技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

Size: px
Start display at page:

Download "技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin"

Transcription

1 技能実習生手帳 Technical Sổ tay Thực Intern tập Trainee sinh Handbook kỹ năng ベトナム語版 厚生労働省職業能力開発局 Ministry Bộ Lao of Health, động, Y Labour tế và Phúc and Welfare lợi Human Cục Resources phát triển Development Nguồn nhân lực Bureau

2 技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin liên hệ 相談員 氏名 連絡先 / Tên và chi tiết liên lạc của cố vấn 実習実施機関 / Tổ Chức Thực Hiện Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin liên hệ 相談員 氏名 連絡先 / Tên và chi tiết liên lạc của cố vấn i

3 目 次 Nội dung 1. はじめに 3 2. 外国人技能実習制度 3 3.( 公財 ) 国際研修協力機構とは 5 4. 技能実習への取組み 5 5. 技能実習にあたっての心構え 7 6. 法令の適用等 7 7. 雇用契約 9 8. 労働時間及び休憩 9 9. 休日 年次有給休暇 賃金 貴重品の管理と退職時の金品の返還 社会保険 労働保険 所得税 住民税 マイナンバー 健康診断 技能実習中の災害防止 生活上の災害防止 健康に関する知識 日本の生活便利メモ 行政相談窓口の案内 Giới Thiệu 4 2. Chương Trình Thực Tập Sinh Kỹ Năng Người Nước Ngoài 4 3. Tổ Chức Hợp Tác Đào Tạo Quốc Tế Nhật Bản (JITCO) là gì 6 4. Nỗ Lực Khi Đào Tạo Kỹ Năng 6 5. Chuẩn Bị Tâm Lý Cho Chương Trình Đào Tạo Kỹ Năng 8 6. Áp Dụng Pháp Lý, v.v 8 7. Hợp Đồng Lao Động Giờ làm việc và Giờ nghỉ Ngày nghỉ Kỳ Nghỉ Được Trả Lương Hàng Năm Các khoản tiền công Quản Lý các Vật Có Giá Trị; Hoàn tiền và Các Vật Giá Trị Sau Khi Kết Thúc Công Việc Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm lao động Thuế Thu Nhập và Thuế Cư Trú Số Căn Cước Của Tôi Khám sức khỏe Phòng Chống Tai Nạn trong Quá Trình Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng Phòng Ngừa Tai Nạn Trong Cuộc Sống Hàng Ngày Kiến Thức Về Sức Khỏe Sổ Ghi Nhớ Cuộc sống và Tiện nghi tại Nhật Bản Thông tin tư vấn tại mỗi địa phương Các Dịch Vụ Tư Vấn Ngoại Ngữ cho Chương Trình Đào Tạo Kỹ Năng Của JITCO Các Dịch Vụ Tư Vấn Của JITCO Tiếng Nhật được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp Biểu Mẫu Tự Báo Cáo và Thẻ Chẩn Đoán Được Hỗ Trợ để Xuất Trình Các Cơ Quan Y Tế JITCOの技能実習生に対する母国語相談 JITCOの相談窓口 緊急時に使う日本語 医療機関への自己申告表 補助問診票

4 1. はじめに この技能実習生手帳は 日本において 健康で充実した技能実習生活を過ごすことができるように あなたの役に立つ情報をまとめたものです 技能実習生になったあなたは 日本国内で雇用契約のもとで様々な技能 技術又は知識 ( 以下 技能等 という ) を身につけることとなります この間あなたには 多くの日本の法律がかかわってきます この手帳には そういったあなたに関係する法律の中で 特に大切と思われるものや 日本で生活するに当たって 知っておかなくてはならないことが記載されています この手帳を十分に活用して これからの日本での生活があなたにとって有意義ですばらしいものとなることを祈っています 2. 外国人技能実習制度 外国人技能実習制度 は 諸外国の青壮年労働者を日本の産業界に受け入れ 一定期間在留する間に実習実施機関において日本の産業上の技能等を修得していただく制度です (1) 技能実習 1 年目の在留資格と活動内容 技能実習 1 年目の在留資格は 技能実習 1 号 です この在留資格で行うことのできる活動は次のとおりです 1 技能実習 1 号イ 実習実施機関との雇用契約の下で行う 技能等の修得活動 ( 講習による知識の修得活動を含む ) 2 技能実習 1 号ロ 監理団体の下で日本入国直後に行われる講習による 知識の修得活動 実習実施機関との雇用契約の下で行う 技能等の修得活動 (2) 技能実習 2 年目 3 年目の在留資格と活動内容 技能実習 2 年目 3 年目の在留資格は 技能実習 2 号 です この在留資格で行うことのできる活動は次のとおりです 1 技能実習 2 号イ 技能実習 1 号イに掲げる活動に従事して技能等を修得した者が 更に技能等に習熟するため 雇用契約の下で同じ技能等について 原則として同じ実習実施機関で修得する活動 2 技能実習 2 号ロ 技能実習 1 号ロに掲げる活動に従事して技能等を修得した者が 更に技能等に習熟するため 雇用契約の下で同じ技能等について 原則として同じ実習実施機関で修得する活動 1. Giới Thiệu Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng này bao gồm các thông tin hữu ích giúp bạn tận hưởng cuộc sống của thực tập sinh kỹ năng một cách lành mạnh và trọn vẹn tại Nhật Bản. Tại Nhật Bản, nhiều điều luật được dành cho việc hỗ trợ bạn tự làm quen với tư cách là một thực tập sinh kỹ năng với nhiều kỹ năng, công nghệ và kiến thức (sau đây được gọi là các kỹ năng, v. v,... ) được căn cứ trên các hợp đồng lao động tại Nhật Bản. Cuốn sổ tay này liệt kê một số phần quan trọng trong các điều luật có liên quan tới bạn và cũng bao gồm những điều về cuộc sống tại Nhật Bản mà bạn cần phải biết. Chúng tôi hi vọng rằng bạn vị sẽ sử dụng cuốn sách này một cách có ích, như vậy, cuộc sống tại Nhật của bạn sẽ trở thành một trải nghiệm đáng nhớ và tuyệt vời. 2. Chương Trình Thực Tập Sinh Kỹ Năng Người Nước Ngoài Chương Trình Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng là chương trình tiếp nhận các công nhân trẻ từ nhiều quốc gia khác nhau đến với nền công nghiệp Nhật Bản và nhằm trang bị các kỹ năng, v.v, tại các tổ chức tham gia thực hiện đào tạo thực tập sinh kỹ năng trong suốt thời gian lưu trú cố định tại đây. (1) Tình Trạng Cư Trú và Hoạt Động Trong Năm Đầu Tiên của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Tình trạng cư trú của thực tập sinh kỹ năng trong năm đầu tiên là Thực Tập Sinh Kỹ Năng Số 1. Các hoạt động được cho phép phù hợp với tình trạng cư trú này như sau: 1 Thực Tập Sinh Kỹ Năng Số 1a. Các kỹ năng và các hoạt động trang bị trong học tập khác (bao gồm các hoạt động trang bị kiến thức thông qua các khóa học) có được thông qua các hợp đồng tuyển dụng với các viện đào tạo kỹ thuật 2 Thực Tập Sinh Kỹ Năng Số 1b Các hoạt động trang bị kiến thức có được ngay lập tức sau khi vào Nhật Bản tại các khóa học từ nhóm tài trợ Các kỹ năng và các hoạt động trang bị về học tập khác có được thông qua các hợp đồng công việc với các tổ chức thực hiện đào tạo thực tập sinh kỹ năng. (2) Tình Trạng Cư Trú và Hoạt Động Năm Hai và Năm Ba của Thực Tập Sinh Kỹ Năng Tình trạng cư trú của thực tập sinh kỹ năng trong năm thứ hai và năm thứ ba là Thực Tập Sinh Kỹ Năng Số 2. Các hoạt động được cho phép phù hợp với tình trạng cư trú này như sau: 1 Thực Tập Sinh Kỹ Năng Số 2a Dành cho những người đã được trang bị các kỹ năng, v.v.. trong các hoạt động được liệt kê khi Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng (i)(a), các hoạt động nhằm mang lại sự thông thạo thêm về những kỹ năng tương tự, v.v... theo hợp đồng tuyển dụng, theo quy định tại các tổ chức tương tự thực hiện việc đào tạo thực tập sinh kỹ năng 2 Thực Tập Sinh Kỹ Năng Số 2b Dành cho những người đã được trang bị các kỹ năng, v.v.. trong các hoạt động được liệt kê khi Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng (i)(b), các hoạt động nhằm mang lại sự thông thạo thêm về những kỹ năng tương tự, v.v... theo hợp đồng tuyển dụng, theo quy định tại các tổ chức tương tự thực hiện việc đào tạo thực tập sinh kỹ năng 3 4

5 3.( 公財 ) 国際研修協力機構とは ( 公財 ) 国際研修協力機構 JITCO:Japan International Training Cooperation Organization は 日本国政府の法務 外務 厚生労働 経済産業 国土交通の五省共管により1991 年に設立された財団法人です 2012 年 4 月に公益財団法人に移行しました JITCOは 外国人技能実習制度の適正かつ円滑な推進に寄与することを基本として 以下を使命としています 1 制度の目的である技能修得の成果が上がるよう 監理団体 実習実施機関 技能実習生 送出し機関等を支援すること 2 技能実習生の悩みや相談に応えるとともに 入管法令 労働法令等の法的権利の確保のため助言 援助を行うこと 3 技能実習生の受入れを行おうとする あるいは 行っている民間団体 企業等や 諸外国の送出し機関 派遣企業に対し 総合的な支援 援助や適正実施の助言 指導を行うこと 3. Tổ Chức Hợp Tác Đào Tạo Quốc Tế Nhật Bản (JITCO) là gì Tổ Chức Hợp Tác Đào Tạo Quốc Tế Nhật Bản (JITCO), một Tổ Chức Kết Hợp Công Ích, là một tổ chức kết hợp được thành lập năm 1991 dưới sự đồng bảo trợ của năm bộ ngành của chính phủ Nhật Bản bao gồm Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi, Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, và Bộ Tài nguyên Đất, Cơ sở hạ tầng, Giao thông Vận tải và Du lịch Nhật Bản. Vào tháng 4/2012 JITCO đã được chuyển đổi thành một tổ chức kết hợp công ích. JITCO thực hiện các nhiệm vụ sau đây đối với mục đích cơ bản của việc đóng góp cho sự thúc đẩy phù hợp và uyển chuyển Chương Trình Thực Tập Sinh Kỹ Năng Người Nước Ngoài. 1 Đưa ra các hỗ trợ đối với các nhóm tài trợ và các tổ chức thực hiện đào tạo thực tập sinh kỹ năng và đối với những thực tập sinh kỹ năng và các tổ chức gửi đi để đảm bảo sẽ đạt được các kỹ năng mục tiêu của chương trình. 2 Cung cấp hoạt động tư vấn và hỗ trợ đối với những thực tập sinh kỹ năng để đáp ứng sự quan tâm và giải quyết các vấn đề và nhằm đảm bảo các quyền pháp lý của họ chiểu theo các điều luật về nhập cư và luật lao động, v.v. 3 Cung cấp sự hỗ trợ toàn diện và giúp đỡ các nhóm và các công ty thuộc khu vực kinh tế tư nhân v.v lên kế hoạch tiếp nhận hoặc đang tiếp nhận các thực tập sinh kỹ năng ở thời điểm hiện tại và cho các tổ chức hoặc các công ty ở nước ngoài, cung cấp hoạt động tư vấn và hướng dẫn tới để có được sự thực hiện phù hợp. 4. 技能実習への取組み 技能実習は 他の日本人労働者と同じように雇用関係の下で行われますが 大切なことは 常に技能等を身につけることを考えながら取り組むということです あなたの技能実習は あらかじめそれぞれの監理団体又は実習実施機関で作成された技能実習計画に基づいて実施されます あなたは その計画に従って目標とする技能等を身につけるために 毎日何をすればいいか しっかり考えながら技能実習に取り組みましょう また 日々の技能実習で身につけた技能等を確認するために 上級の技能検定試験等にも積極的に挑戦するようにしましょう 技能検定試験等に係る受検手数料については 技能実習を実施する監理団体又は実習実施者が負担すべきものです 技能実習を修了すると JITCO から技能実習修了証書が発行されます あなたは 最後まで目的を見失わずに 技能実習に真摯に取り組み 将来 母国の経済や産業の発展に日本での経験を活かす人になることが期待されています 4. Nỗ Lực Khi Đào Tạo Kỹ Năng Trong khi thực hiện quá trình đào tạo theo các mối quan hệ lao động giống như với các công nhân Nhật Bản khác thì những gì quan trọng phải nhớ là việc luôn luôn nỗ lực hướng tới trang bị các kỹ năng, v.v Quá trình đào tạo của bạn sẽ được thực hiện căn cứ trên các chương trình đào tạo đã được các nhóm tài trợ hoặc các tổ chức thực hiện đào tạo kỹ năng chuẩn bị trước. Thông qua chương trình này dưới đây bạn sẽ cần phải suy nghĩ cẩn thận về những nỗ lực để thực hiện quá trình đào tạo kỹ thuật trên cơ sở hàng ngày nhằm đạt được các kỹ năng mục tiêu, v.v Ngoài ra, bạn nên tự đối diện tích cực với các bài kiểm tra sự thành thạo của các kỹ năng ở cấp độ cao hơn, v.v để chứng thực rằng bạn đang đạt được các kỹ năng đó,v.v thông qua khóa đào tạo kỹ năng hàng ngày. Tổ chức giám sát hoặc tổ chức đào tạo thực hiện việc đào tạo thực tập sinh kỹ năng chịu trách nhiệm tất cả mọi chi phí của các kỳ thi liên quan tới các Bài kiểm tra về kỹ năng thương mại quốc gia, v.v... Khi bạn đã hoàn thiện chương trình đào tạo kỹ năng này thì bạn sẽ được JITCO cấp chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo kỹ năng. Bạn hãy duy trì mục tiêu cho tới khi kết thúc và hoàn thành chính xác khóa đào tạo kỹ năng và trong tương lai bạn có thể được mong chờ được trở thành một người ứng dụng những kinh nghiệm đã có tại Nhật Bản vào việc phát triển nền kinh tế và công nghiệp tại nước nhà. 5 6

