ママとあかちゃんのサポートシリーズ HƯỚNG DẪN CHO CÁC BÀ MẸ VÀ TRẺ EM にほんがいこくじん ~ 日本でくらす外国人のみなさんへ~ DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI SỐNG TẠI NHẬT ベトナム語版 (TIẾNG VIỆT) たぶんかいりょう

Size: px
Start display at page:

Download "ママとあかちゃんのサポートシリーズ HƯỚNG DẪN CHO CÁC BÀ MẸ VÀ TRẺ EM にほんがいこくじん ~ 日本でくらす外国人のみなさんへ~ DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI SỐNG TẠI NHẬT ベトナム語版 (TIẾNG VIỆT) たぶんかいりょう"

Transcription

1 ママとあかちゃんのサポートシリーズ HƯỚNG DẪN CHO CÁC BÀ MẸ VÀ TRẺ EM にほんがいこくじん ~ 日本でくらす外国人のみなさんへ~ DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI SỐNG TẠI NHẬT ベトナム語版 (TIẾNG VIỆT) たぶんかいりょう けんきゅうかい 多文化医療サービス研究会 HIỆP HỘI NGHIÊN CỨU CÁC DỊCH VỤ Y TẾ ða QUỐC GIA(RASC)

2

3 はじめに LỜI NÓI ðầu にほん日本にようこそいらっしゃいました! さっしにほんしゅっさんいくじがいこくじんみなこの冊子は 日本で出産や育児をする外国人の皆さん かつようさくせいに ぜひご活用いただきたく作成させていただきました さっしないようしゅっさんいくじかんおもか冊子の内容は 出産や育児に関する主なことが書かれ にほんいっぱんてきしゅっさんはなしとくちょうてきています 日本における一般的な出産のお話や 特徴的 ぶんかせつめいな文化やシステムについてなども説明しています じぶんくにせいかつたいへんご自分の国ではないところで生活することは 大変な あかたんじょうことでしょう 赤ちゃんの誕生はとってもとってもうれ いこくしゅっさんいくじしんしんふたんしいことですが 異国での出産 育児は 心身ともに負担 おおにほんごじょうほうの大きいことでもあります そのうえ 日本語で情報を りかいひじょうたいへんさがし 理解することは非常に大変なことでしょう さっしぼごかもし この冊子があなたの母語で書かれていたら 幸 さいわい ラスクれんらくです もし そうでなかったらぜひ RASC までご連絡くだ こんごさっしさくせいいけんさんこうさい 今後 冊子を作成するときに ご意見として参考に させていただきます さっしすこみなしゅっさんいくじやくだこの冊子が 少しでも皆さんの出産 育児に役立つ Chào mừng các bạn ñã ñến với ñất nước Nhật Bản. Chúng tôi biên soạn cuốn sách này với mục ñích hướng dẫn, hỗ trợ cho người nước ngoài sinh và nuôi con tại Nhật. Nội dung của cuốn sách viết về những ñiều cơ bản cần biết khi sinh nở và chăm nuôi trẻ. ðồng thời cuốn sách cũng giới thiệu về nét ñặc trưng của văn hóa Nhật trong việc sinh nở và hệ thống các bệnh viện sản phụ khoa ở Nhật Bản. Chúng tôi hiểu sống tại nước ngoài khộng phải là một việc ñơn giản. Con sinh ra là niềm vui, hạnh phúc, ñiều chờ mong lớn lao của mỗi gia ñình. Nhưng sinh và nuôi con tại nước ngoài quả thực sẽ rất vất vả. Do vậy nhu cầu tìm hiểu thông tin về vấn ñề nuôi dậy con ở nước ngoài là vô cùng cần thiết. Cuốn sách này ñã ñược dịch sang tiếng Việt. Nếu có ñiểm gì không rõ xin bạn hãy liên lạc với chúng tôi.những ý kiến ñóng góp của bạn sẽ giúp chúng tôi trong việc hoàn thiện cuốn sách. Chúng tôi sẽ rất vui nếu cuốn sách này có ích với bạn. Xin bạn hãy nhớ bạn không hề cô ñơn.chúng tôi, những người bạn Nhật luôn chào ñón bạn cùng gia ñình của bạn. Chúng tôi chân thành cầu chúc những ñiều tốt ñẹp nhất sẽ ñến với mẹ con bạn. おもことができれば うれしく思います ひとりあなたは一人ではありません 日本 にほんに住むすなかま 仲間として かぞくかんげいしゅっさんあなたとそのご家族を歓迎いたします あなたの出産 すてきたいけんこころいのが素敵な体験となることを心よりお祈りしています ねん 2007 年 ラスクだいひょう RASC 代表 ふじわら藤原ゆかり Năm ðại diện RASC Yukari Fujiwara たぶんかいりょう多文化医療サービス研究会 けんきゅうかいラスク (RASC )

4 もくじ MỤC LỤC さんふじんかき 1. 産婦人科で聞かれること 1~6ページ びょういんれんらく 2. 病院に連絡をするとき 7~9ページ にほんしゅっさん 3. 日本の出産について 10~13ページ にほんしゅっさんかんぶんか 4. 日本の出産に関する文化 14~16ページ にんしんこうけつあつしょうこうぐん 5. 妊娠高血圧症候群とは? 17~19ページ 6. バースプラン 20~21 ページ さんごせいかつ 7. お産後の生活 22~23ページ じゅにゅう 8. 授乳について 24~26ページ あか 9. 赤ちゃんについて 27~29ページ よぼうせっしゅ 10. 予防接種について 30~31ページ つかしゅっさんかん 11. よく使う出産に関することば 32~36 ページ 1.Những ñiều bạn sẽ ñược hỏi khi ñi khám sản phụ khoa...trang 1~6 2.Khi nào bạn cần liên lạc gấp với bệnh viện...tr 7~9 3.Sinh con tại Nhật...Tr10~13 4.Văn hóa của Nhật trong việc sinh con...tr14~16 5.Hội chứng cao huyết áp do mang thai...tr17~19 6.Kế hoạch khi sinh con...tr 20~21 7.Sinh hoạt thời kỳ hậu sản...tr22~23 8.Chọn lựa phương pháp nuôi con. Tr24~26 9.Trẻ sơ sinh...tr24~26 10.Tiêm chủng...tr30~31 11.Các từ thường ñược dùng liên quan ñến việc sinh con...tr 32~36 さっししよういけんかんそうおしこの冊子をご使用になったご意見やご感想を教えて ください! 今後 こんごさっしさくせいの冊子作成の参考 さんこういただにさせて頂きます れんらくさきけんめいさっし連絡先は 件名を 冊子に れんらくねがついて としてご連絡をお願いいたします Mong nhận ñược ý kiến cũng như cảm tưởng của bạn về cuốn sách này. Chúng tôi xin tham khảo ñể hoàn thiện cuốn sách về sau. Xin viết với tiêu ñề " Về quyển sách hướng dẫn" ちょさくけんたぶんかいりょうは 多文化 ほんしりょうけんきゅうかいラスク本資料の著作権医療サービス研究会 (RASC) しょゆうりようむりょうほんしりょうが所有しております ご利用は無料です しかし本資料のりようしょうしょもんだいたいラスクいっさいご利用につき生じました諸問題に対してRASC は一切 ほうてき法的 くだ下さい かなら せきにん責任 じぜん おを負いかねます ほんしりょう なお本資料 れんらく いじょう 以上 必ず事前にご連絡ください てんの点 りょうかいをご了解 しよう うえりようご利用ばあい の上 をコピーしてご使用される場合は Quyền tác giả của tư liệu này thuộc về RASC. Chúng tôi phát hành cuốn sách này miễn phí. Tuy nhiên nếu có phát sinh vấn ñề gì trong quá trình bạn sử dụng cuốn sách, về mặt pháp lý RASC hoàn toàn không phải chịu trách nhiệm. Trường hợp bạn sao chép hoặc phát hành cuốn sách, bạn cần phải liên lạc ñể ñược sự ñồng ý của chúng tôi.

5 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 1 さんふじんか産婦人科 きで聞かれる こと NHỮNG ðiều BẠN SẼ ðược HỎI KHI ði KHÁM SẢN PHỤ KHOA ~どんなことを聞かきれるの?~ ~CÂU HỎI DÀNH CHO BẠN~ じしんしつもん あなた自身のことについて質問します (Câu hỏi về bản thân bạn) なまえ名前 (Họ và tên) せいねんがっぴ生年月日 (Ngày tháng năm sinh) じゅう 住 しょ所 (ðịa chỉ) でんわばんごう電話番号 (Số ñiện thoại) こくせき国籍 (Quốc tịch) げんご 言語 (Ngôn ngữ) しんちょう身長 (Cao) cm たいじゅうにんしんまえたいじゅう体重 ( 妊娠前の体重 :Cân nặng trước khi có thai) kg ほけん保険 うむの有無 しゅるいと種類 (Bảo hiểm y tế) あり有 (Có) なし無 ( Không) しゅるい種類 (Chủng loại) - 1 -

6 にほんご日本語のレベル (Kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật) 1) はな話す(Kỹ năng nói) (1) はな話すことができる (Nói lưu loát) (2) だいたい話すはなことができる (Nói khá tốt) (3) 少しだけ話すはなことができる (Nói ñược chút ít) はな (4) まったく話せない (Hoàn toàn không nói ñược) 2) 聞くき (Kỹ năng nghe hiểu) あいてはな (1) 相手の話していることがわかる (Nghe hiểu rất tốt) あいてはな (2) 相手の話していることがだいたいわかる (Nghe hiểu khá) あいてはな (3) 相手の話していることが少しだけわかる (Nghe ñược chút ít) (4) まったくわからない (Hoàn toàn không nghe ñược) 3) か書く(Kỹ năng viết) (1) か書くことができる (Viết ñược rất tốt) (2) だいたい書くかことができる (Viết ñược khá) (3) すこ少しだけ書くかことができる (Viết ñược chút ít) か (4) まったく書けない (Hoàn toàn không viết ñược) かぞくあなたの家族 ゆうじんや友人 し あ お知り合い かたの方 にほんご で 日本語 つうやくを通訳 ひと できる人はいますか? (Gia ñình hoặc người quen của bạn có ai giúp làm thông dịch Nhật-Việt cho bạn ñược không?) あり有 (Có Có) なし無 (Không Không) かんけい関係 (Quan hệ) h ねんれい年齢 かぞ かた くに たしょう の数え方は国よって多少の違いがあります 生まれた しんさつレベルは診察 すす を進めて ちが うえいく上で重要 じゅうよう じょうほう な情報 う です ねんがっぴ年月日 ただ を正しく おしこくせきにほんご教えてください また国籍や日本語の Ở mỗi nước có thể có cách tính tuổi khác nhau.xin bạn cho biết chính xác ngày tháng năm sinh,quốc tịch và trình ñộ tiếng Nhật của bạn. Những thông tin này là cần thiết cho tư vấn của bác sỹ

