Microsoft Word - H19ごみ ベトナム語.doc

Size: px
Start display at page:

Download "Microsoft Word - H19ごみ ベトナム語.doc"

Transcription

1 Năm 2008 平成 20 年度 Bản lưu trữ 保存版ベトナム語 Cách phân chia và vứt rác ごみの分け方 出し方 Các điểm dịch vụ môi trường nơi bạn sinh sống あなたの担当の環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường phía Đông 東部環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường trung tâm 中部環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường phía Tây 西部環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường phía Bắc 北部環境事業所 Hãy ghi lại ngày thu gom rác 収集日を記入してください Rác sinh hoạt (cháy được) tuần 2 lần Bắt đầu thu gom từ 9 giờ sang 家庭ごみ ( 可燃物 ) 週 2 回 午前 9 時より収集開始 Ngày thứ và hàng tuần 曜日 Lon rỗng, lọ rỗng tháng 2 lần あきかん あきびん月 2 回 Bắt đầu thu gom từ 9 giờ sang 午前 9 時より収集開始 Thứ tư của tuần thứ 第 và 水曜日 Rác loại nhỏ không cháy tháng 2 lần Bắt đầu thu từ 1 giờ chiều 不燃の小物月 2 回 午後 1 時より収集開始 Thứ tư của tuần thứ 第 và 水曜日 Rác cỡ lớn 大型ごみ Đăng ký qua điện thoại 電話申し込み制 Văn phòng môi trường phường Higashiosaka 東大阪市環境部

2 大型ごみの出し方 聴覚障害等の方は FAX 大型ごみ受付けセンターに電話をしてください 電話番号はおかけ間違いのないようお願いします 住所 氏名 電話番号 大型ごみの品目 数量をお知らせください 受付時間など 日曜日から金曜日 ( 祝日を含む ) 土曜日の受付は ありません 午前 9 時から午後 5 時まで 年末年始 (12 月 30 日から 1 月 4 日 ) を除く 無料 2 大型ごみ受付センターから収集日と受付番号をお知らせします 申込み個数など 申込みは 1 回につき 10 点まで 畳は 1 回の受付で 6 枚までです (6 枚で 6 点 ) 可燃や不燃の小物については それぞれの袋で保管して ごみ袋がある程度一杯になってから申し込んでください ( いずれも 10 kg以内におさめてください ) 透明 不透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l ) に入れて 1 袋が 1 点です 申し込み後の数量などの変更 収集日を除く 4 営業日前 ( 土 日 祝日除く ) まで可能です ごみを出す場所を確認 戸建住宅か集合住宅かを確認し 戸建住宅の場合は 収集車が横付けできるかをお聞きします 収集車が入れない場合は あらかじめ出す場所を指定してください 集合住宅 マンション等は 指定された場所 ( ごみの置場等 ) に出してください 収集日 受付番号をお知らせ 収集日は 申込みのあった日から約 10 日後です 3 収集日当日は 朝 8 時 30 分までに自宅前又は指定した場所に出してください 大型ごみ 1 点ごとに 不用品 氏名 受付番号 を表示して出してください 収集に立ち会う必要はありません 収集車が自宅等に伺いますので 他人の迷惑 交通の妨げにならない安全な場所に出してください 申込みされた品目以外は収集できません. 可燃物と不燃物の収集時間が異なりますので ご注意ください 石油ウストーブやガス器具は必ず灯油や乾電池を抜いてください 不用品氏名受付番号 可燃物と不燃物は分別して束ねる 1-1

3 日 Cách vứt rác cỡ Đối với người khiếm thính FAX Miễn phí 1 Hãy gọi điện đến trung tâm nhận xử lý rác cỡ lớn Xin vui lòng đừng gọi nhầm số Hãy cho biết địa chỉ, tên, số điện thoại,,loại rác cỡ lớn, số lượng. Thời gian tiếp nhận điện thoại Từ chủ nhật đến thứ sáu(bao gồm cả ngày lễ) Ngày thứ 7 không tiếp nhận. 9 giờ sáng đến chiều 5 giờ Ngoại trừ cuối năm và đầu năm(từ ngày 30 tháng 12 đến ngày 4 tháng 1) 2 Thông báo về ngày thu rác và số tiếp nhận từ trung tâm xử lý rác cỡ lớn Số lượng đăng ký xử lý Mỗi lần đăng ký chỉ được tối đa 10 cái Số lượng một lần tiếp nhận tối đa là 6 tờ( 6 tờ tính là 6 cái) Vật nhỏ có khả năng cháy, không cháy thì cho vào túi riêng biệt, khi nào túi đựng đầy thì hãy đăng ký. ( Mỗi bao nên giới hạn khoảng 10kg trở lại) Cho vào túi rác(45 lít) trong hay trong đục( không màu). Mỗi túi tính là 1 cái Thay đổi số lượng sau khi đăng ký Không tính ngày thu rác thì trước ngày đăng ký xử lý 4 ngày( trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ) đều có khả năng Xác nhận nơi vút rác Xác nhận nhà đang ở là nhà riêng hay nhà chung cư, nếu là nhà riêng thì hỏi xem xe thu rác có đi ngang qua nhà không Trong trường hợp xe thu rác không vào được thì hãy chỉ định nơi vứt rác trước Nếu là nhà chung cư thì hãy vứt rác nơi đã được chỉ định sẵn( chỗ vứt rác) Thông báo về ngày thu rác và số tiếp nhận Ngày thu rác sẽ sau khoảng 10 ngày tính từ ngày đang ký 3 Vào ngày thu rác, hãy đem rác ra trước nhà hay nơi chỉ định trước 8 giờ 30 phút sáng. Hãy ghi rõ Vật không dùng Tên Số tiếp nhận trên mỗi loại rác cỡ lớn Không cần phải có mặt vào lúc thu rác Xe thu rác sẽ đến nhà thu vì vậy hãy để rác ở nơi an toàn không gây phiền hà hay cản trở giao thông.sẽ không thu các rác nào đã không đăng ký. Thời gian thu rác có khả năng cháy và rác không cháy khác nhau vì vậy nên để ý Hãy bỏ hết pin khô và dầu hỏa đối với các máy sưởi dùng dầu hỏa và các dụng cụ dùng ga ふようひん Tên Số tiếp nhận Chia rác cháy và không cháy, sau đó bó lại. 1-2

4 大型ごみとは 過程から排出されるごみで 家庭ごみ ( 可燃物 ) や資源となるもの ( あきかん あきびんなど ) 以外のごみでおおむね以下に掲げるようなごみです 家具類 タンス 食器棚 下駄箱 本棚 鏡台 木製いすなど 寝具類 布団 座布団 毛布 ウレタンマットレス 木製ベッドなど その他 じゅうたん 衣装ケース 畳 (1 回 6 枚まで ) 木片 剪定枝など 可燃の小物 ( 燃える小物 ) 人形 ぬいぐるみ 電気 ガス器具等 可燃物 ( 燃える物 ) 小物とは おおむね一辺が30cm以下のもの 衣類など 不燃物 ( 燃えない物 ) 掃除機 電子レンジ 扇風機 ストーブ ( 電気 ガス 灯油 ) ラジカセ ステレオセット ビデオデッキ ガスコンロなど その他 ミシン ( 業務用は収集しません ) 自転車 ( 子供用の三輪車 一輪車含む ) スプリング入りマットレス 車いす ( 電動式は収集できません ) 脚立 はしご ( アルミ製 2m 未満 スチール製は1.5m 未満に限る ) など 小物とは おおむね一辺が 30 cm以下のもの不燃の小物 ( 燃えない小物 ) 定期収集も行っています 電気ひげそり機 やかん なべ 茶碗類 フライパン ガラス製コップ カメラなど ごみ袋に入れにくい小物については ダンボール等での排出も可能です 割れたガラス製品 金属片などは 厚紙に包んで 危険 と表示して出してください 車両火災が発生しています! 収集車はごみを圧縮 粉砕して積み込みします 石油ストーブやガス器具は必ず灯油や乾電池を抜いてください また 使い捨てライターは 必ず中身を抜いて スプレーかんは 穴を開けて出してください 一般家庭の引越しや臨時 多量に出るごみは 大型ごみでの申込みは できません!! 有料 自分でごみを運ぶ場合 自分でごみを運べない場合 水走の焼却工場 ( 東大阪都市清掃施設組合 ) へ 市の許可業者 ( 東大阪清掃事業協同組合 ) に依頼 2-1

