Similar documents
untitled

スライド 1

,700 (2003 ) UNDP (United Nations Development Programme) Website, (Kinh ) ( ) ( ) (%) ( ) (%) ( ) (%)

調査の方法と経緯

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

35

縺サ繧

タイ金型技術向上計画

Da Nang 3 Lohr Industrie 10 5 ( ) Bach Dang (1 ) Mien Tay 11km 6 10 (Thanh Nien 10 7,P.2) Thang Long Thang Long 3 Pham Van Loc 89ha 7,600 9,000 Thang

最終更新日 :2016 年 3 月 29 日 付録 I 投資優遇の適用対象となる投資事業一覧 (2015 年 11 月 12 日付政府発行政令 Decree118/2015/NĐ-CP 号の添付 ) A. 特別投資優遇事業一覧 I. 高度技術 情報技術 裾野産業 1. 首相の決定による投資 発展を優

Nghi Son Vung Ang Da Nang Dung Quat Thailand Laos China Phnom Penh Sawanaket Lao Bao Lao Cai Lang Son Cho Moi Doan Hung Ha Noi Hai Phong Mong Cai Ninh

技術的細則第 1 条 ( プロトコル 1) 国際道路輸送経路 出入国地点 P1-1 経済回廊 ( コリドール ) 輸送経路及び出入国地点 本協定が適用される経済回廊 / 輸送経路及び出入国地点は 技術的細則第 1 条別紙 経 済回廊 輸送経路及び出入国地点リスト 及び付図 (A4 様式 ) に定める

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

第7章 ベトナムの二輪車産業-中国車の氾濫、政策の混乱を経て新たな発展段階へ

2018 : (170G3928) SIM SIM ( ) 9 6( ) 11:05 13:05 KE764 15:20 18:20 KE683 21: SIM / 62,7


untitled

japanese_full_view


1980 (FDI: Foreign Direct Investment) (1996) 2 Chris Dixon(1999) 174


Ⅲ 参考

1 : Socialist Republic of Vietnam ; EPA : Economic Partnership Agreement EPA : Doi Moi : 2000 :

< F312D30335F834F E696E6464>

2016 : (G3952) 9 ( ) ( ) 14:40 NH :45 19:00 VN303 23:20 1 1( ) 13: HIS 55, :40 NH :45 19:00 VN303 23:20 3

Myanmar Labor Force Survey LFS. CMP CMP cutting, making, packaging CMP CMP CMP T.,,

00

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

現代社会文化研究

日本における企業フォーラムに参加する企業のリスト 2018 年 05 月 29 日 年 06 月 02 日 (*) 提携種類 (1) 日本における投資パートナーを探す (2) ベトナムにおける投資パートナーを探す (3) 商品販売のパートナーを探す (4) 商品購入のパートナーを探す 順

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

ベトナム電力調査 年 3 月 ジェトロ ハノイ事務所

ナ津壺€晢ソス_ナクaナ・カ.ec6

untitled

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Contents

日本料理越 アジア料理西洋 各国料理ショップスパ エステヘア ネイルサロンホテル アパート学校 習い事不動産 引越し建築 製造 販売サービス業ほかベトナム中部Town Page 中部タウンページベトナム中部地図 ( フエ ダナン ホイアン ニャチャン ダラット ) 今月の広告索引 Central V

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

意識_ベトナム.indd

Features and Problems of Vietnamese Agriculture under Industrialization Rui TAKAHASHI Abstract This paper focuses on a number of new phenomena arising


A. ハノイ広域 a b c R アイコンの見方 1 H R S E N O L ---- ホテル ---- レストラン ---- ショップ デパート ---- エステ マッサージ 美容室 ---- ナイトスポット ---- 観光名所 サービスアパート オフィスビル その他 ---- 塔 碑 ランド

Mùa Khô

Microsoft PowerPoint - 3)Viglacera最新.ppt [互換モード]

2

1 2 EPA EPA DOLAB 1. ベトナムの労働者海外送出制度 , , EPA : ,000 4 Dau Tu, Vol. 60,


施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

PTB TV 2018 ver 8

目次 1. ベトナム電力概要 年電力状況 3. 第 7 次国家電力マスタープランの進捗状況 ~2020 年の電力需要見通し 5. まとめ Copyright 2015 JETRO. All rights reserved. 禁無断掲載 2