7 じょうたいしつもん あなたの状態について質問します (Câu hỏi về tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn) あ 1. どうしましたか? 当てはまるものすべてにチェックしてください (Tình trạng sức khỏe của bạn thế nào? Hãy ñánh dấu vào dấu hiệu mà bạn có) げっけい 月経がとまった はけにんしん 吐き気がある 妊娠かもしれない Tắc kinh Buồn nôn Nghi ngờ có thai にんしんじぶんプラス 妊娠かもしれない : 自分でチェックしたら + だった ( いつ : ) Nghi ngờ có thai:kết quả tự thử nghiệm có thai là dương tính(khi nào: ) げっけいふじゅん 月経不順 Kinh nguyệt không ñều げっけいいがいしゅっけつげっけいつうがいいんぶ 月経以外の出血がある 月経痛 おりもの 外陰部がかゆい Ra máu bất b thường Đau bụng kinh Có khí hư Ng Ngứa bộ phận sinh dục かふくぶつう 下腹部痛 しきゅうきんしゅ 子宮筋腫 らんそうしゅ 卵巣のう腫 ふにんそうだん 不妊相談 ðau vùng dưới ở bụng U xơ tử cung U nang buồng trứng Tư vấn về vô sinh けんしん がん検診 た その他 ( ) Xét nghiệm ung thư Những vấn ñề khác( ) りゆうらいいんしょうじょうじぜんどんな理由で来院して どんな症状があるのかを事前に知るししつもんための質問です 出血 なにほかあれば 何か他の病気 びょうきばあいの場合 もあるからです しゅっけつふくつうにんしんや腹痛が妊娠のことも Hiện tượng chảy máu và ñau bụng bất thường có thể do có thai và cũng có thể do nhiều bệnh lý khác. Những câu hỏi trên giúp bác sỹ hiểu lý do lần ñến khám này của bạn,nắm rõ hơn về tình trạng sức khỏe của bạn. げっけいせいりしつもん あなたの月経 ( 生理 ) について質問します (Câu hỏi về tình trạng kinh nguyệt của bạn) げっけいせいり 2. 月経 ( 生理 ) についてお答えこたください (Bạn hãy trả lời các câu hỏi dưới ñây liên quan ñến tình trạng kinh nguyêt) はじげっけいなんさい 1) 初めての月経は何歳ごろですか?( さい ) 歳ごろ Bạn có kinh lần ñầu khi nào? ( )tuổi - 3 -

8 いちばんさいごげっけい 2) 一番最後の月経はいつですか? (Chu kỳ kinh nguyệt cuối cùng của bạn khi nào?) ねん ( ) 年 ( がつ ) 月 ( にち ) 日 から ( にちかん ) 日間 Từ: Năm( )tháng( )ngày( ), Trong vòng( )ngày げっけいしゅうき 3) 月経周期について (Câu hỏi về chu kỳ kinh) じゅんちょう 順調ですか? いいえ はい Kinh nguyệt có ñều không? Không Có にちかた ( ) 日型 Khoảng cách giữa các chu kỳ là bao nhiêu ngày? ( )ngày じぞくきかん 持続期間 にちかん ( ) 日間 Mỗi chu kỳ kéo dài bao nhiêu ngày? ( )ngày りょう 量 : 多いおおふつうようである 普通 Lượng máu ra thế nào: nhiều bình thường ít すく 少ないようである げっけいつう 月経痛が ない ある Có đau bụng khi có kinh không? Không Có げっけいつうこたばあい月経痛があると答えた場合 : 痛みいたが つよい まあまあ 弱いよわ Nếu có,xin trả lời: Mức ñộ ñau thế nào Nặng Bình thường Nhẹ ちんつうざい鎮痛剤を ないふく 内服する ないふく ときどき内服する がまんできる Có sử dụng thuốc giảm ñau hay không? Có Đôi khi Không ふじんかとくゆうの質問 婦人科特有 しつもんかくで 隠れている病気 びょうきを探すさが きほんじょうほうしつもんとして質問します ための基本情報 にんしんばあいよていびかくにん妊娠している場合は 予定日の確認のためでもあります Trên ñây là những câu hỏi thường ñược hỏi khi ñi khám sản phụ khoa. Thông qua các thong tin này bác sỹ sẽ ñưa ra chẩn ñoán và dự kiến ngày sinh trong trường hợp bạn có thai

9 にんしんしつもん あなたの妊娠について質問します (Câu hỏi h về quá trình mang thai của bạn) にんしんこた 3. 妊娠についてお答えください ( Bạn hãy trả lời các câu hỏi dưới liên quan ñến việc mang thai) いまにんしん 1) 今までに妊娠したことがありますか? いいえ はい Bạn ñã từng mang thai bao giờ chưa Chưa Có こたかた はいと答えた方 : 妊娠 にんしん ( かい ) 回 Nếu có: Bạn ñã mang thai bao nhiêu lần?( )lần ぶんべん分娩 ( かい ) 回 ていおうせっかい ( うち帝王切開 かい ) 回 Số lần sinh con( )lần Số lần ñẻ mổ nếu có ( )lần りゅうざんかい流産 ( ) 回 じんこうにんしんちゅうぜつ ( / 人工妊娠中絶 かい ) 回 Số lần xảy thai tự nhiên( )lần / Số lần nạo thai ( )lần しきゅうがいにんしん子宮外妊娠 ( かい ) 回 た / その他 ( ) Số lần chửa ngoài tử cung( )lần / Lý do khác( ) にんしんばあいとういんさんきぼう 4. 妊娠している場合 当院でのお産を希望しますか? いいえ はい Trường hợp ñang có thai, bạn có muốn sinh tại bệnh viện này không? Không Có ぐすりしょくもつ 5. 薬や食物などにアレルギーがありますか? いいえ はい Bạn có bị dị ứng với thuốc hay một loại thực phẩm nào không? Không Có こた かた : はいと答えた方 Nếu có,ñó là : くすり 薬 ( しょくもつた ) 食物 ( ) その他 ( ) Thu Thuốc( ) Th Thực phẩm( ) Thứ khác( ) げんざいのくすり 6. 現在飲んでいる薬はありますか? いいえ はい Hiện tại bạn có ñang uống thuốc gì không? Không Có しゅるい種類 ( ) Nếu có, tên thuốc là ( ) - 5 -

10 ぶんべんけいけんぜんかいぶんべん分娩の経験は 前回の分娩が 今回 ちゅうぜつけいけんこんかい中絶の経験は 今回の妊娠 ことはありません にんしんけいかの経過 こんかいぶんべんほうほうえいきょうばあいの分娩方法に影響する場合 み を見ていくうえで必要 ひつような情報 しつもんがあるために質問します また流産 じょうほうです パートナーであっても この情報 りゅうざんじんこうにんしんや人工妊娠 じょうほうつたを伝える Bác sỹ cần biết thong tin về tiền sử sinh ñẻ của bạn vì lần sinh nở cuối cùng sẽ ảnh hưởng ñến phương thức sinh con lần này. ðồng thời các thông tin về số lần xảy/nạo thai cũng cần thiết ñể bác sỹ tư vấn cho bạn trong quá trình mang thai. Tất cả các thông tin ñược bảo mật cho cá nhân bạn và là bí mật ñối với cả người thân trong gia ñình bạn. 7. がん検診 けんしんうを受けた ことがありますか? (Bạn ñã kiểm tra ung thư lần nào chưa?) ねん いいえ はい ( 年 がつ月ごろ ) Chưa Có (Khi nào: năm/ tháng / ) いま 8. 今までに手術 しゅじゅつうを受けた ことがありますか? いいえ はい Bạn ñã từng bị phẫu thuật bao giờ chưa? Chưa Có こたかたびょうきねん はいと答えた方 : どんな病気で?( ) ( 年 がつ月 にち日 ) Nếu có, phẫu thuật do bệnh gi? ( ) Khi nào? (năm/ tháng /ngày: / / ) かこびょうき 9. 過去にどのように病気をしましたか? Bạn có bị mắc bệnh nào dưới ñây không? いちょうびょうき 胃腸の病気 かんぞうびょうき 肝臓の病気 しんぞうびょうき 心臓の病気 じんぞうびょうき 腎臓の病気 けっかく 結核 bệnh ñường tiêu hóa bệnh gan bệnh tim bệnh thận bệnh lao こうけつあつしょう 高血圧症 とうにょうびょう 糖尿病 ぜんそく 喘息 エイズ こうじょうせんびょうき 甲状腺の病気 cao huyết áp ñái ñường hen Siña bệnh tuyến giáp trạng せいびょう 性病 た その他 ( ) bệnh truyền nhiễm qua ñường tình dục bệnh khác ( ) ゆけつう 10. 輸血を受けたことがありますか?(Bạn ñã từng ñược truyền máu bao giờ chưa? ) いいえ Chưa はい Có もんしんひょうこくさい * この問診票は 国際 こうりゅう こうなんだい たげんごもんしんひょう 交流ハーティ港南台の 多言語問診票 を参考に作成しました *Các câu hỏi trên ñây có phần tham khảo từ tư liệu Bộ Câu hỏi ña ngôn ngữ " của hội giao lưu quốc tế Heaty Kounendai さんこう さくせい

11 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 2 びょういんれんらく 病院に連絡をするとき KHI NÀO BẠN CẦN LIÊN LẠC GẤP VỚI BỆNH VIỆN びょういんれんらく病院に連絡をしたほうがよいとき Bạn cần liên lạc ngay với bệnh viện khi có bất kỳ một trong những triệu chứng sau ñây なか 1. お腹がひんぱんにはる なかずっとお腹が痛いいた なかずっとお腹がかたい しゅっけつ 2. 出血がある あか 3. 赤ちゃん の動きうご かんを感じない はすい 4. 破水した感じかんみず ( 水でかんが出た感じ) がする なに 5. 何かいつもと違うちがかん感じ 1. Bụng chướng căng thường xuyên: ñau bụng liên tục hoặc bụng chướng căng liên tục 2.Ra máu âm ñạo 3.Giảm cử ñộng của thai nhi 4.Chảy dịch từ âm ñạo( có cảm giác như vỡ ối) 5.Có cảm giác bất thường せいじょうしゅっさんにんしんしゅうしゅうあいだ正常な出産は妊娠 37 週から42 週までの間 あかうよていびに赤ちゃんが生まれることをいいます 予定日はあくまで めやすにゅういんにんしんちゅう目安です いつでも入院ができるように 妊娠中に Thai nhi phát triển bình thường sẽ ra ñời vào khoảng 37~42 tuần tuổi. Có thể sinh sớm hoặc muộn vài ngày so với ngày sinh dự kiến.bởi vậy bạn cần chuẩn vật dụng cần thiết ñể có thể nhập viện bất cứ khi nào. ひつようじゅんび必要なものはまとめて準備しておくとよいでしょう なかお腹がひんぱんにはります (Tôi cảm thấy bụng chướng căng liên tục) - 7 -

12 ひつようおも << 必要と思われるものの一例 いちれい >> しゅっさんじじぶんひつようじさん出産時に自分が必要なものを持参してください <Bản liệt kê các vật dụng cần thiết khi nhập viện> Bạn cần chuẩn bị các vận dụng như sau ぼしてちょう 母子手帳 タオル したぎ下着 リップクリーム しんさつけん診察券 いるいパジャマなどの衣類 せんめんようぐ スリッパ洗面用具 すいぶんほきゅうジュースなどの水分補給のできるもの じぶんひつよう自分がリラックスするために必要なものなど CD など Sổ tay sức khỏe mẹ con thẻ khám chữa bệnh quần áo ngủ khăn bông dép lê bộ ñồ vệ sinh răng mặt mỹ phẩm cần thiết ñồ uống một vài thứ ñể giải trí như sách,cd びょういんじゅんび * 病院によって準備するものが異なるので かならず たいいん かくにん確認してください 退院するときは 赤ちゃんのもの ひつようが必要 ださい あか になるので 赤ちゃん こと あか じさんのものも持参しておいてく * Trên ñây chỉ là một vài ví dụ. Bạn nên tham khảo ý kiến của y tá hay nữ hộ sinh bệnh viện về những thứ bạn cần mang theo ñể sử dụng trong bệnh viện. Ngoài ra bạn cũng còn phải chuẩn bị ñồ dung cho trẻ ngay sau khi ra viện. いかじょうたいさん以下の状態になったらお産のはじまりかもしれないので びょういんれんらく病院に連絡してください じんつうきそくてき陣痛 : 規則的におなかがはる じかんかいいじょうなか 1 時間に6 回以上のお腹のはりがある Bạn cần liên lạc ngay với bệnh viện khi có các dấu hiệu sau. ðây có thể là những dấu hiệu sớm của quá trình chuyển dạ. Cơn ñau do co thắt: Bạn có những cơn co thắt khoảng 10phút/ lần hoặc 6 lần/giờ. Những cơn co thắt này kèm theo ñau bụng おなかのはりと一緒 いっしょに痛みいた もある はすい破水 なま みず : 生ぬるい水のようなものが出る でにょう 尿 ちが とは違って じぶんはすい自分ではとめられない 破水は たくさんの量 りょう すくりょうがでることもあるし すごく少ない量のときも はすいじんつうかんけいある また破水は陣痛とは関係なくおこること せいけつにゅうよくもある 清潔なナプキンをあてて 入浴はし Vỡ ối hoặc rỉ màng ối: Một dịch ấm chảy ra từ âm hộ của bạn. Dịch này khác với nước tiểu vì bạn không thể kiểm soát ñược nó. Lượng dịch chảy ra có khi nhiều, nhưng cũng có khi chỉ chảy ra từng ít một.mặt khác cũng có trường hợp vỡ ối khi chưa có dấu hiệu ñau bụng do co thắt chuyển dạ. Khi có hiện tượng chảy dịch ối, không ngâm người trong bồn tắm, hãy lót băng vệ sinh sạch và liên hệ ngay với bệnh viện của bạn. れんらくくだないですぐ連絡して下さい しゅっけつせいりしゅっけつ出血 : 生理のようにさらさらした出血があった せいけつれんらくら清潔なナプキンをあてて すぐ連絡し くだて下さい Ra máu âm ñạo: ðôi khi bạn có thể có dịch nhầy từ âm ñạo,nhưng trong trường hợp bạn bị ra máu âm ñạo như khi hành kinh,hãy lót băng vệ sinh sạch và liên hệ với bệnh viện gấp.