6 5. 技能実習にあたっての心構え (1) 一日のはじまりは あいさつ から あいさつの交わされない職場では 協調性のある人間関係や明るい雰囲気は生まれてきません 元気にあいさつをしましょう また 積極的な取組みにより 大きな成果を上げることが期待できます (2) ルールを守る 企業では 多くの人たちが働いています スムーズに行動できるのは 決められた規則を守っているからです 時間や約束を守ることで あなたは信頼を得るでしょう 決められた規則を守り 技能実習指導員 生活指導員の指示を確実に理解しましょう (3) 真剣に指導を受けましょう 別のことを考えていたり いやいやながらでは 指導されたことが身につきません 説明者の話や指導を 真剣に受けることが大切です (4) 何事もわかるまで 技能実習を進めていくうえで最も重要なことは わからない 知らない できないまま先に進まないことです よくわからないで作業を続けるのは危険です 理解できるまで 何回でも繰り返し確認しましょう 5. Chuẩn Bị Tâm Lý Cho Chương Trình Đào Tạo Kỹ Năng (1) Khởi đầu mỗi ngày bằng sự chào đón Nơi làm việc không có hoạt động chào hỏi qua lại sẽ không thể phát triển các mối quan hệ hợp tác con người hay không khí làm việc vui vẻ. Vì vậy, hãy đảm bảo việc chào hỏi vui vẻ vào buổi sáng. Bằng nỗ lực này thì bạn có thể hy vọng nhận được các kết quả to lớn. (2) Tuân Thủ Các Quy Định Các công ty có số lượng lớn những người làm việc cho họ. Các hoạt động có thể diễn ra nhịp nhàng khi các quy định được tuân thủ. Việc luôn đúng giờ và giữ lời hứa sẽ đạt được lòng tin của Bạn. Hãy đảm bảo việc duy trì các quy định và cẩn thận để hiểu chính xác những hướng dẫn từ các giám sát viên đào tạo kỹ năng và các tư vấn viên về cuộc sống. (3) Chấp thuận các hướng dẫn một cách nghiêm túc Các hướng dẫn không thể được thấm nhuần nếu tâm trí của bạn đang lơ đễnh hoặc khi hành động của bạn như thể bạn muốn làm một điều khác hơn. Chấp nhận những từ ngữ hay lời khuyên của người hướng dẫn một cách nghiêm túc là rất quan trọng. (4) Hiểu rõ mọi chi tiết Trong quá trình đào tạo kỹ năng, điểm quan trọng nhất là phải nhớ rằng không có quá trình nào có thể được thực hiện khi mà bạn không hiểu, không biết hoặc không thể. Thực hiện quy trình vận hành mà bạn hoàn toàn không hiểu sẽ rất nguy hiểm. Hãy kiểm tra lại nhiều lần cho tới khi bạn hiểu rõ mọi thứ. 6. 法令の適用等 あなたが日本に滞在する間は 日本の各種法令が適用されます まず あなたは 出入国管理及び難民認定法 ( 入管法 ) の 技能実習 という在留資格で日本に滞在しているので この資格で認められていない活動 例えば 内職やアルバイトなどはできません また 実習実施機関との雇用関係の下で技能実習に従事するので あなたには労働基準法など日本人労働者と同じ法令が適用されます ( 技能実習 1 号イの場合は入国直後から 技能実習 1 号ロの場合は入国直後の講習終了後からとなります ) 関係する法令の主なものは 労働条件の基準に関する法律 安全衛生に関する法律 最低賃金に関する法律 職業の安定に関する法律 労働災害補償に関する法律 医療保険や年金そして税金に関する法律などです これらの法令によって 日本人労働者と同じように あなたの権利は保護されることになりますが 同じように 果たさなくてはならない義務があることも忘れないようにしてください 6. Áp Dụng Pháp Lý, v.v Trong khi bạn lưu trú tại Nhật Bản thì nhiều điều luật của Nhật Bản sẽ được áp dụng. Đầu tiên, khi bạn ở tại Nhật Bản trong tình trạng cư trú Thực Tập Sinh Kỹ Năng theo Đạo luật Công Nhận Người Tỵ Nạn và Kiểm Soát Nhập Cảnh (Luật Nhập Cảnh) thì bạn không thể gắn liền với các hoạt động không được cho phép đối với tình trạng này, bao gồm làm việc phụ và các công việc bán thời gian. Ngoài ra, những học viên tham gia khóa đào tạo thực tập sinh kỹ năng theo hợp đồng tuyển dụng với một tổ chức triển khai thực hiện đào tạo thực tập sinh kỹ năng sẽ được bảo vệ bởi các quy tắc và quy định tương tự như người lao động Nhật Bản, ví dụ như Luật Tiêu Chuẩn Lao Động. (Trong trường hợp Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng (i)(a), là ngay sau khi đến Nhật Bản, và trong trường hợp Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng (i)(b), là ngay sau khi vào Nhật Bản sau khi kết thúc các khóa học.) Các luật chính ảnh hưởng tới bạn gồm có các điều luật liên quan tới các tiêu chuẩn điều kiện lao động, các luật liên quan tới sức khoẻ và sự an toàn, các điều luật liên quan tới mức lương tối thiểu, các điều luật liên quan tới an ninh công việc, các điều luật liên quan tới bồi thường cho người lao động và các điều luật liên quan tới bảo hiểm y tế và thuế. Thông qua các điều luật này, các quyền của bạn được bảo vệ đúng như chúng được áp dụng với các công nhân người Nhật Bản. Tuy nhiên, đừng quên điều này cũng có nghĩa là bạn cũng phải tuân thủ các trách nhiệm như nhau. 7 8

7 7. 雇用契約 ( 以下 使用者 というのは実習実施機関のことです ) 使用者は 技能実習生が雇用関係の下にあることを明確にするため 書面による雇用契約の締結その他必要な措置を講ずる必要があります 雇用契約の締結の際には 使用者は次の事項を主な内容とする労働条件を書面で明示する義務がありますが そのために雇用条件書が作成 交付されています 雇用契約書 雇用条件書は内容を十分確認し 必ず自ら大切に保管する必要があります 1 契約の期間に関する事項 2 就業の場所 従事すべき業務の内容に関する事項 3 始業 終業時刻 所定労働時間を超える労働の有無 休憩時間 休日 休暇等に関する事項 4 賃金の決定 計算 支払の方法等賃金に関する事項 5 退職に関する事項 ( 解雇の事由を含む ) あなたが雇用されている期間中 使用者は やむを得ない事由がある場合でなければ その契約の途中で解雇することはできないとされています 労働基準法では 雇用期間の途中で解雇する場合には 使用者は 30 日前に予告するか 平均賃金の 30 日分 ( 約 1 ヶ月分の賃金額相当 ) の予告手当を支払うこととされています ただし あなたの責に帰すべき事由によって解雇するときで 所轄の労働基準監督署長の認定を受けた場合には予告や予告手当は必要とされないことがあります さらに あなたから請求のあった場合 使用者は書面にて解雇の事由を明らかにし交付しなければなりません その他 労働災害にあって休業中の期間及びその後 30 日間の解雇は禁止されています なお 入管法令上 実習実施機関の倒産 不正行為などで実習を続けることが困難になった場合 監理団体は新たな実習実施機関を確保するために努力をしなければならないこととなっています 7. Hợp Đồng Lao Động (Lưu ý rằng Người sử dụng dưới đây để chỉ tổ chức đào tạo kỹ năng.) Để làm rõ rằng học viên kỹ thuật là một mối quan hệ lao động thì người sử dụng phải thu xếp một hợp đồng lao động bằng văn bản và chấp nhận các phương tiện cần thiết khác. Khi ký kết hợp đồng tuyển dụng, người sử dụng lao động phải nêu rõ bằng văn bản các điều kiện làm việc, bao gồm chủ yếu là các vấn đề sau đây, và theo đó phải chuẩn bị và trao đổi một tuyên bố bằng văn bản về các điều kiện làm việc. Các học viên phải kiểm tra kỹ lưỡng nội dung của bản hợp đồng tuyển dụng cũng như bản tuyên bố về các điều kiện làm việc. Cả hai tài liệu này phải được lưu và cất giữ ở nơi an toàn. 1 Các nội dung liên quan tới thời hạn hợp đồng 2 Các nội dung liên quan tới địa điểm làm việc và nội dung công việc được thực hiện 3 Các nội dung liên quan tới thời gian bắt đầu và kết thúc công việc dù cho công việc có vượt quá giờ làm việc quy định, giờ nghỉ, ngày nghỉ và các kỳ nghỉ hay không, v.v,... 4 Các nội dung liên quan tới tiền lương, bao gồm việc xác định, tính toán và thanh toán tiền lương,v.v 5 Các nội dung liên quan tới việc chấm dứt công việc (gồm các lý do chấm dứt) Ngoài ra, nếu việc chấm dứt diễn ra ở giữa giai đoạn làm việc thì Đạo luật Tiêu Chuẩn Lao Động quy định người sử dụng phải thông báo trước 30 ngày hoặc thanh toán 30 ngày của khoản tiền trợ cấp lương trung bình dự kiến. (tương đương khoảng 01 tháng tiền lương). Tuy nhiên, nếu người lao động bị chấm dứt hợp đồng vì các lý do có thể quy cho trách nhiệm của người lao động thì có thể dẫn tới trường hợp Trưởng Văn Phòng Giám Sát Tiêu Chuẩn Lao Động tại địa phương có thẩm quyền sẽ đồng ý về việc không cần thiết phải đưa thông báo trước hoặc tiền lương tạm ứng. Ngoài ra, khi người lao động yêu cầu, người sử dụng phải làm rõ lý do chấm dứt hợp đồng và đưa ra bằng văn bản. Ngoài ra, không được phép chấm dứt tuyển dụng trong thời gian nghỉ phép liên quan đến tai nạn lao động và trong vòng ba mươi ngày sau khi kết thúc thời gian nghỉ phép đó. Theo Đạo Luật Công Nhận Người Tỵ Nạn và Kiểm Soát Nhập Cảnh, nếu tính liên tục của hoạt động đào tạo thực tập sinh kỹ năng trở nên khó thực hiện do tổ chức tham gia thực hiện phá sản hoặc vì các lý do khác vượt quá tầm kiểm soát của thực tập sinh kỹ năng thì tổ chức giám sát chương trình phải thực hiện mọi nỗ lực để có được một tổ chức tham gia thực hiện mới. 8. 労働時間及び休憩 労働基準法では 原則として 1 日の所定労働時間は休憩時間を除き 8 時間以内 1 週間の所定労働時間は 休憩時間を除き 40 時間以内とするように定められています なお 一定の要件の下でこの原則によらない変形労働時間制を採用することができます 使用者が この労働基準法で定められた労働時間 ( 法定労働時間 ) を超えて労働 ( 時間外労働 ) させる場合には 時間外労働をさせる事由 業務の種類 延長することができる時間等について 事業場の労働者の過半数を代表する者 ( 労働者の過半数で組織する労働組合がある場合は その労働組合 ) と労使協定を締結し 所轄の労働基準監督署長に届出ておかなければなりません 使用者は 法定労働時間を超える時間外労働を行わせた場合は 通常の賃金額の 25% 以上の率で計算した割増賃金を また時間外労働でなくても 深夜労働 ( 午後 10 時 ~ 午前 5 時 ) を行わせた場合も 25% 以上の率で計算した割増賃金を使用者は支払わなければなりま 8. Giờ làm việc và Giờ nghỉ Về nguyên tắc, trong Đạo Luật Tiêu Chuẩn Lao Động thì giờ làm việc trong một ngày đã được quy định được quy định là 8 tiếng hoặc ít hơn, không kể thời gian nghỉ, với thời gian làm việc quy định trong một tuần là 40 giờ hoặc ít hơn không kể thời gian nghỉ. Lưu ý rằng, về nguyên tắc thì giờ làm việc không thường xuyên có thể được sử dụng theo các điều kiện nhất định. Nếu bắt buộc công nhân làm việc quá giờ (thêm giờ) của số giờ làm việc đã được quy định trong Đạo Luật Tiêu Chuẩn Lao Động (Giờ làm việc hợp pháp) thì người sử dụng phải ký kết thỏa thuận quản lý lao động với một người đại diện cho đa số công nhân tại nơi làm việc, liên quan tới lý do của số giờ làm việc quá giờ, (Nếu có công đoàn để tổ chức cho đa số các công nhân đó thì sẽ là công đoàn đó) loại hình vận hành và số thời gian có thể vượt quá, v.v và đệ trình tới người đứng đầu Văn Phòng Giám Sát Tiêu Chuẩn Lao Động có quyền xme xét. Nếu các công nhận bị bắt buộc phải làm việc thêm giờ vượt quá số giờ hợp pháp thì người sử dụng 9 10

8 せん したがって 時間外労働が深夜に及んだ場合は 深夜時間帯の時間外労働時間について通常の賃金の 25% に 25% を加えた 50% 以上の率で計算した割増賃金を使用者は支払わなければならないこととなります さらに あなたの実習実施機関が大企業の場合は 1 ヶ月 60 時間を超える法定時間外労働に対しては 60 時間を超えた時間についての割増賃金は 50% 以上となります 使用者は 労働時間が 6 時間を超える場合は 少なくとも 45 分 8 時間を超える場合は 少なくとも 1 時間 の休憩時間を労働時間の途中に原則として一斉に与えなければならないことになっています 休憩時間は賃金が支払われません なお 農業分野に関しても 労働基準法の基準に準拠することとされております phải thanh toán một khoản tiền công thêm giờ ít nhất là nhiều hơn 25% giá trị tiền lương bình thường và nếu liên quan tới làm việc muộn buổi đêm (10 giờ tối đến 5 giờ sáng) thì ngay cả khi không phải là làm thêm giờ thì người sử dụng cũng phải thanh toán một khoản tiền lương thêm giờ ít nhất là nhiều hơn 25%. Do đó, nếu thời gian làm thêm giờ kéo dài sang ca làm việc ban đêm, người sử dụng lao động phải thanh toán tiền bù thêm 25% đối với các giờ làm thêm đó cho ca làm đêm bên cạnh khoản tiền làm thêm giờ theo thù lao của người lao động thường xuyên, với tỷ lệ tiền trả ít nhất là 50% tổng cộng. Hơn nữa, nếu tổ chức triển khai thực hiện đào tạo kỹ năng hình thành nên một công ty lớn, đối với thời gian làm thêm giờ theo luật định vượt quá 60 giờ mỗi tháng thì tỷ lệ tiền trả thêm giờ sẽ thành 50%. Theo quy định người sử dụng lao động phải cho phép một lần nghỉ giải lao thông thường ít nhất 45 phút trong ca làm việc nếu ca làm việc đó vượt quá 6 giờ và một lần nghỉ giải lao ít nhất một giờ nếu ca làm việc vượt quá 8 giờ. Thời gian nghỉ sẽ không được trả lương. Ngoài ra, ngành nông nghiệp cũng sẽ tuân theo các tiêu chuẩn của Luật tiêu chuẩn lao động. 9. 休日 労働基準法では 使用者は労働者に毎週 1 日以上の休日を与えなければならないと定められています この法律により 1 週で 1 日又は 4 週で 4 日与えられた休日のことを 法定休日 といいます 使用者が この労働基準法で定められた休日に労働させようとする場合には 休日労働をさせる事由及びその休日労働をさせることのできる休日を定め 事業場の労働者の過半数を代表とする者 ( 労働者の過半数で組織する労働組合がある場合はその労働組合 ) との労使協定を締結し 所轄の労働基準監督署長に届出ておかなければなりません また 法定休日に労働させた場合には 使用者は 35% 以上の率で計算した割増賃金を支払わなければなりません 法定休日に深夜労働をさせた場合は 35% に 25% を加えた 60 % 以上の率で計算した割増賃金を支払わなければならないことになっています なお 法定休日とは あくまでも 1 週で 1 日又は 4 週で 4 日与えられた休日のことをいいます 例えば 週休 2 日制を導入している場合 1 週間に 2 日又は 4 週間に 8 日の休日がありますが 休日労働を 5 日以上行って 1 週間に 1 日又は 4 週間に 4 日の休日が確保されない場合に 法定休日労働となり 法定休日に労働した時間は 35% 以上の率で計算した割増賃金を支払わなければなりません 法定休日以外の休日に労働させた場合 週法定労働時間の範囲内であれば通常の賃金額を支払えば足りますが 週法定労働時間を超えたときには時間外労働となり 25% 以上の率で計算した割増賃金を支払わなければなりません なお 農業分野に関しても 労働基準法の基準に準拠することとされております 9. Ngày nghỉ Đạo Luật Tiêu Chuẩn Lao Động quy định rằng người sử dụng phải cung cấp cho các công nhân một hoặc nhiều ngày nghỉ mỗi tuần. Luật này định nghĩa "ngày nghỉ hợp pháp" là một ngày nghỉ trong một tuần hoặc bốn ngày nghỉ trong bốn tuần. Nếu bắt buộc các công nhân phải làm việc trong một ngày được quy định là ngày nghỉ thep Đạo Luật Tiêu Chuẩn Lao Động thì người sử dụng lao động phải ký kết một thỏa thuận quản lý lao động với một người đại diện cho đa số công nhân tại nơi làm việc, (Nếu có công đoàn để tổ chức cho đa số các công nhân đó thì sẽ là công đoàn đó) liên quan tới lý do làm việc trong ngày nghỉ và quy định của ngày nghỉ khi công việc có thể được thực hiện và đệ trình nó tới người đứng đầu Văn Phòng Giám Sát Tiêu Chuẩn Đạo Luật Lao Động địa phương có quyền phán xét. Bên cạnh đó, khi bắt buộc công nhân phải làm việc vào ngày nghỉ hợp pháp thì người sử dụng phải thanh toán một khoản tiền công thêm giờ ít nhất là nhiều hơn 35%. Nếu bắt buộc các công nhân phải làm việc vào buổi đêm muộn trong một ngày nghỉ thì người sử dụng phải thanh toán thêm một khoản nhiều hơn 25%. Lưu ý rằng một ngày nghỉ hợp pháp để chỉ một ngày nghỉ mỗi tuần hoặc bốn ngày nghỉ trong bốn tuần. Ví dụ: nếu một hệ thống có 2 ngày nghỉ mỗi tuần được đề xuất thì một ngày là ngày nghỉ hợp pháp và những người công nhân bị bắt buộc phải làm việc vào ngày nghỉ đó thì người sử dụng phải thanh toán một khoản tiền thêm giờ nhiều hơn ít nhất là 35%. Nếu bắt buộc công nhân phải làm việc vào buổi đêm muộn trong các kỳ nghỉ theo luật thì người sử dụng lao động phải thanh toán khoản tiền công phụ trội nhiều hơn 60% (khoản tiền công phụ trội 35% vì làm việc vào ngày nghỉ, cộng thêm một khoản 25% vì làm việc vào buổi đêm muộn). Ngoài ra, ngành nông nghiệp cũng sẽ tuân theo các tiêu chuẩn của Luật tiêu chuẩn lao động

