untitled
|
|
- おきまさ おえづか
- 5 years ago
- Views:
Transcription
1 ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato
2 11 4
3 l i ngõ Gªi Ç n các bån ngoåi kišu Ç n NhÆt Bän h c Trong ti n trình quóc t hóa, thî xã Yamato Çón nhæn m t só Çông các h c sinh ngoåi kišu Ç n Çây h c tæp. Vào næm 1995, thî xã có phát hành tæp sáchvui Ç n trü ng(xuãt bän làn thù 1) dành cho h c sinh ngoåi kišu chüa quen ti ng NhÆt. Lúc Çó, t ng só h c sinh ngoåi kišu là 215 bån. ñ n tháng 1 næm 2007, tåi các tru ng ti u h c cûa thî xã có 257 bån, các trü ng trung h c ÇŒ I cãp (chugakko) có 92 bån, t ng só là 349 h c sinh Ç n tø 18 quóc gia khác nhau. Bån së phäi càn nhišu th i gian Ç có th hi u ÇÜ c m t ngôn ng» khác xa v i ti ng më ÇÈ cûa mình. Và ch c h n bån Çã không ít làn cäm thãy: Ôi! sao mà khó quá! MŒt quá! vì không hi u ÇÜ c l i thày cô và bån bè nói. Tuy nhiên, khi Çã thông hi u ti ng NhÆt nhišu hön, bån së dí dàng giao thiœp v i m i ngü i, và bån së thãy cu c sóng tåi NhÆt Bän này thích thú và vui tüöi hön nhišu. Và nay, bån Çã quen v i sinh hoåt h c ÇÜ ng, và bån cûng Çã giõi ti ng NhÆt hön. Tuy nhiên, cûng vào lúc này, viœc hi u rõ các tø ng» ti ng NhÆt in trong sách giáo khoa là ÇiŠu vô cùng quan tr ng. Do Çó, viœc h c các tø ng» trong sách giáo khoa së vô cùng càn thì t, vì nó së giúp bån lš giäi rõ ràng n i dung cûa sách khoa Çó. Quy n sách này ÇÜ c soån thäo v i phàn song dîch, tr ng tâm là các tø ng» dùng trong các bài h c cûa tãt cä các môn. LÀn này tæp sáchvui Ç n trü ngçü c cäi Çính v i nh»ng Çi m chính nhü sau: Bi u hiœn cho dí hi u hön ÇÓi v i các tø trong tøng môn giáo khoa, næm h c, ho c tøng lãnh v c. D a trên các cäi t trong ÇŠ cüöng hü ng dån giáo døc, ÇiŠu chình và phân nhóm các tø ng» sº døng trong các môn. Mong r ng tæp sách này së luôn ª bên cånh bån, và ÇÜ c sº døng nhü m t quy n tø Çi n, Ç giúp bån khi g p trª ngåi vš ngôn tø. Bên cånh Çó, cûng mong quš thày cô bi t dùng tæp sách này trong viœc hü ng dån các h c sinh. Do Çó, bån có th dùng tæp sách này Ç luyœn cách phát âm, luyœn các câu Çàm thoåi ÇÖn giän và h c tæp các tº v ng. Mong r ng tæp sách này së giúp ích bån trong viœc h c tæp ti ng NhÆt. Và cûng mong r ng, bån së có nhišu ngü i bån m i, và nhanh chóng có m t cu c sóng vui tüöi thích thú trong h c ÇÜ ng tåi NhÆt Bän Tháng 4 næm 2008 Ty Giáo Døc ThÎ Xã Yamato
4 møc løc Ti u h c. Qu c ng. XÃ H I. TOÁN. MÔN SINH HO T V T LÝ VÀ KHOA H C. ÂM NH C. THU CÔNG. MÔN GIA ÌNH. th døc Trung h c. væn. xã h i. só h c. V T LÝ VÀ KHOA H C. Anh ng. âm nhåc. mï thuæt. S C KH E. th døc 10 kï thuæt 11 môn gia chánh 10 11
5 Vui đ n trư ng Ti u h c 1
6 Cách s d ng sách này T t c n i dung c a các môn h c (Qu c ng, Xã h i, Toán, môn Sinh ho t, V t lý và Khoa h c, Âm nh c, Th công, Gia chánh, Th thao, B o v s c kh e) c a sách giáo khoa s đư c vi t theo th t 50 ch cái (th t ch a, i, u, e, o) đư c chia theo t ng l p. Nhưng c ng có nh ng trư ng h p các t ng liên h đư c s p chung. Tùy theo các môn h c (Toán, V t lý và Khoa h c, Gia chánh, B o v s c kh e) s đư c vi t theo t ng lãnh v c khác nhau. N u nh ng t ng trong sách giáo khoa không hi u thì hãy s d ng gi ng như t đi n. Trong gi h c nên đ quy n sách này trên bàn h c. N u có nh ng t không hi u ngh a thì hãy dùng t đi n ti ng qu c gia c a mình đ tra tìm. Hãy c và vi t v.v đ nh nh ng t ng trong sách này 2
7 () Qu c ng L p 1 M i Tranh, hình D u ngo c hình chìa khóa Tu n t vi t (th t nét ch Hán khi vi t) Ch Katakana Suy ngh Tr t ewawo(n i ch t, đ ng t, túc t ) So sánh Ngôn t D u hi u D c (hàng đ ng) Âm nén Âm kéo dài Ng ng l i B n bè Ch Kanji ã h c Gi ng như Nói Nét đá, nét ph y (khi vi t ch Hán) Ghi ngày tháng 3
8 Ngày Ph l c V n và tranh (hình) Truy n dân gian M c l c Ngày th (th Hai, th Ba...) Ngang (hàng ngang) L gi y, mép gi y L p 2 Gi ng như ; Gi ng Chào h i Thú v Âm Đi u suy ngh Th Đàm tho i D u ngo c đơn ( ) Bi u hi n c m giác (tâm tình) L p ráp So sánh Làm rõ ràng, chi ti t Trò chơi 4
9 Còn l i trong lòng Tác gi Ngôn t ch th Th t b i Th t, tu n t T a đ Khác nhau Đi m; d u ch m Truy n nhi đ ng D n d p, nhi u hơn n a (làm t i; g ng làm vi c đó) Cái gì (... làm) (ph n ch t trong m t câu) Th nào (thu t ng : ph n di n t đ ng thái c a ch t ) Phát bi u Ph n đ i; ngư c l i Qu ng trư ng Chuy n đ i xưa (chuy n c tích) Chu n b V ; tr ng thái, tình tr ng; khí s c Đi u ã bi t Ý ngh a; lý do 5
10 L p 3 Ph ng v n T di n t đ ng thái T di n t tr ng thái (khí s c, v ) S chuy n ti p, s d i đ i Cách ghi ch kana sau ch Hán (qua cách đ c ki u Nh t) Đ c ra ti ng (t p đ c) L p l i, nh c l i (làm l i nhi u l n) B ng m c l c Thơ T b ngh a (cho câu v n rõ ngh a h n) Sinh ho t S p x p, ch nh đ n Câu gi i thích Xu ng hàng Vi c x y ra; s ki n Ch t o Đ ng tác Nhân v t xu t hi n Đ c sách Mong mu n, nguy n v ng Ti n s C nh, màn (trong câu truy n); c nh v t 6
11 Nghia đ i ngh ch Phân lo i B c a ch Hán (bên trái) Tóm t t l i Câu chuy n Tr ng đi m, y u đi m Đ c và hi u L p 4 B phía dư i B b c chung quanh ba phía tr lên B phía trên B ch Hán B bên trái và b c trên (B ch Hán) B bên trái và b c dư i (B ch Hán) Ý ngh a Trích d n Âm ch Hán (ch Nh t đ c theo âm Hán) Văn đàm tho i Cách ngôn S nét c a ch Hán Đ tài Ngư i k chuy n T đi n ch Hán (t đi n Hán Nh t) 7
12 C m đ ng Ví d c th D u ch m câu 50 âm T c ng Câu chuy n S phân chia; phân công L p 5 Đ c thu c lòng Ý ki n Ý th c Ti ng ngo i lai (nguyên th y t ti ng nư c ngoài) Ti ng Nh t (nguyên th y c a ti ng Nh t) Ti ng Hán (nguyên th y t ch Hán) Ch bi n, gia công Cách chia thành t ng ph n cho rõ ngh a Sinh ho t c a trư ng h c Sinh ho t c a gia ình Quy t c bi u ký ch Nh t Quan tâm C m ph c, khen ng i 8
13 C m tư ng Câu thư ng dùng Ngư i nghe Nghi v n Đ ng c m S quan tâm, đ ý; có ý thích Không tư ng, hão huy n M t cách c th Kính ng (th tôn kính) T ng l ch s, l phép T ng khiêm như ng T ng tôn kính Th văn nói l phép T nh t Đ ng t T b ngh a (cho câu v n rõ ngh a h n) T ghép Văn vi t S c u thành, c u t o n tư ng c a m t t Nhóm t, câu văn S d ng ngôn t 9
14 S m nh y u trong ngôn t Ti u đ (đ ph ) Ch đ c a tác ph m Câu h i, ch t v n Ch đ nh, b nhi m Báo ngày Trách nhi m, nhi m v Đ i tho i Ví d Đo n văn Tìm hi u, đi u tra Truy n th ng Đư c xem là đúng; ch ng minh là đúng S p đ t, b trí Phát âm Phát ngôn Phát tin L p l i nhi u l n; tr đi tr l i Bi u hi n Bình ng, b ng nhau Phong c nh Phân lo i 10
15 Biên so n Ti ng đ a phương Báo cáo Cách ng t câu Danh t Ý chính (c a đo n văn ho c câu nói) Đi m chính (c a công vi c) T c đ đ c Lý do Liên t c, liên ti p Ngâm thơ, đ c truy n (thu c lòng) L p 6 phái, trư ng phái Ph n gi i thích, s hư ng d n Ti ng ngo i lai (nguyên th y t ti ng nư c ngoài) M u t kana Câu trên Câu dư i Quan tâm Quan đi m, ý ki n Câu h i, nghi v n 11
16 Thông c m, đ ng c m S quan tâm, đ ý; có ý thích Âm s c c a gi ng nói K t lu n B n văn chính Nghiêm ch nh gi (lu t) Nguyên t c Kh ng đ nh, xác đ nh Ti t m c T c ng Tán thành Ph n đ i; ngư c l i Ph n lu n Thi ca Ngư i đi u khi n ch ng trình T m nhìn, l i nhìn T b ngh a (cho câu v n rõ ngh a h n) Các ch ghép t hai ch Hán tr lên; thành ng Thu th p tài li u; l y tin Ch trương Tình c nh Suy đoán 12
17 Thuy t ph c Đ tài Đ i sách Chuy n trò, i tho i Ví d Tác gi (vi t ti u thuy t, truy n) Đ ngh, đ án Khai tri n Ti u s ; lý l ch Truy n th ng Đ ng cơ (thúc đ y làm m t vi c) Đ o v ; phép đ o (đ o ngư c các v trí b ph n câu văn) Bu i h i th o lu n Đo n ca Hài cú (m t lo i thơ ng n c a Nh t 5-7-5) T ng nói v mùa Phát tin Phát bi u Tác gi (vi t v m t lu n đ, ti ng t xưng) Ph đ nh Phê bình Kh u hi u 13
18 Phù hi u Ph l c Văn hóa Biên t p B túc Phiên d ch Ngư i d ch, d ch gi Kh i nguyên Ý chính (c a đo n văn ho c câu nói) Khái lư c, ý tóm l c (c a bài văn, truy n) Thành ng 4 ch D tư ng, d đoán Th o lu n Ti ng Nh t () XÃ H I D a CD L p 3 Ch M ng internet Ph ng v n Bi n 14
19 Ga Mua đ, mua s m B ng luân lưu Sông Mùa Đ th Tham quan; đi xem đ h c h i Nguyên li u Công viên Công xư ng Giao thông H i quán công c ng Trung tâm c ng đ ng Siêu th 24 Máy vi tính Ti m cá Thu ho ch, v mùa Trung tâm, cơ quan Tòa hành chánh (th xã) Nhà c a Ti m buôn bán / ph buôn bán S c u h a 15
