ら らいにち い に ち 来日してからの 来日したら にち い じょう に ほん たいざい かた こ う て き て つ づ き な が 公的手続の流れ がいこくじんとうろく あたら ざいりゅうかんりせいど がいこくじんじゅうみん 新しい在留管理制度および外国人住民の じゅうみんきほんだいちょうせい

Size: px
Start display at page:

Download "ら らいにち い に ち 来日してからの 来日したら にち い じょう に ほん たいざい かた こ う て き て つ づ き な が 公的手続の流れ がいこくじんとうろく あたら ざいりゅうかんりせいど がいこくじんじゅうみん 新しい在留管理制度および外国人住民の じゅうみんきほんだいちょうせい"

Transcription

1 ら らち ち 来日らの 来日たら ち ょう ん たざ た こ う つ づ な が 公的手続の流れ がこんとうろ あたら ざりゅうんりせど がこんゅうみん 新在留管理制度および外国人住民の ゅうみんんだちょうせど こんごんれん 住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する こうも へんこう み こ ねん がつ ち 2012 年 7 月 9 日スター 項目変更が見込まれます よ ト予定 す 90 日以上滞在する方なら 外国人登録はお済みです 1 ねん ょう ん そ た びょう そな こう りょう けん ゅう ん はたら た げんざ も ざりゅう ゅうろうつどう みと で働方なら 現在持っる在留資格で就労活動は認められます 3 ん ご た ん ご まな ょうつ ぞん まず 住むところを 語がよわらな方なら 語を学ぶための教室をご存です 4 決めます で車を運転た方なら で車を運転でる運転免許証をお持ちです 5 す ん 1 たざ 1 年以上滞在する方なら 病気やケガ備え公的医療保険加入ます 2 ち な るま うんん た ん るま うんん うんんめんょょう も がこんとうろ 90 日以内外国人登録を ねん がつ ちげんざ 2011 年 12 月 1 日現在 たと ん はたら さ ば あ たと 例えば で働た 33 歳の場合 2 びょう 2 そな 病気やケガなど備え こう りょう けん ゅうんせ 詳は P28 が こ ん と う ろ ょう め ょ 外国人登録証明書をもらます ょゅう ち ちょうそん やょ がこんとうろ ん 居住地の市区町村の役所行っ外国人登録をます ちゅう 注 ち な ゅっこ ゅうょつどうちゅう み ぶん ょう め ょ せつ つね ゅうんせ 4 びょう そな 病気やケガなど備え こみんけんこう けん わ 詳は P54 わ 詳は P50 びょう けた びょうん びょう 病気やケガをたと病院 病気やケガをたと けんこう けんょう びょうん おぼ こみんけんこう けんょう 病院国民健康保険証を ゅつ ゅつ 提 出 す れ ば 提出すれば 語を覚えた!! りょう ひ わり ん ご ょう こう ざ やょ はら りょう ひ わり 3 割のみ こさこうりゅうょう 市区町村の役所や国際交流協会では む りょう 3 こう ざ 無料の講座などもあります 3 はたら 働た わ はたら 詳は P70 5 ん るま うんん がつどうょ ん うんん めんょょう ょうや んせ をます をます わ わ で運転でる免許証 働た 資格外活動許可の申請 こう ふ んせ 就労資格証明書の交付申請 で車を運転た!! はたら アルバイトをたとは ょうめ 働けることを証明する ゅうろう ょうめょ 詳は P40 詳は P80 わ 詳は P40 もと ジュネーブ条約基づ こさうんんめんょょう 国際運転免許証 んげん ドイツ フランス スイス ベルギー たわん も うんんめんょょう の運転免許証 2 ぼ こ ざ りゅう が 持っる在留資格以外の つどう ゅうゅう え 活動で収入を得るならば がこうんんめんょょう 台湾 イタリアの外国運転免許証 ん ゆうこう 期間限定で有効です うんんめんょょう ん がつどうょ 資格外活動許可の申請 運転免許証への切替が可能 をます うん ん めん ょ ょう り え のう ナル んせ 母国の運転免許証があればの はら 医療費の支払は 医療費の支払は 3 割のみ もうこみ 語教育 講座申込まょう ちょうそん ゅうんせ ます 健康保険証を ん ご ば あ ゅうんせ た 切なカードです 常携帯まょう 90 日以内出国する必要はありません さがせ 就職たら 健康保険の加入申請 あなたのでの身分証明書となる大 ひつよう こみんけんこう けん けんこう けん よ 公的医療保険 国民健康保険の加入申請を 就職活動中ならば 国民健康保険の加入申請 ゅうょ だが こう りょう けん 公的医療保険の加入申請をます わ ん 例えば の大学通う 20 歳学生の場合 わ 詳は P40 3 ホド

2 Sau khi qua Nhật Các thủ tục hành Nếu bạn sẽ lưu trú ở Nhật trên 90 ngày Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm đăng ký ngoại kiều chưa? Trước tiên, bạn quyết định nơi ở. Nếu làm việc ở Nhật tư cách lưu trú hiện nay của bạn được chấp nhận hoạt động lao động không? Nếu bạn không biết tiếng Nhật nhiều có biết những lớp dạy tiếng Nhật không? Nếu bạn muốn lái xe tại Nhật có bằng lái xe được phép lái xe tại Nhật không? Hãy đăng ký ngoại kiều trong vòng 90 ngày! * Ngày 1 tháng 12 năm 2011 Ví dụ...trường hợp một người 33 tuổi muốn làm việc tại Nhật 2 Ví dụ...trường hợp một sinh viên 20 tuổi đang học ở trường đại học của Nhật. Trước khi bị bệnh hay bị thương! 2 Bạn xin gia nhập vào bảo hiểm y tế công ích. Xem chi tiết ở trang 29. Bạn đi đến tòa hành chính thành thành phố, phường xã nơi ở và đăng ký ngoại kiều. Ghi chú: Không cần xuất cảnh trong vòng 80 ngày Nếu bạn sẽ lưu trú ở Nhật trên 1 năm gia nhập vào bảo hiểm y tế công cộng cho bệnh tật và tổn thương chưa? Và 1 chính sau khi qua Nhật Bạn nhận thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều. Bảo hiểm y tế công cộng: Bạn xin gia nhập vào bảo hiểm sức khỏe quốc dân. Nếu bạn đang tìm việc thì xin gia nhập vào bảo hiểm sức khỏe quốc dân. Khi bạn bắt đầu đi làm thì xin gia nhập vào bảo hiểm sức khỏe. Đây là một thẻ quan trọng có thể chứnh minh bản thân tại Nhật. Hãy luôn luôn mang theo thẻ này. Xem chi tiết ở trang 55 Khi bị bệnh hay bị thương, nếu nộp thể bảo hiểm sức khỏe quốc dân cho bệnh viện thì chỉ cần chi trả 30 % tiền trị liệu! Xem chi tiết ở trang 51 Khi bị bệnh hay bị thương, nếu nộp thể bảo hiểm sức khỏe cho bệnh viện thì chỉ cần chi trả 30 % tiền trị liệu! Muốn học tiếng Nhật!! Hãy đăng ký vào lớp hay khóa dạy tiếng Nhật. Trước khi bị bệnh hay bị thương! Một số toà thị chính thành phố, phường xã và hiệp hội giao lưu quốc tê tổ chức những khóa miễn phí. Xem chi tiết ở trang 71 5 Muốn lái xe ở Nhật! Bằng lái xe có thể lái ở Nhật. Bằng lái xe quốc tế căn cứ vào điều ước Geneva. Bằng lái xe của Đức, Pháp, Thụy Sỹ, Bỉ, Đài Loan và Ý. Bằng lái xe của Nhật 4 Xem chi tiết ở trang 81 H ữ u h ạ n t ro n g m ộ t t h ờ i g i a n nhất định. N ếu c ó b ằ ng l ái xe củ a nư ớ c mình, bạn có thể đổi sang bằng lái xe của Nhật. 3 3 Muốn đi làm!! Muốn đi làm!! Nếu bạn muốn làm thêm thì phải xin giấy phép hoạt động ngoài tư cách. Bạn xin cấp giấy phép hoạt động ngoài tư cách mà chứng minh bạn có thể lao động. Xem chi tiết ở trang 41 Xem chi tiết ở trang 41 Nếu có được thu nhập bằng những hoạt động ngoài tư cách lưu trú mà bạn hiện có thì phải rồi! Hiểu xin giấy phép hoạt động ngoài tư cách. Xem chi tiết ở trang 41 5

3 目次 オリエンテーションガイドブック らち こう つづ なが 来日らの公的手続の流れ 2 B ざりゅう 在留資格 ん あたら 10 ゅうろう のう ざりゅう ゅる 1 就労が可能な在留資格 17 種類 ゅうろう ざりゅう ゅる あたら ろう ひ ざりゅう ゅる ざりゅう ゅる 労の可否が決められる在留資格 1 種類 み ぶんまた ち もと 4 身分又は地位基づ在留資格 4 種類 ん こうん へんこう えゅう ろうどう ごと ざりゅう ん こうん 在留期間の更新 ふ うざんりゅう たざ 不法残留 滞在 ざりゅう へんこう 在留資格の変更 えゅうょ 永住許可 がつどうょ 資格外活動許可 さゅうこょ 再入国許可 さゅうこょ 1 再入国許可とは ち ょ すう ょ 2 一次許可と数次許可 ゆうこう げん 3 有効期限 2-8 ざりゅう ゅと 在留資格の取得 ゅうろう ょうめょ ゅと ん ゅ と ごとさが 1-1 ( (2 (3 A (5 1-2 (1 (2 がこんとうろ こ う 子どもが生まれたと 外国人登録事項 がこんとうろょうめょ 外国人登録証明書 とうろげんぴょう さ こうょうめょ ざりゅう ざりゅうん ょぎょう ん む さ め こせ へんこう へんこう 3-4 た とうろ こう へんこう その他の登録事項が変更なったと ん りえ つづ さこうふ 5-2 ひえこう ふ んせ 外国人登録証明書の引替交付申請 職業相談 職業紹介 こうょうょぎょうあんょ 公共職業安定所 ハローワーク がこん こ よう 外国人雇用サービスセンター 54 こう りょう けん りょう ひ こう りょう けん ち りょう りょう けん けんこう けん 健康保険 ゅうたょうゃ 1 加入対象者 ゅう つづ 2 加入手続 けんょう けんこう けん ひ けんゃょう 3 保険証 健康保険被保険者証 りょう ん ふ たんが 4 医療機関おける負担額 けんりょう 5 保険料 けんこう けん ゅう ふ ゅる なよう 6 健康保険の給付の種類と内容 こみんけんこう けん 国民健康保険 ゅうたょうゃ 1 加入対象者 ゅう つづ 2 加入手続 けんょう こみんけんこう けん ひ けんゃょう 3 保険証 国民健康保険被保険者証 りょう ん ふ たんが 4 医療機関おける負担額 けんりょう 5 保険料 こみんけんこう けん ゅう ふ ゅる なよう 6 国民健康保険の給付の種類と内容 とどけ で 7 こんなとは届出を Xác nhân tư cách lưu trú Thời hạn lưu trú 15 (1 Tư cách lưu trú có thể làm việc được (16 loại 15 (2 Tư cách lưu trú không thể làm việc (6 loại 15 (3 Tư cách lưu trú được quyết định có thể làm việc hay không tùy nội dung giấy phép của từng cá nhân (1 loại 17 (4 Tư cách lưu trú dựa trên thành phần hay vị trí (4 loại 17 2 Chế độ đăng ký cư trú cơ bản cho cư dân người nước ngoài là gì? Khái yếu về chế độ này 41 Lao động và tu nghiệp Đăng ký ngoại kiều (Nội dung cho đến ngày Tư vấn và giới thiệu việc làm 51 (1 Trung tâm tư vấn giới thiệu việc làm (Hello work 51 (2 Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài 51 2 Thực tập kỹ năng người nước ngoài Tu nghiệp 53 Y tế 55 Bảo hiểm y tế công cộng của Nhật 55 1 Bảo hiểm y tế công cộng Phí y tế và bảo hiểm y tế công cộng 57 (1 Phí y tế và bảo hiểm y tế công cộng 57 (2 Loại trị liệu không thể áp dụng bảo hiểm 57 (3 Bảo hiểm y tế tư nhân Bảo hiểm sức khỏe 57 (1 Đối tượng gia nhập 57 (2 Thủ tục gia nhập 59 (3 Thẻ bảo hiểm (Thẻ bảo hiểm sức khỏe 59 (4 Mức phí tự chi trả tại cơ quan y tế 59 (5 Phí bảo hiểm Các loại thủ tục đăng ký ngoại kiều 27 1 Đăng ký ngoại kiều mới Khi mới đến Nhật Khi sinh con Các mục đăng ký ngoại kiều Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 33 (6 Nội dung và các loại chi trả của bảo hiểm sức khỏe Bảo hiểm sức khỏe quốc dân 61 (1 Đối tượng gia nhập 61 (2 Thủ tục gia nhập 61 (3 Thẻ bảo hiểm (Thẻ bảo hiểm sức khỏe quốc dân 61 (4 Mức phí tự chi trả tại cơ quan y tế 61 (5 Phí bảo hiểm 61 2 Giấy chứng nhận về các mục đã ghi trên bản ngoại kiều gốc 33 3 Thủ tục đổi đăng ký ngoại kiều Khi đổi chỗ ở Khi đổi tên và quốc tịch Khi đổi tư cách lưu trú, thời gian lưu trú, nghề nghiệp, tên của nơi làm việc hoặc cơ quan trực thuộc Những trường hợp thay đổi đăng ký khác 35 4 Thủ tục xác nhận (chuyển đổi 37 5 Xin làm lại (đổi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Xin làm lại thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Xin đổi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Khi nhận việc, sau khi nhận việc 43 1 Tìm việc làm Tìm việc làm 47 (1 Tình hình tuyển dụng tại Nhật 47 (2 Công việc và tư cách lưu trú 47 (3 Giấy chứng minh tư cách lao động 47 (4 Tư cách lưu trú không thể làm việc 47 (5 Pháp luật liên quan đến lao động 49 2 Thời hạn-thay mới-đổi-vĩnh trú-giấy phép hoạt động ngoài-tái nhập cảnh và xin giấy phép tái nhập cảnh Thời hạn lưu trú Thay đổi thời hạn lưu trú Ở lại bất hợp pháp Thay đổi tư cách lưu trú Giấy phép vĩnh trú Giấy phép hoạt động ngoài tư cách Giấy phép tái nhập cảnh 21 (1 Giấy phép tái nhập cảnh là gì? 21 (2 Giấy phép một lần và giấy phép nhiều lằn 21 (3 Thời gian hữu hạn 21 A 39 Khi nhận việc, sau khi nhận việc 39 1 Chế độ quản lý lưu trú mới là gì? Khái yếu về chế độ lưu tru 41 Sau khi qua Nhật 11 4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú 23 りょう ひ 医療費と公的医療保険 Chế độ quản lý lưu trú mới Chế độ đăng ký cư trú cơ bản cho cư dân người nước ngoài B Nội dung bắt đầu từ ngày 公的医療保険 けんゅう こう りょう けん みんん ひえこう ふ つづ 外国人登録証明書の再交付申請 がこんとうろょうめょ うりつ ょぎょうょう 3 民間の医療保険 5 外国が人 登録 証 明書の再さ交付 引替交付 手続 36 こんとうろょうめょ こう ふ んせ 5-1 ん 労働関する法律 2 保険対象外の治療 4 確認 切替 手続 36 がこんとうろょうめょ ろうどう けんたょうが 氏名 国籍を変更たと めょう ょざ ち 在留資格 在留期間 職業 勤務先の名称と所在地を 変更たと がつどうょ 1 医療費と公的医療保険 へんこうとうろ つづ 居住地 住所 を変更たと ざりゅう ょぎょうそうだん Tư cách lưu trú 2-8 Xin tư cách lưu trú 21 3 Xin chứng nhận có đủ điều kiện làm việc 外国 人登録 の変更へん 登こう 録手続 34 ょゅう ち ゅうょ 3-1 就労資格証明書 こう りょう けん 2 登録原票記載事項証明書 34 がこんとうろ 仕事と在留資格 ゅうろう ょうめょ ゅうろう Các thủ tục hành chính sau khi đã qua Nhật 4 の公的医療保険 54 ん ん とうろ がこんとうろ こう ざりゅう りょう 1 外国 人登録の新規登録 30 ゅうこ 入国たと ごと 医療 外国人登録の各種手続 こ よう ょう の雇用事情 がこんぎのうっゅう ゅ つづ がこんとうろ さが ん 2 外国人技能実習 研修 あ 外国人登録 ごと 仕事を探す (4 就労がでな在留資格の資格外活動許可 4 在留関する各種問合わせ 22 がこんとうろ 42 つ 1 仕事探 46 3 就労資格証明書の取得 22 ざりゅう つ 仕事就と 就ら 42 ゅと 在留期間 けんゅう 労働と研修 再入国及び取得 ゅうみんんだちょうせど せどがよう がつどうょ ざりゅう ん 制度概要 がこんゅうみん 2 期間 更新 変更 永住 資格外活動許可 さゅうこおよ ざりゅうせど せどがよう Mục lục Sách hướng dẫn なが 40 2 外国人住民の住民基本台帳制度とは 制度概要 就労がでな在留資格 5 種類 ここ がこん あた ょ なよう ゅう 3 個々の外国人与えられた許可の内容より就 つづ 1 新在留資格制度とは 40 ん 在留期間 せど 新制度おける手続の流れ 38 ゅうこ 1 在留 資格の確認 14 ざりゅう ん 1-1 新在留資格管理制度 / 外国人住民基本台帳制度 38 あたら 入国たら 10 ざりゅう ざりゅうんりせどがこんゅうみんんだちょうせど (6 Nội dung và các loại chi trả của bảo hiểm sức khỏe 63 (7 Những lúc cần phải kê khai, thông báo 63 Chế độ lương hưu công cộng 65 Chế độ lương hưu công cộng tại Nhật 65 7

4 オリエンテーションガイドブック目次 Sách hướng dẫn Mục lục こうねんんせど 公的年金制度 んこうねんんせどの公的年金制 こうせねんんけん 64 度 64 1 厚生年金保険 64 こみんねんん 2 国民年金 64 だったちんゅうせど 3 脱退一時金支給制度 64 ょう 教育 んがっこうけとうずの学校系統 ょうせど 68 図 68 1 教育制度 んょうせどの教育制度 70 せ ( 制 70 ぎむょう (2 義務教育 70 (3 その 70 ゅうがぜんょう 2 就学前教育 ようちえん幼稚園 んえん認定こども園 72 ょうがっこうちゅうがっこう 中学校ゅうがねん 3 小学校 れ就学年齢 ひよう費用 ゅうがつづ入学の手続 へんゅうとちゅうゅうがつづ編入 ( 途中入学 の手続 がっこうせつこんごふゅうぶんばあ学校生活 ( 子どもの語がまだ不十分な場合 74 がこんがっこう 4 外国人学校 74 んごょう 語教育 んごょう 76 1 語教育 んごがっこう語学校 んごょうつこうざ語教室や講座 んごょうこうざちらん語教育 講座一覧 76 んんゅっさん妊娠 出産 78 んんゅっさん妊娠ら出産まで 78 んん 1 妊娠 んん妊娠たと ぼけんこうちょう母子健康手帳 80 (1 ぼけんこうちょう母子健康手帳とは 80 (2 んごがぼけんこうちょう語以外の母子健康手帳 80 (3 その んぷけんこうんさけんどう妊婦の健康診査 保健指導 82 (1 んぷけんこうんさ妊婦の健康診査 82 (2 ょさんけんうもんどう助産師 保健師よる訪問指導 82 (3 ょさんせつ助産施設 82 ははおやりょうんょう母親 両親教室ゅっょうとどけこせゅと生届と国籍の取得ゅっょう (4 つ 82 2 出 とどけ出生届 んせこせゅと新生児の国籍取得 84 (1 りょうんんこせばあ両親のどちらが国籍の場合 84 (2 ちちおやははおやがこせばあ父親 母親がとも外国籍の場合 んち認知つ こせせんた国籍選択 84 うんんめんょ 運転免許 んるまうんで車を運 1 86 ん転た 86 うんん転するは 88 んるまで車を運こさうんんめんょょうがこうんんめんょょう際運転免許証と外国運転免許証こさうんんめんょ 2 国 88 ょう (1 国際運転免許証 88 こさうんんめんょょうこうん (2 国際運転免許証の更新 88 がこうんんめんょょう (3 外国運転免許証 88 んめんょりえ 3 の免許への切替 90 ぼこうんんめんょもひとんうんんめん (1 母国の運転免許を持っる人がの運転免 ょ許切り替える 90 んうんんめんょりえつづなが (2 の運転免許への切替手続の流れ 90 んゅうさ緊急 災 んゅう がん害 ( 地震 時 92 1 緊急時 92 んゅう (1 緊急ダイヤル 92 たおうでんわ (2 対応電話 92 ぜんさがん 2 自然災害 ( 地震 時 94 んゆおお (1 地震の揺れの大さ 94 んはっせこうどう (2 地震が発生たと ( 行動マニュアル 96 んひがそな (3 地震の二次被害備える 96 せつ生活のルール 98 んゅつの祝日た 1 98 だ 2 ゴミの出方 100 だたんゅうゅうび (1 ゴミの出方の基本ルール 収集日 100 ぶんべつ (2 ゴミの分別 100 そうだん 相談 102 うりつせどぶんやべつそうだんまどぐちちょう 1 法律や制度などの分野別相談窓口 ( 市区町そんやょ村などの役所 102 げんごべつそうだんまどぐち 2 言語別相談窓口 102 っぱんそうだんまどぐちこさこうりゅうょう 3 一般的な相談窓口 ( 国際交流協会 102 たそうだんん 4 その他の相談機関 Bảo hiểm phúc lợi hưu trí 65 2 Lương hưu quốc dân 65 3 Chế độ tiền trả cho việc ra khỏi lương hưu 65 Giáo dục 69 Sơ đồ hệ thống trường học của Nhật 69 1 Chế độ giáo dục Chế độ giáo dục của Nhật 71 (1 Chế độ (2 Giáo dục nghĩa vụ 71 (3 Ngoài ra 71 2 Giáo dục trước khi đi học Mẫu giáo Vườn trẻ (Kodomoen được công nhận 73 3 TRƯỜNG CẤP 1, CẤP Tuổi đi học Phí tốn Thủ tục nhập học Thủ tục chuyển trường (nhập học giữa chừng Sinh hoạt học đường (trường hợp trẻ con chưa vững tiếng Nhật 75 4 Trường học cho người nước ngoài 75 Giáo dục tiếng Nhật 77 1 Giáo dục tiếng Nhật Trường tiếng Nhật Các lớp học và khóa học tiếng Nhật Giáo dục tiếng Nhật / Sơ lược về các khóa học 77 Sinh con-nuôi con 79 Từ lúc có thai đến khi sinh con 79 1 Từ lúc có thai đến khi sinh con Khi có thai Sổ tay sức khỏe mẹ và con 81 (1 Sổ tay sức khỏe mẹ và con là gì? 81 (2 Sổ tay sức khỏe mẹ và con bằng những thứ tiếng khac ngoài tiếng Nhật 81 (3 Ngoài ra Khám thai/hướng dẫn bảo vệ sức khỏe 83 (1 Khám thai 83 (2 Về việc các trợ sản viên, điều dưỡng viên đến thăm nhà 83 (3 Các cơ sở trợ sản 83 (4 Lớp học dành cho người mẹ / cho cha mẹ 83 2 Giấy khai sinh và sự lấy quốc tịch Giấy khai sinh Lấy quốc tịch cho em bé mới sinh 83 (1 Trường hợp một trong hai cha mẹ có quốc tịch Nhật 85 (2 Trường hợp cả cha lẫn mẹ đều có quốc tịch nước ngoài Về việc công nhậ quan hệ cha con Chọn quốc tịch 85 Bằng lái xe 87 Muốn lái xe tại Nhật Bản 87 1 Khi láixe tại Nhật Bản 89 2 Bằng lái xe quốc tế và bằng lái xe nước ngoài 89 (1 Bằng lái xe quốc tế 89 (2 Gia hạn bằng lái xe quốc tế 89 (3 Bằng lái xe nước ngoài 89 3 Đổi sang bằng lái xe Nhật Bản 91 (1 Người có bằng lái xe của nước mình có thể đổi sang bằng lái xe của Nhật Bản 91 (2 Các bước đổi bằng lái sang bằng lái của Nhật Bản 91 Khẩn cấp và tai nạn (động đất 93 1 Trường hợp khẩn cấp 93 (1 Quay số khẩn cấp 93 (2 Điện thoại đối ứng 93 2 Khi gặp thiên tai (động đất 95 (1 Độ rung của động đất 95 (2 Khi xảy ra động dất (Hướng dẫn hành động 97 (3 Chuẩn bị cho tổn hại lần thứ 2 từ động đất 97 Qui tắc trong sinh hoạt 99 1 Ngày lễ ở Nhật Bản 99 2 Cách đổ rách 101 (1 Qui tắc cơ bản của cách đổ rác, ngày thu rác 101 (2 Phân loại rác 101 Tư vấn Các cơ quan tư vấn về các lĩnh vực riêng biệt như pháp luật,hệ thống chế độ.v.v... (Phòng hành chính của thành phố, phường xã.v.v Các cơ quan tư vấn phục vụ bằng các ngôn ngữ Các cơ quan tư vấn tổng quát Các cơ quan tư vấn khác 103

5 ざ在 たげんごせつょううざりゅう 在留 多言語生活情報 んた滞 ざ在すると りゅう留 あたらざりゅうんりせどちゅう新在注意! 資 格 資格 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど んゅう入 こ国たら こんごんれん こうもへんこう 留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が見こねんつちよ込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 み Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Tư cách lưu trú URL Chú ý! Lúc ở lại Nhật Tư cách lưu trú Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 Sau khi qua Nhật... る んパスポート記されたざりゅうとざりゅうんを確認ます在留資格在留期間 Phải xác nhận và ở trong hộ chiếu. tư cách lưu tru thời hạn lưu tru んざりゅうゅでは 在留資格 (27 種類 る ゅうろうの可 ごと就労 ひ否と期間 んが決 まっます Ở Nhật, giấy cho phép lao động và thời hạn lưu trú được quy định theo các loại tư cách lưu trú (27 loại. ゅうろうのうざりゅうが可能な在留 (1 就労 ゅる資格 17 種類 (1 Tư cách lưu trú có thể làm việc được...17 loại ゅうろうざりゅうゅる (2 就労がでな在留資格 5 種類 ょなようゅう (3 許可の内容より就労 ろうの可 ひざりゅうゅる否が決められる在留資格 1 種類 (2 Tư cách lưu trú không thể làm việc...5 loại (3 Tư cách lưu trú mà quyết định cho phép có thể làm việc hay không tùy vào nội dung giấy phép của từng cá nhân...1 loại み ぶんまたちは地 (4 身分又 もとざりゅうゅう位基づ在留資格 ( 就労 ろうせ制 げんゅる限な 4 種類 (4 Tư cách lưu trú dựa trên thành phần hay vị trí...4 loại たざちゅうつようひつようょるどこで滞在中 こんなとは用意する必要書類など な何をする Khi ở Nhật, nếu gặp những trường hợp sau Lúc nào? Những giấy tờ cần chuẩn bị.v.v... Ở đâu? Phải làm gì? ゅうろうょう就労でることを証明 たと め ゅうろう ょうめょこう 1 就労資格証明書交付申請書 ふ んせょ がこんとうろょうめょ 2 パスポートまたは外国人登録証明書 がつどうょ ょ書 3 資格外活動許可がつどうょうば ( 資格外活動許可を受ける場合 あ などこうふうえんゅうゅうん 交付を受けると 680 円 ( 収入印紙 ちうゅうこんりんょで 地方入国管理官署 3 ゅうろうょうめょこうふんせ就労資格証明書交付の申請をする Khi muốn chứng minh là mình có thể làm việc ở Nhật 1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động 2. Hộ chiếu hoặc thẻ đăng ký ngoại kiều 3. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách <Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách> Khi nhận giấy chứng nhận, phải đóng 680 yen (bằng tem Shunyuinshi Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương 3 Xin cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động げんざゅとざりゅう現在取得る在留資 格 以外 たと がつどううゅうえの活動で報酬を得 がつどうょ 1 資格外活動許可申請書がつどうょ 2 資格外活動許可係あょるを明らする書類 3 パスポート 4 外国人登録証明書 などむ 無 がこんとうろょうめょ りょう料 んせょ わつどうなようる活動の内 容 ち うゅうこん り んょで 地方入国管理官署 2-6 がつどうょん資格外活動許可の申請 る せをす Khi muốn lãnh lương bằng hoạt động ngoài tư cách lao động mà mình đang có 1. Đơn xin giấy phép hoạt động ngoài tư cách 2. Hồ sơ trình bày rõ về nội dung hoạt động cần giấy phép hoạt động ngoài tư cách 3. Hộ chiếu 4. Thẻ đăng ký ngoại kiều Miễn phí Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương 2-6 Xin giấy phép hoạt động ngoài tư cách 10 11

6 たざちゅうつようひつようょるどこで滞在中 こんなとは用意する必要書類など な何をする Khi ở Nhật, nếu gặp những trường hợp sau Lúc nào? Những giấy tờ cần chuẩn bị.v.v... Ở đâu? Phải làm gì? ざりゅう 在留期間 んこうを更 ざりゅう んこうんょ 1 在留期間更新許可申請書 2 パスポート がこんとうろょうめょ んせょ 3 外国人登録証明書んせりゆうょうめりょうん 4 申請理由を証明する資料 2-2 新たとがつどうょょざりゅうんこうちうゅうこんりんょざりゅうんまんりょう 5 資格外活動許可書地方入国管理官署で在留期間更新在留期間満了がつどうょうばあげつまえ 3ヵ月前ら ( 資格外活動許可を受ける場合 などょえんゅうゅうんざりゅうんち 許可されると 4000 円 ( 収入印紙 在留期間を1 日 すでも過ぎると んんの申 せ請をする Khi muốn thay đổi thời hạn lưu trú Từ 3 tháng trước khi hết hạn lưu trú Nếu quá hạn ít nhất 1 ngày 1. Đơn xin thay đổi thời hạn lưu trú 2. Hộ chiếu 3. Thẻ đăng ký ngoại kiều 4. Tài liệu chứng minh lý do 5. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách <Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách> Khi được phép, phải đóng yen (bằng tem Shunyuinshi. Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương 2-2 Xin thay đổi thời hạn lưu trú 2-3 ふうざんりゅうた不法残留 ( 滞在 ざ となります Được xem là 2-3 Ở lại bất hợp pháp ざりゅう 在留資格 んえ永 へんを変 ざりゅう へんこうょ 1 在留資格変更許可申請書 2 パスポート がこんとうろょうめょ んせょ 3 外国人登録証明書 こう更たと んせりゆうょうめりょう 4 申請理由を証明する資料 2-4 がつどうょょざりゅう へん へんこう資格の変更の事 5 資格外活動許可書 ちうゅうこんりんょ地方入国管理官署で 在留資格変更 ゆうょう由が生たと がつどうょうばあ ( 資格外活動許可を受ける場合 ざりゅうんまんら在留期間満 りょう了 び 日以 ぜん前 などょえんゅうゅうん 許可されると 4000 円 ( 収入印紙 こうんの申 せ請をする ょょうけん許可ゅうされるはつの条件をみ 2-5 住たとたさなければけませんえゅうょんせちうゅうこんりんょょえんゅうゅうん地方入国管理官署で永住許可の申請をする 許可されると 8000 円 ( 収入印紙 Khi muốn thay đổi tư cách lưu tru Từ khi phát sinh lý do cần thay đổi tư cách lưu trú cho đến khi hết hạn lưu trú 1. Đơn xin thay đổi tư cách lưu trú 2. Hộ chiếu 3. Thẻ đăng ký ngoại kiều 4. Tài liệu chứng minh lý do 5. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách <Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách> Khi được phép, phải đóng yen (bằng tem Shunyuinshi. Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương 2-4 Xin thay đổi tư cách lưu trú ち一 時的 と んゅっこを出国する ざ在りょう りゅう留 了前 期 まえ んなまん間内 満 さゅうこょんせょ 再入国許可申請書さゅうこょちょ再入国許可 ( 一次許可 の 2 パスポートんせがこんとうろょうめょ申請をする 3 外国人登録証明書ょちうゅうこ 許可されると地方入国すうりょうえんちょんりんょ 2-7 手数料 3000 円 ( 一次許可 管理官署でさゅうこょすうょえんすうょ再入国許可 ( 数次許可 のまたは 6000 円 ( 数次許可 んせ申請をする ざりゅう ゅとょ んせょ 1 在留資格取得許可申請書んうこゅっょうょうめょぼけんこうちょう 2-8 で生まれた子どもの 2 出生証明書 母子健康手帳などざりゅうゅとょんざりゅうりょうんりょうんがこ在留資格取得許可の申請在留資格をとりたとうひちうゅうこんりんょ生まれた日ら 3 両親のパスポートまたは両親の外国地方入国管理官署でちなんとうろょうめょする 30 日以内人登録証明書 せを Khi muốn vĩnh trú tại Nhật Khi ra khỏi nước Nhật trong một thời gian Trước khi hết hạn lưu trú Phải có đủ một số điều kiện mới được cấp phép Khi được phép, phải đóng yen (bằng tem Shunyuinshi. 1. Đơn xin giấy phép tái nhập cảnh 2.Hộ chiếu 3.Thẻ đăng ký ngoại kiều Lệ phí yen (giấy phép cho1 lần Hoặc yen (giấy phép cho nhiều lần Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương Ở các sở quản lý nhập quốc của các địa phương 2-5 Xin giấy phép vĩnh trú 2-7 Xin giấy phép tái nhập cảnh (giấy phép cho1 lần 2-7 Xin giấy phép tái nhập cảnh (giấy phép cho nhiều lần Khi muốn lấy tư cách lưu trú cho con em đã sinh ra tại Nhật Trong vòng 30 ngày sau ngày sinh ra 1. Đơn xin giấy phép tư cách lưu trú 2. Giấy khai sinh, sổ tay sức khoẻ mẹ con 3. Hộ chiếu của cha mẹ hay thẻ đăng ký ngoại kiều của cha mẹ Ở sở quản lý nhập cảnh của các địa phương 2-8 Xin giấy phép tư cách lưu trú 12 13

7 あなたが んた滞 められます ざりゅうんの確認 1 在留資格 ざりゅうん 1-1 在留期間 あなたが ざりゅう 在留資格 ゅるざりゅうの種類と在 ざざりゅう在するは在留資格 んゅうこた入国滞 留期限 げんの記 ひつが必 ざばあゅう在する場合 入国 ようざりゅうゅるんつ要です 在留資格は 27 種類あり それぞれででる活動 こもの目 ざりゅう的よっ在留資格 さん載があるので 確認おまょう ざりゅうと在 留期間 んが決 どうんさだと期間が定 められます パスポート Khi ở lại Nhật, quý vị cần phải có tư cách lưu trú. Tư cách lưu trú có 27 loại và mỗi loại có quy định khác nhau về phạm vi hoạt động và thời gian lưu trú tại Nhật. 1 Xác nhận tư cách lưu trú 1-1 Thời hạn lưu trú Khi quý vị nhập cảnh và ở lại Nhật thì tư cách lưu trú và kỳ hạn lưu trú được xác định đối với quý vị tùy theo mục đích nhập cảnh. Loại tư cách lưu trú và kỳ hạn lưu trú được ghi rõ vào họ chiếu nên quý vị có thể xem lại họ chiếu của mình. Vào ngày 11 tháng 3 năm 2005 Với mục đích thăm Nhật trong một thời gian ngắn như du lịch hay thăm bà con sống tại Nhật Thời hạn lưu trú Được phép ở lại 90 ngày Nhập cảnh ở ga hàng không thứ 2 của sân bay Narita ょざりゅう許可された在留資格 は次 つぎゅるょの 27 種類で 許可された資格以外 がつどうの活動を行 ゅっんうむょうゅうこんり出典 : 法務省入国管理局 ょゅつゅうこん 出入国管 おこなうことはでません り理のおり パンフレット Nguồn: Bản hướng dẫn về việc quản lý xuất nhập cảnh do Sở quản lý nhập cảnh, Bộ Tư pháp phát hành Tư cách lưu trú gồm 27 loại được phép ở lại và cấm những hoạt động bên ngoài khác. (1 就労 ざりゅう 在留資 がこう 外交 こう 公用 ゅうろうのうざりゅうが可能な在留 格 ざりゅう 在留期 が 外 行 こうよう 公 ょうゅ 教授 げゅつ 芸術 ゅうょう 宗教 うどう 報道 こう交 つ活 ん間 おこなんう期 行 よう用 間 つ活 おこなんう期 間 どう動 を どう動 を ゅ資格 (17 種類 ゅうろう 就労 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 る ざりゅう 在留資 格 とうけえ投資 経営 うりつ 法律 けぎょう む 会計業務 医 りょう療 けんゅう 研究 ょう 教育 ぎ 技 ゅつ術 ざりゅう 在留期 ん間 ゅうろう 就労 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ざりゅう 在留資 んぶん ち 格 人文知識 こさぎょう む 国際業務 ぎょうなんん 企業内転勤 こうぎょう 興行 ぎ 技 のう能 ぎのうっゅう技能実習 ざりゅう 在留期 ん間 ゅうろう 就労 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんつつまた 1 年 6 月 3 月又は 15 日 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまた 1 年又は 6 月 ねんこを超え 1 年 はん つ な範囲で うむだん 法務大臣が個 ここ々ん 指定する期間 (1 Tư cách lưu trú có thể làm việc được (17 loại Tư cách lưu trú Ngoại giao Công vụ Thời gian lưu trú Thời gian làm hoạt động ngoại giao Thời gian làm hoạt động công vụ Lao động Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động Giáo sư 3 năm hay 1 năm* Nghệ thuật 3 năm hay 1 năm* Tôn giáo 3 năm hay 1 năm* Báo chí 3 năm hay 1 năm* Đầu tư, kinh doanh Luật pháp, kế toán Kiến thức 3 năm hay 1 năm* nhân văn, nghiệp vụ 3 năm hay 1 năm* quốc tế Chuyển công 3 năm hay 1 năm* 3 năm hay 1 năm* tác Y tế 3 năm hay 1 năm* Nghiên cứu Giáo dục Kỹ thuật 3 năm hay 1 năm* 3 năm hay 1 năm* 3 năm hay 1 năm* Hoạt động giải trí Kỹ năng Thực tập kỹ năng 1 năm, 6 tháng, 3 tháng hoặc 15 ngày 3 năm hay 1 năm* 1. năm hoặc 6 tháng 2. Không vượt quá phạm vi 1 năm, từng cơ quan được chính bộ trưởng bộ tư pháp chỉ định ゅうろうざりゅうゅ (2 就労がでな在留資格 (5 種類 る ねんがつちこうねんつねんまたがつ 2012 年 7 月 9 日以降 :5 年 3 年 1 年又は3 月 (2 Tư cách lưu trú không thể làm việc (5 loại ざりゅう 在留資 格 ざりゅう 在留期 ん間 ゅうろう 就労 ざりゅう 在留資 格 ざりゅう 在留期 ん間 ゅうろう 就労 ざりゅう 在留資 格 ざりゅう 在留期 ん間 ゅうろう 就労 Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động ぶん文 たん短 つどう 化活動 たざ 期滞在 ねんまたつ 1 年又は6 月 ちち 90 日 30 日 また又は 15 日 ち りゅうが 留学 ねんつねん 2 年 3 月 2 年 1 ねんまたつ年又は6 月 (2012 ねんがつちこう年 7 月 9 日以降 :4 ねんつねんねん年 3 月 4 年 3 年 3 つねんねんつ月 3 年 2 年 3 月 ねんねんつ 2 年 1 年 3 月 1 ねんつまたつ年 6 月又は 3 月 けんゅう 研修 ぞたざ 家族滞在 ねんまたつ 1 年又は6 月 ねんねんつねん 3 年 2 年 3 月 2 年 ねんつねんつまた 1 年 3 月 1 年 6 月又 つは3 月 Hoạt động văn hoá Ở lại ngắn hạn 1 năm hay 6 tháng 90 ngày, 30 ngày hay 15ngày Du học 2 năm 3 tháng, 2 năm, 1 năm 3 tháng, 1 năm hoặc 6 tháng (Kể từ ngày 9 tháng 7 năm 2012: 4 năm 3 tháng4 năm, 3 năm 3 tháng, 3 năm, 1 năm 3 tháng, 1 năm, 6 tháng hoặc 3 tháng Tu nghiệp Angehörige 1 năm hay 6 tháng 3 năm, 2 năm 3 tháng, 2 năm, 1 năm ê tháng, 1 năm, 6 tháng hoặc 3 tháng 14 15

