Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành cho phụ huynh người nước ngoài 外国人保護者のための小学校入学準備ガイドブック Phần trường tiểu học Morinosato thành phố Kanaza

Size: px
Start display at page:

Download "Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành cho phụ huynh người nước ngoài 外国人保護者のための小学校入学準備ガイドブック Phần trường tiểu học Morinosato thành phố Kanaza"

Transcription

1 Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành cho phụ huynh người nước ngoài 外国人保護者のための小学校入学準備ガイドブック Phần trường tiểu học Morinosato thành phố Kanazawa ~ 金沢市立杜の里小学校編 ~ Dự Án Soạn Thảo Sách Hướng Dẫn Chuẩn Bị Nhập Học Cho Con Dành Cho Phụ Huynh Người Nước Ngoài 外国人保護者のための入学準備ガイドブック作成プロジェクト Phòng Tư Vấn Sinh Viên Quốc Tế, Trường Khoa Học Tự Nhiên Và Kỹ Thuật, Đại Học Kanazawa 金沢大学理工学域留学生教育研究室

2 Mục lục 1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản 1 2.Thủ tục nhập học 3 3.Sinh hoạt ở trường học (1)Một ngày ở trường học 7 (2)Một năm ở trường học: các sự kiện chính của trường 11 (3)Quy định Nội quy 15 (4)Cơ sở vật chất của trường học 19 (5)Học tập và Thành tích 21 (6)Phụ đạo tiếng Nhật 27 (7)Bữa trưa tại trường 29 4.Đồ dùng tại trường học 31 (1)Đồ dùng tất cả học sinh cần chuẩn bị khi nhập học 31 (2)Đồ dùng cần chuẩn bị theo từng năm học và kỳ học sau khi nhập học 37 (3)Đồ dùng mua tại trường 41 5.Những điều phụ huynh cần thực hiện (1)Chuẩn bị cho con em nhập học 43 (2)Chuẩn bị cho sinh hoạt của trẻ tại trường hàng ngày 43 (3)Tham dự các sự kiện do trường tổ chức 47 (4)Gặp mặt, trao đổi với giáo viên 47 (5)Hội phụ huynh học sinh 47 6.Địa chỉ liên lạc 51 Tư liệu tham khảo 55 Dự Án Soạn Thảo Sách Hướng Dẫn Chuẩn Bị Nhập Học Cho Con Dành Cho Phụ Huynh Người Nước Ngoài Các thành viên 55 Tài trợ 55

3 もく目 じ次 にほん 1. 日本の学校のしくみ 2 しょうはてつづ 2. 小学校に入るまでの手続き 4 せつ 3. 学校生活にち (1) 学校の 1 日ねん (2) 学校の 1 年 : 主 (3) きまり 規則 なようすの中の様 (4) 学校 がくしゅうせせきと成績にほんごしどう (5) 学習 (6) 日本語指導 (7) 給 きゅうしょく 食 がくようひん おもぎょうじな学校行きそく 子 4. 学用品にゅうがくぜんんよう (1) 入学のとき全員が用意にゅうがくがく (2) 入学したあと, 学年っつう (3) 学校で一括して購入ほごしゃもと 5. 保護者に求められると にゅうがくじゅんび (1) 入学準備 まにちせつの学校生活ぎょうじけんがく (2) 毎日 (3) 行事見学 じんめんだん (4) 個人面談 ほごしゃ (5) 保護者会 れんらくさき 6. 連絡先 事 ものする物 ねんじや時期にゅうはして配 きようにあわせて用意 ふもの布する物 ものする物 さんうぶんけん 参考文献がくじんほごしゃ外国人保護者のためのにゅうがくじゅんびがどぶっくさくせぷろじぇくと入学準備ガイドブック作成プロジェクト しきんてきょう 資金提供 メめンんバばーー

4 1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học (Shō-gakkō) tổ chức nhập học cho các em vào tháng 4 khi tròn 6 tuổi. Các em sẽ học 6 năm tại trường Tiểu học. Niên học (Gaku-nen): Trường học tại Nhật bắt đầu vào tháng 4 và kết thúc vào tháng 3 năm sau. Các em sinh ra từ ngày 2 tháng 4 năm này đến ngày 1 tháng 4 năm sau sẽ học cùng một năm học. Vì thế có thể xảy ra trường hợp các em được xếp vào khối không giống với bản quốc. Lên lớp (Shin-kyū): Trường Tiểu học tại Nhật không có chế độ vượt cấp. Hầu như học sinh cũng không bị lưu ban (phải học lại năm học cũ mà không được lên lớp). Trừ các trường hợp đặc biệt như nghỉ học trong thời gian dài,... tất cả các em đều được lên lớp mới vào tháng 4. Nội dung đào tạo: Trường học sẽ dạy những gì? Nội dung học tập tại các trường được Bộ Giáo Dục, Văn Hoá, Thể Thao, Khoa Học và Kỹ Thuật Nhật Bản ấn định theo Cương lĩnh chỉ đạo học tập. Dựa theo đó, các trường sẽ quyết định kế hoạch giảng dạy. Ngôn ngữ sử dụng trong lớp học là Tiếng Nhật. Học sinh nam và học sinh nữ sẽ cùng tham gia các hoạt động học tập tại trường. Xem 3 (4) Học tập và Thành tích. Học phí: Tại các trường Tiểu học công lập, học phí và sách giáo khoa được miễn phí. Tuy nhiên, phụ huynh cần phải chi trả các chi phí như: chi phí cho bữa trưa tại trường (kyū-shoku), chi phí cho các hoạt động kiến tập ngoài trường học, các hoạt động trải nghiệm phục vụ mục đích học tập, sách vở ngoài sách giáo khoa và các vật dụng sử dụng tại trường (gakuyō-hin), phí quỹ cha mẹ học sinh, bảo hiểm, phí đồng phục, cặp sách, Trong trường hợp phụ huynh có thu nhập thấp, khó có khả năng chi trả các chi phí trên, có thể xin hỗ trợ chi phí mua vật dụng tại trường và chi phí cho bữa trưa ( Chế độ hỗ trợ đến trường của Thành phố Kanazawa ). Hãy thảo luận với trường học và Hội đồng giáo dục để được hỗ trợ. 1

5 に ほん 1 日本の学校のしくみ にゅうがく ねんれ さ しょう さしょ がつ にゅうがく しょうがっ 入 学する年齢 小 学校は 6歳になってら最初の 4月に 入 学します 小 学 う ねんん 校は 6年間です に ほん がくねん がくねん がつ はじ がつ お がつ つぎ とし 学年 日本では 学年は 4月に始まって 3月に終わります 4月2日ら次の年の がつつたち う ひと おな がくねん じ ぶん くに 4月 1 日までに生まれた人が 同じ学年になります そのため 自分の国の学校と がくねん ちが は学年が違うともあります に ほん しんきゅう しょう と きゅう せ ど りゅうねん しんきゅう 進 級 日本の 小 学校には飛び 級 の制度はありません 留 年する 進 級 しな おな がくねん なが あだ やす で同じ学年をくりえす ともほとんどありません 長 間 学校を休んだり とくべつ ば あ のぞ がつ ぜんん うえ がくねん 特別な場合を除て 4月になると全員がひとつ上の学年になります きょうくなよう なに べんきょう に ほん もん ぶ がくしょう さくせ がくしゅう 教 育内容 学校で何を勉 強 するは 日本の文部科学 省 が作成する 学 習 し どうようりょう き く ぐ たてき がくしゅう す 指導要 領 で決まってます それにしたがって 各学校が具体的な学 習 のス け じ ゅ ー る き じゅぎょう に ほん ご つ がくしゅうつどう ぜん ぶ だんじょっしょ ケジュールを決めます 授 業 では日本語を使ます 学 習 活動は全部男女一緒 が くしゅう せせき にします 3 4 学 習 と成績 がく ひ うりつしょう ば あ じゅぎょうりょう きょう しょだ む りょう 学費 公立 小 学校の場合 授 業 料 と 教 科書代は無 料 です ただし そのほ てきょう ちゅうしょく きゅうしょく ひ よう きょうく が ば に 学校で提 供 される 昼 食 給 食 の費用 教 育のために学校以外の場 しょ けんがく たけんがくしゅう ひ よう きょう しょ が きょうざ 所に見学に行ったり 体験学 習 をしたりするための費用 教 科書以外の 教 材 つ もの がくようひん ほ ご しゃ ひ ほ けんりょう せふくだ ら ん ど せ る だ や学校で使う物 学用品 保護者会費 保険 料 制服代 ランドセル代など ひ よう しゅうにゅう すく ひ よう はら むず の費用がります 収 入 が少なくてれらの費用を払うとが 難 しときは きょうく ん がくようひん ひ よう きゅうしょく ひ えんじょ う 教 育委員会ら 学用品を買う費用や 給 食 費の援助を受けるとができます なざわ し しゅうがくえんじょせ ど きょうく ん そうだん 金沢市 就 学援助制度 学校や 教 育委員会に相談してくださ 2

6 2 Thủ tục nhập học Thủ tục tại toà thị chính Khi con bạn đến Nhật, bạn hãy mang thẻ ngoại kiều đến toà thị chính để đăng ký cho con mình. Sau đó, đi đến cửa tiếp dân của Hội đồng giáo dục (Kyōiku-iinkai) nằm ngay trong toà thị chính và nói Tôi muốn cho con học tại trường của Nhật. Ngay lập tức, bạn sẽ nhận được Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài (Gaikokujin jidou seito nyuugaku shinseisho) hoặc Hướng dẫn nhập học (Shūgaku annai). Sau khi điền và nộp các giấy tờ trên, bạn sẽ nhận được Giấy chấp thuận nhập học dành cho người nước ngoài (Gaikokujin jidō sēto nyūgaku kyokasho) (Có thể nhận được ngay lúc đó hoặc được chuyển phát qua bưu điện sau đó). Con bạn sẽ nhập học tại trường nào phụ thuộc vào khu vực bạn sinh sống. Hãy xác nhận cẩn thận tên và địa điểm trường học của con bạn. Thủ tục tại trường Bạn cần đến trường học của con, thảo luận về việc nhập học và sinh hoạt tại trường. Bạn hãy gọi điện thoại hoặc trực tiếp tới trường để hẹn thời gian gặp mặt. Trường hợp bạn không biết tiếng Nhật, khi hẹn thời gian gặp mặt có thể thảo luận với trường về ngôn ngữ bạn có thể sử dụng hoặc phiên dịch cho buổi gặp mặt. Cần tuyệt đối tuân thủ thời gian; Giáo viên của trường vô cùng bận rộn, vì thế nếu bạn đến muộn có thể bạn sẽ không thể thảo luận trong ngày hôm đó. Khi đến buổi thảo luận cần mang theo Giấy chấp thuận nhập học dành cho người nước ngoài và các giấy tờ liên quan do trường học ở nước mình cấp (Giấy chứng nhận đang học tại trường và bảng thành tích học tập, ). Thầy cô giáo tại trường sẽ hỏi rất nhiều câu hỏi liên quan đến con bạn. Hãy cho họ biết bạn sinh sống ở khu vực nào, thành phần gia đình, bạn đến Nhật từ khi nào, dự định ở Nhật bao lâu, khả năng tiếng Nhật như thế nào, ngôn ngữ sử dụng trong gia đình là gì, giáo dục nhà trường cho con bạn khi còn ở trong nước, tình hình sức khoẻ của bé, Ngoài ra, bạn có thể nói cho thầy cô biết về văn hoá, thói quen ăn uống, tôn giáo, những điều bạn lo lắng, hay bất kỳ điều gì bạn muốn thầy cô lưu tâm. Tại trường học ở Nhật, học sinh được xếp lớp theo độ tuổi. Tuy nhiên, nếu vì lý do như không biết tiếng Nhật, khó có thể theo học lớp được xếp thì có thể xin học lớp dưới lớp đó. Hoặc nếu 3

