外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

Size: px
Start display at page:

Download "外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領"

Transcription

1 Việt Nam ごベトナム語 TP Isesaki Tài liệu hướng dẫn đời sống Cho người ngoại quốc いせさきし がいこくじん せいかつガイドブック いせさきし伊勢崎市

2 1Phòng tư vấn Mục lục 2Khai báo 3Giấy thường trú và chứng nhận con dấu 4Tiền thuế 5Bảo hiểm sức khỏe, Bảo hiểm trợ tá (kaigo) 67Bảo vệ sức khỏe 8Nhà trẻ, Mẫu giáo 9Tiểu học, Trung học 10Chung cư thành phố, Sở lao động 11Khóm Trưởng, việc vứt Rác 12Nước máy, việc nuôi Chó 13Cứu thương, Cứu hỏa, liên lạc Cảnh sát Phòng chống thiên tai 17Inter net Lời chào Tài liệu nầy, mục đích thông tin những điều cần thiết trong đời sống cho những người đang sống tại Isesaki, hoặc từ đây muốn sống tại Isesaki, Tòa hành chánh mở cửa từ 8:30 đến 17:15 (Ngoại trừ một số đi a điểm.)

3 1 相談窓口 もくじ 2 届出 3 住民票や印鑑登録 4 税金 5 国民健康保険 介護保険 67 健康づくり 8 保育所 幼稚園 9 小学校 中学校 10 市営住宅 ハローワーク 11 区長さん ごみ出し 12 水道 飼い犬 13 救急 消防 警察の通報 防災 17インターネット あいさつ この本は 伊勢崎市 ( いせさきし ) にすんでいる外国人の方 伊勢崎市にこれから住もうとしている外国人の方のために 生活に必要な市役所のサービスなどをまとめたものです 市役所は一部をのぞき 月曜日から金曜日までの 8:30 から 17:15 まで開いています

4 1 Phòng tư vấn(sodan) Tòa hành chánh có nhiều ban nhận tư vấn đời sống cho bạn Khi gặp khó khăn, xin liên hệ các nơi sau đây : Phòng tư vấn cho người ngoại quốc Tiếng bồ đào nha, Tây ban nha, tiếng Phi, Tiếng anh, tiếng Nhật Tòa hành chánh. Phòng phục vụ thi dân Cửa số 2 : Từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều Chú ý : Chiều thứ hai, thứ Tư và thừ Sáu Sẽ nhận tư vấn tại tầng 2 tòa nhà phía đông Tư vấn về sức khỏe Kiểm tra sức khỏe cho em lên 4 tháng tuổi, trẻ em 1 tuổi rưởi, và trẻ em 3 tuổi Tùy ngày, sẽ có thông di ch tiếng Tây ban nha và Bồ đào nha Ngày và thời gian xin tư vấn xin gọi Tầng 2 cửa số 18 Phòng xúc tiến bảo vệ sức khỏe Tư vấn đóng thuế vào ngày nghĩ Ngày thường ai không đến được, xin đến để được tư vấn về việc nộp thuế Thứ Bảy và Chủ nhật sáng 9 giờ đến 3 giờ chiều Tầng 1 cửa số 3 phòng thu nộp thuế đặc biệt Mỗi tháng vào chủ Nhật thứ 4 Có thông di ch tiếng Tây ban Nha và Bồ đào Nha Tư vấn về Nhân quyền Pháp luât Hành chánh Vấn đề Kết hôn Ly hôn Mượn hoặc vay tiền Tai nạn giao thông Lao động Luật sư ủy viên bảo vệ nhân quyền ủy viên hành chánh sẽ giúp bạn Xin hẹn ngày giờ qua điện thoại:sẽ nhận xin tư vấn trước 1 tuần Khi đăng ký xin tư vấn Bạn sẽ được hẹn ngày giờ tư vấn Từ 14: 00 đến 16:00(1 người 20 phút) Xin hỏi tại Phòng nhân quyền Cửa số 23. : Hội trường và ngày giờ Phòng nhân quyền, cửa số 23 : Thứ Sáu tuần thứ 1 và tuần thứ 3 trong tháng Tại chi nhánh Akabori : Thứ Ba của tuần thứ 4 mỗi tháng Tại chi nhánh Azuma Tại chi nhánh Sakai : Thứ Ba tuần thứ 2 mỗi tháng Có thể thay đổi tùy theo ngày nghĩ lễ trong tháng : Thứ Ba của tuần thứ 3 mỗi tháng

5 相談窓口 ( そうだんまどぐち ) 市役所では さまざまな相談窓口を開いています お困りごとがあれば 以下の窓口を利用してください 1 外国人相談窓口 ( がいこくじんそうだんまどぐち ) ポルトガル語 スペイン語 タガログ語 英語 日本語 市役所本庁市民課 2 番窓口 午前 9 時 ~ 午後 5 時 ただし 月 水 金曜日の午後は市役所東館 2 階相談室でおこないます 健康相談 ( けんこうそうだん ) 4 か月児 1 歳 6 か月児 3 歳児の健康診査のときにはスペイン語 ポルトガル語の通訳がつくことがあります 日程と相談時間のお問合せ 市役所本庁 2 階 18 番窓口健康づくり課 休日納税相談 ( きゅうじつのうぜいそうだん ) 平日に市役所に来られない方は 税の納付や納税相談に利用してください 土曜日と日曜日の午前 9 時 ~ 午後 3 時 本館 1 階 3 番窓口納税特別窓口 毎月第 4 日曜日はスペイン語 ポルトガル語の通訳がいます 人権 法律 行政相談 ( じんけん ほうりつ ぎょうせいそうだん ) 結婚 離婚 金の貸し借り 交通事故 労働問題などの心配ごとについて 弁護士 人権擁護委員 行政相談委員が相談にあたります 電話予約制 : 申込は相談日の 7 日前から受付 申込みのときに 当日の相談時間をお話しします 14:00~16:00(1 人 20 分間 ) お問合せ本庁人権課 23 番窓口 会場と日程 本庁人権課 23 番窓口 : 毎月第 1 3 金曜日 赤堀支所庶務課 あずま支所庶務課 境支所庶務課 : 毎月第 4 火曜日 : 毎月第 2 火曜日 : 毎月第 3 火曜日 祝日等の都合により日程が変更となる場合があります

6 2 Khai báo(todokede) Khi thay đổi chổ ở Nội trong 14 ngày phải khai báo Giấy tờ cần thiết Giấy chứng minh xuất cư (Khi xin nhập cư) Thẻ lưu trú hay thẻ ngoại kiều(được xem như thẻ lưu trú) Hộ chiếu(trường hợp nhập cư) 1 Khi muốn nhập cư vào Tp Isesaki Mang giấy Chứng nhận xuất cư của nơi cư trú cũ đã cấp cho bạn để làm thủ tục nhập cư 2 Khi từ Isesaki muốn chuyển đi nơi khác Mang giấy Chứng nhận xuất cư 3 Khi di dời chổ ở trong thành phố của Tp Isesaki cấp, để làm thủ tục nhập cư nơi mình chuyển đến Xin đến làm thủ tuc thay đổi đi a chỉ Khi đã sinh con cái tại Nhật Bản Nội trong 14 ngày (Tính từ ngày sinh)hãy mang chứng minh xuất sinh (Shutusho shomei) và Sổ tay mẹ con (Bosikenkotecho) đến để đăng ký khai sinh Khi gia đình có người mất tại Nhật Bản Nội trong 7 ngày kể từ ngày được xác nhận đã chết Mang chứng minh tử vong (shiboshindansho) đến để khai báo việc từ trần Việc đăng ký Kết hôn (ketkon) hay Ly hôn(rikon) Người vợ, chồng của bạn thuộc nước nào, thì điều kiện và các giấy tờ có thể khác Và, cũng có trường hợp không được thụ lý Xin hỏi trước để biết Xin hỏi tại phòng thi dân cửa số 2Tầng 1 hoặc tại các chi sở hành chánh đi a phương Xin nhập quốc tjch (Kika) Thủ tục xin nhập quốc ti ch, không làm tại tòa hành chánh, xin làm thủ tục tại sở tư pháp Maebashi hay sở tư pháp Isesaki Isesaki shi Ota cho số