20 Đ n Báo ngày Siêu th Ngoài ra Ru ng Thám hi m Chung cư B n đ Đi u tra, sưu tra Gian hàng bán t i ch (không qua trung gian, thư ng là nông ph m) Siêu th bán hàng h giá Đư ng s t Ti m bách hóa Chùa Thư đi n t Xe đi n Đông Tây Nam b c Đư ng l Thư vi n S d ng đ t đai Ti m th t Nhà nông 16
21 C u Vư n Ti m bánh mì B nh vi n Ti m v n phòng ph m Phương v, phương hư ng Trang nhà Thùng thư Khách s n Nhà chung cư (lo i mansion) Ti m, quán R ng Ti m bán rau Bưu đi n Gi ng L p 4 Nư c th i Trung tâm x lý nư c th i Nơi x lý n c Tiêu đ c, kh trùng Lư ng s d ng 17
22 Nư c máy Ti t ki m nư c Đ p nư c Nư c ng m C p nư c (phân ph i nư c máy) L c S 110 S 119 An tâm An toàn H a ho n Xe c p c u C nh sát Đ n c nh sát Tòa hành chánh (t nh) L, n n l t Thu gom rác Tai h a, th m h a; thiên tai Tái s d ng Tài nguyên Đ ng đ t Trung tâm, cơ quan Thiên nhiên 18
23 Ch a cháy Phòng h a ch a l a Đ i viên ch a cháy Dân s Tai h a (do nư c l t) Đ a hình Ký hi u b n đ Sóng th n Mùa mưa Ngh th công truy n th ng Đư ng ch đ cao ngang nhau B n ch d n trên đư ng l Đ c s n Rác sinh ho t Nông nghi p Đ t nông nghi p Nhà máy phát đi n Nư c l Th c t p lánh n n Phân lo i Phòng h a Th c t p phòng h a Cơ quan y t 19
24 H (keo dán) Kênh nư c tư i L ch s V nh L p 5 Tr ng lúa Ngoài khơi Dòng h i lưu Môi trư ng; môi sinh Dòng n c l nh Nhi t đ không khí (ngoài tr i) K thu t Lư ng cá đánh b t Nghi p đoàn ngư nghi p Nhà nông th i v (làm vi c khác khi h t mùa) Ô nhi m, công h i Công nghi p Khu đ t công nghi p Lư ng mưa Tr ng tr t Công nghi p s n xu t 20
25 Mưa axit T l t túc (t cung) Ngư i làm công Nông nghi p theo chu k Tiêu dùng, tiêu th Tin t c, thông tin Ngư i th (chuyên m t ngh ) Tài li u Ngh th y s n Ngu n th y s n Ng ch s n xu t Chi n tranh B u không khí, b u tr i Bão Dòng n c m Đ a v c Ngành chăn nuôi Đ a hình Công nghi p truy n th ng Th i gian n ng chi u Niên bi u Nghi p đoàn nông nghi p 21
26 Nông thôn, thôn quê Làm vư n Phát tin C i ti n ch ng lo i (cây, trái...) M u d ch Phát thanh Xu t c ng, xu t kh u Nh p c ng, nh p kh u Nuôi (cá...) Tái s d ng, tái ch L ch s Rô-bô L p 6 Di tích M c a giao thương K thu t Quý t c Tôn tr ng nhân quy n căn b n Ngh a v Bom nguyên t Hi n pháp 22
27 Quy n l i Ch quy n qu c dân Liên Hi p Qu c Qu c h i M c (c ph n) Tr ng lúa (làm ra g o) Tòa án B quan t a c ng (không giao thương v i nư c ngoài) Th i đ i S nông công thương Tư ng quân Đ t th c dân Xâm lư c, xâm l n Chính tr Chính ph Tây dương Th gi i Tuy n c Đ i l c Trung Qu c Tri u tiên Chi n tranh 23
28 T b chi n tranh Daimio (Đ i danh, m t lo i lãnh chúa ki u Nh t) Thiên hoàng (vua Nh t) Đ g m N i các Th tư ng (N i các t ng lý đ i th n) M c ph (chính quy n c a th i đ i võ s o) Phúc l i Võ s Ph t giáo Văn hóa Hòa bình Lu t M u d ch Thành ph n xã h i Kinh đô L ch s () TOÁN S và tính toán H p l i 1 L p 1 24
29 M y và m y Nhi u To, l n S S p s So sánh Tính toán Tr l i Th c (công th c); cách th c Con s Ít T t c là Toán c ng C ng Cách tính bài toán theo chi u d c (t trên xu ng dư i) Nh Khác nhau là Dài K t nhóm, gom nhóm (S, l n, cái...) th m y Còn l i là T trư c 25
30 T sau Toán tr Tr M t trăm N u gia t ng thì Ôn bài L p 2 Tính nh m Mư i ngàn Toán nhân C u chương C u chương M t nghìn, m t ngàn S đư c c ng S c ng Hai ngàn ba trăm mươi b n (2354) Hai trăm ba mươi lăm S đư c tr S tr Đơn v trăm 26
31 Kh i, c m L p 3 hàng đơn v hàng ch c hàng trăm hàng ngàn hàng ch c ngàn hàng trăm ngàn hàng tri u hàng ch c tri u hàng trăm tr u Đơn v m t v n (hàng ch c ngàn) Đơn v mư i v n (hàng trăm ngàn) Đơn v trăm v n (hàng tri u) 200 (G p) 10 l n 10 l n 20 là 200 Còn l i, s th a S nguyên Toán chia 27
32 L p 4 M t trăm tri u M t ngàn t S khái quát B n b năm thêm Tích (nhân) Thương (chia) S l Phân s Phân s th t Phân s gi Phân s đư c kèm L p 5 T ng (c ng) Ph n sai s (tr ) Tích (nhân) Thương (chia) S l 28
33 S ch n K t c u c a s l ph n s l th 3 ph n s l th 2 ph n s l th 1 29
34 L p 6 B i s B i s chung B i s chung nh nh t Ư c s Ư c s chung Ư c s chung l n nh t Gi n lư c phân s L y m u s chung S ngh ch đ o << Lư ng và đo lư ng >> L p 1 Đ ng h 6 gi 7 gi rư i Kim dài Kim ng n Chi u dài Dài Ng n R ng H p 30
35 2 L p 2 Gi gi c Th i gian 1 ngày 2 ti ng đ ng h 30 phút Bu i sáng Bu i chi u Gi a trưa, đúng ng 6 gi 7 gi rư i Thư c k Chi u đ ng Đư ng th ng Phân đ Cây thư c Chi u ngang Đơn v chi u dài cm mm cm mm m xăng-ti-mét mili-mét mét Đơn v đo lư ng nư c m m mi-li-lít 31
36 d d đ -xi-lít lít L p 3 Đơn v Cái cân Tr ng lư ng Thư c dây Đơn v đo lư ng nư c Kho ng đư ng, hành trình L p 4 Góc Đ Thư c đo đ góc Phân vuông Di n tích L p 5 Th tích ( ) (di n tích đáy chi u cao = th tích ) Chi u cao C nh đáy 32
37 L p 6 Di n tích m t hông Di n tích đáy Di n tích m t ph ng Th tích Dung tích Phép o trong lòng m t kh i Mét kh i Đ nhanh T c đ (tính theo gi ) T c đ (tính theo phút) T c đ (tính theo giây) Trung bình Hình h c L p 1 T m ván màu Hình, hình d ng Ch i hình L p 2 Tam giác T giác 33
38 Tròn L p 3 Hình tam giác đ nh c nh Hình ch nh t Góc vuông Tam giác vuông L p 4 (hình) tròn Đư ng kính Bán kính 34
39 Tam giác đ u Tâm vòng tròn (hình) c u Tam giác cân L p 5 Chu vi vòng tròn S pi 3.14 S pi = chu vi đư ng kính = 3.14 Th ng góc Đư ng chéo Song song 35
40 Hình ng giác Hình thang Hình bát giác Hình thoi Hình bình hành Hình l c giác L p 6 N i c nh nhau M t b ng Ngay phía trên Ngay trư c m t Đ i m t nhau Hình phác h a 36
41 Hình tri n khai (phóng nh) Hình ng (tr áy tròn) Hình tr có góc c nh Hình kh i ch nh t Hình kh i vuông Liên quan v S lư ng L p 4 T 30 mét tr xu ng T 30 mét tr lên Dư i 30 mét Lên 1 đ Bi u đ hình g y Nghiêng (đ nghiêng) 37
42 Xu ng Cách s p x p Đ u đ Bi u đ đư ng g y L p 5 Bi u đ hình tròn Bi u đ gi i (giây đai) T l bách phân (ph n trăm) T l ph n ch c (ki u Nh t) Phân su t (ví d : tr n a và b, v i a =1 ph n, b= 3 ph n) Phân su t = lư ng đư c so sánh lư ng nguyên g c L p 6 T xu t ( ) (2 đ i 3) Tr t xu t 38
43 T l T l thu n () MÔN SINH HO T L p 1 Chơi, đùa m Sinh đ ng, đ y s c s ng Thông báo L h i H i c, h i tư ng Trông nom, gi tr Công viên Ký tên Công vi c, vi c làm Nam châm Sách gi i thích b ng tranh hình Chăm sóc, chăm nom Nuôi n ng, nuôi dư ng H t Thám hi m 39
44 Làm th, th thách Công c Cánh c a Tin t c Cánh đ ng, đ ng b ng Ti n s Phát bi u Th i xưa, ngày xưa Kính lúp N, ch i, m m Danh nhân Tình tr ng, v ngoài H i h p, sôi n i, th p th m (ch đ i) L p 2 M nh đ t cho sinh v t M ng vi tính B bi n L i t (c m t ) ( ) Mùa (Xuân, H, Thu, Đông ) C m giác, tâm tr ng Ho t đ ng, sinh ho t đ c bi t (c a trư ng) K l c; ghi nh, ký l c 40
45 H i quán công c ng Trung tâm c ng đ ng ( ) Côn trùng Máy vi tính H i ngh chi n thu t H i quán nhi đ ng Đàm tho i b ng tay (ra d u b ng tay) Đ quý báu Thư H th ng ch Bray (ch n i dành cho ngư i khi m th ) Thư đi n t Thư vi n Bưu thi p Bí m t Ngày h i Tr l i (h i đáp) Thùng thư Tóm t t L ng nghe Danh nhân Câu truy n 41
46 Bưu đi n Đ i chi n thu t, m t cu c ho t đ ng r ng l n () V T LÝ VÀ KHOA H C Sinh v t và môi trư ng đó L p 3 Chân Đ u Sinh v t M t đ i Thân th, cơ th Héo Quan sát K l c; ghi nh, ký l c Thân cây; cu ng, c ng (lá, hoa) () Côn trùng Con nh ng Lá non Xúc giác Thành trùng Nuôi n ng, chăm nom H t 42
47 Tr ng Bư m N R Lá Cánh B ng Qu Ng c M m u trùng L p 4 Mùa thu Sinh v t Thí nghi m Gi a trưa, đúng ng Đi u tra, tìm hi u Mùa hè Mùa xuân Ho t đ ng Thiên nhiên, t nhiên Tr i n ng 43
48 Mùa đông Bi n hóa Thân c n Lá non L p 5 Nh y đ c Hoa đ c Ph n hoa H t Th tinh Th ph n Đi u ki n Tinh trùng Tinh b t N y m m Phân bón Nh y cái Hoa cái Dung d ch i- t Thành ph n dinh dư ng Noãn t (tr ng) 44
49 L p 6 Bao t D ch v Cơ quan Khí qu n H p th Huy t d ch Huy t qu n H u môn Hô h p Khí Oxy Tiêu hóa D ch tiêu hóa ng tiêu hoá Men tiêu hóa (Enzim tiêu hóa= ch t xúc tác tiêu hóa) Ru t non T nh m ch Th c qu n Đ ăn Tim Hơi hít vào Sinh v t 45