9 10. 年次有給休暇 雇用開始後 6 ヶ月以上継続して勤務し 全労働日の 8 割以上出勤した労働者には 10 日間の年次有給休暇を取得する権利が与えられます ( さらに雇用開始後 1 年 6 ヶ月で 11 日 2 年 6 ヶ月で 12 日 ) 有給休暇は労働者の請求する時季に取得できるのが原則ですが 請求された時季に有給休暇を与えることが事業の正常な運営を妨げる場合においては他の時季に変更される場合があります なお この年次有給休暇を使用者が買い上げることは禁止されています 11. 賃金 労働基準法では 賃金の支払いについて 通貨で 直接本人に 全額を 毎月 1 回以上 決められた日に支払うことになっています また 賃金額については 最低賃金法により都道府県単位で定められた最低賃金額 ( 注 1 注 3 及び注 4) 以上を労働者に支払わなければならないことになっていますが 以下の条件を全て満たす場合は 口座振込みも認められます 1 本人の書面による同意を得る 2 本人が指定する本人名義の預金口座に振り込む 3 賃金支給日として決められた日に払出しができる 4 賃金計算書 ( 明細書 ) を交付する 5 口座振込に関する労使協定の締結があることなお 実習実施者の責に帰すべき事由による休業の場合においては 実習実施者は休業期間中 あなたに平均賃金の 60% 以上の休業手当を支払わなければならないとされております また 税金 社会保険料 雇用保険料等は 法令に従い給与から控除されます その他 あらかじめ労使協定が締結されている場合は 宿舎費や食事費等も給与から控除されたり 労働協約に定めがある場合は通勤用定期乗車券が現物で支給されることもあります なお 送出し機関の送出し管理費や監理団体の受入れ監理費 ( 注 2) などは 賃金から控除してはいけないことになっています さらに 以下の事項が法令等で禁止されています 1 労働することを条件とする前貸の債権と賃金の相殺 2 強制預金を行うこと 3 使用者や監理団体が本人名義の預金通帳等を預かることまた 時間外労働 法定休日労働 深夜労働を行った場合には 8. 労働時間及び休憩 及び 9. 休日 で述べた割増賃金が支払われます ( 注 1) 最低賃金には 地域別最低賃金と特定最低賃金の2 種類があります 10. Kỳ Nghỉ Được Trả Lương Hàng Năm Một công nhân được tiếp tục tuyển dụng cho một kỳ ít nhất là 06 tháng và đang làm việc ít nhất là 80% số ngày làm việc có quyền yêu cầu 10 ngày nghỉ được trả lương mỗi năm (Ngoài ra là 11 ngày sau 18 tháng kể từ khi thuê tuyển và 12 ngày sau 30 tháng kể từ khi thuê tuyển). Thông thường người lao động được nghỉ phép có hưởng lương tại một thời điểm do họ lựa chọn, nhưng nếu thời gian đã chọn ảnh hưởng đến hoạt động thường xuyên thì kỳ nghỉ đã chọn đó có thể phải thay đổi. Cần lưu ý rằng người sử dụng lao động không được phép mua lại kỳ nghỉ có hưởng lương hàng năm này. 11. Các khoản tiền công Đạo Luật Tiêu Chuẩn Lao Động quy định việc thanh toán các khoản tiền công bằng tiền tệ trực tiếp cho người nhận đầy đủ ít nhất là một lần mỗi tháng vào ngày đã định trước. Hơn nữa, người lao động phải được trả theo mức lương tối thiểu (* Lưu ý 1, * Lưu ý 3, và * Lưu ý 4) được quy định cho mỗi tỉnh phù hợp với Luật Tiền Lương Tối Thiểu. Nếu đáp ứng tất cả các điều kiện dưới đây thì khoản thanh toán trực tiếp vào tài khoản ngân hàng có thể được chấp thuận. 1 Đạt được sự đồng thuận từ người lao động bằng văn bản 2 Thanh toán trực tiếp vào một tài khoản tiền thông thường được người công nhân chỉ định bằng tên của người người lao động đó 3 Thanh toán có thể được tiến hành vào ngày trả lương đã định trước 4 Bảng kê tính lương sẽ được cung cấp. 5 Một thỏa thuận quản lý - lao động liên quan đến tiền gửi trực tiếp vào một tài khoản ngân hàng phải được ký kết Tổ chức đào tạo phải trả một khoảng trợ cấp nghỉ việc bằng 60% hoặc nhiều hơn mức lương trung bình trong suốt thời gian nghỉ việc vì những lý do liên quan đến tổ chức đào tạo. Ngoài ra, các khoản thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và các mục khác bắt buộc theo luật có thể sẽ được khấu trừ vào lương. Hơn nữa, nếu một bản thỏa thuận quản lý lao động được thực hiện thì có thể có các khoản khấu trừ vê tiền phòng, tiền cơm hoặc các khoản chi phí khác và nếu được quy định trong bản thỏa thuận quản lý lao động thì có thể được thanh toán khoản tiền di chuyển từ nơi ở đến nơi làm việc bằng tàu hỏa. Tuy nhiên, các chi phí quản lý gửi đi đã chi trả bởi tổ chức gửi đi hoặc các chi phí quản lý được chấp thuận được chi trả bởi nhóm tài trợ (* Lưu ý 2), v.v có thể không bị khấu trừ từ tiền lương. Bên cạnh đó, các nội dung sau đây bị pháp luật ngăn cấm. 1 Bồi thường cho khoản nợ lương được đề xuất theo điều kiện làm việc 2 Các khoản đặt cọc bắt buộc 3 Người sử dụng hoặc tổ chức giám sát lao động nắm giữ tiền gửi ngân hàng, v.v đã được phát hành theo tên của người lao động. Ngoài ra, đối với công việc ngoài giờ, làm việc vào ngày nghỉ hợp pháp hoặc làm việc muộn thì các khoản tiền công thêm giờ được mô tả trong mục 8. Giờ làm việc và Giờ nghỉ và mục 9. Ngày nghỉ sẽ được thanh toán. (* Lưu ý 1) Có hai loại tiền lương tối thiểu, tiền lương tối thiểu theo vùng và tiền lương tối thiểu đặc biệt tùy theo ngành

10 (1) 地域別最低賃金 : 産業や職種にかかわりなく各都道府県の全ての労働者とその使用者に適用される最低賃金です 2017 年 4 月現在 東京は932 円 沖縄は714 円など 職場のある都道府県によって違います (2) 特定最低賃金 : 特定地域内の特定の産業の労働者とその使用者に適用される最低賃金です (3) 最低賃金額との比較方法時間給の場合時間額 最低賃金額 ( 時間額 ) 日給の場合日給 /1 日の所定労働時間 最低賃金額 ( 時間額 ) 月給の場合月給 /1か月平均所定労働時間 最低賃金額 ( 時間額 ) 全国の最低賃金については下記のインターネットのホームページ又はお近くの労働基準監督署 (57ページ参照) で確認ができます 最低賃金に関する特設サイト( 日本語 ) 両者の最低賃金が適用される場合には 高い方の最低賃金額以上の賃金を支払わなければなりません ( 注 2) 送出し機関の送出し管理費及び監理団体の受入れ監理費とは 外国人技能実習制度を推進するための業務にかかる経費のことです これらは 技能実習生が負担するものではなく 送出し機関又は監理団体が負担するものなので 講習手当や賃金から控除されることはありません ( 注 3) 実習実施者の倒産により 賃金が支払われないまま退職した労働者に対して 賃金の支払の確保等に関する法律に基づき 未払賃金の一部を立替払する制度があります この制度で立替払を受けることができる方の要件や対象となる未払賃金などの詳細については 最寄りの都道府県労働局労働基準部監督課又は労働基準監督署にお問い合わせください ( 注 4) 技能実習生に対しては 最低賃金法をはじめ労働関係法令を遵守した賃金の支払いを行う必要があることは当然ですが 上陸基準省令及び変更基準省令では 報酬が日本人が従事する場合の報酬と同等額以上であること と定めています (1) Mức lương tối thiểu theo vùng: Mức lương tối thiểu được áp dụng cho tất cả người lao động và người sử dụng lao động ở mỗi tỉnh, bất kể ngành công nghiệp và nghề nghiệp. Mức lương tối thiểu của mỗi tỉnh sẽ khác nhau: thí dụ như tính đến hiện tại là tháng 4 năm 2017, tỉnh Tokyo là 932 Yên, Okinawa là 714Yên. (2) Tiền lương tối thiểu đặc biệt: Mức lương tối thiểu được áp dụng cho người lao động và người sử dụng lao động thuộc các ngành công nghiệp đặc biệt ở các khu vực đặc biệt. (3) Cách so sánh mức lương tối thiểu Trường hợp lương theo giờ Lương theo giờ Mức lương tối thiểu (mỗi giờ) Trường hợp lương theo ngày công Lương theo ngày công/số giờ làm việc quy định trong một ngày làm việc Mức lương tối thiểu (mỗi giờ) Trường hợp lương theo tháng Lương theo tháng/số giờ làm việc quy định trong một tháng Mức lương tối thiểu (mỗi giờ) Về mức lương tối thiểu của toàn quốc, có thể truy cập vào trang web sau đây hoặc xác nhận lại Văn phòng Giám sát Tiêu chuẩn Lao động địa phương của bạn (xem trang 58). [Trang web đặc biệt về mức lương tối thiểu (Tiếng Nhật)] Nếu cả hai khoản tiền lương tối thiểu được áp dụng thì các khoản tiền lương phải được thanh toán ở mức lương tối thiểu nào cao hơn hoặc nhiều hơn. (* Lưu ý 2) Các chi phí quản lý gửi đi của tổ chức gửi đi và các chi phí quản lý được chấp thuận của nhóm tài trợ được định nghĩa là các chi phí liên quan tới các hoạt động thúc đẩy Chương trình Thực Tập Sinh Kỹ Năng Người Nước Ngoài. Khi các chi phí này được chi trả bởi tổ chức gửi đi hoặc nhóm tài trợ thì chúng không phải là các chi phí đã được thực tập sinh kỹ năng chi trả và không nên bị khấu trừ vào các khoản trợ cấp học tập hoặc tiền lương. (* Lưu ý 3) Đối với người lao động khi bị chấm dứt làm việc nhưng lương của họ chưa được thanh toán do tổ chức đào tạo bị phá sản, một hệ thống được đề ra giúp hoàn trả một phần tiền lương dựa trên Đạo luật về bảo đảm thanh toán tiền lương. Để biết thêm chi tiết về các khoản tiền lương chưa được thanh toán trong đạo luật và những yêu cầu đối với những người có thể được hoàn trả tiền lương thông qua hệ thống này, xin vui lòng liên hệ với Cục lao động tỉnh gần nhất, Bộ phận tiêu chuẩn lao động, Phòng ban thanh tra hoặc Văn phòng giám sát tiêu chuẩn lao động. (* Lưu ý 4) Đây là khóa học cần thiết và được trả lương phù hợp với pháp luật liên quan đến lao động bao gồm Đạo luật lương tối thiểu cho thực tập sinh kỹ năng. Hơn nữa, Pháp lệnh thi hành tiêu chuẩn nghỉ việc và Pháp lệnh thi hành tiêu chuẩn thay đổi quy định rằng "Mức thù lao phải ngang bằng hoặc cao hơn mức thù lao trả cho một người Nhật Bản tham gia vào cùng công việc". 12. 貴重品の管理と退職時の金品の返還 旅券 在留カード及び預金通帳等の貴重品の管理は 自ら責任を持って行わなければなりません ( 外国人技能実習制度においては 旅券 在留カードを監理団体や実習実施機関が預かることは禁止されています ) また 技能実習が終了する等により実習実施機関を退職する際には 請求を行ってから 7 日以内に賃金の支払及び本人の権利に属する金品の返還が行われます 12. Quản Lý các Vật Có Giá Trị; Hoàn tiền và Các Vật Giá Trị Sau Khi Kết Thúc Công Việc. Việc quản lý hộ chiếu, các thẻ đăng ký ngoại quốc, sổ tiền gửi ngân hàng và các vật có giá trị khác phải thuộc trách nhiệm sở hữu của bạn (trong Chương Trình Thực Tập Sinh Kỹ Năng Người Nước Ngoài thì nhóm đang tài trợ hoặc tổ chức đào tạo thực tập sinh kỹ năng bị cấm việc cầm giữ hộ chiếu và thẻ lưu trú tại nước ngoài của bạn.). Bên cạnh đó, nếu bỏ việc tại tổ chức đào tạo thực tập sinh kỹ năng do chương trình đào tạo kỹ thuật kết thúc thì việc thanh toán tiền lương và hoàn các vật có giá trị thuộc sở hữu của người công nhân theo quyền lợi sẽ được thực hiện trong vòng bảy ngày kể từ khi đề nghị

