Năm 2012 平成 24 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ

Size: px
Start display at page:

Download "Năm 2012 平成 24 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ"

Transcription

1 Năm 2012 平成 24 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ あきかん あきびん 不燃の小物 Sở công tác môi trường phía Đông 東部環境事業所 Sở công tác môi trường phía Tây 西部環境事業所 Sở công tác môi trường Trung bộ 環境事業所 *Sở công tác môi trường phía bắc không thu gom rác * 北部環境事業所はごみの収集はありません Rác gia đình (mỗi tuần 2 lần) 家庭ごみ ( 週 2 回 ) Lon hộp rỗng chai rỗng(mỗi tháng 2 lần) あきかん あきびん ( 月 2 回 ) Thứ 曜日 hàng tuần 毎週 Thứ Tư 水曜日 Tuần thứ 第 Vật nhỏ không đốt được (mỗi tháng 2 lần ) 不燃の小物 ( 月 2 回 ) Thứ Tư 水曜日 Tuần thứ 第 Khi bỏ rác thải gia đình/ lon hộp không/ chai không, xin hãy bỏ tại điểm thu rác tái chế đã qui định trước 9 giờ sáng đúng vào ngày thu gom. 家庭ごみ あきかん あきびんを出すときは 収集日当日の午前 9 時までに決められた場所に出してください Khi bỏ những vật nhỏ không đốt được, xin hãy bỏ tại điểm thu rác tái chế đã qui định trước 1 giờ chiều đúng vào ngày thu gom. 不燃の小物を出すときは 収集日当日の午後 1 時までに決められた場所に出してください Xin hãy xác nhận sở công tác môi trường nơi chịu trách nhiệm, cũng như ngày thu rác bằng Lịch thu gom rác của từng khu vực, và ghi ngày thu rác tái chế của khu vực mình vào. ごみの地区別収集日程表 で担当の環境事業所と収集日を確認のうえ 担当の環境事業所にチェックを入れ収集日を記入してご利用ください Bao bì đồ đựng bằng nhựa / chai nhựa プラスチック製容器包装 ペットボトル Sở công tác môi trường phía bắc đội tài nguyên 北部環境事業所資源化チーム Bao bì đồ đựng bằng nhựa ( mỗi tuần 1 lần ) プラスチック製容器包装 ( 週 1 回 ) Chai nhựa ( mỗi tháng 2 lần ) ペットボトル ( 月 2 回 ) Thứ 曜日 Hàng tuần 毎週 Thứ tư 水曜日 Tuần thứ 第 Khi bỏ rác để tái chế, xin hãy phân loại cho đúng và bỏ trước 9 giờ sáng ngày thu gom tại điểm thu rác tái chế đã qui định. 資源を出すときは 正しく分けて収集日当日の午前 9 時までに決められた資源ステーションに出してください Xin hãy xác nhận ngày thu rác bằng Lịch thu gom rác tái chế của từng khu vực và ghi ngày thu rác tái chế của khu vực mình vào. 資源の地区別収集日程表 で収集日を確認のうえ 収集日を記入してご利用ください Rác cỡ lớn (theo chế độ đăng ký bỏ rác qua điện thoại) 大型ごみ ( 電話申し込み制 ) Bộ phận môi trường Thành phố HigashiOsaka 東大阪市環境部

2 家庭ごみ ( もえる物 ) 台所ごみなどの生ごみ類 台所ごみは よく水を切って出してください 料理くず 残飯 残った油 割りばし 竹串など 食用油は紙や布にしみ込ませるか 固めて出してください 竹串などの危険なごみは 厚紙などで包んで出してください その他 紙おむつ 汚物を処理して出してください 紙くず たばこの吸いがら 皮革類ベルト 財布 くつなど 布くず 布きれ ゴム類ゴム手袋 スリッパなど 使い捨てカイロ プラスチックの商品 その他の燃えるごみカセットテープ ビデオテープなど 上記のその他ごみが多量にでる場合は 大型ごみ受付センター に申込んでください ( 例 ) ビデオテープ 1 2 本 シャツ 1 2 枚 くつ 1 足程度までなら家庭ごみへ 植木の刈り葉や落ち葉は 2 袋まで週後半の収集日 ( 木 金 ) に出せます ペット用の砂は ふんなどをトイレに流し 砂を洗って再利用するか 販売店にご相談ください 剪定枝は 大型ごみ で申込んでください また 数量が 10 点以上の時は 臨時ごみ として直接搬入 ( 水走の焼却工場 ) か 許可業者に収集を依頼してください ( 直接搬入 :10 kg 90 円 許可業者収集 ( 有料 ): 料金等は許可業者と相談してください ) 出す日 ごみの地区別収集日程表を参照 祝日も収集します 出し方 週 2 回決められた曜日の午前 9 時までに決められた場所に出してください 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l) に入れて出してください

3 Rác gia đình (rác cháy được) Các l o ạ i rác nhà b ế p Rác nhà bếp thì làm ráo nước cho thật khô trước khi bỏ Vụn thức ăn, cơm thừa, dầu thừa, đũa ăn liền, que xiên nướng bằng tre Dầu ăn thì thấm cho sạch bằng giấy hoặc vải, vo lại rồi đem bỏ. Que xiên tre là rác nguy hiểm nên hãy gói lại bằng giấy dầy rồi mới đem bỏ. N g o à i r a Trong trường hợp bỏ với số lượng nhiều các loại rác khác như dưới đây, xin hãy đăng ký với Trung tâm tiếp nhận đăng ký bỏ rác cỡ lớn. ( ví dụ) Băng video1-2 băng, áo 1-2 cái, giầy 1 đôi thì có thể bỏ theo rác gia đình được. Giấy vụn Tã giấy Xử lý đồ dơ bẩn trước khi đem bỏ Các loại đồ da thắt lưng, ví, giày... Tàn thuốc lá Các loại đồ cao su Găng tay cao su, vải vụn, vải mảnh dép lê... Miếng giữ ấm đã dùng xong Đồ nhựa Băng casset, băng video... Các loại rác cháy được khác Lá cây do cắt tỉa cây trồng hoặc lá rụng thì bỏ vào nhiều nhất là 2 túi và đem bỏ vào ngày thu rác gần cuối tuần ( thứ Năm, thứ Sáu ) Cát dùng cho thú nuôi trong nhà thì xả phân... vào toilet, rửa cát cho sạch để sử dụng lại hoặc bàn bạc với cửa hàng nơi mình mua. Cành cây bỏ do cắt tỉa thì đăng ký để bỏ như rác cỡ lớn, Khi bỏ với số lượng trên 10 món thì đem bỏ trực tiếp như rác vượt số lượng ( Nhà máy đốt rác Mizuhai), hoặc yêu cầu các doanh nghiệp được cấp phép thu cho. Ngày bỏ rác Xin tham chiếu lịch thu rác của từng khu vực Thu cả vào ngày lễ. C á c h b ỏ r á c Mỗi tuần 2 lần, trước 9 giờ sáng của ngày thu rác đã qui định, bỏ rác tại điểm thu rác đã được qui định Bỏ vào bao đựng rác ( 45 l ) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ).

4 あきかん あきびん あきかん 飲料 酒類 お菓子のかん ミルクかん ( 一斗かんの半分位までの大きさ ) など ご協力をアルミかんは 集団回収の対象品目です 集団回収の実施地域では集団回収にご協力をお願いします あきびん飲料 酒類 調味料などのガラスびん 化粧びんなどの乳白色のびん ( びんは必ずキャップをはずしてください ) ご協力を リターナブルびん ( ビールびん 一升びん等 ) は集団回収の対象品目です 地域の集団回収にご協力をお願いします なお 集団回収が実施されていない地域は 引き取ってもらえる販売店へ返却してください スプレーかん 殺虫 整髪スプレー カットリッジボンベ など ( 中身を完全に使い切り の気のないかぜとおしのよい安全な場所で 穴をあけてだしてください ) 出さないで 耐熱ガラス コップ 陶磁器 ガラスの置物 板ガラス 殺虫剤などの薬品のびん 不燃の小物の定期収集または大型ごみの電話申し込みに出してください カセットボンベなどが原因でゴミ収集車の災事故が発生しています 事故が起きないようご協力をお願いします 出す日 収集日家庭ごみが月 木地域は曜日 (1 回目と 3 回目の水曜日 ) 家庭ごみが 金地域は曜日 (2 回目と 4 回目の水曜日 ) ごみの地区別収集日程表を参照 祝日も収集します 出し方 月 2 回決められた水曜日の午前 9 時までに決められた場所に出してください 中身を取り除き軽く水洗いし あきかん あきびんを一緒に入れてください 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l) に入れて出してください あき缶はリサイクルへ

5 Lon hộp rỗng/ chai rỗng Lon hộp rỗng Lon nước giải khát/ nước uống có cồn/ hộp bánh kẹo/ hộp sữa bột... (Độ lớn khoảng một nửa của 1 can thiếc (18.039l )) Yêu cầu Lon hộp rỗng là loại được thu hồi tập thể. Xin quí vị cùng hợp tác trong việc thu hồi tập thể tại các khu vực thực thi thu hồi tập thể Chai rỗng Chai thủy tinh đựng nước giải khát/ nước uống có cồn/ gia vị nấu ăn/ Các loại chai màu trắng sữa ví dụ như chai đựng mỹ phẩm (Tuyệt đối phải gỡ nắp ra khỏi chai) Yêu cầu Chai có thể thu hồi ( chai nhựa/ chai 1.8 lít...)là loại được thu hồi tập thể. Xin quí vị cùng hợp tác trong việc thu hồi tập thể của các khu vực. Tuy nhiên, tại những khu vực không thực thi việc thu hồi tập thể này, xin đem trả lại cho cửa tiệm nơi nhận thu hồi đồ này. Bình phun xịt Bình phun diệt côn trùng/ chai xịt tóc... Sử dụng cho hết, để nơi an toàn không bị bắt lửa và thông gió, đục lỗ trước khi đem bỏ. Không được bỏ Thủy tinh chịu nhiệt/ ly tách/ đồ gốm sứ Đồ trang trí thủy tinh/ tấm kính phẳng Chai dược phẩm ví dụ như chai hóa chất diệt côn trùng Các loại trên bỏ vào ngày thu định kỳ như vật nhỏ không cháy được hoặc đăng ký bỏ rác qua điện thoại như rác cỡ lớn. Có phát sinh tai nạn hỏa hoạn ở xe thu rác bởi những nguyên nhân như do bình ga...xin quí vị hợp tác để đừng xảy ra tai nạn. Ngày bỏ rác Ngày thu rác Đối với những khu vực mà rác gia đình thu vào ngày thứ Hai / thứ Năm : thứ Tư của tuần lễ thứ 1/ thứ 3 ( Thứ Tư lần thứ 1 và thứ 3 của tháng ) Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Ba / thứ Sáu : thứ Tư của tuần lễ thứ 2/ thứ 4 ( Thứ Tư lần thứ 2 và thứ 4 của tháng ) Xin tham chiếu lịch thu rác của từng khu vực Thu cả vào ngày lễ. Cách bỏ rác Mỗi tháng 2 lần, trước 9 giờ sáng thứ Tư theo qui định, bỏ tại điểm thu rác đã qui định. Lấy hết bên trong ra, rửa nhẹ bằng nước, bỏ chung cả đựng lon hộp rỗng và chai rỗng. Bỏ vào bao đựng rác ( 45 l) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ) và đem bỏ. Lon hộp rỗng là rác tái chế

