しょたいめんあいさつ 1-1 初対面の挨拶ができる Chào hỏi với người lần đầu gặp ことば ひょうげん Từ vựng, thành ngữ ちゅうごくかんこくタイフィリピンアメリカオーストラリアフランスかいしゃいんせんせいきょうしがくせいエンジニアてんいんなまえしごと

Size: px
Start display at page:

Download "しょたいめんあいさつ 1-1 初対面の挨拶ができる Chào hỏi với người lần đầu gặp ことば ひょうげん Từ vựng, thành ngữ ちゅうごくかんこくタイフィリピンアメリカオーストラリアフランスかいしゃいんせんせいきょうしがくせいエンジニアてんいんなまえしごと"

Transcription

1 HỌC TIẾNG NHẬT DÀNH CHO CƯ DÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Cơ Bản 2 Trung Tâm Quốc Tế Tỉnh Kyoto

2 しょたいめんあいさつ 1-1 初対面の挨拶ができる Chào hỏi với người lần đầu gặp ことば ひょうげん Từ vựng, thành ngữ ちゅうごくかんこくタイフィリピンアメリカオーストラリアフランスかいしゃいんせんせいきょうしがくせいエンジニアてんいんなまえしごとアルバイトパートしゅふむしょく 中国韓国会社員先生教師学生店員名前仕事主婦無職 Trung Quốc Hàn Quốc Thái Lan Philipin Mỹ Úc Pháp Nhân viên công ty Thầy giáo, cô giáo (không dùng để chỉ nghề nghiệp, đi kèm với tên để gọi giáo viên) Giáo viên (dùng để chỉ nghề nghiệp) Học sinh, sinh viên (nói chung) Kỹ sư Nhân viên cửa hàng Tên Công việc, nghề nghiệp Việc làm thêm, Việc làm bán thời gian Nội trợ Không có việc làm どちらからいらっしゃいましたかこちらこそ よろしくおねがいしますよろしくお願いします Bạn đến từ quốc gia nào? Chính tôi mới phải. Mong anh giúp đỡ. 1

3 ちゅうもん 1-2 注文ができる Gọi món ことば ひょうげん Từ, cụm từ ハンバーガードーナツホットドッグケーキアイスクリームコーヒーサンドイッチこうちゃジュースコーラビールたばこかさひとつふたつみっつよっついつつむっつななつやっつここのつとおいくつひとりふたりさんにんよにん 紅茶傘 1つ 2つ 3つ 4つ 5つ 6つ 7つ 8つ 9つ 10 1 人 2 人 3 人 4 人 Bánh mì ham-bơ-gơ Bánh donut Bánh hot dog Bánh kem Kem Cà phê Bánh mì săn-wich Trà đen, hồng trà Nước trái cây Nước ngọt (Cocacola, Pepsi,...) Bia Thuốc lá Cây dù 1 cái 2 cái 3 cái 4 cái 5 cái 6 cái 7 cái 8 cái 9 cái 10 cái Bao nhiêu cái 1 người 2 người 3 người 4 người 2

4 ごにんろくにんしちにんはちにんきゅうにんじゅうにんなんにんなん~まいどれ 5 人 6 人 7 人 8 人 9 人 10 人何人何 ~ 枚 5 người 6 người 7 người 8 người 9 người 10 người Bao nhiêu người Mấy ~ tờ, tấm, chiếc (vật mỏng) Cái nào いらっしゃいませなんめいさまですかおたばこおすいになりますかしょうしょうおまちくださいごちゅうもんはごちゅうもんをくりかえします 何名さまですかおたばこお吸いになりますか少々お待ちくださいご注文はご注文を繰り返します Xin kính chào quý khách Có bao nhiêu người? Quý khách có hút thuốc không? Xin vui lòng đợi một chút Quý khách chọn món gì? Lập lại các món đã chọn 3

