Microsoft Word - 最新入学のしおり.docx ベトナム語.docx

Size: px
Start display at page:

Download "Microsoft Word - 最新入学のしおり.docx ベトナム語.docx"

Transcription

1 Tenjin Junior High School Guidebook For Foreign Parent(s)and Guardians がいこくじんほごしゃちゅうがっこう ( 外国人保護者のための中学校案内 あんない ) TENJIN JUNIOR HIGH SCHOOL てんじんちゅうがっこう ふくおかし 福岡市 ちゅうおうくてんじん中央区天神 1 丁目 いっちょうめ TENJIN1CHOME,CHUOKU,FUKUOKASHI TTEELL(092) - FFAAXX(092) - School Web Site:

2 もくじ Mục lục 目次 てん 1. Về trường THCS Tenjin 天 じんちゅうがっこう神中学校について がっこう 2. Thủ tục nhập học 学校 にゅうがくしき 3. Lễ nhập học 入学式 かいしてじゅん開始の手順 がっこういちにち 4. Một ngày ở trường 学校での1 日 5. Trường hợp học sinh đi học muộn hoặc về sớm ねんかん 6. Các hoạt động trong năm 年間 ぎょうじ 行事 ちこくそうたい遅刻 早退 などばあい等する場合 ほごしゃ 7. Hoạt động có sự tham gia của phụ huynh học sinh 保護者 がっこうしようもの 8. Đồ dùng cho năm học 学校で使用する物 こうそく 9. Nội quy trường 校則 さんかぎょうじ 参加行事 きんし 10. Những điều bị cấm ở trường 禁止されていること けんこう 11. Sức khoẻ 健康 ねんかん 12. Những khoản tiền đóng trong năm 年間 がっこうちょうしゅうきん 学校徴収金 がっこう 13. Thư điện tử của trường 学校メール 14. Về bữa trưa tại trường PTCS công lập thành phố Fukuoka ふくおかしりつちゅうがっこうがっこうきゅうしょくの学校給食について 福岡市立中学校 しゅうがく 15. Hỗ trợ tiền học 就学 えんじょ 援助

3 1. Về trường THCS Tenjin 天神中学校について こうくん (1) Phương châm của trường 校訓 Suy nghĩ Tự đặt câu hỏi và tự mình tìm cách giải quyết vấn đề. しさく思索 身のまわりに課題を見つけ 解決しようとする心 Tình bạn Hành động giúp đỡ bạn bè sẽ làm phong phú cuộc sống của chúng ta. ゆうあい友愛 ゆうじんおこなこうい友人のために行う行為が 自分 じぶんを豊か ゆたかにする心 こころ Independence Không trốn chạy khỏi khó khăn, đối mặt với vấn đề sẽ giúp chúng ta đứng vững trong tương lai. じりつ自立 くる苦しみ にから逃げず ただ 正しく将来 しょうらいいぬこころを生き抜く心 きぼ (2) Quy mô trường 規模 Số học sinh/lớp せいとすうがっきゅうかず生徒数 学級数 1ねんせい Học sinh năm 1 1 年生 2ねんせい Học sinh năm 2 2 年生 3ねんせい Học sinh năm 3 3 年生 Lớp học hỗ trợ đặc biệt 特別 230 học sinh, 6 lớp 230 học sinh, 6 lớp 230 học sinh, 6 lớp とくべつしえんがっきゅう 支援学級 6 học sinh, 2 lớp Số giáo viên じむいんぎじゅつ事務員 技術 きょうしょくいんずう 教職員数 こうちょうふくこうちょうきょうゆこうし Hiệu trưởng, hiệu phó, giáo viên 校長 副校長 教諭 講師 Nhân viên văn phòng, nhân viên phụ trách kỹ thuật, nhân viên nhà bếp, tư vấn viên りいんきゅうしょくしょくいん吏員 給食職員 スクールカウンセラー しせつ Cơ sở vật chất 施設 びじゅつしつ thuật 美術室 Phòng học 普通 ふつうきょうしつ 教室 りかおんがくしつ phòng thí nghiệm 理科 phòng học nhạc 音楽室 phòng học mỹ ひふくしつちょうりしつもっこうしつ Phòng học may 被服室 phòng nấu ăn 調理室 phòng học nghề mộc 木工室 phòng học cơ きんこうしつとしょしつたもくてきしつ khí 金工室 thư viện 図書室 phòng đa chức năng 多目的室 phòng y tế ほけんしつほうそうしつしつにほんご保健室 phòng truyền thông 放送室 phòng vi tính パソコン室 phòng học tiếng Nhật 日本語 きょうしつ教室 とくべつしえん phòng học hỗ trợ đặc biệt 特別 がっきゅう phòng tư vấn tâm lý 心 支援学級 こころの教室 きょうしつ phòng せいとかいしつたいいくかんぶどうじょう hội học sinh 生徒会室 phòng thể dục 体育館 phòng võ thuật 武道場 bể bơi プール phòng ぶしつ sinh hoạt câu lạc bộ 部室 ぶかつどう Câu lạc bộ ngoại khoá 部活動 やきゅう Bóng chày 野球 りくじょう Bóng đá サッカー Điền kinh 陸上 Bóng chuyền バレーボール

4 たっきゅう Bóng bàn 卓球 Dã ngoại 野外 やがいかつどう 活動 ほうそう Truyền thông 放送 きょういく (3) Các môn học 教育 こくご Tiếng Nhật 国語 しゃかい Xã hội 社会 すうがく Toán 数学 りか Vật lý 理科 おんがく Âm nhạc 音楽 びじゅつ Mỹ thuật 美術 ほけんたいいく Thể dục 保健体育 ぎじゅつかてい Kiến thức gia đình 技術家庭 えいご Tiếng Anh 英語 せんたく Môn tự chọn 選択 どうとく Đạo đức 道徳 がっかつ Hoạt động ngoài giờ 学活 Giờ học tổng hợp Bóng rổ バスケットボール Softball ソフトボール びじゅつ Mỹ thuật 美術 かてい 課程 Năm 1 1 年 Soft Tennis ソフトテニス すいそうがく Âm nhạc 吹奏 Văn hoá quốc tế 国際 Năm 2 楽 こくさいぶんか 2 年 文化 Năm 3 3 年 そうごうてきがくしゅうじかん 総合的な学習の時間 しゅうじすう Số giờ học một tuần 週時数 じかんわり (4) Thời khoá biểu 時間割 とうこう Đến trường 登校 あさかい Họp mặt buổi sáng 朝の会 Đọc sách どくしょ読書 Tiết 1 1 いち限目げんめ Tiết 2 2 にげんめ限目 Tiết 3 3 さん限目げんめ Tiết 4 4 よげんめ限目 Ăn trưa Dọn dẹp Nghỉ trưa せいそう清掃 Tiết 5 5 ごげんめ限目 Tiết 6 6 ろく限目げんめ Họp mặt buổi chiều 帰りかえかいの会 Hoạt động ngoại khoá きゅうしょく給食 ひるやす昼休み ぶかつどう部活動 Thứ 2,3,5,6, Thứ 4 8:25 8:25 8:25~8:30 8:25~8:30 8:30~8:40 8:30~8:40 8:50~9:40 8:50~9:40 9:50~10:40 9:50~10:40 10:50~11:40 10:50~11:40 11:50~12:40 11:50~12:40 12:40~13:10 12:40~13:10 13:15~13:30 13:15~13:30 13:30~14:15 13:30~14:15 14:15~15:05 14:15~15:05 15:15~16:05 16:10~16:20 15:10~15:20 16:20~ 15:20~