8 こ (3 個 ざりゅう 在留資 格 こがこ々の外国人 ざりゅう 在留期 ん与 ん間 あたょなようゅうえられた許可の内容より就労 ろうの可 ひざりゅうゅ否が決められる在留資格 (1 種類 ゅうろう 就労 る (3 Tư cách lưu trú được quyết định có thể làm việc hay không tùy nội dung giấy phép của từng cá nhân (1 loại Tư cách lưu trú Thời gian lưu trú Lao động とつどう 特定活動 ねんねんねんねんねんまたつ 1. 5 年 4 年 3 年 2 年 1 年又は 6 月 ねんこはん 2. 1 年を超えな範 囲内 なうで法 む だんが個 務大臣 ここがこんん々の外国人つ指定する期間 Hoạt động có giới hạn đặc biệt 1. 5 năm, 4 năm, 3 năm, 1 năm hoặc 6 tháng 2. Thời gian không qua 1 năm mà Bộ trưởng Bộ tư pháp đã chỉ định cho từng cá nhân nước ngoài みぶんまたちは地 (4 身分又 もとざりゅうゅ位基づ在留資格 (4 種類 る (4 Tư cách lưu trú dựa trên thành phần hay vị trí (4 loại ざりゅう 在留資 えゅうゃ 永住者 人 格 んんの はぐうゃとう 配偶者等 えゅうゃの 永住者 はぐうゃとう 配偶者等 2 期間 ざりゅう 在留期 む無 期 げん限 ん間 ゅうろう 就労 ねんまたねん 3 年又は1 年 ねんまたねん 3 年又は1 年 ざりゅう 在留資 ゅうゃ 定住者 ちゅうゅう ( 注 就労 格 ろうらんひょう 欄の表 ざりゅう 在留期 ん間 ねんまたねん 1. 3 年又は1 年ねんこはん 2. 3 年を超えな範囲内 なよう する期 ん間 示内容 : 就労 ゅうろうせげん制限な っはんゅうろう : 一定範囲で就労可 ゅうろう ふ : 就労不 んこうんへんこうえゅうがつどうょ 更新 変更 永住 資格外活動許 ざりゅうん 2-1 在留期間 可 なうで法 む だんが個 務大臣 さゅうこ可 再入国及 ここがこん々の外国人つ指定 およゅとび取得 ざりゅうんちちちげつげつねんねんげつねんねんげつねんねんとお在留期間は 15 日 30 日 90 日 3 ヵ月 6 ヵ月 1 年 1 年 3ケ月 2 年 2 年 3ケ月 3 年 5 年の 11 通りと ゅっこゅんびんつたん出国準備期間と月単位 各資格 ざりゅうの在留 2-2 在留期間 ざりゅう 在留期間 ょで許 んんざりゅう期間関は 1 在留資格 ざりゅうんこうんの更新 まんりょうひする日 満了 んえんちょうおなつどうを延長同活動を続 ぜん ひつようょるざりゅうは在 必要書類 可されるものがあります この期間 の確 以前 (6 ヵ月以上の在留期間 留資格 げつょう ざりゅうと在 ざりゅう んを超 ん認の (1 (2 (3 (4 の表 つづざりゅうんこうけたとは 在留期間更新 ねんがつちこうねんねんねんまたがつ 2012 年 7 月 9 日以降 :5 年 3 年 1 年又は 6 月 んを有 ひょうさんを参 んの手 ゆうものざりゅうする者あたっは在留期間 こざえ在留 りゅうばする場 ょう照ださ あょひつよう合は 許可が必要です つづん続をなければなりません 申請 んまんの満 んことょゅうちちうゅうこんりん留期間よっ異なるので 居住地の地方入国管理官署 さんこうりょう参 せざりゅうは在 ゅうろう 就労 んの 留期間 りょうげつまえ了するおおむね 3 ヵ月前 らでます ょ問 うむょう 考資料 : 法務省入国管理局 在留資格一覧表 あたらざりゅうんりせど在 新 ゅうこんりょ 留管理制度がスタート! とあ合わせまょう ざりゅうちらんひょう Tư cách lưu trú Người vĩnh trú Vợ/chồng con của người Nhật Vợ/chồng con của những người vĩnh trú Thời gian lưu trú Không có giới hạn 3 năm hay 1 năm* 3 năm hay 1 năm* Lao động Tư cách lưu trú Người định trú Thời gian lưu trú 1. 3 năm hay 1 năm 2. Thời gian không qua 3 năm mà Bộ trưởng Bộ tư pháp đã chỉ định cho từng cá nhân nước ngoài Kể từ ngày 9 tháng 7 năm 2012: 5 (Ghi trú Nội dung biểu thị ở mục Lao động năm, 3 năm, 1 năm hoặc 6 tháng : Không có hạn chế về lao động : Có thể lao động trong một phạm vi nhất định : Không được lao động Lao động Nguồn: Bảng biểu tư cách lưu trú, Chế độ quản lý viếc lưu trú mới, Bộ tư pháp Cục quản lý nhập cảnh 2 Thời hạn -Thay mới-đổi-vĩnh trú-giấy phép hoạt động ngoài-tái nhập cảnh và xin giấy phép tái nhập cảnh 2-1 Thời hạn lưu trú Thời hạn lưu trú có 11 loại như 15 ngày, 30 ngày, 90 ngày, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm, 1 năm 3 tháng, 2 năm, 2 năm 3 tháng, 3 năm và 5 năm, và loại cho phép ở lại từng tháng cho việc chuẩn bị về nước. Nếu lưu trú qua thời hạn này thì phải xin phép lại. * Về thời hạn lưu trú của các tư cách, xin tham khảo bảng (1, (2, (3 và (4 ở trang 1. Xác nhận tư cách lưu trú. 2-2 Thay đổi thời hạn lưu trú Khi muốn gia hạn lưu trú để tiếp tục hoạt động như giấy phép quy định, phải làm thủ tục thay đổi thời hạn lưu trú. Bạn có thể nộp đơn trước khi hết hạn lưu trú (trường hợp người có thời hạn lưu trú được trên 6 tháng thì nộp đơn khoảng 3 tháng trước khi hết hạn lưu trú. ひつようょるな書類 必要 ざりゅう んこうんょ 1 在留期間更新許可申請書 んせょ ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 つら つまで すうりょう 手数料 Những giấy tờ cần thiết Nơi nhận giấy tờ/ hỏi đáp Từ khi nào đến khi nào Lệ phí 2 パスポート がこんとうろょうめょ 3 外国人登録証明書 んせ り 4 申請理由 ゆうょうめを証 がつどうょ 明する資 5 資格外活動許可書 ょ りょう料 がつどうょうば ( 資格外活動許可を受ける場合 などつどうなよう本での活動内容応 ん日 おうりょうた資 あ ゅつ 料を提出 ゅつさょゅうちちうゅうこんりんょ提出先 : 居住地の地方入国管理官署とあわせさょゅうちちうゅうこんりんょ問合先 : 居住地の地方入国管理官署 がこんざりゅうそうごうイン または外国人在留総合 フォメーションセンター ざりゅうんゅ (4 在留関する各種 とあさんょう問合わせ参照 ざ在 以 りゅう留 ぜん前 んまんりょうひ期間の満了する日 ざりゅうん げつょう (6 ヵ月以上の在留期間 ゆうものを有する者あたっ ざりゅうんは在 まんりょう 留期間の満了する げつまえおおむね 3 ヵ月前ら ょ許可されるとえんひつようゅうゅう 4,000 円が必要 ( 収入 ん印紙 1. Đơn xin thay đổi thời hạn lưu trú 2. Hộ chiếu 3. Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 4. Tài liệu chứng minh lý do 5. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách. <Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách> v.v... Nộp những tài liệu cần thiết theo nội dung hoạt động tại Nhật Nơi nhận giấy tờ: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở Nơi hỏi đáp: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở hay Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú người nước ngoài (Xin tham khảo ở trang 4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú Bạn có thể nộp đơn trước khi hết hạn lưu trú (trường hợp người có thời hạn lưu trú được trên 6 tháng thì nộp đơn khoảng 3 tháng trước khi hết hạn lưu trú Khi được phép, phải đóng yen (bằng tem Shunyuinshi

9 ふうざんりゅうた 2-3 不法残留 ( 滞在 (1 つうょうこ通常どおりの帰国 (2 ゅっこめれこ出国命令よる帰国 (3 たょょうせょうせそう退去強制 ( 強制送還 ん ざ ざりゅうんちすたざふうざんりゅうっんんさゅう在留期間を1 日でも過ぎ滞在すると 不法残留 ( オーバーステイ となり 一定期間はへの再入国 ふ れません 不法残留 2-4 在留資格 うざんりゅうひとの人が帰 こつぎつづ国するは次のような手続をとります えょうたんんふうざんなどのやむを得な事情やご短期間不法残留こばあ国でる場合もありますら なるべ早 びょう病気ょうどおゅっ常通り出 ざりゅうへんこうの変更 ざりゅうん在留資格が 人 ざりゅう よっ在留資格 つどうみ見 活動 ひつようょるざりゅうは在 必要書類 ひつようょるな書類 必要 へんを変 あざりゅう合った在留資格 留資格 んはぐうゃの配偶者 りゅうばあんこうんた場合 期間更新の手続はやもよちうゅうこんりんょとどけ最寄りの地方入国管理官署届 こみとが認めら つづみとつうをとり 認められると通 で出まょう ゅうんうはんゃっようけんみふうざんりゅうゃみがらゅうようんつづゅっ入管法違反者のうち 一定の要件を満たす不法残留者つ 身柄を収容なまま簡易な手続より出こせどゅっこめれせどゅっこめれたょうゃつぎがとうふうざんりゅうゃ国させる制度が出国命令制度です 出国命令の対象者つは 次のずれも該当する不法残留者です すみんゅっこみずちうゅうこんりんょゅっとう 1 速やら出国する意思をもっ自ら地方入国管理官署出頭たことざりゅうんけがたょょうせゆうがとう 2 在留期間を経過たこと以外の退去強制事由該当なことゅうこごせっとうざとうょつみちょうえんこょ 3 入国後窃盗罪等の所定の罪より懲役または禁錮処せられなことこたょょうせゅっこめれうゅっこ 4 過去退去強制されたことまたは出国命令を受け出国たことがなことすみんゅっこつみこ 5 速やら出国することが確実と見込まれること たばあこうちょみがらこうそごちうゅうこんりんょひわたたょょうせつづうばあそ逮捕された場合は 拘置所など身柄を拘束されます その後 地方入国管理官署引渡され退去強制手続を受ける場合と起訴されさばんうばあたょょうせゅっこひとねんんんさゅうここたょょうせればあ裁判を受ける場合があります 退去強制より出国た人は5 年間 への再入国はでません 過去も退去強制歴のある場合ねんんえゅうんゅうこばあは 10 年間 または永久入国でな場合があります ざりゅうとべつょたょょうせひとょうこうりょうむだんひとざりゅうょ 在留特別許可 : 退去強制あたるとされた人でも 事情を考慮法務大臣がその人の在留を許可することがでるとされざりゅうとべつょざりゅうみとうむだんょばあぎざりゅうあたます これが在留特別許可で 在留が認められるどうは法務大臣が決めます 許可された場合限り 在留資格が与えられひつづんせつ引続で生活することがでます とうゅうゃえゅうゃえゅう等 定住者 永住者 永住者 こうひつよう更する必要はありません それ以外 へん変 ざりゅうと在 ゃはぐうゃの配偶者 がざりゅうの在 とうひとつ等 の人は 活動 留資格 の人 ひとんが 転職 どうせ制 げん限がなので 仕事 ょゅうょばや就職する場 ごと あ合は その こうひつようちうゅうこんりんょざりゅうへんこうんせ更する必要があり 地方入国管理官署 在留資格変更 の申請をなければなりません んことわもよちうゅうこんりん留期間よっ異なるので 詳は最寄りの地方入国管理官署 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ょ問 つら つまで とあ合わせまょう すうりょう 手数料 2-3 Ở lại bất hợp pháp Nếu ở lại quá hạn ít nhất 1 ngày thì bị xem là Ở lại bất hợp pháp (Over-stay. Theo nguyên tắc, người đó sẽ không được quay lại Nhật trong một thời gian nhất định. Khi người đã ở lại bất hợp pháp về nước thì phải làm thủ tục như sau. (1 Về nước như bình thường (2 Về nước theo lệnh xuất cảnh (3 Trục xuất (đưa về một cách bắt buộc 2-4 Thay đổi tư cách lưu trú Trong trường hợp có lý do bất đắc dĩ như bị ốm đau hay chỉ ở lại thêm một thời gian rất ngắn thì nên xin gia hạn lưu trú. Nếu đơn xin được chấp nhận thì người đó có thể được về nước như bình thường nên hãy nộp đơn cho sở quản lý nhập cảnh địa phương gần nơi ở càng sớm. Chế độ ra lệnh xuất cảnh là chế độ đặc biệt áp dụng vào những người ở lại Nhật bất hợp pháp mà có đầy đủ điều kiện nhất định trong người trái Luật quản lý nhập cảnh. Họ không bị bắt giữ và được xuất cảnh bằng cách thủ tục đơn giản. Đối tượng bị ra lệnh là những người ở lại Nhật bất hợp pháp thích hợp với tất cả những điều sau. 1 Đã tự lên sở quản lý nhập cảnh nhanh chóng với ý định xuất cảnh từ nước Nhật. 2 Không có lý do phải trục xuất ngoài vụ quá thời hạn được phép ở lại 3 Sau khi vào Nhật, chưa bị tù vì những tội như ăn cắp. 4 Chưa bao giờ bị trục xuất hay xuất cảnh từ Nhật theo lệnh xuất cảnh. 5 Được xem là chắc chắn xuất cảnh từ Nhật một cách nhanh chóng. Nếu bị bắt, người đó sẽ bị giữ tại những nơi như nhà giam. Sau đó, người đó sẽ được đưa đến sở quản lý nhập cảnh. Ở đó người đó có thể bị thủ tục trục xuất hoặc bị khởi tố và xết xử trên toà án. Những người xuất cảnh do biện pháp trục xuất sẽ không được qua Nhật lại trong vòng 5 năm. Nếu người đó hồi trước cũng bị trục xuất thì không được qua lại trong vòng 10 năm hoặc sẽ không bao giờ vào Nhật được nữa. *Giấy phép lưu trú đặc biệt: Dù được xem là đối tượng nên bị trục xuất nhưng người đó vẫn được cấp phép ở lại do Bộ trưởng Bộ tư pháp xem xét tình trạng của người đó. Đó là giấy phép lưu trú đặc biệt do Bộ trưởng Bộ tư pháp quyết định. Chỉ có trường hợp có phép này, người đó hưởng được tư cách lưu trú để tiếp tục sinh sống tại Nhật. Những người có tư cách lưu trú như Vợ/chồng con của người Nhật, Người định trú, Người vĩnh trú và Vợ/chồng con của những người vĩnh trú không bị hạn chế về hoạt động nên không cần thay đổi tư cách lưu trú theo công việc. Tuy nhiên, những người có tư cách lưu trú khác mà chuyển nơi làm và tìm việc làm thì phải thay đổi tư cách lưu trú phù hợp với hoạt động đó và nộp đơn xin thay đổi tư cách lưu trú lên sở quản lý nhập cảnh địa phương. Những giấy tờ cần thiết khác nhau tùy vào tư cách và thời hạn lưu trú nên bạn có thể hỏi chi tiết tại sở quản lý nhập cảnh địa phương gần nơi ở. 1 在留資格変更許可申請書 えゅうょ 2-5 永住許可 んえゅう永住を希 ち うゅうこん り 地方入国管理官署 と ん住 ぼうひとえ望する人は 永住 んょえゅうょで永住許 ゅうょの許 すざりゅうむことがでます 在留期間 うひつよう可を受ける必要があります んせえゅうょうざりゅう可を申請ます 永住許可を受けると在留資格 んこうんの更新 手続 つづざりゅうや在 へんこうつづひつの手続は必 留資格変更 えゅうは永 ゃがこせ住者となり 外国籍のままで ずっ ようりょこう要ありませんが 旅行などで んゅっを出 こさゅうこょひつようえゅうょょうけんわもよちうゅうこん国するとは再入国許可が必要です 永住許可はつの条件がありますら 詳は最寄りの地方入国管 り ざりゅう んょ問 理官署 2 パスポート へんこうょ 3 外国人登録証明書 とあ合わせまょう すうりょうょ手数料 : 許可されると 8,000 円 がこんとうろょうめょ んせ り 4 申請理由 ゆうょうめを証 がつどうょ 5 資格外活動許可 んせょ 明する資 ょ書 りょう料 がつどうょうば ( 資格外活動許可を受ける場合 などつどうなよう本での活動内容応 ん日 おうりょうた資 あ ゅつ 料を提出 えんひつが必 ゅつさょゅうちちうゅうこんりんょ提出先 : 居住地の地方入国管理官署とあわせさょゅうちちうゅうこんりんょ問合先 : 居住地の地方入国管理官署がこんざりゅうそうごうまたは外国人在留総合インフォ ようゅうゅうん要 ( 収入印紙 メーションセンター (4 在留んゅとあさん関する各種問合わせ参照 ざりゅう ょう 資 へん格の変 こうゆう更の事由 ょうが生たとら ざ在 ぜん前 りゅう留 期 ん間 まん満 りょう了 び日以 ょ許可されるとえんひつようゅう 4,000 円が必要 ( 収 ゅうん 入印紙 Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin thay đổi tư cách lưu trú 2. Hộ chiếu 3. Thẻ đăng ký ngoại kiều 4. Tài liệu chứng minh lý do 5. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách. <Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách> v.v... Nộp những tài liệu cần thiết theo nội dung hoạt động tại Nhật 2-5 Giấy phép vĩnh trú Nơi nhận giấy tờ/ hỏi đáp Nơi nhận giấy tờ: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở Nơi hỏi đáp: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở hay Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú người nước ngoài (Xin tham khảo ở trang 4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú Từ khi nào đến khi nào Từ khi phát sinh lý do cần thay đổi tư cách lưu trú cho đến khi hết hạn lưu trú. Khi được phép, phải đóng yen (bằng tem Shunyuinshi. Người có nguyện vọng vĩnh trú cần phải xin giấy phép vĩnh trú. Người đó xin giấy phép vĩnh trú ở sở quản lý nhập cảnh địa phương. Sau khi nhận được giấy phép vĩnh trú, người đó có được tư cách lưu trú là người vĩnh trú và sống ở Nhật luôn với quốc tịch nước ngoài. Người vĩnh trú không cần làm thủ tục gia hạn hay thay đổi tư cách lưu trú nhưng khi có dịp xuất cảnh từ Nhật như đi du lịch thì phải xin giấy phép tái nhập cảnh. Bạn phải có đủ một số điều kiện nhất định để có giấy phép vĩnh trú, nên có thể đến hỏi chi tiết tại sở quản lý nhập cảnh địa phương gần nơi ở. Lệ phí: Khi được phép, phải đóng yen (bằng tem Shunyuinshi. Lệ phí 18 19

10 がつどうょ 2-6 資格外活動許可 りゅうがせひつたとえば留学生がアルバイトをたと必要 ゅうゅうを得 収入 えつどうちうゅうこんりんる活動をするは 地方入国管理官署 ようょな許 ょがつどうょで資格外活動 ゅう可です 就労 ろうを認 みとめられな資格 の人 う許可を受けなければなりません 自分 ごとふうゅうろうょばつわもよちうゅうこんりん囲ではな仕事すると 不法就労 となり処罰されます 詳は最寄りの地方入国管理官署 1 資格外活動許可申請書 さゅうこょ 2-7 再入国許可 ざりゅう 在留資格 を持 もひとりょこうちつ人が 旅行などで一時的 ざりゅう おまょう また在留期間内 つづ手続をおと 次 さゅうこょ (1 再入国許可とは ひつようょるな書類 必要 たん短 資格 たざの人 期滞在 を持 ひとん ( 観光 もひとちつ人が 一時的 まもざりゅう今持っる在留資格 んなち一 つぎんゅう入 時的 んゅっを出 んゅっを出 こさ国するとは 査証 こうょうだんんぞちんうや商談や親族 知人訪 ゅっ出 は失 ちょすうょ (2 一次許可と数次許可 さゅうこょ 再入国許可 ち一 がつどうょ 次 ょ許 ちは一 可 :1 回限 ゆうこうげん (3 有効期限 再入国 次 こ国再 ふたたんゅうび入 こばあ国する場合は 必 こ国 再 ょうひつも必 もうゅうろう問などの 就労以外 こひつ国すると必要 ふたたんゅうび入 ようゅっこ要な 出国前 がもたんの目的で短 ならちうゅうこんりず地方入国管 ょ問 理官署 ひとがアルバイトなどで ふんざりゅうの在 留資格 つどうはんの活動 範 とあ合わせまょう んょさゅうこょで再入国許 う可を受け こばあゅっこまえさゅうこょ国する場合は 出国前 再入国許可 の まえざりゅうの在 期 留資格 ん間 ようつづさゅうこょな手続で 再入国許 んたで滞 んゅう入 ざ在でます こひと国る人 以外 う可を受けず うなわもよちうゅうこんりょとあわれます 詳は 最寄りの地方入国管理官署問合わせまょう ょ許 ぎゆうり有 すうと数 可 次 こう効です さゅうこげんんせゃざりゅうの期限は申請者の在 ょ許 可があります すう数 ねんねんがつちこうょうげん年で 2012 年 7 月 9 日以降は上限 6 年 まんりょうまえが満了する前までます んせょ がつどうょ 2 資格外活動許可係 あょる明らする書類 わつどうなようる活動の内容を がこんとうろょうめょ 3 パスポート 4 外国人登録証明書 などみぶんょうぶんょとう 5 身分を証する文書等の提示んせとりつぎゃんせゅつばあ ( 申請取次者が申請を提出する場合 ひつようょるな書類 必要 ゅつさょゅうちちうゅうこんりんょ提出先 : 居住地の地方入国管理官署とあわせさょゅうちちうゅうこんりんょ問合先 : 居住地の地方入国管理官署がこんざりゅうそうごうまたは外国人在留総合インフォ 次 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ょ許 げんななんどよう可 : 期限内何度でも使用でます げんさちょうねんねんがつちこうょうげん留期限までで 最長 3 年 (2012 年 7 月 9 日以降は上限 5 年 ねんえんちょうよ延 メーションセンター (4 在留んゅとあさん関する各種問合わせ参照 ざりゅう 長予定 で 在留期限 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 げんを超 ざりゅう ょう つ げん現 ざ在 ざ在 りゅう留 ゅ取 資 と得る 格 以 がつ外の活 どううゅうえ動で報酬を得た と ねんえんちょうよ延 手数料 んゅっを出 がざりゅうの在 留 こ国すると とべつえゅうゃ 長予定 特別永住者は 4 こょんせざりゅうえることはでません 許可申請は 在留期 つまで む 無 すうりょう りょう料 すうりょう 手数料 ん間 2-6 Giấy phép hoạt động ngoài tư cách Đây là giấy phép cần thiết cho những trường hợp ví dụ như khi du học sinh muốn đi làm thêm. Những người không được phép lao động mà muốn đi làm thêm để có thu nhập thì cần phải được cấp giấy phép hoạt động ngoài tư cách tại sở quản lý nhập cảnh địa phương. Nếu làm việc ở ngoài phạm vi hoạt động của tư cách lưu trú mình thì người đó bị phạt vì lao động bất hợp pháp. Xin hỏi chi tiết tại sở quản lý nhập cảnh địa phương gần nơi ở. Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin giấy phép hoạt động ngoài tư cách 2. Hồ sơ trình bày rõ về nội dung của hoạt động cần giấy phép hoạt động ngoài tư cách 3. Hộ chiếu 4. Thẻ đăng ký ngoại kiều. v.v Xuất trình những văn bản chứng minh bản thân (trường hợp người bản thân nộp đơn tại nơi đó 2-7 Giấy phép tái nhập cảnh Nơi nhận giấy tờ/ hỏi đáp Nơi nhận giấy tờ: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở Nơi hỏi đáp: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở hay Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú người nước ngoài (Xin tham khảo ở trang 4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú Từ khi nào đến khi nào Khi muốn lãnh lương bằng hoạt động ngoài tư cách lao động mà mình đang có. Khi người nước ngoài có tư cách lưu trú dự tính xuất cảnh từ Nhật một thời gian như du lịch thì hãy nhớ xin giấy phép tái nhập cảnh tại sở quản lý nhập cảnh địa phương. Vả lại, trong trường hợp đã xuất cảnh từ Nhật một thời gian và vào lại Nhật, người đó nên làm thủ tục để được giấy phép tái nhập cảnh thì không cần thị thực mà vẫn có thể vào lại Nhật để tiếp tục ở lại Nhật với tư cách lưu trú trước khi đã xuất cảnh. (1 Giấy phép tái nhập cảnh là gì? Đây là một giấy phép cần thiết đối với những người có tư cách lưu trú ngoại trừ người ở lại ngắn hạn (người qua Nhật trong một thời gian ngắn với mục đích ngoài lao động như du lịch, công tác, thăm viếng bà con và bạn bè.v.v... trong trường hợp xuất cảnh từ Nhật một thời gian và vào lại Nhật. Nếu xuất cảnh từ Nhật không giấy phép tái nhập cảnh thì người đó sẽ mất tư cách lưu trú mà mình hiện có. Tuy nhiên, từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 trở đi, do chế độ lưu trú thay đổi, người nước ngoài có hộ chiếu còn hợp lệ hoặc giấy chứng minh được qui định, khi xuất cảnh khỏi nước Nhật, trong trường hợp nêu ra ý định tái nhập cảnh trong vòng 1 năm sau khi xuất cảnh (trường hợp người vĩnh trú đặc biệt thì 2 năm, ttheo nguyên tắc sẽ không cần xin giấy phép tái nhập cảnh nữa. (2 Giấy phép một lần và giấy phép nhiền lần Giấy phép tái nhập cảnh gồm có giấy phép một lần và giấy phép nhiền lần. Giấy phép một lần: Chỉ có hiệu lực cho một lần. Giấy phép nhiền lần: Có thể sử dụng nhiều lần trong thời hạn. (3 Thời gian hữu hạn Thời hạn tái nhập cảnh cho đến kỳ hạn lưu trú của đối tượng, dài nhất là 3 năm (từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 trở đi dự định sẽ tăng thành 5 năm, đối với người vĩnh trú đặc biệt là 4 năm và từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 trở đi dự định sẽ tăng thành 6 năm và không được quá hạn lưu trú. Việc xin giấy phép này phải làm trước khi hết hạn lưu trú. Lệ phí Miễn phí さゅうこょ 1 再入国許可申請書 んせょ 2 パスポートがこんとうろょうめょ 3 外国人登録証明書など みぶん 4 身分を証 んせとりつぎゃ ( 申 ょうぶんょなどする文書等の提んせゅつ 示 ばあ 請取次者が申請を提出する場合 ゅつさょゅうちちうゅうこんりんょ提出先 : 居住地の地方入国管理官署とあわせさょゅうちちうゅうこんりんょ問合先 : 居住地の地方入国管理官署がこんざりゅうそうごうまたは外国人在留総合インフォ ざりゅう メーションセンター (4 在留んゅとあさん関する各種問合わせ参照 ょう ざりゅうんまん在留期間が 満了まえんせる前まで申請 りょうす ょ許 ち 一 可されたと ゅうこょ 次入国許可えんゅうゅうん 3,000 円 ( 収入印紙 すう 数 さゅうこょ 次再入国許可えんゅうゅうん 6,000 円 ( 収入印紙 Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin giấy phép tái nhập cảnh 2.Hộ chiếu 3. Thẻ đăng ký ngoại kiều 4. Xuất trình văn bản... chứng minh bản thân (Trong trường hợp người đại diện nộp đơn xin Nơi nhận giấy tờ/ hỏi đáp Nơi nhận giấy tờ: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở Nơi hỏi đáp: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở hay Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú người nước ngoài (Xin tham khảo ở trang 4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú Từ khi nào đến khi nào Xin trước khi hết hạn lưu trú Lệ phí Sau khi được phép, đóng tiền như sau: <Giấy phép một lần> yen (bằng tem Shunyuinshi <Giấy phép nhiều lần> yen (bằng tem Shunyuinshi 20 21

11 2-8 在留資格 ひつようょるな書類 必要 ざりゅう ゅとょ 1 在留資格取得許可申請書 ゅっょうょうめょぼ 母 2 出生証明書 んせょ けんこう 子健康手帳 ちょうなど りょうんりょう 3 両親のパスポートまたは両親 んとうろょうめょ 人登録証明書 3 就労資格証明書 ゅう んがこの外国 ゅうろうょうめょゅとの取得 ろうょうめょ就労資格証明書とは 雇 ゅうろうつどうぐたを具体的示 る就労活動 ざりゅうゅとの取得 んで生 うまれ んせざりゅうゅ申請 在留資格取得 んこせの国籍を持 との手 やと主 もこたな子どもが ぬがこなどと外国人 んざ在 つづち続をなければなりません ただ 60 日以内 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ゅつさょゅうちちうゅうこんりんょ提出先 : 居住地の地方入国管理官署とあわせさょゅうちちうゅうこんりんょ問合先 : 居住地の地方入国管理官署がこんざりゅうそうごうまたは外国人在留総合インフォ ざりゅう メーションセンター (4 在留んゅとあさん関する各種問合わせ参照 んそううりべんの双方の利便を図 めょうめょちうゅうこんりんた資格証明書です 地方入国管理官署 りゅううひち留するは 生まれた日ら 30 日以内 なゅっ出 ょう はがこるため 外国人 ょん申 こば国する場合 つ うひち生まれた日ら 30 日うちち以内 ( ただ 60 日以なゅっこばあ内出国する場合はひつよう必要ありません んが希 せ請ます あひつは必 なょつちうゅうこん所轄の地方入国 よう要ありません ぼうば望する場合 手数料 む 無 すうりょう りょう料 あんん 本人が行 り んょ 管理官署 おこなうことがで 2-8 Xin tư cách lưu trú Trường hợp trẻ em đã sinh ra tại Nhật và không có quốc tịch Nhật mà muốn ở lại Nhật thì phải đến sở quản lý nhập cảnh địa phương thuộc nơi ở để làm thủ tục lấy tư cách lưu trú trong vòng 30 ngày sau ngày sinh ra của trẻ đó. Tuy nhiên nếu trẻ xuất cảnh từ Nhật trong vòng 60 ngày sau ngày sinh ra thì không cần làm thủ tục đó. Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin giấy phép tư cách lưu trú 2. Giấy khai sinh, sổ tay sức khoẻ mẹ con.v.v Hộ chiếu của cha mẹ hay thẻ đăng ký ngoại kiều của cha mẹ Nơi nhận giấy tờ/ hỏi đáp Nơi nhận giấy tờ: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở Nơi hỏi đáp: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở hay Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú người nước ngoài (Xin tham khảo ở trang 4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú 3 Xin chứng nhận có đủ điều kiện làm việc Từ khi nào đến khi nào Trong vòng 30 ngày sau ngày sinh ra (Tuy nhiên nếu dự định xuất cảnh từ Nhật trong vòng 60 ngày sau ngày sinh ra thì không cần làm thủ tục. Lệ phí Miễn phí Giấy chứng nhận về tư cách lao động biểu thị cụ thể về những hoạt động lao động được phép của bản thân người nước ngoài và được cấp theo nguyện vọng của người nước ngoài đó để làm thuận lợi cho hai bên: người sử dụng lao động và lao động nước ngoài. Xin nộp đơn đến sở quản lý nhập cảnh địa phương. ひつようょるな書類 必要 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 つ すうりょう 手数料 Những giấy tờ cần thiết Nơi nhận giấy tờ/ hỏi đáp Từ khi nào đến khi nào Lệ phí ゅうろう ょうめょこう 1 就労資格証明書交付申請書 ふ んせょ がこんとうろょうめょ 2 パスポートまたは外国人登録証明書 がつどうょ 3 資格外活動許可書 ( 資 など 格 が外 つ活 どう動 ょ許 ょ 可 うを受 ばあける場合 ゅつさょゅうちちうゅうこんりんょ提出先 : 居住地の地方入国管理官署とあわせさょゅうちちうゅうこんりんょ問合先 : 居住地の地方入国管理官署がこんざりゅうそうごうまたは外国人在留総合インフォ ざりゅう メーションセンター (4 在留んゅとあさん関する各種問合わせ参照 ょう ひつようおう応 必要 こう交 ふう付を受けると えんひつ 680 円が必 ん印紙 ようゅうゅう要 ( 収入 1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động 2. Hộ chiếu hoặc thẻ đăng ký ngoại kiều 3. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách. (Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách v.v Nơi nhận giấy tờ: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở Nơi hỏi đáp: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở hay Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú người nước ngoài (Xin tham khảo ở trang 4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú Tùy theo nhu cầu. Khi nhận giấy chứng nhận, phải đóng 680 yen (bằng tem Shunyuinshi. ざりゅう関 4 在留 ゅう んゅとあする各種問合わせ こんりんょみなさまゅうこ入国管理官局では 皆様らの入国手続 よこはまな 名 横浜 ごやおお古屋 大阪 さこう 神 ゆうびんばんごう 郵便番号 ゅうょ 住所 つづざりゅうや在 べひろまふ戸 広島および福岡 おの各 つづとう関 留手続等 ち うゅうこん 地方入国管理官局 んゅとあおうせんする各種のお問合わせ応るため 仙台 り んょょがこんざりゅうそう 支局 外国人在留総 でん電 わ ばんごう 話番号 だとうょう 東京 ごう合インフォメーションセ せっちでんわうもんとあんごがこごえごんこンター を設置おります ここでは 電話や訪問よるお問合わせ語だけでな 外国語 ( 英語 韓国 ごちゅうごごごとうたおう語 中国語 スペイン語等 でも対応ます さっぽろた 高 また 札幌 まつな松および那覇 はの各 ち うゅうこん り 地方入国管理官局 たおうがるりよう対応ますので お気軽ご利用ださ がこん 外国人 ざりゅうそうごう 在留総合 インフォ メーション センター そうだんん 相談員 は配 ち 置 さ先 せんだ 仙台 とうょう 東京 よこはま 横浜 な名 ご古 おおさ 大阪 こうべ神戸 ひろま 広島 ふお 福岡 さっぽろ 札幌 たまつ 高松 なは那覇 や屋 みや宮 ぎ けんせんだ みや宮 ぎ 城県仙台市城 んょょそうだんんは 支局は相談員を配 の野 区 とうょうとみなとこうなん東京都港区港南 神 ごりん五輪 ながわけんよこはまなざわとりはまちょう奈川県横浜市金沢区鳥浜町 10-7 あ愛 ち 知 けん県 な 名 ごや古屋 市 みなと港 ょううちょう区正保町 5-18 おおさふおおさすみのえなんこうた大阪府大阪市住之江区南港北 ひょう兵 ごけんこうべちゅうおうがんどお庫県神戸市中央区海岸通り 29 ひろまけんひろまなみはっちょうぼり広島県広島市中区上八丁堀 6-30 ちでん 電 ふおけんふおはたもうすふおうこうこなせんだな福岡県福岡市博多区下臼井 福岡空港国内線第 3 ターミナルビル内 っどうさっぽろちゅうおうおおどおりちょうめ北海道札幌市中央区大通西 12 丁目 がわけんたまつまるうち香川県高松市丸の内 1-1 おなわけん な 沖縄県那 は覇 市 ひがわ樋川 置 わうもんとあ話や訪問よるお問合わせ (IP PHS 海外ら : 平日午前 8:30 ~ 午後 5:15 ゅっんゅうこんりょ出典 : 入国管理局ホームページ 4 Hỏi đáp liên quan đến vấn đề lưu trú Sở quản lý nhập cảnh có các Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú của người nước ngoài ở mỗi văn phòng chính và chi nhánh địa phương như Sendai, Tokyo, Yokohama, Nagoya, Osaka, Kobe, Hiroshima và Fukuoka để trả lời những thắc mắc của quý vị liên quan đến việc thủ tục nhập cảnh và xin lưu trú.v.v... Quý vị có thể hỏi các trung tâm này qua điện thoại và bằng cách trực tiếp đến hỏi không chỉ bằng tiếng Nhật mà còn có thể hỏi bằng các ngoại ngữ khác (Anh, Hàn, Hoa và Tây ban nha.v.v... Ngoài ra, văn phòng và chi nhánh của sở quản lý nhập cảnh các nơi như Sapporo, Takamatsu và Naha thì có người tư vấn qua điện thoại hoặc tư vấn trực tiếp, vậy bạn cứ yên tâm sử dụng dịch vụ này một cách thoải mái. Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú của người nước ngoài Nơi có nhân viên tư vấn Số hộp thư Địa chỉ Số điện thoại Sendai Miyagi-ken, Sendai-shi, Miyagino-ku, Gorin Tokyo Tokyo-to, Minato-ku, Konan Yokohama Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Kanazawa-ku, Torihama-cho 10-7 Nagoya Aichi-ken, Nagoya-shi, Minato-ku, Shoho-cho 5-18 Osaka Osaka-fu, Osaka-shi, Suminoe-ku, Nankokita Kobe Hyogo-ken, Kobe-shi, Chuo-ku, Kaigandori 29 Hiroshima Hiroshima-ken, Hiroshima-shi, Naka-ku, Kamihacchobori 6-30 Fukuoka Fukuoka-ken, Fukuoka-shi, Hakata-ku, Shimosui 778-1, Flughafen Fukuoka, Inlandsflüge Terminal 3 Sapporo Hokkaido, Sapporo-shi, Chuo-ku, Oodori Nishi 12 Takamatsu Kagawa-ken, Takamatsu-shi, Marunouchi 1-1 Naha Okinawa-ken, Naha-shi, Higawa (Gọi từ IP, PHS, nước ngoài: Ngày thường 8:30 sáng - 5:15 chiều Nguồn: Trang web của Cục quản lý nhập cảnh 22 23