7 しょう は て つづ へんにゅうがく ば あ 2 小 学校に入るまでの手続き 編 入 学する場合 し やくしょ て つづ 市役所での手続き らにち ざりゅう ー ど も し やくしょ とうろく 子どもが来日したら 在 留 カードを持って市役所に行って 子どもの登録をし ご し やくしょ な まどぐち きょうく ん に ほん ます その後 市役所の中にある 教 育委員会の窓口に行って 子どもを日本の がくじん じ どうせ と にゅうがくしんせしょ 学校に入れた と言ってくださ そうすると 外国人児童生徒 入 学申請書 しゅうがくあんな だ 就 学案内 をもらうとができます れを書て出すと あなたの子ども な まえ がくじん じ どうせ と にゅうがくきょ しょ が行く学校の名前が書れた 外国人児童生徒 入 学許可書 をもらうとがで ば ゆうびん おく きます その場でもらうときと 郵便で送られるときがあります どの学校に行 す ば しょ き な まえ ば しょ たし くは住んでる場所で決まります 学校の名前と場所を確めてくださ て つづ 学校での手続き にゅうがく せつ はな はな にち じ 学校へ行って子どもの 入 学や学校生活につて話します 話す日時は 学校に でん わ やくそく に ほん ご はな ひと 電話をしたり行ったりして約束をしてくださ 日本語を話すとができな人 やくそく はな と ば つうやく そうだん は 約束するときに 話せる言葉や通訳につて相談しましょう じ ん まも がっ う せんせ そが や くそ く じ ん おく ひ 時間を守ります; 学校の先生はとても 忙 しですら 約束の時間に遅れるとその日は はな 話すとができなもしれません はな きょうく ん じ がくじん じ どうせ と にゅうがくきょ しょ 話すときは 教 育委員会らもらった 外国人児童生徒 入 学許可書 と 自 ぶん くに しょる ざせきしょうめしょ せ 分の国で学校に行ってたときはその学校らもらった書類 在籍 証 明書や成 せきしょうめしょ も せんせ しつもん 績 証 明書など を持ってきます 学校の先生は子どものとをろろ質問し す ぞく うせ に ほん き なに ご はなし よ て に ほん ます 住んでるとろ 家族の構成 つ日本に来てつまでる予定 日本 ご はな え じ ぶん くに 語をどのくら話すとができる 家では何語で 話 をしてる 自分の国で う きょうく けんうじょうた はな ぶん しょくしゅうん しゅう 受けた 教 育 健康 状 態などを話してくださ そのほ 文化や 食 習 慣 宗 きょう なに しんぱ せんせ し 教 のとなど 何心配なと 学校の先生に知っておてほしとがあれば はな なんでも話してくださ に ほん ねんれ がくねん き に ほん ご 日本の学校では 子どもの年齢で学年が決まります ただし 日本語がわら り ゆう がくねん べんきょう むず した がくねん は ななどの理由で その学年で勉 強 するとが 難 しときは 下の学年に入る しょうが とくべつ し えん がっきゅう は ともあります また 障 害がある子どもは 特別支援学校 学 級 に入る せんせ きょうく ん そうだん ともできます れらにつては 学校の先生や 教 育委員会とよく相談してく 4

8 là trẻ em khuyết tật thì có thể xin vào trường (lớp) hỗ trợ đặc biệt. Những trường hợp này phụ huynh vui lòng trao đổi cùng giáo viên của trường và Hội đồng giáo dục. Buổi thuyết minh hướng dẫn nhập trường và kiểm tra sức khoẻ nhập học Vào tháng 10 của năm trước năm nhập học, trường sẽ tổ chức buổi thuyết minh hướng dẫn nhập trường và khám sức khoẻ (khám sức khoẻ nhập học: shuugakuji-kenshin). Các bé từ trước độ tuổi nhập học đang sống ở Nhật sẽ cùng phụ huynh tham gia hoạt động này. Các em không tham gia được dịp này phải tự mình đến khám tại phòng khám nhi và phòng khám răng, sau đó nộp giấy khám sức khoẻ cho trường. Trước khi tự đi khám cần liên lạc với trường để lấy mẫu khám sức khoẻ được chỉ định do trường cấp. Khi cầm giấy này đến bệnh viện sẽ được miễn phí khám sức khoẻ. Tham quan trường học Vào cuối tháng 5 (Tuần lễ mở của các trường công lập trên toàn thành phố) và đầu tháng 11 (Tuần lễ giáo dục Ishikawa), toàn bộ trường công lập trên địa bàn thành phố Kanazawa sẽ tổ chức công khai giờ học. Trong thời gian này, bất cứ ai cũng có thể vào trường tham quan giờ học của các em học sinh. Bạn hãy dành thời gian đến tham quan trường dự định cho con mình nhập học. 5

9 ださ にゅうがくせつめ しゅうがく じ けんうしんだん 入 学説明会と 就 学時健康診断 にゅうがく まえ とし がつ にゅうがく む せつめ けんうしんだん しゅうがく じ けんしん 入 学する前の年の 10月に 入 学に向けての説明会と健康診断 就 学時健診 にゅうがく ねんれ まえ にほん おや が学校であります 入 学 する年齢になる前ら日本にる子どもとその親は そ さん に参加します さん ひと じ ぶん しょう に し けんうしんだん う のとき参加できなった人は 自分で 小 児科と歯科に行って健康診断を受け しんだんしょ だ じ ぶん びょうん まえ て 診断書をもらって学校に出さなければなりません 自分で 病 院に行く前に なら れんらく けんうしんだん う し て よう し は 必 ず学校に連絡して 学校ら健康診断を受けるための指定の用紙をもら よう し も びょうん む りょう けんうしんだん う ます その用紙を持って 病 院に行くと 無 料 で健康診断を受けるとができ ます けんがく 学校見学 がつまつ ぜん し っせうしゅうん がつはじ きょうく う ぃ ー く 5月末 全市一斉学校公開 週 間 と 11月初め しわ 教 育ウィーク に なざわ し な ぜん ぶ うりつ じゅぎょう う き ん だれ は 金沢市内の全部の公立学校が授 業 を公開します の期間は誰でも学校に入っ じゅぎょう み にゅうがく よ て て授 業 を見るとができます 入 学予定の学校に行ってみましょう 6

10 3.Sinh hoạt ở trường học (1)Một ngày ở trường học Đi đến trường (Tōkō) Các em sẽ đi học 5 ngày trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu (Trừ ngày nghỉ lễ) Đường đến trường cả chiều đi và chiều về đều được quy định sẵn. Cung đường này được gọi là Tsūgaku-ro. Những cung đường được chọn là những đoạn đường ngắn và an toàn. Phụ huynh hãy đi cùng cho tới khi con quen đường. Học sinh đến trường chậm nhất lúc 8 giờ 5 phút sáng. 8 giờ 10 phút phải ngồi vào chỗ của mình trong lớp học. Trường hợp đi muộn hoặc nghỉ học do bị ốm, phụ huynh nhất định phải liên lạc với trường bằng điện thoại hoặc fax. Nếu không nhận được liên lạc, giáo viên sẽ rất lo lắng vì sợ rằng các em gặp tai nạn hoặc bị cuốn vào các vụ phạm tội. Xem 5(2) Liên lạc nghỉ học và đi muộn. Lễ buổi sáng (Asa-no-kai) Các hoạt động tại trường bắt đầu từ 8 giờ 10 phút sáng. Học sinh ôn bài trong 15 phút đầu tiên, sau đó làm Lễ buổi sáng. Trong Lễ buổi sáng sẽ tiến hành chào hỏi và liên lạc. Tiết học Độ dài của 1 tiết học là 45 phút. Tiết học được đếm là tiết 1, tiết 2 (ichi gen, ni gen). Giữa các tiết học có giờ nghỉ giải lao từ 10 đến 20 phút. Trong buổi sáng có 4 tiết học. Sau đó tất cả mọi người cùng ăn trưa. Số tiết học buổi chiều khác nhau tuỳ từng khối. Khối lớp 1 chỉ có 1 tiết buổi chiều. Khối lớp 2 trong 1 tuần có 1 ngày, khối lớp 3 trong 1 tuần có 2 ngày học 2 tiết buổi chiều. Từ khối 4 trở lên hàng ngày buổi chiều đều có 2 tiết. Lịch trình tiết học của các lớp khác nhau tuỳ từng lớp và ngày trong tuần. Cần xác nhận ngày nào học môn nào dựa trên Thời khoá biểu (Jikan-wari) mỗi lớp được nhận. Xem 3 (5)Học tập và Thành tích Mỗi lớp sẽ có 1 giáo viên chủ nhiệm. Giáo viên này được gọi là Tan-nin. Tại trường Tiểu học, giáo viên chủ nhiệm đóng vai trò trung tâm, giảng dạy phần lớn các môn học. 7

11 せつ 3 学校生活 にち 1 学校の 1日 とうう 学校へ行く 登校 とうう び げつよう び きんよう び しゅう ん しゅくじつ のぞ 登校日は月曜日ら金曜日の 週 5日間です 祝 日などを除く え ある みち き つうがく ろ 学校に行くときと帰るときに歩く道が決まってます れを 通学路 と言 ち あんぜん みち えら な おや っしょ ある ます 近くて安全な道を選んでます 慣れるまで親子で一緒に歩きましょう じ ふん じ ぷん きょうしつ じ ぶん せき すわ 学校には 8時5分までに行きます 8時10分には 教 室の自分の席に座って なければなりません びょう き ち く なら けっせき でん わ ふ ぁ っ く す 遅刻をしたり 病 気で欠席したりするときは 必 ず電話やファックスで学校 れんらく れんらく じ はんざ に連絡しましょう 連絡をしなと 事故にあったり 犯罪にまきまれたので せんせ しんぱ けっせき ち く れん ら く はなと先生が心配します 5 2 欠席や遅刻の連絡 あさ 朝の会 じ ぷん つどう はじ さしょ ふんん がくしゅうつどう 8時10分ら学校での活動が始まります 最初に 15分間の学 習 活動をして ご あさ あさ あさつ れんらく その後 朝の会 をします 朝の会では挨拶や連絡をします じゅぎょう 授業 じゅぎょう なが ふんん じゅぎょう げん ぞ げん 1つの授 業 の長さは 45分間です 授 業 は 1限 2限 と数えます じゅぎょう じゅぎょう あだ ぷんん やす じ ん 授 業 と授 業 の 間 に 10 20分間の休み時間があります ご ぜんちゅう じゅぎょう ご ぜんんおな じ ん ちゅうしょく た 午前 中 に 4 つの授 業 があります その後 全員同じ時間に 昼 食 を食べます ご ご じゅぎょう ず がくねん ちが ねんせ ねんせ しゅう にち 午後の授 業 の数は学年で違ます 1年生は 1 つだけです 2年生は 週 1日 ねんせ しゅう ねんせ じょう まにち ご ご じゅぎょう 3年生は 週 2日 4年生以 上 は毎日 午後に 2 つ授 業 があります じゅぎょう す け じ ゅ ー る く ら す よう び ちが く く ら す じ んわり 授 業 のスケジュールはクラスや曜日で違ます 各クラスでもらう 時間割 なんよう び なに べんきょう くにん が くしゅう せせき で 何曜日に何を勉 強 する確認します 3 5 学 習 と成績 く ら す ひとり たんとう せんせ せんせ たんにん よ しょう 1 つのクラスに1 人 担当の先生がます その先生を 担任 と呼びます 小 たんにん せんせ ちゅうしん ぜん ぶ きょう おし 学校では 担任の先生が 中 心になってほとんど全部の 教 科を教えます 8