7 届出 ( とどけで ) 住所が変わったら 14 日以内に届出をしてください 必要書類 転出証明書 ( 転入の場合 ) 在留カードまたは外国人登録証明書 ( みなし在留カード ) パスポート ( 国外転入の場合 ) 2 1 伊勢崎市に住みはじめる 前に住んでいた町で発行された 転出証明書 2 伊勢崎市から出てほかの町に住む 3 伊勢崎市内で住所が変わった 日本で子どもが生まれたら を持って転入届をしてください 伊勢崎市で発行する 転出証明書 を持って 引っ 越した先の町で転入届をしてください 転居届をしてください 14 日以内 ( 出生した日を含む ) に 出生証明書 ( しゅっしょうしょうめいしょ ) と母子健康手帳 ( ぼしけんこうてちょう ) を持って出生届をしてください 日本でご家族が亡くなったら 死亡を知った日を含めて 7 日以内に 死亡診断書 ( しぼうしんだんしょ ) を持って 死亡届をしてください 結婚 ( けっこん ) と離姻 ( りこん ) の届出 ( とどけで ) あなたと相手の出身国によって 必要な書類や成立要件などが異なります また 受理することができない場合があります あらかじめ窓口に相談してください お問合せ市役所本庁 1 階 2 番窓口市民課または各支所住民福祉課へ 帰化 ( きか ) 帰化 ( きか ) については 市役所ではなく前橋地方法務局伊勢崎支局 ( まえばしちほうほうむきょくいせさきしきょく ) にお問合せください 伊勢崎市太田町 554 番地

8 3 Giấy thường trú(juminhyo) Ai có đăng ký thường trú tại Thành phố Isesaki thì được chứng nhận các tiết mục đăng ký trong giấy thường trú Giấy thường trú, cần dùng cho nhiều thủ tục cần thiết trong đời sống Các nơi phục vụ Phòng thi dân tòa hành chánh, Hay tại các phòng phục vụ dân tại các chi sở hành chánh đi a phương Trung tâm phục vụ người dân Miyako/Azuma Cần các giấy tờ Thẻ lưu trú hay Thẻ đăng ký ngoại kiều(được xem như thẻ lưu trú) Và các giấy tờ chứng minh được bản thân Giấy đăng ký con Dấu(Inkan toroku) Lúc mua Xe, hay lúc thuê nhà, có trường hợp cần đến giấy chứng đăng ký con Dấu (inkan toroku shomeisho) Yêu cầu đăng ký con Dấu tại đi a phương đang ở Nơi phục vụ Phòng thi dân tòa hành chánh, Hay tại các phòng phục vụ dân tại các chi sở hành chánh đi a phương Trung tâm phục vụ người dân Miyako/Azuma Cách đăng ký Mang con Dấu mình muốn đăng ký, và thẻ ngoại kiều. các giấy chứng minh bản thân đến tại cửa nói trên để xin làm thủ tục đăng ký Chế độ đăng ký ngoại kiều (Gaikokujin toroku seido)sẽ được xóa bỏ Từ ngày 9 Tháng 7 Năm H24, luật pháp thay đổi Người có tiêu chuẩn lưu trú trên 3 tháng, thì việc đăng ký thường trú(juminkihon daicho)đổi thành giống như người Nhật Trước đây Họ Tên và đi a chỉ được ghi trong giấy chứng minh đăng ký ngoại kiều cho người ngoại quốc. thì nay được đổi thành giấy thường trú (Juminhy o).

9 住民票 ( じゅうみんひょう ) 伊勢崎市に住所を登録した人は 住民票に記載されます 住民票は いろいろな手続きに利用されます 3 担当窓口 市役所市民課 各支所住民福祉課 市民サービスセンター宮子 / あずま 必要書類 在留カードや外国人登録証明書 ( みなし在留カード ) などの本人確認書類が必要です 印鑑登録 ( いんかんとうろく ) 車を買ったり アパートを借りたりする際に 印鑑登録証明書 ( いんかんとうろくしょうめいしょ ) が必要な場合があります 自分の住む町で印鑑を登録する必要があります 担当窓口 市役所市民課 各支所住民福祉課 市民サービスセンター宮子 / あずま 手続方法 印鑑登録を希望する本人が 登録する印鑑と外国人登録証明書等の本人確認書類を持参し 直接窓口で申請してください 外国人登録制度 ( がいこくじんとうろくせいど ) が なくなります 平成 24 年 7 月 9 日に法律が変わり 3ヶ月を越える在留資格を持つ人は 日本人と同じ住民基本台帳 ( じゅうみんきほんだいちょう ) に登録されます 名前や住所の証明書は これまでの外国人登録原票記載事項証明書 ( がいこくじんとうろくげんぴょうきさいじこうしょうめいしょ ) から住民票 ( じゅうみんひょう ) に変わります

10 4 Tiền thuế(zeikin) Phúc lợi, Giáo dục, Xây dựng, và cho đời sống mọi người, xin đóng nộp tiền thuế đúng ngày tháng đã quy đi nh Thuế thi dân Thuế thành phố Thuế Ken Những người ở trong thành phố từ ngày 1 tháng 1, Sẽ được đánh thuế trên lợi tức thu được từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 Và để tính mức thuế, cần phải nộp Bảo khai báo thuế đi a phương tuy nhiên, đây chỉ dành cho ngững người tự khai báo thu nhập và những người khai báo thu nhập từ tiền lương. còn những người làm công nhân thì được Công ty trực tiếp khai báo với thành phố nên không cần nộp các giấy nầy Xe Kei (loại bảng số màu vàng) Từ ngày 1 tháng 4, những người sở hửu xe Kei và xe máy phải nộp thuế theo quy đi nh Thuế bảo hiểm sức khỏe (Kokumin kenko hokenzei) Những hộ gia nhập bảo hiểm sức khỏe, chủ hộ phải đóng thuế nầy về việc đóng thuế Nơi nộp thuế Các ngân hàng, Các tiệm Combini 24H Tòa hành chánh, các chi sở hành chánh, các trung tâm phục vụ người dân Nộp thuế qua tài khoản ngân hàng Nếu làm thủ tục tại các ngân hàng, sẽ được chuyển khoản để nộp thuế đi nh kỳ cho bạn Nếu không nộp đúng thời hạn, sẽ có văn thư, điện thoại, hoặc đến tận nhà để yêu cầu nộp thuế. Và cứ để trể hạn, sẽ bi tính thêm phần tiền lãi bù cho qúa hạn khi quá thời hạn rồi, mà vẫn không thể trả được thuế, thì bạn có thể đến thành phố để được tư vấn. Nộp thuế vào ngày nghĩ Ngày thường, nếu không đến nộp thuế được Có thể đến để được tư vấn vào ngày nghĩ được ghi dưới đây Ngày Thứ Bảy. Chủ nhật mỗi tuần Giờ ; Từ : 9:00 đến 15:00 Tại ; Tầng 1 Tòa hành chánh Cửa số 3 Chủ Nhật tuần thứ Tư mỗi tháng, có thông di ch tiếng Spain và tiếng Bồ đào nha