6 不燃の小物 ( もえない小物 ) 大型ごみ受付センターへの電話による申込みも併用で行っていますので 出しやすい方に出してください おおむね 一辺が 30 cm以下で 45lのゴミ袋に入る大きさのもので 金属 ガラス 陶器 小型の電化製品など小物の燃えないもの ( 例 ) 食器 茶碗類 ガラスくず ( 破片 ) 花瓶 ガラス製コップ やかん フライパン 鍋 スプーン カメラ 工具類 ビデオカメラ 電気ひげそり ヘアドライヤー 傘 ハンガー ( 金属製 ) 室内アンテナ ライターなど 出さないで 大型ごみ ( 一辺が 30 cm以上のもの ) もえる小物 プラスチック類 出す日 収集日家庭ごみが月 木地域は第 2 4 水曜日 (2 回目と 4 回目の水曜日 ) 家庭ごみが 金地域は第 1 3 水曜日 (1 回目と 3 回目の水曜日 ) ごみの地区別収集日程表を参照 祝日も収集します 出し方 月 2 回決められた水曜日の午後 1 時までに 決められた場所に出してください 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l) に入れて出してください ごみ袋に入れにくい小物については 不燃の小物 と張り紙をして出してください 割れたガラス製品 金属片などは 厚紙に包んで 危険 と表示して出してください ライターについては災の原因になるため中身を完全に使い切り 危険 と表示して他のごみとは別袋で出してください 携帯電話のリサイクルにご協力を! 携帯電話やPHSの端末には 希少金属が含まれており 貴重な資源として再利用することができます 不要となった端末本体 電池パック 充電器については 下記のマークのある携帯電話 PHS 販売店などにお持ち下さい 参考 モバイル リサイクル ネットワーク URL

7 Vật nhỏ không đốt được (Vật nhỏ không cháy) Nói chung đó là rác có cạnh dưới 30 cm và độ lớn ở khoảng có thể bỏ vào bao đựng rác, và là những vật nhỏ không đốt cháy được như kim loại/ thủy tinh/ đồ gốm sứ/ các sản phẩm điện máy loại nhỏ. (Ví dụ) Chén đĩa, các loại chén ăn cơm hoặc uống trà, mảnh thủy tinh ( mảnh vỡ ), bình hoa, ly thủy tinh, ấm đun nước, chảo, nồi, muỗng, máy chụp hình, các loại dụng cụ, dao cạo râu điện, máy sấy tóc, dù, móc treo quần áo ( kim lo h p qu t ga... Đ ừ n g b ỏ Rác cỡ lớn( rác có cạnh lớn trên 30 cm) Vật nhỏ cháy được Các loại đồ làm bằng nhựa Ngày bỏ rác Ngày thu rác Thu cả vào ngày lễ. Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Hai / thứ Năm : thứ Tư của tuần lễ thứ 2/ thứ 4 ( Thứ Tư lần thứ 2 và thứ 4 của tháng ) Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Ba / thứ Sáu : thứ Tư của tuần lễ thứ 1/ thứ 3 ( Thứ Tư lần thứ 1và thứ 3của tháng ) Xin tham chiếu lịch thu rác của từng khu vực Cách bỏ rác Mỗi tháng 2 lần, bỏ tại điểm thu rác đã qui định trước 1 giờ chiều thứ Tư theo qui định. Để vào bao đựng rác ( 45l) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ) và đem bỏ. Đối với những vật nhỏ mà không bỏ vào bao đựng rác được, hãy dán lên tờ giấy có ghi 不 燃の小物 ( vật nhỏ không đốt cháy được ) và đem bỏ. Đồ thủy tinh bị vỡ hoặc mảnh kim loại thì gói lại bằng giấy thật dầy, ghi chữ 危険 ( nguy hiểm ) lên trên rồi mới bỏ. Hộp quẹt ga là mồi lửa gây hỏa hoạn nen phải sử dụng hết sạch ga, ghi chữ 危険 ( nguy hiểm ) lên trên rồi mới bỏ. Đừng bỏ chung với rác khác. Xin hợp tác trong việc tái chế lại điện thoại di động! Trong điện thoại di động hoặc điện thoại cầm tay đơn giản ( PHS) có những thành phần kim loại quí hiếm, và có thể tái sử dụng lại như một loại nguyên liệu quí giá. Xin hãy mang thân máy điện thoại / vỏ pin / đồ sạc điện không còn sử dụng nữa đến các cửa hàng bán điện thoại di động hoặc PHS...có dấu hiệu như dưới đây. Tham khảo Mobile/ tái chế / mạng net URL

8 ペットボトル 収集の対象になるもの 出し方 月 2 回決められた曜日の午前 9 時までに決められた資源ステーションに出してください ( 家庭ごみ等場所が異なる場合があります ) 排出には 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l) をご使用ください スーパーマーケットなどに設置している回収ボックスもご活用ください ( 下記回収拠点一覧を参照ください ) このマークがついているものが対象です 出し方のルール 出す日 家庭ごみ月 木地域は曜日 (2 4 回目の水曜日 ) 家庭ごみ 金地域は曜日 (1 3 回目の水曜日 ) *( 参照 ) 地区別収集日程表 * 祝日も収集します キャップ ラベルは キャップとラベルをはずし 中を洗ってください * あきかん あきびん 不燃の小物は入れないで下さい プラスチック製容器 包装へ 透明 半透明 ( 無色 ) の袋に入れて決められた場所に出してください Chai nhựa Những loại chai nhựa được thu Cách bỏ rác Loại chai nhựa có gắn mạc như trên.. Một tháng 2 lần, bỏ rác vào trước 9 giờ sáng của ngày thu rác đã qui định, (chỗ bỏ rác gia đình có thể thay đổi) Rác thảy phải bỏ vào bao đựng rác ( 45 l ) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ). Sử dụng các thùng thu gom rác tái chế ở các siêu thị đã được đặt sẵn. (tham khảo bảng thu gom rác dưới đây) Ngày bỏ rác Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Hai và thứ Năm thì chai nhựa được thu vào thứ Tư của tuần lễ thứ 2 và thứ 4 ( Thứ Tư lần thứ 2 và thứ 4 của tháng ) Đối với những khu vực mà rác thải gia đình thu vào ngày thứ Ba và thứ Sáu thì chai nhựa được thu vào thứ Tư của tuần lễ thứ 1 và thứ 3 ( Thứ Tư lần thứ 1 và thứ 3 của tháng ).Tham chiếu lịch thu rác tái chế của từng khu vực. Thu cả vào ngày lễ. Nội qui bỏ rác nắp,nhãn bỏ vào rác nhựa mỡ nắp chai,tháo nhãn rữa sạch bên trong. rác lon,chai không bỏ vào bao rác không đốt được cho vào bao đựng rác ( 45 l ) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu )bỏ đ úng nơi qui định.

9 Chai nhựa/ khay màu trắng/ hộp giấy/giấy báo cũ các loại ペットボトル 白色トレイ 紙パック 古紙類 北部地域 ペットトレイパック古紙 稲田商店街 イオン東大阪店 近商ストア布施店 コノミヤ徳庵店 サンプラザ布施店 イオン布施駅前 北部環境事業所 マックスハ リュ小阪店 ライフ高井田店 西部地域 ペットトレイパック古紙 近商ストア俊徳道店 近商ストア布施店 ク ルメシティ長瀬店 コノミヤ弥刀店 サンディ大蓮店 サンディ小若江店 西部環境事業所 西友八戸ノ里店 ラッキー長瀬店 地域 ペットトレイパック古紙 アプロ花園店 イス ミヤ若江岩田店 イトーヨーカト ー東大阪店 エンド商事 近商ストア東花園店 コノミヤ若江岩田店 イオン鴻池店 サンディ鴻池店 サンディ若江東町店 山陽マルナカ東大阪店 じゃんぼスクエア花園 スーハ ーサンコー加納店 環境事業所 フレッシュシンワ モリタ屋鴻池店 ライフ玉串店 ライフ菱江店 ラッキー鴻池店 東部地域 ペットトレイパック古紙 関西スーハ ー日下店 ク ルメシティ近畿瓢箪山店 新鮮館ジェイ エフ石切 東部環境事業所 ト ン キホーテハ ウいしきり店 ニューケイマート額田駅前店 フレスコ瓢箪山店 マックスハ リュ瓢箪山店 *Các tiệm phải bỏ rác vào thùng rác đã được qui định và phải bỏ rác trong giờ mở cửa,và ngày tiệm mở. * 各店舗の営業日 営業時間内に指定され た回収ボックスなどに出してください *Betto=Chai nhựa, Torei=khay màu trắng, Bakku= hộp giấy, giấy cũ= báo, tạp chí, thùng giấy, và những loại giấy gói quà khác. * ペット = ペットボトルトレイ = 白色トレイパック = 紙パック古紙 = 新聞 雑誌 ダンボール その他製紙容器包装 古布 Các thông tin về thu gom rác xin hãy xem trang web của Shiyakusho(địa chỉ liên lạc như ghi dưới đây) 最新の回収拠点ついては 市役所ホームページをご覧ください ( 下記のお問合せ先アドレスから ) Cách thu gom rác Hãy bỏ rác vào các thùng rác đã được chỉ định 回収拠点への出し方 ( それぞれ指定されたボックスなどに出してください ) Chai nhựa ペットボトル khay màu trắng 白色トレイ hộp giấy 紙パック các loại giấy cũ 古紙類 mở nắp chai và nhãn ra,rữa sạch bên trong,mang đến bỏ ở điểm thu rác tái chế gần nhất キャップとラベルをはずし 中を洗い お近くの回収拠点へ rữa sạch, mang đến bỏ ở điểm thu rác tái chế gần nhất 汚れをとって乾かし お近く の回収拠点へ rữa bên trong,mở phẳng ra cho khô, mang đến bỏ ở điểm thu rác tái chế gần nhất 中を洗い 開いて平らにして乾かし お近くの回収拠点へ báo, tạp chí, thùng giấy cột theo hình chử thập,vải cũ cho vào bao đựng rác ( 45 l ) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ) mang đến bỏ ở điểm thu rác tái chế gần nhất 新聞紙 雑誌 ダンボールは十字に紐をか け 古布は透明 半透明 (45l) の袋に入れ お 近くの回収拠点へ Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng xúc tiến tuần hoàn xã hội 問合せ先循環社会推進課