50 Ru t già Nư c mi ng Đ ng m ch Thán khí (khí carbonic) Răng Ph i ( ) Hơi th ra Thân th con ngư i Bơm << V t ch t và năng lư ng >> ( ) C c N (c c B c) ( ) C c S (c c Nam) L p 3 Pin c c Kim lo i Không khí Nam châm () C c dương () () C c âm () Đ y l n nhau (cùng c c) Sách ch d n b ng hình 46
51 Tính ch t Chuôi đèn Đi n Dây đ ng Hút nhau (khác c c) Bóng èn tròn lo i nh hình h t đ u Nư c L p Th l ng Đ y tr l i M ch đi n Dung tích, th tích Th khí (th hơi) Không khí Nhi t đ c a không khí Đ ng h đi n (máy ki m dòng i n) Nư c đá Th r n S b c hơi Hơi nư c Xe ch y b ng năng lư ng m t tr i Pin năng lư ng m t tr i 47
52 M c n i ti p (m ch đi n) Dòng i n Gi vào, c t vào; ép vào; giam hãm vào; vây vào Đ rung l c c a kim Dư i đi m đông (đ âm) Sôi M c song song (m ch đi n) Nư c Máy mô-tơ Hơi nư c nóng L p Bên trong (chuy n đ ng) piston; qua l i, t i lui Qu cân Nhi t đ Nhi t k Nghiêng B sông B n (bãi) sông Nhi t đ không khí (ngoài tr i) Kho ng cách 48
53 C o, bào, chu t Đi m tác đ ng Đi m t a Xung đ t, va ch m B c hơi Mu i ăn Dung d ch nư c Bên ngoài S thăng b ng, đ i x ng Cái òn b y Cái cân Tan, ch y Dòng ch y Tác đ ng T c đ H p đo nhi t đ và đ m Qu l c, con l c Phèn chua Nh nhàng, thong th Đi m l c tác đ ng 49
54 L p Tính ki m Nhôm B t Thay (m t v t b ng v t khác) A-xít clohyđric ng ki m tra đ bi t tính ch t khí th Kim lo i Không khí Cu n dây đ ng Tính a-xít Mưa axít Khí Oxy Nu c mu i Ch t hóa h p hydroxit Natri Thành ph n Nư c vôi Hương, nhang Ô nhi m không khí Nư c có ga Khí nitro Trung tính S t 50
55 Nam châm đi n Đ c Thán khí (khí carbonic) Tro Thu hút Cách cháy Gi y thí nghi m Đèn c y <Đ a c u và v tr > L p Bóng Khô (hư ng) B c Làm gián đo n m ư t M t đ t Gi a trưa, đúng ng M t tr i Đư ng đi qua Trăng khuy t m t n a (bán nguy t) Ngôi sao Trăng tròn 51
56 Trăng lư i li m (mùng ba) B u tr i ban đêm L p Nhi t đ Nhi t k Nhi t đ không khí (ngoài tr i) Khí tư ng Đài khí tư ng Tai h a, th m h a (thiên tai) Bão Tin t c v gió bão D báo th i ti t H p đo nhi t đ và đ m T c đ gió Vòng d báo L p Đáy bi n M t bi n Hơi ga núi l a Ho t đ ng c a núi l a Bom núi l a 52
57 Tro núi l a Hóa th ch Môi trư ng Đá nh Tai h a, th m h a (thiên tai) Đ ng đ t Đ t n t Đáy nư c M t đ t Đo n đ t gãy (l p c t) Đ a t ng Đ t sét Phún h a (phun l a) Ch t dinh dư ng Đá v n, đá s i () ÂM NH C L p Bài ca - Ca hát Đánh, đ p, gõ Bi u di n, trình di n (nh c) Hát đu i 53
58 T o âm Ti ng hò, ti ng g i Nh c khí H p xư ng Kh u c m có phím đàn piano Hành khúc (nh p) Toàn trư ng h p ca Nh p v tay Âm s c Âm ti t L c, đong đưa B t chư c Đi u b, c ch M i ngư i cùng hòa theo Xòe ngón tay Mư ng tư ng ra tình hình (hình dung ra tr ng thái) Nh p đi u Thí d L p Trò ch i ca hát Hăm h, ph n kh i, r n rã 54
59 H i âm nh c N t nh c Nh c đ i l i D u ngh M nh m Hành khúc (nh c) V ch m đ u và k t thúc bài nh c V ch nh p (v ch đ ng trong khuông nh c đ chia nh p) Trư ng canh Âm cao Âm th p Ch ng kh p Lu n ngón tay Đu đưa, rung rinh C t ti ng g i đu i L p L y hơi Nh c ph H p xư ng Ký hi u Nh p 55
60 Hát đ m, hát ti p nhau L p 1 nh p N i li n âm L i ca L p l i (hát l i) Ch huy (dàn nh c) T t m nh T t y u Ti ng vang h p l i Bán cung L p Âm giai Hát ru con Ký hi u t c đ Rõ ràng, d t khoát B t lên Th i k gi ng bi n đ i Dân ca H p âm L p 56
61 Ca khúc So n nh c Hát theo bè Ch âm Đ ng xư ng T c đ Đ c xư ng Hòa i u () TH CÔNG T L pl p Ý t ng, ý ki n C nh mu n di n t An toàn Màu s c Cơ c u chuy n đ ng Tranh Tranh truy n k Mư ng tư ng, hình dung Không ng, không th mư ng tư ng ra Vi c ch t ngh ra K ni m, h i c, ký c 57
62 úng ý, theo nh ý mình Hình dáng Gi y Màn hình máy tính..tv C m giác Thư ng th c Cây C t xâu vào B nhi u công s c, khéo léo, công phu Ráp vào v i nhau B thương T p dư t làm th công C u thành Hi n ra trong tâm tư ng (nghi ra trong đ u) Chà, ma sát V t li u Tác ph m T do Vai chính Gi i thi u Dán keo Th gi i tư ng tư ng K ni m t t ngh êp Xé nh 58
63 Th s c(khiêu chi n) Dao điêu kh c Băng keo dán Đ t sét Keo dán H p Kéo Tranh m c b n Phương pháp bi u hi n Cách vi t, cách dùng bút S bi n đ i Kh c Đ dùng cá nhân Mô t Keo dán g Câu truy n, truy n k D ng c () MÔN GIA ÌNH <<Th c ph m>> L p 5 V R a Xào L i c t c c i (cà r t...) ra hình lá icho (nh hình trái tim) 59
64 Ch ng lo i khoai Ch t dinh dư ng Đ ăn v t, đ ăn qua loa (gi a b a chính) Rong bi n (h i th o) Qu y lên, tr n lên Môn gia ình (gia chánh) Gia nhi t, đun nóng Nhóm th c ph m cơ b n Trái cây Nguyên li u Cá nh Rác V t li u Mu i Ăn th Ch ng lo i Ch a l a, c u h a Th i h n dùng đư c (s d ng) Th i h n thư ng th c (ăn đư c ngon) B a ăn Th c ph m B đ ăn (bát đia) Súp ăn Tươi 60
65 Nhà b p Ch t nêm (làm t rong bi n, cá ng...) Ch t b t Ch t đ m (Protein) Ăn trưa L a v a B a ăn sáng, đi m tâm Nâng cao tình tr ng s c kh e N u b p (làm th c ăn) L a m nh B t l a lên Lư ng đ bên trong S n ph m làm t s a (bơ, phó mát, s a đ c..vv) Nhiên li u Đi u ch nh l a l n nh Sôi Th t S s a so n đ u tóc, qu n áo Ch t vô cơ S p x p th c ăn lên đ a Rau B a ăn t i Lu c 61
66 Món ăn Rau có màu xanh màu vàng C t khoanh tròn L p 6 Th c ăn B a ăn chung thân m t (thư ng là ăn t i) Th c ph m gia công Món chính Th c ph m tươi (không đ lâu đư c) Tình tr ng, b u không khí, khung c nh Nư c x i L p v cám Phôi, ch i, m ch nha S p đ t bàn ăn, phân phát th c ăn G o tr ng Đ n u (cái) trong canh MiSo qu n áo L p 5 Bàn i (bàn là) Y ph c L t ra m t sau T p d 62
67 Đ nóng c a không khí Ch khâu lư c D u hi u (đánh d u) Th t đ u s i ch (trư c khi khâu) Th t s i ch k t (khâu xong) Khâu ki u g n sóng Đư ng ch may (d ng đư ng may) V i Kim S i giây (nh ) Bong đư ng ch, rách Nút, cúc (áo qu n) Kim găm ch n Máy may L p 6 L t ra m t trái (v i) M t ph i và m t trái (t m v i) Thông gió, thoáng mát C m giác khi m c V t (khăn) C t vô N p nhăn Nư c x (gi t đ ); súc, tráng 63
68 Thu c gi t, xà phòng gi t Gi t Máy gi t Máy x nư c R a b ng tay Nư c âm m Qu n áo Bi u th Tính gi đ m Phơi Hơi m Bông gòn M c đ dơ Sinh ho t và ch L p 5 Sinh thái h c; sinh ho t trong môi trư ng t nhiên Đi mua đ, đi ch Gia t c, gia ình S hi p l c, c ng tác K ho ch và th c hành Tái s d ng (dùng l i) Ti n còn l i Công vi c 64
69 Chi ra Thu nh p Hàng hóa Khói b i (c a đ t cát) Sinh ho t,cu c s ng Ch nh lý ch nh đ n Quây qu n, xum h p Rác sinh ho t Ph n t nh, ăn năn; h i l i Bi u th ph m ch t V t d ng không c n thi t Phân chia (nhi m v, ph n h n, ph n ph đ m) Phân lư ng Phân lo i V t d ng cá nhân Tái s d ng; tái ch B i bông gòn L p 6 Áo vét, áo khoác ngoài Cách ăn m c v sinh M c ch ng lên Ng đ c ga Thay đ i không khí 65
70 Môi trư ng Đ lót Kh trùng, tiêu đ c Máy đo đ chi u sáng Chi u sáng Sách s ng (cư trú) Ti ng n D ng c đ sư i m Ánh n ng chi u tr c ti p Đ dày c a v i Ánh n ng m t tr i r i đ n Qu n áo Th tr ti n trư c (mua hàng, đi n tho i... Ngày thư ng () Th d c L p 1L p 2 Trò ch i T p h p l i Sân v n đ ng (c a trư ng) Ch i trò b t qu Ch y rư t b t Đi u l, quy đ nh 66
71 Nghiêm Dây ng n Đ i, nhóm Dây dài Cây s t Ng a g (H p cây dùng nh y gù) Ngh 2 hàng Cây leo B thăng b ng Ti n v phía trư c Đ ng trư c, th ng! Đ m H a h n Ngh! D ng c chơi 4 hàng Ch y ti p s c Lu t, quy t c Chào! Hàng L p 3L p 4 Ch y 80 m Cách s p x p vi c h c t p 67
72 M c đích h c t p K l c; ghi nh, ký l c B nhi u công s c, khéo léo, công phu Trò ch i, game T n công Đi m l y đư c Đo lư ng Vi ph m lu t Phòng th Luy n t p òn (võ thu t), k thu t L p 5 L p 6 M t cách căn b n Ch y l y tr n Th thao thư giãn cơ b p Nh m đ n, nh m v M c tiêu phác th o () B o v s c kh e S phát tri n th xác và tâm h n Khác phái, d tính 68
73 Thân th T m vóc thân th C m tình Quy đ nh Huy t d ch Kinh nguy t Gi ng nói bi n đ i Tâm h n, t m lòng Tu i d y thì Tính xã h i Xu t tinh L n kinh nguy t đ u tiên Chi u cao cơ th Lông chân Kinh nghi m đ i s ng Trư ng thành, thành nhân Tinh thông, hi u bi t rõ Kích thích t gi i tính Lông b ph n sinh d c Tr ng lư ng thân th Vú Đ ng tính 69
74 Nét đ c trưng M n Tu i tác Não, óc Phát tri n (th ch t) Phát tri n, ti n tri n (tâm h n) M c lông Bi n đ i Lông nách Phòng ng a thương tích An toàn Đ i s ng an toàn Ngư i lái xe Môi trư ng; hoàn c nh, tình hu ng Nguy hi m Khí tư ng Gi ngh gi i lao Thương tích Huy t d ch Nguyên nhân Quy t c giao thông 70