11 税金 ( ぜいきん ) 福祉 教育 土木事業など みなさんの生活やまちづくりのために 決められた日までに税金を納めてください 市の税金 市民税 ( しみんぜい ) 県民税 ( けんみんぜい ) 1 月 1 日の時点で市内に住所がある人に 前年の 1 月 1 日から 12 月 31 日までの 1 年間の所得に応じて課税されます 税額を計算するため 市県民税申告書 の提出が必要です ただし 所得税の確定申告をした人や給与所得のみの人で 勤務先から市役所に 給与支払報告書 が提出されている人は 原則として必要ありません 軽自動車税 ( けいじどうしゃぜい ) 4 月 1 日の時点でバイクや軽自動車等を所有している人に課税されます 国民健康保険税 ( こくみんけんこうほけんぜい ) 国民健康保険の加入者のいる世帯の世帯主に課税されます 4 納税について 納付場所銀行などの金融機関 コンビニエンスストア市役所 各支所 市民サービスセンター 口座振替お申込みをすれば 指定の口座から自動的に振り替えて納税できます 納期限までに納めない場合 文書 電話 自宅訪問等にて早期納付のお願いをしています また 納期限を過ぎると延滞金が加算される場合があります 納期限を過ぎた税金を一括で納められない場合は 市役所で納税相談を受けられます 休日納付 平日に市役所に来られない方は 税の納付や納税相談に利用してください 期日毎週土 日曜日時間 9:00~15:00 場所本庁 1 階 3 番窓口 毎月第 4 日曜日は スペイン語 ポルトガル語の通訳がいます

12 5 Bảo hiểm sức khỏe (kokumin kenko hoken) Lúc bi đau ốm, để yên tâm đi chửa bệnh,thường ngày mọi người cùng nhau đóng góp để duy trì chế độ bảo hiểm nầy Người không có bảo hiểm tại công ty, xin gia nhập bảo hiểm nầy Khi đã gia nhập vào rồi, xin hảy đóng tiền thuế đúng theo quy đi nh Với tư cách được lưu trú dưới 3 tháng đi nữa, hoặc với diện tu nghiệp sinh, diện thăm viếng người trong gia đình trên 3 tháng, cũng xin gia nhập bảo hiểm để yên tâm trong thời gian lưu trú Xin hỏi tại Tầng 1 cửa số 3 tòa hành chánh, Tại phòng bảo hiểm sức khỏe, hoặc tại phòng phúc lợi các chi sở hành chánh đi a phương <Tham khảo> Sổ tay bảo hiểm sức khỏe quốc dân (Có để tại phòng bảo hiểm sức khỏe ) Bảo hiểm trợ tá (kaigo hoken) Chế độ bảo hiểm trợ tá Theo mức độ cần thiết, với tỷ lệ tự chi trả 10 phần trăm. Những người trên 40 tuổi cùng nhau gia nhập để duy trì bảo hiểm nầy Đối tượng Trên 40 tuổi Những người có vào bảo hiểm y tế Tiền bảo hiểm Tuổi từ 40 đến 64 tuổi :Bao gồm trong tiền bảo hiểm y tế đang đóng (Thuế bảo hiểm ) Người trên 65 tuổi :Sẽ nhận được phiếu đóng bảo hiểm Xin trả tiền mặt qua phiếu này Các mục được phục vụ 1Nhận phục vụ tại nhà: Các trợ tá sẽ đến tận nhà giúp cho việc ăn uống, làm vệ sinh, tắm rửa 2Đến các cơ sở y tế để được giúp đở : Ăn uống, tắm rửa, luyện tập để chửa bệnh tật 3Đến ở tại các cơ sở để được giúp đở: Giúp luyện tập để phục hồi sức khỏe, và các điều cần thiết trong đời sống Về việc nhận trợ tá Tòa hành chánh tầng 1 cửa số 5 Kai go hoken ka hoặc các phòng phúc lợi tại chi sở hành chánh đi a phương

13 国民健康保険 ( こくみんけんこうほけん ) 5 病気やけがのときに安心して医者にかかれるように 普段からお金を出し合い お互いに助け合っていこうという制度です 職場の健康保険に加入していない人は 国民健康保険に加入してください 加入する人は 必ず国民健康保険税を納めてください 3 か月以下の在留資格であっても 技能実習や家族滞在によって 3 か月より長く滞在する人は加入してください お問合せ本庁 1 階 3 番窓口国民健康保険課または各支所の住民福祉課へ < 参考 > 国民健康保険ハンドブック ( 国民健康保険の窓口に置いています ) 介護保険 ( かいごほけん ) 介護保険制度は 必要に応じて 1 割の自己負担で介護サービスが利用できるよう 40 歳以上のみなさんが保険料を出し合って助け合う制度です 対象者 40 歳以上の人で 医療保険に加入している人 保険料 40~64 歳の人 : 加入中の医療保険の保険料 ( 保険税 ) に含まれています 65 歳以上の人 : 納入通知書を発行しますので 現金で納めてください サービスの種類 1 自宅に訪問を受けて利用する : 食事や入浴等の日常生活をヘルパー等が訪問して支援します 2 施設に通って利用する : 食事や入浴等の日常生活上の支援やリハビリテーション等が受けられます 3 施設に入所して利用する : 日常生活上の支援や機能訓練 生活全般にわたって施設内で受けられます 介護サービスの利用については本庁 1 階 5 番窓口介護保険課または各支所の住民福祉課へ

14 6 Xúc tiến bảo vệ sức khỏe (Kenko zukuri) 1 Sức khỏe cho con em Sổ tay sức khỏe mẹ con (Boshi kenko techo) Khi đã có thai, xin khai báo để nhận ngay sổ tay sức khỏe mẹ con, và để được cấp phiếu giảm phí khi khám, chẩn thai Nơi cấp Các trung tâm y tế, Tại phòng phục vụ thi dân của tòa hành chánh. Trung tâm phục vụ người dân.ichi miya ko /Azuma Kiểm tra sức khỏe em bé sau khi sinh (Nyuyoji kenshin) Khi 4 tháng, 10 tháng tuổi, 1 tuổi 6 tháng 2 tuổi 3 tháng, và lúc lên 3 tuổi 1 Kiểm tra sức khỏe, 2Tư vấn sức khỏe, 3Kiểm tra Răng Xin đến trung tâm y tế gần nhất để được khám và chửa tri Chủng ngừa (Yobosetushu) : Xin chủng ngừa tại các trung tâm y tế Tùy theo loại chủng ngừa, khác nhau theo tuổi tác, số lần.và khoảng cách thời gian Giấy tờ cần thiết: Sổ tay sức khỏe mẹ con tem dán ghi tên tuổi Các loại chủng ngừa BCG Polio DPT MR Viêm nảo Nhật bản. Hib viêm phổi thiếu nhi Ung thư tử cung Việc tư vấn Sẽ được giúp đở để yên tâm nuôi dưởng con cái. Các hình thức Đến phòng tư vấn Đến tận nhà Hội tập cho con ăn uống Tư vấn về sửa mẹ Liên hệ tại cửa số 18Tầng 2 Phòng xúc tiến sức khỏe (Kenko-zukuri-ka) : ]