12 ゅうこんりょ 入 ちうこうょうだんた そうだんまどぐち れんけ ょうがこんゅうみん上記の他国管理官局では 地方公共団体の相談窓口と連携 外国人住民がで生活するため必要な入国んりつづなどぎょうせつづせつんそうだんおよょううょうおこながたそうだんせっち管理手続等の行政手続 生活関する相談及び情報提供を行うため ワンストップ型の相談センターも設置ます でんわうもんとあんごがこごえごちゅうごごなどたおうここでも 電話や訪問よるお問合わせ 語だけでな 外国語 ( 英語 中国語等 で対応ます ん せつ ひつよう ゅうこ Ngoài những điều trên, liên kết với văn phòng tư vấn của các cơ quan đoàn thể công cộng địa phương, cục quản lý nhập cảnh còn bố trí trung tâm tư vấn theo dạng one-stop (cung cấp toàn bộ thông tin tại một địa điểm nhằm tư vấn cũng như cung cấp các thông tin cần thiết liên quan đến các thủ tục hành chính về quản lý nhập cảnh...cho cư dân người nước ngoài sinh sống ở Nhật. ゆうびんばんごう 郵便番号 ゅうょ 住所 でん電 わ ばんごう 話番号 対応言語 Số hộp thư Địa chỉ Số hộp thư Ngôn ngữ đối ứng がこんそうごう 外国人総合 そうだんえん相談支援セ ンター がこんそうだん 外国人総合 そうだん相談セン さたまター埼玉 はままつがこん浜松外国人 そうごうえん総合支援ワ ンストップ センター とうょうとんゅぶちょう東京都新宿区歌舞伎町 TEL えごちゅうごごごご英語 中国語 スペイン語 ポルトガル語 とうょうとけんこう東京都健康センター ハイジア 11 階 TEL FAX ( ょうたおうだだすようのぞ常時対応 ( 第 2 第 3 水曜除 たぶんょうせなごげつもん Trung tâm んゅ多文化共生プラザ内ベンガル語 ( 月 木 金 ごだだよう tư vấn hỗ ベトナム語 ( 第 1 第 3 火曜 ごだだよう trợ tổng hợp インドネシア語 ( 第 2 第 4 火曜 cho người nước ngoài さたまけんうらわたうらわ埼玉県さたま市浦和区北浦和 TEL ゅうこざりゅうつづそうだんあんな入国 在留手続相談 案内 さたまけんうらわそうごうちょうゃ埼玉県浦和合同庁舎 3 階 FAX えごごごげつ英語 ポルトガル語 スペイン語 ( 月 すん水 金 がこんたゅうぎょうなどんそうだん外国人対する就業等関する相談 あんな案内 ごごげつんポルトガル語 スペイン語 ( 月 金 えごちゅうごごす英語 中国語 ( 水 ずおけんはままつなすなやまちょう静岡県浜松市中区砂山町 だちとう第一伊藤ビル 9 階 TEL せつ生あんなる案内えご英ちゅうごご中国語 たゅせつんれん 活その他各種生活関連サービス係 ごご語 ポルトガル語 スペイン語 ごごハングル語 タガログ語 ごごょうたおうタイ語 ベトナム語 ( 常時対応 ゅうこざりゅうつづそうだん 入国 在留手続相談 及 およょううょうび情 報提供 えごごごす英語 ポルトガル語 スペイン語 ( 水 せつたゅせつんれん生活その他そうだんおよょううょうる相談及び情報提供 えご英語 ( 火 ~ 金 各種生活関連サービス係 んごん ポルトガル語 ( 火 ~ 金 ちちゅうごごご 中国語 ( 火 スペイン語 ( 水 ど土 日 ごもタガログ語 ( 木 す Trung tâm tư vấn tổng hợp cho người nước ngoài tại Saitama Tokyo-to, Shinjyuku- ku, Kabuki-cho Tokyo-to, Kenko senta Haijia, 11 kai Shinjuku Tabunkakyousei Purazanai Saitama-ken, Saitama-shi, Urawa-ku, Kitaurawa Saitma-ken Urawa Godocho shya, 3 gai TEL TEL/FAX TEL FAX Tiếng Anh, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha (Đối ứng vào tất cả các giờ trong ngày thường (trừ ngày thứ Tư của tuần lễ thứ 2 và thứ 4 trong tháng Tiếng Bengal (thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu Tiếng Việt (thứ Ba của tuần lễ thứ 1 và thứ 3 trong tháng Tiếng Indonexia (thứ Ba của tuần lễ thứ 2 và thứ 4 trong tháng Tư vấn, hướng dẫn về thủ tục nhập cảnh, lưu trú Tiếng Anh, Bồ Đào Nha,Tây Ban Nha (thứ Hai, thứ Tư, thứ Sáu Tư vấn, hướng dẫn về việc làm cho người nước ngoài Tiếng Bồ Đào Nha,Tây Ban Nha (thứ Hai, thứ Sáu Tiếng Anh, Trung Quốc (thứ Tư, Hướng dẫn về cuộc sống và các loại dịch vụ khác liên quan đến cuộc sống Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Trung Quốc, Hangul, Tagalog, Thái, Việt (tất cả các giờ trong ngày thường Tư vấn,cung cấp thông tin về thủ tục nhập cảnh, lưu trú Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha (thứ Tư Trung tâm hỗ trợ tổng hợp onestop cho người nước ngoài Hamamatsu Shizuoka-ken, Hamamatsu-shi, Nakaku, Sunayama-cho Daiichi Ito Biru 9 kai TEL Tư vấn,cung cấp thông tin cuộc sống và các loại dịch vụ khác liên quan đến cuộc sống Tiếng Anh (thứ Ba - thứ Sáu Tiếng Bồ Đào Nha (thứ Ba - thứ Sáu, thứ Bảy, Chủ Nhật Tiếng Trung Quốc (thứ Ba Tiếng Tây Ban Nha (thứ Tư Tiếng Tagalog (thứ Năm 24 25

13 A が外 多言語生活情報 こ国 たげんごせつょううがこんとう 外国人登 あたらざりゅうんりせどちゅう在! 注意 ん人 とう登 ろ録 ろ録 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど ( までの内容です A こんごんれん こうもへんこう 新留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更がみこねんつちよ見込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Đăng ký ngoại kiều URL Chú ý! Đăng ký ngoại kiều Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 がこんとうろゅつづ外国人登録の各種手続 Các loại thủ tục đăng ký ngoại kiều こんなとは つ ようひつようょる用意する必要書類 どこで な何をする どうなる Những khi như thế này Khi nào Các loại giấy tờ cần chuẩn bị Ở đâu Làm gì Kết quả 1-1 ゅうこ入国たと 1-2 こう子どもが生まれたと ち 90 日 ち 60 日 以 以 な内 な内 がこんとうろんせょ 1 外国人登録申請書 2 パスポートゃんま 3 写真 2 枚りんんせば理人が申請する場合 だ 代 だ 4 代 り びょう 5 病気 など あ んがこんとうろょうめょの外国人登録証明んだんょ 理人書のとは医師の診断書 ゅっょうとどけゅりょうめ 1 出生届受理証明 または ぼ母 けんこう 子健康手 ちょう帳 ちょうそん市区町村のやょ役所で 1 がこんとうろんの新 外国人登録とうろ登録をする 規 1-3 が外ん こ国とう 1-4 がこんとうろょうめょ 外国人登録証明書 ん人ろ こうふが交付される とう登 げん 人登録原票 ろ録事ぴょう記 こうがが外 項 さ 載 こ 国 1-1 Khi mới đến Nhật 1-2 Khi sinh con Trong vòng 90 ngày Trong vòng 60 ngày 1. Đơn xin đăng ký ngoại kiều 2. Hộ chiếu 3. 2 tấm hình < Trường hợp làm thay> 4. Thẻ đăng ký ngoại kiều của người làm thay. 5. Giấy chứng nhận của bác sĩ trong trường hợp bị bệnh 1. Giấy chứng nhận đã thụ lý giấy khai sinh hoặc sổ sức khỏe mẹ và con. 1 Đăng ký làm thẻ Phòng hành ngoại kiều mới chính khu vực 1-4 Được cấp thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 1-3 các mục đăng ký ngoại kiều được ghi lên bản đăng ký ngoại kiều gốc み 身分 ぶんょうを証 め明たと ひつようおう応 必要 とうろげんぴょう さ載 1 登録原票記事項証明書 せゅうょ 請求書 だりんん 代理人が申んょう 2 委任状 すうりょう 3 手数料 こうょうめょの せば請する場合 あ ちょうそん市区町村のやょ役所で とう ろ げんぴょう 登録原票記 ょうめょせの請 証明書 さこう載事項ゅうをする 求 2 とうろげんぴょう さ載 こう項 登録原票記事ょうめょこうふ証明書が交付される Khi muốn chứng minh nhân thân Tùy theo trường hợp cần thiết. 1. Giấy yêu cầu chứng nhận các mục đã ghi trên bản đăng ký gốc < Trường hợp làm thay> 2. Giấy ủy nhiệm 3. Lệ phí phòng hành chính khu vực yêu cầu chứng nhận các mục đã ghi trên bản đăng ký gốc 2 Đựoc cấp giấy chứng nhận các mục đã ghi trên bản đăng ký gốc ょゅうちゅうょ居住地 ( 住所 を へんこう変更たと 氏名 めへんを変 こう更たと ち 14 日 以 な内 へんこうとうろんせょ 1 変更登録申請書 がこんとうろょうめょ 2 外国人登録証明書 ゅうたちんたゃけやょの賃貸借契約書などへんこうんょる変更が確認でる書類 3 住宅 ちょうそん市区町村のやょ役所で 3-1 がこんとうろへんこうの変 外国人登録 とうろ 登録手続 つづをする 更 Khi thay đổi nơi cư trú ( địa chỉ Trong vòng 14 ngày 1.Đơn xin đăng ký thay đổi 2. Thẻ đăng ký ngoại kiều 3. Giấy tờ xác minh sự thay đổi, ví dụ như hợp đồng thuê nhà phòng hành chính khu vực 3-1 Làm thủ tục đăng ký thay đổi đăng ký ngoại kiều こせへんを変 国籍 ざりゅう 在留資格 ざりゅう 在留期間 ょぎょうへんを変 職業 ん勤 む 務先 こう更たと へんを変 んへんを変 さへんを変 こう更たと こう更たと こう更たと こう更たと ち 14 日 以 な内 へんこうとうろんせょ 1 変更登録申請書 がこんとうろょうめ 2 外国人登録証明へんこうん 3 変更が確認でるもの ( パスポードなど めこせへんこう 氏名 国籍を変更たと ゃんま 4 写真 2 枚 ちょうそん市区町村のやょ役所で がこんとうろへんこうの変 外国人登録 とうろ 登録手続 つづをする 更 Khi thay đổi tên Khi thay đổi quốc tịch Khi thay đổi tư cách lưu trú Khi thay đổi thời hạn lưu trú Khi thay đổi nghề nghiệp Trong vòng 14 ngày 1.Đơn xin đăng ký thay đổi 2.Thẻ đăng ký ngoại kiều 3.giấy tờ xác minh sự thay đổi ( ví dụ như hộ chiếu, <Khi thay đổi tên, quốc tịch> 4. 2 tấm hình phòng hành chính khu vực 3-2, 3-3 Làm thủ tục đăng ký thay đổi đăng ký ngoại kiều Khi thay đổi chỗ làm 26 27

14 こんなとは つ ようひつようょる用意する必要書類 どこで な何をする どうなる Những khi như thế này Khi nào Các loại giấy tờ cần chuẩn bị Ở đâu Làm gì Kết quả さ 16 歳 ょうひととうろ以上の人は登録 ごねんえゅうゃ後 5 年ごと ( 永住者がこんとうろょうねん外国人登録証は7 年ごと めょる明書記され さひと 16 歳なる人 がこんとうろょうめょをな 外国人登録証明書 たと がこんとうろょうめょぬすを盗 外国人登録証明書 まれたと がこんとうろょうめょょうを焼 外国人登録証明書 つ失たと んせ んな た申請期間内 まんさ満 16 歳なっ ひた日 以 な内 ちら 30 日 ち 14 日 以 な内 がこんとうろ こうんんせょ 1 外国人登録事項確認申請書 がこんとうろょうめょ 2 外国人登録証明書 3 パスポートゃんま 4 写真 2 枚 がこんとうろょうめょこう 1 外国人登録証明書交付申請書 2 パスポートゃんま 3 写真 2 枚 ふんつとどけでょうめとうなんとどけ 盗難めさょうめ 火災証明など 4 紛失届出証明 明 ふ んせょ で 届出 ょう証 ちょうそん市区町村のやょ役所で ちょうそん市区町村のやょ役所で 4 がこんとうろんの確 外国人登録りえ ( 切替 手続 5-1 認 つづをする がこんとうろょうめょ 外国人登録証明書さこうふんせの再交付申請をする がこんとうろょうめょ 外国人登録証明書 こうふが交付される がこんとうろょうめょ 外国人登録証明書 こうふが交付される Người trên 16 tuổi thì cứ mỗi 5 năm sau khi đăng ký( 7 năm đối với người vĩnh trú Người sắp 16 tuổi Khi làm mất thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều. Khi bị mất cắp thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều. Khi làm cháy thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều. Trong thời hạn xin trên thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều trong vòng 30 ngày kể từ sinh nhật tròn 16 tuổi. Trong vòng 14 ngày 1. Đơn xin đăng ký xác nhận các mục đăng ký ngoại kiều 2.Thẻ đăng ký ngoại kiều 3. Hộ chiếu 4. 2 tấm hình 1. Đơn xin cấp thẻ đăng ký ngoại kiều 2. Hộ chiếu 3. 2 tấm hình 4. Giấy chứng minh có hỏa họan, chứng minh trình báo bị mất cắp, chứng minh trình báo mất đồ phòng hành chính khu vực phòng hành chính khu vực 4 Làm thủ tục xác nhận (thay đổi đăng ký ngoại kiều 5-1 Xin cấp lại thẻ đăng ký ngoại kiều Được cấp thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Được cấp lại thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều がこんとうろょうめょやぶが破 外国人登録証明書 れたと がこんとうろょうめょよごが汚 外国人登録証明書 れたと ち 14 日 以 な内 がこんとうろょうめょこう 1 外国人登録証明書交付申請書 2 パスポートゃんま 3 写真 2 枚 ふ んせょ ちょうそん市区町村のやょ役所で 5-2 がこんとうろょうめょの 外国人登録証明書ひえこうふんせ引替交付申請をする がこんとうろょうめょが 外国人登録証明書ひこうふ引換えで交付される Khi làm rách thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều. Khi làm dơ thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều. Trong vòng 14 ngày 1. Đơn xin cấp thẻ đăng ký ngoại kiều 2. Hộ chiếu 3. 2 tấm hình phòng hành chính khu vực 5-2 Xin đổi thẻ đăng ký ngoại kiều Được cấp thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều mới 28 29

15 んゅう入 国人登録証明書 こがこ国た外国人 こんとうろょうめょこうの交 1 外国人登録 ゅう んんやで生 うがこんがこんとうろみぶんょうめょがまれた外国人は 外国人登録をなければなりません 身分証明書ともえる外 ふうがゅつけたひつよう付を受け 外出するとはつも携帯する必要があります がこんとうろんとうろの新規登録 こごちょうざ入国後 90 日以上在留 る市区町村 また りゅうする方 ちょうそんやょがこんとうの役所で外国人登 んで生 ければなりません んんちょう本人が市区町村んぞだり親族などの代理人 たち (90 日以内 うがこせんこまれた外国籍 ( 国籍 そんやょんの役所で申んんが申請 ゅうこ 1-1 入国たと ひつようょるな書類 必要 がこんとうろんせょ 1 外国人登録申請書 よう ( 用紙 は市 2 パスポート ゃん 3 写真 だ 代 ちょうそんやの役 区町村 ま同ものを 2 枚 よこ た 4.5cm 横 3.5cm げつ 6 ヵ月以内 上半身 なさつ撮 ょうはんんむぼう 無帽 み さ 16 歳未満 り んんが申 理人 り だ 4 代理人 なゅっ出 こ国する方 たひつは必 ろ録をなければなりません せを持 せさみ請をますが 16 歳未満せます ょ所あります え影たもの 子 まんばあひつの場合は必 せば請する場合 あ んがこんとうろょうめょの外国人登録証明書 びょうんだん 5 病気のとは医師の診断書 よう要ありません ょなど こう 1-2 子どもが生まれたと ひつようょるな書類 必要 がこんとうろんせょ 1 外国人登録申請書 よう ( 用紙 は市 ちょうそんやの役 区町村 ょ所あります ゅっょうとどけゅりょうめぼけんこう 2 出生届受理証明 または母子健康手 ょゅう 居住地 届 ちの市 ちょうそんやょの役所 区町村 がゅっょうで出生 以外 とどけゅつばあゅっょうとどけゅりを提出た場合は出生届受 ょひつが必 書 よう要です がこんとうろ 1-3 外国人登録事 ょうめ 理証明 こう項 ちょう帳 ょゅう 居住地 ようゅう要ありません は 入国 もあゅったな の赤ちゃんも 出生 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ょゅう 居住地 ちの市 ちの市 まんひとびょうの人や病 ちょうそんやょの役 区町村 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 区町村 所 ちょうそんやょの役 所 ょうた日 この日 ひちなすら 90 日以内 住んで ひちら 60 日以内 ょうば気などの事情がある場合 がこんとうろうだょうがこんとうろげんぴょうとうろ外国人登録法第 4 条 以下のような外国人登録原票おける登録事項 ゅう入 以 この日 国 な内 あどうは同 つら つまで ゅっ出 ち日 こうが決 ひちら 90 日 つら つまで ょうひ生た日ら 60 以 な内 められます ながこんとう外国人登 ろ録をな ょさ居る 16 歳以上 手数料 む 無 む 無 すうりょう りょう料 すうりょう 手数料 りょう料 ょうの Người nước ngoài mới đến Nhật hoặc người nước ngoài mới sinh tại Nhật thì phải đăng ký ngoại kiều. Khi nhận được thẻ chứng minh ngoại kiều hay còn gọi là thẻ chứng minh nhân thân, cần phải mang theo người bất cứ lúc nào. 1 Đăng ký ngoại kiều mới. Sau khi đến Nhật, những quí vị ở lại Nhật trên 90 ngày thì trong vòng 90 ngày kể từ ngày vào nước Nhật phải đăng ký ngoại kiều tại phòng hành chính của nơi mình đang sống ( Những quí vị ra khỏi Nhật trong vòng 90 ngày thì không cần phải đăng ký. Ngoài ra, những em bé có quốc tịch nước ngoài mà sinh tại Nhật thì cũng phải làm đăng ký ngoại kiều trong vòng 60 ngày kể từ ngày sinh. Đuơng sự sẽ xin đăng ký ở phòng hành chính khu vực, nhưng trong trường hợp người chưa đủ 16 tuổi hoặc bị bệnh thì người thân trên 16 tuổi cùng sống với đương sự sẽ làm thay. 1-1 Khi mới đến Nhật Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin đăng ký ngoại kiều ( Lấy mẫu đơn ở phòng hành chính khu vực 2. Hộ chiếu 3. Hình:. 2 tấm hình giống nhau. Dọc 4.5cm x ngang 3.5cm. Mới chụp trong vòng 6 tháng. Hình bán thân, không đội mũ Không cần thiết trong trường hợp dưới 16 tuổi <Trường hợp làm thay > 4. Thẻ đăng ký ngoại kiều của người làm thay 5. Giấy chứng nhận của bác sĩ trong trường hợp bị bệnh 1-2 Khi sinh con Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin đăng ký ngoại kiều ( Lấy mẫu đơn ở phòng hành chính khu vực 2. Giấy chứng nhận đã thụ lý giấy khai sinh, hoặc sổ sức khỏe mẹ và con Trong trường hợp nộp giấy khai sinh ngoài phòng hành chính nơi cư ngụ thì cần phải n ộ p G i ấ y c h ứ n g n h ậ n đ ã t h ụ l ý g i ấ y k h a i s i n h 1-3 Các mục đăng ký ngoại kiều Nơi nộp và liên lạc để hỏi Phòng hành chính nơi cư ngụ Nơi nộp và liên lạc để hỏi Phòng hành chính nơi cư ngụ Từ khi nào đến khi nào Trong vòng 90 ngày kể từ ngày vào nước Nhật Từ khi nào đến khi nào Trong vòng 60 ngày kể từ ngày sinh con Lệ phí Miễn phí Lệ phí Miễn phí Theo điều 4 của luật đăng ký ngoại kiều, trên bản đăng ký ngoại kiều gốc gồm có các mục đăng ký như sau

16 がこんとうろげんぴょうとうろ外国人登録原票おける登録事 とうろばんごう 1 登録番号 とうろねんがっぴの年月 2 登録 3 氏 め名 4 出生 日 ゅっょうねんがっぴの年月 だんょべつの別 5 男女 こせ 6 国籍 日 こせぞゅう 7 国籍の属する国おける住 ょまたょょは居 所又 ゅっょう ち 8 出生地 せたせ 世帯 : 世帯 所 たは住 せけを維 り生計 すせけままと生計 ( 毎日 こう項 ょぎょう 9 職業 りょけんばんごう 10 旅券番号 りょけんはっこうねんがっぴの年月 11 旅券発行 日 ょうりょねんがっぴ 12 上陸許可の年月日 ざりゅうの資 13 在留 ざりゅう る在留資格及 ゅうん格 ( 入管法 うさだ定め およとべつえゅうゃび特別永住者 えゅう と永住することがで る資格をう ざりゅうんゅうん 14 在留期間 ( 入管法 ちの暮 ゅうゅう持する ( 収入がある 上 うさだ定める ら をともする人 うえちゅうで中 りせたぬ人で世帯主はあなた とうことなります がこんとうろょうめょ 1-4 外国人登録証明書 がこんとうろょうめょ 外国人登録証明書 ひとびと々の集 ざりゅうん 在留期間をう ょゅう ち 15 居住地 せ 16 世帯主 たぬめの氏名 せたぬつづがら 17 世帯主との続柄 んせわがこんせたぬ係る外国人が世帯主 18 申請 ばあせ である場合は 世帯 せものとうがせた 成する者 ( 当該世帯主 の氏名 こせおよせたび世帯 国籍及 がこんとうろゅうんがこんとうろょうめ外国人登録をすると おおむね 2 4 週間どで外国人登録証明書 はっこうがこんとうろょうめょんみ発行されます 外国人登録証明書はあなたのでの身分 ょうめょけた証明書をつも携帯なければなりません たこうを構 ぬのぞを除 めゅっょうねんがっ 出生の年 ぴ 月日 ぬつづがら主との続柄 あつせたぬせまりをます 世帯主とはその世帯 んぽうふぼ 19 本邦ある父母及 ( 申請 およはぐうゃび配偶者 んせわがこんせた係る外国人が世 帯 ぬばあせ 主である場合は その世 たこうを構 帯 及 せものふぼ成する者である父母 およはぐうゃび配偶者を除 めゅっょうねんがっぴ 出生の年月 名 む ょまたは事 ん 20 勤務所又 ょざ ち び所在地 のぞ の氏 む およこせび国 日及 務所 籍 ょめょうおよの名称及 へせねんがつなようげん ( 平成 18 年 12 月 1 日内容現在 ただひょうを代表する人 ひと つま んひとけっこんたんんゃせ心なる人のことをます あなたが結婚な単身者なら 世帯 ふんょうを証 ょはっが発 こうさみ行されます 16 歳未満 めまんさ明するものです 満 16 歳以上 ょうの人 まんの人 たひとは一 ざ ひとんせとうは申請当日 つ ひとがこんとうろは この外国人登録 Các mục đăng ký trên bản đăng ký ngoại kiều gốc 1. Số đăng ký 2. Ngày tháng năm đăng ký 3. Họ và tên 4. Ngày tháng năm sinh 5. Giới tính 6. Quốc tịch 7. Địa chỉ hoặc nơi cư ngụ tại nước đăng ký quốc tịch 8. Nơi sinh 9. Nghề nghiệp 10. Số hộ chiếu 11. Ngày tháng hộ chiếu được cấp 12. Ngày tháng được cấp phép vào Nhật 13. Tư cách lưu trú ( tức là điều kiện cho phép lưu trú hoặc sống vĩnh viễn với tư cách là người vĩnh trú đặc biệt theo luật nhập cảnh 14. Thời hạn lưu trú (Thời hạn lưu trú theo luật nhập cảnh *Hộ gia đình Hộ gia đình là tập hợp những người cùng sống chung với nhau. Chủ hộ là người đại diện cho hộ gia đình đó, tức là người chính trong việc duy trì cuộc sống gia đình ( người có thu nhập.nếu bạn là người độc thân chưa lập gia đình, thì hộ gia đình là 1 người và bạn là chủ hộ. 1-4 Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Khoảng 2-4 tuần sau khi đăng ký ngoại kiều sẽ được cấp thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều. Những người chưa đủ 16 tuổi thì được cấp ngay trong ngày làm đơn. Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều là giấy chứng minh nhân thân của bạn tại Nhật. Những người trên 16 tuổi cần phải mang theo người bất cứ lúc nào. Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 15. Nơi cư ngụ 16. Họ và tên chủ hộ * 17. Quan hệ với chủ hộ 18. Trong trường hợp chủ hộ là người nước ngoài xin đăng ký: tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch và quan hệ với chủ hộ của người hợp thành hộ gia đình đó ( trừ chủ hộ đó ra 19. Tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch của cha mẹ, vợ/chồng ở Nhật (trừ cha mẹ, người phối ngẫu là người hợp thành hộ gia đình đó trong trường hợp chủ hộ là người nước ngoài xin đăng ký 20. Tên và địa chỉ của nơi làm việc hoặc công tác ( Nội dung hiện tại tính đến ngày 1/12/ 2006 Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Ngày tháng năm được phép vào Nhật Ghi ngày được đóng dấu cho phép vào Nhật tại sân bay và hải cảng Nhật Tư cách lưu trú Biểu thị việc người nước ngoài được cho phép nhập cảnh/ lưu trú tại Nhật theo kiểu nào dựa trên luật quản lý Xuất nhập cảnh Thời hạn lưu tru Là thời hạn được phép lưu trú tại Nhật. Nếu quá thời hạn này mà vẫn ở lại Nhật thì bị xem là ở lại bất hợp pháp. Là kỳ hạn phải xin đổi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều. Không có nghĩa là thời hạn có thể lưu trú tại Nhật (Thời hạn lưu trú. ざりゅうがこんとうろょうめょ在留資格なの外国人登録証明書 Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Dòng chữ Không đủ điều kiện lưu trú tại Nhật được ghi trên thẻ thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều có nghĩa là gì? Giải thích điểm chính Cho dù những người vẫn tiếp tục ở lại Nhật dù đã quá hạn lưu trú, hoặc những người nhập cảnh bất hợp pháp bằng cách nhập cảnh lậu hoặc giả mạo hộ chiếu, hay còn gọi là người nước ngoài ở tình trạng cư trú bất hợp pháp đi chăng nữa, thì vẫn có nghĩa vụ xin đăng ký ngoại kiều, hoặc vẫn luôn luôn phải mang theo người thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều đã được cấp do đã làm đơn xin. Trong trường hợp này, để biểu thị việc tư cách lưu trú chưa được xác nhận, ở cột Tư cách lưu trú trên thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều có ghi dòng chữ lớn màu đỏ Không đủ điều kiện lưu trú tại Nhật (Tham khảo minh họa bên trái. Không đủ điều kiện lưu trú tại Nhật được ghi trên trên thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều( khuyếch đại Cấm mọi họat động lao động nghề nghiệp Trong trường hợp tư cách lưu trú chưa được xác nhận, không thể làm bất cứ họat động lao động nghề nghiệp nào, mà cần phải nhanh chóng làm những thủ tục dựa trên qui định của luật pháp tại sở quản lý nhập cảnh ゅっんうむょうゅうこんり出典 : 法務省入国管理局 ょゅっゅうこん 出入国管 り理のおり パンフレット Nguồn: Bản hướng dẫn về việc quản lý xuất nhập cảnh bởi Sở quản lý nhập cảnh, Bộ Tư pháp phát hành

17 とうろげんぴょう 2 登録原票記 がこんとうろとうろの登録 外国人登録 めょひつが必 明書 それ以外 ひつようょるな書類 必要 さ載 こうょうめょ 事項証明書 こうょうめ事項つ証明するもので 資格 ゅとゅうの取得や就 ょんゅう職などのと での住所 ようはっこうんんどうょん要なと発行もらうことがでます 本人 または同居る親族 がひとんの人が申 とうろげんぴょう さ載 1 登録原票記事項証明書 せばあん請する場合は委任状 こうょうめょせゅうょの請求書 せゅうんんんょる 2 請求する人の本人確認書類 だ 代 り んせゅうばあが請求する場合 理人 んょう 3 委任状 ょうひつが必 ょゅう 居住地 よう要です ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ちの市 ちょうそんやょの役 区町村 所 必要 ぞが市 ひつようおう応 区町村 つら つまで ょみぶんや身分関 ちょうそんやょせの役所請 んょうする証 ゅう求ます 2 Giấy chứng nhận về các mục đã ghi trên bản ngoại kiều gốc Đây là giấy chứng minh về các mục đăng ký của đăng ký ngoại kiều, được cấp trong trường hợp cần có giấy chứng minh liên quan đến nhân thân hoặc địa chỉ ở Nhật khi đi làm Đương sự hoặc người thân cùng sống xin ở phòng hành chính khu vực. Ngoài ra thì cần có giấy ủy nhiệm. Những giấy tờ cần thiết 1.Đơn xin chứng nhận về các mục đã ghi trên bản ngoại kiều gốc 2. Giấy tờ xác nhận người xin chính là đương sự < Trường hợp làm thay > 3. giấy ủy nhiệm Nơi nộp và liên lạc để hỏi Phòng hành chính nơi cư ngụ Từ khi nào đến khi nào Tùy theo trường hợp cần thiết がこんとうろへんこうとうろの変更登録 3 外国人登録 がこんとうろとうろの登録 外国人登録 手 つづ続 こうょゅうち事項のうち 居住地 氏名 へんこうひちたとは 変更た日ら 14 日以内 ば あどうょんぞんは同の親族が申ゅう の場合居ょゅう な市 せひっ請ます 引越へん めこせょぎょうざりゅう 国籍 職業 在 ちょうそんやょんの役所で本 区町村 こひったとは引 ちょこう 3-1 居住地 ( 住所 を変更たと ひつようょるな書類 必要 へんこうとうろんせょ 1 変更登録申請書 へんこうが確 3 変更 3-2 氏名 ひつようょるな書類 必要 んゅう認でるもの ( 住宅 3-3 在留資格 ひつようょるな書類 必要 がこんとうろょうめょ 2 外国人登録証明書 たちんたゃけやの賃貸借契約 ょ書など こ越先 留資格 ざりゅう 在 留期間 んへんこうとう人が 変更登録 さの市 区町村 ざりゅうざりゅうんょぎょうんむさめょうょざ 在留期間 職業 勤務先の名称と所在 へんこうとうろんせょ 1 変更登録申請書 がこんとうろょうめょ 2 外国人登録証明書 へんこうが確 3 変更 めこせへん 国籍を変 へんこうとうろんせょ 1 変更登録申請書 ょた 3 パスポート ( 所持る方のみ ゃん 4 写真 ん認でるもの こう更たと がこんとうろょうめょ 2 外国人登録証明書 おなまさみまんばあひつよう同ものを 2 枚 16 歳未満の場合は必要ありませんよこげつなさつえょうはんんむぼう 3.5cm 6 ヵ月以内撮影たもの 上半身 無帽子 た 4.5cm 横 ん へんこう 5 変更が確認でるもの め 氏 へんこう ばあ 名が変更た場合 りょけん旅 ちゅうちがここうん けんげん 券その他駐日外国公館など権限のある機関が発給する め 氏 こせ 国 へんこう 名を変更た 旨 へんこう 籍が変更た場合 りょけん旅 むねょうめょの証 ばあ ちゅうちがここうん こせとうん 明書 戸籍謄本 けんげん ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ょゅう 居住地 ん ん ちの市 はっゅう はっゅう 券その他駐日外国公館など権限のある機関が発給する国籍取得証明書 たとうろ 3-4 その他の登録事項 たとうろその他の登録事項 こうへんが変 へんこうとうろんせさの際併 の変更登録申請 こうへんが変 ちょうそんやょの役 区町村 こせゅとょうめょ 所 つら つまで へんこうひ変更があった日ら ち 14 日 こう更なったと 居住地 以 ょゅう な内 ろの手 んん 勤 ちょうそんやょんの役所申 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ちの市 あたら 新町 んょゅう 新居住地 ょゅう 居住地 まち引 ちの市 ちの市 ちょうそんやょの役 区町村所ひっこば越た場合 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ちゅうこう注意事項 区町村 区町村 む さめょうおよゅうょへんの名称及び住所が変 務先 こう更なっ つづひつようさみ続をする必要があります 16 歳未 せ請ます ちへんこう地を変更たと 手数料 む 無 すうりょう りょう料 あは ちょうそんやょの役 ちょうそんやょの役 所 所 ょぎょう職 つら つまで へんこうひ変更があった日ら ち 14 日 ちゅうこう注意事項 以 んむ な内 業 勤務先 んせの申 ゃひつようは必 者 つら つまで へんこうひ変更があった日ら ち 14 日 以 な内 同時引替交付申請をする必要があります さめょうの名 請は 永住者 要ありません 手数料 む 無 む 無 りょう料 まん満 ょざち称と所在地つ えゅうゃとべつと特 すうりょう すうりょう 手数料 りょう料 えゅう 別永住 こうひえこうふんせさこうふんせんりえつづ更なったとは 5-2 引替交付申請 5-1 再交付申請 4 確認 ( 切替 手続または あわへんこうとうせ変更登録 ろつづの手続を行 ゅっんおやまけんびぜん出典 : 岡山県備前市ホームページ おこなます ゅっんおやまけんびぜん出典 : 岡山県備前市ホームページ URL: URL: 3 Thủ tục đổi đăng ký ngoại kiều Khi một trong những mục đăng ký của đăng ký ngoại kiều như nơi cư trú, tên, quốc tịch, nghề nghiệp, tư cách lưu trú, thời hạn lưu trú, tên và địa chỉ của nơi làm việc thay đổi thì trong vòng 14 ngày kể từ ngày thay đổi, đương sự cần phải làm thủ tục đăng ký thay đổi tại phòng hành chính khu vực. Trong trường hợp đương sự chưa đủ 16 tuổi thì người thân cùng sống chung sẽ xin làm thay. Khi chuyển nhà thì xin ở phòng hành chính khu vực của nơi mình chuyển đến 3-1 Khi đổi nơi cư trú (địa chỉ Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin đăng ký thay đổi 2. Thẻ đăng ký ngoại kiều 3. giấy tờ xác minh sự thay đổi ( ví dụ như hợp đồng thuê nhà 3-2 Khi đổi tên và quốc tịch Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin đăng ký thay đổi 2. Thẻ đăng ký ngoại kiều 3. Hộ chiếu (chỉ áp dụng cho người đem theo hộ chiếu 4. Hình : 2 tấm hình giống nhau (Những người chưa đủ 16 tuổi thì không cần. Dọc 4.5cm x ngang 3.5cm. Mới chụp trong vòng 6 tháng. Hình bán thân, không đội mũ 5.Giấy tờ xác minh sự thay đổi Trường hợp đã đổi tên (Hộ chiếu, giấy chứng nhận đã đổi tên do cơ quan đại diện nước ngoài tại Nhật cấp hoặc bản sao hộ tịch Trường hợp đã đổi quốc tịch (Hộ chiếu và giấy chứng nhận đã lấy quốc tịch do cơ quan đại diện nước ngoài tại Nhật cấp. 3-3 Khi đổi tư cách lưu trú, thời gian lưu trú, nghề nghiệp, tên của nơi làm việc hoặc cơ quan trực thuộc Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin đăng ký thay đổi 2. Thẻ đăng ký ngoại kiều 3. giấy tờ xác minh sự thay đổi Nơi nộp và liên lạc để hỏi Phòng hành chính nơi cư ngụ Nguồn: Trang web của thành phố Bizen, tỉnh Okayama 3-3 Những trường hợp thay đổi đăng ký khác Khi những mục đăng ký khác thay đổi thì thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi đồng thời với xin đổi thẻ đăng ký ngoại kiều (mục 5-2, xin làm lại ( mục 5-1, thủ tục xác nhận thay đổi (mục 4, hoặc xin đăng ký thay đổi ( mục 3-1, Nơi nộp và liên lạc để hỏi. Phòng hành chính nơi cư ngụ. Phòng hành chính khu vực của nơi cư ngụ mới trong trường hợp đã chuyển nhà rồi Nơi nộp và liên lạc để hỏi Phòng hành chính nơi cư ngụ Chú ý Từ khi nào đến khi nào trong vòng 14 ngày kể từ ngày thay đổi Lệ phí Miễn phí Từ khi nào đến khi nào trong vòng 14 ngày kể từ ngày thay đổi Từ khi nào đến khi nào trong vòng 14 ngày kể từ ngày thay đổi Đồng thời cần phải xin đổi đổi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Chú ý Lệ phí Miễn phí Lệ phí Miễn phí Nguồn: Trang web của thành phố Bizen, tỉnh Okayama URL: Người vĩnh trú và người vĩnh trú đặc biệt không cần đăng ký nghề nghiệp và tên của nơi làm việc hoặc cơ quan trực thuộc. URL:

18 んりえつづ 4 確認 ( 切替 手続 がこんとうろげんそめたんょうびえゅうゃ外国人登録をら 原則と 5 回目の誕生日 ( 永住者及 ものおよざりゅうび在 の者及 およとべつえゅうび特別永 ものねんすちょう留資格がな者は1 年 ごと あなたの住んでる市区町村 ひつようまんさみる必要があります 満 16 歳未満 まんひとふの人は不 ようまんさち要ですが 満 16 歳なったら 30 日以内 ゃめたんょうびざりゅうつうさんねんみ住者は7 回目の誕生日 在留通算 1 年未 そんやょがこんとうろなようんの役所で外国人登録の内容の確認 なん確認の手 手続 まん満 つづをす つづひつよう続をする必要があります 4 Thủ tục xác nhận (chuyển đổi Sau khi đăng ký ngoại kiều thì cứ mỗi 5 ngày sinh nhật (7 ngày sinh nhật đối với người vĩnh trú hoặc vĩnh trú đặc biệt, 1 năm đối với người tổng cộng thời gian lưu trú chưa đủ 1 năm hoặc người không có tư cách lưu trú, bạn cần phải làm thủ tục xác nhận nội dung của đăng ký ngoại kiều tại phòng hành chính khu vực nơi bạn đang sống. Người chưa đủ 16 tuổi thì không cần thiết, nhưng nếu đủ 16 tuổi thì cần phải làm thủ tục xác nhận trong vòng 30 ngày ひつようょるな書類 必要 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 つら つまで すうりょう 手数料 Những giấy tờ cần thiết Nơi nộp và liên lạc để hỏi Từ khi nào đến khi nào Lệ phí とうろ こうんんせょ 1 登録事項確認申請書 がこんとうろょうめょ 2 外国人登録証明書 3 パスポート ゃん 4 写真 おなま同ものを 2 枚 よこ た 4.5cm 横 3.5cm げつ 6 ヵ月以内 上半身 なさつ撮 ょうはんんむぼう 無帽 え影たもの 子 ょゅう 居住地 ちの市 ちょうそんやょの役 区町村 所 がこんとうろげんそ 外国人登録をら原則ねんえゅうゃおよとべつ 5 年ごと ( 永住者及び特別えゅうゃねんざりゅうつうさんねん永住者は7 年 在留通算 1 年 み 未満 まんたおよざりゅうの方及び在留 たねん方は1 年ごと 資格 のな まんささ 満 16 歳なったら 16 歳 たんょうびちの誕生日ら 30 日以 な内 む 無 りょう料 1. Đơn xin đăng ký thay đổi 2. Thẻ đăng ký ngoại kiều 3. Hộ chiếu 4. Hình : 2 tấm hình giống nhau. Dọc 4.5cm x ngang 3.5cm. Mới chụp trong vòng 6 tháng. Hình bán thân, không đội mũ Phòng hành chính nơi cư ngụ. Sau khi đăng ký ngoại kiều thì theo nguyên tắc cứ mỗi 5 năm ( 7 năm đối với người vĩnh trú hoặc vĩnh trú đặc biệt, 1 năm đối với người tổng cộng thời gian lưu trú chưa đủ 1 năm hoặc người không có tư cách lưu trú. Nếu đủ 16 tuổi, trong vòng 30 ngày kể từ sinh nhật tròn 16 tuổi. Miễn phí 5 外国人登録証明書 ひつようょるな書類 必要 がこんとうろょうめょさこうふの再交 5-1 外国人登録証明書 こう交 がこんとうろょうめょこう 1 外国人登録証明書交付申請書 2 パスポート ゃん 3 写真 ふ おなま同ものを 2 枚 よこ た 4.5cm 横 3.5cm げつ 6 ヵ月以内 上半身 なさつ撮 ょうはんんむぼう 無帽 み さ 16 歳未満 た 4 その他 ( 警察署長 とどけ届 んせょ え影たもの 子 まんばあひつの場合は必 市町村長 よう要ありません ちょうそんちょうとひつようが特必要と認 けさつょちょうょうぼうょや消防署 で がこんとうろょうめょさこうふんせの再交付申請 ょうめとうなんとどけで 盗難届 出証明 ちょうはっ長などが発給 ょうめさょう 火災証 出証明 みとょるめる書類 ゅうふんつする紛失 め明など 付 ( 引替交付 手 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ょゅう ひえこうふ 居住地 ちの市 ちょうそんやょの役 区町村 所 つづ続 がこんとうろょうめょぬすさがうなち外国人登録証明書をなたり 盗まれたと 災害などで失ったとは 14 日以内 ふんせ付申請をださ がこんとうろょうめょひえこうふんせの引替交付申請 5-2 外国人登録証明書 がこんとうろょうめょやぶよごょゅう外国人登録証明書がひど破れたり 汚れたとは 居住地 ちの市 なょゅう居 つら つまで うなち失っら 14 日以 住地 な内 ちょうそんやょひえこうふの役所で引替交 区町村 ちの市 ちょうそんやょさの役所で再 区町村 手数料 む 無 すうりょう りょう料 んせ付申請をまょう 5 Xin làm lại (đổi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 5-1 Xin làm lại thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Khi mất, bị mất cắp hoặc mất tại tai hoạ thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều thì trong vòng 14 ngày, hãy xin làm lại thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều tại phòng hành chính khu vực nơi cư ngụ Những giấy tờ cần thiết 1. Đơn xin làm lại thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 2. Hộ chiếu 3. Hình : 2 tấm hình giống nhau. Dọc 4.5cm x ngang 3.5cm. Mới chụp trong vòng 6 tháng. Hình bán thân, không đội mũ * Không cần thiết trong trường hợp dưới 16 tuổi 4. Những giấy tờ khác mà trưởng phòng hành chính khu vực cho là cần thiết ( ví dụ như chứng minh có hỏa họan, chứng minh trình báo bị mất cắp, chứng minh trình báo mất đồ do cảnh sát trưởng hoặc trường ban phòng cháy chữa cháy cấp Nơi nộp và liên lạc để hỏi Phòng hành chính nơi cư ngụ 5-2 Xin đổi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều Từ khi nào đến khi nào Trong vòng 14 ngày kể từ ngày thay đổi Miễn phí Khi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều bị rách hoặc bị dơ nhiều, hãy xin đổi thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều tại phòng hành chính khu vực nơi cư ngụ. Những giấy tờ cần thiết Nơi nộp và liên lạc để hỏi Từ khi nào đến khi nào Lệ phí Lệ phí ひつようょるな書類 必要 がこんとうろょうめょこう 1 外国人登録証明書交付申請書 2 パスポート ゃん 3 写真 ふ おなま同ものを 2 枚 よこ た 4.5cm 横 3.5cm げつ 6 ヵ月以内 なさつ撮 んせょ え影たもの ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 ょゅう 居住地 ちの市 ちょうそんやょの役 区町村 所 つら つまで やぶよご破れたり汚れたりら 14 ち日 以 な内 手数料 む 無 すうりょう りょう料 1. Đơn xin cấp thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 2. Hộ chiếu 3. Hình : 2 tấm hình giống nhau. Dọc 4.5cm x ngang 3.5cm. Mới chụp trong vòng 6 tháng. Hình bán thân, không đội mũ * Không cần thiết trong trường hợp dưới 16 tuổi Phòng hành chính nơi cư ngụ Trong vòng 14 ngày kể từ ngày bị rách hoặc dơ Miễn phí ょうはんんむぼう 無帽 上半身 子 み さ 16 歳未満 まんばあひつの場合は必 よう要ありません 36 37

