Size: px
Start display at page:

Download ""

Transcription

1 ベトナム語 Tiêńg Viêṭ THÔNG TIN ĐƠÌ 暮らしの便利帳 保存版 Lưu 宇都宮市

2

3 Bảng nội dung もくじ目次 ほんぺん本編 うつのみやしがいよう宇都宮市の概要 しやくしょあんない 市役所案内 じゅうみんとうろく 住民登録 とくべつ 特別永住者 こせき戸籍 2 13 えいじゅうしゃとどけでの届出 20 いんかんとうろく 印鑑登録 マイナンバー制度 24 ぜいきん税金 27 こくみんねんきん国民年金 29 こくみんけんこうほけん国民健康保険 30 けんこう健康 35 しゅっさんいくじ出産と育児 39 じどうぼしふしふくし児童 母子父子福祉 45 きょういく教育 51 ふくし福祉 55 ししせつ市の施設 59 うつのみやしまち宇都宮市はこんな街 72 せいかつへん生活編はんざいじ犯罪 事故 こばんは110 番 75 かじきゅうきゅういばん火事 救急医は119 番 75 きゅうきゅういりょう救急医療 77 ぼうさい防災 80 ひことどで引っ越しの届け出 89 じゅうたく住宅 91 でんきすいどう電気 ガス 水道 92 でんわゆうびん電話 郵便 94 ごみ 96 こうつう交通 105 じちかいかつどう自治会活動 110 がいこくごたいおうきかん外国語対応機関 113 うつのみやしこくさいこうりゅう宇都宮市の国際交流 121 うつのみやしがいこくごたいおうきかん宇都宮市の外国語対応機関 đan chính KHÁI QUÁT VỀ HUYỆN UTSUNOMIYA 1 HƯỚNG DẪN TÒA NHÀ HÀNH CHÍNH HUYỆN 2 ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ 13 NƠI NỘPTHỦ TỤC CỦA NGƯỜI VĨNH TRÚ ĐẶC BIỆT 17 HỘ KHẨU 20 ĐĂNG KÝ CON DẤU 22 Chế độ my-numper 24 TIỀN THUẾ 27 LƯƠNG HƯU QUỐC DÂN 29 BẢO HIỂM SỨC KHOẺ QUỐC DÂN 30 SỨC KHOẺ 35 SINH SẢN VÀ NUÔI TRẺ 39 PHÚC LỢI MẸ NUÔI CON CHA NUÔI CON * TRẺ EM 45 GIÁO DỤC 51 PHÚC LỢI 55 TRUNG TÂM CỦA HUYỆN 59 HUYỆN UTSUNOMIYA LÀ THÀNH PHỐ NHƯ THẾ NÀY 72 HƯỚNG DẪN ĐỜI SỐNG PHẠM PHÁP. SỰ CỐ LÀ SỐ HỎA HOẠN. CẤP CỨU LÀ SỐ Y TẾ KHẲN CẤP 77 PHÒNG BỊ THIÊN TAI 80 THỦ TỤC DI CHUYỂN NƠI Ở 89 NHÀ Ở 91 Điện Ga Đường nước 92 ĐIỆN THOẠI. BƯU ĐIỆN 94 RÁC 96 GIAO THÔNG 105 HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI TẬT TỰ KHU PHỐ 110 CƠ QUAN ĐÁP ỨNG TIẾNG NƯỚC NGOÀI 113 GIAO LƯU QUỐC TẾ CỦA THÀNH PHỐ UTSUNOMIYA 121 Cơ quan đáp ứng tiếng nước ngoài của thành phố Utsunomiya

4 うつのみやしがいよう宇都宮市の概要 しえんかく 市の沿革 うつのみやしえどじだいじょうかまちさか宇都宮市は江戸時代から城下町として栄えていました めいじとちぎけんちょうおうつのみやしせいせこう明治には栃木県庁が置かれ 宇都宮市制が施行されました せんごがっぺいへんにゅうきんだいてきしょうぎょうとしきそととのしせいせこうしゅうねん戦後の合併編入により 近代的な商業都市としての基礎を整えると 市制施行から100 周年でし市となりました ねんかみかわちまちかわちまちがっぺいまんにんとししゅとけんきたきょてんとし 2007 年には上河内町および河内町と合併し 50 万人都市となり 首都圏の北の拠点都市として発展 ちゅうかく中核 つづ続けています はってんを KHÁI QUÁT VỀ HUYỆN UTSUNOMIYA Sự thay đổi của huyện Thành phố Utsunomiya là một thành phố lâu đài phồn vinh từ thời đại EDO. Tòa nhà ủy ban nhân dân tỉnh Tochichighi đã được xây dựng vào thời đại MEIJI, những quy luật bắt đầu được thực thi. Sau chiến tranh các tập đoàn đã kết hợp lại và thiết lập nên nền tảng của thành phố thương mại hiện đại, kể từ ngày bắt đầu thực thi quy luật của thành phố đến nay được 100 năm đã trở thành một thành phố cốt lõi. Vào năm 2007 thị trấn Kamikawachi và thị trấn Kawachi đã sáp nhập lại trở thành thành phố có dân số 500 nghìn người, thành phố tiếp tục được phát tiển và được xem là tiêu điểm hướng bắc của trung tâm kinh đô. ちせい 地勢めんせき面積 :416.85km とうざい東西 :23.97km なんぼく南北 :29.53km とうけい東経 :139 52'58" ほくい北緯 :36 33'19" かいばつ海抜 :116.07m じんこうせたいすうねんがつにち人口 : 世帯数 (2016 年 4 月 1 日現在じんこうそうすうにん人口総数 :518,712 人おとこにん男 258,890 人おんなにん女 259,822 人せたいすうせたい世帯数 :218,436 世帯 げんざい ) Địa thế Diện tích : km Hướng Đông Tây : 23.97km Hướng Nam Bắc : 29.53km Kinh độ Đông : '58" Vĩ tuyến Bắc : 36 33'19" Chiều cao trên mặt nước biển : m Dân số :số hộ gia đình (hiện tại năm2016,tháng 4ngày 1) Tổng dân số : 518,712 người Nam 258,890 người Nữ 259,822 người số hộ gia đình 218,436 hộ 1

5 し市 やくしょあんない 役所案内 しやくしょほんちょうしゃ 市役所本庁舎 しょざいちあさひちょうめだいひょう 所在地 : 旭 1 丁目 1-5 (632)2222( 代表 ) まどぐちぎょうむじかんごぜんじふんごごじぷんど 窓口業務時間 : 午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 [ 土 日曜日のぞいちぶまどぐちぎょうむしやくしょほんを除く ] ただし 一部の窓口業務は市役所本庁舎 す にちようびしゅくきゅうじつねんまつねんしがつ 祝休日 年末年始 (12 月 29 日ちょうしゃごごじえんちょうぎょうむにて 午後 7 時まで延長して業務を行 にちがつ ~1 月 3 日 にち ) おこなっていま HƯỚNG DẪN TÒA NHÀ HÀNH CHÍNH HUYỆN Toà nhà hành chính của huyện Utsunomiya Địa chỉ : Asahi, Tel: ( số đại diện ) Thời gian làm việc của quầy tiếp tân : sáng 8:30-5:15 chiều ( loại trừ ngày thứ bảy,chủ nhật, ngày lễ, ngày tết từ ngày 29 đến ngày 3 tháng 1 ), tuy nhiên có một số quầy tiếp tân làm việc đến 7 tối. ちいきじちちくしみんしゅっちょうじょ 地域自治センター 地区市民センター 出張所 ちいきじち地域自治 ちくしみんセンター 地区市民 センター 出張所 ぎょうむおこな業務を行っています まどぐちぎょうむじかんごぜんじぷんごごじふんど 窓口業務時間 : 午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 ( 土 日曜日しゅっちょうじょごぜんじごごじどただし バンバ出張所は午前 10 時 ~ 午後 7 時 土 日曜日 ちいきまた 地域 じ自治 ちちくしみんセンター 地区市民 としょかだかくしゅこうざかいさいし 図書の貸し出し 各種講座の開催など学習 かつどうサークルなどいろいろな活動の場 しゅっちょうじょしょうめいしょこうふとどけでうけつけでは 証明書などの交付や届出の受付 市税 しぜいなどの収納 しゅうのう にちようびしゅくきゅうじつのぞ 祝休日を除く ) にちようびしゅくきゅうじつかいぎょう 祝休日も開業しています ちいきかつどうかつどうしえんしせつかだやまちづくり活動の支援 施設の貸し出がくしゅうなかまかつどうしえんしせつしゅみや仲間づくりの活動を支援しています 施設は 趣味やかいぎしつたもくてきや多目的ホールなどがあります センターでは 地域活動 ばかつようとして活用できる会議室 Ta có thể xin các giấy chứng nhận và nộp thuế ở các Trung tâm tự trị địa phương (Jichi-senta)* 役 Trung tâm thị dân địa phương(shimin-senta) * chi nhánh văn phòng hành chính (Shutchojo), Thời gian làm việc : sáng 8:30-5:15 chiều (loại trừ thứ bảy, chủ nhật,ngày lễ ). Tuy nhiên, chi nhánh Banba-shutchojo có làm việc ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, giờ làm việc : sáng10:00-7:00 tối. Ngoài ra, trung tâm tự trị (Jichi-senta),trung tâm thị dân địa phương(shimin-senta)có thư viện cho mượn sách, cho mượn hội trường, cho mượn phòng hợp, phòng đa năng. Hỗ trợ hoạt động của địa phương, hỗ trợ hoạt động mở những lớp học tập, có chỗ để hoạt động các loại câu lạc bộ thể thao theo sở thích. 2

6 しせつかしだしじかんごぜんじごごじぷん 施設貸出時間 : 午前 9 時 ~ 午後 9 時 30 分 としょかしだしじかんへいじつごぜんじぷんごごじど 図書貸出時間 : 平日 = 午前 8 時 30 分 ~ 午後 7 時 土 日曜日りようほうほうかしだしけんひつようちゅうおうとしょかん 利用方法 : 貸出券が必要です ( 中央図書館 東図書館かくしょうがいがくしゅうかくちくしみんきょうつう各生涯学習センター 各地区市民センター共通 ) かしだしきかんしゅうかんいないさつ 貸出期間 :2 週間以内で15 冊まで しせつとしょかだくわかくなお 施設や図書の貸し出しについて 詳しくは 各 にちようびしゅく 祝ひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわち 南図書館 上河内 ちいき 地域 きゅうじつごぜんじぷんごご休日 = 午前 9 時 30 分 ~ 午後 7 時 としょかんかわち 河内 図書館 図書館 じ としょかん じちかくちくしみん自治センター 各地区市民センターへお問 とい あ合わせください ねんまつ 年末 ねんし年始 ぎょうむが休 がつにちがつにち (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) はすべての業務 Thời gian cho mượn hội trường : 9 am -9:30 pm. やすみになります Thời gian cho mượn sách : ngày thường sáng 8:00-7:00 tối / thứ bảy, chủ nhật,ngày lể sáng : 9:30-7:00 tối. Phương pháp dùng :cần phải mua vé sử dụng. (những địa điểm cho mượn hội trường như : thư viện Chuo, thư viện Higashi, thư viện Kamikawachi, thư viện Kawachi,các trung tâm học tập và đời sống, các trung tâm thị dân địa phương ). Thời hạn cho mượn sách : Trong 2 tuần với số lượng cho mượn đến 15 quyển. Dựa về việc mượn sách và hội trường. Chi tiết xin liên hệ : trung tâm tự trị (Jichi-senta),trung tâm thị dân địa phương (Shimin-senta ) Ngày nghỉ của trung tâm : Ngày tết (Tháng 12 ngày 29 đến tháng 1 ngày 3) ちいき 地域 じ自治 ちセンター かみかわちちいきじち 上河内地域自治センターじゅうしょなかざとちょう住所 : 中里町 (674)3131 かわちちいきじち 河内地域自治センターじゅうしょなかおかもとちょう住所 : 中岡本町 (671)3200 ちくしみん 地区市民センター ひらいしちくしみん 平石地区市民センターじゅうしょしもひらいでまち住所 : 下平出町 (661)2667 きよはらちくしみん 清原地区市民センターじゅうしょきよはらこうぎょうだんち住所 : 清原工業団地 15-4 (667)0501 よこかわちくしみん 横川地区市民センターじゅうしょやいたまち住所 : 屋板町 (656)1009 < Trung tâm tự trị địa phương (Jichi-senta )> Trung tâm tự trị địa phương Kamikawachi Jichi-senta Địa chỉ : Nakazatocho Trung tâm tự trị địa phương Kawachi Jichi-senta Địa chỉ :Nakaokamotocho <Trung tâm thị dân địa phương(shimin-senta )> Trung tâm thị dân địa phương Hiraishi Địa chỉ : Shimohiraidemachi Trung tâm thị dân địa phương Kiyohara Shimin-senta Địa chỉ : Kiyohara Kogyo Danchi Trung tâm thị dân địa phương Yokokawa Shimin-senta Địa chỉ : Yaitamachi

7 みずほのちくしみん 瑞穂野地区市民センター じゅうしょしもくわじままち住所 : 下桑島町 (656)1580 しろやまちくしみん 城山地区市民センターじゅうしょおおやまち住所 : 大谷町 (652)0621 こくもとちくしみん 国本地区市民センターじゅうしょたからぎほんちょう住所 : 宝木本町 (665)1041 とみやちくしみん 富屋地区市民センターじゅうしょとくじろうまち住所 : 徳次郎町 80-2 (665)0002 とよさとちくしみん 豊郷地区市民センターじゅうしょいわぞまち住所 : 岩曽町 (660)2267 しのいちくしみん 篠井地区市民センターじゅうしょしもこいけまち住所 : 下小池町 (669)2101 すがたがわちくしみん 姿川地区市民センターじゅうしょにしかわたまち住所 : 西川田町 (658)1201 すずめのみやちくしみん 雀宮地区市民センターじゅうしょしんとみちょう住所 : 新富町 9-4 (653)1511 しゅっちょうじょ 出張所 たからぎしゅっちょうじょ 宝木出張所わかくさちょうめ住所 : 若草 3 丁目 (622)5765 ようなんしゅっちょうじょ 陽南出張所じゅうしょかすがちょう住所 : 春日町 11-1 (658)1658 えきひがししゅっちょうじょ 駅東出張所じゅうしょなかいまいずみちょうめ住所 : 中今泉 3 丁目 5-1 (638)5771 しゅっちょうじょ バンバ出張所じゅうしょばばどおちょうめ住所 : 馬場通り4 丁目 1-1 おもてさんどうかいうつのみや表参道スクエア5 階 (616)1542 Trung tâm thị dân địa phương Mizuhono Shimin-senta Địa chỉ : Shimokuwajimamachi Trung tâm thị dân địa phương Shiroyama Shimin-senta Trung tâm : Oyamachi Trung tâm thị dân địa phương Kunimoto Shimin-senta Địa chỉ : Takaragihoncho Trung tâm thị dân địa phương Tomiya Shimin-senta Địa chỉ : Tokujiromachi Trung tâm thị dân địa phương Toyosato Shimin-senta Địa chỉ : Iwazomachi Trung tâm thị dân địa phương Shinoi Shimin-senta Địa chỉ : Shimokoikemachi Trung tâm thị dân địa phương Sugatagawa Shimin-senta Địa chỉ : Nishikawatamachi Trung tâm thị dân địa phương Suzumenomiya Shimin-senta Địa chỉ : Shintomicho <Chi nhánh hành chính(shutchojo)> Chi nhánh hành chính Takaragi Địa chỉ : Wakakusa Chi nhánh hành chính Y onan Địa chỉ : Kasugacho Chi nhánh hành chính Eki-Higashi Địa chỉ : Nakaimaizumi Chi nhánh hành chính Banba Địa chỉ : Baba-dori4-1-1, Utsunomiya Omotesando Square 5F

8 コミュニティプラザおかもとたわらしょしょうめいしょとうこうふしせつかしだしじどうかんへいせつ岡本 田原コミュニティプラザは 諸証明書等交付 施設の貸出のほか 児童館が併設されています たわらとしょかだおこなまた 田原コミュニティプラザでは図書の貸し出しも行っています まどぐちぎょうむじかんごぜんじぷんごごじふんどにちようびしゅくきゅうじつのぞ 窓口業務時間 : 午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 ( 土 日曜日 祝休日を除く ) しせつかしだしじかんごぜんじごごじぷん 施設貸出時間 : 午前 9 時 ~ 午後 9 時 30 分としょかしだしじかんたわらへいじつごぜんじふんごごじどにちようびしゅくきゅうじつ 図書貸出時間 ( 田原コミュニティプラザのみ ): 平日 = 午前 8 時 30 分 ~ 午後 7 時 土 日曜日 祝休日ごぜんじふんごごじ = 午前 9 時 30 分 ~ 午後 7 時 じどうかんかいかんじかんごぜんじぷんごごじぷんげつようびだいどだいにちようびしゅくきゅうじつのぞ 児童館開館時間 : 午前 9 時 30 分 ~ 午後 5 時 30 分 ( 月曜日 第 1 3,5 土 第 3 日曜日 祝休日を除く ) ねんまつねんしがつにちがつにちじどうかんがつにちがつにちぎょうむやす 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 児童館は12 月 27 日 ~1 月 4 日 ) はすべての業務が休みになります Trung tâm cộng đồng (Komyuniti Plaza ) Trung tâm cộng đồng Okamoto.Tawara, ngoài việc cho mượn hội trường, còn cấp các loại giấy chứng nhận, có thiết lập trung tâm chơi của trẻ em. Ngoài ra, trung tâm cộng đồng Tawara komyuniti puraza còn có thư viện cho mượn sách. Giờ làm việc : sáng 8:30-5:15 chiều (loại trừ thứ bảy, chủ nhật,ngày lễ ). Thời gian cho mượn hội trường : sáng 9:00-9:30 tối. Thời gian cho mượn sách (Trung tâm cộng đồng Tawara komyuniti puraza): ngày thường : sáng 8:30-7:00 tối / thứ bảy, chủ nhật,ngày lễ : sáng 9:30-7:00 tối. Thời gian mở cửa trung tâm chơi của trẻ em : sáng 9:30-5:30 chiều (loại trừ ngày thứ 2,tuần thứ 1. 3,5 của thứ bảy, tuần thứ 3 của chủ nhật,ngày lễ ). Ngày nghỉ của trung tâm : ngày tết (tháng 12 ngày 29 đến tháng 1 ngày 3. Trung tâm chơi của trẻ em : nghỉ tháng 12 ngày 27 đến tháng 1 ngày 4. コミュニティプラザ おかもと 岡本コミュニティプラザじゅうしょしもおかもとちょう住所 : 下岡本町 (673)6500 たわら 田原コミュニティプラザじゅうしょかみたわらちょう住所 : 上田原町 1 (672)4000 < Trung tâm cộng đồng(komyuniti Plaza )> Trung tâm cộng đồng Okamoto komyuniti puraza Địa chỉ : Shimookamotocho Trung tâm cộng đồng Awara komyuniti puraza Địa chỉ : Kamitawaracho うつのみやしみん 宇都宮市民プラザ おもてさんどうかいうつのみや表参道スクエアの5 6 階にある行政機関じゅうしょばばどおちょうめ 住所 : 馬場通り4 丁目 1-1 Trung tâm Thị dân Utsunomiya puraza ぎょうせいきかんおおやけしせつふくごうしせつと公の施設の複合施設 Utsunomiya Omotesando Square 5F,6F có thiết lập trung tâm chi nhánh hành chính và hoạt động công cộng tổng hợp. Address: Baba-dori

9 しゅっちょうじょバンバ出張所 にちじょうせいかつかんけいふかしょうめいしょこうふとどけで日常生活に関係の深い証明書などの交付や届出の受付どにちようびしゅくきゅうじつおよやかんいちぶます ただし土 日曜日 祝休日及び夜間は一部取よやく うけつけしぜいしゅうのうぎょうむとのほか 市税などの収納業務などを取り扱とあつかぎょうむり扱えない業務があります また 図書としょかだへんきゃくりようましては予約図書などの貸し出し 返却などがご利用いただけます あつかい としょにつき Chi nhánh hành chính(banba-shutchojo ) Ngoài việc nhận các thủ tục và cấp các loại giấy chứng nhận cần thiết cho cuộc sống hàng ngày, còn nhận thanh toán các tiền thuế thị dân. Tuy nhiên thứ bảy, chủ nhật và giờ ban đêm cũng có một phần sự việc không thể sử lý được. Ngoài ra còn có thể đăng ký mượn sách, trả sách, điều tra tư liệu ở thư viện. パスポートセンターうつのみやしみんいっぱんりょけんしんせい宇都宮市民の一般旅券 ( パスポート ) の申請受付あつかぎょうむり扱えない業務があります うけつけ 交付 こうふおこなきんきゅうはっきゅういちぶとなどを行います なお 緊急発給など 一部取 Trung tâm làm hộ chiếu (Passport senta) Nhận làm thủ tục và cấp hộ chiếu cho thị dân Utsunomiya.Tuy nhiên cũng có một vài trường hợp không thể sử lý được như là đòi cấp hộ chiếu khẩn cấp. しょうひせいかつセンター 消費生活しょうひせいかつしえんけいやくしょうひんかんよりよい消費生活を支援するため 契約トラブルや商品に関する相談じょうほうていきょうくやくだでまえこうざおこなめの情報提供や暮らしに役立つ出前講座などを行います そうだんを行 おこなひがいぼうしいます また被害防止のた Trung tâm sinh hoạt và tiêu thụ (shohiseikatsu senta ) Để hỗ trợ sự tiêu thụ trong sinh hoạt được tốt hơn, có thực hiện nhận tư vấn về sản phẩm và những rắc rối trong hợp đồng. Ngoài ra để phòng chóng bị thiệt hại có mở những lớp học và đề xuất những thông tin có lợi ích trong đời sống. けいりょう計量 けんさじょ 検査所 てきせい適正な計量 けいりょうじっしの実施を確保 かくほするため 取引 とりひきしょうめい 証明に使用 しようする計量器 けいりょうきを検査 けんさします Phòng kiểm tra máy cân (keiryo kensajo ) Để bảo đảm máy cân một cách thích hợp, sự giao dịch, chứng minh và kiểm tra máy cân sử dụng. 6

10 こくさいこうりゅうさんしょう国際交流プラザ (113ページ参照 ) こくさいこうりゅうかつどうじょうほうこうかんしせつこくごせいかつそうだんたげんごじょうほうていきょう国際交流などの活動や情報交換のための施設です 5カ国語による生活相談や 多言語での情報提供ほかにほんごきょうしつだれじゆうさんかこくさいこうりゅうかいさいの他 日本語教室や誰でも自由に参加できる国際交流サロンなども開催しています Trung tâm giao lưu quốc tế (kokusaikoryu puraza )(Tham khảo trang 113) Là trung tâm trao đổi thông tin và những hoạt động giao lưu quốc tế,có tư vấn cho đời sống bằng 5 thứ tiếng và đề xuất thông tin bằng nhiều thứ tiếng, ngoài ra còn mở lớp học tiếng nhật và câu lạc bộ giao lưu quốc tế ai cũng có thể được tham gia tự do. ようせいうつのみや妖精ミュージアムようせいかいがとうきしょせきらんしみん妖精の絵画や陶器 書籍などがご覧になれます また 市民ギャラリーも一般 いっぱんかしに貸 だし出します Bảo tàng Nàng tiên nhỏ của Utsunomiya (utsunomiya yosei myujiamu) Các tác phẩm của nàng tiên nhỏ như là mô hình,bức tranh và gốm sứ, sách vở.ngoài ra còn có cho mượn phòng triển lãm tranh. うつのみやし宇都宮市 ゆうあいひろばこひろば 子どもたちのあそび広場しょうがくせいいかこじゆうあそひろばおおがた小学生以下の子どもが自由に遊べる広場で 大型遊具ばていきょうみしゅうがくュニケーションの場を提供していきます 未就学児 Quảng trường hữu ái Utsunomiya (utsunomiyashi yuaihiroba) Quảng trường chơi của trẻ em ゆうぐこうさくきょうしつや工作教室 読じほごしゃどうはんひつは保護者の同伴が必 よきみ聞かせなど 健全 よう要です けんぜんな遊 あそびとコミ Là quảng trường chơi tự do của trẻ em ở lứa truổi dưới tiểu học, có thiết bị địa điểm chơi lành mạnh và giao tiếp với nhau như là đọc tuyện, lớp dạy thủ công và dụng cụ chơi loại lớn, trẻ em nhỏ chưa đủ tuổi học thì cần phải có người lớn đi cùng. いちじあずほいく 一時預かり保育せいごげつ生後 6 カ月から小学校就学前じかんえん (1 時間につき800 円 ) しょうがっこうしゅうがくまえにゅうようじの乳幼児 児童 じどうを一時的 いちじてきに保育 ほいくほごしゃうながし 保護者のリフレッシュを促します Giữ trẻ thời gian ngắn (ichijiazukari hoiku) Nhận giữ trẻ em từ 6 tháng tuổi đến lứa tuổi vào tiểu học. Giữ thời gian ngắn, giúp ích cho những cha mẹ bận rộn. (phí giữ 1 tiếng 800 yen ). 7

11 ファミリーサポートセンターこそだえんじょひときょうりょくかいいんこそだえんじょうひといらいかいいんたが子育ての援助をしたい人 ( 協力会員 ) と 子育ての援助を受けたい人 ( 依頼会員 ) がお互いに会員たすあこすこそだちいきえんじょかいいんそしきとうろくてつづきなって助け合い 子どもたちの健やかな育ちを地域で援助していくための会員組織です 登録手続やきょうりょくかいいんしょうかいおこな協力会員の紹介などを行います かいいんに Trung tâm cố vấn gia đình (famiri sapoto senta ) Người muốn ủng hộ các gia đình nuôi con (là thành viên giúp sức )và người muốn tư vấn nhận sự ủng hộ nuôi con (là thành viên nhờsự trợ giúp ) để hỗ trợ cho nhau hai bên cần phải đăng ký thành viên, đây là tổ chức ủng hộ việc nuôi dạy con em được lành mạnh.có thực hiện làm thủ tục đăng ký và giới thiệu thành viên trợ giúp. せいしょうねん青少年エリアせいしょうねんきがるあつ青少年が気軽に集まり 自由かつようりますので ご活用ください じゆうに交流 こうりゅうざっしできるスペースです テーブル イス パソコン 雑誌などがあ Khu vực của Thanh thiếu niên (seishonen eria) Là địa điểm cho các em thanh thiếu niên có thể dùng để tập hợp giao lưu tự do : có bàn ghế,máy vi tính, tạp chí.v.v. かいぎしつたもくてき会議室 多目的ホールかいぎけんしゅう会議や研修などさまざまな活動 かつどうの場 ばかつようとしてご活用ください Phòng hợp. Hội trường đa năng (kaighishitsu. tamokutehoru) Là địa điểm ta có thể dùng để hội nghi và nghiên cứu hoặc các loại hoạt động. きゅうかんびねんまつねんしがつにちがつにち 休館日 : 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) 設備点検 せつびてんけんりんじきゅうかんのため臨時休館となる場合 ばあいがあります Ngày nghỉ : nghỉ vào ngày tết (Tháng 12 ngày 29 đến tháng 1 ngày 3 ) Vì để kiểm tra các trang thiết bị,cũng có trường hợp nghỉ trong thời gian ngắn. 8

12 かくぎょうむかいぎょうじかんの開業時間 各業務 かい 5 階 かい 6 階 いっぱん一般かしだし貸出 かい 5 階 かい 6 階 ぎょうむ業務 と ( 問 あい合 さきわせ先 かいぎょうじかん ) 開業時間 しゅっちょうじょへいじつきゅうじつバンバ出張所 平日 / 休日へいじつきゅうじつパスポートセンター 平日 / 休日 しょうひせいかつ消費生活センター けいりょうけんさじょ 計量検査所 へいじつ 平日 こくさいこうりゅう国際交流フ ラサ ようせいうつのみや妖精ミュージアム しみん市民ギャラリー こひろば子どもたちのあそび広場 いちじあずほいく一時預かり保育 ファミリーサポートセンター せいしょうねん青少年エリア かいぎしつ会議室 うつのみやしみん ( 宇都宮市民フ ラサ ) たもくてき多目的ホール うつのみやしみん ( 宇都宮市民フ ラサ ) 10:00~19:00 10:00~19:00 でんわそうだんへいじつ電話相談 : 平日らいしょそうだんへいじつ来所相談 : 平日 8:45~17:30 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 10:00~20:00 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 てんじじかん ( 展示時間 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 きゅうじつ 9:00~17:30/ 休日 きゅうじつ 10:00~17:30/ 休日 10:00~20:00 10:00~21:30 ことにより異なります ) ないようは内容 9:00~18:00 9:00~19:00 10:00~21:30 9:00~16:30 10:00~16:30 9

13 Thời gian làm việc của các trung tâm Trung tâm (xin liên hệ ) Chi nhánh hành chính Banba Trung tâm Passport Thời gian làm việc Ngày thường /ngày nghỉ : sáng 10:00-7:00 tối Ngày thường /ngày nghỉ : sáng 10:00-7:00 tối Tư vấn bằng điện thoại : ngày thường sáng 9:00-5:00 Trung tâm người tiêu thụ chiều / ngày nghỉ sáng 9:00-4:30 chiều - Tư vấn ở trung tâm : ngày thường sáng 10:00-5:30 chiều / ngày nghỉ 10:00-5 F 4:30 chiều Phòng Kiểm tra máy cân Ngày thường : sáng 8:45-5:30 chiều Trung tâm Giao lưu quốc tế Ngày thường /ngày nghỉ : sáng 10:00-8:00 tối Bảo tàng Nàng tiên nhỏ Utsunomiya Ngày thường /ngày nghỉ : sáng 10:00-8:00 tối Phòng Triển lãm tranh Ngày thường /ngày nghỉ : sáng 10:00-9:30 tối (tùy vào nội dung trưng bày thì thời gian sẽ được thay đổi) Quảng trường chơi của trẻ em 6 F Giữ trẻ thời gian ngắn Ngày thường /ngày nghỉ : sáng 9:00-6:00 chiều Trung tâm cố vấn gia đình Khu vực thanh thiếu niên Ngày thường /ngày nghỉ : sáng 9:00-7:00 tối Cho công chúng mượn 5 F 6 F Mượn phòng hội nghị (Trung tâm thị dân Utsunomiya) Mượn hội trường đa năng (Trung tâm thị dân Utsunomiya) Ngày thường /ngày nghỉ : sáng 10:00-9:30 tối 10

14 じどうこうふきしょうめい 自動交付機による証明書 しょこうふの交 付 しみんしみんいんかんとうろくしょうあんしょうばんごうりよう うつのみや市民カード うつのみや市民カード印鑑登録証 があると 暗証番号の利用によりじゅうみんひょううついんかんとうろくしょうめいしょじどうこうふき住民票の写しや印鑑登録証明書が自動交付機でとれます Dựa về máy cấp giấy chứng nhận tự động Nếu có thẻ thị dân utsunomiya * thẻ chứng nhận đăng ký con dấu, trường hợp có dùng số mật khẩu thì bạn có thể lấy giấy chứng nhận địa phương và giấy chứng nhận con dấu bằng máy cấp tự động. じどうこうふきせっちばしょりようじかんしやくしょほんちょうしゃしょうめんげんかんないかみかわちちいきじちかわちちいき 自動交付機の設置場所と利用時間 : 市役所本庁舎正面玄関内 上河内地域自治センター 河内地域じちとみやちくしみんすずめのみやちくしみん自治センター 富屋地区市民センター 雀宮地区市民センターは 午前 8 時 30 分 ~ 午後 8 時 いずれもどようびにちようびしゅくきゅうじつりようがつにちよくねんがつにちきゅうし土曜日 日曜日 祝休日の利用ができます ただし 12 月 29 日 ~ 翌年 1 月 3 日は休止します じどうこうふきこうふかいしともなじゅんじはいしよてい 自動交付機は コンビニ交付の開始に伴い 順次廃止する予定です 廃止時期上河内地域自治センター 河内地域自治センター = 平成 29 年 6 月末 本庁 富屋地区市民センター 雀宮地区市民センター = 平成 30 年 12 月末 Những địa điểm có thiết bị máy cấp giấy tự động và thời gian sử dụng : phía bên trong ngay cỗng chính của tòa nhà hành chính, trung tâm tự trị địa vùng Kamikawachi jichi senta, trung tâm tự trị địa vùng kawachijichi senta, trung tâm thị dân Tomiyashimin senta, trung tâm thị dân Suzumenomiya shimin senta thì sáng 8:30-8:00 tối. địa điểm nào cũng có thể sử dụng được thứ bảy,chủ nhật và ngày nghỉ. Tuy nhiên,sẽ nghỉ vào ngày 29 tháng 12 đến ngày 3 tháng 1. Máy cấp giấy tự động, đầu tiên sẽ thực hiện cấp ở các cửa hàng tiện lợi, sau đó sẽ lần lược hủy bỏ những hệ thống củ của máy cấp giấy ở những trung tâm địa phương. * Thời gian hủy bỏ hệ thống củ của máy cấp giấy tự động ở các trung tâm tự trị kamikawachi jichi senta, kawachijichi senta trong tháng 6 năm Thời gian hủy bỏ hệ thống củ của máy cấp giấy tự động ở tòa nhà hành chính huyện, trung tâm thị dân tomiyashimin senta, trung tâm thị dân suzunomiya shimin senta trong tháng 12 năm

15 しょうめいしょこうふ マイナンバーカードによる証明書のコンビニ交付りようしゃしょうめいようでんししょうめいしょとうさいこじんばんごうじゅうみんひょう 利用者証明用電子証明書 が搭載された マイナンバーカード ( 個人番号カード ) があると 住民票うついんかんとうろくしょうめいしょかくしゅしょうめいしょぜんこくせっちの写しや印鑑登録証明書などの各種証明書が 全国のコンビニエンスストアなどに設置してある キたんまつきとオスク端末 ( マルチコピー機 ) で取れます りようじかんごぜんじぷんごごじがつにちよくねんがつみっかりよう 利用時間午前 6 時 30 分 ~ 午後 11 時 なお 12 月 29 日 ~ 翌年 1 月 3 日は利用できません Nếu có thẻ my-numper ta sẽ lấy giấy chứng nhận được ở cửa hàng tiện lợi 問 : 市民課 (632)2267 nếu bạn có thẻ my-numper chính thức (thẻ cứng )thì bạn sẽ lấy được các loại giấy như chứng nhận địa phương, giấy chứng nhận đăng ký con dấu được bằng máy copi ở các cửa hàng tiện lợi trên toàn quốc. Thời gian sử dụng : sáng 6:30-11:00 tối. Tuy nhiên, ngày 29 tháng 12 đến ngày 3 tháng 1 vì nghỉ tết nên bạn không thể lấy giấy chứng nhận được. liên hệ :khoa thị dân Shiminka (632)

16 じゅうみんとうろく 住民登録 じゅうみんいどう 住民異動 てんにゅうてんきょてんしゅつじゅうしょかしみんかかくちいきじちちくしみん転入 転居 転出など住所が変わったときは 市民課または各地域自治センター 地区市民センター しゅっちょうじょとどでてんにゅうてんきょとどけでじざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょうらめん出張所へ届け出てください 転入 転居届出時には 在留カードまたは特別永住者証明書の裏面にしんじゅうしょきさいざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょじさんばあいべっとじゅうきょちとどけ新住所を記載します 在留カードまたは特別永住者証明書を持参しなかった場合は 別途 住居地届 ひつようです が必要 ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ Thay đổi nơi cư trú Lúc đổi địa chỉ như là chuyển ra khỏi huyện, chuyển vào huyện, chuyển nhà. Bạn hãy đến các cơ quan hành chính ở địa phương làm thủ tục di chuyển, khoa thị dân (shimin-ka, Chikijichi-Senta, Shimin-Senta, Sutchojo). Lúc làm thủ tục di chuyển vào huyện, đổi địa chỉ, sẽ được ghi địa chỉ mới vào mặt sau của thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú. Trường hợp không mang theo thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú thì cần phải làm riêng thủ tục của địa chỉ nhà. 13

17 げんいん原因 きかん期間 とどけでにん届出人 ひつよう必要なもの とどけでさき届出先 ざいりゅうとくべつえいじゅうしゃ在留カードまたは特別永住者証明書 しょうめいしょ しないに引 市内 とき ( 転入届 ひこっ越してきた てんにゅうとどけ ) しすはじひ市に住み始めた日の よくじつきさん翌日から起算して 14 にちいない 日以内 せたいぬしぞくがら世帯主との続柄を証 しょるいまえしちょうそん書類 前の市町村で発行 しょうしりょうほんにんかくにんする資料 本人確認 はっこうてんしゅつしょうめいしょした転出証明書 こくないばあいつうち ( 国内からの場合のみ ) 通知カード マイナ しょじしゃりょけんかいがいンバーカード ( 所持者 ) 旅券 ( 海外からの ばあい場合のみ ) しないじゅうしょで住所が変てんきょとどけ届 ) 市内 たとき ( 転居 しがいに引てんしゅつとどけ出届 ) 市外 ( 転 かわっ ひこっ越すとき しんじゅうしょすはじ新住所に住み始めたひよくじつきさん日の翌日から起算して にちいない 14 日以内 ひこひぜん引っ越す日の前日で じつま ほんにん本人 せたいぬし 世帯主 だいりにん代理人 こくみんけんこうほけんしょうざいりゅうとくべつ国民健康保険証 在留カードまたは特別えいじゅうしゃしょうめいしょつうち永住者証明書 通知カード マイナンバーカしょじしゃせたいぬしぞくがらしょうード ( 所持者 ) 世帯主との続柄を証するしょるいほんにんかくにんしょるい書類, 本人確認書類 こくみんけんこうほけんしょういんかんとうろくしょうほんにんかくにん 印鑑登録証 本人確認 国民健康保険証 しょるい書類 しみんか市民課 かくちいきじち各地域自治セ ンター ちくしみん地区市民セン しゅっちょうじょター 出張所 せたいへんこう世帯に変更があったと せたいへんこうとどけ ) き ( 世帯変更届 へんこうひ変更のあった日のよくじつきさん翌日から起算して 14 にちいない 日以内 こくみんけんこうほけんしょうほんにんかくにんしょるい 本人確認書類 国民健康保険証 てんにゅうてんしゅつとどけじ転入 転出届時にざいりゅうじさん在留カードを持参しなじゅうきょちとどけかったとき ( 住居地届 ) しんじゅうしょすはじ新住所に住み始めたひよくじつきさん日の翌日から起算して にちいない 14 日以内 ざいりゅうとくべつえいじゅうしゃ在留カードまたは特別永住者証明書 かくにんしょるい 確認書類 しょうめいしょほんにん 本人 じゅうみんいどうとど で さいの際 ほんにんかくにん おこな とどけでにん ざいりゅうの在留 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょ うんてんめんきょしょう 住民異動届け出に本人確認を行っています 届出人カードまたは特別永住者証明書 運転免許証 けんこうほけんしょうほんにんかくにんしょるいも健康保険証など本人確認のできる書類をお持ちください だいりにんどういつせたいにんいがいひとほんにんじしょいにんじょうていしゅつひつよう 代理人 ( 同一世帯人以外の人 ) は 本人が自署した委任状の提出が必要です さいにゅうこくきょかきかんないねんいじょうがいこくたいざいてんしゅつとどけがいこくてんしゅつひときこくてんにゅうとどけとどで 再入国許可期間内で1 年以上外国に滞在するときは転出届を 外国へ転出していた人が帰国したときは転入届を届け出てください マイナンバーカード 通知カードに新たな住所などを記載する場合は 本人確認書類の写しを取らせていただきます バンバ出張所は 土曜日 日曜日 祝日 休日にマイナンバーカード 住民基本台帳カードによる転入手続きは行えません 14

18 Nguyên nhân Thời hạn Người làm thủ tục Giấy tờ cần thiết lúc đăng ký Nơi làm thủ tục Lúc chuyển vào huyện (Làm thủ tục chuyển vào ) Kể từ ngày bắt đầu sống đến 14 ngày sau Thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú,thẻ my-numper, thẻ thông báo, giấy tờ chứng minh của người làm thủ tục và chủ hộ, giấy tờ tùy thân của người làmthủ tục, giấy chứng nhận di chuyển của huyện lúc trước ở, (đây là trường hợp dành cho người trong nước ) (trường hợp người từ nước ngoài chuyển đến phải mang theo hộ chiếu và thẻ cư trú ) Lúc đổi địa chỉ ở trong huyện (Làm thủ tục đổi địa chỉ ) Lúc chuyển ra khỏi huyện ( Làm thủ tục chuyển đi ) Kể từ ngày bắt đầu về địa chỉ mới sống đến 14 ngày sau Trước 1 ngày chuyển đi Bản thân mình Người chủ hộ Người đại diện Bảo hiểm sức khoẻ quốc dân, thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú, thẻ my-numper, thẻ thông báo, giấy tờ có thể chứng minh mối quan hệ của người làm thủ tục và chủ hộ, giấy tờ tùy thân của người làm thủ tục Bảo hiểm sức khoẻ quốc dân, giấy đăng ký con dấu, giấy tờ tùy thân của người làm thủ tục Khoa thị dân / Trung tâm tự trị của các địa phương Jichidai -senta/ Chi nhánh hành chính Sutchojo/ Lúc thay đổi chủ hộ (Làm thủ tục thay đổi chủ hộ ) Kể từ ngày thay đổi đến 14 ngày sau Bảo hiểm sức khoẻ quốc dân, giấy tờ tùy thân của người làm thủ tục Lúc chuyển vào, chuyển đi, khi làm thủ tục không đem theo thẻ cư trú, thẻ vĩnh trú thì lảm riêng thủ tục của địa chỉ nhà Kể từ ngày chuyển vể sống ở địa chỉ mới đến 14 ngày sau Thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú, giấy tờ tùy thân của người làm thủ tục *Trong lúc làm thủ tục thay đổi nơi ở, cần xác nhận giấy tờ tùy thân của người làm thủ tục, xin hãy mang theo giấy tờ tùy thân như bảo hiểm, bằng lái xe, thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú. * Người đại diện (người trong gia đình,người ở cùng địa chỉ nhưng khác hộ,người ngoài) thì cần có giấy ủy quyền của người ủy thác ghi. *Trong thời gian xin tái nhập quốc mà chuyển ra sống ở nước ngoài hơn 1 năm, thì người đã chuyển ra ở nước ngoài đó lúc về nước cần phải làm thủ tục chuyển vào. * Trường hợp trong thẻ my-numper và thẻ thông báo có ghi địa chỉ mới, chúng tôi xin copi giấy tờ để xác nhận bạn. * Ở chi nhánh hành chính shutchojo, thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ và ngày nghỉ, không thể làm được thủ tục di chuyển đến. 15