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

2018 年 05 月 29 日 年 06 月 02 日 (*) 提携種類 (1) 日本での投資先または投資の協力先を探したい (2) ベトナムで自社と一緒に投資を行なうパートナーを探したい (3) 自社の商品 サービスの日本での売込み先 提携先を見つけたい (4) ベトナムで販売出来る

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Bia 1_VHPG_268_17.indd

424_カンボジア本文.PDF

A5_nakatoji_MDS_handout_05s_r0122

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

untitled

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

第12章 ラオス内戦史資料(1954年-1975年) 第1節 ラオス内戦史年表

資 料

要旨 現在 多くの日系企業がベトナムに進出しており ベトナム人留学生が将来の日系企業にとって貴重な人材になることは間違いない 来日するベトナム人留学生をさらに増やすためには 国費留学生だけでなく 私費留学生にとって魅力的な制度が求められる そこで本調査は 来日ベトナム人留学生の増加に資することを目的

LIST OF VIETNAMES DELEGATION ACCOPANYING H.E MD DANG THI NGOC THINH - VICE STATE PRESIDENT OF VIETNAM TO ATTEND GSW 2017, VISITING IN JAPAN 10/5/2017-

カンボジアにおける初等教育開発の歴史的展開 3 学校教育の復興 (1979 年から 1993 年 ) 平山雄大 はじめに école résidentielle école provinc

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

日本料理越 アジア料理西洋 各国料理ショップスパ エステヘア ネイルサロンホテル アパート学校 習い事不動産 引越し建築 製造 販売サービス業ほかベトナム中部Town Page 中部タウンページベトナム中部地図 ( フエ ダナン ホイアン ニャチャン ダラット ) 今月の広告索引 Central V

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

グループ 1. 建設 不動産 インフラ (11 社 18 名 ) 6 <N&G 株式会社 > * 欠席 Mr Nguyen Van Mr Nguyen Hoang 取締役会の役員 工業団地の経営 構築 コンサルティング建設 投資 工業団地の開発建設の投資プロジェクトの管理 工業団地 市街地の開発投資

ASEAN David Capie, Structures, Shocks and Norm Change: Explaining the Late Rise of Asia s Defence

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd


Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

ベトナム電力調査 年 3 月 ジェトロ ハノイ事務所

NNA Since 1989

ベトナム電力調査 年 3 月 ジェトロ ハノイ事務所 Copyright 2017 JETRO. All rights reserved. 禁無断掲載

東北タイの農村人口移動の最近の動向--コンケーン・チャイヤプーム県の農村事例を中心に--

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v


.\..PDF.p

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

●防衛研究所紀要 第14巻 第1号/庄司

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

NAM THIEN JOINT STOCK COMPANY ベトナム 語 CÔNG TY CỔ PHẦN NAM THIÊN 略 名 NAM THIEN 地 域 : Ha Noi 市 弊 社 は 亜 鉛 めっきを 行 う 表 面 処 理 専 業 メーカーです 売 り 上 げのほとんどを 占 めるエン

kanchanaburi_WEB用2

untitled

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

変容するベトナムの経済主体01章.indd

ベトナム電力調査 年 3 月 ジェトロ ハノイ事務所 Copyright 2015 JETRO. All rights reserved. 禁無断掲載

1 MFI MFI The Microfinance Summit Campaign The Microfinance Summit Campaign 2 1 STATE OF THE MICROCREDIT SUMMIT CAMPAIGN REPORT 2011 ht

5 Yen Duong 有限会社 Yen Duong Co. Ltd. ハノイ Hoan Kiem 区 Hang Khoai 通り 9 号 Thai Binh Duong 様 ファッション帽子 6 ムーン家具株式会社 Moon Decor JSC., ハノイ Hoang M

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

C O N T E N T S

Transcription:

CLMV 2005 2005 26 pp.217-264 2001 2001 M&A 2001 1998 1998 10 2004 2004 15 2003 2003 27 pp.245-476 2003 2003 15 pp.115-126 Central Statistical Organization 1998 Statistical Yearbook 1998. 2004 Selected Monthly Economic Indicators, March 2004. Committee for Planning and Cooperation of Laos 2002 Statistical Yearbook, National Statistical Centre. Freeman, Nick 2001 The Rise and Fall of Foreign Direct Investment in Laos, 1988-2000, Post-Communist Economies, Vol. 13, No.1, 2001, pp. 101-119. General Statistical Office, Viet Nam Various Years Statistical Year Book, Statistical Publishing House. International Monetary Fund 2004 Cambodia: Statistical Appendix. Ministry of Economy and Finance 2004 Monthly Bulletin of Statistics, January 2004. National Statistical Centre 2000 1975-2000 25 Basic Statistics of the Lao P.D.R Thoraxy, Hing 2003 Cambodia s Investment Potential: Challenges and Prospects, Phnom Penh, Kingdom of Cambodia. United Nations 2003 Cambodia: An Investment Guide to Cambodia, September 2003. 375

Angkor 90, 94, 103, 347, 358 Anlong Veaeng 259 Otdar Mean Chey 94, 111 Kep 94, 111 Kandal 93, 94, 106, 111, 179, 338 Kratie/Kracheh 14-16, 94, 111, 325 Koh Kong 36, 81, 94, 107, 109, 111, 253, 259, 263, 268 Kampot 94, 111, 179 Kampong Speu 94, 107, 111, 179 Kampong Chhnang 94, 110, 111, 179 Kampong Cham 15, 16, 20, 93, 94, 111, 179 Kampong Thom 94, 111, 179 Siem Reap 94, 110, 111, 179, 259, 268, 347, 354, 358 Sisophon 347 Sihanoukville 28, 34, 94, 107, 109, 111, 168, 169, 179, 338, 339, 353, 354 Stung Treng 14, 60, 94, 111, 325 Svay Rieng 16, 94, 111, 179 Sre Ambel 259 Se San River 14, 15 Takeo 94, 107, 108, 111, 179, 338 Tonle Sap River, Lake 14-16, 93, 101, 350 Neak Loeang 186 Pailin 94, 111 Basak River 14, 15 Basan 347 Battambang 72, 93, 94, 108, 110, 111, 268, 347, 353 Bavet 110, 186 Phnom Penh 14-16, 30, 32, 34, 57, 71-73, 76-78, 80, 93, 94, 98-100, 104, 106, 107, 109-111, 168, 178, 179, 181, 186, 187, 189, 253, 268, 299, 325, 338, 339, 347, 349, 353, 376

354 Preah Vihear 94 Prey Veng 94, 179 Poipet 94, 107, 109, 110, 266, 359 Pursat 94, 110, 111 Banteay Mean Chey 94, 110, 111 Mondul Kiri 60, 94 Ratanak Kiri 60, 94, 98, 111 Attapeu 60, 127, 129, 133, 134, 201 Oudomxay 34, 127, 129, 133, 134, 201 Khammouane 127, 129, 133, 134, 200, 201, 206, 207 Khong Waterfall 11, 14-16, 37 Xaysomboon Special District 116, 127, 129, 133, 134, 201, 207 Xayabury 126-129, 133, 134, 201 Savannakhet 14, 259 Saravan 127, 129, 133, 134, 201, 319 Savannakhet 14, 15, 20, 80, 81, 84, 124, 126, 127, 129, 130, 133-136, 197, 200, 201, 206, 210, 253, 259, 260, 262, 263, 279, 329, 338, 353 Savan-Seno Special Economic Zone 135 Xiengkhouang 127, 129, 133, 134, 201 Sikhottabong 324 Sekong 127, 129, 133, 134, 201 Xeset 42-45, 59 Seno 135, 262 Xepon Gold Mine 130 Xepon 124 Thakhek 36, 71, 72 Thanaleng 259 Denh Savanh 135 Champasak 117, 126, 127, 129, 133, 201 Nam Khan River 14, 15 Nam Ngum Dam, River, Lake 14, 15, 43, 73, 214, 324 Nam Ko Dam 324 Nam Theun River 14, 15 Nam Leuk Dam, River 200, 201, 324 Pakse 14, 15, 20 Pakbeng 259 Vientiane 14, 15, 20, 30, 32, 34, 43, 60, 73, 76, 116, 117, 124, 126-129, 132-134, 136, 196, 201, 206, 207, 212-214, 253, 259, 319, 324, 348, 353 Huay Xai 14, 15, 258, 259 Huaphanh 127, 129, 377