5 じぶんくにまちしょうかい 2 自分の国 ( 町 ) が紹介できる Giới thiệu về đất nước (thị xã) của bản thân ことば ひょうげん Từ, cụm từ どうぶつえんゴリラまいこねんぱいぶっかあかちゃんまち 動物園舞妓年配物価赤ちゃん町 Sở thú Khỉ gorila Maiko (geisha tập sự) Người lớn tuổi Vật giá Em bé Thị xã, phố phường おおきいちいさいあたらしいふるいひろいせまいあついさむいたかいやすいたかいひくいいいわるいいそがしいおもしろいまずいおいしい ( ひとが ) おおいすくないきたない 大きい小さい新しい古い広い狭い暑い寒い高い安い高い低い良い悪い忙しい面白い美味しい ( 人が ) 多い少ない汚い To, lớn Nhỏ, bé Mới Cũ, cổ Rộng Hẹp Nóng (thời tiết) Lạnh (thời tiết) Đắt (giá) Rẻ Cao Thấp Tốt Xấu Bận rộn Thú vị, vui nhộn Dở (vị) Ngon Nhiều (người) Ít Dơ, bẩn 4

6 くろいしろいあかいあおいわかいひますききらいゆうめいきれいべんりふべんげんきしんせつしずかだいすき 黒い白い赤い青い若い暇好き嫌い有名便利不便元気親切静か大好き Đen Trắng Đỏ Xanh Trẻ trung Rãnh Thích Ghét Nổi tiếng Đẹp, sạch Tiện lợi Bất tiện Khỏe mạnh Tử tế, thân thiện, tốt bụng Yên tỉnh Rất thích どうとてもどんなぜんぜんあまりたくさんそれに Thế nào Rất Như thế nào Hoàn toàn Không ~ lắm Nhiều Hơn thế nữa 5

7 しんさつう 3 クリニックで診察を受けることができる Khám bệnh ở bệnh viện tư ことば ひょうげん Từ, cụm từ アレルギーのどしょほうせんかぜもんしんひょうやっきょくじょうざいいしゃど ( かい ) まいしょくごしょくぜんしょっかんしょくごかいけいおみせのひと 処方せん風邪問診票薬局錠剤医者度 ( 回 ) 毎食後食前食間 ( 食事と食事の間 ) 食後会計お店の人 Dị ứng Cổ họng Toa thuốc Cảm cúm Phiếu khám bệnh Nhà thuốc Viên thuốc Bác sĩ Lần Mỗi lần sau khi ăn Trước khi ăn Giữa các bữa ăn Sau khi ăn Thanh toán Người trong cửa hàng ( くすりを ) のみます かいます ( 薬を ) 飲みます 買います Uống (thuốc) Mua それからいたいんですどうしましたかくすりをのんできょうははやくねてくださいかいてくださいねつをはかってください くちをおおきくあけてください おまちくださいおだいじに 痛いんです薬を飲んで今日は早く寝てください書いてください熱を計ってください口を大きく開けてくださいお待ちくださいお大事に Sau đó Đau Anh bị sao thế? Hôm nay, sau khi uống thuốc hãy đi ngủ ngay Hãy viết Hãy đo nhiệt độ Hãy mở miệng to ra Xin đợi một chút Chúc anh mau lành bệnh 6

8 にほんしゅっしんちひかく 4 日本と出身地が比較できる So sánh Nhật Bản với nơi sinh ことば ひょうげん Từ, cụm từ としうえじんこうあめせいかつりょうりはるなつあきふゆさくらはなみうみもみじ ( こうよう ) 年上人口雨生活料理春夏秋冬桜花見海紅葉 (Người) lớn tuổi Dân số Mưa Sinh hoạt Món ăn Mùa xuân Mùa hè Mùa thu Mùa đông Hoa anh đào Ngắm hoa anh đào Biển Lá đỏ つきみなべりょうりおしょうがつはつもうでおせちりょうり 月見なべ料理お正月初詣おせち料理 Ngắm trăng Món lẩu Năm mới, Tết Đi viếng chùa (đền thần) đầu năm Món ăn năm mới おとしだま ねんがじょう お年玉 年賀状 Lì xì Thiệp chúc Tết つまらないたのしいうるさいむしあついにぎやか 楽しい 蒸し暑い Buồn chán Vui vẻ Ồn ào Nóng nực, oi bức Nhộn nhịp 7

