Microsoft Word - viet-ikasika.doc

Size: px
Start display at page:

Download "Microsoft Word - viet-ikasika.doc"

Transcription

1 Sách hü ng dån vš y t b ng ti ng nü c ngoài ( ti ng ViŒt Nam ) dành cho quí vî ngoåi kišu Sách hü ng dån vš chän khám ræng b ng ti ng ViŒt Nam dành cho quí vî ngoåi kišu 外国語医科診療マニュアル外国語歯科診療マニュアル i ng ViŒt ベ Nam ナム語 tháng 10 næm ( 平成 13) 年 10 月

2 しん < 診 りょう療 か科 もく目 > Các khoa trong bœnh viœn もく 目 じ次 Møc løc そうごう総合 /T ng h p 1 ないか内科 /N i khoa 7 げかせいけい 整形 外科 げか外科 14 Ngoåi khoa ChÌnh hình ngoåi khoa げかいちょうか外科 胃腸科 /Ngoåi khoa Khoa då dày 16 しょうにか小児科 /Khoa nhi ÇÒng 18 さんふじんか産婦人科 /Khoa sän phø 29 じびか耳鼻科 /Khoa tai mûi h ng 39 がんか眼科 /Nhãn khoa 41 ひふか皮膚科 /Khoa da liíu 4 2 ひにょうきか泌尿器科 /Khoa ti t niœu 44 しか歯科 /Nha khoa 45 2

3 そうごう総合 /T ng h p びょういんうけつけ病院受付 /QuÀy ti p nhæn trong bœnh viœn こくめい 1. 国名は?/Anh (chî) Ç n tø nü c nào? にほんき 2. いつ日本に来ましたか?/Khi nào anh (chî) Ç n NhÆt Bän? にほんごはな 3. 日本語は話せますか?(1はい 2いいえ ) Anh (chî) có th nói ti ng NhÆt không? (1Vâng 2Không) つうやくひと 4. 通訳の人はいますか?(1はい 2いいえ )/Có ngü i thông dîch không? (1Vâng 2Không) にほんごはなゆうじん 5. 日本語を話せる友人はいますか?(1はい 2いいえ ) Có bån có th nói ti ng NhÆt không? (1Vâng 2Không) ゆうじん 6. その友人にきてもらうことはできますか?(1はい 2いいえ ) Có th nh bån (có th nói ti ng NhÆt) Ç n cùng v i anh (chî) không? (1Vâng 2Không) ゆうじんでんわつうやくたの 7. その友人に電話通訳を頼めますか?(1はい 2いいえ ) Có th nh bån (có th nói ti ng NhÆt) thông dîch qua ÇiŒn thoåi không? (1Vâng 2Không) ゆうじんびょうじょうし 8. その友人にあなたの病状を知らせてもよろしいですか?(1はい 2いいえ ) Có th cho bån (có th nói ti ng NhÆt) bi t bœnh trång không? (1Vâng 2Không) しょくぎょう 9. 職業は?/Xin cho bi t nghš nghiœp hiœn nay. かいしゃひといっしょき 10. 会社の人が一緒に来ていますか?(1はい 2いいえ ) Có phäi anh (chî) Ç n cùng v i ngü i làm cùng công ty? (1Vâng 2Không) かいしゃれんらくさきおしくだ 11. 会社の連絡先を教えて下さい Xin cho bi t liên låc cûa công ty (ví dø: ÇÎa chì, só ÇiŒn thoåi, ÇÎa chì ÇiŒn thü ( ) v.v... ) ほけんかにゅう 12. 保険に加入していますか?(1はい 2いいえ )/Anh (chî) có bäo hi m sùc khõe không? (1Có 2Không) ほけんかにゅうばあいじこふたん 13. 保険に加入していない場合は 自己負担になりますが それでもよろしいですか?(1 はい 2いいえ ) N u không có bäo hi m, phäi trä tãt cä tišn ÇiŠu trî. Anh (chî) có ÇÒng š không? (1Vâng 2Không) しんりょうもうしこみしょきにゅうくだこくせきしめいせいべつせいねんがっぴじゅうしょでんわばんごう 14. それでは この診療申込書に記入して下さい ( 国籍 氏名 性別 生年月日 住所 電話番号 ) Xin ÇiŠn vào ÇÖn xin chän khám : quóc tîch h tên gi i tính ngày tháng næm sinh ÇÎa chì só ÇiŒn thoåi. こくせき国籍 /QuÓc tîch : なまえ名前 せい姓 めい名 3 せんれいめい洗礼名 H tên : h : tên : tên thánh せいべつ性別 /Gi i tính せいねんがっぴ生年月日 ねん おとこおんな男 /nam 女 /n» 年 Ngày tháng næm sinh ngày tháng næm tu i じゅうしょ住所 /ñîa chì ゆうびんばんごうでんわばんごう郵便番号 /SÓ hòm thü büu ÇiŒn 電話番号 /SÓ ÇiŒn thoåi じょせいたい 女性に対して /PhÀn dành cho phø n» がつ月 にち日 ねんれい年齢

4 にんしんかのうせいさいしゅうげっけい 1. 妊娠している可能性がありますか? 最終月経はいつですか? Có phäi chî Çang có thai? Xin cho bi t ngày có kinh gàn nhãt cûa chî. ねつ 2. 熱がありますか?( ) いつからですか?/ChÎ có bî sót không? TØ lúc nào? Bao nhiêu Ç ( )? しょくよくけさちょうしょくと 3. 食欲はありますか? 今朝 朝食を摂りましたか?(1はい 2いいえ ) ChÎ có æn uóng ÇÜ c không? Hôm nay, chî Çã æn sáng chüa? (1Vâng 2Không) つうべんぴげり 4. お通じはどうですか? いつからですか?( 便秘 下痢 ) ですか? Phân ra sao? Có tø lúc nào? Có bî (táo bón tiêu chäy) không? す 5. たばこを吸いますか?(1はい 2いいえ )/ChÎ có hút thuóc lá không? (1Vâng 2Không) のなにのきのうきょうのアルコールを飲みますか? 何をどのくらい飲みますか? 昨日 ( 今日 ) は飲みましたか? ChÎ có uóng bia, rü u không? Xin cho bi t loåi bia, rü u và lišu lü ng uóng. ñã uóng vào hôm qua (hôm nay) không? なにかじゅしん 6. 何科に受診されますか?/ChÎ muón Ç n khám khoa nào? せいけいげかげかないかしょうにかさんふじんかじびいんこうかがんかひふかひにょうきか整形外科 外科 内科 小児科 産婦人科 耳鼻咽喉科 眼科 皮膚科 泌尿器科 ChÌnh hình ngoåi khoa Ngoåi khoa N i khoa Khoa nhi ÇÒng Khoa sän phø Khoa tai mûi h ng Nhãn khoa Khoa da liíu Khoa ti t niœu かばんへや 7. 科は番の部屋です /Khoa n m tåi phòng só. ばん番の かうけつけいあんない科の受付に (1 行ってください 2 案内します ) (1Xin chî Ç n 2Së hü ng dån chî Ç n) quày ti p nhæn cûa khoa tåi phòng só. かしんりょうしつ科診療室 /Phòng khám cûa khoa しゅそ 1. カルテをつくります 主訴はなんですか? Së làm bäng chän khám. Có triœu chùng (bœnh trång) gì? しゅそ 2. 主訴はいつからですか?/Có triœu chùng này tø lúc nào? なにくすりふくよう 3. 何か薬を服用しましたか?(1はい 2いいえ ) ñã dùng thuóc gì không? (1Vâng 2Không) くすりき 4. 薬は効きましたか?(1はい 2いいえ ) ThuÓc có hiœu quä không? (1Vâng 2Không) きおうしょうかぞくれき 5. 既往症は? 家族歴は?/Xin cho bi t bœnh Çã ch»a khõi. Xin cho bi t lš lîch bœnh cûa gia Çình. きおうしょう既往症 /BŒnh Çã ch»a khõi. かぞくれき家族歴 /Lš lîch bœnh cûa gia Çình ごろびょうめい 6. それはいつ頃で 病名は? BŒnh tø lúc nào? Xin cho bi t tên bœnh. にゅういんでは出来 7. 入院 きますか? (1 はい 2 いいえ )/Có th nhæp viœn không? (1Vâng 2Không) 4

5 からだばしょゆびしめくだしんたいず 8. 体の場所を 指で示して下さい ( 身体の図 )/Xin lãy tay chì b phæn cö th. (Hình cö th con ngü i) いましょくじくすりちゅうしゃからだはっしん 9. 今まで食事 薬または注射で 体に発疹ができたことがありますか? (1はい 2いいえ ) TØ trü c Ç n nay, Çã có dî Ùng do æn uóng thuóc men ho c do chích thuóc không? (1Vâng 2Không) けんさ 10. 検査は おこなを行います /Anh ( chî ) së ÇÜ c ki m tra. びょうめい 11. 病名はです /Tên bœnh là. かい会 けい計 /QuÀy tính tišn にほんほけんしんりょうせいどけんこうほけんかにゅう 1. 日本では保険診療制度ですが 健康保健に加入していますか?(1はい 2いいえ ) Tåi NhÆt Bän, khi Çi khám bœnh càn phäi có bäo hi m (hoken). Anh (chî) Çã vào bäo hi m sùc khõe chüa? (1Vâng 2Không) ほけんかにゅうばあいじひあつか 2. 保険に加入していない場合 自費扱いとなりますが それでもよろしいですか?(1はい2いいえ) N u không có bäo hi m, anh (chî) phäi trä toàn b các chi phí. Anh (chî) có ÇÒng š không? (1Vâng 2Không) ほんじつしんりょうぜんがくしはら 3. 本日の診療について全額 お支払いできますか?(1はい 2いいえ ) Anh (chî) có th chi trä toàn b khoän tišn ÇiŠu trî hôm nay không? (1Vâng 2Không) ぜんがくしはらばあいしはら 1 全額支払えない場合 いくらならお支払いできますか? N u không th chi trä toàn b khoän tišn ÇiŠu trî, væy anh (chî) có th chi trä khoäng bao nhiêu? にちも 2 日までに持ってきてください /Xin mang Ç n Çây cho Ç n ngày. ふくしじむしょしやくしょそうだん 3 福祉事務所 ( 市役所 ) で相談してください Xin thäo luæn v i væn phòng phúc l i (cö quan hành chính ÇÎa phüöng). ほけんにんなまえじゅうしょでんわばんごうか 4 保険人の名前 住所 電話番号を書いてください Xin cho bi t h tên, ÇÎa chì, só ÇiŒn thoåi cûa ngü i chû (ngü i ÇÙng tên) bäo hi m. にほんごゆうじんつ 5 日本語のわかる友人を連れてきてください /Xin Ç n cùng v i ngü i thông thåo ti ng NhÆt. 5

6 やく薬 きょく局 /Nhà thuóc しんさつう 1. 診察を受けましたか?(1はい 2いいえ ) Anh (chî) Çã ÇÜ c chän khám ròi phäi không? (1Vâng 2Không) ふくやくしどう 2. 服薬指導 /HÜ ng dån vš cách dùng thuóc ごろしょうじょう いつ頃から症状がありますか?/Anh ( chî ) Çã phát hiœn bœnh trång tø lúc nào? しょうじょうていど 症状の程度はどのくらいですか?/Xin cho bi t mùc Ç cûa bœnh trång. アレルギーはありますか?(1はい 2いいえ )/Có bî dî Ùng không? (1Vâng 2Không) げんいん アレルギーの原因はわかりますか?/Có bi t nguyên nhân dî Ùng không? じびょう 持病がありますか?(1はい 2いいえ ) Có bî bœnh kinh niên (bœnh kéo dài lâu næm) không? (1Vâng 2Không) ほかくすりの 他の薬を服んでいますか?(1はい 2いいえ ) Có dùng các loåi thuóc khác không? (1Vâng 2Không) ふくようちゅうくすりなまえ 服用中の薬の名前はわかりますか?/Xin cho bi t loåi thuóc Çang dùng. にんしん 妊娠していますか?(1はい 2いいえ )/ChÎ Çang có thai phäi không? (1Vâng 2Không) くすりふくようくだ 3. この薬を服用して下さい /Xin dùng loåi thuóc này. くすりこの薬は /Loåi thuóc này së: ねつさ 熱を下げます /Hå nhiœt. いたやわ 痛みを和らげます /Làm giäm Çau. えんしょうおさ 炎症を抑えます /Làm cho b t viêm. はなみずはなやわ 鼻水 鼻づまりを柔らげます /Làm cho b t chäy nü c mûi b t nghët mûi. せき 咳をとめます /Làm giäm ho. ぜんそくくすり 喘息の薬です /Là thuóc trî bœnh suyín. かぜぐすり 風邪薬です /Là thuóc cäm. ざい ビタミン剤です /Là thuóc b (vitamin). はけおさ 吐き気を抑えます /Làm giäm s buòn nôn. げり 下痢をとめます /Là thuóc làm ngüng tiêu chäy. しょうかうなが 消化を促します /Là thuóc tr giúp tiêu hóa. いちょうやく 胃腸薬です /Là thuóc Çau bao tº. はいべんうなが 排便を促します /Tr giúp bài ti t. かゆ 痒みをとめます /Giäm b t ngùa. こうふんしずくすり イライラや興奮を静める薬です /Giäm s nóng näy, b c b i và kích Ç ng. きずぐちしょうどくくすり 傷口を消毒する薬です /Sát trùng v t thüöng. のものよぼうし 乗り物酔いを防止します /ChÓng say sóng (khi Çi xe, tàu v.v...). にんしんけんさくすり 妊娠しているかどうか検査する薬です /Ki m tra xem có thai hay không. ざい剤 けい形 /Hình dång thuóc ないようやく 内用薬 /ThuÓc uóng こなぐすり 1 粉薬 /ThuÓc b t 6