5 がっこう Thủ tục nhập học 学校 かいしてじゅん開始の手順 しついたち Trẻ em 12 tuổi tính đến ngày 1 tháng 4 bắt buộc phải vào học tại các trường trung học cơ sở. 4 月 1 日 さいに12 歳 すべである全て こどもの子供 ちゅうがっこうにゅうがくに入学する必要 は中学校 ひつようがあります 1 Vào khoảng tháng 1 1がつ Giấy thông báo nhập học 月 ころ 頃 にゅうがくつうち 入学通知 Giấy thông báo nhập học (NYUGAKU TSUCHI) sẽ được chuyển bằng đường bưu điện tới tất cả các học sinh nhập học trong tháng 4. 入学 にゅうがくつうち 通知 しがつが4 月 にゅうがくすべする全て に入学 せいとに郵送 の生徒 ゆうそうされます Trong phong bì có bưu thiếp, phụ huynh phải điền các thông tin cần thiết vào đó và gửi lại cho Hội đồng giáo dục. 封筒内 ふうとうないはがきのハガキ ひつようじこう に必要事項を記入 きにゅうきょういくいいんかいし 教育 委員会 おくかえに送り返さなければ いけません にゅうがくつうちは Giấy báo nhập học phải được giữ cẩn thận và mang đến trường vào ngày nhập học. 入学通知 ほかんにゅうがくしきひがっこうじさん保管し 入学式の日に学校に持参しなければいけません 3 Trong tháng 2 Buổi giới thiệu về trường にがつ 2 月 がっこうせつめいかい 学校説明会 てんじんちゅうがっこう Trường THCS Tenjin tổ chức buổi giới thiệu về trường vào tháng 2. 天神中学校は2 月 にがつがっこうせつめいかいに学校説明会があり ほごしゃます Phụ huynh bắt buộc phải tham dự buổi giới thiệu về trường nơi con em mình theo học. 保護者は にゅうがくがっこうせつめいかいさんか入学する学校の説明会に参加しなければいけません Phụ huynh sẽ được giải thích các thông tin quan trọng なによういひつようなどじゅうようじょうほうにゅうがくまえせつめい như cần phải chuẩn bị những gì v.v... 何を用意する必要があるか等の重要な情報が入学前に説明されま す

6 にゅうがくしき 3. Lễ nhập học 入学式 きじつ Ngày 期日 Địa điểm しきじょう式場 Thứ 4, ngày 4 tháng 9, năm 2014 Phòng thể dục, trường THCS Tenjin へいせいねん平成 26 年 しがつここのかすい 4 月 9 日 ( 水 ) ふくおかしりつてんじんちゅうがっこうたいいくかん 福岡市立天神中学校体育館 Lễ tân うけつけ受付 Học sinh mới Lễ nhập học しんにゅうせい新入生にゅうがくしき入学式 Giáo viên chủ nhiệm げこう下校 げんかんまえ 9:00~ 9:30 Trước cửa vào 玄関前かくきょうしつ 9:30 ~ Các phòng chỉ định 各教室 10:00~11:10 がっきゅうしどう 学級指導 11:20~12:00 Rời trường 12:00~ いかじさんくだ * Xin hãy mang theo những thứ sau 以下のもの持参して下さい Giấy thông báo nhập học (Bưu thiếp của Hội đồng giáo dục thành phố Fukuoka) にゅうがくつうちしょふくおかしきょういくいいんかいくやくしょ入学通知書 ( 福岡市教育委員会区役所からのはがき ) Giày đi trong nhà ( cả học sinh và phụ huynh ) Giấy bút để ghi chép ひっきようぐ 筆記用具 がっきゅうへんせいひょうしんがっきゅうかくにん 1 Xác nhận lớp học tại bảng chia lớp 学級編成表で新学級の確認 Ngay sau khi qua cổng phụ huynh sẽ nhìn thấy bảng chia lớp đặt tại cửa sổ của toà nhà. Hãy liên lạc với giáo viên nếu không tìm thấy tên của con em mình trên bảng. こうもんはいこうしゃまどがっきゅうへんせいひょうけいじけいじがっきゅうへんせいひょうなまえ校門を入ってすぐの校舎の窓に, 学級編成表を掲示します 掲示した学級編成表に名前のみばあいきょうしれんらく見つからない場合は, すぐに教師まで連絡してください うけつけ 2 Lễ tân 受付 Sau khi đã xác nhận xong lớp học của học sinh, hãy đưa Giấy báo nhập học tại quầy lễ tân. しんがっきゅうたしにゅうがくつうちしょうけつけていしゅつ新学級を確かめたら, 入学通知書 ( はがき ) を受付に提出してください しんきょうしつたいいくかんいどう 3 Di chuyển đến phòng học mới và phòng thể dục. 新教室 体育館に移動 Sau đó học sinh di chuyển đến phòng học của mình trên tầng 4 thông qua cửa phía Tây, còn các phụ huynh hãy đi tới phòng thể dục. うけつけごしんにゅうせいにしがわしょうこうぐちこうしゃよんかいじぶんきょうしつはいって受付後, 新入生は, 西側昇降口から校舎 4 階の自分の教室に入ってください うけつけごほごしゃかたがたたいいくかんにゅうじょう受付後, 保護者の方々は, 体育館にご入場ください うえ上 くつ履 ようしペン メモ用紙 てつづ < 手続きの流れなが Thủ tục nhập học> ほごしゃき ( 保護者も ) 1 Xác nhận lớp học. しんがっきゅうかくにん新学級の確認 2 Đưa Giấy thông báo nhập học ở quầy lễ tân. うけつけにゅうがく受付に入学 つうちしょていしゅつ 通知書提出 3 Học sinh đi đến lớp học của mình còn phụ huynh đi đến phòng しんにゅうせいよんかい thể dục. 新入生は4 階教室 ほごしゃたいいくかん保護者は体育館へ きょうしつへ Nếu phụ huynh hoặc học sinh không thể tham dự do bị ốm v.v, hãy liên lạc tới trường THCS Tenjin trước 9 giờ sáng. びょうきけっせきばあいかならずごぜんくじてんじんちゅうがっこうれんらく 病気などで欠席される場合は, 必ず午前 9 時までに天神中学校へご連絡ください てんじんちゅうがっこうでんわばんごう Số điện thoại của trường THCS Tenjin : 〇〇〇 -ΔΔΔΔ 天神中学校電話番号