11 13. 社会保険 社会保険とは 病気やケガの療養費 また 病気やケガが原因で死亡した場合や一定の障害状態になった場合の年金の支払等を通じて加入者や遺族の生活を保障する国の制度です (1) 健康保険 全ての法人事業所の従業員及び個人事業所のうち農林水産業 旅館 クリーニング業等を除く 5 人以上の労働者を雇用する事業所の従業員が対象となる強制加入の保険です これは 業務以外の事由による病気やケガによって生じる医療費の一部を負担する保険制度です (2) 国民健康保険 講習期間中 の技能実習生や健康保険の適用を受けない ( 上記 (1) の健康保険に加入しない ) 事業所の従業員などが加入する保険で 市町村が運営しています (3) 厚生年金保険 全ての法人事業所及び農林水産業 旅館 クリーニング業等を除く 5 人以上の労働者を雇用する個人経営の事業所の従業員が対象となる強制加入の年金制度です 老齢 障害 死亡に関して 必要な給付を行うことを目的としており 外国人であっても 常用的使用関係の下に適用事業所で雇用される場合は被保険者となります 加入手続きは 会社等の事業主が行います (4) 国民年金 講習期間中 の技能実習生及び厚生年金保険の適用を受けない ( 上記 (3) の厚生年金保険に加入しない ) 事業所の従業員が対象となる強制加入の年金制度です 老齢 障害 死亡に関して 必要な給付を行うことを目的としており 外国人であっても 20 歳以上で日本に住所がある場合は被保険者となります お住まいの市区町村役場で住民票作成を行った後 同じ市区町村役場の国民年金の窓口で加入手続きを行ってください (5) 厚生年金保険 国民年金の脱退一時金の請求手続 厚生年金保険又は国民年金の被保険者期間が 6 ヶ月以上ある外国人が 年金の受給に必要な資格期間を満たさずに帰国した場合は 脱退一時金を請求することができますので 帰国する前に受給要件等を確認してください 日本と年金加入期間を通算する社会保障協定を結んでいる国の年金加入期間がある方については 両国の年金加入期間を通算して日本の年金を受け取ることができる場合がありますが 脱退一時金を受け取ると 脱退一時金を請求する以前の全ての期間は年金の受給に必要な期間ではなくなります したがって 脱退一時金を請求する際には脱退一時金請求書の注意書きをよく読んで慎重に検討してください 13. Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội đề cập đến các chương trình do nhà nước vận hành nhằm đảm bảo sinh kế của người được bảo hiểm và những người còn sống của họ thông qua việc thanh toán các chi phí y tế trong trường hợp đau ốm và chấn thương hoặc thông qua việc thanh toán trợ cấp trong trường hợp tử vong hoặc bị một số khuyết tật nhất định do bệnh tật hoặc chấn thương. (1) Bảo hiểm y tế Đây là một chương trình bảo hiểm bắt buộc tham gia hướng tới người lao động tại tất cả các công ty hoặc các địa điểm làm việc tư nhân có thuê năm hoặc nhiều công nhân, ngoại trừ các hoạt động kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, kinh doanh khách sạn (Khách sạn của người Nhật) và các ngành công nghiệp làm sạch. Chương trình bảo hiểm này sẽ đài thọ một phần các chi phí y tế để điều trị bệnh tật và chấn thương do các biến cố không liên quan đến công việc. (2) Bảo Hiểm Y Tế Quốc Gia Chương trình bảo hiểm này, được điều hành bởi các thành phố trực thuộc dành cho các thực tập sinh kỹ năng trong thời gian tổ chức các khóa học và cho các nhân viên ở những nơi làm việc không có bảo hiểm y tế (những nơi làm việc, không gia nhập chương trình bảo hiểm y tế theo mục (1) ở trên). (3) Bảo hiểm hưu trí Phúc Lợi Đây là chế độ lương hưu bắt buộc gia nhập dành cho các doanh nghiệp tư nhân có thuê từ 5 người lao động trở lên và tất cả các doanh nghiệp pháp nhân, ngoại trừ các ngành như nông nghiệp, lâm nghiệp (Khách sạn của người Nhật) và thủy sản, lữ quán, ngành giặt ủi. Đây là chương trình có mục đích cung cấp các khoản trợ cấp cần thiết khi khuyết tật và tử vong và ngay cả những người nước ngoài cũng được bảo hiểm khi được thuê tuyển thường xuyên tại các cơ sở có tham gia bảo hiểm lương hưu. Người sử dụng lao động chịu trách nhiệm về các thủ tục tham gia bảo hiểm. (4) Hưu trí Quốc Gia Đây là chế độ lương hưu bắt buộc cho các thực tập sinh kỹ năng trong thời gian gian đào tạo và người lao động đang làm việc tại các sơ sở không tham gia đóng bảo hiểm hưu trí phúc lợi (theo mục (3) ở trên). Đây là chương trình có mục đích cung cấp các khoản trợ cấp cần thiết khi khuyết tật, già yếu và tử vong dù là những người nước ngoài chỉ cần độ tuổi từ 20 trở lên và cư trú tại Nhật Bản đều là đối tượng được nhận bảo hiểm. Sau khi đến văn phòng thành phố địa phương của bạn để làm thẻ cư trú vui lòng hoàn tất các thủ tục tham gia bảo hiểm tại Quầy Lương hưu Quốc gia. (5) Các quy trình yêu cầu thanh toán trọn gói theo chế độ bảo hiểm từ Bảo Hiểm Trợ Cấp Nhân Viên hoặc Trợ Cấp Quốc Gia Trường hợp người nước ngoài có kỳ bảo hiểm trợ cấp nhân viên hoặc hưu trí quốc gia trên 6 tháng về nước mà chưa hoàn thành giai đoạn tiêu chuẩn bắt buộc để nhận trợ cấp hưu trí thì có thể yêu cầu thanh toán rút tiền một lần. Do đó nên kiểm tra trước các yêu cầu để được nhận khoản thanh toán này. Đối với người nước ngoài đang trong thời gian tham gia lương hưu ở quốc gia có ký kết hiệp định an sinh xã hội với Nhật Bản, có một số trường hợp sẽ được tính thời gian tham gia lương hưu ở cả hai nước và có thể được nhận lương hưu ở Nhật Bản. Sau khi nhận được khoản thanh toán rút tiền 17 18

12 平成 29 年 8 月より 年金 ( 老齢給付 ) の受給に必要な資格期間が 25 年から 10 年に短縮 また 脱退一時金の受給要件として 日本年金機構が請求書を受理した日に 日本に住所を有していないことが必要ですので 帰国前にお住まいの市区町村に転出届を提出してください なお 帰国前に日本国内から請求書を提出される場合には 日本国外に転出予定である旨が記載された住民票の写しや住民票の除票等 市区町村に転出届を提出したことを確認できる書類を添付し 住民票の転出 ( 予定 ) 日以降に日本年金機構へ提出してください 1 以下の日本年金機構のホームページより 脱退一時金請求書 ( 国民年金 / 厚生年金保険 ) を入手できます 実習実施機関又は監理団体の担当者に依頼して 脱退一時金請求書 ( 国民年金 / 厚生年金保険 ) と添付書類を揃えてもらってください 日本年金機構ホームページ 右上 International で外国語に切換 ) 2 実習実施機関又は監理団体の担当者に 技能実習生が日本国内に居住していた所轄の年金事務所又は市区町村の国民年金窓口へ 資格喪失届 を提出してもらうように依頼してください 3 請求に当たっては 技能実習生本人名義での 金融機関の本人口座設定証明書 の他 請求に必要な全ての書類を添付した請求書を日本年金機構あて送付してください 日本年金機構送付先 日本年金機構外国業務グループ 東京都杉並区高井戸西 問合せ先 : ( 日本語のみ ) 請求者の家族や受入れ企業等による代理請求を希望する場合には 別途 請求者本人の委任状の添付が必要となります 14. 労働保険 労働保険とは 仕事中や通勤中の災害による傷病等に対する補償 ( 労働者災害補償保険 - 労災保険 ) と失業した場合の給付 ( 雇用保険 ) を行う国の制度です 労働者を一人でも雇用している事業に対して強制的に適用されます ( 農林水産業の一部は任意適用です ) なお 入管法令上 実習実施機関は労災保険への加入又はこれに類する措置をとることとされています một lần thì toàn bộ thời gian trước khi yêu cầu thanh toán sẽ không còn giá trị để nhận trợ cấp nữa. Do đó, vui lòng đọc thật kỹ các ghi chú về các khoản thanh toán rút tiền một lần. *Kể từ tháng 8 năm 2017, giai đoạn tiêu chuẩn bắt buộc hoàn thành để nhận trợ cấp hưu trí (phúc lợi tuổi già) đã được rút ngắn từ 25 xuống còn 10 năm. Để nhận được khoản thanh toán rút tiền một lần, bạn không cần phải có địa chỉ tại Nhật Bản vào ngày nhận hóa đơn của Dịch Vụ Trợ Cấp Nhật Bản. Nên bạn cần phải gửi trước thông báo chuyển tiếp cho văn phòng thành phố tại nơi bạn cư trú. Trường hợp bạn nộp đơn yêu cầu thanh toán tại Nhật Bản trước khi quay về nước thì bạn cần phải đính kèm và nộp các chứng từ chứng minh như bản sao thẻ cư trú cùng bản khai rời khỏi Nhật Bản hoặc rời khỏi nơi cư trú cho Dịch Vụ Trợ Cấp Nhật Bản sau ngày (dự kiến) rời khỏi nơi cư trú. 1 "Đơn Xin Thanh Toán Thu Hồi Trọn Gói (Trợ Cấp Quốc Gia/Bảo Hiểm Trợ Cấp Nhân Viên)" hiện có sẵn tại trang web sau đây của Dịch Vụ Trợ Cấp Nhật Bản. Người nộp đơn phải yêu cầu nhân viên tại tổ chức triển khai hoạt động đào tạo thực tập sinh kỹ năng của họ hoặc nhân viên tại tổ chức giám sát cung cấp cho họ Đơn Xin Thanh Toán Thu Hồi Trọn Gói (Trợ Cấp Quốc Gia/Bảo Hiểm Trợ Cấp Nhân Viên) và các tài liệu đính kèm. [Dịch Vụ Trợ Cấp Nhật Bản] (Để dịch sang ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn, vui lòng nhấp vào "International" (Quốc tế) ở phía trên bên phải.) 2 Người nộp đơn nên yêu cầu nhân viên tại tổ chức thực hiện khóa đào tạo thực tập sinh kỹ năng của họ hoặc nhân viên tại tổ chức giám sát gửi Thông Báo Không Đủ Điều Kiện của người nộp đơn tại bộ phận hỗ trợ dịch vụ tại văn phòng trợ cấp ở khu vực có địa chỉ của người nộp đơn khi đang cư trú tại Nhật Bản hoặc bộ phận hỗ trợ dịch vụ của chương trình Trợ Cấp Quốc Gia của thành phố tự trị. 3 Để yêu cầu thanh toán, bên cạnh giấy chứng nhận cài đặt tài khoản cá nhân do một tổ chức tài chính phát hành dưới tên của mình thì thực tập sinh kỹ năng còn phải gửi đơn yêu cầu thanh toán kèm với tất cả các chứng từ yêu cầu cho việc thanh toán tới Dịch Vụ Trợ Cấp Nhật Bản. [Nơi nhận: Dịch Vụ Trợ Cấp Nhật Bản] Dịch Vụ Trợ Cấp Nhật Bản - Nhóm Dịch Vụ Hải Ngoại , Takaido-nishi, Suginami-ku, Tokyo, Để yêu cầu qua điện thoại: (chỉ bằng tiếng Nhật) Lưu ý: Để yêu cầu thanh toán thông qua đại diện, bắt buộc phải có giấy ủy quyền từ người yêu cầu thanh toán cho thành viên gia đình của mình hoặc công ty chấp thuận nhận ủy quyền. 14. Bảo hiểm lao động Bảo hiểm lao động là một chương trình bảo hiểm quốc gia cung cấp tiền bồi thường cho những người bị thương hoặc bị ốm, v.v do bị tai nạn trong lúc làm việc (Bảo hiểm đền bù tai nạn cho người lao động) hoặc trong khi đi tới nơi làm việc và các khoản trợ cấp khi bị thất nghiệp (Bảo hiểm thất nghiệp). Việc áp dụng là bắt buộc đối với các cơ sở thuê người làm, thậm chí khi chỉ thuê một công nhân (một số hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là các hoạt động thuộc đối tượng bảo hiểm tự nguyện); tuy nhiên, các luật và quy định nhập cảnh yêu cầu các tổ chức thực hiện đào tạo thực tập sinh kỹ năng phải đưa ra bảo hiểm tai nạn hoặc các biện pháp tương tự

13 (1) 労災保険 労働者が業務上又は通勤途上で被災した場合に 労働者本人やその遺族を保護するために必要な給付が行われます 保険料は使用者が全額負担することとなっていますので 技能実習生の賃金から控除されることはありません (2) 雇用保険 実習実施機関の倒産や事業の縮小などの理由で失業した場合に 一定の条件を満たしていれば 給付を受けることができます また 日本で労働者として就労する以上 日本人労働者と同様 失業した労働者の生活と雇用の安定のため 雇用保険料を負担する義務があります (1) Bảo hiểm đền bù cho công nhân bị tai nạn Đưa ra các khoản trợ cấp được quy định để bảo vệ các người lao động và người thừa kế của họ trong trường hợp người lao động bị tai nạn tại nơi làm việc hoặc trên đường tới nơi làm việc. Do phí bảo hiểm được thanh toán bằng tên người sử dụng lao động nên tiền lương của thực tập sinh kỹ năng không bị khấu trừ bất cứ khoản phí nào. (2) Bảo hiểm thất nghiệp Trong trường hợp không được tuyển dụng do phá sản hoặc thu hẹp hoạt động của tổ chức thực hiện đào tạo thực tập sinh kỹ năng, nếu thỏa mãn một số điều kiện thì vẫn có được các trợ cấp. Hơn nữa, khi bạn đang làm việc như một người lao động tại Nhật Bản, bạn có các nghĩa vụ tương tự như người lao động Nhật Bản về việc đóng bảo hiểm thất nghiệp nhằm giúp ổn định cuộc sống và công việc cho những người thất nghiệp. 15. 所得税 住民税 技能実習生に関係する税金には 賃金に対する国税 ( 所得税 ) と地方税 ( 住民税 ) があります これは 日本に居住していて かつ 所得のある人が支払わなければならない税金です 所得税は 毎月 賃金の支払額に応じた税額が賃金から天引きされ 12 月にその年中の賃金の総額に対する税額と天引きした税額との調整を行い 差額徴収又は返還金の支給が行われます 住民税は 前年の所得に対してかかる税金で 2 年目の 1 月 1 日時点で住んでいる地方公共団体に対し 確定した税額を 12 回に分けて 6 月以降の毎月の賃金から天引きされ 支払われます 納税に当たって 在留中は毎月の給料から使用者が控除して 国や地方公共団体に支払います 年度途中で帰国する場合 住民税は既に年間の税額が確定しているので 年度分の残額を納付しなければなりません なお 日本滞在が 1 年未満の場合は これらについて別の取扱いとなります 詳しくは 22. 行政相談窓口の案内 の (2) にお尋ねいただくか 実習実施機関又は監理団体にお尋ね下さい 賃金計算の知識 実習実施機関からあなたに支払われる毎月の賃金は 支給総額から社会保険料 ( 健康保険料 厚生年金保険料 ) 雇用保険料 所得税 住民税 場合によっては宿舎費 光熱水道費などが差引かれたものです なお 労災保険の保険料は 全額使用者が負担しますので 賃金から差引かれることはありません 賃金を支払う者は 口座振込みより賃金を支払う際 あなた ( 支払を受ける者 ) に 賃金計算書 を交付しなくてはならないとされています 賃金計算書 は大きく 以下の四つから構成されています 15. Thuế Thu Nhập và Thuế Cư Trú Các khoản thuế liên quan tới thực tập sinh kỹ năng bao gồm thuế của quốc gia trên tiền lương (thuế thu nhập) và thuế địa phương (thuế cư trú). Khoản thuế này được thanh toán bởi những người sống tại Nhật Bản và có thu nhập. Thuế thu nhập được khấu trừ vào tiền lương hàng tháng theo số tiền lương. Vào tháng 12, số tiền thuế đối với tổng số tiền lương trong năm được điều chỉnh theo số tiền thuế được khấu trừ cho khoản thanh toán thu chênh lệch hoặc hoàn lại tiền. Thuế cư trú được xác định dựa trên thu nhập của năm trước đó, và được chia cho 12 và được khấu trừ vào tiền lương hằng tháng kể từ tháng sáu để nộp cho chính quyền địa phương vào thời điểm ngày 1 tháng một năm tiếp theo. Trong khi bạn đang sinh sống tại Nhật Bản thì khoản thuế được người sử dụng khấu trừ trên khoản tiền lương hàng tháng và thanh toán cho cơ quan chính quyền địa phương hoặc quốc gia. Nếu bạn sắp trở về tổ quốc tại một thời điểm trong năm thì số tiền thuế cư trú của năm đó sẽ được xác nhận trước và giá trị còn lại của năm đó sẽ phải được thanh toán tại thời điểm đó. Đáng chú ý, xử lý khác nhau được áp dụng nếu thời gian cư trú tại Nhật Bản là ít hơn một năm. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo "21. Thông tin tư vấn tại mỗi địa phương" (2) hoặc liên hệ với các tổ chức thực hiện đào tạo thực tập sinh hoặc tổ chức giám sát. Kiến thức về Tính Lương Tiền lương đã thanh toán cho bạn mỗi tháng từ tổ chức đào tạo thực tập sinh kỹ năng (công ty) sẽ gồm có các khoản khấu trừ trên tổng giá trị thanh toán các khoản bảo hiểm xã hội (phí bảo hiểm y tế), Phí trợ cấp tiền hưu phúc lợi); phí bảo hiểm công việc và trong một số trường hợp gồm chi phí ăn ở và các dụng cụ v.v Khi toàn bộ khoản phí bảo hiểm dành cho các chương trình bảo hiểm đền bù công nhân gặp tai nạn do người sử dụng chi trả thì khoản này sẽ không bị khấu trừ trên lương. Khi người trả lương thanh toán bằng cách chi trả trực tiếp, người trả lương đó phải phát hành thông báo tính lương cho bạn (người nhận lương). Thông báo thanh toán gồm có bản tổng thể 04 mục dưới đây