19 B 新在留管理制度 外国人住民基本台帳制度 た げん ご せつょうう B Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Đăng ký ngoại kiều URL がこんとうろ 多言語生活情報 外国人登録 URL ちゅう 注 意 あたら ざりゅうんりせど がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど こんごんれん こうも へんこう 新在留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が み こ ねん つ ち よ 見込まれます 2012 年 7 月 9 日スタート予定 あたら せど つづ Chế độ quản lý lưu trú mới Chế độ đăng ký cư trú cơ bản cho cư dân người nước ngoài (Nội dung bắt đầu từ ngày Chú ý! Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 Các bước làm thủ tục của chế độađăng ký mới なが 新制度おける手続の流れ ゅうここう Tại cửa khẩu nhập cảnh 入国港で Thẩm tra về việc nhập cảnh 入国の審査 んゅう 転入 ょうりょ 上陸許可 ざりゅう Cho phép nhập cảnh こうふ 在留カード交付 ざりゅう こうふ ねん がつ せどどうゅうとうょ なりたうこう Cấp thẻ lưu trú はねだうこう 注 在留カードが交付されるのは 2012 年7月らの制度導入当初は 成田空港 羽田空港 (Chú ý Việc cấp thẻ lưu trú trong thời gian đầu mới áp dụng chế độ mới từ tháng 7 năm 2012 chỉ được ちゅうぶうこうおよんさうこう げん thực hiện ở sân bay Narita, sân bay Haneda, sân bay Chubu và sân bay Kansai. 中部空港及び関西空港限定されます んゅつ んゅう 転出 転入 Chuyển đi chuyển đến ち ょ う そ ん 市区町村 A 市区町村 B ざりゅう 在留資格 つうち などの通知 ゅうょ つ う ち 住所の通知 Chính quyền địa phương A ち ょ う そ ん んゅうつうち Chính quyền địa phương B 転入通知 ょゅうち Khai báo chuyển đến Khai báo địa chỉ へんこう 住居地の 変更 ゅうみんひょうさせ 住民票作成 とどけで 届出 Khai báo tư cách lưu trú... Trình báo nơi lưu trú ( hoặc thay đổi Làm phiếu cư trú Sở quản lý nhập cảnh địa phương ち う ゅ う こ ん り ょ 地方入国管理官署 ょゅうちが へんこう とどけで Những trình báo khác ngoài trình báo về nơi lưu trú 住居地以外の 変更 届出 め せねんがっぴ せべつ こせ ち へんこうとどけで 氏名 生年月日 性別 国籍 地域の変更届出 ざりゅう Trình báo về việc thay đổi tên, ngày tháng năm sinh Xin thay đổi thời hạn lưu trú trên thẻ lưu trú (người vĩnh trú người chưa đủ 16 tuổi Xin cấp lại thẻ lưu trú (Trường hợp mất thẻ lưu trú, bị mất cắp, bị hư hỏng, bị dơ bẩn hoặc hư hại nặng Trình báo liên quan đến cư quan trực thuộc, vợ/ chồng (Tư cách lưu trú để làm việc và tư cách lưu trú để học như Du học, người lưu trú với tư cách là vợ/ chồng ゆうこうんこうんんせ 在留カードの有効期間更新申請 えゅうゃ さみまん た 永住者 16歳未満の方 ざりゅう さこうふんせ 在留カードの再交付申請 ざりゅう ふんつ とうなん めっつ ちる そんまた おそんなど ばあ 在留カードの紛失 盗難 滅失 著毀損又は汚損等をた場合 ょぞん はぐうゃ ん とどけで 所属機関 配偶者関する届出 ゅうろう りゅうが など まな はぐうゃ みぶん ざりゅう た 就労資格や 留学 等の学ぶ資格 配偶者との身分資格で在留する方 ざりゅうんさ Thẩm tra việc lưu trú 在留審査 ざりゅうんこうんょざりゅうへんこうょなどさちゅうちょうざりゅうゃた あたら ざりゅう こうふ 在留期間更新許可 在留資格変更許可等の際 中長期在留者の方は新在留カードが交付 Khi cấp phép thay đổi thời hạn lưu trú và tư cách lưu trú, những người lưu trú trung hạn hoặc dài hạn sẽ されます được cấp thẻ lưu trú mới

20 1 新在留管理制度とは 1-1 制度概要 新在留管理制度 とは ままでの外国人登録法と入管法よる在留管理制度( 外国人が在留る間 適正な在留状況あるどうを管理すること ら 外国人登録法が廃止され 改正された新入管法より一元的在留管理するものです (1 在留カード の交付 在留カードは 中長期在留者対 2012 年 7 月 9 日以降 上陸許可や 在留資格の変更許可 在留期間の更新許可などの在留係る許可伴っ交付されるものです ( 特別永住者は 特別永住者証明書 が交付されます 在留カード は常時携帯義務があるので パスポートを持っも携帯なければなりません 在留カード と 特別永住者証明書 は 警察官や入管の職員提示を求められたら提示する義務があります 提示を拒めば刑事罰処せられます (2 みな再入国許可制度有効なパスポート及び在留カード ( 在留カードとみなされる外国人登録証明書 を持つ外国人の方が 出国する際 出国後 1 年以内 ( 在留期限前 での活動を継続するため再入国する場合は 原則と再入国許可を受ける必要はありません 参考 : 法務省入国管理局 在留する外国人の皆さんへ 2012 年 7 月 9 日 ( 月 ら新在留管理制度がスタート! 1 Chế độ quản lý lưu trú mới là gì? 1-1 Khái yếu về chế độ lưu tru Chế độ lưu trú mới là chế độ quản lý lưu trú được thống nhất lại từ chế độ quản lý lưu trú từ xưa cho đến nay dựa trên luật đăng ký ngoại kiều và luật nhập cảnh (quản lý trong thời gian người nước ngoài lưu trú taị Nhật, tình trạng lưu trú có hợp pháp hay không. Chế độ quản lý lưu trú mới quản lý dựa trên luật nhập cảnh mới đã được cải chính và luật đăng ký ngoại kiều được hủy bỏ. (1 Cấp thẻ lưu trú Thẻ lưu trú là thẻ được cấp từ sau ngày 9 tháng 7 năm 2012 cho người lưu trú trung hạn và dài hạn, cùng với việc cấp phép liên quan đến vấn đề lưu trú như cho phép nhập cảnh, cho phép thay đổi tư cách lưu trú, cho phép thay đổi thời gian lưu trú. Người vĩnh trú đặc biệt thì được cấp giấy chứng minh là người vĩnh trú đặc biệt. Vì có nghĩa vụ phải mang theo mình thẻ lưu trú thường xuyên, nên cho dù có hộ chiếu đi chăng nữa cũng phải mang theo mình thẻ lưu trú.nếu cảnh sát hoặc nhân viên quản lý nhập cảnh yêu cầu trình thẻ lưu trú hoặc giấy chứng minh là người vĩnh trú đặc biệt thì có nghĩa vụ phải trình. Nếu cự tuyệt không trình, sẽ bị phạt hình sự. (2 Chế độ tái nhập cảnh đặc biệt Những quí vị nước ngoài nào mà hộ chiếu hay thẻ lưu trú còn hiệu lực (Thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều được coi là thẻ lưu trú thì trước khi xuất cảnh khi ra khỏi nước Nhật, trong vòng 1 năm sau khi xuất cảnh, trong trường hợp tái nhập cảnh để tiếp tục công việc ở Nhật trước khi hết hạn lưu trú, theo nguyên tắc không cần phải xin phép tái nhập cảnh nữa. Tuy nhiên, khi xuất cảnh, nhất định phải trình thẻ lưu trú... cho nhân viên hải quan. Tham khảo: Bộ Tư pháp Cục quản lý nhập cảnh Gửi đến tất cả các quí vị người nước ngoài lưu trú tai Nhật Chế độ quản lý lưu trú mới bắt đầu từ ngày 9 tháng 7 năm 2012!! 2 Chế độ đăng ký cư trú cơ bản cho cư dân người nước ngoài là gì? 2 外国人住民の住民基本台帳制度とは 2-1 制度概要 これまで外国人の住居地登録は外国人登録より行われまたが 2012 年 7 月 9 日外国人登録法が廃止及び住民基本台帳法が改正され 人と同よう住民基本台帳記載されることなりまた これより 外国人住民も住民票が作成されることとなり 役所おける手続が簡単なります 主な変更点は次のとおりです 人と外国人とで構成される世帯の全員が記載された証明書 ( 住民票の写 の発行が可能なります 住所変更の届出より 同時国民健康保険などの届出があったとみなされます 在留資格や在留期間の変更つ 従来 入国管理局と市町村の両方必要だった届出が 入国管理局のみへの届出で済みます 転入 転居など住民基本台帳法上の手続を代理人へ委任することがでます 参考 : 総務省 外国人住民の住民基本台帳制度がスタートます!! 総務省 外国人住民係る住民基本台帳制度つ ( 詳細 Khái yếu về chế độ này Từ trước đến nay, đăng ký chỗ ở của người nước ngoài được tiến hành theo đăng ký ngoại kiều, nhưng từ ngày 9 tháng 7 năm 2012, luật đăng ký ngoại kiều được hủy bỏ, và luật đăng ký cư trú cơ bản cũng được cải chính, người nước ngoài cũng được ghi vào sổ đăng ký cơ trú cơ bản như người Nhật. Do vậy, cả cư dân người nước ngoài cũng làm phiếu cư trú, và các thủ tục tại ủy ban hành chính sẽ đơn giản hơn. Các điểm thay đổi chính như sau: Có thể phát hành giấy chứng minh (bản sao của phiếu cư dân mà trên đó có ghi toàn bộ thành viên người Nhật và người nước ngoài tạo thành một hộ gia đình. Nếu trình báo thay đổi địa chỉ thì cùng lúc các trình báo khác như bảo hiểm sức khỏe quốc dân... coi như cũng đã được thực hiện. Về việc thay đổi tư cách lưu trú và thời hạn lưu trú, từ trước đến nay cần phải trình báo cho cả Cục quản lý nhập cảnh và ủy ban hành chính địa phương, nhưng bây giờ chỉ cần trình báo cho Cục quản lý nhập cảnh. Có thể ủy nhiệm cho người khác thay mình làm các thủ tục theo luật đăng ký cư trú cơ bản như thủ túc chuyển cư, nhập cư... Tham khảo: Bộ tổng vụ Chế độ đăng ký cư trú cơ bản cho cư dân người nước ngoài bắt đầu!! Bộ tổng vụ Chi tiết về chế độ đăng ký cư trú cơ bản liên quan đến cư dân người nước ngoài

21 ろう労 たげんごせつょううろうどうけん 労働と研 多言語生活情報 どう働 あたらざりゅうんりせど在 けんと研 ゅう修 ゅう修 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど こんごんれん こうもへんこう ちゅう新留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が注意! みこねんつちよ Chú ý! 見込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 Lao động và tu nghiệp Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Lao động và tu nghiệp URL Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 ごと就 仕事 つつと 就ら Khi nhận việc, sau khi nhận việc こんなとは ようひつようょる用意する必要書類 などこで何をする どうなる Khi như thế này Giấy tờ cần thiết Làm gì ở đâu Kết quả ごと仕事をたと 1-1 ざりゅう (2 在留資格 んを確認する Khi muốn làm việc 1-1 (2Xác nhận tư cách lưu trú ゅうろうょうめ就労でることを証明たと ゅうろう ょうめょこう 1 就労資格証明書交付申請書 ふ んせょ がこんとう 2 パスポートまたは外国人登 ろょうめょ 録証明書がつどうょう 資格外活動許可を受け ば る場合 あ がつどうょ 3 資格外活動許可 ょ書 などこうふうえん 交付を受けると 680 円ゅうゅうん ( 収入印紙 1-1 (1 1-1 (5 1-1 んこようの雇 用事情 んろうどうの労働関 を知っお ち うゅうこん ょうを知 っお んうりつする法律 (3 地方入国管理官署労資ょうめょこうふんせ格証明書交付の申請をする り んょゅうろうで就 ゅう就 ろう労 資 格 ふ付される ょう証 めょこう明書が交 Khi muốn chứng minh mình có đủ điều kiện để lao động 1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động 2. Hộ chiếu hoặc thẻ đăng ký ngoại kiều (Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách 3. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách.v.v *Khi nhận giấy chứng nhận, phải đóng 680 yen (bằng tem Shunyuinshi. 1-1 (1 Tìm hiểu về tình hình tuyển dụng tại Nhật 1-1 (5 Tìm hiểu về pháp luật liên quan đến lao động tại Nhật 1-1 (3 xin cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động tại sở quản lý nhập cảnh địa phương. Đươc cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động げんざゅとざりゅう現在取得る在留 資 格 以外 えを得たと がつどううゅうの活動で報酬 がつどうょ 1 資格外活動許可申請書がつどうょわつどう 2 資格外活動許可係る活動なようあょるの内容を明らする書類 3 パスポート 4 外国人登録証明書 などむ 無 がこんとうろょうめょ りょう料 んせょ 1-1 ち うゅうこん (4 地方入国管理官署格外つどうょんせ活動許可の申請をする り んょがで資 ょ許 ょ可書をもらう Khi muốn làm hoạt động ngoài tư cách lưu trú của mình đang có để có thu nhập 1 Đơn xin cấp giấy phép hoạt động ngoài giờ 2 Giấy tờ mà liên quan đến dung hoạt động ngoài tư cách 3 Hộ chiếu 4 Thẻ đăng ký ngoại kiều.v.v *Miễn phí 1-1 (4 Xin cấp giấy phép hoạt động ngoài tư cách tại sở quản lý nhập cảnh địa phương. Nhận giấy phép ごと仕事をさがす がこんとうろょうめょ 1 外国人登録証明書 2 パスポートひつようがつどうょ 3 必要があれば資格外活動許ょうむだんはっこう可書または法務大臣が発行 た指定書 ょがせょう 学生証 1-2 こうょうょぎょうあんょ公共職業安定所 ( ハローワーク へ行つうやはちところ ( 通訳を配置る所もあり がこんこよう外国人雇用サービスセンターなど ゅうょとうの登 求職 仕事 ごとょうを紹 ろ録をする 介もらう とあ問合わせる Tìm việc 1. Thẻ đăng ký ngoại kiều 2. Hộ chiếu 3. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách hoặc giấy chỉ định do bộ trưởng tư pháp cấp, thẻ sinh viên (nếu cần. 1-2 Đi đến Trung tâm giới thiệu và tư vấn việc làm (Hello work (tùy nơi có thể bố trí người dịch Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài.v.v Đăng ký tìm việc Được giới thiệu việc làm Hỏi thông tin 42 43

22 こんなとは ようひつようょる用意する必要書類 などこで何をする どうなる Khi như thế này Giấy tờ cần thiết Làm gì ở đâu Kết quả ゅうょが決 就職 まった ゅうょまえろうどうょうけんなようん労働条件の内容を確ろうどうんゅうけ働時間と休憩時間ゅうつねんゆうゅうゅうせど日と年次有給休暇制度 就職前 労 休 つちんん 賃金つ 認 んつ ぼうトラブル防 止 やとぬろうも雇主と労 や約をわすと のため どうけ働契 Được quyết định tuyển dụng Trước khi đi làm, nên xem lại nội dung điều kiện lao động -Về thời gian lao động và thời gian nghỉ giải lao -Về ngày nghỉ và chế độ nghỉ có lương - Về tiền công Để phòng tránh phiền phức rắc rối, bạn nên ký hợp đồng với người thuê. やと雇主 ぬろうどうが労働 ろうどうゃさが ゃゅうつづ者のため加入手続をとるもの ょう償 労働者災害補保 こ 雇 よう用 けんこう 保 健康保 ねんん 年金保 けん険 けん険 けん険 けん険 つうんろうどうや労 通勤 ちゅうびょうひつよう働中のけがや病気のと必要 つぎょうひつよう失業たと必要 びょうひつようけがや病気のと必要 ゃぜんたこうれゃふで高齢者を扶 社会全体 よう養するため Các bảo hiểm mà người thuê phải làm thủ tục gia nhập cho người lao động Bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động Bảo hiểm việc làm Bảo hiểm sức khỏe Lương hưu Cần thiết cho những lúc bị thương tật hoặc bệnh hoạn trong giờ lao động hoặc trên đường đi làm. Cần thiết trong khi thất nghiệp. Cần thiết trong khi bị thương tật hoặc bệnh hoạn. Để toàn bộ xã hội nuôi dưỡng người già ゅっこ出国すると だったちんゅうせど脱退一時金支給制度あり Khi ra khỏi nước Nhật Có chế độ chi trả cho việc ra khỏi bảo hiểm 44 45

23 ごとさが 1 仕事探 んごとで仕事を探 1-1 仕事 (1 さがひつようざりゅうざりゅうすと必要なのが在留資格です まずはあなたの在留資格 ごとさがを探す んこようょうの雇用事情 んがこはたらと外国の働場 ですが トラブルを未然 けやょを交 契約書 す なお 厚生労働省 を確 ばゅうんおおちがざんねんけやでの習慣で ちばん大な違は 残念ながら 契約書 み ぜんぼう防 うえゅう止する上で 就職 ばあわさな場合おも 雇 こうせろうどうょうさが作 やと主 ょまえろうどうょうする前労働 ぬろうどうょうら労働条件 けんゅう条件つ十分 けんを明 んょばさが認ら 職場を探まょう ょを交 ぶん確 あょらた書面 おおわさなことが多とうこと んたせつ認することは大切です めんこうを交 ふのぞ付もらうことが望まで せろうどうょうけんつうちょえごごごちゅうごごんこご成た労働条件通知書 ( 英語 ポルトガル語 スペイン語 中国語 韓国語 タガログ語 ごごげんごつようたせつインドネシア語 ベトナム語の8 言語 を活用することが大切です (2 仕事 ごとざりゅうと在留資格 まず あなたが んゅうで就 ょ職ようとたと 自分 ひつようざりゅうざりゅうが必要です (P14 の I 在留資格 1 在留資格 また 自分 ぶんざりゅうの在 留資格 認 みとつめられた活動 んさんの確認 どうはんの範 ぶんざりゅうの在 ょう参照 留資格で その仕事 ごと就 ご つたことがでるを確めること がちんぎんえばあちうゅうこんりんょがつどうょ囲外で 賃金などを得る場合は 地方入国管理官署で 資格外活動許 ゅとょふうゅうろうざりゅう可 を取得なければなりません 許可のなアルバイトは不法就労となっまます (P20 の I 在留資格 2-6 資格 がつどうょさんょう外活動許可参照 ゅうろうょうめょ (3 就労資格証明書 ゅう ろうょうめょゅうろう就労資格証明書は あなたが就労可能 期間 んゅうで就 んめを明 つどうなようや期 活動内容 ともあります ろうあん労 安全 です この III 労働 ぜんせつで快適な生活を送 のうざりゅうな在 ちうゅうこんりん記たもので 地方入国管理官署 ん間がわるので 雇 やとがわう側も雇 おるため ろうどうけんゅうんちょううと研修で基本的な知識 情報を手 留資格 を持 ょはっこうんせで発行の申請を行 んろうどううょの労働法や職 入れ 快適 もょうめつっることを証明するものです 活動 どうなようゅうの内容と就 ろう労でる おこなゅうろうょうめょざりゅうます 就労資格証明書があれば あなたの在留資格 やとあんんわれるあなたも安心でます また 仕事 ばせつゅうんたせつ場生活習慣などを知ることはとも大切なこと んろうせつな勤労生活を送 おりまょう ごとを替 の ばあひつようえる場合も必要となるこ Để có thể sống và làm việc một cách thoải mái tại Nhật thì việc biết các qui định về pháp luật của lao động và tập quán thói quen nơi làm việc là điều quan trọng.ở mục E lao động và tu nghiệp, bạn sẽ tiếp thu các kiến thức, thông tin cơ bản để có cuộc sống lao động thoải mái. 1 Tìm việc làm Ở Nhật khi tìm việc làm thì điều quan trọng là tư cách lưu trú.trước nhất là xác định tư cách lưu trú của bạn, kế đó là hãy tìm việc. 1-1 Tìm việc làm (1 Tình hình tuyển dụng tại Nhật Điểm khác biệt lớn của tập quán nơi làm việc tại Nhật và nước ngoài là việc thường không trao đổi hợp đồng, để phòng tránh các phiền phức rắc rối có thể xảy ra trước khi nhận việc, cần phải xác định rõ các điều kiện lao động. Trường hợp không trao đổi hợp đồng thì nên nhận giấy tờ mà có ghi các điều kiện về lao động một cách rõ ràng từ người thuê. Việc sử dụng giấy thông báo các điều kiện về lao động do Bộ lao động và phúc lợi cấp (8 thứ tiếng: Tiếng Anh, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Hàn Quốc, Tagalog, Inđonesia và Việt Nam là rất quan trọng. (2 Công việc và tư cách lưu trú Khi muốn xin việc làm ở Nhật, bạn cần xem lại mình đủ điều kiện (tư cách lưu trú để xin việc làmhay không(tham khảo mục A Tư cách lưu trú, 1 Xác nhận tư cách lưu trú. Nếu làm việc ở ngoài phạm vi hoạt động của tư cách lưu trú mình để kiếm tiền thì phải xin giấy phép hoạt động ngoài tư cách tại sở quản lý nhập cảnh địa phương. Việc làm thêm không có giấy phép bị xem là lao động bất hợp pháp (Tham khảo mục A Tư cách lưu trú, 2-6 Giấy phép hoạt động ngoài tư cách. (3 Giấy chứng minh tư cách lao động Giấy chứng minh tư cách lao động là giấy chứng minh bạn có đủ điều kiện để lao động.vì đây là giấy mà ghi rõ nội dung hoạt động và thời hạn lao động, nên việc xin giấy này được tiến hành ở Sở quản lý nhập cảnh địa phương. Nếu như có giấy chứng minh tư cách lao động thì sẽ hiểu được nội dung, thời hạn hoạt động, nên phía người thuê cũng như người lao động như bạn sẽ có thể an tâm. Mặt khác trong trường hợp thay đổi công việc thì giấy chứng minh lao động cũng cần thiết. Giấy tờ cần thiết Nơi nộp/tư vấn Khi nào Lệ phí ひつようょるな書類 必要 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 つ すうりょう 手数料 ゅうろう ょうめょこう 1 就労資格証明書交付申請書 ふ んせょ がこんとうろょうめょ 2 パスポートまたは外国人登録証明書 がつどうょうば 資格外活動許可を受ける場合 がつどうょ 3 資格外活動許可 など ょ書 あ ゅつさょゅうちちうゅうこ提出先 : 居住地の地方入国 んりんょ管理官署ちうゅうこん とあわせさりんょ問合先 : 地方入国管理官署 がこんざりゅう または外国人在留そうごう総合インフォメー ションセンター ひつようおう応 必要 こう交 ふ付 うを受 けると えんひつ 680 円が必ようゅうゅうん要 ( 収入印紙 1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận về tư cách lao động 2. Hộ chiếu hoặc thẻ đăng ký ngoại kiều (Trong trường hợp được cấp phép hoạt động ngoài tư cách 3. Giấy phép hoạt động ngoài tư cách. v.v Nơi nộp: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi cư ngụ Nơi tư vấn: Sở quản lý nhập cảnh địa phương của nơi ở hay Trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú người nước ngoài Tùy theo nhu cầu. Khi nhận giấy chứng nhận, phải đóng 680 yen (bằng tem Shunyuinshi. ゅうろうざりゅう (4 就労がでな在留資格 ぶん 文 ぎょううん業を運 つどうたんたざりゅうがけん化活動 短期滞在 留学 研修 えつどうう営する活動または報酬 ゅうを受 がつどうょの資格外活動許 ゅう 及 可 およぞたざざりゅうび 家族滞在 の在留資格 を有 ゆうたがたんこする方々は 国内 うつどうおこなみとざりゅうける活動を行うことが認められませんので これらの在留資格 ろうばあちうゅうこんりんょがつ労ようとする場合は あらめ地方入国管理官署などで資格外活動 がつどうん資格外活動は 本来 らざりゅうの在 留資格 属 ぞつする活動 どうそを阻 がはん害な範囲内 なそうとうで相当と認 どうょの許 なゅうゅうともなで収入伴う事 を有 ゆうする方 たゅうが就 うひつよう可を受ける必要があります ただ みとばあょめられる場合のみ許可されます (4 Tư cách lưu trú không thể làm việc Những người mà sở hữu tư cách lưu trú như Hoạt động văn hóa, Ở lại ngắn hạn, Du học, Tu nghiệp và Ở lại với gia đình thì không được cho phép làm các việc có nhận thù lao hoặc kinh doanh tại Nhật. Những người mà sở hữu tư cách lưu trú trên nếu muốn lao động thì cần phải nhận được giấy phép hoạt động ngoài tư cách của Sở quản lý nhập cảnh địa phương. Tuy nhiên giấy phép hoạt động ngoài chỉ được thừa nhận khi không gây hại gì đến các hoạt động của tư cách lưu trú ban đầu

24 ひつようょるな書類 必要 ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 つ すうりょう 手数料 Giấy tờ cần thiết Nơi nộp/nơi hỏi Khi nào Lệ phí がつどうょ 1 資格外活動許可申請書 んせょ がつどうょ 2 資格外活動許可係 ょる する書類 3 パスポート がこんとうろょうめょ 4 外国人登録証明書 など わつどうなようある活動の内容を明ら ゅつさょゅうちちうゅうこ提出先 : 居住地の地方入国 んりんょ管理官署ちうゅうこん とあわせさりんょ問合先 : 地方入国管理官署 がこんざりゅう または外国人在留そうごう総合インフォメー ションセンター がつどうおこな資格外活動を行おうとすると む 無 りょう料 1 Đơn xin cấp giấy phép hoạt động ngoài tư cách 2 Giấy tờ mà liên quan đến dung hoạt động ngoài tư cách 3 Hộ chiếu 4 Thẻ đăng ký ngoại kiều Nơi nộp: Sở quản lý nhập cảnh nơi cư ngụ. Nơi hỏi:sở quản lý nhập cảnh nơi cư ngụ hoặc trung tâm thông tin tổng hợp về việc lưu trú người nước ngoài Khi dự định tiến hành các hoạt động ngoài tư cách Miễn phí りゅうがざりゅうゆうたがたうつがつどうょゅうとあとのうんげんそ 留学 の在留資格を有する方々が 包括的な資格外活動許可を取得た後のアルバイト可能時間は 原則と ゅうんなちょうゅうぎょうんちんざりゅうがつどうょさんょう 1 週 28 時間以内 ( 長期休業期間中は 1 日 8 時間まで です (P20 の I 在留資格 2-6 資格外活動許可参照 ろうどう関 (5 労働 あなたが ょぎょうあんう 職業安定法 ょぎょう 職業指導 んうりつする法律 んはたらで働上 どうょぎょうょうや職業 うえこで 国籍 せを問 こ紹介のと 国籍 ろうょぎょうょう労あたる職業紹介はでません ろうどう ゅんう 労働基準法 ろうどうけやちん 賃 労働契約 こせんょうゃみ 信条 社会的 国籍 ぎんゅうりょうろうどう金 ( 給料 労働時間 身分 とが規定されます だんょ こ 男女雇 さ ぼ 募集 差別 よう用 んとうう 機会均等法 ぶんりを理 ゅうさようろうどうゃは 採用 労働者の配 べつんを禁 た その他 最低賃金法 止ます とつぎわず次のような働 せりを理 んゅうけゅう 休憩 休 ゆうちん由と 賃金 ちょう置 昇進 はたら上 ゆうさべつ由とする差別的扱 うえうでの法律 あつを受 りつが適 よう用されます うふうゅうけなことが規定されます ただ 不法就 つねんゆうゅうゅうろうどうょう日および年次有給休暇など 労働条件 ぎんろうどうや労働 んょうんれんふ 教育訓練 福 さちんぎんうろうどうあんぜんえせうろうどうゃさが 労働安全衛生法 労働者災害 よう用されます 補 ょう償 けんさの最低 基準 ゅんを規 定ます んろうどうょうけんさべつとあつ時間などの労働条件つ差別的取り扱をはならなこ り こうせねんたょ 定年 退職 解 利厚生 けんう 育 保険法 介 児 ころうどう雇つ 労働者 ゃせべつりの性別を理 ゆう由とする ごゅうぎょううろうどううがこ護休業法 パートタイム労働法なども外国人 ん適 Người có tư cách lưu trú là Du học, sau khi nhận được giấy phép tư cách hoạt động ngoài tư cách thì thời gian có thể làm việc thêm theo nguyên tắc là 1 tuần không quá 28 tiếng ( Còn trong thời gian nghỉ dài thì 1 ngày được làm 8 tiếng (Tham khảo mục A Tư cách lưu trú 2-6 Giấy phép tư cách hoạt động ngoài tư cách (5 Pháp luật liên quan đến lao động Khi bạn lao động tại Nhật thì không liên quan gì cho dù bạn có quốc tịch gì đi chăng nữa, luật lao động cũng được áp dụng như sau: Luật ổn định nghề nghiệp Là luật qui định khi nhận sự chỉ đạo về việc làm và giới thiệu việc làm, không được lấy lý do quốc tịch mà kỳ thị đối xử. Tuy nhiên không thể giới thiệu việc làm cho lao động bất hợp pháp. Luật tiêu chuẩn lao động Là luật qui định các tiêu chuẩn tối thiểu của điều kiện lao động như tiền công (tiền lương, thời gian lao động, nghỉ giải lao, ngày nghỉ và chế độ nghỉ có lương trong 1 năm. Luật này qui định không được lấy lý do về quốc tịch, tôn giáo, thân thế xã hội mà kỳ thị đối xử về tiền lương và thời gian lao động.v.v... Luật bình đẳng tuyển dụng nam nữ Là luật qui định không được lấy lý do về giới tính của người lao động mà kỳ thị đối xử khi tuyển người và thuê người, bố trí nhân sự, thăng cấp, đào tạo, phúc lợi, trợ cấp, thôi việc hay sa thải. Các luật khác Người nước ngoài cũng được áp dụng các luật về mức tiền lương tối thiểu, vệ sinh an toàn lao động, bảo hiểm bồi thường an toàn cho người lao động, nghỉ chăm sóc người bệnh và nuôi dưỡng con nhỏ, làm việc bán thời gian

25 1-2 職業相談 りゅうがぞたざざりゅう 家族滞在の在留 留学 資格でアルバイト希望 ぼうばあの場合 とつどうばあ特定活動 ( ワーキング ホリデーなど の場合 りゅうがせそつぎょうが卒業 留学生 ょぎょうそうだんょぎょうょう 職業紹介 こうょうょぎょうあんょ (1 公共職業安定所 ( ハローワーク ょぎょうそうだんょぎょうょうむりょう職業相談や職業紹介を無料で行 むすぜんムで結ばれ 全国 こゅうの求 ごゅうょそうだんばあ後の就職相談をする場合 おこなっる 国 の機 ん関です ハローワークはコンピュータよるオンライン システ んみごとそう人データを見ることがでます また パートタイムの仕事つの相談 もゆょ持っ行書類 るなど がこんとうろょうめょ 1 外国人登録証明書 2 パスポートがつどうょょざりゅうがつどうょさん 3 資格外活動許可書 (P20 の I 在留資格 2-6 資格外活動許可参照 がこんとうろょうめょ 1 外国人登録証明書 がこんとうろょうめょ 1 外国人登録証明書 とうょう う 2 パスポート 3 法 む だんはっが発 務大臣 がせょう 2 パスポート 3 学生証 ょう こうょ行た指定書 さんこうんゅがこんこようえんどうりようがこんこようりゅうがせ参考 : 新宿外国人雇用支援 指導センター ご利用ガイド 東京外国人雇用サービスセンター 留学生への案内 : 求職登録の方法 あんな だんも受 ゅうょとうろ うけ付 ます んごひとちりようんごふゆうひとり語がでる人は 近のハローワークを利用するのがよでょう 語が不自由な人もハローワークの利ようのうぜんでんわん用が可能ですが 事前電話などで確認をまょう ゅうょとうろざりゅうざりゅうんんがこんとうろょうめょならも求職の登録をすると 在留資格と在留期間を確認するので パスポートと外国人登録証明書の2つを必ず持っなつうやはちがこんむちらんひょう行まょう また ハローワークの中は 通訳を配置るところもあります ( 外国人向け一覧表 : がこんこよう (2 外国人雇用サービスセンターがこんたせんもんょぎょうそうだんゅうぎょうえんおこながこんこようとうょうおおさなごや外国人対専門的職業相談や就業支援を行う 外国人雇用サービスセンター が東京 大阪 名古屋ある こうょうょぎょうあんょつうやはち公共職業安定所 ( ハローワーク 通訳を配置ることもあります がこんこよう 外国人雇用サービスセンター めょう 名称 とうょうがこん こ 東京外国人雇 よう用 サービスセンター んゅがこんこようえんどう新宿外国人雇用支援 指導 センター おおさがこん こ 大阪外国人雇 よう用 サービスセンター なごや名 がこん こ 古屋外国人雇 よう用 サービスセンター ょざ とうょうとみなと東京都港区ろっぽんぎ六本木 ち本木ジョブパーク地下 1 階 ろっぽんぎ六 とうょうとんゅぶちょう東京都新宿区歌舞伎町 んゅハローワーク新宿 ぶちょうちょうゃ ( 歌舞伎町庁舎 1 階 大阪市北区角田町 8-47 急グランドビル 16 階 あちけんなごや愛知県名古屋市さえ区栄 な中 ち 所在地 ちゅうち中日ビル 12 階 でん電 わ ばんごう 話番号 TEL FAX TEL FAX TEL 阪 FAX たおうげんご 対応言語 えご英 語 ちゅうごご中国語 えご英語 ごスペイン語 えご英語 ごポルトガル語 ごポルトガル語 ごスペイン語 ちゅうごご中国語 えご英語 ごポルトガル語 ごスペイン語 ちゅうごご中国語 ちゅうごご中国語 うけつけ ん 受付時間 8:30 ~ 17:15 ひつよう ばあ つうや 通訳が必要な場 8:30 ~ 17:15 ひつよう つうや 通訳が必要な場 10:00 ~ 18:00 8:30 ~ 17:15 あらでんわめ電 合は予 ばあ あらでんわめ電 合は予 ん 話で確認 ん 話で確認 どちゅつおよねんまつねんび年 土 日 祝日及 つけ うう のぞ 末年始を除 1-2 Tư vấn và giới thiệu việc làm. (1 Trung tâm tư vấn giới thiệu việc làm (Hello work Là cơ quan của nhà nước tiến hành các hoạt động về tư vấn và giới thiệu việc làm miễn phí.trung tâm tư vấn và giới thiệu việc làm được nối kết với hệ thống mạng, cho nên có thể xem được các tin tức tuyển người của toàn quốc. Ngoài ra cũng nhận tư vấn về việc làm bán thời gian. Người nói được tiếng Nhật thì có thể sử dụng trung tâm tư vấn và giới thiệu việc làm gần đó, người không nói được tiếng Nhật cũng có thể sử dụng trung tâm tư vấn và giới thiệu việc làm nhưng trước đó nên gọi điện thoại xác nhận. Khi đi đăng ký tìm việc làm thì sẽ được xác nhận tư cách lưu trú.xin hãy mang hộ chiếu và thẻ đăng ký ngoại kiều theo. Một số trung tâm tư vấn giới thiệu việc làm (Hello work có người dịch. Bảng liệt kê dành cho người nước ngoài: Người mang tư cách lưu trú du học, ở lại với gia đìnhcó nguyện vọng làm thêm ngoài it cách lưu trú. Họat động đặc biệt (vừa đi du lich vừa làm thêm Du học sinh muốn được tư vấn việc làm sau khi tốt nghiệp. Những hồ sơ cần mang đi 1 Thẻ đăng ký ngoại kiều 2 Hộ chiếu 3 Giấy phép họat động ngoài tư cách 1 Thẻ đăng ký ngoại kiều 2 Hộ chiếu 3 Giấy chỉ định do bộ trưởng tư pháp cấp 1 Thẻ đăng ký ngoại kiều 2 Hộ chiếu 3 Thẻ sinh viên Tham khảo: Trung tâm phục vụ ủng hộ và hướng dẫn thuê dụng người lao động nước ngoài Shinjyuku Hướng dẫn sử dụng Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài Tokyo Hướng dẫn cho sinh viên nước ngoài: cách đăng ký xin việc (2 Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài Ngoài các Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài nơi có tính chất chuyên môn hỗ trợ tìm việc, tư vấn việc làm ở cáctại Tokyo, Osaka và Nagoya, còn một số trung tâm tư vấn giới thiệu việc làm (Hello work cũng có bố trí người dịch. Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài Tên gọi Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài Tokyo Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài Shinjuku Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài Osaka Trung tâm phục vụ tuyển dụng người nước ngoài Nagoya Địa chỉ Tokyo-to, Minato-ku, Roppongi , tòa nhà Roppongi Job Park tầng hầm 1 (Từ ngày 20 tháng 2 năm 2012: Tokyo-to, Shinjuku- ku Nishishinjyuku 2-7-1, toà nhà Odakyu daiichiseimei, tầng Tokyo-to, Shinjuku- ku, Kabuki-cho, , Hello Work Shijuku (Văn phòng chính phủ Kabukicho, tầng Osaka-shi, Kita-ku, Kakuda-cho, 8-47, toà nhà Hankyu Brand, tầng Nagoya-shi, Naka-ku, Sakae 4-1-1, tòa nhà Chunichi Biru tầng 12 Số điện thoại TEL FAX (Từ ngày 20 tháng 2 năm 2012: TEL FAX TEL FAX TEL FAX TEL Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Anh Trung Quốc Tiếng Anh Bồ Đào Nha Tây Ban Nha Trung Quốc Tiếng Anh Bồ Đào Nha Tây Ban Nha Trung Quốc Tiếng Anh Bồ Đào Nha Tây Ban Nha Trung Quốc Thời gian tiếp nhận 8:30 ~ 17:15 (Trừ thứ Bảy, Chủ Nhật, ngày lễ và ngày nghỉ cuối năm đầu năm Trường hợp cần phiên dịch thì phải xác nhận trước qua điện thoại 8:30 ~ 17:15 (Trừ thứ Bảy, Chủ Nhật, ngày lễ và ngày nghỉ cuối năm đầu năm Trường hợp cần phiên dịch thì phải đăng ký trước qua điện thoại 10:00 ~ 18:00 (Trừ thứ Bảy, Chủ Nhật, ngày lễ và ngày nghỉ cuối năm đầu năm 8:30 ~ 17:15 (Trừ thứ Bảy, Chủ Nhật, ngày lễ và này nghỉ cuối năm đầu năm *Đầu năm và cuối năm (29/12-3/1 nghỉ.