15 健康づくり ( けんこうづくり ) 1 6 子どもの健康 母子健康手帳 ( ぼしけんこうてちょう ) 妊娠したら早めに母子健康手帳の交付を受けてください あわせて健診費用の一部助成のための受診票を交付します 交付場所 各保健センター 伊勢崎市役所市民課 市民サービスセンター宮子 / あずま 乳幼児健診 ( にゅうようじけんしん ) こどもが4か月児 10か月児 1 歳 6か月児 2 歳 3か月児 3 歳児のとき 1 健康診査 2 健康相談 3 歯科健診をお近くの保健センターで受けてください 予防接種 ( ようぼうせっしゅ ) 医療機関で受けてください 予防接種の種類により 接種する年齢 回数 間隔が異なります 必要書類 母子健康手帳 名前シール を貼った予診票 種類 BCG ポリオ DPT MR 日本脳炎 Hib 小児用肺炎球菌 子宮頸がん 健康相談等 安心して子育てができるよう応援します 種類 窓口健康相談 家庭訪問 離乳食講習会 母乳相談など お問合せ市役所本庁 2 階 18 番窓口健康づくり課へ

16 7 Xúc tiến Bảo vệ sức khỏe (Kenko zukuri) 2 Cho người lớn Thành phố Isesaki, Với mục đích bảo vệ sức khỏe người dân, có nhiều loại chủng ngừa, và nhiều phương cách bảo vệ sức khỏe, xin tích cực tham gia và lợi dụng các chế độ của thành phố Kiểm tra ung thư bao tử, Ruột già, Tử cung, Vú Tuyến giáp trạng Phổi, Nhiếp hộ tuyến Kiểm tra Rọi hình ngực, Xương cốt sống, Khám răng. Kiểm tra phổi Khám Kosumosu Từ 18 đến 39 tuổi, Phí tự trả thêm 1000 yen. Thử máu Độ mở Kiểm tra nước tiểu. Xin lợi dụng chế độ kiểm tra sức khỏe tổng quát để duy trì sức khỏe Các loại chủng ngừa sau đây sẽ được trợ giúp một phần chi phí influenza(trên 65tuổi) Viêm phổi diện cao tuổi (trên 75 tuổi ) Việc tư vấn Bác sỹ, hay phòng tư vấn sức khỏe, tư vấn về tinh thần Phòng chỉ đạo sức khỏe Haturatu Tập vận động, đi bộ mỗi tháng 1 lần Ai ai cũng có thể tham gia được Khám bệnh Ngày nghĩ hay ban đêm Xin xem bản thông tin số 16, Y sỹ trách nhiệm Chủ Nhật Ngày lể Sở cứu hỏa, liên lạc cấp cứu số( ): Sẽ hướng dẫn bạn về việc chửa tri khẩn cấp ban đêm Cấp cứu trẻ em ban đêm( 8000): Hỏi để được tư vấn Xin hỏi thêm tại cửa số 18Tầng 2. phòng xúc tiến bảo vệ sức khỏe (Kenko-zukuri-ka) :

17 健康づくり ( けんこうづくり )2 大人の健康 7 伊勢崎市では 市民の健康を守るためにさまざまな検診や予防接種 健 康相談を行っています 積極的に利用しましょう がん検診 胃 大腸 子宮頸部 乳 甲状腺 肺 前立腺がん検診 検診 胸部レントゲン検診 骨粗しょう症検診 歯周疾患検診 肝炎ウィルス検診 コスモス健診 18~39 歳までの方は 自己負担 1,000 円で 血液 体脂肪 尿検査などの健康チェックができます 生活習慣病の予防にご利用ください 予防接種 以下のワクチンは 費用を一部助成します インフルエンザワクチン (65 歳以上 ) 高齢者肺炎球菌ワクチン (75 歳以上 ) 健康相談等 医師または窓口での健康相談 こころの健康相談 はつらつ健康教室 ウォーキング指導などの運動教室を月 1 回開催 しています どなたでもご利用できます 休日 夜間の診療 広報いせさき 16 日号の 日曜日 祝日の当番医 の欄をご覧ください 消防本部 救急テレホンサービス ( ): 休日夜間に診療している病院をご案内します 子どもの救急相談 ( 8000): 休日夜間の病院のかかり方や家庭での対処法について相談に応じます お問合せ市役所本庁 2 階 18 番窓口健康づくり課へ

18 8 Nhà trẻ(hoikusho) Phụ huynh vì công việc, bệnh tật, yếu sức, hay sinh nở mà không trông nom được con em, Thì được gởi nhà trẻ trông nom thay cho mình Điều kiện để xin vào Sống tại Isesaki Có đăng ký thường trú Em bé không làm phương hại đời sống chung tại nhà trẻ Phụ huynh đang có công việc Phụ huynh đang bệnh, yếu kém sức khỏe, hay đang sinh nở Thủ tục Giấy tờ cần thiết Nộp đơn đến ngày 15, một tháng trước ngày muốn xin gởi trẻ vào Các giấy tờ dưới đây 1 Đơn xin gởi con 2 Giấy chứng làm công nhân của Cha, Mẹ 3 Giấy chứng nhận thu nhập và thuế của Cha, Mẹ Liên hệ tại phòng bảo dục tầng 2 cửa số 15 tòa hành chánh (Hoiku ka) Trường mẫu giáo (Yochien) Cách xin vào mẫu giáo năm tới, Thời hạn xin đơn từ giữa cho đến cuối tháng 9 Sau tháng 4, cũng có thu nhận đợt bổ túc. Nhưng sẽ hết nhận đơn, khi đã đủ số học viên. Cách làm thủ tục : Mang con Dấu, Dẫn theo em bé muốn xin vào để làm thủ tục Liên hệ tại Tầng 4 Cửa số 40. phòng giáo dục (Gakko kyoiku ka) :

19 保育所 ( ほいくしょ ) 8 保護者が働いていたり 病気 介護 出産などのために児童を家庭で保育できない時に 保護者にかわって保育する施設です 申込みの条件 伊勢崎市に住んでいて 住民登録していること 保育所での集団生活に支障のない児童であること 保護者が働いていること 母親の出産や病気 介護のため児童を保育できない場合であること 手続き 必要書類 入所したい月の前月 15 日までに必要書類を添えて申込んでください 1 保育所入所申込書 ( もうしこみしょ ) 2 父 母の勤務証明書 ( きんむしょうめいしょ ) 3 父 母の源泉徴収票 ( げんせんちょうしゅうひょう ) など お問合せ市役所本庁 2 階 15 番窓口保育課へ 幼稚園 ( ようちえん ) 入園方法 来年度の入園は 9 月中旬から下旬が入園申込受付期間になります 4 月以降の幼稚園への入園は 随時受け付けています ただし 定員になり次第募集は終了になります 手続き方法印鑑を持参の上 お子さんと一緒に直接入園を希望する幼稚園に行って 手続きをして下さい お問合せ市役所本庁 4 階 40 番窓口学校教育課へ