9 ずっといちばんどちら ( どっち ) どちらも ~から ( りゆう ) ~から ( 理由 ) Suốt, mãi, hơn hẵn Nhất, tốt nhất Ở đâu, cái nào (so sánh) Cái nào cũng ~ Vì ~ (lý do) 8

10 5 ひとさそ人を誘う さそ誘 ういを受 じょうずけたり 上手 ことわに断 ったりできる Rủ rê, mời Tiếp nhận lời mời hoặc từ chối lời mời một cách khéo léo ことば ひょうげん Từ, cụm từ えいがシャワーおんがくメールとしょかんがいしょくむすめむすここどもしゅじんしゅっちょうかわやまおみやげバーゲンセールつりハイキングチケット (~じ) ごろフリーマーケットとうじびわこ 映画音楽図書館外食娘息子子供主人出張川山釣り (~ 時 ) ごろ東寺琵琶湖 Phim, điện ảnh Vòi sen Âm nhạc Thư điện tử Thư viện Ăn tiệm Con gái Con trai Con, con cái Chồng (của mình) Công tác Sông Núi Quà lưu niệm Đại hạ giá Câu cá Leo núi Vé Khoảng (~ giờ) Chợ tự do Chùa Toji Hồ Biwa いきます 行きます Đi 9

11 きますかえりますかきますききますよみますやすみますはなしますつくりますはじまりますおわりますたべます ( でんわを ) かけますねますおきますあびます ( おふろに ) はいります みますあいます ( おかねを ) おろします ( ピアノを ) ひきます 来ます帰ります書きます聞きます読みます休みます話します作ります始まります終わります食べます ( 電話を ) かけます寝ます起きます浴びます ( おふろに ) 入ります見ます会います ( お金を ) おろします ( ピアノを ) 弾きます Đến Về, trở về Viết Nghe, hỏi Đọc Nghỉ Chuyện trò, nói chuyện Làm, chế biến Bắt đầu Kết thúc Ăn Gọi điện thoại Ngủ Thức dậy Tắm (bồn) Vào bồn tắm Xem, nhìn Gặp Rút tiền Chơi đàn (dương cầm) べんきょうをしますかいものをしますせんたくをしますさんぽをしますそうじをしますしょくじをしますけっこんをします 勉強をします買い物をします洗濯をします散歩をします掃除をします食事をします結婚をします Học Mua sắm Giặt (quần áo) Tản bộ Làm vệ sinh, dọn dẹp Dùng bữa Kết hôn いつもときどきそれからやすみのひ (N) のあと N や N( など ) ( ばしょ ) のまえ 時々 休みの日 ( 場所 ) の前 Luôn luôn, lúc nào cũng Thỉnh thoảng Sau đó Ngày nghỉ Sau khi ~ (danh từ) Nào là N, nào là N Trước ~ (địa điểm) 10

12 やくそくがあるんです約束があるんですつごうがわるいんです都合が悪いんですざんねんです残念ですまたこんどさそってくださいまた今度誘ってくださいにほんへきてから日本へ来てからコンサートをするんです Có hẹn Không thuận tiện Thật đáng tiếc Lần sau lại rủ tôi nữa nhé Sau khi đến Nhật Tổ chức buổi hòa nhạc 11