19 つうしょうとうろく 通称の登録じゅうみんとうろくじょうしめいいがいこくないしゃかいせいかつじょうつうようにほんしきなまえつうしょうきさいきぼう住民登録上の氏名以外で 国内における社会生活上通用している日本式の名前 ( 通称 ) の記載を希望ばあいとうろくつうしょうこくないしゃかいせいかつじょうつうようしょるいする場合は 登録しようとする通称が国内における社会生活上通用していることがわかる書類 ( ) じさんうえもうでを持参の上 申し出てください かくにんしょるい 確認書類じさんうんてんめんきょしょうゆうこうかんこうしょはっこうめんきょしょうきょかしょうしかく 1つ持参すればよいもの運転免許証など 有効である官公署が発行した免許証 許可証 資格しょうめいしょしゃしんてんぷ証明書など ( 写真の添付があるもの ) ふくすうじさんきんむさきがっこうとうはっこうみぶんしょうめいしょこうきょうりょうきんけいやくしょりょうしゅうしょ 複数持参するもの 1 勤務先 学校等が発行した身分証明書など2 公共料金の契約書 領収書 3 ながねんしようじっしょうゆうびんぶつ長年使用してきたことが実証される郵便物など といしみんか問市民課 (632)2271 Đăng ký tên thường gọi Ngoài họ tên bạn đã đăng ký trong cư trú, trường hợp ở trong nước nhật bạn còn có tên Nhật thường gọi trong hoạt động xã hội, nếu bạn muốn đăng ký tên thường gọi đó xin hãy mang giấy tờ có liên quan có thể biết được tên này bạn đang dùng trong hoạt động xã hội, đến cơ quan nhà nước làm thủ tục đổi tên. * Cần xác nhận loại giấy tờ Những loại giấy như : như là bằng lái xe, bằng lái còn hiệu lực do chính phủ phát hành. Bằng chứng chỉ.giấy chứng nhận bằng cấp.v.v..(loại giấy có kèm theo hình ảnh ) Số nhiều mang theo những loại giấy như : 1Giấy của công ty, giấy xác nhận tùy thân của nhà trường cấp 2Giấy hợp đồng của tiền lương công cộng, biên lai 3 Những vật của bưu điện được thực chứng và đã sử dụng lâu năm. Liên hệ : khoa thị dân shiminka (632)2271 じゅうみんひょうの写 住民票 うつこうふしの交付 じゅうみんひょううつひつようしみんかかくちいきじちちくしみん住民票の写しが必要なときは 市民課または各地域自治センター 地区市民センター 出張所せいきゅうだいりにんせいきゅうばあいいにんじょうひつようたにんせいきゅうへ請求してください 代理人が請求する場合 委任状が必要です 他人が請求するときは 請求つかみちじゆうしょうめいしりょうひつようせいきゅうじゆう ( 使い道 ) 事由を証明する資料が必要です 請求の事由によっては 交付せいきゅうさいまどぐちきひとほんにんかくにんおこなみぶんしょうめいしょまた 請求の際, 窓口に来た人の本人確認を行っていますので 身分証明書 ( 在留 しゅっちょうじょじむしょ 事務所せいきゅうじゆうの事由 こうふできないこともあります ざいりゅうとくべつカードまたは特別えいじゅうしゃしょうめいしょうんてんめんきょしょうけんこうほけんしょうも永住者証明書 マイナンバーカード 運転免許証 健康保険証など ) をお持ちください といしみんか問市民課 (632)2265 Cấp giấy chứng nhận địa phương Lúc cần giấy chứng nhận địa phương, xin bạn hãy đến Khoa thị dân hoặc Trung tâm hành chính của địa phương như :(shimin-ka, Chiikijichi-Senta, Shimin-Senta, Sutchojo). Trường hợp người đại diện thay bạn xin giấy, cần phải có giấy ủy quyền của bạn, người đại diện nếu là người ngoài thì bạn cần phải ghi mục đích cần sử dụng giấy chứng nhận đó. Dựa vào lý do yêu cầu cũng có trường hợp không thể cấp được. Ngoài ra, trong lúc xin giấy cần xác nhận giấy tờ tùy thân của người xin giấy, xin hãy mang theo giấy tờ tùy thân như là bằng lấy xe, thẻ bảo hiểm, thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú, thẻ my-numper. Chi tiết : khoa thị dân shiminka Tel: ư 16

20 とくべつえいじゅうしゃとどけで特別永住者の届出 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょこうふともなとどけでうけつけまどぐちし特別永住者証明書の交付を伴う届出の受付窓口は 市かわちちいきじちしゅっちょうじょンター 河内地域自治センター バンバ出張所の4カ所 やくしょ 役所 しみんか市民課 かしょのみとなります しやくしょかいかみかわちちいきじち ( 市役所 1 階 ) 上河内地域自治セ NƠI NỘPTHỦ TỤC CỦA NGƯỜI VĨNH TRÚ ĐẶC BIỆT (tokubetsu eijusha no todokede) Quầy tiếp nhận thủ tục cấp thẻ vĩnh trú đặc biệt gồm có 4 địa điểm, khoa thị dân của tòa trung tâm hành chính shiyakusho (lầu 1 ở shiyakusho ),trung tâm địa phương Kamikawa Jichi senta, Kawachi Jichi senta, chi nhánh hành chính Banba shutchojo. じゅうきょちいがいきさいの記載 住居地以外 じこうへんこうとどけで 事項変更届出 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょきさいじこうしめいせいねんがっぴせいべつこくせきちいきへんこう特別永住者証明書の記載事項である 氏名 生年月日 性別 国籍 地域 に変更が生にちいないとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょりょけんしょじばあいかおじゃしんたてよこきは 14 日以内に 特別永住者証明書 旅券 ( 所持する場合 ) 顔写真 ( 縦 4cm 横 3cm 提出前カかげついないさつえいさいみまんふようまいへんこうしょうしょうしょるいじさんとど月以内に撮影したもの 16 歳未満は不要 )1 枚 変更が生じたことを証する書類を持参し届け出ください しょうじたとていしゅつまえ 3 でて Làm thủ tục thay đổi những chương mục đăng trên thẻ vĩnh trú Trường hợp phát sinh thay đổi họ tên ngày tháng năm sinh giới tính quốc tịch,nơi cư trú có đăng trên thẻ vĩnh trú đặc biệt, trong 14 ngày, bạn phải mang thẻ vĩnh trú, hộ chiếu, (trường hợp có hộ chiếu ),hình khuôn mặt (chiều dài 4 cm ngan 3 cm, hình được chụp trong 3 tháng, dưới 16 tuổi không cần thiết )1 ảnh và những giấy tờ xác nhận việc phát sinh sự thay đổi, đến các cơ quan hành chính để làm thủ tục. ゆうこう 有効期間 きかんこうしんの更新 しんせい 申請 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょゆうこうきかんまんりょうびげつまえまんりょうびさいたんじょうびばあいげつまえ特別永住者証明書は 有効期間満了日の2カ月前 ( 満了日が16 歳の誕生日の場合は6カ月前 ) からゆうこうきかんまんりょうびとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょりょけんしょじばあいかおじゃしんたてよこていしゅつまえ有効期間満了日までに 特別永住者証明書 旅券 ( 所持する場合 ) 顔写真 ( 縦 4cm 横 3cm 提出前げついないさつえいまいじさんしんせい 3 カ月以内に撮影したもの )1 枚 を持参し申請してください とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょゆうこうきかんさいいじょうこうしんまえゆうこうきかんまんりょうびごかいめたんじょうびさい特別永住者証明書の有効期間は 16 歳以上は更新前の有効期間満了日後の7 回目の誕生日まで 16 歳みまんさいたんじょうび未満は16 歳の誕生日までです Gia hạn visa vĩnh trú(yukokikan no kosinshinsei ) Phải làm thủ tục trước 2 tháng trước khi hết hạn của thẻ vĩnh trú đặc biệt, (trường hợp ngày hết hạn nhầm ngày sinh nhật 16 tuổi của bạn thì phải làm thủ tục trước 6 tháng )xin bạn mang thẻ vĩnh trú, hộ chiếu, (trường hợp có hộ chiếu ),hình khuôn mặt (chiều dài 4 cm ngan 3 cm, hình được chụp trong 3 tháng )1 ảnh, đến các cơ quan hành chính làm thủ tục. Thời hạn hữu hiệu của thẻ vĩnh trú đặc biệt khi gia hạn, trên 16 tuổi kể từ ngày hết hạn sau cùng của thẻ vĩnh trú trước khi gia hạn được tính đến lần sinh nhật thứ 7, dưới 16 tuổi thì được tính đến sinh nhật của 16 tuổi. 17

21 さんこう < 参考 > がいこくじんとうろくしょうめいしょは 次 外国人登録証明書 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょに切 特別永住者証明書 つぎきかんの期間までは特別永住者証明書 きかり替えてください とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょきげんとみなされます 期限までに <tham khảo> Thẻ đăng ký người nước ngoài, đến thời kỳ của giai đoạn tiếp theo sẽ được công nhận trở thành thẻ vĩnh trú đặc biệt. đến kỳ hạn đó bạn có thể chuyển đổi thành visa vĩnh trú đặc biệt. さいいじょう 16 歳以上 さいみまん 16 歳未満 ほうせこうびへいせいねんがつにちがいこくじんとうろく法施行日 ( 平成 24 年 7 月 9 日 ) における外国人登録証明書きかんしょにち期間 の初日まで しょうめいしょじかいの 次回 かくにんきりかえしんせい確認 ( 切替 ) 申請 さいたんじょうび 16 歳の誕生日まで Trên 16 truổi Dưới 16 tuổi Đến ngày đầu tiên được thực thi pháp lực (năm 2012 tháng 7 ngày 9)đối với thẻ đăng ký người nước ngoài được xem xét ở giai đoạn tiếp theo trong thời gian làm thủ tục (chuyển đổi )Visa vĩnh trú. đến sinh nhật 16 tuổi さいこうふしんせい 再交付申請 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょふんしつとうなんうしなばあいけいさつとどでふんしつ特別永住者証明書を紛失 盗難などで失った場合は すぐ警察に届け出をしてください そして紛失きひにちいないりょけんしょじばあいかおじゃしんたてよこていしゅつまえげついないに気がついた日から14 日以内に 旅券 ( 所持する場合 ) 顔写真 ( 縦 4cm 横 3cm 提出前 3 カ月以内にさつえいさいみまんふようまいとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょうしなしょうしょるい撮影したもの 16 歳未満は不要 )1 枚 特別永住者証明書を失ったことを証する書類いしつぶつとどけでしょうめいしょじさんしんせい ( 遺失物届出証明書など ) を持参し申請してください Thủ tục xin cấp lại thẻ vĩnh trú (saikofu shinsei) Trường hợp đánh mất thẻ vĩnh trú đặc biệt hoặc bị ăn cắp, bạn hãy đến thông báo với cảnh sát liền lúc đó. Kể từ ngày bạn phát hiện bị đánh mất trong vòng 14 ngày, khi đến đồn cảnh sát làm thủ tục trình báo, để xác nhận được việc bạn đánh mất thẻ vĩnh trú, bạn cần phải mang theo hộ chiếu (trường hợp có hộ chiếu )1 ảnh hình khuôn mặt (chiều dài 4 cm ngan 3 cm, hình được chụp trong 3 tháng, dưới 16 tuổi không cần thiết), và các loại giấy có thể chứng minh được bạn làm mất thẻ. 18

22 げんいん原因 しんせいきかん 申請期間 とどけでにん届出人 ひつよう必要なもの じゅうきょちいがい住居地以外の きさいじこうへんこう 記載事項変更 とどけで届出 へんこうしょうひ変更が生じた日 にちいない から 14 日以内 へんこうが生 変更 しょるいする書類 しょうしょうじたことを証 ゆうこう 有効期間 しんせい申請 きかんこうしんの更新 ゆうこうきかんまんりょうび有効期間満了日 げつまえまんりょうび 2カ月前 ( 満了日 さいたんじょうびが 16 歳の誕生日 ばあいげつの場合は6カ月 まえゆうこう前 ) から有効 きかんまんりょうび期間満了日まで ほんにんだいりにん本人 代理人 どうきょしんぞく ( 同居の親族 ) とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょ 旅券 特別永住者証明書 りょけんしょじ ( 所持 ばあいかおじゃしんたてする場合 ) 顔写真 ( 縦 4cm よこていしゅつまえげついない横 3 cm 提出前 3 カ月以内に さつえいさい撮影したもの,16 歳未満 ふようまい不要 )1 枚 16 歳未満 みまんは さいみまんばあいゆうこうきかんの場合 有効期間の さいこうふしんせい 再交付申請 ふんしつき紛失に気がついひにちた日から 14 日 いない以内 こうしんしんせいの時 更新申請 です ときかおは 顔写真 じゃしんひつようが必要 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょうしな特別永住者証明書を失しょうしょるいったことを証する書類いしつぶつとどけでしょうめいしょ ( 遺失物届出証明書など ) とどけでにんほんにんだいりにんいらいうとりつぎしゃとどで 届出人 ( 本人または代理人 ) から依頼を受けた取次者が届け出ることもできます くわしみんかとあ詳しくは 市民課までお問い合わせください Nguyên nhân Làm thủ tục thay đổ chương những mục đăng trên thẻ cư trú Thời hạn làm thủ tục Kể từ ngày phát sinh thay đổi trong 14 ngày Người làm thủ tục Vật cần thiết とい問 しみんか市民課 (632)2271 giấy tờ xác nhận việc phát sinh sự thay đổi Gia hạn visa vĩnh trú đặc biệt Phải làm thủ tục trước 2 tháng trước khi hết hạn của thẻ vĩnh trú (trường hợp ngày hết hạn nhầm ngày sinh nhật 16 tuổi của bạn thì phải làm thủ tục trước 6 tháng ) Bản thân bạn, Người đại diện thay thế bạn (họ hàng cùng sống chung với nhau) mang theo thẻ vĩnh trú, hộ chiếu (trường hợp có hộ chiếu )1 ảnh hình khuôn mặt (chiều dài 4 cm ngan 3 cm, hình được chụp trong 3 tháng, dưới 16 tuổi không cần thiết ) trường hợp dưới 16 tuổi lúc gia hạn visa vĩnh trú cần có ảnh giấy tờ xác nhận việc bạn đánh mất thẻ (giấy chứng nhận khai báo làm mất thẻ) Thủ tục xin cấp lại thẻ vĩnh trú kể từ ngày bạn phát hiện bị đánh mất thẻ trong 14 ngày người làm thủ tục là người trung gian nhận sự nhờ vả từ (bạn hoặc người đại diện )cũng có thể làm thủ tục được.. mọi chi tiết :xin liên hệ đế khoa thị dân shiminka (632)

23 こせき戸籍 こせきにほんこくせきもものしめいせいねんがっぴふうふおやこみぶんかんけいとうろくこうせい戸籍とは 日本国籍を持つ者の氏名 生年月日 夫婦 親子などの身分関係を登録する公正証書がいこくせきひとこせきにほんしゅっしょうしぼうけっこんりこんさいとどでひつよう外国籍の人には戸籍はありませんが 日本での出生 死亡 結婚 離婚などの際には届け出が必要でとどけでとどけでしょかくしゅしょるいひつようじぜんとあす 届出には届出書のほか 各種書類が必要になりますので 事前にお問い合わせください そのほかにゅうこくかんりきょくほんごくとどでひつようばあいかっこくたいしかんりょうじかん入国管理局 (600)7750 や本国への届け出が必要な場合がありますので 各国の大使館 領事館などにかくにんとどけでけんこうほけんじどうてあてかくしゅてつづひつようばあいご確認ください また届出により 健康保険や児童手当など 各種手続きが必要になる場合がありますかんけいかかんけいきかんとあので 関係課および関係機関などにお問い合わせください さんこう < 参考 > 本書 ほんしょこくみんけんこう 国民健康 ほけん保険 P30~ 出産 しゅっさんと育児 いくじ P39~ 児童 じどうぼし 母子 ふしふくし父子福祉 P45~ しょうしょです HỘ KHẨU (koseki) Hộ khẩu là giấy chứng nhận cho việc đăng ký về mối quan hệ thân thế của cha mẹ và con cái, vợ chồng, ngày tháng năm sinh, họ tên của người mang quốc tịch nhật. Người nước ngoài thì không có hộ khầu nhưng khi sinh đẻ, tử vong, kết hôn, ly dị v.v. cần phải làm thủ tục. Khi làm thủ tục ngoài đơn làm thủ tục ra còn cần thiết những giấy tờ khác, xin bạn hãy liên hệ trước khi làm thủ tục. Ngoài ra còn tùy thuộc vào những trường hợp, cũng có trường hợp cần phải đến sở nhập cảnh (600)7750 và quốc gia của bạn để làm thủ tục, nếu gặp trường hợp đó xin bạn hãy liên hệ xác nhận ở đại sứ quán của nước bạn. Hơn nữa tùy vào thủ tục, như là bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp trẻ em, có trường hợp cần thiết phải làm các thủ tục khác, xin bạn hãy liên hệ đến những cơ quan có liên quan và khoa đảm trách. <tham khảo> bảo hiểm sức khoẻ quốc dân trang 30~ sinh đẻ và nuôi trẻ trang 39~ phúc lợi mẹ nuôi con cha nuôi con * trẻ con trang 45~. しゅっしょうとどけ 出 生 届 うひにちいないうばしょとどけでにんじゅうしょちやくしょちちおや生まれた日から14 日以内に 生まれた場所または届出人の住所地の役所に 父親または母親とどでふぼりょうほうちゅうちょうきざいりゅうしゃこしゅっしょうごにちこ届け出をしてください 父母の両方が中長期在留者で 子も出生後 60 日を超えて在留ざいりゅうしかくしゅとくしんせいひつようふぼとくべつえいじゅうしゃばあい在留資格取得申請が必要です 父母のどちらかが特別永住者の場合は 特別永住許可申請くわとあ詳しくはお問い合わせください ははおやしゅっしょうが出生のざいりゅうばあいする場合は とくべつえいじゅうきょかしんせいひつようが必要です Làm giấy khai sinh (shutsho todoke) Sau khi sinh trong vòng 14 ngày, mẹ hoặc cha phải đến cơ quan hành chính nơi đã sanh hoặc nơi sống của người làm khai sinh để làm thủ tục khai sinh. Trường hợp cha mẹ hai bên là người định cư trung và dài hạn, sau khi sinh con ra định cư hơn 60 ngày cần phải làm thủ tục định cư cho con. Trường hợp cha mẹ bên nào là người vĩnh trú đặc biệt thì cần phải làm thủ tục xin vĩnh trú cho con. Mọi chi tiết xin liên hệ. 20

24 しぼうとどけ 死亡届 しぼうじじつの事実を知 死亡 さい 死亡 しぼうした人 しひにちいないしぼうばしょった日から7 日以内に 死亡した場所または届出人ひとざいりゅうの在留カードまたは特別永住者証明書 とどけでにんじゅうしょちやくしょとどの住所地の役所に届け出 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょにゅうこくかんりきょくは 入国管理局に返納 でをしてくだ へんのうしてください Khai tử (shibo todoke) Kể từ ngày biết sự tử vong trong vòng 7 ngày, bạn hãy đến cơ quan hành chính nơi đã tử vong hoặc nơi sống của người làm thủ tục để khai tử. Thẻ cư trú của người đã tử vong hoặc giấy chứng nhận vĩnh trú đặc biệt, xin hãy trả lại cho sở nhập cảnh. こんいんとどけ 婚姻届 にほんじんけっこんばあいにほんじんほんせきちじゅうしょちやくしょがいこくじんどうしばあい日本人と結婚する場合は 日本人の本籍地または住所地の役所 外国人同士の場合は 住所地とどで届け出をしてください じゅうしょちやくしょの役所に Đăng ký kết hôn (konintodoke) trường hợp kết hôn với người nhật, xin hãy đến cơ quan hành chính nơi ở hoặc quê quán của người nhật, trường hợp hai người cùng là người ngoại quốc thì xin hãy đến cơ quan hành chính của nơi bạn đang sống りこんとどけ 離婚届 にほんじんりこんばあいにほんじんほんせきちじゅうしょちやくしょとどでくに日本人と離婚する場合は 日本人の本籍地または住所地の役所に届け出をしてください なお 国によりこんせいりつちゅういっては離婚が成立しないことがありますので ご注意ください とい問 しみんか市民課 (632)2268 Thủ tục ly hôn (lykon todoke) Trường hợp ly hôn với người nhật, xin hãy đến cơ quan hành chính nơi sống hoặc quê quán của người nhật làm thủ tục, tuy nhiên, tùy thuộc vào quốc gia cũng có việc không thể chính thức ly hôn được, xin hãy lưu ý.. liên hệ : khoa thị dân shiminka (632)

25 いんかんとうろく 印鑑登録 にほんかばめんいんかんようきゅうじぶんなまえこくいんいんかん日本では サインの代わりにいろいろな場面で印鑑が要求されます 自分の名前が刻印してある印鑑をおしょめいおないしかくにんみ押すことで 署名と同じく意思の確認として見なされます ĐĂNG KÝ CON DẤU (inkan toroku) Ở nhật, thay vào chữ ký có nhiều trường hợp cần sử dụng con dấu. Chỉ cần ấn con dấu có khắc tên của bạn thôi, sẽ được công nhận bằng nghĩa với ký tên. じついん 実印 かくしゅけいやくこうてきじゅうようぶんしょなついんいんかんじついんしやくしょいんえいとうろくしやくしょ各種の契約など公的な重要文書に捺印する印鑑を実印といいます 市役所に印影を登録し 市役所がはっこういんかんとうろくしょうめいしょてんぷほんものしょうめい発行する印鑑登録証明書を添付することで 本物であることを証明します Con dấu thật (jitsuin) con dấu mà bạn đã dùng đóng dấu trong các giấy tờ hợp đồng và những văn bản quan trọng gọi là con dấu thật. Đăng ký hình ảnh của con dấu ở cơ quan hành chính, cơ quan hành chính sẽ cấp cho bạn thẻ chứng nhận đăng ký con dấu, là chứng minh được bạn có con dấu thật. いんかんとうろく 印鑑の登録 いんかんとうろくがいこくせきひとさいいじょうじゅうみんとうろくひととうろくげんそくほんにんおこなとうろく印鑑登録できる外国籍の人は 15 歳以上で住民登録をしている人です 登録は原則本人が行い 登録いんかんうんてんめんきょしょうざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょじさんしみんかかくちいきじちする印鑑と運転免許証 在留カードまたは特別永住者証明書などを持参して市民課または各地域自治ちくしみんしゅっちょうじょじむしょしんせいとうろくいんかんひとりこかぎセンター 地区市民センター 出張所 事務所で申請してください 登録できる印鑑は1 人 1 個に限りいんかんおおざいしつこくいんもじとうろくいんかんます なお 印鑑の大きさや材質 刻印されている文字などにより登録できない印鑑があります また じゅうみんとうろくつうしょうとうろくひとつうしょういんかんとうろくきぼうばあいいんかんとうろくかのうだいりにん住民登録に通称を登録している人で 通称の印鑑で登録を希望する場合は 印鑑登録可能です 代理人しんせいばあいだいりにんせんにんとどけひつようしんせいひとうろくしょうかいぶんしょが申請する場合には代理人選任届が必要になり 申請したその日に登録はできません 照会文書かいとうしょそうふかいとうしょとうろくいんかんいんかんとうろくひとほんにんかくにんさいしょ ( 回答書 ) を送付しますので 回答書と登録する印鑑 印鑑登録する人の本人確認できるものを最初にしんせいまどぐちもとうろくいんかんとうろくしょうこうふいんかんとうろくしょうふんしつばあい申請した窓口にお持ちください 登録すると印鑑登録証が交付されます 印鑑登録証を紛失した場合にぼうしつとどけていしゅつあらたいんかんとうろくひつようは 亡失届を提出するとともに改めて印鑑の登録が必要です Đăng ký con dấu (inkan toroku) Người nước người có thể đăng ký con dấu là người trên 15 tuổi có đăng ký cư trú trong huyện.trên nguyên tắc, người làm thủ tục đăng ký là bản thân bạn, khi làm thủ tục bạn cần mang theo con dấu muốn đăng ký và bằng lái xe, thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú v.v. đến làm thủ tục ở khoa thị dân hoặc cơ quan hành chính ở địa phương như, trung tâm địa phương jichi senta, trung tâm thị dân shimin senta, chi nhánh hành chính shutchojo. Giới hạn có thể được đăng ký là 1 người 1 con dấu.tuy nhiên tùy vào độ lớn và chất lượng của con dấu, chữ đã được tiện v.v. cũng có con dấu không thể đăng ký được. Ngoài ra trường hợp có người đăng ký cư trú bằng tên thường gọi, muốn đăng ký con dấu bằng tên thường gọi cũng có khả năng được. Trường hợp nếu người đại diện làm thủ tục thay bạn thì cần phải có giấy ủy quyền của bạn, ngày làm thủ tục chưa thể nhận được thẻ đăng ký con dấu ngay trong ngày đó.cơ quan chức năng sẽ gởi chiếu thơ đến cho bạn, bạn hãy mang chiếu thơ đó và con dấu mà bạn đăng ký và giấy tờ tùy thân của bạn đến cơ quan mà bạn đã làm thủ tục lúc ban đầu để nhận thẻ đăng ký con dấu. Trường hợp đánh mất thẻ đăng ký con dấu thì bạn nên khai báo làm mất thẻ và cần phải làm chứng nhận đăng ký con dấu lại. 22

26 いんかんとうろくしょうめいしょ 印鑑登録証明書 しみんか市民課 かくちいきじちまたは各地域自治 ちくしみんセンター 地区市民 センター 出張所 しゅっちょうじょじむしょ 事務所 いんかんとうろくしょうていじを提示し で印鑑登録証 いんかんとうろくしょうめいしょこうふしんせいしょきさいしんせいじついんいにんじょうひつようだいりひと印鑑登録証明書交付申請書を記載して申請します 実印や委任状は必要ありません 代理の人でもいんかんとうろくしょうじさんしんせいまどぐちくひとほんにんかくにんあわも印鑑登録証を持参すれば申請できます 窓口に来る人は本人確認できるものを併せてお持ちください といいんかんとうろく問 : 印鑑登録についてしみんかじゅうみん市民課住民グループ (632)2271 いんかんとうろくしょうめいしょについて 印鑑登録証明書しみんかしょうめい市民課証明グループ (632)2265 Giấy chứng nhận con dấu (inkantorokushomeisho) Khi xin giấy chứng nhận con dấu, bạn trình thẻ đăng ký con dấu cho văn phòng hành chính hoặc khoa thị dân, trung tâm địa phương jichi senta, trung tâm địa phương shimin senta, chi nhánh shutchojo, để ghi thủ tục xin cấp giấy chứng nhận con dấu. Bạn có thể nhờ người đại diện đến xin thay thế cho bạn mà không cần phải có giấy ủy quyền hoặc con dấu thật của bạn, mà chỉ cần mang theo thẻ đăng ký con dấu của bạn và giấy tờ tùy thân của người đại diện là có thể làm thủ tục được. Liên hệ : dựa về đăng ký con dấu Tổ thành viên vể cư trú của khoa shiminka (632)2271 dựa về xin giấy chứng nhận đăng ký con dấu (632)

27 せいどマイナンバー制度 ねんがつしゃかい 2016 年 1 月から 社会保障 しゃかいほしょうぜいばんごう ( 社会保障 税番号 ほしょう 税 ぜいさいがい 災害対策 たいさくの分野 せいど制度 ) ぶんやでマイナンバーの利用 りようが始 はじまりました (1) マイナンバーとはじゅうみんひょうゆうすべひとひとりしていばんごう 住民票を有する全ての人 一人ひとりに指定される番号のことです ばんごうけたすうじじゅうしょかか 番号は12 桁の数字で 住所などが変わっても マイナンバーは変わりません いっしょうつか マイナンバーは一生使うものです けんこうほけんぜいきんてつづしよう 健康保険や税金などの手続きで使用します ふしんでんわちゅういていじ 不審な電話などに注意し むやみにマイナンバーを提示しないでください Chế độ my-numper (bảo đảm xã hội * chế độ mã số thuế ) Từ tháng 1 năm 2016 đã bắt đầu sử dụng my-numper về lĩnh vực của đối sách thiên tai,thuế, bảo đảm xã hội. (1) My-numper là gì Là mã số được chỉ định cho từ người từ người một, của tất cả những người có đăng ký cư trú ở địa phương. Mã số gồm có 12 con số,dù có thay đổi địa chỉ đi nữa nhưng my-numper không bao giờ thay đổi. My-numper là vật dùng mãi mãi. Sử dụng khi làm thủ tục thuế và bảo hiểm y tế. Bạn không nên trình my-numper một cách thiếu suy nghĩ, hãy lưu ý những cuộc điện thoại khả nghi. つうち (2) マイナンバーの通知カードとはしにほんすみなとど マイナンバーをお知らせするためのカードで 日本に住んでいる皆さんに届きます じゅうみんひょうじゅうしょいっしょすかぞくとどかみなまえじゅうしょ 住民票の住所に一緒に住んでいる家族ごとに届く紙のカードで 名前や住所 マイナンバーが書てあります じぶんしょうめいたいせつまちがす 自分のマイナンバーを証明する大切なカードです 間違って捨てないでください なまえじゅうしょかしやくしょだつか 名前や住所が変わったときに 市役所に出して使います かい (2)Thẻ thông báo my-numper(thẻ mềm) là gì Là thẻ thông báo về my-numper, sẽ gởi đến cho tất cả mọi người sống trong nước nhật. Là thẻ bằng giấy được gởi đến mỗi hộ gia đình cùng những thành viên đang sống cùng có đăng ký cư trú ở địa phương, trong thẻ có ghi my-numper, họ tên và địa chỉ. Là thẻ chứng minh my-number quan trọng của bạn. Xin đừng nhầm với rác mà vứt đi. Lúc thay đổi địa chỉ và họ tên xin hãy trình với cơ quan hành chính shiyakusho 24

28 こじんばんごう (3) マイナンバーカード ( 個人番号カード ) とはきぼうにんつしんせいしんせい 希望する人がもらえるICチップが付いたカードで 申請するともらえます 申請してからもらえるますうかげつでには数カ月かかります みもとまいしょうめいざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょおな マイナンバーと身元を1 枚で証明できるカードです 在留カードや特別永住者証明書と同じようにみもとかくにんつか身元の確認に使うことができます しんせいつうちつしんせいしょおこなしんせい 申請は 通知カードに付いている申請書で行います また パソコンやスマートフォンなどでも申請しんせいしょなまえじゅうしょかざいりゅうきかんこうしんしみんかできます 申請書をなくしたり 名前や住所が変わったり 在留期間を更新したときは 市民課またかくちいきじちちくしみんしゅっちょうじょしんせいは各地域自治センター 地区市民センター 出張所で申請できます しやくしょこうふつうちしょとどほんにんつうちざいりゅうも 市役所から交付通知書 ( はがき ) が届いたら 本人が通知カードや在留カードなどを持って はがきかばしょうとに書いてある場所で受け取ります かいめしんせいりょうきんゆうこうきげんすあとあと 1 回目のカードの申請には料金はかかりません カードの有効期限が過ぎた後やカードをなくした後しんせいりょうきんに また申請するときは料金がかかります ゆうこうきげんさいさいうえひとかいめたんじょうびさいしたひと マイナンバーカードの有効期限は 20 歳と20 歳より上の人は10 回目の誕生日まで 20 歳より下の人はかいめたんじょうざいりゅうきかんちがちゅうい 5 回目の誕生日までです ただし 在留期間などにより違うことがありますので ご注意ください しんせいざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょひつよう マイナンバーカードを申請しても 在留カードや特別永住者証明書などは必要です (3)Thẻ my-numper (thẻ cứng )(thẻ mã số cá nhân )là gì Là thẻ có hệ thống vi mạch điện tử người nào có nguyện vọng nhận thẻ cứng thì phải làm thủ tục, từ ngày làm thủ tục đến ngày nhận thẻ phải mất thời gian mấy tháng. Có thể dùng thẻ my-numper làm giấy tờ tùy thân, bạn có thể dùng thẻ my-nuper làm giất tờ tùy thân cho bạn giống như thẻ cư trú và thẻ vĩnh trú. Khi gởi thẻ thông báo đến cho bạn có kèm theo thủ tục làm thẻ cứng, ngoài ra bạn có thể làm thủ tục trên mạng hoặc bằng điện thoại Iphone. Làm mất thủ tục hay thay đổi tên và địa chỉ sau lúc đã gia hạn visa thì bạn có thể đến làm thủ tục ở các cơ quan hành chính như khoa thị dân, trung tâm địa phương jichi senta, trung tâm địa phương shimin senta, chi nhánh shutchojo. Nếu từ tòa hành chính shiyskusho có gởi giấy thông báo đến, bạn mang thẻ thông báo (thẻ mềm)và thẻ cư trú v.v. đến nhận thẻ my-numper (thẻ cứng)ở địa điểm có ghi trong giấy thông báo. Thẻ lần đầu không trốn phí thủ tục,sau khi hết hạn của thẻ và thẻ bị đánh mất nếu làm lại sẽ trốn phí thủ tục. Thời gian hữu hiệu của thẻ, người 20 tuổi và người trên 20 tuổi có hữu hiệu đến lần sinh nhật thứ 10, người dưới 20 tuổi thẻ có hữu hiệu đến sinh nhật lần thứ 5. Tuy nhiên tùy vào thời hạn hữu hiệu của thẻ cư trú của bạn sẽ bị thay đổi,xin bạn hãy lưu ý. Dù làm thẻ my-numper đi nữa cũng cần phải có thẻ cư trú và thẻ vĩnh trú. 25

29 かんといあ (4) マイナンバーに関するお問合わせえいごちゅうごくごかんこくごごごたいおう 英語 中国語 韓国語 スペイン語 ポルトガル語対応のフリーダイヤルせいどかん (0120) =マイナンバー制度に関することつうちかん (0120) = 通知カード マイナンバーカードに関することへいじつごぜんじぷんごごじどようびにちようびしゅくきゅうじつごぜんじぷんごごじふんねんまつねんしのぞ 平日午前 9 時 30 分 ~ 午後 8 時 土曜日 日曜日 祝休日は午前 9 時 30 分 ~ 午後 5 時 30 分 ( 年末年始を除く ) ふんしつとうなんいちじりようていしじかん マイナンバーカードの紛失 盗難などによる一時利用停止については (0120) にて24 時間にちうづ 365 日受け付け にほんご 日本語のフリーダイヤルは (0120) かんじょうほうらんがいこくごじょうほうていきょうおこな マイナンバーに関する情報はホームページをご覧ください 外国語での情報提供も行っています 内閣官房 HP J-LISHP Vào trường hợp bạn đánh mất thẻ hoặc bị ăn cắp thẻ mà bạn muốn chặn thẻ lại thì xin liên hệ đến số (0120) thời gian nhận điện thoại suốt 24 tiếng 1 năm nhận 365 ngày. điện bằng tiếng nhật (0120) Những thông tin liên quan về thẻ my-numper xin bạn xem trên trang chủ website, có cung cấp thông tin bằng tiếng nước ngoài. Ban thư ký nội các Naikaku kanbo HP J-LISHP 26

30 ぜいきん税金 にほんぜいきんこくぜいちほうぜいけんぜいしぜいしぜいおもぜんねんねんかんしょとく日本の税金は 国税と地方税 ( 県税 市税 ) からなっており 市税で主なものは 1 前年 1 年間の所得に たいかぜいこじんしみんぜい対して課税される個人市民税 2 市内 けいかくぜいげんどうきつきじてんしゃ計画税 3 原動機付自転車や軽自動車 しないとちに土地 けいじどうしゃを持 かおくしょゆうひとこていや家屋などを所有している人にかかる固定資産税 もひとけいじどうしゃぜいっている人にかかる軽自動車税などがあります しさんぜいとし 都市 TIỀN THUẾ (zeikin) Tiền thuế ở nhật gồm có thuế quốc gia và thuế địa phương (thuế tỉnh * thuế huyện ),thuế huyện chủ yếu như là 1 thuế thu nhập cá nhân được tính thuế vào thu nhập của năm trước 2 thuế bất động sản dành cho người có sở hữu nhà và đất * thuế huy hoạch thành phố 3 thuế xe dành cho những người sở hữu xe ôtô và xe gắn máy. しみんぜいしんこくのうふ 市民税の申告および納付 しょとくひとよくとしがつにちしみんぜいかしんこくぜいむしょかくていしんこく所得のあった人は その翌年 3 月 15 日までに市民税課に申告 ( または税務署に確定申告 ) してください しんこくもとしのうぜいつうちしょのうふしょそうふしやくしょかくちいきじちちくしみん申告に基づき市が納税通知書および納付書を送付しますので 市役所や各地域自治センター 地区市民しゅっちょうじょきんゆうきかんまどぐちおさのうきげんないセンター 出張所 金融機関の窓口で納めてください 納期限内であればコンビニエンスストアでののうふのうぜいきんゆうきかんこうざふりかえりようよきんこうざいんかんのうふしょも納付もできます 納税には金融機関の口座振替も利用できます 預金口座の印鑑と納付書を持ってきんゆうきかんもうこきゅうよしょとくしゃばあいじぎょうしょきゅうよしはらいほうこくしょていしゅつ金融機関で申し込んでください なお 給与所得者の場合は 事業所から給与支払報告書が提出されしんこくひつようのうぜいじぎょうしょまいつききゅうよぜいがくさひおさますので申告の必要はありません また 納税は 事業所が毎月の給与から税額を差し引いて納めますじぎょうしょかくにんしみんぜいかぜいけっていがつじょうじゅんまえしゅっこくばあいかならので 事業所にご確認ください 市民税の課税決定 (6 月上旬 ) 前に出国される場合には 必ずのうぜいかんりにんさだかぜいけっていごしゅっこくばあい納税管理人を定めてください また課税決定後に出国される場合も必ずかならのうぜいかんりにんさだのこ納税管理人を定めるか 残りのねんぜいがくぜんがくおさ年税額全額を納めてください といしみんぜいか問 : 市民税課 (632) khai thuế và đống thuế thị dân (shiminzei no shinkoku oyobi nofu) Người có thu nhập xin hãy đến khoa thuế thị dân khai thuế hoặc khai thuế ở sở thuế vụ,thời hạn khai thuế đến ngày 15 tháng 3.Căn cứ vào thu nhập đã khai thì huyện sẽ gởi giấy thông báo và phiếu thuế đến,sau đó bạn có thể mang phiếu thuế đến nộp tiền thuế ở tòa nhà hành chính huyện (shiyakusyo) hoặc ở các trung tâm tự trị địa phương(jichidai senta )* trung tâm thị dân địa phương (shimin senta) *chi nhánh hành chính shutchojo, hay trả qua cơ quan tài chính.nếu nộp thuế trong thời hạn quy định bạn cũng có thể nộp ở cửa hàng tiện lợi, bạn cũng có thể nộp thuế qua chuyển khoản của cơ quan tài chính.trường hợp chuyển khoản xin hãy mang con dấu của sổ ngân hàng và giấy biên nhận thuế đến làm thủ tục ở cơ quan tài chính của bạn.tuy nhiên trường hợp của người làm việc ở công ty thì đã được công ty khai thuế nên bạn không cần phải khai. Ngoài ra công ty có trừ tiền thuế thu nhập hàng tháng vào lương của bạn xin bạn hãy xác nhận lại với công ty.vào trường hợp bạn ra khỏi nước trước thời điểm đánh thuế thị dân (đầu tháng 6), bạn cần phải xác định với người quản lý thuế. Ngoài ra nếu trường hợp bạn ra khỏi nước sau thời điểm đánh thuế bạn cần phải xác định với người quản lý thuế hoặc bạn nộp tất cả hết tiền thuế trước khi ra khỏi nước. Liên hệ : khoa thuế thị dân shiminka (632)

