< D5A97B9817A95E982E782B582CC95D A CEA816A>

Size: px
Start display at page:

Download "< D5A97B9817A95E982E782B582CC95D A CEA816A>"

Transcription

1 ベトナム語 Ti ng Vi t THÔNG TIN Đ I S NG 暮らしの便利帳 保存版 B n lưu 宇都宮市 Thành ph Utsunomiya

2 はじめに くべんりちょううつのみやしすがいこくじんみなあんしんかいてきせいかつおくぎょうせい 暮らしの便利帳 は 宇都宮市に住む外国人の皆さんが 安心して快適な生活を送れるよう 行政せいかつかんきほんてきじょうほうけいさいほんおおみなサービスなどの生活に関する基本的な情報を掲載したガイドブックです この本が 多くの皆さんにおやくたえいごちゅうごくごごごごごこくご役に立てるよう 英語 中国語 ハングル スペイン語 ポルトガル語 タイ語 ベトナム語の7カ国語さくせいにほんごへいきぷんさつみなくべんりちょうかつようで作製し それぞれに日本語を併記した7 分冊としました 皆さんが この 暮らしの便利帳 を活用ほんしせいかつかいてきすさいわし 本市での生活をより快適にお過ごしいただければ幸いです うつのみや 宇都宮 しちょう市長 L i nói đ u S tay thông tin đ i s ng là sách hư ng d n giành cho m i cư dân ngư i nư c ngoài đang sinh s ng trong thành ph Utsunomiya, cung c p nh ng thông tin cơ b n liên quan đ n đ i s ng sinh ho t như th t c hành chính v i m c tiêu mang đ n cho m i ngư i dân m t cu c s ng tho i mái và an tâm. Đ giúp ích cho nhi u ngư i, sách đư c so n b ng 7 ngôn ng : ti ng Anh, Trung Qu c, Hàn Qu c, Tây Ban Nha, B Đào Nha, Thái, Vi t Nam, đi kèm v i ti ng Nh t. R t hi v ng thông qua vi c s d ng S tay thông tin đ i s ng này, m i ngư i dân s có m t cu c s ng tho i mái t i thành ph Utsunomiya. Th trư ng Utsunomiya し 市ホームページ URL: Trang ch c a thành ph URL:

3 もくじ目次 M C L C ほんぺん本編 うつのみやしがいよう宇都宮市の概要しやくしょあんない市役所案内 2 じゅうみんとうろく住民登録 13 とくべつ特別永住者 えいじゅうしゃとどけでの届出 1 17 こせき戸籍 20 いんかんとうろく印鑑登録 22 マイナンバー制度 24 ぜいきん税金 27 こくみんねんきん国民年金 29 こくみんけんこうほけん国民健康保険 30 けんこう健康 35 しゅっさんいくじ出産と育児 39 じどうぼしふしふくし児童 母子父子福祉 45 きょういく教育 51 ふくし福祉 55 ししせつ市の施設 59 うつのみやしまち宇都宮市はこんな街 72 せいかつへん生活編はんざいじ犯罪 事故 こばんは110 番 75 かじきゅうきゅうばん火事 救急は119 番 75 きゅうきゅういりょう救急医療 77 ぼうさい防災 80 ひことどで引っ越しの届け出 89 じゅうたく住宅 91 でんきすいどう電気 ガス 水道 92 でんわゆうびん電話 郵便 94 ごみ 96 こうつう交通 105 じちかいかつどう自治会活動 110 がいこくごたいおうきかん外国語対応機関 113 うつのみやしこくさいこうりゅう宇都宮市の国際交流 121 うつのみやしがいこくごたいおうきかん宇都宮市の外国語対応機関 B N CHÍNH KHÁI QUÁT V THÀNH PH UTSUNOMIYA 1 H NG D N TÒA NHÀ HÀNH CHÍNH THÀNH PH 2 NG KÝ C TRÚ 13 NƠI N P TH T C VINH TRÚ Đ C Bi T 17 H KH U 20 ĐĂNG KÝ CON D U 22 CH Đ MY-NUMBER 24 TI N THU 27 LƯƠNG HƯU QU C DÂN 29 B O HI M S C KHO QU C DÂN 30 S C KHO 35 SINH S N VÀ NUÔI CON 39 PHÚC L I CHO TR EM VÀ CHA M ĐƠN THÂN 45 GIÁO D C 51 PHÚC L I 55 CÁC CƠ S V T CH T C A THÀNH PH 59 UTSUNOMIYA LÀ THÀNH PH NHƯ TH NÀY 72 CU C S NG THƯ NG NGÀY BÁO T I PH M TAI N N S BÁO H A HO N C P C U S Y T KH N C P 77 PHÒNG CH NG THIÊN TAI 80 TH T C CHUY N NƠI 89 NHÀ 91 ĐI N GA NƯ C 92 ĐI N THO I BƯU ĐI N 94 RÁC 96 GIAO THÔNG 105 HO T Đ NG C A H I T TR 110 CƠ QUAN Đ I NG B NG TI NG NƯ C NGOÀI 113 GIAO LƯU QU C T THÀNH PH UTSUNOMIYA 121 CƠ QUAN Đ I NG B NG TI NG NƯ C NGOÀI THÀNH PH UTSUNOMIYA

4 うつのみやしがいよう宇都宮市の概要 しえんかく 市の沿革 うつのみやしえどじだいじょうかまちさか宇都宮市は江戸時代から城下町として栄えていました めいじとちぎけんちょうおうつのみやしせいせこう明治には栃木県庁が置かれ 宇都宮市制が施行されました せんごがっぺいへんにゅうきんだいてきしょうぎょうとしきそととのしせいせこうしゅうねん戦後の合併編入により 近代的な商業都市としての基礎を整えると 市制施行から100 周年でし市となりました ねんかみかわちまちかわちまちがっぺいまんにんとししゅとけんきたきょてんとし 2007 年には上河内町および河内町と合併し 50 万人都市となり 首都圏の北の拠点都市として発展 ちゅうかく中核 つづ続けています はってんを KHÁI QUÁT V THÀNH PH UTSUNOMIYA S thay đ i c a thành ph Thành ph Utsunomiya là m t thành ph c ph n vinh t th i đ i EDO. Tòa nhà th chính t nh Tochichighi ã đư c xây d ng t th i đ i MEIJI, th ch thành ph Utsunomyia đư c th c thi. Th theo vi c sát nh p sau chi n tranh, Utsunomiya đư c xây d ng v i n n t ng là m t đô th thương m i hi n đ i, k t khi th c thi th ch thành ph ã 100 năm gi v trí đô th c t lõi. Vào năm 2007 th tr n Kamikawachi và th tr n Kawachi đư c sát nâng dân s thành ph lên 500 nghìn ng i, thành ph ti p t c đư c phát ti n và đư c xem là tiêu đi m khu v c phía b c c a trung tâm kinh đô. ちせい 地勢めんせき面積 :416.85km とうざい東西 :23.97km なんぼく南北 :29.53km とうけい東経 :139 52'58" ほくい北緯 :36 33'19" かいばつ海抜 :116.07m じんこうせたいすうねんがつついたち人口 : 世帯数 (2018 年 4 月 1 日現在じんこうそうすうにん人口総数 :519,025 人おとこにん男 259,201 人おんなにん女 259,824 人せたいすうせたい世帯数 :223,213 世帯 げんざい ) Đ a th Di n tích : km Hư ng Đông Tây : 23.97km Hư ng Nam B c : 29.53km Kinh đ Đông : '58" V tuy n B c : 36 33'19" Chi u cao trên m t nư c bi n : m Dân s : s h gia ình (th i đi m ngày 1 tháng 4 năm 2018) T ng dân s : 519,025 ngư i Nam : 259,201 ngư i N : 259,824 ngư i S h gia ình : 223,213 h 1

5 し市 やくしょあんない 役所案内 しやくしょほんちょうしゃ 市役所本庁舎 しょざいちあさひちょうめだいひょう 所在地 : 旭 1 丁目 ( 代表 ) まどぐちぎょうむじかんごぜんじぷんごごじふんど 窓口業務時間 : 午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 [ 土 日曜日のぞいちぶまどぐちぎょうむしやくしょほんを除く ] ただし 一部の窓口業務は市役所本庁舎す にちようびしゅくきゅうじつねんまつねんしがつ 祝休日 年末年始 (12 月 29 日ちょうしゃごごじえんちょうぎょうむにて 午後 7 時まで延長して業務を行 にちがつ ~1 月 3 日おこなっていま にち ) H NG D N TÒA NHÀ HÀNH CHÍNH THÀNH PH Toà nhà hành chính Thành ph Utsunomiya Đ a ch : Asahi, (s đ i di n) Th i gian làm vi c c a qu y ti p tân : 8:30 sáng - 5:15 chi u (tr th b y, ch nh t, ngày l, ngày t t t ngày 29 tháng 12 đ n ngày 3 tháng 1), tuy nhiên có m t s qu y ti p tân làm vi c đ n 7h t i. ちくしみんしゅっちょうじょ 地区市民センター 出張所 ちくしみんしゅっちょうじょしょうめいしょこうふとどけでうけつけしぜいしゅうのうぎょうむおこな地区市民センター 出張所では 証明書などの交付や届出の受付 市税などの収納業務を行っています まどぐちぎょうむじかんごぜんじぷんごごじふんどにちようびしゅくきゅうじつのぞ 窓口業務時間 : 午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 ( 土 日曜日 祝休日を除く ) しゅっちょうじょごぜんじごごじどにちようびしゅくきゅうじつかいぎょうただし バンバ出張所は午前 10 時 ~ 午後 7 時 土 日曜日 祝休日も開業しています ちくしみんちいきかつどうかつどうしえんしせつかだとしょかだまた 地区市民センターでは 地域活動やまちづくり活動の支援 施設の貸し出し 図書の貸し出し かくしゅこうざかいさいがくしゅうなかまかつどうしえんしせつしゅみ各種講座の開催など学習や仲間づくりの活動を支援しています 施設は 趣味やサークルなどいろいろかつどうばかつようかいぎしつたもくてきな活動の場として活用できる会議室や多目的ホールなどがあります 役 Trung tâm th dân khu v c, văn phòng hành chính Có th xin c p phát gi y ch ng nh n, nh n thông báo và n p thu các Trung tâm th dân khu v c (Shimin-senta), v n phòng hành chính (Shuchojo) Th i gian làm vi c c a qu y ti p tân: 8:30 sáng - 5:15 chi u (tr th b y, ch nh t, ngày l ). Tuy nhiên, v n phòng Banba-shuchojo có làm vi c c th b y, ch nh t, ngày l, gi làm vi c : 10:00 sáng - 7:00 t i. Ngoài ra, nh m h tr cho các ho t đ ng xây d ng thành ph, t i trung tâm th dân khu v c có cho mư n thi t b, sách, h tr t ch c các ho t đ ng đào t o. V cơ s v t ch t, có các h i trư ng, phòng h p l n có th t ch c các ho t đ ng liên quan đ n s thích, câu l c b th thao. 2

6 しせつかしだしじかんごぜんじごごじぷん 施設貸出時間 : 午前 9 時 ~ 午後 9 時 30 分 としょかしだしじかんへいじつごぜんじぷんごごじど 図書貸出時間 : 平日 = 午前 8 時 30 分 ~ 午後 7 時 土 日曜日りようほうほうかしだしけんひつようちゅうおうとしょかん 利用方法 : 貸出券が必要です ( 中央図書館 東図書館かくしょうがいがくしゅうかくちくしみんきょうつう各生涯学習センター 各地区市民センター共通 ) かしだしきかんしゅうかんいないさつ 貸出期間 :2 週間以内で15 冊まで にちようびしゅく 祝休日ひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわち 南図書館 上河内 きゅうじつごぜんじぷんごご = 午前 9 時 30 分 ~ 午後 7 時としょかんかわち図書館 河内図書館 じ としょかん しせつとしょかだくわかくちくしみんとあなお 施設や図書の貸し出しについて 詳しくは 各地区市民センターへお問い合わせください ねんまつ 年末 ねんし年始 がつにちがつみっか (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) はすべての業務 ぎょうむが休 Th i gian cho mư n h i trư ng : 9:00 sáng - 9:30 t i. やすみになります Th i gian cho mư n sách : ngày thư ng 8:30 sáng - 7:00 t i / th b y, ch nh t, ngày l : 9:30 sáng - 7:00 t i. Cách th c s d ng : c n ph i có vé mư n. (thư vi n trung tâm (Chuo), thư vi n phía đông (Higashi), thư vi n phía nam (Minami), thư vi n Kamikawachi, thư vi n Kawachi, các trung tâm h c t p và đ i s ng, các trung tâm th dân khu v c). Th i h n mư n sách : Trong 2 tu n v i s lư ng cho mư n t i đa 15 quy n. V vi c mư n sách và h i trư ng, chi ti t xin liên h các trung tâm th dân khu v c(shimin-senta) L ch ngh t t (t ngày 29 tháng 12 đ n ngày 3 tháng 1) t t c các v n phòng u ngh. ちくしみん 地区市民センター ひらいしちくしみん 平石地区市民センターじゅうしょしもひらいでまち住所 : 下平出町 きよはらちくしみん 清原地区市民センターじゅうしょきよはらこうぎょうだんち住所 : 清原工業団地 よこかわちくしみん 横川地区市民センターじゅうしょやいたまち住所 : 屋板町 みずほのちくしみん 瑞穂野地区市民センターじゅうしょしもくわじままち住所 : 下桑島町 しろやまちくしみん 城山地区市民センターじゅうしょおおやまち住所 : 大谷町 <Trung tâm th dân khu v c(shimin-senta)> Trung tâm th dân khu v c Hiraishi Đ a ch : Shimohiraidemachi Trung tâm th dân khu v c Kiyohara Đ a ch : Kiyohara Kogyo Danchi Trung tâm th dân khu v c Yokokawa Đ a ch : Yaitamachi Trung tâm th dân khu v c Mizuhono Đ a ch : Shimokuwajimamachi Trung tâm th dân khu v c Shiroyama Trung tâm : Oyamachi

7 こくもとちくしみん 国本地区市民センターじゅうしょたからぎほんちょう住所 : 宝木本町 とみやちくしみん 富屋地区市民センターじゅうしょとくじろうまち住所 : 徳次郎町 とよさとちくしみん 豊郷地区市民センターじゅうしょいわぞまち住所 : 岩曽町 しのいちくしみん 篠井地区市民センターじゅうしょしもこいけまち住所 : 下小池町 すがたがわちくしみん 姿川地区市民センターじゅうしょにしかわたまち住所 : 西川田町 すずめのみやちくしみん 雀宮地区市民センターじゅうしょしんとみちょう住所 : 新富町 かみかわちちくしみん 上河内地区市民センターじゅうしょなかざとちょう住所 : 中里町 かわちちくしみん 河内地区市民センターじゅうしょなかおかもとちょう住所 : 中岡本町 しゅっちょうじょ 出張所 たからぎしゅっちょうじょ 宝木出張所わかくさちょうめ住所 : 若草 3 丁目 ようなんしゅっちょうじょ 陽南出張所じゅうしょかすがちょう住所 : 春日町 えきひがししゅっちょうじょ 駅東出張所じゅうしょなかいまいずみちょうめ住所 : 中今泉 3 丁目 しゅっちょうじょ バンバ出張所じゅうしょばばどおちょうめ住所 : 馬場通り4 丁目 1-1 おもてさんどうかいうつのみや表参道スクエア5 階 Trung tâm th dân khu v c Kunimoto Đ a ch : Takaragihoncho Trung tâm th dân khu v c Tomiya Đ a ch : Tokujiromachi Trung tâm th dân khu v c Toyosato Đ a ch : Iwazomachi Trung tâm th dân khu v c Shinoi Đ a ch : Shimokoikemachi Trung tâm th dân khu v c Sugatagawa Đ a ch : Nishikawatamachi Trung tâm th dân khu v c Suzumenomiya Đ a ch : Shintomicho Trung tâm th dân khu v c Kamikawachi Đ a ch : Nakazatocho Trung tâm th dân khu v c Kawachi Đ a ch : Nakaokamotocho <Văn phòng hành chính(shuchojo)> Văn phòng hành chính Takaragi Đ a ch : Wakakusa Văn phòng hành chính Yonan Đ a ch : Kasugacho Văn phòng hành chính Eki-Higashi Đ a ch : Nakaimaizumi Văn phòng hành chính Banba Đ a ch : Baba-dori 4-1-1, Utsunomiya Omotesando Square 5F

8 コミュニティプラザおかもとたわらしょしょうめいしょとうこうふしせつかしだしじどうかんへいせつ岡本 田原コミュニティプラザは 諸証明書等交付 施設の貸出のほか 児童館が併設されています たわらとしょかだおこなまた 田原コミュニティプラザでは図書の貸し出しも行っています まどぐちぎょうむじかんごぜんじぷんごごじふんどにちようびしゅくきゅうじつのぞ 窓口業務時間 : 午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 ( 土 日曜日 祝休日を除く ) しせつかしだしじかんごぜんじごごじぷん 施設貸出時間 : 午前 9 時 ~ 午後 9 時 30 分としょかしだしじかんたわらへいじつごぜんじふんごごじどにちようびしゅくきゅうじつ 図書貸出時間 ( 田原コミュニティプラザのみ ): 平日 = 午前 8 時 30 分 ~ 午後 7 時 土 日曜日 祝休日ごぜんじふんごごじ = 午前 9 時 30 分 ~ 午後 7 時 じどうかんかいかんじかんごぜんじぷんごごじぷんげつようびだいどだいにちようびしゅくきゅうじつのぞ 児童館開館時間 : 午前 9 時 30 分 ~ 午後 5 時 30 分 ( 月曜日 第 1 3,5 土 第 3 日曜日 祝休日を除く ) ねんまつねんしがつにちがつみっかじどうかんがつにちがつよっかぎょうむやす 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 児童館は12 月 27 日 ~1 月 4 日 ) はすべての業務が休みになります Trung tâm c ng đ ng (Komyuniti Plaza) T i trung tâm c ng đ ng Okamoto, Tawara, ngoài vi c cho mư n h i trư ng, c p phát các lo i gi y ch ng nh n còn xây d ng trung tâm giành cho tr em. Ngoài ra, trung tâm c ng đ ng Tawara còn có thư vi n cho mư n sách. Gi làm vi c qu y ti p tân: 8:30 sáng - 5:15 chi u (tr th b y, ch nh t, ngày l ). Th i gian cho mư n h i trư ng : 9:00 sáng - 9:30 t i. Th i gian cho mư n sách (ch Trung tâm c ng đ ng Tawara): ngày thư ng : 8:30 sáng - 7:00 t i / th b y, ch nh t, ngày l : 9:30 sáng - 7:00 t i. Th i gian m c a trung tâm giành cho tr em : 9:30 sáng - 5:30 chi u (tr th 2, th b y c a tu n th 1, 3, 5, ch nh t c a tu n th 3, ngày l ). L ch ngh t t (t ngày 29 tháng 12 đ n ngày 3 tháng 1). Trung tâm giành cho tr em: t ngày 27 tháng 12 đ n ngày 4 tháng 1. コミュニティプラザ おかもと 岡本コミュニティプラザじゅうしょしもおかもとちょう住所 : 下岡本町 たわら 田原コミュニティプラザじゅうしょかみたわらちょう住所 : 上田原町 < Trung tâm c ng đ ng(komyuniti Plaza)> Trung tâm c ng đ ng Okamoto Đ a ch : Shimookamotocho Trung tâm c ng đ ng Awara Đ a ch : Kamitawaracho うつのみやしみん 宇都宮市民プラザ おもてさんどうかいうつのみや表参道スクエアの5 6 階にある行政機関じゅうしょばばどおちょうめ 住所 : 馬場通り4 丁目 1-1 Trung tâm Th dân Utsunomiya Plaza ぎょうせいきかんおおやけしせつふくごうしせつと公の施設の複合施設 T i t ng 5 và 6 c a tòa nhà Utsunomiya Omotesando Square có đ t cơ quan hành chính và ho t đ ng công c ng t ng h p. Đ a ch : Baba-dori

9 しゅっちょうじょバンバ出張所にちじょうせいかつかんけいふかしょうめいしょこうふとどけでうけつけしぜいしゅうのうぎょうむと日常生活に関係の深い証明書などの交付や届出の受付のほか 市税などの収納業務などを取り扱どにちようびしゅくきゅうじつおよやかんいちぶとあつかぎょうむます ただし土 日曜日 祝休日及び夜間は一部取り扱えない業務があります また 図書よやくとしょかだへんきゃくりようましては予約図書などの貸し出し 返却などがご利用いただけます あつかいとしょにつき Văn phòng hành chính Banba(Banba-shuchojo) Ngoài vi c ti p nh n các th t c và c p phát các lo i gi y ch ng nh n c n thi t cho cu c s ng hàng ngày, còn nh n thanh toán các lo i thu như thu th dân. Tuy nhiên có m t s nghi p v không th x lý vào th b y, ch nh t, ngày l và gi bu i t i. Ngoài ra còn có th đăng ký m n sách, tr sách thư vi n. パスポートセンターうつのみやしみんいっぱんりょけんしんせい宇都宮市民の一般旅券 ( パスポート ) の申請受付あつかぎょうむり扱えない業務があります うけつけ 交付 こうふおこなきんきゅうはっきゅういちぶとなどを行います なお 緊急発給など 一部取 Trung tâm làm h chi u (Passport senta) Nh n làm th t c và c p h chi u cho th dân Utsunomiya.Tuy nhiên c ng có m t vài trư ng h p không th x lý đư c như là òi c p h chi u kh n c p. しょうひせいかつセンター 消費生活しょうひせいかつしえんけいやくしょうひんかんよりよい消費生活を支援するため 契約トラブルや商品に関する相談じょうほうていきょうくやくだでまえこうざおこなめの情報提供や暮らしに役立つ出前講座などを行います そうだんを行 おこなひがいぼうしいます また被害防止のた Trung tâm sinh ho t và tiêu dùng(shohiseikatsu senta) Đ h tr sinh ho t và tiêu dùng đư c t t hơn, có nh n tư v n các v n đ liên quan đ n s n ph m và nh ng r c r i trong h p đ ng. Ngoài ra có m các khóa h c cung c p các thông tin c n thi t cho cu c s ng nh m tránh cho ngư i dân kh i nh ng thi t h i trong sinh ho t. けいりょう計量 けんさじょ 検査所 てきせい適正な計量 けいりょうじっしの実施を確保 かくほするため 取引 とりひきしょうめい 証明に使用 しようする計量器 けいりょうきを検査 けんさします Phòng ki m đ nh cân (Keiryo kensajo) Ti n hành ki m tra và c p gi y ch ng nh n ki m đ nh cho các lo i cân s d ng nh m đ m b o vi c cân đo đư c th c hi n chính xác. 6

10 こくさいこうりゅうさんしょう国際交流プラザ (113ページ参照 ) こくさいこうりゅうかつどうじょうほうこうかんしせつこくごせいかつそうだんたげんごじょうほうていきょう国際交流などの活動や情報交換のための施設です 5カ国語による生活相談や 多言語での情報提供ほかにほんごきょうしつだれじゆうさんかこくさいこうりゅうかいさいの他 日本語教室や誰でも自由に参加できる国際交流サロンなども開催しています Trung tâm giao lưu qu c t (Kokusaikoryu Plaza)(Tham kh o trang 112) Là trung tâm trao đ i thông tin và nh ng ho t đ ng giao lưu qu c t, có tư v n các v n đ trong đ i s ng b ng 5 th ti ng và cung c p thông tin b ng nhi u th ti ng, ngoài ra còn m l p h c ti ng Nh t và câu l c b giao lưu qu c t tham gia t do cho t t c m ingư i. ようせいうつのみや妖精ミュージアムようせいかいがとうきしょせきらんしみん妖精の絵画や陶器 書籍などがご覧になれます また 市民ギャラリーも一般 いっぱんかしに貸 だし出します B o tàng Nàng tiên nh c a Utsunomiya (Utsunomiya yosei myujiamu) Trưng bày các tác ph m c a nàng tiên nh nh mô hình, tranh, g m s, tài li u. Ngoài ra còn có cho m tri n lãm tranh. n phòng うつのみやし宇都宮市 ゆうあいひろばこひろば 子どもたちのあそび広場しょうがくせいいかこじゆうあそひろばおおがた小学生以下の子どもが自由に遊べる広場で 大型遊具ばていきょうみしゅうがくュニケーションの場を提供していきます 未就学児 Qu ng trư ng h u ngh Utsunomiya (Utsunomiyashi yuaihiroba) Qu ng trư ng vui chơi c a tr em Là qu ng trư ng chơi t do c a tr em ゆうぐこうさくきょうしつよや工作教室 読み聞じほごしゃどうはんひつは保護者の同伴が必 きかせなど 健全 よう要です けんぜんな遊 あそびとコミ l a tru i dư i ti u h c, có l p đ t các thi t b vui chơi l n, m l p d y th công, khu v c đ c vi t nh m t o môi trư ng vui chơi và giao ti p lành m nh. Tr em nh chưa đ n tu i đi h c thì c n ph i có ngư i l n đi cùng. いちじあずほいく 一時預かり保育かものきゅうようじときせいごげつしょうがっこう買い物や急な用事がある時などに 生後 6カ月から小学校じかんえんす (1 時間につき800 円 ) にゅう がくまえ入学前の乳幼児 にゅうようじ 児童 じどうを一時的 いちじてきに預 あずかりま Gi tr th i gian ng n (Ichijiazukari hoiku) Nh n gi tr t 6 tháng tu i đ n l a tu i chưa vào ti u h c trong th i gian ng n nh m giúp ích cho nh ng cha m b n r n khi c n đi mua s m ho c có vi c b n đ t xu t. (Phí trông gi 800 yên/ gi ). 7

11 ファミリーサポートセンターこそだえんじょひときょうりょくかいいんこそだえんじょうひといらいかいいんたが子育ての援助をしたい人 ( 協力会員 ) と 子育ての援助を受けたい人 ( 依頼会員 ) がお互いに会員たすあこすこそだちいきえんじょかいいんそしきとうろくてつづきなって助け合い 子どもたちの健やかな育ちを地域で援助していくための会員組織です 登録手続やきょうりょくかいいんしょうかいおこな協力会員の紹介などを行います かいいんに Trung tâm h tr gia ình (Famiri sapoto senta) Là c ng đ ng h tr l n nhau gi a ngư i mu n giúp đ chăm sóc nuôi d y tr (thành viên tr giúp) và ngư i mu n nh n s h tr chăm sóc nuôi d y tr (thành viên nh s tr giúp). Hai bên đ u c n ph i ng ký thành viên. Đây là t ch c h tr vi c nuôi d y con em đư c lành m nh, nh n làm th t c ng ký và gi i thi u thành viên tr giúp. せいしょうねん青少年エリアせいしょうねんきがるあつ青少年が気軽に集まり 自由かつようりますので ご活用ください じゆうに交流 こうりゅうざっしできるスペースです テーブル イス パソコン 雑誌などがあ Khu v c c a Thanh thi u niên (Seishonen eria) Là đ a đi m cho thanh thi u niên có th t p trung giao lưu t do. Có trang b bàn gh, máy vi tính, t p chí.v.v. ph c v cho nhu c u s d ng. かいぎしつたもくてき会議室 多目的ホールかいぎけんしゅう会議や研修などさまざまな活動 かつどうの場 ばかつようとしてご活用ください Phòng h p, h i trư ng đa năng (Kaighishitsu, tamokutehoru) Là đ a đi m ph c v cho các ho t đ ng như h i h p, nghiên c u. きゅうかんびねんまつねんしがつにちがつみっか 休館日 : 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) 設備点検 せつびてんけんりんじきゅうかんのため臨時休館となる場合 ばあいがあります Ngày ngh : Ngh vào ngày t t (t ngày 29 tháng 12 đ n ngày 3 tháng 1) Ngoài ra c ng có trư ng h p ngh trong th i gian ng n đ ki m tra đ nh k thi t b. 8

12 かくぎょうむかいぎょうじかんの開業時間 各業務 かい 5 階 かい 6 階 いっぱん一般かしだし貸出 かい 5 階 かい 6 階 ぎょうむ業務 しゅっちょうじょバンバ出張所 と ( 問 あい合 さきわせ先 かいぎょうじかん ) 開業時間 へいじつきゅうじつ 平日 / 休日 パスポートセンター しょうひせいかつ消費生活センター けいりょうけんさじょ 計量検査所 へいじつ 平日 こくさいこうりゅう国際交流フ ラサ ようせいうつのみや妖精ミュージアム しみん市民ギャラリー こひろば子どもたちのあそび広場 いちじあずほいく一時預かり保育 ファミリーサポートセンター せいしょうねん青少年エリア かいぎしつ会議室 うつのみやしみん ( 宇都宮市民フ ラサ ) たもくてき多目的ホール うつのみやしみん ( 宇都宮市民フ ラサ ) へいじつきゅうじつ平日 / 休日 10:00~19:00 10:00~19:00 でんわそうだんへいじつ電話相談 : 平日らいしょそうだんへいじつ来所相談 : 平日 8:45~17:30 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 10:00~20:00 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 てんじじかん ( 展示時間 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 へいじつきゅうじつ平日 / 休日 きゅうじつ 9:00~17:30/ 休日 きゅうじつ 10:00~17:30/ 休日 9:00~19:00 10:00~21:30 ことにより異なります ) ないようは内容 9:00~18:00 9:00~19:00 10:00~21:30 9:00~16:30 10:00~16:30 9

13 Th i gian làm vi c c a các trung tâm Trung tâm (Đi m ti p nh n, gi i đáp th c m c) Văn phòng hành chính Banba Th i gian làm vi c Ngày thư ng /ngày ngh : 10:00 sáng - 7:00 t i Trung tâm Passport Ngày thư ng /ngày ngh : 10:00 sáng - 7:00 t i Tư v n qua đi n tho i: ngày thư ng 9:00 sáng -5:30 chi u T ng 5 Trung tâm sinh ho t và tiêu dùng / ngày ngh 9:00 sáng - 4:30 chi u Tư v n trung tâm : ngày thư ng 10:00 sáng - 5:30 chi u / ngày ngh 10:00 sáng - 4:30 chi u Phòng Ki m nh cân Ngày thư ng : 8:45 sáng - 5:30 chi u Trung tâm Giao lưu qu c t Ngày thư ng / ngày ngh : 10:00 sáng - 8:00 t i B o tàng Nàng tiên nh Utsunomiya Phòng Tri n lãm tranh Ngày thư ng /ngày ngh : 09:00 sáng - 7:00 t i Ngày thư ng /ngày ngh : 10:00 sáng - 9:30 t i (th i gian thay đ i tùy thu c vào n i dung trưng bày) T ng 6 Qu ng trư ng vui chơi c a tr em Gi tr th i gian ng n Trung tâm h tr gia ình Ngày thư ng /ngày ngh : 09:00 sáng - 6:00 t i Khu v c thanh thi u niên Ngày thư ng /ngày ngh : 09:00 sáng - 7:00 t i T ng M n phòng h i ngh Phòng mư n 5 T ng (Trung tâm th dân Utsunomiya) Mư n h i trư ng đa năng Ngày thư ng /ngày ngh : 10:00 sáng - 9:30 t i 6 (Trung tâm th dân Utsunomiya) 10

14 じどうこうふきしょうめい 自動交付機による証明書 しょこうふの交 付 しみんしみんいんかんとうろくしょうあんしょうばんごうりよう うつのみや市民カード うつのみや市民カード印鑑登録証 があると 暗証番号の利用によりじゅうみんひょううついんかんとうろくしょうめいしょじどうこうふきと住民票の写しや印鑑登録証明書が自動交付機で取れます C p phát gi y ch ng nh n b ng máy c p t đ ng Trư ng h p có Th th dân Utsunomiya ho c Th đăng ký con d u có th l y b n copy Gi y cư trú (Juminhyou) ho c Gi y ch ng nh n đăng ký con d u (Inkan toroku shomeisho) t i máy c p t đ ng b ng m t kh u ã ng ký. じどうこうふきせっちばしょりようじかんしやくしょほんちょうしゃしょうめんげんかんないとみやちくしみんすずめのみやちく 自動交付機の設置場所と利用時間 : 市役所本庁舎正面玄関内 富屋地区市民センター 雀宮地区しみんごぜんじぷんごごじどようびにちようびしゅくきゅうじつりよう市民センターは 午前 8 時 30 分 ~ 午後 8 時 いずれも土曜日 日曜日 祝休日の利用ができます ただがつにちよくねんがつみっかきゅうしし 12 月 29 日 ~ 翌年 1 月 3 日は休止します じどうこうふきこうふかいしともなじゅんじはいしよてい 自動交付機は コンビニ交付の開始に伴い 順次廃止する予定です Nh ng đ a đi m có trang b máy c p t đ ng và th i gian s d ng : phía bên trong s nh chính c a tòa nhà th chính, Trung tâm th dân khu v c Tomiya, Trung tâm th dân Suzumenomiya t 8:30 sáng - 8:00 t i. T t c các đ a đi m đ u có th s d ng đư c k c th b y, ch nh t và ngày l. Tuy nhiên, s ngh t ngày 29 tháng 12 đ n ngày 3 tháng 1. Máy c p t đ ng d ki n s đư c th c hi n b t đ u t các c a hàng ti n l i, sau đó s l n lư t h y b h th ng c p phát c. 11

15 しょうめいしょこうふ マイナンバーカードによる証明書のコンビニ交付りようしゃしょうめいようでんししょうめいしょとうさいこじんばんごうじゅうみんひょう 利用者証明用電子証明書 が搭載された マイナンバーカード ( 個人番号カード ) があると 住民票うついんかんとうろくしょうめいしょかくしゅしょうめいしょぜんこくせっちの写しや印鑑登録証明書などの各種証明書が 全国のコンビニエンスストアなどに設置してある キたんまつきとオスク端末 ( マルチコピー機 ) で取れます りようじかんごぜんじぷんごごじがつにちよくねんがつみっかきゅうし 利用時間午前 6 時 30 分 ~ 午後 11 時 ただし 12 月 29 日 ~ 翌年 1 月 3 日は休止します といしみんか問 : 市民課 Gi y ch ng nh n có th đư c c p t i c a hàng ti n l i b ng th my number Trư ng h p có th my number (th mã s cá nhân - th c ng) đư c tích h p kèm Gi y ch ng nh n ngư i dùng đi n t có th l y các lo i gi y như b n copy Gi y cư trú, Gi y ch ng nh n đăng ký con d u t i t t c các c a hàng ti n l i trong h th ng toàn qu c có trang b kisok tương tác (máy copy đa ch c năng). Th i gian s d ng : 6:30 sáng - 11:00 t i. Tuy nhiên, ng ng c p t ngày 29 tháng 12 đ n ngày 3 tháng 1 vì ngh t t. Liên h : Phòng th dân (Shiminka)