12 Bữa trưa tại trường Tại trường của Nhật, việc ăn uống cũng là một giáo dục quan trọng. Bữa trưa do trường chuẩn bị gọi là kyūshoku. Các em học sinh sẽ luân phiên phân phát thức ăn và dọn dẹp sau khi ăn xong. Việc luân phiên này được gọi là kyūshoku-tōban. Khi đến phiên mình các em sẽ đeo tạp dề và khẩu trang. Trường hợp có đồ ăn không ăn được do tôn giáo hoặc dị ứng, học sinh có thể mang theo cơm hộp của mình đến trường. Hãy nói cho trường biết nguyện vọng của mình. Xem 3(7) Bữa trưa tại trường Dọn dẹp (Souji) Tại trường của Nhật, dọn dẹp cũng là một giáo dục. Học sinh sẽ cùng nhau dọn dẹp phòng học, cầu thang, hành lang, nhà vệ sinh, khu vực mình sử dụng. Lễ kết thúc (Owari-no-kai) Khi tiết học kết thúc sẽ làm Lễ kết thúc. Trong Lễ kết thúc, giáo viên sẽ tổng kết, nhắc lại các hoạt động trong ngày và liên lạc, thông báo về nhiều nội dung. Hoạt động câu lạc bộ, hoạt động nhóm hội viên Mỗi tháng từ 1 đến 2 lần vào tiết 6 của ngày thứ Hai, học sinh lớp 4 đến lớp 6 sẽ tham gia hoạt động các câu lạc bộ văn hoá và thể thao. Học sinh sẽ chọn cho mình câu lạc bộ yêu thích từ rất nhiều câu lạc bộ như thể thao, trò chơi, nấu ăn, tin học,... Học sinh từ lớp 4 đến lớp 6 sẽ cùng nhau giao lưu và tham gia hoạt động. Mỗi tháng 1 lần vào tiết 6 của ngày thứ Hai, học sinh lớp 5 và lớp 6 sẽ tham gia hoạt động nhóm hội viên. Có rất nhiều nhóm hội viên như nhóm hội viên thư viện, nhóm tình nguyện xanh, nhóm sức khoẻ, nhóm vật nuôi, nhóm phát thanh, với mục đích giúp xây dựng trường học tốt đẹp hơn. Đi về từ trường (Gekou) Học sinh sẽ từ trường trở về nhà vào khoảng 15:00 giờ ở những ngày có 5 tiết học và vào khoảng 16:00 giờ ở những ngày có 6 tiết học. Những em bố mẹ đi làm chưa về nhà, sau khi tan học có thể đi đến Câu lạc bộ thiếu nhi (jidō-kurabu) (giữ trẻ sau giờ học gakudo-hoiku). Chi phí hàng tháng khoảng 8700 yên. Nếu muốn đến các câu lạc bộ thiếu nhi, phụ huynh cần liên lạc với các câu lạc bộ thiếu nhi ấy. Xem 6 địa chỉ liên lạc 9

13 ちゅうしょく 昼 食 に ほん しょく じ じゅうよう きょうく よう ちゅうしょく きゅうしょく 日本の学校では 食 事も 重 要な 教 育です 学校が用意する 昼 食 を 給 食 うた しょく じ くば た づ と言ます 子どもたちが交代で 食 事を配ったり片付けたりします れを きゅうしょくとうばん とうばん え ぷ ろ ん ま す く 給 食 当番 と言ます 当番はエプロンやマスクをします しゅうきょう あ れ る ぎ ー た も べんとう 宗 教 やアレルギーで食べるとができなものがあるときは お弁当を持っ た き ぼう きゅうしょく てって食べるとができます 学校に希望を言ってくださ 3 7 給 食 そうじ に ほん きょうく きょうりょく じ ぶん つ 日本の学校ではそうじも 教 育です 子どもたちが 協 力 して 自分たちの使う きょうしつ だん ろう と れ 教 室や階段 廊下 トイレなどをそうじします お 終わりの会 じゅぎょう お お お にち せつ 授 業 が終わったら 終わりの会 をします 終わりの会では 1日の生活をふり せんせ れんらく えったり 先生がろろな連絡をしたりします く ら ぶ つどう んつどう クラブ活動 委員会活動 ねんせ ねんせ つき げつよう び げん ぶん す ぽ ー つ く ら ぶ つどう 4年生ら 6年生は 月に 1 2回 月曜日の 6限に文化やスポーツのクラブ活動 す ぽ ー つ げ ー む りょう り ぱ そ ん く ら ぶ な をします スポーツやゲーム 料 理やパソコンなど ろろなクラブの中 す く ら ぶ えら ねんせ ねんせ っしょ うりゅう ら 好きなクラブを子どもが選びます 4年生ら 6年生まで一緒に交 流 しな つどう がら活動します ねんせ ねんせ つき げつよう び げん んつどう と しょ く り 5年生と 6年生は 月に 1回 月曜日の 6限に委員会活動もします 図書 クリ ー ん ぼ ら ん て ぃ あ けんう ほうそう て ー ま ん ーン ボランティア 健康 きもの 放送など さまざまなテーマの委員会で つどう よりよ学校づくりのために活動します え げ う 学校ら帰る 下校 げん じゅぎょう ひ じ ごろ え げん ひ じ ごろ え 5限まで授 業 がある日は 15時頃 6限までの日は 16時頃に学校ら帰ります ほ ご しゃ し ごと あと じ どう く ら ぶ がくどう ほ く 保護者が仕事などで家にな子どもは 学校の後 児童クラブ 学童保育 り ようりょうきん つき えん じ どう く ら ぶ に行くともできます 利用 料 金は月に 8700円くらです 児童クラブに行き く じ どう く ら ぶ と あ れん ら く さき たときは 各児童クラブに問合わせてくださ 6連絡先 10

14 2 Một năm ở trường học: các sự kiện chính của trường Các sự kiện không ghi cụ thể từng khối thì tất cả học sinh đều được tham gia. Cũng có những sự kiện phụ huynh được cùng tham gia. Ngày giờ tham gia sẽ được trường thông báo cùng các sự kiện. Học kỳ 1 (từ tháng 4 tháng 7) Lễ nhập trường (nyūgaku-shiki): là lễ đón học sinh mới. Phụ huynh của các em học sinh mới nhập trường cũng có thể tham gia. Lễ khai giảng (shigyō-shiki): là lễ bắt đầu kỳ học. Học kỳ 2 và học kỳ 3 cũng tổ Tháng chức lễ này. 4 Kiểm tra phát triển thể chất: đo chiều cao và cân nặng. Kiểm tra sức khoẻ: Các bác sĩ kiểm tra tình trạng sức khoẻ của các em như kiểm tra răng, mắt, tai, mũi,... tại trường. Đi thực địa (ensoku): Đi đến địa điểm ngoài trường học. Đích đến khác nhau tuỳ từng khối. Tháng 5 Tháng 6 Chuẩn bị cho đi thực địa: các em mặc trang phục dễ hoạt động đến trường, không cần mặc đồng phục. Khi đi cầm theo ba lô đựng hộp cơm, bình nước, đồ ăn vặt (đồ ăn cho trẻ em), quần áo mưa, tấm trải để ngồi, khăn tay, giấy ăn, túi đựng rác. Các em vẫn đến trường ngay cả khi trời mưa. Huấn luyện tránh nạn: Huấn luyện sơ tán trong trường hợp thiên tai hoả hoạn và các tình huống khẩn cấp, luyện tập thói quen trở về nhà theo nhóm. Hoạt động này diễn ra trong suốt năm học, khoảng mỗi tháng 1 lần, 1 năm khoảng 10 lần. Hội thao (undō-kai): là lễ hội vận động vui khoẻ. Học sinh tham gia thi điền kinh, chạy tiếp sức, nhảy, cổ vũ bạn bè,... Thông qua các hoạt động luyện tập và hội thao để học tập cách làm việc theo nhóm, trải nghiệm các hoạt động cùng nhau nỗ lực để đạt được mục tiêu. Phụ huynh cũng có thể đến xem. Diễu hành rước đèn: Học sinh lớp 5 và lớp 6 sẽ tham gia đoàn diễu hành trong lễ hội Hyakuman-goku. Kiểm tra thể lực: Học sinh từ lớp 4 đến lớp 6 được kiểm tra thể lực. Lớp học đi xe đạp: Học sinh lớp 3 sẽ học luật an toàn giao thông tại Công viên giao thông Shinkanda. Học sinh từ lớp 3 trở lên sau khi tham gia lớp học này sẽ có thể điều khiển xe đạp tham gia giao thông trên đường phố. Tham quan lớp học (jugyō-sankan): Phụ huynh đến tham quan lớp học để có thể biết được sinh hoạt của con tại trường. Buổi tham quan được tổ chức vào thứ Bảy. Sau khi kết thúc, phụ huynh sẽ tham gia huấn luyện đón con trong trường hợp thiên tai hoả hoạn, rồi trở về nhà cùng con. Sinh hoạt cùng nhau (gasshuku): học sinh lớp 6 sẽ đến Noto và ngủ lại 2 đêm tại đây. 11

15 ねん おも ぎょう じ 2 学校の 1年 主な学校 行 事 がくねん ぎょう じ ぜんんさん ほ ご しゃ さん ぎょう じ 学年が書てな 行 事は全員参加です 保護者が参加する 行 事もあります にって ぎょう じ し 日程は 行 事にあわせて学校らお知らせがあります がっ き がつ がつ 1学期 4月 7月 しんにゅうせ にゅう が く しき む しき しんにゅうせ ほ ご しゃ さん 入 学式 新 入 生を迎える式です 新 入 生の保護者も参加します がっ き し ぎょう しき 4 がつ 月 はじ しき がっ き がっ き 始 業 式 学期の始まりの式です 2学期 3学期にもあります せ はつ く そ く て た らだ おも 発育測定 背の高さや 体 の重さなどをはります けん う しんだん しゃ は みみ はな め けんうじょうた けん さ 健康診断 学校で医者が 歯 耳や鼻 目などの健康 状 態を検査しま す えん そ く そと で さき がくねん ちが 遠足 学校の外に出けます 行き先は学年で違ます えん そ く じゅん び せ ふ く うご ふく がっ う 遠足の 準 備 制服ではなく 動きやす服で学校に行きます り ゅ っ く さ っ く な べん と う す と う た リュックサックの中に お弁当 水筒 おやつ 子どもが食べられ れ ん ー と は ん ち て ぃ っ し ゅ ご み ぶくろ るもの レインコート しきもの ハンカチ ティッシュ ゴミ 袋 を 5 がつ 月 も あめ ふ と うう 入れて持ってきます 雨が降ってもそのまま登校します ひ なん く ん れん さが きんきゅう じ に くんれん しゅうだん え れんしゅう 避難訓練 災害や緊 急 時に逃げる訓練をしたり 集 団で帰る練 習 を ねん つう つき ねん したりします 1年を通じて月1回くら 1年に 10回くらあります うん ど う うんどう たの ぎょう じ り れ ー だ ん す 運動会 運動を楽しむ 行 事です けっやリレーをしたり ダンスや く たそう ともだち おうえん れんしゅう た とお ち 組み体操をしたり 友達の応援をしたりします 練 習 や大会を通してチ ー む わ ー く まな ど りょく もくひょう たっせ たけん ほ ご しゃ ームワークを学び 努 力 して目 標 を達成する体験をします 保護者も けんがく 見学できます ちょうちんぎょうれつ ねんせ なざわひゃくまんごくまつり たりょく て す と ねんせ たりょくそくて ちょうちんぎょうれつ さん 提灯 行 列 5 6年生が金沢 百 万石 祭 の提 灯 行 列に参加します 体力テスト 4 6年生が体 力 測定をします じ てん しゃ きょうしつ ねんせ しんん だ うつううえん うつうあんぜん まな 自転車 教室 3年生が新神田にある交通公園に行って交通安全を学び きょうしつ 6 がつ 月 さん ねんせ じょう し な どう ろ じ てんしゃ ます の 教 室に参加した 3年生以 上 の子どもは市内の道路で自転車 の に乗るとができます じゅ ぎょうさんん せつ し ほ ご しゃ じゅぎょう けんがく 授 業 参観 子どもの学校生活を知るために保護者が授 業 を見学します ど よう び お さが ほ ご しゃ む く 土曜日にあります 終わったら災害などで保護者が子どもを迎えに来る れんしゅう っしょ え ときの練 習 をして 子どもと一緒に帰ります がっしゅく ねんせ の と はく 合宿 6年生が能登に行って 2泊します 12