75 Tai n n giao thông Hành đ ng Ngư i già, ngư i cao tu i Tai n n Đ ng đ t Cơ quan, cơ s ; tòa nhà Ngư i khuy t t t Thi t b Vùng, mi n, khu v c Thi t b Chú ý Tình tr ng cơ th b t n (khó ) Tr t ngón tay Đi u tr, băng bó Kho ng cách cho đ n khi xe ng ng h n (t khi đ p th ng) Ki m tra (máy móc, công c ) B ng hư ng d n đư ng l Kho ng l n vào trong c a bánh sau (khi xe cua) Thi u ng Bong gân Phát sinh Đ a đi m lánh n n 71
76 B ng ch d n Ngư i b thương Không chú ý, lơ đ nh Ngăn ng a, phòng ng a Ngư i đi b (khách b hành) Ngoài kh năng, không làm đư c D đoán Phòng ng a b nh t t B nh SARS (H i ch ng viêm ph i c p) Bao t B b nh nghi n (ghi n) Ph m pháp U ng rư u Cúm Siêu vi, vi-rút Thi u v n đ ng B nh li t kháng (nhi m HIV) Dinh dư ng Thi u dinh dư ng Thành ph n mu i B nh quai b H i, tai h i 72
77 Ch t gây o giác (ma túy) B nh c m Ung thư Lây, nhi m Gan Nhi t đ không khí Hút thu c Ng đ c rư u c p tính Ngh t nh dư ng Ph n ng c Tri u ch ng v t vã (khi cai thu c, cai rư u ) B nh lao M ch máu Tri u ch ng o giác B nh huy t áp cao Vi khu n Rư u A-xít B a răng B nh sưng chân răng L i răng Tê 73
78 Ch t Thành ph n m Ra máu, ch y máu Hút thu c gián ti p Chư ng ng i, tr ng i Tr ng thái, tình tr ng, tri u ch ng Kh trùng, tiêu đ c; sát trùng; ti t trùng Ng đ c th c ph m; trúng th c S h u Tươi Tim B nh tim Ch t săng đ pha loãng (s n, d u) B nh do thói quen trong đ i s ng B nh ngư i l n B nh ki t l Đi u ti t nhi t đ thân th Thu c lá Viêm trung nh S c kháng b nh B nh ti u đư ng 74
79 Thành ph n đư ng Sinh ho t hàng ngày B nh trúng n ng Não, óc Răng Ph i Ung thư ph i Nư u răng B nh s i Ch t gây ung thư Đánh răng Ph m t i B nh t t M m b nh Ám nh h i c Tu i th trung bình Lu t pháp Tê b i, tê li t Ma túy Ngư i dư i tu i v thành niên Sâu răng 75
80 Mi n d ch Thu c (nghia đen); ma túy (nghia bóng) L m d ng thu c (s d ng ma túy) G y ( m) quá Phòng ng a Tiêm ch ng ng a L m d ng Cu c s ng kh e m nh M hôi D ch v B n ch n, nóng n y; b c b i V n đ ng L p trư ng (v th, quan đi m...) c a nhau Th y yên n, bình tâm Đúng quy t c (l l i, ngăn n p) Tâm tr ng Ngh t nh dư ng Không khí Kinh nghi m S c kh e, kh e m nh Hành đ ng 76
81 Th, hô h p Khí oxy Tia t ngo i S c suy ngh Kinh nghi m (tr i qua) thiên nhiên Tiêu hóa Khu l c nư c B a ăn Ng (gi c ng ) Sinh m ng H ng ngo i tuy n Nư c mi ng Tình tr ng s c kh e Ch ng m c, đi u đ, v a ph i Thán khí (khí carbonic) Ánh n ng Nư c ti u S liên h v i con ngư i Da M p (phì mãn) S đ t cháy không hoàn toàn Cơ quan y t 77
82 Nư c V t ch t gây h i 78
83 Vui đ n trư ng Trung h c 79
84 Cách s d ng quy n sách này 5 môn h c (Qu c Ng, Xã H i, S H c, V t Lý và Khoa H c, Anh Văn) đư c vi t theo th t n i dung c a sách giáo khoa. 4 môn h c (Âm Nh c, M Thu t, môn Gia Chánh, Th Thao, B o V S c Kh e ) đư c vi t theo t ng môn. N u nh ng t ng trong sách giáo khoa không hi u thì hãy s d ng gi ng như t đi n. Trong gi h c nên đ quy n sách này trên bàn h c. N u có nh ng t không hi u ngh a thì hãy dùng t đi n ti ng qu c gia c a mình đ tra tìm. Hãy c và vi t v.v đ nh nh ng t ng trong sách này 80
85 væn (Qu c Ng ) ñàu bài væn ñ c và phân tích Càm Ç ng Ngôn tø (tø ng» ) Tâm tình Ngôn ng» Tình cänh, hoàn cänh Cøm tø (câu) Phong cänh Thành ng» Mùa Suy nghï Toàn th N i cäm xúc, tâm tü TØng phàn, thành phàn Ý nghïa Ghép låi, l p ráp N i dung CÖ bän Giäi thích (m t) chu i Nghi vãn, th c m c Phát tri n Câu hõi TrÜ c sau VÃn ÇŠ Nºa trü c Nguyên nhân Nºa sau K t quä Bi u hiœn Quang cänh, cøc diœn Nhân væt Cäm tüªng Nhân væt trong truyœn (vai) CuÓi bài (væn) Miêu tä 81
86 Liên quan Tr ng Çi m Chép ra tø bài væn Câu truyœn ñ t vãn ÇŠ ñàm thoåi Phán Çoán Væn h c ng døng LuÆn thuy t Nguyên t c Bài luæn Måch câu chuyœn Bài giäi thích TuÀn t (thù t ) TruyŒn Phân biœt (phân ra) Ti u thuy t ñi m chính y u Tùy bút Ý chính ThÖ Chû ÇŠ ñoän ca Thܪng lãm Hài cú (m t loåi thö NhÆt) TÆp luyœn BÙc thü Tác giä (ti u thuy t) NhÆt kš ` Tác giä (ti ng t xüng) C væn Tác giä (chuyên biët) M t cách cø th Phû ÇÎnh Ý ki n Ngån ng» Sách vi t tuòng ñ c theo âm MÅu t NhÆt Bän 82
87 ThÙ t vi t ch» Hán Thành phàn cûa m t câu Bi u kš (cách vi t ch» NhÆt) ñ i dòng B thû Kš hiœu SÓ nét Ti p tøc Câu thü ng dùng Túc tø Ch» phän nghïa TØ chì ÇÎnh Ch» ÇÒng nghïa ñ i vî trí ñiœp ng» MÅu loåi Câu ÇÓi TØ Ç c læp (t nó có nghïa) Nhân cách hóa Phó tø (t nó vô nghïa) Væn nói Chû tø Væn vi t TØ tr ng y u ª cuói câu (diín tä Khuôn phép (bài væn, thö) Ch» NhÆt tân th i Văn ph m hành Ç ng trång thái cûa chû tø) Có th bi n dång Các tø (có th bi n và bãt bi n) Bài væn Danh tø ñoån væn ñ ng tø Væn Phó tø Væn ti t Liên tø (nói câu) TØ ÇÖn Tr tø 83
88 Tr Ç ng tø TØ bãt bi n TØ có th bi n dång ñåi danh tø T Ç ng tø Tha Ç ng tø TØ h tr Kính ng» Ý chí ñánh tan Liên tø (nói ch») MŒnh lœnh cách Thø Çông T phát Khä næng Kh ng ÇÎnh Ð c lü ng 84
89 xã h i ñîa lš B c c c Th gi i Nam C c NhÆt Bän Gi tiêu chuän ñîa càu ñü ng Ç i ngày B bi n ñü ng kinh tuy n góc Løc ÇÎa S chênh lœch gi ñåi løc Bän ÇÒ ÇÎa dü ñäo Ngoåi quóc Thái Bình DÜÖng NgÜ i ngü i ñåi Tây DÜÖng ñ c s c ƒn ñ DÜÖng Ngôn ng» Quä ÇÎa càu Tôn giáo Kinh tuy n Dân t c Vï tuy n QuÓc gia Kinh Ç Thû Çô Vï Ç Tên quóc gia B c bán càu Châu Nam bán càu ñô thî Xích Çåo ñãt nü c, lãnh th
90 Thiên nhiên Nam ñîa v c B c ñîa phüöng Lãnh th DiŒn tích Không phæn Khí hæu Häi ph n NhiŒt Ç ngoài tr i H i ph n đ c quy n kinh t ƒm áp Hokkaido (B c Häi ñåo) LÜ ng müa ñîa hình ñãt Çai Tài liœu thóng kê Khu v c Tohoku (ñông B c) Khu v c Kanto (Quan ñông) Khu v c Tokai (ñông Häi) Khu v c Chubu (Trung B ) Hình dång Khu v c Kinki (CÆn Kÿ) Gi i tuy n QuÓc gia n i løc Khu v c Kansai (Quan Tây) Khu v c Shikoku (TÙ QuÓc) ñäo quóc Khu v c Chugoku (Trung QuÓc) Trung ñông Sông ngòi C c Çông Khu đ t b ng ph ng VÎ trí Khu đ t tr ng ñông Khu đ t nhi u núi non Tây R ng núi
91 Sa måc Giäm t lœ ngü i trè Kinh t Tæng t lœ ngü i già Sän nghiœp Ngoåi ô Công nghiœp Trung tâm thành phó ñ ng ÇÃt Gia tăng dân s (nhân mãn) Núi lºa Giäm dân só ñãt hình rë quåt Nông nghiœp CÒn gi»a sông Nông gia Khu v c ÇÃt r ng ª bình Ç cao TrÒng lúa B bi n hình ræng cüa Ru ng nü c NhiŒt Ç i Khai hoang (vùng ÇÀm lày) Vùng ÇÃt khô hån Nông nghiœp quanh thành phó Ôn Ç i Thâm canh Hàn Ç i Ngành chæn nuôi bò s»a Á nhiœt Ç i Chæn nuôi bò trên cánh ÇÒng Gió Ç i mùa Khu du lîch ThiŒt håi mùa màng vì lånh (Hè) NÖi sän xuãt Dân só Gåo MÆt Ç dân só Lúa måch Kim t tháp dân só Trà
92 Bông gòn Thûy l c Rau Nguyên tº l c Qušt T lœ t túc Táo Nhà máy luyœn kim Trái sê-ri Hàng may m c Nho Hàng sän xuãt Bò MÆu dîch Heo (l n) MÆu dîch gia công Gà XuÃt cäng Lâm nghiœp NhÆp cäng NgÜ nghiœp Chæn nuôi Ngành ngü nghiœp nuôi cá Tài nguyên khoáng sän Næng lü ng Tài nguyên DÀu lºa Than Çá Qu ng s t HÕa l c (phát ÇiŒn)
93 LÎch sº Heian (Bình An) Th i Çåi Kamakura (Liêm ThÜÖng) Væn minh Muromachi (ThÃt ñinh) Væn hóa Sengoku (Chi n quóc) Ch Ç Azuchimomo-yama Chính trî Edo (Giang H ) Chính quyšn Meiji (Minh TrÎ) Chính sách Taisho (ñåi Chính) Chi phói Showa (Chiêu Hòa) Th l c Heisei (Bình Thành) nh hüªng Canh tác (nông nghiœp) Chi n tranh Dân du møc Th ch C phàn (m c ) C Çåi Làm b ng s t Trung th Hào t c CÆn th Thiên Hoàng CÆn Çåi TriŠu Çình HiŒn Çåi Quš t c Jomon (Th ng Væn) Nhi p chính Yayoi (Di Sinh) CÓ vãn cho Thiên Hoàng
94 Tæng l» Trang viên (th ch ) Công gia (m t giai cãp xüa) TiŠn cóng nåp h ng næm Chû tòng Cäi cách Quan hœ, liên quan PhÆt giáo Gia thàn Tín ngü«ng Võ sï (m t giai cãp xüa) ñòng khªi Bäo vœ Kháng c, chóng låi ñåi danh (m t giai cãp xüa) Bách håi Phiên Phong ki n TÜ ng quân Ch Ç cha truyšn con nói Måc phû TuyŒt ÇÓi ñ ng cãp QuÓc gia Heijokyo (kinh thành Heijo) ThÓng nhãt ViŒn chính (vua cha nhi p chính) Khai quóc (mª cºa cho ngü i Kinh Çô (ch vua ng trî) ThÜÖng nhân thû công nghœ NgÜ i sinh sóng b ng nghš nü c ngoài vào thông thüöng) ñišu Ü c Các nü c Âu MÏ Minh TrÎ Duy Tân Heiankyo (kinh thành Heian) NÜ c giàu binh månh Lao dîch Khai hoá væn minh