7 がっこういちにち 4. Một ngày ở trường 学校の一日 とうこう ~ 8:20 Đến trường (TOKO) 登校 Học sinh phải đến trường bằng đường đi học định sẵn (TSUGAKURO). つうがくろとお通学路を通らなければいけません Phụ huynh phải thông báo với trường nếu học sinh đi học muộn. こどもちこくばあいほごしゃがっこうし子供が遅刻する場合 保護者は学校に知らせなければいけません あさかい 8:25~ 8:30 Họp mặt buổi sáng (ASA NO KAI) 朝の会 Họp mặt buổi sáng được tổ chức tại các lớp. あさかいかくがっきゅう朝の会が各学級であります Giáo viên chủ nhiệm sẽ thông báo những điểm quan trọng về các hoạt động trong ngày. ひかつどうじゅうようじょうほうたんにんいいその日の活動の重要な情報を担任が言います じゅぎょう 8:50~12:40 Giờ học (JYUGYO) 授業 Có 4 tiết học vào buổi sáng, mỗi tiết 50 phút. ごぜんちゅうかくごじゅっぷんよじかんじゅぎょう午前中に各 50 分で4 時間授業があります Tuỳ từng ngày mà môn học sẽ thay đổi. ようびきょうかこと曜日によって教科が異なります Giữa các tiết học có 10 phút nghỉ giải lao (YASUMI JIKAN) 休みやすみじかんじゅっぷん時間は10 分 きゅうしょく 12:40~13:10 Bữa trưa (KYUSHOKU) 給食きゅうしょくがっこうしきゅう Nhà trường sẽ chuẩn bị bữa trưa. 給食は学校ほで支給ごしゃされます きゅうしょくひしはら Phụ huynh phải trả tiền ăn trưa của học sinh. 保護者は給食費を支払います Học sinh thay phiên nhau chia đồ ăn cho cả lớp. (KYUSHOKU TOBAN) せいとたちがっきゅうこうたいきゅうしょくくばきゅうしょくとうばん生徒達は学級で交代で給食を配ります ( 給食当番 ) Có những ngày nhà trường không chuẩn bị bữa trưa. Lịch cụ thể nhà trường sẽ gửi cho phụ huynh. きゅうしょくひきゅうしょくひょうがっこうはいふ給食がない日があります 給食表が学校から配布されます Hãy thông báo trước với giáo viên chủ nhiệm nếu vì lý do tôn giáo hoặc lý do nào khác học sinh không thể ăn bữa trưa của trường しゅうきょうてきりゆうたりゆうきゅうしょくたべないばあいじぜんたんにんしくだ宗教的理由や他の理由で給食を食べない場合 事前に担任に知らせて下さい そうじ 13:15~13:30 Dọn dẹp (SOJI) 掃除 Học sinh cùng với giáo viên sẽ dọn dẹp lớp học và sân trường vào thời gian せいとせんせいきょうしつこうていそうじ này. 生徒と先生は教室と校庭を掃除します ひるやすみ 13:30~14:15 Nghỉ trưa (HIRU YASUMI) 昼休み じゅぎょう 14:15~16:05 Giờ học (JYUGYO) 授業 かえ 16:10~16:20 Họp mặt buổi chiều (KAERI NO KAI) 帰り かいの会 Giáo viên chủ nhiệm phát cho học sinh giấy liên lạc từ nhà trường (RENRAKU PURINTO) và thông báo các điểm quan trọng của ngày tiếp theo. たんにんがっこうはいふつぎひたいせつはなし担任が学校からのプリントを配布し 次の日の大切なお話をします げこう 16:20 ~ Tan học (GEKO) 下校ほうかご Sau giờ học (HOKAGO) 放課後ぶかつどう Sinh hoạt câu lạc bộ (BUKATSUDO) 部活動

8 5.Khi học sinh đi học muộn hoặc phải về sớm こちこくもしお子さんが遅刻したり 早退 そうたいばあいする場合 Phụ huynh phải thông báo trước với trường trong trường hợp học sinh đi muộn (CHIKOKU) hoặc phải về sớm (SOTAI). ちこく遅刻 ばあいする場合 や 早退 そうたいばあいする場合 がっこうに前 は学校 Học sinh về sớm bắt buộc phải có phụ huynh đến đón. そうたいばあいほごしゃ早退する場合は 保護者は迎えむかえこに来なければいけません まえほごしゃつたもって保護者は伝えなければいけません Giáo viên sẽ rất lo lắng nếu không thấy học sinh ở trường. Vì vậy phụ huynh đừng quên liên lạc với giáo viên trong những trường hợp này. せいとがっこうきょういんしんぱいきょういん もし生徒が学校にいなければ 教員は心配します ですから いつも教員に し知らせる わすことを忘れない ようにして下さい Nếu học sinh nghỉ học, phụ huynh hãy liên lạc với nhà trường trước 8:30. がっこうけっせき学校を欠席する場合 ばあいは 8:30 までに学校 がっこうでんわに電話 くだ して下さい てんじんちゅうがっこう 天神中学校 でんわばんごう電話番号 Tel 〇〇〇 - Phụ huynh học sinh ほごしゃ 保護者 ねん くみの です nen kumi no desu ねつがありますので きょうはがっこうを netsu ga arimasu node kyo wa gakko wo やすませます yasumasemasu わかりました wakarimashita どうぞおだいじになさってください douzo odaijini nasatte kudasai たんにん Giáo viên chủ nhiệm 担任