16 じゅうみんとうろく 住民登録 じゅうみんいどう 住民異動 てんにゅうてんきょてんしゅつじゅうしょかしみんかかくちくしみん転入 転居 転出など住所が変わったときは 市民課または各地区市民センター 出張所てんにゅうてんきょとどけでじざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょりめんてください 転入 転居届出時には 在留カードまたは特別永住者証明書の裏面に新住所ざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょじさんばあいべっとじゅうきょちとどけす 在留カードまたは特別永住者証明書を持参しなかった場合は 別途 住居地届が必要 しゅっちょうじょとどでへ届け出しんじゅうしょきさいを記載しまひつようです NG KÝ C TRÚ Thay đ i nơi cư trú Trư ng h p thay đ i đ a ch như chuy n đi, chuy n đ n thành ph, chuy n nhà, c n đ n phòng th dân (Shimin-ka) ho c Trung tâm th dân các khu v c (Shimin-Senta), văn phòng hành chính (Shuchojo) làm th t c. Khi làm th t c chuy n đ n, đ i đ a ch, đ a ch m i s đư c ghi vào m t sau c a th cư trú (zairyu-kado) ho c th v nh trú. Trư ng h p ã không mang theo th c trú ho c th v nh trú thì c n ph i làm riêng th t c khai báo đ a ch cư trú. 13

17 げんいん原因 きかん期間 とどけでにん届出人 ひつよう必要なもの とどけでさき届出先 ざいりゅうとくべつえいじゅうしゃ在留カードまたは特別永住者証明書 しょうめいしょ しないひに引っ越てんにゅうとどけ入届 ) 市内 とき ( 転 こしてきた しすはじひ市に住み始めた日のよくじつきさん翌日から起算して 14 にちいない 日以内 せたいぬしつづきがらしょうしりょうほんにんかくにん世帯主との続柄を証する資料 本人確認しょるいまえしちょうそんはっこうてんしゅつしょうめいしょ書類 前の市町村で発行した転出証明書こくないばあいつうち ( 国内からの場合のみ ) 通知カード マイナしょじしゃりょけんかいがいンバーカード ( 所持者 ) 旅券 ( 海外からの ばあい場合のみ ) しないじゅうしょで住所が変てんきょとどけ届 ) 市内 たとき ( 転居 しがいに引 市外 かわっ ひこっ越すとき しんじゅうしょすはじ新住所に住み始めたひよくじつきさん日の翌日から起算して にちいない 14 日以内 ひこひぜん引っ越す日の前日 じつま ほんにん本人 せたいぬし世帯主 だいりにん代理人 ざいりゅうとくべつえいじゅうしゃ在留カードまたは特別永住者証明書 しょうめいしょつうち 通知 しょじしゃカード マイナンバーカード ( 所持者 ) せたいぬしつづきがらしょうしょるいほんにんかくにん世帯主との続柄を証する書類, 本人確認しょるいこくみんけんこうほけんしょうしょじしゃ書類 国民健康保険証 ( 所持者 ) いんかんとうろくしょうほんにんかくにんしょるいこくみんけんこう 本人確認書類 国民健康 印鑑登録証 しみんか市民課 ちくしみん地区市民セン しゅっちょうじょター 出張所 てんしゅつとどけ ) ( 転出届 で ほけんしょうしょじしゃ保険証 ( 所持者 ) せたいへんこう世帯に変更があったと せたいへんこうとどけ ) き ( 世帯変更届 へんこうひ変更のあった日のよくじつきさん翌日から起算して 14 にちいない 日以内 ほんにんかくにんしょるいこくみんけんこう 国民健康 本人確認書類 ほけんしょう保険証 ( 所持者 しょじしゃ ) てんにゅうてんしゅつとどけじ転入 転出届時にざいりゅうじさん在留カードを持参しなじゅうきょちとどけかったとき ( 住居地届 ) しんじゅうしょすはじ新住所に住み始めたひよくじつきさん日の翌日から起算して にちいない 14 日以内 ざいりゅうとくべつえいじゅうしゃ在留カードまたは特別永住者証明書 かくにんしょるい 確認書類 しょうめいしょほんにん 本人 じゅうみん い どう とど で ほん にん かく にん おこな とどけでにん さいざいりゅうめんきょしょう 住民異動届け出の際に本人確認を行っています 届出人の在留カードまたは特別永住者証明書 運転免許証 けんこうほけんしょうほんにんかくにんしょるいも健康保険証など本人確認のできる書類をお持ちください だいりにんどういつせたいにんいがいひとほんにんじしょいにんじょうていしゅつひつよう 代理人 ( 同一世帯人以外の人 ) は 本人が自署した委任状の提出が必要です さいにゅうこくきょかきかんないねんいじょうがいこくたいざいてんしゅつとどけがいこくてんしゅつひときこくてんにゅうとどけとどで 再入国許可期間内で1 年以上外国に滞在するときは転出届を 外国へ転出していた人が帰国したときは転入届を届け出てください つうちあらじゅうしょきさいばあいほんにんかくにんしょるいうつと マイナンバーカード 通知カードに新たな住所などを記載する場合は 本人確認書類の写しを取らせていただきます しゅっちょうじょどようびにちようびしゅくじつきゅうじつじゅうみんきほんだいちょうてんにゅうてつづおこな バンバ出張所は 土曜日 日曜日 祝日 休日にマイナンバーカード 住民基本台帳カードによる転入手続きは行えません とくべつ えいじゅうしゃしょうめいしょ うんてん 14

18 Nguyên nhân Th i h n Ngư i làm th t c Gi y t c n thi t khi đăng ký Nơi làm th t c Chuy n đ n thành ph (Làm th t c chuy n vào) Trong vòng 14 ngày k t ngày chuy n đ n s ng thành ph Th cư trú ho c th v nh trú, gi y t ch ng nh n m i quan h c a ngư i làm th t c v i ch h, gi y t tùy thân c a ngư i làm th t c, gi y ch ng nh n chuy n đi đư c c p nơi cư trú trư c kia (trư ng h p chuy n trong nư c), h chi u (trư ng h p chuy n đ n t nư c ngoài) Thay đ i đ a ch trong thành ph (Làm th t c thay đ i đ a ch ) Chuy n đi kh i thành ph (Làm th t c chuy n ra) Trong vòng 14 ngày k t ngày chuy n đ n s ng đ a ch m i Mu n nh t trư c khi chuy n đi 1 ngày B n thân mình Ngư i ch h Ngư i đ i di n Th cư trú ho c th v nh trú, th my-number (n u có), gi y t ch ng nh n m i quan h c a ngư i làm th t c v i ch h, gi y t tùy thân c a ngư i làm th t c, th b o hi m s c kh e qu c dân (n u có) Gi y ch ng nh n đăng ký con d u, gi y t tùy thân c a ngư i làm th t c, b o hi m s c kho qu c dân (n u có) Phòng th dân (Shimin-ka) Trung tâm th dân các khu v c (Shimin-Senta) Văn phòng hành chính (Shuchojo) Thay đ i thành viên trong gia ình (Làm th t c thay đ i) Trong vòng 14 ngày k t ngày có s thay đ i Gi y t tùy thân c a ngư i làm th t c, b o hi m s c kho qu c dân Trư ng h p khi chuy n đ n, chuy n đi, thay đ i đ a ch ã không đem theo th cư trú, th v nh trú (Làm th t c khai báo nơi cư trú) Trong vòng 14 ngày k t ngày b t đ u s ng đ a ch m i Th cư trú ho c th v nh trú, gi y t tùy thân c a ngư i làm th t c * Khi làm th t c thay đ i nơi luôn yêu c u xác nh n nhân thân ngư i làm th t c, c n mang theo gi y t tùy thân như th cư trú ho c th v nh trú, b ng lái xe, b o hi m đ ph c v cho vi c xác nh n nhân thân. * Ngư i đ i di n (ngư i không cùng s ng trong gia ình) c n xu t trình gi y y quy n c a chinh ch. * Trong th i gian xin tái nh p qu c mà chuy n ra s ng n c ngoài h n 1 n m, thì ng i ã chuy n ra n c ngoài đó lúc v nư c c n ph i làm th t c nh p qu c. * Trư ng h p trong th my-number, th thông báo có ghi đ a ch m i, c n sao lưu l i các gi y t xác nh n nhân thân. * T i v n phòng hành chính Banba, không th làm th t c chuy n đ n b ng th my-number, th thông tin, th s cư trú vào th b y, ch nh t, ngày l và ngày ngh. 15

19 つうしょうとうろく 通称の登録じゅうみんとうろくじょうしめいいがいこくないしゃかいせいかつじょうつうようにほんしきなまえつうしょうきさいきぼう住民登録上の氏名以外で 国内における社会生活上通用している日本式の名前 ( 通称 ) の記載を希望ばあいとうろくつうしょうこくないしゃかいせいかつじょうつうようしょるいする場合は 登録しようとする通称が国内における社会生活上通用していることがわかる書類 ( ) じさんうえもうでを持参の上 申し出てください かくにんしょるい 確認書類じさんうんてんめんきょしょうゆうこうかんこうしょはっこうめんきょしょうきょかしょうしかく 1つ持参すればよいもの運転免許証など 有効である官公署が発行した免許証 許可証 資格しょうめいしょしゃしんてんぷ証明書など ( 写真の添付があるもの ) ふくすうじさんきんむさきがっこうとうはっこうみぶんしょうめいしょこうきょうりょうきんけいやくしょりょうしゅうしょ 複数持参するもの 1 勤務先 学校等が発行した身分証明書など2 公共料金の契約書 領収書 3 ながねんしようじっしょうゆうびんぶつ長年使用してきたことが実証される郵便物など といしみんか問 : 市民課 ng ký tên th ng g i Ngoài h tên ã ng ký cư dân, trư ng h p mu n đăng ký tên ti ng Nh t thư ng g i trong các ho t ng xã h i trong nư c, c n mang theo gi y t liên quan có th hi n đư c h tên này đang dùng trong các ho t trong nư c đ n làm th t c đăng ký. * Các lo i gi y t xác nh n ng xã h i Mang theo m t trong các lo i gi y t sau: b ng lái xe, gi y phép do chính ph phát hành còn hi u l c, ch ng ch, gi y ch ng nh n b ng c p.v.v..(có kèm theo nh) Mang theo các lo i gi y t sau: 1 Gi y ch ng minh nhân thân do nhà trư ng ho c nơi làm vi c c p 2 H p đ ng, biên lai ti n lương công c ng 3 Bưu ki n, bưu ph m s d ng lâu năm ã đư c th c ch ng. Liên h : Phòng th dân (Shimin-ka) じゅうみんひょうの写 住民票 うつこうふしの交付 じゅうみんひょううつひつようしみんかかくちくしみんしゅっちょうじょじむしょせいきゅう住民票の写しが必要なときは 市民課または各地区市民センター 出張所 事務所へ請求してくだだいりにんせいきゅうばあいいにんじょうひつようたにんせいきゅうせいきゅうじゆうつかみちさい 代理人が請求する場合は 委任状が必要です 他人が請求するときは 請求の事由 ( 使い道 ) じゆうしょうめいしりょうひつようせいきゅうじゆうこうふせいきゅう事由を証明する資料が必要です 請求の事由によっては 交付できないこともあります また 請求さいまどぐちきひとほんにんかくにんおこなみぶんしょうめいしょざいりゅうとくべつえいじゅうしゃの際, 窓口に来た人の本人確認を行っていますので 身分証明書 ( 在留カードまたは特別永住者しょうめいしょうんてんめんきょしょうけんこうほけんしょうじさん証明書 マイナンバーカード 運転免許証 健康保険証など ) を持参してください といしみんか問 : 市民課 C p b n sao gi y cư trú Khi c n b n sao gi y cư trú, liên h yêu c u v i Phòng th dân ho c Trung tâm th dân khu v c, văn phòng hành chính. Trư ng h p ngư i đ i di n yêu c u c n ph i có gi y y quy n c a chính ch. Trư ng h p ngư i khác yêu c u ph i ghi rõ m c đích s d ng và cung c p các gi y t ch ng minh m c đích s d ng đó. Tùy thu c lý do yêu c u c ng có trư ng h p không đư c c p. Ngoài ra, khi xin c p, luôn yêu c u xác nh n nhân thân ngư i làm th t c, c n mang theo gi y t tùy thân như th cư trú ho c th v nh trú, th my-number, b ng lái xe, b o hi m đ ph c v cho vi c xác nh n nhân thân. Liên h : Phòng th dân (Shimin-ka)

20 とくべつえいじゅうしゃとどけで特別永住者の届出 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょこうふともな特別永住者証明書の交付を伴う届出ー 出張所 しゅっちょうじょです とどけでうけつけまどぐちしやくしょの受付窓口は 市役所 しみんかしやくしょかいかくちく市民課 ( 市役所 1 階 ) 各地区市民 しみんセンタ NƠI N PTH T C VINH TRÚ Đ C BI T (Tokubetsu eijusha no todokede) Qu y ti p nh n th t c c p th vinh trú đ c bi t đư c đ t t i: Phòng th dân Tòa hành chính (shiyakusho) (T ng 1 Shiyakusho), Trung tâm th dân các khu v c (Shimin-Senta), văn phòng hành chính (Shuchojo). じゅうきょちいがいきさいの記載 住居地以外 じこうへんこうとどけで 事項変更届出 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょきさいじこうしめいせいねんがっぴせいべつこくせきちいきへんこう特別永住者証明書の記載事項である 氏名 生年月日 性別 国籍 地域 に変更が生にちいないとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょりょけんしょじばあいかおじゃしんたてよこきは 14 日以内に 特別永住者証明書 旅券 ( 所持する場合 ) 顔写真 ( 縦 4cm 横 3cm 提出前げついないさつえいさいみまんふようまいへんこうしょうしょうしょるいじさんとどカ月以内に撮影したもの 16 歳未満は不要 )1 枚 変更が生じたことを証する書類を持参し届け出ください しょうじたとていしゅつまえ 3 でて Th t c thay đ i các h ng m c ngoài đ a ch Trư ng h p phát sinh thay đ i các h ng m c h tên ngày tháng năm sinh gi i tính qu c t ch,nơi cư trú ghi trên th v nh trú đ c bi t, trong vòng 14 ngày, c n mang th v nh trú, h chi u (n u có), 1 nh th (kích thư c 3cm x 4cm, nh đư c ch p trong vòng 3 tháng tr l i, dư i 16 tu i không c n n p nh th ) và các lo i gi y t xác nh n thay đ i đ n làm th t c. ゆうこう 有効期間 きかんこうしんの更新 しんせい 申請 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょゆうこうきかんまんりょうびげつまえまんりょうびさいたんじょうびばあいげつまえ特別永住者証明書は 有効期間満了日の2カ月前 ( 満了日が16 歳の誕生日の場合は6カ月前 ) からゆうこうきかんまんりょうびとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょりょけんしょじばあいかおじゃしんたてよこていしゅつまえ有効期間満了日までに 特別永住者証明書 旅券 ( 所持する場合 ) 顔写真 ( 縦 4cm 横 3cm 提出前げついないさつえいまいじさんしんせい 3カ月以内に撮影したもの )1 枚 を持参し申請してください とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょゆうこうきかんさいいじょうこうしんまえゆうこうきかんまんりょうびごかいめたんじょうびさい特別永住者証明書の有効期間は 16 歳以上は更新前の有効期間満了日後の7 回目の誕生日まで 16 歳みまんさいたんじょうび未満は16 歳の誕生日までです Gia h n visa v nh trú(yukokikan no kosinshinsei) Ph i làm th t c trong kho ng th i gian t 2 tháng trư c khi h t h n (trư ng h p ngày h t h n là ngày sinh nh t 16 tu i thì ph i làm th t c tr c 6 tháng) đ n ngày h t h n c a th v nh trú đ c bi t. Mang theo th v nh trú, h chi u (n u có), 1 nh th (kích thư c 3cm x 4cm, nh đư c ch p trong vòng 3 tháng tr l i) đ n làm th t c. Th i h n hi u l c c a th v nh trú đ c bi t đư c tính k t ngày h t h n sau cùng c a th v nh trú c đ n l n sinh nh t th 7 k ti p (trư ng h p trên 16 tu i), ho c đư c tính đ n ngày sinh nh t 16 tu i (trư ng h p dư i 1 6 tu i). 17

21 さんこう < 参考 > がいこくじんとうろく外国人登録証明書特別永住者証明書 しょうめいしょは 次とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょに切 つぎきかんの期間までは特別永住者証明書 きかり替えてください とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょきげんとみなされます 期限までに <Tham kh o> Th ng ký ng i n c ngoài, đ n k c a giai đo n k ti p s đư c công nh n tr thành th v nh trú đ c bi t. Đ n k h n đó có th chuy n đ i thành visa v nh trú đ c bi t. さいいじょう 16 歳以上 さいみまん 16 歳未満 ほうせこうびへいせいねんがつにちがいこくじんとうろく法施行日 ( 平成 24 年 7 月 9 日 ) における外国人登録証明書きかんしょにち期間 の初日まで しょうめいしょじかいの 次回 かくにんきりかえしんせい確認 ( 切替 ) 申請 さいたんじょうび 16 歳の誕生日まで Trên 16 tru i Dư i 16 tu i Đ n ngày đ u tiên c a k đăng ký chuy n đ i (th i gian xác nh n k k ti p) c a th đăng ký ngư i nư c ngoài, tính t ngày áp d ng lu t (ngày 9 tháng 7 năm 2012). Đ n sinh nh t 16 tu i さいこうふしんせい 再交付申請 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょふんしつとうなんうしなばあいけいさつとどでふんしつ特別永住者証明書を紛失 盗難などで失った場合は すぐ警察に届け出をしてください そして紛失きひにちいないりょけんしょじばあいかおじゃしんたてよこていしゅつまえげついないに気がついた日から14 日以内に 旅券 ( 所持する場合 ) 顔写真 ( 縦 4cm 横 3cm 提出前 3 カ月以内にさつえいさいみまんふようまいとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょうしなしょうしょるい撮影したもの 16 歳未満は不要 )1 枚 特別永住者証明書を失ったことを証する書類いしつぶつとどけでしょうめいしょじさんしんせい ( 遺失物届出証明書など ) を持参し申請してください Th t c xin c p l i th v nh trú (saikofu shinsei) Trư ng h p đánh m t th v nh trú đ c bi t ho c b l y c p, ph i đ n trình báo ngay v i c nh sát (trong vòng 14 ngày k t ngày phát hi n b đánh m t). Khi đi mang theo h chi u (n u có), 1 nh th (kích thư c 3cm x 4cm, nh đư c ch p trong vòng 3 tháng tr l i, không yêu c u n u dư i 16 tu i) và các lo i gi y t có th ch ng minh vi c m t th (ch ng h n như gi y khai báo đánh m t). 18

22 げんいん原因 しんせいきかん 申請期間 とどけでにん届出人 ひつよう必要なもの じゅうきょちいがい住居地以外の きさいじこうへんこう 記載事項変更 とどけで届出 へんこうしょうひ変更が生じた日 にちいない から 14 日以内 へんこうが生 変更 しょるいする書類 しょうしょうじたことを証 ゆうこう 有効期間 しんせい申請 きかんこうしんの更新 ゆうこうきかんまんりょうび有効期間満了日 げつまえまんりょうび 2カ月前 ( 満了日 さいたんじょうびが16 歳の誕生日 ばあいげつの場合は6カ月 まえゆうこう前 ) から有効 きかんまんりょうび期間満了日まで ほんにんだいりにん本人 代理人どうきょしんぞく ( 同居の親族 ) とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょ 旅券 特別永住者証明書 りょけんしょじ ( 所持 ばあいかおじゃしんたてよこする場合 ) 顔写真 ( 縦 4 cm 横 ていしゅつまえげついないさつえい 3 cm 提出前 3 カ月以内に撮影 さいみまんは不要 したもの,16 歳未満 ふようまい )1 枚 さいみまんばあいゆうこうきかんの場合 有効のじゃしんひつようが必要 16 歳未満期間こうしんしんせいときかお更新申請の時は 顔写真 さいこうふしんせい 再交付申請 ふんしつき紛失に気がついひにちた日から 14 日 いない以内 です とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょうしな特別永住者証明書を失 しょうしょるいったことを証する書類 いしつぶつとどけでしょうめいしょ ( 遺失物届出証明書など ) とどけでにんほんにんだいりにんいらいうとりつぎしゃとどで 届出人 ( 本人または代理人 ) から依頼を受けた取次者が届け出ることもできます くわしみんかとあ詳しくは 市民課までお問い合わせください Nguyên nhân Th i h n đăng ký Ngư i làm th t c といしみんか問 : 市民課 Gi y t c n thi t Thay đ i nh ng h ng m c in trên th v nh trú ngoài đ a ch Trong vòng 14 ngày k t ngày phát sinh thay đ i Gi y t xác nh n vi c phát sinh thay đ i Đăng ký gia h n th v nh trú T 2 tháng trư c ngày h t h n (trư ng h p ngày h t h n là ngày sinh nh t 16 tu i thì ph i làm th t c trư c 6 tháng) đ n ngày h t h n c a th v nh trú B n thân mìn Ngư i đ i di n (Ngư i trong cùng gia ình) H chi u (n u có), 1 nh th (kích thư c 3cm x 4cm, nh đư c ch p trong vòng 3 tháng tr l i, không yêu c u n u dư i 16 tu i) Trư ng h p dư i 16 tu i khi đăng ký gia h n visa v nh trú c n có nh Xin c p l i th v nh trú Trong vòng 14 ngày k t ngày phát hi n b m t th Gi y t xác nh n vi c m t th (ch ng h n như gi y khai báo đánh m t) Ngư i làm th t c có th là trung gian n u đư c y quy n t chính ch ho c ngư i đ i di n. Đ bi t thêm chi ti t, liên h Phòng th dân Shiminka

23 こせき戸籍 こせきにほんこくせきもものしめいせいねんがっぴふうふおやこみぶんかんけいとうろくこうせい戸籍とは 日本国籍を持つ者の氏名 生年月日 夫婦 親子などの身分関係を登録する公正証書がいこくせきひとこせきにほんしゅっしょうしぼうけっこんりこんさいとどでひつよう外国籍の人には戸籍はありませんが 日本での出生 死亡 結婚 離婚などの際には届け出が必要でとどけでとどけでしょかくしゅしょるいひつようじぜんとあす 届出には届出書のほか 各種書類が必要になりますので 事前にお問い合わせください そのほかにゅうこくかんりきょくほんごくとどでひつようばあいかっこくたいしかんりょうじかん入国管理局 や本国への届け出が必要な場合がありますので 各国の大使館 領事館なかくにんとどけでけんこうほけんじどうてあてかくしゅてつづひつようばあいどにご確認ください また届出により 健康保険や児童手当など 各種手続きが必要になる場合がありかんけいかかんけいきかんとあますので 関係課および関係機関などにお問い合わせください さんこうほんしょこくみんけんこうほけんしゅっさんいくじじどうぼしふしふくし < 参考 > 本書 国民健康保険 P30~ 出産と育児 P39~ 児童 母子父子福祉 P45~ しゅっしょうとどけ 出 生 届 うひにちいないうばしょとどけでにんじゅうしょちやくしょちちおや生まれた日から14 日以内に 生まれた場所または届出人の住所地の役所に 父親または母親とどでふぼりょうほうちゅうちょうきざいりゅうしゃこしゅっしょうごにちこ届け出をしてください 父母の両方が中長期在留者で 子も出生後 60 日を超えて在留ざいりゅうしかくしゅとくしんせいひつようふぼとくべつえいじゅうしゃばあい在留資格取得申請が必要です 父母のどちらかが特別永住者の場合は 特別永住許可申請くわとあ詳しくはお問い合わせください しぼうとどけ 死亡届しぼう死亡の事実さい 死亡 じじつを知しぼうした人 しひにちいないしぼうばしょった日から7 日以内に 死亡した場所または届出人ひとざいりゅうの在留カードまたは特別永住者証明書 しょうしょです H KH U (Koseki) H kh u là gi y ch ng nh n cho vi c ng ký h tên, ngày tháng năm sinh, m i quan h thân th c a cha m và con cái, v ch ng c a ngư i mang qu c t ch Nh t. Ngư i nư c ngoài không có h kh u nhưng khi sinh đ, t vong, k t hôn, ly d t i Nh t v.v. nh t thi t ph i làm th t c. Khi làm th t c ngoài đơn làm th t c ra còn yêu c u các gi y t c n thi t khác, c n liên h trư c khi đ n làm th t c. Ngoài ra có nh ng trư ng h p c n ph i đ n C c qu n lý nh p c nh ho c v nư c đ làm th t c nên c n liên h xác nh n trư c v i i s quán, lãnh s quán c a n c mình. H n n a tùy vào th t c, ví d như b o hi m s c kh e và tr c p cho tr em, có trư ng h p c n thi t ph i làm các th t c khác nên c n liên h đ n nh ng cơ quan có liên quan và khoa đ m trách. <Tham kh o> B o hi m s c kho qu c dân trang 30~, Sinh đ và nuôi tr trang 39~, phúc l i tr em, cha m đơn thân trang 45~. Khai sinh (shusho todoke) Trong vòng 14 ngày sau khi sinh, cha ho c m ph i ははおやしゅっしょうが出生のざいりゅうばあいする場合は とくべつえいじゅうきょかしんせいひつようが必要です n c quan hành chính n i ã sinh ho c nơi s ng c a ngư i làm khai sinh đ làm th t c khai sinh. Trư ng h p c cha và m là ngư i cư trú trung và dài h n, trư ng h p con cư trú quá 60 ngày sau khi sinh c n ph i đăng ký cư trú cho con. Trư ng h p cha ho c m là ngư i v nh trú đ c bi t thì c n ph i làm th t c xin v nh trú cho con. Liên h đ bi t thêm chi ti t とどけでにんじゅうしょちやくしょとどの住所地の役所に届け出 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょにゅうこくかんりきょくは 入国管理局に返納 でをしてくだ へんのうしてください Khai t (shibo todoke) Trong vòng 7 ngày k t ngày xác đ nh là ã ch t, c n n c quan hành chính n i ã ch t ho c nơi s ng c a ngư i khai t đ làm th t c đ khai t. N p l i th cư trú ho c gi y ch ng nh n v nh trú đ c bi t c a ngư i ch t cho C c qu n lý nh p c nh. 20

24 こんいんとどけ 婚姻届 にほんじんけっこんばあいにほんじんほんせきちじゅうしょちやくしょがいこくじんどうしばあいじゅうしょちやくしょ日本人と結婚する場合は 日本人の本籍地または住所地の役所 外国人同士の場合は 住所地の役所にとどで届け出をしてください Đăng ký k t hôn (konin todoke) Trư ng h p k t hôn v i ngư i Nh t, c n đ n cơ quan hành chính nơi s ng ho c quê quán c a ngư i Nh t, trư ng h p hai ngư i cùng là ngư i nư c ngoài, c n đ n cơ quan hành chính c a nơi đang sinh s ng đ làm th t c đăng ký k t hôn. りこんとどけ 離婚届 にほんじんりこんばあいにほんじんほんせきちじゅうしょちやくしょとどでくに日本人と離婚する場合は 日本人の本籍地または住所地の役所に届け出をしてください なお 国によ っては離婚 りこんが成立 せいりつちゅういしないことがありますので ご注意ください といしみんか問 : 市民課 Th t c ly hôn (rikon todoke) Trư ng h p ly hôn v i ngư i Nh t c n đ n cơ quan hành chính nơi s ng ho c quê quán c a ngư i Nh t làm th t c. Tuy nhiên c n lưu ý tùy thu c vào t ng qu c gia c ng có trư ng h p không th làm th t c ly hôn. Liên h : Phòng th dân Shiminka

25 いんかんとうろく 印鑑登録 にほんかばめんいんかんようきゅうじぶんなまえこくいんいんかん日本では サインの代わりにいろいろな場面で印鑑が要求されます 自分の名前が刻印してある印鑑をおしょめいおないしかくにんみ押すことで 署名と同じく意思の確認として見なされます ĐĂNG KÝ CON D U (inkan toroku) Nh t, trong nhi u trư ng h p yêu c u s d ng con d u thay th cho ch ký. Ch c n đóng con d u có kh c tên s đư c công nh n có giá tr tương đương v i ký tên. じついん 実印 かくしゅけいやくこうてきじゅうようぶんしょなついんいんかんじついんしやくしょいんえいとうろくしやくしょ各種の契約など公的な重要文書に捺印する印鑑を実印といいます 市役所に印影を登録し 市役所がはっこういんかんとうろくしょうめいしょてんぷほんものしょうめい発行する印鑑登録証明書を添付することで 本物であることを証明します Con d u th t (jitsu-in) Con d u đư c dùng đóng trong các gi y t h p đ ng và nh ng văn b n quan tr ng có tính công khai g i là con d u th t. Khi đ ng ký hình nh c a con d u cơ quan hành chính s đư c c p gi y ch ng nh n đăng ký con d u, đư c coi là ch ng th c cho con d u th t. いんかんとうろく 印鑑の登録 いんかんとうろくがいこくせきひとさいいじょうじゅうみんとうろくひととうろくげんそくほんにんおこなとうろく印鑑登録できる外国籍の人は 15 歳以上で住民登録をしている人です 登録は原則本人が行い 登録いんかんうんてんめんきょしょうざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょじさんしみんかかくちくしみんする印鑑と運転免許証 在留カードまたは特別永住者証明書などを持参して市民課または各地区市民しゅっちょうじょじむしょしんせいとうろくいんかんひとりこかぎいんかんセンター 出張所 事務所で申請してください 登録できる印鑑は1 人 1 個に限ります なお 印鑑のおおざいしつこくいんもじとうろくいんかんじゅうみんとうろくつうしょう大きさや材質 刻印されている文字などにより登録できない印鑑があります また 住民登録に通称をとうろくひとつうしょういんかんとうろくきぼうばあいいんかんとうろくかのうだいりにんしんせいばあい登録している人で 通称の印鑑で登録を希望する場合は 印鑑登録可能です 代理人が申請する場合にだいりにんせんにんとどけひつようしんせいひとうろくしょうかいぶんしょかいとうしょそうふは代理人選任届が必要になり 申請したその日に登録はできません 照会文書 ( 回答書 ) を送付しますかいとうしょとうろくいんかんいんかんとうろくひとほんにんかくにんさいしょしんせいまどぐちもので 回答書と登録する印鑑 印鑑登録する人の本人確認できるものを最初に申請した窓口にお持ちくとうろくいんかんとうろくしょうこうふいんかんとうろくしょうふんしつばあいぼうしつとどけていしゅつださい 登録すると印鑑登録証が交付されます 印鑑登録証を紛失した場合には 亡失届を提出するあらたいんかんとうろくひつようとともに改めて印鑑の登録が必要です Đăng ký con d u (inkan toroku) Ngư i nư c ngư i trên 15 tu i hi n t i có ng ký c trú trong thành ph có th đăng ký con d u. V nguyên t c, ng i làm th t c ng ký ph i là chính ch, khi làm th t c c n mang theo con d u mu n ng ký và b ng lái xe, th cư trú ho c th v nh trú v.v. đ n làm th t c phòng th dân ho c trung tâm th dân các khu v c, văn phòng hành chính. Gi i h n có th đư c đ ng ký là 1 ng i 1 con d u. Tuy nhiên tùy vào đ l n và ch t lư ng c a con d u, ch ã c ti n v.v. c ng có con d u không th đăng ký đư c. Ngoài ra ngư i ng ký c trú b ng tên thư ng g i, trư ng h p mu n ng ký con d u b ng tên thư ng g i c ng có kh năng đư c ch p nh n. Tr ng h p ng i i di n làm th t c thì c n ph i có gi y y quy n c a chính ch và không th ng ký con d u ngay trong ngày làm th t c. Cơ quan ch c năng s g i thư tham chi u (thư h i đáp) đ n, c n mang thư tham chi u ó và con d u ng ký, gi y t tùy thân n c quan ã làm th t c lúc ban u nh n th đăng ký con d u. Trư ng h p đánh m t th đăng ký con d u c n thi t ph i khai báo vi c đánh m t đ ng th i làm th t c đăng ký con d u thay th. 22

26 いんかんとうろくしょうめいしょ 印鑑登録証明書しみんかかくちくしみんしゅっちょうじょじむしょいんかんとうろくしょうていじいんかんとうろくしょうめいしょこうふしんせいしょ市民課または各地区市民センター 出張所 事務所で印鑑登録証を提示し 印鑑登録証明書交付申請書きさいしんせいじついんいにんじょうひつようだいりひといんかんとうろくしょうじさんしんせいを記載して申請します 実印や委任状は必要ありません 代理の人でも印鑑登録証を持参すれば申請でまどぐちくひとほんにんかくにんあわもきます 窓口に来る人は本人確認できるものを併せてお持ちください といいんかんとうろく問 : 印鑑登録についてしみんかじゅうみん市民課住民グループ いんかんとうろくしょうめいしょについて 印鑑登録証明書しみんかしょうめい市民課証明グループ Gi y ch ng nh n đăng ký con d u (inkan toroku shomeisho) Xin gi y ch ng nh n đăng ký con d u có th th c hi n t i Phòng th dân ho c trung tâm th dân các khu v c, văn phòng hành chính b ng cách xu t trình th đăng ký con d u đ đi n vào b n yêu c u c p gi y ch ng nh n. Không yêu c u ph i mang theo con d u th t ho c gi y y quy n. Ngư i đ i di n n u có th đăng ký con d u có th làm th t c thay. Mang theo gi y t tùy thân đ ki m tra xác nh n nhân thân khi đ n làm th t c. Liên h : Liên quan đ n đăng ký con d u Nhóm cư dân Phòng th dân Shimin-ka Liên quan đ n gi y ch ng nh n đăng ký con d u Nhóm ch ng nh n Phòng th dân Shimin-ka