133-135, 201 Huayho Dam 200 Huay Lamphang Gnai Dam 324 Bokeo 127, 129, 133, 134, 201, 258, 337 Borikhamxay 116, 127, 129, 133, 134, 200, 201, 207 Phongsaly 127, 129, 133-135, 201 Phongsavan Muang Xai 324 Lan Xang 117, 348 Luang Namtha 32, 34, 127, 129, 133-135, 201, 258, 337, 348 Luang Phrabang 14, 212, 323, 348 Luang Phrabang 14, 15, 79, 117, 126-129, 133, 134, 201, 212, 323, 324, 328, 348 Andaman Sea 220 Irrawaddy River 36 Ayeyarwady River 13, 14, 36, 66, 67, 138 Ayeyarwady 141, 143, 146 Kayin 164 Kachin 141, 143, 146, 164 Kayah 141, 143, 146 Kalay myo 242 Karen 141-143, 146, 147, 231 Kengtung 79 Kawkareik 231 Sagaing 141-143, 146, 242 Salween River 36 Shan 141, 143, 146, 147, 164, 242, 258, 337 Dawei Tachilek 258, 272 Thaton 32, 243 Taninthayi 141, 143, 146, 147 Tavoy Tamu 241 Thanlyin Bridge 322 Thanlwin 13, 14, 36, 67, 138, 242 Kyaing Tong 32, 79, 258 Chin 141, 143, 146 Chindwinn River 13 Hpa-an 259 Paunglaung Dam 322 Bagan 50, 67, 242, 256, 283, 357 Pagan 67, 278 Bago 141-143, 146 378

Bhamo 310 Baluchaung Dam 239 Pyay Prome 322 MagwayMagwe 141-143, 146 Mandalay 32, 34, 67, 141-143, 146, 147, 241, 258, 272, 337 Myawaddy 80, 86, 230, 231, 243, 259 Mu Sei 241 MawlamyineMoulmein 20, 71, 72, 80, 86, 135, 230, 231, 259, 293, 338 Mon 141-143, 146 Yakhine 164 Yadana 220 Yangon 32, 34, 71, 141-143, 145, 146, 155, 161-164, 167, 219, 224, 228-230, 240, 253, 310 Rakhine 141, 143, 146 Lashio 67, 71, 78, 79, 241, 310 Rangoon 71 Loilem 79 Aranya Prathet 72, 266, 359 Eastern Seaboard Industrial Estate 253, 255 Utaradit 72, 266 Ubon Ratchathani 34, 72, 252, 253, 260 Kanchanaburi 72, 253, 255 Krabi 260 Khlong Yai 263 Kon Kaen 72, 253, 260 Sadao 266 Sri Don Moon 262 Sukhothai 67 Suranaree Industrial Zone 251 Tak 32, 34, 72, 260, 263, 266 Chiang Khong 258, 259, 261, 278 Chiang Saen 14-16, 261, 262 Chiang Mai 35, 72, 78, 253, 260, 266, 348 Chiang Rai 32, 34, 78, 80, 81, 253, 258-262, 266 Chaiyaphum 252, 253 Chao Phraya River 29, 66, 67, 70 Chong Sagyam 259 Trat 81, 253, 259, 263 Thonburi 348 Nakhon Sawan 32, 253 Nakhon Phanom 72, 252, 253, 260 Nakhon 379