5 Rác cỡ lớn là gì Là rác không gồm những rác được thải từ gia đình như rác gia đình(có khả năng cháy) và những vật có giá trị tài nguyên( lon rỗng, chai rỗng v.v ). Là những rácmà sẽ được liệt kê đại khái dưới đây Đồ gia dụng Tủ Kệ đựng bát đĩa Thùng để giày Kệ sách Bàn trang điểm Ghế gỗ v.v... Đồ dùng để ngủ Chăn, nệm ngồi Tấm phủ ấm Nệm Giường ngủ bằng gỗ v.v Các loại khác Thảm Va ly đựng quần áo Chiếu (Một lần tối đa 6 tấm) Gỗ vụn, Cành cây v.v Búp bê, thú nhồi bông Quần áo v.v Vật có khả năng cháy (Vật cháy được) Vật nhỏ có khả năng cháy(vật cháy nhỏ) Vâṭ nhỏ là những vật có kích cỡ dưới 30 cm Vật không có khả năng cháy (Vật không cháy) Đồ điện Đồ dùng ga Máy hút bụi Lò vi ba Quạt máy Máy sưởi (Điện, ga, dầu hỏa) Máy radio cát-sét Dàn nghe nhạc Đầu xem video Bếp ga v.v Các loại khác Máy may( Không thu máy may to chuyên dụng) Xe đạp(gồm xe 3 bánh dành cho trẻ em, xe một bánh) Thảm trãi có gắn đồ nhún bằng kim loại Xe đẩy dành cho người tàn tật( Không thu loại chạy bằng điện) Ghế xếp, thang( Chỉ thu loại bằng nhôm dưới 2mm. Loại bằng thép dưới 1.5mm) v.v Vật nhỏ là vật có độ dài 1 Vật nhỏ khôngcó khả năng cháy (Vật không cháy nhỏ) bên khoảng dưới 30cm Có tiến hành thu định kỳ Dao cạo râu điện Ấm đun nước Nồi Các loại bát đĩa Chảo Cốc thủy tinh Máy chụp ảnh v.v.. Đối với vật khó cho vào túi thì cũng có thể cho vào thùng cạc tông Những vật thủy tinh bị vỡ hay những mảnh vỡ kim loại thì hãy bọc bằng giấy dày rồi ghi nguy hiểm bên ngoài Đã từng xảy ra việc xe chở rác bị cháy! Tuyệt đối rút pin hay dầu hỏa của lò sưởi hoặc vật dùng bằng ga. Tuyệt đối bỏ tất cả phần bên trong của bật lửa dùng một lần, và làm thủng bình xịt có ga trước khi vứt. Trường hợp chuyển nhà Bất ngờ Số lượng rác nhiều thì không thể đăng ký xử lý rác cỡ lớn được!! Tốn phí Trường hợp tự mình mang đi Trường hợp tự mình không mang đi Liên lạc nhờ Nhà máy xử lý rác Mizuhai (Liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố Higashi Osaka ) Liên lạc nhờ dịch vụ được phường cấp giấy phép (Liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka) 2-2

6 家庭ごみ ( 可燃物 ) ごみの排出場所のステーション化にご協力をお願いします 台所ごみなどの生ごみ類 台所ごみは よく水を切って出してください 料理くず 残飯 残った油 割りばし 竹串など 食用油は紙や布にしみ込ませるか 固めて出してください 竹串などの危険なごみは 厚紙などで包んで出してください その他 下記のその他ごみが多量にでる場合は 大型ごみ受付センター に申し込んでください! ( 例 ) ビデオテープ 1,2 本 シャツ 1,2 枚 くつ 1 足程度まで 紙くず 皮革類ベルト 財布 くつなど ゴム類ゴム手袋 スリッパなど プラスチック製品カセットテープ ビデオテープなど 紙おむつ 汚物を処理して出してください たばこの吸いがら 布くず 布きれ その他の燃えるごみ ペット用の砂は ふんなどをトイレに流し 砂を洗って再利用するか 土に戻すようにご協力願います また 数量が 10 点以上の時は 臨時 多量に出るごみ として直接搬入 ( 水走の焼却工場 ) か 許可業者に収集を依頼してください ( 直接搬入 :10 kg 90 円 許可業者収集 ( 有料 ): 料金等は許可業者と相談してください ) 出す日 収集日 : 月 木地域火 金地域 ごみの地区別収集日程表を参照 出し方 週 2 回決められた曜日の朝 9 時までに決められた場所に出してください 祝日も収集します 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l ) に入れて出してください ごみの減量 資源化にご協力を 新聞 ダンボール 古布などは 各地域の収集回収 行政回収にご協力をお願いします 新聞 古布などの集団回収 行政回収を実施していない地域は 大型ごみ で申し込んでください プラスチック製容器包装 ペットボトル 古紙類 の分別収集を実施している地域 集合住宅は 決められた場所に出してください 3-1

7 Rác sinh hoạt (Rác có khả năng cháy) Hãy góp sức trong việc tạo trạm vứt rác Các loại rác tươi thải ra từ bếp Hãy lọc bỏ nước của rác từ bếp Rác nấu ăn, cơm thừa, dầu ăn thừa, đũa ăn liền, que xiên bằng tre v.v Hãy cho dầu ăn vào giấy hay vải thấm, hoặc làm đông lại Đối với rác nguy hiểm như que xiên bằng tre thì hãy gói lại bằnng giấy dày Các vấn đề khác Trong trường hợp vút số lượng lớn các loại rác khác dưới đây thì hãy gọi điện đăng ký đến Trung tâm tiếp nhận xử lý rác cỡ lớn Giấy vụn Các vật làm bằng da: thắt lưng, ví, giày v.v Các vật làm bằng cao su: bao tay cao su, dép v.v Các vật làm bằng nhựa: băng cát-sét, băng video v.v Ta giấy Hãy làm sạch trước khi vứt Tàn thuốc lá Vải vụn, vải nhỏ Các loại rác có khả năng cháy khác Cát dùng cho thú nuôi trong nhà thì hãy cho phân vào nhà vệ sinh, rửa sạch cát rồi dùng lại hoặc cho lại vào đất Trong trường hợp số lượng rác hơn 10 cái thì hãy trực tiếp chở đến (nhà máy đốt rác Mizuhai) hoặc nhờ các dịch vụ xử lý có giấy phép (Trực tiếp chở đến : 10kg90Yên, di ch vụ xử lý(tốn phí) : Giá cả thì hãy thỏa thuận với nơi dịch vụ) Ngày vứt Ngày thu: Khu vực Thứ hai, thứ năm Khu vực Thứ ba, thứ Sáu Xem bảng ngày thu theo khu vực Cách vứt Tuần 2 lần vào ngày qui định hãy đem rác ra nơi qui định trước 9 giờ sáng Ngày lễ cũng thu rác Hãy cho vào túi rác(45 lít) trong túi trong đục(không màu) trước khi vứt Hãy góp sức làm giảm rác và biến rác thành tài nguyên Đối với báo chí, thùng cạc-tông, vaỉ cũ thì vui lòng thu theo tập thể hay theo các đơn vị hành chính Đối với các khu vực không thu báo chí Vaỉ cũ theo tập thể hay đơn vị hành chính thì hãy xử lý theo như Rác cỡ lớn Đối với các khu vực thu phân biệt các loại Hộp,túi đựng bằng nhựa Chai nhựa Giấy cũ các loại thì ở những khu nhà chung cư hãy đem các rác này đến nơi qui định sẵn. 3-2

8 あきかん あきびん あきかん飲料 酒類 お菓子のかんミルクかんなど 一斗かんの半分位までの大きさ 中身を取り除いてください あきびん飲料 酒類 調味料などのガラスびん びんは必ずキャップをはずしてください スプレーかん殺虫 整髪スプレー カットリッジボンベなど 中身を完全に使い切り 火の気のない風とおしのよい安全な場所で穴をあけて出してください 出さないで 耐熱ガラス コップ 陶磁器 ガラスの置物 板ガラス 化粧びんなどの乳白色のびん 殺虫剤などの薬品のびん 大型ごみ の電話申込みまたは 不燃の小物 の定期収集に出してください 軽く水洗いをし 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l) にあきかん あきびんを一緒に入れて出してください アルミかん リターナブルびん ( ビールびん 一升びん等 ) は集団回収の対象品目になっています 地域の集団回収にご協力をお願いします なお ビールびん 一升びんの集団回収が実施されていない地域は 引き取ってもらえる販売店へ返却してください 出す日 収集日家庭ごみが月 木地域は 第 1 3 水曜日 (1 回目と 3 回目の水曜日 ) 家庭ごみが火 金地域は 第 2 4 水曜日 (2 回目と 4 回目の水曜日 ) 出し方 ごみの地区別収集日程表を参照 (P7~8) 月 2 回決められた曜日の朝 9 時までに決められた場所に出してください 祝日も収集します 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l) に入れて出してください あきかんはリサイクルへ カセットボンベなどが原因でゴミ収集車の火災事故が発生しています 事故が起きないようご協力をお願いします 家庭から出るごみは 収集日の決められた時間までに 決められた場所に出してください 4-1