31 けいじどうしゃぜい 軽自動車税 まいとしがつにち毎年 4 月 1 日現在 げんざいしょゆうしゃしようしゃの所有者 使用者に課税 とどでは届け出をしてください かぜいされます 廃車 はいしゃじょうとや譲渡 売却 ばいきゃく または市外 しがいてんしゅつばあいに転出した場合に thuế xe (keijidoshazei ) Người sở hữu xe và người sử dụng xe sẽ được đánh thuế mỗi năm vào ngày 1 tháng 4. Chuyển nhượng hoặc bỏ đi,bán đi, ngoài ra trường hợp di chuyển ra khỏi huyện bạn phải làm đơn xuất trình けいじどうしゃとうろくはいしゃてつづ 軽自動車の登録と廃車の手続きにりんしゃこ 1 二輪車 (125CC を超えるもの ) かんとううんゆきょくとちぎうんゆしきょくやちよちょうめ関東運輸局栃木運輸支局 ( 八千代 1 丁目 14-8) けいよんりんけいさんりんいかじょうよう 2 軽四輪 軽三輪 (660CC 以下 ) の乗用しゃかもつしゃ車 貨物車けいじどうしゃけんさきょうかいとちぎじむしょにしかわた軽自動車検査協会栃木事務所 ( 西川田ほんちょうちょうめ本町 1 丁目 2-37) げんどうきつきじてんしゃこがたとくしゅじどうしゃ 3 原動機付自転車 小型特殊自動車ぜいせいかかくちいきじちちく税制課または各地域自治センター 地区しみんしゅっちょうじょ市民センター 出張所といぜいせいか問 : 税制課 (632)2205 Địa điểm làm thủ tục đăng ký xe và hủy bỏ xe 1Xe hai bánh (xe trên125cc)kantounyukyoku Tochighiunyukyoku(yachiyo ) Xe hơi nhỏ bốn bánh * xe nhỏ ba bánh (dưới 660CC) * Xe chở hàng hóa Keijidosha shakenkyokai Tochighi jimusho(nishikawada honcho ) Xe gắn máy 50cc * xe nhỏ cơ giới đặc biệt thì đến khoa chế độ thuế (zeiseika)hoặc trung tâm jichidai ở địa phương * trung tâm shimin senta ở địa phương * chi nhánh hành chính shutchojo. liên hệ : khoa chế độ thuế zeiseika (632)2205 じゅうみんぜいかぜい 住民税課税証明書 しょうめいしょのうぜいしょうめいしょはっこう 納税証明書の発行 えいじゅうきょかしんせいこうしんてつづじゅうみんぜいかぜいしょうめいしょのうぜいしょうめいしょひつよう永住許可申請やビザの更新手続きをするときに 住民税課税証明書や納税証明書が必要となることがあほんにんほんにんどういつせたいぞくかぞくしんせいいがいひとしんせいります 本人または本人と同一世帯に属する家族が申請することができます それ以外の人が申請するばあいほんにんいにんじょうひつようざいりゅうかーどとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょほんにんいがいばあい場合は 本人からの委任状が必要です 在留カードまたは特別永住者証明書 ( 本人以外の場合はそのひとうんてんめんきょしょうほんにんかくにんしょるいじさんしょうめいしょつうえんしんせいばしょぜいせいか人の運転免許証などの本人確認書類 ) を持参してください 証明書は1 通 300 円です 申請場所 : 税制課かいばんまどぐちへいじつごぜんじぷんごごじかくちいきじちちくしみんしゅっちょうじょへいじつ (2 階 C8 番窓口 平日の午前 8 時 30 分 ~ 午後 7 時 ) 各地域自治センター 地区市民センター 出張所 ( 平日ごぜんじぷんごごじふんしゅっちょうじょへいじつごぜんじごごじの午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 バンバ出張所は平日の午前 10 時 ~ 午後 7 時 ) といぜいせいか問 : 税制課 (632)2187 Phát hành giấy chứng nhận tiền thuế cư trú * giấy chứng nhận nộp thuế Lúc làm thủ tục xin visa vĩnh trú và gia hạn vĩnh trú,sẽ cần thiết đến việc xin giấy chứng nhận tiền thuế giấy chứng nhận nộp thuế.người có thể xin giấy thuế được đó là bản thân bạn hoặc người sống cùng hộ gia đình với bạn.trường hợp người khác đến xin thế thì cần phải có giấy ủy quyền của bạn. Trường hợp ngoài bạn ra người đến xin giấy thay thế bạn thì cần phài mang theo giấy tờ tùy thân như là bằng lái xe, thẻ cư trú, thẻ vĩnh trú loại giấy có thể xác minh được thân thế của họ. Chi phí 1 bản 300 yen.địa điểm làm xin giấy : zeiseika (lầu 2 quầy số C8,ngày thường 8:30am-7:00pm) ở các trung tâm địa phương jichi senta, trung tâm shimin senta,chi nhánh hành chính shutchojo (ngày thường 8:30am-5:15pm.chi nhánh hành chính thì ngày thường 10:00am-7:00pm ) liên hệ : khoa zeiseika (632)

32 こくみんねんきん 国民年金 こくみんねんきんさいいじょうさいみまんひとかにゅうくにせいどがいこくせきひとたいしょう国民年金は20 歳以上 60 歳未満のすべての人が加入する国の制度で 外国籍の人も対象になります ( た こうせいねんきんが適用 だし厚生年金 てきようされている事業所 じぎょうしょで働 きゅうふしゅるいさいしきゅうろうれいきそす ) 給付の種類は 65 歳から支給される老齢基礎年金 しょうきそれる障がい基礎年金 いぞくきそねんきん遺族基礎年金があります ねんきんかにゅうしゃしぼう 加入者が死亡した際 LƯƠNG HƯU QUỐC DÂN(kokuminnenkin) はたらひとしょくばいている人は 職場の年金制度 ねんきん 病気 びょうきやけがで障 さいいぞくこに遺族 ( 子のある配偶者 ねんきんせいどに加入 しょうがい者 はいぐうしゃ または子 かにゅうすることになりま しゃとなったときに支給 こ ) に支給 しきゅうされる Lương hưu quốc dân(kokuminnenkin) là chế độ của nhà nước người từ 20 tuổi đến 60 tuổi tất cả mọi người phải gia nhập, người có quốc tịch nước ngoài cũng là đối tượng phải gia nhập.(tuy nhiên người làm việc ở công ty nào có áp dụng chế độ lương hưu người lao động (koseinenkin)thì sẽ được gia nhập theo chế độ lương hưu của công ty đó ). Loại lương hưu được cấp, từ 65 tuổi sẽ được cấp lương hưu trí tuổi già, vì do bệnh và bị thương mà trở thành người bệnh tật sẽ được cấp lương hưu người bệnh tật, khi người vào bảo hiểm tử vong thì tiền lương hưu đó sẽ cấp(cho vợ hoặc con ). しきゅうさ のうふ 納付 こくみんねんきんほけんりょうのうふしょきんゆうきかんおさほうほうでんしのうふ国民年金の保険料は 納付書で金融機関やコンビニエンスストアで納める方法 電子納付 クレジットのうふこうざひお納付 口座からの引き落としがあります というつのみやにしねんきんじむしょ問 : 宇都宮西年金事務所 (622)4281 うつのみやひがしねんきんじむしょ宇都宮東年金事務所 (683)3211 Đống bảo hiểm lương hưu Tiền bảo hiểm của lương hưu quốc dân có nhiều biện pháp thanh toán như : Thanh toán ở các ngân hàng và cửa hàng tiện lợi, thanh toán bằng điện tử, thanh toán bằng thẻ tín dụng, thanh toán qua chuyển khoản của ngân hàng. だったいいちじきんせいど 脱退一時金制度 Xin liên hệ : Văn phòng lương hưu Utsunomiya Nishinenkin (622)4281 Văn phòng lương hưu Utsunomiya Higashinenkin (683)3211 たんきたいざいねんきんうしかくみきこくがいこくじんだったいいちじきん短期滞在で年金を受ける資格を満たさずに帰国する外国人には 脱退一時金の制度のうふかげついじょうじょうけんきこくごねんいないせいきゅうの納付が6 カ月以上あることなどの条件があり 帰国後 2 年以内に請求することが必要というつのみやにしねんきん問 : 宇都宮西年金 せいどほけんりょうがあります 保険料 ひつようです じむしょ事務所 (622)4281 うつのみやひがしねんきんじむしょ宇都宮東年金事務所 683)3211 Chế độ nhận lại tiền đống bảo hiểm tạm thời Chế độ nhận lại tiền đống bảo hiểm lương hưu dành cho những người nước ngoài ở Nhật làm việc với thời gian ngắn hạn, sau đó phải về nước, nhưng điều kiện phải đống bảo hiểm trên 6 tháng, sau khi về nước cần phải làm thủ tục yêu cầu hoàn lại tiền bảo hiểm lương hưu, thời gian làm thủ tục trong vòng 2 năm. Chi tiết : Văn phòng lương hưu Utsunomiya Nishinenkin Văn phòng lương hưu Utsunomiya Higashinenkin

33 こくみんけんこう 国民健康 ほけん保険 にっぽんだれなんこうてきいりょうほけん日本では 誰もが何らかの公的医療保険に加入 かにゅうする制度 せいどがとられています 住民登録 じゅうみんとうろくをしていて ざいりゅうきかんげつこにっぽんたいざいがいこくじんつぎばあいのぞこくみんけんこうほけん在留期間が3カ月を超えて日本に滞在するすべての外国人は 次の場合を除き 国民健康保険に加入 ぎむる義務があります かにゅうす BẢO HIỂM SỨC KHOẺ QUỐC DÂN (kokuminkenkohoken) Ở Nhật có chế độ ai cũng phải gia nhập vào bảo hiểm y tế công cộng nào đó, tất cả những người nước ngoài sống ở Nhật có đăng ký thời gian cư trú trên 3 tháng, có nghĩa vụ phải gia nhập bảo hiểm y tế, loại trừ trường hợp ngoại lệ. こくみんけんこうほけんかにゅうひと 国民健康保険に加入しない人 こうてきいりょうほけんしょくばけんこうほけんかにゅうひとふようかぞく すでにほかの公的医療保険 ( 職場の健康保険など ) に加入している人とその扶養家族せいかつほごうひと 生活保護を受けている人ざいりゅうしかくひとざいりゅうきげんすひと 在留資格のない人および在留期限を過ぎている人ざいりゅうしかくたんきたいざいひと 在留資格が 短期滞在 などの人ざいりゅうきかんかげついないひとしゅうがくけんしゅうげつこにっぽんたいざいみと 在留期間が3 カ月以内の人 ( ただし就学や研修などで3カ月を超えて日本に滞在すると認められてひとかにゅうばあいたいざいきかんかくにんしょうめいしょひつよういる人は加入できます その場合は 滞在期間を確認できる証明書が必要です Người không gia nhập bảo hiểm sức khoẻ quốc dân * Người làm việc công ty đã có gia nhập bảo hiểm y tế ở công ty và người ăn theo gia đình. *Người đang nhận trợ cấp sinh hoạt. *Người không có tư cách cư trú và người lưu trú quá hạn. *Những người có thẻ cư trú thời gian ngắn hạn v.v. *Người cư trú trong thời gian 3 tháng (tuy nhiên những người được chấp nhận đi học và nghiên cứu với thời gian cư trú ở nhật hơn 3 tháng thì có thể gia nhập bảo hiểm. Trường hợp đó, cần giấy chứng nhận có thể xác nhận được thời hạn cư trú. こくみんけんこうほけんかにゅうだったいの加入と脱退 国民健康保険つぎがいとうばあいにちいないほけんねんきんかかくちいき次に該当する場合は 14 日以内に保険年金課または各地域 じ自治 ちちくセンター 地区 しみん市民センター 出張所 しゅっちょうじょで てつづほけんしかくとどでひほけんかにゅうひ手続きをしてください なお 保険の資格は 届け出をした日からではなく 保険に加入すべき日からしゅとく取得することになります Gia nhập bảo hiểm y tế và nghỉ gia nhập Trường hợp trong phạm vi như sau đây, hãy làm thủ tục trong vòng 14 ngày,đến khoa bảo hiểm hoặc các trung tâm cấp giấy tờ ở địa phương như (Hokennenkin-Ka, Chiikijichi-Senta, Shimin-Senta,Sutchojo ). Thẻ bảo hiểm không chỉ tính từ ngày làm thủ tục, ta sẽ được tính kể từ ngày gia nhập vào bảo hiểm. 30

34 こくみんけんこうほけんかにゅう国民健康保険に加入するとき うつのみやし 宇都宮市 しょくばけんこうの健康 職場 じゅうみんとうろくに住民登録をしたとき ほけんひようしゃほけん保険 ( 被用者保険 ) をやめたとき せいかつほごう 生活保護を受けなくなったとき こう 子どもが生まれたとき あらげつこざい 新たに3 カ月を超える在 りゅうし 留資格 かくきょが許 か可されたとき Lúc gia nhập bảo hiểm sức khoẻ quốc dân *Lúc đăng ký cư trú ở huyện Utsunomiya. *Lúc nghỉ vào bảo hiểm sức khoẻ ở công ty. *Lúc không còn nhận tiền trợ cấp sinh hoạt. *Lúc đã sinh con. *Lúc được cấp giấy phép cư trú thời hạn hơn 3 tháng. こくみんけんこうほけん国民健康保険をやめるときうつのみやししがいかいがいてんしゅつ 宇都宮市から市外または海外へ転出するとき しょくばけんこうほけんひようしゃほけんかにゅう 職場の健康保険 ( 被用者保険 ) に加入したとき せいかつほごう 生活保護を受けたとき しぼう 死亡したとき Lúc nghỉ tham gia bảo hiểm sức khoẻ quốc dân *Lúc chuyển ra khỏi thành phố Utsunomiya hoặc ra nước ngoài. *Lúc gia nhập vào bảo hiểm của công ty. *Lúc nhận trợ cấp sinh hoạt. *Lúc đã tử vong. たとどで その他の届け出 せたいいんじゅうしょへんこう 世帯員や住所に変更があったとき ひほけんしゃしょうふんしつさいはっこう 被保険者証の紛失などで再発行するとき といほけんねんきんか問 : 保険年金課 (632)2320 Làm những thủ tục khác *Lúc thay đổi địa chỉ và thay đổi chủ hộ. *Lúc người đứng tên đánh mất thẻ bảo hiểm yêu cầu cấp thẻ mới. Chi tiết : Khoa bảo hiểm lương hưu hokennenkinka:

35 こくみんけんこうほけんぜい 国民健康保険税 こくみんけんこうほけん 国民健康保険税 ほけんぜい保険税の計算 ぜいせたいは 世帯 けいさんほうほうの方法 国民健康保険税 たんいで計算 単位 けいさんされ 世帯主 こくみんけんこうほけんぜいしょとくきんがくせたいいんは所得金額や世帯員の人数 せたいぬしの人 ひとのうぜいぎむしゃが納税義務者になります にんずうきそけいさんなどを基礎にして計算されます さいみまんひといりょうほけんぶんこうきこうれいしゃしえんきんぶんかぜい 40 歳未満の人 : 医療保険分 + 後期高齢者支援金分のみが課税されます さいさい 40 歳から65 歳未満 みまんの人 かぜいとして課税されます さいいじょうの人 65 歳以上 かいごほけんりょう介護保険料は 別途 ひといりょう : 医療保険分 ひといりょうほけんぶんこうきこうれいしゃしえんきんぶんかいごほけんぶんがっさんこくみんけんこうほけんぜい : 医療保険分 + 後期高齢者支援金分 + 介護保険分が合算され 国民健康保険税 ほけんぶんこうきこうれいしゃしえんきんぶん + 後期高齢者支援金分 べっとこうれいふくしか 高齢福祉課から通知 つうちします こくみんけんこうほけんぜいのみが国民健康保険税として課税 かぜいされ といほけんねんきんか問 : 保険年金課 (632)2320 Phí bảo hiểm sức khoẻ quốc dân Phí bảo hiểm sức khoẻ quốc dân được tính vào thu nhập của mỗi hộ gia đình, người chủ hộ là người có nghĩa vụ nộp thuế. Phương pháp tính phí bảo hiểm Phí bảo hiểm sức khoẻ quốc dân được tính vào số tiền thu nhập và tùy thuộc vào số người trong hộ gia đình. Người dưới 40 tuổi :Được tính bao gồm phí bảo hiểm y tế +phí hỗ trợ người cao tuổi thời kỳ sau. Người từ 40 đến dưới 65 tuổi : Được tính bao gồm phí bảo hiểm y tế +phí hỗ trợ người cao tuổi thời kỳ sau+bảo hiểm dưỡng lão sẽ được tính chung vào phí bảo hiểm sức khoẻ quốc dân. Người từ 65 tuổi : Được tính bao gồm phí bảo hiểm y tế +phí hỗ trợ người cao tuổi thời kỳ sau sẽ được tính chung vào phí bảo hiểm sức khoẻ quốc dân, phần phí bảo hiểm dưỡng lão sẽ được tính riêng,sẽ có giấy thông báo của Khoa phúc lợi người cao tuổi. Chi tiết : Khoa bảo hiểm lương hưu hokennenkinka:

36 ほけんぜいおさかた保険税の納め方 ほけんぜい 保険税は 納付書 のうふしょで納 おさほうほうめる方法と口座振替 のうふしょおさばあいししていきんゆう 納付書で納める場合は 市指定の金融機関 のうきげんないに限 コンビニエンスストア ( 納期限内 こうざふりかえばあいの場合 通帳 口座振替 もうこへお申し込みください つうちょうと通帳印 こうざふりかえねんきんと年金から納 つうちょういん 保険証 きかんしか市 かぎる ) の窓口 おさほうほうとおめる方法の3 通りがあります やくしょかくちいきじちちくしみん役所 各地域自治センター 地区市民センター 出張所 まどぐちしでお支 はら払いください ほけんしょうのうふしょもこうざきんゆう ( または納付書 ) をお持ちのうえ口座のある金融機関 しゅっちょうじょ きかんゆうびんきょく 郵便局 しやくしょほけんねんきんかまどぐちきんゆうきかんこうざふりかえもうこ 市役所保険年金課の窓口では 金融機関のキャッシュカードのみで口座振替の申し込みができます といほけんねんきんか問 : 保険年金課 (632)2309 Cách thanh toán phí bảo hiểm Phí bảo hiểm có 3 biện pháp thanh toán như :Thanh toán bằng phiếu nộp, thanh toán bằng ngân hàng, trừ thẳng vào lương hưu. *Trường hợp thanh toán bằng phiếu nộp, xin hãy trả ở những cửa quầy được quy định như :Tổ chức tín dụng hoă c ở cơ quan hành chính, ở các trung tâm cấp giấy tờ ở địa phương và cửa hàng tiện lợi (Giới hạn trong thời gian thanh toán.) *Trường hợp thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng, hãy mang sổ ngân hàng, con dấu, bảo hiểm hoặc (Phiếu đống bảo hiểm)đến các cơ quan tín dụng hoặc bưu điện làm thủ tục. *Ở quầy của Khoa bảo hiểm lương hưu,chỉ có thể làm thủ tục chuyển khoản ngân hàng bằng thẻ của cơ quan tín dụng. Chi tiết : Khoa bảo hiểm lương hưu hokennenkinka : きゅうふ 給付 びょうきこくみんけんこうほけん病気やけがで 国民健康保険 こくみんけんこうほけんふたんねんれいを国民健康保険が負担します ただし 年齢や所得 つかちりょうげんそくいりょうひじこふたんを使って治療したとき 原則として医療費の30% が自己負担となり 残しょとくじこふたんことばあいにより自己負担が異なる場合があります のこり Chi trả phí điều trị Khi bệnh và bị thương, dùng bảo hiểm trong lúc điều trị, theo quy tắc ta phải trả 30% chi phí y tế, phần còn lại thì bên bảo hiểm sức khoẻ quốc dân sẽ chi trả cho bạn, tuy nhiên, tùy thuộc vào năm tuổi và thu nhập có trường hợp ta phải chi trả phí khác nhau. こうがくりょうようひしきゅうの支給 高額療養費 どういつつきないいりょうきかんしはらじこふたんがく同一月内に医療機関に支払った自己負担額が一定あとこうがくりょうようひしきゅう後で高額療養費として支給されます いっていきんがくの金額を超 こしんせいこえたときに 申請により その超えた額 がくが Hoàn trả chi phí điều trị y tếcao Trong 1 tháng bạn chi trả chi phí điều trị cho cơ quan y tế vượt quá mức nhất định, dựa vào việc làm thủ tục, phần chi phí đã vượt quá mức đó sau này sẽ được hoàn trả lại với hình thức là hoàn trả chi phí điều trị y tế cao. 33

37 しゅっさんいくじいちじきんそうさいひ 出産育児一時金 葬祭費 ひほけんしゃ被保険者が出産 しゅっさんしゅっさんいくじいちじきんしたとき 出産育児一時金 しきゅうが支給されます 流産 りゅうざん 死産 せたいぬしたいしきゅうひほけんしゃしぼうであれば世帯主に対し支給されます また被保険者が死亡したとき 葬祭 れます しざんにんしんげついじょうにちでも妊娠 4 カ月以上 (85 日以上 そうさいおこなを行った人 ひとに葬祭費 いじょう ) そうさいひしきゅうが支給さ といほけんねんきんか問 : 保険年金課 (632)2318 Tiền trợ cấp sinh con * Chi phí tang lễ Người vào bảo hiểm y tế, lúc sinh con sẽ được trợ cấp chi phí sinh con. Trường hợp bị hư thai, nếu mang bầu trên 4 tháng sinh con chết non (trên 85 ngày )sẽ trợ cấp cho người chủ hộ. Ngoài ra người đống bảo hiểm, lúc chết sẽ được trợ cấp chi phí tang lễ. Chi tiết : Khoa bảo hiểm lương hưu Tel: こうつうじこ 交通事故にあったとき かにゅうしゃこうつうじこ加入者が交通事故 かならほけんねんきんかとどなどでけがをしたときは 必ず保険年金課に届けてください 加害者とうめんきたいこくみんけんこうほけんできないとき 国民健康保険が一時的 げんそくかがいしゃふたんするのが原則ですが 加害者の負担が当面期待 たかかがいしゃせいきゅう立て替え あとで加害者に請求します かがいしゃちりょうひふたんが治療費を負担いちじてきちりょうひいちぶに治療費の一部を といほけんねんきんか問 : 保険年金課 (632)2316 Lúc gặp tai nạn giao thông Khi bạn vào bảo hiểm trong những lúc vì gặp tai nạn giao thông làm bạn bị thương, bạn nên đến Khoa bảo hiểm lương hưu làm thủ tục xuất trình.theo nguyên tắc người đụng xe phải chịu trả chi phí của điều trị, nhưng lúc người đụng xe không có khả năng trả được chi phí điều trị cho người bị đụng, thì phía bên bảo hiểm sức khoẻ quốc dân sẽ ứng cho bạn mượn trước một phần chi phí điều trị, sau đó sẽ thanh toán lại với người đã đụng xe bạn. Chi tiết : Khoa bảo hiểm lương hưu Tel:

38 けんこう健康 けんこうしんさ 健康診査 せいかつしゅうかんびょうよぼうそうきはっけんそうきちりょうとくていけんこうしんさけんこうしんさけんしんかくしゅけんしん生活習慣病の予防 早期発見 早期治療のために特定健康診査 ( 健康診査 ) がん検診など各種検診をおこなねんかいけんしんうじぶんけんこうたしじゅしんさいじゅしんけんけんこうほけんしょう行っています 年 1 回は健診を受けて自分の健康を確かめましょう 受診の際は 受診券と健康保険証ひつようたいしょううつのみやしじゅうみんとうろくひとが必要です 対象は 宇都宮市に住民登録をしている人です といけんこうぞうしんか問 : 健康増進課 (626)1129 SỨC KHOẺ Khám sức khoẻ Một năm ta nên khám sức khoẻ 1 lần để sớm phát hiện ra các bệnh ở thời kỳ đầu mà kịp điều trị, đối tượng dành cho người nào có đăng ký cư trú trong huyện utsunomiya sẽ được nhận giấy khám sức khoẻ miễn phí, lúc đi khám sức khoẻ cần phải mang theo giấy khám sức khoẻ và bảo hiểm y tế. liên hệ : khoa sức khoẻ kenkozosinka (626)1129 とくていけんこうしんさ特定健康診査 けんこうしんさ健康診査 けんしんしゅるい健診の種類 しんでんずひんけつがんていけんさ心電図 貧血 眼底検査はいだいちょういけんしん肺がん 大腸がん 胃がん検診ぜんりつせんけんしん前立腺がん検診しきゅうけんしん子宮がん検診 にゅうけんしん乳がん検診 こつそしょうけんしん骨粗しょう症検診 し かけんしん 歯科健診 こうきこうれいしゃしか 後期高齢者歯科 かんえんけんしん肝炎ウィルス検診 けんしん検診 たいしょうねんれい 対象年齢さいうつのみやしこくみんけんこうほけんかにゅうしゃ 40~74 歳の宇都宮市国民健康保険加入者こうきこうれいしゃいりょうせいどかにゅうしゃさいいじょうひとおよさいいじょうさいみまんいっていしょう後期高齢者医療制度加入者 (75 歳以上の人及び 65 歳以上 75 歳未満で一定の障がいにんていうひとさいいじょういりょうほけんかにゅうせいかつほごじゅきゅうしゃがあり認定を受けた人 ) 40 歳以上の医療保険に加入していない生活保護受給者 さい いじょうひとの人 40 歳以上 さい いじょうひとの人 40 歳以上 さいいじょうだんせい 50 歳以上男性 さいいじょうじょせい 20 歳以上女性 さいいじょうじょせい 30 歳以上女性さいだいじょせいししょくしん 30 歳代の女性は視触診のみさいいじょうじょせいけんさししょくしんかくねんじっし 40 歳以上の女性はマンモグラフィ検査 + 視触診 ( 隔年実施 ) まんさいじょせい満 歳の女性まんさいひと満 歳の人さい 76 歳さいいじょうひとかこかんえんけんしんじゅしんひと 40 歳以上の人で, 過去に肝炎ウィルス検診を受診したことのない人 35

39 Khám loại sức khoẻ Khám loại sức khoẻ được quy định Đối tượng trong lứa tuổi được khám sức khoẻ tuổi là người có vào bảo hiểm sức khoẻ quốc dân trong huyện utsunomiya Người có vào chế độ y tế người cao tuổi (người từ tuổi và người từ 75 tuổi Khám sức khoẻ Kiểm tra điện đồ tim,thiếu máu, võng mạc đáy mắt Kiểm tra ung thư phổi,ung thư ruộc già,ung thư bao tử Kiểm tra ung thư tuyến tiền liệt Kiểm tra ung thư tử cung trở lên là người được công nhận bệnh tật cố định )người từ 40 tuổi trở lên đang nhận trợ cấp sinh hoạt Người từ 40 tuổi trở lên Người từ 40 tuổi trở lên Người nam từ 50 tuổi trở lên Phụ nữ từ 20 tuổi trở lên Phụ nữ từ 30 tuổi trở lên Kiểm tra ung thư vú Kiểm tra bệnh loãng xương Kiểm tra răng Kiểm tra răng của người cao tuổi Phụ nữ từ 30 tuổi trở lên chỉ kiểm tra bằng thị giác sờ Phụ nữ từ 40 tuổi trở lên kiểm tra bằng máy X-RAY +thị giác sờ (thực hiện hai năm một lần) Phụ nữ tròn tuổi Người tròn tuổi 76 truổi Kiểm tra virus viêm gan người từ 40 tuổi trở lên,quá khứ chưa có kiểm tra virus viêm gan 36

40 かんせんしょうけんさそうだん 感染症の検査 相談 ほけんじょこうたい保健所では エイズ (HIV 抗体 ) 検査けんさおこな検査を行っています けんさせいかんと性感 せんしょうばいどくけんさせいかんえんがた染症 ( クラミジア 梅毒 ) 検査 ウイルス性肝炎 (B 型 C 型 といほけんよぼうか問 : 保健予防課 がた ) (626)1114 Bệnh truyền nhiễm * tư vấn ở Trung tâm chăm sóc sức khoẻ có thực hiện khám bệnh AIS(si-đa. kháng thể HIV )và kiểm tra bệnh tru yền nhiễm qua đường sinh dục (chlamydia. giang mai ),virus viêm gan siêu vi(loại B. loại C) けんさないようけんさじきかんせんしんぱいひととくめいむりょうう 検査内容 検査時期感染の心配がある人は 匿名 無料で受けられます けんさけつえきけんさかんせんおもひげつけいか HIV 検査 : 血液検査 感染したと思われる日から3 カ月経過 ばいどくけんさけつえきけんさかんせんおもひげつけいか 梅毒検査 : 血液検査 感染したと思われる日から1 カ月経過 せいきけんさにょうけんさけんさじかんまえはいにょうひかかんせんおもひ 性器クラミジア検査 : 尿検査 ( 検査の1~2 時間前から排尿を控えてください ) 感染したと思われる日げつけいかから1 カ月経過 せいかんえんがたがたけんさけつえきけんさかんせんおもひげつけいか ウイルス性肝炎 (B 型 C 型 ) 検査 : 血液検査 感染したと思われる日から6カ月経過 Nội dung kiểm tra * thời kỳ kiểm tra người có lo lắng sợ truyền nhiễm,dấu tên. được khám miển phí. *Khám bệnh HIV :kiểm tra máu, kể từ ngày được cho là bị nhiễm bệnh trải qua 3 tháng. *Khám bệnh giang mai : kiểm tra máu, kể từ ngày được cho là bị nhiễm bệnh trải qua 1 tháng. *Khám bệnh chlamydia bộ phận sinh dục : khiểm tra nước tiểu(trước khi khiểm tra nước tiểu xin hãy kiềm chế đi tiểu 1-2 tiếng trước ) kể từ ngày được cho là bị nhiễm bệnh trải qua 1 tháng. * Virus viêm gan siêu vi(loại B. loại C): kiểm tra máu, kể từ ngày được cho là bị nhiễm bệnh trải qua 6 tháng. 37

41 かいじょう会場 けんさにってい 検査日程 よやく予約 けんさけっか 検査結果 けんさばいどくけんさ HIV 検査 梅毒検査 そくじつけんさ即日検査 ( 当日 とうじつけっかの結果 つうちきぼうばあいじぜんよやくひつよう通知 ) を希望される場合は 事前の予約が必要です そくじつけんさの場合 即日検査 ばあい 採血 さいけつから ていいんにん ( 定員 10 人 ) やくじかんじかんはんご約 1 時間 ~1 時間半後に ほけんじょ保健所 まいしゅうすいようび 毎週水曜日 ごぜんじじ午前 9 時 ~10 時 よやくでんわうつ 予約は 電話で受け付けます (626)1114 つうじょうけんさやく 通常検査 ( 約 1 週間後 しゅうかんごけっかの結果 つうち通知 ) を希望 きぼうされる ばあいよやくふようとうじつじかんないこ場合は 予約は不要です 当日時間内にお越しくだ ちょくせつほんにんし直接本人にお知らせします つうじょうけんさばあいやく 通常検査の場合 約 1 さい せいきけんさせいかんえん 性器クラミジア検査 ウイルス性肝炎 (B 型がたけんさそくじつけんさじっし C 型 ) 検査の即日検査は 実施していません がた しゅうかんごちょくせつほんにんし週間後に直接本人にお知らせします よくげつだいにちようび 翌月の第 4 日曜日に しほけん市保健センター まいつきだい 4 おおむね毎月第 にちようび 日曜日ごごじじぷん午後 1 時 ~3 時 30 分 そくじつけんさじっしよやくひつよう 即日検査は実施していないので 予約は必要ありとうじつじかんないこません 当日時間内にお越しください ちょくせつほんにんし直接本人にお知らせしまけんさけっかはやす ただし 検査結果を早くしばあいけんさび知りたい場合は 検査日のやくしゅうかんご約 1 2 週間後に保健所で直 接本人にお知らせします Hội trường Lịch trình khám Đăng ký trước Kết quả xét nghiệm Trung tâm chăm sóc sức khoẻ hokenjo Ngày thứ tư hàng tuần buổi sáng 9-10 giờ khám bệnh HIV, kám bệnh giang mai, lấy kết quả cùng ngày (trường hợp bạn muốn nhận kết quả trong ngày khám xin hãy liên hệ đăng ký trước )(quy định 10 người) liên hệ số (626)1114 trường hợp khám bình thường 1 tuần sau nhận kết quả thì không cần phải đăng ký trước, xin bạn hãy đến vào ngày giờ làm việc bệnh chlamydia bộ phận sinh dục, virus viêm gan siêu vi(loại B. loại C) không khám cùng ngày. Trường hợp khám lấy kết quả cùng ngày, sau khi thử máu khoản 1-1 tiếng 30 phút sau sẽ cho bạn biết kết quả trực tiếp ngay sau đó. *trường hợp khám sức khoẻ bình thường thì bạn sẽ được nhận kết quả vào một tuần sau. Trung tâm bảo hiểm huyện Shihoken senta Hầu hết mỗi tháng vào ngày chủ nhật của tuần thứ 4 của tháng vì không khám cùng ngày nên không cần đăng ký trước, xin bạn hãy đến vào ngày giờ làm việc. ngày chủ nhật của tuần thứ 4 của tháng sau sẽ cho bạn biết kết quả trực tiếp,tuy nhiên,trường hợp bạn muốn biết kết quả xét vào khoản 1-2 tuần sau, bạn đến trung tâm chăm sóc sức khoẻ hokenjo thì bạn sẽ được báo kết quả trực tiếp. 38

42 しゅっさんいくじ出産と育児 ぼし けんこうてちょうこうふの交付 母子健康手帳 にんしんにんしんとどけでしょもしやくしょかいこかていかかいほけんふくしそうだんたんとうかくちいきじち妊娠したら 妊娠届出書を持って 市役所 2 階子ども家庭課 1 階保健福祉相談担当 各地域自治センちくしみんしゅっちょうじょとどでぼしけんこうてちょうこうふうター 地区市民センター 出張所へ届け出て 母子健康手帳の交付を受けてくださいといこかていか問 : 子ども家庭課 (632)2388 SINH SẢN VÀ NUÔI TRẺ Cấp sổ tay sức khoẻ bà mẹ và trẻ em Nếu mang thai, bạn mang giấy chuẩn khám mang thai của bác sĩ đến trình ở khoa gia đình kateika ở lầu 2 của toà nhà hành chính shiyakusho, hoặc tư vấn ở khoa phúc lợi bảo hiểm hokenfukushi ở lầu 1,ở các trung tâm địa phương jichi senta, trung tâm thị dân địa phương shimin senta, chi nhánh hành chính shutchojo, để nhận sổ sức khoẻ bà mẹ và trẻ em. liên hệ : khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)2388 にんさんぷいりょうひじょせいせいど 妊産婦医療費助成制度 にんさんぷびょうきけんこうほけんてきようしんりょううばあいいりょうひじこふたんぶんしじょせい妊産婦が 病気やけがで健康保険が適用になる診療を受けた場合の医療費 ( 自己負担分 ) を市が助成すせいどいりょうきかんげつがくえんさひりようあいりょうひじゅきゅうしかくしゃしょうひつる制度です 医療機関ごとに月額 500 円を差し引きます 利用に当たっては 医療費受給資格者証が必 よう要 こ になりますので 子 かていかども家庭課 かくちいきじちか各地域自治 ちくしみんしゅっちょうじょください 地区市民センター 出張所に提出ります ていしゅつ ちくしみんセンター 地区市民 ばあい した場合 しゅっちょうじょセンター 出張所 いりょうひじゅきゅうしかくしゃしょう 医療費受給資格者証 とい問 こ ごじつは後日 か : 子ども家 てい庭 こうふしんせい で交付申請してそうふへ送付とな じたくご自宅 か 課 (632)2296 Chế độ trợ giúp chi phí y tế cho thai phụ Là chế độ trợ giúp chi phí y tế của huyện dành cho thai phụ, vào trường hợp thai phụ bệnh và bị thương áp dụng vào bảo hiểm để khám bệnh, mỗi một cơ quan y tế mức chi phí chi trả của bạn là 500 yên cho 1 tháng, phần vượt trên mức quy định thì nhà nước sẽ trợ giúp. Để được hưỡng chế độ bạn cần phải có thẻ chứng nhận người có tư cách nhận trợ cấp y tế, bạn hãy đến khoa gia đình và trẻ em làm thủ tục hoặc ở các trung tâm địa phương jichi senta, trung tâm thị dân địa phương shimin senta, chi nhánh hành chính shutchojo, trường hợp bạn làm thủ tục ở các trung tâm của địa phương, thì thẻ chứng nhận người có tư cách nhận trợ cấp y tế sẽ được gởi về nhà sau cho bạn. liên hệ : khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)2296 がっきゅう ママパパ学級 にんぷ妊婦 おっととその夫 たいしょうにんしんしゅっさんこに 妊娠 出産 子 を対象 そだかん育てに関する教室 きょうしつかいを開 さい催しています といこか問 : 子ども家 てい庭 か 課 (632)2388 Lớp học làm cha làm mẹ Mở lớp học liên quan về việc mang thai,sanh sản, nuôi con, dành cho đối trượng làm cha làm mẹ. liên hệ : khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)

43 にんぷけんこうしんさ 妊婦の健康診査 にんしんちゅうしゅじい妊娠中は主治医 じゅしんひょうに受診票 けんがい県外 こうふ を交付 いりょうきかんとうの医療機関等 しじ の指示 けんしんして 健診 じゅしんを受診 けんこうしんさにしたがって 健康診査 ひようの費用 ばあいされた場合 いちぶ を一部 じょせい助成 しんせいは 申請 ていきてきを定期的 じゅしんに受診 じゅしんじします なお受診時 じょせいにより助成 されます ししましょう 市 じゅしんひょうに受診票 ぼしけんこうてちょうでは 母子健康手帳 りよう を利用 ともと共 ばあいできなかった場合 Khám sức khoẻ của thai phụ Trong lúc mang thai, thai phụ phải khám sức khoẻ định kỳ theo chỉ dẫn của bác sĩ theo dõi. Ở huyện có cấp phiếu khám thai và sổ tay bà mẹ và trẻ em cho thai phụ, trợ giúp chi phí khám thai, trường hợp lúc khám thai phiếu khám thai không sữ dụng được, trường hợp đã khám thai ở cơ quan y tế của ngoài tỉnh, dựa vào việc làm thủ tục bạn sẽ được trợ giúp. にんさんぷしかけんこうしんさ 妊産婦の歯科健康診査 にんさんぷ妊産婦 たいしょうを対象 こうくうえいせいしどう口腔衛生指導 にんしんちゅう しゅっさんび に 妊娠中から出産日 していいりょうきかんが指定医療機関 うで受 ふくを含 しゅっさんごげついないきかん 6カ月以内の期間ぼしけんこうてちょうこうふは母子健康手帳交付 めて出産後 じゅしんひょうけられます 受診票 かいに1 回 とい問 むりょう 無料 はいふのときに配付 こ か : 子ども家 しかけんこうしんさで歯科健康診査 てい庭 とします か課 (632)2388 Khám răng của thai phụ Đối trượng dành cho sản phụ, từ lúc mang thai đến ngày sanh bao gồm sau khi sanh đến 6tháng sau trong khoản thời gian đó được khám răng 1 lần miễn phí và được nhận sự hướng dẫn vệ sinh miệng ở cơ quan y tế được quy định, phiếu khám sẽ được cấp cùng với sổ tay bà mẹ và trẻ em. liên hệ : khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)2388 こうて 子どもが生まれたときの手続 つづき あかういししょうめいにちいないしやくしょかいしみんかかくちいきじち赤ちゃんが生まれたら 医師の証明をもらい 14 日以内に市役所 1 階市民課または各地域自治センタちくしみんしゅっちょうじょしゅっしょうとどけていしゅつふぼとくべつえいじゅうしゃばあいー 地区市民センター 出張所に出生届を提出してください 父母のどちらかが特別永住者の場合とくべつえいじゅうきょかしんせいひつようくわとあは 特別永住許可申請が必要です 詳しくは お問い合わせください てつづないよう 手続き内容しゅっしょうびにちいないしゅっしょうとどけしやくしょ 1 出生日から14 日以内に出生届 ( 市役所 ) りょけんしんせいかっこくたいしかん 2 旅券申請 ( 各国大使館 ) しゅっしょうごにちいないざいりゅうしかくざいりゅうきかんしゅとくきょかしんせいにゅうこくかんりきょく 3 出生後 30 日以内に在留資格 在留期間の取得許可申請 ( 入国管理局 ) といしみんか問市民課 (632)2271 Làm thủ tục lúc đã sinh con Nếu đã sinh con xin giấy chứng nhận của bác sĩ,trong vòng 14 ngày đến toà nhà hành chính shiyak usho ở lầu 1 khoa thị dân shiminka để làm thủ khai sinh,hoặc làm thủ tục khai sinh ở các trung tâm địa phương jichi senta,trung tâm thị dân địa phương shimin senta,chi nhánh hành chính shutch ojo, cha hoặc mẹ bên nào là người vĩnh trú thì cần phải làm thủ tục xin vĩnh trú cho con. mọi chi tiết xin hãy liên hệ. nội dung thủ tục 1 từ ngày sinh con ra trong vòng 14 ngày làm giấy khai sinh (ở shiyakusho) 2 làm hộ chiếu cho con (ở đại sứ quán ) 3 sau khi sinh trong vòng 30 ngày làm thủ tục định cư, làm thẻ cư trú cho con (ở sở nhập cảnh ) liên hệ : khoa thị dân shiminka (632)