16 Tháng 7 Gặp mặt, trao đổi với giáo viên (kojin-kondan): Phụ huynh đến trường và nghe giáo viên chủ nhiệm thông báo về thành tích cũng như tình hình của con mình tại trường trong học kỳ 1. Phụ huynh có thể cùng giáo viên trao đổi, thảo luận về nhiều nội dung. Hoạt động này cũng được tổ chức vào học kỳ 2. Lễ tổng kết (shūgyō-shiki): là lễ kết thúc học kỳ. Hoạt động này cũng được tổ chức vào học kỳ 2 và học kỳ 3. Nghỉ hè (Natsu yasumi) (từ hạ tuần tháng 7 đến cuối tháng 8): nghỉ khoảng 40 ngày. Học sinh được giao bài tập về nhà. Trong hè cũng có những ngày học sinh đến trường như ngày đến trường, ngày mở cửa bể bơi,... Học kỳ 2 (từ tháng 9~tháng 12) Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Sinh hoạt cùng nhau: Học sinh lớp 4 sẽ đi đến núi Kigo yama, học sinh lớp 5 sẽ đến thành phố Hakusan và ngủ lại 1 đêm ở đây. Khám sức khoẻ: Học sinh lớp 1 và các học sinh chưa được khám sẽ được kiểm tra tim mạch. Đi thực địa: Địa điểm đi của từng khối là khác nhau. Cũng có khối đi đến địa điểm xa bằng xe bus. Lễ hội âm nhạc (doremi shūkai): đồng ca cả lớp. Phụ huynh có thể đến tham dự. Chạy bền quanh trường: Học sinh chạy quanh trường với các cự li như sau: lớp 1 ~lớp 2 chạy 1 km, lớp 3~lớp 4 chạy 1.5 km, lớp 5~lớp 6 chạy 2 km. Trước sự kiện này, học sinh được luyện tập cho chạy cự li dài. Tuần lễ giáo dục Ishikawa: trong tuần này bất cứ ai cũng có thể đến tham quan lớp học. Buổi trình bày học tập ( Mori mori gakushū happyokai ): Học sinh trình bày giờ học tổng hợp và môn Sinh hoạt. Phụ huynh và người dân địa phương có thể đến tham quan. Tham quan bảo tàng mỹ thuật thế kỷ 21: học sinh lớp 4 sẽ tham quan Bảo tàng mỹ thuật thế kỷ 21. Tháng 12 Nghỉ đông (Fuyu yasumi) (từ cuối tháng 12 đến đầu tháng 1): nghỉ khoảng 2 tuần. Học sinh được giao bài tập về nhà. Học kỳ 3 (từ tháng 1~tháng 3) Tháng 1 Đi trượt tuyết: học sinh lớp 5 và lớp 6 đi trượt tuyết tại bãi trượt tuyết. Lễ tạm biệt học sinh lớp 6: Học sinh toàn trường tập trung và chúc mừng học Tháng 2 sinh lớp 6 được tốt nghiệp. Lễ tốt nghiệp (Sotsugyō shiki): là lễ học sinh lớp 6 nhận bằng tốt nghiệp. Phụ huynh của học sinh tốt nghiệp cũng có thể tham gia. Học sinh từ lớp 1 đến lớp 3 Tháng 3 không tham gia sự kiện này. Năm học sẽ kết thúc vào tháng 3. Tất cả các em đều lên lớp mới từ tháng 4. Nghỉ xuân (Haru yasumi) (từ cuối tháng 3~đầu tháng 4): nghỉ khoảng 2 tuần. 13

17 ほ ご しゃ じんんだん がっ き せせき よう す 個人懇談 保護者が学校に行って子どもの 1学期の成績や学校での様子 7 がつ 月 たんにん せんせ せつめ そうだん につて担任の先生ら説明してもらます ろろな相談ができま がっ き す 2学期にもあります がっ き しゅうぎょう しき お しき がっ き がっ き 終 業 式 学期の終わりの式です 2学期 3学期にもあります なつやす がつ げ じゅん がつまつ やく ほう び く にちん やす しゅくだ とうう び 夏休み 7月下 旬 ら 8月末 約40日間の休みです 宿 題があります 登校日 ぷ ー る ひ やプールの開放日など 学校に来る日があります がっ き がつ がつ 2学期 9月 12月 9 がつ 月 ねんせ がっしゅく き ご やま ねんせ はくさん し ぱく 合宿 4年生はキゴ山 5年生は白山市に行って1泊します ねんせ けん う しんだん けけん しんぞう けん さ 健康診断 1年生と経験のな子どもが心臓の検査をします えん そ く さき がくねん ちが ば す とお がくねん 遠足 行き先は学年で違ます バスで遠くまで行く学年もあります 10 がつ 月 おんが く く ら す ぜんん ど れ み しゅう うた ほ ご しゃ けんがく 音楽会 ドレミ 集 会 クラス全員で歌ます 保護者も見学できます ねんせ じ きゅう そ う き ろ く ねんせ ねんせ 持 久 走記録会 1 2年生は 1km 3 4年生は 1.5km 5 6年生は 2km まわ はし き ろく まえ ちょうきょ り はし れんしゅう 学校の周りを走ります 記録会の前に 長 距離を走る練 習 をします しゅうん きょう く う ぃ ー く 11 がつ 月 だれ じゅぎょう けんがく しわ教育ウィーク 1 週 間 誰でも学校の授 業 を見学できます がくしゅうはっぴょう が くしゅうはっぴょう そうごうてき がくしゅう じ ん せつ 学 習 発 表 会 もりもり学 習 発 表 会 総合的な学 習 の時間と生活科 べんきょう はっぴょう ほ ご しゃ ち きじゅうみん けんがく で勉 強 したとを発 表 します 保護者と地域 住 民も見学できます せ き び じゅつんけんが く み ゅ ー じ あ む く る ー ず ねんせ せ き び じゅつん 12 21世紀美 術 館見学会 ミュージアムクルーズ 4年生が 21世紀美 術 館を がつ けんがく 月 見学します がつまつ ふゆやす がつはじ やく しゅうん やす しゅくだ 冬休み 12月末 1月初め 約2 週 間の休みです 宿 題があります がっ き がつ がつ 3学期 1月 3月 がつ 1月 がつ 2月 ねんせ す き ー えん そ く す き ー じょう す き ー スキー遠足 5 6年生がスキー 場 に行ってスキーをします ねんせ おく ぜんがくねん あつ ねんせ そつぎょう わ 6年生を送る会 全学年の子どもが集まって 6年生の卒 業 を祝ます そつぎょう しき ねんせ そつぎょうしょうしょ しき そつぎょうせ ほ ご しゃ さん 卒 業 式 6年生が卒 業 証 書をもらう式です 卒 業 生の保護者も参加で がつ 3月 ねんせ さん きます 1 3年生は参加しません がつ がくねん お つぎ がつ ぜんん うえ がくねん 3月で学年が終わります 次の 4月ら全員ひとつ上の学年になります はるやす がつまつ がつはじ やく しゅうん やす 春休み 3月末 4月初め 約2 週 間の休みです 14

18 (3)Quy định Nội quy Đến trường và tan trường (tōgekō) Học sinh đội mũ màu vàng ( mũ an toàn anzenbō ) và đi học trên đường đến trường được quy định. Không được tạt ngang tạt dọc. Giờ giấc Buổi sáng học sinh đến trường từ 7 giờ 40 phút đến 8 giờ 5 phút. Để khi chuông kêu có thể thực hiện ngay hoạt động tiếp theo, trong thời gian nghỉ giải lao, học sinh cần di chuyển và chuẩn bị cho giờ học tiếp theo. Giờ tan học cũng được quy định. Những ngày học 5 tiết, học sinh sẽ ra về lúc 15:00 giờ, những ngày học 6 tiết, học sinh sẽ ra về lúc 16:00 giờ. Màu của khối Màu của khối được trường quy định. Trường sẽ có hướng dẫn về màu cụ thể. Khi viết tên vào các đồ vật mang đến trường thường được nhắc kẻ đường màu của khối bằng bút dạ dầu. Phục trang ( Xem 4 đồ dùng tại trường học) Học sinh mặc đồng phục đến trường. Áo thun cổ bẻ mặc trong đồng phục phải là màu trắng (học sinh nữ có thể mặc thêm áo ngực). Không sử dụng áo có gắn trang trí. Tất chân màu trắng, dài trên mắt cá chân. Không được sử dụng tất có hoa văn hoặc gắn trang trí sặc sỡ. Mùa đông học sinh có thể mặc quần tất đen bên trong đồng phục. Thẻ tên gắn bên ngực trái. Quần áo thể dục (Taisō-fuku) ( Xem 4 đồ dùng tại trường học) Trong giờ thể dục, các em học sinh mặc trang phục áo thể dục màu trắng (áo cộc tay), quần đùi màu xanh, đội mũ thể dục - loại có thể đội được 2 mặt màu đỏ và trắng. Trên ngực trái của áo thể dục, gắn miếng vải ghi tên (7 10cm). Kẻ đường màu của khối lên phía trên mảnh vải ghi tên. Trên mũ cũng cần ghi tên. Kẻ đường màu của khối ở dưới tên. Vào mùa đông có thể mặc quần áo thể dục dài. Vì lý do tôn giáo không được để lộ da cũng 15

19 き そく 3 きまり 規則 とう げ う 登下校 き ろ ぼう し あんぜんぼう とお つうがく ろ よ みち 黄色帽子 安全帽 をぶります 通学路を通ります 寄り道をしません じ ん 時間 あさ じ ぷん じ ふん あだ つ とうう 朝は 7時40分ら 8時5分の 間 に学校に着くように登校します ち ゃ む な つぎ つどう やす じ ん あだ どう じゅん チャイムが鳴ったらすぐに次の活動ができるように休み時間の 間 に移動や 準 び 備をします げ う じ ん き げん じゅぎょう ひ じ げん ひ 下校時間も決まってます 5限まで授 業 がある日は 15時 6限までの日は 16 じ で 時には学校を出ます がくねん ろ 学年の色 がくねん ろ き なにろ あんな も もの な まえ 学年の色が決まってます 何色は学校ら案内があります 持ち物に名前 ゆ せ ま じ っ く がくねん ろ せん ひ おお じょ じ ぶ ら う す ろ を書くときに 油性マジックで学年の色の線も引くように言われるとが多で す ふくそう がくようひん 服装 4学用品 き せふく せふく な き ぽ ろ し ゃ つ しろ 制服を着ます 制服の中に着るポロシャツ 女児はブラウスでも の色は白 ざ もの つ です 飾りがつてる物は使ません くつした しろろ うえ は も よう は で ざ 靴下は 白色の くるぶしより上まであるものを履きます 模様や派手な飾り もの つ ふゆ くろ た つ は がつてる物は使ません 冬は 黒のタイツを履てもです な ふだ ひだりむね 名札を 左 胸につけます たそうふく がくようひん 体操服 4学用品 たく じゅぎょう しろ と れ ー に ん ぐ し ゃ つ はんそで ん は ー ふ ぱ ん つ 体育の授 業 のときは 白のトレーニングシャツ 半袖 と 紺のハーフパンツ き が あしろ り ば ー し ぶ る うんどうぼう し に着替え 赤白リバーシブルになった運動帽子をぶります と れ ー に ん ぐ し ゃ つ ひだりむね な まえ ぬの ぬの トレーニングシャツの 左 胸に 名前を書た布 7 10cm をつけます 布の うえ ほう がくねん ろ せん ひ ぼう し な まえ な まえ した がくねん 上の方に学年の色の線を引きます 帽子にも名前を書きます 名前の下に学年 16

20 có thể mặc quần áo thể dục dài. Trang điểm, trang sức Chỉ được dùng kẹp tóc màu đen hoặc nâu, không được dùng màu sặc sỡ. Không được dùng dây buộc có màu sắc và trang trí sặc sỡ. Hầu hết các trường học ở Nhật cấm học sinh không được đeo trang sức như khuyên tai, hoa tai, không được trang điểm, Khuyên tai có thể là nguyên nhân khiến học sinh bị thương, do đó không nên đeo đến trường. Giày ( Xem 4 đồ dùng tại trường học) Trên đường đến trường và đi về nhà, học sinh đi dày thể thao (ngày mưa có thể đi ủng). Giày này còn được dùng khi học thể chất ngoài trời. Trong trường học, học sinh đi giày vải trắng (zukku). Giày này gọi là giày trường học (uwabaki hay uchibaki). Ghi tên của mình lên giày, bên dưới phần ghi tên kẻ đường màu của khối. Vật dụng mang đến trường Tất cả các vật dụng mang đến trường đều cần ghi tên. Những vật không dùng ở trường không được mang đến trường. Tên Tên Tên 17