13 ばあいびょういんれんらくどんな場合でも まよったらまずは病院に連絡してく じょうきょうせつめいださい また 状況がよく説明できないが おなかの あかはりや赤ちゃんの動きうご ちが などがいつもと違う かん感じ がしたとき Bất cứ trường hợp nào khi có vấn ñề gì không rõ cách xử trí, xin bạn ñừng do dự, hãy gọi ñiện ngay ñến bệnh viện. Ngoài ra bạn cũng nên liên lạc ngay khi cảm thấy cơ thể có dâu hiệu lạ như chuyển ñộng của thai nhi hay ñộ căng chướng của bụng...có gì khác với bình thường. れんらくも連絡したほうがよいでしょう なに何 ちが かいつもと違う かん感じ Có ñiều gì ñó khác với bình thường びょういんれんらくときつぎつた病院に連絡する時は次のことを伝えましょう にんしんちゅうじゅんびか妊娠中に準備として 書いておくとよいでしょう なまえ名前 : ばんごう ID 番号 : しゅっさんよていび ねん 出産予定日 : 年 しゅっさんかいすう はじ がつ月 にち日 かいめ 出産回数 : 初めてまたは ( ) 回目 びょういんめい 病院名 : びょういんでんわばんごう病院の電話番号 : Khi gọi ñiện ñến bệnh viện bạn cần nói rõ các thong tin sau (bạn nên ghi ra sẵn và ñể ở nơi dễ tìm ñể có thể dung ngay khi cần) Họ và tên: Mã số thẻ khám bệnh: Ngày sinh dự kiến: năm /tháng /ngày ðây là lần sinh thứ: Lần ñầu hoặc lần thứ ( ) Tên bệnh viện: Số ñiện thoại của bệnh viện: ひつようでんわばんごうじぜんか必要であれば タクシーの電話番号も事前に書いておく Bạn cũng có thể nên tìm hiểu sẵn số ñiện thoại của hãng Taxi ñể có thể gọi ngay khi cần. べんりといざというときに便利です でんわばんごうタクシーの電話番号 Số ñiện thoại gọi Taxi - 9 -

14 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 3 にほん しゅっさん 日本の出産について SINH CON TẠI NHẬT にんしんちゅう妊娠中 THỜI KỲ MANG THAI にんぷけんこうしんさ ) ( 妊婦健康診査 (Kiểm tra sức khỏe trước khi sinh) にんぷけんこうしんさにんぷけんしん妊婦健康診査 ( 妊婦健診とよばれることが多いおお ) は だい にんしんしゅうしゅうかいしゅうたい妊娠 23 週ごろまでは 4 週に1 回 36 週ごろ しゅうかいいこうぶんべんしゅうまでは 2 週に1 回 それ以降分娩までは 1 週に 1 回 つうじょうにんしんいうペースになります 通常の妊娠 分娩 かいと ぶんべんけんこうほけんには健康保険の てきようびょうきつういんひよう適用がないので 病気での通院よりも費用がかかります Trong quá trình mang thai bạn cần phải ñến bệnh viện ñể kiểm tra sức khỏe thai kỳ (tiếng Nhật gọi là "ninpu-kenshin). Thai nhi từ 0-24 tuần khám 1 lần/ tháng. Từ tuần khám 2 lần/tháng.từ 36 tuần cho ñến khi sinh ñi khám hàng tuần. Mang thai và sinh thường là quá trình tự nhiên không phải bệnh nên không phải là ñối tượng của bảo hiểm y tế.bởi vậy kinh phí khám và nhập viện có phần ñắt hơn so với khi mắc bệnh. Mặt khác,tùy từng bệnh viện các mục khám ( xét nghiệm) có phần khác nhau nên phí khám cũng chênh lệch nhau ít nhiều. びょういんけつえきけんさまた病院によって血液検査などの検査 けんさこうもくことの項目が異なる の ひようびょういんたしょうことで 費用は病院により多少異なります にんぷけんこうしんさかいぶん妊婦健康診査の2 回分 ( 前期 ぼ してちょうに付 が母子手帳 ぜんき 後期 つけんいていますので 健診 こうきむりょうじゅしんけん ) が無料になる受診券 しんを受 うびょういんけている病院 Bạn có 2 lần ( kỳ ñầu và kỳ cuối)ñược khám thai miễn phí. Thẻ khám miễn phí có kèm trong sổ tay mẹ con,khi ñi khám bạn hãy ñưa ra.tuy nhiên có trường hợp bạn vẫn phải ñóng thêm tiền vì có thể có mục xét nghiệm không thuộc ñối tượng miễn phí. ていしゅつくだけんさこうもくじこふたんに提出して下さい ただし 検査項目によっては自己負担 ばあいになる場合があります ぶんべんひようだいがく分娩費用は 大学病院 びょういんそうごうびょういんこじんびょういんじょさんいん 総合病院 個人病院 助産院 ばしょことにほんけんこうほけんはいなど 場所によって異なります 日本の健康保険に入って Viện phí ở các bệnh viện ðại học, bệnh viện ña khoa,hay viện tư nhân...là khác nhau. Nếu bạn có bảo hiểm y tế Nhật, sau khi sinh bạn sẽ nhận ñược khoản tiền hỗ trợ trả lại từ chính phủ. しゅっさんいちじきんいれば 出産一時金をもらうことができます

15 しゅっさん出産 SINH CON ぶんべん ( 分娩スタイル ) (Phương thức sinh) にほんそうごう日本ではほとんどの人が総合病院 びょういんや医師 いしこじんのいる個人 びょういんしゅっさんぶんべんあおむ病院で出産します 分娩はベットで仰向けになって しゅっさんちゅうしんさいきんすわ出産するスタイルが中心ですが 最近では座った しせいた姿勢や立った ままでの出産 しゅっさんじぶん 自分が楽 らくしせいな姿勢をとれる ぶんべんフリースタイル分娩もできるようになってきました ぶんべんおこなしかし これらの分娩スタイルを行っているところはまだ すくむつうまだ少ないです また無痛分娩 ぶんべんおこなを行って しせつすくも少ない いる施設 げんじょうにほんのが現状いたのこぶんべんです それは 日本では痛みを乗り越えて分娩 するという考えかんがしゅりゅうじぶんが主流だからです 自分がしてみたい ぶんべんしせつせんたくくだ分娩があれば それにあった施設を選択して下さい また いしじょさんし医師や助産師 とあなたとの相性 あいしょうも大切 たいせつです スタイルの Ở Nhật hầu hết các sản phụ ñều chọn sinh con tại bệnh viện ña khoa hoặc bệnh viện tư nhân.tư thế phổ biến khi sinh là tư thế nằm ngửa trên bàn ñẻ. ðôi khi sản phụ cũng có thể chọn các tư thế khác như tư thế ñứng, tư thế ngồi hoặc tư thế tự do sao cho sản phụ cảm thấy thoải mái nhất. Tuy nhiên vẫn còn ít bệnh viện cho phép lựa chọn tư thế khi sinh. Ngoài ra còn có phương pháp ñẻ không ñau nhưng phương pháp này cũng ít phổ biến. Bởi tâm lý của ña số người Nhật là khi vượt cạn cần phải vượt qua thử thách cái ñau. Nếu bạn mong muốn mổ ñẻ hoặc phương pháp ñẻ không ñau,bạn cần phải tìm hiểu ñể lựa chọn một bệnh viện phù hợp. Bên cạnh ñó, việc xây dựng mối quan hệ tốt với bác sỹ, y tá hay nữ hộ sinh của bệnh viện cũng là một yếu tố rất quan trọng. Chúng tôi khuyên bạn hãy dành thời gian tìm hiểu cẩn thận ñể lựa chọn ñúng bệnh viện thích hợp với bạn cùng ñội ngũ nhân viên y tế ñáng tin cậy. じぶんしんらいひとこだわりだけでなく 自分が信頼できる人をみつける ことをおすすめします

16 しゅっさんご 出産後 THỜI KỲ HẬU SẢN さとがえ ( 里帰り ) (Về nhà mẹ ñẻ) ぶんべんよてい 分娩予定 び日 ちかが近く さとがえいを 里帰り と言 じょせいなったら 女性 います だいたい分娩 じぶん じっか かえ が自分の実家に帰ること ぶんべんかげつの1ヶ月まえから さんごかげつじっかすいくじ産後 1-3 ヶ月ぐらいまで実家で過ごし 育児などへの いかんだんせいじょせいサポートをうけることを言います その間 男性は女性の じっか実家 かよに通ったり しゅうまつ 週末 とも を共にすごしたりします Gần ñến ngày sinh sản phụ về sống tại nhà mẹ ñẻ ñể gia ñình giúp ñỡ trong thời kỳ ñầu sinh và nuôi con.tiếng Nhật, việc này gọi là " Sato-gaeri". Thông thường thời kỳ này là vào khoảng 1 tháng trước khi sinh và 1 ñến 3 tháng sau khi sinh. Trong thời gian nay người chồng cũng có thể cùng về theo hoặc chỉ ñến sống cùng vào các ngày nghỉ cuối tuần. あか ( 赤ちゃんの寝るね場所 ばしょ ) (Nơi ñặt bé ngủ) びょういんあかでは 赤ちゃん 病院 いっしょぼじの母児 と一緒 しんせいじしつに どうしつ同室と 新生児室 あずぼじいしつ預かってもらう母児異室のスタイルをとっているところが にほんじたくかえあかあります また日本では 自宅に帰ってから 赤ちゃんの へやとくよういいっぱんてきお部屋 というのは特に用意しないのが一般的です Tại bệnh viện sau khi sinh,bạn có thể ở cùng phòng với bé hoặc bạn phải gửi bé tại phòng dành cho trẻ sơ sinh. Sau khi ra viện về nhà, phần lớn các gia ñình Nhật không chuẩn bị ngay phòng riêng cho bé. Cha mẹ và con cùng ngủ tại một phòng. あかいっしょへや赤ちゃんはママやパパと一緒ねの部屋で寝るのが普通 ふつうです