95 Khai khän (ru ng nüöng) CÖ khí Cách mång PhÒn vinh ñ quóc ThÎ dân Chuyên ch Nhân quyšn NghÎ h i Bình Ç ng Hi n pháp Tuy n cº B nhiœm Lao Ç ng Phái khi n TÜ bän Quân Ç i ñ c chi m Xâm lü c VÆt giá Chinh phøc Giao lüu Hoàng Ç ñòng minh Phân liœt Chi n tranh ñåi chi n th gi i Tài phán (tòa án xº) Quy mô CÃm QuÓc t
96 Lãnh v c công dân ñói xº phân biœt Chính trî QuyŠn t do Hi n Pháp NhÆt Bän QuyŠn bình Ç ng Chû nghïa dân chû QuyŠn xã h i Tôn tr ng QuyŠn sinh tòn Tôn nghiêm QuyŠn Çoàn k t Tuyên ngôn nhân quyšn QuyŠn tham chính Chính trî chuyên ch Phúc l i công c ng TÜ tüªng QuyŠn yêu càu Nhân quyšn cæn bän n p thu Chû quyšn quóc dân Làm viœc Cách mång thî dân QuyŠn môi sinh Chính trî læp hi n QuyŠn ÇÜ c bi t TÜ ng trüng QuyŠn l i riêng tü Chû nghïa hòa bình Bäo chùng nhân quyšn Pháp quy Chính trî nghî h i Tinh thàn Pháp luæt L i mª ÇÀu Chû nghïa pháp trî QuyŠn l i Ch Ç tam quyšn phân læp Nghïa vø Giäi tán
97 LÆp pháp ñäng càm quyšn Tòa án tói cao ñäng ÇÓi læp (v i chính quyšn) Toàn án DÜ luæn quàn chúng Ch Ç làn phán xét Công khai thông tin Tòa dân s Tòa hình s Chính trî quóc t QuÓc gia Ç c læp Tòa hành chính Chû quyšn quóc gia S thäm tra cûa toàn dân LuÆt pháp quóc t Nguyên cáo ñišu Ü c BÎ cáo ñišu 9 Hi n Pháp QuyŠn thäm tra s vi TØ bõ chi n tranh phåm pháp lœnh ñîa phüöng t trî ñoàn th công tåi ÇÎa ThÕa Ð c Bäo ñäm An Ninh gi»a NhÆt Bän và Hoa Kÿ T vœ Ç i phüöng ñišu lœ Thû trüªng, ngü i ÇÙng ÇÀu Chính quyšn tr c ti p Liên HiŒp QuÓc QuÓc gia thü ng tr c H i ñòng Bäo An Liên HiŒp QuÓc QuyŠn phû quy t S tham gia cûa dân chúng WHO / T ChÙc Y T Th QuyŠn tuy n cº QuyŠn ÇÜ c tuy n cº Gi i VÆn Ç ng gi» hòa bình Chi n tranh lånh
98 Chính Çäng UNESCO / T chùc Giáo døc, Khoa h c và Væn hóa cûa Liên HiŒp QuÓc Xí nghiœp tü nhân Thu ÇÎa phüöng Thu tr c ti p Thu gián ti p Xí nghiœp quóc doanh Thuê mü n Chia (tišn l i) TiŠn lüöng TiŠn cûa gi i hoåt Ç ng ngân hàng LuÆt lao Ç ng cö bän L i tùc NghiŒp Çoàn lao Ç ng Ngân hàng Ch Ç bäo Çäm xã h i T giá chính thùc (tišn l i Chuyên môn hóa quóc t cö bän cûa ngân hàng trung ÜÖng) Phí trä cho các dîch vø công c ng ñ c chi m Bäo h mæu dîch T do mæu dîch Tranh chãp mæu dîch Sän nghiœp T giá hói Çoái ñåi xí nghiœp TiŠn yen lên giá Trung ti u xí nghiœp Xã h i bî già hóa (nhišu Tài chính Công trình công c ng K toán tài chánh t ng quát K toán tài chánh Ç c biœt ngü i già) Giäm t lœ ngü i trè Trª nên ít ngü i trè nhišu ngü i già Giäm dân só Công trái Gia tæng dân só (nhân mãn)
99 Thu VÃn ÇŠ lüöng th c Thu quóc gia Chính sách quän lš tišn tœ VÃn ÇŠ môi sinh UNICEF / QuÏ nhi ñòng Liên HiŒp QuÓc QuÓc gia Çang phát tri n lüu thông trên thî trü ng Giá thî trü ng Giá Nhu y u Chung sóng hòa bình Cung cãp Phân tranh quóc t Nguyên t c 3 không v i võ khí nguyên tº Tiêu chuän cu c sóng Tæng trüªng kinh t Kinh t tü bän (chû nghïa) Kinh t Chi ñ i sóng tiêu thø Thu nhæp K toán chi thu gia Çình Thu nhæp do lao Ç ng Kinh t thüöng phäm Lao Ç ng Sän xuãt LÜu thông hàng hóa L i nhuæn Tái ch Tái ch mª r ng Ch Ç tü h»u tài sän Kinh t thuæn l i Kinh t Çình trœ Bi n Ç ng kinh t Kinh t xã h i chû nghïa Sän xuãt Çåi trà PKO Hoåt Ç ng gìn gi» Hòa Bình cûa Liên HiŒp QuÓc
100 Kinh t cûa ngü i dân Cách mång kï thuæt TiŠn tœ ThÜÖng nghiœp TiŠn (lüu thông trên thî trü ng) Công ty c phi u Xí nghiœp LuÆt bình Ç ng nam n» vš cö h i tuy n døng, sº døng. LuÆt cö bän bình Ç ng nam n» vš quyšn tham gia các hoåt Ç ng trong xã h i ñišu Ð c vš quyšn l i cûa trè em Phúc l i xã h i (an sinh XH) Không còn bæc thang Ti t kiœm næng lü ng Tái sinh, tái ch Tiêu chuän kinh t VÛ khí nguyên tº EULiên minh châu Âu ASEAN HiŒp h i các nü c ñông Nam Á ODA ViŒn tr phát tri n cûa chính phû
101 só h c ThÙc và tính toán ThÙc SÓ Toán c ng Con só C ng DÃu Tiêu chuän DÃu trø DÃu c ng DÜÖng Âm SÓ nguyên SÓ t nhiên Nguyên Çi m HÜ ng düöng HÜ ng âm DÃu l n nhõ TrÎ tuyœt ÇÓi Khoäng cách Phép c ng Phép giäm TrØ Thêm vào Phân só SÓ lè (nhõ hön 1) Quy t c Toán trø Sai biœt (gi»a 2 só) SÓ hång, thành phàn Phép nhân Toán nhân Tích Phép chia SÓ lè SÓ ch n LÛy thøa LÛy thøa 2 97
102 SÓ mû ChiŠu cao Bình phüöng Vòng tròn LÆp phüöng Chu vi Tìm (l i giäi) π SÓ Pi Toán chia ñü ng kính ThÜÖng (só) Bán kính SÓ nghîch Çäo Th tích 4 phép toán Tung (trøc tung) Lu t phân ph i Hoành (trøc hoành) Th i gian Hình h p Th vào (thay vào) PhÜÖng trình thùc TrÎ cûa phüöng trình ñ ng thùc TÓc Ç Cånh trái HŒ só Cånh phäi PhÜÖng trình bæc 1 Hai cånh Hång ÇÒng loåi L i giäi Công thùc Giäi Hình bình hành Chuy n v DiŒn tích PhÜÖng trình bæc 1 Cånh Çáy M i phút 98
103 ĐÖn thùc (phương trình) Xác suãt Đa thùc (phương trình) GÀn nhü ÇÒng dång B i s ñò hình phân nhánh cây Ư c s HŒ phüöng trình PhÜÖng trình bæc nhãt 2 Hàm só T lœ thuæn Än só PhÜÖng pháp khº Cæn bæc 2 PhÜÖng pháp thay th T lœ (müöi phàn træm) DÃu cæn Phân tích thøa só nguyên tó ThØa só (só nguyên) SÓ nguyên tó ThØa só nguyên tó Tri n khai (phüöng trình) Phân tích thøa só T lœ nghîch Bi u ÇÒ, ÇÒ thî Bi n só H ng só t lœ MiŠn bi n thiên Trên (tø Çó trª lên) T a Ç DÜ i (tø Çó trª xuóng) ChÜa Çû, chüa Ç n Trøc ñü ng th ng Tæng Giäm Song khúc tuy n (hypecbôn) 99
104 Hàm só bæc nhãt Nºa ÇÜ ng th ng T lœ bi n thiên Trung Çi m LÜ ng tæng Góc tung Ç góc Song song HŒ só góc Hình tam giác Giao Çi m Hình tù giác Hàm só bæc 2 Tam giác cân ñü ng cong parabôn Tam giác ÇŠu Hình ch» nhæt Hình h c Hình thoi M t ph ng Hình vuông ñói xùng qua ÇÜ ng th ng ñü ng th ng ñói xùng qua Çi m Cung Trøc ÇÓi xùng Dây cung Tâm Çi m ÇÓi xùng Hình cánh quåt Trùng nhau Góc ª tâm TÜÖng Ùng Hình Ça giác ñi m Hình Ça giác ÇŠu ñoån th ng ñü ng chéo ñü ng vuông góc Vë hình 100
105 Vuông góc Hình nón Chia hai (phàn) b ng nhau M t bên Ti p xúc M t Çáy ñü ng ti p tuy n VÎ trí chéo nhai Ti p Çi m ñü ng chéo Không gian KhÓi quay M t ñü ng xiên (nói tø ÇÌnh hình Cånh ñi m ÇÌnh KhÓi Ça diœn KhÓi Ça giác ÇŠu Hình læp phüöng Hình trø (Çáy ch» nhæt) Hình h p tam giác Hình h p tù giác Hình trø Hình chóp Giä sº Hình chóp tam giác Hình chóp tù giác nón xuóng chu vi vòng tròn Çáy) Hình càu LÜ c ÇÒ, sö ÇÒ Hình khai tri n DiŒn tích bš m t DiŒn tích m t bên DiŒn tích Çáy Góc ngoài Góc trong Góc ÇÓi Góc ÇÒng vî Góc so le ChÙng minh 101
106 K t luæn ñišu kiœn Góc vuông Góc ÇÎnh (ÇÓi v i cånh Çáy) Góc Çáy ñînh nghïa ñînh lš Góc tù Góc nh n Cånh huyšn (tam giác vuông) Cånh ÇÓi Góc ÇÓi Góc n i ti p (vòng tròn) ñòng dång Tâm ÇÒng dång 1 ÇÓi 2 ñînh lš Pytago 102
107 -V tlý và khoa h c Ph n thư ng 1 <Nh ng v t ch t chung quanh mình> : Đ c trưng : Lư ng nh t đ nh : B t : Tính ch t : Đ tài, ch đ : Tr ng thái : K t tinh : Th r n : Tái k t tinh : Th l ng : Nhi t đ : Khí th : Dung môi (hoà tan ch t khác) : Dung d ch nư c : Ch t tan (tan trong dung : Phương pháp : Phân bi t : Kim lo i : Phi kim lo i : Ph n ng : Tính ch t riêng : Thí nghi m, th nghi m : Dư c ph m : D ng c, máy móc : Quan sát môi) : Ch t h n h p : Đ hòa tan : Trung hòa : Mu i : Tính Axit : B c hơi (bay hơi) : Bão hòa : Đ đ m đ c : N ng đ : Th tích 103
108 : M t đ : Quang tuy n : Gia nhi t, đun nóng : Tiêu c : Thu n túy : nh th c : Đi m sôi : nh o : Đi m nóng ch y : Ch n đ ng : Chưng c t : Hi n tư ng : Phân ly : Ti n th ng : Chu n b : B r ng, b ngang : H n h p : Di đ ng : Phát sinh : Áp l c : Phân xu t (t l ) : Tr ng l c : Khí oxy : Khí áp : Khí hydro : Kháng l c th ng đ ng : Khí nitơ : L c ma sát : Khí CO 2 (thán khí) : L c t ng h p, h p l c : Axít clohydric : L c n i <Ánh sáng - Âm thanh - Nhi t - L c> <Bi n đ i hóa h c,nguyên t và phân t > : Ph n x : Ph n ng hóa h c : Tia t i : Bi n đ i hóa h c : Khúc x : Công th c hóa h c 104
109 : H p ch t : Thi t b ngu n đi n : Hoàn nguyên, kh : Dòng i n xoay chi u : Oxy hóa : Dòng i n m t chi u : Nguyên t : T trư ng : B o t n ch t lư ng : Tuy n t l c : Đơn th : Phóng đi n chân không : K t t a : (M c) n i ti p : S đ t cháy : (M c) song song : Ch t h u cơ : Đi n tr : Ch t vô cơ : Đi n áp : Phân gi i : Dòng i n : S t : Ch t d n đi n : Thi t b (v máy móc) : Ch t cách đi n : Quy t c, công th c : Ch t không d n đi n Ph n 1 thư ng : Phát nhi t <dòng i n> : Đi n phân : Đi n : Nam châm đi n : Tinh đi n : Cu n c m : Phóng đi n : Máy phát đi n : M ch đi n : Dây đi n tr 105