10 Đồ đựng bao bì bằng nhựa プラスチック製容器包装 Đồ đựng bao bì bằng nhựa プラスチック製 容器包装 Rác nhựa là các loại bình nhựa dùng cho sản phẩm vào(đồ đựng) bao bì(gói đồ) 商品を入れたり ( 容器 ) 包んだり ( 包装 ) するために使われているプラスチック類が対象となります Những vật có gắn mạc như trên đây. このマークがついているものが対象となります Bình đựng( ngoại trừ chai nhựa ra) ボトル容器 ( ペットボトルを除く ) Các vật liệu để đệm như bao hộp mút xốp 発泡スチロールなどの緩衝材 Các loại ống típ チューブ類 Các bình đựng như bình dầu ăn, nước chấm, xà bông gội đầu, dầu xả tóc, nước giặt tẩy rửa 食用油 ドレッシング シャンプー リンス 液体洗剤などの容器 Hộp mút xốp, tờ xốp dùng để bảo quản các loại hàng hóa như đồ điện gia dụng hoặc trái cây 家電製品や果物など商品を保護する発泡スチロールやシート các loại ống típ như chai đựng mayone, sốt cà chua, nước sốt マヨネーズ ケチャップ ソースなどのチューブ類 Túi nilong/ phim/ giấy bọc nilong 袋 フィルム ラップ Các loại khay đựng トレイ類 Nút và nhãn chai nhựa ペットボトルのキャップとラベル Túi nilong của siêu thị, túi đựng nước giặt tẩy hoặc túi đựng bánh kẹo, thực phẩm ăn liền. レジ袋 詰め替え用洗剤やお菓子 インスタント食品などの袋 Các loại ly chén, bao gói カップ パック類 khay màu trắng 白色トレイ Tô hoặc ly đựng mì ăn liền/ đồ đựng như khay đựng trứng hoặc hộp đựng cơm ở cửa hàng tiện lợi, đồ đựng đậu hũ カップめん たまごなどのパックやコンビニ弁当やとうふなどの容器 khay màu trắng sẽ dùng tái chế lại riêng nên hãy mang đến bỏ vào thùng thu rác đã được qui định ở siêu thị Ngày bỏ rác 出す日 白色トレイは専用のリサイクルルートで白色トレイに再生されるので スーパーマーケットなどに設置している回収ボックスもあわせてご活用ください Ngày thu Tham chiếu với lịch thu rác tái chế của từng khu vực 収集日資源の地区別収集日程表を参照 Thu cả vào ngày nghỉ lễ. 祝日も収集します Cách bỏ rác 出し方 Mỗi tuần 1 lần, trước 9 giờ sáng của ngày thu rác đã qui định, bỏ rác tại điểm thu rác tái chế đã được qui định 週 1 回決められた曜日の午前 9 時までに決められた資源ステーションに出してください Bỏ vào bao đựng rác (45l) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ). 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l) に入れて出してください

11 Lịch thu gom rác tái chế của từng khu vực 資源の地区別収集日程表 家庭ごみの排出場所 町丁名 事業所 家庭ごみかん びん 不燃の小物 あ 旭町 東部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 足代 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 足代北 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 足代新町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 足代单 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 荒川 1 2 丁目 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 荒川 3 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 荒本 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 荒本北 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 荒本新町 1~6.9 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 荒本新町 7.8 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 荒本西 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 い 池島町 東部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 池之端町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 出雲井町 東部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 出雲井本町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲田上町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲田新町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲田本町 1 丁目 1~30 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲田本町 1 丁目 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 稲田本町 2 3 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲田三島町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲葉 1 4 丁目 金 第 2 4 水 第 1 3 水 稲葉 2 丁目 金 第 2 4 水 第 1 3 水 稲葉 2 丁目 3~5 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 稲葉 3 丁目 1.14 金 第 2 4 水 第 1 3 水 稲葉 3 丁目 2~ 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 今米 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 岩田町 2 丁目 金 第 2 4 水 第 1 3 水 岩田町 1 3~6 丁目 金 第 2 4 水 第 1 3 水 う 瓜生堂 1 2 丁目 金 第 2 4 水 第 1 3 水 う 瓜生堂 3 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 え 永和 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 お 近江堂 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 お 大蓮北 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 大蓮東 1~2 丁目 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 大蓮東 3~5 丁目 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 大蓮单 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 か 柏田西 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 柏田東町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 柏田本町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 金岡 丁目 3 丁目 2~28 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 金岡 3 丁目 1 番 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 金物町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 加納 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 上石切町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 上小阪 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 上四条町 東部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 上六万寺町 東部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 川田 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 河内町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 川中 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 川俣 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 川俣本町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 神田町 東部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 き 岸田堂北町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 岸田堂西 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 資源ステーションプラペット木第 1 3 水木第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水木第 1 3 水木第 1 3 水金第 2 4 水第 2 4 水月第 1 3 水月第 1 3 水第 2 4 水月第 1 3 水木第 1 3 水 金第 2 4 水月第 1 3 水第 2 4 水第 2 4 水第 2 4 水第 2 4 水木第 1 3 水第 2 4 水第 2 4 水木第 1 3 水木第 1 3 水第 2 4 水木第 1 3 水第 2 4 水金第 2 4 水月第 1 3 水 木第 1 3 水木第 1 3 水金第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水月第 1 3 水木第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水木第 1 3 水月第 1 3 水木第 1 3 水第 2 4 水第 2 4 水金第 2 4 水 金第 2 4 水第 2 4 水月第 1 3 水月第 1 3 水金第 2 4 水第 2 4 水金第 2 4 水木第 1 3 水第 2 4 水木第 1 3 水木第 1 3 水木第 1 3 水 小動物の収集東部西部北部北部西部西部西部北部北部北部北部北部東部東部東部東部北部北部北部北部北部北部西部西部西部西部西部西部西部西部西部西部西部西部西部東部西部東部東部東部北部北部東部西部西部 月 thứ Hai thứ Ba 木 thứ Năm 金 thứ Sáu 東部 Khu vực phía Đông Khu vực Trung bộ 西部 Khu vực phía Tây 第 1 3 水 (1 回目と 3 回目の水曜日 ) thứ Tư của tuần lễ thứ 1/ thứ 3 ( Thứ Tư lần thứ 1 và thứ 3 của tháng ) 第 2 4 水 (2 回目と 4 回目の水曜日 ) thứ Tư của tuần lễ thứ 2/ thứ 4 ( Thứ Tư lần thứ 2 và thứ 4 của tháng )

12 家庭ごみの排出場所 町丁名事業所家庭ごみかん びん不燃の小物 岸田堂单町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 衣摺 1 丁目 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 衣摺 2~6 丁目 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 北石切町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 北鴻池町 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 客坊町 東部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 喜里川町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 く 日下町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 楠根 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 け 源氏ヶ丘 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 こ 鴻池町 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 こ 鴻池徳庵町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 鴻池本町月 木 鴻池元町月 木 小阪 1 丁目 1~4 西部 金 小阪 1 丁目 5~15 西部月 木 小阪 2 3 丁目西部月 木 小阪本町西部月 木 五条町東部 金 寿町 1 丁目西部 金 寿町 2 3 丁目西部 金 古箕輪月 木 小若江西部月 木 さ桜町東部 金 三ノ瀬西部 金 し新喜多 2 丁目 6-9~6-23 西部 金 新喜多上記以外西部 金 四条町東部 金 七軒家西部月 木 渋川町西部 金 島之内月 木 下小阪西部月 木 下六万寺町東部 金 俊徳町西部 金 昭和町東部 金 新池島町東部 金 新上小阪西部月 木 新家西部月 木 新家中町西部月 木 新家西町西部月 木 新家東町西部月 木 新鴻池町月 木 新庄月 木 新庄西月 木 新庄東月 木 新庄单月 木 新町東部月 木 す末広町東部 金 角田月 木 せ善根寺町東部月 木 た太平寺西部 金 高井田西部 金 高井田中 1~2 丁目西部 金 高井田中 3~5 丁目西部 金 高井田西西部 金 高井田本通西部 金 高井田元町西部 金 鷹殿町東部月 木 宝町東部月 木 立花町東部月 木 資源ステーションプラペット木第 1 3 水木第 1 3 水月第 1 3 水金第 2 4 水金第 2 4 水月第 1 3 水第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水木第 1 3 水金第 2 4 水第 2 4 水 金第 2 4 水金第 2 4 水月第 1 3 水金第 2 4 水金第 2 4 水金第 2 4 水月第 1 3 水木第 1 3 水月第 1 3 水第 2 4 水第 2 4 水木第 1 3 水木第 1 3 水木第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水 第 2 4 水月第 1 3 水第 2 4 水金第 2 4 水木第 1 3 水木第 1 3 水木第 1 3 水木第 1 3 水第 2 4 水金第 2 4 水金第 2 4 水金第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水第 2 4 水第 2 4 水 第 2 4 水第 2 4 水第 2 4 水木第 1 3 水第 2 4 水金第 2 4 水木第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水木第 1 3 水木第 1 3 水木第 1 3 水月第 1 3 水第 1 3 水第 2 4 水第 2 4 水 小動物の収集西部西部西部東部東部東部東部北部西部北部北部北部北部西部東部西部西部西部東部西部北部北部東部北部西部西部東部西部東部東部西部北部北部北部北部東部東部東部西部北部北部北部北部北部北部東部東部東部 町丁名 tên khu vực 事業所 sở công tác 家庭ごみ rác gia đình 缶 びん lon. Chai 不燃小物 プラ rác nhựa ペット chai nhựa 小動物の収集 thu gôm các rác nhỏ rác nhỏ không đốt được

13 家庭ごみの排出場所 町丁名 事業所家庭ごみ かん びん 不燃の小物 た 玉串町西 金 第 2 4 水 第 1 3 水 玉串町東 金 第 2 4 水 第 1 3 水 玉串元町 金 第 2 4 水 第 1 3 水 ち 長栄寺 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 長堂 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 て 寺前町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 と 徳庵本町 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 と 友井 1~4 5 丁目 1~5 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 友井 5 丁目 6 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 豊浦町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 鳥居町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 な 中石切町 丁目 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 中石切町 3 5~7 丁目 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 中鴻池町 3 丁目 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 中鴻池町上記以外 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 中小阪 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 中新開 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 長瀬町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 長田 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 長田中 1 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 長田中 2~5 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 長田西 1 丁目 ( 下記以外 ) 2 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 長田西 1 丁目 4-11~4-15 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 長田西 3~6 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 長田東 1 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 長田東 2~5 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 中野单 金 第 2 4 水 第 1 3 水 中野 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 单荘町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 に 西石切町 1 丁目 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 西石切町 2~6 丁目 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 西岩田 丁目 金 第 2 4 水 第 1 3 水 西岩田 3 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 西上小阪 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 西鴻池町 1 2 丁目 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 西鴻池町 3 4 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 西堤 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 西堤西 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 西堤学園町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 西堤楠町 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 西堤本通西 1 丁目 2 丁目 1 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 西堤本通西 2 丁目 2~6 3 丁目 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 西堤本通東 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 ぬ 額田町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 布市町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 は 箱殿町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 花園西町 金 第 2 4 水 第 1 3 水 花園東町 金 第 2 4 水 第 1 3 水 花園本町 金 第 2 4 水 第 1 3 水 ひ 東石切町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 東上小阪 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 東鴻池町 1~2 5 丁目 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 東鴻池町 3~4 丁目 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 東豊浦町 東部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 東山町 東部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 菱江 金 第 2 4 水 第 1 3 水 菱屋西 1 2 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 菱屋西 3 4 丁目 西部 月 木 第 1 3 水 第 2 4 水 菱屋西 5 6 丁目 西部 金 第 2 4 水 第 1 3 水 資源ステーションプラペット月第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水木第 1 3 水第 2 4 水第 2 4 水第 2 4 水第 2 4 水金第 2 4 水 第 2 4 水第 2 4 水金第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水木第 1 3 水金第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水金第 2 4 水木第 1 3 水第 2 4 水金第 2 4 水 第 2 4 水木第 1 3 水第 2 4 水第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水木第 1 3 水金第 2 4 水第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水木第 1 3 水木第 1 3 水 木第 1 3 水木第 1 3 水月第 1 3 水木第 1 3 水木第 1 3 水第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水月第 1 3 水月第 1 3 水月第 1 3 水金第 2 4 水第 2 4 水金第 2 4 水第 2 4 水月第 1 3 水 第 2 4 水木第 1 3 水第 2 4 水金第 2 4 水月第 1 3 水 小動物の収集北部北部西部北部西部西部東部東部東部東部西部西部北部北部北部北部北部北部北部北部東部東部東部北部西部北部北部北部北部北部北部北部北部東部東部東部東部西部東部東部西部西部北部 Bao bì đồ đựng bằng nhựa chai nhựa xin hãy bỏ tại điểm thu rác tái chế đã qui định. Nếu muốn biết thêm chi tiết xin hãy liên lạc Sở công tác môi trường phía bắc プラスチック製容器包装 ペットボトル は決められた資源ステーションへ 問合せは北部環境事業所へ