27 せいどしゃかいほしょうぜいマイナンバー制度 ( 社会保障 税 ばんごう番号 せいど制度 ねんがつしゃかいほしょうぜいさいがいたいさくぶんやりようはじ 2016 年 1 月から 社会保障 税 災害対策の分野でマイナンバーの利用が始まりました (1) マイナンバーとはじゅうみんひょうゆうすべひとひとりしていばんごう 住民票を有する全ての人 一人ひとりに指定される番号のことです ばんごうけたすうじじゅうしょかか 番号は12 桁の数字で 住所などが変わっても マイナンバーは変わりません いっしょうつか マイナンバーは一生使うものです けんこうほけんぜいきんてつづしよう 健康保険や税金などの手続きで使用します ふしんでんわちゅういていじ 不審な電話などに注意し むやみにマイナンバーを提示しないでください ) Ch đ my-number(b o m xã h i ch mã s thu ) T tháng 1 n m 2016 ã b t u s d ng my-number trong l nh v c c a đ i sách thiên tai, thu, b o đ m xã h i. (1) My-number là gì Là mã s c ch nh cho t ng ngư i m t, c a t t c nh ng ngư i có ng ký c trú a ph ng. Mã s g m có 12 con s, trư ng h p thay đ i đ a ch my-number v n gi nguyên không thay đ i. My-number là v t dùng su t đ i. S d ng khi làm th t c thu và b o hi m y t. Không xu t trình my-number m t cách thi u suy ngh, l u ý nh ng cu c i n tho i kh nghi. つうち (2) マイナンバーの通知カードとはしにほんすみなとど マイナンバーをお知らせするためのカードで 日本に住んでいる皆さんに届きます じゅうみんひょうじゅうしょいっしょすかぞくとどかみなまえじゅうしょ 住民票の住所に一緒に住んでいる家族ごとに届く紙のカードで 名前や住所 マイナンバーが書てあります じぶんしょうめいたいせつまちがす 自分のマイナンバーを証明する大切なカードです 間違って捨てないでください なまえじゅうしょかしやくしょだつか 名前や住所が変わったときに 市役所に出して使います かい (2) Th thông báo my-number(th m m) là gì Là th thông báo v mã s my-number, s g i đ n cho t t c m i ngư i s ng trong nư c Nh t. Là th b ng gi y có ghi mã s my-number, h tên và đ a ch đư c g i đ n m i h gia ình cùng nh ng thành viên đang s ng cùng có ng ký c trú đ a phương. Là th quan tr ng ch ng minh mã s my-number, h t s c chú ý tránh v t b do nh m l n. Khi thay đ i đ a ch và h tên c n trình v i c quan hành chính shiyakusho. 24

28 こじんばんごう (3) マイナンバーカード ( 個人番号カード ) とはきぼうひとつしんせいしんせい 希望する人がもらえるICチップが付いたカードで 申請するともらえます 申請してからもらえるますうかげつでには数カ月かかります みもとまいしょうめいざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょおな マイナンバーと身元を1 枚で証明できるカードです 在留カードや特別永住者証明書と同じようにみもとかくにんつか身元の確認に使うことができます しんせいつうちつしんせいしょおこなしんせい 申請は 通知カードに付いている申請書で行います また パソコンやスマートフォンなどでも申請しんせいしょなまえじゅうしょかざいりゅうきかんこうしんしみんかできます 申請書をなくしたり 名前や住所が変わったり 在留期間を更新したときは 市民課またかくちくしみんしゅっちょうじょしんせいは各地区市民センター 出張所で申請できます しやくしょこうふつうちしょとどほんにんつうちざいりゅうも 市役所から交付通知書 ( はがき ) が届いたら 本人が通知カードや在留カードなどを持って はがきかばしょうとに書いてある場所で受け取ります かいめしんせいりょうきんゆうこうきげんすあとあと 1 回目のカードの申請には料金はかかりません カードの有効期限が過ぎた後やカードをなくした後しんせいりょうきんに また申請するときは料金がかかります ゆうこうきげんさいさいうえひとかいめたんじょうびさいしたひと マイナンバーカードの有効期限は 20 歳と20 歳より上の人は10 回目の誕生日まで 20 歳より下の人はかいめたんじょうびざいりゅうきかんちがちゅうい 5 回目の誕生日までです ただし 在留期間などにより違うことがありますので ご注意ください しんせいざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょひつよう マイナンバーカードを申請しても 在留カードや特別永住者証明書などは必要です (3) Th my-number (th mã s cá nhân - th c ng)là gì Là th có g n chip đi n t IC, ngư i có nguy n v ng đư c c p có th nh n đư c n u n p đơn yêu c u. T ngày làm th t c đ n ngày nh n th s m t th i gian vài tháng. Có th dùng th my-number làm gi y t tùy thân, có th s d ng xác đ nh nhân thân như th cư trú và th v nh trú. Đơn yêu c u làm th c ng đư c g i đ n kèm v i th thông báo. Ngoài ra có th làm th t c trên m ng ho c b ng đi n tho i thông minh (smart phone). Trư ng h p làm m t đơn yêu c u ho c thay đ i h tên, a ch sau khi ã gia h n visa có th n làm th t c các c quan hành chính nh phòng th dân, trung tâm th dân các khu v c, v n phòng hành chính. N u t tòa hành chính shiyakusho có g i gi y thông báo đ n, mang theo th thông báo (th m m)ho c th cư trú v.v. đ n nh n th my-number (th c ng) đ a đi m có ghi trong gi y thông báo. Th c ng đư c c p l n đ u mi n phí, trư ng h p đăng ký c p l i do th h t h n ho c b m t s t n phí. Th i gian hi u l c c a th : v i ngư i b ng và trên 20 tu i, th có hi u l c đ n l n sinh nh t th 10, v i ngư i dư i 20 tu i, th có hi u l c đ n sinh nh t l n th 5. Tuy nhiên, c n lưu ý th i h n c a th my-number s thay đ i tùy thu c vào th i h n hi u l c c a th cư trú. Dù làm th my-number đi n a v n c n ph i có th cư trú và th v nh trú. 25

29 かんといあ (4) マイナンバーに関するお問合わせえいごちゅうごくごかんこくごごごたいおう 英語 中国語 韓国語 スペイン語 ポルトガル語対応のフリーダイヤルせいどかん =マイナンバー制度に関することつうちかん = 通知カード マイナンバーカードに関することへいじつごぜんじぷんごごじどようびにちようびしゅくきゅうじつごぜんじぷんごごじ 平日午前 9 時 30 分 ~ 午後 8 時 土曜日 日曜日 祝休日は午前 9 時 30 分 ~ 午後 5 時 30 分 く ) ふんしつとうなんいちじ マイナンバーカードの紛失 盗難などによる一時にちうつ 365 日受け付け にほんご 日本語のフリーダイヤルは かんじょうほう マイナンバーに関する情報はホームページをご覧 りよう 利用停止 ぷんねんまつ ( 年末年始 ねんしのぞを除 ていしじかんについては にて24 時間 らんがいこくごじょうほうください 外国語での情報提供ないかくかんぼう 内閣官房 HP J-LISHP ていきょうも行 おこなっています (4) Th c m c liên quan my-number Có t ng đài h tr b ng các ngôn ng : ti ng Anh, ti ng Trung Qu c, ti ng Hàn Qu c, ti ng Tây Ban Nha, ti ng B Đào Nha H i đáp liên quan đ n ch đ my-number H i đáp liên quan đ n th thông báo (th m m), th my-number (th c ng) Th i gian tr c t ng đài: Ngày thư ng t 9:30 sáng 8:00 t i, th b y, ch nh t, ngày l t 9:30 sáng 5:30 chi u (tr d p ngh T t). Trư ng h p th b đánh m t, l y c p th, n u mu n khóa th t m th i, liên h đ n s nh n đi n tho i 24/24. T ng đài b ng ti ng Nh t Thông tin liên quan v th my-number có th xem trên website, có cung c p thông tin b ng ti ng nư c ngoài. Ban th ký n i các Naikaku kanbo HP J-LISHP 26

30 ぜいきん税金 にほんぜいきんこくぜいちほうぜいけんぜいしぜいしぜいおもぜんねんねんかんしょとく日本の税金は 国税と地方税 ( 県税 市税 ) からなっており 市税で主なものは 1 前年 1 年間の所得に たいかぜいこじんしみんぜい対して課税される個人市民税 2 市内けいかくぜいげんどうきつきじてんしゃ計画税 3 原動機付自転車や軽自動車 しないとちに土地 けいじどうしゃを持 かおくしょゆうひとこていや家屋などを所有している人にかかる固定資産税もひとけいじどうしゃぜいっている人にかかる軽自動車税などがあります しさんぜいとし 都市 TI N THU (Zeikin) Ti n thu Nh t g m có thu nhà nư c và thu đ a phương (thu t nh, thu thành ph ) Thu thành ph ch y u như là: 1 Thu thu nh p cá nhân đư c tính thu vào thu nh p c a năm trư c. 2 Thu b t đ ng s n, tài s n c đ nh dành cho ngư i có s h u nhà và đ t, thu huy ho ch thành ph. 3 Thu xe dành cho nh ng ngư i s h u xe ôtô và xe g n máy. しみんぜいしんこくのうふ 市民税の申告および納付 しょとくひとよくとしがつにちしみんぜいかしんこくぜいむしょかくていしんこく所得のあった人は その翌年 3 月 15 日までに市民税課に申告 ( または税務署に確定申告 ) してください しんこくもとしのうぜいつうちしょのうふしょそうふしやくしょかくちくしみんしゅっちょうじょ申告に基づき市が納税通知書および納付書を送付しますので 市役所や各地区市民センター 出張所 きんゆうきかんまどぐちおさのうきげんないのうふのうぜい金融機関の窓口で納めてください 納期限内であればコンビニエンスストアでの納付もできます 納税きんゆうきかんこうざふりかえりようよきんこうざいんかんのうふしょもきんゆうきかんもうこには金融機関の口座振替も利用できます 預金口座の印鑑と納付書を持って金融機関で申し込んでくだきゅうよしょとくしゃばあいじぎょうしょきゅうよしはらいほうこくしょていしゅつしんこくひつようさい なお 給与所得者の場合は 事業所から給与支払報告書が提出されますので申告の必要はありのうぜいじぎょうしょまいつききゅうよぜいがくさひおさじぎょうしょかくにんません また 納税は 事業所が毎月の給与から税額を差し引いて納めますので 事業所にご確認くだしみんぜいかぜいけっていがつじょうじゅんまえしゅっこくばあいかならのうぜいかんりにんさださい 市民税の課税決定 (6 月上旬 ) 前に出国される場合には 必ず納税管理人を定めてください かぜいけっていごしゅっこくばあいまた課税決定後に出国される場合も必ずかならのうぜいかんりにんさだのこねんぜいがくぜんがくおさ納税管理人を定めるか 残りの年税額全額を納めてください といしみんぜいか問 : 市民税課 Khai thu và n p thu th dân (Shiminzei no shinkoku oyobi nofu) Ngư i có thu nh p c n đ n khai báo thu phòng thu th dân ho c s thu v, th i h n khai báo thu đ n ngày 15 tháng 3 c a năm k ti p. C n c vào thu nh p ã khai báo, thành ph s g i gi y thông báo và phi u n p thu đ n, sau đó có th mang phi u đ n n p ti n thu tòa nhà hành chính thành ph (shiyakusyo) ho c trung tâm th dân các khu v c (shimin-senta), văn phòng hành chính (shuchojo), hay qu y l tân cơ quan tài chính. N u v n còn trong th i h n quy đ nh có th n p thu c a hàng ti n l i (konbini). C ng có th n p thu b ng cách chuy n kho n đ n tài kho n c a cơ quan tài chính. Đ đư c chuy n kho n c n mang con d u c a s ngân hàng và gi y n p thu đ n làm th t c đăng ký cơ quan tài chính. Tuy nhiên tr ng h p c a ng i làm vi c công ty thì ã c công ty khai thu nên không c n ph i khai báo. Ngoài ra công ty có tr ti n thu thu nh p hàng tháng vào lương nên c n xác nh n l i v i công ty. Trư ng h p ra nư c ngoài trư c th i đi m đánh thu th dân (đ u tháng 6), nh t thi t ph i xác nh n v i ngư i qu n lý thu. Trư ng h p b n ra nư c ngoài sau th i đi m đánh thu c n xác nh n v i ng i qu n lý thu ho c n p t t c ti n thu tr c khi ra nư c ngoài. Liên h : Phòng thu th dân shiminzeika

31 けいじどうしゃぜい 軽自動車税 まいとしがつついたちげんざい毎年 4 月 1 日現在の所有者とどでは届け出をしてください しょゆうしゃしようしゃ 使用者に課税 かぜいされます 廃車 はいしゃじょうとや譲渡 売却 ばいきゃく または市外 しがいてんしゅつばあいに転出した場合に Thu xe (keijidoshazei ) Ngư i s h u xe và ngư i s d ng xe s b đánh thu hàng năm vào ngày 1 tháng 4. Chuy n như ng ho c b đi, bán đi, chuy n ra kh i thành ph ph i làm th t c khai báo. けいじどうしゃとうとうろくはいしゃ 軽自動車等の登録と廃車およびめいぎへんこうとうてつづ名義変更等の手続きにりんしゃこ 1 二輪車 (125CC を超えるもの ) かんとううんゆきょくとちぎうんゆしきょくやちよちょうめ関東運輸局栃木運輸支局 ( 八千代 1 丁目 14-8) けいよんりんけいさんりんいかじょうよう 2 軽四輪 軽三輪 (660CC 以下 ) の乗用しゃかもつしゃ車 貨物車けいじどうしゃけんさきょうかいとちぎじむしょにしかわた軽自動車検査協会栃木事務所 ( 西川田ほんちょうちょうめ本町 1 丁目 2-37) げんどうきつきじてんしゃこがたとくしゅじどうしゃ 3 原動機付自転車 小型特殊自動車ぜいせいかかくちくしみん税制課または各地区市民センター しゅっちょうじょ出張所 といぜいせいか問 : 税制課 a i m làm th t c ng ký xe, h y b xe ho c thay đ i tên: 1 Xe hai bánh (xe trên125cc): Chi c c v n t i Tochigi, C c v n t i Kanto - Kanto-unyukyoku Tochighi-unyukyoku (Yachiyo ) Xe ch khách, ch hàng hóa lo i b n bánh ho c ba bánh (dư i 660CC): Hi p h i đăng ki m xe v n phòng Tochigi - Keijidosha shakenkyokai Tochighi jimusho (Nishikawata honcho ) Xe g n máy 50cc, xe nh c gi i c bi t: Phòng h th ng thu (zeiseika) ho c trung tâm th dân các khu v c, văn phòng hành chính. Liên h : Phòng h th ng thu zeiseika じゅうみんぜいかぜい 住民税課税証明書 しょうめいしょのうぜいしょうめいしょはっこう 納税証明書の発行 えいじゅうきょかしんせいこうしんてつづじゅうみんぜいかぜいしょうめいしょのうぜいしょうめいしょひつよう永住許可申請やビザの更新手続きをするときに 住民税課税証明書や納税証明書が必要となることがあほんにんほんにんどういつせたいぞくかぞくしんせいいがいひとしんせいります 本人または本人と同一世帯に属する家族が申請することができます それ以外の人が申請するばあいほんにんいにんじょうひつようざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょほんにんいがいばあい場合は 本人からの委任状が必要です 在留カードまたは特別永住者証明書 ( 本人以外の場合はその ひと人の運転免許証かいばん (2 階 C8 番窓口 うんてんめんきょしょうほんにんかくにんなどの本人確認まどぐちへいじつごぜん 平日の午前 8 時 ごごじふんしゅっちょうじょへいじつごぜん午後 5 時 15 分 バンバ出張所は平日の午前 10 時 しょるいじさんしょうめいしょつうえんしんせいばしょぜいせいか書類 ) を持参してください 証明書は1 通 300 円です 申請場所 : 税制課じぷんごごじかくちくしみんしゅっちょうじょへいじつごぜんじぷん 30 分 ~ 午後 7 時 ) 各地区市民センター 出張所 ( 平日の午前 8 時 30 分 ~ じごごじ ~ 午後 7 時 ) といぜいせいか問 : 税制課 Phát hành gi y ch ng nh n ti n thu cư trú, gi y ch ng nh n n p thu Khi làm th t c xin c p ho c gia h n visa v nh trú s c n ph i có gi y ch ng nh n ti n thu cư trú ho c gi y ch ng nh n n p thu. Ch chính ch ho c ngư i cùng s ng trong gia ình m i có th xin đư c gi y đó. Trư ng h p ngư i khác đ n xin thay th c n ph i có gi y y quy n. Mang theo th cư trú ho c th v nh trú, n u ngư i khác l y thay c n mang gi y t có th xác nh n nhân thân như b ng lái xe. Chi phí 1 b n 300 yên. Đ a đi m xin gi y: Phòng h th ng thu - zeiseika (l u 2 qu y C8, ngày thư ng 8:30 sáng - 7:00 t i), trung tâm th dân các khu v c, văn phòng hành chính, ngày thư ng 8:30 sáng - 5:15 chi u. Văn phòng hành chính Banba, ngày thư ng 10:00 sáng - 7:00 t i) こくみんねんきん 国民年金 Liên h : Phòng h th ng thu zeiseika

32 こくみんねんきんさいいじょうさいみまんひとかにゅうくにせいどがいこくせきひとたいしょう国民年金は20 歳以上 60 歳未満のすべての人が加入する国の制度で 外国籍の人も対象になります ( たこうせいねんきんてきようじぎょうしょはたらひとしょくばねんきんせいどかにゅうだし厚生年金が適用されている事業所で働いている人は 職場の年金制度に加入することになりまきゅうふしゅるいさいしきゅうろうれいきそねんきんびょうきしょうしゃしきゅうす ) 給付の種類は 65 歳から支給される老齢基礎年金 病気やけがで障がい者となったときに支給さしょうきそねんきんかにゅうしゃしぼうさいいぞくこはいぐうしゃこしきゅうれる障がい基礎年金 加入者が死亡した際に遺族 ( 子のある配偶者 または子 ) に支給されるいぞくきそねんきん遺族基礎年金があります LƯƠNG HƯU QU C DÂN(Kokuminnenkin) Lương hưu qu c dân(kokuminnenkin) là ch đ c a nhà nư c b t bu c t t c m i ngư i t 20 tu i đ n 60 tu i đ u ph i tham gia, k c ngư i nư c ngoài.(tuy nhiên ngư i làm vi c công ty có áp d ng ch đ lương hưu ngư i lao đ ng (koseinenkin)thì s tham gia theo ch đ lương hưu c a công ty đó ). Các lo i tr c p lương hưu: t 65 tu i s đư c c p lương hưu trí cơ b n tu i già, vì lý do b nh t t, b thương mà tr thành ngư i b nh t t s đư c c p lương hưu cơ b n ngư i b nh t t, khi ngư i tham gia b o hi m t vong thì ti n l ng h u cơ b n gia quy n s đư c c p cho gia quy n(v ho c con ) のうふ 納付 こくみんねんきんほけんりょうのうふしょきんゆうきかんおさ国民年金の保険料は 納付書で金融機関やコンビニエンスストアで納める方法のうふこうざひお納付 口座からの引き落としがあります というつのみやにしねんきんじむしょ問 : 宇都宮西年金事務所うつのみやひがしねんきんじむしょ宇都宮東年金事務所 ほうほうでんし 電子 のうふ納付 クレジット Đóng b o hi m lương hưu Ti n b o hi m lương hưu qu c dân có th thanh toán b ng gi y n p thu t i cơ quan tài chính, c a hàng ti n l i, thanh toán đi n t, thanh toán b ng th tín d ng, thanh toán qua chuy n kho n c a ngân hàng. Liên h : V n phòng l ng h u Utsunomiya Nishinenkin V n phòng l ng h u Utsunomiya Higashinenkin だったいいちじきんせいど 脱退一時金制度 たんきたいざいねんきんうしかくみきこくがいこくじんだったいいちじきんせいどほけんりょう短期滞在で年金を受ける資格を満たさずに帰国する外国人には 脱退一時金の制度があります 保険料のうふげついじょうじょうけんきこくごねんいないせいきゅうひつようの納付が6 カ月以上あることなどの条件があり 帰国後 2 年以内に請求することが必要です というつのみやにしねんきんじむしょ問 : 宇都宮西年金事務所 うつのみやひがしねんきんじむしょ宇都宮東年金事務所 Ch đ nh n l i ti n đóng b o hi m t m th i Ch đ nh n l i ti n đóng b o hi m lương hưu giành cho nh ng ngư i nư c ngoài Nh t làm vi c v i th i gian ng n h n, sau đó v nư c mà chưa nh n ti n lương hưu. Đi u ki n ph i đóng b o hi m trên 6 tháng, trong vòng 2 năm sau khi v nư c c n ph i làm th t c yêu c u hoàn l i ti n b o hi m lương hưu. Liên h : V n phòng l ng h u Utsunomiya Nishinenkin V n phòng l ng h u Utsunomiya Higashinenkin

33 こくみんけんこう 国民健康 ほけん保険 にっぽんだれなんこうてきいりょうほけんかにゅうせいどじゅうみんとうろく日本では 誰もが何らかの公的医療保険に加入する制度がとられています 住民登録をしていてざいりゅうきかんげつこにっぽんたいざいがいこくじんつぎばあいのぞこくみんけんこうほけん在留期間が3カ月を超えて日本に滞在するすべての外国人は 次の場合を除き 国民健康保険に加入ぎむる義務があります かにゅうす B O HI M S C KHO QU C DÂN (kokuminkenkohoken) Nh t có ch đ ai c ng ph i gia nh p vào b o hi m y t công c ng nào đó. T t c nh ng ngư i nư c ngoài s ng Nh t có đăng ký th i gian cư trú trên 3 tháng có ngh a v ph i gia nh p b o hi m y t, lo i tr trư ng h p ngo i l. こくみんけんこうほけんかにゅうひと 国民健康保険に加入しない人 こうてきいりょうほけんしょくばけんこうほけんかにゅうひとふようかぞく すでにほかの公的医療保険 ( 職場の健康保険など ) に加入している人とその扶養家族せいかつほごうひと 生活保護を受けている人ざいりゅうしかくひとざいりゅうきげんすひと 在留資格のない人および在留期限を過ぎている人ざいりゅうしかくたんきたいざいひと 在留資格が 短期滞在 などの人ざいりゅうきかんげついないひとしゅうがくけんしゅうげつこにっぽん 在留期間が3 カ月以内の人 ( ただし就学や研修などで3カ月を超えて日本に滞在ひとかにゅうばあいたいざいきかんかくにんしょうめいしょひつよういる人は加入できます その場合は 滞在期間を確認できる証明書が必要です たいざいすると認 みとめられて Ngư i không gia nh p b o hi m s c kho qu c dân * Ng i l m vi c c ng ty c gia nh p b o hi m y t c ng ty v ng i thu c di n ph thu c gia nh. * Ng i ang nh n tr c p sinh ho t.. * Ng i kh ng c t c ch l u tr ho c ng i qu h n l u tr. * Nh ng ng i c th c tr th i gian ng n h n v.v. * Ng i c tr trong kho ng th i gian 3 th ng (tuy nhi n nh ng ng i c tr Nh t th i gian h n 3 th ng v i t c ch i h c ho c nghi n c u c th gia nh p b o hi m. Tr ng h p n y c n gi y ch ng nh n c th x c nh n c th i h n c tr. こくみんけんこうほけんかにゅうだったいの加入と脱退 国民健康保険つぎがいとうばあいにちいないほけんねんきんかかくちくしみんしゅっちょうじょてつづ次に該当する場合は 14 日以内に保険年金課または各地区市民センター 出張所で手続きをしてくだほけんしかくとどでひほけんかにゅうひしゅとくさい なお 保険の資格は 届け出をした日からではなく 保険に加入すべき日から取得することになります Tham gia và ng ng tham gia b o hi m y t Các trư ng h p sau đây, trong vòng 14 ngày c n đ n phòng b o hi m lương hưu (Hokennenkin-ka) ho c trung tâm th dân các khu v c (Shimin-Senta), văn phòng hành chính (Shucho-jo) đ làm th t c đăng ký. Ngoài ra, th b o hi m không ch tính t ngày làm th t c mà s đư c tính k t ngày gia nh p vào b o hi m. 30

34 こくみんけんこうほけんかにゅう国民健康保険に加入するときうつのみやしじゅうみんとうろく 宇都宮市に住民登録をしたとき しょくばけんこうほけんひようしゃほけん 職場の健康保険 ( 被用者保険 ) をやめたとき せいかつほごう 生活保護を受けなくなったとき こう 子どもが生まれたとき あらげつこざいりゅうしかくきょか 新たに3 カ月を超える在留資格が許可されたとき Th i đi m đăng ký tham gia b o hi m s c kho qu c dân * Khi ng ký c trú thành ph Utsunomiya. * Khi ng ng tham gia b o hi m s c kho công ty (b o hi m ngư i lao đ ng). * Khi không còn nh n ti n tr c p sinh ho t. * Khi sinh con. * Khi đư c c p gi y phép cư trú th i h n hơn 3 tháng. こくみんけんこうほけん国民健康保険をやめるときうつのみやししがいかいがいてんしゅつ 宇都宮市から市外または海外へ転出するとき しょくばけんこうほけんひようしゃほけんかにゅう 職場の健康保険 ( 被用者保険 ) に加入したとき せいかつほごう 生活保護を受けたとき しぼう 死亡したとき Th i đi m ng ng tham gia b o hi m s c kho qu c dân * Khi chuy n ra kh i thành ph Utsunomiya ho c ra nư c ngoài. * Khi tham gia vào b o hi m c a công ty (b o hi m ngư i lao đ ng). * Khi nh n tr c p sinh ho t. * Khi ã t vong. たとどで その他の届け出 せたいいんじゅうしょへんこう 世帯員や住所に変更があったとき ひほけんしゃしょうふんしつさいはっこう 被保険者証の紛失などで再発行するとき といほけんねんきんか問 : 保険年金課 Các trư ng h p c n làm th t c khác * Khi thay đ i đ a ch và thay đ i ch h. * Khi đánh m t th b o hi m yêu c u c p th m i. Chi ti t : Phòng b o hi m lương hưu Hokennenkinka:

35 こくみんけんこうほけんぜい 国民健康保険税こくみんけんこうほけんぜいせたいたんいけいさんせたいぬしひとのうぜいぎむしゃ国民健康保険税は 世帯単位で計算され 世帯主の人が納税義務者になります ほけんぜいけいさんほうほう保険税の計算の方法こくみんけんこうほけんぜいしょとくきんがくせたいいんにんずうきそけいさん国民健康保険税は所得金額や世帯員の人数などを基礎にして計算されます さいみまんひといりょうほけんぶんこうきこうれいしゃしえんきんぶんかぜい 40 歳未満の人 : 医療保険分 + 後期高齢者支援金分のみが課税されます さいさいみまんひといりょうほけんぶんこうきこうれいしゃしえんきんぶんかいごほけんぶんがっさんこくみんけんこうほけんぜい 40 歳から65 歳未満の人 : 医療保険分 + 後期高齢者支援金分 + 介護保険分が合算され 国民健康保険税かぜいとして課税されます さいいじょうひといりょうほけんぶんこうきこうれいしゃしえんきんぶんこくみんけんこうほけんぜいかぜい 65 歳以上の人 : 医療保険分 + 後期高齢者支援金分のみが国民健康保険税として課税され かいごほけんりょうべっとこうれいふくしかつうち介護保険料は 別途 高齢福祉課から通知します といほけんねんきんか問 : 保険年金課 Phí b o hi m s c kho qu c dân Phí b o hi m s c kho qu c dân c tính vào thu nh p c a m i h gia ình, ng i ch h là ng i có ngh a v n p phí này. Phương pháp tính phí b o hi m : Phí b o hi m s c kho qu c dân c tính vào s ti n thu nh p và tùy thu c vào s ng i trong h gia ình. Ngư i dư i 40 tu i : Đư c tính bao g m phí b o hi m y t +phí h tr ngư i cao tu i th i k sau. Ngư i t 40 đ n dư i 65 tu i : Đư c tính bao g m phí b o hi m y t +phí h tr ngư i cao tu i th i k sau+ b o hi m d ng lão s c tính chung vào phí b o hi m s c kho qu c dân. Ngư i t 65 tu i tr lên: Đư c tính bao g m phí b o hi m y t +phí h tr ngư i cao tu i th i k sau s đư c tính chung vào phí b o hi m s c kho qu c dân, ph n phí b o hi m d ng lão s c tính riêng, s có gi y thông báo c a Phòng phúc l i ngư i cao tu i. Chi ti t : Khoa b o hi m lương hưu Hokennenkinka:

36 ほけんぜいおさかた保険税の納め方ほけんぜい のうふしょおさほうほうこうざふりかえねんきんおさほうほうとお保険税は 納付書で納める方法と口座振替と年金から納める方法の3 通りがあります のうふしょおさばあいししていきんゆうきかんしやくしょかくちくしみん 納付書で納める場合は 市指定の金融機関か市役所 各地区市民センター 出張所のうきげんないかぎまどぐちしはらスストア ( 納期限内に限る ) の窓口でお支払いください こうざふりかえばあいつうちょうつうちょういんほけんしょうのうふしょもこうざきんゆう 口座振替の場合 通帳と通帳印 保険証 ( または納付書 ) をお持ちのうえ口座のある金融 しゅっちょうじょ コンビニエン きかんゆうびんきょく 郵便局 もうこへお申し込みください しやくしょほけんねんきんかまどぐちきんゆうきかんこうざふりかえもうこ 市役所保険年金課の窓口では 金融機関のキャッシュカードのみで口座振替の申し込みができます といほけんねんきんか問 : 保険年金課 Cách thanh toán phí b o hi m Phí b o hi m có th thanh toán b ng 3 cách: Thanh toán b ng phi u n p, thanh toán b ng chuy n kho n ngân hàng, tr th ng vào lương hưu. * Trư ng h p n p phí b ng phi u n p, c n thanh toán nh ng các qu y đư c quy đ nh như : Cơ quan tín d ng ho c tòa hành chính đư c thành ph ch đ nh, trung tâm th dân các khu v c, văn phòng hành chính, c a hàng ti n l i (gi i h n trong th i gian thanh toán). * Trư ng h p thanh toán b ng chuy n kho n ngân hàng c n mang s ngân hàng, con d u, b o hi m (ho c phi u đóng b o hi m) đ n các cơ quan tín d ng ho c bưu đi n đăng ký làm th t c. * qu y c a Phòng b o hi m lương hưu tòa hành chính, ch có th làm th t c chuy n kho n ngân hàng b ng th thanh toán c a cơ quan tín d ng. 機関 Chi ti t : Khoa b o hi m lương hưu Hokennenkinka : きゅうふ 給付 びょうきこくみんけんこうほけんやけがで 国民健康保険 病気 こくみんけんこうほけんふたんねんれいを国民健康保険が負担します ただし 年齢や所得 Chi tr phí đi u tr つかちりょうげんそくいりょうひじこふたんを使って治療したとき 原則として医療費の30% が自己負担となり 残しょとくじこふたんことばあいにより自己負担が異なる場合があります Trư ng h p dùng b o hi m trong lúc đi u tr khi b b nh, b thương, theo quy t c ph i t chi tr 30% chi phí y t, ph n còn l i s đư c tr bơi bên b o hi m s c kho qu c dân. Tuy nhiên, tùy thu c vào tu i tác và thu nh p mà s ti n t chi tr s khác nhau. のこり こうがくりょうようひしきゅうの支給 高額療養費 どういつつきないいりょうきかんしはらじこふたんがく同一月内に医療機関に支払った自己負担額が一定あとこうがくりょうようひしきゅう後で高額療養費として支給されます Hoàn tr chi phí đi u tr y t cao いっていきんがくの金額を超 こしんせいこえたときに 申請により その超えた額 Trư ng h p s ti n chi phí đi u tr ph i t chi tr cho cơ quan y t trong vòng m t tháng vư t quá m c nh t đ nh, b ng vi c làm th t c đăng ký, ph n chi phí v t quá m c ó sau này s c hoàn tr l i v i hình th c là hoàn tr chi phí đi u tr y t cao. がくが 33

37 しゅっさんいくじいちじきんそうさいひ 出産育児一時金 葬祭費 ひほけんしゃ被保険者が出産 しゅっさんしゅっさんいくじいちじきんしたとき 出産育児一時金 せたいぬしたいであれば世帯主に対し支給 れます しきゅうりゅうざんしざんにんしんげついじょうにちが支給されます 流産 死産でも妊娠 4 カ月以上 (85 日以上しきゅうひほけんしゃしぼうそうさいおこなひとそうさいひされます また被保険者が死亡したとき 葬祭を行った人に葬祭費が支給 といほけんねんきんか問 : 保険年金課 いじょう ) しきゅうさ Ti n tr c p sinh s n và nuôi con, Chi phí tang l Ngư i tham gia b o hi m y t, khi sinh con s đư c tr c p chi phí sinh s n và nuôi con. Trư ng h p b s y thai, n u mang b u trên 4 tháng sinh con ch t non (trên 85 ngày tu i) ti n tr c p s đư c chi tr cho ngư i ch h. Ngoài ra ngư i đóng b o hi m, khi qua đ i s đư c tr c p chi phí tang l cho ngư i t ch c tang l. Chi ti t : Phòng b o hi m l ng h u こうつうじこ 交通事故にあったとき かにゅうしゃこうつうじこが交通事故 加入者 などでけがをしたときは 必 かならほけんねんきんかず保険年金課 とどに届けてください 加害者 げんそくかがいしゃふたんとうめんきたいこくみんけんこうほけんするのが原則ですが 加害者の負担が当面期待できないとき 国民健康保険が一時的たかかがいしゃせいきゅう立て替え あとで加害者に請求します といほけんねんきんか問 : 保険年金課 かがいしゃちりょうひふたんが治療費を負担 いちじてきちりょうひいちぶに治療費の一部を Khi g p tai n n giao thông Ngư i tham gia b o hi m, trư ng h p b thương vì tai n n giao thông c n đ n Phòng b o hi m l ng h u làm th t c xu t trình. Theo nguyên t c ngư i gây tai n n ph i ch u tr chi phí đi u tr, nhưng n u ngư i gây tai n n không có kh năng chi tr, thì phía bên b o hi m s c kho qu c dân s ng trư c m t ph n chi phí đi u tr, sau đó s thanh toán l i v i ngư i gây tai n n. Chi ti t : Phòng b o hi m l ng h u