20 9 Tiểu học Trung học(shogakko Chugakko) Tại thành phố Isesaki, vì có nhiều người ngoại quốc, nên tại trường còn có lớp Nhật ngữ cho các con em nầy, ngoài ra, còn có các Cô Thầy nói được tiếng Tây ban Nha và bồ đào Nha, hầu để cho con em người ngoại quốc được yên tâm học tập Việc Nhập học trường tiểu học, trung học Tháng 9 năm trước đó, sẽ gởi phiếu Kiểm tra sức khỏe nhập học Trước ngày khai trường tiểu và trung học, sẽ gởi Thông báo Khai trường (Nyugaku-tuti-sho) Váo cuối tháng 1 Nếu có các trường hợp từ 1~3 dưới đây xin liên lạc để biết 1 Xuất cư Thay đổi đi a chỉ 2 Không nhận được giấy thông báo, nội dung sai lạc 3 Cơ thể bi suy yếu, Tay chân, mắt mũi có khuyết tật Lúc thay đổi trường 1Từ nơi khác chuyển đến Isesaki: Sau khi làm thủ tục cư trú tại cửa số 2 phòng thi dân, Xin lên làm thủ tục tại tầng 4 cửa số 40 2Khi chuyển đi a chỉ trong phạm vi Tp Isesaki: Khi chuyển nhà đi khỏi khu vực,trường học sẽ thay đổi, Xin trình để làm thủ tục tại trường đang học, và sau khi làm thủ tục chuyển đổi đi a chỉ tại phòng thi dân, Xin đến làm thủ tục chuyển trường tại phòng giáo dục 3Khi chuyển nhà ra khỏi Tp Isesaki: Thủ tục xin đổi trường được chỉ đi nh Xin các giấy cần thiết tại trường đang học, Làm thủ tục xuất cư tại phòng thi dân. Sau đó nộp và làm làm thủ tục đổi trường tại phòng giáo dục thuộc thành phố mới chuyển đến Trường hợp dưới đây, được thay đổi trường học ngoài vùng được quy đi nh Khi thay đi a chỉ trong thành phố, khu quy đi nh trường bi thay đổi Con em có tật nguyền, trường khu vực không đủ điều kiện ứng xử Vì công việc của Bố Mẹ, phải gởi con em nơi khu vực khác Liên hệ tại cửa số 40 tầng 4 Phòng giáo dục học đường (Gakko kyoiku ka) :

21 9 小学校 中学校 ( しょうがっこう ちゅうがっこう ) 伊勢崎市では 外国籍の子どもたちの多い学校に日本語教室を設置したり ポルトガル語やスペイン語などを話せる職員を学校へ派遣したりするなど 外国籍の子どもが日本の学校で安心して学べるよう 積極的に支援します 小学校 中学校への入学小学校へ入学する前年の9 月に 就学時健康診断の通知 を送ります 小 中学校へ入学する前の1 月末に 入学通知書 を送ります 1~3の場合は 早めに連絡して下さい 1 転出 転居予定がある 2 入学通知書が届かない 内容に誤りがある 3 身体が非常に弱い 手足 目 耳が不自由 転校 ( てんこう ) するとき 1ほかの町から伊勢崎市へ引っ越して来るとき : 市民課 (2 番窓口 ) で転入手続きをした後 学校教育課 (4 階 40 番窓口 ) で手続きをして下さい 2 伊勢崎市の中で住所が変わるとき : 学区外へ転居すると 学校が変わります 現在の学校から転校の書類をもらい 市民課で転居手続きをした後 学校教育課で転校手続きをして下さい 3 伊勢崎市を出て ほかの町で暮らすとき : 現在の学校から転校の書類をもらい 市民課で転出の手続きをし 新しく住むまちの教育委員会の指示を受けて下さい 指定校変更手続き ( していこうへんこうてつづき ) 次のような場合 通学区以外の学校への就学変更を認めます 市内で住所が変わり 通学区域が変わる場合 お子さんに障害があり指定校では対応できない場合 共働きなどで 他の通学区域の親戚にお子さんを預ける場合 お問合せ市役所本庁 4 階 40 番窓口学校教育課へ

22 10 Chung cư thành phố(shiei jutaku) Mục đích của chung cư Thành Phố Mục đích nhà của Thành phố, là giúp đở những hộ dân khó khăn, có thu nhập thấp, vì vậy để được sống trong Chung cư nầy, phải hội đủ các điều kiện quy đi nh Điều kện để xin vào (1)Diện khó khăn về nhà ở (2)Gia đình có 2 người trở lên, Cùng sống chung (3)Toàn bộ người trong hộ, đóng nộp đầy đủ thuế Thi Dân (4)Toàn bộ người trong hộ, không có người nào theo băng nhóm du đảng (5)Diện có người nhận làm bảo chứng (6)Khi dọn vào ở, có khả năng đóng trước 3 tháng tiền đầu (7)Thu nhập chỉ ở mức độ thấp, dưới mức quy đi nh (8)Theo nguyên tắc, Người được vĩnh trú, hay diện lưu trú đặc biệt Thời gian xin nhà Nhận thủ tục. Năm 4 lần. Tháng 4,Tháng 7,Tháng10,Tháng1 Nội dung xin xem thêm trang thông tin điện tử của thành phố Khi xin ra khỏi nhà Tp Xin làm thủ tục ra khỏi nhà trước 15 ngày tính ngược từ ngày muốn dọn ra Xin liên hệ Tại cửa số 30 Tầng 3, Phòng nhà đất của Tp : Tư vấn tìm việc Sở giới thiệu công ăn việc làm Giới thiệu công việc Tư vấn tìm việc Có ban chuyên trách tìm việc cho người ngoại quốc Có tư vấn và giới thiệu công việc bằng tiếng Tây ban nha và Bồ đào nha Chi tiết xin gọi Halo Work Isesaki Đi a Chỉ Iesaki shi Ota machi :

23 市営住宅 ( しえいじゅうたく ) 市営住宅とは市営住宅とは 住宅にお困りの低所得の方のために 安い家賃で貸すことを目的として建てられた住宅です このため 市営住宅の入居には申込資格が定められています 申込み資格 ( 条件 ) (1) 住宅に困窮していること (2)2 人以上の世帯員 ( 家族 ) で 一緒に生活していること (3) 世帯の全員が 市町村民税等の滞納がないこと (4) 世帯の全員が 暴力団員でないこと (5) 連帯保証人 ( れんたいほしょうにん )1 人をつけられること (6) 入居するとき 敷金として家賃の 3 ヶ月分を納められること (7) 収入が 条例で定めた基準以内であること (8) 原則として 永住許可を受けた者 又は特別永住者の資格を有する者 入居募集募集は 4 月 7 月 10 月 1 月の年 4 回です 募集内容は 広報やホームページに掲載します 退去するときの注意市営住宅から退去する 15 日前までに 住宅課で必要な手続きを行ってください お問合せ市役所本庁 3 階 30 番窓口住宅課へ 職業相談 職業紹介窓口 ( ハローワーク ) 仕事の紹介 相談をしています 外国人雇用サービスコーナーポルトガル語とスペイン語による仕事の相談 紹介を行っています 詳しくは ハローワーク伊勢崎へ住所伊勢崎市太田町