7 みずぐすり 2 水薬 /ThuÓc nü c じょうざい 3 錠剤 /ThuÓc viên 4 カプセル /ThuÓc con nh ng 5 トローチ /ThuÓc viên b c ÇÜ ng がいようやく 外用薬 /ThuÓc thoa ngoài da てんがんやく 1 点眼薬 /ThuÓc nhõ m t がんなんこう 2 眼軟膏 /ThuÓc m«(cao) bôi m t なんこう 3 軟膏 /ThuÓc m«(cao) てんびやく 4 点鼻薬 /ThuÓc nhõ mûi ぐすり 5 うがい薬 /ThuÓc súc miœng ざやく 6 座薬 /ThuÓc nhét hæu môn しっぷやく 7 湿布薬 /ThuÓc dán きゅうにゅうやく 8 吸入薬 /ThuÓc hít vào mûi ようほうようりょうせつめい 4. 用法 用量を説明します /HÜ ng dån vš cách dùng và lišu lü ng. ようほうようりょうかならまも用法 用量は必ずお守りください /Xin dùng theo Çúng phüöng pháp và lišu lü ng かい 1 回 ( じょうつつみ )( 錠 カプセル 包 ml) 1 làn ( ) (viên, viên (thuóc con nh ng), gói, ml) にちかいの 1 日 ( ) 回服んでください /Dùng (1, 2, 3, 4) làn trong 1 ngày. あさひるゆうまえふくよう ( 朝 昼 夕 ねる前 ) に服用してください Dùng vào (bu i sáng, bu i trüa, bu i tói, trü c khi Çi ngû). しょくぜんしょくごしょっかんふくよう ( 食前 食後 食間 ) に服用してください /Dùng vào (trü c, sau, gi»a 2) bu i æn. じかんふくよう ( ) 時間ごとに服用してください /Xin dùng cách khoäng ( ) ti ng ÇÒng hò. じゅうぶんみずゆの 十分な水あるいはお湯で 服んでください Xin uóng thuóc b ng nhišu nü c ho c nü c nóng. かいてきにちかいてんがん 1 回 2~3 滴を 1 日 3~4 回点眼してください /Xin nhõ 2~3 gi t 1 làn, 1 ngày nhõ 3~4 làn. かいのにち 1 回 1 ビン服んでください (1 日 2 ビンまでです ) Xin uóng 1 làn 1 chai. (ChÌ ÇÜ c uóng dü i 2 chai trong 1 ngày) めもみずにちすうかい 1 目盛りを 水 60ml にうすめて 1 日数回うがいしてください Xin pha loãng 1 mùc thuóc b ng 60 ml nü c và xúc miœng vài làn trong 1 ngày. にちかいかいじょうくちなかかとふくよう 1 日 4~5 回 1 回 1 錠を口の中で噛まずに溶かしながら服用してください Xin dùng 1 ngày 4~5 làn, 1 làn 1 viên. Xin ÇØng nhai mà hãy ngæm thuóc trong miœng Ç thuóc tan. はつねつしよう 発熱したとき使用してください /Xin dùng khi bî sót. てきようりょうかんぶとふ 適用量を患部に塗布してください /Xin thoa lên nöi càn ÇÜ c ch»a trî v i lišu lü ng thích h p. ひつようは 必要なところに貼ってください /Xin dán lên nh»ng nöi càn thi t. ざやくさきふとほうこうもんそうにゅう 座薬を先の太い方から肛門に挿入してください Xin nhét ÇÀu to cûa thuóc nhét hæu môn vào hæu môn trü c. こうもんちゅうにゅう 肛門から注入してください /Xin böm vào hæu môn. かんぶふつ 患部に吹き付けてください /Xin phun lên nöi càn ÇÜ c ch»a trî. ほぞんほうほう 5. 保存方法について /VŠ phüöng pháp bäo quän たようきいかくすり 他の容器に入れ替えないようにしてください ( どんな薬かわからなくなります ) 7

8 Xin ÇØng Ç lån l n v i nh»ng thuóc khác. (ñ tránh dùng làm thuóc) ちょくしゃにっこうさすずほかん 直射日光を避け なるべく涼しいところに保管してください Xin bäo quän tåi nh»ng nöi không tr c ti p chîu änh hüªng cûa ánh n ng m t tr i. Bäo quän tåi nh»ng nöi càng mát mè càng tót. こてとどほかん 子どもの手の届かないところに保管してください Xin Ç tåi nh»ng nöi trè em không th v i tay Ç n ÇÜ c. ふくさよう 6. 副作用などについて /VŠ phän Ùng phø くすりのねむくるまうんてんきかいそうささ この薬を服んで眠くなることがありますので 車の運転や機会の操作は避けてください Së dí cäm thãy buòn ngû sau khi uóng thuóc. Vì væy, sau khi uóng thuóc ÇØng nên lái xe ho c ÇiŠu khi n máy móc. くすりのたしょういあ この薬を服むと多少胃が荒れるかもしれません Có khi bî lª loét bao tº chút ít sau khi uóng thuóc này. まれはっしんしょくよくふしんおしんおおふくようちゅうし 希に 発疹 食欲不振 悪心 めまいが起こることがあります もし起こったら服用を中止 いしやくざいしそうだんくだして すぐ医師 薬剤師に相談して下さい Hi m có trü ng h p bî n i mš Çay, không æn uóng ÇÜ c, cäm thãy buòn nôn, cäm tháy chóng m t sau khi dùng thuóc. NhÜng n u g p phäi nh»ng trü ng h p nêu trên, xin ngüng dùng thuóc và thäo luæn v i bác sï, dü c sï ngay. にょういろきいろしんぱい 尿の色が黄色くなることがありますが 心配ありません NÜ c ti u có th trª thành màu vàng nhüng không có gì phäi lo l ng. 8

9 ない内 か科 /N i khoa ないかうけつけ内科受付 /QuÀy ti p nhæn cûa n i khoa しんさつまえ診察前 / TrÜ c khi chän khám ないかうけつけ 1. ここが内科の受付です /ñây là quày ti p nhæn cûa n i khoa. しょうじょうかかないかうけつけだ 2. カードに症状を書いてください 書いたら内科受付に出してください Xin vi t vào giãy bœnh trång và n p cho quày ti p nhæn cûa n i khoa. しんさつじゅんばんくまちあいしつま 3. 診察の順番が来るまで待合室で待っていてください Xin ch tåi phòng ch Ç i cho Ç n thù t. ばんしんさつはい 4. 番で診察します 入ってください /Anh (chî) ÇÜ c chän khám tåi phòng só. Xin m i vào. しんさつご診察後 /Sau khi chän khám しんさつけんつぎらいいんさいもくだ 1. これがあなたの診察券です 次の来院の際は これをお持ち下さい ñây là thè khám bœnh cûa anh (chî). Xin mang thè này Ç n vào làn t i. かいけいやっきょくくすり 2. 会計をして 薬局で薬をもらってください /Xin tính tišn và Ç n nhà thuóc Ç nhæn thuóc. きたくけっこう 3. 帰宅して結構です /Anh (chî) có th vš nhà. 4. おだいじに /Chúc anh (chî) mau lành bœnh. ないかしんりょうしつ内科診療室 /Phòng khám bœnh cûa n i khoa もんしんひょう問診票 (1)/Bäng chän khám ( 1 ) かみしょうじょうか 1. この紙に症状を (1 書いてください 2チェックしてください ) Xin (1vi t 2Çánh dãu) vào giãy này bœnh trång. かみしんりょうしつみ 2. この紙は診療室で見せてください /Xin ÇÜa giãy này cho nhân viên phòng khám bœnh xem. かみうけつけだ 3. この紙は受付に出してください /Xin n p giãy này tåi quày ti p nhæn. かみわた 4. この紙はナースに渡してください /Xin ÇÜa giãy này cho y tá. 9

10 もんしんひょう問診票 (2)/Bäng chän khám (2) いまわずらびょうき 1. 今まで患った病気はありますか (1はい 2いいえ ) TØ trü c Ç n nay có bî nh»ng bœnh ÇÜ c nêu ra sau Çây không? (1Vâng 2Không) のうけっかんしょうがい こうけつあつ高血圧 しんぞうびょう心臓病 こきゅうきしっかん しょうかきしっかん かんぞうびょう肝臓病 じんぞうびょう腎臓病 脳血管障害呼吸器疾患消化器疾患 Tai bi n måch máu não Cao huy t áp BŒnh tim BŒnh liên quan Ç n cö quan hô hãp BŒnh liên quan Ç n cö quan tiêu hóa BŒnh gan BŒnh thæn BŒnh ung thü とうにょうびょう糖尿病 ぜんそく喘息 たえいごかくだぼこくごかくだその他 ( 英語で書いて下さい わからなければ母国語で書いて下さい ) BŒnh ti u ÇÜ ng BŒnh suyín BŒnh ngoài nh»ng bœnh trên (Xin vi t b ng ti ng Anh. N u không th vi t b ng ti ng Anh, xin vi t b ng ti ng më ÇÈ (ti ng ViŒt Nam) cûng ÇÜ c. ) いまびょうき 2. 今まで病気したことがありません /TØ trü c Ç n nay chüa tøng bî bœnh. がん癌 もんしんひょう問診票 (3)/Bäng chän khám (3) いっぱんじこう 1. 一般事項のチェック /Khám t ng quát. びょうきみき 2. 病気を診てもらいに来ました /Tôi Ç n khám bœnh. けんこうしんだんき 3. 健康診断に来ました /Tôi Ç n khám sùc khõe. けつえきけんさき 4. 血液検査に来ました /Tôi Ç n ki m tra máu. にんげんき 5. 人間ドックに来ました /Tôi Ç n ki m tra chi ti t toàn thân (Ningen Dokku) す 6. タバコを吸いますか?(1はい Có hút thuóc không? (1Vâng さけの 7. お酒を飲みますか?(1はい Có uóng rü u, bia không? (1Vâng ほんにち本 / 日 2 いいえ ) Çi u / 1 ngày 2Không) にちにほんかんさん / 日 ( 日本のビールに換算して ) 2いいえ ) lon bia / 1 ngày 2Không) たいしつ 8. アレルギー体質ですか?(1はい 2いいえ )/Có th chãt dî Ùng không? (1âng 2Không) にんしん 9. 妊娠していますか?(1はい 2いいえ )/ñang có thai phäi không? (1Vâng 2Không) さいしゅうげっけいねんがつ 10. 最終月経はいつですか?( 年月 にち日 ) Xin cho bi t ngày kinh nguyœt gàn nhãt. (Ngày tháng næm ) けっこん 11. 結婚はしていますか?(1はい 2いいえ ) ñã thành hôn (k t hôn) chüa? (1Vâng 2Không) こどもおとこにんおんなにん 12. 子供はいますか?(1はい男人 女人 2いいえ ) Có con không? (1Vâng con trai con, con gái con 2Không) おもしょうじょう主な症状のチェック (A)/Xin cho bi t nh»ng bœnh trång chính (A ) ねつ 1. 熱がある /BÎ sót さむけ寒気がする /Cäm thãy lånh しょくよくからだねむ 2. 食欲がない /Không æn uóng ÇÜ c 体がだるい /CÖ th bäi hoäi (mõi mœt, rã rü i) 眠れない / Không ngû ÇÜ c ねすぎる /Ngû quá nhišu ひふははっしんかわあせで 3. 皮膚が (1かゆい 2むくむ 3 腫れたところがある 4 発疹がある 5 乾く 6 汗が出る ) Da cûa anh (chî) (1bÎ ngùa 2bÎ süng phù 3bÎ süng 4bÎ n i mš Çay 5bÎ khô 6ra mò hôi) あたまいたきょう 4. 頭が痛い (1 強 ちゅう 2 中 じゃく 3 弱 ) めまいがする 10