9 Lon rỗng Chai rỗng Lon rỗng Lon nước uống, rượu, bánh kẹo, sữa v.v... Lon có độ lớn tối đa bằng nửa lon 18 lít Đổ bỏ tất cả phần còn lại bên trong Chai,lọ rỗng Các loại chai lọ thủy tinh đựng nước uống, rượu,gia vị Nhất thiết phải bỏ nắp chai ra Bình xịt rỗng Các loại bình xịt côn trùng, xiṭ tóc, bình phun mực in v.v... Hãy xài hết sạch, chọn nơi không có hơi lửa, thông gió và an toàn sau đó đục lỗ thông bình Xin đừng vứt Thủy tinh chịu nhiệt, cốc, đồ sành sứ Vâṭ trưng bày bằng thủy tinh, tấm thủy tinh Các lọ mỹ phẩm có màu sữa Các loại chai lọ thuốc diệt côn trùng Hãy vứt các loại này như Rác cỡ lớn bằng cách gọi điện thoại đăng ký hay vứt vào những ngày thu định kỳ Hãy rửa sơ các chai lọ, lon rỗng sau đó cho chung vào túi rác (45 lít) trong, trong đục( không màu) rồi vứt Các lon nhôm, bình dùng lại( bình đựng bia, bình 18 lít v.v..) là những vật được thu hồi theo tập thể vì vậy hãy góp sức trong việc thu hồi này của khu vực Tuy nhiên nếu ở các khu vực không thu hồi các bình bia dùng lại, bình 18 lít này thì hãy trả lại các cửa hàng đã bán nếu họ đồng ý chấp nhận thu hồi lại Ngày vứt Ngày thu Đối với khu vực có rác sinh hoạt được thu vào thứ hai, thứ năm thì sẽ thu vào ngày thứ tư của tuần thứ 1 và 3 của tháng( thứ tư lần 1 và lần 3) Đối với khu vực có rác sinh hoạt được thu vào thứ ba, thứ sáu thì sẽ thu vào ngày thứ tư của tuần thứ 2, 4 của tháng( thứ tư lần 2 và lần 4) Xem bảng ngày thu rác theo khu vực Cách vứt Tháng 2 lần vào ngày thu rác hãy đem rác ra nơi vứt rác định sẵn trước 9 giờ sáng Ngày lễ cũng thu rác Cho rác vào túi(45 lít) trong, trong đục(không màu) rồi vứt Hãy tái sử dụng lon rỗng Các bình ga đang là nguyên nhân gây ra các sự cố hỏa hoạn của xe thu rác.vì vậy hãy góp sức đừng để các sự cố này xảy ra Hãy đem rác gia đình ra đúng nơi qui định vào giờ thu qui định của ngày thu 4-2

10 不燃の小物 ( 燃えない小物 ) 従来の大型ごみ受付センターへの電話による申込みも併用で行っていますので 出しやすい方に出してください 大型ごみやプラスチック類は出せません ( 大型ごみ受付センターに電話申込み ) おおむね 一辺が 30 cm以下で 45 リットルのゴミ袋に入る大きさのもので 金属 ガラス 陶器など小物の燃えないもの ( 例 ) 食器 茶碗類 ガラス屑 ( 破片 ) 花瓶 ガラス製コップ やかん フライパン 鍋 スプーン カメラ ビデオカメラ コーヒーメーカー 電気ひげそり機 傘 ハンガー ( 金属製 ) など * 以下のものについては 出さないで大型ごみセンターへ品目名を言って電話申込みしてください 大型ごみ (1 辺が 30 cm以上のもの ) 可燃の小物 ( 燃える小物 ) プラスチック類 アイロン オーブントースター トースター クッキングカッター ジューサー ミキサー 照明器具 スタンド 蛍光灯安定器 電気こたつ 電気ポット ヘアドライヤー コンロ 電気コンロ 換気扇 電気炊飯器商品の品目については 経済産業省の調査により 一部の製品がアスベスト含有家庭用品とされているものです これらのものは 製品として通常使用する場合 アスベストの環境への放出の可能性はありませんが 電話申込みによる収集 により影響のない方法で収集を行いますので ご協力願います 出す日 出し方 収集日家庭ごみが月 木地域は第 2 4 水曜日 (2 回目と 4 回目の水曜日 ) 家庭ごみが火 金地域は第 1 3 水曜日 (1 回目と 3 回目の水曜日 ) ごみの地区別収集日程表を参照 月 2 回決められた水曜日の午後 1 時までに 家庭ごみ排出場所に出してください 透明 半透明 ( 無色 ) のゴミ袋 (45l ) に入れて出してください (10 kg以内 ) 割れたガラス製品 金属片などは 厚紙に包んで 危険 と表示して出してください ( 家庭ごみが月 木地域の例 ) ( 家庭ごみが火 金地域の例 ) 月火水木金 月火水木金 第 1 かん びん 第 1 不燃の小物 第 2 第 3 家庭ごみ 不燃の小物 かん びん 家庭ごみ 第 2 第 3 家庭ごみ かん びん 不燃の小物 家庭ごみ 第 4 不燃の小物 第 4 かん びん 5-1

11 Những vâṭ nhỏ không đốt cháy được (Vật nhỏ không cháy) Tiến hành xử lý rác đồng thời với xử lý rác cỡ lớn thông qua việc đăng ký bằng điện thoại đến trung tâm tiếp nhận rác như từ trước đến giờ.vì vậy hãy xử lý rác theo cách nào thuận tiện nhất. Không được vứt rác cỡ lớn và các loại rác nhựa (Đăng ký xử lý đến trung tâm xử lý rác cỡ lớn) Nói chung các vật cỡ lớn có kích thước mỗi bên không quá 30cm, có khả năng cho vào túi đựng rác 45 lít, các vật nhỏ không cháy bằng kim loại, thủy tinh, sành sứ v.v (Ví dụ) Bát đĩa, các loại bát đựng thức ăn, thủy tinh(mảnh vụn), lọ hoa, cốc bằng thủy tinh, ấm đun nước, chảo, nồi, thìa, máy chụp ảnh, máy quay phim, máy xay cà phê, dao cạo râu điện, ô, móc treo (bằng kim loại) v.v... *Đối với những vật dưới đây Xin đừng vứt Hãy điện thoại đến trung tâm tiếp nhận rác cỡ lớn nói rõ loại rác rồi đăng ký Rác cỡ lớn(có cạnh mỗi bên 30cm trở lên) Vâṭ nhỏ có khả năng cháy(vật cháy nhỏ) Các loại rác có chứa nhựa (plastic) Bàn ủi, máy nướng thức ăn, máy nướng bánh mỳ, dao cắt bánh, máy xay sinh tố, máy xay, đèn chiếu sáng, đèn đứng, giá cố định đèn huỳnh quang, bàn sưởi điện, bình đun nước điện, máy sấy tóc, bếp ga, bếp điện, quaṭ thông gió, nồi cơm điện Các loại nhựa kể trên, theo điều tra của Bộ Kinh tế, Thương Mại và Công nghiệp thì một bộ phận được xem là sản phẩm gia đình có chứa sợi nhựa có thể gây nguy hại cho sức khỏe. Hãy vui lòng gọi điện liên lạc để thu gom vi những sản phẩm này tuy lúc sử dụng không thải ra các sợi nhựa gây hại, nhưng phải được thu gom bằng phương pháp không gây ảnh hưởng đến môi trường. Ngày vứt Ngày thu Đối với khu vực có rác sinh hoạt được thu vào thứ hai, thứ năm thì sẽ thu vào ngày thứ tư của tuần thứ 2 và 4 của tháng( thứ tư lần 2 và lần 4) Đối với khu vực có rác sinh hoạt được thu vào thứ ba, thứ sáu thì sẽ thu vào ngày thứ tư của tuần thứ 1, 3 của tháng( thứ tư lần 1 và lần 3) Xem bảng ngày thu rác theo khu vực Tháng 2 lần hãy đem rác ra nơi vứt rác gia đình định sẵn trước 1 giờ chiều thứ tư qui định Cách vứt Cho rác vào túi(45 lít) trong, trong đục(không màu) rồi hãy vứt( trong vòng 10kg) Các loại mảnh vụn thủy tinh và kim loại thì gói bằng giấy dày, ghi nguy hiểm bên ngoài rồi hãy vứt Ví dụ cho khu vực thu rác gia đình vào thứ hai và thứ năm Ví dụ cho khu vực thu rác gia đình vào thứ ba và thứ sáu Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Rác Sinh Hoạt Lon,chai Vâṭ nhỏ không cháy Lon,chai Vâṭ nhỏ không cháy Rác Sinh Hoạt Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Rác Sinh Hoạt Vâṭ nhỏ không cháy Lon,chai Vâṭ nhỏ không cháy Lon,chai Rác Sinh Hoạt 5-2