9 ねんかん 6. Các hoạt động trong năm 年間 ぎょうじ 行事 Trường nghỉ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ がっこうどようにちようきゅうじつし学校は 土曜 日曜 休日には閉まっています Học kỳ 1 ICHI GAKKI いちがっき 1学期 (4/5~7/19) Nghỉ hè NATSU YASUMI (7/20~9/2) 夏休み Lễ nhập học (NYUGAKU SHIKI) - 4/10 Lễ chào đón học sinh mới nhập học しんにゅうせいにゅうがくいわしきの入学を祝う 新入生式 Lễ khai giảng (SHIGYO SHIKI) - 4/5 しぎょうしき Lễ kỷ niệm ngày đầu tiên của năm học. 始業式 がっきしょにちしきの式 学期初日 にゅうがくしき入学式 Kiểm tra sức khoẻ (SHINTAI SOKUTEI) Kiểm tra cân nặng và chiều cao của học sinh Có kiểm tra sức khoẻ của bác sĩ. しんたいそくていたいじゅうしんちょうはかいしゃしんだん身体測定体重身長を測ります お医者さんの診断があります たいいくさい Ngày hội thể thao (UNDOKAI) 6/2 体育祭 Ngày hội thể thao là dịp để học sinh vui chơi với các môn thi đấu như chạy ngắn, nhảy うんどうかい運動会とは 生徒 せいとたんきょりが短距離や リレー ダンスなどの競技 きょうぎたのぎょうじを楽しむ行事です Tất cả các học sinh sẽ tham gia. Phụ huynh được mời đến tham dự. ぜんせいとさんかほごしゃしょうたい全生徒が参加します 保護者も招待されます すいえいじゅぎょう Lớp học bơi 水泳の授業 Từ tháng 6 đến tháng 7 có lớp học bơi. Đây là một hoạt động がつたいいくじゅぎょうすいえいじゅぎょう của giờ thể dục. 6~7 月に体育の授業で水泳の授業があります しゅうぎょうしき Lễ bế giảng (SHUGYO SHIKI) - 7/19 終業式 Lễ bế giảng được tổ chức vào ngày cuối cùng của học kỳ. Học sinh sẽ nhận được sổ thông báo (TSUSHIN HYO). がっきさいごひせいとつうちひょううと学期の最後の日生徒は通知表を受け取ります Học sinh có bài tập phải làm trong kỳ nghỉ hè. Bài tập nộp lại vào ngày đầu tiên của học kỳ 2. 生徒しゅくだいがっきしょにち宿題があります 2 学期の初日に提出 ていしゅつします せいとなつやすは夏休み の Học kỳ 2 NI GAKKI (9/2~12/24) 2 学期 Nghỉ đông FUYU YASUMI (12/25~1/7) 冬休み しぎょうしき Lễ khai giảng (SHIGYO SHIKI) 9/2 始業式しぜんきょうしつ Lớp học tự nhiên 9/24,25,26 自然教室 Tất cả học sinh năm thứ nhất sẽ đi du lịch qua đêm cùng trường ぜん1ねんせいしゅくはくりょこう全 1 年生が宿泊旅行に行きます しゅうぎょうしき Lễ bế giảng (SHUGYO SHIKI) 12/24 終業式 Buổi lễ chính thức khép lại học kỳ 2. Học sinh phải làm bài tập trong kỳ nghỉ đông và nộp lại vào ngày đầu tiên của học kỳ 3. じどうふゆやすしゅくだいしゅくだいがっきしょにちていしゅつ児童は冬休みの宿題があります 宿題は3 学期の初日に提出します

10 Học kỳ 3 SAN GAKKI (1/8~3/24) さんがっき 3学期 Nghỉ xuân HARU YASUMI (3/25~4/6) はるやす 春休み しぎょうしき始業式 Lễ khai giảng (SHIGYO SHIKI) 1/8 しゅうがくりょこう Du lịch với trường - 1/22,23,24 修学旅行 Tất cả học sinh năm thứ 2 đi du lịch qua đêm cùng trường. ぜんにねんせいしゅくはくりょこう全 2 年生が宿泊旅行に行きます そつぎょうしき Lễ tốt nghiệp (SOTSUGYO SHIKI) 3/18 卒業式 Buổi lễ chúc mừng học sinh năm cuối tốt nghiệp. さんねんせい 3 年生の卒業 そつぎょうを祝ういわしき式 Lễ bế giảng (SHURYO SHIKI) 3/24 ひしき日の式 Buổi lễ chính thức khép lại học kỳ 3. しゅうりょうしき終了式 Sau kỳ nghỉ xuân, tất cả học sinh học lên lớp trên. はるやすあぜんせいとつぎがくねんしんきゅう春休みが明けて 全生徒が次の学年に進級します いちねんさいご 1 年の最後の つうちひょう (1) Sổ thông báo (TSUSHIN HYO) 通知表 Sổ thông báo là bản thông báo cho phụ huynh biết thành tích học tâp của học sinh. 通知表 ほごしゃ しめ 保護者に示すためのものです つうちひょうじどうは 児童 せいせきを の成績 Sổ thông báo được phát cho học sinh vào lễ bế giảng (SHURYO SHIKI). Phụ huynh đóng dấu vào sổ và học sinh nộp lại sổ cho trường vào lễ khai giảng (SHIGYO SHIKI) tiếp theo. 通知表しぎょうしきほごしゃおがっこうかえ始業式には保護者のハンコを押して 学校に返さなければなりません つうちひょうしゅうりょうしきじどうは終了式に児童 わた つぎの に渡され 次 (2) Con dấu cá nhân (HANKO) ハンコほごしゃ Phụ huynh đóng dấu cá nhân của mình vào ô Phụ huynh ( 保護者 ). Chữ ký không được chấp nhận. ほごしゃほごしゃらんお保護者は 保護者 欄にハンコを押さなければいけません サインはダメです こうちょう校長 はかた博多 明太 Học kỳ 1 がっき めんたい 1 いち学期 たんにん担任 ほごしゃ保護者 2 にがっき学期 3 さん学期がっき 担任保護者担任保護者 たんにん担任 てんじん天神 たろう太郎 天神 Phụ huynh đóng dấu vào đây おハンコを押して下さい

11 7. Hoạt động có sự tham gia của phụ huynh Việc trao đổi và giữ liên lạc với giáo viên chủ nhiệm và các phụ huynh khác là điều rất cần thiết. たんにんたほごしゃと担任と他の保護者とコミュニケーションを取ることは とても重要 じゅうようです ほごしゃかい 1 Họp phụ huynh (KONDAN KAI / HOGOSHA KAI) 保護者会 Họp phụ huynh (KONDANKAI/HOGOSHA KAI) được tổ chức 2 lần mỗi năm. ほごしゃかい 2ど保護者会は毎年 まいとしひら 2 度開かれます Phụ huynh cùng giáo viên chủ nhiệm trao đổi về các chủ đề như việc học tập, sinh hoạt ở trường, các hoạt động sau giờ học v.v... của học sinh. ほごしゃたんにん保護者と担任は 勉強 べんきょうがっこうせいかつ 学校生活 放課後 ほうかごすかたわだいはなあの過ごし方などの話題を話し合います Đây là cơ hội tốt để gặp gỡ và trao đổi với các phụ huynh khác! た他 ほごしゃの保護者 はなよいきかいと話す良い機会です! じゅぎょう 2 Dự giờ (GAKUSYU SANKAN / GAKKO KOKAI) 授業 Phụ huynh có thể tham gia giờ học vào ngày này để qua đó biết được con em mình học tập thế nào. こども子供 ようすの様子 しを知る ほごしゃじゅぎょうさんかんびために保護者は授業参観日には授業 じゅぎょうを見学 けんがくすることができます こじん 3 Buổi nói chuyện riêng (KOJIN KONDAN) 個人 Phụ huynh và giáo viên chủ nhiệm có thể trao đổi riêng. ほごしゃ保護者が担任 たんにんこべつと個別 はな に話すことができます 4 Thăm gia đình học sinh (KATEI HOMON) こんだん 懇談 かていほうもん 家庭訪問 たんにん Giáo viên sẽ đến thăm nhà học sinh và nói chuyện với phụ huynh học sinh. 担任が保護者 じたくほうもん自宅を訪問します Đây là cơ hội tốt để những phụ huynh không nói được tiếng Nhật có thể trò chuyện cùng giáo viên chủ nhiệm. Phụ huynh hãy yêu cầu giáo viên nói chậm rãi và sử dụng tiếng Nhật đơn giản. Hội đồng giáo dục Fukuoka có chế độ phái cử phiên dịch viên tình nguyện đến trường học theo yêu cầu. Nếu gia đình muốn được hỗ trợ vào ngày giáo viên đến thăm gia đình thì hãy cho giáo viên chủ nhiệm biết trước 3 tuần. にほんごこれは日本語 かんたんにほんご簡単な日本語 はな が話せない ほごしゃ保護者 はな たんにんはなと話す が担任 をゆっくりと話すよう担任 たんにんねがにお願い きかい いい機会です おこがっこうはけんせいどかていお子さんの学校に派遣する制度があります もし家庭訪問 たんにんしくだ担任まで知らせて下さい さんかん 参観 ほごしゃと話すは くだふくおかきょういくいいんかいして下さい 福岡教育委員会には ボランティア通訳 ほうもんの日 つうやくを なために ひねがひさんしゅうかんにお願いしたい場合は その日の3 週間前 まえに