14 町丁名 家庭ごみの排出場所 事業所家庭ごみかん びん不燃の小物 菱屋東 1 丁目 金 菱屋東 2 丁目 1~15 金 ひ菱屋東 2 丁目 16~18 西部月 木 菱屋東 3 丁目 1~6 9~14 西部月 木 菱屋東 3 丁目 7.8 金 ひ瓢箪山町東部 金 ふ藤戸新田西部月 木 ほ宝持 1 4 丁目西部月 木 宝持 2 3 丁目西部月 木 本庄月 木 本庄中月 木 本庄西月 木 本庄東月 木 本町東部月 木 ま松原月 木 松原单 金 み御厨西部月 木 御厨栄町西部月 木 御厨中西部月 木 御厨西ノ町西部月 木 御厨東西部月 木 御厨单西部月 木 三島月 木 水走月 木 单上小阪西部月 木 单鴻池町 1 丁目月 木 单鴻池町 2 丁目月 木 单四条町東部 金 箕輪月 木 御幸町東部 金 も元町東部月 木 森河内西西部 金 森河内東西部 金 や山手町東部 金 弥生町東部月 木 よ横小路町 1~4 丁目東部 金 横小路町 5 6 丁目東部 金 横沼町西部月 木 横枕月 木 横枕西月 木 横枕单 金 吉田 1~4 丁目月 木 吉田 5 丁目 1.2.7~10 金 吉田 5 丁目 3~6,11~16 月 木 吉田 6~9 丁目 金 吉田下島月 木 吉田本町 1 丁目月 木 吉田本町 2,3 丁目月 木 吉原月 木 吉松西部 金 ろ六万寺町東部 金 わ若江北町 金 若江西新町 1~3 丁目西部月 木 若江西新町 4~5 丁目西部月 木 若江東町 金 若江本町 金 若江单町 金 若草町東部 金 プラ 木 木 木 月 金 金 金 月 金 金 金 金 金 金 金 金 月 木 金 木 木 月 月 木 木 月 月 金 木 月 木 金 月 木 木 木 資源ステーション ペット 小動物の Về việc thu rác trong thùng rác của những tòa nhà chung cư lớn, ngày thu cũng có khi khác nên xin hỏi Sở công tác môi trường phía Đông cho rõ chi tiết. 大型マンション ( バケット収集 ) については 収集日がことなる場合があります 詳しくは東部環境事業所にお問い合わせください Những khu vực có đánh dấu thì nơi phụ trách cũng như ngày thu rác khác một phần, nên xin hãy hỏi Sở công tác môi trường phía Đông cho rõ chi tiết. 印の地区は 一部担当事業所 収集日が異なりますので 記載の事業所にお問い合わせください Mọi thắc mắc có quan đến các vấn đề của sở công tác môi trường, xin hãy xem Danh sách các nơi liên hệ ở trang cuối. 各環境事業所の問合せ先は 最終面の問合せ一覧をご覧ください 収集 北部 北部 東部 北部 西部 西部 東部 北部 北部 北部 北部 北部 北部 西部 東部 東部 東部 北部 北部 東部 東部 東部 東部 西部 西部 東部 西部 西部 東部

15 大型ごみの出し方 ごみを出す場所を確認 収集日 受付番号をお知らせ 無料 大型ごみ受付センターに電話をしてください 聴覚障害等の方は FAX 電話番号はおかけ間違いのないようにお願いします 住所 氏名 電話番号 大型ごみの品目 数量をお知らせください 受付時間など 日曜日から金曜日 ( 祝日を含む ) 土曜日の受付は ありません 午前 9 時から午後 5 時まで 年末年始 (12 月 30 日から1 月 4 日 ) を除く 月曜日や 祝日の翌日 ( 午前中 ) は申込みが多く 電話がつながりにくい場合があります つながらない場合は別の時間帯におかけ直しください 大型ごみ受付センターから収集日と受付番号をお知らせします 申込み個数など 申込みは 1 回につき 10 点まで 畳は 1 回の受付で 2 枚までです (2 枚で 2 点 ) 次の申込みは 収集が終了してからになります 申込み後の数量などの変更 収集日の 4 日前 ( 土 日 祝日を除く ) まで可能です 戸建住宅か集合住宅かを確認し 戸建住宅の場合は 収集車が横付けできるかをお聞きします 収集車が入れない場合は あらかじめ出す場所を相談してください 集合住宅 マンションなどは 指定された場所 ( ごみ置場等 ) に出してください 収集日は 申込みのあった日から約 14 日後です 年末など繁忙期は 収集日までが 14 日以上となることがあります 収集日当日は 午前 8 時 30 分までに自宅前又は指定した場所に出してください 大型ごみ 1 点ごとに 不用品 受付番号 を表示して出してください 収集に立ち会う必要はありません 収集車が自宅等に伺いますので 近隣への迷惑 交通の妨げにならないよ不用品受付番号う安全な場所に出してください 申込みされた品目以外は収集できません 可燃物と不燃物の収集時間が異なりますので ご注意ください 降雪 台風などにより やむを得ず収集の日がずれる場合がありますので ご了承ください 一般家庭の引越しや臨時 多量に出るごみは 大型ごみでの申込みはできません!! 有料 自分でごみを運ぶ場合 自分でごみを運べない場合 水走の焼却工場 ( 東大阪都市清掃施設組合 ) へ 市の許可業者に依頼

16 Cách bỏ rác cỡ lớn Xác nhận nơi bỏ rác Xin chú ý đừng gọi nhầm số điện thoại..xin cho biết địa chỉ, họ tên, số điện thoại, chủng loại hàng của rác cỡ lớn và số lượng. Thời gian tiếp nhận... Từ Chủ Nhật đến thứ Sáu (kể cả ngày lễ ) Không tiếp vào thứ Bảy. Từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều Ngoại trừ ngày cuối năm và đầu năm ( từ ngày 30 tháng 12 đến ngày 4 tháng 1) Vào ngày thứ Hai hoặc ngày kế tiếp sau ngày nghỉ lễ ( buổi sáng ) thì điện thoại đăng ký rất nhiều nên đường dây hay bị nghẽn mạch. Gặp trường hợp đó xin quí vị gọi lại vào giờ khác. Số lượng đăng ký Mỗi lần đăng ký được 10 món Chiếu Tatami thì một lần đăng ký được 2 tấm. (2 tấm là 2 món) Sau khi rác được thu rồi mới đăng ký lần kế tiếp. Về việc thay đổi số lượng sau khi đã đăng ký Có thể thay đổi trước ngày thu rác 4 ngày (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ). Xác nhận xem đó là nhà ở độc lập hay nhà theo kiểu chung cư, trong trường hợp nhà xây độc lập thì chúng tôi sẽ hỏi xem xe thu rác có vào được hay không. Trong trường hợp xe thu rác không vào được thì xin bàn thảo trước về nơi bỏ rác. Nếu là nhà theo kiểu chung cư thì xin hãy bỏ rác tại nơi được qui định ( ví dụ như bãi để rác ) Thông báo về ngày thu rác/ số tiếp nhận đăng ký Ngày thu rác là sau 14 ngày kể từ ngày đăng ký. Vào những khi vô cùng bận rộn như dịp cuối năm, cũng có khi ngày thu rác sẽ sau hơn 14 ngày kể từ ngày đăng ký. Xe thu rác sẽ đến tận nhà, nên để khỏi làm phiền hàng xóm cũng như gây cản trở giao thông, xin hãy bỏ rác tại nơi an toàn. Chúng tôi chỉ thu gom những rác nào đã được đăng ký. Xin chú ý rằng thời gian thu rác đốt được và rác không đốt được khác nhau. Xin quí vị thông cảm cũng có khi ngày thu rác bị lệch đi do những trường hợp bất khả kháng như mưa tuyết, bão tố Miễn phí Với những quí vị bị khiếm thính hoặc khiếm thị FAX Xin hãy gọi điện thoại đến trung tâm tiếp nhận đăng ký bỏ rác cỡ lớn. Từ trung tâm tiếp nhận đăng ký bỏ rác cỡ lớn, chúng tôi sẽ thông báo ngày thu và số tiếp nhận đăng ký. Vào đúng ngày thu rác, xin hãy bỏ rác trước nhà mình hay địa điểm đã qui định trước 8 giờ 30 sáng. Trước khi bỏ, trên mỗi rác cỡ lớn xin hãy biểu thị Đồ không sử dụng, Số đăng ký. Không cần có mặt khi xe đến thu rác. 不用品受付番号 Rác bỏ với số lượng nhiều hoặc bỏ khi dọn nhà không thể đăng ký bỏ như rác cỡ lớn!! Thu phí Trường hợp tự mình vận chuyển rác Trường hợp không thể tự mình vận chuyển rác Đem tới nhà máy đốt rác Mizuhai ( Sở vệ sinh thành phố Đông Osaka) Nhờ các cơ sở kinh doanh được cấp phép của thành phố