21 ろ せん ひ の色の線を引きます ふゆ ながそで と れ ー に ん ぐ し ゃ つ と れ ー に ん ぐ ず ぼ ん しゅうきょうてき り 冬は長袖のトレーニングシャツとトレーニングズボンでもです 宗 教 的理 ゆう はだ ろ しゅつ さ ながそで し ゃ つ ず ぼ ん 由で肌の露 出 を避けたときも 長袖のシャツとズボンでです け しょう あ く せ さ り ー 化 粧 アクセサリー み ど つ くろ ちゃろ め だ ろ もの つ め だ ろ 髪留めを使うときは 黒や茶色など 目立たな色の物を使ます 目立つ色 ざ へ あ ご む つ や飾りがつたヘアゴムは使ません に ほん ぴ あ す や り ん ぐ あ く せ さ り ー 日本のほとんどの学校は 子どもがピアスやイヤリングなどのアクセサリーをつ け しょう ま に き ゅ あ きん し ぴ あ す けたり 化 粧 やマニキュアをしたりするとを禁止してます ピアスはけが げんん の原因になるともありますので 学校につけてなようにしましょう くつ がくようひん 靴 4学用品 とう げ う うんどうぐつ は あめ ひ ながぐつ おくが たく 登下校のときは運動靴を履きます 雨の日は長靴でも 屋外で体育をす つ るときにも使ます な は おくなせんよう しろ き ゃ ん ば す し ゅ ー ず ず っ く は 学校の中に入るときは 屋内専用の白キャンバスシューズ ズック を履 うわ ば うち ば きます れを 上履き や 内履き と言ます くつ な まえ な まえ した がくねん ろ せん ひ 靴には名前を書て 名前の下に学年の色の線を引きます も もの 持ち物 も もの な まえ つ もの も 持ち物にはすべて名前を書きます 学校で使わな物は持ってきてはけませ ん なまえ な ま え なまえ 18

22 (4)Cơ sở vật chất của trường học Hành lang (cửa lên xuống) Phòng học Phòng giáo viên Phòng y tế Thư viện Phòng trao đổi Phòng khoa học Phòng vẽ, thủ công Phòng gia chánh Phòng âm nhạc Phòng học tiếng Nhật Phòng họp (kiểu Nhật) Nhà thể chất Bể bơi Vườn trường Học sinh cởi giày đi bên ngoài, xỏ giày đi trong trường. Vị trí cất giày của mỗi học sinh (tủ đựng giày) được quy định sẵn. Là phòng học sinh học tập và ăn trưa. Mỗi học sinh có 1 bàn học và 1 ghế ngồi. Là phòng của giáo viên. Khi sức khoẻ không tốt, hoặc bị thương, học sinh được đưa xuống phòng y tế để sơ cứu, tuỳ vào mức độ có thể liên lạc với bệnh viện hoặc gia đình. Phòng y tế cũng là nơi đưa ra những chỉ định hoặc có thể thảo luận về tình hình sức khoẻ. Là nơi có rất nhiều sách. Có thể đọc và mượn sách ở đây. Tuyệt đối không được tự ý mang sách ra khỏi thư viện mà không nói gì. Khi mang sách ra ngoài hoặc mang vào trả, phải kiểm tra mã vạch để làm thủ tục mượn và trả. Là phòng của cố vấn và giáo viên, học sinh có thể được tư vấn, giúp đỡ giải quyết những lo lắng, băn khoăn. Là phòng thực hành và học các môn khoa học. Là phòng vẽ tranh, làm đồ thủ công. Là phòng học nấu ăn và may vá. Là phòng học âm nhạc. Có trang bị nhạc cụ. Là phòng học phụ đạo tiếng Nhật riêng cho học sinh cần học thêm tiếng Nhật. Là phòng họp và gặp mặt phỏng vấn. Các em học sinh theo đạo Hồi có thể dùng phòng này để cầu nguyện. Là hội trường lớn để vận động và tập hợp. Là nơi bơi lội tập luyện thể chất trong mùa hè. Là nơi học thể dục, tập hợp khi tổ chức huấn luyện sơ tán. Có thể chơi tại vườn trường trong giờ giải lao. Khi chơi cần tuân thủ nội quy. 19

23 な よう す 4 学校の中の様子 げんん しょう う ぐち 玄関 昇降口 は くつ ば しょ ば 教室 しょくんしつ 職員室 うわ ば は じ ぶん くつ き 場所 げた箱 が決まってます きょうしつ ぬ 履てきた靴を脱で 上履きを履きます 自分の靴を入れる べんきょう きゅうしょく た へ や 子どもが勉 強 したり 給 食 を食べたりする部屋です 子ど ひとり つくえ も1 人に 机 とすが1つずつあります せんせたち へ や 先生達がる部屋です ぐ あ わる ほ けん 子どもの具合が悪くなったり けがをしたりしたときには 保健 ほ けんしつ 保健室 しつ きゅうきゅうしょ ち ひつよう おう びょうん ぞく れんらく 室で 救 急 処置をして 必要に応じて 病 院や家族に連絡を けんう し どう そうだん します 健康につての指導や相談もします ほん ほん よ 本がたくさんあります そで本を読んだり 借りたりする ほん と し ょ しつ 図書室 も と しょ とができます だまって本を持ってくとはできません 図書 しつ そと ほん も だ もど なら ば ー 室の外に本を持ち出したり 戻したりするときは 必 ずバーコ ー ど ち ぇ っ く ほん え ードでチェックをして 本を借りたり 返したりします う ん せ ら ー そ う だんしつ 相談室 り しつ 理科室 ず が う さ く しつ 図画工作室 り じっけん わ しつ 会議室 和室 た く ん 体育館 ぷ ー る プール へ や うさく へ や さほう べんきょう へ や 料 理や裁縫の勉 強 をする部屋です べんきょう へ や がっ き 音楽の勉 強 をする部屋です 楽器があります に ほん ご し どう う べつ し どう う へ や 日本語指導を受ける子どもが個別指導を受ける部屋です ぎ ぎ しつ がくしゅう え おんがく に ほん ご が くしゅうしつ そうだん 絵をたり 工作をしたりするための部屋です おんが くしつ 日本語学 習 室 なや 理科の実験や学 習 をするための部屋です りょう り 音楽室 せんせ す て しつ 家庭科室 たんとう カウンセラーや担当の先生がて 悩みの相談にのってくれま めんだん へ や む す り む れは つ 会議や面談をする部屋です ムスリムの子どもが礼拝に使う ともできます うんどう しゅう ひろ ほ ー る 運動や 集 会をする広ホールです なつ あだ たく すえ 夏の 間 体育で水泳をします たく じゅぎょう ひ なんくんれん しゅうごう 体育の授 業 をしたり 避難訓練のときに 集 合したりします う て 校庭 やす じ ん あそ あそ る ー る まも 休み時間に遊ぶともできます 遊ぶときはルールを守りまし ょう 20

24 (5)Học tập và thành tích Học tập Tại trường Tiểu học có các tiết học như Quốc ngữ (Tiếng Nhật), Xã hội, Toán, Khoa học, Sinh hoạt, Âm nhạc, Vẽ, thủ công, Gia chánh, Thể dục, Đạo đức, Hoạt động Ngoại ngữ/ Ngoại ngữ (Tiếng Anh), Giờ học tập tổng hợp, Hoạt động đặc biệt. Giờ học là nơi học những điều mới, nuôi dưỡng năng lực tư duy. Chúng tôi coi trọng việc học sinh cùng với các bạn nỗ lực học tập. Việc nuôi dưỡng tinh thần muốn học hỏi của học sinh cũng rất được chú trọng. Sinh hoạt: Các em học về các mối quan hệ với những người thân cận xung quanh mình, với xã hội và với tự nhiên. Gia chánh: Các em học và thực hành các công việc liên quan đến sinh hoạt trong gia đình như trang phục, ăn uống, nhà ở,... Học sinh nam và nữ sẽ cùng học chung. Thể dục: Với mục đích xây dựng sức khoẻ cho cả thể chất và tinh thần, các em sẽ được vận động dưới nhiều hình thức và có trang phục thể dục riêng. Ví dụ như căng cơ, điền kinh, nhảy dây, bơi lội, khiêu vũ,... Học sinh học bơi lội trong bể bơi của trường. Học sinh từ lớp 4 trở lên được học các môn thể thao với bóng như bóng rổ, bóng đá,... và thể dục đội hình. Học sinh nam và nữ cùng học chung tất cả các môn. Trường hợp lo lắng về việc tiếp xúc cơ thể với các bạn khác giới hoặc bị hở da, phụ huynh có thể trao đổi trước với giáo viên. Nếu không được thảo luận kỹ càng, học sinh sẽ rất lo lắng, băn khoăn không biết phải làm sao cho đúng vì bị thầy cô yêu cầu làm những việc mà khi ở nhà được dạy rằng không được làm. Khi thay quần áo thể dục và đồ bơi, các em học sinh lớp 1 và lớp 2 sẽ cùng thay đồ ngay trong phòng học, các em học sinh từ lớp 3 trở lên được chia thay đồ riêng. Học sinh nữ sẽ thay đồ trong phòng thay đồ, học sinh nam thay đồ trong lớp học. Đạo đức: Suy nghĩ về quan hệ với mọi người và bản thân mình. Giờ học tập tổng hợp: Thông qua các giờ học về tự nhiên của khu vực mình sinh sống và nhiều hình thức trải nghiệm, học sinh xây dựng năng lực kết hợp với bạn bè giải quyết vấn đề, suy nghĩ về cách sống của bản thân mình. Hoạt động lớp học: Học sinh thảo luận, tương tác với các bạn để giải quyết các vấn đề trong lớp. Thay đồ bơi: Phần lớn là quấn khăn quanh người để thay đồ bơi. Khăn quấn được bày bán với tên gọi như khăn thay đồ bơi, khăn quấn. Có thể tự làm khăn quấn ở nhà từ khăn tắm Khăn quấn 21

25 がくしゅう せせき 5 学 習 と成績 がくしゅうつどう 学 習 活動 しょう がくしゅうつどう に ほん ご く ご しゃ さんすう り せつ 小 学校の学 習 活動には 国語 日本語 社会 算数 理科 生活 おんがく ず が うさく そうごうてき がくしゅう て たく どうとく がく ご つどう え ご がく ご 音楽 図画工作 家庭 体育 道徳 外国語活動 外国語 英語 じ ん じゅぎょう とくべつつどう あたら 総合的な学 習 の時間 特別活動 があります 授 業 では 新 しとを し んが ちら はぐく ともだち きょうりょく まな ぶ たせつ 知り 考 える 力 を 育 みます 友達と 協 力 して学ぶとを大切にしてます まな おも き も はぐく じゅう し 子どもが学びたと思う気持ちを 育 むとも 重 視されてます じ ぶん せつ み ぢ ひとびと しゃ し ぜん んけ べんきょう 生活 自分のまわりの身近な人々や社会や自然との関係につて勉 強 します ふく て しょく じ じゅうきょ てせつ ん べんきょう 家庭 衣服 食 事 住 居など家庭生活に関するとを勉 強 したり やって だんじょっしょ みたりします 男女一緒にします しんしん たく けんう そだ たそうふく き が うんどう 体育 心身を健康に育てるために 体操服に着替えてさまざまな運動をします す と れ っ ち すえ だ ん す すえ たとえば ストレッチ けっ なわとび 水泳 ダンスなどがあります 水泳 ぷ ー る みず ぎ ねんせ じょう ば す け っ と ぼ ー る さ っ ー は学校のプールで 水着でします 4年生以 上 は バスケットボールやサッカー きゅう ぎ くみたそう だんじょっしょ せ しんた ふ などの 球 技や 組体操もします どれも 男女一緒にします 異性と身体が触 あ はだ だ しんぱ ひと じ ぜん せんせ そうだん そうだん れ合うとや 肌を出すとが心配な人は 事前に先生に相談しましょう 相談 え してなと 家ではしてはけなと言われてるとを学校でするように言 ひとり なや われて どうしたらわらず 子どもが一人で悩んでしまうとがありま たそうふく みず ぎ き が ねんせ だんじょっしょ きょうしつ き が す 体操服や水着に着替えるときは 1 2年生は男女一緒に 教 室で着替えま ねんせ じょう だんじょべつべつ き が じょ し う しつ だん し きょうしつ き が す 3年生以 上 は男女別々に着替えます 女子は更衣室 男子は 教 室で着替え ます ひと どうとく じ ぶん じ しん んが 道徳 人との関わりや自分自身につて 考 えます そうごうてき がくしゅう ち き じ ん し ぜん さまざま たけんてき がくしゅう とお ともだち 総合的な学 習 の時間 地域の自然や様々な体験的な学 習 を通して 友達と きょうりょく もんだ けつ ちら じ ぶん た んが 協 力 しながら問題を解決する 力 をつけたり 自分の生き方を 考 えたりしま す く ら す がっきゅうつどう もんだ はな あ うりゅうつどう 学 級 活動 クラスの問題を話し合ったり 交 流 活動をしたりします みず ぎ き が ら っ ぷ た お る 水着の着替え らだ た お る く ラップタオル き が おお ら っ ぷ た お る な まえ ぷ ー る き 体 をタオルで隠して着替えるとが多です プール着 が た お る はんば 替えタオル ラップタオル などの名前で販売されてま ば す た お る つ え つく す バスタオルを使って家で作るともできます 22