Ratchasima 32, 72, 251, 253, 260 Nan 32, 52, 253, 266 Nong Kai 15, 20, 32, 34, 73, 252, 253, 259, 260, 353 Hat Yai 32, 34, 72 Pattani 253 Phayao 266 Bangkok 30-32, 34, 46, 52, 56, 57, 71-73, 78, 80, 86, 207, 214, 225, 230, 247, 249, 251-253, 256, 258, 277-279, 299, 318, 324, 327, 329, 338, 348, 353 Phitsanulok 32, 72, 230, 338 Phichit Industrial Estate 253, 255 Huai Kon 259 Buriram 252 Phop Phra 263 Map Ta Phut 252, 253 Mukdahan 14, 15, 80, 81, 84, 126, 253, 259, 260, 262, 263, 266, 279, 353 Mae Sai 34, 261, 266, 267 Mae Sot 80, 230, 253, 259, 263, 264, 266 Mae Hong Son 266 Mae Ramat 263 Ratchaburi 253, 255 Rayong 252, 253 Lampang 72, 260 Lamphun 251, 253, 260 Laem Chabang 252, 253, 262 An Giang 37, 289, 291, 301, 303 Oc Eo 66, 67 Khanh Hoa 294, 298 Cau Treo Cao Bang 303 Cat Ba 293 Cam Ranh Bay 298 Can Tho 15, 16, 299 Kien Giang 303 Cua Lo Port 303 Quang Ngai 67, 294, 296 Quang Tri 291, 303, 335 Quang Nam 296 Quang Ninh 282, 286, 291, 292, 303 Quang Binh 289, 303 Cu Chi 300 Tay Bac Cu Chi Industrial Park 300 Cuulong 299 Nghe An 294, 303 Red River Song-koi River 13, 14, 37, 67, 290, 292, 295, 296, 309, 310, 312, 318, 337 Cochin China 36 Kon Tum 60, 291, 303 Saigon 29, 298, 303 380

Xa Xia Sa Dec 15, 16 Gia Lai 289, 291, 303 Dung Quat 296, 297, 301, 303 Tay Trang Tay Ninh 291, 299, 300, 303 Thanh Thuy Thanh Hoa 294, 297, 298, 303 Dak Lak 303 Da Nang 20, 80, 84, 86, 126, 135, 259, 262, 281, 288, 293-295, 298, 301, 303, 353 Ta Lung 71, 72 Tan Thanh 293 Tan Thuan Export Processing Zone 289 Chi Ma 293 Tra Linh Cha Lo Trang Bang 300 Trang Bang 300 Chu Lai 296, 297 Tien River 15, 16, 20, 299 Tien Giang 303 Dien Bien 303 Thua Thien= Hue 294, 303 Dong Nam Bo 298, 299 Tonkin Gulf 282 Dong Thap 37, 301, 303 Dong Dang 293 Dong Nai 287, 295, 298, 299 Dong Ha 32, 80, 135 Nam Can Ninh Thuan 294 Hai Van Pass, Tunnel 84, 87, 135, 294, 295 Hai Phong 28, 71, 79, 80, 282, 291, 292, 297, 337, 339, 340 Hau River 15, 16, 299 Ha Giang 303 Ha Tien 348 Ha Tinh 71, 288, 294, 303 Hanoi 28, 32, 34, 36, 54, 57, 67, 71, 76, 78-80, 136, 281, 282, 291-293, 297, 337, 339, 340 Ba Ria=Vung Tau 295, 298, 299 Ha Long 293 Van Phong Bay 298 Huu Nghi Quan 293 Vinh 32, 34 Vinh Xuong 287, 299 Binh Duong 298-300 Binh Dinh 288, 294 Binh Thuan 294, 303 Binh Phuoc 299, 303 Hue 67, 84, 135, 294, 295, 301, 303, 347 Vung Tau 78, 80, 86, 295, 298, 299, 358 381