12 がっこうしようもの 8. Đồ dùng cho năm học 学校で使用する物 Tên đầy đủ của học sinh, tên lớp và năm học phải được viết lên tất cả các đồ dùng. 全てすべてせいめいがくねんきにゅうのアイテムに姓名 学年 クラスを記入しなければいけません がっこうしきゅうもの 1 Đồ nhà trường phát cho học sinh 学校で支給される物 2 Những đồ cần chuẩn bị trước năm học mới 学校 がっこうはじが始まる きょうかしょ Sách giáo khoa 教科書 とき時に必要 ひつようものな物 ふゆだんしせいふく 冬男子制服 (nam) Đồng phục mùa đông なつだんしせいふく 夏男子制服 (nam) Đồng phục mùa hè カバン Cặp sách 20,000~ 40,000 Cửa hàng bán đồng phục TEL: 〇〇〇 ΔΔΔ shirt 2,500~ 4,000 Cửa hàng bán đồng phục TEL: 〇〇〇 ΔΔΔ 5,300 〇〇〇 Cửa hàng túi TEL: 〇〇〇 ΔΔΔ ふゆじょしせいふく 冬女子制服 (nữ) Đồng phục mùa đông なつじょしせいふく 夏女子制服 (nữ) Đồng phục mùa hè サブバック túi phụ 25,000~ 38,000 Cửa hàng bán đồng phục TEL: 〇〇〇 ΔΔΔΔ shirt 2,000~ 3,000 Cửa hàng bán đồng phục TEL: 〇〇〇 ΔΔΔΔ 1,500 ΔΔΔCửa hàng túi TEL: 〇〇〇 ΔΔΔΔ

13 たいそうふく体操服 Đồng phục thể thao ジャージ Đồ thể thao mùa đông うわぐつ上靴 Giày đi trong nhà Áo 1,600 Quần ngắn 2,000 Quần dài 1,700 cửa hàng bán đồ thể thao TEL: 〇〇〇 ΔΔΔΔ áo 4,200 quần 3,400 cửa hàng bán đồ thể thao TEL: 〇〇〇 ΔΔΔΔ 2,100 cửa hàng giày TEL: 〇〇〇 ΔΔΔΔ うんどうぐつつうがくぐつ運動靴 & 通学靴 Giày thể thao きゅうしょく給食ナフキン Khăn ăn ぞうきん "ZOUKIN" Khăn lau Cửa hàng giày TEL: 〇〇〇 ΔΔΔΔ なふだ名札 ゼッケン Thẻ tên, bảng tên みずぎ水着 Quần áo bơi じょしカーディガン ( 女子 ) Áo khoác len (nữ) すいえいぼうし水泳帽子 Mũ bơi Name tag 30 per 3,000~ 5,000 P.E. name tag 210 per Quần áo bơi 2,500~ 3,

14 500 Mũ bơi 1,000~ 1,500 ふゆ冬コート Áo khoác mùa đông だんし男子セーター Áo len cho nam *Tất cả những đồ dùng nà y không cần phải mua mới. Có thể dùng đồ cũ. だいじょうぶ おさがりも大丈夫です しんぴん新品を買うか ひつよう必要はありません 6,000~ 15,000 3,000~ 5,000

15 Nội quy trường học Tiêu chuẩn kiểm tra nam sinh (đồng phục mùa đông) Tóc mái không chạm lông mày Không cắt tỉa, chỉnh sửa lông mày Tóc không chạm vành tai Không dùng keo xịt tóc, gel tạo kiểu tóc Không hớt tóc quá ngắn Không nhuộm tóc Khi đứng thẳng, tóc sau gáy không chạm Phải cài cúc áo khoác Không để lộ áo lót trong Không mặc đồ thể dục bên trong Phải mặc áo sơ mi, áo lót dưới á o đồng phục(quần áo lót chỉ được có tối đa một hình trang trí) Không trang trí, không dán hình trang trí, không viết vẽ, tô màu linh tinh lên th ẻ tên. Bỏ áo vào trong quần Quần không mặc trễ dưới t hắt lưng Đeo thắt lưng để cố định quần ở vị trí eo Về móng tay: khi xoè tay kh ông nhìn thấy được móng ta y từ phía sau Tất màu trắng, không đường viền, k hông trang trí Không được sử dụng những tất như trong hình *Chỉ được dùng thắt lưng có màu đen, màu xanh tím than h oặc màu nâu Gấu quần không được chạm đất Cho toàn bộ bàn chân vào giày đi trong nhà, không đi giày dẫm gót Tất có nhiều màu Tất đan Tất có chất liệu giống khăn tắm Tất cao đến gối Tất thụng Không để lộ mắt cá chân Dùng giày thể thao có buộc dây, màu chủ đạo là màu trắng Không đi giày cao cổ