17 * タイ くにいろいろな国のママからの びょういんタイの病院 びょういんじゅんびは病院が準備 にほんできますが 日本 アドバイス にほんしゅっさん ~ 日本で出産したママから ~ あか では 赤ちゃん ようひん用品 にゅういん や入院 み してくれます そのため身 じぶんでは自分 じゅんびで準備 ひつよう に必要なもの ひとにゅういん一つで入院 しなければいけません Lời khuyên của các bà mẹ nước ngoài ñã từng có kinh nghiệm *Thái Lan sinh con tại Nhật Ở Thái Lan,sản phụ khi sinh không phải chuẩn bị bất cứ một thứ gì vì bệnh viện sẽ cung cấp mọi thứ cần thiết cho trẻ sơ sinh và mẹ trong thời kỳ nằm viện.nhưng ở Nhật,bạn thường phải chuẩn bị mọi thứ cho bản thân. * イタリア にほん日本 しんさつじかん みじか じぶん の診察時間はとても短いので 自分の聞きたいことは メモをしていったほうがよいでしょう にほんご また日本語 おなには 同じ いみ意味 なのに ひとつのことばにいろ いかたじゅにゅういろな言い方があることがあります たとえば 授乳に かんぼにゅうさんほん関して おっぱい 母乳 おチチ など お産の本 かにゅういんちゅうかいわに書いてあることばは 入院中の会話には あまり で出て なきません それに慣れる き とまどまで戸惑います * Ý Bạn nên ghi sẵn ra một danh sách các câu hỏi ñể hỏi bác sỹ mỗi lần ñến khám vì thời gian thăm khám thường rất ngắn. Hơn nữa, trong tiếng Nhật, cùng ñể diễn ñạt một nghĩa có rất nhiều cách nói khác nhau.ví dụ ñể nói về việc cho con bú có thể dùng các từ như "Oppai","Bonyuu" hay "Ochichi".Trước khi sinh tôi cũng ñã tham khảo sách có các từ liên quan ñến sinh nở nhưng thực tế khi vào viện bác sỹ và y tá lại không sử dụng các từ ñó.tôi khá lúng túng và mất một thời gian mới quen ñược với việc này. * ロシア おっと夫 かぞく にほんご や家族が日本語 ばあいをわかる場合 つうやく ないよう でも 通訳する内容は ふじゅうぶんときどき不十分なものです ビジネスのことばはわかっ いりょうとくしゅせんもんようごおおむずかても医療には特殊な専門用語が多く ことばが難しいた せつめいじゅうようめに説明がよくわからないこともあります 重要な はなしつうやくしゃねがお話のときは通訳者にお願いするものよいでしょう ちゅうごく * 中国 にほんびょういんしんりょう日本の病院では 診療 じかん 時間 みじかが短い せつめいために説明 がシンプル わわなことが多いです よく分からないときは 分からない *Nga Chồng tôi biết tiếng Nhật thế nhưng ñôi khi nội dung truyền ñạt vẫn không thật rõ ràng, ñầy ñủ. Các từ thuật ngữ y học mà bác sỹ thường sử dụng khó và ñặc thù, không phải ai cũng biết.vào các buổi nói chuyện quan trọng, nếu cần thiết bạn nên nhờ người biết chuyên môn thông dịch hộ. *Trung Quốc Tại bệnh viện Nhật thời gian khám rất ngắn nên tôi cảm thấy bác sỹ chỉ giải thích sơ sài.nếu có ñiều gì chưa rõ bạn nên yêu cầu bác sỹ giải thích lại cụ thể hơn. つたことをはっきり伝えたほうがいいです

18 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 4 ふくたい < 腹帯 > にほんしゅっさんかんぶんか 日本の出産に関する文化 にんしんちゅう妊娠中 にほんにんしんしゅういぬひいぬ日本では妊娠 週ごろの戌の日に 戌のように あんざん安産ねがであるように という願いをこめて さらしをおなか に巻くましゅうかんあたたいみ習慣があります おなかを暖めるという意味で しようひとおお使用する人や 大きく ささ なったおなかを支える しようために使用す ひとしようる人などさまざまです また まったく使用しない人 ます ひともい VĂN HÓA CỦA NHẬT TRONG VIỆC SINH CON Thời kỳ mang thai <"Fukutai"-Khăn vải quấn bụng> Tại Nhật vào ngày gọi là " ngày chó",trong khoảng thời gian thai nhi ñược 16 ñến 19 tuần tuổi,có tập quán quấn vải quanh bụng ñể cầu xin " Sinh nở an lành như chó". Tác dụng thực tiễn của việc làm này là ñể giữ cho sản phụ khỏi bị lạnh bụng hay ñể giữ cho bụng không bị xệ xuống. Tuy nhiên ngày nay cũng có nhiều người không làm theo phong tục này. お <へその緒 > しゅっさんご出産後 ま魔まもいつたよけやお守りになるという言い伝えがあり へその緒 おを としゅうかんかんそうきりはこ取っておく習慣があります 乾燥させてから桐の箱など いほかんに入れて保管しておきます 最近 おわたへその緒を渡さない病院 びょういんふも増えて さいきんかんせんりゆうでは感染の理由から きました <"Heso-no-o" Cuống rốn> Thời kỳ hậu sản Người Nhật có tập quán giữ lại cuống rốn vì có thuyết rằng cuống rốn là bùa hộ mệnh bảo vệ trẻ khỏi tà ma.mọi người thường cất giữ cuống rốn ñã khô cẩn thận trong hộp làm bằng gỗ lim. Tuy nhiên gần ñây với lý do không vệ sinh,có khả năng dẫn ñến bệnh truyền nhiễm,số bệnh viện không trao trả cuống rốn có xu hướng tăng dần.

19 しちや <お七夜 > せいごかめめいめいしきげんざい生後 7 日目に命名式をすることです 現在では 市販 めいめいしょはんし命名書や半紙の中央 ひだり 左 ちゅうおうめいに命 めい名 と名前 なまえかを書き しはんの その わきせいねんがっぴかかみだなかざかべは脇に生年月日を書いて神棚に飾ったり壁に貼ったり あかなまえしちやまえきします 赤ちゃんの名前は お七夜の前に決めることが おお多いです 平成 年 月 日<"O-shichi-ya"-Lễ 7 ñêm> Sau khi sinh 7 ngày, trẻ ñược làm lễ ñặt tên.gần ñây các gia ñình thường mua các phong giấy viết sẵn, chỉ cần ñiền thêm tên của trẻ và ngày tháng năm sinh. Sau ñó trang trọng ñặt lên bàn thờ hoặc dán lên tường. Tên của trẻ thường ñều ñã ñược quyết ñịnh trước lễ ñặt tên này. 命名めいめいゆかりうちいわい < 内祝 > にほん日本では 出産 しゅっさんいわのお祝い いただ として頂いた たいものに対して お返しかえしゅうかんうちいわいをする習慣があります これを 内祝 といい かえうちいわいかみます お返しのものには 内祝というのし紙に う生まれたこどもの名前 なまえかを書いて はせいご貼ります 生後 1ヶ月 かげつまで <"Uchi-iwai"- ðáp lễ> Người Nhật có tập quán gửi quà ñáp lễ lại những người ñã có quà chúc sinh cho con mình.bên ngoài giấy bọc món quà có dán giấy noshi ghi tên và ngày tháng năm sinh của trẻ. Thường việc ñáp lễ này thường ñược hoàn tất nội trong 1 tháng sau khi sinh. かえいっぱんてきにお返しするのが一般的です みやまい <お宮参り > せいご生後 1ヶ月 かげつたんじょういわの誕生を祝い びょうき また病気をせず健康 ねが おこな けんこうであるこ むびょうそくさいと ( 無病息災という ) を願うために行います 着物 せいそうじんじゃで正装をして神社に出かけます 父方 ちちかたそぼの祖母 抱くだみやまいいっぱんてきのがお宮参りの一般的なスタイルです きものなどの あか が赤ちゃんを <" O-Miya-mairi" -ði lễ> Các gia ñình thường cho trẻ ñi ñền ñể chúc mừng bé sinh ñầy tháng, ñồng thời cầu xin cho bé từ giờ về sau luôn ñược khỏe mạnh, bình an vô sự. Khi ñi mọi người mặc lễ phục Kimono và thường là ñể bà nội bế cháu

20 <お くい め> せいごにちにちお なおな生後 1 日 1 日ごろに 大人と ような しょくじを あか赤ちゃん ういにも用意 あかします ( 赤ちゃん たが られる ような ようい っさいたスー なども用意します ) には るま けを <"Okui-zome"-Bữa ăn ñầu> Khi trẻ ñược ngày tuổi, gia ñình làm lễ chuẩn bị cho bé 1 suất ăn giống người lớn. Thực tế ngoài món sup, các thứ khác bé chưa ăn ñược nên ñây chỉ là bữa ăn mang tính hình thức.ý nghĩa của nó là nguyện cầu cho bé suốt ñời không túng thiếu ñồ ăn thức uống. いっしょうたものこまするのですが これは一生 物に らないように願う が ために行いおこなます くにいろいろな ぶんか の文化 しょうかいの にほんしゅっさんくに 日本で出産したいろいろな のママたちから < イ シ > しゅうきょうじょうりゆうぶたにくた の理由で を られない人 あくまあかです 魔から赤ちゃんを守るまもと言うい いみ意味 ひとおおが多い あかで 赤ちゃん に にんにく かがみ などをお く ばあいもあります の Giới thiệu văn hóa, phong tục của các nước ðôi lời của các bà mẹ nước ngoài ñã từng có kinh nghiệm sinh con tại Nhật <Indonesia> Ở ñất nước chúng tôi vì lý do tôn giáo có nhiều bà mẹ không ăn thịt lợn. Ngoài ra cũng có phong tục ñể tỏi, gương vào giường của trẻ ñể bảo vệ bé khỏi tà ma. < スタ > しゅうきょうじょうりゆうじょせいいしじょさんし の理由で の や 産 からしか をうにんしんちゅう けられないことがあります また 妊娠中であって も ース ( しょくじなどを せいげんすること ) を行うおこな <Pakistan> Ở nước tôi vì lý do tuyên giáo người phụ nữ chỉ ñược khám bởi bác sỹ nữ hoặc bà ñỡ.nếu ñúng thời gian tuyệt thực của ñạo phái thì cho dù ñang có thai cũng có người tiến hành tuyệt thực. Trước khi sinh ñôi khi người phụ nữ cạo toàn bộ lông của vùng kín. ひとぶんべんまえいんぶけそ人もいます の前に の をす て ることも あります < イタリ > う生まれて あかす の赤ちゃん を れて いっしょ 一緒 がいしゅ に 出 すること おおけんこうてきかんがが多いです そのほうが健康的と えられているからです さとがえ イタリ では り ぶん んをする人 ひとはほとんどいません <Ý> Ngay sau khi sinh chúng tôi tích cực ñưa bé ra ngoài trời. Bởi như vậy sẽ tốt hơn cho sức khỏe của trẻ. Tại Ý hầu như chẳng có mấy người sau khi sinh lại về nhà mẹ ñẻ. Làm như vậy chỉ có ảnh hưởng tiêu cực ñến quan hệ vợ chồng. っかそれは に かえ ったら ふうふ の なかが わるく なってしまった おも あいと われてしまう もあるからです