24 11 Khu phố (khóm) và khu trưởng (khóm trưởng) Khu phố là gì? Tại Tp Isesaki có tất cả 170 khu phố, Để làm tốt đẹp khu phố, Xin mọi người tích cực tham gia tổ chức nầy Vì vậy, khi muốn tham gia sinh hoạt tại khu phố mình đang ở, xin liên lạc với khu trưởng (khóm trưởng), hay tổ trưởng để biết về việc tham gia khu phố. Khu trưởng (Khóm trưởng) là ai? Khu trưởng là người đại biểu diện cho khu phố, vì vậy, có thể liên hệ để được tư vấn các sinh hoạt trong khu phố Việc hoạt động của khu phố Quản lý khu trạm vứt rác Làm sạch khu phố Tự chủ phòng chống thiên tai an toàn giao thông chống phạm Hội trẻ em Hội phụ lão v.v Phân phát các bản thông tin, liên lạc Thực hiện các lễ hội khu phố, các sinh hoạt văn hóa Quyên góp tiền tương trợ Nếu không biết rõ tổ chức khu phố nầy, xin hỏi phòng hành chánh tại tầng 3 của Tòa hành chánh Cách vứt Rác(Gomi) Rác được quy đi nh vứt tại bải, hạn tới8:30giờ sáng, bỏ vào bao được quy đi nh, và để vào trạm rác được quy đi nh Tp chỉ đi nh các loại Bao Rác đốt Bao đựng rác đồ Nhựa Bao rác không đốt được Bao đựng Chai Bao đựng Loong Tất cả đều có bán tại các cửa tiệm trong thành phố Xin hỏi thêm tại cửa số 29 tầng 2 Phòng môi trường (Kankyo seisaku ka) Tel : Cách phân loại Rác Xin nhận tờ hướng dẫn tại tòa hành chánh

25 町内会と区長さん 町内会 ( ちょうないかい ) とは? 伊勢崎市には 170 の町内会があり 住みよいまちづくりを目指して 様々な取り組みをしています 積極的に町内会へ加入しましょう なお 町内会の加入は区長 組長 ( 班長 ) さんに相談してください 区長 ( くちょう ) さんとは? 区長さんは町内会の代表者です 町内会の活動は区長さんを中心に行われていますので わからないことなどをお気軽に相談してください 町内会の活動 ごみステーションの管理 きれいなまちづくり 自主防災 交通安全 防犯活動 子ども会 老人クラブなどの団体の育成 広報や回覧物の配布 お祭りやスポーツレクリエーションなど地区行事への参加 募金への協力 あなたの町内の区長さんがわからない場合は 市役所本庁 3 階行政課へ ゴミの出し方 ごみは 決められた日の朝 8 時 30 分までに 決められた袋で 決められたステーションに出してください 市指定の もえるごみ袋 プラスチックごみ専用袋 もえないごみ袋 びん専用袋 缶専用袋 はお店で購入してください くわしくは市役所本庁 2 階 29 番窓口環境政策課 ゴミの分別チラシ市役所でもらえます

26 12 Sử dụng nước máy(suido) Để ổn đi nh nguồn nước. xin mọi người làm thủ tục và trả tiền nươc đúng theo quy đi nh 1Lúc bắt đầu sử dụng Làm giấy hợp đồng Nước máy (Nước cống) ghi chép ngày (Bắt đầu xin sử dụng) Nộp tại Sở cấp nước hay có thể gởi đến bằng bưu điện Để làm tiền bảo chứng, sẽ triêt thu 10,000 円 cùng lúc với tiền nước lần đầu. Nhưng sau khi qúa 5 năm. hoặc di chuyển đi nơi khác, tiền nầy sẽ được trả lại 2Tiền nước sẽ được thu vào mỗi 2 tháng 1 lần (Trả tại Ngân Hàng Tiệm Combini phòng thuế Thành phố Hay tại sở cấp nước) Có thể trả qua tài khoản Ngân Hàng, xin làm thủ tục tại sở cấp nước 3Khi muốn ngưng sử dụng, xin liên lạc sớm qua điện thoại Các trường hợp sau đây, sẽ bi cắt nguồn nước Không liên lạc để xin mở nguồn nước Không trả tiền bảo chứng Không chi u trả tiền nước Xin liên hệ phòng thủy lợi. Từ (8:30~17:15) Thứ Hai đến Thứ Sáu Tel: Việc nuôi thú vật trong nhà Đăng ký nuôi Chó Chó được sinh ra trên 91 ngày, trong vòng 30 ngày phải đến để đăng ký Khi di dời nhà, cũng phải đăng ký lại nơi dời đến Tiêm chủng phòng bệnh chó dại Chó được sinh ra trên 91 ngày Bắt buộc phải tiêm chủng mỗi năm 1 lần, Có thể tiêm chủng tại viện thú y, hoặc các đợt chủng ngừa Tp tổ chức Khi chó đang nuôi bị chết Khi chó trong nhà bi chết, nội trong 30 ngày phải khai báo với phòng môi trường thành phố. Cấm không được để chó phóng uế bừa bải Không được vứt phân, hoặc để chó phóng uế ngoài đường, trong công viên, hoặc trong khu đất người khác. Khi vi phạm có thể bi phạt Phòng môi trường. Cửa số 28 Tầng 2 :

27 水道の使用 12 安全な水道水を飲むために 正しい手続きと料金のお支払いをお願いします 1 使い始める時 水道 ( 下水道 ) 使用契約書 ( 開始届 ) を記入 郵送または水道局の窓口でお申込み 契約保証金として 最初の水道料金と一緒に 10,000 円をお預かりします 契約保証金は 5 年経過後または 転出 転居などの水道のご使用を中止した後にお返しします 2 支払い 料金の請求は 2 ヶ月に 1 回です ( 金融機関 コンビニエンスストア 市役所税総合窓口 水道局の窓口 ) 口座振替もできます 水道局の窓口で手続きしてください 3 止める時 電話などで早めに連絡してください 次の場合は給水を停止させていただきます 開始の連絡がない 契約保証金の支払いがない 料金の支払いがない お問合せ水道局料金窓口 ( 月 ~ 金 8:30~17:15) 飼い犬について 犬の登録生後 91 日以上の犬を飼うときは 30 日以内に犬の登録をしてください 引越しで犬を連れてきたときは 登録の変更をしてください 狂犬病予防注射生後 91 日以上の犬には 必ず毎年 1 回の狂犬病予防注射をしてください 市が行う集合注射や動物病院などで受けさせてください 飼い犬が死亡したとき飼い犬が亡くなった場合は 30 日以内に環境保全課へ届け出てください 犬のフンの放置禁止公園や道路 他人の土地に犬のフンを放置してはいけません 違反すると条例により罰せられることがあります お問合せ市役所本庁 2 階 28 番窓口環境保全課へ

28 13 Gọi số 110(Keisatu / Hyaku touban) Sự kiện, sự cố, không vội vàng, xin gọi số 110 Nếu không hiểu tiếng Nhật, có thể sẽ được thông di ch, Nhưng cơ bản xin gọi bằng tiếng Nhật Xin nói rõ Cái gì đang xãy ra : Tai nạn giao thông, ăn trộm, hay đánh lộn Lúc nào : Bây giờ, Khoảng mấy giờ Mấy ngày trước Mấy tuần trước Ở đâu : Khu phố, gần chổ Họ tên và đi a chỉ của anh Khi không có tính khẩn cấp, xin gọi đến Đồn cảnh sát( : ) Hoặc liên lạc tại Bốt cảnh sát gần đó Gọi số 119(Kyu kyu sha / Shobo sha) Hỏa hoạn, hay cấp cứu bệnh nhân, khi gặp ngượi bi thương gọi số 119 Thì sẽ được nối kết tới sở cứu hỏa Isesaki Vâng đây là 119, có cháy phải không Hay là cứu thương và xin trả lời bằng tiếng Nhật có nội dung dưới đây Lúc hỏa hoạn (Kaji) Thông báo hỏa hoạn và nói rõ đi a điểm Kaji desu Basho wa Machi Banchi Apato goshitu desu Xin cho biết Tên và số Điện thoại của anh watasino namaewa desu Denwabango wa desu Lúc có bệnh nhân, hay bi thương (Kyubyo/Kega) 1 Xin cho xe cứu thương kyu kyu desu byonin desu. hay keganin desu 2 Nói rõ đi a chỉ nơi chốn đang đứng Basho wa Machi Banchi Apato gositu desu watasiwa ima ni imasu 3 Trường trình nhà cửa gì gần đó có đặc điểm đặc biệt Chikaku toiu omisega arimasu / gakuko ga arimasu 4 Khi thấy xe cứu thương đến gần, giơ tay phất cao, làm dấu hiệu để xe đến