16 壱岐中学校生活点検基準 Tiêu chuẩn kiểm tra sinh hoạt trường trung học Iki 男 子 C H I C O S 日本語 Tiếng Việt 1 整髪料は使用しない Không dùng keo xịt tóc, gel tạo kiểu tóc 2 極端にかりあげない Không hớt tóc quá ngắn 3 染色をしない Không nhuộm tóc 4 ( 後髪 ) えりあしがカラーにか (Tóc sau gáy) Tóc sau gáy không chạm cổ áo からない 5 ( ジャケットの ) ボタンを開け Phải cài cúc áo khoác ない 6 カッターや中着が出ない Không để lộ áo lót trong 7 体操服を中に着ない Không mặc đồ thể dục bên trong 8 シャツ出しは厳禁 Bỏ áo vào trong quần 9 ズボンは腰より下に下げない Quần không mặc trễ dưới thắt lưng 10 ウエストの位置でしっかりベル Đeo thắt lưng để cố định quần ở vị trí eo トをしめる 11 ベルトの色は黒 紺 茶のみ Chỉ được dùng thắt lưng có màu đen, màu xanh tím than hoặc màu nâu 12 ズボンのすそが床につかない Gấu quần không được chạm đất 13 上靴のかかとを踏まない Cho toàn bộ bàn chân vào giày đi trong nhà, không đi giày dẫm gót 14 前髪はまゆにかからない Tóc mái không chạm lông mày 15 まゆに手を加えない Không cắt tỉa, chỉnh sửa lông mày 16 耳に髪がかからない Tóc không chạm vành tai 17 ジャケットの下はカッター 下 Phải mặc áo sơ mi, áo lót dưới áo đồng phục 着を着用 18 下着はワンポイントまで Quần áo lót chỉ được có tối đa một hình trang trí 19 名札に装飾しない Không trang trí lên thẻ tên 20 ( つめ ) 指を伸ばして裏からつめが見えない Về móng tay: khi xoè tay không nhìn thấy được móng tay từ phía sau 21 ソックス白でライン無し ワン Tất màu trắng, không đường viền, không trang trí ポイント無し 22 絵のソックスはだめ Không được sử dụng những tất như trong hình 23 ( 靴は ) 白を基調としたひもつきの運動靴 Dùng giày thể thao có buộc dây, màu chủ đạo là màu trắng 24 ( 靴は ) ハイカットは不可 Không đi giày cao cổ

17 Không cắt tỉa, chỉnh sửa lông mày Không trang điểm Không dùng son dưỡng môi, son bóng có màu Không đeo khuyên tai và đồ trang sức Tiêu chuẩn kiểm tra nữ sinh (đồng phục mùa đông) Tóc mái không chạm mắt (Tóc mái, tóc mai dài thì dùng kẹp tóc kẹp lại ) Không nhuộm hoặc tẩy màu tóc Tóc dài chấm vai thì phải buộc lại Tóc ngắn thì buộc hai bên, phía d ưới tai Dùng dây buộc tóc màu đen, mà u xanh tím than hoặc màu nâu Không để lộ quần áo mặc lót bên trong Không mặc quần áo lót tr ong có hoạ tiết Nút thắt nơ áo không được Cài cúc tay áo Không được để những kiểu tóc như trong hình Không trang trí bảng tê n Về móng tay: khi xoè tay không nhìn th ấy được móng tay từ phía sau Dùng thắt lưng Váy dài che được đầu gối và phía sa u đầu gối Tất màu trắng, không đườn g viền, không trang trí (Không được sử dụng nh ững tất như trong hình) Không sơn sửa móng tay Tất có nhiều màu Tất đan Tất có chất liệu giống khăn tắm Tất cao đến gối Tất thụng Không để lộ mắt cá chân Khi duỗi thẳng lưng, nhìn về phía trước thì gấu váy phải chạm sàn Không chấp nhận giày cao cổ Dùng giày thể thao có buộc dây, màu chủ đạo là màu trắng

18 女 子 C H I C A S 25 まゆに手を加えない Không cắt tỉa, chỉnh sửa lông mày 26 化粧をしない Không trang điểm 27 色付きリップ グロスを使用しない Không dùng son dưỡng môi, son bóng có màu 28 ピアスをしない Không đeo khuyên tai và đồ trang sức 29 中着はみえない Không để lộ quần áo mặc lót bên trong 30 中に着る服は柄があるのはだめ Không mặc quần áo lót có hoạ tiết 31 ( リボンの ) 結び目が上がらない Nút thắt nơ áo không được quá cao 32 そでボタンはとめる Cài cúc tay áo 33 ベルトを着用する Dùng thắt lưng 34 ( スカートは ) ひざ ひざ裏が見えない長さ Váy dài che được đầu gối và phía sau đầu gối 35 ソックス白でライン無し ワンポイント無し Tất màu trắng, không đường viền, không trang trí 36 ( ソックス ) 絵の靴下はだめ Không được sử dụng những tất như trong hình 37 ( 靴の ) ハイカットは不可 Không chấp nhận giày cao cổ 38 前髪は目にかからない Tóc mái không chạm mắt 39 前髪 横髪が長い場合はピンでとめる Tóc mái, tóc mai dài thì dùng kẹp tóc kẹp lại 40 髪の色に手を加えない Không nhuộm hoặc tẩy màu tóc 41 首の付け根の位置を越えた髪は結ぶ Tóc dài chấm vai thì phải buộc lại 42 短い髪を結ぶ時は耳より下で 2 つに結ぶ Tóc ngắn thì buộc hai bên, phía dưới tai 43 ゴムの色は黒 紺 茶 Dùng dây buộc tóc màu đen, màu xanh tím than hoặc màu nâu 44 ( 髪は ) 絵の髪型はだめ Không được để những kiểu tóc như trong hình 45 名札に装飾しない Không trang trí bảng tên 46 ( つめ ) 指を伸ばし裏からつめが見えない Về móng tay: khi xoè tay không nhìn thấy được móng tay từ phía sau 47 ( つめ ) 磨いたり マニキュアをつけない Không sơn sửa móng tay 48 背筋を伸ばし正面を見た状態でスカートの裾が床に充分につく Khi duỗi thẳng lưng, nhìn về phía trước thì gấu váy phải chạm sàn 49 ( くつ ) 白を基調としたひもつきの運動靴 Dùng giày thể thao có buộc dây, màu chủ đạo là màu trắng