21 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 5 にんしんこうけつあつしょうこうぐん 妊娠高血圧症候群とは? (Pregnancy Induced Hypertension : PIH) THẾ NÀO LÀ HỘI CHỨNG CAO HUYẾT ÁP DO MANG THAI (Pregnancy Induced Hypertension : PIH) にんしんちゅうどくしょうびょうきねんこれまで 妊娠中毒症とよばれていた病気が 2005 年 がつにんしんこうけつあつしょうこうぐんなまえか 4 月から 妊娠高血圧症候群 に名前が変わりました にんしんしゅうしゅっさんごかげつしゅうこれは 妊娠 20 週から出産後 3ヶ月 (12 週 ) までに こうけつあついじょうみばあい高血圧 (140/90 mmhg 以上 ) が見られる場合 または こうけつあつしょうじょうにょうばあい高血圧の症状とともにたんぱく尿がある場合をいい ふしゅ浮腫 ばあい じょがい ( むくみ ) だけの場合は 除外されました 特に高血圧 じゅうようわかが重要な症状であると分ったためです とく こうけつあつ Tên của hội chứng cao huyết áp do mang thai (PIH)trong tiếng Nhật ñược chuyển từ Ninshin chudoku syou thành Ninshin kouketuatu syokougun từ tháng 4/2005. Người bị chuẩn ñoán là mắc hội chứng này là khi có thai từ 20 tuần tuổi ñến sau khi sinh 3 tháng có huyết áp trên 140/90mgHg hoặc cao huyết áp ñi kèm với hàm lượng protein(ñạm) cao trong nước tiểu. Trước ñây phù nề cũng ñược cho là một trong những triệu chứng của PIH,nhưng gần ñây ñã ñược loại ra khỏi danh sách bởi hiện tượng phù nề ñã ñược chứng minh là là không ảnh hưởng ñến sự phát triển của thai nhi. からだなかなにお 1. 体の中で何が起こるの? にんしんこうけつあつしょうこうぐん妊娠高血圧症候群とは 妊娠 にんしんによっていろいろな内臓 けっかんじょうたい血管がダメージをうけている状態をいいます 2. なぜ怖いこわしょうじょう症状なの? にんしんこうけつあつしょうこうぐんじんぞう妊娠高血圧症候群がすすみ 腎臓や肝臓 ないぞうの かんぞうなどへ けつえきの血液の流れながが悪くわるなることによって ママの体 あくえいきょうを残すのこ 悪影響 さんそ酸素おくたいばんを送る胎盤にも血管 きが悪くわるなって 胎児 からだに かのうせいたいじ可能性があります また 胎児に栄養 えいようや けっかんがたくさんあって そのはたら たいじおおが大きく げんきが ならなかったり 元気 たいじななくなったりして ついには胎児が亡くなってしまうと 1.Trong cơ thể ñã xảy ra hiện tượng gì? Cùng với sự phát triển của bào thai, mạch máu của các cơ quan nội tạng trong cơ thể thai phụ bị chịu tác ñộng lớn. 2.Tại sao nói ñây là căn bệnh ñáng sợ? Cao huyết áp do mang thai có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe người mẹ do làm giảm lưu lượng máu ñến gan và thận. Mặt khác, cao huyết áp do mang thai còn làm suy giảm chức năng cung cấp dinh dưỡng và oxy của nhau thai, dẫn ñến hiện tượng thai nhi kém phát triển hoặc trường hợp xấu nhất là có thể dẫn ñến tử vong. さいあくけっかひおいう最悪の結果を引き起こすこともあるからです

22 しょうじょう 3. どうして症状がでるの? こうけつあつ 1) 高血圧 ぜんしんけっかんけつえき全身の血管がダメージをうけると 血液が ながけっかん流れにくくなって 血管から血圧 でてきます けつあつを高くたか ぶっしつも する物質 けつあつそのために 血圧が高くたかたいばんなります 胎盤の血管 けっかんが たいじせいちょうダメージをうけると 胎児の成長などによくない 3.Tại sao có các triệu chứng sau ñây xảy ra? 1)Cao huyết áp Khi các mạch máu bị ảnh hưởng xấu, nó gây tác ñộng ñến tuần hoàn máu và tiết ra các chất dẫn ñến hiện tượng cao huyết áp. Nếu các mạch máu ñó là ở nhau thai sẽ dẫn ñến ảnh hưởng xấu ñến sự phát triển của thai nhi. Nếu các mạch máu trong não của mẹ bị tổn hại,có thể dẫn ñến co giật, hiện tượng này ñược gọi là sản giật. えいきょうのうけっかん影響がでたり ママの脳の血管までダメージがいくと おけいれんを起こしたりすることもあります にょう 2) たんぱく尿 じんぞうけつえきにょうけっかん腎臓 ( 血液から尿をつくるところ ) の血管がダメージ けつえきちゅうをうけると ふつうはもれない血液中のたんぱくが にょうなか尿の中にもれるようになります じんぞうこれは腎臓がダメージをうけているというサインです 2)ðạm niệu ( ñạm trong nước tiểu) Thận là cơ quan lọc máu sản xuất ra nước tiểu. Khi mạch máu trong thận bị ảnh hưởng xấu trong nước tiểu sẽ bài tiết cả ñạm, thành phần mà nước tiểu của người bình thường không có. Dấu hiệu ñạm niệu là dấu hiệu cho thấy chức năng thận bị tổn hại. げんきあか元気な赤ちゃん きをうむために気をつけたいこと ðể SINH CON KHỎE MẠNH BÀ MẸ CẦN CHÚ Ý たいじゅう 4. 体重について たいじじゅうぶんえいようと胎児のためにも 十分な栄養とバランスの取れた食事 しょくじを しょくじすしてください スナックなどで食事を済ませることのない たいじゅうせいげんにんしんときたいじゅうように 体重の制限は 妊娠していない時の体重によ にんしんこうけつあつしょうこうぐんの予防 りますが 妊娠高血圧症候群 めやすにんしんきかんは妊娠期間を通 目安 よぼうたいじゅうとして体重増加 とおして 8~10kg ぐらいです ぞうかの 4.Cân nặng Một chế ñộ ăn ñầy ñủ và cân bằng các chất dinh dưỡng là ñiều cần thiết cho sự phát triển của một thai nhi khỏe mạnh. Không nên chỉ ăn vặt thay cơm. Việc ñiều chỉnh cân nặng trong thời kỳ mang thai còn phụ thuộc vào cân nặng của bạn trước khi có thai. Chúng tôi khuyên bạn chỉ nên tăng từ 8-10 kg trong cả quá trình thai kỳ ñể phòng tránh hiện tượng cao huyết áp do mang thai

23 えんぶん 5. 塩分について にんしんこうけつあつしょうこうぐん妊娠高血圧症候群の予防 よぼうにちえんぶんのために1 日の塩分は10g いないいしょくじえんぶんひか以内と言われているので 食事は塩分を控えましょう にんしんうすあじすたとえば 妊娠していないときよりも薄味にしたり 酢や さんみレモンなどの酸味を塩分 えんぶんかの代わり にんしんこうけつあつしょうこうぐんといわれた場合 しょう 妊娠高血圧症候群 は 7~8g がよいといわれています つかに使ってみるとよいで ばあいにちえんぶんは 1 日の塩分 5.Lượng muối ăn ðể ñề phòng hội chứng cao huyết áp do mang thai bạn cần giảm lượng muối trong chế ñộ ăn.lượng muối ăn hàng ngày nên nội trong khoảng 10gram.Khi chế biến thức ăn lưu ý nêm nhạt hơn bình thường, nếu khó ăn bạn hãy thử tăng thêm vị chua. Trường hợp ñã ñược chẩn ñoán là cao huyết áp do mang thai,lượng muối ăn hàng ngày sẽ là 7~8 gram.khi ñó, bạn cần tuân theo nghiêm ngặt những chỉ dẫn của bác sỹ. 6. 体 からだやすを休める こと にんしんつか妊娠すると疲れやすくなります 十分 じゅうぶんな睡眠 すいみんと リラッ じかんにんしんこうけつあつクスしてすごせる時間をつくりましょう 妊娠高血圧 しょうこうぐんしょうじょうからだやすたいせつ症候群の症状がでたら 体を休めることが大切 にんしんちゅうてきどうんどうです 妊娠中に適度な運動をすることはよいことですが いちどにんしんこうけつあつ一度 妊娠高血圧 しょうこうぐん症候群の症状 しょうじょうがでたら 体 からだやすを休める 6.Chế ñộ nghỉ ngơi Khi mang thai bạn sẽ rất dễ mệt.bạn cần dành thời gian ngủ ñầy ñủ và có chế ñộ nghỉ ngơi tốt.những sản phụ bị cao huyết áp do mang thai thì cần nghỉ ngơi nhiều hơn.có trường hợp sẽ phải nhập viện ñể tĩnh dưỡng. Nghỉ ngơi sẽ làm kích hoạt tuần hoàn dòng máu,cung cấp dinh dưỡng và oxy cho bào thai và tránh diễn biến xấu ñi của bệnh cao huyết áp do mang thai. たいせつにゅういんことが大切で 入院をすすめられることもあります からだやす体を休めることによって 血液 けつえきながの流れ しょうじょうふせたいじ症状がすすむことを防ぎますし 胎児に十分 さんそおくを送る と酸素 ことができます がよくなり じゅうぶんえいような栄養

24 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 6 バースプラン Birth Plan しゅっさんしゅっさんごきぼうじぶんかん出産のときや出産後の希望などを自分なりに考えて ようし用紙 かに書き それについて医療者 いりょうしゃいしじょさんし ( 医師や助産師 ) と そうだんいかかたじゆう相談することを言います 書き方は自由です 自分 じぶんの しゅっさんびょういんさんいんバースプランが出産する病院や産院で できること にんしんちゅうかくにんかどうかについて 妊娠中に確認しておくとよいでし びょういんきぼうとおょう 病院のルールなどもあり すべての希望が通る わけではありませんが 事前 かきれいです 下記の例を参考 じぜんはなに話して さんこうかんがに考えて たいせつ おくことが大切 みるのもよいでしょう KẾ HOẠCH KHI SINH CON Birth Plan ðây là văn bản ñể bạn viết sự lựa chọn và nguyện vọng của mình trong việc sinh con. Bạn có thể viết một cách tự do không cần theo mẫu nào cả.sau ñó bạn ñưa cho bác sỹ hay y tá ñể hỏi ý kiến, bàn bạc về vấn ñề này. Bạn nên tiến hành công việc này trong thời kỳ mang thai. Bạn nên tham khảo ý kiến bác sỹ xem bản kế hoạch này có phù hợp không. ðôi khi bác sỹ sẽ từ chối một số yêu cầu của bạn vì ở mỗi bệnh viện có các quy tắc riêng. Bạn hãy thử tham khảo 1 ví dụ về nguyện vọng khi sinh dưới ñây しゅっさんきぼう 1. 出産のときの希望について しゅっさんほうほうしぜん出産方法 ( 自然分娩 ぶんべんむつう 無痛 かぞくなど ) パートナーや家族 友人 ぶんべんしょち分娩など ) や処置 ( 会陰切開 ゆうじんたちあの立会い え 出産 いんせっかい しゅっさんしせいの姿勢 しせいうきぼう ( どんな姿勢で産むのか ) などの希望について など れいいんぶけ例 ) 陰部の毛をそりたくない 1.Nguyện vọng khi sinh Về phương pháp sinh (sinh tự nhiên, ñẻ mổ), về xử lý y tế (trích rạch âm hộ),về tư thế khi sinh (nằm hay ngồi),về việc muốn có chồng hay người nhà hoặc bạn bè ở bên cạnh trong quá trình sinh con. VD) Tôi không muốn phải cạo lông ở vùng kín. Tôi muốn sinh ở tư thế nằm nghiêng và trong thời gian sinh con ñược nghe loại nhạc tôi yêu thích. すおんがくよこむ好きな音楽をききながら横向きでうみたい しゅっさんごの過 2. 出産後 すかたきぼうごし方の希望について じぶんくにしゅうかんしょくじせいかつ自分の国の習慣など ( 食事や生活のパターン ) も つた伝えておきましょう れいぶたにくた例 ) 豚肉は食べられない あかじゅにゅうきぼう 3. 赤ちゃんのことや授乳の希望について れいぼにゅうきぼうだんじばあいかつれい例 ) 母乳の希望 男児の場合 割礼など 2.Nguyện vọng sau khi sinh Bạn nên nói với ñội ngũ y tế về phong tục tập quán(thức ăn,ñiều cần chú ý trong sinh hoạt...) của nước mình. VD) Tôi không ñược ăn thịt lợn. 3.Nguyện vọng về phương thức nuôi con VD) Tôi muốn nuôi con bằng sữa mẹ. Nếu là con trai tôi muốn bác sỹ cắt bao quy ñầu cho cháu