38 けんこう健康 けんこうしんさ 健康診査 せいかつしゅうかんびょうよぼうそうきはっけんそうきちりょうとくていけんこうしんさけんこうしんさけんしんかくしゅけんしん生活習慣病の予防 早期発見 早期治療のために特定健康診査 ( 健康診査 ) がん検診など各種検診をおこなねんかいけんしんうじぶんけんこうたしじゅしんさいじゅしんけんけんこうほけんしょう行っています 年 1 回は健診を受けて自分の健康を確かめましょう 受診の際は 受診券と健康保険証ひつようたいしょううつのみやしじゅうみんとうろくひとが必要です 対象は 宇都宮市に住民登録をしている人です といけんこうぞうしんか問 : 健康増進課 S C KHO Khám s c kho Đ phòng tránh các b nh thư ng g p khi sinh ho t c ng như s m phát hi n ra các b nh th i k đ u đ có th k p th i đi u tr c n thi t ph i khám s c kh e đ nh k và làm các xét nghi m chu n đoán các b nh nguy hi m như ung thư. M t năm khám s c kh e m t l n đ xác nh n tình tr ng s c kh e c a b n thân. Khi đăng ký khám s c kh e nh t thi t ph i mang theo th b o hi m s c kh e. Đ i tư ng đăng ký là ngư i có đăng ký cư trú t i thành ph Utsunomiya. Liên h : Phòng chăm sóc s c kho Kenkozosinka とくていけんこうしんさ特定健康診査 けんこうしんさ健康診査 けんしんしゅるい健診の種類 しんでんずひんけつがんていけんさ心電図 貧血 眼底検査はいだいちょういけんしん肺がん 大腸がん 胃がん検診ぜんりつせんけんしん前立腺がん検診しきゅうけんしん子宮がん検診 にゅうけんしん乳がん検診 こつそしょうけんしん骨粗しょう症検診 し かけんしん 歯科健診 こうきこうれいしゃしかけんしん 後期高齢者歯科健診かんえんけんしん肝炎ウィルス検診 たいしょうねんれい 対象年齢さいうつのみやしこくみんけんこうほけんかにゅうしゃ 40~74 歳の宇都宮市国民健康保険加入者 こうきこうれいしゃいりょうせいどかにゅうしゃさいいじょうひとおよさいいじょうさいみまんいっていしょう後期高齢者医療制度加入者 (75 歳以上の人及び 65 歳以上 75 歳未満で一定の障がいにんていうひとさいいじょういりょうほけんかにゅうせいかつほごじゅきゅうしゃがあり認定を受けた人 ) 40 歳以上の医療保険に加入していない生活保護受給者 さい いじょうひとの人 40 歳以上 さい いじょうひとの人 40 歳以上 さいいじょうだんせい 50 歳以上男性 さいいじょうじょせい 20 歳以上女性 さいいじょうじょせい 30 歳以上女性さいだいじょせいししょくしん 30 歳代の女性は視触診のみさいいじょうじょせいけんさちょうおんぱけんさかくねんじっし 40 歳以上の女性はマンモグラフィ検査 + 超音波検査 ( 隔年実施 ) まんさいじょせい満 歳の女性まんさいひと満 歳の人さい 76 歳さいいじょうひとかこかんえんけんしんじゅしんひと 40 歳以上の人で, 過去に肝炎ウィルス検診を受診したことのない人 35

39 Lo i hình khám s c kho Khám s c kho theo ch đ nh Đ i tư ng theo tu i Ngư i t tu i có tham gia b o hi m s c kho qu c dân Utsunomiya thành ph Ngư i tham gia ch đ y t ngư i cao tu i (ngư i trên 75 tu i ho c ngư i t Khám s c kho Ki m tra đi n tim đ, thi u máu, võng m c áy m t Ki m tra ung thư ph i, ung thư đ i tràng, ung thư d dày Ki m tra ung thư tuy n ti n li t Ki m tra ung thư t cung tu i đư c xác đ nh có b nh t t c đ nh), ngư i t 40 tu i tr lên đang nh n tr c p sinh ho t không tham gia b o hi m Ngư i t 40 tu i tr lên Ngư i t 40 tu i tr lên Ngư i nam t 50 tu i tr lên Ph n t 20 tu i tr lên Ph n t 30 tu i tr lên Ki m tra ung thư vú * Ph n t 30 tu i tr lên ch ki m tra b ng th giác, s * Ph n t 40 tu i tr lên ki m tra b ng máy X-RAY + máy siêu âm (th c hi n hai năm m t l n) Ki m tra b nh loãng x ng Ph n tròn tu i Ki m tra răng Ng i tròn tu i Ki m tra răng ngư i cao tu i 76 tru i Ki m tra virus viêm gan Ngư i t 40 tu i tr lên, chưa t ng ki m tra virus viêm gan trư c kia 36

40 かんせんしょうけんさそうだん 感染症の検査 相談 ほけんじょこうたい保健所では エイズ (HIV 抗体 ) 検査けんさおこなかんせん検査を行っています 感染の心配 けんさせいかんと性感しんぱいがある人 せんしょうばいどくけんさせいかんえんがた染症 ( クラミジア 梅毒 ) 検査 ウイルス性肝炎 (B 型 C 型ひととくめいむりょううは 匿名 無料で受けられます といほけんよぼうか問 : 保健予防課 がた ) Tư v n, ki m tra b nh truy n nhi m T i trung tâm chăm sóc s c kho có th c hi n khám b nh AIDS(kháng th HIV)và ki m tra b nh truy n nhi m qua đư ng sinh d c (chlamydia, giang mai), virus viêm gan siêu vi (lo i B, lo i C). Nh ng ngư i lo ng i m c ph i các b nh truy n nhi m có th đăng ký khám gi u tên mi n phí. Liên h : Phòng y t d phòng けんさないようけんさじきかんせんしんぱいひととくめいむりょうう 検査内容 検査時期感染の心配がある人は 匿名 無料で受けられます けんさけつえきけんさかんせんおもひげつけいか HIV 検査 : 血液検査 感染したと思われる日から3カ月経過 ばいどくけんさけつえきけんさかんせんおもひげつけいか 梅毒検査 : 血液検査 感染したと思われる日から1カ月経過 せいきけんさにょうけんさけんさじかんまえはいにょうひかかんせんおもひ 性器クラミジア検査 : 尿検査 ( 検査の1~2 時間前から排尿を控えてください ) 感染したと思われる日げつけいかから1 カ月経過 せいかんえんがたがたけんさけつえきけんさかんせんおもひげつけいか ウイルス性肝炎 (B 型 C 型 ) 検査 : 血液検査 感染したと思われる日から6カ月経過 N i dung ki m tra, th i k ki m tra: Ngư i lo ng i m c ph i các b nh truy n nhi m có th đăng ký khám gi u tên mi n phí. * Ki m tra b nh HIV: xét nghi m máu, sau 3 tháng k t ngày nghi ng nhi m b nh. * Ki m tra b nh giang mai: xét nghi m máu, sau 1 tháng k t ngày nghi ng nhi m b nh. * Ki m tra b nh chlamydia b ph n sinh d c: xét nghi m nư c ti u(trư c khi xét nghi m nư c ti u, hãy ki m ch đi ti u 1-2 ti ng trư c), sau 1 tháng k t ngày nghi ng nhi m b nh. * Ki m tra virus viêm gan siêu vi (lo i B, lo i C): xét nghi m máu, sau 6 tháng k t ngày nghi ng nhi m b nh. 37

41 かいじょう会場 けんさにってい 検査日程 よやく予約 けんさけっか 検査結果 けんさばいどくけんさ HIV 検査 梅毒検査 そくじつけんさ即日検査 ( 当日 とうじつけっかの結果 つうちきぼうばあいじぜんよやくひつよう通知 ) を希望される場合は 事前の予約が必要です そくじつけんさの場合 即日検査 ばあい 採血 さいけつから ていいんにん ( 定員 10 人 ) やくじかんじかんはんご約 1 時間 ~1 時間半後に ほけんじょ保健所 まいしゅうすいようび 毎週水曜日ごぜんじじ午前 9 時 ~10 時 よやくでんわうつ 予約は 電話で受け付けます つうじょうけんさやくしゅうかんごけっかつうちきぼう 通常検査 ( 約 1 週間後の結果通知 ) を希望されるばあいよやくふようとうじつじかんないこ場合は 予約は不要です 当日時間内にお越しくだ ちょくせつほんにんし直接本人にお知らせします つうじょうけんさばあいやく 通常検査の場合 約 1 さい せいきけんさせいかんえん 性器クラミジア検査 ウイルス性肝炎 (B 型がたけんさそくじつけんさじっし C 型 ) 検査の即日検査は 実施していません がた しゅうかんごちょくせつほんにんし週間後に直接本人にお知らせします よくげつだいにちようび 翌月の第 4 日曜日に ちょくせつほんにんし直接本人にお知らせしま しほけん市保健センター まいつきだい 4 おおむね毎月第 にちようび 日曜日ごごじじぷん午後 1 時 ~3 時 30 分 そくじつけんさじっしよやくひつよう 即日検査は実施していないので 予約は必要ありとうじつじかんないこません 当日時間内にお越しください けんさけっかはやす ただし 検査結果を早くしばあいけんさび知りたい場合は 検査日のやくしゅうかんごほけんじょ約 1 2 週間後に保健所で ちょくせつほんにんにお知 直接本人 しらせしま す Đ a đi m Trung tâm chăm sóc s c kho Hokenjo L ch trình ki m tra Th tư hàng tu n, bu i sáng 9:00-10:00 Đăng ký l ch ki m tra B nh HIV, b nh giang mai: đăng ký trong ngàyki m tra, trư ng h p mu n nh n k t qu trong ngày ki m tra c n ng ký tr c (gi i h n 10 ngư i/ 1 ngày) Liên h ng ký tr c Ki m tra bình th ng s nh n k t qu sau 1 tuân, không c n ph i đăng ký tr c, ng ký cùng ngày trong th i gian quy đ nh. B nh chlamydia b ph n sinh d c, virus viêm gan siêu vi(lo i B. lo i C): không ki m tra cùng ngày. K t qu ki m tra Trư ng h p ki m tra l y k t qu cùng ngày, sau khi xét nghi m máu kho ng 1 ti ng - 1 ti ng 30 phút s có k t qu thông báo tr c ti p cho ngư i đăng ký. * Trư ng h p ki m tra s c kho bình th ng s c nh n k t qu sau kho ng m t tu n. Trung tâm b o hi m thành ph Shihoken senta H u h t m i tháng vào ngày ch nh t tu n th 4 c a tháng, bu i chi u 1:00 3:30 Không ti n hành ki m tra cùng ngày nên không c n ng ký tr c, n trong th i gian gi làm vi c. K t qu đư c thông báo tr c ti p cho ngư i đăng ký và ngày ch nh t tu n th 4 c a tháng ti p theo. Tuy nhiên, trư ng h p mu n nh n k t qu s m, kho ng 1-2 tu n sau ngày ki m tra ngư i đăng ký có th đ n tr c ti p trung tâm chăm sóc s c kho Hokenjo đ nh n k t qu. 38

42 しゅっさんいくじ出産と育児 ぼし けんこうてちょうこうふの交付 母子健康手帳 にんしんにんしんとどけでしょもしやくしょかい妊娠したら 妊娠届出書を持って 市役所 2 階子しゅっちょうじょとどでぼしけんこうてちょうター 出張所へ届け出て 母子健康手帳の交付 こかていかども家庭課 こうふを受 かいほけんふくしそうだん たんとうかく 各 1 階保健福祉相談担当うけてください といこかていか問 : 子ども家庭課 ちくしみん 地区市民セン SINH S N VÀ NUÔI CON C p s tay s c kho bà m và tr em Trư ng h p mang thai, mang theo gi y khám thai đ n xu t trình Phòng gia ình và tr em (Kodomo kateika) t ng 2 c a toà nhà hành chính shiyakusho, Phòng ph trách tư v n phúc l i b o hi m (Hokenfukushi soudantantou) t ng 1, ho c trung tâm th dân các khu v c (Shimin-senta), văn phòng hành chính (Shuchojo) đ nh n s tay s c kho bà m và tr em. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika にんさんぷいりょうひじょせいせいど 妊産婦医療費助成制度 にんさんぷびょうきけんこうほけんてきようしんりょううばあいいりょうひじこふたんぶんしじょせい妊産婦が 病気やけがで健康保険が適用になる診療を受けた場合の医療費 ( 自己負担分 ) を市が助成すせいどじゅきゅうしかくしゃしょうこうふかていかこかくちくしみんしゅっちょうじょしんせいる制度です 受給資格者証を交付しますので 子ども家庭課 各地区市民センター 出張所で申請してじゅきゅうしかくしゃしょうかじゅきゅうきかんしはらいりょうひりょうしゅうしょしやくしょていしゅつください 受給資格者証に書いてある受給期間に支払った医療費の領収書を市役所に提出してくだごじついりょうきかんつきえんさひがくしきゅうさい 後日 医療機関ごとに月 500 円を差し引いた額を支給します といこかていか問 : 子ども家庭課 Ch đ tr giúp chi phí y t cho thai ph Là ch đ tr giúp chi phí y t c a thành ph giành cho thai ph trong trư ng h p thai ph s d ng b o hi m đ khám b nh khi b b nh, b thương. C n n p đơn yêu c u cho Phòng gia ình và tr em, trung tâm th dân các khu v c, văn phòng hành chính đ đư c c p gi y ch ng nh n ngư i hư ng tr c p. Trong th i gian còn h n đư c ghi trên gi y ch ng nh n ngư i hư ng tr c p, c n mang theo hóa đơn ã chi tr chi phí y t đ n xu t trình t i tòa hành chính shiyakusho đ đư c nh n tr c p. M c tr c p là 500 yên/ tháng s đư c cơ quan y t chi tr sau đó. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika がっきゅう ママパパ学級 にんぷ妊婦 おっととその夫 たいしょうにんしんしゅっさんこに 妊娠 出産 子 を対象 そだかん育てに関する教室 きょうしつかいを開 さい催しています といこかていか問 : 子ども家庭課 L p h c làm cha m L p h c liên quan v vi c mang thai, sinh s n, nuôi con, đư c m giành cho đ i trư ng làm cha m. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika

43 にんさんぷけんこうしんさ 妊産婦の健康診査 にんしんちゅうしゅじいは主治医 しじ 妊娠中の指示じゅしんひょうこうふに受診票を交付けんがいいりょうきかんとう県外の医療機関等 けんしんして 健診 じゅしんを受診 けんこうしんさにしたがって 健康診査 ひよう いちぶ の費用を一部ばあいされた場合 Khám s c kho c a thai ph じょせい助成 しんせいは 申請 ていきてきを定期的 じゅしんに受診 しましょう 市じゅしんじじゅしんひょうりようします なお受診時に受診票を利用じょせいにより助成されます し ぼしけんこうてちょうでは 母子健康手帳 ばあいできなかった場合 Trong th i gian mang thai, thai ph ph i khám s c kho đ nh k theo ch d n c a bác s theo dõi. Thành ph có c p phi u khám thai và s tay bà m và tr em cho thai ph, tr giúp m t ph n chi phí khám thai. Ngoài ra, trư ng h p khi khám thai phi u khám thai không s d ng đư c ho c tr ng h p ã khám thai cơ quan y t c a ngoài t nh, b ng vi c làm th t c đăng ký có th đư c nh n h tr. ともと共 にんさんぷしかけんこうしんさ 妊産婦の歯科健康診査 にんさんぷたいしょう妊産婦を対象 こうくうえいせいしどう口腔衛生指導 にんしんちゅう しゅっさんび に 妊娠中から出産日 していいりょうきかんが指定医療機関 うで受 こうて 子どもが生まれたときの手続 つづき ふくを含 しゅっさんごげついないきかん 6カ月以内の期間ぼしけんこうてちょうこうふは母子健康手帳交付 めて出産後 じゅしんひょうけられます 受診票 とい問 かいむりょうしかけんこうしんさに1 回 無料で歯科健康診査とはいふのときに配付します こかていか : 子ども家庭課 Khám răng c a thai ph Đ i tư ng giành cho thai ph, t khi mang thai đ n 6 tháng sau khi sinh (tính t ngày sinh) s đư c khám răng 1 l n mi n phí và nh n s hư ng d n v sinh mi ng t cơ quan y t quy đ nh. Phi u khám s đư c c p cùng v i s tay bà m và tr em. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika あかういししょうめいにちいないしやくしょかいしみんかかくちくしみん赤ちゃんが生まれたら 医師の証明をもらい 14 日以内に市役所 1 階市民課または各地区市民センタしゅっちょうじょしゅっしょうとどけていしゅつふぼとくべつえいじゅうしゃばあいー 出張所に出生届を提出してください 父母のどちらかが特別永住者の場合は とくべつえいじゅうきょかしんせいひつようくわとあ特別永住許可申請が必要です 詳しくは お問い合わせください てつづないよう 手続き内容しゅっしょうびにちいないしゅっしょうとどけしやくしょ 1 出生日から14 日以内に出生届 ( 市役所 ) りょけんしんせいかっこくたいしかん 2 旅券申請 ( 各国大使館 ) しゅっしょうごにちいないざいりゅうしかくざいりゅうきかんしゅとくきょかしんせいにゅうこくかんりきょく 3 出生後 30 日以内に在留資格 在留期間の取得許可申請 ( 入国管理局 ) といしみんか問 : 市民課 Làm th t c khi sinh con Sau khi sinh c n xin gi y ch ng nh n c a bác s, trong vòng 14 ngày mang theo gi y đ n Phòng th dân Shimin-ka t ng 1 tòa nhà hành chính Shiyakusho ho c trung tâm th dân các khu v c Shimin-senta, văn phòng hành chính Shuchojo đ làm th t c khai sinh. N u cha ho c m là ngư i v nh trú đ c bi t c n đăng ký v nh trú đ c bi t cho con. Liên h đ bi t thêm thông tin chi ti t. N i dung th t c 1 Làm gi y khai sinh trong vòng 14 ngày k t ngày sinh (Tòa nhà hành chính Shiyakusho) 2 Làm h chi u cho con (Đ i s quán các nư c) 3 Đăng ký cư trú, xin gi y phép th i h n cư trú trong vòng 30 ngày k t ngày sinh (C c nh p c nh) Liên h : Phòng th dân Shiminka

44 ていきよぼうせっしゅ 定期予防接種 しかんせんしょうよぼうよぼうせっしゅじっし市では感染症予防のために予防接種を実施しています Tiêm phòng đ nh k Thành ph Utsunomiya th c hi n vi c tiêm phòng đ nh k phòng ch ng nh ng b nh truy n nhi m. しゅるい種類 がたかんえん B 型肝炎 ヒブ 1 しょうにようはいえん 小児用肺炎 きゅうきん球菌 1 よんしゅこんごう 四種混合 シ フテリア ひゃくにちぜき 百日咳 はしょうふう 破傷風 ホ リオ にしゅこんごう 二種混合 シ フテリア はしょうふう 破傷風 BCG すいとう水痘 ま麻 ふうしん風 こんごう混合 にほんのうえん 日本脳炎 しん しょかい初回 ついか 追加 しょかい 初回 ついか 追加 き期 きしょかい 1 期初回 きついか 1 期追加 き 2 期 しょかい 初回 ついか 追加 き 1 期 き 2 期 きしょかい 1 期初回 きついか 1 期追加 さいみまん あいだ かいめ せっしゅ せっしゅほうほう 接種方法 にちいじょう かんかく かいめ 1 歳未満の間に 1 回目の接種から 27 日以上の間隔をあけて 2 回目の せっしゅ接種せっしゅ接種せいご う かいめ せっしゅ にちいじょう かんかく かいめ を受ける 1 回目の接種から 139 日以上の間隔をあけて 3 回目のうひょうじゅんてきせっしゅきかんせいごを受ける 標準的接種期間 : 生後 2カかげついじょう月以上 9カかげつみまん月未満かげついじょうかげつみまんあいだかいめせっしゅかいしせいごげつみ生後 2カ月以上 7カ月未満の間に 1 回目の接種を開始し 生後 12カ月未 まんあいだにちしゅうかんいじょうにち満の間に 27 日 (4 週間 ) 以上 56 日 (8 週 せっしゅ う 接種を受ける しょかいせっしゅしゅうりょうご げついじょう しゅう げつみまん かん間 ) 未満 みまんの間隔 かんかく かんかくかいをあけて 3 回 かいせっしゅ 初回接種終了後 7 カ月以上 13 カ月未満の間隔をあけて 1 回接種 うを受ける せいご げついじょう げつみまん あいだ かいめ 生後 2 カ月以上 7 カ月未満の間に 1 回目 げつみまん にち しゅうかんいじょう かんかく せっしゅの接種 かいし せいご を開始し 生後 12 カ かいせっしゅ 月未満の間に 27 日 (4 週間 ) 以上の間隔をあけて 3 回接種を受ける しょかいせっしゅしゅうりょうご にちいじょう かんかく せいご 初回接種終了後 60 日以上の間隔をあけて 生後 12 カ月以降に 1 かいせっしゅ う 回接種を受ける せいご げついじょうさい げつみまん あいだ う げついこう しゅうかんいじょうしゅうかんみまん 生後 3 カ月以上 7 歳 6 カ月未満の間に 3 週間以上 8 週間未満の かんかく間隔げつ かいせっしゅ ひょうじゅんてきせっしゅきかんせいご げついじょう をあけて 3 回接種を受ける 標準的接種期間 : 生後 3 カ月以上 みまん 12 カ月未満せいごげついじょうさい生後 3 カ月以上 7 歳 6カかげつみまんあいだきしょかいせっしゅしゅうりょうご月未満の間に 1 期初回接種終了後 6 カ げついじょう かんかく かいせっしゅ 月以上の間隔をあけて 1 回接種を受ける 標準的接種期間 しょかいせっしゅしゅうりょうご げついじょう 初回接種終了後 12 カ月以上 18 カ月未満 さいいじょうさい 11 歳以上 13 歳未満ねんれいさい年齢 :11 歳 さいみまん あいだ みまんの間 かいせっしゅ う あいだかいに 1 回接種 う げつみまん せっしゅを受 ひょうじゅんてきせっしゅきかん き :1 期 うひょうじゅんてきせっしゅける 標準的接種 ひょうじゅんてきせっしゅきかん せいご げつい 1 歳未満の間に 1 回接種を受ける 標準的接種期間 : 生後 5 カ月以 じょう上 げつみまん 8 カ月未満 せいごげついじょうげつみまんあいだかいせっしゅうひょうじゅんてき生後 12 カ月以上 36 カ月未満の間に 1 回接種を受ける 標準的 せっしゅきかん せいご げついじょう げつみまん 接種期間 : 生後 12 カ月以上 15 カ月未満 せいご げついじょう げつみまん あいだ しょかいせっしゅしゅうりょうご げつい 生後 12 カ月以上 36 カ月未満の間に 初回接種終了後 3 カ月以 じょう上 かんかく かいせっしゅ う ひょうじゅんてきせっしゅきかん しょかいせっしゅ の間隔をあけて 1 回接種を受ける 標準的接種期間 : 初回接種 しゅうりょうご終了後 げついじょう げつみまん 6 カ月以上 12 カ月未満 せいごげついじょう生後 12 カ月以上 24カかげつみまんあいだかいせっしゅう月未満の間に 1 回接種を受ける しょうがっこう小学校 かいせっしゅ にゅうがく まえ ねんど がつついたち に入学する前の年度の 4 月 1日から 3 月 31 日までの間に 1 う 回接種を受ける せいご げついじょう げつみまん あいだ がつ にち あいだ しゅうかんいじょうしゅうかんみまん さい生後 6 カ月以上 7 歳 6 カ月未満の間に 1 週間以上 4 週間未満の かんかく間隔せいご かいせっしゅ ひょうじゅんてきせっしゅねんれい をあけて 2 回接種を受ける 標準的接種年齢 :3 歳 げついじょうさい げつみまん あいだ さい きしょかいせっしゅしゅうりょうご 生後 6 カ月以上 7 歳 6 カ月未満の間に 1 期初回接種終了後 おお かいすう回数 かい 3 回 かい 3 回 かい 1 回 かい 3 回 かい 1 回 かい 3 回 かい 1 回 かい 1 回 かい 1 回 かい 1 回 かい 1 回 かい 1 回 かい 1 回 かい 2 回 かい 1 回 41

45 き 2 期 とくれいそち 特例措置のこかいすう ( 残り回数 ) ねんご かいせっしゅ う ひょうじゅんてきせっしゅねんれい むね 1 年後に 1 回接種を受ける 標準的接種年齢 :4 歳 さいいじょう さいみまん あいだ かいせっしゅ 9 歳以上 13 歳未満の間に 1 回接種を受ける 標準的接種年齢 :9 さい歳へいせい ねん がつふつか へいせい ねん う がつついたちう さい ひょうじゅんてきせっしゅねんれい にほんのうえんぜんかい 1 平成 7 年 4 月 2 日から平成 19 年 4 月 1 日生まれで 日本脳炎全 4 回の せっしゅしゅうりょうばあいはたちみまんあいだのこせっしゅかいすう接種を終了していない場合は 20 歳未満の間に残りの接種回数をう受ける へいせいねんがつにちへいせいねんがつにちうきかいせっしゅ 2 平成 19 年 4 月 2 日から平成 21 年 10 月 1 日生まれで 1 期 3 回の接種をしゅうりょうばあいさいいじょうさいみまんあいだのこせっしゅかいすうう終了していない場合は 9 歳以上 13 歳未満の間に残りの接種回数を受ける かい 1 回 子宮頸がん (HPV) しょうがくねんせいこうこうねんせいじょしひょうじゅんてきせっしゅきかんちゅうがく小学 6 年生から高校 1 年生になる女子 標準的接種期間 : 中学 1 ねんせいそうとうあいだ年生相当の間 2 ちゅういしきゅうけいしゅるいせっしゅかんかくこと 注意 子宮頸がんワクチンは2 種類あり それぞれ接種間隔が異なりとちゅうかおなます また, 途中からワクチンを変えることはできません 同じワクチかいせっしゅンで3 回接種してください しょかいせっしゅげつかいめしょかい初回接種から1カ月に2 回目 初回接種サーバリックスかいめせっしゅう回目の接種を受ける しょかいせっしゅげつごかいめしょかい初回接種から2カ月後に2 回目 初回接種ガーダシルかいめせっしゅう回目の接種を受ける げつ かい 3 回 せっしゅごから6カ月後に3 げつ せっしゅごから6カ月後に3 しょうにようはいえんきゅうきんせいごげついこうせっしゅかいしばあいせっしゅかいすうかくわ 1 ヒブと小児用肺炎球菌については 生後 7 カ月以降に接種を開始した場合 接種回数が変わります 詳しくは ほけんよぼうかとあ保健予防課へお問い合わせください しきゅうけいせっしゅくわねんれいほけんよぼうかとあ 2 子宮頸がんの接種できる詳しい年齢については 保健予防課へお問い合わせください 42

46 Ch ng lo i Viêm gan B HIB 1 Viêm ph i c u khu n tr em 1 H n h p 4 lo i * B ch h u * Ho gà * U n ván * B i li t H n h p 2 lo i * B ch h u * U n ván BCG Th y đ u H n h p ban đ, ban s i Viêm não Nh t B n Th i k Ph ng pháp tiêm phòng S l n K đ u K b sung K đ u K b sung K 1 l n đ u K 1 b sung K 2 K đ u K b sung K 1 K 2 K 1 l n đ u K 1 b sung K 2 Ví d đ c bi t (S l n còn l i) Trong kho ng th i gian dư i 1 n m tu i, sau khi tiêm phòng l n 1 c n giãn cách trên 27 ngày r i tiêm phòng l n 2. Sau khi tiêm phòng l n 1 trên 139 ngày ti n hành tiêm phòng l n 3. Th i gian tiêm phòng tiêu chu n: sau khi sinh trên 2 tháng và dư i 9 tháng. Trong kho ng th i gian sau khi sinh trên 2 tháng đ n dư i 7 tháng b t đ u tiêm phòng l n 1. Trong kho ng th i gian sau khi sinh dư i 12 tháng, tiêm phòng 3 l n, đ th i gian giãn cách gi a m i l n tiêm t trên 27 ngày (4 tu n) đ n dư i 56 ngày (8 tu n). Sau khi tiêm phòng xong k đ u, giãn cách t trên 7 tháng đ n dư i 13 tháng tiêm b sung thêm 1 l n. Trong kho ng th i gian sau khi sinh trên 2 tháng đ n dư i 7 tháng b t đ u tiêm phòng l n 1. Trong kho ng th i gian sau khi sinh dư i 12 tháng, tiêm phòng 3 l n, đ th i gian giãn cách gi a m i l n tiêm t trên 27 ngày (4 tu n). Sau khi tiêm phòng xong k đ u, giãn cách t trên 60 ngày, sau khi sinh trên 12 tháng tiêm b sung thêm 1 l n. Trong kho ng th i gian sau khi sinh trên 3 tháng đ n dư i 7 tu i 6 tháng, tiêm phòng 3 l n, đ th i gian giãn cách gi a m i l n tiêm t trên 3 tu n đ n dư i 8 tu n. Th i gian tiêm phòng tiêu chu n: sau khi sinh trên 3 tháng và dư i 12 tháng. Trong kho ng th i gian sau khi sinh trên 3 tháng đ n dư i 7 tu i 6 tháng, sau khi tiêm phòng xong k đ u, giãn cách trên 6 tháng tiêm b sung thêm 1 l n. Th i gian tiêm phòng tiêu chu n: sau khi tiêm phòng xong k đ u trên 12 tháng và dư i 18 tháng. Trong kho ng th i gian t trên 11 tu i đ n dư i 13 tu i tiêm phòng 1 l n. Tu i tiêm phòng tiêu chu n: 11 tu i Trong kho ng th i gian dư i 1 n m tu i tiêm phòng 1 l n. Th i gian tiêm phòng tiêu chu n: sau khi sinh trên 5 tháng và dư i 8 tháng. Trong kho ng th i gian sau khi sinh t trên 12 tháng đ n dư i 36 tháng tiêm phòng 1 l n. Th i gian tiêm phòng tiêu chu n: sau khi sinh trên 12 tháng đ n dư i 15 tháng. Trong kho ng th i gian sau khi sinh trên 12 tháng đ n dư i 36 tháng, sau khi tiêm phòng xong k đ u, giãn cách trên 3 tháng tiêm b sung thêm 1 l n. Th i gian tiêm phòng tiêu chu n: sau khi tiêm phòng xong k đ u t trên 6 tháng đ n dư i 12 tháng. Trong kho ng th i gian sau khi sinh t trên 12 tháng đ n dư i 24 tháng tiêm phòng 1 l n. Trong kho ng th i gian t ngày 1 tháng 4 c a năm trư c khi nh p h c ti u h c đ n ngày 31 tháng 3 c a năm k ti p tiêm phòng 1 l n. Trong kho ng th i gian sau khi sinh trên 6 tháng đ n dư i 7 tu i 6 tháng, tiêm phòng 2 l n, đ th i gian giãn cách gi a m i l n tiêm t trên 1 tu n đ n dư i 4 tu n. Tu i tiêm phòng tiêu chu n: 3 tu i. Trong kho ng th i gian sau khi sinh trên 6 tháng đ n dư i 7 tu i 6 tháng, sau khi tiêm phòng xong k đ u, sau kho ng 1 năm tiêm b sung thêm 1 l n. Tu i tiêm phòng tiêu chu n: 4 tu i. Trong kho ng th i gian t trên 9 tu i đ n dư i 13 tu i tiêm phòng 1 l n. Tu i tiêm phòng tiêu chu n: 9 tu i 1 Ngư i sinh t ngày 2 tháng 4 năm 1995 (Heisei 7) đ n ngày 1 tháng 4 năm 2007 (Heisei 19), trư ng h p chưa hoàn thành xong 4 l n tiêm phòng viêm não Nh t B n, trong kho ng th i gian đ n 20 tu i c n tiêm h t s l n còn l i. 2 Ngư i sinh t ngày 2 tháng 4 năm 2007 (Heisei 19) đ n ngày 1 tháng 10 năm 2009 (Heisei 21), tr ng h p ch a hoàn thành xong tiêm phòng l n 3 c a k 1, trong kho ng th i gian t trên 9 tu i đ n dư i 13 tu i c n tiêm h t s l n còn l i. 3 l n 3 l n 1 l n 3 l n 1 l n 3 l n 1 l n 1 l n 1 l n 1 l n 1 l n 1 l n 1 l n 2 l n 1 l n 1 l n 43