26 Cách xem thời gian biểu *Các môn học cho khối học được đánh dấu tương ứng. Tên các hoạt động học tập ký hiệu Lớp1 Lớp2 Lớp3 Lớp4 Lớp5 Lớp6 Quốc ngữ (Tiếng Nhật) 国語 / 国 Xã hội 社会 / 社 Toán 算数 / 算 Khoa học 理科 / 理 Sinh hoạt 生活 / 生 Âm nhạc 音楽 / 音 Vẽ, thủ công 図工 / 図 Gia chánh 家庭 / 家 Thể dục 体育 / 体 Tiếng Anh 英語 / 英 Đạo đức 道徳 / 道 Hoạt động lớp học 学活 / 学 Giờ học tập tổng hợp 総合 / 総 Viết chữ 書写 / 書 Truy bài * ST Giờ ôn luyện nâng cao ** P Hoạt động câu lạc bộ クラブ / ク Hoạt động nhóm hội viên 委員会 / 委 * Hoạt động học tập 15 phút đầu tiên mỗi sáng. Học sinh có thể đọc sách( 読書 ), viết văn ( 作文 ), làm toán( 計算 ), học tiếng Anh( 英語 ). **Củng cố, nâng cao năng lực quốc ngữ và toán. Ví dụ thời gian biểu (học sinh lớp 4): Ngày thứ 2: tiết 1 Quốc ngữ, tiết 2 Tiếng Anh, tiết 3 Âm nhạc hoặc Xã hội, tiết 4 Toán, tiết 5 Xã hội học sau khi ăn trưa và dọn dẹp, tiết cuối là hoạt động câu lạc bộ. Tiết 1 月火水木金 ST 読書作文読書計算英語 1 国語国語算数国語学活 2 英語体育体育算数体育 3 音 / 社 理科 社会 書写 国語 4 算数 理科 国語 理科 算数 5 社会国語道徳総合図工 6 クラブ算数音楽 P 図 / 社 Thứ 23

27 じ んわり がくしゅうつどう み た がくねん まる 時間割の見方 それぞれの学 習 活動をする学年にがつてます がくしゅうつどう しゅる しょうりゃくけ 学 習 活動の種類 く ご ねん 省 略形 に ほん ご く 国語 日本語 国 しゃ しゃ さんすう さん り り 社会 ねん 算 理科 理 せつ せ おんがく おん 生活 音楽 音 ず が うさく ず う 図画工作 ず 図工/図 て ねん 4年 5年 6年 家庭 家 たく ほ けん た 体育 保健 体 え ご え どうとく どう 英語 英 道徳 道 がっきゅうつどう がっつ がく 学 級 活動 そうごうてき 学活/学 がくしゅう じ ん 総合的な学 習 の時間 書写 がくしゅう し ょ ー と た む 学 習 ショートタイム* ぱ わ ー あ っ ぷ た む パワーアップタイム** 総合/総 しょ そうごう そう しょしゃ 書 ST けさん え ご P く ら ぶ つどう く ら ぶ クラブ活動 く クラブ/ク ん 委員会 委 まあささしょ ふんん ねん 3年 生 ねん 2年 社 算数 ねん 1年 がくしゅうつどう どくしょ さくぶん 毎朝最初にする 15分間の学 習 活動です 読書 作文 計算 英語をします おも く ご さんすう れ ねんせ ちら きょう べんきょう 主に国語や算数の 力 を 強 化する勉 強 をします じ んわり げん げつよう び く ご げん え ご げん おんがく しゃ げん 時間割の例 4年生 月曜日は 1限が国語 2限が英語 3限は音楽社会 4限 さんすう ちゅうしょく げん しゃ さ ご く ら ぶ つどう が算数 昼 食 とそうじをしたあとの 5限が社会 最後がクラブ活動です げん 1限 月 火 水 木 金 ST 読書 作文 読書 計算 英語 1 国語 国語 算数 国語 学活 2 英語 体育 体育 算数 体育 3 音 社 理科 社会 書写 国語 4 算数 理科 国語 理科 算数 5 社会 国語 道徳 総合 図工 6 クラブ 算数 音楽 P 図 社 24

28 Cách xem bảng thành tích Kết thúc học kỳ mỗi học sinh sẽ được phát bảng thành tích (phiếu thông báo tsuchi hyou). Trên phiếu thông báo, ngoài thành tích ( tình hình học tập ), còn có ghi chép hoạt động nhóm hội viên và câu lạc bộ ( ghi chép hoạt động đặc biệt ), tình hình sinh hoạt trong trường, ghi chép nghỉ học. Tình hình học tập Trường học của Nhật thường đánh giá thành tích tất cả các môn học của từng học kỳ từ năm lớp 1. Kết thúc năm học sẽ đánh giá thành tích của cả năm. Nếu học sinh đạt được đầy đủ các nội dung như ý thức học tập và thái độ học tập các môn học, năng lực tư duy, khả năng lĩnh hội kiến thức và kỹ năng thì sẽ được xếp loại B, tốt hơn sẽ được xếp loại A, kém hơn sẽ được xếp loại C. Học sinh lớp 1 được đánh giá thành tích bằng cả ký hiệu và. Nếu thực hiện chưa đầy đủ sẽ bị đánh giá. Đánh / (dấu gạch chéo) vào các mục không thuộc đối tượng đánh giá. Đánh giá thành tích nhằm xác nhận những việc học sinh đang làm được, để có thể cùng thảo luận về mục tiêu học tập trong tương lai. Không phải vì mục đích so sánh với các học sinh khác và xếp thứ hạng. Đạo đức và Giờ học tập tổng hợp không đánh giá thành tích A B C. Giáo viên sẽ thông báo tình hình học tập của học sinh qua nhận xét bằng lời. Ghi chép hoạt động đặc biệt Ghi chép về vai trò của học sinh trong lớp, các sự kiện đã tham gia, hoạt động trong các câu lạc bộ và hoạt động nhóm hội viên. Tình hình sinh hoạt ở trường Về tình hình sinh hoạt tại trường, có các mục đánh giá như thói quen sinh hoạt, tinh thần trách nhiệm và tính sáng tạo,... Những điểm học sinh làm rất tốt sẽ được đánh dấu. Mục đích của việc đánh giá này là đánh giá từng cá nhân học sinh, giúp các em phát triển hơn nữa trong tương lai. Ghi chép nghỉ học Ghi chép cụ thể nghỉ vào tháng nào, bao nhiêu lần nghỉ, vì lý do cụ thể nào như bị ốm, tai nạn,... 25

29 せせきひょう み た 成績 表 の見方 がっ き お せせきひょう つう ち ひょう つう ち ひょう せせき がくしゅう 学期の終わりに成績 表 通知 表 をもらます 通知 表 には 成績 学 習 よう す ん く ら ぶ つどう き ろく とくべつつどう き ろく せつ の様子 のほに 委員会やクラブ活動の記録 特別活動の記録 学校生活 よう す しゅっけつ き ろく の様子 出 欠の記録が書てあります がくしゅう よう す 学 習 の様子 に ほん ねんせ がっ き きょう せせき 日本の学校ではたて 1年生ら学期ごとにすべての 教 科で成績がつき がくねん お ねんん とお せせき くきょう がくしゅう ます 学年の終わりには 1年間を通してみた成績がつきます 各 教 科の学 習 よく た ど んが ちら ち しき す き る しゅうとく じゅうぶん 意欲や態度 考 える 力 知識やスキルの 習 得につてそれぞれ 十 分にできて わる ねんせ まる さんく せせき ると B がつき よりと A 悪と C です 1年生はと の成績もあり じゅうぶん さんく ひょう たしょう うもく ます 十 分にできてなと がつきます 評 価の対 象 にならな項目に しゃせん ひ は 斜線 が引てあります せせき ま くにん がくしゅうもくひょう 成績は 子どもが今できてるとを確認して れらの学 習 目 標 などを はな あ ともだち くら じゅん き 話し合うためのものです 友達と比べたり 順 位を決めたりはしません どうとく そうごうてき がくしゅう じ ん せせき せんせ 道徳 や 総合的な学 習 の時間 には A B C の成績はつきません 先生 がくしゅう よう す ぶんしょう し が学 習 の様子を文 章 で知らせてくれます とくべつつどう き ろく 特別活動の記録 がっきゅう やくわり さん ぎょう じ は く ら ぶ ん 学 級 での役割や参加した 行 事 入ってるクラブや委員会が書てあります せつ よう す せつ よう す 学校生活の様子 せつしゅうん おも ろ せきにんん そうぞうせ 学校生活の様子では 生活 習 慣や思やりの 心 責任感や創造性など そ とく てん まる ひとりひとり せ ひょう の の子の特に点にがつきます 子ども一人一人の個性を 評 価し さらに伸ば もくてき してくとが目的です しゅっけつ き ろく 出 欠の記録 なんがつ なんやす びょう き じ り ゆうべつ 何月に何回休んだ 病 気や事故など 理由別に書てあります 26

30 (6)Phụ đạo tiếng Nhật Lớp học tiếng Nhật trường tiểu học Izumi Là lớp học dạy tiếng Nhật cơ bản cho các em đang là học sinh người nước ngoài học tại trường Tiểu học thuộc thành phố Kanazawa có nhu cầu học thêm tiếng Nhật (nghe, nói, đọc, viết). Nếu muốn học lớp này, trước tiên hãy thảo luận vấn đề này với trường con bạn đang theo học và nói nguyện vọng muốn đi học thêm tiếng Nhật. Lớp học tiếng Nhật được tổ chức 1 tuần 1 lần, học vào một ngày trong tuần. Thời gian 1 buổi học khoảng 2 tiếng. Phụ huynh phải tự đưa đón con mình đến trường tiểu học Izumi. Thời gian học lớp tiếng Nhật khoảng 1 năm. Số lượng học sinh có thể học lớp tiếng Nhật bị giới hạn. Trong trường hợp đã kín lớp, phải đợi một thời gian thì mới có thể học được tại đây. Thông tin chi tiết xin xem tại website của lớp tiếng Nhật (Tiếng Nhật Tiếng Trung Tiếng Anh Tiếng Indonesia). Lớp học tiếng Nhật trường tiểu học Morinosato Các em học sinh người nước ngoài đã biết tiếng Nhật cơ bản, có thể đến học tiếng Nhật tại lớp học tiếng Nhật trường tiểu học Morinosato. Mỗi tuần 1 lần, giáo viên tiếng Nhật trường tiểu học Izumi sẽ đến dạy tiếng Nhật tại trường tiểu học Morinosato. Thời gian 1 buổi học khoảng 1 tiếng 30 phút. Số lượng học sinh có thể học lớp tiếng Nhật tại trường tiểu học Morinosato bị giới hạn. Trong trường hợp đã kín lớp, phải đợi một thời gian thì mới có thể học được tại đây. あ,, う, え, お 27