25 バース Birth プラン Plan さんこう ( 参考フォーマット ) Kế hoạch khi sinh con(mẫu tham khảo) きにゅうび 記入日 ねん年 がつ月 にち日 (Năm/tháng/ngày viết: / / ) なまえ名前 (Họ và tên) しんさつけんばんごう診察券番号 (Mã số thẻ khám bệnh) よてい 予定 び日 (Ngày sinh dự kiến)

26 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 7 さんごせいかつお産後の生活 かえおうちに帰ってからのこと SINH HOẠT THỜI KỲ HẬU SẢN Mẹ và trẻ sau khi ra viện < ママのこころとからだ > さんいそがつかお産のあとは とても忙しくて疲れやすいものです からださんつかなぜならママの体はお産ですごく疲れているのに あかつごうじかんかんけいな赤ちゃんはこちらの都合や時間なんか関係なく泣いて なにし何かを知らせようとするからです 例えたとばオムツがぬれて ないたり おなかがすいていたり, ただ泣きたかったり おむつオムツ かじゅにゅうかを替えて 授乳をしてまたオムツを替えて ねつぎじゅにゅう寝かしつけるともう次の授乳 といった感じかんじかんに 時間 ながはどんどん流れていきます あわただそんな慌しく 疲れつか イライラしたり 涙 きぶんがたまるときは気分 なみだが出てで おこも落ち込んで しまうことがあるでしょう けいけんあかせわでもそれはだれもが経験することです 赤ちゃんのお世話 あまえおやこはじがうまくいかないのは当たり前! 親子といっても初めて <Thể trạng sức khỏe và tâm lý của người mẹ> Sau khi sinh, bạn sẽ trở nên rất bận rộn và dễ bị kiệt sức. Bạn vừa trải qua nỗ lực rất vất vả ñể sinh ñẻ. Bây giờ con bạn lại khóc trong khi bạn ñã rất mệt mỏi. Em bé luôn gọi bạn khi bị ướt tã, khi bị ñói hoặc chỉ ñơn thuần vì muốn khóc ñòi bạn. Bạn sẽ bận rộn cả ngày ñể cho bé ăn, thay tã cho bé, cho bé ngủ, rồi khi bé thức dậy lại phải chuẩn bị cho bé ăn. Thời gian sẽ trôi ñi hết sức nhanh chóng. ðôi khi vì quá mệt mỏi và kiệt sức, bạn có thể rơi vào tình trạng trầm cảm, hoặc cáu kỉnh, dễ khóc. Nhưng bạn ñừng lo lắng, hầu hết các bà mẹ ñều trải qua tâm trạng này. Cũng ñừng nghỉ ngợi khi bạn không thể chăm sóc bé tốt ngay từ ñầu. Chăm sóc, nuôi con không phải là công việc dễ dàng. Cho dù là mẹ con nhưng cũng là 2 người lần ñầu mới gặp. ðể hiểu và quen nhau cần có thời gian. Khi bé khóc bạn cũng không nên lo lắng quá. Hãy bình tĩnh tìm hiểu nguyên nhân,dần dần bạn sẽ hiểu các tín hiệu bé muốn gửi ñến bạn. であ出会った きもふたりです 気持ち あかのです 赤ちゃん なが泣いて あかりの赤ちゃんとの付き合い方 さいりょうほうほうそれが最良の方法です じかんをつかむまでは時間 がかかる じぶんもそんなにあせらずに 自分 つあかたさがを探して ください な

27 かぞくけいかく < 家族計画について > つうじょうしゅっさんごせいり通常 出産後はじめての生理の出血 あるので 出 しゅっさんご しゅっけつがある前 まえに排卵 はいらんが せいりせい産後 生理がこないからといって性行為 こういを にんしんいっぱんてきぼにゅうすると 妊娠することがあります また 一般的に母乳を じゅにゅうちゅうにんしんあげている授乳中は妊娠しにくいといわれていますが にんしんにんしん妊娠しないわけではありません 妊娠することがあります ママの体 からだの戻りもど よいので 避妊方法 いくじ や育児への体力 ひにんほうほうや次 はなあとよく話し合ってください たいりょくじゅうぶんも十分に考えかんが たほうが つぎあかけいかくの赤ちゃんの計画は パートナー <Kế hoạch hóa gia ñình> Trong thời kỳ hậu sản, bạn vẫn có thể có thai ngay cả khi bạn chưa có hành kinh bởi vì quá trình rụng trứng xảy ra trước khi kỳ kinh ñầu tiên xuất hiện. Một số người cho rằng nếu bạn cho trẻ bú hoàn toàn thì có khả năng giảm hiện tượng rụng trứng xảy ra và có thể phòng ngừa mang thai.tuy nhiên bạn ñừng bao giờ dựa vào ý kiến ñó ñể phòng tránh thai. Bạn vẫn có khả năng thụ thai. Sau khi sinh, trong lúc sức khỏe cơ thể bạn còn chưa hoàn toàn hồi phục,lại còn phải dành thời gian, thể lực ñể chăm sóc trẻ nhỏ, bạn nên nghĩ ñến kế hoạch hóa gia ñình. Về phương pháp tránh thai, hãy bàn bạc cụ thể với chồng của bạn. < ママとあかちゃんへのサポート > さんごからだにんしんまえ出産後のママの体は 妊娠前の体 しゅっ からだに戻る もどために ぼにゅうまた母乳をつくるためにがんばっています また ママも あかせわママになるために そして赤ちゃんのお世話をするために ほんとうからだすごくがんばってしまいます 本当は体をやすめること たいせつじきあかがとても大切な時期なのですが 赤ちゃんに周り ちゅうもくあつも集まりがち 注目 ばあいしまう場合もあります すく まわひとの人の で ママへのサポートが少なくなって < Quan tâm, giúp ñỡ cho các bà mẹ > Sau khi sinh cơ thể bạn cần có thời gian nghỉ ñể hồi phục sức khỏe cũng như dưỡng sức ñể sữa ra ñược nhiều.nhưng các bà mẹ lại thường cố gắng dành nhiều thời gian chăm sóc cho trẻ.thêm nữa,mọi người xung quanh lại hay có khuynh hướng chú tâm vào trẻ,ưu tiên chăm sóc trẻ nhiều hơn.do ñó có trường hợp người mẹ nhận ñược ít sự quan tâm,giúp ñỡ. Xin bạn không nên cố gắng quá. Hãy nhờ gia ñình, mọi người xung quanh giúp sức. Bạn hãy giữ sao cho cơ thể luôn ñược khỏe mạnh, tinh thần thoải mái, vui vẻ.người mẹ khỏe là ñiều quan trọng nhất ñối với trẻ げんきあかいちばんママが元気でいることが赤ちゃんにとって 一番大切 たいせつな じぶんがんばことです すべてを自分で頑張ろうとしないで パートナ ーなど周りまわひといくじてつだねがの人に育児の手伝いをお願いしながら ママの こころからだげんきたも心も体も元気を保てるようにしてくださいね

28 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 8 じゅにゅう 授乳について NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ にほん日本 ぼにゅういくじ では母乳育児をすすめる病院 びょういんが多いおお じっさい のですが 実際 じゅにゅうしせつにどのように授乳をスタートさせるかは 施設によって ちが違います また 母乳 じょさんしつたに伝えて から助産師 にほんしゅっさんご日本では出産後の入院 ぼにゅうそだで育てたい きぼう かどうかの希望 おくとよいでしょう にゅういんきかん しゅうかん期間 ( 約 1 週間 ) に母乳 にんしんちゅうを妊娠中 ぼにゅうあたを与える Tại Nhật, nhiều bệnh viện khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên thời ñiểm bắt ñầu thực thi cho con bú mẹ tại các viện có thể khác nhau. Nếu có nguyện vọng nuôi con bằng sữa mẹ hay sữa bột, bạn nên truyền ñạt trước với y tá hay nữ hộ sinhtừ thời kỳ còn mang thai. Trong thời gian nhập viện( khoảng 1 tuần kể từ ngày sinh) bạn sẽ ñược hướng dẫn cách và tập cho con bú.tùy thuộc quy chế của bệnh viện là 2 mẹ con ở cùng phòng hay phải gửi bé tại phòng dành cho trẻ sơ sinh mà thời gian và số lần cho con bú sẽ khác nhau. れんしゅうたいいん練習をして退院します 病院 びょういんぼしでは母子 どうしつせいあか同室制 ( 赤ちゃん いっしょぼしいしつせいあかしんせいじしつと一緒 ) と母子異室制 ( 赤ちゃんは新生児室 ) の両方 あり それによって授乳時間 じゅにゅうじかんかいすうや回数に違いちが りょうほうが があります ぼにゅう < 母乳について > しゅっさんごぼにゅうで出産後のママの母乳はすぐには出ません あかすしゅっさんごかめ赤ちゃんに吸われることによって 出産後 3 日目ごろ から少しすこでずつ出はじめます たいせつすることが大切です 最初 よ呼ばれて あせ ので 焦らず さいしょに出るで こんきじゅにゅう根気よく 授乳 ぼにゅう母乳は初乳 しょにゅうと きいろめんえきいて 黄色くドロッとしたもので免疫が <Sữa mẹ> Sữa mẹ chưa tiết ra ngay sau khi vừa mới sinh. Thường từ khoảng 3 ngày sau,sữa bài tiết dần dần theo cơ chế phản xạ khi ñược trẻ bú.ðiều quan trọng ñể tạo sữa, bạn cần cho con bú thường xuyên và bú ñúng cách. Sữa bài tiết ban ñầu ñược gọi là sữa non,sữa có mầu vàng, ñặc, tuy lượng không nhiều nhưng chứa rất nhiều chất kháng khuẩn. Bạn nên cho con bú sữa này ñể tăng sức ñề kháng cho bé. ふくりょうで含まれています 量はたくさん出ませんが 少しすこでも あかの赤ちゃんに飲ませられるとよいでしょう