44 ていきよぼうせっしゅ 定期予防接種 しかんせんしょうよぼうよぼうせっしゅじっし市では感染症予防のために予防接種を実施しています Chích ngừa định kỳ Huyện Utsunomiya có thực hiện việc chích ngừa để phòng chống những bệnh bị truyền nhiễm. 41

45 しゅるい種類 がたかんえん B 型肝炎 さいみまん きかいすう期 回数 あいだ かいめ せっしゅ にちいじょう かんかく せっしゅほうほう 接種方法 かいめ 1 歳未満の間に1 回目の接種から 27 日以上の間隔をあけて 2 回目 にちいじょう かんかく かいめ 139 日以上の間隔をあけて 3 回目 せっしゅの接種 う せっしゅの接種 ひょうじゅんてきせっしゅきかん う かいめ せっしゅ を受ける 1 回目の接種から せいご げついじょう げつみまん を受ける 標準的接種期間 : 生後 2カ月以上 9カ月未満 ヒブ しょうにようはいえん 小児用肺炎 きゅうきん球菌 よんしゅ四種 こんごう混合 シ フテリア ひゃくにちぜき 百日咳 はしょうふう 破傷風 ホ リオ にしゅこんごう 二種混合 シ フテリア はしょうふう 破傷風 BCG すいとう水痘 ま麻 ふうしん風し しょかいかい初回 (3 回 ) せいご げついじょう げつみまん あいだ かいめ 生後 2カ月以上 7カ月未満の間に1 回目 あいだ間 にち しゅうかんいじょう にち しゅうかんみまん に 27 日 (4 週間 ) 以上 56 日 (8 週間 ) 未満 せっしゅの接種 かんかくの間隔 かいし せいご げつみまん を開始し 生後 12 カ月未満の かいせっしゅ をあけて 3 回接種を受ける ついかかいしょかいせっしゅしゅうりょうごげついじょうげつみまんかんかくかいせっしゅう追加 (1 回 ) 初回接種終了後 7 カ月以上 13 カ月未満の間隔をあけて 1 回接種を受ける しょかい かい 初回 (3 回 ) ついかかい追加 (1 回 ) きしょかい かい 1 期初回 (3 回 ) きついかかい 1 期追加 (1 回 ) き 2 期 かい (1 回 さいみまん せいご げついじょう げつみまん あいだ かいめ せっしゅの接種 かいし せいご う げつみまん 生後 2カ月以上 7カ月未満の間に1 回目を開始し 生後 12 カ月未満の間にちしゅうかんいじょうかんかくかいせっしゅうに27 日 (4 週間 ) 以上の間隔をあけて 3 回接種を受ける しょかいせっしゅしゅうりょうご にちいじょう かんかく せいご げついこう かいせっしゅ 初回接種終了後 60 日以上の間隔をあけて 生後 12 カ月以降に1 回接種を受ける せいご げついじょうさい げつみまん あいだの間 しゅうかんいじょうしゅうかんみまん かんかく 生後 3カ月以上 7 歳 6カ月未満に 3 週間以上 8 週間未満の間隔をあけてかいせっしゅひょうじゅんてきせっしゅきかんせいごげついじょうげつみまん 3 回接種を受ける 標準的接種期間 : 生後 3カ月以上 12 カ月未満 せいご げついじょうさい げつみまん あいだ きしょかいせっしゅしゅうりょうご 生後 3カ月以上 7 歳 6カ月未満の間に 1 期初回接種終了後 6 カ月以上のかいせっしゅうひょうじゅんてきせっしゅきかんきしょかいせっしゅしゅうりょうごをあけて 1 回接種を受ける 標準的接種期間 :1 期初回接種終了後 12 げついじょうげつみまんカ月以上 18 カ月未満 かんかく間隔 さいいじょうさい ) 11 歳以上 13 歳未満 あいだ かいせっしゅ う みまんの間 あいだかいに1 回接種 ひょうじゅんてきせっしゅきかん せっしゅを受 せいご う げついじょう うひょうじゅんてきせっしゅねんれいさいける 標準的接種年齢 :11 歳 げついじょう げつみまん 1 歳未満の間に1 回接種を受ける 標準的接種期間 : 生後 5カ月以上 8カ月未満 しょかい かい 初回 (1 回 ) ついかかい追加 (1 回 ) き 1 期 かい (1 回 せいご げついじょう げつみまん 生後 12 カ月以上 36 カ月未満ごげついじょうげつみまん後 12 カ月以上 15 カ月未満 せいご げついじょう げつみまん あいだの間 あいだ かいせっしゅ う ひょうじゅんてきせっしゅきかん せい に 1 回接種を受ける 標準的接種期間 : 生 しょかいせっしゅしゅうりょうご げついじょう かんかく 生後 12 カ月以上 36 カ月未満の間に 初回接種終了後 3 カ月以上の間隔をかいせっしゅうひょうじゅんてきせっしゅきかんしょかいせっしゅしゅうりょうごげついじょうあけて 1 回接種を受ける 標準的接種期間 : 初回接種終了後 6 カ月以上 12 げつみまんカ月未満 せいご げついじょう げつみまん ) 生後 12 カ月以上 24 カ月未満 しょうがっこう小学校 にゅうがく まえ ねんど あいだの間 かいせっしゅ う に1 回接種を受ける がつついたち がつ にち あいだ かいせっしゅ こんごうきかいに入学する前の年度の4 月 1日から 3 月 31 日までの間に1 回接種を受ん混合 2 期 (1 回 ) ける せいごげついじょうさいげつみまんあいだしゅうかんいじょうしゅうかんみまんかんかくきしょかいかい生後 6カ月以上 7 歳 6カ月未満の間に 1 週間以上 4 週間未満の間隔をあけ 1 期初回 (2 回 ) かいせっしゅひょうじゅんてきせっしゅねんれいさいて2 回接種を受ける 標準的接種年齢 :3 歳せいごげついじょうさいげつみまんあいだきしょかいせっしゅしゅうりょうごねんごきついかかい生後 6カ月以上 7 歳 6カ月未満の間に 1 期初回接種終了後 おおむね 1 年後ににほんのうえん 1 期追加 (1 回 ) かいせっしゅうひょうじゅんてきせっしゅねんれいさい日本脳炎 1 回接種を受ける 標準的接種年齢 :4 歳きかいさいいじょうさいみまんあいだかいせっしゅうひょうじゅんてきせっしゅねんれいさい 2 期 (1 回 ) 9 歳以上 13 歳未満の間に1 回接種を受ける 標準的接種年齢 :9 歳とくれいそちへいせいねんがつふつかへいせいねんがつついたちうにほんのうえんぜんかいせっしゅしゅうりょう特例措置平成 7 年 4 月 2 日から平成 19 年 4 月 1 日生まれで 日本脳炎全 4 回の接種を終了のこかいすうばあいはたちみまんあいだのこせっしゅかいすうう ( 残り回数 ) していない場合は 20 歳未満の間に残りの接種回数を受ける しょうにようはいえんきゅうきんせいごげついこうせっしゅかいしばあいせっしゅかいすうかくわ ヒブと小児用肺炎球菌については 生後 7 カ月以降に接種を開始した場合 接種回数が変わります 詳しくは ほけんよぼうかとあ保健予防課へお問い合わせください う 42

46 Chủng loại Thời kỳ / Số lần chích ngừa Phương pháp chích ngừa Viêm gan loại B HIB 1 Phế cầu viêm phổi trẻ em 1 Hỗn hợp 4 loại 2 *Bạch hầu *Ho gà *Uốn ván *Bại liệt 2 Loại hổn hợp 2 *Bạch hầu *Uốn ván Trong khoảng thời gian 1 tuổi chích ngừa 2 lần, chích ngừa lần thứ 1 cách với lần thứ 2 phải hơn 27 ngày,kể từ ngày chích ngừa lần thứ 1 đến 139 ngày sau,trong vòng khoản thời gian đó phải chích ngừa lần thứ 3. hạn mức tiêu chuẩn của thời gian chích ngừa : sau khi sinh e bé được 2 tháng tuổi 9 tháng tuổi Sau khi sinh 2 tháng đến 7 tháng bắt đầu chích ngừa lần đầu, sau khi sinh trong thời gian 12 Thời kỳ đầu (3lần ) tháng, để khoảng cách của mỗi lần chích từ 27 ngày (4 tuần )đến 56 ngày(8 tuần)chích ngừa 3 lần. Sau khi chích ngừa thời kỳ đầu kết thúc, để khoảng cách 7 tháng đến 13 tháng chích thêm 1 Chích thêm (1lần ) lần. Sau khi sinh 2 tháng đến 7 tháng bắt đầu chích ngừa lần đầu, sau khi sinh trong thời gian 12 Thời kỳ đầu (3lần ) tháng,để khoảng cách của mỗi lần chích từ 27 ngày trở lên (4 tuần )chích ngừa 3 lần. Sau khi tiêm chủng thời kỳ đầu kết thúc, để khoảng cách từ 60 ngày trở lên,sau khi sinh hơn Chích thêm (1 lần ) 12 tháng chích thêm một lần nữa. Sau khi sinh từ 3 tháng đến khoảng 7 tuổi 6 tháng, để khoảng cách của mỗi lần chích từ 3 tuần Thời kỳ đầu 1 (3lần ) đến 8 tuần. tiêu chuẩn thời gian chích ngừa : sau khi sinh 3 tháng đến 12 tháng. Chích thêm kỳ 1 ( 1 lần ) Sau khi sinh từ 3 tháng đến khoảng 7 tuổi 6 tháng,sau khi kết thúc chích ngừa thời kỳ đầu, để khoảng cách hơn 6 tháng chích thêm 1 lần. Tiêu chuẩn thời gian chích ngừa : sau khi kết thúc chích ngừa kỳ 1 từ 12 tháng đến 18 tháng. Kỳ 2 (1 lần ) Từ 11 tuổi đến 13 tuổi chích ngừa 1 lần. Tiêu chuẩn năm tuổi chích ngừa :11 tuổi. BCG Trong 1 tuổi tiêm ngừa 1 lần. Tiêu chuẩn của thời kỳ tiêm ngừa : Sau khi sinh 5 tháng tuổi đến 8 tuổi. Sau khi sinh từ 12 tháng đến 36 tháng chích ngừa 1 lần.tiêu chuẩn thời gian chích ngừa : Thời kỳ đầu (1 lần ) Sau khi sinh 12 tháng đến 15 tháng. Bệnh Thủy đậu Sau khi sinh 12 tháng đến 36 tháng,khi kết thúc chích ngừa thời kỳ đầu để khoảng cách 3 Chích thêm (1 lần ) tháng chích thêm 1 lần. Tiêu chuẩn thời gian chích ngừa :Sau khi kết thúc chích ngừa thời kỳ đầu 6 tháng đến 12 tháng. Ban đỏ / Ban Kỳ 1 (1 lần ) Sau khi sinh 12 tháng đến 24 tháng chích ngừa 1 lần. sởi hỗn hợp Kỳ 2 (1 lần ) Năm tuổi vào lớp 1 từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 31 tháng 3 năm sau,trong khoảng thời gian đó chích thêm 1 lần. Viêm não Nhật bản Thời kỳ đầu 1 (2 lần ) Chích thêm kỳ 1 (1 lần ) Chích thêm kỳ 2 (1lần ) Ví dụ đặc biệt 1 Ví dụ đặc biệt 2 Sau khi sinh 6 tháng đến 7 tuổi 6 tháng,để khoảng cách của mỗi lần chích từ 1 tuần đến 4 tuần,chích 2 lần.tiêu chuẩn năm tuổi chích ngừa : 3 tuổi. Sau khi sinh 6 tháng đến 7 tuổi 6 tháng, kết thúc chích ngừa thời kỳ 1. 1 năm sau chích thêm 1 lần. Tiêu chuẩn năm tuổi chích ngừa :4 tuổi. Từ 9 tuổi đến 13 tuổi chích ngừa 1 lần. Tiêu chuẩn năm tuổi chích ngừa : 9 tuổi. Người sinh heisei năm 7 tháng 4 ngày 2 đến heisei năm 19 tháng 4 ngày 1, trường hợp chưa hoàn tất chích ngừa hết 4 lần, thì trong khoảng thời gian đến 20 tuổi hãy chích thêm số lần còn lại. Người sinh heisei năm 19 tháng 4 ngày 2 đến heisei năm 21 tháng 10 ngày 1, trường hợp chưa kết thúc chích ngừa lần thứ 3 của kỳ 1, thì từ 9 tuổi đến 13 tuổi hãy chích ngừa số lần còn lại. {Chú ý }Để khuyến khích tích cực về việc chích ngừa Màn não Nhật bãn từ năm heisei 17 đến năm heisei 21, ví dụ đặc biệt là dành cho người không nhớ đến dịp chích ngừa. 1 Dựa về HIB và Phế cầu viêm phổi trẻ em, trường hợp đã chích ngừa sau khi sinh 7 tháng tuổi, thì số lần chích sẽ được thay đổi. Chi tiết xin liên hệ đến khoa bảo hiểm dự phòng hokenjo boka. 2 Trường hợp đã chích ngừa Bại liệt và 3 Loại hổn hợp để thay thế cho 4 Loại hổn hợp, thì số lần chích sẽ được thay đổi. Chi tiết xin liên hệ đến khoa bảo hiểm dự phòng.(hoken yobo-ka ) 43

47 にゅうようじけんこうしんさ 乳幼児健康診査など しつぎにゅうようじたいしょうけんこうしんさおこなたいしょうしゃこべつつうち市では次の乳幼児を対象に健康診査などを行っています 対象者には個別に通知します Khám sức khoẻ trẻ em Những trẻ em nào được nằm trong đối tượng hưởng tiêu chuẩn của nhà nước thì sẽ được nhận giấy thông báo khám sức khoẻ. げつじけんこうしんさせいごげつにちせいごげつとおか 4カ月児健康診査 : 生後 4カ月 1 日 ~ 生後 5カ月 10 日げつじけんこうけんさせいごげつにちせいごげつとおか 10カ月児健康診査 : 生後 10カ月 1 日 ~ 生後 11カ月 10 日さいげつじけんこうしんささいげつさいみまん 1 歳 6カ月児健康診査 :1 歳 6カ月 ~2 歳未満さいじけんこうしんささいげつさいみまん 3 歳児健康診査 :3 歳 0カ月 ~4 歳未満さいげつじしかけんこうしんさはけんしんみがかたしどうおこなさいげつさいげつ 2 歳 5カ月児歯科健康診査 : 歯の健診と磨き方指導を行います 2 歳 5カ月 ~2 歳 7カ月せんてんせいこかんせつだっきゅうけんしんせいごさいみまん 先天性股関節脱臼検診 : 生後 1 歳未満 といこかていか問 : 子ども家庭課 (632)2388 Khám sức khoẻ trẻ 4 tháng tuổi : sau khi sinh 4 tháng 1 ngày -5 tháng 10 ngày. Khám sức khoẻ trẻ 10 tháng tuổi : sau khi sinh 10 tháng 1 ngày -11 tháng 10 ngày. Khám sức khoẻ trẻ 1 tuổi 6 tháng : sau khi sinh 1 tuổi 6 tháng - 2 tuổi. Khám sức khoẻ trẻ 3 tuổi : 3 tuổi 0 tháng - 4 tuổi. 2 tuổi 5 tháng khám sức khoẻ răng : khám sức khoẻ răng và hướng dẫn cách đánh răng,2 tuổi 5 tháng 2 tuổi 7 tháng. Khám trật khớp hông bẩm sinh : sau khi sinh trong vòng 1 tuổi. liên hệ :khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)2388 あかほうもん 赤ちゃん訪問せいごげつにゅうじきほうもんしどういんぜんこほうもんこそだじょうほうていきょう生後 4カ月までの乳児期に 訪問指導員が全戸訪問し 子育てについての情報提供やアドバイスなどをおこなあかうまあかしゅっしょうれんらくひょう行います 赤ちゃんが生まれたら ママ パパと赤ちゃんのためのしおり についている出生連絡票ていしゅつを提出してください といこかていか問 : 子ども家庭課 (632)2388 Viếng thăm em bé Sau khi sinh trong khoản thời gian 4 tháng, nhân viên cơ quan nhà nước sẽ đến viếng thăm để hướng dẫn và tư vấn các thông tin về việc nuôi trẻ, sau khi sinh em bé trong những giấy tờ hướng dẫn dành cho mẹ cha và em bé có kèm theo giấy liên lạc khi sinh đẻ (shutshorenrakuhyo)bạn hãy nghi vào và đề xuất cho cơ quan nhà nước. liên hệ : khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)

48 じどうぼし児童 母子 ふ し 父子 ふくし福祉 ファミリーサポートセンターこそだえんじょひときょうりょくかいいんこそだえんじょうひといらいかいいんたが子育ての援助をしたい人 ( 協力会員 ) と 子育ての援助を受けたい人 ( 依頼会員 ) がお互いに会員たすあこすこそだちいきえんじょかいいんそしきなって助け合い 子どもたちの健やかな育ちを地域で援助していくための会員組織です 登録手続きょうりょくかいいんしょうかいおこな協力会員の紹介などを行います きゅうぎょうびねんまつねんしがつにちがつにちりようじかんごぜんじごごじ 休業日 : 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) 利用時間 : 午前 9 時 ~ 午後 6 時 かいいんにとうろくてつづきや といしみんかいない問 : ファミリーサポートセンター ( 市民プラザ6 階ゆうあいひろば内 ) (616)1571 PHÚC LỢI MẸ NUÔI CON CHA NUÔI CON * TRẺ EM Trung tâm hỗ trợ gia đình Người muốn hỗ trợ việc nuôi trẻ và người muốn nhận sự hỗ trợ việc nuôi con, để hỗ trợ cho nhau hai bên cần phải đăng ký thành viên, đây là tổ chức hội viên ở địa phương nhằm để hỗ trợ việc nuôi trẻ được lành mạnh.thực hiện hướng dẫn đăng ký thành viên và giới thiệu hội viên giúp sức. ngày nghỉ : nghỉ tết (ngày 29 tháng 12 ngày 3 tháng 1 )thời gian làm việc : 9am 6pm. liên hệ : trung tâm Famirisapoto senta (trung tâm shiminplaza lâu 6 trong quảng trường yu ai hiroba ) (616)1571 いりょうひじょせいせいど こども医療費助成制度 しないざいじゅうさいさいしょねんどまつこびょうきけんこうほけんてきようしんりょう市内在住の0~15 歳になった最初の年度末までのお子さんが 病気やけがで健康保険が適用になる診療うばあいいりょうひじこふたんぶんしじょせいせいどりよういりょうひじゅきゅうしかくしゃしょうひつようを受けた場合の医療費 ( 自己負担分 ) を市が助成する制度です 利用するには医療費受給資格者証が必要 になりますので 子 こかていかども家庭課 かく ちくしみんださい 地区市民センター 出張所ます ちいきじち か各地域自治 しゅっちょうじょていしゅつに提出した場合 ちくしみんセンター 地区市民 センター 出張所ばあいいりょうひじゅきゅうしかくしゃしょう 医療費受給資格者証は後日 しゅっちょうじょこうふしんせいで交付申請してくごじつじたくそうふご自宅へ送付となり といこか問 : 子ども家 てい 庭 か課 (632)2296 Chế độ trợ giúp chi phí y tế trẻ em Là chế độ trợ giúp chi phí y tế của huyện dành cho trẻ em cư trú trong huyện ở lứa tuổi từ 0 tuổi -15 tuổi,vào trường hợp lúc bệnh và bị thương dùng bảo hiểm sức khoẻ khi khám bệnh,để được hưởng chế độ này thì cần phải đến khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika để làm thủ tục làm thẻ chứng nhận người có tư cách nhận trợ giúp chi phí y tế (iryohijukyushikakusha),trường hợp làm thủ tục ở các trung tâm địa phương jichi senta,trung tâm thị dân địa phương shimin senta,chi nhánh hành chính shutchojo, thì thẻ chứng nhận người có tư cách nhận trợ giúp chi phí y tế sẽ được gởi đến nhà cho bạn sau. liên hệ : khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)

49 ほいくじょにんていえんちいきがたほいくじぎょう 保育所 認定こども園 地域型保育事業 ほごしゃしゅうろうじょうきょうおうほいくひつようこほいくおこなじどうふくししせつほいくじょにんてい保護者の就労状況などに応じて保育が必要な子どもの保育を行う児童福祉施設で 保育所 認定えんちいきがたほいくじぎょうこそだそうだんうつこども園 地域型保育事業 のことです また 子育て相談も受け付けます きょういくほいくしせつにんていえんようちえんほいくしょちいきがたほいくじぎょうかていてきほいくじぎょうしょうきぼほいく教育 保育施設 ( 認定こども園や幼稚園 保育所 ) および地域型保育事業 ( 家庭的保育事業 小規模保育じぎょうりようばあいほごしゃしんせいしきゅうにんていほいくひつようせいにんていうひつよう事業など ) を利用する場合 保護者の申請により 支給認定 ( 保育の必要性の認定 ) を受ける必要があ ります Trường mầm non. Trường mẫu giáo Chứng định. Nhà trẻ tư nhân địa phương Hoikusho. Ninteikodomoen. Chikigata hoikujigyo Để đáp ứng cho cha mẹ phụ huynh lúc đi làm,trung tâm phúc lợi trẻ em có thực hiện việc giữ trẻ dành cho trẻ em nào cần được giữ, đó là các nhà trẻ Hoikusho Ninteikodomoen Chikigata ho ikujigyo, ngoài ra còn có nhận tư vấn về việc chăm sóc trẻ. trường hợp bạn muốn gởi con vào cơ sở giáo dục, trường mẫu giáo và mầm non (Ninteikodomoen và Yochen hoặc Hoikusho )hay ở nhà trẻ tư nhân địa phương Chikigata hoikujigyo (giữ trẻ với hình thức gia đình, giữ trẻ với vi mô nhỏ ),cha mẹ cần phải làm thủ tục để nhận chứng định giữ trẻ. 46

50 にんていえん 認定こども園ようちえんほいくえん幼稚園と保育園の機能 きのうとくちょうや特長を併 あわせ持つ施設です 保護者 ほごしゃの働 はたらじょうきょうがっこういている状況にかかわりなく 学校 きょういくほいくいっしょうこそだせだいたいしょうこそだそうだんおやこ教育 保育を一緒に受けることができます また すべての子育て世代を対象に 子育て相談や親子のこうりゅうばていきょう交流の場を提供します ほいくじょ 保育所ほごしゃしゅうろうおうほいくひつようこほいくおこなじどうふくししせつさいしょうがっこう保護者の就労などに応じて 保育が必要な子どもの保育を行う児童福祉施設です 0 歳から小学校しゅうがくまえこすこはったつほしょうようごしゅうがくまえひつようきょういくじっしにちじかん就学前までの子どもに 健やかな発達を保障する養護と就学前に必要な教育を実施します 1 日 11 時間かいしょじかんほかえんえんちょうほいくこそだそうだんいちじあずおうの開所時間の他に 園によっては延長保育や子育て相談 一時預かりなどさまざまなニーズに応じたほいくおこな保育を行います ちいきがたほいくじぎょう 地域型保育事業ちいきたようほいくたいおうじぎょう地域における多様な保育ニーズに対応するための事業です かていてきほいくじぎょうかていてきふんいきしょうにんずうていいんにんいかたいしょうかていてきほいくしゃほいく 家庭的保育事業家庭的な雰囲気のもとで少人数 ( 定員 5 人以下 ) を対象に家庭的保育者 ( 保育ママ ) じたくほいくおこなの自宅で保育を行います しょうきぼほいくじぎょうしょうにんずうていいんにんたいしょうかていてきほいくちかふんいきほいくおこな 小規模保育事業少人数 ( 定員 6~19 人 ) を対象に 家庭的保育に近い雰囲気のもと保育を行います じぎょうしょないほいくじぎょうかいしゃないじぎょうしょないほいくしせつじゅうぎょういんちいきこいっしょほいく 事業所内保育事業会社内や事業所内の保育施設などで 従業員と地域の子どもを一緒に保育します きょたくほうもんがたほいくじぎょうしょうびょうきこべつひつようばあいこじたくたいほいく 居宅訪問型保育事業障がいや病気などで個別のケアが必要な場合など 子どもの自宅で1 対 1の保育おこなを行います しんせいてつづほうほうそうだんほいくかとあ申請の手続き方法や相談については 保育課へお問い合わせください (632)2322 ほいくか保育課 Trường mẫu giáo chứng định (Ninteikodomoen ) Là cơ sở kết hợp tính năng giữa Yochen và Hoikuen, ở cơ sở giáo dục, nhà trẻ có thể nhận giữ trẻ mà không liên quan đến tình huống cha mẹ có làm việc hay không làm việc. Ngoài ra, còn đề xuất địa điểm giao lưu cho cha mẹ và con em và nhận tư vấn về việc chăm sóc trẻ dành cho tất cả các thế hệ nằm trong đối tượng đang nuôi dưỡng con nhỏ. Trường mầm non (Hoikusho) Là cơ sở phúc lợi nhận giữ trẻ dành cho những trẻ cần được giữ, để đáp ứng cho cha mẹ phụ huynh có đi làm việc, nhận giữ trẻ từ 0 tuổi đến tuổi vào tiểu học,đảm bảo sự chăm sóc phát tiển lành mạnh giáo dục và lèn luyện cho trẻ trước khi vào tiểu học, 1 ngày nhà trẻ mở cửa 11 tiếng, ngoài ra tùy thuộc vào nhà trẻ sẽ giữ trẻ ở thời gian dài hơn và nhận tư vấn về việc chăm sóc trẻ, nhận giữ trẻ ở thời gian ngắn và thực hiện những nhu cầu về việc chăm sóc trẻ. Nhà trẻ tư nhân địa phương (Chikigata hoikujigyo) Nhà trẻ tư nhân ở địa phương nhằm đáp ứng giữ trẻ theo nhu cầu đa dạng. *Giữ trẻ với hình thức gia đình, sẽ thực hiện giữ và chăm sóc trẻ ở nhà của cô giáo trong bầu không khí gia đình, số trẻ được nhận giữ tối đa (trong vòng 5 trẻ ). * Giữ trẻ với vi mô nhỏ,sẽ thực hiện giữ và chăm sóc trẻ gần với bầu không khí gia đình, số trẻ được nhận giữ tối đa (trong vòng 6-19 trẻ ). * Giữ trẻ ở trung tâm của nhà trẻ tư, trong công ty và trung tâm giữ trẻ tư,sẽ cùng nhận giữ con em của nhân viên trong công ty và con em của địa phương. *Hình thức đến nhà giữ trẻ, trường hợp những trẻ bị khuyết tật và bệnh cần phải chăm sóc riêng tại nhà,thực hiện nhận giữ trẻ 1 kèm 1 tại nhà của trẻ. Dựa về tư vấn biện pháp làm thủ tục, xin hãy liên hệ đến khoa giữ trẻ. khoa giữ trẻ hoikuka (632)

51 じどうてあて 児童手当 こくないじゅうしょひとさいさいしょねんどまつじどうよういくひとしきゅう国内に住所がある人で 0~15 歳になった最初の年度末までの児童を養育している人に支給されます こかてい問 : 子ども家庭 か課 (632)2387 Trợ cấp cho trẻ em Sẽ trợ cấp cho người có nuôi dưỡng con nhỏ từ 0 tuổi đến 15 tuổi,dành cho người có địa chỉ trong nước. liên hệ : khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)2387 じどうふようてあて 児童扶養手当 りこんみこんしぼうおやかていじどうよういくちちははよういくしゃじどう離婚 未婚 死亡などによるひとり親家庭などの児童を養育している父 母または養育者に 児童が18 さいたっねんどまつしきゅうしょとくせいげんてあてがくじどうひとりばあいしょとくおう歳に達した年度末まで支給されます 所得制限があります 手当の額 : 児童 1 人の場合は 所得に応じ げつがくえんえんて月額 42,330 円から9,990 円まで設定えんえんかさんとに6,000 円 ~3,000 円を加算 せっていじどう 児童 りばあいえんえんの場合は 10,000 円 ~5,000 円を加算 2 ふた人 かさんいかひと 以下 1 り人 ま増すご Trợ cấp phụ dưỡng trẻ em Dựa về gia đình chỉ có một người cha hay người mẹ hoặc người nuôi dưỡng con như là ly hôn, chưa kết hôn hoặc tử vong.v.v.,sẽ được nhân trợ cấp trẻ đến 18 tuổi, có giới hạn về thu nhập.giá tiền được trợ cấp, trường hợp của 1 trẻ.tùy thuộc vào mức lương thu nhập hàng tháng sẽ được nhận trợ cấp từ mức 9,990 yen đến 42,330 yen, trường hợp của 2 trẻ, thì sẽ được tính thêm từ 5,000 yen đến 10,000, trong phạm vi như sau cứ tăng 1 một người thì sẽ được tính thêm từ 3,000 yen đến 6,000 yen. 48

52 おやかていしえんてあて ひとり親家庭支援手当りこんみこんしぼうおやかていじどうよういくちちははよういくしゃおや離婚 未婚 死亡などによるひとり親家庭などの児童を養育している父 母または養育者に ひとり親ねんちゅうがっこうしゅうりょうしきゅうしょとくせいげんてあてがくじゅきゅうしゃひととなってから5 年 または 中学校終了まで支給されます 所得制限があります 手当の額 : 受給者 1 りげつがくえんきゅうしょくかつどうしごとしごとかんけいがくしゅうばあいげつがくえん人につき月額 3,000 円 求職活動か仕事 仕事に関係する学習をしている場合は月額 5,000 円 ひとりおやかていねんすびょうきしょうげつがく親家庭となって5 年を過ぎていても 病気や障がいがあるときは月額 3,000 円ふぼりこん 父母が離婚した ふぼいっぽうしょう 父母の一方に障がいがある ふぼいっぽうねんいじょうゆくえふめい 父母の一方が1 年以上行方不明 ふぼいっぽうほうれいねんいじょうこうきん 父母の一方が法令により1 年以上拘禁されている りょうしんりょうほうしぼうばあい 両親のどちらか あるいは両方が死亡した場合 こんいんこう 婚姻によらずに子を生んだ ふぼいっぽうねんいじょうにゅういん 父母の一方が1 年以上入院している ふぼいっぽうさいばんしょほごめいれいう 父母の一方が裁判所からDV 保護命令を受けた こかていか問 : 子ども家庭課 (632)2386 Trợ cấp hỗ trợ gia đình một người nuôi con Dựa về gia đình chỉ có một người cha hay người mẹ hoặc người nuôi dưỡng con như là,ly hôn, chưa kết hôn hoặc tử vong.v.v.,sau 5 năm trở thành gia đình một người nuôi con, ngoài ra sẽ trợ cấp đến học hết cấp hai, có giới hạn về thu nhập.giá tiền được trợ cấp cho1 người hàng tháng sẽ được 3,000 yen,trường hợp hoạt động tìm kiếm việc làm hay công việc, thực tập liên quan về công việc thì hàng tháng sẽ được nhận 5,000 yen,dù hơn 5 năm sau khi trở thành gia đình một ngư ời nuôi con đi nữa, lúc bị bệnh và tật nguyền hàng tháng được nhận 3,000 yen. *Cha mẹ đã ly hôn. *Cha mẹ có một người bị tật nguyền. *Cha mẹ có một người bị mất trích hơn 1 năm. *Cha mẹ có một người bị giam giữ theo lệnh hơn 1 năm. *Cha mẹ có một người tử vong hoặc trường hợp tử vong cả hai. *Người không có kết hôn mà sinh con. *Cha mẹ có một người nhập viện hơn 1 năm. *Cha mẹ có một người có lệnh bảo hộ của toà án vì bạo lực trong gia đình. liên hệ: khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)

53 こそだしえんたんきにゅうて支援短期入 子育 しょ所 ( ショートステイ ) しっぺいしゅっさんかんごてんきんかんこんそうさいりゆうじどうよういくいちじてきこんなんじどうにゅうじいんじどう疾病 出産 看護 転勤 冠婚葬祭などの理由で児童の養育が一時的に困難なとき 児童を乳児院や児童ようごしせつたんきかんあずじぜんてつづひつよう養護施設で短期間お預かりします 事前に手続きが必要です りようきかんげんそくにちいない 利用期間 : 原則として7 日以内 にちりようりょうさいみまんじまんせいしっかんじえんさいいじょうじえん 1 日あたりの利用料 :2 歳未満児および慢性疾患児 =5,350 円 2 歳以上児 =2,750 円といこかていか問 : 子ども家庭課 (632)2390 Hỗ trợ nuôi trẻ ở trung tâm trong thời gian ngắn Bệnh tật,sanh đẻ, chăm sóc người bệnh, chuyển nơi làm việc, gia đình có đám tiệc.v.v. với các lý do đó mà gặp khó khăn trong việc chăm sóc trẻ trong thời gian ngắn, ở trung tâm cô nhi viện và viện trẻ sơ sinh sẽ nhận giữ trẻ trong thời gian ngắn, cần phải làm thủ tục trước. Thời gian nhận giữ : quy tắc trong 7 ngày. Phí giữ một ngày : trẻ em trong 2 tuổi và trẻ em mắc bệnh mãn tính =5,350 yen, trẻ em trên 2 tuổi =2,750 yen. liên hệ : koa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)2390 こ 子どもの家 いえるす 留 守 か家 てい庭 じ児 どうかい 童会 ほごしゃしごといえじどうほうかごたのあんぜんすせいかつばしゃかいせいかつ保護者が仕事などで家にいない児童が 放課後に楽しく安全に過ごすための生活の場です 社会生活にひつようきほんてきしゅうかんみせんにんしどういんてつだしないかしょじっし必要な基本的習慣を身につけられるよう 専任の指導員がお手伝いします 市内 66カ所で実施していまといしょうがいがくしゅうかす 問 : 生涯学習課 (632)2676 Nhà của trẻ con * Hội nhi đồng dành cho trẻ lúc cha mẹ vắng nhà Là địa điểm sinh hoạt an toàn và vui vẻ sau giờ tan học dành cho các em có hoàn cảnh cha mẹ đi làm vắng nhà, để các em lèn luyện được tập quán cơ bản cần thiết trong sinh hoạt xã hội, có các thành viên chỉ đạo chuyên môn phụ trách, trong huyện có 66 cơ sở đang hoạt động. liên hệ : khoa giáo dục và lèn luyện Shogaigakushu (632)2676 おやかていいりょうひじょせいせいど ひとり親家庭医療費助成制度りこんみこんしぼうおやかていじどうよういくちちははよういくしゃじどうじどう離婚 未婚 死亡などによるひとり親家庭などの児童を養育している父 母または養育者と児童に 児童さいたっねんどまつじょせいちゅうがくねんせいじどういりょうひじょせいせいどりようが18 歳に達した年度末まで助成します ただし 中学 3 年生までの児童は こども医療費助成制度を利用しょとくせいげんしてください なお 所得制限があります じょせいないよういりょうきかんべつつきごうけいほけんてきようじこふたんえんさひがく 助成内容医療機関別で それぞれ月の合計 ( 保険が適用のもの ) から自己負担 500 円を差し引いた額じょせいやっきょくじこふたんといこかていかを助成します ただし 薬局の自己負担はありません 問 : 子ども家庭課 (632)2399 Chế độ hỗ trợ chi phí y tế cho gia đình một người nuôi con Dựa vào gia đình chỉ có một người cha hay người mẹ hoặc người nuôi dưỡng con trẻ như là,ly hôn,chưa kết hôn hoặc tử vong.v.v.. sẽ được nhận trợ giúp trẻ đến 18 tuổi,tuy nhiên,trẻ em học đến năm thứ 3 của cấp hai xin hãy sử dụng chế độ trợ giúp y tế trẻ em, nhưng có giới hạn về thu nhập. Nội dung trợ giúp,ở mỗi cơ quan y tế (trường hợp có bảo hiểm )tổng chi phí điều trị hàng tháng của mỗi bệnh viện, phần chi trả của bạn là 500 yen,chi phí còn lại sẽ được trợ giúp,v ả lại tiền thuốc bạn cũng không cần chi trả. liên hệ : khoa gia đình và trẻ em kodomo kateika (632)

54 きょういく教育 ようちえん 幼稚園 しないしりつには 私立 市内 にゅうえん入園を希望 きぼうする人 ようちえんえんこくりつようちえんえんにんていえんえんへいせいねんがつげんざい幼稚園が31 園 国立幼稚園が1 園 認定こども園が15 園あります ( 平成 28 年 12 月現在 ) ひとうつのみやちくようちえんれんごうかいかくようちえんとあは 宇都宮地区幼稚園連合会 または各幼稚園へお問い合わせください というつのみやちくようちえんれんごうかい問 : 宇都宮地区幼稚園連合会 (625)1084 ほいくか保育課 (632)2322 GIÁO DỤC Trường mẫu giáo ( yochien) Trong huyện utsunomiya, có 31 trường mẫu giáo dân lập, có 1 trường mẫu giáo công lập, có 15 trường mẫu giáo chứng định (năm 2016 tháng 12 hiện tại ). người có nguyện vọng cho con vào trường mẫu giáo xin hãy liên hệ đến các trường mẫu giáo hoặc đến liên hiệp hội mẫu giáo vùng Utsunomiya. liên hệ : liên hiệp hội mẫu giáo vùng Utsunomiya (625)1084 khoa giáo dục (632)2322 しょうがっこうちゅうがっこう 小学校 中学校 にほんがっこうしょうがっこうねんかんちゅうがっこうねんかんこうとうがっこうねんかんだいがくねんかんしょうがっこうちゅうがっこうねんかん日本の学校は小学校 6 年間 中学校 3 年間 高等学校 3 年間 大学 4 年間です 小学校と中学校の9 年間かならきょういくうがっこうがつはじよくとしがつがくねんおがいこくせきは必ず教育を受けなければなりません 学校は4 月に始まり翌年の3 月で1 学年が終わります 外国籍のひときぼうがっこうかよしりつしょうちゅうがっこうじゅうしょちつうがくがっこうき人でも希望すれば学校に通うことができます 市立の小 中学校は住所地で通学する学校が決められたいしょうこあんないそうふがっこうかよばあいがっこうかんりかてつづています 対象となるお子さんには案内を送付しますので 学校に通いたい場合は学校管理課で手続き にほんごしどうしてください なお 日本語指導を必要 ひつようおことするお子 さんは 窓口 まどぐちそうで相 だん談してください といがっこうかんりか問 : 学校管理課 (632)2724 Trường tiểu học,trường trung học Trường tiểu học của nhật là 6 năm, trường trung học là 3 năm, trường cấp ba là 3 năm,đại học là 4 năm. Thời gian 9 năm của trường tiểu học và trung học bắt buộc phải đi học, tháng 4 là bắt đầu nhập học tháng 3 năm sau là tốt nghiệp 1 năm học. Những con em người mang quốc tịch nước ngoài nếu có nguyện vọng cũng có thể đến trường.trường tiểu học và trung học của dân lập thì được quy định theo học gần ở nơi sinh sống, huyện sẽ gởi giấy hướng dẫn đến cho những em được nằm trong đối trượng, trường hợp có nguyện vọng đến trường xin hãy liên hệ làm thủ tục ở khoa quản lý trường học.vì thế con em nào cần đào tạo tiếng nhật xin hãy tư vấn với văn phòng. liên hệ : khoa quản lý trường học gatkokanrika (632)

55 きょういくひ教育費しりつの小 しょうちゅうがっこうにゅうがくきんじゅぎょうりょうきょうかしょだいひつようがくようひんひきゅうしょくひ市立 中学校は 入学金 授業料 教科書代がいりません 必要となるのは 学用品費 給食費 えんそくしゅうがくりょこうひようひようこまひとがっこうがっこうかんりかそうだん遠足や修学旅行の費用などです 費用のことでお困りの人は学校または学校管理課 (632)2724へ相談 してください しょうがくきん 奨学金けいざいてきりゆうこうこうだいがくしゅうがくこんなんひとしょうがくきんかきょういくきかくか経済的な理由で 高校 大学などへの修学が困難な人に 奨学金を貸しています 教育企画課 そうだん (632)2705へ相談してください うつのみやしじゅうみんとうろくがいこくじんとうろくひとれんたいほしょうにんひつようようけん 宇都宮市に住民登録 ( 外国人登録 ) している人 連帯保証人が必要なことなどの要件があります Phí giáo dục Trường tiểu học và trung học của dân lập, tiền nhập học, tiền học phí, tiền sách giáo khoa thì không trốn phí. Những thứ phải trốn phí là vụng cụ học tập, phí bữa ăn,phí đi dã ngoại và du lịch để phục vụ học tập. Ai có khó khăn về chi phí xin hãy tư vấn với nhà trường hoặc khoa quản lý trường học (632)2724 Người nước ngoài có đăng ký cư trú trong huyện Utsunomiya điều kiện cần phải có người bảo lãnh. きょういくそうだん 教育相談 しきょういくそうだんしつしょうちゅうがくせい市教育センター相談室では 小 中学生の不登校おうよやくせい応じています ( 予約制 ) にちじげつきんようびごぜんじごごじ 日時 : 月 ~ 金曜日の午前 9 時 ~ 午後 5 時 ふとうこうがっこう 学校 せいかつしゅうがくねんちょうじ生活および就学 ( 年長児より ) などの相談 そうだんに というつのみやしきょういく問 : 宇都宮市教育センター (639) Tư vấn về giáo dục Ở trung tâm giáo dục của huyện có nhận tư vấn về việc đi học và sinh hoạt ở trường, những em cấp một và cấp hai không đi học, cần phải đăng ký trước. ngày làm việc : từ thứ hai đến thứ sáu sáng 9:00-5:00chiều. liên hệ : trung tâm giáo dục Utsunomiya (639)