26 がこんつぎっゅう けんゅう 2 外国人技能実習 研修 ちゅうら従 がこんけんゅうせど みなお おこなげんざわれ 現 がこんぎのうっゅうせど ねんがつ 2010 年 7 月 1 日来の外国人研修制度の見直が行在の外国人技能実習制度なりまた 研修 とざりゅうなまえおなみなおまえあとまったちがざりゅうぎのうっゅうおこなう在留資格は名前が同でも見直前と後では全違うものなっます 在留資格 技能実習 で行うものはざりゅうけんゅうのぞたがげんざけんゅうざがちゅうん在留資格 研修 ら除れます 従っ現在の 研修 は座学中心のものとなっます がこんぎのうっゅうせど外 ょがこ せそうねんろうどうゃ っん 国人技能実習制度は 諸外国の青壮年労働者を一定期間 受入れ 産業上の技能等を修得もらう仕組みろうどうゅうんうょうざりゅうぎのうっゅうです あまでも 労働 ではありません 入管法上の在留資格は 技能実習 です るざりゅうつむけんゅうまったともなけんゅうちうこうょうだんたなどその他 類似の在留資格と 研修 があります これは 実務研修を全伴わな研修 国や地方公共団体等うんえぎょうおこなこうけんゅうげん金より運営される事業と行われる公的研修など限定されることなりまた んの資 ん うけ さんぎょうょう ぎのうなど ゅうと けんゅう 2 Tu nghiệp sinh người nước ngoài. Chế độ tu nghiệp sinh người nước ngoài cũ được chỉnh sửa lại vào ngày 1 tháng 7 năm 2010, và trở thành chế độ thực tập sinh kỹ năng người nước ngoài được áp dụng như hiện nay. Tư cách lưu trú Tu nghiệp thì cho dù tên giống nhau nhưng sau khi sửa, tư cách lưu trú trở nên hoàn toàn khác.những điều tiến hành bằng tư cách lưu trú Thực tập kỹ năng thì được loại trừ khỏi tư cách lưu trú Tu nghiệp. Do đó, tư cách lưu trú Tu nghiệp hiện nay chủ yếu là dành cho việc đi học ở lớp. Chế độ thực tập sinh kỹ năng người nước ngoài là cơ chế cho người lao động trong độ tuổi lao động của các nước được tiếp nhận vào Nhật một thời gian nhất định để học tập tiếp thu kỹ năng về công nghiệp...nói cho cùng đó không phải là lao động. Tư cách lưu trú theo luật nhập cảnh là Thực tập kỹ năng. Ngoài ra, còn có tư cách lưu trú tương tự là Tu nghiệp. Tư cách này chỉ giới hạn cho việc tu nghiệp mà hoàn toàn không tham gia tu nghiệp thực hành, hoặc tu nghiệp công được tiến hành bằng quĩ nhà nước hay các đoàn thể công cộng địa phương. Trách nhiệm của cơ quan tiếp nhận và chế độ đãi ngộ đối với thực tập sinh/ tu nghiệp sinh thì xin tham khảo trang web của cơ quan hợp tác đào tạo quốc tế (JITCO うけ受 ん せむ ぎのうっゅうせ けんゅうせ ょぐう ざだんうんこさけんゅうょうりょこう 入れ機関の責務や技能実習生 研修生の処遇は 財団法人国際研修協力機構 (JITCOhttp:// をご さんょう参照ださ 52 53

27 た 多 げん言 りょう医療 ごせつょうう 医 語生活情報 あたらざりゅうんりせど在 りょう療 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど こんごんれん こうもへんこう ちゅう新留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が注意! みこねんつちよ Chú ý! 見込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 Y tế Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Y tế URL Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 んこうりょうけんの公的医療保険 Bảo hiểm y tế công cộng của Nhật こう 公的医 りょう療 保 けん険 Bảo hiểm y tế công cộng けんこう 1-2 健康保 けん険 こみんけんこう 1-3 国民健康保 けん険 1-2 Bảo hiểm sức khỏe 1-3 Bảo hiểm sức khỏe quốc dân ゃぎょうょはたらひとや事業所で働人 会社 ゅうたょうゃ (1 加入対象者 けんこう 健康保険 けん加 ゅうひと入でな人 ざりゅうんねんみ 在留期間が1 年未満 まんひとの人は除 のぞれが ( 例外あり Nhân viên công ty (1 Đối tượng gia nhập Người không thể gia nhập bảo hiểm sức khỏe * Ngoại trừ những người có tư cách lưu trú dưới 1 năm (cũng có ngoại lệ. ん勤 む 務先 けんこう さぎょうょゅうや事業所が加入 けんょうこうが交 健康保険証 つづをする 手続 ふ付される ゅううう (2 加入方法 けんょう (3 保険証 んんがこんとうが外国人 本人 こみんけんこう 国民健康保険担当係 こみんけんこう 国民健康保険証 ろちょう登録をた市区町村 けんたんとうがりつづで手続をする けんょうこうが交 ふ付される そんやょの役所へ行 Công ty làm thủ tục gia nhập (2 Phương pháp gia nhập Người muốn gia nhập bảo hiểm làm thủ tục gia nhập tại Ban bảo hiểm sức khỏe quốc dân của phòng hành chính thành phố, phường xã nơi đang ký thẻ ngoại kiều けんこう けんょうを持 健康保険証 もびょうっ病院 ん行 んりょうを受 診療 うけると こみんけんこう けんょうを持 国民健康保険証 もびょうっ病院 ん行 Nhận sự phát hành thẻ bảo hiểm (3Thẻ bảo hiểm Nhận sự phát hành thẻ bảo hiểm 医 りょう療 ひ費の3 割 わりが自 さ 70 歳ら 74 歳 こ ふ 己負 たん担 さょとは所得応 おうわり 1 割または 3 割 わり (4 医 りょう療 ひ 費 医 りょう療 ひ費の3 割 わりが自 さ 70 歳ら 74 歳 こ ふ 己負 たん担 さょとは所得応 おうわり 1 割または 3 割 わり Mang thẻ bảo hiểm khi đi khám bệnh Khi nhận sự khám bệnh Mang thẻ bảo hiểm khi đi khám bệnh また 0 歳 けんりょうゅうは給 保険料 ゅうゃはんで半 加入者 さぎら義 む ょうゅうが 務教育就学以前 ぜんゅうようの乳 幼児は2 割 りょう料などよっ決まり 雇 ぶんはらゅう分ずつ払う ( 給料 りょうんら天 わり やとぬ主と び引 けんりょう (5 保険料 また 0 歳 けんりょうは市 保険料 さぎら義 む ょうゅうが 務教育就学以前 ぜんゅうようの乳 幼児は2 割 ちょうそんことょ区町村よっ異なり 所得 わり とせたや世 んずうまとけっけっの人数などよっ毎年決定する 決定た保 けんりょうんゆうは 金 険料 んつう融機関などを通自分 ぶんおさで納める 帯 Người bệnh chi trả 30% phí y tế * Đối với người từ 70 tuổi đến 74 tuổi căn cứ vào mức thu nhập chi trả 10% hoặc 30%, trẻ em từ 0 tuổi đến tuổi trước khi đi học thì 20%. (4 Phí y tế Người bệnh chi trả 30% phí y tế * Đối với người từ 70 tuổi đến 74 tuổi căn cứ vào mức thu nhập chi trả 10% hoặc 30%, trẻ em từ 0 tuổi đến tuổi trước khi đi học thì 20%. んりょうの医療 けんたょうがちの治 保険対象外 ん機関は 保険 けんが適 りょう療もあります ようけんりょうんんんけんりょうん用される 保険医療機関 とそうでな機関 ( マッサージ院など があります また保険医療機関であっも Phí bảo hiểm được tính dựa vào tiền lương, người sử dụng lao động và người lao động mỗi bên chi trả một nửa (khấu trừ từ tiền lương (5Phí bảo hiểm Phí bảo hiểm tùy nơi thì khác,phí bảo hiểm được quyết định hàng năm tùy thu nhập và số người trong hộ gia đình. Phí bảo hiểm có thể được đóng thông qua ngân hàng và tự mình đi đóng. * Các cơ quan y tế Nhật có hai loại: cơ quan y tế bảo hiểm có thể áp dụng bảo hiểm và loại không áp dụng được (ví dụ như viện matxa.v.v... Ngoài ra cũng có trường hộp thực hiện điều trị cơ quan y tế bảo hiểm mà không thể áp dụng bảo hiểm

28 こう 1 公的医 ん住 わ分け会社 りょう療 2 つがあります 保 れ 例 けん険 すひとなんこうんでる人はだれでも 何らの公的医 ゃぎょうや事 ょつと業所など勤める人 りょうひこうりょうけん 1-1 医療費と公的医療保険 りょうひこうりょうけん (1 医療費と公的医療保険 こう 公的医 こう 公的医 りょう療 りょう療 保険 保険 けん加 けん加 ひとが加 ゅうん入ると 基本的 医 りょう療 りょう療 保険 けん加 ひ費が 3,000 円 ゅう入なければなりません ゅうけんこうけん入する 健康保険 と それ以外 ぜんこちりつ全国一律決 ゅうりょうんりょう入なで 医療機関ると 医療費 はらこうがますので 支払はなり高額なります りょうひめられた医療費の3 割 ひはすべ自 えんばあの場合 がひとたの人を対 わりを支 こふたん己負担となる上 んこうの公的 医 りょう療 けんおお保険は大 ょうこみんけんこう象とする 国民健康保険 けん の はら払うだけですみます ところが うえりょう 医 療機関 んゆうせゅうが自由請求で 1 Bảo hiểm y tế công cộng Bất cứ ai khi sống tại Nhật cũng phải gia nhập một loại hình bảo hiểm y tế công cộng nào đó. Bảo hiểm y tế công cộng của Nhật được chia làm hai loại: Bảo hiểm sức khỏe áp dụng cho những người làm việc tại công ty, xí nghiệp và Bảo hiểm sức khỏe quốc dân áp dụng cho những trường hợp còn lại. 1-1 Phí y tế và bảo hiểm y tế công cộng (1 Behandlungskosten und öffentliche Krankenversicherung Nếu gia nhập bảo hiểm y tế, cơ bản mức phí y tế được thống nhất toàn quốc chỉ phải chi trả 30%. Nhưng nếu không gia nhập bảo hiểm y tế công cộng khi có vấn đề liên quan với cơ quan y tế, phải chi trả toàn bộ chi phí. Hơn thế nữa cơ quan y tế cũng có thể tự do yêu cầu thanh toán mức phí. Vì vậy mức chi trả sẽ trở nên khá cao.(thông thường phải chi trả 150 % Ví dụ Phí y tế là 3000 yên けん加 保険 入ると== ゅう けん加 保険 ゅう入なと Nếu gia nhập bảo hiểm =Nếu không gia nhập bảo hiểm =[900yên] 医 割合 りょう療 わりあこんは今 ひ費の3 割 えん 900 円 わりんんふたんを本人が負担 ごへんこう後変更なることもあります 医 りょう療 えん 4,500 円 ひこふ費はすべ自己負 たん担 Chi trả 30% mức phí y tế. * Sau này tỷ lệ chi trả có khả năng thay đổi. [4500 yên] Phải chi trả 150 % tiền y liệu. けんたょうがちりょうの治療 (2 保険対象外 こう 公的医 けん険が適 りょう療 保険 けん加 よう用されません ゅうりょう入ると 医療費 ひの自 こ ふ 己負担 たんんは基本 りょうひわり的った医療費の3 割ですみますが 次 つぎばあの場合は保 (2 Các loại chữa trị không nằm trong phạm vi được bảo hiểm Nếu gia nhập bảo hiểm y tế công cộng, mức chi trả phí y tế cơ bản chỉ có 30%. Tuy nhiên những trường hợp như sau không được áp dụng bảo hiểm. けんたょうがちりょうの治療 保険対象外 こうつうこょうがけんふょう交通事故や傷害事件よる負傷 た 他人 んふちゅうの不注 ふうこうばあがゃりょうひふたん意や不法行為よっけがをた場合は 加害者がその医療費を負担ます ひ逃 ばょううなど 賠償を受けることが難 せど制 せふ ょうぎょう せど むずばあ場 度 ( 政府保証事業制度 があります うげんどが はん 合つは 法定限度額の範囲内 なせふで 政 げ そんがぽ府損害をん補する Các loại chữa trị không nằm trong phạm vi được bảo hiểm Thương tật do tai nạn giao thông, đánh nhau Thương tật do sự vô ý thức, hành vi phạm pháp của người khác gây ra, thì người gây ra thương tật có trách nhiệm phải chi trả phí y tế. Trong trường hơp không thể đòi tiền bồi thường như người gây ra tai nạn giao thông rồi bỏ chạy, chính phủ cũng có chế độ bồi thường với mức tiền đền bù theo quy định của pháp luật (chế độ bồi thường chính phủ. せょうんんゅっさんな妊娠 出 正常 産 びょう病 気以外 がりの理 ゆうんんちゅうぜつ由よる妊娠中絶 けんこうんさんげん健康診査 人間ドックひようぶょちょう費用の一部を補助する市区町村 あります そんも よ ぼうせっゅ 予防接種 よぼう せっゅ う ( 法定予防接種をのぞ Mang thai,sinh đẻ thông thường Phá thai không phải do lý do bệnh tật Kiểm tra sức khỏe, khám sức khỏe toàn diện. Một số khu vực có thể trợ cấp về một phần phí kiểm tra Chích ngừa (ngoại trừ một số loại thuốc ngừa theo quy định của pháp luật び ようせけれつょうせ 歯列矯 美容整形 (3 民間 医 みんんりょうけんの医療保険 りょう療 けんせめけんがゃはんばみん保険は生命保険会社などが販売する民間 ゅうんつう 通 がなどで入院 んょ院たとや所定 ゅうびょう加入なと 病院 けんこうけん 1-2 健康保険 ゅうたょうゃ (1 加入対象者 ゃぎょうや事 会社 正 んや医 つうん 通勤途上 ろうさ ょはたら業所などで働る人 と ( 労災保険 ょうごとや仕 けんたの対 ゅの手 んりょう院での医療費 ひとが加 ょうこ事上のけがや事故ょう象となります んりょうの医 けんょ療保険もありますが これは所定 ゅつゅうふ術をたとなど給付金 ひちは一 ぜんが全額 時的 ゅう入ます こ 個室 自 つゅう入 だベッド代 こ己 んばあさが院た場合などの差額 んを受 けんんりょうたょう保険診療の対象となっなけんさゅゅつちりょうすり検査 手術 治療 薬など の掛 け金 んを払 はらびょうっ 病気やけ うとこうけ取れるものです ですら 公的医 ふたんちゅう負担となりますので 注意ださ りょう療 保 けん険 Chỉnh hình làm đẹp, chỉnh răng (3 Bảo hiểm y tế tư nhân. Trong bảo hiểm y tế có bảo hiểm y tế do tư nhân kinh doanh như công ty bảo hiểm sinh mạng. Loại bảo hiểm này là trả một khoản phí tích góp nhất định theo kỳ, khi bị bệnh, tai nạn phải nhập viện hay phẫu thuật mà nằm trong phạm vi bảo hiểm thì sau đó sẽ nhận được tiền bảo hiểm. Vì vậy nếu không gia nhập bảo hiểm y tế công cộng thì tạm thời phải chi trả toàn bộ phí y tế nên xin hãy chú ý. 1-2 Bảo hiểm sức khỏe Tai nạn, thương tật xảy ra trong khi làm việc hay trên đường đi làm (đối tượng của bảo hiểm tai nạn lao động (1 Đối tượng gia nhập Người đang làm việc ở xí nghiệp, công ty. Phí chênh lệch sử dụng giường đặc biệt khi nhập viện Những loại thuốc, trị liệu,phẫu thuật, kiểm tra khác không nằm trong phạm vi bảo hiểm khám và chữa bệnh

29 ゅうつづ (2 加入手続 加 ゅう入 つづんは勤 手続 む務る会社 ゃぎょうょや事業所で行 けんょうけんこうけんひけんゃ (3 保険証 ( 健康保険被保険者証 ょう ゅうけんょうこうふけん加入すると 保険証 が交付されます 保険証 けんょうゅうひとゅうょは加入た人の住所 氏 保険証 んこなりょを旅 国内 おこなんむます 勤務先 ょうけんは保険加 さ問 めさん名などが記載されおり 診察 こうけたけん行するとも携帯まょう なお 保険証 りょうんふたんが (4 医療機関おける負担額 びょう病気やけがで医療 りょうを受 うちぶふけたとの一部負担 たんりょうは医 わりわりさぎむょうゅうがが1 割または 3 割です また 0 歳ら義務教育就学前 けんこうけんひけん健康保険 ( 被保険者 ぎむ義 務教育就学以前まで けんりょう (5 保険料 ょうゅうがぜん ゅうがごさ就学後 69 歳 ささ 70 歳 74 歳 けんりょうゅうりょうんは給料ら天 保険料 けんこうけんゅうの給 (6 健康保険 ゃひ 被 高所得者 ふよう 扶養者 こうょとゃっぱん 一 こうょとゃっぱん 一 高所得者 げんえな現役並み っぱん一 ょとゃ 般 低所得者 さょうひとさ 75 歳以上の人 ( または 65 歳 74 歳 び引されます その額 ふゅ付の種類 ゃち の一 ょとゃ 般 低所得者 ょとゃ 般 低所得者 さっで一 るなようと内容 部負担金 がゅうは給 とあ合わせまょう ゅうょうめたせつあつ入ることを証明するものですら 大切扱ます ょうの貸 さつを受 うさける際は必 ならりょうず 医 ばば借りや売買はでません ひわりさ療費の3 割です ただ 70 歳 74 歳 まえゅうようの乳幼 ちぶの一 児 りょう料などよっ決まり 雇 ぜんこけんこうけんょう ( 全国健康保険協会ホームページ参照 ぶ ふ たんん わり 2 割 わり 3 割 わり 3 割 わり 2 割 へせ平 ふたんわり部負担は2 割です ねんがつへせねんがつ成 20 年 4 月ら平成 24 年 3 月までふたんわりすお口負担が 1 割据え置れます まどぐち窓 療機関 んまどぐちの窓口提 さょとは所得応 ょうがもひとこうこうれゃりょうせどたょう定の障害を持つ人 は 後期高齢者医療制度の対象となります やとぬがわゅうゃはん主側と加入者で半 示ます おうちぶふ 一部負 たん担 ぶんはら分ずつを払ます (2 Thủ tục gia nhập Thủ tục gia nhập được tiến hành tại xí nghiệp,công ty nơi đang làm việc. Hỏi chi tiết tại nơi làm việc. (3 Thẻ bảo hiểm Nếu gia nhập bảo hiểm sẽ nhận được thẻ bảo hiểm, thẻ bảo hiểm là vật chứng minh đã gia nhập bảo hiểm, do đó xin hãy giữ gìn một cách cẩn thận. Trên thẻ bảo hiểm có ghi họ tên, địa chỉ của người gia nhập bảo hiểm. Khi đi khám bệnh phải xuất trình thẻ bảo hiểm tại quầy tiếp tân của cơ quan y tế. Khi đi du lịch trong nước Nhật cũng nên mang theo thẻ bảo hiểm. Ngoài ra không thể cho muợn hay mua bán thẻ bảo hiểm. (4 Mức phí tự chi trả tại cơ quan y tế Mức phí chi trả khi chữa trị bệnh tật hay thương tật là 30%. Tuy nhiên đối với người từ 70 đến 74 tuổi thì căn cứ vào mức thu nhập, mức phí chi trả là 10% hay 30%. Ngoài ra mức phí chi trả của trẻ em từ 0 tuổi đến tuổi trước khi đi học theo giáo dục nghĩa vụ là 20%. Mức tự chi trả trong bảo hiểm sức khỏe (Người gia nhập bảo hiểm, người sống dựa vào người gia nhập bảo hiểm Trẻ em trước tuổi đi học Từ tuổi đi học đến 69 tuổi Từ 70 đến 74 tuổi Người thu nhập cao thông thường người thu nhập thấp Người thu nhập cao thông thường người thu nhập thấp Có thu nhập giống như khi đi làm Thông thường người thu nhập thấp 20% 30% 30% 20% Từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 3 năm 2012, mức tự chi trả vẫn là 10 %. Chú ý: Những người trên 75 tuổi (hoăc người có bệnh tật nhất định từ 65 đến 74 tuổi là đối tượng của chế độ y tế sau độ tuổi 75. (5 Phí bảo hiểm Phí bảo hiểm bị trừ từ tiền lương. Mức phí được tính tùy theo số tiền lương, người sử dụng lao động và người lao động mỗi bên chi trả một nửa. (6 Nội dung và các loại chi trả của bảo hiểm sức khỏe (Tham khảo trang web của Hiệp hội bảo hiểm sức khỏe toàn quốc 区 ぶん分 ゅうふゅる給付の種類 Phân loại Các loại chi trả びょう病気やけがをたと ひ被 けんゃ 保険者 ひ被 ふ ようゃ 扶養者 Khi bị bệnh, thương tật Người gia nhập bảo hiểm Người sống dựa vào người gia nhập bảo hiểm ひ被 けんゃょうちりょうで治療を受 保険者証 うけると りょうようゅうふゅうんょりょうようひ療養の給付 入院時食事療養費 ゅうんせつりょうようひけんがへようりょうよう入院時生活療養費 保険外併用療養費 うもん ご りょうよう ひ 訪問介護療養費 ひ ぞりょうようひぞうもん家族療養費 家族訪問 ご介 りょうよう ひ 護療養費 Nhận chữa trị bằng thẻ bảo hiểm Trợ cấp dưỡng bệnh. Trợ cấp tiền ăn khi nhập viện. Tiền sinh hoạt khi nhập viện. Phí dưỡng bệnh ngoài phạm vi bảo hiểm. Phí dưỡng bệnh trongchương trình phục vụ chăm sóc tại nhà Phí dưỡng bệnh cho gia đình Phí phục vụ chăm sóc tại nhà cho gia đình たえばら立替払のと んゅうそう緊急時など移送されたと りょうようやす療養のため休んだと ゅっさん出産たと ぼう死亡たと たょ退 けぞ っん ゅうふ 職たあと ( 継続または一定期間の給付 りょうようひこうがりょうよう療養費 高額療養費 こうが高 ゅっさん ご がっさんりょうよう ひ ひ 額介護合算療養費 移 ょうびょう そう送 ひ 費 あん 傷病手当金 ち一 出産育児時金 傷病手当金 んゅっさん 出 まそうりょう 埋葬料 出産育児時金 あん 産手当金 ょうびょうあんゅっさんあん 出産手当金 ゅっさんちんまそうりょう一 埋葬料 ぞりょうようひこうがりょうよう家族療養費 高額療養 ひこうが 高 費 ご がっさんりょうよう ひ 額介護合算療養費 家 ぞ族 移 ぞゅっさん そう送 ひ 費 ち一 家族出産育児時 ぞまそうりょう 家族埋葬料 ん金 Khi tạm ứng chi trả phí y tế Vận chuyển khi cấp cứu Nghỉ việc để tịnh dưỡng Khi sinh nở Khi tử vong Sau khi nghỉ hưu(tiếp tục trợ cấp hoặc trợ cấp trong một thời gian nhất định Phí dưỡng bệnh Phí dưỡng bệnh cao cấp Phí vận chuyển Trợ cấp thương tật Trợ cấp sinh đẻ chi trả một lần Trợ cấp sinh đẻ Phí mai táng Trợ cấp thương tật. Trợ cấp sinh đẻ chi trả một lần. Trợ cấp sinh đẻ. Phí mai táng Phí dưỡng bệnh cho gia đình. Phí dưỡng bệnh cao cấp. Phí chăm sóc và dưỡng bệnh cao cấp Phí vận chuyển gia đình Trợ cấp sinh đẻ chi trả một lần dành cho gia đình Phí mai tang gia đình 58 59

30 こみんけんこうけん 1-3 国民健康保険 ゅうたょうゃ (1 加入対象者 ょばけんこう職場の健康保険 ょばけんこう職場の健康保険 けん加 けん加 ゅうことうょざりゅうの在 また 入国当初 ゅうひつする必 加入 ゅう入な人 ゅう入な人 ひとが加 ひとこみんけんこうは国民健康 ゅうがこんがこんとうろおこなねん入ます 外国人でも 外国人登録を行 1 年以上 保険 けん加 ょうざりゅうの在 留資格があり ゅうざりゅうたんたざ入なければなりません ( 在留資格が 短期滞在 の人 んねんみまんあとねんょうたざみと留期間が1 年未満であっも その後 1 年以上滞在すると認められる方 ようちゅう要がありますので注意ださ んゃょうょうやこゃょうせどゅうぼうこみんけんこう ただ との社会保障協定締約国お 社会保障制度の二重防止のため 国民健康保険 す ( んで受 んねんんこう日ゅう うける医療 りょう関 んひする費用 ん ようゅつの支出備 そなえるための適切 せつけんな保険加 本年金機構のページでご確認ださ つづ (2 加入手続 加 ゅう入 ひつようょる つづがこんとうは外国人登 手続 必要書類 ろちょう録をた市区町村 けんょうこみんけんこうけんひけんゃ (3 保険証 ( 国民健康保険被保険者証 そんやょこみんけんこうの役所の国民健康 ょう ゅうけんょうこうふけん加入すると 保険証 が交付されます 保険証 けんょうゅうひとゅうょは加入た人の住所 氏 保険証 んこなりょを旅 国内 ょうけんは保険加 保険 めさん名などが記載されおり 診察 こうけたけん行するとも携帯まょう 保険証 りょうんふたんが (4 医療機関おける負担額 びょう病気やけがで医療 りょうを受 うちぶふけたとの一部負担 たんりょうは医 ょうの貸 わりわりさぎむょうゅうがが1 割または 3 割です また 0 歳ら義務教育就学前 こみんけんこうけんちぶ国民健康保険の一 ぎむ義 けんりょう (5 保険料 けんりょうんゆうは金融 保険料 んつう機関などを通自分 ぶんで納 けんゅうひつ加入する必 うこみんけんこうは国民健康 ひとのぞは除 けん 保険 ようばあ要がな場合がありま ゅうょうめひつようわ入ることを証明する必要があります 詳は けんたんとうりの担当係で行 おこなます ゅうょうめたせつあつ入ることを証明するものですら 大切扱ます さつを受 うさける際は必 ばば借りや売買はでません ならりょうず 医 ひわりさ療費の3 割です ただ 70 歳 74 歳 まえゅうようの乳幼 ちぶの一 児 ふたんわり部負担は2 割です 療機関 んまどぐちの窓口提 さょとは所得応 おさやょおのうふょんゆうめます 役所ら送られる 納付書 を金融機関 ううんゆうんこうざふりえりようううちょうゅうめる方法と 金融機関の 口座振替 を利用する方法とがあります 徴収員 けんりょうんがの金額は市 保険料 ぜんねん日 は前年 さ歳 ょうさみ以上 65 歳未満 ょうゅうがぜん 務教育就学以前まで ゅうがごさ就学後 69 歳 ささ 70 歳 74 歳 けんりょうたは滞 保険料 ぜんが が全額自 こ己 部負担額 ちょうそんことょ区町村よっ異なり 所得 んょとさ本での所得がなため 最低限 まんたの方は介 ご けんぶんを加 護保険分 のうひけんゃ納すると 被保険者証 ょうへんを返 とせたんや世帯の人 げんけんりょうの保険料が課 さんんが算た金額なります んゅうが集 示ます おうちぶふ 一部負 んやょ 役所持 んばあ金る場合もあります たん担 さんおさ参納 ずうまとゅうこねんめ数などよっ毎年決められます ただ 入国 1 年目 ねんめょとおうへんどうせられ 2 年目ら所得など応変動ます また 40 んひけんゃょうめ還 わり被保険者資格証明書 ふたんりょうようひばらちょう負担となることがあります ( のち療養費払と市区町村 おささことのなよう ちんと納めまょう 災害 ばあちょうる場合があります 市区町村 ふ たんが こうょとゃっぱん 一 高所得者 こうょとゃっぱん 一 高所得者 げんえな現役並み っぱん一 さょうひとさ 75 歳以上の人 ( または 65 歳 74 歳 がこんとうろょうめょ 外国人登録証明書 ざりゅうんねんみまんたねんょう在留期間が1 年未満の方は1 年以上ゅうがょょうざがょうめょ ( 入学許可証 在学証明書など ょとゃ 般 低所得者 ょとゃ 般 低所得者 ょとゃ 般 低所得者 さっで一 そんやょこみんけんこうの役所の国民健康 わり 2 割 わり 3 割 わり 3 割 わり 2 割 がつぎょうとうや失業 倒 保険 んた滞 ょこうが交 そんやの役 さんけん産などで保険料 けんたんとうがりそうの担当係相 ざょうめょる在することを証明でる書類 へせねんがつわりすお平成 24 年 3 月まで窓口負担が 1 割据え置れます ょうがもひとこうこうれゃりょうせどたょう定の障害を持つ人 は 後期高齢者医療制度の対象となります りょうを納 ふこう付され 交 ょょ所または所属 おさこんめるのが困難 だん談ださ ふ付される間 ぞみあせの組合請 あだりょうは医 ゅうた求 滞納 ひ 療費 のうする なんばあけんりょうげんめんな場合は保険料を減免で 1-3 Bảo hiểm sức khỏe quốc dân (1 Đối tượng gia nhập Người không gia nhập bảo hiểm sức khỏe của cơ quan làm việc. Người nước ngoài đã đăng ký ngoại kiều có tư cách lưu trú trên một năm và không gia nhập bảo hiểm sức khỏe tại cơ quan làm việc của mình thì phải gia nhập bảo hiểm sức khỏe quốc dân (ngoại trừ người có tư cách lưu trú ở lại ngắn hạn. Ngoài ra người mà ban đầu khi vào Nhật có thời gian cư trú dưới một năm, nhưng sau đó được công nhận cư trú trên một năm thì việc gia nhập bảo hiểm sức khỏe quốc dân là cần thiết nên xin hãy chú ý. * Tuy nhien, tại một số nước đã ký kết Hiệp định bảo hiểm xã hội với Nhật bản bạn không cần phải mua bảo hiểm sức khỏe nữa khi đến Nhật để tránh tình trạng phải mua bảo hiểm sức khỏe hai lần (Cần có giấy tờ chứng minh đã mua bảo hiểm để được chi trả cho việc khám bệnh tại Nhật Về chi tiết, xin tham khảo trang web của Cơ quan tiền hưu Nhật Bản. (2 Thủ tục gia nhập Việc thủ tục gia nhập được tiến hành tại bộ phận phụ trách về bảo hiểm sức khỏe quốc dân của phòng hành chính nơi đã làm thủ tục đăng ký ngoại kiều. Giấy tờ cần thiết Thẻ đăng ký ngoại kiều Giấy tờ chứng minh tư cách lưu trú trên một năm (giấy phép nhập học và giấy chứng minh sinh viên (3 Thẻ bảo hiểm Nếu gia nhập bảo hiểm sẽ nhận được thẻ bảo hiểm. Thẻ bảo hiểm là vật chứng minh đã gia nhập bảo hiểm. Do đó xin hãy giữ lại thẻ đó một cách cẩn thận. Trên thẻ bảo hiểm có ghi họ tên, địa chỉ của người gia nhập bảo hiểm. Khi đi khám bệnh phải xuất trình thẻ bảo hiểm tại quầy tiếp tân của cơ quan y tế. Khi đi du lịch trong nước Nhật thì cũng nên mang theo thẻ bảo hiểm. Ngoài ra không thể cho muợn hay mua bán thẻ bảo hiểm. (4 Mức phí tự chi trả tại cơ quan y tế Mức phí tự chi trả khi chữa trị bệnh tật hay thương tật là 30%.Tuy nhiên đối với người từ70 đến 74 tuổi thì căn cứ vào mức thu nhập, mức phí chi trả là 10% hay 30%. Ngoài ra mức phí tự chi trả của trẻ em từ 0 tuổi đến 2 tuổi là 20%. Mức chi tự trả trong bảo hiểm sức khỏe quốc dân Trẻ em trước tuổi đi học Từ tuổi đi học đến 69 tuổi Từ 70 đến 74 tuổi Người thu nhập cao thông thường người thu nhập thấp Người thu nhập cao thông thường người thu nhập thấp Có thu nhập giống như khi đi làm Thông thường người thu nhập thấp 20% 30% 30% 20% Từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 3 năm 2012, mức tự chi trả vẫn là 10 %. Chú ý: Những người trên 75 tuổi (hoăc người có bệnh tật nhất định từ 65 đến 74 tuổi là đối tượng của chế độ y tế sau độ tuổi 75. (5 Phí bảo hiểm Tự mình đi đóng phí bảo hiểm thông qua các cơ quan tài chính. Mang giấy thanh toán phí bảo hiểm (được gửi đến từ phòng hành chính đến cơ quan tài chính hay phòng hành chính để đóng, hoặc là sử dụng dịch vụ chuyển khoản của cơ quan tài chính để đóng phí bảo hiểm. Cũng có trường hợp nhân viên thu phí đến nhà để thu phí. Mức phí bảo hiểm tùy nơi khác nhau. Mức phí được quyết định hằng năm tùy theo thu nhập, số người trong gia đình.tuy nhiên trong trường hợp năm thứ nhất sinh sống tại Nhật, trước năm đó vì không có thu nhập nên được đóng mức phí bảo hiểm ở mức thấp nhất, từ năm thứ 2 trở đi căn cứ vào mức thu nhập phí bảo hiểm sẽ thay đổi. Hơn nữa người từ 40 tuổi trở lên đến 65 tuổi sẽ bị tính thêm phí bảo hiểm điều dưỡng. Nếu đóng phí bảo hiểm chậm trễ thì thẻ bảo hiểm sẽ bị thu hồi, thay vao đó sẽ được phát giấy chứng minh tư cách người được bảo hiểm. Trong thời gian chờ phát hành có khi toàn bộ phí y tế phải tự chi trả(sau đó yêu cầu phòng hành chính khu vực hoặc tổ chức trực thuộc thanh toán. Vì vậy bạn không nên chậm trễ mà đóng phí bảo hiểm đúng hạn. Sẽ có trường hợp miễn giảm phí bảo hiểm khi gặp trường hợp khó khăn trong việc đóng bảo hiểm như khi có tai hoạ, thất nghiệp và phá sản.v.v... Xin hãy trao đổi với bộ phận phụ trách về bảo hiểm sức khỏe quốc dân của phòng hành chính khu vực

31 こみんけんこうけんゅうの給 (6 国民健康保険 区 ふゅ付の種類 ぶん分 るなようと内容 ゅうふゅる給付の種類 (6 Nội dung và các loại chi trả của bảo hiểm sức khỏe. Khu vực Các loại chi trả びょう病気やけがをたと Khi bị bệnh, thương tật ひ被 けんゃょうちりょうで治療を受 保険者証 うけると りょうようゅうの給 療養 ふ 付 ゅうんょりょうようひ入 院時食事療養費 ゅうんせつりょうようひ入 院時生活療養費 けんがへようりょうようひ保 険外併用療養費 うもんんごりょうようひ訪問看護療養費 Khi được chữa trị bằng thẻ bảo hiểm Trợ cấp điều trị Phí ăn uống điều trị khi nhập viện Phí sinh hoạt điều trị khi nhập viện Phí điều trị đồng thời ngoài bảo hiểm Phí điều trị thăm viếng chăm sóc たばら立替え払のと りょうようひ療養費こうがりょうようひ 高額療養費こうがごがっさんりょうようひ高額介護合算療養費 Khi trả bằng phương thức thanh toán thay thế ( Tatekaebarai Phí điều trị Phí điều trị cao cấpphí điều trị tính gộp chung với phichăm sóc cao cấp んゅう緊 そう 急時など移送されたと そうひ移送費 Vận chuyển khi cấp cứu Phí vận chuyển ゅっさん出産たと ぼう死亡たと ゅっさん ち一 出産育児時 そうさりょう葬祭料 ( 費 ひ ん金 Khi sinh đẻ Khi tử vong Trợ cấp sinh đẻ chi trả một lần Phí mai táng とどで (7 こんなとは届け出を こみんけんこう 国民健康保険 こみんけんこう の国民健康保険 けんちは一 ひけん変わった 被保険者 転入 どゅうどうだったょばけんこう度加入すると 自動的は脱退なりません 職場の健康保険 けんたんとうがりとどの担当係届け出 ゃが死 んゅうんゅつゅうょ 転出で住所が変 んゅつび転出日を申 んゅっを出 で出ます もう出 けん加 ゅうち入たとは 14 日以内 なやょ役所 でけんょうよごこうせたをまょう 保険証をなたり 汚たとや 子どもが産まれた 世帯主 ぼうち亡たとなどは 14 日以内 わったとも届 とどけ出 でひっこち 引越たら 14 日以内 こけん国するとはあらめ 保険証 なとど届け出 でひつようんが必要です 転出 でをださ ゅつばする場 あけん合は 保険証 なあたらゅうょやょんゅうとど新住所の役所へ転入の届け出 ょうんと印 ょうを今 でをます んもたがこんとうろょうめ鑑 ( お持ちの方のみ 外国人登録証明書 ますやまで住んでた役所 ょこうう 航空 ぬが ょさん持参 けんも券などを持っ届 とどけ (7 Những lúc cần phải kê khai,thông báo Hễ gia nhập bảo hiểm sức khỏe quốc dân một lần thì không tự động ra khỏi bảo hiểm nếu không thông báo. Khi gia nhập bảo hiểm sức khỏe của nơi làm việc trong vòng 14 ngày phải thông báo cho bộ phận phụ trách về bảo hiểm sức khỏe quốc dân của phòng hành chính khu vực. Khi làm mất, làm bẩn thẻ bảo hiểm, sinh con, thay đổi chủ nhà, hay người gia nhập bảo hiểm tử vong thì trong vòng 14 ngày hãy thông báo cho phòng hành chính khu vực. Việc thông báo thay đổi địa chỉ như khi chuyển nhà đi, chuyển nhà đến cũng cần thiết. Trường hợp chuyển nhà đi mang thẻ bảo hiểm đến phòng hành chính, phải thông báo ngày chuyển nhà, sau khi chuyển nhà trong vòng 14 ngày phải thông báo địa chỉ mới tại phòng hành chính nơi chuyển đến. Khi ra khỏi nước Nhật phải mang thẻ bảo hiểm, con dấu(nếu bạn có con dấu, thẻ đăng ký ngoại kiều, vé máy bay.v.v...đến để thông báo việc đó