17 大型家具 ( タンス 本棚など ) の申込みについてのお願いタンス 本棚などの大型家具は排出場所によっては近隣への迷惑 交通の妨げになる場合があります また大量に排出されますと収集に多くの時間を要し 収集に支障をきたす場合があります 大型家具については一度に大量の申込みは極力ご遠慮頂きますようお願いします 大型ごみとは 家庭から排出されるごみで 家庭ごみ ( もえる物 ) や資源となるもの ( あきかん あきびんなど ) 以外のごみでおおむね以下に掲げるようなごみです 家具類 可燃物 ( もえる物 ) タンス 食器棚 下駄箱 本棚 鏡台 木製いすなど 卖体で通常の使用ができるものは 1 点と数えます 例食卓一式のテーブルと椅子 4 脚は テーブルで 1 点 椅子 4 脚で 4 点 3 人がけソファで 3 つに分離できるものは 3 点 寝具類 布団 座布団 毛布 マットレス 木製ベッドなど その他 じゅうたん 衣装ケース 畳 (1 回に 2 枚まで ) 木片 剪定枝 ダンボール ポリタンクなど もえる小物 小物とは 一辺が 30 cm以下のもの 透明 半透明 ( 無色 ) のごみ袋 (45l) に入れて 1 袋で 1 点です 人形 ぬいぐるみ プラスチック製品 ( おもちゃ類その他 ) 衣類など 木片は太さ 10 cm以下 長さ 50 cm以下に切って 布団 敷物類は小さくし 潰せる物は 出来るだけつぶし ひもでしばって出してください 不燃物 ( もえない物 ) 電化製品 暖房器具など 掃除機 電子レンジ 扇風機 ストーブ ( 電気 ガス 灯油 ) ステレオ DVD プレーヤー ビデオデッキ 電気カーペット 電気ポットなど その他 家庭用ミシン 自転車 ( 子ども用の三輪車 一輪車含む ) スプリング入りマットレス オルガン ( 業務用は収集しません ) 車いす ( 電動式は収集しません ) 脚立 はしご ( アルミ製 2m 未満 スチール製は 1.5m 未満に限る ) など 車両災が発生しています! 収集車はごみを圧縮 粉砕して積み込みします 石油ストーブやガス器具は必ず灯油や乾電池を抜いてください また ライターは 不燃の小物の定期収集で出してください またスプレー缶はあきかん あきびんに出してください

18 Yêu cầu khi đăng ký bỏ đồ đạc trong nhà cỡ lớn ( tủ quần áo, kệ sách ) Những đồ nội thất lớn như tủ quần áo, kệ sách... thì tùy theo chỗ để rác mà cũng có khi làm phiền đến hàng xóm hoặc gây cản trở giao thông.ngoài ra, nếu bỏ với số lượng nhiều thì cần nhiều thời gian để thu nên có thể gây cản trở cho việc thu hồi. Nên nếu có thể được thì xin quí vị hạn chế việc đăng ký bỏ đồ dùng trong nhà 1 lần với số lượng nhiều. Rác cỡ lớn là gì? Là rác thải từ trong nhà ra và không phải là rác gia đình ( rác cháy được) hay rác tái chế ( lon hộp rỗng, chai rỗng ), đại khái là những rác như nêu ra dưới đây. Các loại đồ gia dụng Rác đốt được (rác cháy được) Tủ quần áo Tủ đựng chén dĩa Kệ để giày dép Kệ sách Kệ gương trang điểm Ghế gỗ Vật có thể sử dụng thông thường như một đơn thể được tính là 1 món, Ví dụ 1 bộ bàn ăn gồm 1 cái bàn và 4 cái ghế thì được tính 1 bàn là 1 món, 4 ghế là 4 món Ghế sofa có thể tách làm 3 cho 3 người ngồi thì được tính là 3 món Các loại đồ dùng trong phòng ngủ Nệm nằm/ nệm ngồi Chăn Đệm Giường gỗ Ngoài ra Thảm Thùng đựng quần áo Chiếu Tatami (1 lần được bỏ 2 tấm) Thanh gỗ/ cành cây bị cắt tỉa Thùng giấy Can nhựa... Vật nhỏ là vật có cạnh dưới 30cm Các vật nhỏ đốt Bỏ vào túi đựng rác ( 45 l) trong suốt hoặc bán trong suốt ( không màu ), mỗi túi 1 món Búp bê/ thú nhồi bông Các sản phẩm bằng nhựa ( các loại đồ chơi hoặc những thứ khác) Quần áo Thanh gỗ thì cắt nhỏ thành miếng có vòng cây dưới 10 cm, chiều dài dưới 50 cm, đệm và các loại đồ dùng để trải trên sàn nhà thì làm gọn lại, vật nào có thể làm bẹp lại thì ấn cho bẹp xuống và lấy dây buộc lại trước khi bỏ. Rác không đót được (rác không cháy đươc) Máy hút bụi Lò vi sóng quạt điện lò sưởi ( điện/ ga/ dầu) Dàn âm thanh Đầu đĩa DVD Đầu video Thảm điện Phích nước điện Ngoài ra c Các sản phẩm điện / các dụng cụ sưởi ấm Máy may dùng trong gia đình Xe đạp ( gồm cả xe đạp 3 bánh cho trẻ em/ xe 1 bánh) Đệm lò xo Đàn organ ( Không thu đàn chuyên dụng trong công việc) Xe lăn( không thu loại xe chạy bằng điện ) Thang gấp/ thang leo ( chỉ thu thang nhôm dưới 2 m, thang sắt dưới 1.5 m) Phát sinh hỏa hoạn trong xe! Xe thu rác thường nén hoặc nghiền nát rác rồi mới chất lên xe. Máy sưởi chạy bằng dầu hoặc các dụng cụ bằng ga thì tuyệt đối phải lấy hết dầu hoặc bỏ pin ra.ngoài ra, hộp quẹt thì bỏ vào ngày định kỳ thu vật nhỏ không đốt được.các loại bình phun xịt thì bỏ chung với lon hộp rỗng/ chai rỗng.

19 Đèn huỳnh quang/ Pin khô 蛍光管 乾電池 Về đèn huỳnh quang và pin khô, tùy theo loại mà cách xử lý cũng khác nhau nên xin quí vị hãy bỏ theo như hướng dẫn sau. 蛍光管 乾電池については 種類などによって処分の仕方が変わってきますので 下記のとおりに出してください Đèn huỳnh quang/ pin khô đã sử dụng hết 蛍光管 使い切り乾電池 Xin hãy bỏ tại các cửa hàng cùng hợp tác thu rác. Về cách bỏ xin hãy xem khung hướng dẫn cách bỏ dưới đây. 回収協力店に出してください 出し方などについては下の出し方の欄をご覧ください Đèn huỳnh quang vỡ/ Bóng điện tròn ánh sáng trắng 割れた蛍光管 白熱灯電球 Rác cỡ lớn/ vật nhỏ không đốt được 大型ごみ 不燃の小物 Pin sạc/ pin hình nút 充電式電池 ボタン電池 Xin hỏi nơi mình mua pin 購入先におたずねください Đèn huỳnh quang/pin khô được thải ra do hoạt động nghề nghiệp. 事業活動に伴って排出された蛍光管 乾電池 Cách bỏ đèn huỳnh quang/pin khô tại các cửa hàng cùng hợp tác thu rác. 回収協力店に出す蛍光管 乾電池の出し方 Đèn huỳnh quang/pin khô thì không bỏ vào túi hay hộp mà bỏ vào đồ đựng chuyên dụng để thu hồi của cửa hàng cùng hợp tác thu rác. 蛍光管 乾電池は袋や箱などに入れず 回収協力店の専用回収容器にそのまま入れてください Đèn huỳnh quang thì không đập vỡ, và chỉ bỏ bóng đèn vào thôi 蛍光管は割らずに本体だけを入れてください Túi hay hộp đựng thì đem về nhà xử lý. 袋や箱は持ち帰り処分してください Không bỏ sau khi cửa hàng đóng cửa hay vào ngày định kỳ của cửa hàng 回収協力店の閉店後や定休日に出さないでください Chỉ bỏ vào đúng đồ đựng thu hồi rác chuyên dụng của cửa hàng. 回収協力店に設置されている専用容器以外に出さないでください Bóng đèn huỳnh quang vỡ rất nguy hiểm cho hàng xóm hoặc các trẻ em chơi đùa gần đó. Xin quí vị lưu ý giữ qui định bỏ rác này thật cẩn thận. 割れた蛍光管などは 近所の方々や近くで遊ぶ子どもたちにとって大変危険です マナーを守ってきちんと出していただきますようお願いします Xin tư vấn với các doanh nghiệp về xử lý rác thải công nghiệp. 産業廃棄物処理業者などにご相談ください Cửa hàng cùng hợp tác thu rác 回収協力店 Cửa hàng cùng hợp tác thu rác là những tiệm bán hàng tán đồng việc làm giảm lượng rác / tài nguyên hóa của thành phố HigashiOsaka, và tình nguyện đặt đồ đựng thu hồi rác chuyên dụng ở cửa hàng của mình. 回収協力店とは 東大 阪市のごみ減量化 資 源化に賛同し 無償で 専用回収容器の設置 にご協力いただいてい るお店です