11 ñau ÇÀu (1nhiŠu 2vØa 3ít) BÎ chóng m t かおは 5. 顔が (1 腫れる 2むくむ 3ほてる )/M t (1bÎ süng 2bÎ süng phù 3bÎ nóng) めいたかわ 6. 眼が (1 痛い 2ごろごろする 3 乾く M t (1Çau 2l n c n 3bÎ khô 4bÎ chäy nü c m t) なみだで 4 涙が出る ) はないたかわにおはなじるでで 7. 鼻が (1 痛い 2つまる 3 乾く 4 臭いがしない 5 鼻汁が出る 6くしゃみが出るはなぢで 7 鼻血が出る ) MÛi (1bÎ Çau 2bÎ nghët 3bÎ khô 4không ngºi ÇÜ c mùi 5bÎ chäy nü c mûi 6bÎ h t höi 7chäy máu cam) くちこうないかわはいたこうしゅうでで 8. 口が (1 口内が乾く 2 腫れる 3 痛い 4 口臭がある 5つばが出すぎる 出ないこうないえんかいよう 6 口内炎がある 7ぶつぶつがある 8 潰瘍がある ) MiŒng (1cäm thãy khô miœng 2bÎ süng 3bÎ Çau 4cäm thãy hôi miœng 5chäy nhišu nü c mi ng không chäy nü c mi ng 6m c møn trong miœng 7có n i h t 8bÎ lª, loét) したいた 9. 舌が (1もつれる 2 痛い 3しみる )/LÜ«i (1không ÇiŠu khi n ÇÜ c 2bÎ Çau 3bÎ tê lu«i) いたはいぶつかんいた 10. のどが (1 痛い 2 腫れる 3 異物感がある 4のみこむと痛い 5のみこめない C h ng (1bÎ Çau 2bÎ süng 3có cäm giác nhü có væt lå n m trong 4bÎ Çau khi uóng vào 5không uóng ÇÜ c). みみいた 耳が痛い /ñau tai みみな 2 耳鳴りがする / tai き 3 聴こえにくい /Nghe không rõ. でたんでけったんで 12. せきが出る /BÎ ho 痰が出る /Có Çàm 血痰が出る /Trong Çàm có lån máu いきぐる 13. 息苦しい /Khó thª ぜーぜーする /Thª h n h n むねくる 14. 胸が苦しい /Có cäm giác bî Çèn nén ª ng c むねいた 15. 胸が痛い /ñau ng c どうき 16. 動悸がする /Tim ÇÆp månh けつあつたか 17. 血圧が高い /Huy t áp cao みゃくはやおそふせい 18. 脈が (1 早い 2 遅い 3 不整である )/Måch (1nhanh 2chÆm 3không ÇiŠu) はらいた 19. 腹が痛い (1いつも 2 時々ときどき お 3 押さえると しょくじまえ 4 食事の前に あと 5 後に ) ñau ª bøng (1Lúc nào cûng Çau 2ThÌnh thoäng Çau 3ƒn (nhãn) vào thì Çau 4ñau trü c khi æn 5ñau sau khi æn) ひだりみぎうえなかした ( 左 /Phía trái 右 /Phía phäi 上 /Phía trên 中 /Ÿ gi»a 下 /Phía dü i) きょう ( 強 /ñau nhišu ちゅう中 /ñau vøa 20. はきけがする /Cäm thãy buòn nôn は 21. 吐く /¹i, m»a じゃく弱 /ñau ít) げりけつべんで 22. 下痢している /BÎ tiêu chäy 血便が出る /Phân có lån máu べんぴ 23. 便秘している /BÎ táo bón はら 24. 腹がはる /Bøng cæng höi は腫れている /SÜng bøng はらおお 25. 腹が大きくなっている /Bøng to ra 26. ガスがでない /HÖi trong bøng không thoát ra ねんえきで粘液が出る /Ra chãt nh n せなかいた 27. 背中が痛い /ñau lüng こしいた 28. 腰が痛い /ñau eo かた 29. (1 肩 うで 2 腕 て 3 手 かし 4 下肢 あしひだり 5 足 )(1 左 みぎうごいたは 2 右 ) が動かない痛い腫れるむくむしびれる (1Vai 2Cánh tay 3Tay 4Chi dü i 5Chân) (1Trái 2Phäi) không th cº Ç ng bî Çau bî 11

12 süng bî süng phù cäm thãy tê かた 30. (1 肩 ひじ 2 肘 て 3 手 ゆび 4 指 また 5 股 ひざ 6 膝 あしひだり 7 足 )(1 左 みぎかんせついたは 2 右 ) の関節が痛い腫れる Kh p xüöng(1vai 2khu u tai, cùi chõ 3tay 4ngón tay 5háng 6ÇÀu gói 7chân) (1 Trái 2Phäi) bî Çau bî süng はいにょうはらせいきいた 31. 排尿すると (1 腹が 2 性器が ) 痛い /(1Bøng 2B phæn sinh døc) bî Çau khi ti u tiœn はいべんはらこうもんいた 32. 排便すると (1 腹が 2 肛門が ) 痛い /(1Bøng 2HÆu môn) Çau khi Çi càu じ 33. 痔がある /BÎ bœnh trï. にょうで 34. 尿が出ない /Ti u không ÇÜ c で出にくい /Khó ti u けつにょうで 35. 血尿が出る /Có lån máu trong nü c ti u にょうとうでい 36. 尿に糖が出ると言われた /ñã ÇÜ c nói r ng trong nü c ti u có ÇÜ ng にょうたんぱくでい 37. 尿に蛋白が出ると言われた ñã ÇÜ c nói r ng trong nü c ti u có chãt anbumin (chãt trong lòng tr ng trùng gà) き 38. やせて来た /ñã gày b t Çi ふとき 39. 肥って来た /ñã lên cân おもしょうじょう主な症状のチェック (B)/Xin cho bi t nh»ng bœnh trång chính (B) じかんまえ 1. いつから時間前から にちまえ日前から かげつまえヶ月前から ねんまえ年前から TØ lúc nào tø gi trü c tø ngày trü c tø tháng trü c tø næm trü c とき 2. どんな時 /Khi nào : あさひるよるねとき朝 /bu i sáng 昼 /bu i trüa 夜 /bu i tói 寝ている時 /khi Çang ngû しょくぜん食前 /TrÜ c ちゅう中 /Trong ご後 /Sau bu i æn あんせいじうんどうじおもものもとき安静時 /Khi nghì ngöi 運動時 /Khi væn Ç ng 重い物を持った時 /Khi càm nh»ng væt n ng さむとき寒い時 /Khi lånh あつとき暑い時 /Khi nóng しょうじょうていど 3. 症状の程度 (1)/MÙc Ç cûa bœnh trång ( 1 ) つよ強い /n ng ちゅうとうど中等度 /trung bình よわ弱い /nhë しょうじょうていど 4. 症状の程度 (2)/MÙc Ç cûa bœnh trång ( 2 ) いつも /lúc nào cûng 時々ときどき /thình thoäng たまに /Çôi khi 12

13 おもしょうじょう主な症状のチェック (C)/Xin cho bi t nh»ng bœnh trång chính (C) しょうじょうぶいずしめくだ症状のある部位を図で示して下さい /Xin chì vào hình b phæn càn ÇÜ c ch»a trî. けんさ検査 /Ki m tra さいけつ 1. 採血します /LÃy máu. さいにょう 2. 採尿します /LÃy nü c ti u. せんしゃしん 3. X 線写真をとります /Chøp quang tuy n X. とくしゅせんけんさ 4. 特殊なX 線検査をします /Chøp quang tuy n X Ç c biœt. いちょうせんけんさ 5. 胃の ( 腸の )X 線検査をします /Ki m tra då dày (ru t) b ng quang tuy n X. しんでんず 6. 心電図をとります /Chøp ÇiŒn tâm ÇÒ (Ço nhîp ÇÆp tim). うんどうまえあとしんでんず 7. 運動した前 後の心電図をとります /Së chøp tâm ÇiŒn ÇÒ trü c, sau khi væn Ç ng. いだいちょうないしきょうけんさ 8. 胃の ( 大腸の ) 内視鏡検査をします Ki m tra då dày (ru t già) b ng máy quay phim c c nhõ (naishikyou). しんぞうふくぶちょうおんぱけんさ 9. 心臓の ( 腹部の ) 超音波検査をします /Ki m tra tim (vùng bøng) b ng siêu âm. ばんへやけんさいくだあんない 10. 番の部屋で検査をしますので (1 行って下さい 2 案内します ) Së ki m tra tåi phòng só (1Xin Ç n phòng. 2Së ÇÜ c hü ng dån.) しんりょうご診療後 /Sau khi chän khám びょうきせつめいしんだん病気の説明 [1] 診断 /Giäi thích, hü ng dån vš bœnh [1] かぜ 1. 風邪です /Anh (chî) bî bœnh cäm. はいびょうき 2. 肺の病気です /BŒnh liên quan Ç n ph i. きかんしえん気管支炎です /Viêm khí quän. きかんしぜんそく気管支喘息です /SuyÍn khí quän. はいえん肺炎です /Viêm ph i. きょうまくえん胸膜炎です /Viêm måc ng c. けっかく結核です /BŒnh lao. 13

14 しんぞうびょうき 3. 心臓の病気です /BŒnh liên quan vš tim. こうけつあつ 4. 高血圧です /Có huy t áp cao. ふせいみゃく不整脈です /Måch không ÇŠu. べんまくしょう弁膜症です /BŒnh liên quan vš måc cûa van. きょうしんしょう狭心症です /BŒnh co måch máu tim. しんきんこうそく心筋梗塞です /BŒnh t c nghën måch máu tim. せんてんせいしんぞうびょう先天性心臓病です /BÎ bœnh tim bäm sinh. しょうかきけいびょうき 5. 消化器系の病気です /BŒnh liên quan Ç n hœ tiêu hóa. いえん胃炎です /Viêm bao tº. いかいよう胃潰瘍です /BŒnh lª loét bao tº. じゅうにしちょうかいよう十二指腸潰瘍です /BŒnh lª loét thæp nhï chì tràng. ちょうえん腸炎です /Viêm ru t. だいちょうえん大腸炎です /Viêm ru t già. しょくちゅうどく食中毒です /Trúng th c. かんぞうびょう肝臓病です /BŒnh gan. かんえん肝炎です /Viêm gan. たんせきしょう胆石症です /Có sån trong mæt. たんのうえん胆嚢炎です /Viêm bao (túi) mæt. すいえん膵炎です /Viêm tøy tång. ちゅうすいえん虫垂炎です /Viêm ru t thøa. いポリープ (1 胃 だいちょう 2 大腸 ) です /Có h t trong (1bao tº 2ru t già). じんぞうびょう 6. 腎臓病です /BŒnh thæn. じんえん腎炎です /Viêm thæn. ネフローゼです /BŒnh Nephrose (bœnh liên quan vš thæn, có nh»ng triœu trùng nhü süng phù toàn thân, trong nü c ti u có chãt anbumin v.v...) にょうろけっせき尿路結石です /Có sån trong niœu Çåo. じんうえん腎盂炎です /Viêm phàn ÇÀu cûa niœu Çåo. とうにょうびょう 7. 糖尿病です /BŒnh ti u ÇÜ ng. かんせつ 8. 関節リウマチです /Phong thãp kh p xüöng. つうふう 9. 痛風です /BŒnh tê liœt tay chân. ねつ 10. リウマチ熱です /SÓt do phong thãp. こうじょうせんしっかんこうじょうせんきのうこうしんしょうていかしょう 甲状腺疾患です 2 甲状腺機能亢進症 ( 低下症 ) です 1 BŒnh liên quan Ç n tuy n giáp trång 2ChÙc næng cûa cö quan giáp trång bî suy giäm. けつえきしっかん 12. 血液疾患です /BÎ bœnh liên quan vš máu. ひんけつ貧血です /Thi u máu. はっけつびょう白血病です /BŒnh båch huy t càu. きゅうせい 13. 急性です /CÃp tính. まんせい 14. 慢性です /Mãn tính. しんだん 15. 診断はまだわかりません /ChÜa có k t quä. 14

15 けんさけっかみびょうめいおし 16. 検査の結果を見て病名を教えます /Së cho bi t tên bœnh sau khi có k t quä ki m tra. すこくわけんさ 17. もう少し詳しい検査をしましょう /CÀn ki m tra cø th, chi ti t hön. しんぱい 18. 心配はいりません /Không có gì Çáng lo l ng. だいじょうぶ 19. 大丈夫です /Không sao cä. なお 20. すぐ治ります /Së mau lành bœnh. なおなが 21. 治るまでには長くかかります /CÀn mãt th i gian Ç ÇiŠu trî. びょうきせつめいちりょう病気の説明 [2] 治療 /Giäi thích, hü ng dån vš bœnh [2] いえあんせいくだ 1. 家で安静にしていて下さい /Xin nghì ngöi tåi nhà. しょくじりょうほうくだ 2. 食事療法をして下さい /Xin th c hiœn phüöng pháp trî liœu qua cách æn uóng. しょうかた消化のよいものを食べる /CÀn æn nh»ng thùc æn dí tiêu hóa. しぼう脂肪をとらない /Không æn dàu m«. しょくじりょうへ食事の量を減らす /Giäm b t lišu lü ng cûa bu i æn. ぜっしょく絶食する /CÀn nhîn æn. きんしゅ禁酒 /CÀn bõ rü u. きんえん禁煙 /CÀn bõ hút thuóc lá. くすりしょほう 3. 薬を処方します /Së phát thuóc. くすりのくだ 4. 薬を飲んで下さい /Xin uóng thuóc. ちゅうしゃじょうみゃくひかきんにく 5. 注射をします (1 静脈 2 皮下 3 筋肉 )/Së tiêm, chích thuóc vào (1tïnh måch 2dÜ i da 3gân). てんてきちゅうしゃ 6. 点滴注射をします /Së truyšn nü c bi n (sêrum). きずしょち 7. 傷の処置をします /Ch»a trî v t thüöng. にちごふたたがいらい 8. 日後に再び外来してください /Xin Ç n vào ngày sau. つぎがいらいよやく 9. 次の外来を予約してください /Xin lãy hën cho làn t i. しゅじゅつひつよう 10. 手術が必要です /CÀn m, giäi phåu. にゅういんひつよう 11. 入院が必要です /CÀn nhæp viœn. かいみ 12. 科に行って診てもらってください /Xin Ç n khoa Ç ÇÜ c chän khám. せんもんびょういんい 13. 専門の病院に行ってください /Xin Ç n bœnh viœn chuyên môn. せんもんびょういんしょうかい 14. 専門病院を紹介します /Së gi i thiœu bœnh viœn chuyên môn. しょうかいじょうか 15. 紹介状を書きます /Së vi t giãy gi i thiœu. しょうかいじょうもい 16. この紹介状を持って行ってください Khi Ç n bœnh viœn chuyên môn, xin mang theo giãy gi i thiœu này. 15