14 項目内訳説明 勤務項目 支給項目 控除項目 差引支給額 ( 手取り賃金 ) 出勤日数 欠勤日数 労働時間 ( 就業時間 ) 残業時間など 基本給 時間外手当 ( 残業手当 ) など 社会保険料 ( 健康保険 厚生年金保険 雇用保険 ) 税金 ( 所得税 市民税 ) 協定控除 ( 宿舎費 光熱水道費 ) 支給合計額 - 控除合計額 Nội dung Các nội dung công việc Các nội dung thanh toán Các nội dung khấu trừ Giá trị của khấu trừ thanh toán (Lương mang về nhà) Mô tả chi tiết Số ngày đã làm việc, số ngày nghỉ việc, số giờ làm việc (Giờ vận hành công việc), số giờ làm thêm,v.v Thanh toán cơ bản, thanh toán thêm giờ (trợ cấp thêm giờ ),v.v Các khoản phí bảo hiểm xã hội (bảo hiểm y tế, bảo hiểm lương hưu phúc lợi xã hội và bảo hiểm thất nghiệp), Các khoản thuế (thuế thu nhập, thuế cư trú), các khoản khấu trừ theo thỏa thuận (chi phí ăn ở, các tiện ích) Tổng cộng giá trị thanh toán - tổng cộng giá trị khấu trừ 1 社会保険料 2 労働保険料 3 所得税 参考 : 控除項目と各項目の計算 賃 控除項目技能実習生の負担率説明 健康保険料 厚生年金保険料 雇用保険料 金 協会けんぽの場合は都道府県毎に料率が定められている 技能実習生は下記注 1 の料率の半分を負担する 8.914% 負担 一般 0.3% 農林水産 0.4% 建設 0.4% (2017 年 4 月現在 ) 標準報酬月額に保険料率を掛けた額が月額保険料となり これを会社 ( 事業主 ) とあなた ( 技能実習生 ) が折半して負担します 協会けんぽの健康保険料は都道府県毎に保険料率が異なります 事業の種類によって保険料率が異なります このほか 使用者も負担します 支給総額から基礎控除等及び健康保険料 厚生年金保険料 雇用保険料等を差し引き その差し 引き後の金額に該当する税率となります [ 年間税額の目安 ] 195 万円以下 5% 330 万円以下 10% 97,500 円 租税条約で免除される場合がある Tham chiếu:các nội dung khấu trừ và bảng tính của từng nội dung (Tháng 4 năm 2017). Tiền Lương Các nội dung khấu trừ Thực Tập Sinh Kỹ Năng tỉ lệ gánh chịu Mô tả 1 Phí bảo hiểm xã hội 2 Lao động bảo hiểm xã hội Phí bảo hiểm y tế Lương hưu phúc lợi xã hội bảo hiểm xã hội Phí bảo hiểm công việc Phí bảo hiểm nộp cho Hiệp Hội Bảo Hiểm Y Tế Nhật Bản (JHIA) căn cứ vào các mức được quy định bởi quận. Thực tập sinh kỹ năng phải thanh toán một nửa mức phí được nêu trong mục Lưu ý 1. Tính phí 8,914% Chung 0.3% Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Ngư nghiệp 0.4% Xây dựng 0.4% Giá trị của tỷ lệ phí bảo hiểm được áp dụng đối với tiền công tiêu chuẩn hàng tháng là khoản phí bảo hiểm hàng tháng và đây là khoản được chia sẻ 50/50 giữa người chủ(sở hữu công ty) và chính bạn (thực tập sinh kỹ năng). Phí bảo hiểm y tế của JHIA sẽ khác nhau cho các mức bảo hiểm được áp dụng tại mỗi quận. Các tỷ lệ bảo hiểm khác nhau tùy theo loại hình công nghiệp. Một số khác được chi trả từ người sử dụng. 4 住民税 5 協定控除 住民税の金額は市町村から通知された金額 租税条約で免除される場合がある 宿舎費 光熱水道費など 3 Thuế thu nhập.tỷ lệ thuế đã áp dụng với giá trị thanh toán sau khấu trừ,v.v phí bảo hiểm y tế, các khoản phí bảo hiểm y tế, các khoản phí bảo hiểm lương hưu phúc lợi xã hội và các khoản phí bảo hiểm thất nghiệp đã được khấu trừ từ tổng giá trị thanh toán. [Hướng dẫn đối với các khoản thanh toán hàng năm] 1.95 triệu Yên hoặc ít hơn 5% 3.30 triệu yên hoặc ít hơn 10% 97,500 Yên * Có một số trường hợp ngoại lệ theo các hiệp ước về thuế. 注 1 協会けんぽ保険料率 ( 平成 29 年 3 月現在 ) 都道府県名 保険料率 % 都道府県名 保険料率 % 都道府県名 保険料率 % 北海道 石川県 岡山県 Thuế cư trú 5 Các khoản khấu trừ đã thỏa thuận Giá trị thuế cư trú là giá trị trong thông báo từ ủy ban địa phương * Có một số trường hợp ngoại lệ theo các hiệp ước về thuế. Các chi phí ăn ở, tiện nghi,v.v Lưu ý 1: Phí bảo hiểm JHIA (Sửa đổi vào Tháng 3 năm 2017) Tên địa phương Tỷ lệ phí bảo hiểm % Tên địa phương Tỷ lệ phí bảo hiểm % Tên địa phương Tỷ lệ phí bảo hiểm % Hokkaido Ishikawa-ken Okayama-ken

15 都道府県名 保険料率 % 都道府県名 保険料率 % 都道府県名 保険料率 % 青森県 9.96 福井県 9.99 広島県 岩手県 9.82 山梨県 山口県 宮城県 9.97 長野県 9.76 徳島県 秋田県 岐阜県 9.95 香川県 山形県 9.99 静岡県 9.81 愛媛県 福島県 9.85 愛知県 9.92 高知県 茨城県 9.89 三重県 9.92 福岡県 栃木県 9.94 滋賀県 9.92 佐賀県 群馬県 9.93 京都府 9.99 長崎県 埼玉県 9.87 大阪府 熊本県 千葉県 9.89 兵庫県 大分県 東京都 9.91 奈良県 宮崎県 9.97 神奈川県 9.93 和歌山県 鹿児島県 新潟県 9.69 鳥取県 9.99 沖縄県 9.95 富山県 9.80 島根県 健康保険料率の最新情報は 下記のインターネットのホームページで確認できます 全国健康保険協会ホームページ マイナンバー 技能実習生は 来日後 日本国内に住所を定めてから 14 日以内に市区町村の窓口に 転入届 を提出しなければなりません そして 市区町村でその届出が受け付けられると 住民票 が作成され 同時に 12 桁の マイナンバー ( 個人番号 ) が決まります マイナンバー は 日本国内での社会保障や税 災害対策の 3 分野で利用されるもので 特に次の点に注意してください 1 マイナンバーは 1 人 1 人みな異なる番号で 原則一生同じ番号を使うこととなります 番号を自由に変更することはできません 日本の法律で定められた場合を除き 自分のマイナンバーを他人に教えることは禁止されていますので 自分のマイナンバーを他人に悪用されないように注意してください 2 住民票が作成されて 2~3 週間すると マイナンバーを通知するカード ( 通知カード ) 紙製 が あなたの住所に郵送されますので いつまでも郵便が届かない場合は 市区町村の窓口に問い合わせてください 3 通知カード を紛失した場合は すぐに警察 ( 交番 ) と市区町村の窓口に届け出てください 4 マイナンバーが記載されたカードは 通知カード ( 紙製 ) のほか マイナンバーカード ( 写真付きの IC カード ) があり マイナンバーカードは希望制で 申請をした場合 通知カードと引き替えに交付されますので 2 つのカードを同時に持つことはできません Aomori-ken 9.96 Fukui-ken 9.99 Hiroshima-ken Iwate-ken 9.82 Yamanashi-ken Yamaguchi-ken Miyagi-ken 9.97 Nagano-ken 9.76 Tokushima-ken Akita-ken Gifu-ken 9.95 Kagawa-ken Yamagata-ken 9.99 Shizuoka-ken 9.81 Ehime-ken Fukushima-ken 9.85 Aichi-ken 9.92 Kochi-ken Ibaraki-ken 9.89 Mie-ken 9.92 Fukuoka-ken Tochigi-ken 9.94 Shiga-ken 9.92 Saga-ken Gunma-ken 9.93 Kyoto-fu 9.99 Nagasaki-ken Saitama-ken 9.87 Osaka-fu Kumamoto-ken Chiba-ken 9.89 Hyogo-ken Oita-ken Tokyo-to 9.91 Nara-ken Miyazaki-ken 9.97 Kanagawa-ken 9.93 Wakayama-ken Kagoshima-ken Niigata-ken 9.69 Tottori-ken 9.99 Okinawa-ken 9.95 Toyama-ken 9.80 Shimane-ken * Cần lưu ý rằng các thông tin về mức phí bảo hiểm y tế mới nhất hiện có sẵn trên mạng Internet tại trang web sau đây. [Trang web của Hiệp Hội Bảo Hiểm Y Tế Nhật Bản] Số Căn Cước Của Tôi Sau khi đến Nhật Bản, thực tập sinh kỹ năng phải nộp "thông báo chuyển tiếp" đến văn phòng cư trú của thành phố trong vòng 14 ngày sau khi đặt địa chỉ tại Nhật Bản. Khi nhận được chấp thuận thông báo của phòng cư trú, bạn sẽ nhận được một "thẻ cư trú" và được cấp Số Căn Cước Của Tôi (số định danh cá nhân)" gồm có 12 chữ số. "Số Căn Cước Của Tôi" được sử dụng trong ba lĩnh vực về an sinh xã hội, thuế và biện pháp đối phó thiên tai ở Nhật Bản. Xin lưu ý những điểm sau: 1 Số Căn Cước của mỗi cá nhân khác nhau. Về nguyên tắc, chúng sẽ được sử dụng trong suốt cuộc đời và không thể tự do thay đổi. Việc tiết lộ Số Căn Cước cho người khác là bị cấm trừ khi có quy định khác của luật pháp Nhật Bản. Thực tập sinh cần ngăn ngừa người khác lạm dụng Số Căn Cước của mình. 2 Trong vòng 2-3 tuần sau khi phát hành thẻ cư trú, "Thẻ Thông Báo Số Căn Cước Của Tôi (Thẻ Thông Báo) (bằng giấy)" sẽ được gửi đến địa chỉ của bạn. Nếu bạn chưa nhận được thẻ thông báo sau thời gian này thì hãy liên hệ với phòng cư trú tại thành phố của bạn. 3 Trường hợp bị mất Thẻ Thông Báo của bạn thì nãy thông báo tới cơ quan cảnh sát gần nhất (trạm cảnh sát) và phòng cư trú tại thành phố của bạn ngay lập tức. 4 Số Căn Cước Của Tôi có trong Thẻ Số Căn Cước Của Tôi (Thẻ IC kèm ảnh chân dung) ngoài Thẻ Thông Báo (bằng giấy). Thẻ Số Căn Cước Của Tôi được cấp khi có yêu cầu. Khi có yêu cầu, thẻ này sẽ được cấp thay cho Thẻ Thông Báo. Bạn không thể có đồng thời cả hai thẻ này