32 こう公 たげんごせつょううねん 年 多言語生活情報 的 あたらざりゅうんりせど在 ねん年 ん金 せ制 ど度 ん金 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど こんごんれん こうもへんこう ちゅう新留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が注意! みこねんつちよ Chú ý! 見込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 Chế độ lương hưu công cộng Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Lương hưu URL Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 すべの人 ひとゅうが加入 んこうねんんせどの公的年金制 こうせねんんけん 2 厚生年金保険うわのねんん ( 上乗せ年金 ゃはたら会社などで働人こみんねんんこうせ国民年金と厚生けんゅうこみんねんんそねんん保険の 2 つ加入 1 国民年金 ( 基礎年金 ( 度 ひとは ねん年 ん金 Tất cả mọi người gia nhập ( Chế độ lương hưu công cộng tại Nhật 2 Bảo hiểm phúc lợi hưu Người lao động chính trí (trợ cấp phụ thêm thức phải gia nhập cả lương hưu quốc dân và bảo hiểm phúc lợi 1 Bảo hiểm sức khỏe quốc dân hưu trí. さ 20 歳 以上 こうせねんん ょうさ 60 歳 厚生年金保険 ひと人 み 未満 まんひとの人で けんゅう加入でな ゅうたょうゃ (1 加入対象者 ゃぎょうょはたらひとや事業所で働人 会社 Người từ 20 tuổi và dưới 60 tuổi không có khả năng gia nhập bảo hiểm phúc lợi hưu trí (1 Đối tượng gia nhập Người làm việc ở công ty, văn phòng ん 本人 市 んがこが外 区 年金窓口 んとうろ国人登録をた ちょうそんやょ町村の役所へ行 ねんんまどぐちつづで手続をする (2 加 ゅう入 手 つづ続 ゃぎょうや事 会社 保険 る ょこうせねんん業所が 厚生年金 けんこみんねんんつづと国民年金の手続をす Làm thủ tục tại cửa liên hệ của bộ phận lương hưu tại phòng hành chính nơi đã đăng ký ngoại kiều (2 Thủ tục gia nhập Công ty, văn phòng làm thủ tục gia nhập bảo hiểm phúc lợi hưu trí, lương hưu quốc dân ょとん関 所得 えん 14,660 円 こ みん 国民 ねん年 けちりつげつが係な 一律月額 んだっの脱 金 ど度がある た 退 ち一 時 んせ金制 けんりょう (3 保険料 こ帰国すると ょとおうがんむ所得応た額を 勤務 んと本人 ( 給料 んはんとで半 ゅうりょうんら天 国民年金及 ぶん分ずつ払 び引 こみんねんんおよこうせねんんび厚生年 さ先 はらう 金保 だったちんせどの脱退一時金制度がある けん険 Không liên quan đến thu nhập, thống nhất mỗi tháng là yên (3 Phí bảo hiểm Tùy theo mức thu nhập phí bảo biểm sẽ do người lao động và người sử dụng lao động mỗi bên chi trả một nửa. (khấu trừ từ tiền lương Có chế độ chi trả cho việc ra khỏi lương hưu Khi về nước Có chế độ chi trả cho việc ra khỏi lương hưu quốc dân và bảo hiểm phúc lợi hưu trí 64 65

33 ん住 すがこんこうせねんんけんこみんねんんでる外国人は 厚生年金保険または国民年金 こうせねんん 1 厚生年金保 けんこう 健康保険 けんどうと同 けん険 ようん様 5 人以上 ょうゅうぎょうんの従業員を抱 える会社 ゃょう常 んが適 よう用されます こようぎがこ時雇用される限り 外国人 んの方 ゅうばあれ これ加入なければなりません また パートタイマーである場合も その会社 んおよび勤 むっすうぶんょうばあ務日数のおおむね 4 分の3 以上である場合は 加入 ふたんで 50% ずつ負担ますが その額 さつうおこな先を通行ます こみんねんん 2 国民年金 こうせねんん 厚生年金保険 だったち けん加 3 脱退一時 ん金 がろうどうゃげっは労働者の月 ゅうひとこみんねん入な人は 国民年金 ゅうせど 支給制度 ゅうぎが義 むづけん務付けられます 保険料 たこうせねんんも厚生年金保険 ゃはたらつうょうゃんんで働通常の社員の勤 りょうんは勤 ゅうがことけん給やボーナスの額よっ異なります また 保険料 ん加 ゅう入することなっます こみんねんんこうせねんんけんだったちんゅうせどがこ国民年金および厚生年金保険は 脱退一時金 の支給制度があります これは 外国人 ゅうけん入 保険 りょうげつょうおさば料を6ヵ月以上納めた場合 あんゅっこご を出国 後 ねん 2 年 以内 なょつづたがせ所定の手続従っ請 む 務先 りょうの支 けんようが適用さ む 務時 ん間 さろうどうゃと労働者と はらんむ払は勤務 んんたざちゅうねんんが滞在中年金加 ゅうだったち求すれば 脱退一時金 せどわちょうそんやょもよりねんんむょねんんそうだんまどぐちんされるとう制度です 詳は市区町村の役所または最寄の年金事務所の年金担当窓口でご確認ださ こみんねんんこうせねんんだったち 厚生年金の脱退一 国民年金 せゅうょうけんの条件 請求 こみんねんんこうせねん 厚生年 国民年金 げつ月 以 ん金を6ヵ ょうおさひとん上納めた人で ゅっこごねん出国後 2 年以内 こと なせゅう請求の ゅつょる 提出書類 だっ脱 た退 ち一 んせの請 時金 時 ん金 さ裁 定 せ 請こみんねんんこうせねんん ( 国民年金 / 厚生年金保 ゅう求つ ゅうょ求書けん険 ん添 ぷ 付書類 んゅうが支 うつさごんゅっこねんがっぴめせねんがっぴこせょめ 1 パスポートの写 ( 最後を出国た年月日 氏名 生年月日 国籍 署名 ざりゅうん在留資格が確認でるページ ふりこみさぎんこうめんめんょざちこうざばんごうおよせゅうゃんん 2 振込先の 銀行名 支店名 支店の所在地 口座番号 及び 請求者本人こうざめぎんょるぎんこうはっこうょうめょとうの口座名義 であることが確認でる書類 ( 銀行が発行た証明書等 または ぎんこうこうざょうめんらんぎんこうょうめう 銀行の口座証明印 の欄銀行の証明を受けたもの ねんん ょる 3 年金手 ちょう帳 給 Những người nước ngoài sống tại Nhật có thể được áp dụng bảo hiểm phúc lộ hưu trí và 1 Bảo hiểm phúc lợi hưu trí Như bảo hiểm sức khỏe, khi làm việc chính thức tại công ty có 5 nhân viên trở lên phải gia nhập loại bảo hiểm này nên người nước ngoài cũng được áp dụng. Mặt khác, trường hợp nhân viên bán thời gian có thời gian làm việc trên 3/4 thời gian làm việc của nhân viên chính thức cũng phải gia nhập bảo hiểm này. Phí bảo hiểm do người lao động và người sử dụng lao động mỗi bên đóng một nửa. Mức phí được tính tùy theo lương tháng, tiền thưởng của người lao động nên sẽ khác nhau. Ngoài ra đóng phí bảo hiểm thông qua nơi làm việc. 2 Lương hưu quốc dân Người không gia nhập bảo hiểm phúc lợi hưu trí thì phải gia nhập lương hưu quốc dân 3 Chế độ chi trả cho việc ra khỏi lương hưu quốc dân Lương hưu quốc dân và bảo hiểm phúc lợi hưu trí có chế độ chi trả cho việc ra khỏi. Là chế độ dành cho người nước ngoài đã gia nhập bảo hiểm và đã đóng phí bảo hiểm, Xin xem lại chi tiết ở quầy liên hệ của bộ phận phụ trách lương hưu của văn phòng lương hưu gần nhất. Về việc thỉnh cầu chi trả tiền ra khỏi lương hưu quốc dân Điều kiện cần thiết Người nộp phí bảo hiểm lương hưu quốc dân trên 6 tháng, sau khi xuất cảnh khỏi Nhật trong vòng 2 năm phải làm thủ tục. Xuất trình giấy tờ Đơn xin thanh toán tiền ra khỏi (lương hưu quốc dân, bảo hiểm phúc lợi hưu trí Giấy tờ đính kèm 1 Bản sao chép hộ chiếu(trang mà có thể xác nhận ngày tháng năm xuất cảnh khỏi Nhật, họ tên, ngày sinh, quốc tịch, chữ ký và tư cách lưu trú. 2 Nơi chuyển khoản (tên ngân hàng,tên chi nhánh,địa chỉ của chi nhánh, số tài khoản và giấy tờ chứng minh xác thực tài khỏan của người làm đơn xin(hoặc giấy tờ tương tự do ngân hàng phát hành. Hoặc là giấy có sự xác nhận của ngân hàng là tài khỏan đó có ở ngân hàng đó. 3. Sổ tay lương hưu 66 67

34 ょう教育 たげんごせつょううょう 教 多言語生活情報 ねんれ 年齢 がねん 学年 あたらざりゅうんりせど在 育 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど んがっこうけとうずの学校系統 図 こんごんれん こうもへんこう ちゅう新留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が注意! みこねんつちよ Chú ý! 見込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Giáo dục URL Tuổi Lớp Giáo dục Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC CỦA NHẬT よう幼 ち 稚 ぶ部 ょうが ぶ 小学部 ちゅうが ぶ 中学部 こうとう ぶ 高等部 せんこう とべつ こうとうせんもんがっこう 高等専門学校 専攻科 えんがっこう 特別支援学校 せんこう 専攻科 Mẫu giáo Tiểu học Phổ thông cơ sở Phổ thông trung học Trường cao đẳng chuyên môn Khoa chuyên môn Trường ủng hộ đặc biệt Khoa chuyên môn よう幼 ち 稚 えん園 ょうがっこう 小学校 ねんせねんせ 1 年生 6 年生 ちゅうがっこう 中学校 ねんせ 1 年生 ねんせ 3 年生 定 時 ゅがっこう 各種学校 せんゅうがっこうっぱん 専修学校一般課 せ制 つうんせ 課 通信制課 こうとうがっこう 程 程 高等学校 ねんせ 1 年生 ねんせ 3 年生 程 せんゅうがっこうこうとう 専修学校高等課 せんこう 専攻科 せんこう せんゅうがっこうせんもん 専修学校専門 課 程 専攻科 程 Mẫu giáo Trường tiểu học Lớp 1~ lớp 6 Trường phổ Khóa học thông cơ sở ngoài giờ Lớp 1~ Khóa học từ xa Lớp 3 Trường tổng hợp Trường chuyên tu khóa tổng quát Trường phổ thông trung học Lớp 1~ lớp 3 Trường chuyên tu khóa cao đẳng Khoa chuyên môn Khoa chuyên môn Trường chuyên tu 定 時 せ制 つうんせ 通信制 だが 大学 Chế độ học ngoài giờ Chế độ học từ xa Đại học ちゅうとうょうがっこう 中等教育学校 せんこう 専攻科 だがん 大学院 Trường giáo dục trung học Cao học Khoa chuyên môn ぜんこう ( 前期課程 ( 後期課程 つうんせ 通信制課 程 (Khóa tiền kỳ (Khóa hậu kỳ Khóa học từ xa せんゅうがっこうゅうがは入学 専修学校 の違 資格 さんこうもんぶが参考 : 文部科学省 ちがこうとうちゅうがそつぎょうゃたょうせんもんこうとうがっよっ 高等過程 ( 中学卒業者対象 専門課程 ( 高等学校 っぱんゅうがこうとう 一般過程 ( 入学規定な の 3 つわれ 高等過程 がっこうせんもんがっこうを専門学校と呼 学校 ゅがっこうよび 各種学校は 予備校 よびます こうどうゃせび 自動車整 を置 おせんゅうがっ専修学校 ょうゅう 就 こうこうとうせんゅうがっこうを高等専修学校と呼 がっこう備学校 インターナショナルスクールなどがあります がねん学ガイドブック 2005 年 4 月 こうだたんだそつぎょうゃた 大 短大卒業者対 よせんもんび 専門課程 を置 がつ ょう象 おせんゅう専修 Tham khảo: Bộ giáo dục (Sách hướng dẫn học tập, tháng 4 năm 2005 Trường chuyên tu chia làm 3 loại : Khóa cao đẳng (dành cho người đã tốt nghiệp phổ thông cơ sở, khóa chuyên môn (dành cho người đã tốt nghiệp phổ thông trung học, đại học/ đại học ngắn hạn, khóa tổng quát ( không qui định để vào. Trường chuyên tu có khóa cao đẳng được gọi là trường chuyên tu cao đẳng, trường chuyên tu có khóa chuyên môn được gọi là trường chuyên môn. Trường tổng hợp thì có trường luyện thi, trường bảo trì xe hơi, trường quốc tế 68 69

35 ょうせど 1 教育制度 ねんこれんそうさで採 1989 年国連総会 ょうやの中 この条約 ょうを受 教育 たこけんりょうやん択された 子どもの権利条約 をも 1994 年 なこょうで 子どもの教育 を受 ねんひ批 ゅん准ます うけんりまもさだんがこける権利を守ることを定めます では外国籍 うぎむこょうけさせる義務を課はませんが 子どもたちは教育 1-1 んょうせどの教育制 せ ( 制 んょうせの教育制 ます ぎむょう (2 義務教育 このうち小学校 は 度 どんょうがっこう度は基本的 小学校 6 年 ょうがっこうちゅうがっこうぎと中学校は義 んこみんの国民対 めば人 入学 たぎむの義務ですが ねんちゅうがっ 中学 こう校 3 年 ねんこうとうがっ 高等学 を受 うけんりける権利があります こうこうこう校 ( 高校 3 年 ねんだ 大 せの子 こごどもの保護者 ゃふつう普通 がねんたんだがねん学 4 年 ( 短期大学は2 年 となっ むょうこゅうがそつぎょうぎむょう務教育と すべの子どもたちが入学卒業なければなりません 義務教育 ん住 んんどうとうふたんちょうがっこうちゅうがっと同等の負担で地域の小学校や中学 ゅうがへんゅうや編入を行 (3 その おこなのぞょゅううことが望まれます 居住地 んこちゅうがっのとんどの子どもたちは 中学校 ゅうが が入学試験 けんを受 また 小学校 うゅうがけ入学ます ょうがっこうゅう入 と 職業 もあります さんこうようち [ 参考 ] 幼稚園 区 ぶん分 がっこうょう が学する前 まえの子 ょぎょうひつようぎゅつち必要な技術や知識を教 ゅうがまえょう 2 就学前教育 ょうがっこうはまえ小学校入る前の子 ようちえん 2-1 幼稚園 よう幼 ち 稚園 えんは満 すまんさんでる満 6 歳 15 歳 ちの市 こうゅう校への入学 区町村 がへんや編 ちょうそんやょそうの役所と相 こうそつぎょうあとこうこうだがんを卒業た後 高校や大学進 さがこせの外国籍の子 ここどもは 国籍 せを問 ゅうこょうら入がでます 子どもの将来のことを考 だん談みまょう がこう学ます 高校 こようちえんちゅうがっどもたちのため幼稚園があります さら 中学校 おせんゅうがっえる専修学校 こうゅがっや各種学 こたょうゅうがまえょうようちえんおこなどもを対象とた就学前教育は 幼稚園で行われます まんさょうがっ 3 歳ら 小学校 こうゅう入 せっちちりつようなどが設置ます 地域よっは私立幼 ご 保護者 えんょうがっこうちゅうがっこうこうとうがっ 小学校 中学校 高等学ゅぎょうりょうがっゅうひつうがひせふ業料 学級費 通学費 制服 ( 授 ひ 学校教育費 こうりつ 公立 129,581 ゃたの委託を受 よう幼 ち 稚 えん園 私 うけ 保育 りつ立 358,313 欠 がょうせつ学するまでの教育施設です 国 ち 稚 えん園 たょ児対補助金 こうだがげんと大学は原 こうこうこうそつぎょうや高校の卒 とんわず 本人 こうょうがゃとべつえんょう校があります 障害者のため特別支援教育 こうひとりあねんんがっこうょうひ校る一人当たりの年間学校教育費だ代など こうりつ 公立 54,929 ょうがっこう 小学校 私 りつ立 835,202 こうりつ 公立 131,501 その他 ここうりつ 公立と私 んが出 ちゅうがっこう 中学校 990,398 たがっこうゅうょひ 学 ゅっんもんぶが出典 : 文部科学省 こうとうがっこうが りつ立があり 国 ちう 地方 でるところもあります んのぞが望 んがせっょえ 積極的 そぼうゃ則と希望者 ゃたょう業者をおもな対象 ょうへ 平 ち 自治体 おこながっこうを行う学校 こうとうがっこうぜんち高等学校 ( 全日制 公立 237, ,075 せねんどがゅうひちょう成 22 年度学習費調査 がっこうがつどうひ たがっこううん 学校法人 ゅうようせつょえんける乳児または幼児を保育する施設と 保育所 ( 園 とうものがあります 私 りつ立 こうりつ たんえん ( 単位 : 円 せ ひつよう さ 校給食費 ( 高等学校以外 学校外活動費も必要です 私 りつ立 1 CHẾ ĐỘ GIÁO DỤC Ở Nhật vào năm 1994 cũng đã phê chuẩn Điều ước về quyền lợi của trẻ em được đưa ra tại Liên hiệp quốc năm Trong điều ước này, việc bảo vệ quyền lợi được học hành của trẻ em được qui định.ở Nhật thì phụ huynh của trẻ em người nước ngoài không phải có nghĩa vụ cho con em được tiếp nhận giáo dục phổ thông, nhưng trẻ em có quyền được đi học. 1-1 Chế độ giáo dục của Nhật (1 Chế độ Chế độ giáo dục của Nhật cơ bản là trường tiểu học 6 năm, phổ thông cơ sở 3 năm, phổ thông trung học (cấp 3 3 năm, đại học 4 năm (đại học ngắn hạn 2 năm. (2 Giáo dục nghĩa vụ Trong các trường này, trường tiểu học và phổ thông cơ sở là giáo dục nghỉa vụ, toàn bộ trẻ em phải nhập học và tốt nghiệp. Giáo dục nghỉa vụ là nghĩa vụ đối với công dân Nhật, nhưng trẻ em có quốc tịch nước ngoài từ tròn 6 tuổi đến 15 tuổi đang sống ở Nhật thì nếu muốn, bất kể quốc tịch nào đi chăng nữa cũng có thể vào học các trường tiểu học và phổ thông cơ sở của địa phương với cùng một chi phí như người Nhật.Quý vị phụ huynh nên suy nghĩ đến tương lai của con em mà tiến hành việc nhập học và vào học một cách tích cực. Xin hãy thảo luận với các cơ quan hành chính thành phố, phường xã nơi ở. (3 Ngoài ra Đa số các trẻ em của Nhật sau khi tốt nghiệp phổ thông cơ sở thì học tiếp lên phổ thông trung học và đại học. Phổ thông trung học và đại học thì trên nguyên tắc, người muốn học sẽ thi nhập học và vào học. Ngoài ra, còn có trường mẫu giáo cho trẻ em trước khi vào học tiểu học. Thêm nữa, có các trường chuyên tu và tổng hợp dạy kỹ thuật và kiến thức cần thiết để đi làm dành cho đối tượng chủ yếu là người đã tốt nghiệp phổ thông cơ sở và phổ thông trung học. Cũng có trường giáo dục đặc biệt cho người khuyết tật. [Tham khảo] Chi phí học tập 1 năm cho mỗi 1 người học mẫu giáo, tiểu học, phổ thông cơ sở, phổ thông trung học [Phí giáo dục ( học phí, quĩ lớp, đi lại, đồng phục, phí ăn trưa trong trường, phí hoạt động ngoài trường] (đơn vị: yên Phân cấp Chi phí giáo dục Công lập 129,581 2 GIÁO DỤC TRƯỚC KHI ĐI HỌC Giáo dục trước khi đi học được tiến hành ở mẫu giáo cho đối tượng là trẻ em trước khi vào học tiểu học 2-1 Mẫu giáo Mẫu giáo Tư lập 358,313 Trường tiểu học Công lập 54,929 Tư lập 835,202 Phổ thông cơ sở Công lập 131, ,398 Phổ thông trung học Công lập 237, ,075 Nguồn: Điều tra về tiền học, niên khóa 2010(Bộ giáo dục Ngoài ra, còn cần phí ăn trưa trong trường (ngoại trừ trường cấp 3, phí hoạt động ngoại khóa Mẫu giáo là cơ sở giáo dục cho trẻ em từ 3 tuổi cho đến trước khi vào tiểu học. Mẫu giáo có các loại quốc lập, công lập và tư lập do nhà nước, các đoàn thể tự trị địa phương và tổ chức pháp nhân thiết lập. Tùy mỗi khu vực mà có tiền trợ cấp cho trẻ đang học mẫu giáo tư nhân. * Có những cơ sở gọi là nhà trẻ, nơi nhận giữ trẻ sơ sinh hoặc trẻ còn bé cho những phụ huynh không thể giữ con. Tư lập Tư lập 70 71

36 こうりつよう ち 公立幼稚 えん園 りつよう ち 私立幼稚 えん園 Mẫu giáo công lập Mẫu giáo tư lập ゅうえんたょう 入園対象 つうえんなょゅうさちょうそん通園区域内居住する 4 5 歳児 ( 市区町村よっさぼゅうは 3 歳児も募集 さ 3 5 歳 Đối tượng vào mẫu giáo Trẻ em 4~5 tuổi sống trong khu vực đi mẫu giáo ( có địa phương nhận cả trẻ 3 tuổi. Từ 3~ 5 tuổi 保 育 時 ん間 9 時 14 時ゅうぎょうび季休業日は休 やすみ どちようびゅ土 日曜日 祝日 つ 夏 とう 冬 季 ゅん 春 季 ようちえん各幼稚園よっ異 ことなる Thời gian giữ Từ 9 giờ~ 14 giờ. Nghỉ thứ Bảy,Chủ Nhật, các ngày lễ, các kỳ nghỉ hè, nghỉ đông, nghỉ xuân. Khác nhau tùy vào mỗi trường mẫu giáo ぼ 募 ゅう集 がつげゅんがつょうゅんおおむね 10 月下旬 11 月上旬 がつがつょうゅんおおむね 10 月 11 月上旬 Đăng ký Khoảng từ cuối tháng 10~ đầu tháng 11 Khoảng từ tháng 10~ đầu tháng 11 ゅうえんがんょこうふうけつけ入園願書交付 受付 よう ち 各幼稚 えん園 よう ち 各幼稚 えん園 Phát, nhận đơn xin vào Các trường mẫu giáo Các trường mẫu giáo ひ 費 よう用 ゅうえんりょうゅうえんりょう入園料 ( 入園時 保育料 ゅうえんりょうりょうせつりょうふんちょうゅう入園料 保育料の施設料や寄付金を徴収するようちえんゅうえんさめんせつゅうえん幼稚園もある また 入園際 面接 入園試けんおこなようちえんばあせんこうりょうひつ験が行われる幼稚園もあり その場合は選考料が必 Phí tổn Phí nhập trường( khi vào mẫu giáo, phí nuôi giữ trẻ Ngoài phí nhập trường, phí nuôi giữ trẻ, có trường mẫu giáo còn thu thêm phí xây dựng cơ sở vật chất, đóng góp quĩ Ngoài ra, khi nhập trường, có những trường mẫu giáo tiến hành phỏng vấn, thi vào trường. Trong trường hợp đó, bạn cần phải nộp thêm phí tuyển chọn. つうえん 通園区 域 すちょうそんあなたが住んでる市区町村 よう要 Khu vực đi mẫu giáo Địa phương nơi bạn đang sinh sống Không giới hạn たその他 つうえんごゃそうげべんとうひつよう通園は保護者の送迎とお弁当が必要ひようとうちょうそんことゅう費用等は市区町村よっ異なるので 入園わょううょゅうちちょうそんやする詳情報は居住地の市区町村の役所んがむとあ委員会学務課へ問合わせること えんん関ょょうの教育 せげんと制限は特なちょうそんゅうえんりょうょせんりょうごゃょ市区町村よっは入園料助成金 保育料保護者補助金ゅうえんょうれひょんとうょんゅう就園奨励費補助金等の補助金の支給がある りつようちえんとょょううんうだ私立幼稚園はそれぞれ特色ある教育方針を打ち出るのわならようちえんとあたせつで 詳ことは必ず各幼稚園問合わせることが大切 ん Ngoài ra Khi đi học mẫu giáo, cần phải có phụ huynh đưa đón và mang theo cơm hộp. Phí tổn khác nhau tùy địa phương, cho nên hãy hỏi chi tiết tại bộ phận giáo dục của phòng hành chính khu vực Tùy địa phương mà có cấp thêm tiền hỗ trợ phí nhập trường, hỗ trợ phí nuôi giữ trẻ, tiền khích lệ đi học mẫu giáo. Mỗi một trường mẫu giáo có phương châm giáo dục đặc thù riêng, cho nên việc hỏi chi tiết tại các trường mẫu giáo là rất quan trọng. んえん 2-2 認定こども園 よう幼 ち 稚園 えんのうの機能と保育 ょえんと保育所 ( 園 での保育 どの支援 えんを受 こども園 うけられます えんようは幼 ょえん所 ( 園 の機能 ったを一体的受 れんけがたよう 幼 保連携型 ち 稚園型 のうあわを併せ持 もごゃはたらようちち 保護者が働る なわらず 幼稚園 えんで受 うせつこそだこけられる施設です また 子どもを育るすべの家庭が 子育 えんがたょがたん 保育所型 認 ちがなようんひつようが違うので 内容をよ確認することも必要です り ようもう込 利用申 こんみ : 認定こども園 りようりょうんん 利用料金 : 各認定こども園 えんちょせつもう直接申込 えんが定 さだりょうめる料金 こむ 可 が外 んょりようりょうん 保育所の利用料金は保 ょせどようちえんゅうえんょうれひょんせど 補助制度 : 幼稚園は就園奨励費補助金などの制度がある せどりようばこの制度を利用する場合 3 小学校 あは各 ょうがっこうちゅうがっこう 中学校 と 都 どう道 ふ けんけんこうふの健康福 府県 うょうける教育 そだそうだん相談な せつがたせつびうんえうう施設型の 4 つのタイプがあり それぞれ設備や運営方法 ご ゃょとょうの所得の状 護者 ぶとあ祉部など問合わせださ ょうおう況など応決まる んょうがっこうねんんちゅうがっこうねんんぎむょうがっこうせつんゅうでは小学校 (6 年間 と中学校 (3 年間 は義務教育です 学校生活はならではの習慣 りこあんんたのがっこうせがあります それらをよ理解 子どもたちが安心楽学校生活 ゅうがねんれ 3-1 就学年齢 つを送 んぎょうや行 おれるようまょう 事 規則 そなど 2-2 Vườn trẻ (Kodomoen được công nhận Đây là cơ sở có cả kỹ năng mẫu giáo lẫn kỹ năng nhà trẻ, nhận giáo dục trẻ ở mẫu giáo và nuôi giữ trẻ ở nhà trẻ cho dù phụ huynh có đi làm hay không đi làm. Ngoài ra, toàn bộ các gia đình đang nuôi con nhỏ đều có thể nhận được hỗ trợ ví dụ như tư vấn về việc nuôi con. Vườn trẻ có 4 loại hình: Loại liên kết nhà trẻ với trường mẫu giáo, mẫu giáo, nhà trẻ và cơ sở không được công nhận, mỗi nơi có thiết bị và phương pháp quản lý khác nhau, cho nên cần xác nhận lại nội dung cho rõ ràng. Làm đơn xin: Xin trực tiếp tại vườn trẻ được công nhận. Phí tổn: Là số tiền phải trả do các vườn trẻ được công nhận qui định. Tiền đóng nhà trẻ được qui định tùy theo tình trạng và thu nhập của phu huynh. Chế độ hỗ trợ: Ở trường mẫu giáo có những chế độ như tiền hỗ trợ khích lệ đi mẫu giáo. Nếu sử dụng chế độ này, xin hỏi bộ phận sức khỏe phúc lợi của các địa phương. 3 TRƯỜNG CẤP 1, CẤP 2 Ở Nhật thì trường tiểu học (6 năm và phổ thông cơ sở (3 năm là giáo dục nghĩa vụ.trong sinh hoạt học đường, có những tập quán, sự kiện, qui tắc chỉ có ở Nhật. Các bạn hãy hiểu những chuyện đó, cố gắng làm sao cho con em mình an tâm, vui vẻ tham gia sinh hoạt trong trường học. 3-1 Tuổi đi học Tuổi đi học là độ tuổi thích hợp để vào trường học. Trẻ vào học tiểu học tròn 6 tuổi, trẻ vào học phổ thông cơ sở tròn 12 tuổi. Trẻ em người nước ngoài thì theo nguyên tắc cũng vào năm học tương đương với độ tuổi. ゅう がねんれがっ就学年齢とは学校 ます んがっの学 こうゅう入 こうねんれが校では年齢よっ学年 がねんれょうがっ学するの適た年齢のことです 小学校 ねんが決 がこめられます 外国人 んの子 こうは満 まん 6 歳 こばどもの場合 さちゅうがっこう 中学校は満 あげんも原 まん 12 歳 さ達 そねんれそう則と年齢相当 たっこた子どもたちです とうがねんへんゅうの学年編入され 72 73

37 ひよう 3-2 費用 ここうりつばあ国 公立の場合 ょうがっこうちゅうがっこうゅうがんゅぎょうりょうょう 中の入 授 教 小学校 学校 学金 業料 科書代 せふだこふたん制服代などは自己負担となります ょだむは無 りょうょうょ料ですが 教科書以外 がょうざの教 ひがよう材費 学用品 ひんゅうょ 給食 ひえんそ費 遠足代 だ 3-2 Phí tổn Trường quốc lập và công lập Tiền nhập học vào trường tiểu học và phổ thông cơ sở, học phí, tiền sách giáo khoa thì miễn phí, nhưng tự mình phải chịu những phí tổn như tiền giáo trình ngoài sách giáo khoa, đồ dùng học tập, tiền ăn, tiền du ngoạn, đồng phục りつばあの場合 私立 ゅうがんゅぎょう 授業 入学金 りょうこふたん料などは自己負担となります Trường tư Tự mình phải trả những khoản như tiền nhập học, học phí 3-3 入学 公立 ゅうがつづの手続 こうりつょうがっこうちゅうがっこうの小学校や中学校子 んがっの学 こうゅう校への入学 がを希 こゅうがすちょうどもを入学させたとは あなたが住んでる市区町村 そんやの役 ょょうん所または教育委員会 ぼうつたゅうがんせょわたひつよう望する意志があることを伝えると 入学申請書 を渡されますので 必要事項 ゅつんせこごゃがこんとうろょうめ提出ださ 申請は子どもと保護者それぞれの外国人登録証明書 ます インターナショナルスクールや国立 んでださ がこんとうろ 外国人登録を 次 がっこうゅうや就 学校 つぎとょうがっこうゅうの年小学校へ入 こりつりつょうがっこうちゅうがっこうゅう 私立の小学校や中学校入 がねん学する年齢 れの子 がけんこうんだんゅうがまえけんこうんだんひ学のための健康診断 ( 就学前健康診断 の日ちが書れます ゅうがあんなょばあこさちはやちょう 入学案内書がこな場合もあるので 子どもが 6 歳近づたら 早め市区町村 ゅうがつづの手続 入学 ゅうょを決 1 住所 める ょひつが必 へ行 こうゅうを記入 ようつづうつ要です 手続はつでも受け付け ががっ学させたとは その学校 こうちょせつもうこ直接申込 こごゃゅうがあんなょおあんなょゅうどものる保護者へは入学案内書が送られます 案内書は入学 がこんとうろ 2 外国人登録をする そんやょょうの役所教育 ん問 委員会 とあ合わせまょう がこんとうろょうを受 3 外国人登録証 うける がする 3-3 Thủ tục nhập học Khi muốn cho con vào học trường tiểu học hoặc phổ thông cơ sở công lập, nếu bạn đi đến phòng hành chính khu vực hoặc ban giáo dục nơi bạn đang sống và truyền đạt nguyện vọng muốn vào học trường của Nhật, bạn sẽ được trao Đơn xin nhập học. Hãy ghi những mục cần thiết vào đơn và nộp. Để xin nhập học, cần phải có thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều của con và phụ huynh. Thủ tục thì có thể làm bất cứ lúc nào.. Khi muốn cho con bạn vào học trường quốc tế hoặc trường tiểu học, phổ thông cơ sở quốc lập/ tư lập, bạn hãy đến xin trực tiếp tại trường đó. * Bản hướng dẫn nhập học sẽ được gửi tới phụ huynh nào đăng ký ngoại kiều và có con đến tuổi học tiểu học vào năm sau. Trong bản hướng dẫn nhập học có ghi trường sẽ vào học và ngày khám sức khỏe (Khám sức khỏe trước khi đi học để đi học. * Cũng có trường hợp giấy cho phép nhập học không được gửi đến, vậy nếu con bạn gần 6 tuổi, hãy nhanh chóng đến phòng hành chính khu vực hoặc ban giáo dục hỏi cho rõ. Thủ tục nhập học 1 Quyết định địa chỉ 2 Đăng ký ngoại kiều 3 Nhận thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 4 市 ちょうそんやょゅうがんせの役所へ入学申請 区町村 ょだす書を出す すうつ ご 数日後 へんゅうとちゅうゅうがつづ 3-4 編入 ( 途中入学 の手続 こうりつょうがっこうちゅうがっこうへんの小学校や中学校編 公立 の後 日 あと 指 ん本 ひがっ定された日 指定された学校 ごのうりょょうち語の能力などの事情ら 一時的 がっこうせんせそう会学校の先生相 ちょうそんょう区町村の教育ゅうがょょそう入学許可書が送付 5 市 んら 委員会ふされる ゅうぼうばあすちょう入たと希望する場合は お住まの市区町村 だん談みまょう こうゅうへ就 がっこうの学校へ行つづ続をする 6 指定 手 そんやょへんゅうの役所で編 がげんそゅうがねんれそう学することとなります 原則と就学年齢相当 たがねんべん下の学年で勉 また インターナショナルスクールや国立 こりつりつがっこう 私立学校を希 がっこうせつこんごふゅう 3-5 学校生活 ( 子どもの語がまだ不十分 ゅぎょうんは 授業 ごおこなおおょうがっ語で行われます そこで 多の小学校 おこなこを行っます 子どもたちが早 ことばふ言葉不安 あんを感 4 外国人学校 はやん んがったら まず 学校 がこんがっこう んえごちゅうごごんは英語や中国語 韓国 がこんがっこうの多 外国人学校 国人学校 おおは こんがっこうそつぎょうひとゅけんを卒業た人の受験が認 ごせ語の生活 こうせんせそうの先生相 こちょうせん 朝鮮 んがっこうょうの学校教育 つ慣 ゅうっ入学 がの つづ入手続をださ そ とうがねんへんの学年編 ょうふあんちょう強することもでますら 不安なとは市区町村 こうちゅうがっや中学 ぼうばあ望する場合は 希望 ぶんばあな場合 こうん校では 語 なんごれるよう 語指導 だん談まょう ごごゅ語 ポルトガル語などで授業 ぎょうが受 ぼうがっこうちょせつの学校へ直接 ごふが不 どうせや生 自由 ゆうな子 ゅう入ますが そんょうの教育 委 ん員 とあ問合わせださ こたんごどうども対語の指導 つおこな活のアドバイスを行っますら うがこんがっこうけられる外国人学校があります ううりつゅがっこうあつ法とう法律で 各種学校 とう扱なり みとめられなことがあります がこんがっこうそつぎょう 外国人学校よっは卒業すると がこんがっこう問 れぞれの外国人学校 とあ合わせみまょう んだがだがんゅうの大学や大学院へ入 が学する資格 が得 んだの大 がが学よっは 外 えばあられる場合もありますら そ 4 Nộp đơn xin nhập học cho phòng hành chính khu vực Sau vài ngày 5 Giấy cho phép nhập học sẽ được gửi tới từ ban giáo dục của khu vực 3-4 Thủ tục chuyển trường (nhập học giữa chừng 6 Đi đến trường được chỉ định làm thủ tục nhập học Nếu có nguyện vọng muốn chuyển vào trường tiểu học hoặc phổ thông cơ sở công lập, hãy làm thủ tục chuyển trường tại phòng hành chính khu vực nơi mình sống. Sau đó, vào học tại trường được chỉ định vào ngày đã được chỉ định.trên nguyên tắc, sẽ theo hôc năm học tương ứng với độ tuổi, nhưng do những chuyện như năng lực tiếng Nhật, có thể học ở lớp dưới tạm một thời gian. Vì vậy, khi thấy bất an, bạn hãy tư vấn với ban giáo dục của địa phương hoặc thầy cô trong trường. Ngoài ra, khi muốn cho con bạn vào học trường quốc tế hoặc trường tiểu học, phổ thông cơ sở quốc lập/ tư lập, bạn hãy đến xin trực tiếp tại trường đó. 3-5 Sinh hoạt học đường ( trường hợp trẻ con chưa vững tiếng Nhật Học bằng tiếng Nhật. Vì thế, ở nhiều trường tiểu học và phổ thông cơ sở có dạy tiếng Nhật cho những em chưa rành tiếng Nhật. Để các em nhanh chóng quen với sinh hoạt bằng tiếng Nhật, nhà trường tổ chức dạy tiếng Nhật và hướng dẫn cuộc sống. Vì vậy, nếu cảm thấy bất an về mặt ngôn ngữ, trước tiên, hãy tư vấn với thầy cô trong trường. 4 TRƯỜNG HỌC CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở Nhật có trường cho người nước ngoài có thể học bằng tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc/ Triều Tiên. Bồ Đào Nha Nhiều trường cho người nước ngoài theo cơ chế trường tổng hợp dựa theo luật gọi là luật giáo dục trường học của Nhật, tùy theo trường đại học của Nhật nhưng cũng có những trường không công nhận kỳ thi của người tốt nghiệp trường cho người nước ngoài. Tuy nhiên, tùy theo trường cho người nước ngoài mà cũng có những trường hợp vẫn có đủ điều kiện thi vào đại học và cao học của Nhật. Vì vậy, hãy hỏi chi tiết tại các trường cho người nước ngoài

38 日 たげんごせつょううんごょう 語教 多言語生活情報 ん本 あたらざりゅうんりせど在 ご語 ょう教 育 育 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど こんごんれん こうもへんこう ちゅう新留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が注意! みこねんつちよ Chú ý! 見込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 Giáo dục tiếng Nhật Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Giáo dục tiếng Nhật URL Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 日 ん本 は授業料 ごならんごょうんんごがっこう語を習うところとは 語教育機関である 語学校 とそれ以外 ゅぎょうりょうひつが必 1 日 ん本 よう要ですが それ以外 ごょう 語教育 んごがっこう 1-1 語学校 がんごの ょうつこうや講 語教室 ざむりょうひ座は無料 または比較的安 せがせんごべんょうりゅうがゅと正規の学生と語を勉強するなら 留学ビザを取得 ざだんうん るためは財団法人日 ん本 ご ょうんこうょうん認 語教育振興協会 ざがんこうんんごょうんようらんん在外公館などで 語教育機関要覧 ( 語 んごがっ定された語学校 ごえ 英 とよゅうがつづひつようゅうがなどを取り寄せ 入学手続をすることが必要です 入学手続 んょうめょんを申 格認定証明書 ざだんうん 財団法人日 1-2 日 市 区町村 ん本 ん本 せ請することがでます こうゅう入 んゅうへ入 が大 やすひようさん費用で参 おおわんごがっこう分れます 語学校 加でます こゅう国することなります このビザを習得 がひつようんごがっ学することが必要です 語学校 ごちゅうごごんこご語 中国語 韓国語 などの資料 つづが済 すんごがっめば 語学校 ごょうんこうょう語教育振興協会ホームページ ごょうつこうざや講 語教室 座 ちょうそんこさこうりゅうょうみんんだんや国際交流協会 民間団 されおり 誰 のための日 ん本 だれさんでも参 ただんたおこなんごょう体 ボランティア団体が行っる語教室 こんごょう加することがでます 子どものための語教室 つ 子 りょうを基 こうょんだの職員が代 つこうや講 ごょうつちみん語教室などさまざまなコースが 地域のコミュニティーセンターや市民会館 ます また 夜間中学校 やょへ問 の役所 こう神 なお 都 べ 戸市 や んちゅうがっこうゅぎょうで授業を行 とあ合わせださ と どう道 ふ ひろま 広 けんおよせんだび仙台 府県及 おこなわこさこうりゅうょうっるところもあります 詳は国際交流協会 ちばよこはまわさ市 さたま市 千葉市 横浜市 川崎市 たゅうゅうこさこうりゅうょうおこなんごょう島市 北九州市の国際交流協会が行っる語の教室 んごょうこうざちらん 講 1-3 語教育座一覧 URL: ずお 静 つこうや講 もとぼう 志望校 こうを探 とす さがすは こうゅうがあんなの入学案内 りりゅうがざりゅう理で留学ビザの在留資 ざむりょうりょう座は無料または低料金 こりょうんんごょうどもと両親のための語教室 はままつ 岡市 浜松市 ざち座の一覧 らんは次 ん 空 んょうで提 つおとな 大 供 人 あょうつひら教室などで開れ とどうふや都道 な 名 ご 古 や屋 けんちょうそん府県または市区町村 ょう 京 市 つぎのとおりです とおおさ都市 大阪市 Nơi học tiếng Nhật được phân chia thành trường tiếng Nhật tức là cơ quan giáo dục tiếng Nhật và các nơi khác. Học ở trường Nhật ngữ thì cần phải đóng học phí, ngoài trường Nhật ngữ này ra, các lớp học tiếng Nhật và các khóa học tiếng Nhật khác đều miễn phí, hoặc chỉ phải đóng một khoản phí tương đối rẻ 1 GIÁO DỤC TIẾNG NHẬT 1-1 Trường tiếng Nhật Nếu học tiếng Nhật với tư cách là học sinh chính qui, thì bạn sẽ lấy visa du học và nhập cảnh vào Nhật, để lấy được visa này thì bạn cần phải nhập học ở trường tiếng Nhật được tập đoàn tài chính hiệp hội chấn hưng giáo dục tiếng Nhật công nhận. Để tìm trường tiếng Nhật, bạn cần phải được hướng dẫn vào trường theo nguyện vọng của bạn dựa trên những tài liệu như Tóm tắt về các cơ quan giáo dục tiếng Nhật bằng tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Hàn Quốc và làm thủ tục nhập học tại các cơ quan ngoại giao của Nhật ở nước ngoài. Sau khi thủ tục nhập học hoàn tất, nhân viên của trường tiếng Nhật sẽ đại diện cho bạn xin giấy chứng minh công nhận đủ tư cách lưu trú ở Nhật của visa du học. Trang chủ của tập đoàn tài chính hiệp hội chấn hưng giáo dục tiếng Nhật: Các lớp học và khóa học tiếng Nhật Các lớp học và tiếng Nhật do thôn xã quận thành phố và hiệp hội giao lưu quốc tế, các đoàn thể địa phương, hội tình nguyện tổ chức thì đều miễn phí hoặc học phí rất rẻ, nên ai cũng có thể tham gia. Có đủ các loại khóa học như lớp học tiếng Nhật cho trẻ em, lớp học tiếng Nhật cho trẻ em và cha mẹ cùng học, lớp học tiếng Nhật cho người lớn được mở tại các trung tâm cộng đồng và hội quán của khu vực, tại các phòng học trống Ngoài ra còn có cả những lớp học được tổ chức vào buổi tối ở trường cấp 2. Xin hỏi chi tiết tại phòng hành chính khu vực. Trang kế tiếp đây là sơ lược về các lớp học và khóa học tiếng Nhật được tổ chức bởi hiệp hội giao lưu quốc tế của các tỉnh thành và các thành phố Sendai, Saitama, Chiba, Yokohama, Kawasaki, Shizuoka, Hamamatsu, Nagoya, Kyoto, Osaka, Kobe, Hiroshima, Kitakyushyu. 1-3 Giáo dục tiếng Nhật / Sơ lược về các khóa học URL:

39 ん妊 たげんごせつょううゅっさん 出産 育 多言語生活情報 ん娠 あたらざりゅうんりせど在 ゅっ 出 さん産 児 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど こんごんれん こうもへんこう ちゅう新留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が注意! みこねんつちよ Chú ý! 見込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 Có thai- sinh con Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Sinh con- Nuôi con URL Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 んんゅっ妊娠ら出産 さんまで Từ lúc có thai đến khi sinh con んん 妊娠 Có thai 市 ちょうそんやょの役所へ 区町村 んんとどけゅつの提出 妊娠届 1-2 けんこう ぼ (1 母子健康手帳 ちょうけんこうんと健康 さゅんひょう診査受診票をもらう Phòng hành chính khu vực nộp giấy báo có thai 1-2 (1 Nhận sổ tay sức khỏe mẹ và con và phiếu khám sức khỏe 1-3 けんこうん さ (1 健康診査 医 りょう療 んゅんで受 機関 診 1-3 (1 Khám thai Khám tại cơ quan y tế. 1-3 ょさんけんうもん (2 助産師 保健師よる訪問指 1-3 (4 母親 ははおやりょうんょうつ 両親教 室 どう導 1-3 (2 trợ sản viên, điều dưỡng viên đến thăm nhà 1-3 (4 Lớp học dành cho người mẹ/ cho cha mẹ ゅっさん 出産 Sinh con な 14 日以内 市 ちょうそんやょの役所へ 区町村 2-1 ゅっょうとどけゅつの提出 出生届 ひつよう必要応ょうめょこう証明書を交 おうゅっょうとどけゅり出生届受理ふ付もらう 2-2 んせこせゅと新生児の国籍取得 だれが ちちおやはは父親または母親 おやが ひつようょるな書類 必要 ゅっょうとどけ 1 出生届 ゅっょうょうめょ 2 出生証明書とどんんん 3 届け人の印鑑または サイン けんこう ぼちょう 4 母子健康手帳こみんけんこうけんょうゅう 5 国民健康保険証 ( 加入 ゃ者のみ Trong vòng 14 ngày Phòng hành chính khu vực 2-1 Nộp giấy khai sinh Nhận giấy chứng minh thụ lý khai sinh 2-2 Lấy quốc tịch cho em bé mới sinh Ai? Cha hoặc mẹ Giấy tờ cần thiết 1 Giấy khai sinh 2 Giấy chứng minh sinh con 3 Con dấu của người mang đi nộp 4 Sổ tay sức khỏe mẹ và con 5 Thẻ bảo hiểm sức khỏe quốc dân (người tham gia りょうんんこ (1 両親のどちらが国籍 ちちおやはは 母 (2 父親 おやがこ親がとも外国籍 せばあの場 合 せばあの場 合 (1 Trường hợp một trong hai cha mẹ có quốc tịch Nhật (2Trường hợp cả cha lẫn mẹ đều có quốc tịch nước ngoài ざりゅう 在留資格 ゅとを取得する Lấy tư cách lưu trú がこんとうろ外国人登録をする Đăng ký ngoại kiều 78 79

40 ゅっさんんせちだんんっ出産 育児は 人生の一大イベントです ここでは妊娠実際るサービスつふれます んん 1 妊娠 さ産 うそだひつみ育るまでの 必要 ようつづこな手続や子 そだ育を支 んんゅっさんうこたおおせんもふうふ妊娠 出産するとうことは生まれる子ども対 大な責任を持つとうことです 夫婦のためも うありそうんょうなんんゅっさんのぞんん生まれる赤ちゃんのためも でるだけ理想的な環境の中で妊娠 出産することが望まれます 妊娠がわっちょうそんやょんんとどけゅつたら すぐ市区町村の役所へ妊娠届を提出まょう んんんぼけんこうちょうはっこうんんゅっさんんちぎゅつおょうでは妊娠すると 母子健康手帳 が発行され 妊娠 出産 育児関の知識や技術などを教えれる教つひら室も開れます ん ん 1-1 妊娠たと んんははおやひとょゅうちょうそんやょんんとどけゅつゅつさちょう妊娠たとは 母親なる人が居住る市区町村の役所へ 妊娠届を提出ます 提出先は 市区町村ちがわちょうそんやょとあんんとどけゅつぼけんこうり違ますので 詳は 各市区町村の役所へお問合わせださ 妊娠届を提出すると 母子健康手帳らえます けんこうちょう ぼ 1-2 母 子健康手帳 ささえ そんよちょう がも Sinh con-nuôi con là một sự kiện quan trọng nhất trong cuộc đời. Phần này sẽ nói về những thủ tục cần thiết và dịch vụ hỗ trợ nuôi con từ khi bạn có thai cho đến khi thực sự sinh và nuôi con. 1 Có thai Có thai/ sinh con có nghĩa là bạn có trách nhiệm lớn lao đối với đứa bé sắp ra đời.một môi trường lý tưởng trong điều kiện có thể để mang thai và sinh con được mong muốn vì cả đôi vợ chồng lẫn em bé sắp sinh ra. Ở Nhật, nếu có thai, bạn sẽ được phát cuốn Sổ tay sức khỏe mẹ và con, có cả các lớp học dạy về kỹ thuật và kiến thức liên quan đến mang thai, sinh con, nuôi con. 1-1 Khi có thai Khi có thai, người mang thai đến phòng hành chính khu vực nơi mình sống để nộp giấy báo có thai, nơi nộp khác nhau tùy khu vực nên hãy hỏi chi tiết tại phòng hành chính khu vực. Nếu nộp giấy báo có thai, thì sẽ nhận được Sổ tay sức khỏe mẹ và con. 1-2 Sổ tay sức khỏe mẹ và con (1 Sổ tay sức khỏe mẹ và con là gì? Là cuốn sổ để ghi chép kết quả kiểm tra sức khỏe của người mẹ và em bé, sự tăng trưởng của em bé, hướng dẫn các dịch vụ bảo hiểm như kiểm tra sức khỏe, chích ngừa... Ở trang đầu tiên của Sổ tay sức khỏe mẹ và con có cột ghi Chứng nhận đã khai báo việc sinh con. Ngoài ra có các nội dung chủ yếu khác như sau: ぼけんこうちょう (1 母子健康手帳とはあこけんこうんさけっこせちょうろけんこうんさよぼうせっゅお母さんやお子さんの健康診査結果や お子さんの成長つ記録たり 健康診査や予防接種など ろろけんあんなな保健サービスを案内するためつられたものです けんこうちょうだめゅっょうとどけずみょうめらんおもなようつぎとお子健康手帳は 第 1 ページ目は 出生届済証明 欄があります その他の主な内容は次の通りです ぼ母 けんこうょうた関 ははおや 母親の健康状態 んんちゅうえようの栄 た んすること 妊娠中養のとり方んんちゅうけんこうんさろ 妊娠中の健康診査記録ゅっさんょうたさんごけ 出産の状態と産後の経過んんちゅうゅっさんごたゅうへんろ 妊娠中と出産後の体重変化の記録ははおやりょうんがっゅうゅこうろ 母親 ( 両親 学級の受講記録など こけんこうょう 子どもの健康状態 た関 んすること ごゃはつんさつゅうようけんこうんさろ 保護者の発育観察と乳幼児健康診査の記録ゅうようんたはつょせん 乳幼児身体発育曲線ようんちょうたゅうょせん 幼児の身長体重曲線よぼうせっゅろ 予防接種の記録まびょうろ 今までった病気の記録など Mục liên quan đến tình trạng sức khỏe của người mẹ Dinh dưỡng trong thời gian mang thai Ghi chép về việc kiểm tra sức khỏe trong thời gian mang thai Tình trạng khi sinh và quá trình sau khi sinh Ghi chép về thay đổi cân nặng trong thời gian mang thai và sau khi sinh Ghi chép về việc tham gia các buổi học dành cho người mẹ (cha mẹ Mục liên quan đến tình trạng sức khỏe của em bé Ghi chép về quan sát sự phát triển của phụ huynh và kiểm tra sức khỏe của em bé Sơ đồ về sự phát triển thân hình của em bé Sơ đồ về chiều cao cân nặng của em bé Ghi chép về việc chích ngừa Ghi chép về những bệnh đã mắc cho đến bây giờ んごがぼけんこうちょうの母子健康手帳 (2 語以外 ご語 えごちゅう英語 中 がぼ以外の母 ご 国語 子 ごんこ 韓 けん健 こう康 ちょうせんごごごごごごん国 朝鮮語 ポルトガル語 スペイン語 タイ語 インドネシア語 タガログ語など ちょうようやょん手帳を用意る役所もあります 妊 ゆうりょうはんば子保健事業団でも有料販売ます ぼけんこうぎょうだん母 んとどけゅつさぶがゃ娠届を提出する際おたずねださ また ( 株 (2 Sổ tay sức khỏe mẹ và con bằng những thứ tiếng khác ngoài tiếng Nhật Có cả những cơ sở hành chính đang chuẩn bị sổ tay sức khỏe mẹ và con bằng những thứ tiếng khác ngoài tiếng Nhật như tiếng Anh, tiếng Trung quốc, tiếng Triều Tiên, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thái, tiếng Indonesia, tiếng Tagalog (Philipin... Xin hãy hỏi về sổ này khi khai báo có thai. Ngoài ra, còn có bán tại ( Công ty cổ phần Nghiệp đoàn bảo vệ sức khỏe mẹ và con. と取り扱 あつだんた団体 ゅうょ 住所 でん電 わばんごう話番号 URL げんご言語 ぶがゃぼけんこうぎょうだん ( 株 母子保健事業団 とうょうとぶんょうゆま東京都文京区湯島 でんわ電話 : URL: んごえごご語 英語 ポルトガル語 ごちゅうごごんこごタガログ語 中国語 韓国語 ごハングル タイ語 インドネシごごげんごへア語 スペイン語 (2 言語併記 Nơi giải quyết (Công ty cổ phần Nghiệp đoàn bảo vệ sức khỏe mẹ và con. Địa chỉ Tokyo-to, Bunkyo-ku, Yushima Số điện thoại- URL Điện thoại: URL: Ngôn ngữ Tiếng Nhật Tiếng Anh, Bồ Đào Nha, Tagalog, Trung Quốc và Hangul, Thái, Indonexia Tây Ban Nha (ghi bằng 2 ngôn ngữ song song 80 81

41 (3 その 日 ん本 ごえ 英 語 児まで ごちゅうご語 中国語 んあんんで安 ごんこ 韓 ちょうせんごごごごごげん国 朝鮮語 ポルトガル語 スペイン語 タイ語 ベトナム語の8 言語 ごんんで 妊 娠ら育 ゅっさんはっこうさつえんそうりょうべつべつうりえご心出産するため が発行されます 1 冊 1,575 円 ( 送料別 で ビデオの別売 ( 英語版 わとひみ DVD もあります 詳は特定非 え営 りつどううんこさりょうょううとあ利活動法人 AMDA 国際医療情報センターへお問合わせださ ばんの (3 Ngoài ra Đang phát hành cuốn Từ lúc có thai đến khi nuôi con~ Để yên tâm sinh con ở Nhật bằng tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung quốc, tiếng Triều Tiên, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thái, tiếng Việt. Giá một cuốn là yên (chưa tính tiền gửu, ngoài ra còn có bán DVD kèm theo (DVD thì chỉ có bản tiếng Anh. Xin hỏi chi tiết tại trung tâm thông tin y liệu quốc tế AMDA tổ chức hoạt động phi lợi nhuận đặc định. とあわせさ 問合先 ゅうょ 住所 でん電 わ 話 でん番 わ号 URL Nơi liên hệ Địa chỉ Số điện thoại- URL と ひ え営 り つどううん 特定非利活動法人 こさりょうょううとうょう AMDA 国際医療情報センター東京 と ひ え営 り つどううん 特定非利活動法人 こさりょうょううんさ AMDA 国際医療情報センター関西 とうょうとんゅ東京都新宿区 んぷけんこうんさけんどう 1-3 妊婦の健康診査 保健指導 んぷけんこうんさ (1 妊婦の健康診査 んんちゅうえようは 栄 妊娠中 ゅうそゅうを十 養と休息 すちすうお住まの地域より 数回分 一緒 っょけんこうん健康診 歌 ぶ舞 ちょうゆうびんょどめ 伎町郵便局留 おおさふおおさみなとおおさちっこうゆうびんょどめ大阪府大阪市港区大阪築港郵便局留 ぶん分とり 定期的 ぶんけんこうんの健康診 さゅんひょう査の受診票がもらえます ょさんけんうもんどう (2 助産師 保健師よる訪問指導 各 状況 ちょうそんょさんけん市区町村では 助産師や保健師をご家庭 ょうょう応 おううた方法 うもん この訪問指導 ょさんせつ (3 助産施設 けざりゆうつな理由で実 経済的 うどうで指導を行 どうむりょうんは無料で 本 けんこうんな健康診 さむりょうわり査を無料または割引 は派 でんわ電話 : URL: でんわ電話 : さわすう査も忘れず受けまょう びゅんで受 けんんん遣 妊娠中 ちゅうの過 おこなわすちょうっます 詳はお住まの市区町村 ひぶん費での分娩 ん人らの申 もう出 べんこんなんばあこうが困難な場合 公 さんとどけでんりょうひつよう産まで届出が完了る必要があります (4 母親 各 ははおやりょうんょうつ 両親教室 ちょうそんん市区町村では 妊娠 んゅっさん 出産や育 ぼけんこうちょう診することがでます 母子健康手帳をもらうと すご方 そんやの役 たゅっさんゅん 出産の準 でょうおこなの 医師の紹介よっも行ます んちょう児関の日常的 さんんんたぞさんむ参加でるのは妊娠た方とその家族です 参加は無料 ゅっょうとどけこせゅとと国籍の取得 2 出生届 ひょさん費指定された助産施設 ちぎゅつなな知識や技術を内 りょうです び備などつ それぞれの ょとあ所お問合わせださ せつゅう入 ようょう容とた教室 ょゅっさんゅっ所出産することがでます 出 つを開 さ催ます こうょさんゅっょうょうめょつふぼがこん子どもが産まれたら 医師や助産師 出生証明書 を作っもらます そ 父母が外国人であっも子 もが こんとうろ んで生 国人登録法 うばあこせまれた場合は 戸籍法 う基 もとざりゅう基づ 在留資格 ゅっょうとどけ 2-1 出生届 んで子 もとんづ 新規 ゅの取 とうろ登 う基 もとゅっょうづ 出生届 とどけひつ が必 ようこんこ要です また 子どもが国籍 せを有 がこんとうろこうさんょうゅつゅうこんり録 (P28 の II 外国人登録 1-2 子どもが生まれたと参照 出入国管理及 とざりゅうざりゅう得 (P20 の I 在留資格 2-8 在留資格 こうこせどもが生まれたら 戸籍法 うひふち生まれた日を含め 14 日以内 をそろえおまょう な市 うぞは属 区町村 ゅとさんの取得 ちこうりょんこ地的効力と国内 ちょうそんやょゅっょうとどけゅつの役所出生届を提 ょうん参照 などの申請 ながこの外国 せひつが必 こど ゆうばあがな場合は 外 よう要となります んようこ人も適用されますので 国籍 こな出ます それまで子どもの名前 まえを決 およなんみんんうび難民認定法 せんけ関係な ひつめ 必要 ようょるな書類 Trung tâm thông tin y liệu quốc tế AMDA tổ chức hoạt động phi lợi nhuận đặc định Tokyo Trung tâm thông tin y liệu quốc tế AMDA tổ chức hoạt động phi lợi nhuận đặc định Kansai Tokyo-to, Shinjuku-ku, Kabukicho Yubinkyoku (Nhận bưu phẩm tại nhà bưu điện Kabuki-cho Osaka-fu, Osaka-shi, Minato-ku, Osaka chikko Yubinkyoku (Nhận bưu phẩm tại nhà bưu điện Osaka chikko 1-3 Khám thai/ hướng dẫn bảo vệ sức khỏe (1 Khám thai Điện thoại: URL: Điện thoại: Trong thời gian mang thai, hãy nhớ ăn uống nghỉ ngơi đầy đủ, và đừng quên đi khám thai định kỳ. Tùy theo địa phương bạn sinh sống, trong thời gian mang thai, bạn được khám thai miễn phí hoặc giảm bớt chi phí vài lần. Khi nhận sổ tay sức khỏe mẹ và con, đồng thời bạn cũng nhận được phiếu khám sức khỏe này. (2 Về việc các trợ sản viên, điều dưỡng viên đến thăm nhà Tại các làng xã quận huyện thành phố, các trợ sản viên và điều dưỡng viên được cử đến nhà bạn để hướng dẫn bạn phương pháp ứng phó trong từng tình huống như cách sinh hoạt khi mang thai, chuẩn bị cho việc sinh con...xin hãy hỏi chi tiết tại phòng hành chính khu vực nơi bạn sinh sống. Việc đến thăm nhà được tiến hành cho chính đương sự yêu cầu hoặc do bác sĩ giới thiệu. (3 Các cơ sở trợ sản Trong trường hợp bạn gặp khó khăn về kinh tế khi sinh con, bạn có thể vào sinh ở các cơ sở trợ sản được chỉ định trả bằng công phí. Cần nộp đơn trước khi sanh con. (4 Lớp học dành cho người mẹ / cho cha mẹ Tại các làng xã quận huyện thành phố có mở lớp học dạy kỹ thuật và kiến thức thường nhật liên quan đến việc mang thai, sinh con và nuôi con.người mang thai và gia đình đều có thể tham gia. Tham gia miễn phí. 2 Khai sinh và quốc tịch Sau khi em bé sinh ra, bác sĩ hoặc trợ sản viên sẽ làm cho bạn Giấy chứng minh sinh con. Và cho dù cha mẹ có là người nước ngoài đi chăng nữa, trong trường hợp em bé sinh ở Nhật thì cần phải có Giấy khai sinh dựa theo luật về hộ tịch. Ngoài ra, trong trường hợp em bé không có quốc tịch Nhật, cần phải xin Đăng ký ngoại kiều mới dựa theo luật về đăng ký ngoại kiều (tham khảo phần Ⅱ Đăng ký ngoại kiều, 1-2 Khi sinh con ở trang 29, xin tư cách lưu trú (tham khảo phần Ⅰ Tư cách lưu trú, 2-8 Xin tư cách lưu trú ở trang Giấy khai sinh Nếu em bé sinh ở Nhật, bởi vì luật hộ tịch có hiệu lực mang tính thuộc địa cũng được áp dụng cho cả người nước ngoài ở Nhật, không liên quan gì đến vấn đề quốc tịch, phải nộp giấy khai sinh cho phòng hành chính khu vực trong vòng 14 ngày sau khi sinh tính cả ngày sinh. Vậy trước đó bạn hãy quyết định tên của em bé và chuẩn bị các giấy tờ cần thiết sẵn

42 ひつようょるな書類 必要 ゅっょうとどけちょう 1 出生届 ( 市区町村 あります そんやの役 ょびょう所 または病院 ゅっょうょうめょゅっさんゅっょうとどけ 2 出生証明書 ( 出産たと出生届書 ょさんょうまたは助産師の証明 3 届 とどでんんけ出人の印 インでもよ けんこう ぼ 4 母子健康 手 ちょう帳 めを受 うけたもの んんんば鑑 ( 印鑑がな場合 こみんけんこうけんょうゅうゃ 5 国民健康保険証 ( 加入者のみ んそな備え ょ医 師 あんんは本人のサ ゅつさとあわせさ提出先 / 問合先 うばょとど生まれた場所 または届けでんすちょうそん出人が住んでる市区町村 やょ の役所 つまで ゅっょうた日 出生 ひふちを含め 14 日以 な内 とどでひと届け出る人 ちちおやははおや父親または母親 Giấy tờ cần thiết 1. Giấy khai sinh(có ở bệnh viện, hoặc phòng hành chính khu vực 2. Giấy chứng minh sinh con( Chứng minh của bác sĩ hoặc trợ sản viên ở giấy khai sinh khi sinh con 3. Con dấu của người mang đi nộp( Nếu không có con dấu thì chữ ký của đương sự cũng được 4. Sổ tay sức khỏe mẹ và con 5. Thẻ bảo hiểm sức khỏe quốc dân ( chỉ dành cho người có tham gia bảo hiểm Nơi xuất trình/ giải đáp thắc mắc Phòng hành chính khu vực của nơi sinh, hoặc nơi người nộp đang sống Cho đến khi nào Trong vòng 14 ngày sau khi sinh tính cả ngày sinh Người nộp Cha hoặc mẹ なお んで子 ん確認まょう ひつよう応 また 必要 こうんごとどけでどもが生まれたら 本国も届出ださ 手続 おうゅっょうとどけゅりょうめょゅっょう出生届受理証明書 ( 出生届 んせこせゅと 2-2 新生児の国籍取得 こせは子 国籍 とどけゅが受 こょうらたへんゅうようどもの将来とっ大変重要なことです どの国 こうまえた子どもが生まれる前 各大使館 まょう んや市 りょうんんこ (1 両親のどちらが国籍 ちちおやはは 母 父親 ここれども 子の国籍 もの国籍 ちょうそんやょこせがりうの役所の戸籍係 法 区町村 せばあの場合 おやんんう親どちらが人で 法的 んこせゅは取 せゅっょうどうは出生と同 けっ結 さだう時定まるので 法的 とっ得でません もう一方 つづうの方 うちゅうちがこたんりょう法などは 駐日外国大使館または領事 りょうめょるうと理されたことを証明する書類 を受け取ります こせの国籍を取 とるも必 ならひつようず必要な手 むょそうだんひつ務局などでよ相談 必要 こんばあうこんこ婚る場合は 生まれる子どもは国籍 けっ結 ぽうおやがこせゅの親の外国籍の取 ようわちゅうちがこたんりょう要となります 詳は駐日外国大使館または領事館 ちちおやはは 母 (2 父親 ちちおやははと母 父親 の法律 事館 おやがこ親がとも外国籍 おやがこ親がとも外国籍 うりつたがこせゅ従っ国籍を取 ん確 ん認をまょう せばあの場合 せばあんゅっの場合はで出 とっ得ます 各国 こで取 とり扱 ん確 こんばあちちおやた婚な場合は 父親よる胎児 さんんこ産も国籍 あつが違 とりょうんがこ得つは 両親とも外国籍 ん認をまょう せゅを取 ちがうので 手続 ん館 つづ続をとりまょう ようょるな書類を確 せゅを取 ん認 ん認お と得でます け ちぎ知がな限り 子 こど せばあおなつづひつの場合と同手続が必 とりょうん得することはでません 両親のそれぞれの国 つづううひつようょの方法や必要書 るちゅうちがこたんりょう類は 駐日外国大使館または領 Cách làm thủ tục... thì xin xác nhận ở Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán tại Nhật. Ngoài ra, trong trường hợp cần thiết, hãy lấy Giấy chứng minh thụ lý khai sinh (Giấy tờ chứng minh rằng giấy khai sinh đã được thụ lý. 2-2 Lấy quốc tịch cho em bé mới sinh Quốc tịch là chuyện vô cùng quan trọng đối với tương lai của đứa trẻ. Cho dù lấy quốc tịch nước nào đi chăng nữa cũng cần phải làm những thủ tục cần thiết. Trước khi em bé ra đời, hãy thảo luận kỹ tại các đại sứ quán, nơi quản lý hộ tịch thuộc phòng hành chính khu vực, cục tư pháp..., xác nhận xem cần những loại giấy tờ nào. (1 Trường hợp một trong hai cha mẹ có quốc tịch Nhật Trong trường hợp hoặc cha hoặc mẹ có quốc tịch Nhật và kết hôn theo luật pháp, đứa bé sinh ra có thể lấy quốc tịch Nhật. Tuy nhiên, vì quốc tịch của em bé được qui định đồng thời với việc sinh, trong trường hợp không kết hôn theo luật pháp, nếu không xác nhận được cha của thai nhi, thì em bé không thể lấy được quốc tịch Nhật. Về việc lấy quốc tịch nước ngoài kia của cha hoặc mẹ thì cũng phải làm thủ tục giống như trường hợp cả cha lẫn mẹ đều có quốc tịch nước ngoài. Chi tiết cụ thể xin xác nhận lại với đại sứ quán hoặc lãnh sự quán nước ngoài tại Nhật. (2 Trường hợp cả cha lẫn mẹ đều có quốc tịch nước ngoài Trong trường hợp cả cha lẫn mẹ đều có quốc tịch nước ngoài thì cho dù có sinh tại Nhật đi chăng nữa cũng không thể lấy được quốc tịch Nhật. Hãy lấy quốc tịch theo luật pháp của quốc gia của cha mẹ. Thủ tục khác nhau tùy mỗi nước, cho nên hãy xác nhận lại với đại sứ quán hoặc lãnh sự quán nước ngoài tại Nhật. おやこせ親の国籍 ここせ子どもの国籍 つづうう 手続方法 りょうんん両親のどちらが人 りょうんがこせ両親とも外国籍 んこんんで婚姻 んこせ 国籍 がこせ 外国籍 ゅっょうとどけょゅうちちょうそんやょゅつを居住地の市区町村の役所提出っぽうおやがこせゅとざちた方の親の外国籍の取得は在日大使館 1 出生届 2 もう一 りょうん両親それぞれの国 ちゅうちがこたの駐日外国大 んりょうまたは領 んりょう使館または領事館 ん問 事館 ん問 とあ合わせ とあ合わせ Quốc tịch của cha mẹ Hoặc cha hoặc mẹ có quốc tịch Nhật và kết hôn theo luật pháp Quốc tịch của con Quốc tịch Nhật Cách làm thủ tục 1. Nộp giấy khai sinh cho phòng hành chính khu vực nơi cư trú 2. Về việc lấy quốc tịch nước ngoài kia của cha hoặc mẹ, hãy hỏi đại sứ quán hoặc lãnh sự quán tại Nhật んち 2-3 認知つ Cả cha lẫn mẹ đều có quốc tịch nước ngoài Quốc tịch nước ngoài Hỏi đại sứ quán hoặc lãnh sự quán tại Nhật của đất nước của cha mẹ. こ んちう認知とは 法的 せう基 戸籍法 わせださ けっ結 こんふぼうこちちおや婚な父母ら生まれた子どもと父親との間 もとんちづ 認知をようとする方 こせせんた 2-4 国籍選択 こん子どもが以外 んうの法 どちら一方 がこせゅの国籍も取 りつんこ律では国籍 っぽうこせせんの国籍を選 せがこせと外国籍の二 たは市 ちょうそんやの役 区町村 とばあんゅっょう得する場合は への出生届 ふたこつの国籍 せを持 たひつよう択する必要があります あだうりつおや 法律的な親 こ んけせを成 子関係 ょとどけでひつようわちょう所への届出が必要です 詳は市区町村 とどけを提 ゅつこせりゅう出すると 国籍留保 とどけ の届 りつ立させることです そんやの役 もゅうこせみとつこと ( 二重国籍 は認められませんので 22 歳 ょとあ所へお問合 でゅつ出を提出ます さ達 たっするまで 2-3 Về việc công nhận quan hệ cha con Công nhận quan hệ cha con là chuyện xác lập mối quan hệ cha con theo luật pháp giữa người cha và đứa bé được sinh ra từ người cha chưa kết hôn theo luật pháp. Theo luật hộ tịch, người muốn công nhận quan hệ cha con cần phải khai báo với phòng hành chính khu vực. Mọi chi tiết xin hỏi phòng hành chính khu vực. 2-4 Chọn quốc tịch Trong trường hợp em bé lấy cả quốc tịch khác ngoài quốc tịch Nhật, khi nộp giấy khai sinh cho Nhật thì nộp luôn đơn Bảo lưu quốc tịch. Bởi vì luật pháp của Nhật không công nhận việc có cả quốc tịch Nhật và quốc tịch nước ngoài (hai quốc tịch, trước khi tròn 22 tuổi, cần phải chọn một trong hai quốc tịch

43 うん運 たげんごせつょううこう 交 多言語生活情報 ん転 あたらざりゅうんりせど在 めん免 ょ許 つう通 URL がこんゅうみんゅうみんんだちょうせど こんごんれん こうもへんこう ちゅう新留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスタートより 今後関連する項目変更が注意! みこねんつちよ Chú ý! 見込まれます (2012 年 7 月 9 日スタート予定 Bằng lái xe Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Giao thông URL Do chế độ quản lý lưu trú mới và chế độ đăng ký cư trú cơ bản của cư dân người nước ngoài bắt đầu, dự kiến rằng các mục có liên quan sẽ thay đổi. (Dự định sẽ bắt đầu chế độ mới từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 んるまうんで車を運 ん転た Muốn lái xe tại Nhật Bản んうんで運 んが転でる外国 こうんんめんの運転免 ょ許をもっる Có bằng lái nước ngoài có thể lái xe tại Nhật Bản 2 こさうんんめんょょう (1 国際運転免許証 ょうやけつこはっゅう ( ジュネーブ条約締結国発給 2 がこうんんめんょょう (3 外国運転免許証 ( ドイツ フランス スイス ベルギー たわんこなめんょょう 台湾 イタリアの国内免許証 2 (1 Bằng lái xe quốc tế (Nước cấp phát hiệp ước liên kết Geneva 2 (3 Bằng lái nước ngoài (bằng lái trong nước Đức, Thụy Sỹ, Pháp, Bỉ, Đài Loan và Ý. こさうんんめんょょうもひとん国際運転免許証を持っる人は 下記の期間であれんこなるまうんんば国内で車の運転がでるんんょうりひねんんこさめんょょう期間 : 上陸た日ら 1 年間または国際免許証ゆうこうんみんがこんとうの有効期間のずれの短期間 ただ 外国人登ろょうとうろうものさゅうこょうゅっこ録証の登録を受ける者が再入国許可を受け出国とうがゅっこひげつみんなふたた 当該出国の日ら3ヵ月満たな期間内再びんぽうょうりばあのぞ本邦上陸た場合を除 たわんドイツ フランス スイス ベルギー 台湾 イタリうんんめんょょうんごんやぶんんぷアの運転免許証つは 語の翻訳文が添付さゅうこねんんうんんうんれれば 入国ら 1 年間は運転はでる ( 運んちゅうょ転中はパスポートを所持なければならな Người có bằng lái xe quốc tế có thể lái xe tại Nhật trong khoảng thời gian: 1 năm tính từ ngày đến Nhật hoặc một khoảng thời gian ngắn nào đó trong khoảng thời gian bằng lái quốc tế có hiệu lực. Tuy nhiên, không tính trường hợp: người đã đăng ký thẻ ngoại kiều xin giấy tái nhập cảnh và rời Nhật, sau đó không tới 3 tháng (tính từ ngày rời Nhật quay lại Nhật. Đối với người có bằng lái của Đức, Thụy Sỹ, Pháp, Bỉ, Đài Loan và Ý nếu có kèm theo bản dịch tiếng Nhật thì có thể lái xe trong thời hạn 1 năm từ ngày nhập cảnh (khi lái xe phải mang theo hộ chiếu 3 んうんんめんょの運転免許切 り替える 1-3 Đổi sang bằng lái Nhật 2 こさうんんめんょょうこうを更 (2 国際運転免許証 はっゅうこゅで新げつょうがこた月以上外国滞 発給国 ん新するは あらとんゅっこた取得 ただ を出国ら 3 ヵざ在なければならな りえんせ 1 切替申請をするせけんさう 2 適性検査を受けるがっけんう 3 学科試験を受けるぎのうけんう 4 技能試験を受けるんここち オーストラリア 韓国などの 23 ヵ国と1 地域ばあがっけんぎのうけんめんょの場合は 3 学科試験と4 技能試験は免除 めんょょうの免許 証 2 (2 Khi gia hạn bằng lái xe quốc tế Gia hạn tại nước đã cấp bằng lái. Tuy nhiên, phải ở nước ngoài trên 3 tháng từ khi rời Nhật. 1 Làm đơn xin đổi 2 Dự kỳ thi năng lực 3 Dự kỳ thi viết 4 Dự kỳ thi kỹ năng <Bằng lái của 23 quốc gia và 1 khu vực như là Úc, Hàn Quốc... được miễn thi 3Kỳ thi kiến thức, 4Kỳ thi kỹ năng> 86 87

44 1 必 んうんで運 1 んゅで取 んめんょょう転でる免許証 とうんんめんょょう得た運転免許証 ょうやけつこはっゅうこさうんんめんょょうの国際運転免許 2 ジュネーブ条約締結国発給 がこうんんめんょょうたわんこなめんょ 3 外国運転免許証 ( ドイツ スイス フランス ベルギー 台湾 イタリアの国内免許証 こさうんんめんょょううんで運こさうんんめんょょううん国際運転免許証で運 国際運転免許証 んん転でる期間んん転でる期間は んがこんとうろ期間です ただ 外国人登録証 みん満たな期間内 んるまうんで車を運 あなたが ならけず携 んょう上 んどうで自動 ん転するは なふたたんぽうょう再び本邦上 りひ陸た日となります ゃうんんうんんめん車やバイクを運転するとは運転免許 た帯なければなりません 2 国際運転免許証 んうんで運 証 んょう上 ょうとうろの登録を受 りば陸た場合 んめんょ転でる免許証 こさうんんめんょょうがこうんんめんょょうと外国運転免許証 こさうんんめんょょう (1 国際運転免許証 ょうやを締 ジュネーブ条約 でます (2 国際運転免許証 けつ結る国 こさうんんめんょょうこうんの更新 こさめんょょうょうやは条約基 国際免許証 あを除 りひねんんこさめんょ陸た日ら 1 年間または国際免許証 うける者 ょひつが必 ょうつぎは次の通 はっゅうこさうんんめんょょうが発給た国際運転免許証を持 ものさゅうこょが再入国許 よううんんめんょ要です また 運転免許証 とおりです もひとっる人は 次 ょう ょううんは 運 ょうゆうこうの有効 うゅっことうがゅっ可を受け出国 当該出国 のぞば とされます つまり このような場合 もとっこはっゅうがづ 各国がそれぞれ発給るものであり 外国 でません こさうんんめんょょうゆうこうげんすはっゅうこあらゅとひつよう国際運転免許証の有効期限が過ぎたとは 発給国で新た取得する必要があります ねんょうんたざんめんょょうゅとも あなたが 1 年以上滞在するならば の免許証を取得まょう がこうんんめんょょう んみ期間のずれの短 この日 あさん 起算 ん転するとは つぎんんこなるまうんんの期間 国内で車の運転が ここさめんょょうんこうの国際免許証をで更 ひげつら3ヵ月 びさ日は最初 ょ ん新することは (3 外国運転免許証たわんうんんめんょょうんごんやぶんんぷドイツ フランス スイス ベルギー 台湾 イタリアの運転免許証つは 語の翻訳文が添付されれば ゅうこねんんうんんんごんやぶんがこうんんめんょょうはっゅうんんた入国ら 1 年間は運転することがでます 語の翻訳文は外国運転免許証を発給た機関 ある大んりょうんんどうゃれんめんやぎ使館 領事館または自動車連盟 (JAF で翻訳されたもの限られます うんんょるょまた 運転するとはこれらの書類とともパスポートを所持なければなりません 1 Khi lái xe tại Nhật Bản Khi bạn lái xe hơi, xe máy tại Nhật Bản, bạn cần có bằng lái xe. Và khi lái xe bạn cần phải mang theo bằng lái. Dưới đây là những loại bằng lái cho phép lái xe tại Nhật Bản. Những loại bằng lái cho phép lái xe tại Nhật Bản 1 Bằng lái lấy tại Nhật Bản 2 Bằng lái quốc tế của quốc gia liên kết điều ước Geneva cấp phát 3 Bằng lái nước ngoài (bằng lái trong nước Đức, Thụy Sỹ, Pháp, Bỉ, Đài Loan và Ý. 2 Bằng lái xe quốc tế và bằng lái xe nước ngoài (1 Bằng lái xe quốc tế Người có bằng lái quốc tế do nước liên kết với điều ước Geneva cấp phát, có thể lái xe tại Nhật Bản trong khoảng thời gian ghi dưới đây. Kỳ hạn có thể dùng bằng lái quốc tế để lái xe Dùng bằng lái quốc tế có thể lái xe trong kỳ hạn 1 năm tính từ ngày sang Nhật hoặc một khoảng thời gian ngắn nào đó trong quãng thời gian bằng lái quốc tế có hiệu lực. Tuy nhiên, không tính trường hợp: người đã đăng ký thẻ ngoại kiều xin giấy phép tái nhập cảnh và rời Nhật, sau đó ít hơn 3 tháng quay lại Nhật. Có nghĩa là đối với những trường hợp như này, ngày bắt đầu tính là ngày đầu tiên bạn đến Nhật. (2 Gia hạn bằng lái xe quốc tế Theo qui ước, bằng lái quốc tế được cấp tại mỗi nước khác nhau nên không thể gia hạn bằng lái quốc tế của nước ngoài tại Nhật Bản. Khi bằng lái quốc tế hết hiệu lực, bạn cần phải lấy bằng mới tại nước đã cấp bằng lái. Nếu bạn ở Nhật trên 1 năm thì nên lấy bằng lái của Nhật Bản. (3 Bằng lái xe nước ngoài Đối với bằng lái của các nước Đức, Pháp, Thụy Sỹ, Bỉ, Đài Loan và Ý, nếu có kèm bản dịch tiếng Nhật thì có thể được phép lái xe trong vòng 1 năm từ ngày nhập cảnh. Bản dịch tiếng Nhật phải do cơ quan cấp phát bằng lái nước ngoài hoặc do đại sứ quán / lãnh sự quán tại Nhật Bản, hoặc Liên minh xe hơi xã đoàn pháp nhân Nhật Bản (JAF dịch. Và, cần phải mang theo những giấy tờ này cùng với hộ chiếu khi lái xe