31 に ほん ご し どう 6 日本語指導 ずみしょう に ほん ご きょうしつ 泉 小 学校日本語 教 室 なざわ し しょう よ がくじん に ほん ご べんきょう き はな よ 金沢市の 小 学校に通う外国人の子どもで 日本語の勉 強 聞く 話す 読む ひつよう き ほんてき に ほん ご おし きょうしつ さ 書く が必要な子どもに基本的な日本語を教えます 教 室に行きたときは 最 しょ よ しょう に ほん ご きょうしつ そうだん 初に 子どもが通ってる 小 学校に 日本語 教 室に行きたと相談してくださ に ほん ご きょうしつ しゅう へじつ べんきょう じ ん じ ん 日本語 教 室は 週 に 1回 平日にあります 1回の勉 強 の時間は 2時間くら ずみしょう ほ ご しゃ そうげ に ほん ご きょうしつ べん です 泉 小 学校までは保護者が送迎しなければなりません 日本語 教 室で勉 きょう き ん ねん 強 する期間は1年くらです きょうしつ べんきょう ず き 教 室で勉 強 できる子どもの数は決まってます っぱのときは しばら ま に ほん ご きょうしつ べんきょう くわ じょうほう に ほん ご く待たなと日本語 教 室で勉 強 するとができません 詳し 情 報は 日本語 きょうしつ う ぇ ぶ さ と に ほん ご ちゅうごく ご え ご ん ど ね し あ ご み 教 室のウェブサイト 日本語 中 国語 英語 インドネシア語 を見てくださ もり さとしょう に ほん ご がくしゅうしつ 杜の里 小 学校日本語学 習 室 き ほんてき に ほん ご がくじん もり さとしょう に ほん 基本的な日本語ができるようになった外国人の子どもは 杜の里 小 学校日本 ご がくしゅうしつ に ほん ご べんきょう しゅう ずみしょう に ほん ご 語学 習 室で日本語を勉 強 するとができます 週 に 1回 泉 小 学校日本語 きょうしつ に ほん ご う し もり さとしょう き に ほん ご おし べんきょう 教 室ら日本語講師が杜の里 小 学校に来て日本語を教えます 1回の勉 強 の じ ん じ ん ぷん もり さとしょう に ほん ご がくしゅうしつ に ほん ご べんきょう 時間は 1時間30分くらです 杜の里 小 学校日本語学 習 室で日本語を勉 強 で ず き ま に ほん ご きる子どもの数は決まってます っぱのときは しばらく待たなと日本語 がくしゅうしつ べんきょう 学 習 室で勉 強 するとができません あ う え お 28

32 (7)Bữa trưa tại trường (kyuu-shoku) Khẩu phần ăn trưa Đồ ăn chính: cơm nấu từ gạo sản xuất tại Kanazawa (mỗi tuần 3 bữa) và bánh mỳ (mỗi tuần 2 bữa) Sữa bò: sữa bò nguyên chất sản xuất tại Ishikawa 200ml Thức ăn: Hạn chế tối đa việc sử dụng thức ăn sẵn, sử dụng triệt để đồ ăn truyền thống của Nhật và nguyên liệu của địa phương. Mỗi tuần khoảng 1 lần, học sinh được ăn hoa quả tráng miệng Cách thức đăng ký và chi phí cho bữa trưa tại trường Trường hợp các em bị dị ứng hoặc không ăn được đồ ăn vì lý do tôn giáo, có thể mang theo cơm hộp, không bắt buộc phải ăn trưa của trường. Các trường hợp sử dụng đồ ăn trưa tại trường và chi phí được liệt kê dưới đây. Trước khi nhập học cần đăng ký nguyện vọng và nộp giấy tờ cho trường. Phí ăn trưa được trừ tự động từ tài khoản ngân hàng đã đăng ký. 1.Suất ăn phổ thông (đồ ăn chính, sữa, đồ ăn phụ) 2.Đồ ăn chính và sữa 3.Chỉ sử dụng đồ ăn chính 4.Chỉ sử dụng sữa 4700 yên/tháng 2000 yên/tháng 1000 yên/tháng 1000 yên/tháng Đối với học sinh theo đạo Hồi trong tháng Ramadan? Học sinh có thể tạm dừng bữa trưa trong thời gian này. Hãy thông báo cho trường sớm về việc không ăn bắt đầu từ ngày nào và đến khi nào. Phí ăn trưa trong thời gian không sử dụng sẽ được trường hoàn trả lại sau khi kết thúc học kỳ. 29

33 きゅうしょく 7 給 食 きゅうしょく なよう 給 食 の内容 なざわさん しゅしょく め た はん しゅう ぱ ん しゅう 主 食 金沢産のお米を炊たご飯 週 3回 とパン 週 2回 しわけんさん ぎゅうにゅう せぶん む ちょうせぎゅうにゅう 牛 乳 石川県産の成分無 調 整 牛 乳 200ml うしょくひん つ に ほん でんとうてき しょくざ じ もと しょくざ おず 加工 食 品はできるだけ使わず 日本の伝統的な 食 材や地元の 食 材を つ しゅう くだもの で ざ ー と たくさん使うようにしてます 週 に 1回くら 果物などのデザートが で ひ 出る日もあります きゅうしょく り ようほうほう ひ よう 給 食 の利用方法と費用 あ れ る ぎ ー しゅうきょうじょう り ゆう た きゅうしょく り アレルギーや 宗 教 上 の理由で食べられなものがあるときは 給 食 を利 よう べんとう も きゅうしょく り よう ぱ た ー ん ひ よう 用しなでお弁当を持ってくとができます 給 食 の利用パターンと費用は とお にゅうがくまえ き ぼう しょる だ きゅうしょく ひ とうろく ぎん 以下の通りです 入 学前に希望を書て書類を出します 給 食 費は登録した銀 うう ざ じ どうてき ひ お 行口座ら自動的に引き落としされます ふ つうきゅうしょく しゅしょく ぎゅうにゅう り よう 1 普通 給 食 主 食 と 牛 乳 とおずを利用 しゅしょく ぎゅうにゅう り よう 2 主 食 と 牛 乳 を利用 しゅしょく り よう り よう つき えん つき えん つき えん 月1000円 4 牛 乳 だけ利用 む す り む えん 月4700円 月2000円 3 主 食 だけ利用 ぎゅうにゅう つき ら ま だ ん 月1000円 だんじき ムスリムの子どもがラマダンに断食をするときは ち じ てき きゅうしょく り よう きゅうしょく た 一時的に給 食の利用をやめるとができます つらつまで 給 食を食べな はや がっ う げんきん もど り よう あだ きゅうしょく ひ がっ き お 早めに学校に言ってくださ 利用しな 間 の 給 食費は その学期が終わったあとに 現金で戻ってきます 30

34 4.Đồ dùng tại trường học Phụ huynh cần phải chuẩn bị rất nhiều đồ dùng tại trường học. Các đồ dùng phụ huynh cần chuẩn bị gồm đồ dùng chuẩn bị khi nhập học, đồ dùng cần chuẩn bị theo từng năm học và kỳ học sau khi nhập học. Một số đồ phụ huynh có thể đặt mua tại trường. Ngoài ra, có một số đồ dùng phụ huynh được yêu cầu mua tại trường. Một số vật dụng như đồng phục, cặp sách, đàn harmonica,... có thể mượn được từ kho tái chế của trường. Vì số lượng đồ này rất ít nên có khi không thể mượn được. Nếu muốn sử dụng đồ tái chế, phụ huynh hãy liên hệ với trường. (1)Đồ dùng tất cả học sinh cần chuẩn bị khi nhập học Học sinh nữ: áo khoác và váy Học sinh nam: áo khoác và quần lửng (hoặc quần dài) Đồng phục Mùa hè không cần dùng áo khoác (Kanazawa Áo khoác: 9000~12000 yên hyōjun-fuku) Quần lửng: 3500~5000 yên Quần dài: 5500~6500 yên Váy: 5500~10000 yên Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Học sinh mặc áo thun cổ bẻ bên trong áo đồng Áo thun cổ bẻ phục (ngắn tay, dài tay) (học sinh nữ có thể (dài tay, ngắn tay) mặc thêm áo ngực). Áo màu trắng và không có đính trang trí, hoa văn. Chỉ được dùng tất màu trắng. Tất có in 1 logo và tất cao cổ màu trắng cũng có thể được sử Tất chân dụng. Tuy nhiên không được dùng tất có gắn trang trí và in hoa văn sặc sỡ. 31

35 がくようひん 4 学用品 おお がくようひん じゅん び おや じゅん び もの にゅうがくまえ 多くの学用品を 準 備しなくてはけません 親が 準 備する物には 入 学前に じゅん び もの にゅうがく がくねん じ き おう じゅん び もの 準 備する物 入 学してら学年や時期に応じて 準 備する物があります 学校で ちゅうもん もの っつうにゅう は ふ 注 文できる物もあります そのほに 学校が一括購 入 して子どもに配布する もの 物があります せふく ら ん ど せ る けんばん は ー も に ち ぶ がくようひん り さ く 制服 ランドセル 鍵盤ハーモニカなどの一部の学用品は 学校らリサイク る ひん だ ず すく り よう ル品を貸し出してもらえるとがあります 数が少なので利用できなときもあ き ぼう そうだん ります 希望するときは学校に相談してくださ にゅうがく ぜんん じゅん び もの 1 入 学のとき全員が 準 備する物 じょ し じ ゃ け っ と す ー と だん し じ ゃ け っ と はん ず ぼ ん 女子 ジャケットとスカート なが ず ぼ ん 男子 ジャケットと半ズボン または長ズボン なつ じ ゃ け っ と 夏はジャケットなし せふ く 制服 じ ゃ け っ と えん ジャケット 円 なざわ し 金沢市 はん ず ぼ ん ひょうじゅん ふ く 標 準 服 えん 半ズボン 円 なが ず ぼ ん えん 長ズボン 円 す ー と えん スカート 円 お ん イオンなどで買えます せ ふ く ぽ ろ し ゃ つ なが ポロシャツ 長 そで はんそで 袖 半袖 な ぽ ろ し ゃ つ はんそで ながそで き 制服の中にポロシャツ 半袖 長袖 を着ます おんな ぶ ら う す ろ しろ 女 の子はブラウスでも 色は白だけ ざ も よう き 飾りや模様がなものを着てくださ ろ しろ わ ん ぽ ん と ざ 色は白だけ ワンポイントはですが 飾り く つ した 靴下 ぷ り ん と やプリントがあるものはだめです は そ っ く す ハイソックスでもです 32

36 Giày đi trong trường (giày vải) Chỉ được sử dụng giày màu trắng. Nếu trẻ đã biết tự buộc dây giày có thể dùng giày có dây. Giày đi đến trường (Giày bên ngoài) Dùng cả khi học thể dục. Không được đi sandals và crocs. Mùa đông và khi trời mưa có thể đi ủng. Mũ màu vàng Cặp sách Quần áo thể thao dùng cho giờ học thể dục Quần lửng Mũ đỏ Túi vải dây rút Túi thể dục Taisō bukuro Học sinh nữ: dạng mũ vành Học sinh nam: dạng mũ lưỡi trai Khi đi học và trên đường về nhà bắt buộc phải đội. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Màu nào cũng được. Đựng đồ dùng học tập, đeo đến trường hàng ngày. Giá bán yên~70000 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Viết tên lên trên tấm vải アリ (7 10cm), sau đó dán lên ngực trái (miếng dán ủi lên áo rất tiện lợi). Áo cộc tay: khoảng 2000 yên Áo dài tay: khoảng 2500 yên Quần lửng: khoảng 2000 yên Mũ: khoảng 600 yên Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Là túi dùng để đựng quần áo thể dục. Màu sắc tự do. Kích thước túi: dài 30 cm, ngang 25 cm, độ dài của dây khoảng 55 cm. 33

37 うわ ば ろ 上履き しろ 色は白だけ うち ば しば 内履き ず っ く ズック くつ は る靴を履てもです た く とう げ う ひもが縛れるようになった子どもは ひものあ くつ 登下校の靴 そと ば 外履き じ ん つ もの 体育の時間にも使える物 さ ん だ る く ろ っ く す は サンダルやクロックスは履きません ふゆ あめ ながぐつ は 冬や雨のときは長靴を履てもです じょ し は っ と た ぷ だん し き ゃ っ ぷ た ぷ 女子 ハットタイプ き ろぼう し 黄色帽子 男子 キャップタイプ とう げ う なら 登下校のときに 必 ずぶります お ん イオンなどで買えます ろ どんな色でもです ら ん ど せ る ランドセル が く よ うひん まにちつ 学用品を入れて毎日担できます えん えん お ん 30000円 70000円 イオンなどで買えます な まえ ぬの 名前を布 7 10cm に書 アリ た く ひだり むね ろ ん ぷ り ん と じゅ ぎょう よ う たそう ふ く はんそで し ゃ つ えん は ー ふ ぱ ん つ ながそで し ゃ つ えん ハーフパンツ あしろ ぼう し 赤白帽子 べん り ロンプリントが便利 体育の授業 用 体操服 あ て 左 胸につけます アイ 半袖シャツ 2000円くら 長袖シャツ 2500円くら は ー ふ ぱ ん つ えん ハーフパンツ 2000円くら ぼう し えん 帽子 600円くら お ん イオンなどで買えます たそう ふ く ふくろ 体操服を入れておく 袋 です ぬのきんちゃくぶくろ 布巾着 袋 たそうぶくろ 体操 袋 ろ じ ゆう 色は自由 ふくろ おお たて よ なが 袋 の大きさは縦30cm 横25cm ひもの長さ は 55cm くらにします 34