16 17. 健康診断 労働安全衛生法では 使用者は 常時使用する労働者を雇い入れるときに 健康診断を行わなければならないとされています また 使用者は労働者に対し 通常一年に一回 ( 業務の内容によっては半年に一回 ) 定期に健康診断を行わなければなりません さらに 業務の内容によっては この定期健康診断以外に特殊健康診断も受診させなければなりません これらの健康診断の費用は 使用者が負担します 普段の健康管理のためにも 健康診断は必ず受診するようにしましょう 18. 技能実習中の災害防止 労働安全衛生法は 仕事が原因となって労働者がケガをしたり 病気になったりしないように 使用者が措置しなければならない義務を定めています また 労働者は 労働災害を防止するために必要な事項を守り 使用者が行う措置に協力するように定めています 労働者は 次の点に留意の上 作業中にケガをしないよう 安全を最優先に細心の注意を払いながら作業を進めていくことが重要です ( 詳しくは 技能実習指導員に確認してください ) 1 決められた事業場のルールと作業手順を守ること 2 技能実習指導員等の責任者の指示を守ること 3 決められたヘルメット マスク 安全帯等の保護具等をきちんと着用すること 4 安全カバー 手すり等の安全装置や機器等を勝手に外さないこと また 職場において労働災害の発生等緊急事態が発生した場合には 次の点に留意の上 迅速で適切な対応を心がけ 人の被害やものの被害を最小限に抑えることが重要です ( 詳しくは 技能実習指導員に確認してください ) 1 異常を発見したら 大声で周りの人 ( 技能実習生 日本人ほか ) に知らせるとともに 技能実習指導員に連絡すること 2 感電 酸素欠乏災害等の場合には 救助者が被災する二次災害の危険があります 責任者の指示に従い 勝手な行動をしないこと 3 被災者の救出と手当を優先すること 4 どんなに小さなケガでも技能実習指導員に報告すること 使用者は 労働災害を防止するために 次に示す (1) から (6) の措置を行っています 17. Khám sức khỏe Luật An Toàn và Sức Khỏe Công Nghiệp yêu cầu người sử dụng lao động phải sắp xếp thực hiện việc kiểm tra sức khỏe khi thuê mướn người lao động làm việc toàn thời gian. Bên cạnh đó, thông thường người sử dụng phải cung cấp cho các công nhân những lần khám sức khỏe định kỳ mỗi năm (hoặc nửa năm một lần, tùy thuộc vào loại hình hoạt động). Hơn nữa, ngoài các kiểm tra sức khỏe định kỳ này, cần phải thực hiện các kiểm tra sức khỏe đặc biệt tùy thuộc vào nhiệm vụ công việc. Người sử dụng lao động phải chi trả cho các kiểm tra sức khỏe này. Hãy luôn chắc chắn đã nhận được những đợt khám sức khỏe ngay việc quản lý sức khỏe thông thường. 18. Phòng Chống Tai Nạn trong Quá Trình Đào Tạo Thực Tập Sinh Kỹ Năng Luật An Toàn và Sức Khỏe Công Nghiệp quy định trách nhiệm của người sử dụng lao động phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa chấn thương và bệnh tật liên quan đến công việc cho người lao động. Ngoài ra, luật cũng quy định rằng người lao động phải tuân thủ các yêu cầu phòng ngừa tai nạn lao động và hợp tác khi người sử dụng lao động thực hiện các biện pháp đó. Điều quan trọng là người lao động khi tiến hành công việc luôn phải ưu tiên chú trọng đến vấn đề an toàn để đảm bảo không gặp tai nạn trong lúc làm việc, ngoài ra, cũng nên lưu ý những điểm sau đây. (Vui lòng kiểm tra chi tiết với điều phối viên đào tạo thực tập sinh kỹ năng). 1 Thực hiện theo các quy định của quy trình hoạt động và các quy tắc nơi làm việc. 2 Thực hiện theo hướng dẫn từ những người giám sát chẳng hạn như của điều phối viên đào tạo thực tập sinh kỹ năng. 3 Luôn trang bị các dụng cụ an toàn theo quy định như mũ bảo hiểm, mặt nạ và dây đai an toàn một cách đầy đủ. 4 Khi chưa được cho phép không được tháo các thiết bị an toàn hoặc các dụng cụ như nắp đậy an toàn hoặc tay. Ngoài ra, nếu một tình huống khẩn cấp xảy ra tại nơi làm việc như tai nạn lao động, điều quan trọng là phải lưu ý những điểm sau đây và cố gắng xử lý tình huống một cách thích hợp và kịp thời để giảm thiểu tổn hại cho người và thiết bị. (Vui lòng kiểm tra chi tiết với điều phối viên đào tạo thực tập sinh kỹ năng). 1 Nếu phát hiện bất thường, hãy thông báo cho những người xung quanh (thực tập sinh kỹ năng, nhân viên người Nhật, v.v... ) bằng giọng to và rõ đồng thời báo cáo tình hình đó cho điều phối viên đào tạo thực tập sinh kỹ năng. 2 Nếu xảy ra sự cố như điện giật hoặc tai nạn dẫn đến tình trạng thiếu oxy, có nguy cơ lực lượng cứu hộ sẽ phải chịu tai nạn thứ cấp. Thực hiện các hướng dẫn từ người giám sát và khi chưa được cho phép thì không được thực hiện bất kỳ hành động nào. 3 Phải ưu tiên cứu hộ và điều trị các nạn nhân của thảm họa. 4 Phải báo cáo sự cố với điều phối viên đào tạo thực tập sinh kỹ năng cho dù chỉ là chấn thương nhẹ. Để ngăn ngừa tai nạn lao động, các doanh nghiệp nên có biện pháp như được mô tả ở phần (1) đến phần (6) như bên dưới

17 (1) 実習現場での主な安全対策 ⅰ. 接触すると危険な箇所に安全カバー 囲いを取り付けることとなっています * 安全カバーを外さないこと 外す必要がある場合は指導員に連絡してください ⅱ. 危険な箇所に体の一部が入る場合は 入っている間機械が作動しないようにすることとなっています * 安全装置を無効にしない 作業前には 点検を徹底してください ⅲ. 加工物などが切断 欠損して飛来したり 切削屑が飛来したりして 労働者に危険を及ぼすおそれのあるときは 機械に覆いや囲いを設けることとなっています * 機械に覆いや囲いを設けることが難しい場合は 労働者は保護具を使用しなければなりません ⅳ. 機械の点検 修理 清掃 給油等の場合は スイッチを切って機械が止まっていることを確認してから行ってください * 機械の点検 修理 清掃 給油等の非定常作業は 勝手に行わないこと 指導員の指導の下で行う場合でもスイッチを切って機械等が完全に止まってから行うこと ⅴ. 墜落危険場所には手すりを設置することになっています * 手すりがない場合は指導員に連絡し その間 立入 作業を止めて下さい * 墜落危険場所に足場や手すりなどを設けることが困難な場合 労働者は安全帯を使用しなければなりません ⅵ. 溶接の作業をする場合には 労働者は保護眼鏡と保護手袋を着用しなければなりません ⅶ. 有害な有機溶剤を取り扱う業務では その業務の内容に応じて 労働者は保護衣 保護眼鏡 呼吸用保護具など適切な保護具を着用しなければなりません (2) 安全衛生教育 ⅰ. 雇入れ時教育労働安全衛生法では 使用者は 労働者の雇入れ時に 次の事項のうち労働者が従事する業務に関する安全又は衛生のため必要な以下の事項について 教育を行わなければならないことになっています 雇入れ時の安全衛生教育項目 1 機械等 原材料等の危険性又は有害性及びこれらの取扱い方法に関すること 2 安全装置 有害物抑制装置又は保護具の性能及びこれらの取扱い方法に関すること 3 作業手順に関すること 4 作業開始時の点検に関すること 5 当該業務に関して発生するおそれのある疾病の原因及び予防に関すること (1) Các Biện Pháp Chính về An Toàn Nơi Làm Việc i. Nếu vị trí làm việc gây ra mối nguy hiểm cho những người tiếp xúc, vị trí đó phải được bảo vệ bằng nắp đậy hoặc khung bao an toàn. Lưu ý: Không được tháo gỡ các nắp đậy an toàn. Nếu cần tháo gỡ, cần phải thông báo cho người giám sát. ii. Trong người lao động có bất cứ bộ phận thân thể nào tiếp xúc với một vị trí làm việc nguy hiểm, bắt buộc phải ngừng bất cứ máy móc nào đang hoạt động. Lưu ý: Không bao giờ được bỏ qua các biện pháp an toàn. Trước khi thực hiện bất kỳ công việc nào, cần phải tiến hành kiểm tra về an toàn. iii. Trong trường hợp người lao động có nguy cơ chấn thương do các mảnh vỡ hoặc miếng cắt bắn văng ra ngoài, các máy móc thiết bị phải được trang bị nắp đậy hoặc khung bao. Lưu ý: Nếu không thể lắp đặt nắp đậy hoặc khung bao, người lao động bắt buộc phải sử dụng các dụng cụ bảo hộ. iv. Người lao động phải kiểm tra xem các thiết bị đã được tắt và đã dừng hoạt động trước khi thực hiện việc kiểm định, sửa chữa, vệ sinh hoặc bảo trì, v.v hay chưa. Lưu ý: Không được thực hiện các công tác đột xuất chẳng hạn như kiểm tra, sửa chữa, vệ sinh hoặc bảo trì, v.v... của máy móc thiết bị mà không có sự cho phép. Tương tự khi thực hiện các công việc dưới sự hướng dẫn của giám sát viên, trước tiên người lao động phải kiểm tra xem các máy móc đã được tắt và đã dừng hoạt động hay chưa. v. Các tay vịn phải được lắp đặt tại các vị trí có nguy cơ xảy ra té ngã. Lưu ý: Nếu một vị trí không được bảo vệ bởi tay vịn, bắt buộc phải thông báo cho người giám sát. Trong lúc tạm thời bắt buộc phải ngưng tiếp cận và không được làm việc tại vị trí đó. Lưu ý: Nếu một vị trí có nguy cơ xảy ra té ngã không thể được bảo vệ bằng cách lắp đặt chỗ đứng hoặc tay vịn, người lao động phải sử dụng các đai an toàn. vi. Trong quá trình hàn, người lao động phải mang kính hàn an toàn và găng tay. vii. Người lao động xử lý các dung môi hữu cơ độc hại phải hiểu rõ tính chất công việc và sử dụng các dụng cụ an toàn thích hợp chẳng hạn như quần áo bảo hộ, kính an toàn và thiết bị bảo vệ đường hô hấp. (2) Kiến thức về An toàn và Sức khỏe i. Kiến Thức Về Thời Gian Thuê Đạo luật về an toàn và sức khỏe trong công nghiệp quy định những người sử dụng lao động trong khi thuê người lao động thì phải cung cấp kiến thức về các nội dung cần thiết sau đây về sự an toàn và sức khỏe trong các hoạt động mà người lao động đó sẽ tham gia. 1 Giới thiệu các rủi ro và nguy hiểm từ các thiết bị máy móc và các vật liệu thô, v.v,... và cách xử lý 2 Giới thiệu việc thực hiện các thiết bị an toàn, các thiết bị phòng ngừa nguy hiểm hoặc các thiết bị bảo vệ và cách xử lý. 3 Giới thiệu các quy trình vận hành. 4 Giới thiệu các hoạt động kiểm tra khi bắt đầu vận hành công việc. 5 Giới thiệu các nguồn và hoạt động dự phòng bệnh tật có thể sinh ra từ hoạt động công việc

18 6 整理 整頓及び清潔の保持に関すること 7 事故時等における応急措置及び退避に関すること 8 その他当該業務に関する安全又は衛生のために必要な事項 ⅱ. 特別教育を必要とする業務労働安全衛生法の規定により 危険 有害な業務に従事する場合は 特別教育を受講する必要があります 技能実習生に関係すると考えられる業務は以下のとおりです 6 Giới thiệu về công tác chuẩn bị, thứ tự và bảo dưỡng làm sạch. 7 Giới thiệu các thiết bị trong trường hợp cấp cứu và việc di tản trong trường hợp có tai nạn,v.v 8 Các nội dung cần thiết để vận hành công việc an toàn và lành mạnh. ii. Chương Trình Đào Tạo Đặc Biệt Theo Quy Định Của Công Việc Các quy định của Đạo luật về An Toàn và Sức Khỏe Nghề Nghiệp yêu cầu những người tham gia vào các công việc nguy hiểm và có hại phải được đào tạo đặc biệt. Những hoạt động liên quan đến thực tập kỹ năng như sau: 1 研削といしの取替え又は取替え時の試運転の業務 2 動力により駆動されるプレス機械の金型 シャーの刃部又はプレス機械若しくはシャーの安全装置若しくは安全囲いの取付け 取外し又は調整の業務 3 アーク溶接機を用いる金属の溶接 溶断等の業務 4 電気取扱業務 ( 高圧又は特別高圧 ) 低圧の充電電路の敷設等の業務又は配電盤室等に設置される低圧の電路のうち充電部分が露出している開閉器の操作の業務 5 最大荷重 1 トン未満のフォークリフトの運転 ( 道路走行を除く ) の業務 6 最大荷重 1 トン未満のショベルローダー又はフォークローダーの運転 ( 道路走行を除く ) の業務 7 最大積載量が 1 トン未満の不整地運搬車の運転 ( 道路走行を除く ) の業務 8 制限荷重 5 トン未満の揚貨装置の運転の業務 9 機械集材装置の運転の業務 10 胸高直径 70 センチメートル以上の立木の伐木 胸高直径 20 センチメートル以上で かつ 重心が著しく偏している立木の伐木 つりきりその他特殊な方法による伐木又はかかり木でかかっている木の胸高直径が 20 センチメートル以上であるものの処理の業務 1 Công việc liên quan tới việc thay thế các viên đá mài hoặc thử nghiệm hoạt động đã thực hiện khi đá mài đã được thay thế. 2 Công việc liên quan tới lắp dựng và di chuyển hoặc điều chỉnh chân cột của thiết bị ép, các lưỡi dao của thiết bị xén và thiết bị an toàn hoặc rào chắn an toàn của các thiết bị ép được điều khiển bằng điện và các máy xén. 7 Công việc liên quan tới hoạt động (ngoại trừ hoạt động liên quan tới việc lái xe trên đường) của các phương tiện trên địa hình gồ ghề có tải trọng tối đa ít hơn một tấn. 8 Công việc liên quan tới việc vận hành một thiết bị đóng gói hàng hóa có tải trọng giới hạn ít hơn năm tấn. 9 Công việc liên quan tới việc vận hành một thiết tập hợp vật liệu cơ khí 10 Công việc liên quan tới việc làm đổ các cây đang đứng có đường kính chiều cao ngang ngực là 70cm hoặc lớn hơn, việc đổ của các cây đang đứng có chiều cao ngang ngực là 20cm hoặc lớn hơn và trọng lực trung tâm không cân xứng đáng kể, việc hạ đổ những cái cây bằng cách sử dụng các phương pháp cắt ngang hoặc các phương pháp đặc biệt hoặc việc loại bỏ các cây đang treo ở những vị trí những cây đang treo có đường kính ngang ngực là 20cm hoặc lớn hơn. 11 Công việc liên quan tới việc đốn hạ các cây đang treo ngang bằng cách sử dụng máy cưa xích hoặc loại bỏ hoặc chặt khúc các cây treo ngang (ngoại trừ công việc được mô tả ở mục trước). 12 Các hoạt động (ngoại trừ hoạt động liên quan tới việc lái xe trên đường) của các xe máy xây dựng nhỏ (để san bằng đất, chuyên chở, chất tải, và để khoan, thi công nền móng, và tháo dỡ) với trọng lượng máy dưới 3 tấn. 11 チェーンソーを用いて行う立木の伐木 かかり木の処理又は造材の業務 ( 前号に掲げる業務を除く ) 12 機体重量が3トン未満の小車両系建設機械 ( 整地 運搬 積込み用及び掘削用 基礎工事用 解体用 ) の運転 ( 道路走行を除く ) の業務 31 32