56 こじょうほう うつのみや子ども情報センター こたいけんまなじょうほうじょうほうししこ子どもたちの体験や学びなどの情報を情報誌 ( こどもるっくる ) やホームページでお知らせしたり 子かつどうかんそうだんこたどもの活動に関するご相談にお答えします かいかんじかんしゅくきゅうじつねんまつねんしのぞげつきんようびごぜんじごごじ開館時間 : 祝休日 年末年始を除く月 ~ 金曜日の午前 9 時 ~ 午後 4 時 といこじょうほうし問 : うつのみや子ども情報センター ( 市教育 きょういくセンター内 ない ) (632)8000 Utsunomiya trung tâm thông tin của trẻ em Thông tin về những học hỏi và trải nghiệm của trẻ em bằng trang chủ và tạp chí, giải đáp những tư vấn liên quan vể hoạt động của trẻ em. Giờ mở cửa của trung tâm : từ thứ hai đến thứ sáu sáng 9:00-4:00chiều, loại từ ngày nghỉ lễ * ngày tết. liên hệ : trung tâm thông tin của trẻ em(trong trung tâm giáo dục)utsunomiya kodomo johosenta (632) しょうがいがくしゅう 生涯学習 ぜんしょうがいがくしゅうじんざいこうざおこな全 18の生涯学習センターや 人材かがやきセンターでさまざまな講座を行っているほか インターネじょうしょうがいがくしゅうじょうほうていきょうがくしゅうぶんかじょうほうしやくしょかいこうざット上の生涯学習情報提供システム マナビス や学習文化情報センター ( 市役所 1 階 ) で 講座 しせつだんたいこうししょうがいがくしゅうじょうほうていきょうイベント 施設 団体 講師などの生涯学習情報を提供しています といしょうがいがくしゅうか問 : 生涯学習課 (632)2677 Trung tâm giáo dục và lèn luyện Trong huyện Utsunomiya tổng cộng có 18 trung tâm giáo dục và lèn luyện, để giáo dục và lèn luyện nguồn nhân lực tỏa sáng trung tâm có mở nhiều loại lớp học, có hệ thống đề xuất thông tin luyện tập trên máy vi tính và trung tâm thông tin lèn luyện văn hóa ở lầu 1trong tòa nhà trung tâm hành chí nh shiyakusho,có đề xuất thông tin về thầy cô,đoàn thể, trung tâm, lớp học,sự kiện về giáo dục và l èn luyện. liên hệ :khoa giáo dục và lèn luyện shogaigakushuka (632)

57 しょうがいがくしゅうセンター 生涯学習ちゅうおうちゅうおうちょうめ 中央 : 中央 1 丁目 1-13 (632)6331 ひがしなかいまいずみちょうめ 東 : 中今泉 3 丁目 5-1 (638)5782 にしにしいちさわまち 西 : 西一の沢町 (648)7480 みなみえそじまちょうめ 南 : 江曽島 2 丁目 4-23 (645)0006 きたわかくさちょうめ 北 : 若草 3 丁目 (621)7745 ひらいししもひらいでまち 平石 : 下平出町 (660)1964 きよはらきよはらこうぎょうだんち 清原 : 清原工業団地 15-4 (667)5696 よこかわやいたまち 横川 : 屋板町 (656)6452 みずほのしもくわじままち 瑞穂野 : 下桑島町 (656)4250 しろやまおおやまち 城山 : 大谷町 (652)4794 こくもとたからぎほんちょう 国本 : 宝木本町 (665)2942 とみやとくじろうまち 富屋 : 徳次郎町 80-2 (665)1663 とよさといわぞまち 豊郷 : 岩曽町 (660)2340 しのいしもこいけまち 篠井 : 下小池町 (669)2515 すがたがわにしかわだまち 姿川 : 西川田町 (658)1594 すずめのみやしんとみちょう 雀宮 : 新富町 9-4 (654)1013 かみかわちなかざとまち 上河内 : 中里町 (674)3140 かわちなかおかもとちょう 河内 : 中岡本町 (671)3201 じんざい < 人材かがやきセンター > (632)6332 がくしゅうぶんかじょうほう < 学習文化情報センター > (632)2980 Trung tâm giáo dục và lèn luyện * Chuo: Chuo 1 chome 1-13 (632)6331 * Higashi:Nakaimazumi 3 chome 5-1 (638)5782 * Nishi : Nishiichi no sawamachi (648)7480 * Minami : Esoshima 2 chome 4-23 (645)0006 * Kita : Wakakusa 3 chome (621)7745 * Hiraishi : Shimohiraide machi (660)1964 * Kiyohara : Kiyohara kogyodanchi 15-4 (667)5696 * Yokokawa : Yaitamachi (656)6452 * Mizuhono : Shimokawashima machi (656)4250 * Shiroyama : Oyamachi (652)4794 * Kokumoto : Takaragihoncho (665)2942 * Tomiya : Tokujiro machi 80-2 (665)1663 * Toyosato : Iwazo machi (660)2340 * Shinoi : Shimokoike machi (669)2515 * Sugatagawa : Nishikawada machi (658)1594 * Suzumenomiya: Shitomicho 9-4 (654)1013 * Kamigawachi:Nakazato machi (674)3140 * Kawachi :Nakaokamotocho (671)3201 Trung tâm đào tạo nhân lực (632)6332 Trung tâm thông tin lèn luyện văn hóa (632)

58 ふくし福祉 かいごほけん 介護保険 かいごほけんさいいじょうひとぜんいんさいさいいりょうほけん介護保険とは 65 歳以上の人全員と40 歳から64 歳までの医療保険 けんこうほけん ( 健康保険組合 くみあいせいふかんしょうけんこうほけん 政府管掌健康保険 こくみんけんこうほけんかにゅうひとひほけんしゃかにゅうしゃほけんりょうふたんかいごひつようにんてい国民健康保険 ) に加入している人が被保険者 ( 加入者 ) となって保険料を負担し 介護が必要と認定されひようわりわりふたんかいごりようしゃかいほけんせいどたときに費用の1 割または2 割を負担することで介護サービスが利用できる社会保険制度です PHÚC LỢI Bảo hiểm dưỡng lão Bảo hiểm dưỡng lão là chế độ bảo hiểm xã hội có thể sử dụng cho lúc xác định cần sử dụng dịch vụ điều dưỡng, thì khoản chi phí chi trả chỉ trốn từ một hoặc hai phần tâm, tất cả mọi người từ 40 đến 64 tuổi và 65 tuổi trở lên điều phải vào bảo hiểm dưỡng lão, bảo hiểm dưỡng lão sẽ được tính chung với chi phí của bảo hiểm y tế.(bảo hiểm sức khoẻ ) かにゅうひと加入する人だいごうひほ 第 1 号被保だいごうひほ 第 2 号被保 けんしゃさいいじょうひと険者 :65 歳以上の人 けんしゃさいさいいりょうほ険者 :40 歳から64 歳までの医療保 けん険 かにゅうしゃ 加入者 Người vào bảo hiểm người bảo hiểm số 1 : là người từ 65 tuổi trở lên người bảo hiểm số 2 : người vào bảo hiểm y tế từ 40 đến 64 tuổi ほけんりょう保険料 だいごうひほけんしゃしょとくしみんぜいかぜいじょうきょう 第 1 号被保険者 : 所得や市民税の課税状況 住民票上す だいごうひほけんしゃかにゅういりょうほけんさんてい 第 2 号被保険者 : 加入している医療保険の算定ルールに従 じゅうみんひょうじょうせたいこうせいの世帯構成などに応 したがって決 きまります おうじて 11 段階 だんかいに分 わかれま Chi phí bảo hiểm Người bảo hiểm số 1: tính theo tình huống của thuế thị dân và thu nhập, tùy thuộc vào thành phần hộ gia đình trong hộ khẩu sẽ được chia thành 11 giai đoạn. Người bảo hiểm số 2 : theo quy định là phải tính chung với bảo hiểm y tế 55

59 ほけんりょうおさかたの納め方 保険料だいごうひほけんしゃじゅきゅうねんきんさしひげんそくねんきんさしひひと 第 1 号被保険者 : 受給している年金からの差引きを原則としますが 年金差引きできない人は納付書のうふどによる納付となります だいごうひほけんしゃかにゅういりょうほけんりょうぜいいっしょおさ 第 2 号被保険者 : 加入している医療保険料 ( 税 ) と一緒に納めます といこうれいふくしか問 : 高齢福祉課 (632)2907 Cách đống tiền bảo hiểm Người bảo hiểm số 1: theo quy tắc sẽ trừ tiền bảo hiểm vào lương hưu, nhưng trường hợp người không thể trừ vào lương hưu được thì sẽ trả bằng phiếu. Người bảo hiểm số 2 : sẽ đống cùng với tiển bảo hiểm y tế. liên hệ : khoa phúc lợi người lớn tuổi koreifukushika (632)2907 のうふしょな かいごうてつづ介護サービスを受けるための手続きかいごう介護サービスを受けるためには 介護にんていうこうれいります 認定を受けるためには 高齢 まどぐちかいごほけんひに 介護保険被 窓口 ほけんしゃしょう 保険者証 かいごひつようようしえんようかいごにんていうひつようが必要であるという 要支援 要介護 の認定を受ける必要があふくしかかくちいきじちかくちくしみんしゅっちょうじょ福祉課か各地域自治センター 各地区市民センター 出張所のだいほごうひほけんしゃいりょうほけんしょうそしんせい ( 第 2 号被保険者は医療保険証 ) を添えて申請します といこうれいふくしか問 : 高齢福祉課 (632)2986 Thủ tục dành để sử dụng dịch vụ dưỡng lão Lúc muốn dùng đến dịch vụ dưỡng lão, trước tiên bạn cần phải nhận sự xác nhận cần hỗ trợ cần điều dưỡng gọi là cần điều dưỡng, để được nhận sự xác nhận bạn nên đến làm thủ tục ở các trung tâm jichisenta của địa phương, trung tâm shiminsenta của địa phương,chi nhánh hành chính shutchojo,hoặc khoa phúc lợi người lớn tuôi,khi làm thủ tục bạn mang theo bảo hiểm dưỡng lão (người bảo hiểm số 2 thì mang theo bảo hiểm y tế ). liên hệ : khoa phúc lợi người lớn tuổi koreifukushika (632)2986 かいご介護サービスきょたくじたくほうもんしょくじかいごにちじょうせいかつ 居宅サービス として ホームヘルパーが自宅を訪問し 食事などの介護や日常生活の援助しせつかよにゅうよくきのうくんれんおこなしせつものや 施設に通って入浴や機能訓練などを行うサービス また 施設サービス として 施設 56 えんじょおこなを行うしせつにゅうしょに入所りようしていしょとくしゃたいりようしゃなどに対する利用者 にちじょうせいかつじょうせわきのうくんれんけんこうかんりせわおこなし日常生活上の世話 機能訓練 健康管理などの世話を行うサービスがあります サービスを利用ばあいかいごほけんたいしょうけいひわりわりふたんた場合 介護保険対象経費の1 割または2 割を負担していただきます なお 低所得者ふたんけいげんそちくわこうれいふくしかとあ負担の軽減措置もありますので 詳しくは高齢福祉課へお問い合わせください といこうれいふくしか問 : 高齢福祉課 (632)2906 Dịch vụ dưỡng lão dịch vụ tại nhà với hình thức là điều dưỡng tại nhà riêng, phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày và bữa ăn, dịch vụ đến tắm ở trung tâm và tập luyện tính năng, ngoài ra còn có dịch vụ ở trung tâm với hình thức là vào trung tâm ở để được chăm sóc những sinh hoạt hàng ngày và quản lý sức khoẻ, tập luyện tính năng, trường hợp sử dụng dịch vụ, trong đối trượng có bảo hiểm dưỡng lão thì chi phí dịch vụ bạn chi trả từ 1 đến 2 phần tăm, tuy nhiên đối với người có thu nhập thấp thì sẽ được giả m chi phí dịch vụ. liên hệ: khoa phúc lợi người lớn tuổi koreifukushika (632)2906

60 障 しょうしゃがい者 ふくし 福祉 しんたいしょうしゃてちょう身体障がい者手帳したいふじゆうしかくちょうかくへいこうきのうおんせいきのうげんごきのうきのうしんぞうきのうぞう肢体不自由 視覚 聴覚または平衡機能 音声機能 言語機能またはそしゃく機能 心臓機能 じん臓きのうこきゅうききのうちょくちょうきのうしょうちょうきのうめんえききのうかんぞうきのうしょうひと機能 呼吸器機能 ぼうこうまたは直腸機能 小腸機能 免疫機能 肝臓機能に障がいのある人に ていどきゅうきゅうくぶんてちょうこうふてちょうこうふていどかくしゅにより1 級から6 級の区分で手帳が交付されます 手帳が交付されますと 程度により各種サ その程度かつようービスを活用することができます といしょうふくしか問 : 障がい福祉課 (632)2361 Phúc lợi người khiết tật sổ tay người khiết tật người có bệnh tật về cơ thể, thị giá, thính giác hoặc cân bằng chức năng,chức năng phát âm,chức năng ngôn ngữ hoặc chức năng nhai, chức năng tim, chức năng thận, chức năng hô hấp,chức năng bàng quang hay chức năng trực tràng, chức năng ruộc non, chức năng miễn dịch, chức năng gan, khi cấp sổ tay sẽ được phân theo mức độ nặng nhẹ từ cấp 1 đến cấp 6, sau khi được cấp sổ tay tùy thuộc vào mức độ thì bạn có thể sử dụng được nhiều loại dịch vụ. liên hệ : phúc lợi người khiết tật shogaifukushika (632)2361 こうれいしゃふくし 高齢者福祉 こうれいしゃたいはいしょくほけんてきようがいじょせいけん高齢者に対し 配食サービスや 保険適用外のはり きゅう マッサージ助成券の交付こうれいしゃせんようじょうしゃけんこうふおこな高齢者専用バス乗車券の交付などを行っています といこうれいふくしか問 : 高齢福祉課 こうふけいろういわいきんしきゅう 敬老祝金の支給 (632)2360 phúc lợi người lớn truổi Đối với người lớn tuổi, có thực hiện cấp vé xe buýt dành cho người lớn tuổi, cấp quà tặng tiền mặt dành cho người lớn tuổi, trợ giúp vé massage ngoài bảo hiểm, chăm cứu, đốt ngãi cứu ngoài da, liên hệ: khoa phúc lợi người lớn tuổi koreifukushika (632) 2360 せいかつほご 生活保護 びょうきりゆうしゅうにゅうたくわせいかつこんなんひとけいざいめんえんじょせいかつほご病気などの理由で収入や蓄えがなく 生活が困難になった人に 経済面での援助をします 生活保護せいかつきょういくじゅうたくいりょうかいごふじょには 生活 教育 住宅 医療 介護などの扶助があります ほごけっていようけんそうだん 保護の決定には さまざまな要件がありますので ご相談ください といせいかつふくしだいかだいかかくちくみんせいいいん問 : 生活福祉第 1 課 第 2 課 (632) 各地区の民生委員 trợ cấp sinh hoạt Người không có thu nhập và tiền tích trữ với lý do như bệnh, gặp khó khăn tronh sinh hoạt sẽ được trợ cấp về mặt kinh tế. Trong trợ cấp sinh hoạt sẽ được trợ giúp sinh hoạt, giáo dục,nhà ở,y tế, dưỡng lão v.v.. Trong chỉ thị trợ cấp vì có nhiều điều kiện, xin bạn hãy tư vấn. Liên hệ : khoa thứ 1, khoa thứ 2 phúc lợi xã hội sinh hoạt (632) ủy viên dân sinh của các địa phương. 57

61 せいかつしきんの貸 生活資金 かし付 つけ けいざいてきこまひとせいかつしきんひつようせいかつふくししきん経済的に困っている人が 生活にかかわる資金が必要なときに 生活福祉資金の貸付制度えいじゅうひとれんたいほしょうにんひつようようけん 永住している人 連帯保証人が必要なことなどの要件があります といししゃかい問 : 市社会 ふくしきょう福祉協 ぎかい議会 かくちく (636)1215 各地区 かしつけせいどがあります みんせいの民生 いいん委員 Cho vay tiền sinh hoạt Người gặp khó khăn về kinh tế lúc cần trong tiền sinh hoạt, có chế độ cho mượn tiền phúc lợi sinh hoạt. Người vĩnh trú,khi mượn cần phải có người bảo lãnh. liên hệ : hội hiệp phúc lợi sã hội shishakai fukushikyokai (636)1215,ủy viên dân sinh của các địa phương. 58

62 ししせつ市の施設 もばらけんこうこうりゅうちょうじゅ 茂原健康交流センター ( 蝶寿コ デ ランネ ) もばらけんこうこうりゅうちょうじゅこうれいしゃこせだいこたの茂原健康交流センター 蝶寿コ デ ランネ は 高齢者から子どもまで世代を超えて楽しくふれあけんこうしせつよくそうゆとなりもばらもいながら健康づくりのできる施設です 浴槽やプールのお湯は 隣のクリーンパーク茂原でごみを燃やでりようしたときに出るエネルギーを利用しています しょざいちもばらちょうかいかんじかんごぜんじごごじ 所在地 : 茂原町 (654)2815 開館時間 : 午前 10 時 ~ 午後 9 時きゅうかんびげつようびしゅくじつばあいよくじつねんまつねんしほしゅてんけんび 休館日 : 月曜日 ( 祝日の場合はその翌日 ) 年末年始 保守点検日 りようりょうふろえんえんふろえん 利用料 : 風呂 410 円 プール510 円 風呂とプール610 円 ちゅうがくせいいかさいいじょうふろえんえんふろえんさいみまんむりょうちゅうがくせいいか 中学生以下と65 歳以上は風呂 200 円 プール250 円 風呂とプール300 円 3 歳未満は無料 中学生以下 まいしゅうどようびりようむりょうしんたいしょうしゃてちょうりょういくてちょうせいしんしょうしゃほけんふくしてちょうこうふうは 毎週土曜日の利用が無料 身体障がい者手帳 療育手帳 精神障がい者保健福祉手帳の交付を受ひとかいごしゃめいむりょうまどぐちてちょうていじけている人と介護者 (1 名 ) は無料 窓口で手帳をご提示ください しせつないよう 施設内容 : 大浴槽 だいよくそうろてんぶろ 露天 れいすいね 寝 風呂 サウナ 冷水 りゅうすいこようおおひろ 3 レーン 流水 子ども用 ) 大広間 まかい 会 ゆゆちょうおんぱ湯 うたせ湯 超音波 ジャグジー プール(25m ぎしつ議室 レストラン TRUNG TÂM CỦA HUYỆN Trung tâm giao lưu sức khoẻ Mobara (Mobarakenko koryusenta) Trung tâm giao lưu sức khoẻ Mobara là cơ sở vừa có thể năng cao sức khoẻ vừa giao lưu vui vẻ cho thế hệ từ trẻ con đến người già. Nước nóng của hổ bơi và hồ tắm nước nóng đã sử dụng từ nguồn năng lực của trung tâm đốt rác kurinpaku bên cạnh. Địa chỉ : Mobaracho (654)2815,giờ mở cửa : sáng 10:00-9:00 tối. Ngày nghỉ : thứ hai,ngày tết,ngày kiểm tra bảo trì(trường hợp thứ 2 là ngày lễ thì sẽ nghỉ sau ngày lễ ) Phí sử dụng : hồ tắm 410 yen, hồ bơi 510 yen, hồ tắm và hồ bơi 610 yen. Học sinh dưới cấp hai và người trên 65 tuổi giá hồ tắm 200 yen, hồ bơi 250 yen, hồ tắm nước nóng và hồ bơi 300 yen, trẻ em dưới 3 tuổi miễn phí, học sinh dưới cấp hai được miễn phí vào ngày thứ bảy mỗi tuần, miễn phí cho người có mang thẻ khuyết tật, thẻ thiểu năng trí tuệ, thẻ thần kinh và nhân viên điều dưỡng đi cùng, xin hãy trình thẻ ở quầy tiếp tân. Cơ sở vật chất gồm có : hồ tắm nước nóng lớn, hồ nước nóng ngoài trời, tắm hơi, hồ tắm nằm, hồ nước nóng từ cao chảy xuống, siêu âm, bể tạo bọt, hồ bơi (25m 3 làn đường, nước chảy theo dòng,dùng cho trẻ em), quảng trường rộng, phòng hội nghị, nhà hàng. 59

63 としょかん 図書館 しないちゅうおうとしょかん市内には 中央図書館 東図書館がくしゅうとしょしつ学習センターに図書室があります ひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわち 南図書館 上河内 としょかんかわち 河内 図書館 としょかんとしょかん図書館の5つの図書館のほか 生涯 Thư viện (Toshokan) Trong huyện có các thư viện như, thư viện Chuo, thư viện Higashi, thư viện Minami, thư viện Kamikawachi, thư viện Kawachi, ngoài 5 thư viện này ra,trong trung tâm giáo dục và lèn luyện cũng có thư viện. しょうがい としょかん図書館 りよう あんない案内 利用かとしょかんしりょうかりようひつようりようつく 借りるとき図書館の資料を借りるには利用カードが必要です 利用カードを作るときは 氏名かくにんもを確認できるものをお持ちください しめいじゅうしょ 住所 Hướng dẫn sử dụng thư viện lúc mượn sách và tư liệu cần phải làm thẻ sử dụng, lúc làm thẻ bạn nên mang theo giấy tờ tùy thân để có thể xác nhận được họ tên và địa chỉ của bạn. かしだししりょういちらん 貸出資料一覧 しりょうめい資料名 かしだしすう貸出数 かしだしきかん 貸出期間 としょほんかみしばいさいしんごうのぞざっし図書 ( 本 紙芝居 最新号を除く雑誌 マンガ) おんせいしりょう音声資料 (CD/ カセットテープ ) えいぞうしりょう映像資料 ( ビデオテープ,DVD など ) おんせいしりょうえいぞうしりょうちゅうおう 音声資料 映像資料は 中央図書館 さつあわせて 15 冊までてんあわせて 5 点までてんあわせて 5 点までかみかわち図書館 しゅうかん 2 週間 としょかんひがしとしょかんみなみとしょかんとしょかんかわちとしょかん 東図書館 南図書館 上河内 河内図書館でのみ取 とあつかり扱っています : Danh mục cho mượn tư liệu Tên tư liệu Số lượng cho mượn Thời gian cho mượn Sách (sách, kịch bằng tranh, tuyện tranh, tạp chí củ ) Tư liệu bằng âm thanh (băng / đĩa CD) Tư liệu bằng hình ảnh (băng video, băng DVD) Gồm 15 quyển Gồm 5 điểm Gồm 5 điểm 2 tuần Tư liệu bằng âm thanh, tư liệu bằng hình ảnh,chỉ có ở thư viện Chuo, thư viện Higashi, thư viện Minami, thư viện Kawachi. 60

64 かえ 返すところ ちゅうおうとしょかんひがしひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわちとしょかんかわちとしょかんしょうがいがくしゅう中央図書館 東図書館 南図書館 上河内図書館 河内図書館 生涯学習センター図書室ほんざっししせつかえしちょうかくしりょうちゅうおうとしょかんた本 雑誌などは いずれの施設に返すこともできますが CD DVD など視聴覚資料は中央図書館 ひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわちとしょかんかわちとしょかんたわらとしょしつとしょかん東図書館 南図書館 上河内図書館 河内図書館 田原コミュニティプラザ図書室 図書館ブランチ ( バしゅっちょうじょないかえとしょかんしばあいほんざっしかみしばいンバ出張所内 ) のいずれかにお返しください 図書館が閉まっている場合 本 雑誌 紙芝居は 各図書館ちくしみんちゅうおうしょうがいがくしゅうきたしょうがいがくしゅうしやくしょげんかんおもてさんどう地区市民センター 中央生涯学習センター 北生涯学習センター 市役所玄関 うつのみや表参道ちゅうしゃじょういりぐちへんきゃくしちょうかくしりょうはそんおそスクエア駐車場入口にある ブックポスト へ返却ができます ただし 視聴覚資料は破損の恐れがぜったいいありますので 絶対に入れないでください Nơi trả としょしつかなどで借り かくとしょかん Những sách và tạp chí đã mượn của thư viện Chuo, thư viện Higashi, thư viện Minami, thư viện Kamikawachi, thư viện Kawachi,thư viện trong trung tâm giáo dục và lèn luyện, khi trả thì trả ở thư viện nào cũng được, nhưng những tư liệu bằng CD,DVD chỉ trả được ở các nơi như thư viện Chuo, thư viện Higashi, thư viện Minami, thư viện Kamikawachi, thư viện Kawachi, phòng thư viện ở trung tâm Tawara Komyuniti, chi nhánh thư viện trong chi nhánh hành chính Banbashutchojo. Trường hợp thư viện đống cửa, sách kịch bằng tranh, tuyện tranh thì bạn có thể trả ở trung tâm Chuo Shogaigakushu, trung tâm Kita Shogaigakushu, cửa ra vào của shiyakusho, hoặc thùng trả sách có đặc ở cửa ra vào của bãy đậu xe Utsunomiya Omotesando sukuea. Tuy nhiên tuyệt đối không được để những tư liệu dể bể như CD,DVD vào thùng. ちゅうおうとしょかんあけぼのちょう中央図書館 : 明保野町 7-57 (636)0231 ひがしとしょかんなかいまいずみ東図書館 : 中今泉 (638)5614 みなみとしょかんすずめのみやちょう南図書館 : 雀宮町 56-1 (653)7609 かみかわちとしょかんなかざとちょう上河内図書館 : 中里町 (674)1123 かわちとしょかんなかおかもとちょう河内図書館 : 中岡本町 3397 (673)6782 たわらとしょしつ田原コミュニティプラザ図書室 : かみたわらまち上田原町 1 (672)4000 としょかん図書館ブランチ : (616)1542 ちくしみんさんしょう地区市民センター :3 4 ページ参照しょうがいがくしゅうさんしょう生涯学習センター :53 54 ページ参照 Thư viện Chuo: Akehonocho 7-57 (636)0231 Thư viện Higashi: Nakaimaizumi (638)5614 Thư viện Minami: Suzumenomiyacho 56-1 (653)7609 Thư viện Kamikawach: Nakazatocho (674)1123 Thư viện Kawachi: Nakaokacho3397 (673)6782 Thư viện ở trung tâm Tawara Komyuniti: Kamitawaramachi 1 (672)4000 Chi nhánh thư viện: (616)1542 Trung tâm shimin senta: tham khảo ở trang 3.4 Trung tâm Shogaigakushu senta: tham khảo ở trang

65 し 市 ぶんかかいかん 文化会館 しゅうようじんいんにんだい収容人員 2,000 人の大ホールと500 人しょざいちあけぼのちょう 所在地 : 明保野町 7-66 かいかんじかんごぜんじごごじ 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 10 時 きゅうかんびだいげつようび 休館日 : 第 1 3 月曜日 ( 月曜日 にんの小 しょうホールのほか 展示室 げつようびしゅくじつばあいが祝日の場合は翌日 てんじしつ 会議室 かいぎしつなどがあります よくじつねんまつねんしがつにちよくねんがつにち ) 年末年始 (12 月 29 日 ~ 翌年 1 月 3 日 ) といしぶんかかいかん問 : 市文化会館 (636)2121 Nhà văn hóa huyện(bunkakaikan) Nhà văn hóa huyện gồm có hội trường lớn chứa được 2,000 người và hội trường nhỏ chứa được 500 người, ngoài ra còn có phòng tiển lãm, phòng hội nghị. Địa chỉ : Akehonocho 7-66 Giờ mở cửa: sáng 9:00-10:00 tối ngày nghỉ: thứ hai của tuần thứ 1 và tuần thứ 3 của tháng(nếu thứ hai là ngày lịch đỏ thì sẽ nghỉ vào ngày hôm sau),ngày tết, (ngày 29 tháng 12 đến ngày 3 tháng 1 ) liên hệ: nhà văn hóa huyện shibunkakaikan (636)212 うつのみやびじゅつかん 宇都宮美術館 ちいきびじゅつせいかつびじゅつかんきょうびじゅつしゅせいき 地域と美術 生活と美術 環境と美術 をテーマに 主として20 世紀以降てんじを展示しています しょざいちながおかちょう 所在地 : 長岡町 1077 かいかんじかんごぜんじぷんごごじにゅうかんごごじぷん 開館時間 : 午前 9 時 30 分 ~ 午後 5 時 ( 入館は午後 4 時 30 分まで ) きゅうかんびまいしゅうげつようびしゅくきゅうじつばあいかいかんよくじつきゅうかんしゅく 休館日 : 毎週月曜日 ( 祝休日の場合は開館し 翌日休館 ) 祝休日かいかんねんまつねんしは開館 ) 年末年始 かんらんりょうじょうせつてんじいっぱんえんこうこうだいがくせいえんしょうちゅうがくせい 観覧料 ( 常設展示 ): 一般 310 円 高校 大学生 210 円 小 中学生 100 円しないこうこうせいいかむりょうきかくてんべつりょうきん 市内の高校生以下は無料 企画展は別料金 問 きゅうじつよくじつの翌日 えん というつのみや : 宇都宮 いこうの美術 びじゅつさくひんやデザイン作品 ど ( 土 日 にちしゅくきゅうじつばあい 祝休日の場合 びじゅつかん 美術館 (643)0100 Bảo tàng mỹ thực (Bijutsukan) Với tựa đề địa phương và mỹ thuật sinh hoạt và mỹ thuật môi trường và mỹ thuật có tiểm lãm tác phẩm thiết kế và mỹ thuật chính của thế kỷ 20 trở lên. Địa chỉ: Nagaokacho 1077 Giờ mở cửa : sáng 9:30-5:00 chiều (giờ vào cửa đến 4:30 chiều ). Ngày nghỉ: ngày thứ tư mỗi tuần (trường hợp thứ tư là ngày lịch đỏ và lễ thì nghỉ vào ngày hôm sau )nghỉ vào ngày tết (sẽ mở cửa vào ngày thứ bãy,chủ nhật,ngày lịch đỏ và ngày lễ). Phí tham quan: người lớn 310 yen, học sinh cấp 3 và đại học 210 yen, tiểu học và trung học 100yen sinh viên dưới cấp 3 sống trong huyện được miễn phí, tiển lãm của các doanh nghiệp là chi phí Khác. 62

66 ようせいしみん うつのみや妖精ミュージアム 市民ギャラリー ようせいかんれんかいがとうき妖精関連の絵画 陶器 貴重本めんせきラリー ( 面積 69m2 ) があります しょざいちばば 所在地 : 馬場通りどおり きちょうぼんを展示 てんじしみんなどしているアートサロンや 市民等の作品 さくひんを発表 はっぴょうするための貸 かしギャ Utsunomiya nàng tiên nhỏ, phòng tiển lãm tranh thị dân Phòng tiển lãm những bức tranh nghệ thuật về nàng tiên nhỏ, gốm sứ, sách qúy hiếm, có cho thị dân mượn phòng tiển lãm tranh và phát biểu (diện tích 69 m2 ). ようせいうつのみや妖精ミュージアムかいかんじかんごぜんじごご 開館時間 : 午前 10 時 ~ 午後 8 時 きゅうかんびねんねんまつ 休館日 : 年末りようりょうむりょう 利用料 : 無料 ねんし年始 じ がつにちがつにち (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) Utsunomiya nàng tiên nhỏ Giờ mở cửa : sáng 10:00-8:00 tối Ngày nghỉ : ngày tết (ngày 29 tháng 12- ngày 3 tháng 1) Phí xem : miển phí しみん市民ギャラリーりようじかんごぜんじごご 利用時間 : 午前 10 時 ~ 午後 じぷん 30 分 9 時きゅうかんびねんまつねんしがつにちがつにち 休館日 : 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) りようりょうえんかげつようびしゅうかんたんいたんいかしだしかてんじさく 利用料 :21,600 円 ( 火 ~ 月曜日までの1 週間を1 単位 2 単位まで貸出可 ) 展示作品えんは86,400 円 ひんはんばいともなばあいの販売を伴う場合 といようせいしみん問 : うつのみや妖精ミュージアム市民ギャラリー (616)1573 Phòng tiển lãm tranh thị dân Giờ mở cửa : sáng 10:00-9:30 tối Ngày nghỉ : ngày tết (ngày 29 tháng 12- ngày 3 tháng 1) Phí sử dụng :21,600yen(từ thứ 3- thứ 2 thời gian một tuần, có khả năng cho mượn đến 2 tuần ). Trường hợp dùng tiển lãm để bán thì phí mượn phòng sẽ là 86,400yen. liên hệ : Utsunomiya nàng tiên nhỏ, phòng tiển lãm tranh thị dân (616)

67 うつのみやじょうしこうえん 宇都宮城址公園 うつのみやじょうしこうえんうつのみやじょうほんまるいちぶしじつもとふくげんこうえんでんとうてきこうほうふくげん宇都宮城址公園は 宇都宮城の本丸の一部を史実に基づき復元した公園です 伝統的な工法で復元したやぐらどべいこうえんないせいめいかんうつのみやじょうかんじょうほうかん櫓や土塀のほか 公園内には 清明館 宇都宮城ものしり館 まちあるき情報館 の3 つのガイしせつうつのみやじょうれきしかんしりょうもけいしないぶんかざいかんこうダンス施設があり 宇都宮城の歴史に関する資料や模型 市内の文化財や観光スポットのマップなどをてんじちゅうしんしがいちきちょうみずみどりくうかんはるさくらはじしきおりおりしぜんたの展示しています 中心市街地の貴重な水と緑の空間として 春の桜を始め四季折々の自然も楽しめま す しょざいちほんまるちょう 所在地 : 本丸町かいかんじかんごぜんじごごじ 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 7 時きゅうかんびねんまつねんし 休館日 : 年末年始りょうきんむりょうせいめいかんわしつ 料金 : 無料 ( 清明館の和室は要予約 せいめいかん ( 清明館 がつにちがつにち (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) わしつごごは午後 和室 ようよやくゆうりょう 有料 ) じぷん 9 時 30 分まで ) といせいめいかん問 : 清明館 (638)9390 Công viên thành lũy Utsunomiya (Joushikoen) Công viên thành lũy Utsunomiya là công viên được xây dựng lại một phần di tích lịch sử của thành lũy Honmaru của Utsunmiya. Ngoài những phương thức thi công xây dựng lại thành lũy nhỏ và vách trường bằng đất theo kiểu tuyền thống, trong công viên còn có 3 trung tâm Seimeikan Utsunomi yajoumonoshirikan MachierukiJouhokan nhằm để hướng dẫn và chỉ đạo các bộ môn tuyền thống, trưng bày di tích thành lũy Utsunomiya và những bản đồ hướng dẫn về các thông tin địa điểm du lịch và tài sản văn hóa huyện. Công viên có bầu không gian của màu xanh và dòng nước quan trọng của trung tâm thành phố, có thể vui cùng với thiên nhiên của bốn mùa bắt đầu từ hoa anh đào của mùa xuân. Địa chỉ : Honmarucho Giờ mở cửa : sáng 9:00-7:00tối (phòng chiếu của Seimeikan sử dụng được đến 9:30 tối ) Ngày nghỉ : ngày tết (ngày 29 tháng 12- ngày 3 tháng 1) Phí sử dụng : miển phí (phòng chiếu của Seimeikan sử dụng phải trốn phí ) liên hệ: Seimeikan (638)

68 きゅうしのはらけじゅうたく 旧篠原家住宅 くにじゅうようぶんかざいしていめいじ国の重要文化財に指定された明治時代しょざいちいまいずみちょうめ 所在地 : 今泉 1 丁目 4-33 かいかんじかんごぜんじごごじ 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 入館きゅうかんびまいしゅうげつようびしゅく 休館日 : 毎週月曜日 ( 祝休日 ねんし 年始りょうきんいっぱんじん 料金 : 一般人 100 円 こうこうせいいか高校生以下 むりょう は無料 えん 小 じだいしょうかないぶの商家で 内部が公開 にゅうかんごごは午後 きゅうじつばあいの場合は翌日 じぷん 4 時 30 分まで ) よくじつしゅく ) 祝休日 しょうちゅうがくせいえんにん 中学生 50 円 (20 人以上 こうかいされています きゅうじつよくじつの翌日 いじょうの団体 ど ( 土 日 だんたいいっぱん : 一般 80 円 にちしゅくきゅうじつばあい 祝休日の場合は開館 えん 小 かいかんねんまつ ) 年末 しょうちゅうがくせいえん 中学生 40 円 ) 市内 しないの きゅうしのはらけじゅうたく 問 : 旧篠原家住宅 (624)2200 Nhà cổ tuyền thống (KyushinoharakeJutaku) Là nhà doanh thương từ thời đại Meiji đã được công nhận là gia bảo của quốc gia, nội bộ đã được công khai. Địa chỉ: Imaizumi1chome 4-33 Giờ mở cửa : sáng 9:00-5:00chiều(giờ vào cửa sau cùng là 4:30). Ngày nghỉ: thứ 4 hàng tuần và ngày tết (trường hợp thứ tư là ngày lịch đỏ sẽ nghỉ vào ngày sau ), sau ngày ngày lễ là thứ bảy và chủ nhật thì sẽ mở cửa và nghỉ vào ngày hôm sau. Phí tham quan: người lớn 100yen, tiểu học và trung học 50yen(phái đoàn từ 20 người trở lên người lớn 80yen, tiểu học và trung học 40yen) sinh viên dưới cấp 3 sống trong huyện thì được miển phí. liên hệ: KyushinoharakeJutaku (624)2200 とびやまじょうしせきこうえんれきしたいけんかん 飛山城史跡公園 とびやま歴史体験館 とびやまじょう ちゅうせいきずしろえんないはっくつちょうさかくにんきばしほったてばしらたてものたてあなたてもの飛山城は 中世に築かれた城で 園内には発掘調査で確認された木橋や掘立柱建物 竪穴建物などがふくげんしきおりおりしぜんたのれきしたいけんかんとびやまじょうれきしあわ復元されていて 四季折々の自然も楽しめます とびやま歴史体験館 は この飛山城の歴史と併せむかして 昔の人々ひとびとくみぢかかんたいけんしせつの暮らしを身近に感じ 体験できる施設です しょざいちたけしたまち 所在地 : 竹下町 にゅうかんにゅうえんりょうむりょうたいけんりょうきん 入館 入園料 : 無料 ( 体験メニューには料金がかかるものがあります ) かいえんかいかんじかんとびやまじょうしせきこうえんれきしたいけんかんごぜんじごごじとびやまじょうしせきこうえん 開園 開館時間 : 飛山城史跡公園 とびやま歴史体験館 = 午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 飛山城史跡公園は11 がつごごじぷんにゅうじょうへいえんへいかんぷんまえ ~3 月は午後 4 時 30 分まで ) 入場は 閉園 閉館の30 分前まできゅうえんきゅうかんびげつようびしゅくきゅうじつばあいよくじつしゅくきゅうじつよくじつどにちしゅくきゅうじつばあい 休園 休館日 : 月曜日 ( 祝休日の場合は翌日 ) 祝休日の翌日 ( 土 日 祝休日の場合は開園かいかんねんまつねんし開館 ) 年末年始 といれきしたいけんかん問 : とびやま歴史体験館 (667)9400 かいえん 65