13 しゅみしこうともだちはな 6 趣味 嗜好について友達と話せる Chuyện trò với bạn bè về sở thích ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ りょこうえスポーツカラオケどくしょなっとうテニスサッカーやきゅうたっきゅうすもうしゅみがいこくごタイご 旅行絵読書納豆野球卓球相撲趣味外国語タイ語 Du lịch Tranh Thể thao Karaoke Đọc sách Natto (đậu nành lên men) Quần vợt Bóng đá Bóng chày Bóng bàn Đấu vật Sở thích Ngoại ngữ Tiếng Thái Lan じょうずへたとくいにがて 上手下手得意苦手 Giỏi Dở, kém Tâm đắc, giỏi Kém, yếu およぎますうたいますあそびますまちますとります ( へやに ) はいりますすわりますたちますのります 泳ぎます歌います遊びます待ちます撮ります ( 部屋に ) 入ります座ります立ちます乗ります Bơi lội Ca hát Chơi Chờ đợi Chụp (ảnh) Vào (phòng) Ngồi Đứng Đi (tàu, xe), cưỡi 12

14 おりますあけますしめますしますできます ( えを ) かきます 降ります開けます閉めます ( 絵を ) 描きます Xuống (tàu, xe) Mở Đóng Làm Có thể ~ Vẽ (tranh) ほかの 他の Khác するのがすきですするのがきらいですするのがとくいですするのがにがてです するのが好きですするのが嫌いですするのが得意ですするのが苦手です Tôi thích làm ~ Tôi ghét làm ~ Tôi giỏi làm ~ Tôi kém làm ~ 13

15 けいたいでんわけいやくの契約ができる 7 携帯電話 Đăng ký điện thoại di động ことば ひょうげん Từ và cụm từ レポートパソコンサインいんかんけいたいでんわコピーせいねんがっぴざいりゅうカードほんにんかくにん 印かん携帯電話生年月日在留カード本人確認 Báo cáo Máy tính cá nhân Chữ ký, ký tên Con dấu Điện thoại di động Coppy, sao chép Ngày tháng năm sinh Thẻ cư trú Xác nhận bản thân あげますもらいますかしますかりますおしえますならいますしりますもちますすみますつかいます 貸します借ります教えます習います知ります持ちます住みます使います Tặng, cho Nhận Cho mượn Mượn Dạy, chỉ Học Biết Cầm, mang, có (sở hữu) Sinh sống Sử dụng あとで Lát nữa それはたいへんですね それは大変ですね Vất vả quá nhỉ こわれたんです いいですよ つかっているんです 壊れたんです 使っているんです Đã bị hư Được đấy Đang sử dụng 14

16 おもちですかお持ちですか Bạn có mang theo~ không? 15

17 りかいせいかつ 8 ルールやマナーを理解して 生活できる Hiểu các quy tắc và cách cư xử trong cuộc sống ことば ひょうげん Từ và cụm từ ゴミカンビンきんえんルールゴミステーション ( ゴミおきば ) ピアノギターじてんしゃじてんしゃおきばペットたちいりきんし 禁煙自転車自転車置き場立ち入り禁止 Rác Lon Bình, lọ ( thuỷ tinh) Cấm hút thuốc Quy tắc Bãi đổ rác Đàn piano (dương cầm) Đàn ghita Xe đạp Bãi đậu xe đạp Thú cưng trong nhà Cấm vào あかるいくらいあぶないたいせついろいろ 明るい暗い危ない大切 Sáng sủa Tối tăm Nguy hiểm Quan trọng Nhiều, phong phú おきますすてますなくしますいそぎますおぼえますわすれますすいます 置きます捨てます急ぎます覚えます忘れます吸います Đặt, để Vứt Làm mất Vội vàng Nhớ, học thuộc Quên Hút (thuốc) つけます Bật 16

18 けします かいます 消します 飼います Tắt Nuôi (thú cưng, động vật ) もうすぐ Sắp ともだちがくるんです 友達が来るんです Bạn bè sẽ đến 17