16 げかせいけい 整形 外科 げか /Ngoåi khoa ChÌnh hình ngoåi khoa 外科 しんたいかくぶめいしょう身体各部の名称 /Tên các b phæn thân th あたまかおきょうぶふくぶはいぶようぶ頭 /ñàu 顔 /M t 胸部 /Vùng ng c 腹部 /Vùng bøng 背部 /Vùng lüng 腰部 /Vùng eo じょうしかたぶじょうわんぜんわんてゆび上肢 /Chi trên(1 肩部 /Vùng vai 2 上腕 /Cánh tay 3 前腕 /CÜ m tay 4 手指 /Ngón tay) かしふとももかたいそくぶぞくしゅぞくはい下肢 /Chi dü i(1 太腿 /Çùi 2 下腿 /b p chân 3 足部 /chân(a. 足踵 /gót chân b. 足背 /mu bàn そくし chân c. 足趾 /ÇÀu ngón chân) みぎひだりぜんご右 /Trái 左 /Phäi 前 /TrÜ c 後 /Sau そうしょうき 1. この創傷について聞きます /Xin cho bi t vš v t thüöng げんいんなん (1) 原因は何ですか?/Xin cho bi t nguyên nhân bî thüöng tích. なんにち (2) 何日からですか?/TØ ngày nào? とうつう (3) 疼痛はありますか?(1はい 2いいえ )/Có cäm thãy Çau không? (1Vâng 2Không) しゅっけつおおすく (4) 出血は (a. 多かったですか? B. 少なかったですか?)(1 はい 2いいえ ) Máu ra (a. nhišu? b. ít? ) (1Vâng 2Không) すわくだ (5) ここに座って下さい /Xin ngòi Çây. ねくだ (6) ここに寝て下さい /Xin n m tåi Çây. そうしょうみくだ (7) 創傷を見せて下さい /Xin cho xem v t thüöng. たしょういたがまんくだ (8) 多少痛みますが我慢して下さい /HÖi Çau 1 chút nhüng xin có g ng. せんけんさ (9) X 線検査をします /Ki m tra b ng quang tuy n X. けつえきけんさ (10) 血液の検査をします /Ki m tra máu. ちょうおんぱけんさ (11) 超音波の検査をします /Ki m tra b ng siêu âm. けんさ (12) CTスキャンの検査をします /Ki m tra b ng máy C. T. Scan (loåi máy có th ki m tra chi ti t b phæn cö th cø th hön quang tuy n X) ますいきょくしょますいでんたつますいはんしんますいぜんしんますい (13) 麻酔をします (1 局所麻酔 2 伝達麻酔 3 半身麻酔 4 全身麻酔 ) です Së gây mê (1gây mê b phæn 2gây mê b phæn 3gây mê nºa thân ngü i 4gây mê toàn thân). そうしょうしょち 2. 創傷の処置は / PhÜÖng pháp ÇiŠu trî v t thüöng ほぞんてきげかしょちこていほうたい (1) 保存的外科処置をして固定包帯とします ñišu trî theo phüöng pháp bên ngoài b ng cách có ÇÎnh b ng bæng väi. ほうごうじゅつ (2) 縫合術をします /May låi b ng chì. がいらいちりょう (3) 外来にて治療します /Së ÇiŠu trî b ng cách Ç n bœnh viœn ròi vš trong ngày. まいにちつういんくだ (4) 毎日通院して下さい /Xin Ç n bœnh viœn m i ngày. しゅうかんかいつういんくだ (5) 1 週間に 2 3 回通院して下さい /Xin Ç n bœnh viœn 2, 3 làn trong 1 tuàn. しゅうかんかめばっし (6) 1 週間から 10 日目に抜糸します /Së c t chì vào th i gian tø 1 tuàn cho Ç n 10 ngày sau. せんけんさ (7) X 線検査して /Ki m tra b ng quang tuy n X. こっせつしっぷこていほうたいくだ 1 骨折はありません 湿布して固定包帯して下さい Không bî gåy xüöng. Xin dán thuóc dán và có ÇÎnh b ng bæng väi. 16

17 しっぷにちかい湿布は 1 日に (a.1 回 かい b.2 回 かい c.3 回 かいこうかんくだ d.4 回 ) 交換して下さい Xin thay thuóc dán (a. 1 làn b. 2 làn c. 3 làn d. 4 làn) trong 1 ngày. こっせつこていほうたいふくぼくこていこてい 2 骨折があります (a. 固定包帯 b. 副木固定 c. ギブス固定 ) をします BÎ gåy xüöng. (a. CÓ ÇÎnh b ng bæng väi b. CÓ ÇÎnh b ng cây g c. Bó b t). しゅじゅつがいらいしゅじゅつにゅういんしゅじゅつ 3 手術をします (a. 外来にて手術をします b. 入院して手術をします ) CÀn giäi phåu. (a. Giäi phåu (Ç n bœnh viœn ròi vš trong ngày) b. CÀn nhæp viœn Ç giäi phåu) あなたびょうきしゅじゅつひつよう 1. 貴方の病気は手術を必要とします /TrÜ ng h p bœnh cûa anh (chî) càn ÇÜ c giäi phåu. ますいきょくしょますいでんたつますいぜんしんますい 1 麻酔は (a. 局所麻酔 b. 伝達麻酔 c. 全身麻酔 ) です Së gây mê (1gây mê b phæn 2gây mê b phæn 3gây mê nºa thân ngü i 4gây mê toàn thân). しゅじゅつかいふくじゅつせいけいげかてきしゅじゅつ 2 手術は (a. 開腹術 b. 整形外科的手術 ) です Giäi phåu (a. M xè b. Giäi phåu chình hình ngoåi khoa) 17

18 げかいちょうか外科 胃腸科 /Ngoåi khoa Khoa då dày しょうじょう 1. 症状はいつからありましたか?/Có triœu chùng này tø khi nào? はきけおうとにちなんかい 2. 吐気はありますか?(1 嘔吐はありますか? 21 日何回くらいありますか?)(1 はい 2いいえ ) Có cäm thãy buòn nôn không? (1Có ói, mºa không? 2Khoäng bao nhiêu làn trong 1 ngày?) (1Vâng 2Không) げりにちなんかいすいよう 3. 下痢はありますか?(11 日何回ですか? 2 水様ですか?)(1 はい 2いいえ ) Có bî tiêu chäy không? (1Bao nhiêu làn trong 1 ngày? 2Phân lõng (nhü nü c) không? (1Vâng 2Không) とうつうかるとうつうちゅうていどとうつうじゅうど 4. 疼痛はありますか?(1 軽い疼痛ですか? 2 中程度の疼痛ですか? 3 重度ですか?) (1はい 2いいえ ) ñau nhùc nhói không? (1MÙc Ç n ng? 2MÙc Ç trung bình? 3MÙc Ç nhë?) (1Vâng 2Không ) とうつうおもくるかんほうさんとうつう (1さしこむような疼痛ですか? 2 重苦しい感じですか? 3 放散する疼痛ですか?) (1ñau nhùc nhói nhü bî kim chích không? 2Có cäm giác n ng nhü bî Çè nén không? 3Có cäm giác Çau nhùc nhói lan r ng ra không?) いつからですか /TØ khi nào? にちにちにちしゅうかんかげつかん (11 日 22 日 33 日 41 週間 51ヶ月間 )/TØ (11 ngày 22 ngày 33 ngày 41 tuàn 51 tháng) trü c. けんさせんけんさけつえきけんさにょうけんさだいべんけんさ 5. 検査をします (1X 線検査 2ファイバースコープ 3 血液検査 4 尿の検査 5 大便の検査 ) Së ki m tra. (1Ki m tra b ng quang tuy n X 2Ki m tra b ng Fiberscope (máy có th ki m tra chi ti t các cö quan n i tång nhü då dày v.v...) 3Ki m tra máu 4Ki m tra nü c ti u 5Ki m tra phân) へやきくだ 6. こちらの部屋に来て下さい /Xin Ç n phòng này. すわくだ 7. ここに座って下さい /Xin ngòi Çây. ねくだ 8. ここに寝て下さい /Xin n m tåi Çây. うでだくだ 9. 腕を出して下さい /Xin ÇÜa cánh tay ra. ちゅうしゃ 10. 注射をします /Së tiêm, chích thuóc. あなたびょうきつぎびょうき 11. 貴方の病気は次の病気です /Anh ( chî ) m c phäi bœnh sau Çây. しょくどうしょくどういぶつさかなほねしょくどうじょうみゃくりゅうはれつしょくどうがん 1 食道 :(a. 食道異物 ( 魚の骨 ) b. 食道静脈瘤破裂 c. 食道癌 ) Th c quän (a. Có væt lå n m trong th c quän (xüöng cá) b.tïnh måch cûa th c quän bî ÇÙt c. Ung thü th c quän). いいかいよう 2 胃 :(a. 胃潰瘍 だいかいようしょうかいようあさかいようふかかいようせんこう大潰瘍 小潰瘍 )b.( 浅い潰瘍 深い潰瘍 穿孔しています ) しょうこうぐん c. マロリーワイス症候群 いえん d. 胃炎 いがん e. 胃癌 Bao tº (a. bî lª loét (nhišu, ít) b. (n ng, nhë, có l h ng trong bao tº) c.bœnh Maroriwaisu d.viêm bao tº e.ung thü bao tº 18

19 しょうちょうしけいしつじゅうにしちょうかいようちょうへいそくちょうねんてんちょうじゅうせき 3 小腸 :(a. メッケル氏憩室 b. 十二指腸潰瘍 c. 腸閉塞 d. 腸捻転 e. 腸重積ちょうかんまくけっかんへいそくしょう f. 腸間膜血管閉塞症 ) Ru t non: (a. BŒnh Mekkeru b. BŒnh lª loét thæp nhï chì tràng c. BŒnh nghët ru t d. BŒnh xo n (v n) ru t e. BŒnh Choujuuseki (ru t non bî æn sâu vào ru t già) f. BŒnh t c nghën måch máu cûa ru t già) だいちょうだいちょうけいしつだいちょうだいちょうせんこう 4 大腸 :(a. 大腸憩室 b. 大腸ポリープ c. 大腸穿孔 ) Ru t già: (a. Màng ru t già bî cæng ra b. Có h t trong ru t già c. Có l h ng trong ru t già) ちょくちょうこうもんちょくちょうがんちょくちょうかいようけっちょうがんないがいじかくうちがいじろうれっこう 5 直腸 肛門 :(a. 直腸癌 b. 直腸潰瘍 c. 結腸癌 d. 内 外痔核 e. 内 外痔瘻 f. 裂肛 ) Tr c tràng hæu môn : (a.ung thü tr c tràng b.lª loét tr c tràng c. ung thü phàn gi»a ru t thøa và tr c tràng d. bœnh trï (n i møn cóc xung quanh hæu môn) bên trong, bên ngoài e. bœnh trï (kèm theo lª loét xung quanh hæu môn) bên trong, bên ngoài f. bœnh trï (bî nùt hæu môn) ) かんかんがんかんこうへんかんのうしゅきせいちゅうしぼうかんかんえんきゅうせいかんえんまんせいかんえん 6 肝 :(a. 肝癌 b. 肝硬変 c. 肝嚢腫 d. 寄生虫 e. 脂肪肝 f. 肝炎 (1 急性肝炎 2 慢性肝炎せいかんえんがた 3ヴィールス性肝炎 (A B C 型 )) Gan: (a. ung thü gan b. chai gan c. süng bao (túi) gan d. có kš sinh trùng trong gan e. có m«trong gan f. viêm gan (1viêm gan cãp tính 2viêm gan mãn tính 3viên gan do vi trùng (loåi A B C) ) たんのうたんのうえん 7 胆嚢 :(a. 胆嚢炎 かのうせいたんのうえん b. 化膿性胆嚢炎 かんないけっせき c. 肝内結石 そうたんかんけっせき d. 総胆管結石 たんのうけっせき e. 胆嚢結石 ) Túi mæt: (a. viêm túi mæt b. viêm túi mæt (kèm theo trång thái müng mû túi mæt) c. có sån trong gan d. có sån trong måch máu mæt e. có sån trong túi mæt) すいきゅうせいすいえん 8 膵 :(a. 急性膵炎 きゅうせいかのうせいせんこうせいすいえん b. 急性化膿性穿孔性膵炎 すいのうしゅ c. 膵嚢腫 すいしゅようがん d. 膵腫瘍 ( 癌 )) Tøy tång: (a. viêm tøy tång cãp tính b. viêm tøy tång cãp tính (kèm theo trång thái müng mû và lª loét trong tøy tång) c. süng túi tøy (tång) d. süng và lª loét (ung thü) tøy tång) ひぞうひはれつしびょううっけつせいひしゅ 9 脾臓 :(a. 脾破裂 b. バンター氏病 ( 鬱血性脾腫 )) Lá lách: (a. NÙt lá lách b. BŒnh Banta (bœnh süng lá lách do máu trong lá lách không lüu thông ÇÜ c) 19