69 Công viên di tích thànhtobiyamajoshiseki.trung tâm trải nghiệm về lịch sử Tobiyama Tobiyamajo là thành đã được xây từ đời trung cổ, trong công viên đã được xây dựng lại các tòa nhà dưới lòng đất, tòa nhà cột âm lòng đất và cầu bằng cây đã được công nhận là di tích khảo cổ học.ta có thể vui với thiên nhiên của bốn mùa, trải nghiệm về lịch sử Tobiyama là trung tâm ta có thể trải nghiệm về cuộc sống của người xưa và kết hợp với lịch sử của thành Tobiyamajo này. Địa chỉ: Takeshitamachi Phí Vào cửa: miển phí (Menyu trải nghiệm có cái phài trốn chi phí). Giờ mở cửa : sáng 9:00-5:00chiều(công viên di tích thànhtobiyamajoshiseki thì từ tháng 11- tháng 3sẽ mở cửa đến 4:30 chiều). giờ nhận khách cuối cùng trước khi đóng cửa 30 phút. Ngày nghỉ: thứ 2 hàng tuần và ngày tết (trường hợp thứ 2 là ngày lịch đỏ sẽ nghỉ vào ngày sau )sau ngày ngày lễ là thứ bảy và chủ nhật thì sẽ mở cửa và nghỉ vào ngày hôm sau. liên hệ: Tobiyama Rekishitaikenkan (667)9400 いせきひろば うつのみや遺跡の広場 えんないにほんゆうすうきぼ園内には 日本有数の規模を誇しょざいちかみかけちょう 所在地 : 上欠町 かいえんじかんごぜんじごごじ 開園時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時にゅうえんへいえんぷんまえ入園は 閉園 30 分前まで きゅうえんびまいしゅうげつようしゅく 休園日 : 毎週月曜 ( 祝休日ねんし年始 りょうきんむりょう 料金 : 無料 ほこじょうもんじだいる縄文時 だいふくげんたてものてんじ代の復元建物があり 展示資料館 がつにちがつにちごぜん (4 月 1 日 ~10 月 31 日 ) 午前 9 時 きゅうじつばあいの場合は翌日 よくじつしゅく ) 祝休日 きゅうじつの翌日 じごご ~ 午後 4 時 よくじつど ( 土 日 しりょうかんも整備 じぷん 30 分 せいびしています がつにちがつにち (11 月 1 日 ~3 月 31 日 ) にちしゅくきゅうじつばあい 祝休日の場合は開園 といいせきひろば問 : うつのみや遺跡の広場 かいえんねんまつ ) 年末 (659)0193 Làng di tích Utsunomiya (Utsunomiyanohiroba) Trong công viên đã được xây dựng lại làng di tích của thời đại Jomon hiếm có ở nhật với quy mô đầy tự hào, có thiết lập trung tâm tiển lãm tư liệu. Địa chỉ: Kamikakecho151-1 Giờ mở cửa : sáng 9:00-5:00chiều(ngày 1 tháng 4- ngày 31 tháng 10)sáng 9:00-4:30chiều (ngày 1 tháng 11- ngày 31 tháng 3) giờ nhận khách cuối cùng trước khi đóng cửa 30 phút. Ngày nghỉ: thứ 2 hàng tuần và ngày tết (trường hợp thứ 2 là ngày lịch đỏ sẽ nghỉ vào ngày sau )sau ngày ngày lễ là thứ bảy và chủ nhật thì sẽ mở cửa và nghỉ vào ngày hôm sau. Phí Vào cửa: miển phí liên hệ: Utsunomiyanohiroba (659)

70 かみかわちみんぞくしりょうかん 上河内民俗資料館 かみかわちちいきちゅうしんみんぐのうぐてんじみんぞくげいのうでんとうしょくしょうかい上河内地域を中心とした民具 農具の展示のほか 民俗芸能や伝統食などのパネル紹介をしています しょざいちなかさとちょうかみかわちちいきじちかい 所在地 : 中里町 181-3( 上河内地域自治センター 3 階 ) かいかんじかんごぜんじごごじにゅうかんごごじぷん 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 入館は午後 4 時 30 分まで ) きゅうかんびまいしゅうげつようびしゅくきゅうじつばあいよくじつしゅくきゅうじつよくじつどにちしゅくきゅうじつばあいかいかんねんまつ 休館日 : 毎週月曜日 ( 祝休日の場合は翌日 ) 祝休日の翌日 ( 土 日 祝休日の場合は開館 ) 年末 ねんし年始 りょうきんむりょう 料金 : 無料 といかみかわちみんぞくしりょうかん問 : 上河内民俗資料館 (674)3480 Trung tâm tư liệu phong tục dân gian của Kamigawachi (Kamigawachi Minzokushiryokan) Nhằm giới thiệu các bức tranh biểu diễn nghệ thuật dân gian và các loại thực phẩm tuyền thống, ngoài ra còn tiển lãm các dụng cụ làm nông nghiệp, dụng cụ dùng cho sinh hoạt hàng ngày, là trung điểm chính của vùng Kamikawachi. Địa chỉ: Nakasatocho181-3 (lầu 3 của trung tâm KamikawachiJichiSenta). Giờ mở cửa : sáng 9:00-5:00chiều(giờ nhận khách cuối cùng là 4:30chiểu). Ngày nghỉ: thứ 2 hàng tuần và ngày tết (trường hợp thứ 2 là ngày lịch đỏ sẽ nghỉ vào ngày sau )sau ngày ngày lễ là thứ bảy và chủ nhật thì sẽ mở cửa và nghỉ vào ngày hôm sau. Phí Vào cửa: miển phí liên hệ: Kamigawachi Minzokushiryokan (674)3480 しせつ スポーツ施設 たいいくかん体育館 しないしせつしたいいくかんきよはら市内のスポーツ施設としては 市体育館 清原体育館かわちたいいくかん河内体育館 サン アビリティーズなどの体育館す たいいくかんすずめのみや 雀宮たいいくかんうんどうのほか 運動 たいいくかんあけぼ 明保 の たいいくかんかみかわち 上河内 たいいくかん 体育館野体育館体育館こうえんうんどうじょう公園や運動場などのグラウンドがありま Trung tâm thể thao Trung tâm thể dục Trung tâm thể thao của huyện gồm có, trung tâm ShiTaikukan, trung tâm KiyoharaTaikukan, trung tâm SuzumenomiyaTaikukan, trung tâm AkebonoTaikukan, trung tâm KamikawachiTaikukan, trung tâm Kawachi Taikukan, trung tâm Sun,Abilities.v.v.ngoài ra còn có công viên vận động và sân vận động. 67

71 したいいくかん 市体育館 もといまいずみ元今泉 ちょうめ (663)1611 きよはらたいいくかん 清原体育館 清原 5 丁目 6-18 きよはらこうぎょうだんち 工業団地 14 (667)1227 すずめのみやたいいくかん 雀宮 みなみまち南町 6-3 体育館 (655)0058 あけぼ明保 のたいいくかん 野体育館 あけぼのちょう明保野町 7-9 (632)6381 かみかわちたいいくかん 上河内体育館 なかさとちょう中里町 (674)3290 かわちたいいくかん 河内体育館 なかおかもとちょう 中岡 本町 3225 (673)5600 サン アビリティーズ やいたまち 屋板町 (656)1458 きゅうかんび 休館日 まいしゅうかようびしゅくじつばあい毎週火曜日 祝日の場合 ねんし年始 がつ (12 月 まいしゅうげつようび にち よくねん 29 日から翌年 1 月 しゅくじつ ばあい 毎週月曜日 祝日の場合 ねんし年始 がつ (12 月 にち よくねん 29 日から翌年 1 月 まいしゅうかようびしゅくじつばあい毎週火曜日 祝日の場合 ねんし年始 がつ (12 月 まいしゅうげつようび にち よくねん 29 日から翌年 1 月 しゅくじつ ばあい 毎週月曜日 祝日の場合 ねんし年始 がつ (12 月 にち よくねん 29 日から翌年 1 月 よくじつは翌日 がつにち 3 日 ) よくじつは翌日 がつにち 3 日 ) よくじつは翌日 がつにち 3 日 ) よくじつは翌日 がつにち 3 日 ) ねんまつ 年末 ねんまつ 年末 ねんまつ 年末 ねんまつ 年末 ねんまつねんしがつにちよくねんがつにち年末年始 (12 月 29 日から翌年 1 月 3 日 ) ねんまつねんしがつにちよくねんがつにち年末年始 (12 月 29 日から翌年 1 月 3 日 ) りようじかん 利用時間 ごぜん午前 じ 3 時 ごぜん午前 ごぜん午前 じ 9 時 ごご ~ 午後 じ 9 時 じ 9 時 にちようび日曜日 ごぜん午前 じ 9 時 にちようび日曜日 ごご ~ 午後 じ 5 時 ごご ~ 午後 ごご ~ 午後 しゅくじつ じ 1 時 ごご 午後 じ 9 時 じ 9 時 ごご 午後 じ 5 時 ふん 30 分 ふん 30 分 きゅうじつ じ 1 時 ごご ~ 午後 祝日 休日は午前 ごご ~ 午後 じ 9 時 しゅくじつごぜん 祝日は午前 じ 9 時 ごご ~ 午後 ごぜん ごご ~ 午後 じ 9 時 じ 9 時 じ 3 時 ごご ~ 午後 じ 5 時 ごご 午後 じ 5 時 68

72 Ngày nghỉ Trung tâm Thứ 3 hàng tuần,trường hợp thứ 3 là Shi Taikukan ngày lịch đỏ thì sẽ nghỉ vào ngày Motoimaizumi5chome6-18 hôm sau,nghỉ tết(ngày 29 tháng (663) ngày 3 tháng 1) Trung tâm Thứ 2 hàng tuần,trường hợp thứ 2 là Kiyohara Taiikukan ngày lịch đỏ thì sẽ nghỉ vào ngày Kiyoharakogyodanchi14 hôm sau,nghỉ tết(ngày 29 tháng (667) ngày 3 tháng 1) Trung tâm Thứ 3 hàng tuần,trường hợp thứ 3 là Suzumenomiya Taikukan ngày lịch đỏ thì sẽ nghỉ vào ngày Minamimachi 6-3 hôm sau,nghỉ tết(ngày 29 tháng (655) ngày 3 tháng 1) Trung tâm Thứ 2 hàng tuần,trường hợp thứ 2 là Akebono Taikukan ngày lịch đỏ thì sẽ nghỉ vào ngày Akehonocho 7-9 hôm sau,nghỉ tết(ngày 29 tháng (632) ngày 3 tháng 1) Trung tâm Kamikawachi Taikukan Nakasatocho (674)3290 Nghỉ tết(ngày 29 tháng 12-ngày 3 Trung tâm tháng 1) Kawachi Taikukan Nakaokamotocho 3225 (673)5600 Trung tâm Sun,Abilities Nghỉ tết(ngày 29 tháng 12-ngày 3 Yaitamachi tháng 1) (656)1458 Giờ làm việc Sáng 9:00-1:00chiều, chiều1:00-3:00, 3:00-5:00, 5:00-9:00 tối Sáng 9:00-9:30tối Sáng 9:00-9:30tối Chủ nhật,ngày lịch đỏ,ngày lễ, Sáng 9:00-5:00chiều Sáng 9:00-9:00tối, Chủ nhật,ngày lịch đỏ, Sáng 9:00-5:00chiều じょうプール スケート場ようなんうつのみやえきひがしこうえんおとなようこようがつあいだかいせつ陽南プール 宇都宮駅東公園プールにそれぞれ大人用プールと子ども用プールがあり 7~8 月の間開設ねんとおおよかわちそうごううんどうこうえんおくないおんすいしします また1 年を通して泳げる河内総合運動公園屋内プール ( 温水 ) もあります 市スケートセンターとうきじょうかきおくないうんどうじょうは 冬季はスケート場 夏期は屋内運動場となります Hồ bơi. Sân trượt tuyết Hồ bơi Younan, hồ bơi công viên Higashi Utsunomiyaeki mỗi nơi đều có hồ dành cho người lớn và trẻ em, mở cửa từ tháng 7- tháng 8, ngoài ra còn có hồ bơi bằng nước ấm có thể bơi cả năm ở trung tâm trong công viên vận động tổng hợp Kawachi, trung tâm trượt tuyết của huyện là sân trượt vào mùa đông, mùa hè sẽ trở trượt trong sân vận động. 69

73 ようなん 陽南プール やまと大和 ちょうめ 1 丁目 (658) うつのみやえきひがしこうえん 宇都宮駅東公園プール もといまいずみちょうめ 元今泉 5 丁目 3-19 (661)5310 かわちそうごううんどうこうえんおくない 河内総合運動公園屋内プール しらさわちょう白沢町 (673)0212 し市スケートセンター じょうなん城南 ちょうめ 3 丁目 (655)6817 かいせつきかん 開設期間 やす休み りようじかん 利用時間 がつにち 7 月 1 日 ~ ごぜんがつにちなし午前 8 月 31 日 ねんじゅう 1 年中 がつにち冬季とうきリンク 10 月 1 日 ~ がつにち 5 月 15 日 がつにちか夏季きフロア 6 月 1 日 ~ がつにち 8 月 31 日 まいしゅうげつようびしゅくじつばあい毎週月曜日 祝日の場合は よくじつ翌日 よくねん翌年 ねんまつねんし 年末年始 がつ にち 1 月 3 日 ) がつ (12 月 にち 29 日から まいしゅうすいようびしゅくじつばあい毎週水曜日 祝日の場合は よくじつ翌日 がつ がつねんまつねんし 12 月 ~3 月 ( 年末年始 がつ 12 月 にちがつにちのぞきゅうかんび 29 日 ~1 月 1 日を除く ) は休館日 なし すいようび水曜日 しゅくじつ ばあい 祝日の場合 よくじつは翌日 ごぜん午前 じ 9 時 しゅくじつ祝日 じ時 ごご午後 じ 10 時 ごご ~ 午後 じ 5 時 ごご ~ 午後 きゅうじつ じ 9 時 ごぜん 休日は午前 じ 1 時 にちようび日曜日 じ時 ごぜん午前 ごご ~ 午後 しゅくじつ じ 7 時 ごぜん 祝日は午前 じ 9 時 にちようび日曜日 じ時 ごご ~ 午後 しゅくじつ じ 9 時 ごぜん 祝日は午前 にちようび 日曜日 じ 9 時 ごご ~ 午後 6 どようび 土曜日 じ 9 時 ごご ~ 午後 5 どようび 土曜日 じ 9 時 ごご ~ 午後 5 Hồ bơi Younan Yamato 1chome11-16 (658)5813 Hồ bơi công viên Higashi Utsunomiyaeki Motoimaizumi 3-19 (661)5310 Hồ bơi ở trung tâm trong công viên vận động tổng hợp Kawachi Shirakawacho (673)0212 trung tâm trượt tuyết của huyện Jonan 3chome15-32 (655)6817 Sân băng mùa đông Sân băng mùa hè Thời hạn mở cửa Ngày 1 Tháng 7- ngày 31tháng 8 Suốt năm Ngày 1 Tháng 10- ngày 15tháng 5 Ngày 1 Tháng 6- ngày 31tháng 8 Ngày nghỉ Không nghỉ Thứ hai hàng tuần,ngày tết (ngày 29 tháng 12- ngày 3 tháng1)trường hợp của ngày lễ lịch đỏ thì sẽ nghỉ vào sau ngày lễ Thứ 4 hàng tuần,trường hợp thứ 4 là ngày lịch đỏ thì sẽ nghỉ vào ngày hôm sau,(loại trừ ngày 29 tháng12-ngày 1tháng 1)tháng 12-tháng3 không nghỉ trường hợp thứ 4 là ngày lịch đỏ thì sẽ nghỉ vào ngày hôm sau Thời gian sử dụng Sáng 9:00-5:00 chiều Sáng 10:00-9:00 tối,chủ nhật, ngày lịch đỏ, ngày lễ thì làm từ sáng 9:00-6:00 chiều Chiều 1:00-7:00 tối,thứ bảy, chủ nhật,ngày lịch đỏ thì làm từ 9:00-5:00 chiều Sáng 9:00-9:00 tối, thứ bảy, chủ nhật,ngày lịch đỏ thì làm từ 9:00-5:00 chiều 70

74 うつのみやし ぼうけんかつどうセンター 宇都宮市冒険活動 ゆたしぜんなかこたいけんがくしゅうばかつどう豊かな自然の中で子どもたちが体験学習をする場です キャンプ ハイキング レクリエーション活動たのなどを楽しむことができます しょざいちしのいまち 所在地 : 篠井町 かいかんじかんごぜんじごごじぷん 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 9 時 30 分 きゅうかんびげつようびがつにちにちがつにちがつにちのぞねんまつねんし 休館日 : 月曜日 (5 月 3 日 ~5 日 7 月 21 日 ~8 月 31 日を除く ) 年末年始 といぼうけんかつどう問 : 冒険活動センター (669)2441 Trung tâm hoạt động mạo hiểm của huyện Utsunimiya Là địa điểm lèn luyện những kinh nghiệm của trẻ em trong thiên nhiên phong phú, có thể vui với cấm trại, đi bộ, các hoạt động giải trí. địa chỉ : Shinoimachi thời gian mở cửa: sáng 9:- 9:30 tối. ngày nghỉ: thứ hai,ngày tết (loại trừ ngày 3tháng5- ngày 5, ngày 21 tháng7- ngày 31 tháng 8). Liên hệ : trung tâm hoạt động mạo hiểm BokenkatsudoSenta (669)2441 し 市サイクリングターミナル こがしやまみどりゆたかんきょうなかしゅくはくしせつかじてんしゃ古賀志山の緑豊かな環境の中にあり ゆったりとくつろげる宿泊施設と貸し自転車があります しょざいちふくおかちょう 所在地 : 福岡町 (652)4497 りようじかんしゅくはくりようごごじよくじつごぜんじ 利用時間 : 宿泊利用 = 午後 3 時 ~ 翌日午前 10 時じてんしゃりようがつがつごぜんじごごじぷんがつがつごぜんじごごじ 自転車利用 =4 月 ~10 月午前 9 時 ~ 午後 4 時 30 分 11 月 ~3 月午前 9 時 ~ 午後 4 時きゅうかんびかようびがつにちがつ5にちがつにちがつにちがつにちがつにちのぞ 休館日 : 火曜日 (4 月 29 日 ~5 月 5 日 7 月 20 日 ~8 月 31 日 12 月 29 日 ~1 月 3 日を除く ) Trung tâm xe đạp của huyện Trong môi trường phong phú màu xanh của núi Kogashiyama, có trung tâm cho thuê xe đạp và phòng trọ tiện lợi cho hành trình dã ngoại của bạn. địa chỉ : Fukuokacho (652)4497 thời gian sử dụng : phòng trọ chiều từ 3:00-10:00sáng ngày hôm sau. thời gian sử dụng xe đạp: tháng 4- tháng 10, sáng 9:00-4:30 chiều, tháng 11- tháng 3 sáng 9:00-4:00 Chiều. ngày nghỉ :thứ 3(loại trừ ngày 29 tháng 4- ngày 5 tháng 5, ngày 20 tháng 7- ngày 31 tháng 8,ngày 29 tháng 12- ngày 3 tháng 1). 71

75 うつのみやしまち宇都宮市はこんな街 さいじ 祭事 はついち初市 かみかわらどおがつにち [ 上河原通り ]1 月 11 日なんたいふきせつまめおろしの吹く季節に ダルマ 豆太鼓 みき身を切るような男体 す だいこ 黄鮒 きぶなえんぎものろてんなどの縁起物露店がずらりとならびま HUYỆN UTSUNOMIYA LÀ THÀNH PHỐ NHƯ THẾ NÀY ngày hội Chợ đầu năm ngày 11 tháng 1 đường phố Kamikawara Để cơ thể khỏe mạnh vượt qua mùa lạnh nhất của mùa đông,có bày bán những đồ mang đến phúc lọc may mắn như cá vàng Fukina, búp bê mai mắng Daruma, trống rắc tay Mamedaido. はないちふたあらやまじんじゃがつにち花市 [ 二荒山神社 ]2 月 1 日ふたあらやまじんじゃさんどうりょうがわろてんはないちまめ二荒山神社の参道の両側にたくさんの露店がならぶ花市 ダルマ 豆太鼓 ます だいこ 黄鮒 きふななどの縁起物 えんぎものが売 うられ Chợ hoa Đền FutaharayamaJinja ngày 1 tháng 2 Chợ hoa sẽ được bày bán ở dọc hai bên đường vào đền FutaharayamaJinja, bày bán những đồ mang đến phúc lọc may mắn như cá vàng Fukina, búp bê mai mắng Daruma, trống rắc tay Mamedaido. みやおおどおりがつだいどにちようびふるさと宮まつり [ 大通り ]8 月第 1 土 日曜日おおどお であいとふれあい をテーマに メインストリート 大通りを中心ねあるしが練り歩きます ちゅうしんに繰 くひろやくきり広げられる 約 90 基のみこ Lễ hội Furusato Matsuri [đường phố Odori] thứ bảy, chủ nhật đầu tháng 8 Với tựa đề [gặp gỡ và làm quen ],địa điểm là ở đường phố Odori có khoảng 90 dàng kiệu được kéo và khiên đi bộ trong đường phố. 72

76 しんりんこうえんしゅうへんおおどおがつげじゅんジャパンカップサイクルロードレース [ 森林公園周辺 大通り ]10 月下旬せかいつどさいこういじてんしゃせんしゅ世界のトップレーサーたちが集うアジア最高位の自転車ロードレース 選手たちの本気えんどうまいとしおおかんせんしゃと コースの沿道は毎年多くの観戦者でにぎわいます ほんきの走 はしみりを観よう Cuộc đua xe đạp Japan ở lân cận của công viên rừng xanh Sinrinkoen và đường phố Odori cuối tháng 10 Cuộc đua xe đạp lớn nhất đông nam á với sự tham gia của các tuyển thủ trên thới giới. Để được xem cuộc đua của các tuyển thủ, mỗi năm có rất nhiều kháng giả đứng dọc hai bên đường để theo dõi. ぎょうざちゅうしんしがいちがつだいどにちようびうつのみや餃子まつり [ 中心市街地 ]11 月第 1 土 日曜日ねんはじまつりうつのみやぎょうざたけんがいおおひと 1999 年から始まったお祭り 宇都宮餃子を食べてみようと 県外から多くの人たちでにぎわいます Utsu 宇都宮市 Lễ hội bánh Gyoza Utsunomiya Lễ hội được bất đầu từ năm 1999, có rất nhiều người từ tỉnh xa đến tham dự để ăn bánh Gyoza của Utsunomiya. めいしょ 名所 ふたあらやま じんじゃ神社 二荒山うつのみやふたあらやまじんじゃちゅうしんさかまちいましょうがつ宇都宮は 二荒山神社を中心に栄えてきた街 今もお正月 七五三おおしみんさんぱいねんいじょうれきしほこしゃほうてつとに多くの市民が参拝します 1000 年以上の歴史を誇り 社宝は鉄の狛犬びじゅつひんにんていよるさんどうもん美術品に認定されています 夜はライトアップされる参道と門が美 しちごさんじゅけん 受験こまいぬと兜 うつくしい ば馬 ば場 きがんく祈願など 暮らしの節目かぶとくにで どちらも国の重要 ふしめごじゅうよう どおちょうめ通り1 丁目 1-1 (622)5271 Danh lam thắng cảnh Đền FutaharayamaJinja Đền Futaharayamainja là trọng điểm phồn thịnh của thành phố Utsunomiya. Hiện tại cứ vào dịp tết, làm lễ cúng ba năm bảy tuổi, cầu nguyện thi.v.v. được rất nhiều sự tôn sùng của người dân, tự hào với 1000 năm lịch sử, báo vật của đền là tượng con sư tử và nón giáp, báo vật nào cũng được công nhận là vật phẩm mỹ thực quan trọng của quốc gia. địa chỉ : Babadori 1 chome 1-1 (622)

77 はちまんやまこうえん八幡山公園しぜんきゅうりょういえんない自然の丘陵を生かした園内には約うつのみやしがいちタワーからは市街地 宇都宮 やく 800 本はもちろん日光 ほんさくらの桜と約にっこうなすや那須 やくかぶうちゅうおう 700 株のツツジが植えられています 中央にあるの山々やまやまみわたまで見渡せます はなわだちょうめ塙田 5 丁目 1-1 (624)0642 Công viên Hachimanyama(Hachimanyama koen) Là công viên được thành lập trên đồi thiên nhiên trong công viên có trồng 800 cây hoa anh đào và 700 cây hoa đỗ quyên, ở trung tâm giữa của công viên có tháp Utsunomiya từ tháp ta có thể nhìn thấy núi của Nitko và Nasu. địa chỉ : Hanawada 5 chome 1-1 (624)0642 うつのみやし宇都宮市 しんりん森林 こうえん公園 あかがわちゅうしんじょうじょうつ赤川ダムを中心に キャンプ場 バーベキュー場 サイクリングコースなどがあり 釣りやハイキンたのしんりんよくさいてきグも楽しめます バードウオッチングや森林浴にも最適です りようじかんごぜんじごごじふくおかちょう利用時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時福岡町 (652)3450 Công viên rừng xanh của huyện Utsunomiya (Sinrinkoen) Trọng điểm là đập nước Akagawa, có thể vui với cấm trại, địa điểm làm tiệc ngoài trời, những con đường mòn đi xe đạp, câu cá và đi bộ,cũng thích hợp cho việc xem chim bằng ống nhồm và hít thở bầu không khí trong lành. thời gian sử dụng :sáng 9:00-5:00chiều địa chỉ : Fukuokacho (652)3450 はなみしないかくしょがつじょうじゅんお花見 [ 市内各所 ]4 月上旬やくほんさくらさほこはちまんやまこうえんたげさんしんかわよざくら約 800 本の桜が咲き誇る八幡山公園をはじめ 多気山 新川など 夜桜もとてもきれいです Ngắm hoa các nơi ngắm hoa trong huyện đầu tháng 4 Bất đầu từ niềm tự hào về vẻ đẹp của 800 cây hoa anh đào của công viên Hachimanyama, công viên Tagesan, công viên Shinkawa, xem hoa vào ban đêm rất đẹp. 74

78 せいかつへん生活編 HƯỚNG DẪN ĐỜI SỐNG

79 はんざいじこばんかじきゅうきゅうばん犯罪 事故は110 番 火事 救急は119 番 けいさつつうほうばん 警察へ通報 110 番 じかん (24 時間 ) はんざいじこけいさつれんらくつうほうじかん犯罪 事故などで警察へ連絡するときは 110をダイヤルします 通報は24 時間無料つうほうはっせいないようこうつうじこはっせい通報は1 発生した内容 交通事故です! どろぼうです! 2 発生した時間ひとばあいじょうきょうけいさつきゅうきゅうしゃてはいけが人がいる場合はその状況 ( 警察で救急車を手配してくれます )4 自分 えます こうしゅうでんわ 公衆電話からは 緊急はいいろでんわヤルします ( 灰色の電話 ) きんきゅうボタンを押 おしてダイヤルするか ( 緑色 みどりいろの電話 むりょうで受 うつけ付けします じかんばしょちかもくひょうぶつ 場所 近くの目標物 3 じぶんじゅうしょしめいじゅんつたの住所 氏名の順で伝 でんわじゅわきあ ) そのまま受話器を上げてダイ PHẠM PHÁP. SỰ CỐ LÀ SỐ 110. HỎA HOẠN. CẤP CỨU LÀ SỐ 119 Liên lạc cho cảnh sát...số 110 (24 /24h ) Phạm pháp *sự cố tai nạn cần liên lạc đến cảnh sát, xin gọi số 110, tiếp nhận điện thoại miển phí suốt 24 tiếng. Thông báo 1 Nội dung phát sinh sự cố là tai nạn giao thông! là ăn trộm! 2 Thời gian phát sinh,địa điểm, đặc điểm ở gần đó có cái gì 3 Trường hợp có người bị thương,tình huống đó (cảnh sát sẽ gọi xe cấp cứu )4Nói thứ tự về địa chỉ và họ tên của bản thân bạn. Nếu gọi từ điện thoại công cộng (điện thoại màu xanh )trước tiên hãy nhấn nút khẩn cấp rồi bấm số,(điện thoại màu sám tro)để nguyên tai nghe trên máy mà bấm số. こうつう交通 じこ事故 ばあいの場合 にんおうきゅうそちけいさつよあいてくるまうんてん 1けが人がいたら応急措置をします2 警察を呼びます3 相手の車のナンバー 運転免許証なまえじゅうしょでんわばんごうねんれいひか名前 住所 電話番号 年齢などを控えます かるかならいしみ けがをしたときは 軽くても必ず医師に診てもらいましょう めんきょしょうばんごうの番号 Trường hợp của tai nạn giao thông 1Nếu có người bị thương hãy dùng biện pháp sơ cứu 2 Gọi cảnh sát 3 Ghi lại biển số xe của người đối diện, số bằng lái xe,họ tên, địa chỉ, số điện thoại, năm tuổi.v.v. Lúc bị thương, dù bị thương nhẹ bạn cũng nên đến khám bác sĩ. 75

80 しょうぼうつうほうばん 消防への通報 119 番 じかん (24 時間 ) きゅうびょうなどで救急車 かじしょうぼうしゃよばあいきゅうきゅうしゃよつうほうじかん火事で消防車を呼ぶ場合や 急病を呼ぶときは119 をダイヤルします 通報は24 時間むりょううつしょうぼうかじきゅうきゅうりょうほうあつかつうほう無料で受け付けています 消防では 火事と救急の両方を扱っていますので 通報するときは1 かじきゅうきゅうつたはっせいばしょちかもくひょうじぶんじゅうしょしめいじゅんつた 火事 か 救急 かを伝え2 発生した場所 近くの目標 3 自分の住所 氏名の順で伝えます しょうぼうきょくたげんごつうやくどうにゅうかさいきゅうきゅうばんつうほうときじかん 消防局では多言語通訳サービスを導入しています 火災や救急の119 番通報の時には 24 時間 365 にちえいごちゅうごくごかんこくごごごこくごたいおうつうやくかいしゃ日 英語 中国語 韓国語 ポルトガル語 スペイン語の5カ国語に対応しており 通訳を介しての3 者 つうわい通話にて意思 しの疎通 そつうが図 ので安心してください はかさいがいげんばれます また 災害現場においても同様 どうようの通訳 つうやくうでサービスを受けることが出来 きる chuẩn đoán của Liện lạc cho đội cứu hỏa...số 119 (24/24h) Trường hợp do hỏa hoạn mà gọi đến đội cứu hỏa,hoặc lúc bệnh cấp tính mà gọi đến xe cấp cứu, xin gọi số 119, tiếp nhận điện thoại miển phí suốt 24 tiếng. Vì đội cứu hỏa phục vụ cho cả hai bên vừa hỏa hoạn và cấp cứu, lúc liên lạc xin nói rõ 1 Hỏa hoạn hoặc Bệnh cấp cứu 2Địa điểm phát sinh, đặc điểm gần đó có cái gì 3 Nói thứ tự về địa chỉ và họ tên của bản thân bạn. Ở cục cứu hỏa có dịch vụ thông dịch đáp ứng nhiều thứ tiếng.lúc bị hỏa hoạn và cấp cứu bạn liên lạc đến số 119,bạn sẽ được đáp ứng những tiếng như Tây ban nha, Bồ đào nha, Hàn quốc, Trung quốc, tiếng Anh,đáp ứng điện thoại suốt 24 tiếng 365 ngày, vì có thông dịch cho nên bạn có thể tuyền đạt được hết những ý mà bạn muốn nói, ngoài ra, còn có thông dịch cùng lúc ở hiện trường xảy ra tai họa nên xin bạn hãy an tâm. ちゅういきゅうきゅうしゃむりょう < 注意 > 救急車は無料ですが 重症りようカーやタクシーを利用しましょう じゅうしょうきんきゅうじたいなど緊急 事態の人 ひとりようが利用 しゃりょうかるする車両ですから 軽いけがや病気 びょうきはマイ < Chú ý > Xe cấp cứu là miễn phí nhưng là xe dùng cho người trong tình trạng bệnh nặng khẩn cấp, còn trường hợp bị thương nhẹ và bệnh nhẹ xin bạn hãy dùng xe nhà hoặc dùng taxi. 76

81 きゅうきゅういりょう 救急医療 やかんきゅうじつきゅうきゅうしんりょうじょ 夜間休日救急診療所 しょざいちたけばやしまち 所在地 : 竹林町 968 (625)2211 けんこうほけんしょういりょうひじゅきゅうしかくしゃしょう 健康保険証 こども医療費受給資格者証ください ちゅうがくねんせいいかこ ( 中学 3 年生以下の子どもが診療 しんりょうを受 うけるとき ) をお持 もち Y TẾ KHẲN CẤP Tạm y tế khám bệnh ban đêm Địa chỉ : Takebayashimachi 968, Tel: Xin hãy mang theo bảo hiểm y tế * thẻ chứng nhận trợ cấp phí y tế trẻ em (trường hợp của trẻ em từ trung học trở xuống đến khán bệnh ). ないか内科しょうにか小児科しか歯科 しんりょうかもく 診療科目 ごごじ午後 7 時 30 分 やかんまいにち夜間 ( 毎日 ) ぷんよくじつから翌日午前 ごごじぷんごぜんじ午後 7 時 30 分から午前 0 時 ごぜんじ 7 時 ひるま昼間 ( 日曜日 ごぜんじごごじ午前 9 時から午後 5 時 にちようびしゅくきゅうじつ 祝休日 ) Khoa chuẩn khám Buổi tối (mỗi ngày ) Buổi trưa(chủ nhật /ngày nghỉ lể ) Khoa nội Khoa nhi Nha khoa Tối 7:30 7:00 sáng (7:30 tối -7:00 sáng ) Sáng 9:00-5:00 chiều Tối 7:30 12:00 khuya やかんきゅうじつきゅうきゅうしんりょうじょ 1 夜間休日救急診療所ほけんじょ 2 保健所さいせいかいうつのみやびょういん 3 済生会宇都宮病院うつのみやえき 4JR 宇都宮駅 1 夜間休日救急診療所 :Tạm y tế khám bệnh ban đêm 2 保健所 :Trung tâm sức khoẻ và vệ sinh. 3 済生会宇都宮病院 :Bệnh viện Saiseikai Utsunomiya. 4JR 宇都宮駅 :Nhà ga JR Utsunomiya. 4 77

82 がいこくごいりょうじょうほうでの医療情報 外国語 いりょうじょうほうとちぎ医療情報ネットいりょうじょうほうがいこくごえいごごごごごかんとんごとちぎ医療情報ネットでは 外国語 ( 英語 フランス語 スペイン語 イタリア語 ロシア語 広東語 ぺきんごたいわんごかんこくごごごごごご北京語 台湾語 ハングル( 韓国語 ) ドイツ語 ポルトガル語 タガログ語 インドネシア語 タイ語 ごたいおういりょうきかんけんさくトルコ語 ) で対応できる医療機関を検索できます ひらけんさくにほんごたいおうげんごにゅうりょくけんさく を開き キーワード検索に日本語で対応言語を入力して検索してく ださい Thông tin về y tế bằng tiếng nước ngoài Trang mạng về thông tin y tế Tochigi Ở trang mạng về thông tin y tế Tochigi bạn có thể tìm hiểu thông tin về các cơ quan y tế có đáp ứng tiếng nước ngoài qua Internet như những thứ tiếng :(tiếng Anh,tiếng Pháp,tiếng Tây ban nha,tiếng Ý,tiếng Nga,tiếng Quãng đông,tiếng tiếng Bắc kinh,tiếng Đài loan,tiếng Hàn quốc,tiếng Đức,tiếng Bồ đào nha,tiếng Phi,tiếng Indonesia,tiếng Thái,tiếng Thổ nhĩ kỳ, mở trang đưa tín hiệu ngôn ngữ cần thiết bằng tiếng Nhật vào từ khóa rồi tìm. こくさいいりょうじょうほう AMDA 国際医療情報センターがいこくごつういりょうきかんいりょうふくしせいどあんないでんわたげんごおこな外国語の通じる医療機関情報や医療福祉制度の案内を電話で 多言語で行っています 03(5285)8088 たいおうげんごえいごごちゅうごくごかんこくごごごごご 対応言語 : 英語 タイ語 中国語 韓国語 スペイン語 ポルトガル語 フィリピン語 ベトナム語 にちじまいにちごぜんじごごじごげつすい 日時 : 英語 タイ語 中国語 韓国語 スペイン語 = 毎日午前 9 時 ~ 午後 8 時 ポルトガル語 = 月 水 きんようびごぜんじごごじごすいようびごごじじごもくようびごご金曜日午前 9 時 ~ 午後 5 時 フィリピン語 = 水曜日午後 1 時 ~5 時 ベトナム語 = 木曜日午後 1 時 ~ 午後 5 時 AMDA trung tâm thông tin y tế quốc tế Hướng dẫn qua điện thoại bằng nhiều ngôn ngữ về chế độ phúc lợi xã hội y tế, cung cấp thông tin cơ quan y tế hiểu tiếng nước ngoài. Tel: Đáp ứng tiếng : tiếng Anh,tiếng Thái, tiếng Trung quốc,tiếng Hàn quốc,tiếng Tây ban nha,tiếng Bổ đào nha,tiêńg Phi,tiếng Việt nam. Ngày giờ làm việc : sáng 9:00 8:00 tối mỗi ngày dành cho tiếng tiếng Anh,tiếng Thái, tiếng Trung quốc,tiếng Hàn quốc,tiếng Tây ban nha, sáng 9:00-5:00 chiều ngày thứ hai,thứ tư,thứ sáu dành cho tiếng Bổ đào nha, 1:00-5:00 chiều ngày thứ tư dành cho tiếng Phi, 1:00-5:00 chiều ngày thứ năm dành cho tiếng Việt nam. 78

83 がいこくじんいりょうじょうほうにちじょうさいがいじそな外国人のための医療情報ハンドブック日常から災害時の備えまでとちぎけんすがいこくじんびょういんかたくすりもと栃木県に住む外国人のために 病院のかかり方 薬の求めかたけんこうほけんいりょうひさいがいじいりょうじょうほうがいこくご方 健康保険と医療費 災害時の医療情報などを外国語とにほんごへいきしょうかい日本語の併記で紹介しています とちぎけんこくさいこうりゅうきょうかい栃木県国際交流協会ホームページ ( からダウンロード つかしてお使いください Sổ hướng dẫn thông tin y tế dành cho người nước ngoài, nhằm giới thiệu hướng dẫn bằng tiếng nhật và tiếng nước ngoài về những thông tin y tế khi gặp xảy ra tai họa, chi phí y tế và bảo hiểm y tế, cách sử dụng thuốc, cách khám bệnh tại bệnh viện dành cho người nước ngoài sống trong huyện Utsunomiya. Trang chủ của hội hiệp giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi ( )khi muốn sử dụng bạn có thể tải về bằng đường link trên. 79

84 ぼうさい防災 じしん 地震への備 そなえ にほんじしんおおくにさいがいおあわふだんじゅんび日本は 地震が多い国です 災害が起きても慌てないよう 普段から準備しておきましょう PHÒNG BỊ THIÊN TAI Chuẩn bị cho lúc động đất Nhật bản là đất nước bị động đất nhiều, dù thiên tai có xảy ra xin bạn đừng hấp tấp, bình thường ta nên chuẩn bị sẳn. かぞくはなあ家族などで話し合うさいがいおふだんれんらく災害が起きたときのため 普段から連絡方法 ほうほうや避難 ひなんばしょする場所などを家族 かぞくはなで話し合 あいましょう Gia đình cùng nói chuyện thống nhất Để dự phòng cho lúc thiên tai xảy ra, bình thường gia đình hãy cùng nhau thống nhất về những địa điểm tránh nạn và phương pháp liên lạc cho nhau. いえあんぜんてんけん家の安全点検いえなかさいがいおときあぶりょうりばしょひばしょ家の中には 災害が起きた時に危ないところがあります 料理をする場所など 火をつかう場所は, きたなたおしょっきおきれいにしておきましょう タンスや棚が倒れたり 食器やテレビが落ちたりしないよう 気をつけましょう Kiểm tra sự an toàn trong nhà Lúc xảy ra thiên tai, những nơi nguy hiểm nhất trong nhà như là, bếp nấu ăn là nơi sử dụng lửa, bạn nên dọn bếp cho gọn gàn, bạn nên cẩn thận và làm cho tủ và kệ kông bị ngã, chén dĩa và ti vi không bị rơi. さいがいおときももの災害が起きた時の持ち物みずひとりにちすくほかふくたもの水は 1 人 1 日少なくとも3lは必要です この他 服 ラジオ 食べ物 タオル 薬とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょりょけんは特別永住者証明書 旅券のコピーなども持ち出せるようにしておきましょう くすりざいりゅう 在留カードまた Những vật cần mang theo lúc thiên tai xảy ra Nước uốn,1 người 1 ngày tối thiểu là 3 lít. Ngoài ra những đồ khác, quần áo, radio, đồ ăn, khăn, thuốc, thẻ cư trú hoặc thẻ vĩnh trú, hộ chiếu.v.v. 80

85 じしんおときこうどう 地震が起きた時の行動 たてものなかとき建物の中にいる時あたままもつくえしたはい グラっときたら すぐに 頭を守って 机やテーブルの下に入りましょう まどあそとに ドアや窓を開けて 外に逃げられるようにしておきましょう あわそとはしおうご 慌てて外に走らず 落ちついて動きましょう Hành động của lúc gặp động đất Lúc đang ở trong nhà Nếu rung chuyển, bạn hãy ẩn vào gầm bàn để bảo vệ đầu liền trong lúc đó. Mở cửa cái và cửa sổ, để lúc nào cũng có thể chạy được ra ngoài. Xin đừng hấp tấp chạy ra ngoài, bạn hãy hành động bình tĩnh. ひだ火を出さないためにひつかひけ 火を使っているときは すぐに火を消しましょう たてものひおおこえだたすよひけ 建物に火がついたら 大きな声を出して助けを呼び みんなで火を消しましょう しょうかきひけあかつかかたおぼ 消火器 ( 火を消すための赤いボンベ ) の使い方を覚えておきましょう Đừng để lửa cháy Sau khi sử dụng lửa xong, bạn nên tắt lửa liền. Nếu lúc đã bị cháy, bạn hãy la lớn kêu trợ giúp, mọi người cùng nhau dập lửa. Bình chữa cháy (bình màu đỏ dùng để chữa cháy )bạn hãy nhớ cách sử dụng. にとき逃げる時はもものすくあるに 持ち物は少なくして, 歩いて逃げましょう せまみちへいちかがけかわちか 狭い道 塀の近く 崖や川には近づかないようにしましょう しやくしょしょうぼうしょじょうほうき テレビ ラジオや市役所 消防署などからの情報を聞きましょう ひとこえかあこまひとたす まわりの人と声を掛け合い 困っている人がいたら助けましょう Lúc chạy Bạn nên mang theo ít đồ dùng khi chạy, xin hãy chạy bộ Bạn đừng đến gần đường hẹp, hàng rào trường, vách đá dốc đứng và sông. Bạn hãy cùng nghe những thông tin của đồn cứu hỏa, của huyện và ti vi, radio.v.v. Bạn hãy kêu gọi những người xung quanh, nếu có người gặp khó khăn ta cùng nhau giúp đỡ lẫn nhau. 81