29 つうじょうせいご通常 生 後 2~3 日 にちの赤 あかちゃんはママのお腹 なかなかの中で たくわすいぶんしょにゅうじゅうぶん蓄えたエネルギーや水分と 初乳だけで十分です あかじゅにゅうごぷんまた 赤ちゃんは授乳後 30 分もしないうちにすぐに ほ欲しがったり じかん 3 時間 ねむくらいぐっすり眠って いたりと ふきそくじゅにゅうあかリズムがとても不規則です 授乳しようとしても 赤ち Trẻ sơ sinh trong 2,3 ngày ñầu chỉ cần lượng sữa non của mẹ vì trong cơ thể trẻ vẫn còn lượng nước và năng lượng ñược tích sẵn từ khi còn nằm trong bụng mẹ. Trong thời gian này nhu cầu ñòi ăn của trẻ cũng không theo quy luật. Có khi vừa cho bú 30 phút sau ñã lại khóc ñòi ăn. Cũng có khi ngủ liên tục trong 3 giờ, ngay cả khi bạn muốn cho ăn trẻ cũng không tỉnh dậy.một ngày bạn có thể cho con bú 8-10 lần, cũng không nên gò bó theo giờ giấc mà tùy thuộc theo nhu cầu của trẻ. ねむのあかゃんが眠っていて 飲まなかったりします 赤ちゃんの じゅにゅうにちかいタイミングにあわせて授乳すると 1 日 10 回ぐらい かい (8-12 回ぐらい ) になることもあります ごかめにゅうぼうその後 3~4 日目になると おっぱい ( 乳房 ) 全体 あつ熱く なり かたく重くおも なってきます これは 母乳 ぜんたいが ぼにゅうが ぼにゅうたくさんつくられている ということです また母乳の いろへんかごろあかぼにゅう色も変化してきます この頃になると 赤ちゃんも母乳 のを飲 なむことに慣れて くるので 少しすこ たいじゅうが増 ずつ体重 ふはじえ始 あかけんこうじょうたいめてきます ママや赤ちゃんの健康状態によっては Khoảng thời gian 3-4 ngày sau khi sinh,sữa mẹ bắt ñầu ñược tiết ra nhiều,bầu vú của bạn trở nên căng cứng và ñau tức. Màu sắc của sữa có thể thay ñổi chút ít. ðến thời ñiểm này, trẻ ñã quen dần với việc bú mẹ, cân nặng cũng bắt ñầu tăng ít một. Cũng có khi không thể cho con bú trực tiếp vì lý do sức khỏe của mẹ hay của trẻ không tốt. Trong trường hợp ñó, bạn hãy hỏi nữ hộ sinh cách vắt sữa rồi cho trẻ bú bình. Ngoài ra, nếu bạn dự ñịnh nuôi con bằng sữa bột, trong thời gian nằm viện bạn sẽ ñược hướng dẫn cách pha sữa,khử trùng bình,vv. ちょくせつぼにゅうばあい直接母乳をあげられない場合もあります そのような ばあいさくにゅうぼにゅうて場合は搾乳する ( 母乳を手でしぼる ) こともできるの じょさんしそうだんそだで 助産師に相談しましょう またミルクで育てるママ にゅういんちゅうつくかたしどううは 入院中にミルクの作り方などの指導を受けること になります しゅっさんちょくごじぶん出産直後のママは 自分の体 からだも回復 かいふくするための大切 たいせつな じきむりじょうずきゅうそくあか時期です 無理せず上手に休息もとって 赤ちゃんと じかんたののコミュニケーションの時間として 楽しみながら じゅにゅうぼにゅういくじ授乳ができるとよいですね 母乳育児は個人差 こじんさが Thời kỳ hậu sản cũng là quãng thời gian quan trọng ñể mẹ hồi phục sức khỏe. Bạn nên yêu cầu sự giúp ñỡ từ người thân trong gia ñình và tranh thủ thời gian nghỉ ngơi. Chúng tôi mong rằng bạn sẽ thấy vui thích với việc cho con bú vì ñó cũng là một cách ñể bạn giao tiếp với trẻ. Việc cho trẻ bú có thể khác nhau ñối với từng người. Nếu có gì vướng mắc, xin bạn ñừng ngần ngại, hãy hỏi sự giúp ñỡ từ các y tá,nữ hộ sinh. Họ sẽ tư vấn và cùng bạn tìm cách chăm sóc, cho con bú thích hợp nhất. おお大きい じぶんので ママが自分 あうま合わせて 上手く授乳 あかと赤ちゃん じゅにゅうほうほうできる方法を見 とのタイミングを みつけられるよう しんぱいことこまことに わからないことや心配な事 困った事は遠慮 えんりょせずに じょさんしそうだん助産師に相談しましょう

30 ふくかたちくびおっぱいの含ませ方 乳首の下 こていちくび固定させて 乳首 したに赤 あかちゃんの下唇 にゅうりんだけでなく 乳輪 ( 乳首 したくちびるをあて ちくびの色 いろのついて ばしょぜんたいくちいあかいる場所 ) 全体を口に入れるつもりで 赤ちゃんの口 ませる < こんな時 ときでんわは電話 くちふくに含 とあそうだんで問い合わせて 相談しましょう > にゅうぼうはいた * おっぱい ( 乳房 ) が張って痛い しこりがあるとき とくしょうじょういっしょねつにゅうせんえん特にその症状と一緒に熱があるとき ( 乳腺炎を おこさむけ起すと寒気 と40 ちかねつ近い熱が出るでことがあります ) ちくび * 乳首が痛くいたなったり 出血 しゅっけつしたとき あかべんにょうかいすうりょうへの * 赤ちゃんの便や尿の回数や量が減って 飲んでも すぐ泣くなとき Cách cho con bú: ðặt và giữ cố ñịnh núm vú trên môi dưới của bé. Không chỉ mỗi phần núm vú, cho bé ngậm sâu cả vào phần cuống vú (toàn bộ phần có mầu da thẫm). <Hãy liên lạc với bệnh viện trong các trường hợp sau> *Bầu vú cương sưng tấy, ñau,có nổi các cục u cứng. ðặc biệt ñồng thời có sốt cao( Khi viên tuyến vú có thể sốt cao ñến 40 và có những cơn ớn lạnh). *Cuống vú nứt ñau,có chảy máu. *Số lần ñi cũng như lượng nước tiểu,lượng phân của trẻ giảm. Cho bú rồi mà vẫn cứ tiếp tục khóc. *Khi có vấn ñề gì ñó mà bạn không biết phải giải quyết thế nào. じぶんまよ * 自分でどうしようか迷ったとき あかしかし 赤ちゃんが泣くななかのはお腹がすいたときだけではな いので 眠いねむあつとき 暑かったり な まなことを 泣いて つた伝えよう あそ 遊んで ほ欲しいなどさまざ ひしています 日ごろ から Bé không chỉ khóc khi ñói mà còn cả khi buồn ngủ,khi nóng hay khi muốn làm nũng mẹ...việc quan sát bé hàng ngày rất quan trọng. Dần dần bạn sẽ hiểu ñược những ñiều bé muốn truyền ñạt. あか赤ちゃん ようすの様子 をよく見てみ げつけんしんしゅっさん 1ヶ月健診までは出産した病院 おくことが大切 びょういんで対応 たいせつです たいおうしてくれる事 おおぼにゅうせんもんかいぎょう多いですが 母乳専門に開業している助産師 そうだんしつりようじたく相談室などを利用することもできます 自宅 じょさんいんしらなどを調べて の助産院 おくとよいでしょう ことが じょさんしぼにゅうや母乳 じっか や実家 の近くちか Lần kiểm tra sức khỏe mẹ và bé sau khi sinh thường ñược tiến hành tại viện bạn ñã sinh con. Tuy nhiên bạn cũng có thể ñi khám tại các nơi khác như phòng khám tư nhân của nữ hộ sinh hay phòng tư vấn cho sản phụ.nếu cần thiết hãy tìm hiểu trước các cơ sở y tế chuyên môn sản khoa có ở nơi bạn sống

31 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 9 あか 赤ちゃんについて TRẺ SƠ SINH せいりてきたいじゅうげんしょう 1 生理的体重減少 あかたいじゅう < 赤ちゃんって体重が減るへの?> せいごかあか生後 3~4 日までの赤ちゃんは 尿 にょうべんや便を出 だすのに くらくちえいよう比べて口から栄養をとることが追いつかないために たいじゅうへ体重が減って う いきます 生まれたときの体重 いないせいりてき 10% 以内であれば 生理的体重 お たいじゅう たいじゅうの げんしょうもんだい減少 といって問題 1 Hiện tượng giảm cân sinh lý <Tại sao có hiện tượng trẻ giảm cân?> Ở trẻ 3-4 ngày tuổi, lượng nước tiểu và lượng phân thải ra nhiều hơn so với lượng dinh dưỡng ñược hấp thụ. Do ñó có hiện tượng bé bị giảm cân. Cân nặng giảm 10% so với trọng lượng khi sinh là ñiều bình thường.hiện tượng này gọi là "Giảm cân sinh lý". Trẻ sẽ lấy lại cân nặng ban ñầu sau khoảng 7-10 ngày. しゅうかんかかんうたいじゅうありません 1 週間 ~10 日間で生まれたときの体重 もどに戻ります おうだん 2 黄疸 からだきいろ < 体が黄色いのは大丈夫?> おうだんあかみせいごかめころ黄疸はどの赤ちゃんにも見られます 生後 3~4 日目頃 から 顔 かおしろめや白目 きいろ が黄色くなりますが 1 週間 ころあか頃にはなくなります 赤ちゃんの体 しゅうかんかめ ~10 日目 からだの働き はたらは 大人 おとなと くらみじゅくしょうじょう比べてまだまだ未熟なのでこのような症状が おげんいんからだなか起こります 原因は体の中のビリルビンによるもので す ビリルビンの値 あたいけつえきけんさは血液 検査 きほんてきでわかりますが 基本的 げんきなのには元気がよく泣いてよく飲めていれば問題 おうだんが強いつよ ん 黄疸 ときこうせんりょうほう時は 光線療法 という治療 もんだいありませ ちりょうをするこ ぼにゅうのあかおうだんとがあります また 母乳を飲んでいる赤ちゃんは黄疸 2 Hiện tượng vàng da <Da bé vàng, có vấn ñề gì không?> Hiện tượng này xảy ra ở tất cả các trẻ sơ sinh. Khoảng 3-4 ngày sau khi sinh, da, mắt và lòng trắng mắt của trẻ chuyển màu vàng, nhưng sẽ trở lại bình thường tại khoảng 7-10 ngày sau sinh. Hiện tượng vàng da xảy ra do chức năng chưa hoàn chỉnh của một số bộ phận trong cơ thể trẻ. Chất gây vàng da là Bilirubin. Chỉ số Bilirubin có thể tìm hiểu qua xét nghiệm máu nhưng cơ bản nếu trẻ vẫn khỏe, chịu ăn chịu ngủ thì không có gì ñáng lo. Khi hiện tượng vàng da không bớt ñi và diễn biến nặng hơn, một số trẻ sẽ cần ñược ñiều trị bằng phương pháp chiếu tia quang tuyến.trẻ bú mẹ thì thời gian vàng da có thể sẽ kéo dài hơn nhưng ñiều ñó không gây ảnh hưởng gì ñến sức khỏe của trẻ. ながびげんきのが長引くこともありますが 元気があってよく飲めてい もんだいれば問題はありません