20 しょうにか小児科 /Khoa nhi ÇÒng しょうにかははおやこどもようすいちばんひともんしん小児科では母親 ( 子供の様子が一番よくわかる人 ) に問診する Tåi khoa nhi ÇÒng, së chän khám qua ngü i më (ho c ngü i hi u rõ tình trång sùc khoè cûa ÇÙa con) はつねつ発熱 /SÓt いしねつ 1. 医師 : 熱はありますか? Bác sï: Cháu có bî sót không? ははおやねつねつ 2. 母親 : 熱があります 熱はありません Ngu i më: Có. Không có. いしねつ 3. 医師 : いつから熱がありますか? Bác sï: BÎ sót tø lúc nào? ははおやがつ 4. 母親 : 月 にち日 じ時からあります Ngu i më: BÎ tø gi ngày tháng. いしがつ 5. 医師 : 月 にちもっとたかねつなんど日の最も高い熱は何度ですか? Bác sï: NhiŒt Ç cö th cao nhãt vào ngày tháng là bao nhiêu Ç? ははおやど 6. 母親 : 度 ふん分です Ngu i më: Ç phút. いしよくじつもっとたかねつなんど 7. 医師 : 翌日の最も高い熱は何度ですか? Bác sï: Vào ngày hôm sau, nhiœt Ç cö th cao nhãt là bao nhiêu Ç? ははおやど 8. 母親 : 度 ふん分です Ngu i më: Ç phút. いしよくよくじつもっとたかねつなんど 9. 医師 : 翌々日の最も高い熱は何度ですか? Bác sï: Vào ngày sau ngày hôm sau, nhiœt Ç cö th cao nhãt là bao nhiêu Ç ははおやど 10. 母親 : 度 ふん分です Ngu i më: Ç phút. じゅしんとうじつ このように受診当日までの 各日 かくじつさいこうたいおんの最高体温を問診 もんしんかする 4 日以上 いじょうはつねつ 発熱が持続 じぞくばあいする場合 べっぴょうじこうねつけいひょうははおやきにゅうこどもはつねつこうねつかみまんには 別表 1( 次項 ) の熱型表に母親に記入させる 子供の発熱は高熱でも 4 日未満 じぞくきかんこうとうはっせきみとかんぼうかぶんしょほうおこなかの持続期間で喉頭発赤を認めれば 感冒がしばしばで 2 日分の処方を行い 2 日後さいらいしじいじょうはつねつかいじょうじぞくぜんしん再来を指示する しかし 38 以上の発熱が 5 日以上持続したら 全身状態 ふめいねつにゅういんよくても 不明熱として入院精査 せいさてきおうの適応となる ごに じょうたいひかくてきが比較的 せき咳 /Ho いしせき 1. 医師 : 咳はありますか? 20

21 Bác sï: Có bî ho không? ははおやせきせき 2. 母親 : 咳はあります 咳はありません Ngu i më: Có bî ho. Không bî ho. いしせき 3. 医師 : いつから咳がありますか? Bác sï: BÎ ho tø lúc nào? ははおやがつ 4. 母親 : 月 にち日からあります Ngu i më: TØ ngày tháng. いしせきつよ 5. 医師 : だんだん 咳が強くなりますか? Bác sï: Càng ngày càng bî ho nhišu không? ははおやつよ 6. 母親 : 強くなります かわりません Ngu i më: Ho nhišu. Không có thay Ç i. はつねつがいそうばあいかんぼうちょうしんぜんそくほっさかんべつ 発熱のない咳嗽の場合には 感冒がしばしばであるが 聴診により喘息発作を鑑別すぜんそくぜんそくこうもくさんしょうはつねつかみまんはつねつがいそうる 喘息があれば喘息の項目を参照する 発熱があっても 3 日未満の発熱と咳嗽のばあいかんぼうかのうせいたかかぶんしょほうおこなかごさいらいしじ場合も感冒の可能性が高く 2 日分の処方を行い 2 日後に再来を指示する しかしいじょうはつねつかいじょうじぞくがいそうともなぞうあくばあいはいえんかのうせいたか 38 以上の発熱が 4 日以上持続し 咳嗽を伴い 増悪する場合には肺炎の可能性が高 にゅういんてきおうきょうぶせんく 入院適応となる 胸部 X 線検査 けんさを行 おこなにゅういんい 入院加療 かりょうする べっぴょう別表 1/Bäng phø løc 1 かひょうねつでひつきひきにゅうひはかたいおんおもだてんきにゅうくだ下表に熱の出た日から月日を記入し その日に測った体温を思い出して 点で記入して下さい Xin ÇiŠn vào bäng dü i Çây ngày tháng (k tø ngày bî sót trª Çi) và nhiœt Ç cö th. げねつざいしようさいひょうやじるしきにゅうくだ解熱剤使用の際には表に矢印 ( ) を記入して下さい N u dùng thuóc giäi nhiœt (hå nhiœt) xin ghi dãu vào bäng. 21

22 たいおんひょう体温表 /Bäng nhiœt Ç cö th 月 日 ( 曜 ) 日 ( ) 日 ( ) 日 ( ) 日 ( ) 日 ( ) 日 ( ) 日 ( ) ( ThÙ ) ngày tháng Ngày ( ) Ngày ( ) Ngày ( ) Ngày ( ) Ngày ( ) Ngày ( ) Ngày ( ) 午前 午後 午前 午後 午前 午後 午前 午後 午前 午後 午前 午後 午前 午後 Bu i sáng Bu i trüa Bu i sáng Bu i trüa Bu i sáng Bu i trüa Bu i sáng Bu i trüa Bu i sáng Bu i trüa Bu i sáng Bu i trüa Bu i sáng Bu i trüa 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 時 gi gi gi gi gi gi gi おうと嘔吐 /¹i, mºa いしは 1. 医師 : 吐いたりしますか? Bác sï: Có bî ói không? ははおやはは 2. 母親 : 吐きます 吐きません NgÜ i më: Có. Không. いしは 3. 医師 : いつから吐きますか? Bác sï: BÎ ói tø lúc nào? ははおやがつ 4. 母親 : 月 にち日 じは時から吐きます NgÜ i më: TØ gi ngày tháng. いしにちなんかいは 5. 医師 :1 日に何回吐きますか? Bác sï: ¹i, mºa bao nhiêu làn trong 1 ngày? ははおやにちかいは 6. 母親 :1 日に回 吐きます NgÜ i më: ¹i, mºa làn trong 1 ngày. いしすいぶんごは 7. 医師 : 水分をとると その後に吐いてしまいますか? Bác sï: Có bî ói, mºa sau khi uóng nü c không? ははおやすいぶんは 8. 母親 : 水分をとると吐きます NgÜ i më: Có bî ói, mºa sau khi uóng nü c. いしべんち 9. 医師 : 便に血がまじりますか? Bác sï: Trong phân có lån máu không? ははおやちち 10. 母親 : 血がまじります 血はまじりません NgÜ i më: Có lån máu. Không có lån máu. すいぶんは水分は 吐かずにとれます Không bî ói, mºa sau khi uóng nü c. 22

23 こどもにちおうとかいいじょうかいじょうつづすいぶんは 子供では 1 日の嘔吐が 5 回以上あって それが 2 日以上続き しかも水分をとると吐 ばあいだっすいしょうにゅういんてきおういてしまう場合には 脱水症をきたしますので 入院適応となる また 血便ばあいちょうじゅうせきしょうしょくちゅうどくしょうかのうせいひじょうたかにゅういん場合には 腸重積症や食中毒症の可能性が非常に高いので 入院精査なる けつべんともなを伴うせいさてきおうの適応に げり下痢 /Tiêu chäy いしげり 1. 医師 : 下痢はありますか? Bác sï: Có bî tiêu chäy không? ははおやげりげり 2. 母親 : 下痢があります 下痢はありません NgÜ i më: Có bî tiêu chäy. Không bî tiêu chäy. いしげり 3. 医師 : いつから下痢がありますか? Bác sï: BÎ tiêu chäy tø lúc nào? ははおやがつ 4. 母親 : 月 にち日からあります NgÜ i më: TØ ngày tháng. いしにちなんかいげり 5. 医師 :1 日に何回の下痢がありますか? Bác sï: BÎ tiêu chäy mãy làn trong 1 ngày? ははおやにちかいげり 6. 母親 :1 日に回の下痢があります NgÜ i më : BÎ tiêu chäy làn trong 1 ngày. いしげりみず 7. 医師 : 下痢は水のようですか? Bác sï: Phân nhü nü c không? ははおやみず 8. 母親 : 水のようです NgÜ i më: Phân nhü nü c. やわなんべんそれども柔らかい軟便ですか? Phân lõng không? なんべん軟便です Phân lõng. いしべんち 9. 医師 : 便に血がまじりますか? Bác sï: Trong phân có lån máu không? ははおやちち 10. 母親 : 血がまじります 血はまじりません NgÜ i më: Có lån máu. Không có lån máu. こどもにちかいいじょうすいようげりかいじょうじぞくばあいだっすいしょうがっぺい 子供では 1 日に 10 回以上の水様の下痢が 2 日以上持続する場合には 脱水症を合併すにゅういんてきおうけつべんともなばあいしょくちゅうどくしょうかんせんしょうるので入院適応となる また血便を伴う場合には 食中毒症 ( サルモネラ感染症かのうせいひじょうたかにゅういんせいさてきおうなど ) の可能性が非常に高いので 入院精査の適応となる はっしん発疹 /N i mš Çay いしひふはっしん 1. 医師 : 皮膚に 発疹やブツブツはありますか? Bác sï: Có bî n i mš Çay ho c n i h t ª da không? 23

24 ははおやはっしんはっしん 2. 母親 : 発疹があります 発疹はありません NgÜ i më: Có n i mš Çay. Không có n i mš Çay. いしはっしん 3. 医師 : いつから発疹がありますか? Bác sï: BÎ n i mš Çay tø lúc nào? ははおやがつ 4. 母親 : 月 にち日からあります NgÜ i më: TØ ngày tháng. いしからだぶぶんはっしんで 5. 医師 : 体のどの部分から発疹が出はじめましたか? Bác sï: MŠ Çay phát ra tø b phæn nào cûa cö th? ははおやべっぴょうはっしんぶいきにゅう 6. 母親 : 別表 2 に発疹部位を記入させる NgÜ i më: càn ghi vào Bäng phø løc 2 b phæn Çã n i mš Çay. いしなんがつなんにちいちばん 7. 医師 : 何月何日が一番 ひどくなっていましたか? Bác sï: BÎ n i nhišu nhãt vào lúc nào? ははおやがつ 8. 母親 : 月 にちいちばん日が一番 ひどいです NgÜ i më: BÎ n i nhišu nhãt vào ngày tháng. いしいかびょうき 9. 医師 : 以下の病気にはかかったことがありますか? Bác sï: Có bî nh»ng bœnh nêu ra sau Çây không? ははおやしるし母親に 印をつけさせる /Xin ngü i më khoanh tròn ( ) vào. はしか /Ban ふうしん /Tê liœt tay chân みずぼうそう /Trái rå おたふくかぜ /Quai bî ひゃくにちぜきとっぱつせいはっしんしょう百日咳 /Ho kéo dài 突発性発疹症 /N i mš Çay bãt thü ng いしよぼうせっしゅよぼうせっしゅれきこうもく 10. 医師 : 予防接種は うけたことがありますか? 予防接種歴の項目へ Bác sï: ñã ÇÜ c chûng ngøa chüa? Xin xem møc Lš lîch chûng ngøa. じょうききおう 上記の既往を問診にゅういんてきおう入院適応となる症状 もんしんきおうしっかんし 既往疾患を除外しょうじょうを伴 じょがいしんだんはっしんして 診断をしぼる 発疹があって その他 ともなこしつかんりうときには 個室管理による隔離 かくりひつようが必要になる たの べっぴょう別表 2/Bäng phø løc 2 かずはっしんぶい 下図に発疹のあった部位を記入 きにゅうして下 ください /Xin ghi vào hình dü i Çây b phæn Çã n i mš Çay. けいれん /Co giæt いし 1. 医師 : けいれんはありましたか? 24

25 Bác sï: Có bî co giæt không? ははおや 2. 母親 : けいれんをおこしました けいれんはありません NgÜ i më: Có bî co giæt. Không bî co giæt. いし 3. 医師 : いつ けいれんをおこしましたか? Bác sï: BÎ co giæt vào lúc nào? ははおやがつ 4. 母親 : 月 にちじ日の時 ふん分におこしました NgÜ i më: Vào gi phút ngày tháng. いしなんふんかんつづ 5. 医師 : 何分間 けいれんが続きましたか? Bác sï: BÎ co giæt liên ti p bao nhiêu phút? ははおやふんかんつづ 6. 母親 : 分間続きました NgÜ i më: BÎ co giæt liên ti p phút. いしなんかい 7. 医師 : 何回 けいれんをおこしましたか? Bác sï: BÎ co giæt mãy làn? ははおやかい 8. 母親 : 回 けいれんをおこしました NgÜ i më: BÎ co giæt làn. いしねつねつこうもく 9. 医師 : 熱はありますか? 熱の項目へ Bác sï: Có bî sót không? Xin xem møc SÓt. こどもねつともなふんいないかいねっせいばあい 子供のけいれんで 熱を伴い 5 分以内のものが 1 回ならば 熱性けいれんである場合 おおぎゃくふんいじょうけいぞくじかんかいいじょうが多い 逆に 5 分以上の継続時間あるいは 2 回以上のけいれんをおこしている場合ずいまくえんのうえんのうしゅっけつしょうじょうにゅういんは 髄膜炎 脳炎 脳出血などにともなう症状であることがあるので 入院精査てきおう適応となる ばあいにせいさの いしきしょうがい意識障害 /ThÀn kinh não bî t n thüöng いしよおうとう 1. 医師 : 呼びかけて 応答のないのはいつからですか? Bác sï: ChÎ Çã g i cháu nhüng cháu không có phän Ùng tø lúc nào? ははおやじ 2. 母親 : 時 ふん分からです NgÜ i më: TØ gi phút. いしこうもく 3. 医師 : けいれんはありましたか? けいれんの項目へ Bác sï: Có bî co giæt không? Xin xem møc Co giæt. いしおうとおうとこうもく 4. 医師 : 嘔吐はありましたか? 嘔吐の項目へ Bác sï: Có bî ói mºa không? Xin xem møc ¹i, mºa. 25