47 Ung thư c t cung (HPV) にゅうようじけんこうしんさ 乳幼児健康診査など N t năm th 6 b c ti u h c đ n năm th 1 b c trung h c ph thông (c p 3). Th i gian tiêm phòng tiêu chu n: trong năm th 1 b c trung h c cơ s (c p 2). 2 Chú ý: Có 2 lo i v c xin ung thư c t cung, th i gian giãn cách gi a m i l n tiêm c a 2 lo i v c xin khác nhau. Khi ã tiêm 1 lo i, khi chưa hoàn thành h t không th đ i sang lo i khác, c n tiêm cùng 1 lo i v c xin trong c 3 l n. V c xin Cervarix V c xin Gardasil 3 l n 1 tháng sau khi tiêm l n 1 ti n hành tiêm l n 2. 6 tháng sau khi tiêm l n 1 ti n hành tiêm l n 3. 2 tháng sau khi tiêm l n 1 ti n hành tiêm l n 2. 6 tháng sau khi tiêm l n 1 ti n hành tiêm l n 3. 1 Liên quan đ n HIB và Viêm ph i c u khu n tr em, trư ng h p b t đ u tiêm phòng sau khi sinh 7 tháng thì s l n tiêm phòng s thay i. Thông tin chi ti t liên h Phòng y t d phòng Hokenyobo-ka. 2 Thông tin chi ti t v tu i có th tiêm phòng ung th c t cung liên h Phòng y t d phòng Hokenyobo-ka. しつぎにゅうようじたいしょうけんこうしんさおこなたいしょうしゃこべつつうち市では次の乳幼児を対象に健康診査などを行っています 対象者には個別に通知します Khám s c kho tr sơ sinh Thành ph s ti n hành khám s c kh e cho nh ng tr sơ sinh thu c đ i tư ng sau đây. Thông báo s đư c g i riêng cho t ng tr thu c đ i tư ng khám s c kh e. げつじけんこうしんさせいごげつにちせいごげつとおか 4カ月児健康診査 : 生後 4カ月 1 日 ~ 生後 5カ月 10 日げつじけんこうけんさせいごげつにちせいごげつとおか 10カ月児健康診査 : 生後 10カ月 1 日 ~ 生後 11カ月 10 日さいげつじけんこうしんささいげつさいみまん 1 歳 6カ月児健康診査 :1 歳 6カ月 ~2 歳未満さいじけんこうしんささいげつさいみまん 3 歳児健康診査 :3 歳 0カ月 ~4 歳未満さいげつじしかけんこうしんさはけんしんみがかたしどうおこなさいげつさいげつ 2 歳 5カ月児歯科健康診査 : 歯の健診と磨き方指導を行います 2 歳 5カ月 ~2 歳 7カ月せんてんせいこかんせつだっきゅうけんしんせいごさいみまん 先天性股関節脱臼検診 : 生後 1 歳未満 といこかていか問 : 子ども家庭課 Khám s c kho tr 4 tháng tu i: sau khi sinh 4 tháng 1 ngày - 5 tháng 10 ngày. Khám s c kho tr 10 tháng tu i: sau khi sinh 10 tháng 1 ngày - 11 tháng 10 ngày. Khám s c kho tr 1 tu i 6 tháng: sau khi sinh 1 tu i 6 tháng - dư i 2 tu i. Khám s c kho tr 3 tu i: 3 tu i 0 tháng - dư i 4 tu i. Khám răng tr 2 tu i 5 tháng: khám s c kho răng và hư ng d n cách đánh răng, 2 tu i 5 tháng - 2 tu i 7 tháng. Khám tr t kh p hông b m sinh: sau khi sinh trong vòng 1 tu i. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika あかほうもん 赤ちゃん訪問せいごげつにゅうじきほうもんしどういんぜんこほうもんこそだじょうほうていきょう生後 4カ月までの乳児期に 訪問指導員が全戸訪問し 子育てについての情報提供やアドバイスなどをおこなあかうまあかしゅっしょうれんらくひょう行います 赤ちゃんが生まれたら ママ パパと赤ちゃんのためのしおり についている出生連絡票ていしゅつを提出してください といこかていか問 : 子ども家庭課 Thăm tr sơ sinh Nhân viên hư ng d n s đ n t t c các h gia ình có tr sơ sinh trong kho ng th i gian dư i 4 tháng tu i đ tư v n, cung c p thông tin liên quan đ n vi c nuôi d y tr. C n xu t trình phi u liên l c khi sinh đư c đính kèm v i Hư ng d n giành cho cha m và bé. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika

48 じどうぼし児童 母子 ふ し 父子 ふくし福祉 ファミリーサポートセンターこそだえんじょひときょうりょくかいいんこそだえんじょうひといらいかいいんたが子育ての援助をしたい人 ( 協力会員 ) と 子育ての援助を受けたい人 ( 依頼会員 ) がお互いに会員たすあこすこそだちいきえんじょかいいんそしきなって助け合い 子どもたちの健やかな育ちを地域で援助していくための会員組織です 登録手続きょうりょくかいいんしょうかいおこな協力会員の紹介などを行います きゅうぎょうびねんまつねんしがつにちがつみっかりようじかんごぜんじごごじ 休業日 : 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) 利用時間 : 午前 9 時 ~ 午後 6 時 かいいんにとうろくてつづきや といしみんかいない問 : ファミリーサポートセンター ( 市民プラザ6 階ゆうあいひろば内 ) PHÚC L I CHO TR EM VÀ CHA M ĐƠN THÂN Trung tâm h tr gia ình Là c ng đ ng h tr l n nhau gi a ngư i mu n giúp đ chăm sóc nuôi d y tr (thành viên tr giúp) và ngư i mu n nh n s h tr chăm sóc nuôi d y tr (thành viên nh s tr giúp). Hai bên đ u c n ph i ng ký thành viên. Đây là t ch c h tr vi c nuôi d y con em đư c lành m nh, nh n làm th t c đăng ký và gi i thi u thành viên tr giúp. Ngày ngh : ngh t t (ngày 29 tháng 12 ngày 3 tháng 1) th i gian làm vi c: 9:00 sáng - 6:00 t i Liên h : Trung tâm h tr gia ình Famirisapoto-senta (T ng 6 Shimin plaza, qu ng trư ng h u ngh ) いりょうひじょせいせいど こども医療費助成制度 しないざいじゅうさいさいしょねんどまつこびょうきけんこうほけんてきよう市内在住の0~15 歳になった最初の年度末までのお子さんが 病気やけがで健康保険が適用になる診療うばあいいりょうひじこふたんぶんしじょせいせいどじゅきゅうしかくしゃしょうこうふを受けた場合の医療費 ( 自己負担分 ) を市が助成する制度です 受給資格者証を交付しますので 子 しんりょう こどじゅきゅうしかく かていかかくちくしみんしゅっちょうじょしんせいとちぎけんないいりょうきかんも家庭課 各地区市民センター 出張所で申請してください 栃木県内の医療機関などで 受給資格しゃしょうけんこうほけんしょうりようまどぐちしはらきほんてきむりょうとちぎけんがいけんこう者証と健康保険証を利用すると 窓口での支払いが基本的に無料になります 栃木県外では 健康ほけんしょうつかじゅきゅうしかくしゃしょうつかまどぐちしはらりょうしゅうしょしやくしょていしゅつ保険証は使えますが 受給資格者証は使えませんので 窓口で支払った領収書を市役所に提出してごじつしやくしょしきゅうください 後日 市役所から支給します 0~15 歳まで (15 歳の誕生日を迎えた最初の3 月 31 日までがリミット ) といこかていか問 : 子ども家庭課 Ch đ tr giúp chi phí y t cho tr em Là ch đ tr giúp chi phí y t c a thành ph giành cho tr em cư trú trong thành ph t 0 tu i cho đ n cu i năm tài chính c a năm khi tr 15 tu i, h tr ph n chi phí t chi tr trong trư ng h p tr s d ng b o hi m y t đ khám khi b b nh ho c b thương. C n n p đơn yêu c u đ n phòng gia ình và tr em (Kodomo kateika), trung tâm th dân các khu v c (Shimin-senta), văn phòng hành chính (Shuchojo) đ đư c c p gi y ch ng nh n ngư i đư c hư ng tr c p. T i các cơ quan y t trong t nh Tochigi, khi xu t trình th b o hi m y t và gi y ch ng nh n ngư i đư c hư ng tr c p t i qu y l tân v cơ b n s đư c mi n chi phí. Trư ng h p khám ngoài t nh Tochigi v n có th s d ng th b o hi m tuy nhiên không dùng đư c gi y ch ng nh n ngư i đư c hư ng tr c p nên c n l y biên lai khi thanh toán t i qu y l tân và đem đ n xu t trình t i tòa hành chính Shiyakusho đ đư c hoàn l i sau đó. 0~15 tu i (tính đ n ngày 31 tháng 3 đ u tiên sau khi tr sinh nh t 15 tu i) Liên h : Phòng gia ình và tr em K odomo kateika

49 ほいくじょにんていえんちいきがたほいくじぎょう 保育所 認定こども園 地域型保育事業 ほごしゃしゅうろうじょうきょうおうほいくひつようこほいくおこなじどうふくししせつほいくじょにんてい保護者の就労状況などに応じて保育が必要な子どもの保育を行う児童福祉施設で 保育所 認定えんちいきがたほいくじぎょうこそだそうだんうつこども園 地域型保育事業 のことです また 子育て相談も受け付けます きょういくほいくしせつにんていえんようちえんほいくしょちいきがたほいくじぎょうかていてきほいくじぎょうしょうきぼほいく教育 保育施設 ( 認定こども園や幼稚園 保育所 ) および地域型保育事業 ( 家庭的保育事業 小規模保育じぎょうりようばあいほごしゃしんせいしきゅうにんていほいくひつようせいにんていうひつよう事業など ) を利用する場合 保護者の申請により 支給認定 ( 保育の必要性の認定 ) を受ける必要があります Nhà tr. Đi m trông tr đư c ch ng nh n. Nhà tr tư nhân đ a phương Hoikusho. Ninteikodomoen. Chikigata hoikujigyo Đ đáp ng cho cha m khi đi làm c n nh trông tr, trung tâm phúc l i tr em có th c hi n vi c gi tr t i nhà tr Hoikusho, đi m trông tr đư c ch ng nh n Ninteikodomoen, nhà tr tư nhân đ a phương Chikigata hoikujigyo. Ngoài ra còn có nh n t v n v vi c ch m sóc tr. Trư ng h p mu n g i con vào cơ s giáo d c và trông tr (đi m trông tr đư c ch ng nh n, trư ng m u giáo, nhà tr ) hay nhà tr tư nhân đ a phương (gi tr v i hình th c gia ình, gi tr quy mô nh ), cha m c n n p đơn đăng ký đ nh n ch ng nh n cung c p (ch ng nh n c n thi t ph i trông gi ). 46

50 にんていえん 認定こども園ようちえんほいくえんきのうとくちょうあわほごしゃはたらじょうきょうがっこう幼稚園と保育園の機能や特長を併せ持つ施設です 保護者の働いている状況にかかわりなく 学校きょういくほいくいっしょうこそだせだいたいしょうこそだそうだんおやこ教育 保育を一緒に受けることができます また すべての子育て世代を対象に 子育て相談や親子のこうりゅうばていきょう交流の場を提供します ほいくじょ 保育所ほごしゃしゅうろうおうほいくひつようこほいくおこなじどうふくししせつさいしょうがっこう保護者の就労などに応じて 保育が必要な子どもの保育を行う児童福祉施設です 0 歳から小学校しゅうがくまえこすこはったつほしょうようごしゅうがくまえひつようきょういくじっしにちじかん就学前までの子どもに 健やかな発達を保障する養護と就学前に必要な教育を実施します 1 日 11 時間かいしょじかんほかえんえんちょうほいくこそだそうだんいちじあずおうの開所時間の他に 園によっては延長保育や子育て相談 一時預かりなどさまざまなニーズに応じたほいくおこな保育を行います ちいきがたほいくじぎょう 地域型保育事業ちいきたようほいくたいおうじぎょう地域における多様な保育ニーズに対応するための事業です かていてきほいくじぎょうかていてきふんいきしょうにんずうていいんにんいかたいしょうかていてきほいくしゃほいく 家庭的保育事業家庭的な雰囲気のもとで少人数 ( 定員 5 人以下 ) を対象に家庭的保育者 ( 保育ママ ) じたくほいくおこなの自宅で保育を行います しょうきぼほいくじぎょうしょうにんずうていいんにんたいしょうかていてきほいくちかふんいきほいくおこな 小規模保育事業少人数 ( 定員 6~19 人 ) を対象に 家庭的保育に近い雰囲気のもと保育を行います じぎょうしょないほいくじぎょうかいしゃないじぎょうしょないほいくしせつじゅうぎょういんちいきこいっしょほいく 事業所内保育事業会社内や事業所内の保育施設などで 従業員と地域の子どもを一緒に保育します きょたくほうもんがたほいくじぎょうしょうびょうきこべつひつようばあいこじたくたいほいく 居宅訪問型保育事業障がいや病気などで個別のケアが必要な場合など 子どもの自宅で1 対 1の保育おこなを行います しんせいてつづほうほうそうだんほいくかとあ申請の手続き方法や相談については 保育課へお問い合わせください といほいくか問 : 保育課 Đi m trông tr đư c ch ng nh n (Ninteikodomoen ) Là cơ s k t h p tính năng và ưu đi m gi a trư ng m u giáo (Yochien) và nhà tr (Hoikuen). Cơ s có th nh n đ ng th i giáo d c và gi tr, không liên quan đ n vi c cha m có làm vi c hay không. Ngoài ra, còn cung c p đ a đi m giao lưu cho cha m, tr em và nh n tư v n v vi c chăm sóc tr giành cho các đ i tư ng đang nuôi d y con tr t t c các th h. Nhà tr (Hoikusho) Là cơ s phúc l i nh n gi tr đ đáp ng cho cha m đi làm c n g i tr. Nh n gi tr t 0 tu i đ n tu i trư c khi vào ti u h c, đ m b o s chăm sóc phát ti n lành m nh, giáo d c và lèn luy n cho tr trư c khi vào ti u h c. 1 ngày nhà tr m c a 11 ti ng, ngoài ra tùy thu c vào nhà tr có th thương lư ng đ đáp ng các nhu c u kéo dài th i gian gi tr, ho c gi tr th i gian ng n. Nhà tr tư nhân đ a phương (Chikigata hoikujigyo) Nhà tr tư nhân đ a phương nh m đáp ng gi tr theo nhu c u đa d ng. * Gi tr v i hình th c gia ình, s th c hi n gi và chăm sóc tr nhà c a cô giáo trong b u không khí gia ình, s tr c nh n gi ít (t i đa 5 tr ). * Gi tr quy mô nh, s th c hi n gi và ch m sóc tr g n v i b u không khí gia ình, s tr c nh n gi ít (t 6-19 tr ). * Gi tr trung tâm c a nhà tr tư, trong công ty ho c nơi làm vi c, s nh n gi đ ng th i con em c a nhân viên trong công ty và tr em trong đ a phương. * Hình th c n nhà gi tr, tr ng h p nh ng tr b khuy t t t và b nh c n ph i chăm sóc riêng t i nhà, th c hi n nh n gi tr 1 kèm 1 t i nhà c a tr. Liên quan đ n tư v n bi n pháp làm th t c liên h v i phòng trông gi tr. Phòng trông gi tr Hoikuka

51 じどうてあて 児童手当 こくないじゅうしょひとさいさいしょねんどまつじどうよういくひとしきゅう国内に住所がある人で 0~15 歳になった最初の年度末までの児童を養育している人に支給されます といこか問 : 子ども家 てい 庭 か課 Tr c p cho tr em Tr c p giành cho ngư i có đ a ch trong nư c đang nuôi dư ng con nh t 0 tu i đ n cu i năm c a năm con 15 tu i. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika じどうふようてあて 児童扶養手当 りこんみこんしぼうおやかていじどうよういくちちははよういくしゃじどう離婚 未婚 死亡などによるひとり親家庭などの児童を養育している父 母または養育者に 児童が18 さいたっねんどまつしきゅうしょとくせいげんてあてがくじどうひとりばあいしょとくおう歳に達した年度末まで支給されます 所得制限があります 手当の額 : 児童 1 人の場合は 所得に応じ げつがくえんえんて月額 42,500 円から10,030 円まで設定えんえんかさんごとに6,020 円 ~3,010 円を加算 せっていじどう 児童 りばあいえんえんの場合は 10,040 円 ~5,020 円を加算 2 ふた人 かさんいかひと 以下 1 り人 ます 増 Tr c p nuôi dư ng tr em Đ i v i gia ình ch có m t cha ho c m do li hôn, chưa k t hôn, t vong.v.v., cha, m ho c ngư i nuôi dư ng s đư c nh n tr c p tr cho đ n cu i năm c a năm tr 18 tu i. Có gi i h n ng v i thu nh p. M c tr c p trư ng h p nuôi 1 tr : tùy thu c vào thu nh p hàng tháng s đư c nh n tr c p t m c 10,030 yên đ n 42,500 yên, trư ng h p nuôi 2 tr s đư c c ng thêm t 5,020 yên đ n 10,04. C tăng 1 tr s đư c tính thêm trong ph m vi t 3,010 yên đ n 6,020 yên. 48

52 おやかていしえんてあて ひとり親家庭支援手当りこんみこんしぼうおやかていじどうよういくちちははよういくしゃおや離婚 未婚 死亡などによるひとり親家庭などの児童を養育している父 母または養育者に ひとり親ねんちゅうがっこうしゅうりょうしきゅうしょとくせいげんてあてがくじゅきゅうしゃひととなってから5 年 または 中学校終了まで支給されます 所得制限があります 手当の額 : 受給者 1 りげつがくえんきゅうしょくかつどうしごとしごとかんけいがくしゅうばあいげつがくえん人につき月額 3,000 円 求職活動か仕事 仕事に関係する学習をしている場合は月額 5,000 円 ひとりおやかていねんすびょうきしょうげつがく親家庭となって5 年を過ぎていても 病気や障がいがあるときは月額 3,000 円ふぼりこん 父母が離婚した ふぼいっぽうしょう 父母の一方に障がいがある ふぼいっぽうねんいじょうゆくえふめい 父母の一方が1 年以上行方不明 ふぼいっぽうほうれいねんいじょうこうきん 父母の一方が法令により1 年以上拘禁されている りょうしんりょうほうしぼうばあい 両親のどちらか あるいは両方が死亡した場合 こんいんこう 婚姻によらずに子を生んだ ふぼいっぽうねんいじょうにゅういん 父母の一方が1 年以上入院している ふぼいっぽうさいばんしょほごめいれいう 父母の一方が裁判所からDV 保護命令を受けた といこかていか問 : 子ども家庭課 Tr c p h tr gia ình m t ng i nuôi con Đ i v i gia ình ch có m t cha ho c m do li hôn, chưa k t hôn, t vong.v.v., trong 5 năm k t khi nuôi con m t mình, ho c cho đ n khi tr h c h t trung h c cơ s (c p 2), cha, m ho c ngư i nuôi dư ng s nh n đư c tr c p. Có gi i h n ng v i thu nh p. M c tr c p cho 1 ngư i hàng tháng là 3,000 yên. Trư ng h p đang tìm vi c ho c đang h c ngh, th c t p liên quan đ n công vi c thì hàng tháng s c nh n 5,000 yên. Trư ng h p b b nh ho c khuy t t t, sau hơn 5 năm k t khi nuôi con m t mình, hàng tháng v n đư c nh n 3,000 yên. * Cha m ã ly hôn. * Cha m có m t ngư i b t t nguy n. * Cha m có m t ngư i b m t tích hơn 1 năm. * Cha m có m t ngư i b giam gi theo l nh hơn 1 năm. * Cha m có m t ngư i ho c c hai t vong. * Ngư i không k t hôn mà sinh con. * Cha m có m t ngư i nh p vi n hơn 1 năm. * Cha m có m t ng i có l nh b o h c a toà án vì b o l c trong gia ình. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika

53 こそだしえんたんきにゅうて支援短期入 子育 しょ所 ( ショートステイ ) しっぺいしゅっさんかんごてんきんかんこんそうさいりゆうじどうよういくいちじてきこんなんじどうにゅうじいんじどう疾病 出産 看護 転勤 冠婚葬祭などの理由で児童の養育が一時的に困難なとき 児童を乳児院や児童ようごしせつたんきかんあずじぜんてつづひつよう養護施設で短期間お預かりします 事前に手続きが必要です りようきかんげんそくげつにちいない 利用期間 : 原則として1カ月に7 日以内 にちりようりょうげんそくさいみまんじまんせいしっかんじえんさいいじょうじえん 1 日あたりの利用料 : 原則として2 歳未満児および慢性疾患児 =5,350 円 2 歳以上児 =2,750 円といこかていか問 : 子ども家庭課 H tr nuôi tr こ 子どもの家 いえるす 留 守 か家 てい庭 trung tâm trong th i gian ng n Trư ng h p vì các lý do b nh t t, sinh đ, chăm sóc ngư i b nh, chuy n nơi làm vi c, ma chay, cư i h i, cúng gi, v.v. mà g p khó khăn trong vi c chăm sóc tr m t th i gian ng n, trung tâm cô nhi vi n và vi n tr sơ sinh s nh n trông gi tr trong th i gian ng n. C n ph i làm th t c trư c. Th i gian nh n gi : theo quy t c, nh n gi t i đa 7 ngày trong 1 tháng. Phí gi m t ngày: theo quy t c, tr em dư i 2 tu i ho c tr em m c b nh mãn tính =5,350 yên, tr em trên 2 tu i =2,750 yên. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika じ児 どうかい 童会 ほごしゃしごといえじどうほうかごたのあんぜんすせいかつばしゃかいせいかつ保護者が仕事などで家にいない児童が 放課後に楽しく安全に過ごすための生活の場です 社会生活にひつようきほんてきしゅうかんみせんにんしどういんてつだしないかしょじっし必要な基本的習慣を身につけられるよう 専任の指導員がお手伝いします 市内 66カ所で実施しています といしょうがいがくしゅうか問 : 生涯学習課 Nhà cho tr, H i nhi đ ng giành cho tr lúc cha m v ng nhà Là đ a đi m sinh ho t an toàn và vui v sau gi tan h c dành cho tr có cha m đi làm v ng nhà nh m t p cho tr các thói quen c b n c n thi t trong sinh ho t xã h i. Có các thành viên ch đ o chuyên môn ph trách. Trong thành ph có 66 cơ s đang ho t đ ng. Liên h : Phòng giáo d c và lèn luy n Shogaigakushu おやかていいりょうひじょせいせいど ひとり親家庭医療費助成制度りこんみこんしぼうおやかていじどうよういくちちははよういくしゃじどうじどう離婚 未婚 死亡などによるひとり親家庭などの児童を養育している父 母または養育者と児童に 児童さいたっねんどまつじょせいちゅうがくねんせいじどういりょうひじょせいせいどりようが18 歳に達した年度末まで助成します ただし 中学 3 年生までの児童は こども医療費助成制度を利用しょとくせいげんしてください なお 所得制限があります じょせいないよういりょうきかんべつつきごうけいほけんてきようじこふたんえんさひがく 助成内容医療機関別で それぞれ月の合計 ( 保険が適用のもの ) から自己負担 500 円を差し引いた額じょせいやっきょくじこふたんを助成します ただし 薬局の自己負担はありません といこかていか問 : 子ども家庭課 Ch đ h tr chi phí y t cho gia ình m t ng i nuôi con Đ i v i gia ình ch có m t cha ho c m do li hôn, chưa k t hôn, t vong.v.v., cha, m ho c ngư i nuôi dư ng s nh n đư c tr c p đ n cu i năm c a năm tr 18 tu i. Tuy nhiên, tr em h c đ n năm th 3 c a trung h c cơ s (c p 2) hãy s d ng ch tr giúp y t tr em. Có gi i h n tùy theo thu nh p. N i dung tr giúp: m i cơ quan y t, trong t ng chi phí hàng tháng (trư ng h p có b o hi m), ph n t chi tr s đư c gi m tr 500 yên. Ngoài ra, không c n chi tr ti n thu c. Liên h : Phòng gia ình và tr em Kodomo kateika

54 きょういく教育 ようちえん 幼稚園 しないしりつには 私立 市内入園 にゅうえんきぼうを希望する人 ようちえんえんこくりつようちえんえんにんていえんえんへいせいねんがつげんざい幼稚園が28 園 国立幼稚園が1 園 認定こども園が18 園あります ( 平成 30 年 10 月現在 ) ひとうつのみやちくようちえんれんごうかいかくようちえんとあは 宇都宮地区幼稚園連合会 または各幼稚園へお問い合わせください というつのみやちくようちえんれんごうかい問 : 宇都宮地区幼稚園連合会 ほいくか保育課 GIÁO D C Trư ng m u giáo (Yochien) Trong thành ph có 28 trư ng m u giáo dân l p, 1 trư ng m u giáo công l p, 18 trư ng m giáo đư c ch ng nh n (th i đi m tháng 10 năm 2018). Ngư i có nguy n v ng cho con vào trư ng m u giáo hãy liên h đ n Liên hi p h i m u giáo khu v c Utsunomiya ho c các trư ng m u giáo. Liên h : Liên hi p h i m u giáo khu v c Utsunomiya Phòng giáo d c しょうがっこうちゅうがっこう 小学校 中学校 にほんがっこうしょうがっこうねんかんちゅうがっこうねんかんこうとうがっこうねんかんだいがくねんかんしょうがっこうちゅうがっこうねんかん日本の学校は小学校 6 年間 中学校 3 年間 高等学校 3 年間 大学 4 年間です 小学校と中学校の9 年間かならきょういくうがっこうがつはじよくとしがつがくねんおがいこくせきは必ず教育を受けなければなりません 学校は4 月に始まり翌年の3 月で1 学年が終わります 外国籍のひときぼうがっこうかよしりつしょうちゅうがっこうじゅうしょちつうがくがっこうき人でも希望すれば学校に通うことができます 市立の小 中学校は住所地で通学する学校が決められたいしょうこあんないそうふがっこうかよばあいがっこうかんりかてつづています 対象となるお子さんには案内を送付しますので 学校に通いたい場合は学校管理課で手続き にほんごしどうしてください なお 日本語指導を必要 ひつようおことするお子 さんは 窓口 まどぐちそうで相 だん談してください といがっこうかんりか問 : 学校管理課 Trư ng ti u h c, Trư ng trung h c cơ s (c p 2) Trư ng ti u h c c a Nh t là 6 năm, trư ng trung h c cơ s (c p 2) là 3 năm, trư ng trung h c ph thông (c p 3) là 3 năm, đ i h c là 4 năm. 9 năm c a trư ng ti u h c và trung h c cơ s là th i gian b t bu c ph i đi h c. Trư ng h c khai gi ng vào tháng 4 và k t thúc vào tháng 3 năm sau. Con em ngư i mang qu c t ch nư c ngoài n u có nguy n v ng c ng có th đ n trư ng. Trư ng ti u h c và trung h c c a dân l p thì c quy nh theo h c g n nơi sinh s ng, thành ph s g i gi y hư ng d n đ n riêng cho t ng em thu c đ i tư ng, vì v y tr ng h p có nguy n v ng n tr ng hãy liên h làm th t c phòng qu n lý tr ng h c. Ngoài ra, trư ng h p tr c n h c thêm ti ng Nh t hãy trao đ i t i qu y ti p tân. Liên h : Phòng qu n lý tr ng h c gakkokanrika

55 きょういくひ教育費しりつしょうちゅうがっこうにゅうがく市立の小 中学校は 入学えんそくしゅうがくりょこう遠足や修学旅行の費用 きんじゅぎょうりょうきょうかしょだいひつようがくようひんひきゅうしょくひ金 授業料 教科書代がいりません 必要となるのは 学用品費 給食費 ひようひようこまひとがっこうがっこうかんりかそうなどです 費用のことでお困りの人は学校または学校管理課 へ相 だん談してください しょうがくきん奨学金けいざいてきりゆうこうこうだいがくしゅうがくこんなんひとしょうがくきんかきょういくきかくか経済的な理由で 高校 大学などへの修学が困難な人に 奨学金を貸しています 教育企画課そうだん へ相談してください うつのみやしじゅうみんとうろくがいこくじんとうろくひとれんたいほしょうにんひつようようけん 宇都宮市に住民登録 ( 外国人登録 ) している人 連帯保証人が必要なことなどの要件があります H c phí Trư ng ti u h c và trung h c cơ s (c p 2) c a dân l p không ph i đóng ti n nh p h c, h c phí, ti n sách giáo khoa. Nh ng kho n ph i t n phí là d ng c h c t p, ti n n, phí i dã ngo i và du l ch ph c v h c t p. Trư ng h p có khó kh n v chi phí hãy trao i v i nhà tr ng ho c Phòng qu n lý tr ng h c đ đư c tư v n. H c b ng Có c p h c b ng cho nh ng ngư i g p khó khăn trong vi c theo h c lên đ i h c, cao h c vì lý do kinh t. Liên h trao đ i v i Phòng k ho ch giáo d c Đ i v i ngư i nư c ngoài, c n th a mãn i u ki n có ng ký c trú trong thành ph Utsunomiya và c n ph i có ng i b o lãnh. きょういくそうだん 教育相談 しきょういくそうだんしつしょうちゅうがくせいふとうこうがっこうせいかつはったつしょうふくねんちょうじ市教育センター相談室では 小 中学生の不登校や学校生活 ( 発達障がいを含む ) 年長児の就学そうだんおうよやくせいの相談に応じています ( 予約制 ) にちじげつきんようびごぜんじごごじ 日時 : 月 ~ 金曜日の午前 9 時 ~ 午後 5 時 というつのみやしきょういく問 : 宇都宮市教育センター しゅうがくなど Tư v n v giáo d c Trung tâm giáo d c thành ph nh n tư v n các v n đ như chưa đi h c ti u h c, trung h c cơ s, v n đ sinh ho t trư ng (bao g m c t n h i phát sinh), ngư i l n tu i đi h c... (C n h n l ch trư c). Ngày làm vi c: t th hai đ n th sáu 9:00 sáng - 5:00 chi u. Liên h : Trung tâm giáo d c Utsunomiya

56 こじょうほう うつのみや子ども情報センター こたいけんまなじょうほうじょうほうししこ子どもたちの体験や学びなどの情報を情報誌 ( こどもるっくる ) やホームページでお知らせしたり 子かつどうかんそうだんこたどもの活動に関するご相談にお答えします かいかんじかんしゅくきゅうじつねんまつねんしのぞげつきんようびごぜんじごごじ開館時間 : 祝休日 年末年始を除く月 ~ 金曜日の午前 9 時 ~ 午後 4 時 といこじょうほうしきょういくない問 : うつのみや子ども情報センター ( 市教育センター内 ) Trung tâm thông tin cho tr em Utsunomiya (Utsunomiya kodomo jouhou senta) Thông tin các khóa h c và tr i nghi m giành cho tr em đư c đăng t i trên trang ch website và t p chí, ngoài ra còn gi i đáp th c m c và tư v n nh ng v n đ liên quan đ n ho t đ ng sinh ho t c a tr em. Gi m c a c a trung tâm: t th hai đ n th sáu sáng 9:00-4:00 chi u, tr ngày l, t t. Liên h : Trung tâm thông tin cho tr em(trong trung tâm giáo d c thành ph ) しょうがいがくしゅう 生涯学習 ぜんしょうがいがくしゅうじんざいこうざおこな全 18の生涯学習センターや 人材かがやきセンターでさまざまな講座を行っているほか インターネじょうしょうがいがくしゅうじょうほうていきょうがくしゅうぶんかじょうほうしやくしょかいこうざット上の生涯学習情報提供システム マナビス や学習文化情報センター ( 市役所 1 階 ) で 講座 しせつだんたいこうししょうがいがくしゅうじょうほうていきょうイベント 施設 団体 講師などの生涯学習情報を提供しています といしょうがいがくしゅうか問 : 生涯学習課 Giáo d c và rèn luy n Thành ph Utsunomiya hi n t ng c ng có 18 trung tâm giáo d c và rèn luy n, nh m m c đích phát hi n và b i dư ng ngu n nhân tài, ngoài vi c m các khóa h c trung tâm, còn cung c p các thông tin v giáo d c rèn luy n, gi ng viên, đoàn th, s ki n, khóa h c thông qua h th ng cung c p thông tin trên m ng internet và t i trung tâm thông tin văn hóa đào t o (t ng 1 tòa hành chính Shiyakusho). Liên h : Phòng giáo d c và lèn luy n S hogaigakushuka

57 しょうがいがくしゅうセンター 生涯学習 ちゅうおうちゅうおうちょうめ 中央 : 中央 1 丁目 ひがしなかいまいずみちょうめ 東 : 中今泉 3 丁目 にしにしいちさわまち 西 : 西一の沢町 みなみえそじまちょうめ 南 : 江曽島 2 丁目 きたわかくさちょうめ 北 : 若草 3 丁目 ひらいししもひらいでまち 平石 : 下平出町 きよはらきよはらこうぎょうだんち 清原 : 清原工業団地 よこかわやいたまち 横川 : 屋板町 みずほのしもくわじままち 瑞穂野 : 下桑島町 しろやまおおやまち 城山 : 大谷町 こくもとたからぎほんちょう 国本 : 宝木本町 とみやとくじろうまち 富屋 : 徳次郎町 とよさといわぞまち 豊郷 : 岩曽町 しのいしもこいけまち 篠井 : 下小池町 すがたがわにしかわだまち 姿川 : 西川田町 すずめのみやしんとみちょう 雀宮 : 新富町 かみかわちなかざとまち 上河内 : 中里町 かわちなかおかもとちょう 河内 : 中岡本町 じんざい < 人材かがやきセンター > がくしゅうぶんかじょうほう < 学習文化情報センター > Trung tâm giáo d c và lèn luy n * Chuo: Chuo 1 chome * Higashi: Nakaimazumi 3 chome * Nishi: Nishiichi no sawamachi * Minami: Esoshima 2 chome * Kita: Wakakusa 3 chome * Hiraishi: Shimohiraide machi * Kiyohara: Kiyohara kogyodanchi * Yokokawa: Yaitamachi * Mizuhono: Shimokawashima machi * Shiroyama: Oyamachi * Kokumoto: Takaragihoncho * Tomiya: Tokujiro machi * Toyosato: Iwazo machi * Shinoi: Shimokoike machi * Sugatagawa: Nishikawada machi * Suzumenomiya: Shitomicho * Kamigawachi: Nakazato machi * Kawachi: Nakaokamotocho < Trung tâm phát hi n nhân tài> <Trung tâm thông tin văn hóa đào t o>