45 んめんの免 3 (1 母国 りえんせ 1 切替申請をする ょりえ許への切替 ぼこうんんめんょの運転免許を持 げんざゅ 取 あなたが現在 ょうめぼを証明すれば 母国 と んでる都 どう道 ふ もっる人 とが得る外国 こうんんめんょの運転免許 けんけさつうんんめんの運転免 府県警察 ければなりません (2 んうんんめんの運転免 ひとんうんんめんょがの運転免許切 こうんんめんょょうゆうの運転免許証が有 ょう証をもと り替える こうゅとひげつょう効であり 取得た日ら3ヵ月以上 その国 んうんんめんょの運転免許切 た滞 ざ在たこと すり替えることがでます そのためは あなたが住 ょうんんめんょけんょうおこなけんがっぎ許センター 運転免許試験場などで行われる試験 ( 学科と技能 ょりえ許への切替手続 つづながの流れ のうんもんの確認問 だう題 を受けな 3 Đổi sang bằng lái xe Nhật Bản (1 Người có bằng lái xe của nước mình có thể đổi sang bằng lái xe của Nhật Bản Hiện tại bạn có bằng lái xe lấy tại nước mình còn hiệu lực, và có thể chứng minh mình đã ở trong nước trên 3 tháng từ khi lấy bằng, thì bạn có thể đổi bằng lái của nước mình sang bằng lái của Nhật. Để đổi bằng, bạn cần phải tham gia kỳ thi (làm các câu hỏi kiểm tra xác nhận kiến thức và thi kỹ năng tại trung tâm thi lấy bằng lái của sở cảnh sát của tỉnh bạn đang sống. (2 Các bước đổi bằng lái sang bằng lái của Nhật Bản 1 Làm đơn xin đổi bằng (tham khảo 1-3(3 せけんさう 2 適性検査を受ける 日 ん本 ごはな語が話せな方 ひつよう必要です たや書 けな方 たつうやは通訳 が 2 Dự kỳ thi kiểm tra năng lực フランス ドイツ スイス イタリア がっけんこうつう 3 学科試験 ( 交通規則 ぎのうけんうんんぎ 4 技能試験 ( 運転技能 んうんんめんょゅとの運転免許を取得する その確 のうの確 んう認など を受ける んう認 を受ける ベルギー オランダ ルクセンブルグ イギリス デンマーク アイルランド ギリシャ スペイン ポルトガル スウェーデン ノルウェー アイスランド フィンランド オーストリア オーストラリア んこたニュージーランド 韓国 カナダ チェコ 台わんこちねんがつげんざ湾の 23 ヵ国と1 地域 (2011 年 12 月現在 のめんょょうばあさがっけんぎのう免許証の場合は 左記の3 学科試験と4 技能けんめんょ試験が免除されます 3 Dự kỳ thi kiến thức (luật giao thông 4 Dự kỳ thi kỹ năng (kỹ năng lái xe Lấy bằng lái của Nhật Bản * Người không có khẳ năng nói và viết tiếng Nhật thì cần có thông dịch đi cùng. * Đối với bằng lái của 23 quốc gia và 1 khu vực sau được miễn kỳ thi 3. Kỳ thi kiến thức và 4. Kỳ thi kỹ năng: Pháp, Đức, Thụy Sỹ, Ý, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xem-bua, Anh, Đan Mạch, Ai-len, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thụy Điển, Na-uy, Băng Đảo, Phần Lan, Áo, Úc, New-zi-lan, Hàn Quốc, Cộng hoà Séc, Canada và Đài Loan (tại thời điểm tháng 12 năm 2011 ひつようょるな書類 必要 ゅつさ 提出先 すうりょう 手数料 Giấy tờ cần thiết Nơi nộp Lệ phí うんんめんょんせょけんょう 1 運転免許申請書 ( 試験場あります ゃんまげつ 2 写真 1 枚 ( た3cm よこ2.4cm 6ヵ月以内 の がこんとうろげんひょう こう交 5 免許証 さ載 めんょょうこうんごの公的な なさつ撮 こうょうめょがこんとうろょうめょと外国人登録証明書 んやぶんが語翻訳文 ( 外国 はっこうぎまたは JAF が発行たもの限る ゅつゅうころ 6 パスポート ( 出入国記録のあるもの こぎょうせちょうりょうの行政庁 領 え影たも 3 外国人登録原票記事項証明書ょゅうちうんんめんょぼこがこうんんめんょょうこうふびは居住地の運転免許 4 母国 ( 外国 の運転免許証 ( 交付日の入っなものは ふびょうめセンター付日を証明でるもの ん 事機関 んせりょうこう 交 申請料 です ただ 手数料 りますので 詳 ふすうりょうえんどひつよう付手数料などで 5,000 円程度が必要 すうりょうんは申請ょうさょゅう細は居 とあお問合わせださ 国よっは上記の他必要な書類があります 詳細は居住地の運転免許センターお問合わせださ せめんょゅることする免許の種類より異なちうんんめんょ住地の運転免許センター 1. Đơn xin đổi bằng lái (có sẵn ở trung tâm thi lấy bằng lái 2. 1 ảnh (chiều cao 3cm x chiều ngang 2.4cm, chụp chưa quá 6 tháng 3. Giấy chứng nhận các mục đã ghi trên bản đăng ký gốc và thẻ chứng minh đăng ký ngoại kiều 4. Bằng lái xe của nước mình(nếu trên bằng không có ghi ngày cấp thì phải có vật chứng minh ngày cấp 5. Bản dịch tiếng Nhật của bằng lái (bắt buộc phải là bản dịch do sở hành chính hoặc cơ quan lãnh sự của nước ngoài hoặc JAF phát hành 6. Hộ chiếu (có ghi ngày xuất nhập cảnh Trung tâm bằng lái xe của nơi mình ở Tốn khoảng 5.000yên lệ phí (phí đơn xin, phí cấp phát... Tuy nhiên, đối với các loại bằng khác nhau phí cấp phát khác nhau, cụ thể như thế nào bạn hãy hỏi trung tâm bằng lái nơi bạn sống. Tùy theo quốc gia mà còn cần những tài liệu khác ngoài những tài liệu trên. Về chi tiết xin hỏi trung tâm cấp giấy phép lái xe của khu vực nơi mình sống

46 た 多 げん言 ん緊 ごせつょううんゅうさが 緊急 災害 語生活情報 ゅう急 さ 災 が害 ( 地 ん震 時 時 URL Khẩn cấp và tai nạn (động đất Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Khẩn cấp và tai nạn URL んゅう 1 緊急時 ゅうゅう救急 火 んゅうれんら緊急時の連絡先 こうつうことうなんはんざばあおつはっ事や交通事故 盗難などの犯罪あった場合は あわず落ち着 SOS を発まょう ここでは さたょうと対処方 んゅう (1 緊急ダイヤル んゅうでんわつぎば緊急電話は 次の 4 つの場合 んゅう緊急ダイヤル うせつめ法つ説明ます あ応 おうばんそれぞれ番号 ごうが決 んうけつけめられます ずれも 24 時間受付となっます 1 Trường hợp khẩn cấp Trường hợp cấp cứu, hỏa hoạn hay tai nạn giao thông, mất cắp, thì không được hoảng hốt, bình tĩnh và gọi cấp cứu SOS. Sau đây, chúng tôi xin hướng dẫn về các số điện thoại liên lạc và các biện pháp xử lý trong các trường hợp khẩn cấp. (1 Quay số khẩn cấp Tương ứng với 4 trường hợp thì các số điện thoải khẩn cấp được chia ra như sau. Bất kì số điện thoại nào cũng có thể liên lạc trong suốt 24h. Quay số khẩn cấp ゅうゅう 救急 火事 Cấp cứu Hỏa hoạn 119 番 ゅうびょう急病やけがなど ゅうゅうゃひつを必 救急車 ばんょう ( 消防 ぼう ようばあ要とする場合 119 番 ばんょう ( 消防 ぼう Số 119 (cứu hỏa Trường hợp cần xe cấp cứu như bị bệnh đột xuất hoặc bị thương. Số 119 (cứu hỏa こうつう 交通事 こ故 はんざ 犯罪 Tai nạn giao thông Tội phạm 110 番 ばんけ ( 警察 さつ 110 番 ばんけ ( 警察 さつ Số 110 Số 110 (cảnh sát (cảnh sát んゅうようばんの番 あまで 緊急用 ごうそう号です 相談 だんや問 はこますが マイカーやタクシーで運べるぐらの軽 たおうでんわ (2 対応電話 とあゅうゅう合わせのためはダイヤルなでださ 救急車 るびょう病 ばありよう気やけがの場合は 利用でません こでんわこうゅうでんわけたでんわばんばん固定電話 公衆電話 携帯電話 PHS のずれらも 119 番 110 番けられます こでんわこうゅうでんわゅう固定電話 公衆電話らは 住所 こうゅうでんわ 公衆電話らのけ方 た ょを伝 つたはっんちゅうえなも発信地の住所 ょどうが自動的分 わります ゃむは無 りょう料となっ こうゅうでんわんゅうようつううおこうふようゅわああんゅうようつうう公衆電話の 緊急用通報ボタン を押すと 硬貨やカードは不要です 受話器を上げ 赤 緊急用通報ボタン おを押ら をダイヤルます Tất cả các số trên chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp. Không quay số khi muốn tư vấn hoặc tìm kiếm thông tin. Xe cấp cứu miễn phí, nhưng không được sử dụng trong trường hợp có thể di chuyển được người bị bệnh, thương nhẹ bằng phương tiện cá nhân, taxi. (2 Điện thoại đối ứng Điện thoại cố định, điện thoại công cộng, điện thoại di động, dịch vụ điện thoại không dây PHS đều có thể gọi đến số 119 và 110. Khi gọi bằng điện thoại bàn, điện thoại công cộng thì cho dù không cần nói địa chỉ, người nhận cũng sẽ biết được nơi người gọi đến. [Cách gọi bằng điện thoại công cộng] Khi ấn vào Phím thông báo khẩn cấp trên điện thoại công cộng, thì không cần sử dụng tiền xu hoặc thẻ. Nhấc ống nhghe lên, ấn vào phím thông báo khẩn cấp màu đỏ rồi quay tới số 119,

47 ぜんさが ん 2 Khi gặp thiên tai (động đất 2 自然災害 地震 時 ん せ ゆうすう ん おお ん つ なみ はっせ ra. は世界でも有数の地震の多国です また 地震ともな津波が発生することがあります ん ゆ (1 Độ rung của động đất おお 1 地震の揺れの大さ ん ど んどう つよ ど あらわ げんざ だん すう おお つよ ゆ 震度は 地震動の強さの程度を表すもので 現在 10 段階あります 数字が大ど強揺れとなります ん ど ゅう 震度階級 ゆ ど ん ど ゅう 揺れの程度 ひと ゆ Trên thế giới, Nhật Bản là một nước có nhiều động đất lớn. Ngoài ra, đi cùng với động đất, sóng thần cũng xảy 震度階級 ん ゆ ど 人は揺れを感な Chỉ số độ rung 揺れの程度 おお ひと Độ rung là khái niệm dùng để biểu hiện độ lớn bé của động đất, hiện tại có 10 tầng, chỉ số càng lớn thì độ rung càng cao. み あん ぜん ぐ どう 多の人が身の安全を図ろう Con người không cảm nhận được sự rung とする 家具が移動すること がある ゃ 0 5弱 お な ひと ぶ おお ねむ ひと ぶ め つ さ がある さ 1 た ます 電灯などの吊り下げも る 固定な重家具 こ おお のがわず揺れる お な ひと おも どう ゆ は 這わなと動ことがでな れを感る 棚の食器が音を 多の建物で壁のタイル たな ょっ おと おお た ねむ め ぶん を覚ます 電灯は揺れ 棚の とんどの建物で壁のタイル ょっ おお おと ゆ たな た もの た まど 食器は大音を立る ん んん あと なん ど ゆ お らっ よ ん んん ゆ どう ど け ひつよう 何度もゆれたりすることがあるので 警戒が必要です 94 6 Yếu 6 Mạnh Nếu không bò trên mặt đất, không thể di chuyển. Ở các tòa nhà, nhiều miếng lát tường, cửa kính bị vỡ và rơi xuống. 7 Không thể hành động theo suy nghĩ bản thân. Ở các tòa nhà, hầu hêt tường và cửa kính đều bị vỡ và rơi xuống. ゆ また 大な地震 本震 の後 何度も揺れが起こります これを 余震 と まれ本震の揺れと同程度揺れたり なん ど 4 べ は そん や窓ガラスが破損 落下する 7 Phần lớn mọi người đang ngủ đền tỉnh giấc. Đèn treo rung mạnh, chén bát trong tủ tạo tiếng động lớn. Khó đứng vững. Nhiều đồ vật không được cố định sẽ bị di động và đổ vỡ. こう どう 自 分 の意 志 で行 動 でな でん とう 3 Phần lớn mọi người trong phòng đều cảm nhận được sự rung. Chén bát trong tủ gây ra tiếng động. らっ 眠っる人のとんどが目 さ 2 べ は そん や窓ガラスが破損 落下する ょう 6強 ひと た もの まど 立ることがある 5 Mạnh Nhiều người cảm thấy nguy hiểm, khó khăn trong giữ thẳng bằng. Bàn, tủ có thể bị đổ. うご 屋内る人のとんどが揺 ん Trong phòng, chỉ có 1 số người cảm nhận được sự rung 1 số người đang ngủ tỉnh giấc. Những đồ vật treo (ví dụ như bóng đèn hơi rung 1 chút. ぐ ん とう の多が移動 転倒する ゃ 6弱 5 Yếu Nhiều người suy nghĩ về việc bảo vệ an toàn bản thân. Đồ đạc trong nhà có thể bị di động. こん なん 立っることが困難な ゆ Mức độ rung ん 眠っる人の一部が目を覚 でん とう おお ょう たお ょう 4 こう どう る タンスなどが倒れること ん 5強 3 ひと 多の人が行動支障を感 な揺れを感る 屋内る人の一部がわず ゆ Chỉ số độ rung Mức độ rung は Ngoài ra, sau sự rung động chính do động đất, sẽ xảy ra 1 vài lần chấn động nữa. Cái này gọi là dư trấn, ít khi mức độ chấn động giống với chấn động chính, nhưng chấn động nhiều lần, nên cần phải đề cao cảnh giác. 95

48 んはっが発 (2 地震 せこうどう生たと ( 行動マニュアル はっせょうょうこうどう発生時の状況行動マニュアル (2 Khi xảy ra động đất (Hướng dẫn hành động Trạng thái phát sinh động đất Hướng dẫn hành động おな 屋内 つえたみあん 1 ぐらっとたら 机の下もぐるなど まず身の安全 ぜんはを図る ゆひまつ 2 揺れがおさまったら すばや火を始末 とぐちでぐち 3 戸口をあけ出口の確保 そとでらっぶつとうぶつちゅうこうどう 4 外出るとは落下物や倒壊物注意 あわず行動する と 5 徒 ひなんばょどう歩で避難場所へ移動 ひとょうりょおうゅうゅうごさと協力でること ( 応急救護 をする でるだけラジオなどで最新 ち 6 近の人 んょううゅうの情報を入 ゅ手する Trong nhà 1 Nếu xảy ra bất ngờ, chui xuống gầm bàn, việc đầu tiên là suy nghĩ về an toàn bản thân. 2 Sau khi chấn động chấm dứt, ngay lập tức xử lý lửa. 3 Mở cửa, xác nhận lối ra. 4 Khi ra ngoài, chú ý vật rơi hoặc vật đổ xuống, không vội vã, cuống trong hành động. 5 Chạy bộ đến khu vực lánh nạn. 6 Hiệp lực với mọi người xung quanh, ứng cứu lẫn nhau, cố gắng theo dõi thông tin qua đài, phát thanh. なエレベーターの中 おが 屋外 ぜんぶお 1 全部の階のボタンを押みる とおため 2 止まったところで降りられな試す どうちゃょうそうちもよ ( 自動着床装置がつれば 最寄りの階 でんとひらば 3 電気が止まっドアが開な場合 と止まるようなっる あひょうようれんらおつづれんは 非常用連絡ボタン を押続け 連絡 んばんらっぶつべたおけんせちゅう 1 看板などの落下物やブロック塀などが倒れる危険性もあるので注意ょうげさゆうんちもっとあんぜんはんだんばょみまも 2 上下左右を確認 近の最も安全と判断でる場所で身を守る らを待 まつ Trong thang máy 1 Bấm thử nút dừng tại toàn bộ các tầng. 2 VXác nhận có thể xuống ở nơi thang máy dừng lại không. (Nếu được trang bị hệ thống tự động dừng, sẽ dừng lại ở tầng gần nhất 3 Nếu điện tắt, cửa không thể mở được, bấm liên tục nút liên lạc khẩn cấp, rồi chờ liên lạc. るまうんんちゅう車を運転中 ぎょょおゃ 1 ハンドルをっりと握っ徐々スピードを落と停車させる ゅうゅうゃょうぼうゃんゅうゃりょうとおどうろちゅうおう 2 救急車や消防車などの緊急車両が通れるよう 道路の中央はあけお とひなん 3 キーはつけたまま ドアロックはせず 徒歩で避難する Ngoài nhà 1 Bảng quảng cáo hoặc gạch lát tường có thể rơi xuống, cần hết sức chú ý. 2 Xác nhận xung quanh, phán đoán xem chỗ nào an toàn nhất để lánh nạn. でんゃゃな電車などの車内 わりょう 1 つり革や手すり両手でっりとつまる でんゃせんろとちゅうとひょうあっゃ 2 電車が線路の途中で止まっも 非常コックを開け勝手車外 うんん 3 運転士 ょうや乗 む 務員 んの指 示従 たがう がへ出 でまどとおたり 窓ら飛び降りたりな Đang lái xe ôtô 1 Nắm chặt tay lái, từ từ giảm tốc độ rồi dừng xe. 2 Để trống khu vực giữa đường, nhường đường cho các loại xe khẩn cấp như xe cấp cứu, xe cứu hỏa. 3 Không khóa cửa, để nguyên chìa khóa xe, chạy bộ đến nơi lánh nạn. (3 地震 地震 んひがそなの二次被害備える んの二 ひがおおさ次被害ともっとも多のが 火災です 火災 おおゆようちゅうす 大な揺れがおさまったら 使用中のガス器具 でんめ 電 気 隣近所 器 となりんょ声 さを防 ふせひまつだぐためは すばや火の始末をすることが大事 ぐょう ストーブなどをすばや消 火まょう ガス器 ぐでんげんぬひなんばあひなん具は電源プラグを抜まょう 避難する場合は ブレーカーを切っら避難ます 万 こえょうりょょをけ 協力あっ初期 んつまた 地震のあとは津波 なみはっが発 ょう消 火つとめまょう まんちゅっが一 ぐもと具は元栓 で せんを締 出火たら せつなみょううはや生することがあります 津波は ラジオやテレビの情報よりも早やっ来ることが ゆんただがんはなそただあんありますので 揺れを感たとは 直ち海岸ら離れ 急で高台など安全 なみえおそつなみめあんんけ波は2 回 3 回と繰り返襲っます 津波がたら 1 回目で安心せず 警報 んち近は近づなでださ ぜんばょひな場所へ避 うちゅうや注 意報 うが解 なんつ難まょう また 津 ょがんふ除されるまで 海岸付 Đang ở trong xe điện 1 Dùng cả 2 tay, nắm chặt lấy các tay cầm. 2 Ngay cả khi xe điện dừng lại giữa đường, không được tự động mở cửa thoát hiểm chạy ra ngoài, hoặc chui qua cửa sổ ra ngoài. 3 Tuân theo chỉ thị của người lái tàu, hoặc của nhân viên trên tàu. (3 Chuẩn bị cho tổn hại lần 2 từ động đất. Nói về tổn hại lần 2 từ động đất, thì nhiều nhất là hỏa hoạn. Để phòng ngừa hỏa hoạn, việc quan trọng nhất là phải nhanh chóng bật tắt lửa. Sau khi chấn động đã dừng hẳn, cần phải tắt ngay những vật đang sử dụng như bếp ga, máy sưởi. Cần đóng van ga, rút dây cắm điện. Trong trường hợp lánh nạn, trước khi đi cần ngắt cầu dao. Chẳng may xảy ra cháy, cần kêu cứu người xung quanh, cùng nhau dập lửa ngay khi lửa mới bùng phát. Ngoài ra, sau động đất, có thể xảy ra sóng thần. Sóng thần đến nhanh hơn cả sự thông báo của đài, tivi, vì vậy ngay khi cảm thấy có chấn động cần rời xa khu vực ven biển, lánh nạn ở những nơi có địa hình cao, an toàn. Mặt khác, sóng thần thường đến 2,3 lần. Sóng thần đến 1 lần thì không nên yên tâm, không nên đến gần các khu vực ven biển cho đến khi có thông báo từ các cơ quan chức năng

49 せつ生活 のルール たげんごせつょううたちょうせつ多言語生活情報 その他の日常生活 URL Qui tắc trong sinh hoạt Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Những sinh hoạt thường nhật khác URL こみんゅつの祝日 国民 んゅつの祝日 1 んは国 がつち 1 月 1 日 で定 がつだげつようび 1 月の第 2 月曜日 さだゅつちがっめられた祝日が 15 日あります 学校 ちようびおなひらトは日曜日と同よう開ます がんつ 元日 せんひの日 成人 こうんこうや官公 とわ年のはめを祝う ちょう庁 とんどの会社 ゃゅうが休 つょうんが日なりますが 商店街やデパー ぬせおとななったことを自覚 みずら生抜こうとする青年 ねんわはげを祝励ます 1 Ngày lễ ở Nhật Ở Nhật có 15 ngày được qui định là ngày nghỉ lễ. Những ngày này trường học, cơ quan nhà nước và hầu như tất cả các công ty đều nghỉ, nhưng những phố mua sắm hay tòa nhà thương mại vẫn mở cửa như là ngày chủ Nhật bình thường. Ngày lễ toàn dân Mùng 1 tháng 1 Ngày đầu năm Chúc mừng năm mới Thứ2 tuần thứ2 của tháng1 Ngày lễ thành nhân Tự giác ngộ việc đến tuổi trưởng thành, khích lệ những thanh niên tự giác cố gắng sống tốt. がつち 2 月 11 日 けんこ ねん念 び 建国記日 けんこあ建国をのび 国を愛する心 こころやなを養う Ngày 11 tháng 2 Ngày kỷ niệm quốc khánh Nhớ về việc dựng nước, nuôi dưỡng trái tim yêu nước がつちごろ 3 月 20 日頃 と ( 年よっわる ゅんぶんひの日 春分 ぜんせぶつ自然をたたえ 生物をつむ Khoảng Ngày 20 tháng3(tùy năm Ngày xuân phân Làm giàu thiên nhiên, biết yêu các sinh vật がつち 4 月 29 日 ょうわひ昭和の日 げどうの日 激動 ひびへふっ々を経 復興 こうを遂 とょうわげた昭和の時代 だえりょうらを顧み 国の将来思 おもをたす Ngày 29 tháng4 Ngày Chiêu Hòa Nhớ lại thời đại Chiêu Hòa, triều đại đã làm lên thời kỳ phục hưng qua những ngày tháng biến động mạnh mẽ, để nghĩ đến tương lai đất nước がつち 5 月 3 日 けんぽう ねん念 び 憲法記日 んこけんぽうこうの施行を記 国憲法 ねん念 国 せちょうの成長を期 する Mùng3 tháng5 Ngày kỷ niệm Hiến Pháp Kỷ niệm ngày thi hành Hiến Pháp đánh dấu sự trưởng thành của đất nước がつち 5 月 4 日 がつち 5 月 5 日 がつだげつようび 7 月の第 3 月曜日 ひみどりの日 ひこどもの日 うみひ海の日 ぜんたおん自然親むとともその恩恵 けん感 ゃゆたこころ謝 豊な心をはぐむ こんおもここうふ子どもの人格を重ん 子どもの幸福をはるととも 母 うみおんけんの恩恵感 海 ゃようこ謝するととも 海洋国 んはんえねがの繁栄を願う ははんゃ感謝する Mùng4 tháng5 Mùng5 tháng5 Thứ2 tuần thứ3 tháng7 Ngày của màu xanh Ngày trẻ em Ngày biển Vừa thân thiện với thiên nhiên, cám ơn cái ân huệ của thiên nhiên, trau dồi 1 trái tim phong phú Coi trọng nhân cách của các em nhỏ, vừa cảm ơn những người mẹ vừa đem lại hạnh phúc cho các em Vừa cảm ơn biển vừa cầu nguyện sự phồn vinh cho 1 đất nước biển như là Nhật がつだげつようび 9 月の第 3 月曜日 がつちごろ 9 月 23 日頃 と ( 年よっわる けろうひの日 敬老 ゅうぶんひの日 秋分 たねんゃろう多年わたり社会つた老人 そ 祖先 せんうやまを敬 亡 なひとびとなった人々をのぶ んけを敬 あちょう愛 長寿 ゅわを祝う Thứ2 tuần thứ3 tháng9 Khoảng ngày 23 tháng9(tùy năm Ngày kính lão Ngày thu phân Ngày chúc thọ tôn vinh những người cao tuổi-những người đã cống hiến nhiều năm cho xã hội Ngày tôn kính tổ tiên, nhớ lại những người đã mất がつだげつようび 10 月の第 2 月曜日 がつち 11 月 3 日 がつち 11 月 23 日 がつち 12 月 23 日 たひの日 体育 ぶんひ文化の日 んろうんゃひの日 勤労感謝 んのうたんょう び 天皇誕生日 たけんスポーツ親み 健康 自由 勤労 ゆうへと平 こうんんつちな心身を培う わあぶん和を愛 文化をすすめる んろうとうとせさんを尊び 生産を祝 んのうたんょうの誕生 天皇 び日を祝 わう わこみんんゃ 国民たが感謝あう Thứ2 tuần thứ2 tháng10 Mùng3 tháng11 Ngày23 tháng 11 Ngày 23 tháng12 Ngày thể dục Ngày văn hóa Ngày cảm tạ lao động Ngày sinh nhật Thiên Hoàng Yêu thể thao, bồi dưỡng thân thể khỏe mạnh Yêu tự do và hòa bình, phát triển văn hóa Tôn trọng sự lao động, mừng sản xuất, toàn dân cùng cảm ơn lẫn nhau Chúc mừng sinh nhật Thiên Hoàng 98 99

50 だ 2 Cách đổ rác た 2 ゴミの出方 だ た ん (1 Qui tắc cơ bản của cách đổ rác, ngày thu rác ゅうゅう び 1 ゴミの出方の基本ルール 収集日 ちょうそん たん ゅう ひ うう だ 家庭のゴミは 市区町村の単位で回収ますが 決められた日 決められた方法で出さなければなりません ちょうそん やょ だ た ん ゅうゅう ば ょ よう び ん ぶんべつ まずは市区町村の役所などでゴミの出方関するパンフレットをもら 収集する場所 曜日 時間やゴミの分別 だ た ん ゅうごうゅうた ん り む ょ と あ など出方つ確認おまょう また 集合住宅つは 管理事務所問合わせまょう (2 Phân loại rác ぶんべつ 2 ゴミの分別 ち ぶんべつ た ちが おお わ も も そ だ さ ゅる 地域よっ分別の仕方は違ますが 大分け 燃えるゴミ 燃えなゴミ 粗大ゴミ の最低 3 種類が わ た つぎ Rác ở gia đình thì sẽ thu gom theo các cấp như thành phố, phường xã.v.v... nhưng sẽ phải đổ rác vào ngày đã được qui định trước và phải theo một phương pháp được qui định. Lúc đầu phải nhận sách hướng dẫn đổ rác ở phòng hành chính khu vực để nắm chắc lại nơi đổ rác, ngày và thời gian đổ của các loại rác. Nếu bạn ở nhà chung cư thì hãy hỏi lại văn phòng quản lý nhà chung cư. Tùy từng nơi cách phân loại rác sẽ khác nhau nhưng ít nhất có 3 loại chính là rác cháy được, rác không cháy được và rác thô, lớn. Đại thể sẽ theo cách phân loại dưới đây. とお あります おおよその分け方は次の通りです だ どころ で なま み る る ち 台所などら出る生ゴミ 紙類 木ず 衣類 地域 も 燃えるゴミ げん Rác cháy được Rác của nhà bếp, các loại giấy, gỗ, vải.(tùy khu vực có thể liệt vào loại rác tài nguyên Rác không cháy được Kim loại, thủy tinh, đồ sành sứ, đồ điện gia dụng nhỏ, nhựa, sản phẩm cao su.v.v... Rác thô, lớn Rác ở gia đình không sử dụng nữa, những đồ dụng đại khái lớn hơn 30cm như đồ gia dụng, đồ ngủ, đồ điện(trừ máy lạnh, tivi, tủ lạnh, máy giặt, xe đạp.v.v... あつ よっは資源ゴミ扱のところもあります ん ぞ る る とう こ がた でん せ ひん 金属類 ガラス類 陶器 小型家電製品 プラスチック も 燃えなゴミ せ ひん ゴム製品など ふ よう おお でん せ ひん れ 家庭で不用となったゴミで 大さがおおむね 30cm 角 そ だ こ 粗大ゴミ ぐ ん ぐ を超える家具 寝具 電化製品 エアコン テレビ 冷 ぞう こ せん た のぞ ん ゃ 蔵庫 洗濯機を除 自転車など ん びん み Lon, chai thủy tinh, chai nhựa, thùng giấy, báo tạp chí sẽ được thu như là tài nguyên tái chế tùy từng khu vực. ん ぶん 缶 瓶 ペットボトル 紙パック 新聞紙などをリサイ げん べっ と ゅうゅう ち クル資源と別途収集る地域もあります げん ぶん べつ 資源ゴミ わ ちょう Rác tài nguyên そん 分別つ詳書れたパンフレットを市区町 村 や ょ ょ ゅう ち ぶん べつ こころ の役 所で手入れ 居住地のゴミ分別を心がけだ さ ちゅう ち ねん ふ ねん も も も も ひょうげん つ 注 地域よっ 可燃ゴミ 不燃ゴミ 燃えるゴミ 燃えなゴミ 燃やせるゴミ 燃やせなゴミ とろろな表現が使われます も ゆうど はっせ ょうゃ ろ こわ こうおん もの っぱん ふ ねん んが 燃やすと有毒ガスが発生たり 焼却炉が壊れるらの高温なる物が一般的は 不燃ゴミ と考えられまた さん ぶんべつ ち こと ちゅう 最近は ゴミの分別つ それぞれの地域で異なっますので注意まょう っさ も ょ り うう ち ょう も ぶんべつ 実際燃えるゴミでも ゴミの処理方法や地域のルール上 燃えなゴミ 分別なければならなところもあります ぶつ り も も ち も も ゴミつは 物理的燃えるの燃えなのとうより それぞれの地域のルールと燃やせるの燃やせな げん んん Chú ý: Hãy lấy những sách hướng dẫn chi tiết về phân loại rác ở phòng hành chính và lưu tâm đếm việc phân loại rác ở khu vực sống. (Chú ý Ở từng khu vực có nhiều cách viết khác nhau về các loại rác. Thường thì những loại rác nhiệt độ cao mà khi đốt sẽ phát sinh khí độc hay làm hỏng lò đốt được coi là rác không cháy được. Nhưng gần đây, ở từng khu vực việc phân loại rác sẽ khác nhau cho nên cần phải chú ý. Có thực tế là cho dù là rác cháy được nhưng vì qui tắc của khu vực hay cách xử lý rác nên phải phân thành loại không cháy được. Rác được phân ra trên quan điểm là có thiêu đốt hay không, hoặc là rác tài nguyên hay không, đó như là qui định của từng khu vực chứ không hẳn là tính vật lý cháy được hay không. わ の 資源ゴミなのとう観点で分けられます

51 そうだん相談 たげんごせつょううそう 相 多言語生活情報 だん談 URL Tư vấn Thông tin cuộc sống bằng nhiều thứ tiếng: Tư vấn URL んせで生 つうえふあん活する上で 不安なとや何 ごゆうんすち語がでる友人 もはあなたが住む地域 うりつせや制 1 法律 うりつせや制 法律 どぶん度などの分 なもんだ問題が起 おひとりこったとは 1 ゅそうだんの各種相談 どんそうだんなよう度関する相談は 内容ごとそれぞれの編 なやはや人で悩まず早め 知り合 んそうだん機関など相談まょう やべつそうだんまどぐちちょうそんや野別相談窓口 ( 市区町村などの役所 へんょうで紹 んごひとんごへ行っださ 語がよわらな人は 語がでる人 まどぐちつうで通 よっは 窓口 おお多ので 事前 ぜん確 げんごべつそうだんまどぐち 2 言語別相談窓口 と 都 どう道 ふ 府県 けんや市 ちょうそんや介た各市区町村などの役所 ひとっょ一緒行 ょ ょ設 やおこなつうやようび訳サービスを行っるところもあります 通訳サービスは曜日や時間 ん認おまょう ちょうそんこさこうりゅうょう区町村 あるは国際交流協会おは 時間 んを区 ころがあります げんごべつそうだんまどぐちさんょうちそうだんまど言語別相談窓口 ( 下記 URL 参照 もありますので お近の相談窓口ごべつそうだんまどぐちちらん語別相談窓口一覧 URL げん言 3 一般的 ぎげんっ言 切 あんの人 んんや もうたんとうまどぐちけられる担当窓口 ちっもらうようまょう 地域 ご 語別 ぐちせっょりを積極的利 んが限 べつそうだんまどぐちとべつの相談窓口を特別設 よう用まょう ぎばられる場合 あが もうけると っぱんそうだんまどぐちこさこうりゅうょうな相談窓口 ( 国際交流協会 こべつせどうりつんそうだんばあげんごべつそうだんまどぐちちばあちょうせつぜんぱん個別の制度や法律関する相談でな場合や言語別の相談窓口がお近な場合などお 日常生活全般ふあんなやばあちこさこうりゅうょうがるそうだんうりつつ不安や悩みごとがある場合は とりあえず各地域の国際交流協会お気軽相談まょう なお 法律やビせんもんむりょうそうだんおこなこさこうりゅうょうせっょつようザなどの専門家よる無料の相談会を行っる国際交流協会もありますので 積極的活用まょう たそうだん 4 その他の相談機 ん関 はんざぼうはんんそうだんちこうばんけさつょそうごうそうだんでんわたおうがこ犯罪や防犯関する相談つは お近の交番や警察署の総合相談電話で対応ます また 外国人えんおこなむりょうそうだんうする支援を行っる各 NPO や NGO でも 無料で相談でるところがあります さら 法的なトラブルが生ばあそうだんんうどりつぎょうせうんんうえんちこさこうりゅうょう場合の相談機関と 法テラス ( 独立行政法人司法支援センター があります 各地域の国際交流協会みまょう んた対ょうたで聞 Trong cuộc sống tại Nhật, khi bất an hay khi có vấn đề gì xảy ra, đừng lo lắng một mình mà hãy tâm sự, hỏi ý kiến của các bạn người Nhật hay người biết tiếng Nhật hoặc các cơ quan tư vấn ở khu vực bạn đang sinh sống. 1 Các cơ quan tư vấn về các lĩnh vực như pháp luật, hệ thống chế độ.v.v... (Phòng hành chính của thành phố, phường xã.v.v Khi cần sự tư vấn về pháp luật hay hệ thống chế độ, xin hãy đi đến các bộ phận phụ trách của phòng hành chính khu vực mà chúng tôi đã giải thích ở các mục. Nếu bạn không biết tiếng Nhật nhiều thì hãy đi cùng với người biết tiếng Nhật. Tùy từng khu vực có thể có dịch vụ thông dịch ở phòng tư vấn. Dịch vụ thông dịch thường có sự hạn chế về ngày và giờ nên hãy xác nhận giờ hoạt động trước khi đến. 2 Các cơ quan tư vấn phục vụ bằng các ngôn ngữ Tại một số cơ quan hành chính tỉnh, thành phố và phường xã hay hiệp hội giao lưu quốc tế có dịch vụ tư vấn bằng các ngoại ngữ trong một thời gian nhất định. Cũng có các cơ quan tư vấn bằng các ngoại ngữ (tham khảo ở trang web sau nên xin hãy tích cực sử dụng các dịch vụ tư vấn nơi bạn đang sinh sống. Trang web của bảng biểu liệt kê các cơ quan tư vấn bằng các ngôn ngữ: URL 3 Các cơ quan tư vấn tổng quát (Hiệp hội giao lưu quốc tế Trường hợp cần sự tư vấn ngoài hệ thống chế độ hay pháp luật, hay khi không có cơ quan tư vấn phục vụ bằng các ngôn ngữ, mà bạn có sự lo lắng về sinh hoạt thường ngày nói chung thì đừng ngại ngùng xin hãy trao đổi thoải mái với nhân viên của các với hiệp hội giao lưu quốc tế ở các khu vực nơi sinh sống. Hơn nữa, tùy hiệp hội giao lưu quốc tế 4 Các cơ quan tư vấn khác Đối với những trao đổi liên quan đến tội phạm hay phòng chống tội phạm tại các đồn cảnh sát, sở cảnh sát gần đó có dịch vụ hỗ trợ tư vấn tổng quát bằng điện thọai. Ngòai ra các tổ chức giúp đỡ người nước ngoài như NPO, NGO cũng có nơi thực hiện tư vấn miễn phí về dịch vụ như trên. Hơn nữa khi xảy ra những rắc rối liên quan đến pháp luật có thể trao đổi với cơ quan tư vấn pháp luật Ho-terasu (Trung tâm hỗ trợ tư vấn về tư pháp Nhật Bản. Hãy hỏi chi tiết tại hiệp hội giao lưu quốc tế nơi sinh sống. さっざだんうんちたこさょうへせねんこの冊子は 財団法人自治体国際化協会が 平成 19 年 3 月 がつさ作 せへせねん成 平成 22 年 3 月 がつ改 訂たものです Cuốn sách này đã được phát hành bởi Hiệp hội tự trị đoàn thể quốc tế hoá vào tháng 3 năm 2007 và cải đính vào tháng 3 năm

52 SÁCH HƯỚNG DẪN [Bản tiếng Việt] [ ベトナム語版 ] Hiệp hội tự trị đoàn thể quốc tế hoá Tokyo-to Chiyoda-ku Kojimachi 1-7 Tòa nhà Sogo Hanzomon, tầng 6 và 7 ĐT FAX

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

ら らいにち い に ち 来日してからの 来日したら にち い じょう に ほん たいざい かた こ う て き て つ づ き な が 公的手続の流れ がいこくじんとうろく あたら ざいりゅうかんりせいど がいこくじんじゅうみんじゅうみんきほんだいちょうせいど 新しい在留管理制度および外国人住民の

ら らいにち い に ち 来日してからの 来日したら にち い じょう に ほん たいざい かた こ う て き て つ づ き な が 公的手続の流れ がいこくじんとうろく あたら ざいりゅうかんりせいど がいこくじんじゅうみんじゅうみんきほんだいちょうせいど 新しい在留管理制度および外国人住民の ら ら 来日らの 来日たら ょう ん たざ た こ う つ づ な が 公的手続の流れ がこんとうろ あたら ざりゅうんりせど がこんゅうみんゅうみんんだょうせど 新在留管理制度および外国人住民の住民基本台帳制度のスター こんごんれん こうも へんこう み こ トより 今後関連する項目変更が見込まれます ねん がつ よ 2012 年 7 月 9 日スタート予定 す 90 日以上滞在する方なら 外国人登録はお済みです

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名 技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ, cách thức liên hệ 監理団体 / Đơn

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい 脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数

More information

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年 脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin 技能実習生手帳 Technical Sổ tay Thực Intern tập Trainee sinh Handbook kỹ năng ベトナム語版 厚生労働省職業能力開発局 Ministry Bộ Lao of Health, động, Y Labour tế và Phúc and Welfare lợi Human Cục Resources phát triển Development

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

PIE () (99) () Miyoshi() ()

PIE () (99) () Miyoshi() () 9 B PIE A PIE B PIE () (99) () Miyoshi() () NPO () NGO in Kobe (a) (b) (c) (a) (b) (c) (a) (b) (c) (a) (b) (c) 配票調査 年 月 ~ 年 月 姫路市および周辺市町 神戸市 集合調査 大合計 9 名 子供合計 名 名 性 年 学 出生来日来 日滞 日来日現在の国籍 仕 形態 仕事内宗教 日本住宅

More information