110 : Lư ng đi n tiêu th : Dòng i n c m ng : Đi n c c : C c dương : C c âm : L c <Chuy n đ ng và năng lư ng> Ph n 2 thư ng <th gi i th c v t> : Kính hi n vi : H t gi ng : B u nh y : Noãn : Trái cây : Th ph n : L c kháng : Th c v t h t tr n : Xe đ y tay : Th c v t h t kín : Kho ng cách di đ ng : Lá : L c hút, tr ng l c : Gân lá : Đ ng năng : Ch t di p l c : Chuy n đ ng th ng đ u : T bào : V t th : Khí kh ng (l nh trên lá) : Quán tính : S quang h p : Nguyên lý : Ph n dinh dư ng : Tác d ng : Hô h p : Ph n tác d ng : R : Pin nhiên li u : Thân (cu ng) : V t li u 106 : R tóc
111 : ng d n nư c và ch t vô cơ t r lên (đưa lên lá đ quang h p thành ch t dinh dư ng) : ng d n nh a (ch t dinh dư ng) đưa đ n các b ph n c a cây th n m đúng hư ng Nam (theo phương v t i nơi quan tr c) : Chòm sao : Đư ng hoàng đ o : Chùm m ch : Quan tr c : Hoa h p cánh : Đ nh tinh : Hoa ly cánh : Hành tinh : S thoát hơi nu c c a cây : Kim tinh : Lo i cây song t di p : M t tr i : Lo i cây đơn t di p : Đi m đen 2 Ph n h 2 : Thái dương h <Đ a c u và thái dương h > : Thiên th : H i dương : L c đ a : Tr c trái đ t : V tinh : Ti u hành tinh : Ngân hà : Qu đ o tròn : Chu k vòng quay (quanh m t tr i) : T xoay : Xuân phân : Thiên c u : H chí : Thiên đ nh : Thu phân : Vòng quay m t ngày đêm : Đông chí : Đ cao c c đi m khi m t thiên 107
112 <u c s ng c a đ ng v t và ch ng lo i> : Th c v t : Ăn c ăn th t : Th n kinh : Th n kinh v n đ ng : Th n kinh c m giác : M (ch t béo) : T y : Gan : Ph i : Ph bào (t bào có ch c năng trao đ i khí) : Th n kinh trung khu : Khí qu n : Cơ quan c m giác : Cơ b p (cơ) : Tiêu hóa : Huy t d ch : Cơ quan tiêu hóa : Tu n hoàn : Kích thích : Đ ng m ch : Bài xu t (th i ra) : T nh m ch : Ph n x có đi u ki n : Thành ph n : Tr ng thái bi n hóa : H ng huy t c u : D ch v : B ch huy t c u : Khí oxy : Huy t qu n : Lông m m : Mô t bào : D ch tiêu hóa : Tâm nh : D ch mô t bào : Tâm th t : Ru t non : Hoành cách m c : Tim : C t cách 108
113 : Xương c t s ng : Hơi nư c : Kh p xương : Lư ng hơi nư c bão hòa : Đ con (thai sinh) : Nhi t đ ngưng t : Đ tr ng : Gi t nư c : Đ ng v t có vú : Sương : Đ ng v t lư ng sinh : Giãn n : Loài cá : Mưa (t dùng trong môn khí : Đ ng v t máu l nh (đ ng v t bi n nhi t) tư ng) : Khí áp : Đ ng v t máu nóng : Áp xu t không khí (đ ng v t h ng nhi t) : Ph n x : Tuy n đ ng áp : Gió h i l c (luân lưu gi a bi n và đ t li n) <th i ti t và s bi n đ i> : D báo th i ti t : Nhi t đ khí tr i : Ôn đ : Đ m : Khí tư ng : Quan tr c : C p gió 109 : Gió mùa : Dòng khí xu ng : Dòng khí lên : Phân b khí áp : Khí áp cao : Áp th p ôn đ i : Kh i không khí : D ng tây cao đông th p
114 : D ng nam cao b c th p : Nhi m s c th : Frông : Di truy n : Frông m : Sinh s n h u tính : Frông l nh : Sinh s n vô tính : Frông mưa : Th tinh : Frông ch ng : Phôi, m m : Bão : Phát sinh : B n mùa : S phân bào gi m nhi m <t bào và cách tăng : Đ c (gi ng đ c) trư ng c a sinh v t> : Trư ng thành : Đơn bào : Đa bào : Bi u bì : H ch : Cái (gi ng cái) : Đ c cái : Nét, đ c đi m (di truy n) : Gen di truy n : T bào tr ng (t bào sinh d c gi ng cái) : V t bào : Tinh trùng : T bào ch t : Tinh bào (t bào sinh d c : Màng t bào : D ch bào : L p l c : Phân chia (t bào) 110 gi ng đ c) : ng d n ph n : Chu i th c ăn (qu n th sinh v t) : Sinh v t s n xu t
115 : Sinh v t tiêu th : Ch t phun ra t núi l a : Sinh v t phân gi i : Tro c a núi l a : Th gi i t nhiên : Tr m tích : S cá th : Đá l a (t o thành t macma : Ch t vô cơ : Ch t h u cơ đông l i, không ph i đá đánh ra l a) : Đá sâu (còn g i là đá xâm nh p = đá l a t o thành dư i m t đ t) : Môi trư ng t nhiên : Đá núi l a (còn g i là đá : (s ng..) <Đ t và s bi n hóa> : Đ ng đ t : Đ ch n : Ch n tiêu (trong lòng t) : Ch n tâm (m t đ t) : S rung nh lúc đ u : Đo n đ t gãy : Đo n đ t gãy đang ho t đ ng : Rãnh i dương phun trào = đá l a t o thành trên m t đ t) : Khoáng ch t : S c u trúc d ng h t đ u : Kh i n n (ground mass) : S phong hóa : Xâm th c : Đ a t ng : Đá tr m tích : Hóa th ch : Ch s c a hóa th ch (cho bi t niên đ i đ a ch t t o ra hóa th ch đó) : Phân b : Ch tư ng c a hóa th ch : Núi l a : Phun l a 111 (cho bi t môi trư ng đ a ch t c a hóa th ch) : Đ a ch t : Th i đ i c sinh
116 : Th i đ i trung sinh : Th i đ i tân sinh : T ng Khí quy n 112
117 Anh ng <đ c đ hi u> : Phong c nh : L i nói : Mùa : Ngôn ng : Toàn th : Câu cú : M t ph n, b ph n : Thành ng : L p ráp : T đơn : Cơ b n, căn b n : Suy ngh : Phát tri n : C m giác : Trư c sau : Ý ngh a : Ph n trư c (ph n đ u) : N i dung : Ph n sau (ph n cu i) : Gi i thích : Bi u hi n : Nghi v n : Nhân v t : Câu h i, ch t v n : Miêu t : V n đ : Quan h, liên quan : Phương di n : Tu n t : C m tư ng : Phân bi t : C m đ ng : Luy n t p : Tâm tình : Tác gi : Ttình c nh : M t cách c th 113
118 : Ph đ nh : Danh t : Câu chuy n : Đ ng t : Đàm tho i : T nh t : Thơ : Phó t : Lá thư : Nh t ký : Tr đ ng t : Câu kh ng đ nh : Câu thư ng dùng : Câu ph đ nh <Văn ph m> : Câu nghi v n : Anh văn : T nghi v n : Nh t văn : Đ i t : Văn chương : Th ti n hành : T đơn : Ký hi u : Th quá kh : Đ ng t ph bi n : Ti p ng : Thì tương lai : T b ngh a : Thì hi n t i : T ch th : Th đ ng cách : Ch ng lo i : Quá kh phân t : ph m t : T ph đ nh : Ch t : Đ ng danh t : Thu t ng 114 : Đ i t quan h
119 âm nhåc ThuÆt ng» âm nhåc Khuông nhåc NÓt nhåc DÃu nghì Phách NhÎp TrÜ ng canh ñišu khi n (dàn nhåc) Âm giai trüªng Âm giai thù Cao Ç cûa âm thanh Nguyên cung Nºa cung Tên nót nhåc (cách g i cûa ngü i NhÆt) Tên nót nhåc Ti t nhåc DÃu thæng DÃu giäm DÃu bình DÃu hoá tåm th i Månh và nhë Månh hön NhË hön DÀn dàn månh DÀn dàn nhë hön Kš hiœu læp låi Trª låi TÓc Ç 120 DÙt (chãm dùt) DÃu Çen Kš hiœu r i - nhë Âm chính DÃu nhãn Khóa TruyŠn cäm H p âm DÃu nói 2 nót cùng Ç cao Giai ÇiŒu 115
120 DÃu luy n, nói nhišu nót khác cung bæc Nhåc cø NhÆt Bän Trình diín, diín tãu Nhåc khúc Thܪng thùc Nhåc khúc dành cho nhåc cø Nhåc giao hüªng ThÖ nhåc giao hüªng Giàn nhåc hòa tãu NghŒ thuæt t ng h p TruyŠn thóng Nhåc dân t c Dân ca Nhåc concerto Nhåc thính phòng Nhåc khí dùng giây Nhåc khí th i (kèn, sáo) Nhåc khí th i (làm b ng g ) Nhåc khí th i (kim loåi) Nhåc khí thu c b gõ Nhåc khí dùng bàn phím Cách diín tãu Bi n tãu CÃu thành Hình thùc sonata (c Çi n) Nét giai ÇiŒu chû PhÀn cãu thành nét giai ÇiŒu chû PhÀn chính nét giai ÇiŒu chû PhÀn ÇŒm cho nét giai ÇiŒu chû PhÀn nh c cho nét giai ÇiŒu chû PhÀn k t nhåc khúc Nghe Xem Phông (sân khãu) L p (cûa vª kîch), cøc diœn BÀu không khí (cäm tính) CÃu tüªng cûa nhåc khúc Bi n hóa ñ c trüng 116
121 Tܪng tü ng Cäm ÇÜ c TÜ th Sáng tác Ngoài ra Âm nhåc và nhåc cø H p tãu Sáo ÇÙng CÃu tåo Cách càm (th càm) Cách sº døng ngón tay Âm thãp Âm cao ng tác, Ùng diín Lãnh v c âm thanh Nhåc ph (ghi nót nhåc) Ám kš nhåc ph Th i ñišu chình âm thanh (lên giây Çàn) ñánh Çàn, gäy Çàn 117
122 mï thuæt H i h a - Vë tranh M t hình Bút chì Tô màu Màu vë PhÓi trí màu Bäng màu S c thái, mäng tói (bóng) C vë (bút lông) Cân xùng Chén Ç ng nü c (pha màu) NŠn, hæu cänh (bän vë) Khæn lau chùi (nùi gi ) ñön s c Màu, màu s c ñi m ñõ Tuy n (đư ng) Màu vàng ñü ng th ng Xanh ñü ng cong Løc BŠ sâu (ph i cänh) Tím Màu tüöng t Tr ng Màu tüöng phän ñen Màu nh t (l t) Màu tro Màu sáng Tranh sön màu nü c Màu tüöi Bän vë nháp Màu xìn (xám xît, m Çøc) BÓ cøc (cãu trúc) Màu tói
123 CÖ bän Phác h a Bi n thái, bi n hóa Tranh tïnh væt ThÓng nhãt Tranh phong cänh Phân tách Tranh nhân væt Vòng tròn Hình chân dung (t vë) PhÓi trí Áp-phích (quäng cáo) Phép vë màu nhåt dàn Ki u trøu tü ng HiŒu Ùng Ki u cø th Ki u vë, måu hình Tܪng tü ng Hoa væn Không tüªng BÈ, gãp Ý tüªng, sáng ki n Døng cø vë B t chü c, nhái KÏ xäo M t ph ng B phæn, tøng phàn ƒn tü ng læp th T ng th, toàn th ƒn tü ng xa gàn ñi m Ç ng m BÙc phác h a PhÜÖng pháp Vë Tác phäm Tô màu ñói tü ng h a ti t Hòa màu H a sï Phóng l n