29 110 番通報事件 事故が起きたときは あわてないで 110 へ電話してください 日本語が分からなければ 通訳に代わることもありますが なるべく日本語で話してください 伝えること 何があったか交通事故なのか 泥棒なのか ケンカなのか いついま 時 分ごろ 日前 週間前 どこで 場所は 町です の近くです あなたの名前と住所を伝える 緊急ではないときは 警察署 ( ) か 近くの交番へ連絡してください 119 番通報火事や急病人 けが人を見つけたら 119 へ電話をすると 伊勢崎消防署へつながります はい 119 番消防です 火事ですか 救急ですか という問いに対して 次のように答えてください 火事 ( かじ ) のとき火事であること 火事の場所を知らせる かじです ばしょは まち ばんち あぱーと ごうしつです あなたの名前と電話番号を伝える わたしのなまえは です でんわばんごうは です 急病人 けが人をみつけたとき 1 救急車の出動をお願いする 救急 ( きゅうきゅう ) です 急病人 ( きゅうびょうにん ) です / けが人です 2 住所 または今いる場所を日本語で言えるようにする かじです ばしょは まち ばんち あぱーと ごうしつです わたしはいま にいます 3 近くにある目印となる建物を伝える ちかくに というおみせがあります / がっこうがあります 4 救急車が近くに来たら 手をふるなどして案内する 13

30 14 Phòng chống thiên tai(bosai)1 Động đất(jisin) Xử trí khi động đất xảy ra, Tùy theo nơi chốn mình đang ở, Phải suy tính trước cách xử trí và hành đông, khi có động đát xảy ra. Hảy hành động đúng đắn cho những lúc nầy. Lúc ở trong nhà Hảy bảo vệ phần trên đầu, nên chui xuống bàn, đừng vội vàng chạy ra ngoài Nơi có người tập trung đông đúc Tuân theo mệnh lệnh của hướng dẫn viên. dùng căp che ở trên đầu Lúc đang ở trong thang máy Hảy bấm nút ngừng ngay tầng kế đến, xác nhận an toàn, và ra khỏi thang máy ngay. Lúc đang ở ngoài trời Tránh xa bảng quảng cáo, cửa kính, chạy vào các tòa nhà kiên cố Lúc đang lái xe Không thắng gấp, hảy nhìn kỷ chung quanh và từ từ dừng lại Mưa lớn (Gou) Bảo táp(taifu) Đột nhiên, có mưa lớn, Bảo, Gió xoáy. Ở Nhật hiện tượng nầy có thể xảy ra bất cứ ở đâu Sớm thu thập thông tin cần thiết Dự báo thời tiết(kíshojoho) Hảy thu thập tin tức từ Radio và từ Truyền hình. Để chuẩn bi Lúc gió mạnh, Lúc mưa lớn, không đi ra ngoài, vì rất nguy hiểm Các thông tin để lánh nạn (hinan) Khi có mưa to bảo lớn, Thành phố sẽ phổ biến các thông tin để lánh nạn Truyền hình, Radio, gởi tin qua Điện thoại cầm tay,qua đài vô tuyến, hay bằng xe phóng thanh. Cấp báo động đát khẩn cấp(kinkyu jisinsokuho) Khi có khả năng động đất xảy ra, Sẽ được thông báo qua truyền hình, Radio, hay qua đường Mail đến Điện thại cầm tay của bạn

31 防災 ( ぼうさい )1 14 地震 ( じしん ) 地震で揺れているときの行動は そのときにいる場所によってそれぞれちがいます 生活のなかのいろいろな場面を考えて いざというときに 正しい行動ができるように 考えておきましょう 家庭 ( 家の中 ) では 頭を守る テーブルの下にかくれる あわてて外に出ない ひとが多く集るところでは スタッフの指示に従う かばんなどで頭を守る エレベーターでは 近くの階にとめる 安全を確認してすぐにおりる 外では カンバンやガラスまどから離れて 近くの丈夫なビルなどに入る 車を運転しているときは 急ブレーキをしない まわりに注意して ゆっくり止まる 豪雨 ( ごうう ) 台風 ( たいふう ) 突然 たくさんの強い雨がふるゲリラ豪雨 ( げりらごうう ) や 台風 竜巻 ( たつまき ) などの突風 ( とっぷう ) は 日本のどこでも起こることがあります あたらしい情報を手に入れる 気象情報 ( きしょうじょうほう ) ラジオやテレビなどで あたらしい情報を集めて準備する 台風がちかくにあるとき 強い雨のときに 外に出るのはとても危険です 避難 ( ひなん ) についての情報台風や集中豪雨などについて 市役所から避難の情報をお知らせします テレビやラジオ ホームページ 携帯電話のメール 防災無線 車のスピーカーなどでお知らせします 緊急地震速報 ( きんきゅうじしんそくほう ) もうすぐ地震が起こりそうだという時に テレビやラジオ 携帯電話などに情報を流すサービスがあります

32 15 Phòng chống thiên tai(bosai)2 Hảy sẳn sàng nơi địa phương mình ở Khi bi thiên tai nặng,ken Thành Phố, Sở cứu hỏa, Cảnh sát, nhiều khi không đến để cứu mọi người ki p. Ngững lúc nầy, nhiều khi cần đến sự giúp đở của những người xung quanh. Vì vậy trong đời sống thường ngày, hãy liên hệ tốt đẹp với nhau là điều rất tốt Tập luyện phòng chống thiên tai (Bosai kunren) Hảy tham gia tập phòng chống thiên tai nơi mình ở, và hảy học hỏi những điều cần thiết Lúc đi lánh nạn (Hinan) Khi đi lánh nạn, xin liên lạc với người nào đó cho họ biết.nên mang giày đi lúc nầy. trách mang dép, hoặc ủng cao vì bất tiện và nguy hiểm. Đồ dùng nên bỏ vào Balô, để dùng được cả hai Tay khi cần Khi lội trong nước sâu, cẩn thận đường mương, đường Cống kẻo bi sụt chân. Khi mưa và gió lớn, mực nước dâng cao, không nên đi lánh nạn nơi xa, nên đến nơi chổ cao ráo, hoặc lên tầng 2 của nhà Xác nhận tin tức gia đình(anpi kakunin). Lúc xảy ra thiên tai, chưa chắc toàn gia đình cùng ở một nơi. Những lúc nầy tìm cách tin cho gia đình, hay bạn hữu biết mình đang ở đâu. Việc nầy rất quan trọng. Vì vậy, nên chọn trước phương cách liên lạc để biết tin của nhau Hảy dùng Số liên lạc lúc thiên tai xảy ra 171 Hảy xác nhận trước vi trí cơ sở lánh nạn, những cơ sở nằm trên đường đến trường học, Công ty. Hảy xác nhận trước việc tiếp đón con cái từ Nhà trẻ, Trường Mẫu giáo, Trường học khi có trường hợp thiên tai xảy ra.