12 家電 4 品目 販売店で引き取ってもらいましょう 有料 対象となるものは 1. エアコン 2. テレビ 3. 冷蔵庫及び冷凍庫 4. 洗濯機 ( 全自動 2 層式洗濯機 洗濯乾燥機 ) 主なメーカーのリサイクル料金 ( 税込 ) エアコン 3,675 円 テレビ 2,835 円 冷蔵庫 冷凍庫 4,830 円 洗濯機 2,520 円 家電 4 品目 の出し方 1. 買い換える場合.. 新しく購入する販売店に引き取ってもらう 2. 買い換えを伴わない場合 その機器を購入した販売店に引き取ってもらう の方法で引取ってもらえない場合 下記のフローチャートを参照してください ( 引越しや販売店の廃業等 ) 郵便局で リサイクル料金及び振込手数料 を支払い 家電リサイクル券 をもらう 指定引取場所へご自身で運べない場合 指定引取場所へご自身で運ぶ場合 引取場所は メーカーにより A グループ B グループ にわかれています 市の許可業者に収集運搬を依頼する有料 申込先東大阪清掃事業協同組合 ( 午前 9 時 ~ 午後 3 時まで ) 受付月 ~ 金 ( 土 日 祝休 ) 収集運搬料金家電製品 1 個につき一律 2,700 円以内 ( リサイクル料金は 含まれておりません ) A グループ松下 ビクター 東芝 ダイキンなど ( 株 ) サンコー運輸門真市桑才新町 SANWA TRANS NET ( 株 ) 八尾事業所八尾市南太子堂 B グループ日立 三菱 三洋 ソニー NEC シャープなど 日本通運 ( 株 ) 淀川支店大阪東部流通センター大阪市鶴見区焼野 日本通運 ( 株 ) 天王寺支店八尾倉庫八尾市神武町

13 Hãy nhờ cửa hàng thu gom 4 loại đồ điện gia dụng Tốn phí Đối tượng có thể bán lại 1. Máy điều hòa 2. Ti vi 3. Tủ lạnh và tủ làm đông 4. Máy giặt (Tự động hoàn toàn, Máy giặt 2 ngăn, Máy giặt có chế độ sấy khô) Giá cả (gồm cả thuế) của các hãng sản xuất chính Máy điều hòa 3675 Yên Ti vi 2835 Yên Tu lạnh, Tủ làm đông 4830 Yên Máy giặt 2520 Yên Cách vứt 4 loại đồ điện gia dụng 4. Trường hợp mua cái mới..nhờ cửa hàng bán máy mới thu gom giùm 5. Trường hợp không mua cái mới Nhờ cửa hàng đã bán máy đó thu gom giùm 6. Trường hợp không thỏa thuận được ở 1 và 2 Tham khảo sơ đồ dưới đây (Chuyển nhà hay là cửa hàng bán không còn kinh doanh) Trả tiền tái sử dụng và tiền chuyển khoản ở bưu điện,sau đó nhận phiếu tái sử dụng đồ điện gia dụng Trường hợp tự mình không mang đến nơi thu gom chỉ định được Trường hợp tự mình mang đến nơi thu gom Nơi thu gom được chia thành Nhóm A Nhóm B theo hãng Nhờ dịch vụ có giấy phép kinh doanh của phường đến thu go Tốn phí Nơi đăng ký Liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka (Từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều) Ngày làm việc Từ thứ hai đến thứ sáu (Nghỉ thứ bảy, chủ nhật,ngày lễ ) Giá vận chuyển thu gom 2700 Yên cho bất cứ loại đồ điện gia dụng nào (Chưa tính tiền tái sử dụng) Nhóm A Matsushita,Victor,Toshiba,Daikin v.v Công ty cổ phần vận tải Sanko 8-1 Kuwazai Shimmachi, Kadoma Văn phòng Yao Công ty cổ phần SANWA TRANS NET Minami Taishido, Yao Nhóm B Hitachi,Mistubishi,Sanyo,Sony, NEC,Sharp, v v Trạm Yodogawa,trung tâm lưu thông khu vực phía đông Osaka, công ty cổ phần thông vận Nhật Bản Yakeno, Tsurumi, Osaka Trạm Tennoji, kho lưu trữ Yao, công ty cổ phần thông vận Nhật Bản 2-24 Jinmucho, Yao

14 Hãy nhờ cửa hàng thu gom 4 loại đồ điện gia dụng 東大阪市ごみの地区別収集日程表 町丁名 Điểm Rác Sinh Vâṭ nhỏ Điểm Rác Sinh Vâṭ nhỏ Lon,chai 町丁名 Lon,chai dịch vụ Hoạt không cháy dịch vụ Hoạt không cháy あ旭町 東部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 北石切町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 足代 西部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 北鴻池町 中部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 足代北 北部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 客坊町 東部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 足代新町 北部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 喜里川町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 足代南 西部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 く 日下町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 荒川 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 楠根 北部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 荒本 北部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 け 源氏ヶ丘 西部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 荒本北 北部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 こ 鴻池町 中部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 荒本新町北部火 金第 2 4 水第 1 3 水鴻池徳庵町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 荒本西北部火 金第 2 4 水第 1 3 水鴻池本町中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 い池島町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水鴻池元町中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 池之端町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水小阪 1 丁目 1~5 北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 出雲井町 東部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 小阪 1 丁目 6~15 北部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 出雲井本町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 小阪 2~3 丁目 北部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲田上町 北部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 小阪本町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲田新町 北部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 五条町 東部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 稲田本町 1 丁目 1~30 北部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 寿町 西部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 稲田本町 1 丁目 31~32 北部火 金第 2 4 水第 1 3 水古箕輪中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 稲田本町 2~3 丁目北部月 木第 1 3 水第 2 4 水小若江西部月 木第 1 3 水第 2 4 水 稲田三島町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水さ桜町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 稲葉中部火 金第 2 4 水第 1 3 水三ノ瀬 1~2 丁目西部火 金第 2 4 水第 1 3 水 稲葉 1 4 丁目中部火 金第 2 4 水第 1 3 水三ノ瀬 3 丁目西部月 木第 1 3 水第 2 4 水 稲葉 2 丁目 中部火 金第 2 4 水第 1 3 水し新喜多北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 稲葉 2 丁目 中部月 木第 1 3 水第 2 4 水四条町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 稲葉 3 丁目 1.14 中部火 金第 2 4 水第 1 3 水七軒家北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 稲葉 3 丁目 2~ 中部月 木第 1 3 水第 2 4 水渋川町西部火 金第 2 4 水第 1 3 水 今米中部月 木第 1 3 水第 2 4 水島之内中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 岩田町 中部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 下小阪 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 う瓜生堂 1~2 丁目 中部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 下六万寺町 東部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 瓜生堂 3 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 俊徳町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 え永和 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 昭和町 東部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 お近江堂 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 新池島町 東部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 大蓮北 西部 火 金 第 2 4 水 第 1 3 水 新上小阪 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 大蓮東西部火 金第 2 4 水第 1 3 水新家北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 大蓮南西部火 金第 2 4 水第 1 3 水新家中町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 か柏田西西部火 金第 2 4 水第 1 3 水新家西町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 柏田東町西部火 金第 2 4 水第 1 3 水新家東町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 柏田本町西部火 金第 2 4 水第 1 3 水新鴻池町中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 金岡 1~4 丁目西部火 金第 2 4 水第 1 3 水新庄中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 金岡 3 丁目 1 西部月 木第 1 3 水第 2 4 水新庄西中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 金物町西部月 木第 1 3 水第 2 4 水新庄東中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 加納中部月 木第 1 3 水第 2 4 水新庄南中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 上石切町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水新町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 上小阪西部月 木第 1 3 水第 2 4 水す末広町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 上四条町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水角田中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 上六万寺町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水せ善根寺町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 川田中部月 木第 1 3 水第 2 4 水た太平寺西部月 木第 1 3 水第 2 4 水 河内町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水高井田北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 川中中部月 木第 1 3 水第 2 4 水高井田中北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 川俣北部火 金第 2 4 水第 1 3 水高井田西北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 川俣本町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水高井田本通北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 神田町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水高井田元町北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 き岸田堂北町西部火 金第 2 4 水第 1 3 水鷹殿町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 岸田堂西西部火 金第 2 4 水第 1 3 水宝町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 岸田堂南町西部火 金第 2 4 水第 1 3 水立花町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 衣摺西部火 金第 2 4 水第 1 3 水玉串町西中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 7