124 Thu nhõ ChÃt lü ng væt liœu ñš tài Cách dùng Væn t Dán Ki u ch» L TuÀn t, thù t Tranh m c bän - ñiêu kh c - Thû công Kh c N m ÇÜ c š t ng th Sáng tác In Bào, g t ñãt sét ñá G Khuôn Sinh hoåt KhÓi (cøc, ÇÓng) VÆt liœu Døng cø Sâu Cån Cäm xúc (vš chãt lü ng) Ngày n p Tên h Ngoài ra Danh xüng, tên g i ñò væt Çem theo ñò væt Ç quên ñò dùng Tài liœu GiÃy GiÃy vë Gayoshi Trang ÇÀu Dày
125 MÕng Tranh sön dàu Quy ÇÎnh Tranh thûy måc Bút chì màu ñò hình Tham khäo Nét Ç c trüng m (nét vë mõng) MÆp (nét vë dày) Tâp luyœn K hoåch Hoàn thành S p x p, ráp låi v i nhau CÀn thi t, quan tr ng M t cách cän thæn BÕ công s p x p công viœc (làm viœc khéo kéo) CÜ ng ÇiŒu PhÜÖng hü ng. Thܪng lãm H a sï NgÜ i sáng tác
126 - S C KH E : Thích ng : B nh say n ng < Phát tri n c a th ch t và Tinh th n> : Th n kinh : T bào lympho (1 lo i b ch c u) : S sinh s n : Cơ quan hô h p : Dung tích ph i : S m ch đ p : Kh p n i t bào th n kinh : Th i k d y thì : Ch t vì l nh cóng : Thán khí, khí CO 2 : S thay đ i không khí : Ti ng n : V t ph th i (ph li u) : Gi gìn, b o v (s c kh e) trái đ t : Ô nhi m : Tình tr ng nóng d n lên c a : Hoóc môn (kích thích t ) : Mưa axít : S xu t tinh l n đ u : S phóng tinh : Có kinh nguy t l n đ u : Kinh nguy t : Tinh th n : S ham mu n, thèm : B nh căng th ng th n kinh <hoàn c nh và thích ng> <Tai n n - x trí ng c u> : Tai n n : S ch n thương : Nhân t, y u t ; ph n t : Phòng ng a : Tai n n giao thông : Nguyên nhân : T nh dư ng 127
127 : Hô h p nhân t o : B nh nghi n (thu c, rư u...) : Bong gân (tr t gân) : Gãy x ng : Tr t kh p : B ph ng (b ng) <B nh t t> : Thu c (dư c) : B nh thi u máu não : Gas có ch t đ c : Ph n ng ph : B nh lao : Chuy n hóa cơ b n : Xu t huy t não : M p phì : Viêm ph i : S m i m t : Ung thư : B nh truy n nhi m : H i ph c : M m b nh : B nh b ch huy t : Mi n d ch : B nh tim : Thu c lá : Nh a thu c lá : Ch t ni-cô-tin : Khí CO (Ô-xít các-bon) : Mãn tính : Rư u : Ch t pha loãng (sơn, d u...) 128
128 th døc VÆn Ç ng - Th thao C TÆp h p Vai X p hàng Ng c Hàng (dãy) Dán lên ng c Cách khoäng Ôm lên ng c ñ i hü ng B p thît lüng (d c xüöng sóng) Xoay vš phäi (trái)! Xoay! LÜng Quay phäi (trái)! Quay! Vai BÜ c Ç ng trü c! PhÀn 2 bên cûa cö th DØng låi! Cánh tay Nhóm 2 ngü i Hít ÇÃt N m tay N m phøc xuóng ÇÃt ñi ÇÀu C tay ñùng th ng ngü i LÆt bàn tay N m xuóng Cùi chõ V n mình (cö th ) Hông ñàu Mông NgÜ c c m lên ñàu gói Hå c m xuóng Chân
129 Gi»a hai chân Xoay quanh M t chân Theo nhîp Hai chân LÃy th cân b ng B p Çùi Gót chân N m úp xuóng Ngºa lên Phía ngoài cûa... Hít thª sâu Phía trong cûa... C«khoäng... Th døc døng cø GiÖ... lên ñœm (v n đ ng) Hå... xuóng Xà ngang (v n đ ng) Cong... låi CÀu thæng b ng Du i.. ra Mª... ra Khép... låi (v n đ ng) Ng a g (v n đ ng) Du i chân Th ng ÇÀu gói G n... vào Dång chân LÃy s c Khép chân Thä lõng sùc (không lãy sùc) L n vòng ñùng lên ngòi xuóng Khai tri n Bình hành, song song Cách chóng gi» Ngang, ph ng Cách n m
Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc
Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:
More informationMicrosoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc
THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org
More information語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd
C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới
More information平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版
MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình
More informationbộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;
Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ
More informationMục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn
Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều
More informationTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
More information2
www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ
More informationPTB TV 2018 ver 8
Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và
More informationKINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H
KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty
More informationContents
3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía
More information労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語
[ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại
More information意識_ベトナム.indd
Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa
More information[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ
SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng
More informationHỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN
HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG
More informationCUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t
CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên
More informationTHÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ
03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/
More informationQuả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti
Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng
More information労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i
[Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao
More information日本留学試験の手引き_ベトナム語版
Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05
More informationTài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t
Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật
More informationKhái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi
Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật
More informationphihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc
Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào
More informationMùa Khô
tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com
More informationW06_viet01
Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến
More informationĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747
7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn
More information1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người
Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng
More informationLa-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr
SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một
More informationHọ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả
Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị
More informationMục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt
ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...
More informationuntitled
ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào
More informationHeike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v
GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm
More informationEbook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e
ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.
More informationStudent Guide to Japan (Vietnamese Version)
2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng
More informationLịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt
Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài
More informationプリント
Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền
More informationMicrosoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc
THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi
More informationへ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人
More informationĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v
ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý
More informationLàm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất
Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định
More informationBia 1_VHPG_268_17.indd
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)
More information施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]
ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC
More informationcó 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu
Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!
More information外国人生徒のための公民(ベトナム語版)
Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái
More informationH˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO
HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/