58 ふくし福祉 かいごほけん 介護保険 かいごほけんさいいじょうひとぜんいんさいさいいりょうほけん介護保険とは 65 歳以上の人全員と40 歳から64 歳までの医療保険 けんこうほけん ( 健康保険組合 くみあいせいふかんしょうけんこうほけん 政府管掌健康保険 こくみんけんこうほけんかにゅうひとひほけんしゃかにゅうしゃほけんりょうふたんかいごひつようにんてい国民健康保険 ) に加入している人が被保険者 ( 加入者 ) となって保険料を負担し 介護が必要と認定されひようわりわりわりふたんかいごりようしゃかいほけんせいどたときに費用の1 割 2 割または3 割を負担することで介護サービスが利用できる社会保険制度です PHÚC L I B o hi m đi u dư ng B o hi m đi u d ng là ch b o hi m xã h i áp d ng cho t t c m i ngư i t 65 tu i tr lên, ho c ngư i t 40 đ n 64 tu i đang tham gia b o hi m đi u tr (t h p b o hi m s c kh e, b o hi m s c kh e do chính ph ki m soát, b o hi m s c kh e qu c dân), sau khi tham gia b o hi m và đư c ch ng nh n là c n đi u dư ng thì s ti n b o hi m ph i ch u đ đư c hư ng d ch v đi u dư ng ch 10%, 20% ho c 30%. かにゅうひと加入する人だいごうひほ 第 1 号被保だいごうひほ 第 2 号被保 けんしゃさいいじょうひと険者 :65 歳以上の人 けんしゃさいさいいりょうほ険者 :40 歳から64 歳までの医療保 けん険 かにゅうしゃ 加入者 Ngư i tham gia b o hi m Ngư i tham gia b o hi m đ i tư ng 1: là ngư i t 65 tu i tr lên. Ngư i tham gia b o hi m đ i tư ng 2: ngư i t 40 đ n 64 tu i đang tham gia b o hi m đi u tr. ほけんりょう保険料 だいごうひほけんしゃしょとくしみんぜいかぜいじょうきょう 第 1 号被保険者 : 所得や市民税の課税状況 住民票上す だいごうひほけんしゃかにゅういりょうほけんさんてい 第 2 号被保険者 : 加入している医療保険の算定ルールに従 じゅうみんひょうじょうせたいこうせいの世帯構成などに応 したがって決 きまります おうじて 11 段階 だんかいに分 わかれま Chi phí b o hi m Ngư i tham gia b o hi m đ i tư ng 1: đư c tính tùy thu c vào thu th dân và thu thu nh p, đư c chia thành 11 m c ng v i t ng thành ph n h gia ình đư c ghi trên phi u th dân. Ngư i tham gia b o hi m đ i tư ng 2: đư c quy đ nh tính d a theo b o hi m đi u tr đang tham gia. 55

59 ほけんりょうおさかたの納め方 保険料だいごうひほけんしゃじゅきゅうねんきんさしひげんそくねんきんさしひひとのうふしょ 第 1 号被保険者 : 受給している年金からの差引きを原則としますが 年金差引きできない人は納付書なのうふどによる納付となります だいごうひほけんしゃかにゅういりょうほけんりょうぜいいっしょおさ 第 2 号被保険者 : 加入している医療保険料 ( 税 ) と一緒に納めます といこうれいふくしか問 : 高齢福祉課 Cách đóng ti n b o hi m Ngư i tham gia b o hi m đ i tư ng 1: theo quy t c s tr ti n b o hi m t lương hưu, nhưng trư ng h p ng i không th tr vào l ng h u c thì s tr b ng phi u. Ngư i tham gia b o hi m đ i tư ng 2: đóng cùng v i ti n b o hi m đi u tr đang tham gia. Liên h : Phòng phúc l i ng i cao tu i Koreifukushika かいごうてつづ介護サービスを受けるための手続きかいごう介護サービスを受けるためには 介護にんていうこうれいります 認定を受けるためには 高齢 ほけんしゃしょう保険者証 だいほごうひほけんしゃいりょう ( 第 2 号被保険者は医療 Th t c đăng ký s d ng d ch v đi u dư ng かいごひつようようしえんようかいごにんていうひつようが必要であるという 要支援 要介護 の認定を受ける必要があふくしかかくちくしみんしゅっちょうじょまどぐちかいごほけんひ福祉課か各地区市民センター 出張所の窓口に 介護保険被ほけんしょうそしんせい保険証 ) を添えて申請します といこうれいふくしか問 : 高齢福祉課 Đ đăng ký s d ng d ch v dư ng lão, trư c tiên c n ph i có gi y xác nh n c n đư c h tr, đi u dư ng. Đ đư c xác nh n, c n n p đơn đăng ký đ n qu y ti p tân c a Phòng phúc l i ngư i cao tu i (Koreifukushika), trung tâm th dân các khu v c (Shimin-senta), văn phòng hành chính (Shuchojo). N p kèm theo th b o hi m đi u dư ng (n p b o hi m đi u dư ng đ i v i đ i tư ng 2). Liên h : Phòng phúc l i ng i cao tu i Koreifukushika かいご介護サービスきょたくじたくほうもんしょくじかいごにちじょうせいかつ 居宅サービス として ホームヘルパーが自宅を訪問し 食事などの介護や日常生活の援助しせつかよにゅうよくきのうくんれんおこなしせつものや 施設に通って入浴や機能訓練などを行うサービス また 施設サービス として 施設 にちじょうせいかつじょうせわきのうの世話 機能 し日常生活上ばあいかいごほけんた場合 介護保険 りようしゃる利用者負担 えんじょおこなを行うしせつにゅうしょに入所 くんれんけんこうかんりせわおこなりよう訓練 健康管理などの世話を行うサービスがあります サービスを利用しけいひわりわりわりふたんていしょとくしゃたい経費の1 割 2 割または3 割を負担していただきます なお 低所得者などに対すそちくわこうれいふくしかとあ措置もありますので 詳しくは高齢福祉課へお問い合わせください といこうれいふくしか問 : 高齢福祉課 たいしょう対象 ふたんけいげんの軽減 D ch v đi u dư ng Bao g m d ch v t i nhà v i hình th c là n thăm nom giúp đ t i nhà riêng, đi u dư ng ho c h tr cho sinh ho t hàng ngày như ăn u ng, d ch v đ n t m và t p luy n k năng trung tâm, ngoài ra còn có d ch v trung tâm v i hình th c là vào t i trung tâm đ đư c chăm sóc nh ng sinh ho t hàng ngày, rèn luy n k năng và qu n lý tình tr ng s c kh e. Trư ng h p s d ng d ch v, phí chi tr đ i v i i tr ng có b o hi m d ng lão là 10%, 20% ho c 30%. Tuy nhiên đ i v i ngư i có thu nh p th p s đư c gi m chi phí d ch v nên c n liên l c đ n phòng phúc l i ngư i cao tu i đ bi t thêm chi ti t. Liên h : Phòng phúc l i ng i cao tu i Koreifukushika

60 しょうしゃふくし障がい者福祉 しんたいしょうしゃてちょう身体障がい者手帳したいふじゆうしかくちょうかくへいこうきのうおんせいきのうげんご肢体不自由 視覚 聴覚または平衡機能 音声機能 言語機能きのうこきゅうききのうちょくちょうきのうしょうちょうきのうめんえき機能 呼吸器機能 ぼうこうまたは直腸機能 小腸機能 免疫機能ていどきゅうきゅうくぶんてちょうこうふてちょうその程度により1 級から6 級の区分で手帳が交付されます 手帳が交付 かつようービスを活用することができます Phúc l i ngư i khuy t t t きのうまたはそしゃく機能 きのうかんぞう 肝臓 きのうしんぞうきのうぞう 心臓機能 じん臓しょうひとがいのある人に ていどかくしゅにより各種サ きのうに障 機能こうふされますと 程度 といしょうふくしか問 : 障がい福祉課 S tay ngư i khuy t t t Ngư i b khuy t t t b ph n cơ th, th giác, thính giác ho c ch c năng cân b ng, ch c năng phát âm, ch c năng ngôn ng ho c ch c năng nhai, ch c năng tim, ch c năng th n, ch c năng hô h p, ch c năng bàng quang hay ch c năng tr c tràng, ch c năng ru t non, ch c năng mi n d ch, ch c năng gan, khi c p s tay s đư c phân theo m c đ n ng nh t c p 1 đ n c p 6. Sau khi đư c c p s tay, tùy theo m c đ có th s d ng đư c các lo i d ch v khác nhau. Liên h : Phòng phúc l i ngư i khuy t t t Shogaifukushika こうれいしゃふくし 高齢者福祉 こうれいしゃたいはいしょくほけんてきようがい高齢者に対し 配食サービスや 保険適用外のはり きゅう マッサージ助成券こうれいしゃせんようじょうしゃけんこうふおこな高齢者専用バス乗車券の交付などを行っています といこうれいふくしか問 : 高齢福祉課 Phúc l i ngư i cao tu i じょせいけんこうふけいろういわいきんしきゅうの交付 敬老祝金の支給 Th c hi n giao đ ăn, c p phi u mát xa, châm c u, t ng ti n m ng th, c p vé xe buýt cho ngư i cao tu i. Liên h : Phòng phúc l i ng i cao tu i Koreifukushika せいかつほご 生活保護 びょうきりゆうしゅうにゅうたくわせいかつこんなんひとけいざいめんえんじょせいかつほご病気などの理由で収入や蓄えがなく 生活が困難になった人に 経済面での援助をします 生活保護せいかつきょういくじゅうたくいりょうかいごふじょには 生活 教育 住宅 医療 介護などの扶助があります ほごけっていようけんそうだん 保護の決定には さまざまな要件がありますので ご相談ください といせいかつふくしだいかだいか問 : 生活福祉第 1 課 第 2 課 かくちく 各地区 みんせいの民生 いいん委員 Tr c p sinh ho t Ngư i không có thu nh p và ti n ti t ki m vì b nh t t, ngư i g p khó khăn trong cu c s ng sinh ho t s đư c tr c p v m t kinh t. Tr c p sinh ho t bao g m tr c p sinh ho t, giáo d c, nhà, y t, đi u dư ng,.v.v.. Có quy đ nh đi u ki n đ đư c hư ng tr c p, trao đ i đ bi t thêm chi ti t. Liên h : Phòng 1, phòng 2 phúc l i sinh ho t , y viên dân sinh các khu v c 57

61 せいかつふくししきんかしつけそうだん 生活福祉資金貸付相談 たかしつけせいどしきんかいこんなんしょとくすくせたい他の貸付制度での資金借り入れが困難な所得の少ない世帯を対象す えいじゅうひとれんたいほしょうにんひつようようけん 永住している人 連帯保証人が必要なことなどの要件があります といししゃかい問 : 市社会 ふくしきょう福祉協 たいしょうせいかつふくしに 生活 ぎかい議会 しきん福祉資金の貸付制度 かくちく 各地区 かしつけせいどがありま みんせいの民生 いいん委員 Trao đ i cho vay v n phúc l i sinh ho t Là ch đ cho vay v n phúc l i sinh ho t giành cho đ i tư ng h gia ình thu nh p th p đa ng g p khó khăn vì m c n t các kho n vay khác. Ngư i v nh trú khi mư n c n ph i có ng i b o lãnh. Liên h : Hi p h i phúc l i xã h i thành ph Shishakai fukukyoukai y viên dân sinh các khu v c 58

62 ししせつ市の施設 もばらけんこうこうりゅうちょうじゅ茂原健康交流センター ( 蝶寿コ デ ランネ ) もばらけんこうこうりゅうちょうじゅこうれいしゃこせだいこたの茂原健康交流センター 蝶寿コ デ ランネ は 高齢者から子どもまで世代を超えて楽しくふれあけんこうしせつよくそうゆとなりもばらもいながら健康づくりのできる施設です 浴槽やプールのお湯は 隣のクリーンパーク茂原でごみを燃やでりようしたときに出るエネルギーを利用しています しょざいちもばらちょう 所在地 : 茂原町 かいかんじかんごぜんじごごじ 開館時間 : 午前 10 時 ~ 午後 9 時 きゅうかんびげつようびしゅくじつばあいよくじつねんまつねんしほしゅてんけんび 休館日 : 月曜日 ( 祝日の場合はその翌日 ) 年末年始 保守点検日 りようりょうふろえんえんふろえん 利用料 : 風呂 410 円 プール510 円 風呂とプール610 円 ちゅうがくせいいかさいいじょうふろえんえんふろえんさいみまんむりょうちゅうがくせいいか 中学生以下と65 歳以上は風呂 200 円 プール250 円 風呂とプール300 円 3 歳未満は無料 中学生以下 まいしゅうどようびりようむりょうしんたいしょうしゃてちょうりょういくてちょうせいしんしょうしゃほけんふくしてちょうこうふうは 毎週土曜日の利用が無料 身体障がい者手帳 療育手帳 精神障がい者保健福祉手帳の交付を受ひとかいごしゃめいむりょうまどぐちてちょうていじけている人と介護者 (1 名 ) は無料 窓口で手帳をご提示ください しせつないようよくしつ 施設内容 : 浴室 ( 大浴槽 だいよくそうろてんぶろ 露天 風呂 超音波 ちょうおんぱね ジャグジー 寝 りゅうすいこようおおひろまきのう (25m 3 レーン 流水 子ども用 ) 大広間 リラックスコーナー 機能訓練室 ゆゆれいすい湯 うたせ湯 サウナ 冷水 ) プール くんれんしつかいぎ 会 しつ議室 レストラン といもばらけんこうこうりゅう問 : 茂原健康交流センター CÁC CƠ S V T CH T C A THÀNH PH Trung tâm giao lưu s c kho Mobara (Mobarakenko koryusenta Choju koderanne) Trung tâm giao lưu s c kho Mobara (Choju koderanne) là cơ s v a có th nâng cao s c kho v a giao lưu vui v cho m i th h t tr em đ n ngư i cao tu i. Ngu n nư c nóng c a h bơi và b t m đư c s d ng t ngu n năng lư ng c a trung tâm tái ch (kurinpaku) Mobara bên c nh. Đ a ch : Mobaracho Gi m c a: 10:00 sáng - 9:00 t i. Ngày ngh : th hai (trư ng h p th hai là ngày l thì ngh sau ngày l ), ngày t t, ngày ki m tra b o trì Phí s d ng: b t m 410 yên, h bơi 510 yên, b t m và h bơi 610 yên. H c sinh dư i trung h c cơ s (c p hai) và ngư i trên 65 tu i phí b t m 200 yên, h bơi 250 yên, b t m nư c nóng và h bơi 300 yên, tr em dư i 3 tu i mi n phí, h c sinh dư i c p hai đư c mi n phí vào ngày th b y m i tu n, mi n phí cho ngư i có mang th ngư i khuy t t t, th đi u dư ng, th phúc l i cho ngư i có v n đ v th n kinh và nhân viên đi u dư ng đi cùng (1 ngư i). C n xu t trình th qu y ti p tân. Cơ s v t ch t g m có: b t m (b t m nư c nóng l n, b n t m ngoài tr i, h t o sóng, b s c, b n t m n m, b n nư c nóng x i t trên cao, t m hơi, t m nư c l nh), h bơi (25m 3 làn đư ng, h t o dòng ch y, h cho tr em), qu ng trư ng r ng, góc thư giãn, phòng t p ch c năng, phòng h i ngh, nhà hàng. Liên h : Trung tâm giao lưu s c kho Mobara

63 としょかん 図書館 しないちゅうおうには 中央 としょかんひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわち 東図書館 南図書館 上河内 市内図書館がくしゅうとしょしつ学習センターに図書室があります としょかんかわち 河内 図書館 としょかんとしょかん図書館の5つの図書館のほか 生涯 Thư vi n (Toshokan) Thành ph có 5 thư vi n: thư vi n Chuo, thư vi n Higashi, thư vi n Minami, thư vi n Kamikawachi, thư vi n Kawachi. Ngoài ra còn có thư vi n đ t trong trung tâm giáo d c và lèn luy n. しょうがい としょかん図書館 りよう あんない案内 利用かとしょかんしりょうかりようひつようりようつく 借りるとき図書館の資料を借りるには利用カードが必要です 利用カードを作るときは 氏名かくにんもを確認できるものをお持ちください しめいじゅうしょ 住所 Hư ng d n s d ng thư vi n Khi mư n sách và tài li u c n ph i làm th s d ng. Mang theo gi y t tùy thân có th xác nh n đư c h tên và đ a ch đ đăng ký làm th. かしだししりょういちらん 貸出資料一覧 しりょうめい資料名 かしだしすう貸出数 かしだしきかん 貸出期間 としょほんかみしばいさいしんごうのぞざっし図書 ( 本 紙芝居 最新号を除く雑誌 マンガ) おんせいしりょう音声資料 (CD/ カセットテープ ) えいぞうしりょう映像資料 ( ビデオテープ,DVD など ) おんせいしりょうえいぞうしりょうちゅうおう 音声資料 映像資料は 中央図書館 さつあわせて 15 冊までてんあわせて 5 点までてんあわせて 5 点まで しゅうかん 2 週間 としょかんひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわちとしょかんかわちとしょかん 東図書館 南図書館 上河内図書館 河内図書館でのみ取 とあつかり扱っています Danh m c tài li u cho mư n Tên tài li u S lư ng cho mư n Th i gian cho mư n Sách (sách, k ch tranh gi y, t p chí c, truy n tranh) T i đa 15 quy n Tài li u b ng âm thanh (băng / đia CD) Tài li u b ng hình nh (băng video, DVD) T i đa 5 th T i đa 5 th 2 tu n Tài li u b ng âm thanh, tài li u b ng hình nh ch có Minami, thư vi n Kamikawachi, thư vi n Kawachi. thư vi n Chuo, thư vi n Higashi, thư vi n 60

64 かえ 返すところちゅうおうとしょかんひがしひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわちとしょかんかわちとしょかんしょうがいがくしゅうとしょしつか中央図書館 東図書館 南図書館 上河内図書館 河内図書館 生涯学習センター図書室などで借りほんざっししせつかえしちょうかくしりょうちゅうおうとしょかんた本 雑誌などは いずれの施設に返すこともできますが CD DVD など視聴覚資料は中央図書館 ひがしとしょかんみなみとしょかんかみかわちとしょかんかわちとしょかんたわらとしょしつとしょかん東図書館 南図書館 上河内図書館 河内図書館 田原コミュニティプラザ図書室 図書館ブランチ ( バしゅっちょうじょないかえとしょかんしばあいほんざっしかみしばいンバ出張所内 ) のいずれかにお返しください 図書館が閉まっている場合 本 雑誌 紙芝居は 各図書館ちくしみんちゅうおうしょうがいがくしゅうきたしょうがいがくしゅうしやくしょげんかんおもてさんどう地区市民センター 中央生涯学習センター 北生涯学習センター 市役所玄関 うつのみや表参道ちゅうしゃじょういりぐちへんきゃくしちょうかくしりょうはそんおそスクエア駐車場入口にある ブックポスト へ返却ができます ただし 視聴覚資料は破損の恐れがぜったいいありますので 絶対に入れないでください Đ a đi m tr かくとしょかん Các lo i sách và t p chí ã m n c a thư vi n Chuo, thư vi n Higashi, thư vi n Minami, thư vi n Kamikawachi, thư vi n Kawachi, thư vi n trong trung tâm giáo d c và lèn luy n, khi tr có th tr b t c thư vi n nào, tuy nhiên các lo i tài li u nghe nhìn như CD, DVD ch tr đư c thư vi n Chuo, thư vi n Higashi, thư vi n Minami, th vi n Kamikawachi, th vi n Kawachi, phòng th vi n trung tâm c ng đ ng Tawara, chi nhánh thư vi n trong văn phòng hành chính Banbashutchojo. Trư ng h p thư vi n đóng c a có th tr sách, t p chí, k ch tranh gi y t i các thùng tr sách đ t t i các thư vi n ho c trung tâm th dân các khu v c Shimin-senta, trung tâm giáo d c và rèn luy n Chuo, trung tâm giáo d c và rèn luy n Kita, c a ra vào Shiyakusho, c a ra vào c a bãi đ u xe Utsunomiya Omotesando. Tuy nhiên tuy t đ i không đư c b các lo i tài li u nghe nhìn d v như CD,DVD vào thùng. ちゅうおうとしょかんあけぼのちょう中央図書館 : 明保野町 ひがしとしょかんなかいまいずみ東図書館 : 中今泉 みなみとしょかんすずめのみやちょう南図書館 : 雀宮町 かみかわちとしょかんなかざとちょう上河内図書館 : 中里町 かわちとしょかんなかおかもとちょう河内図書館 : 中岡本町 たわらとしょしつ田原コミュニティプラザ図書室 : かみたわらまち上田原町 としょかん図書館ブランチ : ちくしみんさんしょう地区市民センター :3 4 ページ参照しょうがいがくしゅうさんしょう生涯学習センター :53 54 ページ参照 Thư vi n Chuo: Akehonocho Thư vi n Higashi: Nakaimaizumi Thư vi n Minami: Suzumenomiyacho Thư vi n Kamikawach: Nakazatocho Thư vi n Kawachi: Nakaokacho Thư vi n trung tâm c ng đ ng Tawara: Kamitawaramachi Chi nhánh thư vi n: Trung tâm th dân các khu v c: tham kh o trang 3, 4 Trung tâm giáo d c và rèn luy n: tham kh o trang 53, 54 61

65 し 市 ぶんかかいかん 文化会館 しゅうようじんいんにんだい収容人員 2,000 人の大ホールと500 人しょざいちあけぼのちょう 所在地 : 明保野町 7-66 かいかんじかんごぜんじごごじ 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 10 時 きゅうかんびだいげつようび 休館日 : 第 1 3 月曜日 ( 月曜日 にんの小 しょうホールのほか 展示室 げつようびしゅくじつばあいが祝日の場合は翌日 てんじしつ 会議室 かいぎしつなどがあります よくじつねんまつねんしがつにちよくねんがつみっか ) 年末年始 (12 月 29 日 ~ 翌年 1 月 3 日 ) といしぶんかかいかん問 : 市文化会館 Nhà văn hóa thành ph (Shibunkakaikan) Nhà văn hóa thành ph g m có h i trư ng l n ch a đư c 2,000 ngư i và h i trư ng nh ch a đư c 500 ngư i, ngoài ra còn có phòng tri n lãm, phòng h i ngh. Đ a ch : Akehonocho 7-66 Gi m c a: 9:00 sáng -10:00 t i Ngày ngh : th hai c a tu n th 1 và tu n th 3 c a tháng (n u th hai là ngày l thì s ngh vào ngày hôm sau), ngày t t (ngày 29 tháng 12 đ n ngày 3 tháng 1) Liên h : Nhà văn hóa thành ph Shibunkakaikan うつのみやびじゅつかん 宇都宮美術館 ちいきびじゅつせいかつびじゅつかんきょうびじゅつしゅせいき 地域と美術 生活と美術 環境と美術 をテーマに 主として20 世紀以降てんじを展示しています しょざいちながおかちょう 所在地 : 長岡町 1077 かいかんじかんごぜんじぷんごごじにゅうかんごごじぷん 開館時間 : 午前 9 時 30 分 ~ 午後 5 時 ( 入館は午後 4 時 30 分まで ) きゅうかんびまいしゅうげつようびしゅくきゅうじつばあいかいかんよくじつきゅうかんしゅくきゅうじつよくじつ 休館日 : 毎週月曜日 ( 祝休日の場合は開館し 翌日休館 ) 祝休日の翌日かいかんねんまつねんしは開館 ) 年末年始 かんらんりょうじょうせつてんじいっぱんえんこうこうだいがくせいえんしょうちゅうがくせい 観覧料 ( 常設展示 ): 一般 310 円 高校 大学生 210 円 小 中学生 100 円しないこうこうせいいかむりょうきかくてんべつりょうきん 市内の高校生以下は無料 企画展は別料金 というつのみや問 : 宇都宮 えん いこうの美術 びじゅつさくひんやデザイン作品 ど ( 土 日 びじゅつかん 美術館 にちしゅくきゅうじつばあい 祝休日の場合 B o tàng m thu t Utsunomiya (Bijutsukan) B o tàng có tri n lãm tác ph m thi t k và m thu t chính t sau th k v i ch đ đ a phương và m thu t sinh ho t và m thu t môi trư ng và m thu t Đ a ch : Nagaokacho 1077 Gi m c a: sáng 9:30-5:00 chi u (gi vào c a đ n 4:30 chi u) Ngày ngh : th tư hàng tu n và ngày t t (tr ng h p th t là ngày l thì ngh vào ngày hôm sau), (m c a vào ngày th b y, ch nh t, ngày l ) Phí tham quan: ngư i l n 310 yên, h c sinh c p 3 và đ i h c 210 yên, c p 2 và ti u h c 100 yên H c sinh t c p 3 tr xu ng s ng trong thành ph đư c mi n phí, trư ng h p tri n lãm c a các doanh nghi p s tính phí riêng bi t. Liên h : B o tàng m thu t Utsunomiya

66 ようせいしみん うつのみや妖精ミュージアム 市民ギャラリー ようせいかんれんかいがとうききちょうぼんてんじしみんなど妖精関連の絵画 陶器 貴重本を展示しているアートサロンや 市民等の作品めんせきラリー ( 面積 69m2 ) があります しょざいちばば 所在地 : 馬場通りどおりしみんかいおもてさんどうない 市民プラザ5 階 ( うつのみや表参道スクエア内 ) さくひんを発表 はっぴょうするための貸 かしギャ B o tàng nàng tiên nh Utsunomiya, phòng tri n lãm tranh th dân Phòng tri n lãm nh ng b c tranh ngh thu t, g m s v nàng tiên nh, sách quý hi m, ngoài ra còn cho cư dân m n phòng ti n lãm tranh và phát bi u (di n tích 69 m2 ). Đ a ch : Baba-doori T ng 5 Shimin plaza (trong qu ng trư ng Utsunomiya Omotesando) ようせいうつのみや妖精ミュージアムかいかんじかんごぜんじごごじ 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 7 時 きゅうかんびねんまつねんし 休館日 : 年末年始りようりょうむりょう 利用料 : 無料 がつにちがつみっかまいつきだいげつようび (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) 毎月第 1 月曜日 B o tàng nàng tiên nh Utsunomiya Gi m c a: sáng 9:00-7:00 t i Ngày ngh : ngày t t (ngày 29 tháng 12 đ n ngày 3 tháng 1), th hai tu n th 1 c a tháng Phí vào c a: mi n phí しみん市民ギャラリーりようじかんごぜんじごごじぷん 利用時間 : 午前 10 時 ~ 午後 9 時 30 分きゅうかんびねんまつねんしがつにちがつみっか 休館日 : 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) りようりょうえんかげつようびしゅうかんたんいたんいかしだしかてんじさくひんはんばいともなばあい 利用料 :21,600 円 ( 火 ~ 月曜日までの1 週間を1 単位 2 単位まで貸出可 ) 展示作品の販売を伴う場合えんは86,400 円 といようせいしみん問 : うつのみや妖精ミュージアム市民ギャラリー Phòng ti n lãm tranh th dân Gi m c a: sáng 10:00-9:30 t i Ngày ngh : ngày t t (ngày 29 tháng 12- ngày 3 tháng 1) Phí s d ng: 21,600 yên (tính trên 1 tu n t th 3 đ n th 2, có th cho mư n đ n 2 tu n). Trư ng h p dùng tri n lãm bán hàng thì phí m n phòng s là 86,400yên. Liên h : B o tàng nàng tiên nh Utsunomiya, phòng ti n lãm tranh th dân

67 うつのみやじょうしこうえん 宇都宮城址公園 うつのみやじょうしこうえんうつのみやじょうほんまるいちぶしじつもとふくげんこうえんでんとうてきこうほうふくげん宇都宮城址公園は 宇都宮城の本丸の一部を史実に基づき復元した公園です 伝統的な工法で復元したやぐらどべいこうえんないせいめいかんうつのみやじょうかんじょうほうかん櫓や土塀のほか 公園内には 清明館 宇都宮城ものしり館 まちあるき情報館 の3 つのガイしせつうつのみやじょうれきしかんしりょうもけいしないぶんかざいかんこうダンス施設があり 宇都宮城の歴史に関する資料や模型 市内の文化財や観光スポットのマップなどをてんじちゅうしんしがいちきちょうみずみどりくうかんはるさくらはじしきおりおりしぜんたの展示しています 中心市街地の貴重な水と緑の空間として 春の桜を始め四季折々の自然も楽しめます しせつせいめいかんうつのみやじょうかんじょうほうかん ガイダンス施設 : 清明館 宇都宮城ものしり館 まちあるき情報館しょざいちほんまるちょう 所在地 : 本丸町かいかんじかんごぜんじごごじ 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 7 時きゅうかんびねんまつねんしがつにちがつみっか 休館日 : 年末年始 (12 月 29 日 ~1 月 3 日 ) りょうきんむりょう 料金 : 無料といせいめいかん問 : 清明館 Công viên thành Utsunomiya (Joushikoen) Công viên thành Utsunomiya là công viên đư c xây d ng d a trên m t ph n di tích l ch s thành Honmaru c a Utsunmiya. Ngoài nh ng phương th c thi công xây d ng l i thành l y nh và trát vách t ng b ng t theo ki u tuy n th ng, trong công viên còn có 3 cơ s hư ng d n Seimeikan UtsunomiyaJoumonoshirikan MachierukiJouhokan nh m đ trưng bày các m u v t, tài li u liên quan đ n l ch s thành Utsunomiya c ng như b n đ hư ng d n các đi m tham quan và di s n văn hóa thành ph. Công viên là lá ph i xanh và gi ngu n nư c quan tr ng v trí trung tâm thành ph, có th t n hư ng thiên nhiên b n mùa b t đ u t hoa anh đào mùa xuân. Cơ s hư ng d n: Seimeikan UtsunomiyaJoumonoshirikan MachierukiJouhokan Đ a ch : Honmarucho Gi m c a: sáng 9:00-7:00 t i Ngày ngh : ngày t t (ngày 29 tháng 12- ngày 3 tháng 1) Phí vào c a: mi n phí Liên h : Seimeikan きゅうしのはらけじゅうたく 旧篠原家住宅 くにじゅうようぶんかざいしていめいじ国の重要文化財に指定された明治時代しょざいちいまいずみちょうめ 所在地 : 今泉 1 丁目 4-33 かいかんじかんごぜんじごごじ 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 入館きゅうかんびまいしゅうげつようびしゅく 休館日 : 毎週月曜日 ( 祝休日 ねんし 年始りょうきんいっぱん 料金 : 一般 100 円こうこうせいいかむりょう高校生以下は無料 えん 小 じだいしょうかないぶの商家で 内部が公開 にゅうかんごごは午後きゅうじつばあいの場合は翌日 じぷん 4 時 30 分まで ) よくじつしゅく ) 祝休日 しょうちゅうがくせいえんにん 中学生 50 円 (20 人以上 こうかいされています きゅうじつよくじつの翌日 いじょうの団体 ど ( 土 日 だんたいいっぱん : 一般 80 円 にちしゅくきゅうじつばあい 祝休日の場合は開館 えん 小 かいかんねんまつ ) 年末 しょうちゅうがくせいえん 中学生 40 円 ) 市内 しないの きゅうしのはらけじゅうたく 問 : 旧篠原家住宅

68 Nhà c truy n th ng (Kyushinoharake-Jutaku) Là nhà doanh th ng t th i i Meiji ã c công nh n là tài s n quan tr ng c a qu c gia, đã công khai bên trong tòa nhà. Đ a ch : Imaizumi Gi m c a: sáng 9:00-5:00chi u(gi vào c a mu n nh t là 4:30). Ngày ngh : th tư hàng tu n và ngày t t (tr ng h p th t là ngày l thì ngh vào ngày hôm sau), (m c a vào ngày th b y, ch nh t, ngày l ) Phí tham quan: ngư i l n 100 yên, ti u h c và trung h c 50 yên(đoàn t 20 ngư i tr lên ngư i l n 80 yên, ti u h c và trung h c 40 yên) H c sinh t c p 3 tr xu ng s ng trong thành ph s đư c mi n phí. Liên h : KyushinoharakeJutaku とびやまじょうしせきこうえんれきしたいけんかん 飛山城史跡公園 とびやま歴史体験館 とびやまじょう ちゅうせいきずしろえんないはっくつちょうさかくにんきばしほったてばしらたてものたてあなたてもの飛山城は 中世に築かれた城で 園内には発掘調査で確認された木橋や掘立柱建物 竪穴建物などがふくげんしきおりおりしぜんたのれきしたいけんかんとびやまじょうれきしあわ復元されていて 四季折々の自然も楽しめます とびやま歴史体験館 は この飛山城の歴史と併せむかして 昔の人々ひとびとくみぢかかんたいけんしせつの暮らしを身近に感じ 体験できる施設です しょざいちたけしたまち 所在地 : 竹下町 にゅうかんにゅうえんりょうむりょうたいけんりょうきん 入館 入園料 : 無料 ( 体験メニューには料金がかかるものがあります ) かいえんかいかんじかんとびやまじょうしせきこうえんれきしたいけんかんごぜんじごごじとびやまじょうしせきこうえん 開園 開館時間 : 飛山城史跡公園 とびやま歴史体験館 = 午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 飛山城史跡公園は11 がつごごじぷんにゅうじょうへいえんへいかんぷんまえ ~3 月は午後 4 時 30 分まで ) 入場は 閉園 閉館の30 分前まできゅうえんきゅうかんびげつようびしゅくきゅうじつばあいよくじつしゅくきゅうじつよくじつどにちしゅくきゅうじつばあい 休園 休館日 : 月曜日 ( 祝休日の場合は翌日 ) 祝休日の翌日 ( 土 日 祝休日の場合は開園かいかんねんまつねんし開館 ) 年末年始 といれきしたいけんかん問 : とびやま歴史体験館 かいえん Công viên di tích thànhtobiyamajoshiseki, Trung tâm tr i nghi m v l ch s Tobiyama Tobiyamajo là thành ã c xây t i trung c, trong công viên ã c xây d ng l i các tòa nhà d i lòng t, tòa nhà c t âm lòng t và c u b ng cây ã c công nh n là di tích kh o c h c. Có th thư ng ngo n thiên nhiên c a b n mùa t i đây. Trung tâm tr i nghi m v l ch s Tobiyama là nơi có th tr i nghi m cu c s ng c a ngư i c đ i và k t h p v i h c l ch s c a thành Tobiyamajo. Đ a ch : Takeshitamachi Phí vào c a: mi n phí (Danh sách tr i nghi m có lo i t n phí). Gi m c a: sáng 9:00-5:00chi u(công viên di tích thànhtobiyamajoshiseki thì t tháng 11- tháng 3 s m c a đ n 4:30 chi u). Gi nh n khách cu i cùng trư c khi đóng c a 30 phút. Ngày ngh : th hai hàng tu n và ngày t t (trư ng h p th hai là ngày l thì ngh vào ngày hôm sau), (m c a vào ngày th b y, ch nh t, ngày l ) Liên h : Trung tâm tr i nghi m l ch s Tobiyama