15 町丁名 Điểm dịch vụ Rác Sinh Hoạt Lon,chai Vâṭ nhỏ không cháy 町丁名 Điểm dịch vụ Rác Sinh Hoạt Lon,chai Vâṭ nhỏ không cháy 玉串町東中部火 金第 2 4 水第 1 3 水本庄中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 玉串元町中部火 金第 2 4 水第 1 3 水本庄中中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 ち長栄寺北部火 金第 2 4 水第 1 3 水本庄西中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 長堂北部火 金第 2 4 水第 1 3 水本庄東中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 て寺前町西部火 金第 2 4 水第 1 3 水本町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 と徳庵本町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水ま松原中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 友井 1~5 丁目西部月 木第 1 3 水第 2 4 水松原南中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 友井 5 丁目 6 西部火 金第 2 4 水第 1 3 水み御厨北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 豊浦町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 御厨栄町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 鳥居町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水御厨中北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 な中石切町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水御厨西ノ町北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 中鴻池町中部月 木第 1 3 水第 2 4 水御厨東北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 中小阪西部月 木第 1 3 水第 2 4 水御厨南北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 中新開中部月 木第 1 3 水第 2 4 水三島中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 長瀬町西部火 金第 2 4 水第 1 3 水水走中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 長田北部月 木第 1 3 水第 2 4 水南上小阪西部月 木第 1 3 水第 2 4 水 長田中北部月 木第 1 3 水第 2 4 水南鴻池町中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 長田西北部月 木第 1 3 水第 2 4 水南四条町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 長田東北部月 木第 1 3 水第 2 4 水箕輪中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 中野中部火 金第 2 4 水第 1 3 水御幸町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 中野 1~2 丁目中部月 木第 1 3 水第 2 4 水も元町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 南荘町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水森河内西北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 に西石切町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水森河内東北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 西岩田 1~2 4 丁目中部火 金第 2 4 水第 1 3 水や山手町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 西岩田 3 丁目北部月 木第 1 3 水第 2 4 水弥生町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 西上小阪西部月 木第 1 3 水第 2 4 水よ横小路町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 西鴻池町 1~2 丁目中部月 木第 1 3 水第 2 4 水横沼町西部月 木第 1 3 水第 2 4 水 西鴻池町 3~4 丁目北部月 木第 1 3 水第 2 4 水横枕中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 西堤北部火 金第 2 4 水第 1 3 水横枕西中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 西堤西北部火 金第 2 4 水第 1 3 水横枕東中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 西堤学園町北部火 金第 2 4 水第 1 3 水吉田 1~5 丁目中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 西堤楠町北部火 金第 2 4 水第 1 3 水吉田 5 丁目 1.2.7~10 中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 西堤本通西北部火 金第 2 4 水第 1 3 水吉田 6~9 丁目中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 西堤本通東北部火 金第 2 4 水第 1 3 水吉田下島中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 ぬ額田町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水吉田本町中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 布市町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水吉原中部月 木第 1 3 水第 2 4 水 は箱殿町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水吉松西部火 金第 2 4 水第 1 3 水 花園西町中部火 金第 2 4 水第 1 3 水ろ六万寺町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 花園東町中部火 金第 2 4 水第 1 3 水わ若江北町中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 花園本町中部火 金第 2 4 水第 1 3 水若江西新町西部月 木第 1 3 水第 2 4 水 ひ東石切町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水若江東町中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 東上小阪西部月 木第 1 3 水第 2 4 水若江本町中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 東鴻池町中部月 木第 1 3 水第 2 4 水若江南町中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 東豊浦町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水若草町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 東山町東部月 木第 1 3 水第 2 4 水 菱江中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 菱江 1~3 丁目中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 菱屋西 1~4 丁目西部月 木第 1 3 水第 2 4 水 菱屋西 5~6 丁目北部火 金第 2 4 水第 1 3 水 菱屋東北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 菱屋東 101,105,125 中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 菱屋東 1~2 丁目中部火 金第 2 4 水第 1 3 水 菱屋東 2 丁目 16~18 北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 瓢箪山町東部火 金第 2 4 水第 1 3 水 ふ藤戸新田北部月 木第 1 3 水第 2 4 水 ほ宝持西部月 木第 1 3 水第 2 4 水 8 月 木 =thứ hai và thứ năm 火 金 =thứ ba và thứ sáu 第 1 3 水 =thứ tư của tuần thứ 1 và 3 第 2 4 水 =thứ tư của tuần thứ 2 và 4 Điểm dịch vụ môi trường phía đông 東部環境事業所 Điê m dịch vụ môi trường trung tâm 中部環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường phía tây 西部環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường phía bắc 北部環境事業所

16 Bóng đèn huỳnh quang, pin thải từ sinh hoạt thường ngày 家庭から出る廃蛍光管 廃乾電池 Bóng đèn huỳnh quang hỏng, pin hỏng thì hãy cho vào túi chuyên dùng của các cửa hàng thu gom 廃蛍光管 廃乾電池は 回収協力店の専用回収容器に入れてください Đừng đập vỡ bóng đèn hỏng và chỉ cho duy nhất bóng đèn vào thôi 廃蛍光管は割らずに本体だけを入れてください Không cho bóng đèn hỏng,pin hỏng vào túi hay hộp mà cho thẳng trực tiếp vào túi chuyên dùng 廃蛍光管 廃乾電池は袋や箱などにいれず 回収容器にそのまま入れてください Mang túi và hộp về sau đó hãy vứt đi 袋や箱は持ち帰り処分してください Những thứ có thể thu gom 回収できるもの Bóng đèn huỳnh quang hỏng 廃蛍光管のみ Cách vứt bóng đèn huỳnh quang, pin thải 廃蛍光管 廃乾電池の出し方 Những thứ không thể thu gom 回収できないもの Bóng đèn huỳnh quang bị vỡ, bóng đèn tròn 割れた蛍光管 白熱灯電球 Với vâṭ nhỏ không có khả năng cháy (vật nhỏ không cháy) thì vứt chung với rác, còn đối với rác cỡ lớn thì vứt bằng cách gọi điện đến trung tâm xử lý rác cỡ lớn 不燃の小物( 燃えない小物 ) として出すか 大型ごみ として大型ごみ受付センターに申し込んでください Pin xạc được hay là pin hình cúc áo 充電式電池やボタン電池 Pin đã dùng hết 使いきり電池 Các cửa hàng hợp tác thu hồi bóng đèn huỳnh quang và pin thải 廃蛍光管 廃乾電池の回収協力店 東部地域 Khu vực phía Đông (Năm 2007 tháng 2, hiện tại ) ( 平成 19 年 2 月現在 ) Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ 協力店名 所在地 定休日 協力店名 所在地 定休日 きのしたでんき神田町 3-6 盆 正月 祝日スイートあさがい西石切町 火 ニシオ神田町 2-8 月 ( 有 ) イトウ電化 ( 布市 ) 布市町 無休 ( 有 ) イトウ電化 ( 日下 ) 日下町 無休正電布市町 日 祝日 エレキ堂日下町 日 ( 株 ) ハネダデンキ箱殿町 3-1 日 祝 朝田ホーム設備四条町 6-3 日 祝フルカワ電器店東石切町 日 ( 有 ) エレック イイダ四条町 9-15 日メイワ電器東石切町 日 オオツカデンカ昭和町 14-1 日 祝寿屋電化サービス東山町 金 石垣電器新池島町 日 祝松井デンキ店瓢箪山町 1-21 月 富士商会花園店新池島町 木 第 3 日 ( 有 ) クスミ電器本町 15-7 月 電化プラザサトウ善根寺町 月タケタニ電器御幸町 3-4 水 第 3 木 岡本電器鷹殿町 4-19 水中岸商事 ( 株 ) 横小路町 日 祝 ( 株 ) 枚岡電化立花町 1-21 月 第 3 日山口電気商会六万寺町 水 ( 株 ) 月星電化鳥居町 10-7 木ループ六万寺店六万寺町 無休 ( 株 ) イムラシミズデンキ中石切町 日 9