19 がっこうきんし 10. Những điều bị cấm trường 学校で禁止されていること おかねたべものおかしもって Không mang tiền, đồ ăn, bánh kẹo đến trường. お金 食べ物 お菓子は持ってこない Không đi học bằng xe đạp がっこうじてんしゃしよう学校まで自転車を使用しない Không mang điện thoại di động, Ipad, máy nghe nhạc đến trường. 携帯 ヤーは持ってもこない けいたい でんわ電話 ipad 音楽 おんがくプレイ けんこう 11. Sức khoẻ 健康 1 Phòng y tế (HOKEN SHITSU) ほけんしつ保健室 Tại mỗi trường đều có phòng y tế (HOKEN SHITSU) và nhân viên y tế (HOKEN NO SENSEI). ぜんがっこうほけんしつほけんせんせい全学校に保健室があり 保健の先生がいます Phòng y tế sẽ chăm sóc khi học sinh bị thương hoặc bị ốm. こどもびょうき子供がケガをしたり 病気になったら 保健室 ほけんしつせでまず世話 わをします Nếu cần thiết, nhà trường sẽ yêu cầu phụ huynh đến đón học sinh về. ひつようばあい必要な場合は 保護者 ほごしゃにお迎えむ かいらいを依頼します 2 Bảng điều tra sức khoẻ (HOKEN CHOSA HYO) ほけんちょうさひょう 保健調査票 Bảng điều tra sức khoẻ được đưa cho học sinh ngay sau khi nhập học. Học sinh điền vào đó thông tin về số điện thoại của phụ huynh trong trường hợp phải liên lạc khẩn cấp, tiền sử bệnh, dị ứng, tiêm phòng v.v... của học sinh trước khi nhập học. けんこうちょうさひょうにゅうがくごわた健康調査票は 入学後に渡され よぼうせっしゅの記録 アレルギー 予防接種 ひじょうじほごしゃれんらくさきの保護者の連絡先や 入学前 ます 非常時 きろくなどを書きます Sau khi điền thông tin, học sinh nộp lại cho nhà trường. にゅうがくまえの病歴 びょうれき きにゅうごがっこうていしゅつ記入後 学校に提出します 3 Bảng điều tra bệnh tim mạch (SHINZOBYO CHOSAHYO) 心臓病調査票 Bảng điều tra bệnh tim mạch được đưa cho học sinh ngay sau khi nhập học. しんぞうけんしんちょうさひょうにゅうがくごわた心臓検診調査票が入学後に渡され ます Sau khi điền thông tin, học sinh nộp lại cho nhà trường. きにゅうごがっこうていしゅつ記入後 学校に提出します けっかく 4 Bảng câu hỏi về bệnh lao (KEKKAKU KENSHIN MONSHINHYO) 結核 けんしん 検診 もんしんひょう問診票 Bảng câu hỏi về bệnh lao được đưa cho học sinh ngay sau khi nhập học. けっかくけんしんもんしんひょうにゅうがくごわた結核検診問診票が入学後に渡されます Sau khi điền thông tin, học sinh nộp lại cho nhà trường. きにゅうごがっこうていしゅつ記入後 学校に提出します

20 5 Bệnh truyền nhiễm (KANSEN SHO) かんせんしょう感染症 Học sinh bị mắc các bệnh truyền nhiễm như cảm cúm (INFURUENZA), quai bị(otafukukaze), lên sởi (HASHIKA), thuỷ đậu (MIZU BOSO) v.v thì không được đến trường nếu chưa có sự cho phép của bác sĩ. じどうかぜみずぼうそう児童がインフルエンザ おたふく風邪 はしか 水疱瘡 などの感染症 とうこうに登校はできません Điều này nhằm tránh lây bệnh cho những học sinh khác. かんせんしょうばあいいしゃになった場合 医者の許可 きょかがっこうがでるまでは学校 びょうきほかせいとふせ病気が他の生徒にうつることを防ぐためです 6 Đóng cửa lớp học (GAKKYU HEISA) がっきゅうへいさ 学級閉鎖 Khi một phần ba học sinh của lớp phải nghỉ học do bệnh truyền nhiễm, toàn bộ lớp sẽ được nghỉ học. かんせんしょうさんぶんいちけっせきばあい感染症によってクラスの三分の一が欠席の場合 クラス全部 ぜんぶが休みや すになります かならず 7 Hãy ăn sáng 必ず ちょうしょく朝食を食べてた下さい くだ Học sinh không được ăn gì cho đến giờ ăn trưa. Vì vậy hãy đảm bảo các em được ăn sáng trước khi đến trường. Học sinh có thể mang theo bình trà đến trường, nhưng phải là trà không đường. せいとちゅうしょくなにたかなら生徒は昼食まで何も食べることはできません 必ず登校前 とうこうまえちょうしょくたに朝食を食べる くだ ようにして下さい じぶんちゃ自分のお茶を持ってもきょかちゃさとうくることは許可されています しかし お茶は砂糖なしでなければいけません ねんかん 12. Các khoản tiền đóng trong năm 年間 きょうかしょじゅぎょうりょう 1 Sách giáo khoa và học phí 教科書と授業料 Ở trường THCS, sách giáo khoa được phát miễn phí. Học sinh cũng không phải đóng học phí. ちゅうがっこうきょうかしょむりょうじゅぎょうりょうむりょう中学校の教科書は無料です 授業料も無料です がっこうちょうしゅうきん 学校徴収金 2 Tiền ăn trưa 給食費 4,600 per year Phí nộp cho trường こうのうきん 校納金 3 Phí hội phụ huynh PTA かいひ会費 せいとかいひ 3 Phí hội học sinh 生徒会費 〇〇 12= 〇, 〇〇〇 〇〇 12= 〇〇〇 きょうざいひ 4 Phí học liệu 教材費 1 年 〇〇, 〇〇〇 2 年 〇〇, 〇〇〇 3 年 〇〇, 〇〇〇

21 2 Tiền ăn trưa (KYUSHOKU HI) Phụ huynh phải trả tiền ăn trưa cho học sinh. きゅうしょくひ給食費は保護者 ほごしゃはらが払わなければいけません 3 Phí nộp cho trường (KONOKIN) きゅうしょくひ 給食費 こうのうきん 校納金 Phụ huynh bắt buộc phải trả phí nộp cho trường (KONOKIN). こうのうきんほごしゃ校納金は保護者 はら が払わなければいけません Phí nộp cho trường bao gồm phí hội phụ huynh và phí hội học sinh. こうのうきんかいひせいと校納金は PTA 会費 生徒 かいひ会費 ふくを含んで 4 Phí học liệu (KYOZAIHI) います きょうざいひ教材費 Phí học liệu là chi phí tài liệu giảng dạy phụ cho các môn học. きょうざいひかくきょうかふくきょうざいひよう教材費とは 各教科の副教材の費用です Phụ huynh bắt buộc phải trả phí học liệu. きょうざいひほごしゃ教材費は保護者 はら が払わなければいけません Phụ huynh lập một tài khoản tại ngân hàng do trường chỉ định. Tất cả các chi phí phải đóng nhà trường sẽ thu qua tài khoản đó. ほごしゃ保護者は学校 がっこうしていが指定 ぎんこうこうざに口座 した銀行 かいせつし 全てすべての費用 を開設 ひようこうざひおとが その口座から引き落とされます Nếu phụ huynh đã có tài khoản nộp tiền cho trường tiểu học thì có thể vẫn sử dụng tài khoản đó. しょうがっこうこうのうきんこうざもし小学校校納金のために口座をお持ちもだったら 同じおな口座 Tiền ăn trưa được thu 10 lần một năm. きゅうしょくひじゅっかい給食費は 年間 ねんかんひお 10 回引き落とされます こうざを使用 しようできます Những khoản đóng góp được nhà trường thu từ tài khoản phụ huynh 5 lần một năm, vào tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 9 và tháng 10. がっこうちょうしゅうきんとしごかいひおがつがつがつがつがつ学校徴収金は 年に5 回引き落とされます 5 月 6 月 7 月 9 月と10 月です