69 いせきひろば うつのみや遺跡の広場 えんないにほんゆうすうきぼ園内には 日本有数の規模を誇しょざいちかみかけちょう 所在地 : 上欠町 かいえんじかんごぜんじごごじ 開園時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時にちにゅうえんへいえん日 ) 入園は 閉園 30 分前きゅうえんびまいしゅうげつようしゅく 休園日 : 毎週月曜 ( 祝休日ねんし年始 りょうきんむりょう 料金 : 無料 ほこじょうもんじだいる縄文時 だいふくげんたてものてんじ代の復元建物があり 展示資料館 がつにちがつにちごぜんじごご (4 月 1 日 ~10 月 31 日 ) 午前 9 時 ~ 午後 ぷんまえまで きゅうじつばあいの場合は翌日 よくじつしゅく ) 祝休日 きゅうじつの翌日 しりょうかんも整備 4 時 よくじつど ( 土 日 じぷん 30 分 せいびしています がつついた (11 月 1 ちがつ日 ~3 月 31 にちしゅくきゅうじつばあい 祝休日の場合は開園 といいせきひろば問 : うつのみや遺跡の広場 かいえんねんまつ ) 年末 Làng di tích Utsunomiya (Utsunomiya isekinohiroba) N m trong công viên, làng di tích c a th i đ i Jomon hi m có Nh t ã đư c ph c d ng l i v i quy mô đ y t hào, có thi t l p trung tâm tri n lãm t li u. Đ a ch : Kamikakecho Gi m c a: sáng 9:00-5:00chi u(ngày 1 tháng 4- ngày 31 tháng 10)sáng 9:00-4:30chi u (ngày 1 tháng 11- ngày 31 tháng 3) gi nh n khách cu i cùng trư c khi đóng c a 30 phút. Ngày ngh : th hai hàng tu n và ngày t t (trư ng h p th hai là ngày l thì ngh vào ngày hôm sau), (m c a vào ngày th b y, ch nh t, ngày l ) Phí vào c a: mi n phí Liên h : Utsunomiyanohiroba かみかわちみんぞくしりょうかん 上河内民俗資料館 かみかわちちいきちゅうしんみんぐのうぐてんじみんぞくげいのうでんとうしょくしょうかい上河内地域を中心とした民具 農具の展示のほか 民俗芸能や伝統食などのパネル紹介をしています しょざいちなかさとちょうかみかわちちくしみんかい 所在地 : 中里町 181-3( 上河内地区市民センター 3 階 ) かいかんじかんごぜんじごごじにゅうかんごごじぷん 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 入館は午後 4 時 30 分まで ) きゅうかんびまいしゅうげつようびしゅくきゅうじつばあいよくじつしゅくきゅうじつよくじつどにちしゅくきゅうじつばあいかいかんねんまつ 休館日 : 毎週月曜日 ( 祝休日の場合は翌日 ) 祝休日の翌日 ( 土 日 祝休日の場合は開館 ) 年末 ねんし年始 りょうきんむりょう 料金 : 無料 といかみかわちみんぞくしりょうかん問 : 上河内民俗資料館 Trung tâm tư li u dân t c Kamigawachi (Kamigawachi Minzokushiryokan) Là trung tâm vùng Kamikawachi, ngoài tri n lãm các d ng c dân t c, d ng c nông nghi p, trung tâm còn gi i thi u các lo i hình ngh thu t dân gian và các món ăn truy n th ng Đ a ch : Nakasatocho181-3 (T ng 3 trung tâm th dân Kamikawachi). Gi m c a: sáng 9:00-5:00chi u(nh n khách mu n nh t đ n 4:30chi u) Ngày ngh : th hai hàng tu n và ngày t t (trư ng h p th hai là ngày l thì ngh vào ngày hôm sau), (m c a vào ngày th b y, ch nh t, ngày l ) Phí vào c a: mi n phí Liên h : Trung tâm tư li u dân t c Kamigawachi

70 しせつ スポーツ施設 たいいくかん体育館 しないしせつしたいいくかんきよはら市内のスポーツ施設としては 市体育館 清原体育館かわちたいいくかん河内体育館 サン アビリティーズなどの体育館す たいいくかんすずめのみや 雀宮たいいくかんうんどうのほか 運動 たいいくかんあけぼ 明保 の たいいくかんかみかわち 上河内 たいいくかん 体育館野体育館体育館こうえんうんどうじょう公園や運動場などのグラウンドがありま Trung tâm th thao Trung tâm th d c (Taiikukan) Trung tâm th thao thành ph g m có: trung tâm th d c thành ph Shi-taiikukan, trung tâm th d c Kiyohara, trung tâm th d c Suzumenomiya, trung tâm th d c Akebono, trung tâm th d c Kamikawachi, trung tâm th d c Kawachi, trung tâm th d c Sun-Abilities.v.v.ngoài ra còn có công viên v n ng và sân v n đ ng. 67

71 したいいくかん 市体育館 もといまいずみ元今泉 ちょうめ 5 丁目 きよはらたいいくかん 清原体育館 きよはらこうぎょうだんち 清原工業団地 すずめのみやたいいくかん 雀宮体育館みなみまち南町 あけぼ明保 のたいいくかん 野体育館 あけぼのちょう明保野町 かみかわちたいいくかん 上河内体育館なかさとちょう中里町 かわちたいいくかん 河内体育館 なかおかもとちょう 中岡本町 サン アビリティーズ やいたまち 屋板町 きゅうかんび 休館日 まいしゅうかようびしゅくじつばあいよくじつねんまつ毎週火曜日 祝日の場合は翌日 年末 ねんし年始 がつ にち よくねん (12 月 29 日から翌年 1 月 まいしゅうげつようび しゅくじつ ばあい がつみっか 3 日 ) よくじつ ねんまつ 毎週月曜日 祝日の場合は翌日 年末 ねんし年始 がつ にち よくねん (12 月 29 日から翌年 1 月 まいしゅうかようび毎週火曜日 祝日 ねんし年始 がつ がつみっか 3 日 ) しゅくじつばあいの場合は翌日 にち よくねん (12 月 29 日から翌年 1 月 まいしゅうげつようび しゅくじつ ばあい よくじつねんまつ 年末 がつみっか 3 日 ) よくじつ ねんまつ 毎週月曜日 祝日の場合は翌日 年末 ねんし年始 がつ にち よくねん (12 月 29 日から翌年 1 月 がつみっか 3 日 ) ねんまつねんしがつにちよくねんがつみっか年末年始 (12 月 29 日から翌年 1 月 3 日 ) ねんまつねんしがつにちよくねんがつみっか年末年始 (12 月 29 日から翌年 1 月 3 日 ) りようじかん 利用時間 ごぜん午前 じ 3 時 ごぜん午前 ごぜん午前 じ 9 時 ごご ~ 午後 じ 9 時 じ 9 時 にちようび日曜日 ごぜん午前 ごご ~ 午後 じ 5 時 ごご ~ 午後 ごご ~ 午後 しゅくじつ じ 1 時 ごご 午後 じ 9 時 じ 9 時 ごご 午後 じ 5 時 ふん 30 分 ふん 30 分 きゅうじつ じ 1 時 ごご ~ 午後 ごぜん ごご ~ 午後 じ 9 時 祝日 休日は午前 9 時 じ 9 時 にちようび日曜日 ごごじ ~ 午後 9 時 しゅくじつ ごぜん じ 祝日は午前 9 時 ごご ~ 午後 じ じ 3 時 ごご ~ 午後 じ 5 時 ごご 午後 じ 5 時 68

72 Ngày ngh Trung tâm th d c thành Th 3 hàng tu n và ngh t t (ngày 29 ph Motoimaizumi Trung tâm th d c Kiyohara Kiyoharakogyodanchi Trung tâm th d c Suzumenomiya Minamimachi Trung tâm th d c Akebono Akehonocho Trung tâm th d c Kamikawachi Nakasatocho tháng 12 - ngày 3 tháng 1), trư ng h p th 3 là ngày l thì s ngh vào ngày hôm sau Th 2 hàng tu n và ngh t t (ngày 29 tháng 12 - ngày 3 tháng 1), trư ng h p th 2 là ngày l thì s ngh vào ngày hôm sau Th 3 hàng tu n và ngh t t (ngày 29 tháng 12 - ngày 3 tháng 1), trư ng h p th 3 là ngày l thì s ngh vào ngày hôm sau Th 2 hàng tu n và ngh t t (ngày 29 tháng 12 - ngày 3 tháng 1), trư ng h p th 2 là ngày l thì s ngh vào ngày hôm sau Ngh t t(ngày 29 tháng 12 - ngày 3 Trung tâm th d c tháng 1) Kawachi Nakaokamotocho Trung tâm th d c Sun-Abilities Ngh t t(ngày 29 tháng 12 - ngày 3 Yaitamachi tháng 1) Gi ho t đ ng Sáng 9:00-1:00 chi u, 1:00 chi u- 3:00 chi u, 3:00 chi u- 5:00 chi u, 5:00 chi u- 9:00 t i Sáng 9:00-9:30 t i Sáng 9:00-9:30 t i Ch nh t, ngày l : sáng 9:00-5:00 chi u Sáng 9:00-9:00 t i Ch nh t, ngày l : sáng 9:00-5:00 chi u じょうプール スケート場ようなんうつのみやえきひがしこうえん陽南プール 宇都宮駅東公園プールにそれぞれ大人用ねんとおおよかわちそうごううんどうこうえんおくします また1 年を通して泳げる河内総合運動公園屋とうきじょうかきおくないは 冬季はスケート場 夏期は屋内運動場 おとなようプールと子おん うんどうじょうとなります こようども用プールがあり 7~8 月 がつあいだかいせつの間開設 ないすいし内プール ( 温水 ) もあります 市スケートセンター H bơi. Sân trư t tuy t H bơi Younan, h bơi công viên Higashi Utsunomiyaeki đ u có h dành cho ngư i l n và tr em, m c a t tháng 7- tháng 8, ngoài ra trong công viên v n ng t ng h p Kawachi còn có h b i n c nóng có th bơi c năm. Trung tâm trư t tuy t thành ph là sân trư t vào mùa đông, mùa hè s có sân trư t trong nhà c a sân v n đ ng. 69

73 ようなん 陽南プール やまと大和 ちょうめ 1 丁目 かいせつきかん 開設期間 やす休み りようじかん 利用時間 がつにち 月 1 日 ~ ごぜんがつにちなしこうえん午前宇都宮駅東公園プール 8 月 31 日 うつのみやえきひがし もといまいずみちょうめ 元今泉 5 丁目 かわちそうごううんどうこうえんおくない 河内総合運動公園屋内プールしらさわちょう白沢町 し市スケートセンター じょうなん城南 ちょうめ 3 丁目 ねんじゅう 1 年中 がつ冬季とうきリンク 10 月 ついたち 1 日 がつにち ~5 月 15 日 がつついたち ~ か夏季きフロア 6 月 1 日がつにち 8 月 31 日 だいげつようびしゅくじつばあい第 月曜日 祝日の場合は よくじつ翌日 ねんまつねんし 年末年始よくねんがつみっか翌年 1 月 3 日 ) がつ (12 月 にち 29 日から まいしゅうすいようびしゅくじつばあい毎週水曜日 祝日の場合は よくじつ翌日 がつ がつねんまつねんし がつ 12 月 12 月 ~3 月 ( 年末年始にちがつついたちのぞきゅうかんび 29 日 ~1 月 1 日を除く ) は休館日なし すいようび水曜日 しゅくじつ ばあい よくじつ 祝日の場合は翌日 ごぜん午前 じ 9 時 じ 10 時 しゅくじつ祝日じ時 ごご午後 ごごじ ~ 午後 5 時 ごご ~ 午後 きゅうじつ じ 9 時 ごぜん 休日は午前 9 時 じ 1 時 にちようび日曜日じ時 ごぜん午前 ごご ~ 午後 しゅくじつ じ 7 時 ごぜん にちようび 日曜日 じ 祝日は午前 9 時 じ 9 時 にちようび日曜日じ時 ごご ~ 午後 しゅくじつ じ 9 時 ごぜん ごご ~ 午後 6 どようび 土曜日 じ 祝日は午前 9 時 ごご ~ 午後 5 どようび 土曜日 じ ごご ~ 午後 5 Th i gian m c a H bơi Younan Yamato 1chome Ngày 1 H bơi công viên Higashi Utsunomiyaeki Motoimaizumi Tháng 7- ngày 31 tháng 8 Không ngh Ngày ngh Th i gian s d ng Sáng 9:00-5:00 chi u H bơi trong công viên v n đ ng t ng h p Kawachi Shirakawacho Su t năm Th 2 tu n 1, 3, 5 c a tháng và ngh t t (ngày 29 tháng 12 - ngày 3 tháng 1), trư ng h p th 3 là ngày l thì s ngh vào ngày hôm sau Sáng 10:00-9:00 t i Ch nh t, ngày l : sáng 9:00-6:00 chi u Trung tâm trư t tuy t thành ph Jonan 3chome Sân băng mùa đông Sân băng mùa hè Ngày 1 Tháng 10- ngày 15 tháng 5 Ngày 1 Tháng 6- ngày 31 tháng 8 Th 4 hàng tu n, trư ng h p th 4 là ngày l thì s ngh vào ngày hôm sau. T tháng 12 đ n tháng 3 không ngh (tr ngày t t 29 tháng 12 - ngày 3 tháng 1) Th 4 hàng tu n, trư ng h p th 4 là ngày l thì s ngh vào ngày hôm sau Chi u 1:00-7:00 t i Th b y, ch nh t, ngày l : sáng 9:00-5:00 chi u Sáng 9:00-9:00 t i Th b y, ch nh t, ngày l : sáng 9:00-5:00 chi u 70

74 うつのみやし ぼうけんかつどうセンター 宇都宮市冒険活動 ゆたしぜんなかこたいけんがくしゅうばかつどう豊かな自然の中で子どもたちが体験学習をする場です キャンプ ハイキング レクリエーション活動たのなどを楽しむことができます しょざいちしのいまち 所在地 : 篠井町 かいかんじかんごぜんじごごじぷん 開館時間 : 午前 9 時 ~ 午後 9 時 30 分 きゅうかんびげつようびがつみっかにちがつにちがつにちのぞねんまつねんし 休館日 : 月曜日 (5 月 3 日 ~5 日 7 月 21 日 ~8 月 31 日を除く ) 年末年始 といぼうけんかつどう問 : 冒険活動センター Trung tâm ho t đ ng m o hi m Utsunimiya (Bokenkatsudo-senta) Là đ a đi m lèn luy n kinh nghi m cho tr em trong thiên nhiên phong phú. Có th c m tr i, đi b đư ng dài, và tham gia các ho t đ ng gi i trí. Đ a ch : Shinoimachi Th i gian m c a: sáng 9:00-9:30 t i. Ngày ngh : th hai, ngày t t (tr ngày 3 - ngày 5 tháng 5, ngày 21 tháng7 - ngày 31 tháng 8) Liên h : Trung tâm ho t đ ng m o hi m BokenkatsudoSenta し 市サイクリングターミナル こがしやまみどりゆたかんきょうなかしゅくはくしせつかじてんしゃ古賀志山の緑豊かな環境の中にあり ゆったりとくつろげる宿泊施設と貸し自転車があります しょざいちふくおかちょう 所在地 : 福岡町 りようじかんしゅくはくりようごごじよくじつごぜんじ 利用時間 : 宿泊利用 = 午後 3 時 ~ 翌日午前 10 時じてんしゃりようがつがつごぜんじごごじぷんがつがつごぜんじごごじ 自転車利用 =4 月 ~10 月午前 9 時 ~ 午後 4 時 30 分 11 月 ~3 月午前 9 時 ~ 午後 4 時きゅうかんびかようびがつにちがついつかがつにちがつにちがつにちがつみっかのぞ 休館日 : 火曜日 (4 月 29 日 ~5 月 5 日 7 月 20 日 ~8 月 31 日 12 月 29 日 ~1 月 3 日を除く ) Trung tâm xe đ p thành ph Trong môi trư ng thiên nhiên tươi xanh c a núi Kogashiyama có trung tâm cho thuê xe p và phòng ngh qua đêm ti n l i cho hành trình dã ngo i. Đ a ch : Fukuokacho Th i gian s d ng: phòng tr t 3:00 chi u - 10:00sáng ngày hôm sau. Th i gian s d ng xe đ p: tháng 4 - tháng 10 sáng 9:00-4:30 chi u, tháng 11- tháng 3 sáng 9:00-4:00 chi u. Ngày ngh : th 3(tr ngày 29 tháng 4 - ngày 5 tháng 5, ngày 20 tháng 7- ngày 31 tháng 8, ngày 29 tháng 12- ngày 3 tháng 1) 71

75 うつのみやしまち宇都宮市はこんな街 はついち初市 かみかわらどおまいとしがつにち [ 上河原通り ] 毎年 1 月 11 日なんたいふきせつまめおろしの吹く季節に ダルマ 豆 みき身を切るような男体す だいこ 黄鮒 太鼓 きぶなえんぎものろてんなどの縁起物露店がずらりとならびま UTSUNOMIYA LÀ THÀNH PH NHƯ TH NÀY Ch đ u năm ngày 11 tháng 1 hàng năm đư ng Kamikawara-Doori Trong cái l nh như c t da c t th t c a nh ng cơn gió t hư ng Nantai th i t i, d c theo con đư ng có bày bán nh ng đ mang đ n phúc l c như búp bê Daruma, đ u Mamedaiko, cá chép vàng. はないちふたあらやまじんじゃまいとしがつにち花市 [ 二荒山神社 ] 毎年 2 月 1 日ふたあらやまじんじゃさんどうりょうがわろてんはないちまめ二荒山神社の参道の両側にたくさんの露店がならぶ花市 ダルマ 豆太鼓 ます だいこ 黄鮒 きふななどの縁起物 えんぎものが売 うられ Ch hoa Đ n FutaarayamaJinja ngày 1 tháng 2 hàng năm Ch hoa s đư c bày bán d c hai bên đư ng vào đ n FutaharayamaJinja. Các đ mang đ n phúc l c như búp bê Daruma, đ u Mamedaiko, cá chép vàng c ng đư c bày bán. みやおおどおりがつだいどにちようびふるさと宮まつり [ 大通り ]8 月第 1 土 日曜日おおどお であいとふれあい をテーマに メインストリート 大通りを中心ねあるしが練り歩きます ちゅうしんに繰 くひろやくきり広げられる 約 90 基のみこ L h i Furusato Miya Matsuri [đư ng ph Odori] th b y, ch nh t đ u tiên c a tháng 8 V i ch đ [g p g và làm quen ], đ a đi m là con đư ng chính ph Odori có kho ng 90 dàn ki u đư c rư c và kéo đi b d c đư ng. 72

76 しんりんこうえんしゅうへんおおどおがつげじゅんジャパンカップサイクルロードレース [ 森林公園周辺 大通り ]10 月下旬せかいつどさいこういじてんしゃせんしゅ世界のトップレーサーたちが集うアジア最高位の自転車ロードレース 選手たちの本気えんどうまいとしおおかんせんしゃと コースの沿道は毎年多くの観戦者でにぎわいます ほんきの走 はしみりを観よう Gi i đua xe đ p Cúp Japan Xung quanh Công viên Sinrinkoen và đư ng Odori cu i tháng 10 Gi i đua xe đ p l n nh t Đông Nam Á v i s tham gia c a các tuy n th hàng đ u th gi i. Đ đư c xem t n m t cu c ua c a các tuy n th, m i n m có r t nhi u khán gi ng d c hai bên ng theo dõi. ぎょうざちゅうしんしがいちがつだいどにちようびうつのみや餃子まつり [ 中心市街地 ]11 月第 1 土 日曜日ねんはじまつりうつのみやぎょうざたけんがいおおひと 1999 年から始まったお祭り 宇都宮餃子を食べてみようと 県外から多くの人たちでにぎわいます Utsu 宇都宮市 L h i bánh Gyoza Utsunomiya Khu v c trung tâm thành ph th b y và ch nh t đ u tiên c a tháng 11 L h i đư c b t đ u t năm 1999, có r t nhi u ngư i t t nh xa đ n tham d đ ăn bánh Gyoza c a Utsunomiya. ふたあらやま じんじゃ神社 二荒山うつのみやふたあらやまじんじゃちゅうしんさかまちいましょうがつしちごさんじゅけんきがんくふしめ宇都宮は 二荒山神社を中心に栄えてきた街 今もお正月 七五三 受験祈願など 暮らしの節目ごおおしみんさんぱいねんいじょうれきしほこしゃほうてつこまいぬかぶとくにじゅうようとに多くの市民が参拝します 1000 年以上の歴史を誇り 社宝は鉄の狛犬と兜で どちらも国の重要びじゅつひんにんていよるさんどうもんうつく美術品に認定されています 夜はライトアップされる参道と門が美しい ばどおちょうめ場通り1 丁目 Đ n FutaarayamaJinja Đ n Futaarayamainja là tr ng đi m ph n th nh c a thành ph Utsunomiya. Hi n t i c vào d p t t, d p làm l cúng ba năm b y tu i, c u thi t t.v.v. r t đông ngư i dân trong vùng l i đ n thăm vi ng. t hào v i 1000 năm l ch s, b o v t c a đ n là tư ng chó giám h và m giáp b ng s t, b o v t nào c ng đư c công nh n là v t ph m m thu t quan tr ng c a qu c gia. ば馬 Đ a ch : Babadori 1 chome はちまんやまこうえん八幡山公園しぜんきゅうりょういえんない自然の丘陵を生かした園内には約うつのみやしがいち宇都宮タワーからは市街地 やく 800 本はもちろん日光 ほんさくらの桜と約にっこうなすや那須 やくかぶうちゅうおう 700 株のツツジが植えられています 中央にあるの山々やまやまみわたまで見渡せます はなわだちょうめ塙田 5 丁目 Công viên Hachimanyama Là công viên n m trên đ i t nhiên, trong công viên có tr ng kho ng 800 cây hoa anh đào và 700 cây hoa đ quyên, trung tâm công viên có tháp Utsunomiya, t tháp ngoài c nh thành ph còn có th nhìn th y núi Nikko và Nasu. Đ a ch : Hanawada 5 chome

77 うつのみやし宇都宮市 しんりん森林 こうえん公園 あかがわちゅうしんじょうじょうつ赤川ダムを中心に キャンプ場 バーベキュー場 サイクリングコースなどがあり 釣りやハイキンたのしんりんよくさいてきグも楽しめます バードウオッチングや森林浴にも最適です りようじかんごぜんじごごじふくおかちょう利用時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時福岡町 Công viên r ng xanh Utsunomiya (Sinrinkoen) Tr ng đi m là đ p nư c Akagawa, có th c m tr i, t ch c ti c ngoài tr i, đ p xe đ p, câu cá và đi b ho c đơn gi n là ng m nhìn và t n hư ng b u không khí trong lành. Th i gian m c a: sáng 9:00-5:00chi u Đ a ch : Fukuokacho はなみしないかくしょがつじょうじゅんお花見 [ 市内各所 ]4 月上旬やくほんさくらさほこはちまんやまこうえんたげさんしんかわよざくら約 800 本の桜が咲き誇る八幡山公園をはじめ 多気山 新川など 夜桜もとてもきれいです Ng m hoa các đ a đi m ng m hoa trong thành ph đ u tháng 4 N i b t nh t ph i k đ n v đ p c a 800 cây hoa anh đào cùng đua n trong công viên Hachimanyama, ngoài ra còn có núi Tagesan, công viên Shinkawa. Ng m hoa ban đêm c ng r t đ p. むらろまんちっく村こうだいしきちなかてんねん広大な敷地の中には 天然温泉しょざいちにっさとまちへい 所在地 : 新里町丙 254 きゅうかんびだいかようび 休館日 : 第 2 火曜日 おんせんや温水 おんすいしゅくはくしせついちにちじゅうプール 宿泊施設などがあり 一日中満喫 むらろまんちっく村 まんきつみちできる道の駅 えきです Ngôi làng Romanchikku Mura T a l c t i m t khu v c r ng l n, ngoài su i nư c nóng t nhiên, h bơi nư c nóng, ngôi làng còn có phòng tr qua đêm. Phù h p cho vi c đi v trong ngày. Đ a ch : Nissatomachihei 254 Ngày ngh : th ba c a tu n th 2 trong tháng Liên h : Romanchikku Mura おおや大谷 やくまんねんまえかざんかつどうおおやいし約 1,500 万年前の火山活動でできた 大谷石 の歴史ねんがつおおやいしぶんかにほんいさんとうろく年 5 月に 大谷石文化のストーリー が日本遺産に登録されました れきしそうだいふうけいまぢかや壮大な風景を間近に感 かんじることができます 2018 Ooya Đ n đây du khách s có c m giác như đang l c vào c nh s c hùng v c a đá Ooya-ishi có l ch s hình thành t núi l a kho ng năm trư c. Tháng 5 năm 2018, câu chuy n v văn hóa đá Ooya-ishi ã đư c ghi danh vào di s n c a Nh t B n. 74

78

79 せいかつへん生活編 CU C S NG THƯ NG NGÀY

80 はんざいじこばんかじきゅうきゅうばん犯罪 事故は110 番 火事 救急は119 番 けいさつつうほうばん 警察へ通報 110 番 じかん (24 時間 ) はんざいじこけいさつれんらくつうほうじかんむりょううつ犯罪 事故などで警察へ連絡するときは 110をダイヤルします 通報は24 時間無料で受け付けします つうほうはっせいないようこうつうじこはっせいじかんばしょちかもくひょうぶつ通報は1 発生した内容 交通事故です! どろぼうです! 2 発生した時間 場所 近くの目標物 3 にんばあいじょうきょうけいさつきゅうきゅうしゃてはいじぶんじゅうしょしめいじゅんつたけが人がいる場合はその状況 ( 警察で救急車を手配してくれます )4 自分の住所 氏名の順で伝えます こうしゅうでんわきんきゅうおみどりいろでんわじゅわきあ 公衆電話からは 緊急ボタンを押してダイヤルするか ( 緑色の電話 ) そのまま受話器を上げてダイはいいろでんわヤルします ( 灰色の電話 ) BÁO T I PH M TAI N N S 110, BÁO H A HO N C P C U S 119 Liên l c v i c nh sát...s 110 (24 /24h ) Khi mu n báo t i ph m, tai n n c n liên l c đ n c nh sát, g i s 110, ti p nh n đi n tho i mi n phí su t 24 h. Các thông tin c n thông báo 1 N i dung s c ã phát sinh, ch ng h n tai n n giao thông ăn tr m 2 Th i gian phát sinh, đ a đi m, v t d nh n bi t g n đó 3 Trư ng h p có ngư i b thương (c nh sát s g i xe c p c u )4 Nh n l n lư t đ a ch, h tên c a b n thân. N u g i t đi n tho i công c ng, nh n nút kh n c p r i quay s (v i đi n tho i màu xanh )ho c nh c ng nghe lên r i quay s (đi n tho i màu xám tro). こうつう交通 じこ ばあいの場合 事故にんおうきゅうしょちけいさつよあいてくるまうんてん 1けが人がいたら応急処置をします2 警察を呼びます3 相手の車のナンバー 運転免許証なまえじゅうしょでんわばんごうねんれいひか名前 住所 電話番号 年齢などを控えます かるかならいしみ けがをしたときは 軽くても必ず医師に診てもらいましょう めんきょしょうばんごうの番号 Trư ng h p tai n n giao thông 1 N u có ngư i b thương c n ti n hành sơ c u 2 G i c nh sát 3 Ghi l i bi n s xe, s b ng lái xe, h tên, đ a ch, s đi n tho i, tu i.v.v. c a đ i phương. Trư ng h p b thương c n đi khám bác s, k c b thương nh. 75

81 しょうぼうつうほうばんじかん 消防への通報 119 番 (24 時間 ) かじしょうぼうしゃよばあいきゅうびょうきゅうきゅうしゃよつうほうじかん火事で消防車を呼ぶ場合や 急病などで救急車を呼ぶときは119 をダイヤルします 通報は24 時間むりょううつしょうぼうかじきゅうきゅうりょうほうあつかつうほう無料で受け付けています 消防では 火事と救急の両方を扱っていますので 通報するときは1 かじきゅうきゅうつたはっせいばしょちかもくひょうじぶんじゅうしょしめいじゅんつた 火事 か 救急 かを伝え2 発生した場所 近くの目標 3 自分の住所 氏名の順で伝えます しょうぼうきょくたげんごつうやくどうにゅうかさいきゅうきゅうばんつうほうときじかん 消防局では多言語通訳サービスを導入しています 火災や救急の119 番通報の時には 24 時間 365 にちえいごちゅうごくごかんこくごごごこくごたいおうつうやくかいしゃ日 英語 中国語 韓国語 ポルトガル語 スペイン語の5カ国語に対応しており 通訳を介しての3 者つうわいしそつうはかさいがいげんばどうようつうやくうでき通話にて意思の疎通が図れます また 災害現場においても同様の通訳サービスを受けることが出来るので安心してください chu n đoán a Li n l c v i c u h a...s 119 (24/24h) Trư ng h p x y ra h a ho n g i đ n đ i c u h a, ho c khi b nh c p tính g i xe c p c u, g i s 119, ti p nh n đi n tho i mi n phí su t 24 ti ng. Vì i c u h a ph c v cho c hai bên h a ho n và c p c u, nên khi liên l c c n nói rõ 1 H a ho n ho c C p c u 2 Đ a đi m phát sinh, v t d nh n bi t g n đó 3 Nh n l n lư t đ a ch và h tên c a b n thân. c c c u h a có d ch v phiên d ch đáp ng nhi u th ti ng. Khi g i đ n s 119 báo h a ho n ho c c p c u s đư c ti p nh n đi n tho i b ng ti ng Tây Ban Nha, B Đào Nha, Hàn Qu c, Trung Qu c, ti ng Anh, tr c đi n tho i su t 24 ti ng 365 ngày. Có 3 nhân viên tr c đi n tho i s đ m nhi m vi c phiên d ch đ truy n đ t đúng ý. Ngoài ra còn có d ch v phiên d ch t i hi n trư ng x y ra tai n n nên có th yên tâm s d ng. ちゅういきゅうきゅうしゃむりょうじゅうしょうきんきゅうじたいひとりようしゃりょう < 注意 > 救急車は無料ですが 重症など緊急事態の人が利用する車両ですから 自分かるびょうきりようような軽いけがや病気はマイカーやタクシーを利用しましょう じぶんびょういんで病院へ行 いける < Chú ý > Xe c p c u là mi n phí nhưng là xe chuyên dùng cho ng i trong tình tr ng b nh n ng kh n c p, còn tr ng h p b th ng nh, b nh nh có th t đ n b nh vi n đư c hãy ch đ ng dùng xe c a mình ho c g i taxi. 76

82 きゅうきゅういりょう 救急医療 やかんきゅうじつきゅうきゅうしんりょうじょ 夜間休日救急診療所 しょざいちたけばやしまち 所在地 : 竹林町 けんこうほけんしょういりょうひじゅきゅうしかくしゃしょう 健康保険証 こども医療費受給資格者証ください ちゅうがくねんせいいかこ ( 中学 3 年生以下の子どもが診療 しんりょうを受 うけるとき ) をお持 もち Y T KH N C P Tr m y t tr c ca kh n c p trong ngày ngh và ban đêm Đ a ch : Takebayashimachi Mang theo b o hi m y t, th ch ng nh n ngư i hư ng tr c p phí y t tr em(đ i v i tr em đ tu i t năm th 3 trung h c cơ s (c p 2) tr xu ng)đ n đăng ký khám. ないか内科しょうにか小児科しか歯科 しんりょうかもく 診療科目 ごごじ午後 7 時 30 分 やかんまいにち夜間 ( 毎日 ) ぷんよくじつから翌日午前 ごごじぷんごぜんじ午後 7 時 30 分から午前 0 時 ごぜんじ 7 時 ひるま昼間 ( 日曜日 ごぜんじごごじ午前 9 時から午後 5 時 にちようびしゅくきゅうじつ 祝休日 ) Khoa chu n đoán Bu i t i (hàng ngày) Ban ngày (ch nh t /ngày ngh l ) Khoa n i Khoa nhi Nha khoa T i 7:30 7:00 sáng ngày hôm sau T i 7:30 12:00 đêm Sáng 9:00-5:00 chi u やかんきゅうじつきゅうきゅうしんりょうじょ 1 夜間休日救急診療所ほけんじょ 2 保健所 さいせいかいうつのみやびょういん 3 済生会宇都宮病院 うつのみやえき 4JR 宇都宮駅 1 夜間休日救急診療所 : Tr m y t kh n c p 2 保健所 : Trung tâm y t 3 済生会宇都宮病院 : B nh vi n Saiseikai Utsunomiya 4JR 宇都宮駅 : Nhà ga JR Utsunomiya 4 77