17 中部地域 Khu vực trung tâm Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ アーク花園 稲葉 日 ( 株 ) カラスヤマデンキ 稲葉 木 第 3 日 中尾電気商会 今米 日 中山電気店 岩田町 日 しのはらでんき 岩田町 水 マルナカ電気商会 岩田町 月 栄電機商会 岩田町 月 渡辺電気商会 瓜生堂 日 ( 株 ) ヨシナカ電器 加納 月 中村電器加納店 加納 日 ( 有 ) 大日デンキ 鴻池町 水 ライト電気鴻池店 鴻池元町 10-4 木 片岡電気 花園本町 日 キヤマ電化サービス 玉串町東 日 本田電器商会 花園東町 日 花園宝泉電器 花園東町 火 アイオイ電機花園店 花園東店 木 第 3 日 ライト電機花園店 花園本町 月 第 3 日 パナットふじい 菱屋東 木 イワキデンキ 松原 月 ( 有 ) 菊沢電器 松原 日 祝日 丸山電器商会 松原 日 祝 広永電器商会 南鴻池 木 花園電器 吉田 日 エイデン 吉田 日 福丸電器若江店 若江東町 日 祝日 アビーロード 若江東町 木 フジイデンキ 若江本町 日 祝日 木田電化 若江本町 日 祝日 北部地域 Khu vực phía bắc Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ 電化のマツシタ稲田本町 日 本多電気商会小阪 日 祝日 ユアーズ ( 株 ) 東大阪店小阪 日 斉藤電気商会新喜多 日 祝日 ( 株 ) オオミデンキ長栄寺 無休 タイガー電器長堂 水 祝日 ガクブチの大和東大阪店長堂 火 ( 株 ) フセデン長堂 木 くすね生鮮館長田西 日 誠電機西堤楠町 日 祝日 ヤマトデンキ西堤楠町 日 祝日 土井電器商会西堤楠町 日 祝日 東大阪天満電器西堤本通東 日 ホームテ ンカくろまつ御厨南 ( 富士ヒ ル 1F) 木 堀電機ネットワークシステム御厨南 日 祝日 水野電気商会森河内西 日 祝日 マサミデンキ森河内西 日 ジョイスヒサトミ森河内東 日 月 :thứ hai 火 :thứ ba 水 :thứ tư 木 :thứ năm 金 :thứ sáu 土 :thứ bảy 日 :chủ nhật 祝 ( 祝日 ):ngày lễ 盆 :Bon (ngày lễ đại thể từ 13 đến 15 tháng 8) 正月 :thứ ba ngày chủ nhật ngày tết 第 3 日 :thứ ba ngày chủ nhật 無休 :khai trương suốt năm 不定休 :đóng cửa không theo quy tăc 西部地域 Khu vực phía tây Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ Tên các cửa hàng hợp tác Địa chỉ Ngày nghỉ ( 有 ) 三原電気 足代 日 辻本産業 ( 株 ) 衣摺 日 土 電化ショップ サカモト 足代 日 祝日 ナラキ電気商会 衣摺 日 祝日 カトウ電器 荒川 日 祝日 大和電業社 小阪本町 木 ストーク布施 荒川 日 祝日 丸若電気商会 小阪本町 無休 ソニーショップドーム 荒川 木 多喜電気 小阪本町 日 今井電器産業 荒川 日 イケダ電器 寿町 日 祝日 辻村電器店 近江堂 日 祝日 ( 株 ) イイダデンキ 小若江 水 ムカイデンキ 大蓮北 木 祝日 アクアテックサービス 小若江 不定休 西川電気商会 大蓮北 日 祝日 八戸ノ里市場 下小阪 木 杉村電器商会 大蓮東 日 祝日 アヴェニュー あさひ 友井 木 扇デンキ店 大蓮東 日 祝日 富士商会 友井 木 伸公電気商会 大蓮南 日 祝日 電化のコヤマ 友井 日 祝日 池田電気商会 大蓮南 日 祝日 ミトゴヨウ電器 友井 日 キオイデンキ 上小阪 日 祝日 アミューズモリデン 中小阪 無休 フーズバーン宝持 上小阪 月 フジラジオ時計店 菱屋西 日 イオテクノ 衣摺 日 土 祝 エルデンキ 横沼町 日 祝日 高木電器商会 衣摺 日 ( 有 ) ハヤデンやまいち 横沼町 日 祝日 10

18 Chai nhựa, khay nhựa trắng, hộp giấy ペットボトル 白色トレイ 紙パック Cách vứt chai nhựa ペットボトルの出し方 Chai nhựa đựng nước giải khát, các loại rượu, nước tương v.v mà ở dưới đáy có dán mác 飲料用 酒類用 しょう油用で ラベルや底に PET マークのあるもの 1 キャップをはずす 2 中を洗う 3 踏みつぶす 4 ラベルを取る Bỏ nhãn đã tháo ra vào chung với rác sinh hoạt キャップ ラベルは家庭ごみへ Cách vứt khay nhựa trắng 白色トレイの出し方 Vui lòng 1rửa sạch, 2để cho khô rồi mang đến điểm thu gom gần nhất 1 洗い 2 乾かして お近くの回収拠点へご持参ください Những thứ sau đây không được thu gom 次のものは回収できません Hộp có màu 色付きのトレイ Hộp đựng mì tôm カップ麺の容器 Những thứ không làm bằng bọt biển Bỏ chung vào trong rác sinh hoạt 発泡スチロール製でないもの家庭ごみへ Cách vứt hộp giấy 紙パックの出し方 Vui lòng 1làm sạch bên trong, 2mở hộp ra và làm dẹp, 3phơi khô, 4bó lại, rồi mang đến điểm thu gom gần nhất. 1 の中を洗う 2 開いて平らにして 3 乾かし 4 束ねて お近くの回収拠点へご持参ください 11-1

19 ックックックックCác điểm thu gom (xếp theo vần) chai nhựa, khay nhựa trắng và hộp giấy ペットボトル 白色トレイ 紙パック回収拠点 (50 音順 ) Khu vực phía đông 東部地域 ペッレトトイパKhu vực trung tâm 中部地域 ペッレトトイパKhu vực phía tây 西部地域 ペッレトトイパKhu vực phía bắc 北部地域 ペッレトトイパ旭町庁舎 イス ミヤ若江岩田店 近江堂リーシ ョンセンター 稲田商店街 関西ス - パー日下店 イトーヨーカト ー東大阪店 近商ストア俊徳道店 カルフール東大阪店 キッチンハート瓢簟山店 エンド商事 近商ストア布施店 近商ストア布施店 日下リーシ ョンセンター 近商ストア東花園店 コノミヤ弥刀店 くすね生鮮館 ク ルメシティ近畿瓢箪山店 ク ルメシティ近畿東鴻池店 ク ルメシティ近畿長瀬店 楠根リーシ ョンセンター コープ石切 コノミヤ若江岩田店 サンディ大蓮店 コノミヤ徳庵店 コメリホームセンター東大阪店 サティ鴻池店 サンディ小若江店 サティ布施店 五条老人センター サンディ鴻池店 スーハ ーサンコー長瀬店 サンプラザ布施店 サカエ瓢簟山店 サンディ若江東町店 スーハ ーサンコー横沼店 スーパー玉出徳庵店 サボイ大発店 山陽マルナカ東大阪店 スーハ ーサンコー弥刀店 布施ビブレ 四条リーシ ョンセンター 消費生活センター スーハ ー玉出大蓮店 北部環境事業所 新鮮館ジェイ エフ石切 食品館アプロ東大阪店 下水水道局水道庁舎 マックスハ リュ小阪店 スーハ ーマイヨール新石切店 じゃんぼスクエア花園 西部環境事業所 万代御厨店 スーハ ーマイヨール スーハ ーサンコー加納店 西友八戸ノ里店 森河内公民館 東部環境事業所 チコマート島之内店 フーズバーン宝持 ライフ高井田店 ト ン キホーテハ ウいしきり店 中部環境事業所 布施ビブレ 長崎屋瓢簟山店 中鴻池リーシ ョンセンター 万代大蓮店 ニューケイマート額田駅前店 フレッシュシンワ 万代小阪店 ニューケイマート枚岡駅前店 万代加納店 万代渋川店 フレスコ瓢簟山店 万代花園店 万代布施店 マックスハ リュ瓢箪山 ミリオンスーハ ーマーケット 万代八戸ノ里店 まねき屋善根寺店 モリタ屋鴻池店 ライフ友井店 ループ六万寺 ライフ玉串店 ラッキー長瀬店 万代石切店 ライフ菱江店 万代鷹殿店 ラッキー鴻池店 万代瓢簟山店 ペット = chai nhựa / トレイ = khay nhựa trắng / パック = hộp giấy (Tháng 2 năm 2007, hiện tại) 平成 19 年 2 月現在 11-2