19 じぶんおもけいけんはな 9 自分の思いや経験が話せる Nói về kinh nghiệm và cảm nghĩ của bản thân ことば ひょうげん Từ và cụm từ まんが Truyện tranh ( あめが ) ふります おもいます はたらきます ( 雨が ) 降ります 思います 働きます Trời mưa Suy nghĩ Làm việc たぶんいっかい ( いちど ) もなんかい ( なんど ) もどれぐらい 一回 ( 一度 ) も 何回 ( 何度 ) も Có lẽ 1 lần cũng không Đã nhiều lần Khoảng bao nhiêu, bao lâu これから Kể từ bây giờ, kể từ nay わたしもしてみたいです私もしてみたいですにほんへきたとき日本へ来たときともだちができました友達ができましたべんきょうしてよかったとおもいます勉強してよかったと思いますはやくしごとがしたいです早く仕事がしたいですいろいろおしえてくださいいろいろ教えてください Tôi cũng muốn làm thử Khi tôi đến Nhật Bản Đã có bạn bè (kết được nhiều bạn) Tôi nghĩ tôi rất vui vì đã học Tôi muốn nhanh chóng làm việc Hãy chỉ cho tôi nhiều điều (nhiều thứ) 18

20 ともだちはなふつうたいはな 10 友達と話す ( 普通体で話せる ) Chuyện trò với bạn bè (Cách nói ở dạng thông thường) ことば ひょうげん Từ và cụm từ ひさしぶり 久しぶり Đã lâu không gặp きっさてん ぼく わたし 喫茶店 私 Quán nước, quán cà phê Mình, tớ (cách nói thân mật của con trai ) Tôi おくれます 遅れます Đến muộn, chậm trễ もう まだ Rồi, đã Vẫn ~ (chưa) かおいろがわるい 顔色が悪い Trông sắc mặt kém きぶんがわるいうん / ううんごめんまたこんど 気分が悪い また今度 Cảm thấy khó chịu Ừ/ Không (cách nói thân mật) Xin lỗi Hẹn lần sau ~ よ ~ わ ~ ね ~ đấy (nhấn mạnh, thông báo thông tin đến người nghe) ~ (biểu thị cảm xúc của người nói nhằm làm cho giọng nói nhẹ nhàng hơn, tạo sự đồng cảm giữa người nói và người nghe) ~ nhỉ (xác nhận lại thông tin, muốn người nghe đồng tình với ý kiến của mình) 19

21 めんせつう 11 面接を受けることができる Phỏng Vấn ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ おとこえかんじめんせつみえますみられますきこえますきけますれんらくしますぜんぜんだいたい ~だけ ~しか ~ともうします 音声漢字面接見えます見られます聞こえます聞けます連絡します ~と申します âm thanh, tiếng ồn tiếng, giọng nói hán tự phỏng vấn nhìn thấy có thể nhìn thấy nghe thấy có thể nghe liên lạc hoàn toàn( dùng khi phủ định) đại khái, ước chừng chỉ, duy chỉ chỉ ( không hơn ) ~tên tôi là 20

22 12 洋服 ようふくすんぽうなおの寸法 直しが頼 たのめる Nhờ sửa lại kích thước quần áo ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ えいがたんじょうびプレゼントスピーチパンツ ( ズボン ) くろはんぶんにばいへやにほんごのうりょくしけんすそそでこいうすいあまい ( はを ) みがきます ( かおを ) あらいます ( おかねを ) かえますはしりますぬぎますごうかくしますはきます 映画誕生日黒半分 2 倍部屋日本語能力試験裾袖濃い薄い甘い ( 歯を ) 磨きます ( 顔を ) 洗います ( お金を ) 換えます走ります脱ぎます合格します履きます phim (phim lẻ, phim chiếu rạp) ngày sinh nhật quà tặng bài diễn văn quần âu ( quần dài) màu đen một nửa gấp đôi phòng kì thi Năng Lực Nhật Ngữ tà áo vạt áo dày, đậm, đặc, sẫm màu mỏng, nhạt, lạt ngọt chải (răng) rửa (mặt) đổi(tiền) chạy cởi ra đậu, đỗ, trúng tuyển xỏ, mang できます có thể 21

23 いかがですかよろしいですかはいてみますかしこまりました 履いてみます như thế nào có chắc chắc là xỏ, mang vào thử Tôi hiểu rồi ạ (thường là nhân viên cửa hàng, quán dùng đối với khách hàng) 22