22 てんじん きんきゅう 緊急 ちゅう 天神中 れんらく連絡 あんしん安心 はいしんなどのメール配信 とうろくメール 登録 School Mail Service お願 いします Please register for Tenjin Junior High's school mail. ねが にゅうがくご入学 おめでとうございます Congratulations on entering Tenjin Junior High School. ほんこうぼうはん ぼうさいかんじょうほうなどほごしゃけいたいはいしんがっこうあんしんとりいれています 本校では防犯 防災に関する情報等を保護者の携帯に配信することができる学校安心メールを取り入れています We provide a school mail service to notify students about safety issues and natural disaster alert. がっこうあんしんりようほごしゃかたはんだん学校安心メールを利用するかどうかは保護者の方の判断になります かじこう下記事項 かくにんをよく確認されて ご登録 とうろくをお願 Check the detail below and resistered in it. ねがいいたします 配信される内容の 一例例 school mail example 登録締め切切りは〇 月〇 日 ( 金金 ) までに配信テストを 5 月 1 日 17 時頃メールいたします The deadline for registration is 〇 / 〇 ( ) Test m ailw ilbe sended to your account. 登録されない方は 電話での連絡になりますが If you don't registered in this schoolm ail,the classroom teacher w ilca lyou. メール配信されるすべての連絡はお届けできません 付近で不審者が目撃されました 時頃下校となりますので 可能な方は近所までお迎えをお願いします 不審者の特徴は 黒っぽい服装にマスク着 N ear 〇〇,there were witness of suspicious person. Students w illeave schoolaround 〇〇 am /pm. If it is po ssible, w e are h appy th e gu adian s pic k th e m u p. The features of the suspicious person are dark outfit and wearing a m ask. 学年行事などの案内 明日は 学年行事です 時に体育館に集合してください 体育館用シューズと PTA 腕章をお持ちください 多くの皆様の参加をお待ちしています Im fo rm ato n abo u t sc h o o l e ve n ts Tom orrow is the day of 〇〇.It w illstart at 〇〇 am /pm at a schoolgym. Please bring your room shoes and PTA arm tag. We are expecting many guadians willjoin us. 学校からの緊急連絡 明日の運動会は雨のため延期になりました 明日は通常授業となります 明後日が振替休日となります Em ergency contact from school Tom rrow's sports festivalwilbe postponed. Therefore,tom orrow's lessons wilbe as usual. The day after tom orrow wilbe a substitute holiday. PTA からの連絡 本日の夏休みプール開放は 雷のため午後は開放を中止します Im fo rm atio n fro m P T A The open poolfor today is canceled because of thunder. 地域行事のお知らせ Events in a schoolarea 明日は小学校運動場で 校区の盆おどり大会が行われます スケジュールは Bon dance festivalin our schoolarea willbe held at a schoolground of 〇〇 elem entary school. The tim e table is ~. < 留意事項 > Notice 登録された個人情報は 配信以外に使用することはありません P ersonalim form ation wilonly be used distributing.

23 壱岐中安 心メール登録のしかた How to register the school mail ケータイから From your cellphone QR コード ( 例 ) サンプル からに空 壱岐中安心メール青空小安心メール そうしんメールを送信 会員登録 登録者名など必要項目が入力されていないと削除されメールは配信されません メールの受信には通常のメール受信料がかかります 入力後 下部の 登録 ボタンを押してください 登録者名 ( 保護者名など ) 必須あんしん太郎 iki@ tv します send an em pty m ailto the m ailaddress above. 空メールとは けんめいほんぶんいそうしん件名 本文を入れずに送信するメールのことです An em pty m ailis a m ailnot written the title and the content. とうろく登録へんしん返信 フォームが みぎず ) されます ( 右図 ここを (URL) クリックしてください It w ill se n d a fo rm to yo u. Click this URL. W riteyour nam e 壱岐中安心メール 本メールは 福岡市立壱岐中学校の 安全 安心 で心の通い合う学校づく 青空小安心メール 本り を目標に壱岐中学校と壱岐中学校メールは 市立青空小学 PT Aよりお届けします 学校やP T校の 安全 安心で心の通 Aからのお知らせのほか不審者 防犯情報 校い合う学校づくり を目標区内の行事 イベント情報をお届けします に青空小学校と青空小学校 PTAよりお届け致します 学校又はPTAからの緊急連絡 お知らせ事項 子どもに関する情報 不審者情 報などをお届け致しす 通常 30~90 秒で登録フォームが返信されまます In 30 ~90sec, it wilsend a form to register a schoolm ailto you. PC インターネットからのメール受信拒否の設定をされていると登録フォームを受信する事が出来ません tv のドメイン指定受信の設定をお願いします ( 別紙参照 ) If you have already set an e-m ailreception refusal,you cannot be used. ま 学年 ( お子様全員の学年をチェックして下さい ) 1 年生 2 年生 3 年生 4 年生 5 年生 6 年生 学年 組 児童名 備考 C heck your child's grade ひょうじ表示 さいご最後 がめんされた画面 とうろくに登録 ひだりず ( 左図 おボタンを押 さんしょう参照 くだして下 とうろく ) の登録 さい こうもく項目 Fill the form in and push the registration button at last. にゅうりょくを入力 とうろくじょうきょうはあくじつめいとうろく登録状況が把握できるよう 実名での登録をねががいとうこうもくお願いします ( の該当項目にチェック ) し Please register the schoolm ailw ith your form alnam e, and schoolnotice w ho register or not. O n e 2 3 c TECHNO M IX とうろく 登録 とうろく 登録 かんりょう完了 おを押 とうろく すと登録 です かんりょう完了 がめんの画面 ひょうじが表示 され Push the registeration button and so you can see the sign to com plete.

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっき 3 学期 *3b-1 次に 学校の 1 年についてお話をします Tiếp theo, xin nói về 1 niên

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

Hướng dẫn về sinh hoạt trong trường học của Nhật Bản

Hướng dẫn về sinh hoạt trong trường học của Nhật Bản Hướng dẫn về sinh hoạt trong trường học của Nhật Bản 京都府には 仕事や結婚 留学で来日した方など多様な国 地域につながる人々が暮らしています 近年 永住者の数が毎年増加しており 外国人住民は定住化の傾向にあります それは 外国人住民が一時的なゲストではなく 日本社会の中で 日本人と同じようなライフステージをたどっていくことを意味します 教育の分野においても同様で

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 ~ B t đ u h c ti ng Nh t ~ ~ はじめてのにほんご ~ 平成 20 年 4 月 2008.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç n các bån ngoåi kišu Ç n NhÆt Bän h c Th là bån Çã b t ÇÀu

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được - 193 - にほんご わたしの日本語チェックシート にほんご 日本語チェックシートとは なにべんきょうきいつ何を勉強した

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài ベトナム語版 Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế Phiếu hỏi khám bổ sung TỔ CHỨC HỢP TÁC TU NGHIỆP QUỐC TẾ NHẬT BẢN 公益財団法人国際研修協力機構 ( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp

More information

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス編成やカリキュラムの見直しを重ねながら 事業を継続してきました 現在も年間を通じて日本語講座を開講しています

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information