38 Túi vải xách tay Túi thư viện Tosho bakku Là túi dùng để đựng sách mượn từ thư viện. Kích thước túi: dài 30 cm, ngang 40 cm. Dạng hình hộp dễ sử dụng. Đựng 4~5 cây bút Hộp bút chì, 1 cục tẩy (màu trắng), 1 cây bút chì màu xanh đỏ, 1 bút dạ dầu viết tên. Loại nhựa, dài 15 cm. Thước kẻ Loại không có tranh và trang trí, có thể để vừa trong hộp bút. Kéo Loại đầu tròn. Có cả loại dành cho người thuận tay trái. Bút dạ dầu (dùng viết tên) Để trong hộp bút. Bút chì màu Loại có 12 màu, để trong hộp. Tấm kê dưới Loại bằng nhựa, không có tranh và trang trí. Giẻ lau và kẹp phơi đồ có dây đính kèm Giẻ lau 2 cái Kẹp phơi đồ có dây đính kèm 2 cái Ba lô Dùng khi đi thực địa và tham quan. 35

39 ぬのて 布手提 さぶくろげ袋 としょばっく 図書バック ふでば 筆箱 としょんで借 図書館 りた本 ほんを入 れます おおたてよ大きさは縦 30 cm, 横 40cm くら ボぼッっクくスすタたイプぷえんぴつほんけがです 鉛筆 4~5 本, 消 しゴごムむしろああおえん ( 白 ), 赤青鉛筆 ペぺンんを入れます ぴつ 1 っ ぽんじょうぎゆせなまえ本, 定規, 油性名前 じょうぎプぷラらスすチちッっクくそざさず素材の 15 cmサイズ 定規えざふでばはもの絵や飾りがなく, 筆箱に入る物 はさみ さきまるものひだりきよう先の丸物 左利き用もあります ゆせまじっく油性マジック なまえよう ) ( 名前用 ふでば筆箱に入 れておきます ろえんぴつ 色鉛筆 しょくけは 12 色入りで, ケーースすに入ってる物 もの したじき 下敷 ぷらすちっくそプラスチック素材 ざの物 ものえざで, 絵や飾りがな物 もの ぞうきんとひもつせんたく付き洗濯ばさみ まぞうきん 2 枚 つせんたくひも付き洗濯ばさみ 2 個 リりュゅッっクくサさッっクく えんそくしゃけんがく遠足や社会見学に行 つくとき使ます 36

40 (2)Đồ dùng cần chuẩn bị theo từng năm học và kỳ học sau khi nhập học Tất cả các khối cần chuẩn bị. Sử dụng khi vào bể bơi. Học sinh nữ dùng dạng áo tắm liền. Học sinh mặc quần áo bơi trường học màu xanh đậm hoặc đen. Tuy nhiên với học sinh không thể Quần áo bơi để lộ da vì lý do tôn giáo có thể tự chuẩn bị đồ bơi phù hợp. Những trường hợp này không có quy định về màu sắc hay hoa văn. Giá bán quần áo bơi trường học khoảng 3000 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Không đặt mua được ở trường. Tất cả các khối cần chuẩn bị. Sử dụng khi vào bể bơi. Học sinh đội mũ màu theo từng khối. Không có Mũ bơi mũ sẽ không được vào bể bơi. Đặt mua ở trường giá khoảng 500 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Đàn Harmonica phím Học sinh lớp 1 và lớp 2 rất hay sử dụng. Sử dụng loại 32 phím. Đặt mua ở trường giá khoảng 5000 yên. Có thể mua tại các cửa hàng nhạc cụ. Tất cả các khối đều dùng. Nếu mua set đồ gồm màu vẽ, bảng vẽ, đồ đựng Bộ dụng cụ vẽ tranh nước, 2~3 cây cọ sẽ rất tiện lợi cho các bé cầm theo. Để thêm khăn trong túi xách. Cần lưu ý rằng hàng quá rẻ sẽ không cho màu vẽ đẹp. Đặt mua tại trường giá khoảng 2000 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. 37

41 にゅうがくがく (2) 入学したあと, 学年 ねんじや時 きじゅん期にあわせて準備 びものする物 ぜんがくねんぷはつ全学年, プーールるに入るときに使ます みずぎ 水着 すえぼう 水泳帽 おんなわんぴ女の子はワンピーースす型 んくろ紺や黒 がた ろすくみずぎき色の スクーールる水着 を着ます ただし, しゅうきょうてきりゆうはだ宗教的な理由で肌を見 てきせつみずな水 は, 適切 ばあろがらは色や柄の決 場合 みひとせるとができな人 ぎようき着を用意して着てくださ その きまりはありません スすクくーールるみずぎえんおん水着 は 3000 円くらで, イオンなど ちゅうもんで買えます 学校での注文はできません ぜんがくねんぷはつ全学年, プーールるに入るときに使ます がくねんろぼうの色の帽 学年 プぷーールるはには入れません ちゅう学校で注 しぼうし子をぶります 帽子がなと もんえんおん文すると 500 円くら イオンなどで も買えます けんばんはハーーモも 鍵盤 ニにカ とくねんせつ特に 1~2 年生がよく使ます けんばん鍵盤の数 ちゅう学校で注 ずものつが 32 個ある物を使ます もんえん文すると 5000 円くら がっきてん楽器店でも買えます ぜんがくねんつ全学年使ます えぐぱれっとみずふでぼんせっと絵の具, パレット, 水入れ, 筆 2~3 本がセット えぐせっと絵の具セット うものもになって売ってる物を買うと, 子どもが持ち はべんりふくろたおる運びしやすく便利です 袋にはタオルも入 れ やすえぐます あまり安ものは絵の具がよくありませ ん ちゅう学校で注 もんえん文すると 2000 円くら イオおンんなどでも買えます 38

42 Sử dụng cho học sinh từ lớp 2 đến lớp 6. Túi vải xách tay onzu bakku Dùng để đựng đồ dùng học tập khi đi học môn âm nhạc và thủ công. Độ lớn bằng với túi thư viện nhưng nên dùng loại vải có hoa văn khác. Sử dụng cho học sinh từ lớp 2 đến lớp 6. Thước eke Trường sẽ tổng hợp và đặt mua. Đặt mua ở trường giá khoảng 200 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Sử dụng cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 6. Trường Bộ thư pháp sẽ tổng hợp và đặt mua khi học sinh kết thúc năm lớp 2. Đặt mua ở trường giá khoảng 3000 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Sử dụng cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 6. Sáo Soprano recorder Trường sẽ tổng hợp và đặt mua khi học sinh kết thúc năm lớp 2. Đặt mua ở trường sẽ có tên của học sinh trên đó, giá khoảng 2000 yên. Có thể mua tại các cửa hàng nhạc cụ. Sử dụng cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 6. Compa Trường sẽ tổng hợp và đặt mua. Đặt mua ở trường giá 400 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. Sử dụng cho học sinh lớp 5, lớp 6. Bộ may vá Trường sẽ tổng hợp và đặt mua khi học sinh kết thúc năm lớp 4. Đặt mua ở trường giá khoảng 2000 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon. 39

43 ぬのて 布手提 さぶくろげ袋 おんずばっく 音図バック ねんせが使 2~6 年生 つます おんがくずうじゅぎょう音楽と図工の授業に行 がくようくとき学用品 ひんを入 れま おおとしょばっくおなす 大きさは 図書バック と同じですが, 違 がら柄にしてくださ ちがう さんくじょうぎ 三角定規 ねんせが使 2~6 年生 つます ちゅうもんがっ学校でまとめて注文します 学校 うちゅうもんで注文する えんおんと 200 円くら イオンなどでも買えます しょどうせっと書道セット ねんせが使 3~6 年生 つねんます 2 年生 ちゅうもんがっでまとめて注文します 学校 せの終 うちゅうで注 おわりに学校 もん文すると えんおん 3000 円くら イオンなどでも買えます ソそプぷラらノの リりコーーダだーー ねんせが使 3~6 年生 ねんせの終 2 年生 学校で買 つます おちゅうもんわりに学校でまとめて注文します なうと名前 まえが入 はがっります 学校 うちゅうもんで注文す えんがっきてんると 2000 円くら 楽器店でも買えます コンんパぱスす ねんせが使 3~6 年生 つます ちゅうもんがっ学校でまとめて注文します 学校 うちゅうもんで注文する えんおんと 400 円くら イオンなどでも買えます さほうせっと裁縫セット ねんせが使 5~6 年生 ねんせの終 4 年生 ちゅう学校で注 つます おちゅうもんわりに学校でまとめて注文します もんえんおん文すると 2000 円くら イオンなどで も買えます 40

44 (3)Đồ dùng mua tại trường Túi liên lạc (renrakubukuro) Túi đựng sổ liên lạc, thông báo gửi phụ huynh, phiếu bài tập về nhà,... Hàng ngày, phụ huynh cần kiểm tra bên trong túi này. Là sổ liên lạc thông tin cần thiết như bài tập về nhà Sổ liên lạc (renraku-cho) ngày hôm đó, các đồ dùng cần mang theo cho ngày hôm sau, thay đổi thời khoá biểu,... Phụ huynh cần đọc và ký tên mỗi ngày. Bao gồm thẻ học toán, viên tính, xúc xắc, tiền, đồng hồ,... Giá khoảng 3000 yên. Tên học sinh Bộ học toán được viết vào từng đồ nhỏ. Nếu trường đặt mua sẽ đặt mua thêm miếng dán tên chuyên dụng nên rất tiện lợi. Ngoài ra còn có vở, keo dán, đất nặn, ngăn kéo tiện lợi giúp để đồ gọn gàng đặt trong ngăn bàn, bảng tên. 41

45 っつ うにゅう は ふ もの 3 学校で一括して購 入 して配布する物 れん ら く ちょう ほ ご しゃ し しゅくだ ぷ り 連絡帳 保護者へのお知らせ 宿題のプリ れん ら く ぶくろ ん と 連絡 袋 ふくろ ほ ご しゃ まにちな も じ んわり ントなどを入れる 袋 です 保護者も毎日中 み くにん 身を確認します ひ しゅくだ つぎ ひ もの その日の宿題 次の日の持ち物 時間割の れん ら く ちょう へん う 連絡帳 たせつ れん ら く の ー と 変更など 大切な連絡を書くためのノートで ほ ご しゃ まにち よ さ ん す 保護者も毎日読んでサインします さん すう べんきょう つ ー ど 算数の勉 強に使うカード おはじき さ ね と け は えん さん すう ろ お金 時計などが入ってます 3000円 せ っ と くらです 小さ物にもすべて名前を書き 算数 ち セット がっ う もの な まえ ちゅうもん せん よ う な まえ ます 学校で 注 文するときに 専用の名前 し ー る っ し ょ べん り シールを一緒に買うと便利です の ー と ねん ど つくえ な せ り よう ひ だ な ふだ のほに ノート のり 粘土 机 の中に入れる整理用引き出し 名札があ ります 42

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Hướng dẫn sử dụng sách hướng dẫn Cuốn sách này cung cấp những nội dung áp dụng cho hầu hết các trường tiểu học của thành phố Kanazawa, tuy nhiên mỗi t

Hướng dẫn sử dụng sách hướng dẫn Cuốn sách này cung cấp những nội dung áp dụng cho hầu hết các trường tiểu học của thành phố Kanazawa, tuy nhiên mỗi t Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành cho phụ huynh người nước ngoài 外国人保護者のための小学校入学準備ガイドブック Phần chung cho các trường tiểu học của thành phố Kanazawa ~ 金沢市立小学校汎用版 ( ベトナム語 )~ Dự Án Soạn Thảo Sách

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっき 3 学期 *3b-1 次に 学校の 1 年についてお話をします Tiếp theo, xin nói về 1 niên

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m TIẾNG VIỆT CÓ PHẢI LÀ MỘT NGÔN NGỮ KHÓ KHÔNG? Is Vietnamese A Hard Language? 㗂越𣎏沛羅𠬠言語𧁷空? Tác giả: Jack Halpern ( 春遍雀來 ) 1. LỜI ĐỒN ĐẠI HAY LÀ SỰ THẬT? 1.1 Học tiếng Việt có khó không? Học tiếng Việt có

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được - 193 - にほんご わたしの日本語チェックシート にほんご 日本語チェックシートとは なにべんきょうきいつ何を勉強した

More information