24 みせしゅうりいらい 13 店で修理の依頼ができる Nhờ/ Yêu cầu sửa chữa tại cửa hàng ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ じどうはんばいきでんしじしょスイッチしゅうりほしょうしょ 自動販売機電子辞書修理保証書 máy bán hàng tự động kim từ điển công tắc sửa chữa giấy/ phiếu bảo hành あけますあきますしめますしまりますつけますつきますけしますきえますいれますはいります 開けます開きます閉めます閉まります消します消えます入れます入ります mở (chịu sự tác động của người/ vật khác) mở, tự mở (không chịu sự tác động của người/ vật khác) đóng, gài (chịu sự tác động của người/ vật khác) đóng, tự đóng (không chịu sự tác động của người/ vật khác) bật, mở (chịu sự tác động của người/ vật khác) bật, mở (không chịu sự tác động của người/ vật khác) tẩy, xoá, tắt, dụi (chịu sự tác động của người/ vật khác) xoá, tắt, dụi (không chịu sự tác động của người/ vật khác) bỏ vào, cho vào đi vào だします 出します cho ra, gửi đi 23

25 でますこわしますこわれますおとしますおちます 出ます壊します壊れます落とします落ちます đi ra khỏi, xuất hiện làm hư hỏng, phá huỷ, làm vỡ tự hỏng, vỡ (không chịu sự tác động của người/ vật khác) làm rơi tự rơi, rớt とめますとまりますかたづけますかかりますおします 止めます止まります片付けます押します dừng lại dừng lại (tự dừng) sắp xếp, dọn dẹp tốn, mất (thời gian, tiền bạc) nhấn, ấn vào どんなじょうたいでしょうかどんな状態でしょうかもうしわけありません申し訳ありませんよろしいでしょうかしゅうりいたします修理いたします Trong trạng thái/ tình trạng thế nào? Thật lòng xin lỗi/ Thật lấy làm tiếc Bạn có chắc chắn là muốn như vậy không?/ Như vậy có được không? Làm ơn sửa chữa dùm 24

26 さいがいじょうほうを人 14 災害情報 ひときに聞いて適切 てきせつこうどうな行動ができる Hỏi người khác về tai hoạ/ thảm hoạ và có những hành động thích hợp ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ ニュースインターネットアドバイスベランダシャトルバスラジオヨーグルトじょうほうかんりにんうえきばちじゅんびそとこづつみたいふうかぜつなみすいがい 情報管理人植木鉢準備外小包台風風津波水害 tin tức mạng internet lời khuyên, lời góp ý lang can, hành lang xe buýt (loại chạy đường ngắn, xe buýt đưa đón) ra-đi-ô sữa chua thông tin người quản lý, người chịu trách nhiệm chậu cây cảnh sự chuẩn bị bên ngoài gói nhỏ, kiện nhỏ bão gió sóng thần nạn lụt (tai hoạ do nước gây ra) こうずいしょうみきげんしょうひきげんひづけくうこう 洪水賞味期限消費期限日付空港 cơn lũ lụt, ngập lụt thời hạn sử dụng ngày hết hạn sự ghi ngày tháng sân bay 25

27 にげます わかります さきます 逃げます 咲きます chạy thoát, chạy khỏi hiểu nở (hoa nở) 26

28 こどもじだいげんざいしょうらいきぼうはな 15 子供時代や現在のこと 将来の希望が話せる Nói về chuyện thời đại và hiện tại, nguyện vọng trong tương lai ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ ゲームじゅくともだちこどもたちまんがミュージアムこくさいセンターしょうらいのきぼう 塾友達子供達国際センター将来の希望 trò chơi trường tư thục ( trường dạy thêm) bạn bè trẻ em, bọn trẻ, trẻ con bảo tàng truyện tranh Trung tâm quốc tế nguyện vọng trong tương lai なります 鳴ります reng (từ điện thoại ) たいてい もっと はじめて 初めて thông thường, thường lệ nữa, hơn nữa lần đầu tiên, mới まだまだです vẫn chưa 27

