 thái độ ポイント điểm tích lũy, điểm quan trọng しゅうきょう 宗 教 てんぽ 店舗 かいせつ 開設 する しゅうへん cửa hàng/cửa hiệu xây dựng, thành lập, thiết lập 周辺 vùng xung quanh マーケティング marketing, tiếp thị か 欠かせない không thể thiếu コストパフォーマンス hiệu suất chi phí えんだか 円高 こうざ 講座 ちしき 知識 しんがくさき 進学 先 しゅうしょくりつ 就 職率 のうぎょう 農業 のうそん 農村 ちけい 6 tôn giáo đồng yên lên giá, đồng yên cao giá khóa học, bài giảng, buổi học tri thức, kiến thức, hiểu biết trường/nơi học lên bậc cao hơn tỉ lệ tìm việc làm, tỉ lệ đi làm nông nghiệp nông thôn 地形 địa hình リーダー lãnh đạo, người dẫn đầu IC レコーダー máy ghi kỹ thuật số

7 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] こがた cỡ nhỏ, dạng nhỏ, kích thước nhỏ 小型 ろくおん 録音 する かのう 可能な てんじ 展示 する きゅうがた 旧型 かくだい 拡大 する ちょうせん 挑 戦 する ぜんりょく 全力 な した 慣れ親 しむ こころづか 心 遣い そしき thu âm có thể, có khả năng triển lãm, trưng bày loại cũ, kiểu cũ, đời cũ khuếch đại, mở rộng, lan rộng cố gắng, thử thách, thách thức toàn lực, hết sức trở nên quen thân quan tâm, chu đáo tổ chức 組織 でんとうげいのう 伝統 芸能 nghệ thuật truyền thống シンポジウム hội nghị chuyên đề, hội thảo khoa học そうい đồng lòng, nhất trí 総意 てほん 手本 mẫu エンジニア kỹ sư ぜんてい tiền đề, nhận định 前提 こうさい 交際 する りえき mối quan hệ, giao tế/giao du lợi ích 利益 けいざいかつどう 経済 活動 さいよう hoạt động kinh tế 採用 する tuyển dụng, thuê mướn キャプテン đội trưởng, thuyền trưởng いちがん 一丸 となって おも き 思 い切り かんとく 監督 cùng nhau, đoàn kết thống nhất với nhau dứt khoát, quyết tâm, hết sức, hết cỡ quản đốc, đạo diễn, huấn luyện viên 7

8 とうしょ viết bài cộng tác cho báo, gửi thư góp ý 投書 する こんちゅう côn trùng 昆虫 Côn trùng ký Fabre (bộ sách của tác giả, nhà côn trùng học người Pháp, Jean-Henri Fabre) こんちゅう き ファーブル 昆 虫 記 nhậm chức, bổ nhiệm, đảm nhiệm chức vụ しゅうにん 就 任 する はってん phát triển 発展 する しょう giải Nobel ノーベル 賞 じゅしょう nhận thưởng, đạt giải thưởng 受 賞 する じゅけんせい thí sinh, học sinh năm thi chuyển cấp 受験生 ちいき bao phủ toàn bộ khu vực 地域ぐるみ かいこう mở cảng 開港 する しゅうねん ねんすう けいか かぞ つか 周 年 年数 の経過を数 えるのに使 う きぎょうけんきゅう 企業 研 究 nghiên cứu doanh nghiệp パティシエ thợ làm bánh コンテスト cuộc thi しゅつじょう 出 場 する み ぼし 三つ星 レストラン あつか あ 間に合わせる ほこ ちから つ 力 を 尽くす 税金 làm cho kịp, xoay sở kịp lúc lòng tự hào, sự hãnh diện 誇り ぜいきん nhà hàng 3 sao hạn chót, hạn cuối, thời hạn 期日 ま bước lên/ra sân khấu, tham gia giải đấu/cuộc thi đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển 扱う きじつ 8 năm: dùng để đếm số năm đã qua dốc hết (sức lực) tiền thuế

9 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] あらそ 争う しょうがい 生涯 お cuộc đời, suốt đời, cuộc sống 終える hoàn thành, kết thúc あふれる ngập, tràn đầy ぎょうせき 業績 しゅうにゅう 収 入 げんしょう 減 少 する ちょきんがく 貯金 額 ぞうか 増加 する しんじつ thành tích thu nhập giảm thiểu, giảm đi tiền tiết kiệm gia tăng, tăng thêm 真実 chân thật, thực, thật sự フリーソフト phần mềm miễn phí すぐ 優 れる こうねつ 高熱 てんこう 天候 きそく 規則 3 cạnh tranh, tranh chấp, giành nhau いちいん 一員 こころがま 心 構え くじょう 苦情 しょり xuất sắc, ưu việt, giỏi sốt cao thời tiết, tiết trời quy tắc, kỷ luật, nội quy một thành viên thái độ sẵn sàng, chuẩn bị tinh thần phàn nàn, than phiền 処理 する xử lý, giải quyết クレーム phàn nàn, khiếu nại せいとう 正当 な ふかい 不快な しつ 質 ついきゅう đúng, đích đáng khó chịu, không thoải mái, không ổn chất lượng 追 求 する mưu cầu, tìm kiếm シンガポール Singapore 9

10 だいり đại diện, thay thế, ủy quyền 代理 きぎょうじん người kinh doanh, nhân viên xí nghiệp 企業 人 じかく 自覚 する りょう サービス 料 こうれいしゃ 申請 する にゅうかん にゅうこくかんりきょく 入 管 入 国 管理局 うつ 実行 に移 す せっきん 接近 する やがい 野外コンサート めいれい 命令 する したが こくみんかんじょう ふせ tiến hành thực thi/thực hành tiếp cận, đến gần ca nhạc ngoài trời mệnh lệnh, ra lệnh, chỉ huy ngăn ngừa, phòng chống, tránh 防ぐ やまおく sâu trong núi 山奥 めぐ に恵 まれた いえ được ban cho, được ưu đãi ~ nhà 宅 家 さっこん ngày nay, gần đây 昨今 しゅうしょくなん sự khan hiếm công việc, khó kiếm việc 就 職 難 つ 仕事に 就く みりょく 魅力 あぶらえ 油絵 さいのう 才能 げんかい 10 cục quản lý nhập cảnh tình cảm dân tộc, cảm tình quốc dân 国民 感 情 しごと đăng ký, xin, yêu cầu, thỉnh cầu tuân theo, vâng lời, phục tùng 従う たく tip, tiền boa người cao tuổi 高齢者 しんせい じっこう tự giác, nhận thức có (việc), có được (công việc) ma lực, sự lôi cuốn, sức quyến rũ tranh sơn dầu tài năng, năng khiếu 限界 giới hạn, mức やりがいがある đáng xem/đọc/làm, đáng giá, quý báu, bổ ích

11 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] み め 見た目 ぜんりょく 全力 たたか 戦う しゅつえんしゃ 出演者 わだい toàn lực, hết sức tranh đấu, chiến đấu người biểu diễn/trình bày, diễn viên 話題になる trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện UFO UFO, đĩa bay とくしゅう 特集 きょうみぶか 興味深 い はいりょ 配慮 する こっせつ 骨折 する あくよう 悪用 する さ ぎ 詐欺 あっか bản/chương trình/chuỗi phóng sự đặc biệt, chuyên đề quan tâm sâu sắc, rất thích thú/hứng thú xem xét, cân nhắc, quan tâm, chăm sóc gãy xương lợi dụng, sử dụng với ý đồ xấu sự lừa đảo 悪化 する trở nên xấu đi, tình hình tồi tệ hơn にぎわう náo nhiệt, huyên náo, sôi nổi デビュー する lần trình diễn đầu tiên, xuất hiện lần đầu trước công chúng, ra mắt じょゆう 女優 し あ 仕上げる あま 甘 える 4 vẻ bề ngoài, dáng vẻ かいじょう 海上 きあつ nữ diễn viên hoàn thành, hoàn thiện nũng nịu, nhõng nhẽo, chăm sóc, nhận lấy (hảo ý/lòng tốt) trên biển 気圧 khí áp ヘクトパスカル hectopascal (đơn vị đo áp suất) さいだいしゅんかんふうそく 最大 瞬 間 風速 ぼうふういき 暴風域 こうはんい 広範囲 tốc độ gió lớn nhất/tối đa tức thời khu vực gió dữ dội / cuồng phong phạm vi rộng 11