20 Danh sách các cửa hàng cùng hợp tác thu hồi bóng đèn huỳnh quang/ pin khô 蛍光管 乾電池の回収協力店 Khu vực phía Đông 東部地域 回収協力店名所在地定休日 きのしたでんき神田町 3-6 日 ニシオ神田町 2-8 月 ( 有 ) イトウ電化 ( 日下 ) 日下町 無休 朝田ホーム設備四条町 6-3 日 祝日 ( 有 ) エレック イイダ四条町 9-15 日 オオツカデンカ昭和町 14-1 日 祝日 石垣電器新池島町 日 祝日 富士商会花園店新池島町 木 第 3 日 電化プラザサトウ善根寺町 月 岡本電器鷹殿町 4-19 水 ( 株 ) 枚岡電化立花町 1-21 月 第 3 日 ( 株 ) 月星電化鳥居町 10-7 木 ( 株 ) イムラシミズデンキ中石切町 日 スイートあさがい西石切町 ( 有 ) イトウ電化 ( 布市 ) 布市町 無休 正電布市町 日 祝日 ( 株 ) ハネダデンキ箱殿町 3-1 日 祝日 フルカワ電器店東石切町 ,19,29 日 寿屋電化サービス東山町 金 松井デンキ店瓢箪山町 1-21 月 ( 有 ) クスミ電器本町 15-7 月 タケタニ電器御幸町 3-4 水 第 3 木 中岸商事 ( 株 ) 横小路町 日 祝日 ループ六万寺店六万寺町 無休 Khu vực Trung bộ 地域 アーク花園稲葉 日 ( 株 ) カラスヤマデンキ稲葉 木 第 3 日 中尾電気商会今米 日 中山電気店岩田町 日 しのはらでんき岩田町 水 マルナカ電気商会岩田町 月 渡辺電気商会瓜生堂 日 ( 株 ) ヨシオカ電器加納 月 中村電器加納店加納 日 ライト電機鴻池店鴻池元町 10-4 木 キヤマ電化サービス玉串町東 ,26 日 花園宝泉電器花園東町 アイオイ電機花園店花園東町 木 第 3 日 ライト電機花園店花園本町 月 第 3 日 片岡電気 花園本町 日 パナットふじい菱屋東 木 ( 有 ) 菊沢電器松原 日 祝日 丸山電器商会松原 日 祝日 広永電器商会单鴻池町 木 花園電器吉田 日 エイデン吉田 日 福丸電器若江店若江東町 日 祝日 アビーロード若江東町 木 ( 有 ) 菊沢電器若江岩田店若江本町 日 祝日 Khu vực phía Tây 西部地域 電化ショップ サカモト足代 日 祝日 カトウ電器荒川 日 祝日 ストーク布施荒川 日 祝日 ソニーショップドーム荒川 木 カラスヤマデンキ永和店永和 日 祝日 今井電器産業 荒川 日 ( 有 ) 木下電機商会永和 日 祝日 辻村電器店近江堂 日 祝日 エコー電化大蓮北 西川電気商会大蓮北 日 祝日 扇デンキ店大蓮東 日 祝日 杉村電器商会大蓮東 日 祝日 池田電気商会大蓮单 日 祝日 伸公電気商会大蓮单 日 祝日 キオイデンキ上小阪 日 祝日 O P C カメラ宝持店上小阪 日 高木電器商会衣摺 日 辻本産業 ( 株 ) 衣摺 日 土 ナラキ電気商会衣摺 日 祝日 ハラサキデンキ衣摺 日 大和電業社小阪本町 木 丸若電気商会小阪本町 無休 イケダ電器 寿町 日 祝日 ( 株 ) イイダデンキ小若江 水 ニコニコ電気マエ東店小若江 日 祝日 アヴェニュー あさひ友井 木 富士商会友井 木 電化のコヤマ友井 日 祝日 ミト互洋電器友井 日 日 アミューズモリデン 中小阪 無休 エルデンキ横沼町 日 祝日 ( 有 ) ハヤデンやまいち横沼町 日 祝日 Khu vực phía Bắc 北部地域 電化のマツシタ稲田本町 日 本多電気商会小阪 日 祝日 ユアーズ ( 株 ) 東大阪店小阪 日 斉藤電気商会新喜多 日 祝日 ( 株 ) プライムテック高井田元町 日 祝日 ( 株 ) オオミデンキ高井田元町 無休 ( 株 ) タイガー電器長堂 水 祝日 ( 株 ) フセデン長堂 木 ( 株 ) プライムテック長堂 日 祝日 誠電機西堤楠町 日 祝日 ヤマトデンキ西堤楠町 日 祝日 土井電器商会西堤楠町 日 祝日 東大阪天満電器西堤本通東 日 ( 株 ) ジョイスヒサトミ森河内東 日 水野電気商会森河内西 日 祝日 マサミデンキ森河内西 日 フジイデンキ 若江本町 日 祝日 thời điểm tháng 2 năm 2012 月 Thứ Hai 木 Thứ Năm 日 Chủ Nhật 盆 Obon( những ngày Vu-lan của Nhật) 無休 Cả năm không nghỉ Thứ Ba 金 Thứ Sáu 祝日 Ngày nghỉ lễ 第 3 水 ( 日 ) Thứ Tư của tuân lễ thứ 3 (Chủ nhật) 水 Thứ Tư 土 Thứ Bảy 正月 Năm mới 第 1 以外日 Ngày ngoài ngày của tuần lễ thứ 1 ra 最新の回収協力店については 市役所ホームページをご覧ください Những thông tin mới nhất về các cửa hàng cùng hợp tác thu hồi vui lòng xem chi tiết tại trang web cua Ủy ban thành phố.

21 奨励金 補助金制度 集団回収 ( 廃品回収 ) 自治会 子ども会などが 本市に集団回収の団体登録をして 新 聞 雑誌 ダンボール 古布 紙パック アルミ缶 リターナブルびんを 回収しますと 回収量に応じて奨励金を交付しています 生ごみ処理機等購入補助金 家庭からでる生ごみを減量化 堆肥化することを目的に 生ごみ処 理機等を購入した市民に対し 購入費の一部を補助しています 電動式生ごみ処理機電動式生ごみ処理機を購入された市民の方に購入額の半額 ( 上限 2 万円 ) を補助しています 生ごみ処理容器 ( コンポストなど ) 電気を使わず 微生物やミミズなどを利用することにより生ごみを処理する容器で 購入された市民の方に購入額の半額 ( 上限 3 千円 ) を補助しています 必要書類 1 申請書 2 領収書または販売証明書 3 設置後の写真 ( 電動式生ごみ処理機の場合 ) お問い合せ先循環社会推進課 Chế độ thưởng tiền khích lệ/ hỗ trợ Thu hồi tập thể (thu hồi đồ thải) Các khu tự trị, Hội trẻ em v.v đang ký thu gom rác tập thể, sau khi thu gom rác tái chế như sách báo, tạp chí, giấy cũ, hộp giấy, lon nhôm, chai thủy tinh có thể tái chế thì sẽ được thành phố hỗ trô tiền khích lệ. Tiền hỗ trợ mua máy xử lý rác hữu cơ... Ngoài ra,thành phố cũng hỗ trợ phụ cấp một khoản chi phí khi mua Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng xúctiến môi trường xã hội máy xử lý rác thải sinh hoạt từ các hộ gia đình bằng phương pháp sấy khô làm phân bón. Máy xử lý rác hữu cơ chạy bằng điện Hỗ trợ một nửa số tiền mua cho quí vị nào mua máy xử lý rác hữu cơ chạy bằng điện ( cao nhất là 20,000 yên ) Thiết bị xử lý rác hữu cơ ( compost..) Là thiết bị xử lý rác hữu cơ bằng cách sử dụng vi sinh vật hoặc sâu đất chứ không sử dụng điện. Hỗ trợ một nửa số tiền mua cho quí vị nào mua thiết bị này ( cao nhất là 3,000 yên ) Giấy tờ cần thiết 1Đơn xin 2Hóa đơn hoặc giấy chứng minh mua hàng 3Hình sau khi đã lắp đặt ( trường hợp mua máy xử lý rác hữu cơ chạy bằng điện

22 事業系ごみ 引越し 臨時ごみ 市では収集できません 事業系ごみ ( 有料 ) 引越し 臨時ごみ ( 有料 ) 商店 事業所 工場など事業活動にともなうごみのうち一般廃棄物 店舗付き住宅などの場合は 住宅以外の部分からでるごみは事業系ごみとなります 引越しに伴うごみ 地域行事 ( 盆踊り 祭りなど各種イベント ) ででるごみ 庭木の手入れなどで臨時 多量に出るごみ 自分でごみを運ぶ場合 持ち込む場合は受入基準がありますので焼却工場 ( 東大阪都市清掃施設組合 ) に必ず問い合わせてください ごみの種類 量 発生理由により搬入できないものがあります 産業廃棄物は 搬入できません 持込み先東大阪都市清掃施設組合水走 時間平日 ( 月 ~ 金 ) 12:45~15:30 祝日 ( 月 ~ 土 ) 9:30~11:30/12:45~15:30 料金 10kg につき 90 円 自分でごみを運べない場合 市の許可業者へ依頼してください 問合せ先東大阪清掃事業協同組合 時間月 ~ 金 ( 祝休 ) 9:00~15:00 料金ごみの量 質により異なりますので 許可業者と相談ください 市で収集 処理できないごみ 有害 危険なごみ 処理が困難なごみ LP ガスボンベ シンナー 塗料 汚泥 有害な薬品類 ボタン型電池 廃油 灯油 ガソリン等の油類 充電式電池など 廃タイヤ 原動機付自転車 オートバイ及び部品 金庫 バッテリー ワイヤーロープ 生大木 リヤカー 自動車及び部品 ( 座席 タイヤ ホイール バンパー タイヤチェーン ) カーポート 物置 温室 発電機 ピアノ シャッター エンジン モーター付機械類 ソーラーシステム 浴槽 ドラム缶 ボウリング球 石 ガラ 土砂 建築廃材 ブロック 煉瓦 コンクリート製品 ( 物干し台など ) 電動車いす 農業用機械類 介護用ベッド 鉄材 ( バーベルなど ) など 購入先か工事請負業者 一般廃棄物の許可業者 専門業者へ処理を依頼してください 家電リサイクル法対象品目 家庭系パソコン 消 器 二 輪 車 詳しくは 家電リサイクル法対象品目のページをご覧ください 詳しくは 家庭系パソコンのページをご覧ください メーカー 販売店などで引き取っています 問合せ先 消器リサイクル推進センター URL 二輪車の指定引取窓口 廃棄二輪車取扱店で引き取っています 問合せ先二輪車リサイクルコールセンター URL

23 Rác công việc, rác do chuyển nhà, rác một lúc số lượng lớn Thu phí Thành phố không thu hồi Rác công việc (thu phí ) Là rác nói chung thải ra do hoạt động nghề nghiệp ở cửa hàng, công ty, nhà máy... Trong trường hợp tiệm bán hàng và nhà ở cùng một nơi, rác thải ra từ phần ngoài nhà ở được coi là rác công việc Rác do chuyển nhà, bỏ nhiều rác một lúc ( thu phí) Rác thải ra do chuyển nhà Rác thải ra do các hoạt động trong khu vực ( các sự kiện như Múa Bôn, lễ hội... Rác thải ra nhất thời với số lượng lớn do sửa sang cây cối trong vườn... Trường hợp tự mình vận chuyển rác Trong trường hợp đem đi bỏ,do có tiêu chuẩn qui định tiếp nhận nên xin hãy liên hệ với nhà máy đốt rác ( sở vệ sinh thành phố HigashiOsaka ) Cũng có những thứ không thể đem đi bỏ được do loại rác, số lượng, lý do phát sinh. Rác thải công nghiệp thì không mang đi bỏ được. Nơi đem đi bỏ Nghiệp đoàn vệ sinh thành phố HigashiOsaka 水走 Thời gian Ngày thường (thứ Hai - thứ Sáu) 12:45~15:30 Ngày lễ (thứ Hai - thứ Bảy) 9:30~11:30/12:45~15:30 Lệ phí 90 yên cho mỗi 10kg Trường hợp không thể tự mình vận chuyển rác Hãy yêu cầu các doanh nghiệp được cấp phép của thành phố Nơi liên hệ Nghiệp đoàn hiệp đồng vệ sinh HigashiOsaka Thời gian Ngày thường (thứ hai - thứ sáu) 9:00~15:00 Lệ phí Do lệ phí khác nhau tùy theo số lượng, tính chất của rác, nên hãy bàn bạc với doanh nghiệp được cấp phép Rác không thể thu hồi, xử lý tại thành phố Rác độc hại, nguy hiểm bình ga LP chất pha loãng sơn quét bùn dơ các loại dược phẩm độc pin hình nút áo các loại dầu như dầu thải, dầu thắp sáng, xăng pin sạc... R á c k h ó x ử lý bánh xe xe gắn máy, xe mô tô và linh kiện két sắt đựng tiền acquy dây thép cây to xe chuyển đồ ( rear car ) xe hơi và linh kiện xe ( ghế ngồi, bánh xe, bánh lái, bơm, xích..) các thiêt bị đậu xe tại nhà, kho chứa đồ, nhà kính máy phát điện piano cửa sập các loại máy móc có gắn động cơ, mô tô thiết bị dùng ánh sáng mặt trời bồn tắm can lớn hình cái trống banh chơi bowling đá, đất cát vật liệu xây dựng các sản phẩm làm từ gạch thẻ, gạch nung, bê tông ( dàn phơi đồ ) xe lăn điện các loại máy nông nghiệp giường dùng cho người bệnh đồ sắt ( thanh tập tạ ) Xin hãy yêu cầu nơi mình mua hoặc nhà thầu công trường, doanh nghiệp được cấp phép,doanh nghiệp chuyên môn thu rác đối tượng của luật tái chế đồ diện gia dụng Máy tính dùng trong nhà Mọi chi tiết xin vui lòng xem trang các loại rác đối tượng của Luật tái chế đồ điện gia dụng. Mọi chi tiết xin vui lòng xem trang máy tính dùng trong nhà. Thiết bị chữa cháy Xe 2 bánh Hãng sản xuất, tiệm bán ra sẽ nhận lại Nơi liên hệ Trung tâm xúc tiến tái chế thiết bị chữa cháy URL Phòng hướng dẫn nhận lại xe 2 bánh, tiệm về xe hai bánh phế thải sẽ thu hồi lại. Nơi liên hệ Trung tâm tái chế xe 2 bánh URL