20 家庭系パソコン メーカーが回収 リサイクル PC リサイクル の対象機器 テ スクトッフ ハ ソコン ノートハ ソコン CRT テ ィスフ レイ ( 本体 ) / 一体型ハ ソコン 液晶テ ィスフ レイ / 一体型ハ ソコン ご購入時の標準添付品 ( マウス キーボード スピーカー ケーブルなど ) も一緒に回収します プリンター等の周辺機器 ワープロ専用機 PDA ( 携帯情報端末 ) は対象となりません 主なメーカーのリサイクル料金 ( 税込 ) パソコン本体 3,150 円 ノートパソコン 3,150 円 CRT テ ィスフ レイ / 一体型ハ ソコン 4,200 円 液晶テ ィスフ レイ / 一体型ハ ソコン 3,150 円 お問合せ先電子情報技術産業協会 (JEITA) パソコン 3R 推進センター Fax 申込方法 1 氏名 住所 電話番号製品カテゴリー ( テ スクトッフ ハ ソコン本体, ノートハ ソコン,CRT テ ィスフ レイなど ) マークのついていない製品の場合 メーカーにより振込用紙を送付 リサイクル費用の支払い支払方法はメーカーによって異なります 詳しくは各社の PC リサイクル窓口 からご確認願います 直接連絡 2 メーカーにより エコゆうパック伝票 を送付 マークのついている製品の場合 パソコンを簡易梱包し エコゆうパック伝票 を貼付 3 リサイクルに出す 方法は 2 種類 回収方法として お宅に取りに伺う 戸口集荷 と 郵便局にお持ちいただく 持込み の 2 種類の方法があります エコゆうパック伝票 犬 猫などの死体の収集 有料 飼い犬 猫などの引取りの場合各管轄の環境事業所へ電話で申し込んでください 自宅まで収集に伺いします 料金 1 個につき 2,000 円 野良犬 野良猫などの死体は無料 発見された方は各所管の環境事業所に連絡をしてください 直接持ち込み ( 水走の焼却工場 ) 料金 1 個につき 1,000 円 持ち込み先東大阪都市清掃施設組合水走 水走の焼却工場へ持ち込みできる曜日 時間 平日 ( 月 ~ 金 ) 12:45~15:30 祝日 ( 月 ~ 土 ) 9:30~11:30 12:45~15:30 申込先 東部環境事業所 中部環境事業所 西部環境事業所 北部環境事業所

21 Máy vi tính dùng trong gia đình : nhà sản xuất thu gom và tái chế Những thiết bị được coi là máy tính tái sử dụng Máy tính để bàn Máy xách tay (thần máy) Màn hình CRT / Loại có màn hình gắn liền thần máy Cách đăng ký 1 1 Họ tên 1 Địa chỉ 1 Điện thoại Loại sản phẩm (Máy để bàn, máy xách tay, CRT v.v..) Liên lạc trực tiếp Màn hình tinh thể lỏng / Loại màn hình gắn liền thấn máy Những thiết bị kèm theo máy (chuột, bàn phím, loa, dây điện v.v ) sẽ được thu gom cùng lúc Những thiết bị ngoại vi như máy in, máy đánh chữ, PDA (thiết bị số trợ giúp thông tin) không phải là đối tượng thu gom. Chi phí thu gom (kèm thuế) của những nhà sản xuất chính Thân máy 3150 Yên Máy tính xách tay 3150 Yên Màn hình CRT / Gắn liền 4200 Yên Màn hình LCD / Gắn liền 3150 Yên Địa chỉ liên hệ Hiệp hội điện tử và thông tin kỹ thuật công nghiệp Nhật Bản (JEITA) Trung tâm xúc tiến máy tính 3R Fax Trường hợp có dán mác Tái chế Nhận giấy đóng tiền gửi tới từ hãng sản xuất Đóng tiền phí tái chế Cách chi trả có thể khác nhau tùy vào hãng sản xuất Xin vui lòng liên hệ đến bộ phận tái chế PC của các hãng để biết thêm chi tiết 2 Hãng sản xuất gửi tem dán sinh thái tới Trường hợp không dán mác Tái chế Đóng gói máy tính và dán tem sinh thái lên 3 Mang vứt Có hai cách Một là thu gom tận nơi sẽ có người đến nhà thu nhận máy, hai là tự mang đi, tự mình mang đến bưu điện Tem dán sinh thái Thu gom xác động vật như chó, hay mèo Tốn phí Trường hợp thu gom động vật nuôi như chó, mèo Vui lòng gọi điện đăng ký. Sẽ có người đến tận nhà để thu gom Chi phí 2000 Yên một con Không tính phí đối với xác chó hoang, mèo hoang Những ai phát hiện xin vui lòng liên lạc Nơi đăng ký Điểm dịch vụ môi trường phía đông Điểm dịch vụ môi trường trung tâm Điểm dịch vụ môi trường phía tây Điểm dịch vụ môi trường phía bắc Trường hợp tự mang trực tiếp (nhà máy đốt rác Mizuhai) Chi phí 1000 Yên một con Địa chỉ Liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố Higashi Osaka Số Mizuhai Thời gian có thể đem đến nhà máy Ngày thường (thứ hai thứ sáu) 12:45 15:30 Ngày lễ (thứ hai thứ bảy) 9:30 11:30 12:45 15:

22 事業系ごみ 引越し 臨時ごみ ( 市では収集できません 有料 事業系ごみ ( 有料 ) 引越し 臨時ごみ ( 有料 ) 商店 事業所 工場などすべての事業活動にともなうごみ ( 一般廃棄物 ) で量の多少にかかわりません 店舗付き住宅などの場合は 住宅以外の部分から出るごみは事業系ごみとなります 自分でごみを運ぶ場合水走の焼却工場 ( 東大阪都市清掃施設組合 ) に問い合わせてください ごみの種類 量 発生理由により搬入できないものがあります 持ち込み先東大阪都市清掃施設組合水走 時間平日 ( 月 ~ 金 ) 12:45 15:30 祝日 ( 月 ~ 土 ) 9:30 11:30 / 12:45 15:30 料金 10kg につき 90 円 自分でごみを運べない場合市の許可業者 ( 東大阪清掃事業協同組合 ) へ依頼してください お問合せ先東大阪清掃事業協同組合 時間月 ~ 金 ( 祝休 ) 9:00 15:00 料金ごみの量 質により異なりますので 許可業者とご相談ください 市で収集 処理できないごみ 有害 危険なごみ 引越しごみ 地域行事 ( 盆踊り 祭りなど各種イベント ) で出るごみ 庭木の手入れなどで臨時 多量に出るごみ 消火器 LP ガスボンベ シンナー 塗料 汚泥 有害な薬品類 ボタン型電池 廃油 灯油 ガソリン等の油類 充電式電池など 処理が困難なごみ 廃タイヤ 原動機付自転車 オートバイ及び部品 金庫 バッテリー 自動車及び部品 ( 座席 タイヤ ホイール バンパー タイヤチェーン ) 発電機 ピアノ エンジン モーター付機械類 石 土砂 ブロック 煉瓦 コンクリート製品 介護用ベッドなど 購入先か工事請負業者 一般廃棄物 産業廃棄物の許可業者へ処理を依頼してください 13 1

23 Rác dịch vụ, Rác tạm thời hay đồ đạc dư thừa lúc chuyển nhà (Không thể thu gom được ở địa phương) Tốn phí Rác dịch vụ (tốn phí) Rác (các chất thải thông thường), không tính số lượng, phát sinh trong quá trình hoạt động của các nhà hàng, quán, cơ quan, xí nghiệp v.v Trong trường hợp những hàng quán làm cùng với nơi sinh sống, rác dịch vụ được coi là phần rác phát sinh không từ khu vực sinh sống Rác tạm thời hay phát sinh lúc chuyển nhà (tốn phí) Đồ đạc dư thừa lúc chuyển nhà Rác tạm thời từ cây kiểng, số lượng nhiều Trường hợp tự vận chuyển rác Xin vui lòng liên hệ tới nhà máy đốt rác Mizuhai (liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố Higashi Osaka) Địa điểm Liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố Higashi Osaka Số Mizuhai Thời gian Ngày thường (thứ hai thứ sáu): 12:45 15:30 Ngày lễ (thứ hai thứ bảy) 9:30 11:30 / 12:45 15:30 Chi phí 90 Yên đối với mỗi 10kg Trường hợp không thể tự vận chuyển rác Xin vui lòng sử dụng các dịch vụ đã được cấp phép ở địa phương (liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka) Nơi liên hệ Liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka Thời gian Thứ hai thứ sáu (nghỉ ngày lễ) 9:00 15:00 Chi phí Xin vui lòng liên hệ vì chi phí có thể khác nhau tùy theo luợng hoặc loại rác. Rác không thể thu gom hay xử lý ở địa phương Rác thải độc hại, nguy hiểm Bình chữa cháy Bình gas Dầu sơn Vật liệu sơn Bùn đặc Các loại thuốc có hại Pin dạng nút Các loại xăng dầu: dầu thải, dầu đốt, xăng v.v Bình xạc v.v.. Rác khó xử lý Lốp xe Xe gắn máy, mô tô và các bộ phận Pin Xe hơi và các bộ phận (ghế ngồi, lốp xe, bánh xe, ruột bánh xe, xích bánh xe) Động cơ và các loại máy có mô tơ Đàn piano Cát, đá Gạch, ngói, bê tông Giường chăm sóc y tế v.v Xin vui lòng đề nghị nơi bán, dịch vụ đảm nhiệm lắp ráp, hoặc dịch vụ xử lý rác thông thường, rác cong nghiệp đã được cấp phép xử lý. 13 2