Hoa Lu Hoi An 32, 34 Ho Chi Min 15, 28, 32, 34, 57, 72, 76, 78, 80, 86, 187, 287, 289, 292, 295, 297-303, 339, 340, 347 Ma Lu Thang My Tho 15, 20, 299 Muong Lai 310 Moc Bai 187, 299, 300 Mon Cai Border Town 288 Lai Chau 303 Lao Cai 32, 282, 286, 291, 292, 303, 337 Lao Bao 80, 135, 298 Lam Dong 298 Lang Son 282, 286, 291-293, 303 Le Thanh Long An 299, 300, 303 Long Thanh 299, 303 Yunnan 13, 19-22, 31, 34, 36, 40-42, 44, 49, 51-53, 57, 60, 66, 67, 71, 73-75, 77, 79, 83, 116, 117, 193, 195, 241, 247, 258, 261, 262, 292, 305-320, 322, 324-326, 350, 356, 357, 360 Kaihuafu 309 Hekou 32, 292, 309, 310, 330 Jiading 310 Guizhou 60, 66, 67, 331 Yushuzangzu Zizhizhou 14 Qujing Jinshajiang 13, 14 Jinping 309 Jinghong 13, 14, 32, 258, 330, 337 Yuanjiang 13, 14, 328 Honghe Hanizu Yizu Zizhizhou 14, 37, 67, 290, 292, 295, 296, 309, 310, 312, 318, 337 HuangheYellow River 18, 66, 67 Guangzhou 68, 293, 310 Jiangcheng 309, 310 Guangxi Zhuangzu Zizhiqu 60, 79, 291-293, 331 Gongzemulaxueshan 14 Guangdong 309, 320, 331 Guangnan 309 Gobi Desert 305 Kunming 13, 31, 32, 34, 46, 57, 59, 67, 78-80, 241, 258, 259, 262, 282, 291, 292, 308-310, 315, 318, 320, 324, 327, 329, 337 Zhaqu River 14 Shandong 67, 68 Sichuan 13, 60, 306, 309, 320, 331, 332 Simao 308-310 Chongqing 60, 66, 67, 310, 331, 350 Shanghai 33, 219, 241, 310, 320 Changdu 13, 14 382

Shu 306 D Shenzhen 219 Ruili 241, 330 Qinghai 1, 13, 14 Xizang 14 Xichou 309 Zhejiang 309, 320 Chunxiong 328 Daxia 306 Dali 13, 66, 67, 328, 337 Tibetan Plateau 12, 16 Xizang Zizhiqu 1, 13, 14, 60 Changjiang 18 Tianjing 14 Tanggula 13, 14 Tengchong 308, 310 Nujiang 13, 14, 40 Nanning 79, 282, 291, 293 Maguan 309 Manghao 308, 309 Pingxiang 293 Fengning 309 Wenshan Zhuangzu Miaozu Zizhizhou 309, 312, 331, 337 Pingbian 309 Bisezhai 310 Angqu River 14 Baoshan 66, 310, 328 Mohei 328 Malipo 309 Mengzi 309, 310 Yangzijiang 14, 66, 67, 306 Langcangjiang 13, 14, 17, 40, 318, 323, 327, 332 Longling 328 Linanlu 307 Linjiang 328 Laoya Tan 310 Altun 66, 67 Altanbulag 34 Istanbul 34 Imphal Kabul 34 Calcutta 310 Kuala Lumpur 32, 35, 56, 219 Kediri 67 Colombo 311 Congo River 18 Jakarta 353 Java 66, 67 Singasari 67 Singapore 3, 5, 21, 25, 31-33, 38, 56, 57, 60, 74, 86, 170, 224, 225, 230, 252, 256, 268, 271, 288, 299, 320, 343, 344, 352, 356 Segamat 32, 383

34 Sumatra 68 Ceylon 67, 68 Denpasar 34 Tuban 67 Nile River 18 Nalanda 67, 68 New Delhi 34 Bali 321 Palembang 68 Himalaya Mountains 12, 67 Potsdam 349 Manila 31, 35, 44, 75 Malacca Strait, Kingdom 60, 65, 68, 241, 345 Malay Peninsula 8, 57, 68, 70, 230, 241, 340, 352 Mekong River 1, 2, 4-6, 8, 9, 11-21, 23, 24, 26, 28-31, 33, 34, 36-47, 49, 51-59, 61-63, 65-67, 69-80, 83-85, 93, 101, 107, 109, 115-117, 122-124, 126, 128, 130, 135-137, 142, 168, 176, 186, 192-195, 204, 210, 212-216, 248, 252, 256, 259, 261, 262, 267, 277, 279, 281, 283, 290, 295, 296, 299, 302, 304-306, 308, 310-312, 314-321, 323-325, 327-331, 336, 337, 339, 340, 342-345, 347, 348, 350, 351, 353-357, 359, 360 Eurasian Land 12 Rio de la Plata 18 384