26 いしねつはつねつこうもく 5. 医師 : 熱はありますか? 発熱の項目へ Bác sï: Có bî sót không? Xin xem møc SÓt. いししゅうかんいないはっしんはっしんこうもく 6. 医師 : この 2 週間以内の発疹やブツブツはありましたか? 発疹の項目へ Bác sï: Có bî n i mš Çay ho c n i h t trong vòng 2 tuàn nay không? Xin xem møc N i mš Çay. いしきしょうがいげんいんけんさくは原因検索と治療 意識障害 ちりょうにゅういんせいさのために入院精査加療 かりょうてきおうの適応となる ふくつう腹痛 /ñau bøng いしふくつう 1. 医師 : 腹痛はありますか? Bác sï: Có bî Çau bøng không? ははおやふくつうふくつう 2. 母親 : 腹痛があります 腹痛はありません NgÜ i më: Có bî Çau bøng. Không bî Çau bøng. いしふくつう 3. 医師 : いつから腹痛がありますか? Bác sï: BÎ Çau bøng tø lúc nào? ははおやがつ 4. 母親 : 月 にち日 じ時からあります NgÜ i më: BÎ Çau bøng tø gi ngày tháng. いしふくつうつよ 5. 医師 : だんだん 腹痛が強くなりますか? Bác sï: Càng ngày bøng càng Çau nhišu không? ははおやつよ 6. 母親 : 強くなります かわりません NgÜ i më: Càng ngày càng Çau nhišu. Không có thay Ç i. いしふくつうぶい 7. 医師 : 腹痛のくる部位はどこですか? Bác sï: Xin cho bi t nöi Çau. ははおやふくぶえべっぴょうしめふくつうぶいしるし 8. 母親 : 腹部の絵 ( 別表 3) を示し 腹痛部位に印をつけさせる NgÜ i më: Xin ngü i më Çánh dãu vào Bäng phø løc 3 nöi Çau ª bøng. いしはおうとこうもく 9. 医師 : 吐いたりしますか? 嘔吐の項目へ Bác sï: Có bî ói, mºa không? Xin xem møc ¹i, mºa. いしげりげりこうもく 10. 医師 : 下痢はありますか? 下痢の項目へ Bác sï: Có bî tiêu chäy không? Xin xem møc Tiêu chäy. ふくつうばあいりがくてきしょけんきゅうせいちゅうすいえんたきゅうせいふくしょうひてい 腹痛の場合 まず理学的所見で急性虫垂炎 その他の急性腹症を否定することがひつようしゅじゅつてきおうはんだんげかいししんりょういらいげかてき必要である 手術適応があると判断されれば 外科医師に診療を依頼する 外科的なかんがばあいおうとげりずいはんしょうじょうものが考えにくい場合には 嘔吐あるいは下痢などの随伴症状があれば それぞれこうもくはんだんしたがげりばあいかんちょうおこなべんせいかくにんの項目の判断に従う 下痢のない場合には グリセリン浣腸を行い 便性を確認す にゅうようじねんけつべんで粘血便を認 る 乳幼児 みとちょうめたら 腸重積 じゅうせきかのうせいの可能性が高 たかにゅういんく 入院施設 しせつしょうにかがあり小児科 い し 医師 びょういんしんりょうとうしかこうあつかんちょうおこなちょうじゅうせきしんだんちょうじゅうせきのいる病院に 診療 ( 透視下で高圧浣腸を行い 腸重積の診断および腸重積がせいふくいらいねんけつべんばあいふくつうけいかいあれば 整復するため ) を依頼する 粘血便がない場合には腹痛が軽快するかどうかしょうじょううごけいかいばあいおお症状の動きをみる 軽快する場合が多い 26

27 べっぴょう別表 3/Bäng phø løc 3 かずおも下図に主な腹痛 ふくつうぶの部位 いを記入 きにゅうして下 ください /Xin ghi vào hình sau Çây nöi Çau ª bøng chính. ぜんそく喘息 /SuyÍn いしぜんそく 1. 医師 : 喘息 ( ゼーゼー ヒューヒュー ) はありますか? Bác sï: Có bî suyín (thª h n h n, hù hù) không? ははおやぜんそくぜんそく 2. 母親 : 喘息があります 喘息はありません NgÜ i më: Có bî suyín. Không bî suyín. いしぜんそく 3. 医師 : いつから喘息がありますか? Bác sï: BÎ suyín tø lúc nào? ははおやがつ 4. 母親 : 月 にちじ日の時からあります NgÜ i më: TØ gi ngày tháng. いしぜんそくつよ 5. 医師 : だんだん 喘息が強くなりますか? Bác sï: SuyÍn càng ngày càng n ng không? ははおやつよ 6. 母親 : 強くなります かわりません NgÜ i më: Càng ngày càng n ng. Không có thay Ç i. いしぜんそくい 7. 医師 : 喘息と言われたことはありますか? Bác sï: ñã tøng bî nói r ng Çã bî bœnh suyín chüa? ははおや 8. 母親 : あります ありません NgÜ i më: Có. Không. いしぜんそくいげんざいくすりの 9. 医師 : 喘息と言われて 現在 お薬を飲んでいますか? Bác sï: HiŒn nay, có Çang uóng thuóc sau khi Çã bî nói r ng bî bœnh suyín không? ははおやの 10. 母親 : 飲んでいます の飲んでいません NgÜ i më: ñang uóng thuóc. Không có uóng thuóc. いしやくざいめいばあいやくざいめいきにゅうなんじょうなんじのきにゅうくだ 11. 医師 : 薬剤名はわかる場合には 薬剤名を記入して 何錠を何時に飲んだかも記入して下さい Bác sï: Xin cho bi t tên thuóc và lišu lü ng uóng, th i gian dùng thuóc trong 1 ngày. いしせきせきこうもく 12. 医師 : 咳はありますか? 咳の項目へ Bác sï: Có bî ho không? Xin xem møc Ho. 27

28 いしねつねつこうもく 13. 医師 : 熱はありますか? 熱の項目へ Bác sï: Có bî sót không? Xin xem møc SÓt. しょうにぜんそくきゅうにゅうりょうほうてんてきりょうほう 小児喘息では 吸入療法 ( ベネトリンなど ) や点滴療法 ( ネオフィリンなど ) にけいかいにゅういんてきおうて軽快しなければ入院適応となる じょうきいがいしょうじょう上記以外の症状 /TriŒu chùng ngoài nh»ng triœu chùng trên いしじょうきいがいしょうじょう 1. 医師 : 上記以外の症状はありますか? Bác sï: Có triœu chùng ngoài nh»ng triœu chùng trên không? ははおや 2. 母親 : あります ありません NgÜ i më: Có. Không. いししょうじょう 3. 医師 : どんな症状ですか? Bác sï: Xin cho bi t triœu chùng. ははおやははおやきにゅう 4. 母親 : 母親に記入させる NgÜ i më: Xin ngü i më ghi ra. いし 5. 医師 : それは いつからですか? Bác sï: TØ lúc nào? ははおやがつ 6. 母親 : 月 にちじ日の時からです NgÜ i më: TØ gi ngày tháng. いしなんかい 7. 医師 : それは何回みられますか? Bác sï: ñã có triœu chùng nêu trên bao nhiêu làn ròi? ははおやかい 8. 母親 : 回です NgÜ i më: làn. ごいん誤飲 /UÓng làm いしなにごいん 1. 医師 : 何を誤飲しましたか? Bác sï: ñã uóng làm nh»ng gì? ははおやごいんきにゅう 2. 母親 : 誤飲したものを記入させる NgÜ i më: Xin ngü i më ghi ra nh»ng gì Çã uóng làm. いしりょうごいん 3. 医師 : どれくらいの量を誤飲しましたか? Bác sï: Xin cho bi t lišu lü ng Çã uóng làm. ははおやりょうきさい 4. 母親 : 量を記載させる NgÜ i më: Xin ngü i më ghi ra lišu lü ng. 28

29 いしなんじなんぷんごいん 5. 医師 : 何時何分に誤飲しましたか? Bác sï: ñã uóng vào lúc nào? ははおやじ 6. 母親 : 時 ふん分です NgÜ i më: ñã uóng vào gi phút. いしおうとおうとこうもく 7. 医師 : 嘔吐しましたか? 嘔吐の項目へ Bác sï: ñã ói, mºa ra chüa? Xin xem møc ¹i, mºa. ごいんねんいせんじょうおこないがいごいん タバコの誤飲がほとんどで 念のため胃洗浄を行う それ以外のもの誤飲で そのどくせいしょちばあいつくばちゅうどくばん毒性 処置についてわからない場合には 筑波中毒 110 番 (TEL: ) にとあ問い合わせる きおうしょうよぼう既往症 予防 せっしゅれき接種歴 /Lš lîch bœnh Çã ch»a khõi Lš lîch chûng ngøa いしびょうきしるしくだ 1. 医師 : これまでに かかったことのある病気に 印をつけて下さい Bác sï: Xin khoanh tròn ( ) vào bœnh Çã m c phäi tø trü c Ç n nay. ぜんそくぜんそくせいきかんしえんきかんしえん喘息 /SuyÍn 喘息性気管支炎 /BŒnh viêm khí quän do suyín 気管支炎 /Viêm khí quän はいえんけっかくねっせい肺炎 /Viêm ph i 結核 /Lao 熱性けいれん /SÓt do co giæt てんかん /ñ ng kinh, kinh ちゅうすいえん phong 虫垂炎 /Viêm ru t thøa はしか /Ban ふうしん /Tê liœt tay chân みずぼうそうひゃくにちぜきとっぱつせいはっしんしょう /Trái rå おたふくかぜ /Quai bî 百日咳 /Ho kéo dài 突発性発疹症 /N i mš Çay bãt thü ng たその他 :/Ngoài ra: いしいかよぼうせっしゅ 2. 医師 : 以下の予防接種は うけたことがありますか? Bác sï: Xin cho bi t Çã ÇÜ c chûng ngøa nh»ng loåi chûng ngøa nêu sau Çây không? ははおやしるし母親に 印をつけさせる Xin ngü i më khoanh tròn ( ). はしか /Ban ふうしん /Tê liœt tay chân みずぼうそう /Trái rå おたふくかぜ /Quai bî しゅこんごうしんしゅこんごう 3 種混合ワクチン /Vacxin (thuóc phòng bœnh) h n h p do 3 loåi thuóc 新 3 種混合ワクチン (MMR)/Vacxin m i (MMR) h n h p do 3 loåi thuóc ポリオ /Tê liœt ツベルクリン / ChÄn lao BCG/Chûng ngøa lao BCG 29

30 かぞくれき家族歴 /Lš lîch bœnh cûa gia Çình いしかぞくははおやちちおやきょうだいしまいびょうきしるしくだ 1. 医師 : 家族 ( 母親 父親 兄弟姉妹 ) でかかったことのある病気に 印をつけて下さい Bác sï: Xin khoanh tròn ( ) vào bœnh mà gia Çình (më, cha, anh chî em ) Çã m c phäi. ははおや母親 MË ちちおや父親 Cha きょうだいしまい 兄弟姉妹 Anh chî em ぜんそく喘息 SuyÍn はいえん肺炎 Viêm ph i けっかく結核 Lao かんえん肝炎 Viêm gan とうにょうびょう糖尿病 BŒnh ti u ÇÜ ng てんかん ñ ng kinh, kinh phong AIDS BŒnh liœt kháng たその他 Ngoài ra たその他 :/Ngoài ra: ぶんべんしゅっさんれき分娩 出産歴 /Sinh nª いしうときたいじゅう 1. 医師 : 産まれた時の体重は? Bác sï: Khi chî sinh cháu, cháu n ng bao nhiêu? ははおや 2. 母親 : gです /NgÜ i më : N ng g. いししゅっさんよていびはやおそう 3. 医師 : 出産予定日より早く または 遅く生まれましたか? Bác sï: Có sinh s m ho c sinh trí hön ngày d Çoán không? ははおやにちはやうよていびうにちおそう 4. 母親 : 日早く生まれました 予定日に生まれました 日遅く生まれました NgÜ i më: Sinh s m ngày. ñã sinh vào ngày d Çoán. Sinh trí ngày. 30