24 家電リサイクル法対象品目は販売店で引き取ってもらいましょう 家電リサイクル法とは 一般家庭や事業所から排出された家電製品から 有用な材料をリサイクルし 廃棄物を減量するとともに 資源の有効利用を推進するための法律です 対象となるもの 2012 年 2 月現在 1. エアコン ( 壁掛形セパレートタイプ 床置形セパレートタイプ ウィンドウタイプ ) 2. テレビ ( ブラウン管式テレビ 液晶 プラズマテレビ ) 3. 冷蔵庫及び冷凍庫 4. 洗濯機 ( 全自動 2 層式洗濯機 ) 5. 衣類乾燥機 主なメーカーのリサイクル料金 ( 税込 ) エアコン 2,100 円 テレビ 16 型以上 2,835 円 15 型以下 1,785 円 冷蔵庫 冷凍庫 171l 以上 4,830 円 170l 以下 3,780 円 洗濯機 衣類乾燥機 2,520 円 メーカーにより料金が異なる場合 料金が改定される場合があります 家電リサイクル法対象品目の出し方 1. 買い換える場合 新しく購入する販売店に引き取ってもらう 2. 買い換えを伴わない場合 その機器を購入した販売店に引き取ってもらう 3.1 2の方法で引取ってもらえない場合 下記のフローチャートを参照してください ( 引越しや販売店の廃業等 ) 郵便局で リサイクル料金及び振込手数料 を支払い 家電リサイクル券 を受取る 指定引取場所へご自身で運べない場合 指定引取場所へご自身で運ぶ場合 市の許可業者に収集運搬を依頼する 問合せ先東大阪清掃事業協同組合 (9:00~15:00) 営業日月 ~ 金 ( 土日祝休 ) 料金家電製品 1 個につき 2,700 円以内 ( リサイクル料金 家からの持出し料金は含まれておりません ) 日本通運( 株 ) 日本通運( 株 ) 大阪東支店大阪東部流通事業所天王寺支店八尾倉庫大阪市鶴見区焼野 八尾市神武町 家電リサイクル券システムに関する問合せ家電リサイクル券センター

25 Các đối tượng của luật tái chế đồ điện gia dụng sẽ được các tiệm bán ra nhận lại Thu phí Luật tái chế đồ điện gia dụng là gì? Đây là luật xúc tiến việc tái chế lại nguyên vật liệu còn hữu dụng từ đồ điện gia dụng do các gia đình hoặc công sở thải ra, nhằm giảm lượng đồ phế thải cũng như sử dụng một cách hữu hiệu tài nguyên. Đối tượng Thời điểm tháng 2 năm Máy điều hòa nhiệt độ ( loại gắn tường, để trên sàn nhà hoặc gắn ô cửa sổ ) 2. Ti vi ( loại CRT, tinh thể lỏng hoặc plasma) 3. Tủ lạnh hoặc tủ đông 4. Máy giặt ( tự động hoàn toàn hoặc máy giặt 2 tầng) 5. Máy sấy quần áo Phí tái chế của các hãng sản xuất chính ( Tính cả thuế) Máy điều hòa nhiệt độ Ti vi 1. Tủ lạnh/ tủ đông Loại trên 16 Loại dưới 15 Trên 171 l Dưới 171 l 2,100 yên 2,835 yên 1,785 yên 4,830 yên 3,780 yên 2. Máy giặt/ Máy sấy quần áo 2,520 yên Cũng có trường hợp phí tái chế sẽ khác tùy theo hãng sản xuất, hoặc phí tái chế được thay đổi. Cách bỏ rác đối tượng của luật tái chế đồ điện gia dụng 1. Trường hợp bỏ đồ cũ mua đồ mới Tiệm bán nơi mình mua đồ mới sẽ nhận lại cho mình. 2. Trường hợp không mua đồ mới Tiệm nơi mình đã mua nhận lại cho mình. 3. Trường hợp không thể được cửa hàng nhận lại Xin tham chiếu sơ đồ dưới đây (Do chuyển nhà hoặc cửa hàng nơi bán ra đã ngừng hoạt động) Trả phí tái chế cùng với phí chuyển khoản tại bưu điện và nhận phiếu tái chế đồ điện gia dụng Trường hợp không thể tự mình vận chuyển đến nơi tiếp nhận qui định Trường hợp tự mình vận chuyển đến nơi tiếp nhận qui định Yêu cầu các doanh nghiệp được cấp phép của thành phố thu hồi vận chuyển Liên hệ Ngày làm việc Phí thu Thu phí Sở vệ sinh thành phố Higashi Osaka (9:00~15:00) Thứ Hai - thứ Sáu(Nghỉ thứ Bảy,Chủ nhật và ngày lễ) Mỗi 1 đồ điện gia dụng là 2700 yên ( Phí trên chưa bao gồm phí tái chế, phí đem ra khỏi nhà ) NIPPON TSUUN(công ty cổ phần ) OSAKA HIGASHI SHITEN OSAKA TOUBU RYUTSU JIGYOUSHO 大阪市鶴見区焼野 Trung tâm phát hành phiếu tái chế đồ điện gia dụng NIPPON TSUUN (công ty cổ phần ) 八尾市神武町 Liên hệ về hệ thống phiếu tái chế đồ điện gia dụng

26 家庭で使用したパソコンは メーカーが回収 リサイクル PC リサイクル の対象機器 申込方法 テ スクトッフ ハ ソコン ノートハ ソコン CRT テ ィスフ レイ ( 本体 ) / 一体型ハ ソコン 液晶テ ィスフ レイ / 一体型ハ ソコン 1 氏名 住所 電話番号製品カテゴリー ( デスクトップパソコン本体, ノートパソコン CRT ディスプレイなど ) 直接連絡 ご購入時の標準添付品 ( マウス キーボード スピーカー ケーブルなど ) も一緒に回収します プリンター等の周辺機器 ワープロ専用機 PDA ( 携帯情報端末 ) は対象となりません 主なメーカーのリサイクル料金 ( 税込 ) パ ソ コ ン 本 体 3,150 円 ノ ー ト パ ソ コ ン 3,150 円 CRT テ ィスフ レイ / 一体型ハ ソコン 4,200 円 液晶テ ィスフ レイ / 一体型ハ ソコン 3,150 円 がついてるパソコンは費用負担は必要ありません 2 マークのついていない製品の場合 メーカーより振込用紙を送付 リサイクル費用の支払い 支払方法はメーカーによって異なります 詳しくは各社の PC リサイクル窓口 からご確認願います メーカーにより エコゆうパック伝票 を送付 パソコンを簡易梱包し エコゆうパック伝票 を貼付 マークのついている製品の場合 PC リサイクルマークがついたパソコンでも 万一メーカーが倒産した場合は パソコン 3R 推進協会 が回収 再資源化します 但し 新たに所定の回収再資源化料金が必要になります エコゆうパック伝票 お問合せ先パソコン 3R 推進協会 FAX URL 3 リサイクルに出す 方法は 2 種類 回収方法として お宅に取りに伺う 戸口集荷 と 郵便局にお持ちいただく 持込み の 2 種類の方法があります 犬 猫などの死体の収集 飼い犬 猫などの引取りの場合各担当の環境事業所へ電話で申し込んでください 料金 1 個につき 2,000 円 野良犬 野良猫などの死体は無料 発見された方は各担当の環境事業所に連絡してください また 私有地内で死んでいる場合は ダンボールなどに入れて出してください 申込みの時間帯によって当日収集できない場合があります 申込先東部環境事業所 環境事業所 西部環境事業所 北部環境事業所 土 日の野良犬 野良猫などの収集の連絡先 ( 飼い犬 飼い猫などは不可 ) 直接持ち込み ( 水走の焼却工場 ) 料金 1 個につき 1,000 円 持ち込み先東大阪都市清掃施設組合水走 水走の焼却工場へ持ち込みできる曜日 時間 平日 ( 月 ~ 金 ) 12:45~15:30 祝日 ( 月 ~ 土 ) 9:30~11:30 12:45~15:30

27 Máy vi tính xách tay ( PC ) đã sử dụng trong gia đình sẽ do hãng sản xuất thu hồi, tái chế Các loại máy là đối tượng của tái chế PC Máy để bàn Máy xách tay Màn hình CRT/ máy 2 trong ( thân máy ) 1( CPU nằm trong máy luôn ) Phương pháp đăng ký 1 Tên Địa chỉ Số điện thoại Nhóm sản phẩm ( máy tính để bàn, máy xách tay, màn hình CTR..) Liên lạc trực tiếp Màn hình tinh thể lỏng /máy 2 trong 1 Trường hợp sản phẩm không gắn mạc Trường hợp sản phẩm có gắn mạc Những phụ kiện đính kèm theo máy tính khi mua ( như là chuột,bàn phím,loa,...) cũng thu hồi cùng. Những thiết bị đi kèm như tài liệu, máy đánh chữ chuyên dụng,, PDA(thiết bị thông tin cầm tay) sẽ không thuộc đối tượng này. Phí tái chế của các hãng sản xuất chính (bao gồm thuế) T h â n m á y t í n h 3,150 yên Máy xách tay dạng nhu quyển vở 3,150 yên Màn hình CRT/máy 2 trong 1 4,200 yên Màn hình tinh thể lỏng/ máy 2 trong 1 3,150 yên Máy tính có dán biểu tượng này sẽ không chịu phí Hãng sản xuất gửi mẫu đơn chuyển khoản Chi trả phí tái chế Cách trả khác nhau tùy theo mỗi hãng sản xuất. Về chi tiết cụ thể xin liên hệ với Phòng hướng dẫn tái chế PC 2 Hãng sản xuất gửi cuống phiếu gửi bưu điện tiết kiệm tới Những máy tính xách tay nào có gắn mạc tái chế PC, trong trường hợp lỡ như hãng sản xuất bị phá sản thì sẽ được Hiệp hội xúc tiến PC 3R thu hồi, tái chế. Tuy nhiên, trong trường hợp này cần đóng lệ phí thu hồi tái chế theo chỉ định mới. cuống phiếu gửi bưu điện tiết kiệm Gói máy tính lại và dán cuống phiếu gửi bưu điện tiết kiệm lên Mọi chi tiết xin liên hệ Hiệp hội xúc tiến máy vi tính 3R FAX URL 3 Cách bỏ máy vi tính để tái chế Có 2 phương pháp Một là được thu hồi tại nhà, hai là tự mình đem đến bưu điện Thu xác động vật như chó, mèo... Trường hợp thu xác chó mèo nuôi tại nhà Xin đăng ký qua điện thoại với sở môi trường của các nơi. Lệ phí 2,000 yên mỗi con Xác chó mèo hoang thì miễn phí Nếu phát hiện thấy xác chó mèo, xin gọi điện đến sở môi trường của các nơi. Trường hợp phát hiện xác chó mèo tại mảnh đất tư nhân thì bỏ vào thùng giấy. Tùy theo thời gian đăng ký mà cũng có trường hợp không thể đến thu ngay trong ngày hôm đó. Nơi đăng ký Sở môi trường phía Đông Sở môi trường Trung bộ Sở môi trường phía Tây Sở môi trường phía Bắc Nơi liên lạc về việc thu xác chó mèo... hoang vào thứ bảy, Chủ Nhật (Không nhận trong trường hợp xác động vật là chó mèo nuôi tại nhà) Mang đem bỏ trực tiếp (Nhà máy đốt rác Mizuhai) Lệ phí Mỗi con 1000 yên Nơi đem tới bỏ Sở vệ sinh thành phố HigashiOsaka 水走 Ngày giờ có thể đem đến nhà máy đốt rác Mizuhai Ngày thường (thứ hai - thứ sáu) 12:45~15:30 Ngày lễ (thứ Hai - thứ bảy) 9:30~11:30 12:45~15:30