19 13 基礎工事用建設機械 ( 非自走式のみ ) の運転の業務 14 車両系建設機械 ( 基礎工事用 ) の作業装置の操作 ( 車体上の運転者席における操作を除く ) の業務 15 ローラー ( 締固め用機械 ) の運転 ( 道路走行を除く ) の業務 16 車両系建設機械 ( コンクリート打設用 ) の作業装置の操作の業務 17 ボーリングマシンの運転の業務 18 建設工事作業用ジャッキ式つり上げ機械の調整又は運転の業務 19 作業床の高さが 10 メートル未満の高所作業車の運転 ( 道路走行を除く ) の業務 20 動力により駆動される巻上げ機の運転の業務 21軌道装置の動力車の運転の業務 22小型ボイラーの取扱いの業務 23次に掲げるクレーン ( 労働安全衛生法施行令第 1 条第 8 号でいう移動式クレーンを除く ) の運転の業務イ. つり上げ荷重が 5 トン未満のクレーンロ. つり上げ荷重が 5 トン以上の跨線テルハ 24つり上げ荷重が 1 トン未満の移動式クレーンの運転 ( 道路走行を除く ) の業務 25つり上げ荷重が 5 トン未満のデリックの運転の業務 26建設用リフトの運転の業務 27つり上げ荷重が 1 トン未満のクレーン 移動式クレーン又はデリックの玉掛けの業務 28ゴンドラの操作の業務 29酸素欠乏危険場所における作業に係る業務 13 Các hoạt động của máy xây dựng để xây dựng nền móng (chỉ với loại máy không tự động). 14 Các hoạt động (không bao gồm các hoạt động thực hiện từ ghế ngồi của tài xế lái phương tiện đó) các thiết bị làm việc của xe máy xây dựng (dùng để thi công nền móng). 15 Vận hành (ngoại trừ hoạt động liên quan tới việc lái xe trên đường) xe lu (máy đầm). 16 Các hoạt động của các thiết bị làm việc của xe máy xây dựng (bơm bê tông). 17 Công việc liên quan tới hoạt động của máy khoan. 18 Điều chỉnh và vận hành máy nâng dạng kích được sử dụng trong công trình xây dựng. 19 Công việc liên quan tới hoạt động (ngoại trừ hoạt động liên quan tới việc lái xe trên đường) của các phương tiện đã sử dụng cho công việc ở một độ cao bằng sàn làm việc trên cao thấp dưới 10 mét. 20 Vận hành các máy vận thăng điều khiển bằng điện. Vận hành các phương tiện có động cơ của thiết bị vận thăng. Công việc liên quan tới việc xử lý các nồi hơi. Công việc liên quan tới hoạt động của các cần trục được mô tả sau đây (ngoại trừ các cần trục có thể di chuyển được liệt kê trong số 8 của Chương 1 của của Thực Thi Lệnh của Đạo Luật An toàn và Sức khỏe). a. Cần trục có tải trọng nâng ít hơn năm tấn. b. Xe cáp treo qua đầu có tải trọng nâng năm tấn hơcj nhiều hơn. Công việc liên quan tới hoạt động (ngoại trừ hoạt động liên quan tới việc lái xe trên đường) của các cần trục có thể di chuyển có tải trọng nâng ít hơn một tấn. Công việc liên quan tới hoạt động của cần trục nhỏ có tải trọng nâng ít hơn năm tấn. Công việc liên quan tới hoạt động của các thang máy trong công tác xây dựng. Công việc liên quan tới treo móc các tải trọng trên cần trục, cần trục có thể di chuyển và các cần trục lớn có tải trọng nâng dưới một tấn. Công việc liên quan tới hoạt động của gôn-đô-la/(khoang chở di chuyển lên vị trí cao bằng dây tời). Các hoạt động ở những nơi nguy hiểm thiếu oxy. Các hoạt động trong môi trường bụi. 30粉じん作業に係る業務 33 34

20 31ずい道等の掘削 覆工等の業務 32産業用ロボットの検査等に係る機器の操作の業務 33自動車用タイヤの組立てに係る業務のうち 空気圧縮機を用いて当該タイヤに空気を充てんする業務 34廃棄物焼却炉を有する廃棄物の焼却施設においてばいじん及び焼却灰その他の燃え殻を取り扱う業務 35廃棄物の焼却施設に設置された廃棄物焼却炉 集じん機等の設備の解体等の業務及びこれに伴うばいじん及び焼却灰その他の燃え殻を取り扱う業務 36石綿等が使用されている建物又は工作物の解体等の作業に係る業務 37除染特別地域等内における平均空間線量率が 事故由来放射性物質により2.5マイクロシーベルト毎時を超える場所における除染等業務以外の業務 38足場の組立て 解体又は変更の作業に係る業務 ( 地上又は堅固な床上における補助作業の業務を除く ) 39ロープ高所作業に係る業務 ( 平成 28 年 7 月 1 日施行予定 ) Khoan hầm và thi công lớp áo đường hầm. Các hoạt động của các thiết bị dành để kiểm tra rô bốt công nghiệp. Công việc liên quan tới việc bơm không khí vào các lốp xe sử dụng máy nén không khí trong quá trình làm việc liên quan tới việc lắp ráp các lốp xe được sử dụng trong các xe ô tô (ngoại trừ xe máy). Công việc liên quan tới việc xử lý muội và bụi, tàn tro và các loại than xỉ trong các xí nghiệp nung đốt chất thải có chứa các máy đốt rác. Công việc liên quan tới tháo dỡ máy móc, v.v, của các thiết bị như các máy đốt rác, thu hút bụi,v.v, được lắp đặt trong các xí nghiệp đốt rác và công việc liên quan tới việc xử lý muội, bụi, tàn tro và các loại than xỉ khác được di chuyển trong quá trình tháo dỡ máy móc. Tháo dỡ tòa nhà và các kết cấu sử dụng amiăng. Các công việc ngoại trừ việc khử nhiễm xạ tại một địa điểm nơi có không khí trung bình không nằm trong mức khu vực đặc biệt để khử nhiễm hoặc chất phóng xạ vượt quá 2,5 μsv/h có nguồn gốc từ một tai nạn Các công việc liên quan đến lắp ráp, tháo rời hoặc thay đổi giàn giáo (không bao gồm các công việc liên quan đến hỗ trợ trên mặt đất hoặc sàn cứng). Các công việc liên quan đến độ cao có sử dụng dây thừng (lịch trình đào tạo vào ngày 1 tháng 7 năm 2016) (3) 就業に関する資格資格を持たないと就労させることができない業務が定められています 技能実習生に関係すると考えられる資格は以下のとおりです 1 発破採石現場や建設現場などで発破を行う際にせん孔 装てん 結線 点火 不発の際の残薬点検と処理などの業務必要な資格 : 発破技士取得の方法 : 指定試験機関が行う免許試験 2 揚貨装置の運転制限荷重が 5t 以上の揚貨装置を運転する業務 (5t 未満は特別教育の受講 ) 必要な資格 : 揚貨装置運転士取得の方法 : 指定試験機関が行う免許試験 (3) Năng lực chuyên môn đối với các hoạt động Một vài hoạt động chỉ được phép dành cho người có năng lực. Năng lực cần thiết cho các thực tập sinh như sau: 1 Công tác nổ mìn Kiểm tra và vứt bỏ chất nổ còn dư sau khi khoan lỗ, nạp thuốc, đi dây và đánh lửa cũng như khi không gây nổ được lúc nổ mìn ở mỏ đá hoặc nơi xây dựng Năng lực chuyên môn: kỹ sư nổ mìn Cách thức để có năng lực: tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất 2 Hoạt động của thiết bị chuyển hàng Hoạt động liên quan tới hoạt động của thiết bị chuyển hàng có tải trọng giới hạn 5 tấn hoặc nhiều hơn.(cần có khóa giáo dục đặc biệt đối với những máy có giới hạn tải trọng dưới 5 tấn) Năng lực chuyên môn: người vận hành thiết bị chuyển hàng Cách thức để có năng lực: tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất 35 36

21 3 ボイラーの取扱い小型ボイラーを除くボイラーの取扱い業務必要な資格 : アボイラー技士 ( 特級 1 級 2 級 ) イボイラー取扱技能講習修了者 ( 一定のボイラーについてのみ取扱可 ) 取得の方法 : ア指定試験機関が行う免許試験イ登録教習機関が行う技能講習を修了 4 ボイラー又は第 1 種圧力容器の溶接ボイラー又は第 1 種圧力容器の溶接の業務必要な資格 : 特別ボイラー溶接士又は普通ボイラー溶接士 ( 普通ボイラー溶接士は一定の溶接についてのみ許可 ) 取得の方法 : 指定試験機関が行う免許試験 5 ボイラー又は第 1 種圧力容器の整備ボイラー又は第 1 種圧力容器の整備の業務必要な資格 : ボイラー整備士取得の方法 : 指定試験機関が行う免許試験 6 クレーンの運転つり上げ荷重が 5t 以上のクレーンの運転の業務 (5t 未満及び跨線テルハは特別教育の受講 ) 必要な資格 : アクレーン デリック運転士 ( クレーン限定免許所持者を含む ) イ床上操作式クレーン運転技能講習修了者 ( 床上で運転かつ荷が移動するとともに移動する方式のクレーンのみ運転可 ) 取得の方法 : ア指定試験機関が行う免許試験イ登録教習機関が行う技能講習を修了 7 移動式クレーンの運転つり上げ荷重が 1t 以上の移動式クレーンの運転の業務 (1t 未満は特別教育の受講 ) 道路上の走行運転は道路交通法による免許が別途必要必要な資格 : ア移動式クレーン運転士イ小型移動式クレーン運転技能講習修了者 ( つり上げ荷重 5t 未満のみ運転可 ) 取得の方法 : ア指定試験機関が行う免許試験イ登録教習機関が行う技能講習を修了 3 Xử lý các Nồi hơi Xử lý các nồi hơi, không tính các nồi hơi kích cỡ nhỏ Năng lực chuyên môn: a. Kỹ sư nồi hơi (hạng đặc biệt, hạng nhất, hạng hai) b. Hoàn thành khóa đào tạo kỹ năng kỹ thuật về xử lý nồi hơi (chỉ có thể xử lý các dạng nồi hơi nhất định.) Cách thức để có năng lực: a. Tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất b. Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất 4 Hàn các nồi hơi hoặc các thùng chứa áp suất hạng nhất Hàn các nồi hơi hoặc các thùng chứa áp suất hạng nhất Năng lực chuyên môn: Các thợ hàn nồi hơi hạng đặc biệt hoặc các thợ hàn nồi hơi hạng tiêu chuẩn (các thợ hàn nồi hơi hạng tiêu chuẩn chỉ có thể thực hiện đối với các dạng hàn nhất định.) Cách thức để có năng lực: Tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất 5 Bảo dưỡng các nồi hơi hoặc các thùng chứa áp suất hạng nhất Bảo dưỡng các nồi hơi hoặc các thùng chứa áp suất hạng nhất Năng lực chuyên môn: Những người sửa chữa bảo dưỡng nồi hơi Cách thức để có năng lực: tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất 6 Hoạt động của cần trục Hoạt động của các cần trục có tải trọng nâng 5 tấn hoặc lớn hơn (cần có khóa giáo dục đặc biệt đối với những máy có khả năng nâng dưới 5 tấn và có cáp treo) Năng lực chuyên môn: a. Người vận hành cần trục/cần trục lớn (bao gồm những người chỉ được cấp phép vận hành cần trục) b. Hoàn thành khóa đào tạo kỹ năng kỹ thuật về vận hành các cần trục nâng trên sàn (chỉ có thể vận hành các dạng cần trục di động nâng trên sàn di chuyển cũng với sự di chuyển vật nặng) Cách thức để có năng lực: a. Tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất b. Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất 7 Hoạt động của cần trục có thể di chuyển Hoạt động của cần trục có thể di chuyển có tải trọng nâng 1 tấn hoặc lớn hơn. (cần có khóa giáo dục đặc biệt đối với những máy có khả năng nâng dưới 1 tấn) * Cần có giấy phép riêng biệt để vận hành trên đường theo Luật Giao Thông Đường Bộ. Năng lực chuyên môn: a. Người vận hành cần trục có thể di chuyển b. Hoàn thành khóa đào tạo kỹ năng kỹ thuật về vận hành các cần trục cỡ nhỏ có thể di chuyển.(chỉ có thể vận hành cần trục có tải trọng nâng dưới 5 tấn) Cách thức để có năng lực: a. Tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất b. Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất 37 38

22 8 デリックの運転つり上げ荷重が 5t 以上の移動式クレーンの運転の業務 (5t 未満は特別教育の受講 ) 必要な資格 : クレーン デリック運転士又はデリック運転士取得の方法 : 指定試験機関が行う免許試験 9 ガス溶接等可燃性ガス及び酸素を用いて行う金属の溶接 溶断又は加熱の業務必要な資格 : アガス溶接作業主任者イガス溶接技能講習修了者取得の方法 : ア指定試験機関が行う免許試験イ登録教習機関が行う技能講習を修了 10 フォークリフトの運転最大荷重が 1t 以上のフォークリフトの運転の業務 (1t 未満は特別教育の受講 ) 道路上の走行運転は道路交通法による免許が別途必要必要な資格 : フォークリフト運転技能講習修了者取得の方法 : 登録教習機関が行う技能講習を修了 11 ショベルローダー フォークローダーの運転最大荷重が 1t 以上のショベルローダー又はフォークローダーの運転の業務 (1 t 未満は特別教育の受講 ) 道路上の走行運転は道路交通法による免許が別途必要必要な資格 : ショベルローダー等運転技能講習修了者取得の方法 : 登録教習機関が行う技能講習を修了 12 車両系建設機械の運転機体重量が 3t 以上の ( ア ) 整地 運搬 積み込み用及び掘削用の車両系建設機械の運転 ( イ ) 基礎工事用建設機械の運転 又は ( ウ ) 解体用の車両系建設機械の運転の業務 ( それぞれ 3t 未満は特別教育の受講 ) 道路上の走行運転は道路交通法による免許が別途必要必要な資格 : ア車両系建設機械 ( 整地 運搬 積み込み用及び掘削用 ) 運転技能講習修了者イ車両系建設機械 ( 基礎工事用 ) 運転技能講習修了者ウ車両系建設機械 ( 解体用 ) 車両系建設機械運転技能講習修了者取得の方法 : 登録教習機関が行う技能講習を修了 (3 種とも ) 8 Hoạt động của các cần trục lớn Hoạt động của các cần trục có thể di chuyển có tải trọng nâng 5 tấn hoặc lớn hơn (cần có khóa giáo dục đặc biệt đối với những máy có tải trọng nâng dưới 5 tấn) Năng lực chuyên môn: Người vận hành cần trục/cần trục lớn hoặc người vận hành cần trục lớn Cách thức để có năng lực: tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất 9 Hàn bằng khí ga Hàn, cất hoặc đốt nóng kim loại có sử dụng khí ga và khí ô xy dễ cháy Năng lực chuyên môn: a. Trưởng nhóm hoạt động hàn bằng khí ga b. Hoàn thành khóa đào tạo các kỹ năng kỹ thuật hàn bằng khí ga Cách thức để có năng lực: a. Tham gia và thi đỗ kỳ thi cấp phép do tổ chức kiểm tra chỉ định đề xuất b. Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất 10 Hoạt động của xe nâng hàng Hoạt động của xe nâng hàng có tải trọng tối đa là 1 tấn hoặc lớn hơn (cần có khóa giáo dục đặc biệt đối với những máy có tải trọng tối đa dưới 1 tấn) * Cần có giấy phép riêng biệt để vận hành trên đường theo Luật Giao Thông Đường Bộ. Năng lực chuyên môn: Hoàn thành khóa đào tạo các kỹ năng kỹ thuật về vận hành xe nâng hàng Cách thức để có năng lực: Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất 11 Hoạt động của các xe xúc ủi và nâng Hoạt động của các xe xúc ủi và nâng có tải trọng tối đa là 1 tấn hoặc lớn hơn (cần có khóa giáo dục đặc biệt đối với những máy có tải trọng tối đa dưới 1 tấn) * Cần có giấy phép riêng biệt để vận hành trên đường theo Luật Giao Thông Đường Bộ. Năng lực chuyên môn: Hoàn thành một khóa đào tạo các kỹ năng kỹ thuật về vận hành xe xúc ủi Cách thức để có năng lực: Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất 12 Hoạt động của xe máy xây dựng Hoạt động của các máy sau với trọng lượng máy 3 tấn hoặc lớn hơn: (a) các xe máy xây dựng để sử dụng trên mặt đất bằng, chuyên chở, chất tải và khoan, (b) máy làm công tác xây dựng nền móng hoặc (c) các xe máy xây dựng sử dụng trong công tác tháo dỡ (cần có khóa giáo dục đặc biệt đối với những máy có trọng lượng máy dưới 3 tấn) * Cần có giấy phép riêng biệt để vận hành trên đường theo Luật Giao Thông Đường Bộ. Năng lực chuyên môn: a. Hoàn thành khóa học đào tạo các kỹ năng kỹ thuật về vận hành xe máy xây dựng (để sử dụng trên mặt đất bằng, chuyên chở, chất tải và khoan) b. Hoàn thành khóa đào tạo các kỹ năng kỹ thuật về vận hành xe máy xây dựng (trong công tác xây dựng nền móng) c. Hoàn thành khóa đào tạo các kỹ năng kỹ thuật về vận hành xe máy xây dựng (để sử dụng trong công tác tháo dỡ)