12 えんがん bờ biển 沿岸 せっきん 接近 する ちゅういほう 注意報 あ がた 明け方 きょくちてき 局地的 に かせん ぞうすい 増水 する ちゅうけい 中 継 する う ば おも う 売り場 思 い浮かべる すがた 姿 かばう かんそう 完走 する はくしゅ 拍手 する ぶしょ 部署 けんとう 検討 する けってい 決定 する えんげい 園芸 くさばな 草花 かぎょう 家業 はげ 励 ます おんせん 温泉 に つかる きゅうじょ 救 助 する 電線 ぜんいき 全域 12 cảnh báo, thông tin chú ý bình minh, rạng đông, trời sáng cục bộ, địa phương sông 河川 でんせん tiếp cận, đến gần nước dâng truyền thanh/truyền hình trực tiếp quầy bán hàng hồi tưởng lại, hình dung diện mạo, dáng điệu, phong thái, bóng dáng bảo vệ, bênh vực hoàn thành cuộc chạy vỗ tay phòng ban, bộ phận thảo luận, bàn bạc, xem xét, cân nhắc quyết định làm vườn, nghệ thuật cây cảnh hoa dại, hoa cỏ kinh doanh gia đình, gia nghiệp khuyến khích, động viên, khích lệ ngâm (suối nước nóng) cứu trợ đường dây điện, dây dẫn điện toàn khu vực

13 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] ていでん 停電 する ながねん 長年 みの 実る がいこう 外交 い ばな 生け花 こうざ 講座 いせき 遺跡 つ ゆ い 梅雨入り する む cúp điện nhiều năm chín, kết trái, thành quả, đạt thành tựu, đạt kết quả ngoại giao ikebana (nghệ thuật cắm hoa Nhật Bản) khóa học, bài giảng, buổi học di tích vào mùa mưa 群れ nhóm, bầy, đàn (thường dùng cho thú vật) にぎわう ồn ào, náo nhiệt, huyên náo ブラウス áo kiểu かた 肩 うで vai 腕 cánh tay レース ren とくちょう 特徴 ふきょう 不況 ひ や 日焼け する さいばい 栽培 する てっこう 鉄鋼 とうさん 倒産 する ほんしゃ 本社 いてん 移転 する ぎいん 議員 にんき 任期 đặc trưng, đặc điểm khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc rám nắng, cháy nắng trồng trọt sắt thép phá sản công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều hành di chuyển, chuyển giao nghị sỹ, thành viên của cơ quan lập pháp nhiệm kỳ 13

14 まんりょう 満 了 する そうせんきょ tổng tuyển cử 総選挙 せきにん しょう 責任 が 生 じる かがく しんせい 申請 する じょうしょう 上 昇 する ぞうか 増加 する じぎょうかつどう 事業 活動 かいしゅう 回 収 する ふんか 噴火 する ひなん 避難 する お 引き起こす はんばい 販売 する でんわ 電話が つながる かみなり 雷 はっせい 発生 する せいび 整備 する たいきおせん 大気汚染 がい 害 する とうじょう 搭 乗 する いりょう 医療 げんち 現地 にちや 日夜 けいほう 警報 ど し ゃ くず 土砂 崩 れ 14 phát sinh/nảy sinh (trách nhiệm) khoa học 科学 ひ mãn hạn, chấm dứt, kết thúc xin, đăng ký, yêu cầu tăng lên cao, tiến lên tăng gia, tăng lên, thêm vào hoạt động kinh doanh thu hồi, thu lại phun lửa lánh nạn, sơ tán gây ra, dẫn đến bán hàng kết nối (điện thoại) sấm sét phát sinh, xảy ra bảo dưỡng, trang bị ô nhiễm không khí có hại, tổn hại, làm hại, gây tổn thất lên máy bay/ tàu thuyền y tế, sự chữa trị tại chỗ, địa phương, bản địa ngày đêm cảnh báo, báo động sụt lở đất

15 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] た く ち かいはつ phát triển đất ở 宅地 開発 ととの sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị, sẵn sàng 整 える もと 求 められる うちゅう vũ trụ 宇宙 なぞ câu đố, điều bí ẩn 謎 みやこ thủ đô, thủ phủ 都 かくだい 拡大 する はんざい ネット犯罪 へんか しょう 変化が 生 じる にゅうか 入荷 する ふんいき 雰囲気 はっそう 発送 する ひじょう 非常 ドア じこく khuếch đại, lan rộng, mở rộng tội phạm máy tính, tội phạm thông qua internet sinh ra, phát sinh, nảy sinh (sự biến đổi) nhập hàng, nhận hàng bầu không khí gửi đi, chuyển đi cửa thoát hiểm thời gian, thời khắc 時刻 5 được yêu cầu/mong muốn しゅうしょくさき 就 職先 じゃっかんめい 若干名 きゅうじん 求人 じ こ 自己PR だま 黙る けんこう き ぐ nơi làm việc vài người tuyển nhân viên, tuyển người làm, tuyển dụng nói vài câu mô tả về bản thân một cách tích cực, tự giới thiệu bản thân im lặng 健康 器具 dụng cụ/thiết bị rèn luyện sức khỏe ステーキ bít tết ね 寝たきり nằm liệt giường うっかり đãng trí, lơ đễnh, không để ý, vô tâm, lỡ あか ぼう 赤 ん坊 em bé 15

16 よみち 夜道 con đường ban đêm クリスマス giáng sinh く 悔いのないように tình huống, tình trạng, hoàn cảnh, trạng thái じょうきょう 状 況 なか bị đau bụng, bị tiêu chảy お腹 をこわす かんこう tham quan, du lịch 観光 する お bị ~ dồn/ép に追われる じつようか thực dụng hóa 実用化 りょうこくかん giữa hai nước 両国間 trùng tu, phục hồi, khôi phục, tu bổ, tu sửa しゅうふく 修 復 する こんなん khó khăn, truân chuyên, vất vả 困難 な かいぜん cải tiến, cải thiện 改善 する て あ đan tay 手編み めい ra lệnh, bổ nhiệm, chỉ định, đặt tên 命 じる う アイデアが 浮かぶ nổi lên / nghĩ ra (ý tưởng) ヒット 商 品 sản phẩm được công chúng nhiệt liệt đón nhận, sản phẩm gây tiếng vang バラ hoa hồng しょうひん はなたば 花束 かんげい 歓迎 する がっしょう bó hoa chào mừng, hoan nghênh, tiếp đón 合 唱 する hợp xướng コンクール cuộc thi ぬま 沼 い 行きつけ へいてん 閉店 する 16 để không ân hận/hối tiếc ao, đầm lầy (quán, bệnh viện v.v.) thường đi đóng cửa hàng

17 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] の 述べる tuyên bố, bày tỏ, nói, trình bày フレックスタイム hệ thống giờ làm việc linh hoạt, (chế độ) làm việc theo thời gian linh động せいど chế độ 制度 じかんたい 時間帯 にっちゅう 日中 げじゅん khoảng thời gian, khung giờ suốt cả ngày, trong ngày, ban ngày cuối tháng, hạ tuần 下旬 さいよう 採用 する tuyển dụng, thuê mướn さんざん gay go, khốc liệt, dữ dội けっきょく 結局 kết cục まとめ bản tổng kết/tóm tắt つごう hoàn cảnh, sự thuận tiện, tiện, thích hợp 都合 けっこう 欠航 する しょうすうみんぞく 少 数 民族 さんこうしりょう hủy chuyến (bay, tàu) dân tộc thiểu số 参考 資料 tài liệu tham khảo オフィス văn phòng キャビネット buồng, ngăn tủ, nội các めんどう 面倒 な ひ う 引き受ける たんい 単位 あそ 遊 びまわる りゅうねん 留 年 する しちゃく phiền phức, phiền hà, khó khăn đảm nhiệm đơn vị chơi bời, chơi khắp nơi ở lại lớp, lưu ban 試着 する mặc thử đồ すすめる giới thiệu, khuyến khích, khuyên, mời, gợi ý む だ づか 無駄 遣 い する phung phí, lãng phí 17