32 3K2( ケイツー ) シロップ の <どうしてシロップを飲むの?> まあかうまれて間もない赤ちゃんは ビタミン Kが不足 ふそくする ふそくけつえきことがあります ビタミンKが不足すると 血液を かた 固まらせる はたら働き が悪くわる しゅっけつなるため 出血しやすくなりま よぼうにゅういんちゅうせいごかげつす これを予防するために 入院中と生後 1ヶ月ごろ 3K2-Siro ( Siro vitamin K) <Tại sao bé cần phải uống Siro vitamin K?> Trẻ sơ sinh trong vài ngày ñầu thường bị thiếu vitamin K, và ñiều này có thể dẫn ñến hiện tượng dễ chảy máu bởi vitamin K có chức năng làm ñông máu. ðể phòng tránh nguy cơ này, trẻ ñược cho uống Siro vitamin K trong thời gian còn nằm viện và trong lần kiểm tra sức khỏe 1 tháng sau sinh. にビタミン K2のシロップをのませることが多いおおです けんさ 4ガスリー検査 けつえきけんさ < 血液検査で何がわかるの?> しゅるいせんてんせいたいしゃいじょうしょうそうきはっけん 5 種類の先天性代謝異常症の早期発見のために おこ けつえきけんさ 行われる血液検査 にゅういんちゅうあかに赤ちゃん 入院中 おこなけっかとり行います 結果 あかで どの赤ちゃん おこも行います すこ けんさは 検査 けつえきを の かかと から少しの血液 けんさ は検査 きかん機関 つうちから通知 されます 4 Xét nghiệm Guthrie <Kết quả xét nghiệm máu nói lên ñiều gì?> Xét nghiệm máu này có thể phát hiện 5 loại bệnh rối loan chuyển hóa bẩm sinh giai ñoạn ñầu, ñược tiến hành cho tất cả các trẻ mới sinh ở Nhật. Trước ngày ra viện trẻ sẽ ñược lấy mẫu máu trích từ gót chân gửi ñi xét nghiệm. Kết quả xét nghiệm sau ñó sẽ ñược thông báo qua ñiện thoại về nhà bạn. しゅっせいとどけしゅっさんいくじ 5 出生届 出産育児 とどで < 届け出について > いちじ 一時 しゅっせいとどけしゅっせい 出生届 の出生証明書 きん金 しょうめいしょの部分 ぶぶんみぎがわしせつしゅっさん ( 右側 ) は施設 ( 出産 ばしょきにゅうしゅっせいとどけした場所 ) が記入します 出生届 は退院 たいいんまでに渡 しゅっせいとどけしゅっせいごにちいないあかされます 出生届 は 出生後 14 日以内に赤ちゃん なまえの名前 し 市区町村 きしゅっせいちを決めて出生地 本籍地 くちょうそんやくしょの役所に必ずかなら ぼ には母子手帳 ほんせきち 所在地 してちょういんかんひつようと印鑑も必要です しょざいちのいずれかの ていしゅつ提出してください 届 とどけ出 でときの時 しゅっさんいくじいちじきんかにゅうけんこうほけんてつづ出産育児一時金は 加入している健康保険の手続きを 5 Khai sinh-tiền hỗ trợ sinh <Cách ñăng ký khai sinh> Bạn sẽ nhận ñược giấy ñăng ký khai sinh của trẻ vào ngày ra viện. Nội dung phần chứng sinh trên giấy ñã ñược phía bệnh viện ñiền sẵn. Nội trong 14 ngày sau khi sinh bạn cần quyết ñịnh tên con và ñến trụ sở hành chính của thành phố hay xã,phường nơi bạn sống hoặc nơi bạn sinh ñể ñăng ký khai sinh cho trẻ. Khi ñó bạn cần phải mang theo sổ tay sức khỏe mẹ con và con dấu. Về khoản tiền hỗ trợ sinh, sau khi hoàn tất thủ tục bên bảo hiểm y tế mà bạn ñang theo, bạn sẽ nhận ñược. げんきんしきゅうとれば現金で支給されます

33 けんしん 6 健診 ていきてきからだけんさ < 定期的な体の検査について > かげつけんしんあかう 1ヶ月健診は赤ちゃんが生まれた しせつ施設 ごはついくはったつかくにんい その後も 発育 発達の確認と異常 うで受けて くださ いじょうそうきはっけんの早期発見のた せいごかげつかげつかげつさいめ 生後 3ヶ月ごろ 6ヶ月ごろ 9ヶ月ごろ 1 歳 ていきけんしんうけんごろの定期健診を受けましょう 健診 ンター ( 無料 むりょうなことが多いおお しんは市 しくや区の保健 ほけんセ いりょうきかんで ) やかかりつけの医療機関 6 Kiểm tra sức khỏe <Khám sức khỏe ñịnh kỳ> Lần kiểm tra sức khỏe cho 2 mẹ con 1 tháng sau khi sinh,bạn hãy cùng con ñến khám tại bệnh viện ñã sinh. Sau ñó hãy cho bé ñi kiểm tra sức khỏe ñịnh kỳ vào 3,6,9,12 tháng tuổi ñể theo dõi quá trình phát triển của bé cũng như ñể sớm phát hiện bệnh tật nếu có. Có thể kiểm tra sức khỏe tại trung tâm bảo vệ sức khỏe của thành phố hay khu vực nơi bạn sinh sống ( thường là miễn phí) hoặc tại phòng khám tư nhân hay bệnh viện bạn vẫn thường ñi. う受けることができます しんせいじほうもん 7 新生児訪問 せいごにちいないぼしてちょうしんせいじほうもん生後 28 日以内に 母子手帳にはさんである新生児訪問 いらいしょしゅっせいつうちしょ依頼書 ( 出生通知書 : ハガキのことが多いおおたいいんご ) を 退院後 せいかつちいきほけんじょだほけんしに生活する地域の保健所に出すことによって 保健師や じょさんしかていほうもんう助産師の家庭訪問を受ける かていほうもんで ことができます 家庭訪問 あかけんこうじょうたいうはママと赤ちゃんの健康状態のチェックを受けて 7 Thăm sức khỏe trẻ sơ sinh tại nhà Nếu có ủy thác từ phía bạn, trung tâm bảo vệ sức khỏe thuộc khu vực bạn ñang sống sẽ cử y tá hay nữ hộ sinh ñến thăm sức khỏe cho con bạn tại nhà. Bưu thiếp ñơn ủy thác có kèm trong sổ tay sức khỏe mẹ con, bạn cần gửi ñi nội trong 28 ngày tính từ ngày sinh. Trong lần ñến thăm này ngoài việc kiểm tra tình hình sức khỏe cho 2 mẹ con, bạn còn có thể hỏi về những ñiều mình lo lắng trong việc chăm nuôi con ñể nhận ñược những lời tư vấn. いくじそうだん育児について相談することもできます

34 ママとあかちゃんのサポートシリーズ 10 よぼうせっしゅ 予防接種について TIÊM CHỦNG DỰ PHÒNG にほんよぼうせっしゅていきせっしゅにんいせっしゅ日本の予防接種には定期接種と任意接種のものが あり ほとんどが小学校 しょうがっこうはいまえに入る前に受 うけます せっしゅかんかくこたいちょうはいりょけいかくてき接種の間隔と子どもの体調に配慮しながら計画的に Tiêm chủng dự phòng tại Nhật ñược chia làm 2 loại tiêm chủng ñịnh kỳ và tiêm chủng tùy ý, hầu hết sẽ ñược tiến hành trước khi trẻ nhập học lớp 1. Bạn hãy lập kế hoạch tiêm chủng cho con sao cho khoảng cách giữa các lần tiêm thích hợp cũng như phù hợp với ñiều kiện sức khỏe của con. う受けられるようにしましょう つぎひょう次のページ (31ページ) の表は 日本 にほんていきよぼうせっしゅの定期予防接種 れいさんこうのスケジュールの一例です 参考にしてください Biểu bảng trong trang sau là 1 ví dụ về kế hoạch tiêm chủng dự phòng tại Nhật. Bạn hãy tham khảo. Ngoài ra, bạn còn cần phải tìm hiểu các thông tin về tiêm chủng tại khu vực mình ñang sống. すちいきじょうほうかならかくにんただし 住んでいる地域で情報をとって 必ず確認 してください ていきよぼうせっしゅ定期予防接種とは 日本 うなったら受ける にほんの法律 のぞこと望ましい ほうりつで ある一定 いっていねんれいの年齢に とされているもので Theo pháp luật của Nhật, tiêm chủng ñịnh kỳ là việc tiêm 1 số loại vacxin mà khi ñến tầm tuổi nhất ñịnh sẽ thích hợp và cần thiết phải ñược tiến hành. Sẽ là miễn phí nếu bạn cho con ñi tiêm chủng theo ñúng khoảng thời gian quy ñịnh. ききかん決められた期間であれば費用 ひようむりょうは無料です にんいせっしゅは任意接種とは希望者 きぼうしゃのみが受 じこふたんにほん自己負担です 日本脳炎 のうえん 水痘 うけられるもので 費用 ひようは すいとうりゅうこうせい おたふくかぜ ( 流行性 Tiêm chủng tùy ý là việc tiêm 1 số loại Vacxin chỉ tiêm phòng cho người có nguyện vọng. Ví dụ như Vacxin phòng viêm não Nhật bản, thủy ñậu, quai bị... Bạn phải trả tiền cho các mũi tiêm này. じかせんえんにんい耳下腺炎 ) は任意接種 せっしゅです

35 にほんていきよぼう日本の定期予防 せっしゅれい接種のスケジュールの一例 しゅるい 種類 のぞじき望ましい時期 かいすう 回数 かんかく 間隔 ポリオ えきたい の ( 液体を飲みます ) せいごかげつさい生後 3 ヶ月 ~1 歳 6 ヶ月 かげつごろ かい 2 回 しゅう 4~6 週 DPT D: ジフテリア きせいごかげつさい 1 期 : 生後 3 ヶ月 ~2 歳 6 ヶ月 かげつごろ かい 4 回 しゅうかい 3~8 週あけて 3 回 ひゃくにちぜき P: 百日咳 はしょうふう T: 破傷風 きさい 2 期 (DT のみ ):11 歳 かい 1 回 かいめねんご 4 回目は 1 年後 ましんふうしん 風疹 麻疹 きさいさい 1 期 :1 歳 ~2 歳 かい 2 回 (MR) きさいさいみまんしょうがっこうしゅうがくまえ 1 ねんかん 2 期 :5 歳 ~7 歳未満で小学校就学前の 1 年間 BCG せいごかげつかげつ生後 3 ヶ月 ~6 ヶ月 かい 1 回 Một ví dụ về kế hoạch tiêm chủng dự phòng tại Nhật Chủng loại Thời kỳ tiêm thích hợp Số lần Khoảng cách giữa các lần Vacxin phòng bại liệt (Vacxin uống) Từ 3 tháng tuổi ñến 1 tuổi 6 tháng 2 lần 4 ñến 6 tuần DPT(Vacxin tổng hợp) D:Bạch hầu P:Ho gà T:Uốn ván Kỳ 1: Từ 3 tháng tuổi ñến 2 tuổi 6 tháng Kỳ 2 (chỉ có tiêm vacxin DT): 11 tuổi 4 lần 1 lần Trong 3 lần ñầu khoảng cách giữa các lần là 3 ñến 8 tuần Lần thứ 4 sau ñó 1 năm Vacxin phòng sởi,rubella (MR) Kỳ 1: Từ 1 ñến 2 tuổi Kỳ 2: Từ 5 ñến 7 tuổi, tiêm chủng trước khi nhập tiểu học 2 lần Vacxin phòng lao(bcg) Từ 3 ñến 6 tháng tuổi 1 lần

<4D F736F F D E C89C882C595B782A982EA82E982B182C687402E646F63>

<4D F736F F D E C89C882C595B782A982EA82E982B182C687402E646F63> ママとあかちゃんのサポートシリーズ 1 さんふじんか産婦人科 きで聞かれる こと NHỮNG ðiều BẠN SẼ ðược HỎI KHI ði KHÁM SẢN PHỤ KHOA ~どんなことを聞かきれるの?~ ~CÂU HỎI DÀNH CHO BẠN~ じしんしつもん あなた自身のことについて質問します (Câu hỏi về bản thân bạn) なまえ名前 (Họ và tên)

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

ベトナム.indd

ベトナム.indd Tiếng Việt / ベトナム語 Những thông tin hữu ích dành cho người nước ngoài đang sinh sống tại tỉnh Kanagawa 神奈川で生活する外国人住民のためのお役立ち情報 Quĩ giao lưu quốc tế Kanagawa là nơi cung cấp những thông tin cần thiết cho

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス編成やカリキュラムの見直しを重ねながら 事業を継続してきました 現在も年間を通じて日本語講座を開講しています

More information

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài ベトナム語版 Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế Phiếu hỏi khám bổ sung TỔ CHỨC HỢP TÁC TU NGHIỆP QUỐC TẾ NHẬT BẢN 公益財団法人国際研修協力機構 ( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっき 3 学期 *3b-1 次に 学校の 1 年についてお話をします Tiếp theo, xin nói về 1 niên

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

(Microsoft Word - p.

(Microsoft Word - p. ママとあかちゃんのサポートシリーズ 1 さんふじんか産婦人科 きで聞かれる こと Questions chez le gynécologue ~どんなことを聞かきれるの?~ ~Pourquoi le gynécologue pose ces questions?~ じしんしつもん あな自身のことについて質問します (Questionnaires sur votre profile) なまえ名前 (Nom)

More information