86 ひなんばしょさいがい 避難場所 ( 災害があった時 いちじ (1) 一時 ひなん避難 ばしょ場所 ときに逃 にげる場所 ばしょ ) じしんおときにおまところ地震などが起きた時に とりあえず逃げて 落ちつくまで待っている所です 街中こうとうがっこうこうえんいちじひなんばしょ高等学校 公園などが 一時避難場所 になっています まちなかの小学校 しょうがっこう 中学校 ちゅうがっこう Địa điểm tránh nạn (Hinanbasho) ( địa điểm tránh nạn cho lúc bị thiên tai ) (1) Địa điểm tránh nạn tạm thời Lúc động đất xảy ra, nơi tránh nạn là nơi để cho chúng ta lánh nạn đợi đến khi nào ổn định, thì những trường tiểu học, trường trung học, trường cấp ba và công viên của thành phố sẽ trở thành là địa điểm tránh nạn tạm thời. こういき (2) 広域 ひなん避難 ばしょ場所 じしんおおかじおとき地震などで大きな火事が起きた時に 安全になっております あんぜんのため逃 にところげる所です 街中 まちなかの公園 こうえんこういきひなんなどが 広域避難場所 ばしょ (2) Địa điểm quãng trường tránh nạn Lúc xãy ra hỏa hoạn lớn do thiên tai của động đất, thì những công viên là nơi quãng trường tránh nạn an toàn. ひなんじょ (3) 避難所さいがいすこ災害から少し時間しょうがっこう小学校 中学校 じかんが経ちゅうがっこう 体育館 たおあといえひとかえひとせいかつち 落ちついた後 家がなくなった人や帰れなくなった人が 生活する所たいいくかんひなんじょなどが 避難所 になっています ところです (3) Địa điểm tránh nạn Sau thời gian bị động đất, chỗ tránh nạn là nơi sinh hoạt dành cho những người không thể về nhà và những người bị mất nhà ở. ふだんいえしごとばしょにばしょかくにん 普段から 家や仕事する場所などから 逃げやすい場所を確認しておきましょう といききかんりか問 : 危機管理課 (632)2052 Bình thường, bạn nên tìm hiểu trước nơi tránh nạn nào gần nhà và thuận lợi với nơi làm việc của mình. liên hệ : Khoa quản lý nguy cơ Kikenkanrika (632)

87 いちじ (1) 一時 ひなん避難 ばしょねんがつげんざい場所 2016 年 11 月現在 (1)Nơi tránh nạn tạm thời Hiện tại năm 2016 tháng 11 ちゅうおうしょうがっこう 1 中央小学校 ちゅうおうちいき ( 中央地域コミュニティセンター ) Trường tiểu học Chuo (Trung tâm Komyuniti Chuo) ひがししょうがっこう 2 東小学校 Trường tiểu học Higashi にししょうがっこう 3 西小学校 Trường tiểu học Nishi やなせしょうがっこう 4 簗瀬小学校 Trường tiểu học Yanase みやはらしょうがっこうの原 17 宮小学校 Trường tiểu học Miyanohara みゆきしょうがっこう 18 御幸小学校 Trường tiểu học Miyuki うつのみやこうとうがっこう 19 宇都宮高等学校 Trường cấp Utsunomiya いちじょうちゅうがっこう 20 一条中学校 Trường trung học Ichijo ようほくちゅうがっこう 21 陽北中学校 Trường trung học Yohoku ぶんせいげいじゅつだいがくふぞくこうとうがっこう 34 文星芸術大学附属高等学校 Trường đại học Funseigeijutsu うつのみやたんきだいがくふぞくこうとうがっこう 35 宇都宮短期大学附属高等学校 Trường đại học cao đẵng Utsunomiya Tanki うつのみやちほうさいばんしょ 36 宇都宮地方裁判所 Tòa án Utsunomiya Saibansho うつのみやけいりんじょうちゅうしゃじょう 37 宇都宮競輪場駐車場 Bãy đậu xe của trường đua xe đạp Utsunomiya Keirin にしはらしょうがっこう 5 西原小学校 Trường tiểu học Nishihara とまつりしょうがっこう 6 戸祭小学校 Trường tiểu học Tomatsuri いまいずみしょうがっこう 7 今泉小学校 Trường tiểu học Imaizumi しょうわしょうがっこう 8 昭和小学校 Trường tiểu học Showa ようなんしょうがっこう 9 陽南小学校 Trường tiểu học Younan さくらしょうがっこう 10 桜小学校 Trường tiểu học Sakura にしきしょうがっこう 11 錦小学校 Trường tiểu học Nishiki ほそやしょうがっこう 12 細谷小学校 Trường tiểu học Hosoya みねしょうがっこう 13 峰小学校 Trường tiểu học Mine うつのみやだいがくふぞくしょうがっこう 14 宇都宮大学附属小学校 Trường tiểu học trực thuộc Utsunomiya Daigaku いずみおかしょうがっこうが丘小学校 15 泉 Trường tiểu học Izumigaoka 16 緑 みどりおかしょうがっこうが丘小学校 Trường tiểu học Midorigaoka あさひちゅうがっこう 22 旭中学校 Trường trung học Asahi ようなんちゅうがっこう 23 陽南中学校 Trường trung học Yonan ようさいちゅうがっこう 24 陽西中学校 Trường trung học Yosai うつのみやじょしこうとうがっこう 25 宇都宮女子高等学校 Trường cấp ba Utsunomiya Joshi 26 星 ほしおかちゅうがっこうが丘中学校 Trường trung học Hoshigaoka いずみおかちゅうがっこうが丘中学校 27 泉 Trường trung học Izumigaoka すがたがわちゅうがっこう 28 姿川中学校 Trường trung học Sugatagawa うつのみやちゅうおうじょしこうとうがっこう 29 宇都宮中央女子高等学校 Trường cấp ba Utsunomiya Chuo Joshi うつのみやはくようこうとうがっこう 30 宇都宮白楊高等学校 Trường cấp ba Utsunomiya Hakuyo うつのみやしょうぎょうこうとうがっこう 31 宇都宮商業高等学校 Trường cấp ba Utsunomiya shogyo うつのみやぶんせいじょしこうとうがっこう 32 宇都宮文星女子高等学校 Trường cấp ba Utsunomiya Funsei Joshi さくしんがくいん 33 作新学院 Trường học Sakushi ぶんかかいかんあけぼのこうえん 明保野 38 文化会館公園 Nhà văn hóa,công viên Akebono にしきちゅうおうこうえん 39 錦中央公園 Công viên Chuo Nishiki とちぎけんちょう 40 栃木県庁 Ủy ban tỉnh Tochigi みゆきこうえん 41 御幸公園 Công viên Miyuki ふくし 42 とちぎ福祉フ ラサ Trung tâm Tochigi Fukushi うつのみやみなみこうとうがっこう 43 宇都宮南高等学校 Trường cấp ba Utsunomiya Minami うつのみやしやくしょ 44 宇都宮市役所 UtsunomiyaShiyakusho うつのみやじょうしこうえん 45 宇都宮城址公園 Công viên Utsunomiya Joushi ようなんだいこうえん 46 陽南第 1 公園 Công viên Younan daiichi うつのみや 47 宇都宮カンツリークラフ Trung tâm sân Golf Utsunomiya うつのみやふたあらやまじんじゃ 151 宇都宮二荒山神社 Đền Utsunomiya Futaarayama 83

88 こういき (2) 広域 ひなん避難 はちまんやまこうえん 48 八幡山公園 ばしょ場所 Công viên Hachimanyama ちゅうおうおろしうりしじょう 49 中央卸売市場 Chợ ChuoIchiba ねんがつげんざい 2016 年 11 月現在 (2) Nơi tránh nạn tạm thời Hiện tại năm 2016 tháng 11 みやはらうんどうこうえん 51 宮原運動公園 Công viên Vận động Miyahara とちぎけんちゅうおうこうえん 52 栃木県中央公園 Công viên Chuo Tochigiken うつのみやだいがくこうがくぶ 54 宇都宮大学工学部 Đại học Tochigi Kogakubu うつのみやしたいいくかん 55 宇都宮市体育館 Trung tâm Utsunomiya Taiikukan とちぎけんたいいくかん 50 栃木県体育館 Trung tâm TochigikenTaiikukan うつのみやだいがくみね 53 宇都宮大学 ( 峰キャンハ ス ) Đại học Utsunomiya ひらいでこうぎょうだんちこうえん 56 平出工業団地公園 Công viên HiraideKogyodanchi ひなんじょねんがつげんざい (3) 避難所 2016 年 11 月現在 ちゅうおうしょうがっこう 1 中央小学校 ちゅうおうちいき ( 中央地域コミュニティセンター ) Trường tiểu học Chuo (trung tâm ChuoKomyunitiSenta) (3) Nơi tránh nạn tạm thời Hiện tại năm 2016 tháng 11 ふじみ しょうがっこう小学校 58 富士見 Trường tiểu học Fujimi いずみおかしょうがっこうが丘 15 泉小学校 Trường tiểu học Izumigaoka ようさいちゅうがっこう 24 陽西中学校 Trường trung học Yosai ようとうちゅうがっこう 65 陽東中学校 Trường trung học Yonan ひがししょうがっこう 2 東小学校 Trường tiểu học Higashi にししょうがっこう 3 西小学校 Trường tiểu học Nishi やなせしょうがっこう 4 簗瀬小学校 Trường tiểu học Yanase にしはらしょうがっこう 5 西原小学校 Trường tiểu học Nishihara とまつりしょうがっこう 6 戸祭小学校 Trường tiểu học Tomatsuri いまいずみしょうがっこう 7 今泉小学校 Trường tiểu học Imaizumi しょうわしょうがっこう 8 昭和小学校 Trường tiểu học Showa ようなんしょうがっこう 9 陽南小学校 Trường tiểu học Yonan さくらしょうがっこう 10 桜小学校 Trường tiểu học Sakura にしきしょうがっこう 11 錦小学校 Trường tiểu học Nishiki ほそやしょうがっこう 12 細谷小学校 Trường tiểu học Hosoya みねしょうがっこう 13 峰小学校 Trường tiểu học Mine いしいしょうがっこう 57 石井小学校 Trường tiểu học Ishii 16 緑 みどりおかしょうがっこうが丘小学校 Trường tiểu học Midorigaoka 17 宮 みやはらしょうがっこうの原小学校 Trường tiểu học Miyanohara みゆきしょうがっこう 18 御幸小学校 Trường tiểu học Miyuki みゆきはらしょうがっこうが原小学校 59 御幸 Trường tiểu học Miyukigahara じょうとうしょうがっこう 60 城東小学校 Trường tiểu học Yoto ようとうしょうがっこう 61 陽東小学校 Trường tiểu học Yoto ようこうしょうがっこう 62 陽光小学校 Trường tiểu học Yoko 63 西 にしおかしょうがっこうが岡小学校 Trường tiểu học Nishigaoka かみとまつりしょうがっこう 64 上戸祭小学校 Trường tiểu học Kamitomatsuri いちじょうちゅうがっこう 20 一条中学校 Trường trung học IchiJo ようほくちゅうがっこう 21 陽北中学校 Trường trung học Yohoku あさひちゅうがっこう 22 旭中学校 Trường trung học Ashahi ようみなみちゅうがっこう 23 陽南中学校 Trường trung học Yonan みやはらちゅうがっこうの原 66 宮中学校 Trường trung học Miyanohara ほしおかちゅうがっこうが丘 26 星中学校 Trường trung học Hoshigaoka いずみおかちゅうがっこうが丘 27 泉中学校 Trường trung học Izumogaoka たからぎちゅうがっこう 67 宝木中学校 Trường trung học Takaragi ちゅうおうしょうがいがくしゅうセンター 68 中央生涯学習 Trung tâm ChuoShogaigakuju にししょうがいがくしゅうセンター 69 西生涯学習 Trung tâm NishiShogaigakuju みなみしょうがいがくしゅうセンター 70 南生涯学習 Trung tâm MinamiShogaigakuju ようこうちくがくしゅうなどへいようしせつ 71 陽光地区学習等併用施設ようこうちいき ( 陽光地域コミュニティセンター ) trung tâm YokoChikuKomyuniti きたしょうがいがくしゅうセンター 72 北生涯学習 Trung tâm KitaShogaigakuju うつのみやしたいいくかん 55 宇都宮市体育館 Trung tâm Utsunomiya Taiikukan あけぼのたいいくかん 38 明保野体育館 Trung tâm Akehono Taiikukan せいしょうねんかつどうセンター 73 青少年活動 Trung tâm Seishonen 84

89 ひがしちいき 2 東地域コミュニティセンター trung tâm HigashiKomyunitiSenta にしちいき 3 西地域コミュニティセンター trung tâm NishiKomyunitiSenta やなせちいき 4 簗瀬地域コミュニティセンター trung tâm YanaseKomyunitiSenta にしはらちいき 5 西原地域コミュニティセンター Trung tâm Nishihara KomyunitiSenta しょうわちいき 74 昭和地域コミュニティセンター Trung tâm ShowaKomyunitiSenta にしきちいき 39 錦地域コミュニティセンター trung tâm NishiKomyunitiSenta みやはらちいき 17 宮の原地域コミュニティセンター Trung tâm Miyanohara KomyunitiSenta みねちいき 13 峰地域コミュニティセンター Trung tâm MineKomyunitiSenta いずみおかちいき 15 泉が丘地域コミュニティセンター Trung tâm Izumigaoka KomyunitiSenta いしいちいき 57 石井地域コミュニティセンター Trung tâm IshiiKomyunitiSenta じょうとうちいき 75 城東地域コミュニティセンター Trung tâm JotoKomyunitiSenta ようとうちいき 61 陽東地域コミュニティセンター Trung tâm YotoKomyunitiSenta みゆきはらちいき 59 御幸が原地域コミュニティセンター Trung tâm Miyukigaoka KomyunitiSenta ふじみちいき 58 富士見地域コミュニティセンター Trung tâm FujimiKomyunitiSenta めいほちいき 76 明保地域コミュニティセンター Trung tâm MeuhoKomyunitiSenta ようなんちいき 9 陽南地域コミュニティセンター Trung tâm YonanKomyunitiSenta とまつりちいき 6 戸祭地域コミュニティセンター Trung tâm Tomatsuri KomyunitiSenta たからぎちいき 77 宝木地域コミュニティセンター Trung tâm Takaragi ChikuKomyuniti ほそやちいき 12 細谷地域コミュニティセンター Trung tâm HosoyaKomyunitiSenta いまいずみちいき 7 今泉地域コミュニティセンター Trung tâm Imaizumi ChikuKomyuniti さくらちいき 10 桜地域コミュニティセンター Trung tâm SakuraKomyunitiSenta ごだいわかまつばらちいき 78 五代若松原地域コミュニティセンター Trung tâm Godaiwakamatsubara KomyunitiSenta みどりおかちいき 79 緑が丘地域コミュニティセンター Trung tâm Midorigaoka ChikuKomyuniti ひらいしちゅうおうしょうがっこう 80 平石中央小学校 Trường tiểu học HiraishiChuo ひらいしきたしょうがっこう 81 平石北小学校 Trường tiểu học Hiraishikita き ぬ ちゅうがっこう中学校 82 鬼怒 Trường trung học Kinugawa ひらいしちくしみんセンター 83 平石地区市民 Trung tâm HiraishiShiminSenta きよはらちゅうおうしょうがっこう 84 清原中央小学校 Trường tiểu học KiyoharaChuo きよはらみなみしょうがっこう 85 清原南小学校 Trường tiểu học KiyoharaMinami きよはらきたしょうがっこう 86 清原北小学校 Trường tiểu học KiyoharaKita きよはらひがししょうがっこう 87 清原東小学校 Trường tiểu học KiyoharaHigashi きよはらちゅうがっこう 88 清原中学校 Trường trung học Kiyohara きよはらちくしみんセンター 89 清原地区市民 Trung tâm KiyoharaShiminSenta きよはらたいいくかん 90 清原体育館 Trung tâm KiyoharaTaiiku よこかわひがししょうがっこう 152 横川東小学校 Trường tiểu học YokokawaHigashi よこかわにししょうがっこう 153 横川西小学校 Trường tiểu học YokokawaNishi よこかわちゅうがっこう 92 横川中学校 Truòng trung hoc Yokokawa ちくしみん よこかわ 93 横川地区市民センター Trung tâm YokokawaShiminSenta 94 サン アビリティーズ Trung tâm thể thao San.Abilits みずほのきたしょうがっこう 95 瑞穂野北小学校 Trường tiểu học MizuhonoKita みずほのみなみしょうがっこう 96 瑞穂野南小学校 Trường tiểu học MizuhonoMinami みずほだいしょうがっこう 97 瑞穂台小学校 Trường tiểu học MizuhonoDai みずほのちゅうがっこう 98 瑞穂野中学校 Trường trung học Mizuhono みずほのちくしみん 99 瑞穂野地区市民センター Trung tâm MizuhonoShiminSenta とよさとちゅうおうしょうがっこう 100 豊郷中央小学校 Trường tiểu học Toyosato かいどうしょうがっこう 101 海道小学校 Trường tiểu học Kaido とよさとみなみしょうがっこう 154 豊郷南小学校 Trường tiểu học ToyosatoMinami とよさときたしょうがっこう 102 豊郷北小学校 Trường tiểu học ToyosatoKita とよさとちゅうがっこう 103 豊郷中学校 Trường trung học Toyosato とよさとちくしみんセンター 104 豊郷地区市民 Trung tâm ToyosatoShiminSenta くにもとちゅうおうしょうがっこう 105 国本中央小学校 Trường tiểu học KunimotaChuo くにもとにししょうがっこう 106 国本西小学校 Trường tiểu học KunimotaNishi こうほうしょうがっこう 107 晃宝小学校 Trường tiểu học Koho 85

90 くにもとちゅうがっこう 108 国本中学校 Trường tiểu học Kunimoto くにもとちくしみんセンター 109 国本地区市民 Trung tâm Kunimoto ShiminSenta しろやまちゅうおうしょうがっこう 110 城山中央小学校 Trường tiểu học ShiroyamaChuo しろやまにししょうがっこう 111 城山西小学校 Trường tiểu học ShiroyamaNishi しろやまひがししょうがっこう 112 城山東小学校 Trường tiểu học ShiroyamaHigashi たからぎしょうがっこう 77 宝木小学校 Trường tiểu học Takaragi しろやまちゅうがっこう 113 城山中学校 Trường trung học Shiroyama しろやまちくしみんセンター 114 城山地区市民 Trung tâm ShiminSenta Shiroyama とみやしょうがっこう 115 富屋小学校 Trường tiểu học Tomiya こうようちゅうがっこう 116 晃陽中学校 Trường trung học Koyo とみやちくしみんセンター 117 富屋地区市民 Trung tâm Tomiya ShiminSenta しのいしょうがっこう 118 篠井小学校 Trường tiểu học Shinoi しのいちくしみんセンター 119 篠井地区市民 Trung tâm Shinoi ShiminSenta すがたがわちゅうおうしょうがっこう 120 姿川中央小学校 Trường tiểu học SugatagawaChuo すがたがわだいにしょうがっこう 122 姿川第二小学校 Trường tiểu học SugatagawaDaini すがたがわちくしみんセンター 123 姿川地区市民 Trung tâm SugatagawaShiminSenta すずめのみやひがししょうがっこう 125 雀宮東小学校 Trường tiểu học SuzumenomiyaHigashi すずめのみやみなみしょうがっこう 126 雀宮南小学校 Trường tiểu học SuzumenomiyaMinami ごだいしょうがっこう 127 五代小学校 Trường tiểu học Godai しんでんしょうがっこう 128 新田小学校 Trường tiểu học Shiden すずめのみやちゅうがっこう 129 雀宮中学校 Trường trung học Suzumenomiya わかまつばらちゅうがっこう 78 若松原中学校 Trường trung học Wakamatsuhara すずめのみやちくしみんセンター 130 雀宮地区市民 Trung tâm SuzumenomiyaShiminSenta すずめのみやちくしみんみなみかん 131 雀宮地区市民センター南館 Trung tâm SuzumenomiyaShiminSentaMinami すずめのみやたいいくかん 132 雀宮体育館 Trung tâm SuzumenomiyaTaiiku おかもとしょうがっこう 133 岡本小学校 Trường tiểu học Okamoto おかもとにししょうがっこう 134 岡本西小学校 Trường tiểu học OkamotoNishi おかもときたしょうがっこう 135 岡本北小学校 Trường tiểu học OkamotoKita しらさわしょうがっこう 136 白沢小学校 Trường tiểu học Shirasawa たわらしょうがっこう 137 田原小学校 Trường tiểu học たわらにししょうがっこう 138 田原西小学校 Trường tiểu học TawaraNishi ふるさとちゅうがっこう 139 古里中学校 Trường trung học Furusato かわちちゅうがっこう 140 河内中学校 Trường trung học Kawachi たわらちゅうがっこう 141 田原中学校 Trường trung học Tawara かわちしょうがいがくしゅうセンター 142 河内生涯学習 Trung tâm ShogaigakushuKawachi おかもと 143 岡本コミュニティフ ラサ Trung tâm KomyunitiOkamoto たわら 144 田原コミュニティフ ラサ Trung tâm KomyunitiTawara かみかわちひがししょうがっこう 145 上河内東小学校 Trường tiểu học KamikawaHigashi かみかわちにししょうがっこう 146 上河内西小学校 Trường tiểu học KamikawanNishi かみかわちたいいくかん 147 上河内体育館 Trung tâm KamikawachiTaiiku かみかわちちゅうおうしょうがっこう 148 上河内中央小学校 Trường tiểu học KamikawachiChuo かみかわちちゅうがっこう 149 上河内中学校 Trường trung học Kamikawachi ひがししょうがいがくしゅうセンター 150 東生涯学習 Trung tâm ShogaigakushuHigashi よこかわちゅうおうしょうがっこう 91 横川中央小学校 Trường tiểu học YokokawaChuo すがたかわちゅうがっこう 28 姿川中学校 Trường trung học Sugatagawa 86

91 避難先 ( ひなんさき ) Nơi tránh naṇ 市内周辺部 ( しないしゅうへんぶ ) khu xung quanh thành phô いちじ ひなん 一時避難 ばしょ場所 Địa điểm tránh nạn tạm thời Địa điểm xem tình hình thu thập tin tức tránh nạn tạm thời trường hợp thiên tai như là động đất xảy ra こういきひなん 広域避難 ばしょ場所 Khu vựt rộng tránh nạn ひなん 避難 じょ所 Nơi tránh nạn いちじ 一時 ひなん避難 ばしょこういき 広域 場所 じしんさいがいはっせいばあいいちじてきひなんようすみじょうほうえばしょ地震などによる災害が発生した場合 一時的に避難し 様子を見て情報を得る場所です じしんかさいかくだいふくしゃねつけむりにじ地震などによる火災が拡大し 輻射熱や煙による二次災害 さいがいひとだんらくが一段落した後 災害 あと 住宅 じゅうたくを失 うしなった市民 しみんの皆 さいがいの危険 きけんから 市民 Địa điểm sinh hoạt tạm thời cho những người đã bị mất nhà do thiên tai xảy ra không còn nhà và người không thể vềnhà ひなん 避難場所 ばしょしがいちは 市街地 Địa điểm tránh nạn tạm thời và Khu vựt rộng tránh nạn là nơi chỉ định chỉ dành cho địa phương thành phố ít có vùng đất trống しみんの皆 みなきたくひとさんや帰宅できない人などが臨時 あちすくちいきしていで空き地の少ない地域のみ指定しています みなさんの安全 あんぜんを確保 Địa điểm bảo đảm an toàn cho thị dân lúc nguy hiểm như là khói và bức xạ nhiệt của thiên tai do động đất bị hỏa hoạn lớn りんじせいかつばしょに生活する場所です かくほする場所 ばしょです 87

92 避難先 ( 避難先 ) Nơi tránh naṇ 市内中心部 ( しないしゅうちゅうしんぶ ) Trung tâm thành phô

93 ひこっ越 引 でんき 電気 しの届 とどでけ出 ひこすうじつまえとうきょうでんりょくとちぎれんらく引っ越しの数日前までに東京電力の栃木カスタマーセンター (0120) へ連絡します その際でんきしようりょうしきさいきゃくばんごうてつづかんたん 電気ご使用量のお知らせ に記載されている お客さま番号 があると手続きが簡単です にちじげつようびどようびごぜんじごごじしゅくきゅうじつのぞ 日時 : 月曜日 ~ 土曜日の午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 祝休日を除く ) さい THỦ TỤC DI CHUYỂN NƠI Ở Điện Trước khi di chuyển đến nơi ở khác khoảng vài ngày trước bạn hãy liên hệ đến trung tâm khách hàng của chi nhánh điện lực Tokyo (0120) lúc đó nếu có mã số số khách hàng của bạn được ghi trong phiếu thông báo số lượng điện đã sử dụng sẽ kết thúc thủ tục được đơn giản hơn. ngày giờ làm việc : thứ 2- thứ7 sáng 9:00-5:00chiều (loại trừ ngày lịch đỏ và ngày nghỉ). ガスとしばあいひこすうじつまえとうきょうきゃく都市ガスの場合は 引っ越しの数日前までに東京ガスお客さまセンター (0570) まで にちじげつようびどようびごぜんじごごじにちようびしゅくきゅうじつばあいごぜんじごごじ 日時 : 月曜日 ~ 土曜日の午前 9 時 ~ 午後 7 時 日曜日 祝休日の場合は午前 9 時 ~ 午後 5 時 ばあいひこすうじつまえはんばいてんれんらくプロパンガスの場合は 引っ越しの数日前までに販売店に連絡します Ga Trường hợp là ga của huyện thì trước khi di chuyển nơi ở khoảng vài ngày trước bạn hãy liện hệ đến trung tâm khách hàng của ga Tokyo (0570) Ngày giờ làm việc : thứ 2- thứ 7 sáng 9:00-7:00tối. Trường hợp của ngày Chủ nhật, ngày lịch đỏ và ngày nghỉ thì sáng 9:00-5:00chiều. Trường hợp ga của doanh thương tư nhân thì trước khi di chuyển nơi ở khoảng vài ngày trước bạn hãy liện hệ thông báo. すいどう 水道 ひこ引っ越しの数日前にちじげつようび 日時 : 月曜日 ~ 金曜日 すうじつまえじょうげまでに上下きんようびの午前 すいどうきょくきゃくさまうけつけれんらく水道局のお客様受付センター (633)1300へ連絡してください ごぜんじふんごごじふんしゅくきゅうじつのぞ 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 ( 祝休日を除く ) Đường nước Trước khi di chuyển đến nơi ở khác khoảng vài ngày trước bạn hãy liên hệ đến trung tâm khách hàng của cục đường ống nước (633)1300. Ngày giờ làm việc : thứ 2 thứ 6 sáng 8:30-5:15chiều (loại trừ ngày lịch đỏ và ngày nghỉ) 89

94 がっこう 学校 しないかんひこばあい市内間で引っ越しする場合げんざいかよがっこうてんこうねがいだてんこうしょるいうとひこてつづおきょう現在通っている学校に転校願を出し 転校書類を受け取ります 引っ越しの手続きが終わったら 教いくいいんかいひつづおながっこうかよばあいくわとあ育委員会まで来てください なお 引き続き同じ学校に通える場合がありますので 詳しくはお問い合わせください しがいひこばあい市外に引っ越しする場合げんざいかよがっこうてんこうねがいだてんこうしょるいうとたてつづひこさききょういく現在通っている学校に転校願を出し 転校書類を受け取ります その他の手続きは引っ越し先の教育いいんかいとあ委員会にお問い合わせください といがっこうかんりか問 : 学校管理課 (632)2724 Trường học Trường hợp di chuyển nơi ở khác trong huyện Nộp giấy xin chuyển trường cho trường mà bạn đang học, bạn sẽ được nhận đơn chuyển trường. nếu làm thủ tục di chuyển xong, xin bạn hãy đến gặp hội viên của Cơ sở Giáo dục. Tuy nhiên cũng có trường hợp tuy làm thủ tục di chuyển di nửa nhưng vẫn được học cùng trường hiện tại, mọi chi tiết bạn hãy liên hệ. Trường hợp di chuyển nơi ở ra ngoài huyện Nộp giấy xin chuyển trường cho trường mà bạn đang học, bạn sẽ được nhận đơn chuyển trường. Những thủ tục khác bạn hãy liên hệ với Cơ sở Giáo dục của nơi mà bạn chuyển đến. liên hệ:khoa quản lý trường học Gatkokanlika (632)2724 ゆうびんきょく 郵便局 ひことどでだあたら引っ越しの届け出を出すと 新しい住 じゅう しょねんかん所に1 年間郵便物 ゆうびんぶつを転送 てんそうしてもらえます Bưu điện Nếu làm thủ tục thay đổi địa chỉ, thì bưu kiện của một năm sẽ được chuyển về địa chỉ mới. ぎんこう 銀行 じゅうしょへんこうとどの届け出 住所変更 でが必要 ひつようです Ngân hàng Khi chuyển nơi sống bạn cần phải làm thủ tục đổi địa chỉ. 90

95 じゅうたく住宅 みんかん 民間のアパート まちなかふどうさんぎょうしゃてんとうひょうじじょうほうしちいきひろせつびじょうけんせってい町中にある不動産業者に店頭表示やインターネット 情報誌などで地域 広さ 設備など条件を設定しぶっけんやちんそうばしらけいやくしょじょうけんかにほんごて物件や家賃の相場を調べます 契約書には条件がいろいろと書かれていますので できれば日本語がわひとどうせき分かる人に同席してもらったほうがいいでしょう NHÀ Ở Nhà cho thuê của dân Có thể tìm nhà thuê qua các công ty bất động sản có dán giấy quảng cáo giới thiệu trước văn phòng và Internet, các tạp chí ở địa phương và giá tiền thuê và điều kiện nhà ở. Trong bản hợp đồng vì có ghi nhiều điều, bạn nên nhờ người biết tiếng nhật cùng đi sẽ tốt hơn. こうえいじゅうたく 公営住宅 しえいじゅうたく市営住宅 しえいじゅうたくしないだんちやくこじゅうみんとうろくつぎようけんみひともう市営住宅は市内に20 団地 約 3,600 戸あります 住民登録をしていて 次の要件をすべて満たす人は申しこにゅうきょけっていちゅうせんおこなげんざいじゅうたくこまひとうつのみや込むことができます なお 入居の決定は抽選により行います 1 現在 住宅に困っている人 2 宇都宮じゅうしょきんむばしょひとげんどうきょどうきょしんぞくひとしないじゅうしょに住所 または勤務場所がある人 3 現に同居し または同居しようとする親族がある人 4 市内に住所をゆうれんたいほしょうにんりたんしんばあいみもとひきうけにんひつようたひとしぜいこくみんけんこうほけんぜいたいのう有する連帯保証人 1 人 ( 単身の場合 身元引受人も必要 ) を立てられる人 5 市税 国民健康保険税に滞納ひとせたいしょとくごうけいきじゅんはんいないひとぼうりょくだんいんがない人 6 世帯の所得合計が基準の範囲内の人 7 暴力団員でないこと といじゅうたくか問 : 住宅課 (632) Nhà công cộng Nhà ở của huyện(shieijutaku) Trong huyện gồm có 20 chung cư nhà ở của huyện, có khoản 3,600 hộ. Những người nào có đăng ký trạm trú trong huyện và đầy đủ các điều kiện cần thiết như sau thì có thể được thuê. Tuy nhiên được thuê hay không còn tùy thuộc vào bốc thăm. 1 Hiện tại người đang gặp khó khăn về nhà ở 2 Người có địa chỉ, hoặc người có nơi làm việc trong huyện 3Người hiện tại đang ở cùng, hoặc người đang d ự địng ở cùng vời họ hàng 4Người nào có 1 người đứng ra bảo lãnh có địa chỉ trong huyện (trường h ợp độc thân cũng cần phải có người bảo lãnh)5người không có nợ thuế huyện, tiền bảo hiểm sức kh ỏe 6Người chủ hộ có thu nhập trong phạm vi cơ bản 7 Người không thuộc về băng đảng liên hệ: khoa nhà ở Jutakuka (632) けんえいじゅうたく 県営住宅けんいたくけんじゅうたくきょうきゅうこうしゃけんえいじゅうたくかんりおこなもうこじょうけんしえいじゅうたく県からの委託で 県住宅供給公社が県営住宅の管理などを行っています 申し込み条件などは市営住宅おなとほぼ同じです といけんじゅうたくきょうきゅうこうしゃちゅうおうししょたけばやしまちとちぎけんかわちちょうしゃないかい問 : 県住宅供給公社中央支所竹林町 栃木県河内庁舎内 1 階 (626)3198 Nhà ở của tỉnh (KenieiJutaku) Trừ sự ủy thác của tỉnh, cơ quan cung cấp nhà ở của tỉnh thực hiện quản lý cho thuê nhà tỉnh. Điều kiện làm thủ tục thuê nhà của tỉnh KeneiJutaku giống với thủ tục thuê nhà của huyện ShieiJutaku. liên hệ: cơ quan cung cấp nhà ở của tỉnh KeneiJutaku ChuoshishoTakebayashimachi lầu 1 của tòa nhà hành chính Kawachi Tochigiken (626)

96 でんきすいどう電気 ガス 水道 でんき 電気 うつのみやでんきとうきょうでんりょくきょうきゅうろうでん宇都宮の電気は 東京電力から100 ボルト 50Hz が供給されています 漏電などがあると ブレーあでんきしゃだんカーのスイッチが上がって電気が遮断されます とうきょうでんりょくとちぎ 東京電力栃木 のぞ除く ) してん支店 ばばどおげつようび馬場通り (0120) 月曜日 ~ 土曜日 どようびの午前 ごぜんじごごじしゅく 9 時 ~ 午後 5 時 ( 祝休日 きゅうじつを Điện Điện của Utsunomiya, từ điện lực Tokyo cung cấp điện 100V, 50Hz. Nếu bị rò rỉ điện, thì cầu giao điện sẽ nhảy lên và tắc điện. Điện lực Tokyo chi nhánh Tochigi Babadory (0120) , thứ 2- thứ 7 sáng 9:00-5:00chiều (loại trừ ngày lịch đỏ ngày nghỉ ). ガスしゅるいとうきょうきょうきゅうとしまちなかはんばいぎょうしゃきょうきゅうガスの種類には 東京ガスが供給している都市ガス (13A) と 町中の販売業者が供給しているプしようきぐちがこうにゅうさいがすしゅるいかくにんロパンガスがあります それぞれ使用できる器具が違いますので 購入する際はガスの種類を確認してもうたがひでんきふまどあもとせんしください ガス漏れの疑いがあるときは 火や電気のスイッチなどに触れず 窓を開けて元栓を閉めてからガスがすかいしゃでんわ会社に電話してください もつうほうガス漏れの通報 (634)1911 Ga Ga gồm có loại, ga Tokyo cung cấp cho thành phố huyện(13a) và ga của nhà doanh thương tư nhân trong thị trấn cung cấp. Vì bình ga của mỗi nơi cung cấp đều khác nhau, lúc mua ga bạn hãy xác nhận rõ loại ga nào. Lúc bị xì ga bạn hãy khóa vòi ga lại tắt lửa không được bật lửa và điện, bạn hãy mở toàn bộ các cửa sổ ra, sau đó hãy liên lạc đến công ty ga. thông tin bị xì ga (634)1911 すいどう 水道 すいどうすい のできみずにごろうすいうたが水道水は そのまま飲むことが出来ます 水が濁ったり漏水の疑いがあったりする場合すいどうかんりかはいすいかんりれんらく水道管理課配水管理センター (616)1331 まで連絡してください ばあいじょうげすいどうきょくは上下水道局 Đường nước đường nước máy, chỉ cần bạn vặn vòi ra là có thể uống được ngay. trường hợp khi nước bị đục, hoặc có mùi hôi bùn xin hãy liên lạc đến trung tâm quản lý phân phối nước khoa đường ống nước (616)

97 すいどうとうけつ水道を凍結させないためにろしゅつすいどうかん露出している水道管や蛇口してください じゃぐちに布 ぬのまなどを巻いたり 夜間 やかん 蛇口 じゃぐちから少量 しょうりょうみずの水を出 といじょうげすいどうきょくすいどうかんりかはいすい問 : 上下水道局水道管理課配水 だぼうかんしたりして 防寒対策 かんり管理 たいさくを センター (616)1331 Để ống nước không đông đá 翻訳文書入力 Vì để đường ống nước đang sử dụng đừng bị đông đá vì trời lạnh, nên dùng biện pháp như vào ban đ êm bạn nên vặn vòi để một lượng nhỏ nước chảy ra, hoặc bạn lấy vải quấn miệng vòi nước lại cho đừng bị đông. liên hệ: trung tâm quản lý phân phối nước khoa đường ống nước (616)

98 でんわゆうびん電話 郵便 でんわ 電話 こてい固定 えいぎょう 営業 でんわもうこでんわ電話の申し込みは 116(NTT) へ電話します じかんごぜんじごごじやすねんまつ時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時 休み : 年末年始 けいたいでんわ携帯電話 ねんし けいたいでんわ けいたいでんわかでんりょうはんてんこうにゅうくわ携帯電話は 携帯電話ショップ 家電量販店などで購入できます 詳しくは各販売店 かくはんばいてんにご確認 かくにんください ĐIỆN THOẠI. BƯU ĐIỆN Điện thoại Đăng ký điện thoại bàn cố định hãy điện đến số 116(NTT). Giờ làm việc : sáng 9:00-5:00chiều. Ngày nghỉ : ngày tết. Điện thoại cầm tay Điện thoại cầm tay, thì có thể mua ở tiệm điện thoại cầm tay, cửa hàng đổ điện. Mọi chi tiết bạn hãy xác nhận với các cửa hàng bán điện thoại. こくさいでんわ 国際電話 にほんちょくせつこくさいでんわくにばんごうしがいきょくばんあいて日本から直接国際電話をかけるときは アクセスコード-010- 国番号 - 市外局番 - 相手の電話番号じゅんくわでんわがいしゃかくにん順でダイヤルします 詳しくは電話会社にご確認ください でんわばんごう の Điện thoại Quốc tế Từ nước Nhật bạn muốn gọi điện thoại quốc tế trực tiếp đầu tiên bạn bấm tiếp là số quốc gia số địa vùng số điện của đối phương bạn quay số theo thứ tự. Mọi chi tiết bạn hãy xác nhận với công ty điện thoại. ゆうびん 郵便 こくないゆうびんりょうきんえんふうしょ国内郵便料金は ハガキが52 円 封書ります こくさいゆうびんさきじゅうりょうこと国際郵便は あて先と重量で異なります じかんごぜんじごごじ 時間 : 午前 8 時 ~ 午後 10 時 ていけいえんていけいがい ( 定型サイズ 25gまで ) が82 円 定型外 げつきんようびごぜんじごごじ ( 月 ~ 金曜日 ) 午前 9 時 ~ 午後 10 時 ゆうびん郵便は重 おもさによって変 かわ えいごゆうびんあんない英語での郵便案内 (0570) どにちようびしゅくじつ ( 土 日曜日 祝日 ) Bưu điện Gía cước của bưu điện trong nước, thiệp 52yen, phong bì 82yen(kích cỡ loại đến 25g),những kích cỡ ngoài ra tùy vào lượng nặng thì giá cước sẽ khác nhau. Giá cước của bưu điện nước ngoài, tùy thuộc vào nơi gửi đến và lượng nặng thì gía cước sẽ khác nhau. Bưu điện hượng dẫn bằng tiếng Anh (0570) Giờ làm việc : sáng 8:00-10:00tối (thứ 2- thứ 6),sáng 9:00-10:00tối (thứ 7, chủ nhật, ngày lịch đỏ). 94

99 ふざい はいたつ配達 つうち通知 不在うといんかん受け取りの印鑑 サインが必要かえうとさい帰ります 受け取る際は 通知 ひつようゆうびんはいたつな郵便が配達された際つうちみぶんしょうめいしょひつようと身分証明書が必要です さいふざいばあいに不在だった場合は 通知 つうちを残 のこして郵便局 ゆうびんきょくもへ持ち giấy thông báo chuyển hàng lúc chủ vắng nhà trường hợp kiện hàng nào cần chử ký hoặc con dấu của người nhận lúc giao hàng, mà chủ vắng nhà thì bưu điện sẽ để lại giấy thông báo, xin bạn hãy mang giấy thông báo và giấy tờ tùy thân đến bưu điện để nhận hàng của mình. 95