18 ひ あ kéo lên, nhấc lên, nâng giá, đề bạt 引き上げる らく 楽 をする làm cho thoải mái もうける kiếm tiền, kiếm lời, trang bị ぶがいしゃ 6 部外者 người bên ngoài, người ngoài cuộc へらへら する vô duyên, ngớ ngẩn, bá láp とうとう kết cục, rốt cuộc, cuối cùng, sau cùng どうき cùng khóa, cùng thời điểm, cùng kỳ 同期 ちしき tri thức, kiến thức, hiểu biết 知識 なお やり直 し する しじょう か ち 市場 価値 giá cả thị trường からかう chọc ghẹo, chế nhạo, giễu cợt, trêu chọc フリーマーケット しゅってん 出 店 する う のこ なか 仲 よくする しんぱん làm thân, quan hệ tốt, hòa thuận trọng tài, thẩm phán 審判 こうぎ 抗議 する たいじょう 退 場 する む あいて 向こう 相手 むし chợ trời, chợ trao đổi mua bán đồ cũ/đồ không dùng mở gian hàng tham gia hội chợ/chợ trời/lễ hội bán ế 売れ残 る さ kháng nghị, phản đối, chống đối (từ ngoài sân khấu) đi vào cánh gà, ra khỏi, rời khỏi hội trường đối phương, người bên kia 虫 に刺される bị côn trùng chích/đốt とりあえず trước hết, tạm thời ねんざ bong gân, trật xương けいひ 経費 せつやく 節約 する 18 làm lại kinh phí, chi phí tiết kiệm

19 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] vitamin C, sinh tố C ビタミン C sốt sắng, hay giúp người, sẵn sàng giúp đỡ せ わ ず 世話好きな にっしょう じ か ん 日 照 時間 thời gian mặt trời chiếu sáng, giờ có nắng おしゃれ な mốt, chưng diện, hợp thời trang, điệu ぎじゅつえんじょ hỗ trợ kỹ thuật 技術 援助 hiệu suất kém, hoạt động kinh doanh kém hiệu quả ぎょうせき ふ し ん 業 績 不振 しつれん thất tình 失恋 する しんじん người mới 新人 なさ đáng thương hại, đáng khinh 情 けない まず nghèo 貧 しい ひはん 批判 する phê phán とんでもない không dám đâu, quá đáng, quá mức えいが phim Hollywood, phim Mỹ ハリウッド映画 せいげん giới hạn, hạn chế 制限 する こうど cao độ 高度 な せいか thành quả, kết quả 成果 えいが phim 3-D 3D映画 ぎじゅつ công nghệ CG (đồ họa máy tính) CG技術 けってん khuyết điểm 欠点 してき chỉ ra 指摘 する ちゅうしゃ chích, tiêm 注射 ひるめし おも だんせい つか 昼飯 主 に男性 が使 うカジュアルな い かた はら へ 言い方 おも だんせい つか 腹 が減る 主 に男性 が使 うカジュア い かた ルな言い方 bữa ăn trưa: cách nói thông thường đàn ông hay dùng đói bụng: cách nói thông thường đàn ông hay dùng 19

20 しゅんせつ 春節 tết nguyên đán, tiết xuân フィギュア hình vẽ, sơ đồ, mô hình は や lưu hành, thịnh hành 流行る よ ぼ う ちゅうしゃ 予防 注 射 よぼう 予防 する trông nhợt nhạt, không khỏe, sắc mặt không tốt おごる đãi, khao わる あさいち đầu giờ sáng 朝一 ちゅうしゃ い は ん 駐 車 違反 いはん 違反 する ばっきん vi phạm đậu xe vi phạm tiền phạt 罰金 しんさつけん 診察券 ゆうそう 郵送 する ふとわく phiếu/thẻ khám bệnh gửi thư, gửi bằng đường bưu điện 太枠 viền đậm, khung kẻ đậm ヘルパー người giúp việc きあい い 気合を入れる むね は dốc sức, khí thế 胸 を張る ưỡn ngực tự hào リラックス する thư giãn オオカミ chó sói せいたいけい 生態系 たちば 立場 かちく 家畜 おそ 襲う てき 20 phòng ngừa 顔色 が悪 い かおいろ 7 tiêm chủng, chích ngừa hệ sinh thái vị trí, lập trường gia súc tấn công 敵 địch, kẻ thù シカ hươu, nai

21 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] そうしょくどうぶつ động vật ăn cỏ 草 食 動物 ふせ ngăn ngừa, phòng chống, tránh 防ぐ やくわり vai trò, phận sự 役割 は hoàn thành 果たす ぜつめつ tuyệt chủng 絶滅 する こくりつこうえん イエローストーン国立 公園 しょくりょう 食 料 vườn quốc gia Yellowstone (Mỹ) lương thực ネズミ chuột ビーバー con hải ly しょうどうぶつ 小動物 げんしょう 減 少 する だいさんしゃ những động vật nhỏ giảm thiểu, giảm đi 第 三者 người thứ ba, bên thứ ba くだらない vô dụng, vô vị, không giá trị さいけん 再建 する ひとがら 人柄 てきにん 適任 な あんぜんせい 安全性 たの xây dựng lại nhân cách, tính cách có khả năng, có trình độ, có thẩm quyền tính an toàn 頼 もしい đáng tin cậy, đáng hy vọng それなりの vừa phải, tương ứng せいか 成果 ようきゅう 要 求 する ひんしつ thành quả, kết quả yêu cầu, đòi hỏi 品質 chất lượng sản phẩm, phẩm chất リーズナブルな hợp lý, phải chăng じつりょく 実力 じっこう 実行 する thực lực tiến hành 21

22 かんじゃ 患者 bệnh nhân たいした じゃない ~ không đáng, không nghiêm trọng, không to tát びょうじょう 病 状 もくげきしゃ 目撃者 しょうげん 証 言 する ふくすう ていど か 買い換える もと 求 める にゅうじょうしゃ 入 場者 あた 与 える えんだか 円高 ぎょうしゃ 業者 ゆうり 有利 な ていめい 低迷 する よういん 要因 はい 手に入 る こ じ ん じょうほう 個人 情 報 りゅうしゅつ 流 出 する くろじ 黒字 あかじ 赤字 ゆうち 誘致 する たいさく 対策 する けんとう 検討 する ちゅうもく 注 目 する 22 khai, làm chứng, xác nhận mức độ, chừng, tầm, khoảng 程度 て người chứng kiến, nhân chứng bội số, nhiều, số nhiều 複数 か bệnh trạng, chứng bệnh mua cái mới, mua đổi tìm kiếm, muốn khách, người vào cửa gây ra, đem đến, cho, ban tặng đồng yên lên giá, đồng yên cao giá nhà thầu, nhà kinh doanh lợi thế, thuận lợi suy thoái nguyên nhân, nhân tố đạt được, có được thông tin cá nhân phân phối, chảy/tuồn ra, lênh láng lời, lãi lỗ, thâm hụt thu hút, hấp dẫn đối sách, biện pháp thảo luận, bàn bạc, xem xét, cân nhắc chú ý, quan tâm

23 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] しんちょう 慎 重な え 得る の thận trọng, cẩn thận có được 伸ばす kéo dài, vươn, làm thẳng ra サツマイモ khoai lang さくら な み き 桜 並木 hàng cây hoa anh đào チンパンジー con tinh tinh ブドウ nho さいばい 栽培 する てき 適 する さかみち 坂道 こうれいしゃ 高齢者 こんなん 困難 な そうげい 送迎 する うんこう 運行 する あんざん 暗算 する どくりつ 独立 する はつめい 発明 する しんにゅう 侵 入 する したまち 下町 でんたく 電卓 どくじ 独自 なんみん 難民 じんどうてき 人道的 な きんりんしょこく 近隣 諸国 およ 及 ぼす trồng trọt vừa, hợp đường dốc người già khó khăn, truân chuyên, vất vả đưa đón vận hành, (tàu/xe) chạy tính nhẩm độc lập phát minh xâm nhập phố cũ nơi có nhiều người buôn bán, người lao động máy tính riêng, cá nhân, độc đáo người tị nạn mang tính nhân đạo các nước láng giềng gây ra, gây 23