More information00
NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24
More informationCHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ
Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ
More information<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>
SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16
More information2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những
1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời
More informationA Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận
4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết
More informationuntitled
Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực
More information(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng
More informationNGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH
Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC
More informationBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh
More informationMục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn
Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.
More informationHa y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa
G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi
More informationuntitled
22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi
More information労働条件パンフ-ベトナム語.indd
CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người
More informationBento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.
Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast
More information-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT
GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)
More informationTitle フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:
Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion
More information< F312D30335F834F E696E6464>
Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát
More informationVăn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of
Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL
More informationMergedFile
この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ
More information6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của
Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu
More information京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会
京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,
More informationEbook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện
ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.
More informationLê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae
Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini
More informationベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (
ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG
More informationNguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学
Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて
More informationBạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m
Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt
More information現代社会文化研究
No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên
More information資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA
国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります
More informationMicrosoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]
Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông
More informationAbe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi
Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%
More information年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉
2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります
More informationTường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ
Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /
More informationMicrosoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại
More informationChương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật
Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?
More informationMicrosoft Word - speech.docx
Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
More informationベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響
No.26 2003 3 Tuy người Việt Nam đã đến khẩn hoang lập ấp rải rác trong Đồng Bằng Sông Cửu Long từ lâu. Song đến năm 1757 chúa Nguyễn mới chính thức thiết lập sự cai trị ở vùng đất này. Thế là từ đó, Đồng
More information文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29
文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,
More informationTuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t
Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động
More informationNhư chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m
TIẾNG VIỆT CÓ PHẢI LÀ MỘT NGÔN NGỮ KHÓ KHÔNG? Is Vietnamese A Hard Language? 㗂越𣎏沛羅𠬠言語𧁷空? Tác giả: Jack Halpern ( 春遍雀來 ) 1. LỜI ĐỒN ĐẠI HAY LÀ SỰ THẬT? 1.1 Học tiếng Việt có khó không? Học tiếng Việt có
More informationkhông khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông
TOKYO MỘT THOÁNG MƯA BAY Sau thế chiến thứ hai kinh tế Nhật Bản phục hồi và phát triển nhanh chóng trở thành cường quốc số 1 Á Châu. Dân tộc Nhật đã làm thế giới phải kính phục. Gơn 40 năm ở Đức chúng
More informationJapanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保
Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói
More information*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c
*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.
More information*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18
*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường
More information1 ページ
1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます
More information[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá
[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Vui lòng phân loại rác, tuân thủ địa điểm và ngày của bãi tập trung rác mà mình vứt
More information[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá
[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Nhân vật biểu tượng về giảm rác thải Cleancle-chan ベトナム語 Vui lòng phân loại rác, tuân
More information専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ
More information2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは
2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました
More information( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi
Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài ベトナム語版 Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế Phiếu hỏi khám bổ sung TỔ CHỨC HỢP TÁC TU NGHIỆP QUỐC TẾ NHẬT BẢN 公益財団法人国際研修協力機構 ( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp
More information調査の方法と経緯
2 2005 2 1980 2 3 1980 1950 51 75 2 75 5 1980 DRV 1950 54 100% DRV DRV DRV 1990 75 1990 3 90 2004 9 IVIDES IVIDES IVIDES 2 DRV IVIDES 4 11 2005 1 1 3 11 IVIDES 05 1 1. 2 2 1940 41 1945 3 3 3 8 5 15 16
More informationけんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation
わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The
More information技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名
技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ, cách thức liên hệ 監理団体 / Đơn
More informationĐể tưởng niệm Vĩnh Sính ( ), một nhà Nhật Bản Học tiên phong và người ngưỡng mộ Bashô. 2
Nguyên tác: Ueda Makoto Biên dịch và bình chú: Nguyễn Nam Trân MATSUO BASHÔ Bậc Đại Sư Haiku Bashô trên đuờng du hành (tranh của Morikawa Kyoriku 森川許六 1656-1715, một đệ tử) 1 Để tưởng niệm Vĩnh Sính (1944-2014),
More informationSức khỏe tâm thần cho thực tập sinh kỹ năng Phát hiện sớm stress, Tâm hồn và cơ thể đều khỏe mạnh Sức khỏe tâm thần, Mọi người vui cười
Sức khỏe tâm thần cho thực tập sinh kỹ năng Phát hiện sớm stress, Tâm hồn và cơ thể đều khỏe mạnh Sức khỏe tâm thần, Mọi người vui cười Lời mở đầu はじめに Các bạn thực tập sinh kỹ năng có khỏe không? Mỗi
More informationENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA
ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯
More information