33 防災 ( ぼうさい )2 15 地域でそなえる大きな災害のときには 県 市役所 消防 警察の助けが 間に合わないこともあります 災害のときは 近くのひとと助け合うことになるかもしれません 普段から近所のひとを大切にしましょう 防災訓練 ( ぼうさいくんれん ) じぶんの住む地域の防災訓練に参加して 防災ついて学びましょう 避難 ( ひなん ) するとき 避難することを必ずだれかに伝える クツをはいて逃げる サンダル 長ぐつは 危険なこともある 持ち物はリュックに入れ 両手が使えるようにする 水の中を歩くときは 側溝 ( そっこう ) やマンホールなど 足元に注意する 強い風や 水がひざまであるようなときは 無理をして避難所 ( ひなんじょ ) に行くよりも 2 階など 高いところにいるほうが安全なこともある 安否確認 ( あんぴかくにん ) 災害は 家族と一緒にいるときに起こるとは限りません 災害のとき 自分のことを家族や知人に知らせて 家族が安全かどうかを確認することが重要です 家族がバラバラにいるときに災害が発生したときのために 安否確認の方法や集合場所などを決めておきましょう 171 災害用伝言ダイヤル などのサービスを利用しましょう 自宅や家族の学校 職場の近く 通勤通学途中にある避難所の場所を確認しておきましょう 保育園 幼稚園 学校における災害時の子どもの引き取りに関する取り決めを確認しておきましょう

34 16 Phòng chống Thiên tai(bosai3) Chuẩn bi sẳn tại nhà Khi bi thiên tai, Nước máy, điện, Gas, có thể bi cúp. và chờ đến lúc phục hồi, tại nhà nên chuẩn bi đồ ăn, thức uống, và đồ dùng sinh hoạt hàng ngày. Ngoài ra, có trường hợp khi phải đi lánh nạn. những thứ cần thiết nầy, nên bỏ sẳn sàng vào Balô, hay giỏ xách Điều chính yếu Khi đi lánh nạn, Cái gì cần thiết nhất, cái gì không có sẽ gây khó khăn cho sinh hoạt. Vì vậy hảy chuẩn bi các thứ cần thiết ( Các thứ cần chuẩn bi sẳn dưới đây) Đồ lót, áo len, áo khoác, mền, áo mưa, khăn, túi xách, balô Radio, Đèn Pin, Pin Găng tay, dây, diêm, máy lửa, vật dụng sưởi ấm (kairo) Hàng sinh lý, tả giấy, giấy lau chùi, bao đựng rác Nước uống(1ngày 3 lít) Bánh mì khô, thực phẩm đóng gói, thực phẩm đóng hộp Sửa bột, bình sửa, dao mở loong Thuốc tây. v. v.. 防災 ( ぼうさい )3 自宅でそなえる災害のときには 水道 電気 ガスが止まることがあります もとにもどるまで 自宅で生活できるように 水 食べもの 生活用品を準備しましょう また 災害のときは家から逃げなければならないこともあります 持っていくものはいつもリュックに入れておきましょう 準備のポイント避難するとき すぐに必要になるもの なければ困るものは何かを考えて用意しましょう 用意しておくもの 下着 セーター ジャンパー 毛布 雨具 タオル リュックサック ラジオ 懐中電灯 電池 てぶくろ ロープ マッチやライター 使い捨てカイロ 生理用品 紙おむつ ティッシュ ウエットティッシュ ゴミ袋 のみ水 (1 日 3 リットル ) 乾パンやクラッカー レトルト食品 缶詰 粉ミルク 哺乳瓶 缶切り くすりなど

35 Hiệp hội quốc tế Thông tin Inter net cho đời sống Các thông tin lợi ích về đời sống cho người ngoại quốc Tiếng : Nhật, Anh, Đức, Trung Quốc, Pháp, Spain, Bồ đào nha, Phi luật Tân, Việt Nam, Indonesia, Thai, Nga. bao gồm bằng 13 thứ tiếng Xin vào trang nhà (Tagengo seikatu joho) Để có được thông tin thiết thực cho đời sống. 17 インターネットの生活情報 ( 財 ) 自治体国際化協会 /CLAIR では インターネット上で外国人のみなさんの生活に役立つ情報を日 英 ドイツ 中国 韓国 フランス スペイン ポルトガル タガログ ベトナム インドネシア タイ ロシアの 13 言語でのせています インターネットを使えるかたは 多言語生活情報 ( たげんごせいかつじょうほう ) をご利用ください

36 SIYAKUSHO しやくしょ SIYAKUSHO SHISHO しやくしょししょ SHOGAKKO しょうがっこう CHUGAKKO ちゅうがっこう KOUKOU こうこう DAIGAKU だいがく KOUEN こうえん EKI えき SONOTA そのた Bản đồ Mẫu chử Latin AKABORI KIRYU MIDORI MAEBASHI AZUMA STUDIUM K EZOJI AZUMA AZ UMA TAIIKUKAN MIYAKO MACHI ISESAKI T A K A S A K I TAMAMURA TS UNATORI MACHI S HI N EI CHO S AN OU CHO FUK USI P LAZA MORO SHIMIN NO M O RI KOUEN HINODE CHO Y UKOU KAIKAN HAGURO CHO Y O UGO GAKKOO OTA S AKAI SOGO BUNKA CENTER M AM IZUKA CHO SAKAI SHIMIN PLAZA S AKAIMACHI EKI YATTAJIMA MACHI HONJO NAGANUMA MACHI 小学校と中学校は 災害時に避難所になります Trường Tiểu học, Trung học, là nơi lánh nạn lúc bi thiên tai Thực hiện : Tòa hành chánh Tp Isesaki kokusaika 作成 : 伊勢崎市役所 ( いせさきしやくしょ ) 国際課 ( こくさいか )

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領 Việt Nam ごベトナム語 TP Isesaki Tài liệu hướng dẫn đời sống Cho người ngoại quốc いせさきし がいこくじん せいかつガイドブック いせさきし伊勢崎市 1 Phòng tư vấn Mục lục 2 Khai báo 3 Giấy thường trú và chứng nhận con dấu 4 5 Tiền thuế 6 7

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m TIẾNG VIỆT CÓ PHẢI LÀ MỘT NGÔN NGỮ KHÓ KHÔNG? Is Vietnamese A Hard Language? 㗂越𣎏沛羅𠬠言語𧁷空? Tác giả: Jack Halpern ( 春遍雀來 ) 1. LỜI ĐỒN ĐẠI HAY LÀ SỰ THẬT? 1.1 Học tiếng Việt có khó không? Học tiếng Việt có

More information

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá [Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Vui lòng phân loại rác, tuân thủ địa điểm và ngày của bãi tập trung rác mà mình vứt

More information

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá [Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Nhân vật biểu tượng về giảm rác thải Cleancle-chan ベトナム語 Vui lòng phân loại rác, tuân

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin 技能実習生手帳 Technical Sổ tay Thực Intern tập Trainee sinh Handbook kỹ năng ベトナム語版 厚生労働省職業能力開発局 Ministry Bộ Lao of Health, động, Y Labour tế và Phúc and Welfare lợi Human Cục Resources phát triển Development

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名 技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ, cách thức liên hệ 監理団体 / Đơn

More information

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯

More information