31 さんふじんか産婦人科 /Khoa sän phø きょうそうだんなん 1. 今日 相談したいことは何ですか?/Xin cho bi t nh»ng gì muón thäo luæn vào hôm nay. げっけいいじょうそうだんふじゅんげっけいじいたげっけいりょうおお 1 月経にかかわる異常についての相談 ( 不順 月経時の痛み 月経の量が多い ) Thäo luæn vš s khác thü ng cûa kinh nguyœt (kinh nguyœt không ÇŠu Çau khi có kinh nguyœt lü ng kinh nguyœt nhišu). げっけいまえしょうこうぐんげっけいまえふちょうそうだん 2 月経前症候群 ( 月経前の不調 ) についての相談 Thäo luæn vš cäm thãy không khoè trü c khi có kinh. こうねんきそうだんこうねんきしょうがいしちりょうほうした 3 更年期についての相談 ( 更年期障害かどうか知りたい 治療法を知りたい その他 ) Thäo luæn vš nh»ng trª ngåi khi l n tu i (muón ÇÜ c ki m tra xem có m c phäi nh»ng trª ngåi khi l n tu i hay không muón bi t phüöng pháp ÇiŠu trî ngoài ra). しきゅうきんしゅしんさつそうだんの診察 相談 4 子宮筋腫 MuÓn thäo luæn vš bùu tº cung muón ÇÜ c ki m tra xem có m c phäi bœnh bùu tº cung hay không. しきゅうないまくしょうしんさつそうだん 5 子宮内膜症の診察 相談 MuÓn ÇÜ c thäo luæn ki m tra vš bœnh liên quan Ç n måc cûa tº cung. しきゅうけんしん 6 子宮がん検診 /Ki m tra xem có m c bœnh ung thü tº cung hay không. にんしんし 7 妊娠しているかどうか知りたい /MuÓn bi t Çang có thai hay không. にんしんけんしんう 8 妊娠検診を受けたい /MuÓn ki m tra xem Çã có thai hay không. ふにんしょうそうだん 9 不妊症について相談したい /MuÓn thäo luæn vš chùng bœnh không có thai. せいこういかんせんしょうそうだん 10 性行為感染症について相談したい /MuÓn thäo luæn vš bœnh phong tình. ひにんそうだん 11 避妊について相談したい /MuÓn thäo luæn vš phüöng pháp ngøa thai. せいせいかつそうだん 12 性生活について相談したい /MuÓn thäo luæn vš cu c sóng tình døc v chòng. いかしょうじょうしんさつそうだん 13 以下の症状いついての診察 相談 /MuÓn thäo luæn ÇÜ c chän khám vš nh»ng triœu chùng sau: ふせいしゅっけつ a. 不正出血 /Ra máu bãt thü ng おお b. おりものが多い /Ra nhišu huy t tr ng がいいんぶいた c. 外陰部のかゆみ 痛み /BÎ ngùa Çau xung quanh âm h かふくぶいた d. 下腹部の痛み /ñau ª phàn bøng dü i こしいた e. 腰の痛み /ñau lüng にょうちかはいにょうじいたざんにょうかん f. 尿が近い 排尿時の痛み 残尿感 ñi ti u nhišu làn Cäm thãy Çau khi ti u Có cäm giác còn sót låi nü c ti u かた g. のぼせ イライラ 肩こり /Nóng näy B c b i MÕi vai つかはげよくあさもこ h. 疲れが激しい翌朝まで持ち越す /Có cäm giác mœt mõi nhišu cûa hôm trü c còn sót låi. なみだせいしんてきふあんていかん i. 涙もろくなった 精神的に不安定だと感じている DÍ khóc, dí xúc Ç ng. Có cäm giác thàn kinh không n ÇÎnh. 31

32 げっけいたず 2. あなたの月経についてお尋ねします /Xin cho bi t vš kinh nguyœt cûa chî. しょちょうなんさい 1 初潮は何歳でしたか?/ChÎ có kinh nguyœt làn ÇÀu tiên lúc mãy tu i? へいけい 2 閉経していますか?( はい いいえ )/Có phäi chî Çang b kinh? (Vâng Không) さいしゅうげっけいいちばんさいきんげっけい 3 最終月経 ( 一番最近の月経は )/Xin cho bi t ngày có kinh nguyœt gàn nhãt cûa chî. げっけいしゅうきじゅんちょうふじゅんしゅうきにちがた 4 月経周期は ( 順調 不順 )( 周期は ~ 日型 ) Chu kÿ cûa kinh nguyœt (ÇŠu không ÇŠu) (1 chu kÿ : ~ ngày) つうじょうげっけいなんにちつづにちがん 5 通常月経は何日ぐらい続きますか?( 日間くらい ) Thông thü ng, kinh nguyœt kéo dài bao nhiêu ngày? (Khoäng ngày) げっけいりょうおおふつうすく 6 月経の量は ( 多い 普通 少ない )/Ra máu khi có kinh nguyœt (nhišu bình thü ng ít) げっけいじいたこしずつう 7 月経時に痛みはありますか?( はい ( おなか 腰 頭痛 ) いいえ) Khi có kinh nguyœt chî có cäm thãy Çau không? (Vâng (Ÿ bøng lüng ÇÀu) Không) げっけいまえふちょうけんたいかん 8 月経前の不調がありますか?( はい ( 倦怠感 イライラ むくみ) いいえ) Có cäm thãy không khõe trü c khi có kinh không? (Vâng (cäm thãy mœt mõi nóng näy, b c b i bî süng phù) Không) ことがらたず 3. あなたのプライベートな事柄について いくつかお尋ねさせてください Xin cho bi t vài ÇiŠu vš bí mæt cá nhân cûa chî. けっこんどうせい 1 結婚 同棲していますか? ( はい いいえ ) Có Çang k t hôn Çang chung sóng v i bån trai (chüa có hôn thú) không? (Vâng Không) にんしん 2 妊娠したことがありますか?( はい いいえ )/ChÎ có thai bao gi chüa? (Vâng Không) ぶんべんかいしぜんりゅうざんかいじんこうにんしんちゅうぜつかい分娩回 自然流産回 人工妊娠中絶回 ñã có thai làn HÜ thai t nhiên làn Phá thai nhân tåo làn けんこうじょうたいぜんぱん 4. あなたの健康状態全般についておたずねします /Xin cho bi t tình trång sùc khõe cûa chî. いまおもびょうき 1 今までかかったことがある主な病気について Xin cho bi t nh»ng bœnh chính Çã m c phäi tø trü c Ç n nay. びょうめい ( 病名 / じき時期 / ) (Tên bœnh Th i gian ) げんざいふくようくすり現在 服用している薬がありますか?( はい いいえ ) HiŒn nay, có Çang dùng thuóc không? (Vâng Không) ばあいやくひんめいかくだ はい の場合わかれば薬品名を書いて下さい /N u trä l i Vâng xin vi t ra tên thuóc. しゅじゅつう 2 これまで手術を受けたことがありますか?( はい いいえ ) TØ trü c Ç n nay Çã giäi phåu làn nào chüa? (Vâng Không) ばあいさいごろしゅじゅつ はい の場合 ( ) 歳頃 ( ) の手術 N u trä l i Vâng, xin cho bi t : Çã giäi phåu vào lúc ( ) tu i, giäi phåu vš ( ). 3 アレルギーはありますか?( はい いいえ )/Có bî dî Ùng không? (Vâng Không) ゆけつう 4 輸血を受けたことがありますか?( はい いいえ ) ñã ÇÜ c truyšn máu làn nào chüa? (Vâng Không) すにち 5 たばこを吸いますか?( はい (1 日 Có hút thuóc lá không? (Vâng (khoäng 32 ほん本くらい ) いいえ) Çi u trong 1 ngày) Không) さけのお酒を飲みますか?( はい いいえ )/Có uóng rü u, bia không? (Vâng Không)

33 にんしんばあい 5. 妊娠の場合 /TrÜ ng h p Çã có thai さんぜん Ⅰ. ( 産前 )/(TrÜ c khi sinh) なかいた お腹が痛みますか?(1はい 2いいえ )/Có Çau bøng không? (1Vâng 2Không) なんぷんごといた 何分毎に痛みますか? 分 /ñau bøng cách nhau khoäng mãy phút? phút ぷんごといたに痛み出 10 分毎 だしたのは何日 なんにちの何時 なんじにちからですか? 日 BÎ Çau bøng cách nhau khoäng 10 phút k tø lúc nào? gi ngày. しゅっけつ 出血はありましたか?(1はい 2いいえ )/Có chäy máu không? (1Vâng 2Không) ぐらいりょう どの位の量ですか?/Xin cho bi t lü ng máu Çã chäy. すこていどナプキンに少しつく程度 /Máu thãm ít vào bæng vœ sinh ていどナプキンに 12 程度 /Máu thãm khoäng phân nºa (12) bæng vœ sinh ぜんめんナプキンに全面 /ThÃm toàn phàn bæng vœ sinh しゅっけついろ 出血の色は?/Xin cho bi t màu máu Çã chäy. あか赤い /Màu ÇÕ くろ黒っぽい /Màu Çen なんじごろじふん 何時頃ですか? 時分 /Máu chäy lúc nào? gi phút はすい 破水していませんか? (1はい 2いいえ )/Có bî v«nü c Ói không? (1Vâng 2Không) はすいなんじごろじふん 破水している 何時頃ですか? 時分 /ñã bî v«nü c Ói BÎ v«lúc : gi phút しんさつないしん 診察 ( 内診 ) をします /ChÄn khám (bên trong cö th ) かんちょう 浣腸をします /Rºa ru t, súc ru t. よこむねくだ 横向きに寝て下さい /Xin n m ngang. べんで 便は出ましたか?(1はい 2いいえ )/Phân Çã ra chüa? (1Vâng 2Không) しょくじた 食事は食べられますか? (1はい 2いいえ )/Có æn uóng ÇÜ c không? (1Vâng 2Không) つうかん お通じしたいような感じがありますか?(1はい 2いいえ ) Có cäm giác muón Çi càu không? (1Vâng 2Không) こうもんおかん 肛門を押されるような感じがありますか?(1はい 2いいえ ) Có cäm giác hæu môn bî Ãn (nhãn) vào không? (1Vâng 2Không) しきゅういくちさんいまがんば 子宮の入り口が 10cm になったらお産になります 今は cm です 頑張りましょう ChÎ có th sinh khi vùng tº cung r ng ra thành 10 cm. HiŒn nay là cm. CÓ g ng lên chî! しょうすいさんさまたくだしょうすい お小水がたまっているとお産の妨げになるので 管でお小水をとりましょう Khi nü c ti u bî Ùa Ç ng låi së gây trª ngåi Ç n sinh ÇÈ, càn phäi lãy Óng hút nü c ti u ra. ぶんべんしつい 分娩室に行きましょう /Xin Ç n phòng h sinh. じ時 33

34 あかくるはなおおいきすくだ 赤ちゃんが苦しいので鼻から大きく息を吸って下さい Em bé Çang bî khó chîu, xin chî hít månh Ç không khí vào nhišu. さんそきゅうにゅうはなすくだ 酸素吸入をしますので鼻からできるだけ吸って下さい Së chuyšn Oxy. Xin hít vào, càng månh càng tót. てんてき 点滴をします /ChuyŠn nü c bi n (xêrum). しきゅういりぐちふうせんいひろ 子宮の入口を風船のようなものを入れて広げます ñüa døng cø gióng nhü bong bóng vào Ç làm r ng tº cung. みず 水はいりませんか?(1はい 2いいえ )/Có muón uóng nü c không? (1Vâng 2Không) くだ いきまないで下さい /Xin ÇØng rán r n. いきんで!/Xin rán r n! こえだ 声を出さないようにしましょう /Xin có g ng ÇØng phát ra ti ng (nói). なかしんこきゅうかいかいめおおすとめひら お腹がはってきたら深呼吸を 2 回して 3 回目で大きく吸ってそのまま止めて 目を開けておみヘソを見るようにいきむ N u cäm thãy cæng bøng, xin hít sâu 2 làn; vào làn hít sâu thù 3, sau khi hít sâu xin nín thª và mª m t to ra và vøa nhìn vào rón vøa rán r ng. ある トイレに歩きましょう /Xin Çi nhà vœ sinh. しんこきゅう 深呼吸をしましょう /Xin hít sâu vào. せなかますいいたやわ 背中から麻酔をして痛みを和らげます /ñü c gây mê ª vùng lüng Ç giäm Çau. うごくだ 動かないで下さい /Xin ÇØng cº Ç ng. おめでとう!/Xin chúc møng chî! げんきおとここ 元気な男の子です /ChÎ Çã sinh con trai. MË tròn con vuông! げんきおんなこ 元気な女の子です /ChÎ Çã xin con gái. MË tròn con vuông! しんりょうきずぐちぬ 診療をして創口を縫います /Së chän khám và khâu, vá låi v t thüöng. きぶんわる 気分は悪いですか?(1はい 2いいえ ) Có cäm thãy không khoè trong ngü i không? (1Vâng 2Không) あるじかんごかってあるかんごふ 歩けるのは 8 時間後です それまでは勝手に歩いてはいけません 看護婦がきますのでそれきぶんわるはいにょうおくだまでに気分が悪くなったり排尿したくなったら ブザーを押して下さい Xin chî ÇØng t tiœn Çi låi. ChÎ có th Çi låi sau 8 gi ÇÒng hò sau. Y tá së Ç n, trong khi ch Ç i n u chî cäm thãy không khõe trong ngü i ho c muón Çi ti u xin nhãn còi ÇiŒn. あくだ おしりを上げて下さい /Xin ÇÜa mông cao lên. しょうどく 消毒をします /Sát trùng. こうかん ナプキンを交換します /Thay bæng vœ sinh. へやかえ 部屋に帰ります /Trª vš phòng. けつあつはか 血圧を測ります /ño huy t áp. さんご Ⅱ( 産後 )/Sau khi sinh きずいた 傷は痛くないですか?(1はい 2いいえ )/V t thüöng còn Çau không? (1Vâng 2Không) 34