24 そくめん khía cạnh, mặt, phía 側面 すぐ xuất sắc, ưu việt, giỏi 優 れる ひ と nhận, lấy lại 引き取る じりつ tự lập 自立 する ほうふ phong phú, giàu có 豊富な みみ かたむ 耳 を 傾 ける lắng tai nghe, lắng nghe シェア chia sẻ, thị phần どくせん 独占 する độc chiếm イメージアップ cải thiện ấn tượng, nâng cao hình ảnh こうけん cống hiến, đóng góp 貢献 する ひさいち vùng bị thảm họa/tai họa 被災地 しえん chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ 支援 する よ 寄せる sống dựa vào/nhờ vào, gửi くるみ quả óc chó/hồ đào アーモンド quả hạnh nhân hạt (đậu, ) ナッツ るい おな しゅるい い 類 同 じ種類 のものをまとめる言 かた い方 しんこう 信仰 する やしょく tín ngưỡng 夜食 bữa ăn nhẹ đêm khuya おかゆ cháo しょうか 消化 する tiêu hóa ヨガ yoga ストレッチ động tác duỗi thẳng chân tay, co giãn たいちょう くず 体 調 を崩 す 24 loại : cách nói gom những thứ cùng chủng loại sức khỏe không tốt, bị bệnh

25 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] ライフスタイル しょくせいかつ 食生活 せいび 整備 する きじゅん こうつうしゅだん 交通 手段 じょうしょう 上 昇 する しゅうい ふっかつ 復活 する かいふく 回復 する せいぶつがくしゃ 生物 学者 やせい phương tiện giao thông tăng lên, lên cao phục sinh, sống lại, tái sinh hồi phục, phục hồi, khôi phục nhà nghiên cứu sinh vật học hoang dã 野生 ゆうこう 有効 な い 受け入れる はな hữu hiệu, có hiệu quả chấp nhận, tiếp nhận buông, thả 放す じゅんちょう 順 調 な いちじ trôi chảy, êm thấm, suôn sẻ, thuận lợi, tốt nhất thời, một lát, tạm thời 一時 げきげん 激減 する どうしょくぶつ 動植物 じょじょ 徐々 に く 取り組み いしき 意識 する か こ 過去 きょうき 凶器 さが 捜す て bảo dưỡng, trang bị xung quanh 周囲 と thói quen ăn uống tiêu chuẩn, quy chuẩn 基準 う lối sống, cách sống 手がかり giảm mạnh động thực vật từ từ, dần dần nỗ lực, chủ động, phối hợp ý thức quá khứ hung khí tìm, tra manh mối, đầu mối 25

26 つかむ nắm bắt, nắm lấy マーケティング marketing, tiếp thị ないてい được nhận vào làm, được tuyển dụng 内定 と け 取り消し いこう 意向 せんじょう 戦 場 カメラマン かんけいしゃ ý định, ý hướng nhiếp ảnh gia chiến trường 関係者 người trong cuộc, người có liên quan こだわる tỉ mỉ, để ý, câu nệ, kén chọn てんしゅ 店主 い はん 意に反 する じんけんひ 人件費 さくげん 削減 する きかいか 機械化 する けっしょうせん 決勝戦 とういつ ち ほ う せんきょ 統一 地方 選挙 かいひょう 開 票 する よそく 予測 する ろうどうしゃ 労働者 い し 意思 こようしゃ 雇用者 ろうどう 労働 する きょうせい 強 制 する きけんぶつ 危険物 さいしん 細心 の がくりょく 学力 26 hủy chủ tiệm chống lại/ngược lại ý của ai đó phí lao động, chi phí nhân công cắt giảm, giảm bớt cơ giới hóa trận chung kết cuộc bầu cử địa phương trên toàn quốc kiểm phiếu dự đoán người lao động ý chí, ý định, ý tứ người thuê lao động, người tuyển dụng lao động, làm việc cưỡng chế, bắt buộc, ép buộc đồ/vật nguy hiểm tỉ mỉ, công phu học lực, sức học

27 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] よ ち 予知 た き の う か 多機能化 き き 機器 つか 使 いこなす ていでん 停電 する もくせい 木製 かみせい 紙製 うえきばち 植木鉢 つうきせい 通気性 けってん 欠点 ちょうじゅ 長寿 よろこ 喜 ばしい ざいせい 財政 えが 描く ひょうめん 表面 した 親 しい そんざい 存在 する じったい 実態 じつようか 実用化 する たにん 他人 ぎ む きょういく 義務 教 育 い ち 位置づけ いじょう 異常 な かくち 各地 こくおう 国王 tiên tri, dự đoán, lo xa thực hiện đa chức năng thiết bị, máy móc sử dụng thành thục cúp điện làm bằng gỗ/mộc làm bằng giấy chậu hoa/cây thông khí, thông hơi, thoáng khí khuyết điểm trường thọ, sống lâu hân hoan, sướng, vui vẻ, vui mừng tài chính mô tả, vẽ, miêu tả bề mặt, bề ngoài thân thiện, gần gũi, thân thiết tồn tại tình trạng thực tế thực dụng hóa người khác giáo dục phổ cập, giáo dục bắt buộc đặt vào vị trí/chỗ, xác định vị trí không bình thường, dị thường, sự cố các vùng, mọi nơi quốc vương, vua 27

28 あんせい 安静 な き ぼ quy mô 規模 きょうせい 共 生 する ゆうひ ぎ む nghĩa vụ 義務 せつでん 節電 こころ 心 がける とくてい tiết kiệm điện ghi nhớ vào đầu, lưu tâm, lưu ý 特定 する đặc định, nhận dạng, nhận diện ぶつかる va chạm, đụng, va vào せいかつしゅうかんびょう 生活 習 慣 病 いらい bệnh liên quan đến thói quen sinh hoạt/lối sống 依頼 する nhờ サンプル mẫu, hàng mẫu にってい 日程 せき はず lịch trình, hành trình 席 を外 す ra/rời khỏi chỗ ngồi, tạm thời vắng mặt イルカ cá heo ラッピング gói, bọc カウンター quầy しょうしょう 少 々 かくじ 各自 こうしゃ 校舎 き ふ 寄付 する ひがい 被害 ひがい 被害に あう 28 chung sống, cùng tồn tại, cộng sinh hoàng hôn, chiều tà 夕日 8 yên tĩnh, nghỉ ngơi hơi, một chút mỗi, từng, riêng, mỗi cá nhân ngôi trường, trường học quyên góp, ủng hộ thiệt hại, tổn hại, thương tích gặp phải (thiệt hại, tổn hại)

29 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] み ま もう あ びょうき お見舞い申 し上げます 病気 になった xin chia buồn/thật là không may nhỉ: lời ひと さいなん ひと たい 人 や災難 にあった人 に対 してかける nói đối với người bệnh hay người gặp tai ひょうげん nạn. 表 現 じじょう 事情 sự tình, hoàn cảnh, tình hình コンテスト cuộc thi にゅうしょう thắng giải, đoạt giải thưởng, được thưởng 入 賞 する しんきょく bài hát mới 新曲 ちか sớm, sắp tới 近 いうち けんとう thảo luận, bàn bạc, xem xét, cân nhắc 検討 する きちょう quý trọng, quý báu 貴重 な ちゅうせん xổ số, rút thăm, bốc thăm 抽 選 する 9 た ほうだい ăn thoải mái, được ăn tất cả 食べ放題 にく món thịt và khoai tây hầm 肉 じゃが や ざかな cá nướng, cá chiên 焼き 魚 ぺきん vịt quay Bắc Kinh 北京ダック わ ようちゅう わしょく ようしょく ちゅうかりょうり 和 洋 中 和食 洋 食 中華 料理 を い かた まとめた言い方 しょくじ ぬ 食事 を 抜く くうふく 空腹 な むしば bỏ (bữa ăn) đói bụng, bụng đói răng sâu 虫歯 は Hòa-Dương-Trung: cách nói tổng hợp ẩm thực Nhật Bản, phương Tây và Trung Hoa. ぬ 歯を 抜く じょう お 嬢 さん み あ 見合い する つづ nhổ (răng) cô gái trẻ, tiểu thư, cô nương xem mắt, làm quen qua mai mối ぶっ続 けで liên tục, không ngừng おまんじゅう bánh nếp nhân đậu manju 29