29 じょうほうえよていた 16 情報を得て予定を立てる Tiếp nhận thông tin và lập kế hoạch ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ ゴールデンウィークパンフレットディズニーランドしんかんせんでんどうじてんしゃかんこうちてんきよほうこみます 新幹線電動自転車観光地天気予報混みます Tuần lễ vàng tờ rơi, tờ bướm quảng cáo Disney Land ( tên trung tâm trò chơi giải trí) tàu siêu tốc Shinkansen xe đạp điện địa điểm du lịch/ tham quan dự báo thời tiết đông đúc ~ かもしれません でています もらってきます 出ています không chừng~, có thể~ đang đi ra khỏi đi đến nhận rồi về 28

30 さいはいたついの依 17 再配達 らい頼ができる Nhờ/ yêu cầu việc nhận/ chuyển hàng ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ にもつたくはいびんはいたつさいはいたつふざいるすつうちふざいれんらくひょうちゃくばらいみどりのまどぐちおたく 荷物宅配便配達再配達不在留守通知不在連絡票着払いみどりの窓口お宅 hành lí, vật mang theo dịch vụ giao hàng tận nhà sự chuyển, phân phát, giao hàng giao lại lần nữa việc không có mặt, việc đi vắng sự vắng nhà sự thông báo giấy liên lạc khi do vắng mặt/ không có ở nhà trả phí khi nhận hàng Cửa sổ xanh ( Quầy cửa xanh) nhà うけとります でかけます かえします 受け取ります 出かけます 返します nhận( nhận hàng được giao) việc ra khỏi nhà trả lại, trả về インターネットうけつけ さいはいたつじどううけつけ うけつけれんらくさき インターネット受付 再配達自動受付 受付連絡先 tiếp nhận thông qua mạng internet tự động tiếp nhận yêu cầu giao hàng lại số liên lạc của tiếp nhận/ tiếp tân 29

31 でんわうけつけたんとうドライバーいらっしゃいますかおとどけしますおうかがいします 電話受付担当ドライバーお届けしますお伺いします tiếp nhận/ tiếp tân qua điện thoại tài xế/ lái xe đang chịu trách nhiệm phụ trách, đảm nhiệm Có mặt ở đó/ ở nhà không? tôi sẽ giao hàng tôi sẽ đến 30

32 つか 18-1 ATMが使える Sử dụng ATM ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ ATM つうちょうキャッシュカードあんしょうばんごうとりけしていせいひきだしあずけいれざんだかしょうかいつうちょうきにゅう 通帳暗証番号取消訂正引き出し預入れ残高照会通帳記入 máy ATM sổ tài khoản thẻ rút tiền, thẻ tài khoản mật mã/ mật khẩu dừng lại, huỷ chỉnh sửa lại rút tiền gửi tiền vào tài khoản của mình xem số dư tài khoản viết vào/ ghi vào sổ tài khoản ふりこみ 振込み gửi tiền (gửi tiền để chi trả ) ふりかえきんがくかくにんぎんこういんおつりむしばシャッター 振替え金額確認銀行員虫歯 chuyển khoản số tiền xác nhận nhân viên ngân hàng tiền thối/ tiền dư sâu răng cửa cuốn, cửa chớp kim loại ( おかねを ) だしますあずけますふとりますやせます ( お金を ) 出します 預けます 太ります rút tiền gửi, giao cho mập/ béo lên ốm/ gầy đi 31