23 13 不整地運搬車の運転最大積載量が 1t 以上の不整地運搬車の運転の業務 道路上の走行運転は道路交通法による免許が別途必要必要な資格 : 不整地運搬車運転技能講習修了者取得の方法 : 登録教習機関が行う技能講習を修了 14 高所作業車の運転作業床の高さが 10m 以上の高所作業車の運転の業務 道路上の走行運転は道路交通法による免許が別途必要必要な資格 : 高所作業車運転技能講習修了者取得の方法 : 登録教習機関が行う技能講習を修了 15 玉掛け制限荷重が 1t 以上の揚貨装置又はつり上げ荷重が 1t 以上のクレーン 移動式クレーン デリックの玉掛けの業務 (1t 未満は特別教育の受講 ) 必要な資格 : 玉掛技能講習修了者取得の方法 : 登録教習機関が行う技能講習を修了 (4) 作業服装の留意点 機械に髪の毛や衣服が巻き込まれるおそれのあるときは 作業帽や作業服を着用することとなっています 作業服の乱れは次のような災害を引き起こします 頭髪の巻き込まれ 衣類の巻き込まれ つまづきこれらの災害を防ぐためにも作業服や作業帽を正しく身につけ 安全靴などの履物を正しく履くよう心がけましょう なお 回転する刃物に労働者の手が巻き込まれるおそれのあるときは 手袋を使用しないこととなっていますので気を付けましょう (5) 安全装置と保護具 安全装置や保護具は 危険を伴う作業であなたの身を守る最低限のものです 作業によっては使用を義務づけられています 作業しにくいからはずしてしまう ことは絶対にしないようにしましょう Cách thức để có năng lực: Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất (cho cả ba loại xe) 13 Vận hành các phương tiện vận tải trên địa hình gồ ghề Vận hành các phương tiện vận tải trên địa hình gồ ghề có trọng tải tối đa là 1 tấn hoặc lớn hơn * Cần có giấy phép riêng biệt để vận hành trên đường theo Luật Giao Thông Đường Bộ. Năng lực chuyên môn: Hoàn thành khóa đào tạo các kỹ năng kỹ thuật về vận hành phương tiện vận tải trên địa hình gồ ghề. Cách thức để có năng lực: Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất 14 Vận hành các sàn công tác trên không Vận hành các sàn công tác trên không với độ cao sàn từ 10 m hoặc lớn hơn * Cần có giấy phép riêng biệt để vận hành trên đường theo Luật Giao Thông Đường Bộ. Năng lực chuyên môn: Hoàn thành khóa đào tạo các kỹ năng kỹ thuật về vận hành sàn công tác trên không Cách thức để có năng lực: Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất 15 Móc cẩu hàng Bánh răng móc cẩu hàng hóa với tải trọng giới hạn 1 tấn hoặc lớn hơn hoặc cần trục và cần trục di động và cần trục lớn có khả năng nâng 1 tấn hoặc lớn hơn (cần có khóa giáo dục đặc biệt đối với khả năng nâng dưới 1 tấn) Năng lực chuyên môn: Hoàn thành khóa đào tạo các kỹ năng kỹ thuật về vận hành móc cẩu hàng Cách thức để có năng lực: Hoàn thành khóa đào tạo về các kỹ năng kỹ thuật do tổ chức đào tạo đã đăng ký đề xuất (4) Các điểm cần ghi nhớ liên quan đến quần áo bảo hộ Trong các tình huống tóc hoặc quần áo người lao động có nguy cơ bị quấn vào trong các máy móc thiết bị, đang chuyển động, người lao động phải mang mũ bảo hộ và quần áo bảo hộ. Quần áo làm việc lòa xòa có thể gây ra các dạng tai nạn như sau: Tóc quấn vào trong thiết bị Quần áo quấn vào trong thiết bị Vấp ngã Để ngăn ngừa các tai nạn này, hãy cẩn thận khi mặc quần áo lao động và mũ lao động chuẩn xác và đeo giầy bảo hộ và các vật dụng khác phù hợp. Cần lưu ý rằng khi không được phép sử dụng găng tay trong các tình huống bàn tay người lao động có nguy cơ bị vướng vào lưỡi dao đang xoay, bắt buộc phải hết sức chú ý và đặc biệt cẩn thận. (5) Các Thiết Bị An Toàn và Dụng Cụ Bảo Vệ Các thiết bị an toàn và các dụng cụ bảo vệ là các yêu cầu tối thiểu trong việc bảo vệ bản thân khỏi các rủi ro liên quan tới hoạt động công việc. Tùy thuộc vào hoạt động công việc mà việc sử dụng chúng có thể là bắt buộc. Không bao giờ nói Tôi đang tháo cái này ra bởi vì nó quá khó để có thể làm việc 41 42

24 1 ヘルメット 1 Mũ bảo hiểm 頭部を保護する必要のある場所で使います ( 飛来 落下物用 墜落時用 感電防止用がある ) Sử dụng tại các vị trí cần thiết phải bảo vệ đầu (tránh vật đang bay hoặc đang rơi, khi bị ngã và khi bị điện giật). 2 耳栓 2 Nút bịt tai Sử dụng ở các nơi nhiều tiếng ồn 騒音のある場所で使います 3 Kính bảo hộ, các loại kính ngăn sáng 3 防塵メガネ 遮光メガネ 切り粉や粉じんのある場所又は溶接時の遮光に用途に応じたものを使います 4 Mặt nạ/khẩu trang Sử dụng tại các vị trí có bụi bay hoặc để ngăn ánh sáng trong khi hàn, v.v,. 4 マスク 5 手袋 マスクには防塵マスクと防毒マスクなどがあります 防塵マスクは粉じんのある場所 防毒マスクは有毒ガスのある場所で使います スベリ止め用 耐熱用 耐薬品用などがあります 用途に合ったものを使います 逆に手袋をつけてはならない作業もあります ( ボール盤作業等 ) 5 Găng tay 6 Giầy bảo hộ Mặt nạ có thể bao gồm mặt nạ chống bụi và mặt nạ khí. Sử dụng các mặt nạ chống bụi tại các vị trí nhiều bụi và các mặt nạ khí tại các vị trí có khí độc. Các găng tay có thể bao gồm các dạng chống trượt, chịu nhiệt và các dạng chịu được hóa chất. Sử dụng dạng phù hợp với việc sử dụng của Quý vị. Có các hoạt động công việc không nên mang găng tay (ví dụ như hoạt động ép khoan,v.v ) 6 安全靴 重量物落下による足の負傷防止や踏み抜きの防止に使います Sử dụng để phòng tránh bị thương ở chân khi có vật nặng rơi vào hoặc bước trên các vật sắc nhọn

25 7 安全帯 7 Đai an toàn 高所作業をする際に墜落防止のために使います Sử dụng để ngăn ngừa việc rơi ngã khi đang làm việc tại những vị trí cao. (6) 安全標識 (6) Các Biển Báo An Toàn 禁煙接触禁止火気厳禁立入禁止 Không hút thuốc Không được chạm vào Không được dùng lửa Không được vào 一般注意感電注意障害物注意頭上注意 Chú ý Cẩn thận điện giật Cẩn thận b ược chân Nguy hiểm trên đầu 安全帯使用保護帽着用緊急脱出口消火器 Sử dụng đai an toàn Mang mũ bảo hộ Thoát hiểm khẩn cẩp Bình chữa cháy 19. 生活上の災害防止 19. Phòng Ngừa Tai Nạn Trong Cuộc Sống Hàng Ngày (1) Chấp Hành Các Quy Tắc Trong Cuộc Sống Hàng Ngày (1) 生活上のルール遵守 Một số lượng lớn các tai nạn, một vài vụ không may gây chết người đã được biết đến là do các sinh hoạt hàng ngày, chẳng hạn như bỏng khi nấu ăn, té ngã khi đi xe đạp và các tai nạn giao 調理中の火傷や 自転車走行中の転倒や交通事故によるケガが多く発生し 中には不 thông. 幸にして死亡された方もいます Các tổn thương hoặc bị bỏng, v.v.. xuất phát từ việc sử dụng các vật bình thường trong cuộc sống hàng ngày thường có thể tránh được bằng cách sử dụng đúng các đồ vật này hoặc làm quen 通常の生活での器具によるケガ 火災などは 器具の正しい使用や習慣的な火の元の với thói quen kiểm tra xem các nguồn cháy nổ có luôn được tắt đi không, khi đó thì việc bị 確認で 交通事故は 交通ルールの遵守 危険の予知などで防いだり被害を少なくでき thương do tai nạn giao thông có thể giảm xuống bằng cách nghiêm túc tuân thủ các quy định ます 生活指導員が指導する生活上のルールや注意を確実に守るようにしましょう giao thông và đề phòng các rủi ro. Luôn đảm bảo sẽ tuân thủ các quy định trong cuộc sống và 特に夜間自転車に乗るときは 自動車の運転者から見えるように明るい白っぽい服装 tuân thủ các cảnh báo do tư vấn viên cuộc sống của bạn đề xuất. で 反射板の着いた自転車に点灯して乗るようにしましょう Đặc biệt là khi đi xe đạp khi trời tối, người đi xe đạp nên dùng màu sáng để dễ dàng gây chú ý cho người lái xe mô-tô và nên trang bị cho xe đạp của mình gương phản xạ và đèn chiếu sáng

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名 技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ, cách thức liên hệ 監理団体 / Đơn

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい 脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年 脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

22. 都道府県別の結果及び評価結果一覧 ( 大腸がん検診 集団検診 ) 13 都道府県用チェックリストの遵守状況大腸がん部会の活動状況 (: 実施済 : 今後実施予定はある : 実施しない : 評価対象外 ) (61 項目中 ) 大腸がん部会の開催 がん部会による 北海道 22 C D 青森県 2

22. 都道府県別の結果及び評価結果一覧 ( 大腸がん検診 集団検診 ) 13 都道府県用チェックリストの遵守状況大腸がん部会の活動状況 (: 実施済 : 今後実施予定はある : 実施しない : 評価対象外 ) (61 項目中 ) 大腸がん部会の開催 がん部会による 北海道 22 C D 青森県 2 21. 都道府県別の結果及び評価結果一覧 ( 胃がん検診 集団検診 ) 12 都道府県用チェックリストの遵守状況胃がん部会の活動状況 (: 実施済 : 今後実施予定はある : 実施しない : 評価対象外 ) (61 項目中 ) 胃がん部会の開催 がん部会による 北海道 22 C D 青森県 25 C E 岩手県 23 C D 宮城県 13 秋田県 24 C 山形県 10 福島県 12 C 茨城県 16

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

< E B B798E7793B188F5936F985E8ED EA97975F8E9696B18BC CBB8DDD816A E786C7378>

< E B B798E7793B188F5936F985E8ED EA97975F8E9696B18BC CBB8DDD816A E786C7378> 1 コーチ 802001677 宮崎 744500076 2 コーチ 802004883 宮崎 744500098 3 コーチ 802005298 北海道 740100003 4 コーチ 802006099 宮城 740400015 5 コーチ 802009308 大阪 742700351 6 コーチ 802012742 沖縄 744700018 7 コーチ 802012867 静岡 742100061

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

通話品質 KDDI(au) N 満足やや満足 ソフトバンクモバイル N 満足やや満足 全体 21, 全体 18, 全体 15, NTTドコモ

通話品質 KDDI(au) N 満足やや満足 ソフトバンクモバイル N 満足やや満足 全体 21, 全体 18, 全体 15, NTTドコモ < 各都道府県別満足度一覧 > エリア KDDI(au) N 満足やや満足 ソフトバンクモバイル N 満足やや満足 全体 21,605 40.0 38.2 16.7 3.9 1.2 全体 18,172 31.2 39.1 19.3 7.4 3.0 全体 15,223 23.2 38.4 23.8 10.7 3.9 NTTドコモ / 北海道 665 51.1 34.4 12.5 1.7 0.3 KDDI(au)/

More information

育児休業や 介護休業をする方を 経済的に支援します 育児休業給付の支給 介護休業給付の支給 育児休業等期間中の社会保険料 ( 健康保険 厚生年金保険 ) の免除 育児休業等終了後の社会保険料 ( 健康保険 厚生年金保険 ) の特例 3 歳未満の子を養育する期間についての年金額計算の特例 ( 厚生年金

育児休業や 介護休業をする方を 経済的に支援します 育児休業給付の支給 介護休業給付の支給 育児休業等期間中の社会保険料 ( 健康保険 厚生年金保険 ) の免除 育児休業等終了後の社会保険料 ( 健康保険 厚生年金保険 ) の特例 3 歳未満の子を養育する期間についての年金額計算の特例 ( 厚生年金 育児休業や 介護休業をする方を 経済的に支援します 育児休業給付の支給 介護休業給付の支給 育児休業等期間中の社会保険料 ( 健康保険 厚生年金保険 ) の免除 育児休業等終了後の社会保険料 ( 健康保険 厚生年金保険 ) の特例 3 歳未満の子を養育する期間についての年金額計算の特例 ( 厚生年金保険 ) 育児休業期間中の住民税の徴収猶予 このパンフレットは 育児休業や介護休業をする方への経済的支援について

More information

< E B B798E7793B188F5936F985E8ED EA97975F8E9696B18BC CBB8DDD816A E786C7378>

< E B B798E7793B188F5936F985E8ED EA97975F8E9696B18BC CBB8DDD816A E786C7378> 1 コーチ 802001677 宮崎 744500076 2 コーチ 802004883 宮崎 744500098 3 コーチ 802006099 宮城 740400015 4 コーチ 802009308 大阪 742700351 5 コーチ 802012742 沖縄 744700018 6 コーチ 802012867 静岡 742100061 7 コーチ 803001619 青森 740200007

More information

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL https://doi.org/10.18910/50580 DOI 10.18910/50580 rights 論文内容の要旨 氏名 ( N G U Y E

More information

別紙様式 3( 付表 1) 平成 年度介護職員処遇改善加算実績報告書積算資料 薄い黄色のセルに必要事項を入力してください 1. 加算受給額 ( 現行の加算 Ⅰと 現行の加算 Ⅱの比較額について ) 別紙様式 3の56を記載する場合のみ記載 別紙様式 3の34により報告した場合は記載不要です 単位 :

別紙様式 3( 付表 1) 平成 年度介護職員処遇改善加算実績報告書積算資料 薄い黄色のセルに必要事項を入力してください 1. 加算受給額 ( 現行の加算 Ⅰと 現行の加算 Ⅱの比較額について ) 別紙様式 3の56を記載する場合のみ記載 別紙様式 3の34により報告した場合は記載不要です 単位 : 別紙様式 3 山形県知事殿 介護職員処遇改善実績報告書 ( 平成 年度 ) 薄い黄色のセルに必要事項を入力してください 事業所等情報 介護保険事業所番号 事業者 開設者 主たる事業所の所在地 フリガナ名称 電話番号 FAX 番号 事業所等の名称 フリガナ 名称 提供するサービス 事業所の所在地 電話番号 FAX 番号 事業所等情報については 複数の事業所ごとに一括して提出する場合は 別紙一覧表による

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

 

  5. 都道府県別 の推移 (19 19~1 年 ) 北海道 1% 17% 1% % 11% 北海道 青森県 3% 3% 31% 3% % 7% 5% 青森県 岩手県 3% 37% 3% 35% 3% 31% 9% 岩手県 宮城県 33% 3% 31% 9% 7% 5% 3% 宮城県 秋田県 1% % % 3% 3% 33% 3% 秋田県 山形県 7% % 7% 5% 3% % 37% 山形県 福島県

More information