30 ベンチ ghế dài, băng ghế ペンキ sơn よそ khác, bên ngoài ほえる sủa しょっちゅう thường xuyên フリーズ する đóng băng, treo máy しょうめんげんかん cửa trước 正 面 玄関 どうぞう 銅像 tượng đồng くしゃみ hắt hơi かいてん ず し sushi băng chuyền 回転 寿司 かいてん 回転 する xoay vòng センサー thiết bị cảm ứng, cảm biến じどうてき 自動的に một cách tự động エジプト Ai Cập ライター cái bật lửa, hộp quẹt ちゃっか 着火 する đánh lửa, gây cháy いたずら する nghịch ngợm ゆ rung (tự động từ) 揺れる つぶ まる ちい かぞ 粒 丸 くて小 さいものを数 えると つか きに使 う どくそうてき 独創的 な độc đáo, sáng tạo カーブ đường cong/quanh co, khúc cua みとお わる 見通しが悪 い がいとう 30 hạt: dùng để đếm các vật tròn, nhỏ tầm nhìn kém/hạn chế 街灯 đèn đường プリンター máy in

31 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] チャット する こうがい chat, nói chuyện ngoại ô 郊外 そうおん tiếng ồn 騒音 じょうきゅう thượng cấp, cấp cao 上 級 どっかい đọc hiểu 読解 しょうぶ 勝負 する ひか 控 えめな ねら cạnh tranh, thi đấu, thắng bại chừng mực, vừa phải nhắm tới 狙う じょうひん 上 品な tinh tế, lịch sự, tao nhã, sang trọng とにかく trong bất kỳ trường hợp nào, dù sao もと と 元 を取る くず ペースを崩 す や にく 焼き肉 あや 危 うく ちから 力 をふりしぼる こころづよ 心 強い ゆうき 勇気 えら 偉い じょうさま lấy lại vốn rối nhịp, phá vỡ tốc độ thịt nướng suýt, chút nữa thì dùng hết sức mình, vắt sức được khích lệ, khuyến khích, cổ vũ, an tâm dũng khí vĩ đại, tuyệt vời, giỏi, đáng nể お嬢 様 cô gái trẻ, tiểu thư, cô nương けちな keo kiệt, bủn xỉn いや 嫌 がる ちょうしょ 長所 かんき 換気 する しんりん か さ い 森林 火災 どくせん 独占 する ghét, không thích sở trường, điểm mạnh thông gió, thoáng khí cháy rừng độc chiếm, độc quyền 31

32 London ロンドン じもと địa phương, trong vùng 地元 でんしゃ の す 電車 を 乗り過ごす りょうり 料理 が まずい いや 10 (thức ăn) dở 嫌 になる cảm thấy ghét, thấy khó chịu バレンタイン Valentine (ngày lễ tình nhân) まんいんでんしゃ 満員 電車 こんざつ 混雑 する ひ び た 耐える じょうきゃく 乗 客 がまんづよ 我慢強い くんれん 訓練 する ろせん しゃりょう 車両 ひび 心 に響 く こうてん 好転 する さっきゅう 早 急に たたみ 畳 そうほう 双方 りがい 利害 たいりつ 対立 する ようい 容易に たか 高 まる だいたい 代替 đông đúc, ùn tắc, hỗn tạp chịu, chịu đựng hành khách chịu đựng tốt, kiên trì, nhẫn nại huấn luyện, dạy bảo con đường, lộ trình 路線 こころ xe điện kín người ngày ngày 日々 32 đi quá/lố trạm, ga (tàu/xe điện) toa, xe vang vọng trong tim, gây ấn tượng, truyền cảm hứng chuyển biến tốt khẩn cấp, nhanh chóng chiếu Nhật song phương, cả hai lợi ích và thiệt hại, lợi và hại đối lập dễ dàng nâng cao, tăng lên, cao lên thay thế

33 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] らくせん 落選 する しじしゃ người ủng hộ 支持者 ちょくご ngay sau đó 直後 こころ ちか 心 に誓 う はし không trúng cử, thất cử まわ thề với lòng 走 り回 る chạy quanh, chạy khắp nơi しつけ sự tuân thủ, giáo dục, phép lịch sự ひさん bi thảm, thảm khốc, thảm hại 悲惨な つうかん 痛感 する ばなし うわさ 話 て thấu hiểu, nhận thức rõ, cảm thấy sâu sắc tin đồn, lời đồn 手ごろな hợp lý, phải chăng たいした じゃない ~ không đáng, không nghiêm trọng, không to tát もうけ lợi nhuận, tiền lãi こうきゅうかん 高級感 có cảm giác cao cấp, sang trọng しまう cất しめ xuất trình, chỉ ra, cho thấy 示す ぶ ん こ ぼん 文庫 本 sách bìa mềm khổ nhỏ ぐいぐい ừng ực, làm điều gì đó một cách mạnh mẽ và liên tục はやぐ せんしゅけん 早食い選手権 て の cuộc thi vô địch ăn nhanh 手を伸ばす vươn tay ra さっさと nhanh chóng, khẩn trương かえ じたく 帰 り支度 chuẩn bị về 閉店 セール bán đổ bán tháo hàng / đại hạ giá trước khi đóng tiệm どっと bất thình lình, bất chợt へいてん こ なだれ込む ùn ùn kéo vào 33

34 ほこ 誇 らしい tự hào, hãnh diện ラストシーン cảnh cuối ほほえ mỉm cười 微笑む いんしょうてき 印 象 的な ấn tượng ワンピース đầm liền てつぶん 鉄分 chất sắt レバー gan ビタミン vitamin, sinh tố はず メンバーから 外 す bị tách (khỏi thành viên) わめく kêu khóc, gào thét て 手がつけられない の được đăng, xuất hiện 載る しんぶん の 新聞 に 載る あおぞら もぐ chui, lặn, trốn 潜る くわえる ま か も ひろ 真っ赤な 燃え広 がる こうてい ngậm đỏ chót, đỏ tươi cháy lan (tự động từ) sân trường 校庭 かいが hội họa, tranh vẽ 絵画 あ 飽きる ngán ノロウイルス Noro virus ちゅうもく あ 注 目 を浴びる しんか 進化 する みりょく 魅力 34 được đăng (trên báo) bầu trời xanh 青空 11 ngoài tầm tay, ngoài kiểm soát thu hút sự chú ý tiến hóa, phát triển sự quyến rũ, ma lực

35 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] きげん khởi nguyên, nguồn gốc, xuất xứ 起源 きがる thoải mái 気軽に くうふく み làm thỏa mãn cơn đói 空腹 を満たす かんかく cảm giác 感覚 か ち giá trị 価値 わだい trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện 話題になる ぎょうれつ hàng, dãy 行列 ぐ ラーメンの 具 どくじ phần cái (của món mì ramen) 独自の riêng, đặc biệt ジャンル loại, thể loại しゅうかん 週刊 へんしゅう ぶ 編 集部 こうふく 幸福 な しゅちょう 主 張 する まず 貧 しい ゆた 豊 かな だんじょきょうがく tuần san, xuất bản hàng tuần ban biên tập hạnh phúc chủ trương, ý kiến nghèo giàu có, phong phú 男女 共 学 trường nam nữ học chung パトロール tuần tra し 占める せんしんこく chiếm 先進国 các nước tiên tiến, các nước phát triển CO2 二酸化炭素 CO2: cacbon đioxit はいしゅつ 排 出 する ぶんるい 分類 する しゅだん 手段 せいか 成果 đẩy ra, thải ra phân loại phương tiện thành quả 35