Aung San Suu Kyi 27, 218, 224 Adidas 178 King Anou 348, 358 37, 111, 137, 189, 190, 278, 279, 359, 360 Ayutthaya Dynasty 347 Angkor Thom 347 Angkor Wat 169, 185, 187, 347, 349, 357 Shihuang Sulphur 311 Italian-Thai International Co. Ltd. 272, 273 FAW- Hongta Yunnan Automobile 315 Wal-Mart 178 U Nu 321 Yunnan Space Industry Corp. 315 China Yunnan International Economic & Technical Cooperation Corp. 315 Yunnan Xinhua Printing Industry Corp. 315 Yunnan Copper Co. 315 Yongle Emperor 68 David Abel 244 MDX MDX Group 242 Temple of the Emerald Buddha 348 Wen Jiabao 321 Kaysone 118 Kachin Ethnic Group 143, 144, 350 164 quatre bras 16 Kayah Ethnic Group 143, 144, 350 Carlsberg 227 Karen Ethnic Group 143, 144, 231, 338, 350, 358 People s Republic of Kampuchea 25, 349 Yijing 68 Gap 178 Kin Ethnic Group 350 Khin Nyunt 235, 243, 244 Khmer Serei 25 Khmer Ethnic Group 91 Khmer Rouge 25, 29, 96 Mark L. Clifford 332 Xuanzangsanzang 68 Hongshengxiang 310 Jiang Zemin 321, 324, 349 Goh Chok Tong 31 Columbus 307 Kunming Steel Company 315 Sa Huynh Culture 66 Sam Rainsy 349 385

Salim Group 319 ZarubezhNeft 296 Shinawatra Group 270, 271 Si Maqian 306 Sihanouk 25, 28, 29, 34, 90, 91, 94, 95, 107, 109, 111, 168, 169, 179, 313, 338, 339, 349, 353, 354 Sihamoni 90, 91 CP Charoen Pokphand Group 273, 319 Shan Ethnic Group 143, 144, 337, 350 Zhu Zhenming 60, 332 Geneve Agreement 29 Zhu Rongji 53, 324 Jiang Jieshi 349 Zhenyuanyelian 319 Supachai Panitchpakdi 332 Souphanouvong 25 King Setthatirat 348 Xuande Emperor 68 Soft Budjet Constraint 122 Son Sann 25 Thaksin Shinawatra 8, 50, 51, 61, 242, 249, 254, 256, 258, 263, 269, 279, 282, 295 Than Shwe 240, 244 Chatchai 8, 44, 49, 50, 255, 267, 276 Cham Ethnic Group 91, 350 Tran Duc Luong 54 Kingdom of Champa 67 Chuan Likphai 52 China Petrochemical Corporation Sinopec Group 315 Zhang Qian 306 Zhang Baoting 311 Chin Ethnic Group 143, 144, 350 Chintanakan Mai 118, 204 Zheng He 68, 306, 330 Doan Manh Dung 303 Toul Kok Market 325 Michael P. Todaro 111 Do Muoi 325 Triumph 227 Dong Son Antiquities 66 Thonburi Dynasty 348 Ne Win 321 Heineken 227 Patet Lao 25, 37, 117, 118, 348, 360 John R. Harris 111 Wan Li 52 51, 62 Phan Van Khai 282, 291 Wudi 306, 349 Khubilai Khan 66 Hun Sen 2, 90, 91, 349 Vietnam National 386

Petroleum Corp. 296, 297 PepsiCo 227 Heng Samrin 25 Faxian 68 Baojihe 311 Bao Xuan 310 Pol Pot 25, 90, 92, 96 Maung Aye 233 Magellan 307 Mahathir Mohamad 243 Myanmar Economic Corporation 233 Coalition Government of Democratic Kampuchea 25 Monobank 122 42, 59, 62 Mon Ethenic Group 116, 142, 143, 350 38, 40, 59 Lao Ethnic Group 350 Lao Telecommunication 271 Rakhine Ethnic Group 143, 350 Razaleigh 225 Rasmei Angkor 349 Rathanakosin Dynasty 347 Norodom Ranarit 354 Labop Mai 118 Rama I 347 Lang Xang Kingdom 117 Lycee 96 Li Peng 52 Arthur W. Lewis 111 Rojana Industrial Park 273 Lu Xun 65, 86 Lon Nol 25, 349 Lon Non 349 Lewis Walinski 311 387

Kim Kwangmoon Tang Jialin Yang Xiaohui Zhang Guangping Yu Xiaogang JETRO JETRO