100 ごみ ぶんべつ ごみの分別 しげんぶつしゅぶんべつひょうさんしょうわだそだいいがい資源物やごみは 5 種 13 分別 (100ページの表参照 ) に分けて出してください 粗大ごみ以外のごみは きひあさきだとうばんきしゅうしゅうあと決められた日の朝に 決められたごみステーションに出しましょう また 当番を決めて 収集の後はこうたいせいそうびかつと交替で清掃し ごみステーションの美化に努めましょう RÁC Phân loại rác Rác hủy và rác tài nguyên gồm có 5 thể loại, khi bỏ rác xin hãy chia ra thành 13 phần(tham khảo trang 100)ngoài những loại rác lớn, những loại rác khác xin hãy bỏ ở quầy vào buổi sáng của ngày đã được quy định. Ngoài ra, chúng ta cùng nhau thay phiên vét dọn làm vệ sinh quầy rác. しゅうしゅうやすひごみ収集休みの日こくみんきゅうじつしゅくじつどようびのぞばあい国民の休日 祝日 ( 土曜日を除く ) の場合もごみの収集やすを休みます しゅうしゅうを行 おこなねんまつねんししゅうしゅういます なお 年末年始は ごみの収集 Ngày nghỉ thu rác Trường hợp của ngày nghỉ lễ quốc dân, ngày lịch đỏ, (loại trừ ngày thứ bảy)cũng thực hiện việc thu rác, thế nhưng, sẽ nghỉ thu rác vào ngày tết.. せいそうこうじょうもこ清掃工場などへの持ち込みひこおおそうじうえきていたりょうぶんべつしゅるいせいそうこうじょうはこ引っ越しや大掃除 植木の手入れなどの多量のごみは 分別し 種類ごとに清掃工場などへ運びましょそだいおおがたにちじょうせいかつともなせいそうこうじょうしょりう また 粗大ごみ ( 大型ごみ ) も日常生活に伴うもので かつ清掃工場などで処理できるものは せいそうこうじょうもこむりょうしょり清掃工場などに持ち込むと無料で処理します Mang đến công trường rác Những lượng lớn rác như là sau khi dọn dẹp nhà và di chuyển nhà ở, những loại rác cây, xin hãy phân chia ra từng loại trước khi mang đến công trường rác. Ngoài ra, những loại rác lớn dùng sử dụng trong sinh hoạt thường ngày, những rác mà ở công trường có thể sử lý được, xin hãy mang đến công trường rác thì sẽ được sử lý miểm phí. 96

101 しげんもこさき資源とごみの持ち込み先しせつしょりことしゅるいぶんべつもこしせつかくにん施設によって処理できるごみが異なります きちんと種類ごとに分別し 持ち込める施設を確認してくかていけいむりょうもこじゅうしょわめんきょしょうていじねがいださい 家庭系ごみは無料です 持ち込むときは 住所が分かるもの ( 免許証など ) の提示をお願いします うけつけじかんごぜんじふんしょうごごごじごごじふん 受付時間午前 8 時 30 分 ~ 正午 午後 1 時 ~ 午後 4 時 30 分きゅうぎょうびにちようびねんまつねんししゅくじつかさどようびしゅくじつげつようびきんようびうつ 休業日日曜日 年末年始 祝日と重なる土曜日 ( 祝日でも月曜日から金曜日は受け付けます ) かぶしきがいしゃどようびにちようびねんまつねんし 株式会社エスケーシーは土曜日 日曜日 年末年始 もこもこかのうけいにちだいにちてんぶくろにちふくろ 持ち込み : 持ち込み可能 : 軽トラック1 日 1 台まで :1 日 2 点まで :45lポリ袋 1 日 2 袋まもこで : 持ち込みができません Địa điểm để mang rác hủy và rác tài nguyên đến Dựa vào mỗi trung tâm cách sử lý rác khác nhau. Xin hãy phân chia ra từng loại, và liên lạc xác nhận với trung tâm mà ta dự định mang rác đến. Những rác gia đình thì được miển phí, lúc mang rác đến trung tâm xin hãy trình giấy tờ tùy thân có ghi rõ địa chỉ như là (bằng láy xe). Giờ tiếp tân : buổi sáng 8:30-12:00 buổi chiều 1:00-4:30 Ngày nghỉ : ngày tết,chủ nhật,, thứ bảy nhằm ngày lịch đỏ (thứ hai đến thứ sáu dù là ngày lịch đỏ vẩn tiếp nhận) Công ty hữu hạn Esukeshi là thứ7, chủ nhật, ngày tết. Rác mang đến : Khả năng có thể nhận rác mang đến :Nhận một ngày 1 xe tải nhỏ :Nhận một ngày 2cái :Bao ni lông 45l nhận một ngày 2 bao. : Không nhận rác này しげんぶつ資源物 ごみ もばらクリーンパーク茂原もばらまち茂原町 (654)0018 みなみせいそう南清掃センターやいたまち屋板町 330 (656)2795 きたせいそう北清掃センターしもたわらまち下田原町 3435 (672)1997 かぶしきがいしゃ株式会社エスケーシーながおかちょう長岡町 (621)6221 しもあらはり エコフ ラセンター下荒針しもあらはりまち下荒針町 (648)4631 かみるい紙類 ぬのるい布類 ヘ ットホ トル かんるいびん缶類 せいフ ラスチック製ようきほうそう容器包装 はくしょく白色トレイ しょうきゃく焼却 ごみ きけん危険ごみふねん不燃ごみ かねんせい可燃性 そだい粗大ごみ ふねんせい不燃性 そだい粗大ごみ じぎょうけい 事業系ごみ そだいうけ粗大ごみのみの受け付け かねんせいふねんせいあにちてん可燃性 不燃性合わせて1 日 4 点まで せんていしもこ剪定枝は持ち込みできません かみるいぬのるい紙類 布類のみ せいフ ラスチック製ようきほうそう容器包装 はくしょく白色トレイのみ 97

102 いっぱんはいきぶつのみ持 一般廃棄物 もこかのうげんりょうち込み可能です ごみの減量化 かしげん 資源 かつともこ化に努めてください ( 持ち込み量 りょうひんもく 品目に制限 せいげんあり ) Trung tâm rác ( Rurinbaku ) Mobara Mobaramachi Tel: Trung tâm rác Minami Yaitamachi 330 Tel: Trung tâm rác Kita Shimotawaracho34 35 Tel: Công ty hữu hạn SKC Nagaokacho Tel: Trung tâm rác ( Ekopura ) Shimoarahari Shimoaraharimachi Tel: Rác tài nguyên Loại giấy/ Loại vải Loại chai miểm/ Loại chai nhựa Hàng nhựa / Đồ dùng đóng bao bì / khay,dĩa bằng xốp màu trắng Rác Rác đốt Rác nguy hiểm / Rác không đốt được Rác dể cháy loại rác lớn Rác không cháy rác lớn. Chỉ tiếp nhận loại rác lớn Rác dể cháy và rác không cháy,2 loại gộp lại nhận một ngày đến 4 cái không nhận rác cây Rác của doanh nghiệp Chỉ nhận rác loại, giấy, loại vải Chỉ nhận loại rác nhựa/ Đồ dùng đóng bao bì/ khay,dĩa bằng xốp màu trắng Có khả năng chỉ nhận rác thải thường, để giảm lượng rác, bạn hãy cố gắng hiệp lực quan tâm đến nguồn tài nguyên (có giới hạn về lượng rác mang đến và bản kê mặt hàng rác) そだいしょり粗大ごみの処理そだいおおがたしょりばあいそだいうけつけ粗大ごみ ( 大型ごみ ) を処理する場合には 粗大ごみ受付センター に申もこに持ち込んでください もうし込 こちょくせつせいそうむか直接清掃工場 こうじょうなど Sử lý loại rác lớn Trường hợp sử lý loại rác lớn, bạn hãy liên lạc đăng ký với trung tâm nhận loại rác lớn hoặc mang tực tiếp đến công trường rác. そだいうけつけもうこばあいてんぜいこみかいもうここすうてん 粗大ごみ受付センターに申し込む場合 :1 点 830 円 ( 税込 ) 1 回に申し込みできる個数は5 点まで うけつけげつどようびごぜんじごごじ 受付 : 月 ~ 土曜日 午前 9 時 ~ 午後 5 時 日曜 にちようねんまつねんし 年末 年始 うけつけの受付 ぎょうむやすは休み 業務といそだいうけつけ問 : 粗大ごみ受付センター (643)5371 Trường hợp đăng ký ở trung tâm nhận loại rác lớn : 1 vật trốn phí 830 yen(bao gồm thuế)1 lần đăng ký được đến 5 cái. Tiếp tân : thứ hai đến thứ bảy, sáng 9:00-5:00chiều. Nghỉ vào ngày chủ nhật, ngày tết. liên hệ : trung tâm nhận loại rác lớn. (643)

103 いぬねこどうぶつしたい犬 猫などの動物死体ろじょうしかぬしふめいどうぶつしたいばしょつぎしせつれんらくむりょう路上で死んでいるなど 飼い主が不明の動物の死体は 場所を次の施設にご連絡ください 無料で収集したいしょりてすうりょうほうもんひきとえんたいもこえんします ペットの死体処理には手数料がかかります ( 訪問引取り 1,080 円 /1 体 持ち込み 530 円 /1 体ていねいくようきぼうばあいれいえんそうだん 丁寧なご供養を希望する場合は ペット霊園などにご相談ください ひらいしかんきょうかぶしきがいしゃ平石環境システム株式会社ひらいでまち平出町 ごぜんじふんごごじきゅうぎょうびにちようびねんまつねんし (661)3553 午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 休業日 / 日曜日 年末年始 しゅうしゅう たい ) Xác chết của động vật chó, mèo vv.. Xác chết của động vật không biết rỏ chủ nuôi và những động vật chết trên đường lộ, xin hãy liên hệ đến trung tâm địa phương đó, sẽ được thu hồi miển phí, trường hợp thu hồi xác chết của động vật nuôi sẽ tốn phí (Chi phí đến nhà tịch thu 1 xác chết / 1080 yen, phí tiếp nhận 1 xác chết / 530 yên). Trường hợp muốn chôn cất tử thi một cách tử tế xin hãy liên lạc tư vấn với nghĩa trang động vật. Công ty hữu hạn hệ thống môi trường hiraishi Hiraidemachi , sáng 8:30 5:00 chiều, nghỉ vào ngày chủ nhật, ngày tết. しゅうしゅうふれあい収集だこんなんひとじたくちょくせつほうもんしゅうしゅうおこなごみをごみステーションまで出すことが困難な人の自宅に直接訪問し ごみの収集を行います たいしょうしんぞくきんじょしえんうじりきだこんなん対象は 親族や近所などから支援が受けられず 自力でごみを出すことが困難であり おおむね次 つぎのいしんたいしょう がいとうひとようかいごいじょうかいごにんていうさいいじょうひとりぐこうれいしゃずれかに該当する人 1 要介護 2 以上の介護認定を受けている65 歳以上の1 人暮らしの高齢者 2 身体障しゃてちょうもしかくしょうきゅういじょうしたいしょうきゅういじょうひとりぐしょうしゃがい者手帳を持っている 視覚障がい3 級以上または肢体障がい3 級以上の1 人暮らしの障がい者 3 ほかたいしょうばあいそうだんくわじぜんげんりょうかその他 対象となる場合もありますので ご相談ください 詳しくは事前にごみ減量課へ といげんりょうか問 : ごみ減量課 (632)2423 Mối quan hệ và thu rác Thự hiện việc đến thu rác cho những người có hoàn cảnh gặp khó khăn không thể mang rác đến quầy rác được. Những đối tượng như là : những người không thể tự lực mang rác đến quầy rác, không được sự hổ trợ của thân tộc và hàng xóm. Phần lớn những người có trường hợp như sau 1Người già trên 65 tuổi sống một mình có thẻ giám định cần điều dưỡng hạn 2 trở lên 2Người có mang thẻ bệnh tật về bản thân, người mang khuyết tật về thị giác hoặc khuyết tật về bộ phận cơ thể, sống một mình có mang thẻ khuyết tật hạn 3, 3Những trường hợp khác cũng có thể được xem xét, mọi chi tiết xin hãy tư vấn trước với Khoa rác. Xin liên hệ : Khoa giảm lượng rác (Gomigenryoka )

104 しげんぶつぶんべつ ごみの分別と出 資源物 資源物しげんぶつくぶん区分 しんぶん 1 新聞 2ダンボール ざっし 3 雑誌 そのたかみ他の紙 かみ 4 紙パック ぬのるい 5 布類 かんるい 6びん缶類 7 ペットボトル はくしょく 8 白色トレイ 9プラスチックせいようきほうそう製容器包装 しょうきゃく 10 焼却ごみ ふねん 11 不燃ごみ きけん 12 危険ごみ そだい 13 粗大ごみ しゅうしゅう 14 収集しないごみ だかたいちらんしゅぶんし方一覧 (5 種 13 分別 しゅるいごみの種類しんぶんふく新聞 ( ちらしを含む ) ダンボール ざっしほうそう雑誌 包装 ( ボール紙 しよう メモ用 紙がみ ) など しか 菓 紙 ぎゅうにゅううち牛乳やジュースなどの内側かみ紙パック べつ ) し 子 ばこ箱 がわしろが白い いるいふとん衣類 布団カバー タオルなど いんりょうようかん飲料用びん 缶 ( ジュース ビールしょくひんようかんなど ) 食品用びん 缶 ( ジャムのびかんくすりのぐすりん ツナ缶など ) 薬びん ( 飲み薬けしょうひんびんなど ) 化粧品のびんいんりょうようしゅるい飲料用 しょうゆ 酒類などのペットようきしきべつひょうじボトル ( 容器の識別表示が 1 のもの ) さかなにくそうざいつかいろ魚 肉 惣菜などに使われる色やもようはくしょく模様のない白色トレイかしふくろたまごお菓子の袋や卵のパックなどのプせいようきほうそうしきべつラスチック製の容器や包装 識別マめじるしークが目印 なましあぶらがみ生ごみ ファクス紙 油紙 防水紙かみかわな紙 革製品 ちゅういじこう 注意事項ぶくろいポリ袋には入れないでください はこかならひら箱は必ず開いてたたんでください ビニールやセロハンなどは取してください きひらすすいで切り開いてください とはずり外 あめひだ雨の日は出さないでください わはいたやスポンジなどの入ったものはしょうきゃく焼却ごみです かんおお缶は 20cmの大きさまで びんはいっしょうおお一升びんの大きさまで 20cmをこいっとかんふねん越えるもの ( 一斗缶など ) は不燃ごみです なかキャップやラベルをはずして 中あらだを洗ってから つぶして出してください かわすすいで乾かしてください よごかわ汚れているものは すすいで乾かしてください ぼうすいしししゃしんとくしゅ ノーカーボン紙 写真などの特殊せいひんはいぬの ビデオテープ カセットテープ わたの入った布製品 せともの瀬戸物 なべ やかん ガラスコッわたいねつプ 割れたガラス 耐熱ガラスせいひんはりがねせいいっとかん製品 針金製のハンガー 一斗缶など かんでんちけいこうとうでんきゅうはものるい乾電池 蛍光灯 電球 刃物類 たいおんけいかん体温計 ライター スプレー缶など かぐるいふとんじてんしゃおおがた家具類 布団 自転車などの大型ごみ せんたくきいるいかんそうき 衣類 冷蔵庫 パソコン テレビ 洗濯機乾燥機よくそうタイヤ 浴槽 オルガン ピアノ オートバイ 薬品類ットレスやソファーなど せいひんなど かさぼうじょう傘などの棒状のもの (1mまで) ぼんたばは 3 本くらいずつひもで束ねてください しようずみこがたかでん 使用済小型家電のリサイクルみまんかでんせいひんかいしゅう 50cm 未満の家電製品で 回収とうにゅうぐちはいボックスの投入口に入るものはせんようかいしゅうだ専用回収ボックスに出すことがでくわきます 詳しくは 102 ページをごらん覧ください かんなかみつかライター, スプレー缶は中身を使きかんあなひらい切り, スプレー缶は必ず穴を開けてください そだいうけつけもう粗大ごみ受付センターに申し込げつどようびごぜんじごごじ月 ~ 土曜日午前 9 時 ~ 午後 5 時 ) てんえんちょくせつせいそう 1 点 830 円 直接清掃センターに持れいぞうこ エアコン バッテリー やくひんるい スプリング入りのマ だかた出し方じゅうもんじしばひもで十文字に縛ってください たかみかみぶくろその他の紙は 紙袋 ( ひもでじゅうもんじとうめい十文字にしばる ) または透明かはんとうめいぶくろいだ半透明のポリ袋に入れて出してください じゅうもんじしばとうめいひもで十文字に縛るか 透明はんとうめいぶくろいだか半透明のポリ袋に入れて出してください とうめいはんとうめいぶくろい透明か半透明のポリ袋に入れだかんるいて出してください びん缶類 ペあらットボトルはキャップをはずし洗だってから出してください はずきんぞくせい外したキャップは 金属製 = ふねんせい不燃ごみ プラスチック製 =プせいようきほうそうだラスチック製容器包装で出してください こんでください ( 受付 もこち込む場合 小売店ださい ばあいむりょうは無料です うけつけ : こうりてんしょりぎょうしゃいらい 処理業者に依頼してく 100

105 Rác tài nguyên, bản tóm tắt cách phân chia loại rác (5 thể loại chia thành 13 phần ) Phân chia Thể loại rác Điều chú ý Cách bỏ rác 1. Báo Báo, gồm tờ quảng cáo Xin đừng để vào bao nilông 2.Thùng giấy Thùng giấy 3. Tạp chí /những loại giấy khác Tạp chí,giấy bao bì,vở chép, hộp bánh, giấy đống thùng Xin hãy xếp thùng ngăn nấp. Xin hãy gở bao ni lông và keo dính giấy. Lúc bỏ rác, xin hãy cột dây lại thành hình chữ thập. Những loại giấy khác hãy để vào bao giấy hoặc bao nilông màu trắng trong. (cột lại thành hình chữ thập) Rác tài nguyên 10.Rác đốt 4. Hộp giấy 5.Loại vải 6. Loại lon /chai 7. Chai nhựa 8.khay, dĩa bằng xốp màu trắng 9.Hàng nhựa / Đồ dùng đóng gói bao bì 11. Rác không cháy 12 Rác nguy hiểm 13 Rác lớn 14 Rác không thu Bình sữa / bình nước trái cây, phía bên trong bình có giấy màu trắng Quần áo, áo chăn, áo niệm, khăn.v.v Lon, chai dùng của nước uốn,(nước ngọt,bia.v.v. ) Lon, chai dùng của thực phẩm(mứt,cá đồ hộp.v.v. ) chai đựng thuốc uốn, chai mỷ phẩm Chai nhựa dùng của nước uốn, nước tương, rượu.v.v. (trên bình đựng có dấu hiệu phân biệt ( 1 ) Dùng đựng cá,thịt,cơm hộp,vĩ màu trắng không màu Bịt nilông đựng bánh, vỉ đựng trứng, nilông bao bì và đóng gói, có dấu hiệu phân biệt Xin hãy rửa bên trong sạch và cắt mở ra. Xin đừng bỏ vào ngày mưa. Bông gòn, miếng xốp thì xin bỏ vào loại rác đốt. Lon kích cở đến 20cm, chai kích cở đến 1 lít,nếu kích thước lớn hơn 20cm như là (thùng thiết )xin hãy bỏ vào rác không cháy. Trước khi bỏ, xin mở nắp, rửa bình sạch, đạp dẹp. Xin hãy rửa sạch, để khô. Những bao dơ bẩn xin hãy rửa sạch, để khô. Rác tươi, giấy FAX,giấy dầu, giấy chống nước, giấy in hình,hàng da,băng đĩa video, loại vải, vải có bông gòn, cotton Đồ sứ,ấm,nồi, ly, tách, kính bể, kính chịu nhiệt,móc máng đồ bằng chì, kẻm,thùng thiết Pin, đèn neon, bóng đèn, dao,cái cặp nhiệt, hộp quẹt ga, bình xịt có ga (supure ) Những loại rác lớn như Bàn ghế,đồ dùng trong nhà,niệm,chăn,xe đạp Xin hãy cột dây bằng hình chữ thập, hoặc để vào bao nilông màu trắng trong. Khi bỏ rác, xin hãy để vào bao nilông màu trắng trong hoặc màu trắng đục.loại lon, chai miển và bình mủ, trước khi bỏ xin hãy rửa sạch bên trong, mở nắp bỏ riêng, nếu nắp bằng kim loại xin để vào rác không cháy, nếu nắp nhựa xin để vào rác nhựa. Dù (cái ô),kích thước đến 1m, bỏ vải cột sườn dù thành bó khoản 3 cây. Điện máy củ loại nhỏ sử dụng trong gia đình,kích thước đến 50cm, nếu để vào vừa chỗ cho vào của thùng thâu gôm thì có thể bỏ được, chi tiết xin hãy xem trang 102 Hộp quẹt ga và bình xịt có ga xin hãy dùng cho hết ga trước khi bỏ rác, khi bỏ rác xin hãy mở lổ cho thoát hết ga. Xin hãy liên hệ với trung tâm tiếp nhận rác lớn (giờ làm việc : thứ 2 ~thứ 6. sáng 9h~ 5h chiều ) Chi phí 1 cái 830 yen. Trường hợp mang trực tiếp đến công trường rác sẻ được miển phí. Máy vi tính, ti vi,máy giặt, máy sấy quần áo, tủ lạnh, máy lạnh,bánh xe,bồn tắm,đàn phong cầm, piano, xe hon da, các loại thuốc, ghế salông, niệm bên trong có lòso.v.v Xin hãy liên hệ cho những người kinh doanh mua bán và sử lý đồ củ. 101

106 しげんかいしゅう 資源回収とリサイクル しようずみこがたかでん使用済小型家電のリサイクルしかくしせつせっちせんようかいしゅうしようずみこがたかでんかいしゅうゆうようきんぞく市では 各施設に設置した専用の回収ボックスで使用済小型家電を回収し レアメタルなどの有用金属すいしんきょうりょくねがのリサイクルを推進しています ご協力をお願いします かいしゅうひんもくかていつかこがたかでんかいしゅうとうにゅうぐちはいはばたか 回収品目家庭で使われなくなった小型家電で 回収ボックスの投入口に入るもの ( 幅 50cm 高さおくゆきみまん 15cm 奥行 30cm 未満のもの ) かいしゅうせっちしせつしやくしょほんちょうしゃかんきょうがくしゅうかくちいきじちちくしみん 回収ボックス設置施設市役所本庁舎 環境学習センター 各地域自治センター 地区市民センとしょかんさいしんかいしゅうせっちしせつしらんター 図書館 最新の回収ボックス設置施設については 市ホームページをご覧ください ちゅういじこう 注意事項こじんじょうほうふく 個人情報を含むデータは あらかじめご自身かいしゅうりようばあい 回収ボックスをご利用にならない場合は 従来 じしんさくで削 じゅうらいの分別 じょ除してください ぶんべつしたがルールに従ってください Thu gôm rác tài nguyên và tái chế Điện máy loại nhỏ gia đình đã sử dụng Ở trong huyện, có nhiều trung tâm ở các nơi có thiết bị để thùng thu hồi những loại rác điện máy gia đình loại nhỏ đã sử dụng, để tiến hành tái chế lại những kim loại hiếm. Xin hãy hiệp lực. Thu hồi loại hàng : Các loại điện máy loại nhỏ dùng sử dụng gia đình, thu hồi những vật có trong kích thước mà để vào vừa với chỗ của thùng thu hồi như sao ( ngang 50 cm cao 15cm chiều sâu 30cm). Những địa điểm có thiết bị thùng thu hồi : tòa nhà hành chính (shiyakusyo, trung tâm đào tạo môi trường, trung tâm tự trị của các địa phương, trung tâm thị dân ở địa phương, thư viện. Dựa vào những trung tâm có thiết bị thùng thu hồi mới nhất, xin hãy xem trên mạng xã hội của huyện. Điều cần chú ý *Những dữ liệu về thông tin cá nhân, xin chính bản thân của bạn xóa đi. *Trường hợp nếu không dùng thùng thu hồi, xin hãy thực hiện theo quy tắc phân loại từ trước đến nay. 102

107 パソコンつぎほうほう次のいずれかの方法でリサイクルしてください しようずみこがたかでんかいしゅうい 使用済小型家電回収ボックスに入れる くわしようずみこがたかでんらん 詳しくは 98ページ 使用済小型家電のリサイクル をご覧ください みなみせいそうもばらもこ 南清掃センターまたはクリーンパーク茂原に持ち込む せいぞうはんばいかいしゅういらいかいしゅうほうほうかくとあ 製造 販売メーカーに回収を依頼する 回収方法は 各メーカーにお問い合わせください パソすいしんきょうかいしらコン3R 推進協会のホームページからも調べることができます すいしんきょうかいパソコン3R 推進協会 03(5282) Máy vi tính Xin hãy sử lý bằng các biện pháp như dưới đây. Để vào thùng thu hồi điện máy loại nhỏ gia đình. Chi tiết, xin hãy xem trang 98( đồ điện máy loại nhỏ củ dùng trong gia đình) Mang đến trung tâm rác(minami Seiso ) hoặc trung tâm rác (Mohara Green Park ). Nhờ hãng đã sản xuất, người kinh doanh thu hồi đồ củ. Biện pháp thu hồi, xin hãy liên hệ với những hãng đã sản xuất, có thể tìm đến hội đoàn máy vi tính 3R trên mạng xã hội. Hội đoàn xúc tiến máy vi tính 3R: 03(5282)7685: 103

108 かでんひんもく家電 4 品目せんたくきいるいかんそうきれいぞうこれいとうこししゅうしゅうこうりてんエアコン テレビ 洗濯機 衣類乾燥機 冷蔵庫 冷凍庫は 市では収集できません 小売店などにいらいしていもこばしょじぶんもちこ依頼するか 指定の持ち込み場所に自分でお持込みください こうりてんいらいばあいかかみせかこせいひんこうにゅうみせひと 小売店などに依頼する場合買い替えをするお店や 過去にその製品を購入したお店に引き取りをいらいしゅうしゅううんぱんきょかぎょうしゃしょりいらいりょうきんほかうんぱんりょうひつよう依頼したり 収集運搬許可業者などに処理を依頼します リサイクル料金の他に 運搬料などが必要ばあいくわこうにゅうさきこうりてんしゅうしゅううんぱんきょかぎょうしゃとあになる場合があります 詳しくは 購入先の小売店や収集運搬許可業者にお問い合わせください じぶんばしょうんぱんばあいはいきかでんめいおおかたじぜんしら 自分で持ち込み場所へ運搬する場合廃棄する家電のメーカー名や 大きさ ( 型 l) を事前に調べゆうびんきょくひつようじこうかでんけんきにゅうりょうきんはらはいきかでんてから 郵便局で必要事項を家電リサイクル券に記入し リサイクル料金を払います 廃棄する家電にかでんけんはつもこばしょじぶんうんぱん家電リサイクル券を貼り付け 持ち込み場所に自分で運搬します 持ち込み場所ういしゅく 受け入れ : 祝休日かぶしきがいしゃほりえ株式会社堀江ソーケンじゅうしょやなぜまち住所 : 簗瀬町 1568 (634)3367 おかやまけんかもつ岡山県貨物 きゅうじつのぞを除く月 うんそうかぶしきがいしゃ げつどようびごぜんじごごじ ~ 土曜日の午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 正午 運送株式会社じゅうしょにしおさかべまち住所 : 西刑部町 2730 (656)1981 ぼんねんまつねんしきゅうぎょうきゅうぎょうきかんかくにん お盆 年末年始は休業 ( 休業期間はご確認ください ) しょうごごご ~ 午後 じのぞ 1 時は除く ) といげんりょうか問 : ごみ減量課 (632) Mặt hàng điện gia đình Tủ lạnh, máy lạnh, máy giặt, ti vi, máy sấy quần áo, máy đông lạnh, huyện không thu hồi, tự mình liên hệ với người kinh doanh thu hồi đồ củ, hoặc mang đến nơi quy định. Trường hợp nhờ những tiệm kinh doanh đồ củ sang bán lại, hoặc nhờ những tiệm đã từng thu mua, hoặc nhờ những người có giấy phép vận chuyển thu hồi đồ củ mà sử lý, ngoài chi phí thu hồi ra còn có trường hợp tốn thêm phí vận chuyển.chi tiết xin liên hệ với những cửa tiệm buôn bán đồ củ và người có giấy phép vận chuyển thu hồi đồ củ. Trường hợp nếu tự mình mang đến địa điểm thu hồi,những điều cần biết trước đó là :Hàng điện của hiệu nào,và thể loại bao lớn mấy lít,sau đó đến bưu điện ta trả phí mua phiếu bỏ đồ điện máy củ,ghi vào những tiêu mục cần ghi,rồi dáng vào hàng điện muốn hủy bỏ,tự mình mang đến nơi được quy định. Địa điểm mang đến Ngày giờ làm việc : Loại trừ ngày lịch đỏ,thứ 2 - thứ 7 : sáng 9:00-5:00 chiều,( loại trừ 1giờ nghỉ trưa). Công ty hữu hạn Horie Soken Địa chỉ : Yanasemachi 1568 (634)3367 Công ty hữu hạn vận chuyển hàng hóa Okayamaken Địa chỉ : Nishiosakabe 2730 (656)1981 Nghỉ làm việc vào ngày tết, lể Obon (xin hãy xác nhận lại thời gian nghỉ) Xin liên hệ : Khoa rác Gomigenryoka (632)

109 こうつう交通 じどうしゃじてんしゃ 自動車と自転車 じどうしゃうんてんめんきょ 自動車運転免許にほんじどうしゃうんてんめんきょしゅとくほんごくめんきょしょうきかほうほう日本で自動車運転免許を取得するには 本国の免許証を切り替える方法と 日本ほうほうきりかえじゅけんてつづうんてんめんきょおこなる方法があります 切替および受験手続きは運転免許センターで行っています うんてん運転免許 めんきょしょざいちセンター所在地 かぬまししもいしかわ 681 : 鹿沼市下石川 0289(76)0110 にちじげつようびきんようびごぜんじぷんごごじしゅくきゅうじつのぞ 日時 : 月曜日 ~ 金曜日の午前 8 時 30 分 ~ 午後 1 時 ( 祝休日を除く ) がいこくめんきょきりかえあんない外国免許切替の案内 にほんしけんで試験を受 うけて取得 しゅとくす GIAO THÔNG Xe hơi và xe đạp Bằng lái xe hơi Lấy bằng lái xe hơi ở nhật, có biện pháp là học ở nhật và biện pháp lấy bằng lái ở nước của bạn rồi đổi lại bằng lái của nhật. Làm thủ tục thi đổi bằng lái là thực hiện ở trung tâm thi bằng lái xe. Địa chỉ của trung tâm thi bằng lái :KanumashiShimoishikawa (76)0110 Ngày giờ làm việc : sáng 8:30-1:00chiều của ngày thứ 2- thứ6(loại trừ ngày lịch đỏ ). Hướng dẫn đổi bằng lái nước ngoài じてんしゃ自転車じてんしゃてがるこうつう自転車は手軽な交通じてんしゃうんてんは運転免許 しゅだんろじょうほうちほこうしゃきんきゅうしゃりょうつうこうさまた手段ですが 路上に放置すると歩行者や緊急車両の通行の妨げになります まためんきょこうつうほうきたいしょういはんうんてんばっそくてきよう自転車はありませんが 交通法規の対象となりますので 違反運転には罰則が適用されるばあいしちゅうしんしがいちえきしゅうへんじてんしゃほうちきんしくいきしていほうちじてんしゃ場合があります 市では 中心市街地や駅周辺を自転車放置禁止区域に指定し 放置された自転車をてっきょほかんじょうつにちかんひとしょぶんてっきょじてんしゃへんかん撤去して保管所に移し 90 日間引き取りがないときは処分します なお 撤去した自転車の返還にはてっきょほかんひようえんひつよう撤去 保管費用として2,670 円が必要です Xe đạp Xe đạp là loại phương tiện giao thông nhẹ nhàn nhất, nhưng nếu đậu mất tật tự ở đường lộ sẽ làm cản trở giao thông cho người đi bộ và xe cấp cứu. Xe đạp tuy không cần bằng lái xe nhưng cũng là đối trượng trong quy tắc giao thông, trường hợp lái xe phạm luật giao thông cũng sẽ bị áp dụng hình thức phạt. trong trung tâm thành phố và khu vực gần ga có chỉ định cấm để xe đạp bừa bãi, nếu để xe đạp bừa bãi sẽ bị thu hồi đem đến nơi bảo quản, trong vòng 90 ngày bạn không đến nhận xe đạp về thì sẽ bị sử lý xe. tuy nhiên, khi bạn đến nhận lại xe đã bị thu hồi thì cần phải đống phí bảo quản xe là 2,670yen. 105

110 中心市街地 trung tâm thành phố ➊ 2 ➋ ➌ 5 A B 8 C 6 おおどお 1 大通りどお 2 オリオン通りにししょうがっこう 3 西小学校とうぶうつのみやえき 4 東武宇都宮駅ちゅうおうしょうがい 5 中央生涯学習ちゅうおうしょうがっこう 6 中央小学校とうきょうかいどう 7 東京街道どお 8 いちょう通りじてんしゃほうちきんしくいき 9 自転車放置禁止区域じてんしゃほうちきせいくいき 10 自転車放置規制区域 がくしゅうセンター 1Đường phố Odory 2Đường phố Oryon 3Trường tiểu học Nishi 4Nhà ga TobuUtsunomiya 5Trung tâm ChuoShogaigakushu 6Trường tiểu học Chuo 7Đoạn đường Tokyogaido 8Đường phố Ichodory 9Khu vực cấm đậu xe đạp 10Khu vực quy định được đậu xe しえいちゅうりんじょう 市営駐輪場ちゅうおうちょうめ A 中央 1 丁目とうぶうつのみやえき B 東武宇都宮駅東ちゅうおうしょうがっこうきた C 中央小学校北 ひがし Bãi giữ xe đạp của huyện A Chuo 1 chome B TobuUtsunomiya Eki higashi C Chuo Shogatko Kita たんじかんせんようちゅうりんじょう 短時間専用駐輪場うえのがっきひがし ➊ 上野楽器東しどうごう ❷ 市道 36 号しどうごう ❸ 市道 37 号 Bãi giữ xe dành cho thời gian ngắn hạng ➊UenogatkiHigashi ❷Đường lộ số 36 ❸Đường lộ số 37 うつのみやえきふきん JR 宇都宮駅付近 Lân cận nhà ga Utsunomiya D E B 4 C 5 A 3 さいわいばし 1 幸橋おおどお 2 大通りいまいずみしょうがっこう 3 今泉小学校うつのみやえき 4JR 宇都宮駅うつのみやちゅうおうびょういん 5 宇都宮中央病院じてんしゃほうちきんしくいき 6 自転車放置禁止区域じてんしゃほうちきせいくいき 7 自転車放置規制区域 1Cầu Saiwaibashi 2Đường phố Odory 3Trường tiểu học Imaizumi 4Nhà ga Utsunomiya 5Bệnh viện ChuoUtsunomiya 6Khu vực cấm đậu xe đạp 7Khu vực quy định được đậu xe しえいちゅうりんじょう 市営駐輪場 しんかんせんこうかした A 新幹線高架下 うつのみやえきひがしぐちだい 1 B JR 宇都宮駅東口第 うつのみやえきひがしぐちだい 2 C JR 宇都宮駅東口第 うつのみやえきにしぐち D JR 宇都宮駅西口 うつのみやえきにしぐちほどうじょう E JR 宇都宮駅西口歩道上 Bãi giữ xe đạp của huyện A Dưới gầm cầu xe Sinkansen B Bãi1 cửa hướng đông ga JR Utsunomiya C Bãi 2 cửa hướng đông ga JR Utsunomiya D cửa hướng tây ga JR Utsunomiya E cửa hướng tây ga JR Utsunomiya đường đi bộ 106

111 つるたえきふきん JR 鶴田駅付近 5 2 Lân cận ga JR Tsuruta 6 1 A 4 3 どお 1 なかよし通りつるたえきまえゆうびんきょく 2 鶴田駅前郵便局とちぎかいどう 3 栃木街道つるたえき 4 JR 鶴田駅じてんしゃほうちきんしくいき 5 自転車放置禁止区域じてんしゃほうちきせいくいき 6 自転車放置規制区域 しえいちゅうりんじょう 市営駐輪場 A JR 鶴田駅 1Đường phố Nakayoshi 2Bưu điện trước ga Tsuruta 3Đường lộ Tochigi 4Ga JR Tsuruta 5Khu vực cấm đậu xe đạp 6Khu vực quy định được đậu xe Bãi giữ xe đạp của huyện A Ga JR Tsuruta すずめのみやえきふきん JR 雀宮駅付近 にしかわたじてんしゃほかんじょ 西川田自転車保管所 đạp Nishikawada 3 1 かわたまちじてんしゃほかんじょ川田町自転車保管所 Kawadamachi Lân cận ga JR Suzumenomiya にしかわたじてんしゃほかんじょ 西川田自転車保管所 1 かわたまちじてんしゃほかんじょ 川田町自転車保管所 3 A Nơi bảo quản xe 2 Nơi bảo quản xe đạp 2 みんえいじてんしゃあずかじょり所 1 民営自転車預とうほくしんかんせん 2 東北新幹線みなみとしょかん 3 南図書館すずめのみやえきまえゆうびんきょく 4 雀宮駅前郵便局すずめのみやえき 5JR 雀宮駅うつのみやこうぎょうこうこう 6 宇都宮工業高校すずめのみやちゅうおうしょうがっこう 7 雀宮中央小学校こくどうごうせん 8 国道 4 号線しえいすずめのみやえきひがしぐち 9 市営雀宮駅東口駐車場じてんしゃほうちきんしくいき 10 自転車放置禁止区域じてんしゃほうちきせいくいき 11 自転車放置規制区域 しえいちゅうりんじょう 市営駐輪場 A JR 雀宮駅東口 へんかんばしょりっきょうした返還場所 ( 陸橋下西側ちゅうしんしがいちつるた 中心市街地 JR 鶴田駅すずめのみやえき JR 雀宮駅などで撤去じてんしゃほかんた自転車を保管 とちぎかいどう 1 栃木街道とうぶにしかわたえき 2 東武西川田駅こそうごうかがくかん 3 子ども総合科学館 にしがわ ) えき てっきょされ へんかんばしょこうかした返還場所 ( 高架下 ) うつのみやえきおかもとえき JR 宇都宮駅 JR 岡本駅などで てっきょ撤去 じてんしゃ ほかん された自転車を保管 こくどうごうせん 1 国道 4 号線とうほくしんかんせん 2 東北新幹線かみのかわかいどう 3 上三川街道 ちゅうしゃじょう 1Bãi giữ xe đạp tư nhân 2Tohoku Sinkansen 3Thư viện Minami 4Bưu điện trước ga Suzumenomiya 5Ga JR Suzumenomiya 6Trường cấp ba KogyoUtsunpmiya 7Trường tiểu học ChuoSuzunomiya 8Quốc lộ số 4 9Bãi giữ xe đạp của huyện cửa hướng đông ga Suzunomiya 10Khu vực cấm đậu xe đạp 11Khu vực quy định được đậu xe Bãi giữ xe đạp của huyện A cửa hướng đông Ga JR Suzumenomiya Địa điểm trả xe lại (dưới cầu vượt) trung tâm thành phố. Ga JR Tsuruta. Ga JR Suzumenomiya.v.v. là nơi đã bảo quản xe bị thu hồi 1Đường lộ Tochigi 2Ga TobuNishikawada 3Trung tâm khoa học tổng hợp trẻ em Địa điểm trả xe lại (dưới cầu vượt) Ga JR Utsunomiya. JR Okamoto.v.v. 1Quốc lộ số 4 2TohokuSinkansen 3Đường lộ Kaminokaga 107

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

< D5A97B9817A95E982E782B582CC95D A CEA816A>

< D5A97B9817A95E982E782B582CC95D A CEA816A> ベトナム語 Ti ng Vi t THÔNG TIN Đ I S NG 暮らしの便利帳 保存版 B n lưu 宇都宮市 Thành ph Utsunomiya はじめに くべんりちょううつのみやしすがいこくじんみなあんしんかいてきせいかつおくぎょうせい 暮らしの便利帳 は 宇都宮市に住む外国人の皆さんが 安心して快適な生活を送れるよう 行政せいかつかんきほんてきじょうほうけいさいほんおおみなサービスなどの生活に関する基本的な情報を掲載したガイドブックです

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい 脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数

More information

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年 脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

Q8) コンビニではどのような手続きが必要ですか? Q8) コンビニ交付の利用は コンビニの店員に依頼するのではなく ご自身でマルチコピー機を操作していただき証明書を取得します 初めにマルチコピー機の 行政サービス を選択し 所定の位置にマイナンバーカードを置き暗証番号を入力後 あとは画面の指示に従

Q8) コンビニではどのような手続きが必要ですか? Q8) コンビニ交付の利用は コンビニの店員に依頼するのではなく ご自身でマルチコピー機を操作していただき証明書を取得します 初めにマルチコピー機の 行政サービス を選択し 所定の位置にマイナンバーカードを置き暗証番号を入力後 あとは画面の指示に従 松江市コンビニ交付 Q&A サービスの概要について Q1) コンビニ交付とはどのようなサービスですか? A1) マイナンバーカードを利用して 松江市が発行する住民票などの証明書を全国のコンビニエンスストアのマルチコピー機から取得できるサービスです Q2) 松江市のコンビニ交付はいつからですか? A2) 平成 29 年 1 月 4 日 ( 水 ) からです Q3) コンビニ交付を利用できるのはどんな人ですか?

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin 技能実習生手帳 Technical Sổ tay Thực Intern tập Trainee sinh Handbook kỹ năng ベトナム語版 厚生労働省職業能力開発局 Ministry Bộ Lao of Health, động, Y Labour tế và Phúc and Welfare lợi Human Cục Resources phát triển Development

More information