36 おうよう 応用 する しょうらいてき trong tương lai 将 来 的に さけ せき tiệc rượu 酒 の席 げ り tiêu chảy 下痢 くだ ざか xuống dốc, dốc xuống 下 り坂 で スピードが出る やかん tăng tốc buổi tối, ban đêm 夜間 こうつうりょう おお 交通 量 が多 い ほうふ lượng giao thông đông, kẹt xe phong phú 豊富な こうじげんば 工事現場 じゅうろうどう 重労働 ちんぎん công trường xây dựng lao động chân tay, lao động nặng tiền lương, tiền công 賃金 ひとでぶそく 人手不足 こくないそうせいさん GDP 国内 総生産 すいじゅん thiếu lao động, khan hiếm nhân công GDP: tổng sản phẩm quốc nội tiêu chuẩn, mức độ 水準 こうじょう 向 上 する ほしょうにん 保証 人 ほしょう 保証 する がいしけい きぎょう 外資系 企業 ひがえ tiến triển, tốt lên, khá lên, nâng cao người bảo lãnh bảo đảm, bảo lãnh công ty vốn nước ngoài 日帰り đi về trong ngày わずか chỉ, ít ỏi しゅうかい tập hợp 集会 きらく dễ chịu, an nhàn, thoải mái 気楽な ぶんかいさん 文化遺産 いしき たか 意識が高 い 36 ứng dụng di sản văn hóa ý thức cao

37 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] はだ cảm giác tiếp xúc, cảm giác chạm vào da 肌 ざわり ほこ tự hào, hãnh diện, kiêu hãnh 誇る こうきゅうしゃ siêu xe, xe đắt tiền, xe xịn, ô tô cao cấp 高級車 あんていかん cảm giác ổn định 安定感 もうしょ 猛暑 nóng dữ dội いっそう hơn, hơn nhiều こうけん 貢献 する いちりゅうだいがく đại học hàng đầu 一 流 大学 ほうふ phong phú 豊富な た ほうだい 食べ放題 ăn thoải mái, được ăn tất cả サンプル mẫu, hàng mẫu そうとう 相当 tương đương ショック な sốc, bất ngờ しょくひん thực phẩm 食品 りけい khoa học tự nhiên 理系 ぶんけい khoa học xã hội 文系 きじつ hạn chót, hạn cuối, thời hạn 期日 れいぎ cách cư xử, lễ nghĩa 礼儀 えいよう と 栄養 を 摂る せいいっぱい lấy / hấp thu (dinh dưỡng) 精一杯 hết sức, hết khả năng, đến mức tối đa いたずら する nghịch ngợm なつ 懐 かしい 12 cống hiến, đóng góp けいりょうか 軽量化 する ぎょうかい 業界 なが 流れ hoài niệm, nhớ tiếc làm nhẹ ngành, giới xu hướng, dòng chảy 37

38 giày dã ngoại, giày gót thấp đi bộ ウォーキングシューズ じっせき thành tích thực tế, thành tựu 実績 してん quan điểm, góc độ 視点 かくとく thu được, kiếm được, mua lại 獲得 する み め bề ngoài 見た目 じゅうし coi trọng, chú trọng 重視 する き て người quyết định, yếu tố quyết định 決め手 ねっちゅうしょう say nóng, say nắng, chứng sốc nhiệt 熱中 症 えんだか 円高 đồng yên lên giá, đồng yên cao giá うらやましい ghen tị, thèm muốn や にく や tiệm thịt nướng 焼き肉 屋 ゆうぐ 夕暮れ hoàng hôn, chiều tà マニュアル sổ tay, sách hướng dẫn てんらんかい hội triển lãm, cuộc trưng bày 展覧会 てんじ triễn lãm, trưng bày 展示 する みぎ で もの ひと の右 に出る者 はいない その人 いじょう ひと い み 以上 の人 はいないという意味 トップレベル せいぞうぎょう 製造業 じゃっかんめい 若干名 さいよう 採用 する しゅうよう cấp cao, mức cao, hàng đầu công nghiệp chế tạo, sản xuất vài người tuyển dụng, thuê 収 容 する chứa マーケティング marketing, tiếp thị せいび 整備 する い し 意思 38 không ai hơn ~, không có ai bên phải của : nghĩa là không có người nào hơn người đó. bảo dưỡng, trang bị ý định, ý chí

39 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] ごかい 誤解 する しょくせいかつ hiểu lầm/nhầm, hiểu sai 食生活 thói quen ăn uống カルシウム canxi おぎな đền bù, bổ sung, bù 補う かんづめ đồ hộp, lon 缶詰 さ だ trình, nộp, đưa ra 差し出す とまど lúng túng, bối rối, mất phương hướng 戸惑う よけい dư thừa, thừa thãi, không cần thiết 余計 な くち だ 口 を出す xen/chen ngang câu chuyện ありがたい biết ơn, cảm kích, tốt quá かたよ nghiêng về, thiên về 偏る さばく sa mạc 砂漠 じすい 自炊 する じりつ tự nấu ăn 自立 する tự lập にきび mụn て の tay vươn ra, lan rộng 手が伸びる うたが nghi ngờ 疑う やす 安 さに ひかれる よ あ bị lôi cuốn/hấp dẫn (bởi giá rẻ) trời sáng 夜が明ける せい ファッション性 tính thời trang おしゃれ な điệu, làm đẹp, chưng diện きのうせい tính năng 機能性 う か 生まれ変わる こうがい 郊外 いっこ だ 一戸建て được sinh ra một lần nữa ngoại ô nhà biệt lập, nhà một căn 39

40 けいぶ 警部 thanh tra cảnh sát ルート đường, lộ trình りょうしょう 了 承 する しんさ 審査 する しきん はっちゅう 発 注 する のうき ふうう mưa gió 風雨 つよ tăng lên, mạnh lên, khỏe lên 強 まる りょう việc đánh bắt cá 漁 ぎょせん tàu/thuyền đánh cá 漁船 か グローバル化 する ひつようせい 必要性 たか 高 まる ふきょう 不況 しゅうにゅう 収 入 おしょく 汚職 うす 薄 れる こうこく 広告 てんとう 店頭 てわた 手渡す ぶっか 物価 けいき 景気 しゅっぴ 出費 40 đặt hàng thời hạn giao hàng 納期 語学力 kiểm tra tiền vốn, vốn, quỹ, kinh phí 資金 ごがくりょく hiểu, đồng ý toàn cầu hóa khả năng ngôn ngữ học, năng lực ngôn ngữ tính cần thiết tăng lên, nâng lên, lên cao khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc thu nhập tham nhũng mờ dần, giảm bớt quảng cáo cửa hàng đưa/trao tận tay vật giá tình hình kinh tế chi tiêu, chi phí

41 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] ししょくかい 試食 会 ぶ た い こうえん 舞台 公演 こうかい buổi ăn thử sân khấu biểu diễn 公開 する mở, công khai リハーサル tổng dợt ほうどうかんけいしゃ 報道 関係者 こくおう 国王 けいび 警備 する たいせい 体制 せっきん 接近 する はったつ 発達 する こうどう は ん い 行動 範囲 さいかいはつ 再開発 ようぼうしょ 要望書 しょめい 署名 する けつろん 結論 こうぞう 構造 けっかん người liên quan đến truyền thông quốc vương, vua bảo vệ, cảnh bị, giữ an ninh thể chế tiếp cận, đến gần phát triển, tăng trưởng phạm vi hoạt động tái phát triển, xây dựng lại, quy hoạch đơn thỉnh cầu ký tên kết luận cấu tạo 欠陥 thiếu sót, khuyết điểm, sai lầm アイドル idol, thần tượng アンコール biểu diễn lại, hát lại (theo yêu cầu của khán thính giả) ようぼう 要望 する じゅんかん 循 環 バス けいろ 経路 へんこう 変更 する し ちょうしゃ 視聴者 ぎょうせき 業績 yêu cầu, mong muốn xe buýt chạy theo tuyến xoay vòng lộ trình, tuyến đường thay đổi khán thính giả thành tích 41