28 Danh sách các nơi liên hệ 問合せ一覧 Liên hệ liên quan đến rác ごみに関する問合せ Rác ( rác gia đình, lon hộp, chai lọ, vật nhỏ không cháy được ), thu xác động vật nhỏ ごみ ( 家庭ごみ かん びん 不燃小物 ) 小動物の死体の収集 Sở công tác môi trường phía Đông 東部環境事業所 Sở công tác môi trường Trung bộ 環境事業所 Sở công tác môi trường phía Tây 西部環境事業所 Sở công tác môi trường phía Bắc 北部環境事業所 (Sở công tác môi trường phía Bắc không thu gom rác) ( 北部環境事業所はごみの収集はありません ) Tùy theo khu vực mà nơi phụ trách sẽ khác 地域によって担当の事業所が異なります Phòng công tác môi trường 環境事業課 FAX Thu các đồ đựng bao bì nhựa/ chai nhựa プラスチック製容器包装 ペットボトルの収集北部環境事業所 FAX Phòng xúc tiến tuần hoàn xã hội 循環社会推進課 Về việc xả rác bất hợp pháp Phòng xúc tiến làm đẹp môi trường 美化推進課東大阪市岩田町 FAX 不法投棄について FAX Tòa hành chính thành phố HigashiOsaka 東大阪市役所 東大阪市荒本北 1 丁目 1 番 1 号 ( 代表 ) URL Nơi giao dịch về rác đối tượng của luật tái chế đồ điện gia dụng 家電リサイクル法対象品目指定取引場所 NIPPON TSUUN (công ty cổ phần ) chi nhánh OSAKA HIGASHI OSAKA TOUBU RYUTSU JIGYOUSHO 日本通運 ( 株 ) 大阪東支店大阪東部流通事業所大阪市鶴見区焼野 NIHON TSUYU (công ty cổ phần ) chi nhánh TENNOJI KhoYAO SOKO 日本通運 ( 株 ) 天王寺支店八尾倉庫八尾市神武町 Thời gian 9:00~17:00 (Chủ nhật, ngày lễ nghỉ) 受付時間 9:00~17:00 ( 日 祝休 ) Về hệ thống phiếu tái chế đồ điện gia dụng 家電リサイクル券システムについて Trung tâm phát hành phiếu tái chế đồ điện gia dụng 家電リサイクル券センター URL Khi muốn bỏ rác cỡ lớn 大型ごみを出したいとき Trung tâm tiếp nhận đăng ký bỏ rác cỡ lớn 大型ごみ受付センター Xin lưu ý đừng để gọi nhầmsố điện thoại. 電話番号はおかけ間違いのないようにお願いします Các quí vị khiếm thính khiếm thị 聴覚障害者等の方は FAX Khi trực tiếp đem rác tới nhà máy đốt rác 焼却場に直接持込むとき Sở vệ sinh thành phố HigashiOsaka 東大阪都市清掃施設組合 ( 水走の焼却工場 ) 東大阪市水走 FAX Thời gian tiếp nhận 受入時間 Ngày thường (thứ Hai - thứ Sáu) 平日 ( 月 ~ 金 ) Ngày lễ (thứ Hai - thứ Bảy) 祝日 ( 月 ~ 土 ) URL Thu phí 有料 12:45 ~15:30 9:30 ~11:30 12:45 ~15:30 Mang giấy đăng kiểm xe và con dấu, đi xe với 2 người 車検証と印鑑を持参のうえ 2 人乗車で搬入してください Khi yêu cầu doanh nghiệp được cấp phép thu rác cho mình 許可業者に収集を依頼するとき Rác công việc, rác dọn nhà, rác số lượng lớn một lúc 事業系ごみ 引越し 臨時ごみの収集 Nghiệp đoàn hiệp đồng vệ sinh thành phố HigashiOsaka 東大阪清掃事業協同組合 Thu phí 有料 FAX Lệ phí thu hồi rác ごみの収集料金 Đăng ký sau khi đã xác nhận về doanh nghiệp được cấp phép 許可業者に確認のうえ 申込んでください Thời gian hoạt động 営業時間 thứ Hai - thứ Sáu ( ngày lễ nghỉ ) 月 ~ 金 ( 祝休 ) 9:00 ~15:00 Liên hệ về bỏ máy tính dùng trong gia đình 家庭系パソコンのお問合せ Hiệp hội xúc tiến PC 3R パソコン3R 推進協会 Fax URL

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

Năm 2015 平成 27 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ

Năm 2015 平成 27 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ Năm 2015 平成 27 年度 Bản lưu 保存版 ( ベトナム語 ) Cách phân loại rác/ Vứt rác ごみの分け方 出し方 Rác thải gia đình/ lon hộp rỗng/ chai rỗng/ vật nhỏ không đốt được 家庭ごみ あきかん あきびん 不燃の小物 Sở công tác môi trường phía Đông 環境事業所

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

Microsoft Word - H19ごみ ベトナム語.doc

Microsoft Word - H19ごみ ベトナム語.doc Năm 2008 平成 20 年度 Bản lưu trữ 保存版ベトナム語 Cách phân chia và vứt rác ごみの分け方 出し方 Các điểm dịch vụ môi trường nơi bạn sinh sống あなたの担当の環境事業所 Điểm dịch vụ môi trường phía Đông 東部環境事業所 072-984-8005 Điểm dịch vụ

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

修正用gomiguidebook.pdf

修正用gomiguidebook.pdf 燃えるごみ 週 2 回収集 30cm 以下の燃えるもの ( ゴム 木 紙 布 プラスチック製品など ) 30cm を超えるひも 布などは 30cm 以下に切ってください 生ごみ ( 水分をよく切る ) プラスチック製品 汚れが取れないプラスチック製容器包装 出し方 必ず 生駒市家庭系指定ごみ袋 ( 指定ごみ袋 ) に入れて 燃えるごみ集積所に出してください 指定ごみ袋の大きさは 45L 30L 15L

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

粗大ごみ は 清掃センターで小さく破砕した後 焼却また は埋立て処理をする他 資源回収も行っています また 小 型家電につきましては 資源としてリサイクル業者に引き渡 します 衣装ケース 物干し竿 バケツ 漬物お け ポリタンク 大型のおもちゃ類 ふとん 毛布 カーペット ただし電化製品は小型家電 小型家電 ファンヒーター ステレオ プリンター 扇風機 照明器具 ビデオデッキ 電気カミソリ ド ライヤー

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá [Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Vui lòng phân loại rác, tuân thủ địa điểm và ngày của bãi tập trung rác mà mình vứt

More information

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá [Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Nhân vật biểu tượng về giảm rác thải Cleancle-chan ベトナム語 Vui lòng phân loại rác, tuân

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ご家庭で廃棄されるものが対象です 事業系は対象外です 臼杵市指定ごみ袋に入れて出すもの もやせるごみ もやせないごみ 布 台所ごみ ガラス 陶磁器 ぬいぐるみ 臼杵市指定ごみ袋 マークがあるものが対象です 臼杵市指定ごみ袋 ガラスくず 食用油 豆腐の容器 植木鉢 生ごみ 衣類 スーツ 着物 ざぶとん まくら

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

1 大内

1 大内 平成 28 年 4 月 平成 29 年 3 月 山口市 収集カレンダー Waste and Recycling Collection Calendar 垃圾 资源收集日历쓰레기 자원수집캘린더 は収集日の 8 時 30 分までに 決められた場所に出しましょう 2 ページお知らせ 1 3 ページ収集カレンダー 15 ページごみ 資源の出し方 21 ページ 23 ページ ごみの持ち込み施設収集場所に出せないごみ

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

1 平川

1 平川 平成 30 年 4 月 平成 31 年 3 月 山口市 収集カレンダー Waste and Recycling Collection Calendar 垃圾 资源收集日历쓰레기 자원수집캘린더 は収集日の 8 時 30 分までに 決められた場所に出しましょう 2 ページお知らせ 1 3 ページ収集カレンダー 15 ページごみ 資源の出し方 21 ページ 23 ページ ごみの持ち込み施設収集場所に出せないごみ

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

H28表1 [9]

H28表1 [9] 平成 28 年度 平成 28 年 4 月 ~ 平成 29 年 3 月 (2016.4~2017.3) ごみの分別方法は 家庭ごみの分け方 出し方 (2~5 ページ ) を リサイクルプラザ レイクタウン 5 丁目 8 丁目レイクタウン 6 丁目 7 丁目 粗大ごみ予約専用電話 048-973-5300 一辺が50センチ以上または 10kg 以上のものは粗大ごみです ( 事前予約制です ) 電話番号の掛け間違いにご注意ください

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

00表紙.pdf

00表紙.pdf ごみを減らすためにできること Reduce Reuse Recycle ごみの分別区分一覧 燃やせるごみ ( 可燃 ) 1 2 3 容器包装プラスチック ( 容プラ ) 分別をよろしくお願いします! 燃やせないごみ ( 不燃 ) 金属 その他プラスチック ( 他プラ ) 危険ごみ 新聞 雑誌 雑紙 ダンボール 飲料用紙パック リサイクルが困難なものは 燃やせるごみ の日に出してください 衣類 布類

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m TIẾNG VIỆT CÓ PHẢI LÀ MỘT NGÔN NGỮ KHÓ KHÔNG? Is Vietnamese A Hard Language? 㗂越𣎏沛羅𠬠言語𧁷空? Tác giả: Jack Halpern ( 春遍雀來 ) 1. LỜI ĐỒN ĐẠI HAY LÀ SỰ THẬT? 1.1 Học tiếng Việt có khó không? Học tiếng Việt có

More information