33 はじめに つぎに でてきます 次に 出てきます đầu tiên tiếp theo ra ngoài/ ra khỏi/ xuất hiện 32

34 ばしょひときもくてきちい 18-2 わからない場所を人に聞いて目的地に行ける Hỏi người khác để có thể đi đến nơi cần đến ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ みちどうろおうだんほどうほどうしゃどうこうさてんしんごうはしかどこうばんひとつめふたつめとなりちかくあいだ 道道路横断歩道歩道車道交差点信号橋角交番 1つ目 2つ目隣近く間 con đường, con phố, hẻm con đường đường cho người đi bộ sang đường lề đường, vỉa hè, đường cho người đi bộ đường xe chạy, đường cho xe điểm giao lộ đèn tín hiệu giao thông cây cầu góc đồn, trạm cảnh sát cái, chỗ thứ nhất cái, chỗ thứ hai bên cạnh gần đó ở giữa このちかくにかどをまがりますひだりにまがりますはしをわたりますまっすぐいきます この近くに角を曲がります左に曲がります橋を渡りますまっすぐ行きます ở gần đây rẽ/ quẹo ở góc rẽ/ quẹo trái đi qua/ băng qua cầu đi thẳng 33

35 けいさつばんひがいつた 19-1 警察 (110 番 ) に被害を伝える けいさつしょ警察署の講習 こうしゅうを受 うける Truyền đạt cho cảnh sát (110) Tham gia tập huấn tại Sở cảnh sát ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ さいふ 財布 ví, bóp おとします 落とします làm rơi, làm rớt みつかったら 見つかったら nếu tìm thấy thì じてんしゃをとられました 自転車を盗られました bị trộm xe đạp 34

36 しょうぼうばん 19-2 消防 (119 番 ) に緊急 しょうぼうしょ消防署の講習 こうしゅうを受 きんきゅうつうほう通報する うける Thông báo cho phòng cháy chữa cháy (119) Tham gia tập huấn tại Cục phòng cháy chữa cháy ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ かじしょうぼうきゅうきゅうがいこくじんやけどコンビニ 火事消防救急外国人 hoả hoạn phòng cháy chữa cháy cấp cứu người nước ngoài bị bỏng cửa hàng tiện lợi もえます 燃えます bốc cháy ちかく 近く gần đây, gần đó けがをされたかた にげおくれたかた けがをされた方 逃げ遅れた方 người bị thương người bị mắc kẹt もくひょうになるもの おかけのでんわばんごう は 目標になるもの おかけの電話番号は vật để nhận ra từ xa, vật để nhận biết đang gọi bằng số điện thoại là số mấy? 35

37 ひとまえはなし 20 人の前でまとまった話ができる Nói chuyện mạch lạc trước người khác ことば ひょうげん Từ vựng và cụm từ おべんとうようちえんドライブどにちおかげさまでおせわになりました お弁当幼稚園土日お世話になりました cơm hộp nhà trẻ, trường mẫu giáo lái, chạy xe ngày thứ bảy và chủ nhật nhờ có/ nhờ vào nhờ ơn/ mang ơn (ai đó) rất nhiều cám ơn (ai đó) rất nhiều vì đã chăm sóc trong thời gian vừa qua. 36

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m TIẾNG VIỆT CÓ PHẢI LÀ MỘT NGÔN NGỮ KHÓ KHÔNG? Is Vietnamese A Hard Language? 㗂越𣎏沛羅𠬠言語𧁷空? Tác giả: Jack Halpern ( 春遍雀來 ) 1. LỜI ĐỒN ĐẠI HAY LÀ SỰ THẬT? 1.1 Học tiếng Việt có khó không? Học tiếng Việt có

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được - 193 - にほんご わたしの日本語チェックシート にほんご 日本語チェックシートとは なにべんきょうきいつ何を勉強した

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông TOKYO MỘT THOÁNG MƯA BAY Sau thế chiến thứ hai kinh tế Nhật Bản phục hồi và phát triển nhanh chóng trở thành cường quốc số 1 Á Châu. Dân tộc Nhật đã làm thế giới phải kính phục. Gơn 40 năm ở Đức chúng

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài ベトナム語版 Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế Phiếu hỏi khám bổ sung TỔ CHỨC HỢP TÁC TU NGHIỆP QUỐC TẾ NHẬT BẢN 公益財団法人国際研修協力機構 ( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名 技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ, cách thức liên hệ 監理団体 / Đơn

More information