42 し い ね 仕入れ値 13 てんき 転機 しょうしん 昇 進 する つ 告げる giá mua vào, giá vốn bước ngoặt thăng tiến thông báo, nói EQ \* jc2 \* "Font:HGP 教科書体" \* hps12 \o\ad(\s\up 10(せいいっぱい),精一 hết sức, hết khả năng, đến mức tối đa 杯 そんがい 損害 しゅっしゃ 出 社 する む あつ 蒸し暑 い じゅうたく 住宅 ま くら 真っ暗 な いっけんや 一軒屋 あ 明かり あきや 空家 ふしん 不審な ひめい 悲鳴 あらそ 争う đi làm oi bức nhà ở, nơi sống tối đen một căn nhà, nhà tách biệt ánh sáng, ánh điện nhà bỏ trống, nhà hoang đáng ngờ tiếng la hét/kêu gào tranh chấp, cạnh tranh おごる đãi, khao コンテスト cuộc thi にゅうしょう 入 賞 する コピペ コピーアンドペースト す る ばれる しんぱん 審判 はんそく 反則 42 tổn hại, thua lỗ được giải thưởng, đạt giải copy (chép) và dán bị lộ, bị phơi bày trọng tài, thẩm phán phạm pháp, phạm lỗi

43 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] おかず thức ăn để ăn với cơm ささやく thì thầm しゅっぱん 出 版 する xuất bản セット する cài, đặt, thiết lập, chỉnh きず 傷 つける なつ 懐 かしい じゅうどう làm đau, làm tổn thương hoài niệm, nhớ tiếc judo, nhu đạo 柔道 ていこう 抵抗 する やまかじ cháy rừng 山火事 げざん 下山 する いっこく đề kháng, kháng cự はや 一刻 も早 く かいふく 回復 する ふ ろ う ふ し 不老不死 ねが 願 いが かなう ぎじゅつてき 技術的 に せいひんか 製品化 する おがわ xuống núi càng sớm càng tốt phục hồi, khôi phục bất lão bất tử (nguyện cầu, mong ước) trở thành hiện thực về mặt kỹ thuật, mang tính kỹ thuật thương mại hóa con suối, suối 小川 いねむ 居眠り する てんしょく ngủ gật, ngủ gục 天職 thiên chức やりがいのある bổ ích, giá trị, đáng (xem, đọc, làm ) さんざん gay go, khốc liệt, dữ dội ようしょうき 幼少期 くろう かさ thời thơ ấu 苦労を重 ねる chồng chất những khó khăn パナソニック Panasonic き ね ん かん 記念 館 bảo tàng 43

44 ぼうりょく ふ 暴 力 を振るう ゆうき だ 勇気を出す つ あた 突き当 り も 漏れる さけ dồn hết/lấy hết can đảm cuối (phố, đường) lộ, rò rỉ, rỉ ra la hét 叫ぶ はら 腹 bụng, dạ dày パンチ cú đấm, đồ đục lỗ まぶ 眩 しい と 問いかける とまど 戸惑う じ し ゅ せいさく 自主 制作 しゅやく chói mắt, sáng rực, rực rỡ đặt câu hỏi lúng túng, bối rối, mất phương hướng tự chế tác, sản xuất độc lập vai chính, nhân vật chính 主役 に も つ はこ 荷物 運 び ゆうじょう 友情 こんなん người khuân vác hành lý tình bạn 困難 な khó khăn, truân chuyên, vất vả チョモランマ Chomolungma (tên gọi bằng tiếng Tây Tạng của đỉnh Everest) さんちょう 山頂 ちりょうひ 治療費 せ じ お世辞 がっぺい 合併 する もう で 申 し出 めいれい 命令 する さか 逆 らう 44 dùng vũ lực, cư xử bạo lực đỉnh núi chi phí trị liệu nịnh hót, xu nịnh, tâng bốc, thảo mai sáp nhập đề nghị, đề xuất mệnh lệnh đảo lộn, ngược, chống đối, không tuân theo

45 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] だつ だつ viên làm thuê: 脱 サラ する 脱 サラリーマン rời khỏi đời sống nhân だつ りゃく どくりつ はじ giản lược của từ "脱 サラリーマン". の 略 独立 してビジネスを始 めるこ Nghĩa là bắt đầu việc kinh doanh riêng と của mình. あんてい 安定 する きろく ổn định kỷ lục, ghi chép 記録 やくぶつ 薬物 thuốc, chất gây nghiện フェアプレイ lối chơi ngay thẳng, cách xử sự công bằng せいしん tinh thần 精神 はん trái, làm phản, vi phạm 反 する こうい hành vi, hành động 行為 ほうしん phương châm, chính sách 方針 歩道 vỉa hè, lề đường, đường dành cho người đi bộ うらやましい ghen tị, thèm muốn ほどう かんじょう cảm xúc, tình cảm 感情 ひてい 否定 する りれきしょ sơ yếu lí lịch, CV 履歴書 しょくれき lí lịch làm việc, kinh nghiệm công tác 職歴 らん cột, mục (báo) 欄 sự chú ý/quan tâm theo dõi của công chúng ひとめ 人目 だ あ むし さ bồng lên, ẵm 抱き上げる 虫 に刺される しょくよく かぞく な 家族を 亡くす 閉じこもる bị côn trùng chích ngon miệng, thèm ăn 食欲 と phủ định mất (gia đình) giam mình trong phòng 45

46 しょうげきてき 衝 撃 的な えいぞう video, hình ảnh 映像 けっこん き ね ん び 結婚 記念日 かいとうらん だ い め しゃちょう 2代目 社 長 おそ giám đốc đời thứ 2 lo, sợ, kinh sợ, khiếp sợ 恐 れる ちょうせん 挑 戦 する かいかく 改革 する した kỷ niệm ngày cưới ô trả lời 解答 欄 こ thử thách cải cách 親 しみを込める với tất cả sự thân mật/thân thiết ニックネーム nickname, biệt danh ダイヤモンド kim cương せ ん ば づる 千羽 鶴 うら ngàn cánh hạc (thường chỉ hạc giấy được kết lại với nhau và trưng bày ở đền, chùa để cầu nguyện. Còn là tên tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Kawabata Yasunari) 恨む ghét, hận, căm tức にらみつける liếc, lườm た ほうだい 食べ放題 はだざむ 肌寒 い ふ く り こうせい 福利 厚生 しゅつじょう 出 場 する う つ 受け継ぐ きたぐに 北国 た 耐える め 芽 おとず 訪 れる 46 sốc, tác động mạnh ăn thoải mái, được ăn tất cả lạnh lẽo, cảm giác lạnh phúc lợi y tế bước lên/ra sân khấu, tham gia giải đấu/cuộc thi thừa hưởng, thừa kế, kế tục nước phương Bắc, vùng phía Bắc rèn luyện mầm thăm, ghé thăm

47 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] せいしんりょく sức mạnh tinh thần 精神力 kế toán có chứng chỉ hành nghề tiêu chuẩn, kế toán được công nhận こうにんかいけい し 公認 会計 士 じたい tình hình 事態 かくしん xác nhận, kiểm tra 確信 する 14 しゃせつ xã thuyết, xã luận 社説 くに あ cả nước 国 を挙げて こんにち いま じだい い み かた 今日 今 の時代 という意味の固 い ngày nay: cách nói trang trọng mang い かた nghĩa "thời đại bây giờ". 言い方 たいりつ 対立 する かいさいこく nước chủ nhà, nước đăng cai 開催 国 けいき thời cơ, cơ hội, dịp 契機 はってん 発展 する ひよう こうぎ 抗議 する あ kháng nghị, phản đối cao giọng, lên tiếng 声 が上がる しきん tiền vốn, vốn, quỹ, kinh phí 資金 きょうぎじょう sân vận động, nhà thi đấu 競技場 けんせつ よ う ち đất xây dựng 建設 用地 かくほ 確保 する いてん 移転 する す phát triển chi phí, lệ phí, phí 費用 こえ đối lập な đảm bảo, bảo vệ, bảo đảm dọn, dời, di chuyển 住み慣れる quen với việc sống ở nơi đó ほしょうきん tiền bồi thường 補償金 じゅうたく nhà ở, nơi sống 住宅 なっとく 納得 する けんしょう オリンピック 憲 章 đồng ý, lý giải, hiểu ra được hiến chương Olympic 47