24 Các địa chỉ liên hệ お問合せ一覧 Khi thải rác cỡ lớn 大型ごみを出したい時 Trung tâm giải đáp thông tin về rác thải cỡ lớn 大型ごみ受付センター Người bị khiếm thính có thể liên lạc bằng số fax sau 聴覚障害者等の方は FAX Thắc mắc về các vấn đề liên quan đén rác ごみに関するお問い合わせ Thu gom rác (sinh hoạt, lon, chai, rác không cháy cỡ nhỏ) và xác chết động vật loại nhỏ ごみ ( 家族 かん びん 不燃小物 ) 小動物の死体の収集 Điểm dịch vụ môi trường phía đông 東部環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường trung tâm 中部環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường phía tây 西部環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường phía bắc 北部環境事業所 Về rác nói chung ごみに関して Bộ phận dịch vụ vệ sinh 環境事業課 FAX Phân loại, tái sử dụng rác 資源分別 リサイクル Đội biến rác thành tài nguyên, điểm dịch vụ môi trường phía đông 東部環境事業所資源化チーム FAX Bộ phận xúc tiến xã hội tái sử dụng tài nguyên 循環社会推進課 FAX Liên hiệp các cơ sở làm sạch thành phố Higashi Osaka (nhà mày đốt rác Mizuhai), số Mizuhai, phường Higashi Osaka 東大阪都市清掃施設組合 ( 水走の焼却工場 ) Tốn phí 有料 東大阪市水走 Fax Thời gian: 受入時間 Ngày thường (thứ hai - thứ sáu) 平日 ( 月 ~ 金 ) Ngày nghỉ (thứ hai - thứ bảy) 祝日 ( 月 ~ 土 ) 12:45 15:30 9:30 11:30 12:45 15:30 Khi thuê các dịch vụ được cấp phép thu gom rác 許可業者に収集を依頼するとき Rác dịch vụ, Thu gom rác tạm thời, rác phát sinh do chuyển nhà 事業系ごみ 引越し 臨時ごみ の収集 Liên hiệp các dịch vụ làm sạch Higashi Osaka Tốn phí 有料 東大阪清掃事業協同組合 Fax Phí thu gom rác ごみの収集料金 Xin vui lòng đăng ký sau khi đã xác nhận với các dịch vụ được cấp phép 許可業者に確認の上 申込んでください Nhận đăng ký: 受付 thứ hai - thứ sáu (trừ ngày nghỉ) 月 ~ 金 ( 祝休 ) 9:00 15:00 Truy cứu thông tin qua máy tính Hiệp hội điện tử và thông tin kỹ thuật công nghiệp Nhật Bản(JEITA) 電子情報技術産業協会 Trung tâm xúc tiến máy tính 3R ハ ソコン 3R 推進センター Fax Nơi xử lý 4 loại thiết bị điện tử gia dụng 家電 4 品目 指定取引場所 Nhóm A A グループ Matsushita, Victor, Toshita, Daikin v.v 松下 ビクター 東芝 ダイキンなど Nhóm B B グループ Hitachi, Mitsubishi, Sanyo, Sony, NEC, Sharp v.v 日立 三菱 三洋 ソニー NEC シャーフ など Xin vui lòng trao hiện vật cùng với tờ vé tái sử dụng thiết bị điện tử gia dụng nhận được sau khi hoàn tất thủ tục thanh toán các chi phí tái sử dụng tại bưu điện 郵便局で リサイクル料金及び振込手数料 を払い込み 家電リサイクル券 と現品を引き渡してください Công ty cổ phần vận tải Sanko ( 株 ) サンコー運輸 Văn phòng Yao,Công ty cổ phần SANWA TRANS NET SANWA TRANS NET( 株 ) Trạm Yodogawa, trung tâm lưu thông khu vực phía đông Osaka, công ty cổ phần thông vận Nhật Bản 日本通運 ( 株 ) 淀川支店大阪東部流通センター Trạm Tennoji, kho lưu trữ Yao, công ty cổ phần thông vận Nhật Bản 日本通運 ( 株 ) 天王寺支店八尾倉庫 Thời gian làm việc: từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều (nghỉ chủ nhật và ngày lễ) 受付時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 日 祝休 ) Trung tâm phát hành tờ vé tái sử dụng thiết bị điện tử gia dụng 家電リサイクル券センター FAX

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Năm 2012 平成 24 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ

Năm 2012 平成 24 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ Năm 2012 平成 24 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ あきかん あきびん 不燃の小物 Sở công tác môi trường phía Đông 東部環境事業所

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Năm 2015 平成 27 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ

Năm 2015 平成 27 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ Năm 2015 平成 27 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ あきかん あきびん 不燃の小物 Sở công tác môi trường phía Đông 環境事業所

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá [Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Vui lòng phân loại rác, tuân thủ địa điểm và ngày của bãi tập trung rác mà mình vứt

More information

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá [Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Nhân vật biểu tượng về giảm rác thải Cleancle-chan ベトナム語 Vui lòng phân loại rác, tuân

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

修正用gomiguidebook.pdf

修正用gomiguidebook.pdf 燃えるごみ 週 2 回収集 30cm 以下の燃えるもの ( ゴム 木 紙 布 プラスチック製品など ) 30cm を超えるひも 布などは 30cm 以下に切ってください 生ごみ ( 水分をよく切る ) プラスチック製品 汚れが取れないプラスチック製容器包装 出し方 必ず 生駒市家庭系指定ごみ袋 ( 指定ごみ袋 ) に入れて 燃えるごみ集積所に出してください 指定ごみ袋の大きさは 45L 30L 15L

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

粗大ごみ は 清掃センターで小さく破砕した後 焼却また は埋立て処理をする他 資源回収も行っています また 小 型家電につきましては 資源としてリサイクル業者に引き渡 します 衣装ケース 物干し竿 バケツ 漬物お け ポリタンク 大型のおもちゃ類 ふとん 毛布 カーペット ただし電化製品は小型家電 小型家電 ファンヒーター ステレオ プリンター 扇風機 照明器具 ビデオデッキ 電気カミソリ ド ライヤー

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

H28表1 [9]

H28表1 [9] 平成 28 年度 平成 28 年 4 月 ~ 平成 29 年 3 月 (2016.4~2017.3) ごみの分別方法は 家庭ごみの分け方 出し方 (2~5 ページ ) を リサイクルプラザ レイクタウン 5 丁目 8 丁目レイクタウン 6 丁目 7 丁目 粗大ごみ予約専用電話 048-973-5300 一辺が50センチ以上または 10kg 以上のものは粗大ごみです ( 事前予約制です ) 電話番号の掛け間違いにご注意ください

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ご家庭で廃棄されるものが対象です 事業系は対象外です 臼杵市指定ごみ袋に入れて出すもの もやせるごみ もやせないごみ 布 台所ごみ ガラス 陶磁器 ぬいぐるみ 臼杵市指定ごみ袋 マークがあるものが対象です 臼杵市指定ごみ袋 ガラスくず 食用油 豆腐の容器 植木鉢 生ごみ 衣類 スーツ 着物 ざぶとん まくら

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m TIẾNG VIỆT CÓ PHẢI LÀ MỘT NGÔN NGỮ KHÓ KHÔNG? Is Vietnamese A Hard Language? 㗂越𣎏沛羅𠬠言語𧁷空? Tác giả: Jack Halpern ( 春遍雀來 ) 1. LỜI ĐỒN ĐẠI HAY LÀ SỰ THẬT? 1.1 Học tiếng Việt có khó không? Học tiếng Việt có

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information