35 いた 痛くて我慢 がまんでが出来 きときくすりざやくつかできいくだない時は 薬 ( 座薬 ) を使うことも出来ますので言って下さい N u Çau quá không th chîu Ç ng ÇÜ c, xin nói ra Ç ÇÜ c nhæn thuóc (thuóc nhét hæu môn). ざやくくだひつよう (1 座薬を下さい 2その必要がありません ) (1Xin cho tôi thuóc nhét hæu môn. 2Tôi không càn.) で オロが出ていますか?/Có ra huy t tr ng không? ねつはかくだ 熱を計って下さい /Xin Ço nhiœt Ç cö th. きのうべんかいすうなんかい 昨日の便の回数は何回ですか? かい回 /Xin cho bi t só làn Çi càu trong ngày hôm qua? にょうかいすうなんかいかい 尿の回数は何回ですか? 回 /Xin cho bi t só làn Çi ti u. làn オッパイははっていますか?(1はい 2いいえ )/Ng c có cæng không? (1Vâng 2Không) くだ オッパイをみせて下さい /Xin cho xem ng c. làn. しょくじじかんほうそうあるじぶんとい食事の時間は 7: :00 です 放送があったら 歩けるようなら自分で取りに行っくだじぶんなまえかもて下さい ( 自分の名前の書いてあるトレーを持っていく ) Gi æn là 7:00, 1200, 18:00. Sau khi nghe phát thanh, n u có th Çi låi ÇÜ c xin t mình lãy phàn æn. (LÃy khai (mâm) có ghi tên chî.) じゅにゅうしどう Ⅲ ( 授乳指導 )/HÜ ng dån vš cách cho con bú じゅにゅう 1. 授乳することにより /Cho con bú së にゅうじゅうぶんぴつそくしん (1) 乳汁分泌を促進する /xúc ti n s bài ti t chãt s»a cûa ngü i më. しきゅうふっこそくしんはいせつうなが (2) 子宮復古の促進とオロの排泄を促す làm cho tº cung mau trª låi trång thái bình thü ng và tæng cü ng bài thäi huy t tr ng. かあこうふくかんあじせいしんてきまんぞく (3) お母さんは幸福感を味わい 精神的に満足します làm cho ngü i më cäm thãy hånh phúc và thõa mãn vš m t tinh thàn. あかむねだあいじょうかんあんしんぼせいあいおおう (4) 赤ちゃんは胸に抱かれることにより 愛情を感じ 安心し 母性愛をより多く受ける しょうらいじんかくけいせいせいしんはったつえいきょうあた将来の人格形成 精神発達にも影響を与える Khi ÇÜ c ngü i më m vào lòng, em bé së cäm nhæn ÇÜ c nhišu tình thüöng yêu cûa ngü i më và cäm thãy an tâm. Và cûng có änh hüªng Ç n s hình thành nhân cách con ngü i và s phát tri n tinh thàn sau này. じゅんび 2. 準備 /ChuÄn bî つめみじか (1) 爪を短くしておく /C t ng n móng tay. かみながばあいとたば (2) 髪が長い場合はピンで止めるか束ねる /N u tóc chî dài, xin búi ho c këp tóc låi. いしはいゆびわとけい (3) 石の入った指輪と時計ははずす /Xin ÇØng Çeo nhån có h t Çá và ÇÒng hò Çeo tay. じゅにゅうじかんじかんごとにちかいおこなじゅにゅうしつじかん 3. 授乳時間は 3~4 時間毎に 1 日 7 回行います 授乳室での時間は 6:00 9:30 12:30 15:30 18: Th i gian cho con bú cách nhau khoäng 3~4 gi, 1 ngày cho bú 7 làn. Th i gian có th xº døng phòng dành cho con bú là 6 : 00, 9 : 30, 12 : 30, 15 : 30, 18 : 30, じゅにゅうかいしんおきくだ 9:30 の授乳は回診が終わってから来て下さい Vào phiên 9 : 30, sau khi chän khám xong, xin Ç n phòng dành cho con bú. 35

36 てじゅん 4. 手順 /PhÜÖng pháp じゅにゅうしつとき (1) 授乳室のドアにカギがかかっている時は ノックをする N u cºa cûa phòng dành cho con bú bî khóa låi, xin gõ cºa. じゅにゅうしついりぐちみぎてあか (2) 授乳室入口の右手にある赤いサンダルにはきかえる K ti p, xin mang giày sæn Çan màu ÇÕ n m ª phía tay phäi gàn cºa phòng. せっけんてあら (3) 石鹸で手を洗う /Rºa tay b ng xà phòng. すわ (4) イスに座る /NgÒi xuóng gh. しょうじょうわたわにゅうとうにゅうりんぶふ (5) 清浄綿を 2 つに分け 乳頭から乳輪部にかけて拭く Chia bông gòn (Çã ÇÜ c sát trùng) thành 2 phàn và lau ÇÀu vú và xung quanh ÇÀu vú. なまえいあかうとあしひょうしきじぶんあか (6) 名前を言って赤ちゃんを受け取り 足の標識をみて 自分の赤ちゃんであることをかくにんくだ確認して下さい Nói tên cûa mình và nhæn con. Khi nhæn, càn xác nhæn em bé b ng cách nhìn bi u thùc ª chân. ひじおうえあかあたま (7) 肘にタオルを置き その上に赤ちゃんの頭をのせる ñ t khæn lên khu u tai, cùi chõ. Sau Çó, Ç t ÇÀu cûa em bé lên khæn. うちがわあかてじぶんわきした内側になった赤ちゃんの手は自分の脇の下にいれる HÜ ng m t em bé vào ng c và cho tay em bé vào dü i nách cûa chî. あかじぶんむあひじあかあたま赤ちゃんのおなかと自分のおなかが向き合うようにする ( 肘に赤ちゃんの頭がきてひらしりようだて 手の平にお尻がくる様に抱く ) HÜ ng bøng em bé ÇÓi diœn v i bøng chî. (ñ t ÇÀu em bé lên khu u tai và m mông em bé b ng lòng bàn tay) にゅうとうあかしたうえにゅうりんぶくちふくす (8) 乳頭を赤ちゃんの舌の上にのせ 乳輪部までしっかり口に含ませ吸わせる ñ t ÇÀu vú lên lü«i cûa em bé và Ç cho em bé bú tr n vú. かたほうふんす (9) 片方 5 分ずつ吸わせる /Cho bú 2 bên, m i bên cách nhau 5 phút. あかねむときあししげきお (10) 赤ちゃんが眠っている時は足のうらを刺激して起こす N u em bé còn Çang ngû, s vào lòng bàn chân Ç Çánh thùc em bé dæy. じゅにゅうおとうすいほにゅうの (11) 授乳が終わったら 5% 糖水を哺乳ビンで飲ませる Sau khi cho em bé bú xong, bõ 5 % nü c ÇÜ ng vào bình s»a và cho em bé uóng. あかたようだせなかかるたた (12) 赤ちゃんを立てる様に抱いて背中を軽く叩くか さすってゲップをさせる ðm cho em bé ÇÙng lên, v nhë ho c vuót nhë vào lüng Ç em bé có th höi ra. かたづ (13) サンダルを片付ける /D n dëp giày sæn Çan. 36

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài ベトナム語版 Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế Phiếu hỏi khám bổ sung TỔ CHỨC HỢP TÁC TU NGHIỆP QUỐC TẾ NHẬT BẢN 公益財団法人国際研修協力機構 ( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

にほんごべとなむご日本語 / ベトナム語 大阪府政策企画部危機管理室消防防災課 Phòng phòng cháy chữa cháy đề phòng thiên tai, ngành quản lý nguy cơ, ban chính sách đô thị, phủ Osaka 大阪府府民文化

にほんごべとなむご日本語 / ベトナム語 大阪府政策企画部危機管理室消防防災課 Phòng phòng cháy chữa cháy đề phòng thiên tai, ngành quản lý nguy cơ, ban chính sách đô thị, phủ Osaka 大阪府府民文化 大阪府政策企画部危機管理室消防防災課 Phòng phòng cháy chữa cháy đề phòng thiên tai, ngành quản lý nguy cơ, ban chính sách đô thị, phủ Osaka 大阪府府民文化部都市魅力創造局国際交流 観光課 Văn phòng: Phòng giao lưu quốc tế và du lịch, Cục xúc tiến

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

<4D F736F F D E C89C882C595B782A982EA82E982B182C687402E646F63>

<4D F736F F D E C89C882C595B782A982EA82E982B182C687402E646F63> ママとあかちゃんのサポートシリーズ 1 さんふじんか産婦人科 きで聞かれる こと NHỮNG ðiều BẠN SẼ ðược HỎI KHI ði KHÁM SẢN PHỤ KHOA ~どんなことを聞かきれるの?~ ~CÂU HỎI DÀNH CHO BẠN~ じしんしつもん あなた自身のことについて質問します (Câu hỏi về bản thân bạn) なまえ名前 (Họ và tên)

More information

はじめに この 成人 T 細胞白血病リンパ腫 (ATLL) の治療日記 は を服用される患者さんが 服用状況 体調の変化 検査結果の経過などを記録するための冊子です は 催奇形性があり サリドマイドの同類薬です は 胎児 ( お腹の赤ちゃん ) に障害を起こす可能性があります 生まれてくる赤ちゃんに

はじめに この 成人 T 細胞白血病リンパ腫 (ATLL) の治療日記 は を服用される患者さんが 服用状況 体調の変化 検査結果の経過などを記録するための冊子です は 催奇形性があり サリドマイドの同類薬です は 胎児 ( お腹の赤ちゃん ) に障害を起こす可能性があります 生まれてくる赤ちゃんに を服用される方へ 成人 T 細胞白血病リンパ腫 (ATLL) の治療日記 使用開始日年月日 ( 冊目 ) はじめに この 成人 T 細胞白血病リンパ腫 (ATLL) の治療日記 は を服用される患者さんが 服用状況 体調の変化 検査結果の経過などを記録するための冊子です は 催奇形性があり サリドマイドの同類薬です は 胎児 ( お腹の赤ちゃん ) に障害を起こす可能性があります 生まれてくる赤ちゃんに被害を及ぼすことがないよう

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

より詳細な情報を望まれる場合は 担当の医師または薬剤師におたずねください また 患者向医薬品ガイド 医療専門家向けの 添付文書情報 が医薬品医療機器総合機構のホームページに掲載されています

より詳細な情報を望まれる場合は 担当の医師または薬剤師におたずねください また 患者向医薬品ガイド 医療専門家向けの 添付文書情報 が医薬品医療機器総合機構のホームページに掲載されています くすりのしおり内服剤 2014 年 6 月作成薬には効果 ( ベネフィット ) だけでなく副作用 ( リスク ) があります 副作用をなるべく抑え 効果を最大限に引き出すことが大切です そのために この薬を使用される患者さんの理解と協力が必要です 商品名 : バルサルタン錠 20mg AA 主成分 : バルサルタン (Valsartan) 剤形 : 淡黄色の錠剤 直径約 7.2mm 厚さ約 3.1mm

More information

ベトナム.indd

ベトナム.indd Tiếng Việt / ベトナム語 Những thông tin hữu ích dành cho người nước ngoài đang sinh sống tại tỉnh Kanagawa 神奈川で生活する外国人住民のためのお役立ち情報 Quĩ giao lưu quốc tế Kanagawa là nơi cung cấp những thông tin cần thiết cho

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

AC 療法について ( アドリアシン + エンドキサン ) おと治療のスケジュール ( 副作用の状況を考慮して 抗がん剤の影響が強く残っていると考えられる場合は 次回の治療開始を延期することがあります ) 作用めやすの時間 イメンドカプセル アロキシ注 1 日目は 抗がん剤の投与開始 60~90 分

AC 療法について ( アドリアシン + エンドキサン ) おと治療のスケジュール ( 副作用の状況を考慮して 抗がん剤の影響が強く残っていると考えられる場合は 次回の治療開始を延期することがあります ) 作用めやすの時間 イメンドカプセル アロキシ注 1 日目は 抗がん剤の投与開始 60~90 分 TC( 乳腺 ) 療法について ( ドセタキセル + エンドキサン ) おと治療のスケジュール ( 副作用の状況を考慮して 抗がん剤の影響が強く残っていると考えられる場合は 次回の治療開始を延期することがあります ) 作用めやすの時間 グラニセトロン注 ワンタキソテール注 1 時間 エンドキサン注 出血性膀胱炎 ( 血尿 排尿痛 ) 手足のしびれ 色素沈着 血小板減少 排尿時の不快感 尿に血が混ざるなどの症状があるときはお知らせください

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響 No.26 2003 3 Tuy người Việt Nam đã đến khẩn hoang lập ấp rải rác trong Đồng Bằng Sông Cửu Long từ lâu. Song đến năm 1757 chúa Nguyễn mới chính thức thiết lập sự cai trị ở vùng đất này. Thế là từ đó, Đồng

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông TOKYO MỘT THOÁNG MƯA BAY Sau thế chiến thứ hai kinh tế Nhật Bản phục hồi và phát triển nhanh chóng trở thành cường quốc số 1 Á Châu. Dân tộc Nhật đã làm thế giới phải kính phục. Gơn 40 năm ở Đức chúng

More information