48 こうちく xây dựng 構築 する りねん khái niệm, ý tưởng, triết lý 理念 こくさいしゃかい cộng đồng quốc tế 国際 社会 ぎせい hy sinh 犠牲にする さんどう tán đồng 賛同 する い ぎ ý nghĩa 意義 き ぼ quy mô 規模 ごりん たいりく 五輪 オリンピックのこと 5大陸 を あらわ はた 表 す旗 から しょうち 招致 する đấu thầu, mời, đăng cai 是非 ưu và nhược điểm, thuận và chống, tán thành và phản đối, nhất định めったに ない hiếm khi ~ たまには thỉnh thoảng, có lúc ぜ ひ そうなん 遭難 する いさん あらそ 争い むらびと dân làng, người trong làng 村人 じっこう 実行 する けつろん thi hành kết luận 結論 こ 持ち越す かいしゅう こ う じ 改 修 工事 いけん 意見が まとまる はんばい 販売 する ぎろん tranh chấp, cãi vã, xung đột đập ダム も gặp nạn di sản 遺産 議論 する 48 5 vòng tròn: nói về Olympics (thế vận hội); xuất phát từ những lá cờ đại diện cho 5 châu lục. trì hoãn, hoãn, kéo dài công trình tu sửa (ý kiến) được tổng kết/tóm tắt bán hàng nghị luận, tranh luận, thảo luận

49 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] もんく 文句 そうさ 捜査 する こくせき 国籍 せいべつ 性別 さべつ 差別 する しょくせいかつ 食生活 かいぜん 改善 する てきど 適度 な めんえきりょく 免疫力 たか 高 まる あつか 扱う しょうし こうれい か 少子 高齢化 ろうどうじんこう 労働 人口 けいざいこうぞう 経済 構造 てんぽ 店舗 さいかいはつ 再開発 と こわ 取り壊 す ていこう 抵抗 する あんぜんせい 安全性 しんりょうじょ 診療所 かいせつ 開設 する いりょう 医療 ふっこう 復興 する しえん 支援 する こころがま 心 構え lời phàn nàn điều tra quốc tịch giới tính phân biệt đối xử, kỳ thị thói quen ăn uống cải tiến, cải thiện vừa phải, phải chăng, có mức độ, điều độ sức miễn dịch, sức đề kháng cao lên, tăng cao, được nâng lên đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển tỉ lệ sinh giảm và già hóa dân số lực lượng lao động cơ cấu kinh tế cửa hàng, cửa hiệu sự quy hoạch, xây dựng lại, tái phát triển làm hư hỏng, phá hủy, đánh đổ chống cự, kháng cự, đề kháng tính an toàn phòng mạch, phòng khám, nơi khám chữa bệnh xây dựng, thành lập y tế, sự chữa trị dựng lại, tái thiết, trùng tu, phục hưng chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ sự chuẩn bị tâm lý, sự sẵn sàng 49

50 すぐ xuất sắc, giỏi, ưu việt 優 れる sự sáng suốt, biết suy xét, biết đánh giá, sức phán đoán, khả năng phán đoán はんだんりょく 判断力 きょうちょうせい tính hợp tác, sự hợp tác 協 調 性 もと được yêu cầu 求 められる こうにゅう 購 入 する けいひ kinh phí 経費 きかく 企画 する こた ニーズに 応 える ゆた 豊 かな こそだ 子育て じゅうじつ 充 実 する せだい 世代 てんにゅう 転 入 する ぞうか 増加 する ほしょう 補償 する かり 仮に かな 悲 しむ あたた 温 める ソウル くいき 区域 ほうりつ 法律 しちょうそん 市町村 さくせい 作成 する こくみんけんこう ほ け ん 国民 健康 保険 しゅうにゅう 収 入 50 mua (lên) kế hoạch đáp ứng (nhu cầu) giàu có, phong phú việc nuôi con đầy đủ, sung túc, phong phú thế hệ chuyển đến (nhà mới) gia tăng, thêm vào đền bù, bồi thường, bù lỗ giả sử, giả định, tạm thời buồn, thương tâm, đau thương làm ấm, làm nóng (tha động từ) Seoul khu vực pháp luật thành phố, thị trấn, xã tạo ra, tạo thành, thiết lập, soạn thảo bảo hiểm y tế quốc dân thu nhập

51 TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] ほけんりょう tiền/phí bảo hiểm 保険料 じんざい nhân tài, nguồn nhân lực 人材 いくせい 育成 する はいきぶつ đào tạo, dạy dỗ, huấn luyện những thứ bỏ đi, rác, phế liệu, đồ thải 廃棄物 ほう luật 法 một cách đúng đắn, một cách thích đáng/thích hợp てきせい 適正 に しょり 処理 する てんねん し げ ん xử lý, giải quyết tài nguyên thiên nhiên 天然 資源 りこん 離婚 する しんけん ly hôn quyền ba mẹ, quyền giám hộ 親権 がっこうきょういくほう luật giáo dục trường học 学校 教 育 法 にんか 認可 する phê chuẩn, phê duyệt, chấp thuận アプリ ứng dụng のうかがく khoa học não bộ 脳科学 しょうじょう triệu chứng 症 状 てんがん 点眼 する かいすう số lần 回数 こと khác nhau 異 なる したが tuân theo, vâng lời 従う もくげきしゃ nhân chứng, người chứng kiến 目撃者 しょうげん 証 言 する しゃしん モンタージュ写真 でんせつ 伝説 こうじょう 向 上 する けんこうほう 健康法 nhỏ thuốc vào mắt lời chứng, lời khai của người làm chứng hình ảnh dàn dựng truyền thuyết nâng cao, tốt lên, khá lên phương pháp bảo vệ sức khỏe 51

52 くろう 苦労 する 52 gian khổ, cam go, lao tâm khổ tứ, gặp khó khăn

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông TOKYO MỘT THOÁNG MƯA BAY Sau thế chiến thứ hai kinh tế Nhật Bản phục hồi và phát triển nhanh chóng trở thành cường quốc số 1 Á Châu. Dân tộc Nhật đã làm thế giới phải kính phục. Gơn 40 năm ở Đức chúng

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ ベトナム語版 ] TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語版 ] このリストは TRY! 日 に ほんご本語 のうりょくし ぶんぽうのにほんごみほん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 能力試 けん験 ぶんれい

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ ベトナム語版 ] TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語版 ] このリストは TRY! 日 に ほんご本語 のうりょくし ぶんぽうのにほんごみほん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 能力試 けん験 ぶんれい TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語版 ] このリストは TRY! 日 に ほんご本語 のうりょくし ぶんぽうのにほんごみほん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 能力試 けん験 ぶんれいぶん 例文 でご やってみよう! に出てきた N2 レベルの語 いごやく彙にベトナム語訳をつけたものです しょう 1 章から 14 章 しょうていしゅつまで提出 じゅん順になっていま

More information

せっきゃく接客 ( する ) おうたい応対 ( する ) かめいしかのう ~ 可 : 名詞のあとについて 可能であること あらわを表す きゅうよ給与 こうりょ考慮 ( する ) おうふく往復 ( する ) しきゅう支給 ( する ) しょてい所定 しょるいしんさ 書類審査 じさん持参 ( する )

せっきゃく接客 ( する ) おうたい応対 ( する ) かめいしかのう ~ 可 : 名詞のあとについて 可能であること あらわを表す きゅうよ給与 こうりょ考慮 ( する ) おうふく往復 ( する ) しきゅう支給 ( する ) しょてい所定 しょるいしんさ 書類審査 じさん持参 ( する ) TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語版 ] にこのリストは TRY! 日 ほん本 ご語 のうりょくし ぶんぽうのにほんごみほん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 能力試 けん験 ぶんれいぶん 例文 でご やってみよう! に出てきた N2 レベルの語 いごやく彙にベトナム語訳をつけたものです しょう 1 章から 14 章 しょうていしゅつまで提出 じゅん順になっていま

More information

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m TIẾNG VIỆT CÓ PHẢI LÀ MỘT NGÔN NGỮ KHÓ KHÔNG? Is Vietnamese A Hard Language? 㗂越𣎏沛羅𠬠言語𧁷空? Tác giả: Jack Halpern ( 春遍雀來 ) 1. LỜI ĐỒN ĐẠI HAY LÀ SỰ THẬT? 1.1 Học tiếng Việt có khó không? Học tiếng Việt có

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information