83 がいこくごいりょうじょうほうでの医療情報 外国語 いりょうじょうほうとちぎ医療情報ネットいりょうじょうほうがいこくごとちぎ医療情報ネットでは 外国語 ぺきんごたいわんごかんこくご北京語 台湾語 ハングル ( 韓国語 ) ドイツ語ごたいおういりょうきかんけんさくトルコ語 ) で対応できる医療機関を検索できます ひらけん を開き キーワード検索ださい えいごごごごごかんとんご ( 英語 フランス語 スペイン語 イタリア語 ロシア語 広東語 ごごごごご ポルトガル語 タガログ語 インドネシア語 タイ語 さくにほんに日本 ごたいおうげんごにゅう語で対応言語を入力 りょくけんして検 さく索してく Thông tin y t b ng ti ng nư c ngoài Trang m ng thông tin y t Tochigi trang m ng v thông tin y t Tochigi có th tra c u thông tin các cơ quan y t có đáp ng ti ng nư c ngoài như ti ng Anh, ti ng Pháp, ti ng Tây Ban Nha, ti ng Ý, ti ng Nga, ti ng Qu ng Đông, ti ng B c Kinh, ti ng Đài Loan, ti ng Hàn Qu c, ti ng Đ c, ti ng B Đào Nha, ti ng Philippin, ti ng Indonesia, ti ng Thái, ti ng Th Nh K. Truy c p trang nh p tên ngôn ng b ng ti ng Nh t vào ph n t khóa r i tìm ki m. こくさいいりょうじょうほう AMDA 国際医療情報センターがいこくごつういりょうきかんいりょうふくしせいどあんないでんわたげんごおこな外国語の通じる医療機関情報や医療福祉制度の案内を電話で 多言語で行っています たいおうげんごえいごごちゅうごくごかんこくごごごごご 対応言語 : 英語 タイ語 中国語 韓国語 スペイン語 ポルトガル語 フィリピン語 ベトナム語 にちじまいにちごぜんじごごじごげつすい 日時 : 英語 タイ語 中国語 韓国語 スペイン語 = 毎日午前 9 時 ~ 午後 8 時 ポルトガル語 = 月 水 きんようびごぜんじごごじごすいようびごごじじごもくようびごご金曜日午前 9 時 ~ 午後 5 時 フィリピン語 = 水曜日午後 1 時 ~5 時 ベトナム語 = 木曜日午後 1 時 ~ 午後 5 時 Trung tâm thông tin y t qu c t AMDA Hư ng d n qua đi n tho i b ng nhi u ngôn ng v ch đ phúc l i xã h i y t c ng như cung c p thông tin cơ quan y t có th hi u ti ng nư c ngoài Đáp ng các th ti ng: ti ng Anh, ti ng Thái, ti ng Trung Qu c, ti ng Hàn Qu c, ti ng Tây Ban Nha, ti ng B Đào Nha, ti ng Philippin, ti ng Vi t Nam. Ngày gi làm vi c : sáng 9:00-8:00 t i m i ngày giành cho ti ng Anh, ti ng Thái, ti ng Trung Qu c, ti ng Hàn Qu c, ti ng Tây Ban Nha; sáng 9:00-5:00 chi u ngày th hai, th tư, th sáu giành cho ti ng B Đào Nha; 1:00 chi u - 5:00 chi u th tư dành cho ti ng Philippin; 1:00 chi u - 5:00 chi u th năm giành cho ti ng Vi t Nam. 78

84 がいこくじんいりょう外国人のための医療情報とちぎけんす栃木県に住む外国人かたけんこうほけんいりょうひさいがい方 健康保険と医療費 災害にほんごへいきしょう日本語の併記で紹介とちぎけんこくさいこうりゅう じょうほうにちじょうさいがいじそなハンドブック日常から災害時の備えまでがいこくじんびょういんかたくすりもとのために 病院のかかり方 薬の求めじいりょうじょうほうがいこくご時の医療情報などを外国語とかいしています きょうかい栃木県国際交流協会ホームページ ( からダウンロード つかしてお使いください S hư ng d n thông tin y t dành cho ngư i nư c ngoài, nh m gi i thi u hư ng d n b ng ti ng Nh t và ti ng nư c ngoài v nh ng thông tin t sinh ho t thư ng nh t đ n trư ng h p khi g p thiên tai, cách đi khám b nh, cách mua thu c, thông tin b o hi m s c kh e, chi phí đi u tr, đ i ng v i thiên tai cho ngư i nư c ngoài đang s ng t i Utsunomiya. Trang ch Hi p h i giao lưu qu c t t nh Tochigi ( )khi mu n s d ng có th t i v b ng đư ng link trên. 79

85 ぼうさい防災 じしん 地震への備 そなえ にほんじしんおおくにさいがいおあわふだんじゅんび日本は 地震が多い国です 災害が起きても慌てないよう 普段から準備しておきましょう PHÒNG CH NG THIÊN TAI Chu n b cho đ ng đ t Nh t B n là đ t nư c b đ ng đ t nhi u, khi x y ra thiên tai không nên ho ng lo n, c n chu n b s n ngay t lúc bình thư ng. かぞくはなあ家族などで話し合うさいがいおふだんれんらく災害が起きたときのため 普段から連絡方法 ほうほうや避難 ひなんばしょする場所などを家族 かぞくはなで話し合 あいましょう Bàn b c v i gia ình Đ d phòng cho lúc x y ra thiên tai, ngay t lúc bình thư ng các gia ình c n bàn b c th ng nh t v nh ng đ a đi m tránh n n và phương pháp liên l c cho nhau. いえあんぜんてんけん家の安全点検いえなか家の中には 災害 さいがいが起 おきた時 ときに危 れいにしておきましょう タンスや棚 ょう あぶりょうりばしょひばしょないところがあります 料理をする場所など 火をつかう場所は, き たなが倒 たおしょっきおきれたり 食器やテレビが落ちたりしないよう 気をつけまし Ki m tra s an toàn trong nhà Khi x y ra thiên tai, nh ng nơi nguy hi m nh t trong nhà như b p n u ăn, nơi s d ng l a c n đư c s p x p g n gàng. Chú ý b trí t k không b đ, bát đia và ti vi không b rơi. さいがいおときももの災害が起きた時の持ち物いんりょうすいひとりにちすくほかふくたものくすり飲料水は 1 人 1 日少なくとも3 は必要です この他 服 ラジオ 食べ物 タオル 薬 在留とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょりょけんまたは特別永住者証明書 旅券のコピーなども持ち出せるようにしておきましょう ざいりゅうカード Nh ng v t c n mang theo khi x y ra thiên tai Nư c u ng 1 ngư i c n mang t i thi u 3 lít 1 ngày. Ngoài ra nh ng đ khác như qu n áo, radio, đ ăn, khăn, thu c, th cư trú ho c th v nh trú, h chi u c ng c n chu n b s n sàng. 80

86 じしんおときこうどう 地震が起きた時の行動 たてものなかとき建物の中にいる時あたままもつくえしたはい グラっときたら すぐに 頭を守って 机やテーブルの下に入りましょう ひつかひけまあむりゆおさ 火を使っているときは すぐに火を消しましょう 間に合わないときは無理をせず 揺れが収まってこうどうから行動しましょう まどあそとに ドアや窓を開けて 外に逃げられるようにしておきましょう あわそとはしおうご 慌てて外に走らず 落ちついて動きましょう Hành đ ng khi đ ng đ t Trư ng h p đang trong nhà N u rung chuy n c n ngay l p t c b o v đ u, chui xu ng dư i g m bàn trú n. N u đang dùng l a c n ngay l p t c t t l a. N u không k p không c n c vô ích, hành đ ng ngay sau khi t m ng ng rung. M c a chính và c a s đ lúc nào c ng có th ch y đư c ra ngoài. Không ho ng lo n ch y ra ngoài, c n di chuy n bình t nh. にとき逃げる時はもものすくあるに 持ち物は少なくして, 歩いて逃げましょう せまみちへいちかがけかわちか 狭い道 塀の近く 崖や川には近づかないようにしましょう しやくしょしょうぼうしょじょうほうき テレビやラジオで市役所 消防署などからの情報を聞きましょう ひとこえかあこまひとたす まわりの人と声を掛け合い 困っている人がいたら助けましょう Khi lánh n n Mang theo ít đ dùng, đi b thoát ra ngoài. Không đ n g n đư ng h p, hàng rào, vách đá d c đ ng và b sông. Nghe theo dõi nh ng thông tin t đ n c u h a, tòa hành chính b ng ti vi, radio.v.v. Kêu g i nh ng ngư i xung quanh, giúp đ nh ng ngư i g p khó khăn. 81

87 ひなん さきさいがい 避難先 ( 災害があった時 いちじ (1) 一時 ひなん避難 ばしょ場所 ときに逃 にげる場所 ばしょ ) じしんおときみまもにさいがいおところ地震などが起きた時に 身を守るために逃げて 災害が落ちつくまでいる所です 小学校こうとうがっこうこうえんいちじひなんばしょ高等学校 公園などが 一時避難場所 になっています しょうがっこうちゅうがっこう 中学校 Đ a đi m lánh n n (Đ a đi m t m lánh khi g p thiên tai) (1) Đ a đi m lánh n n t m th i Là đ a đi m đ b o v b n thân ch đ n khi thiên tai qua đi khi x y ra nh ng trư ng h p như đ ng đ t. Trư ng ti u h c, trư ng trung h c, trư ng c p ba và công viên c a thành ph s tr thành đ a đi m lánh n n t m th i. こういき (2) 広域 ひなん避難 ばしょ場所 じしんおおかじおとき地震などで大きな火事が起きた時に 安全になっています あんぜんのため逃 にところおおこうえんこういきひなんげる所です 大きな公園などが 広域避難場所 ばしょ (2) Đ a đi m lánh n n r ng Là đ a đi m lánh n n an toàn khi x y ra nh ng trư ng h p như h a ho n l n do đ ng đ t. Các công viên l n s tr thành đ a đi m lánh n n r ng. ひなんじょ (3) 避難所さいがいいえひとかえひとせいかつところ災害で家がなくなった人や帰れなくなった人が 生活する所です 小学校ひなんじょ 避難所 になっています しょうがっこうちゅうがっこうたいいくかん 中学校 体育館などが (3) Đ a đi m lánh n n Là đ a đi m sinh ho t giành cho nh ng ngư i b m t nhà, nh ng ngư i không th v nhà do thiên tai. Trư ng ti u h c, trư ng trung h c, trung tâm th d c th thao s tr thành đ a đi m lánh n n. ふだんいえしごとばしょにばしょかくにん 普段から 家や仕事する場所などから 逃げやすい場所を確認しておきましょう といききかんりか問 : 危機管理課 Tìm hi u tr c các đ a đi m lánh n n g n nhà, thu n l i v i nơi làm vi c ngay t lúc bình thư ng. Liên h : Phòng qu n lý nguy c Kikenkanrika

88 いちじ (1) 一時 ひなん避難 ばしょねんがつげんざい場所 2018 年 7 月現在 (1)Đ a đi m lánh n n t m th i Th i đi m tháng 7 năm 2018 ちゅうおうしょうがっこう 1 中央小学校 Trư ng ti u h c Chuo ひがししょうがっこう 2 東小学校 Trư ng ti u h c Higashi にししょうがっこう 3 西小学校 Trư ng ti u h c Nishi やなせしょうがっこう 4 簗瀬小学校 Trư ng ti u h c Yanase にしはらしょうがっこう 5 西原小学校 Trư ng ti u h c Nishihara とまつりしょうがっこう 6 戸祭小学校 Trư ng ti u h c Tomatsuri いまいずみしょうがっこう 7 今泉小学校 Trư ng ti u h c Imaizumi しょうわしょうがっこう 8 昭和小学校 Trư ng ti u h c Showa ようなんしょうがっこう 9 陽南小学校 Trư ng ti u h c Younan さくらしょうがっこう 10 桜小学校 Trư ng ti u h c Sakura にしきしょうがっこう 11 錦小学校 Trư ng ti u h c Nishiki ほそやしょうがっこう 12 細谷小学校 Trư ng ti u h c Hosoya みねしょうがっこう 13 峰小学校 Trư ng ti u h c Mine うつのみやだいがくふぞくしょうがっこう 14 宇都宮大学附属小学校 Trư ng ti u h c tr c thu c Đ i h c Utsunomiya いずみおかしょうがっこうが丘小学校 15 泉 Trư ng ti u h c Izumigaoka みどりおかしょうがっこうが丘 16 緑小学校 Trư ng ti u h c Midorigaoka 17 宮 みやはらしょうがっこうの原小学校 Trư ng ti u h c Miyanohara みゆきしょうがっこう 18 御幸小学校 Trư ng ti u h c Miyuki うつのみやこうとうがっこう 19 宇都宮高等学校 Trư ng c p ba Utsunomiya いちじょうちゅうがっこう 20 一条中学校 Trư ng trung h c Ichijo ようほくちゅうがっこう 21 陽北中学校 Trư ng trung h c Yohoku あさひちゅうがっこう 22 旭中学校 Trư ng trung h c Asahi ようなんちゅうがっこう 23 陽南中学校 Trư ng trung h c Yonan ようさいちゅうがっこう 24 陽西中学校 Trư ng trung h c Yosai うつのみやじょしこうとうがっこう 25 宇都宮女子高等学校 Trư ng c p ba n sinh Utsunomiya Joshi 26 星 ほしおかちゅうがっこうが丘中学校 Trư ng trung h c Hoshigaoka いずみおかちゅうがっこうが丘中学校 27 泉 Trư ng trung h c Izumigaoka すがたがわちゅうがっこう 28 姿川中学校 Trư ng trung h c Sugatagawa うつのみやちゅうおうじょしこうとうがっこう 29 宇都宮中央女子高等学校 Trư ng c p ba Utsunomiya Chuo Joshi うつのみやはくようこうとうがっこう 30 宇都宮白楊高等学校 Trư ng c p ba Utsunomiya Hakuyo うつのみやしょうぎょうこうとうがっこう 31 宇都宮商業高等学校 Trư ng c p ba Utsunomiya shogyo うつのみやぶんせいじょしこうとうがっこう 32 宇都宮文星女子高等学校 Trư ng c p ba Utsunomiya Funsei Joshi さくしんがくいん 33 作新学院 H c vi n Sakushin ぶんせいげいじゅつだいがくふぞくこうとうがっこう 34 文星芸術大学附属高等学校 Trư ng c p ba tr c thu c đ i h c ngh thu t Funseigeijutsu うつのみやたんきだいがくふぞくこうとうがっこう 35 宇都宮短期大学附属高等学校 Trư ng c p ba tr c thu c đ i h c ng n h n Utsunomiya うつのみやちほうさいばんしょ 36 宇都宮地方裁判所 Tòa án Utsunomiya Saibansho うつのみやけいりんじょうちゅうしゃじょう 37 宇都宮競輪場駐車場 Bãi đ xe đ p Utsunomiya Keirin ぶんかかいかんあけぼのこうえん 明保野公園 38 文化会館 Nhà văn hóa, công viên Akebono にしきちゅうおうこうえん 39 錦中央公園 Công viên Chuo Nishiki とちぎけんちょう 40 栃木県庁 y ban t nh Tochigi みゆきこうえん 41 御幸公園 Công viên Miyuki ふくし 42 とちぎ福祉フ ラサ Trung tâm Tochigi Fukushi うつのみやみなみこうとうがっこう 43 宇都宮南高等学校 Trư ng c p ba Utsunomiya Minami うつのみやしやくしょ 44 宇都宮市役所 Tòa th chính Utsunomiya Shiyakusho うつのみやじょうしこうえん 45 宇都宮城址公園 Công viên Utsunomiya Joushi ようなんだいこうえん 46 陽南第 1 公園 Công viên Younan daiichi うつのみや 47 宇都宮カンツリークラフ Trung tâm sân Golf Utsunomiya うつのみやふたあらやまじんじゃ 151 宇都宮二荒山神社 Đ n Utsunomiya Futaarayama 83

89 こういき (2) 広域 ひなん避難 はちまんやまこうえん 48 八幡山公園 ばしょ場所 Công viên Hachimanyama ねんがつげんざい 2018 年 7 月現在 (2) Đ a đi m lánh n n r ng Th i đi m tháng 7 năm 2018 みやはらうんどうこうえん 51 宮原運動公園 Công viên V n đ ng Miyahara うつのみやしたいいくかん 55 宇都宮市体育館 Trung tâm Utsunomiya Taiikukan ちゅうおうおろしうりしじょう 49 中央卸売市場 Ch ChuoIchiba とちぎけんたいいくかん 50 栃木県体育館 Trung tâm th d c Tochigi-ken Taiikukan とちぎけんちゅうおうこうえん 52 栃木県中央公園 Công viên Chuo Tochigiken うつのみやだいがくみね 53 宇都宮大学 ( 峰キャンハ ス ) Đ i h c Utsunomiya うつのみやだいがくこうがくぶ 54 宇都宮大学工学部 Đ i h c Tochigi Kogakubu ひらいでこうぎょうだんちこうえん 56 平出工業団地公園 Công viên HiraideKogyodanchi ひなんじょねんがつげんざい (3) 避難所 2018 年 7 月現在 ちゅうおうしょうがっこう 1 中央小学校 Trư ng ti u h c Chuo ひがししょうがっこう 2 東小学校 Trư ng ti u h c Higashi にししょうがっこう 3 西小学校 Trư ng ti u h c Nishi やなせしょうがっこう 4 簗瀬小学校 Trư ng ti u h c Yanase にしはらしょうがっこう 5 西原小学校 Trư ng ti u h c Nishihara とまつりしょうがっこう 6 戸祭小学校 Trư ng ti u h c Tomatsuri いまいずみしょうがっこう 7 今泉小学校 Trư ng ti u h c Imaizumi しょうわしょうがっこう 8 昭和小学校 Trư ng ti u h c Showa ようなんしょうがっこう 9 陽南小学校 Trư ng ti u h c Yonan さくらしょうがっこう 10 桜小学校 Trư ng ti u h c Sakura にしきしょうがっこう 11 錦小学校 Trư ng ti u h c Nishiki ほそやしょうがっこう 12 細谷小学校 Trư ng ti u h c Hosoya みねしょうがっこう 13 峰小学校 Trư ng ti u h c Mine いしいしょうがっこう 57 石井小学校 Trư ng ti u h c Ishii (3) Đ a đi m lánh n n Th i đi m tháng 7 năm 2018 ふじみしょうがっこう 58 富士見小学校 Trư ng ti u h c Fujimi いずみおかしょうがっこうが丘小学校 15 泉 Trư ng ti u h c Izumigaoka 16 緑 みどりおかしょうがっこうが丘小学校 Trư ng ti u h c Midorigaoka 17 宮 みやはらしょうがっこうの原小学校 Trư ng ti u h c Miyanohara みゆきしょうがっこう 18 御幸小学校 Trư ng ti u h c Miyuki みゆきはらしょうがっこうが原小学校 59 御幸 Trư ng ti u h c Miyukigahara じょうとうしょうがっこう 60 城東小学校 Trư ng ti u h c Yoto ようとうしょうがっこう 61 陽東小学校 Trư ng ti u h c Yoto ようこうしょうがっこう 62 陽光小学校 Trư ng ti u h c Yoko 63 西 にしおかしょうがっこうが岡小学校 Trư ng ti u h c Nishigaoka かみとまつりしょうがっこう 64 上戸祭小学校 Trư ng ti u h c Kamitomatsuri いちじょうちゅうがっこう 20 一条中学校 Trư ng trung h c IchiJo ようほくちゅうがっこう 21 陽北中学校 Trư ng trung h c Yohoku あさひちゅうがっこう 22 旭中学校 Trư ng trung h c Ashahi ようなんちゅうがっこう 23 陽南中学校 Trư ng trung h c Yonan ようさいちゅうがっこう 24 陽西中学校 Trư ng trung h c Yosai ようとうちゅうがっこう 65 陽東中学校 Trư ng trung h c Yonan 66 宮 みやはらちゅうがっこうの原中学校 Trư ng trung h c Miyanohara 26 星 ほしおかちゅうがっこうが丘中学校 Trư ng trung h c Hoshigaoka いずみおかちゅうがっこうが丘中学校 27 泉 Trư ng trung h c Izumogaoka たからぎちゅうがっこう 67 宝木中学校 Trư ng trung h c Takaragi ちゅうおうしょうがいがくしゅうセンター 68 中央生涯学習 Trung tâm ChuoShogaigakuju にししょうがいがくしゅうセンター 69 西生涯学習 Trung tâm NishiShogaigakuju みなみしょうがいがくしゅうセンター 70 南生涯学習 Trung tâm MinamiShogaigakuju ようこうちくがくしゅうなどへいようしせつ 71 陽光地区学習等併用施設 trung tâm YokoChikuKomyuniti きたしょうがいがくしゅうセンター 72 北生涯学習 Trung tâm KitaShogaigakuju うつのみやしたいいくかん 55 宇都宮市体育館 Trung tâm Utsunomiya Taiikukan あけぼ 38 明保 の 野 たいいくかん体育館 Trung tâm Akehono Taiikukan 84

90 せいしょうねんかつどうセンター 73 青少年活動 Trung tâm Seishonen ちゅうおうちいき 1 中央地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Chuo ひがしちいき 2 東地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Higashi にしちいき 3 西地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Nishi やなせちいき 4 簗瀬地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Yanase にしはらちいき 5 西原地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Nishihara しょうわちいき 74 昭和地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Showa にしきちいき 39 錦地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Nishiki みやはらちいき 17 宮の原地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Miyanohara みねちいき 13 峰地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Mine いずみおかちが丘 15 泉 いき地域コミュニティセンター Trung tâm Izumigaoka KomyunitiSenta いしいちいき 57 石井地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Ishii じょうとうちいき 75 城東地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Joto ようとうちいき 61 陽東地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Yoto みゆきはらちいき 59 御幸が原地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Miyukigaoka ふじみちいき 58 富士見地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Fujimi めいほちいき 76 明保地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Meuho ようなんちいき 9 陽南地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Yonan とまつりちいき 6 戸祭地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Tomatsuri たからぎちいき 77 宝木地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Takaragi ほそやちいき 12 細谷地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Hosoya いまいずみちいき 7 今泉地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Imaizumi さくらちいき 10 桜地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Sakura ごだいわかまつばらちいき 78 五代若松原地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Godaiwakamatsubara 79 緑 みどりおかちが丘 いき地域コミュニティセンター Trung tâm c ng đ ng Midorigaoka ひらいしちゅうおうしょうがっこう 80 平石中央小学校 Trư ng ti u h c HiraishiChuo ひらいしきたしょうがっこう 81 平石北小学校 Trư ng ti u h c Hiraishikita き ぬ 82 鬼怒 ちゅうがっこう中学校 Trư ng trung h c Kinugawa ひらいしちくしみんセンター 83 平石地区市民 Trung tâm HiraishiShiminSenta きよはらちゅうおうしょうがっこう 84 清原中央小学校 Trư ng ti u h c KiyoharaChuo きよはらみなみしょうがっこう 85 清原南小学校 Trư ng ti u h c KiyoharaMinami きよはらきたしょうがっこう 86 清原北小学校 Trư ng ti u h c KiyoharaKita きよはらひがししょうがっこう 87 清原東小学校 Trư ng ti u h c KiyoharaHigashi きよはらちゅうがっこう 88 清原中学校 Trư ng trung h c Kiyohara きよはらちくしみんセンター 89 清原地区市民 Trung tâm KiyoharaShiminSenta きよはらたいいくかん 90 清原体育館 Trung tâm KiyoharaTaiiku よこかわひがししょうがっこう 152 横川東小学校 Trư ng ti u h c YokokawaHigashi よこかわにししょうがっこう 153 横川西小学校 Trư ng ti u h c YokokawaNishi よこかわちゅうがっこう 92 横川中学校 Truòng trung hoc Yokokawa ちくしみん よこかわ 93 横川地区市民センター Trung tâm YokokawaShiminSenta 94 サン アビリティーズ Trung tâm th thao San.Abilits みずほのきたしょうがっこう 95 瑞穂野北小学校 Trư ng ti u h c MizuhonoKita みずほのみなみしょうがっこう 96 瑞穂野南小学校 Trư ng ti u h c MizuhonoMinami みずほだいしょうがっこう 97 瑞穂台小学校 Trư ng ti u h c MizuhonoDai みずほのちゅうがっこう 98 瑞穂野中学校 Trư ng trung h c Mizuhono みずほ 99 瑞穂 の野 ちくしみん地区市民センター Trung tâm MizuhonoShiminSenta とよさとちゅうおうしょうがっこう 100 豊郷中央小学校 Trư ng ti u h c Toyosato かいどうしょうがっこう 101 海道小学校 Trư ng ti u h c Kaido とよさとみなみしょうがっこう 154 豊郷南小学校 Trư ng ti u h c ToyosatoMinami とよさときたしょうがっこう 102 豊郷北小学校 Trư ng ti u h c ToyosatoKita とよさとちゅうがっこう 103 豊郷中学校 Trư ng trung h c Toyosato とよさとちくしみんセンター 104 豊郷地区市民 Trung tâm ToyosatoShiminSenta くにもとちゅうおうしょうがっこう 105 国本中央小学校 Trư ng ti u h c KunimotaChuo くにもとにししょうがっこう 106 国本西小学校 Trư ng ti u h c KunimotaNishi こうほうしょうがっこう 107 晃宝小学校 Trư ng ti u h c Koho くにもとちゅうがっこう 108 国本中学校 Trư ng ti u h c Kunimoto 85

91 くにもとちくしみんセンター 109 国本地区市民 Trung tâm th dân Kunimoto しろやまちゅうおうしょうがっこう 110 城山中央小学校 Trư ng ti u h c ShiroyamaChuo めいほしょうがっこう 76 明保小学校 Trư ng ti u h c Meiho しろやまにししょうがっこう 111 城山西小学校 Trư ng ti u h c ShiroyamaNishi しろやまひがししょうがっこう 112 城山東小学校 Trư ng ti u h c ShiroyamaHigashi たからぎしょうがっこう 77 宝木小学校 Trư ng ti u h c Takaragi しろやまちゅうがっこう 113 城山中学校 Trư ng trung h c Shiroyama しろやまちくしみんセンター 114 城山地区市民 Trung tâm th dân Shiroyama とみやしょうがっこう 115 富屋小学校 Trư ng ti u h c Tomiya こうようちゅうがっこう 116 晃陽中学校 Trư ng trung h c Koyo とみやちくしみんセンター 117 富屋地区市民 Trung tâm th dân Tomiya しのいしょうがっこう 118 篠井小学校 Trư ng ti u h c Shinoi しのいちくしみんセンター 119 篠井地区市民 Trung tâm th dân Shinoi すがたがわちゅうおうしょうがっこう 120 姿川中央小学校 Trư ng ti u h c Sugatagawa Chuo すがたがわだいにしょうがっこう 122 姿川第二小学校 Trư ng ti u h c Sugatagawa Daini すがたがわちくしみんセンター 123 姿川地区市民 Trung tâm th dân Sugatagawa すずめのみやひがししょうがっこう 125 雀宮東小学校 Trư ng ti u h c SuzumenomiyaHigashi すずめのみやみなみしょうがっこう 126 雀宮南小学校 Trư ng ti u h c SuzumenomiyaMinami ごだいしょうがっこう 127 五代小学校 Trư ng ti u h c Godai しんでんしょうがっこう 128 新田小学校 Trư ng ti u h c Shiden すずめのみやちゅうがっこう 129 雀宮中学校 Trư ng trung h c Suzumenomiya わかまつはらちゅうがっこう 78 若松原中学校 Trư ng trung h c Wakamatsuhara すずめのみやちくしみんセンター 130 雀宮地区市民 Trung tâm th dân Suzumenomiya すずめのみやみなみち 131 雀宮南地区学習等併用施設 く がくしゅう とう へいよう しせつ Cơ s giáo d c thư ng xuyên Suzumenomiya Minami すずめのみやたいいくかん 132 雀宮体育館 Trung tâm th d c Suzumenomiya おかもとしょうがっこう 133 岡本小学校 Trư ng ti u h c Okamoto おかもとにししょうがっこう 134 岡本西小学校 Trư ng ti u h c OkamotoNishi おかもときたしょうがっこう 135 岡本北小学校 Trư ng ti u h c OkamotoKita しらさわしょうがっこう 136 白沢小学校 Trư ng ti u h c Shirasawa たわらしょうがっこう 137 田原小学校 Trư ng ti u h c Tawara たわらにししょうがっこう 138 田原西小学校 Trư ng ti u h c TawaraNishi ふるさとちゅうがっこう 139 古里中学校 Trư ng trung h c Furusato かわちちゅうがっこう 140 河内中学校 Trư ng trung h c Kawachi たわらちゅうがっこう 141 田原中学校 Trư ng trung h c Tawara かわちちくしみん 142 河内地区市民センター Trung tâm th dân Kawachi おかもと 143 岡本コミュニティフ ラサ Trung tâm c ng đ ng Okamoto たわら 144 田原コミュニティフ ラサ Trung tâm c ng đ ng Tawara かみかわちひがししょうがっこう 145 上河内東小学校 Trư ng ti u h c KamikawaHigashi かみかわちにししょうがっこう 146 上河内西小学校 Trư ng ti u h c KamikawanNishi かみかわちたいいくかん 147 上河内体育館 Trung tâm th d c Kamikawachi かみかわちちゅうおうしょうがっこう 148 上河内中央小学校 Trư ng ti u h c KamikawachiChuo かみかわちちゅうがっこう 149 上河内中学校 Trư ng trung h c Kamikawachi ひがししょうがいがくしゅうセンター 150 東生涯学習 Trung tâm giáo d c rèn luy n Higashi よこかわちゅうおうしょうがっこう 91 横川中央小学校 Trư ng ti u h c YokokawaChuo すがたかわちゅうがっこう 28 姿川中学校 Trư ng trung h c Sugatagawa かみかわち ちくしみん 154 上河内地区市民センター Trung tâm th dân Kamikawachi 86

92 避難先 ひなんさき Đ a đi m lánh n n 市内周辺部 しないしゅうへんぶ Khu v c xung quanh thành ph いちじ ひなん ばしょ 一時避難場所 じしん お とき み まも に さいがい お ところ 地震などが起きた時に 身を守るために逃げて 災害が落ちつくまでいる所です Đ a đi m lánh n n t m th i Đ a đi m đ di trú b o v b n thân ch cho đ n khi th m h a qua đi khi x y ra thiên tai như đ ng đ t. こういき ひなん ばしょ じしん おお かじ お とき あんぜん に ところ 広域避難場所 地震などで大きな火事が起きた時に 安全のため逃げる所です Đ a đi m lánh n n r ng Đ a đi m đ di trú đ m b o an toàn khi x y ra nh ng th m h a như đ ng đ t hay h a ho n l n. ひなん じょ さいがい いえ ひと かえ ひと せいかつ ところ 避難所 災害で家がなくなった人や帰れなくなった人が 生活する所です Đ a đi m lánh n n Đ a đi m sinh ho t giành cho nh ng ngư i b m t nhà, nh ng ngư i không th v nhà do thiên tai. 一時避難場所 広域避難場所は 市街地で空き地の少ない地域のみ指定しています Đ a đi m lánh n n t m th i và đ a đi m lánh n n r ng ch đư c thi t l p t i nh ng khu v c trong thành ph có di n tích đ t tr ng nh

93 避難先 避難先 Đ a đi m lánh n n 市内中心部 しないしゅうちゅうしんぶ Khu v c trung tâm thành ph 6 8 7 68 1 3 68 1 4 5 9 2

94 ひこっ越 引 でんき 電気 しの届 とどでけ出 ひこすうじつまえとうきょうでんりょくとちぎ引っ越しの数日前までに東京電力エナジーパートナーのカスタマーセンター栃木 へれんらくさいでんきしようりょうしきさいきゃくばんごう連絡します その際 電気ご使用量のお知らせ に記載されている お客さま番号 があると手続かんたんが簡単です にちじげつようびどようびごぜんじごごじしゅくきゅうじつのぞ 日時 : 月曜日 ~ 土曜日の午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 祝休日を除く ) てつづき TH T C CHUY N NƠI Đi n Trư c khi chuy n đ n nơi khác kho ng vài ngày c n liên h đ n trung tâm khách hàng c a chi nhánh đi n l c Tokyo t i Tochigi N u chu n b s n thông tin mã s khách hàng (đư c ghi trong phi u thông báo s l ng i n ã s d ng) s đơn gi n hóa đư c th t c. Ngày gi làm vi c: th 2- th 7 sáng 9:00-5:00 chi u (tr ngày ngh l ). ガスとしばあいひこすうじつまえとうきょうきゃく都市ガスの場合は 引っ越しの数日前までに東京ガスお客さまセンター まで にちじげつようびどようびごぜんじごごじにちようびしゅくきゅうじつばあいごぜんじごごじ 日時 : 月曜日 ~ 土曜日の午前 9 時 ~ 午後 7 時 日曜日 祝休日の場合は午前 9 時 ~ 午後 5 時 ばあいひこすうじつまえはんばいてんれんらくプロパンガスの場合は 引っ越しの数日前までに販売店に連絡します Ga Trư ng h p s d ng ga theo đư ng ng d n c a thành ph (ga Toshi), trư c khi chuy n nơi kho ng vài ngày c n liên h đ n trung tâm khách hàng c a ga Tokyo Ngày gi làm vi c: th 2 - th 7 sáng 9:00-7:00 t i. Ch nh t, ngày ngh l : sáng 9:00-5:00 chi u. Trư ng h p s d ng ga Propane (ga LP), trư c khi chuy n nơi kho ng vài ngày c n liên h v i đ i lý cung c p ga. すいどう 水道 ひこみっかまえじょうげすいどうきょくきゃくさまうけつけれんらく引っ越しの3 日前までに上下水道局のお客様受付センター へ連絡してください にちじげつようびどようびごぜんじふんごごじふんしゅくきゅうじつのぞ 日時 : 月曜日 ~ 土曜日の午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 15 分 ( 祝休日を除く ) Nư c Trư c khi chuy n đ n nơi khác ít nh t 3 ngày c n liên h đ n trung tâm khách hàng c a c c đư ng ng nư c Ngày gi làm vi c: th 2 th 7 sáng 8:30-5:15 chi u (tr ngày ngh l ). 89

95 がっこう 学校 しないかんひこばあい市内間で引っ越しする場合げんざいかよがっこうてんこうねがいだてんこうしょるいうとひこてつづ現在通っている学校に転校願を出し 転校書類を受け取ります 引っ越しの手続きをするときに しみんかかくちくしみんてんこうしょるいもひつづおながっこうかよ市民課または各地区市民センターに転校書類を持って来てください なお 引き続き同じ学校に通えるばあいくわがっこうかんりかとあ場合がありますので 詳しくは学校管理課へお問い合わせください しがいひこばあい市外に引っ越しする場合げんざいかよがっこうてんこうねがいだてんこうしょるいうとたてつづひこさききょういく現在通っている学校に転校願を出し 転校書類を受け取ります その他の手続きは引っ越し先の教育いいんかいとあ委員会にお問い合わせください といがっこうかんりか問 : 学校管理課 Trư ng h c Trư ng h p chuy n nơi trong thành ph. N p đơn xin chuy n trư ng cho trư ng đang h c đ nh n gi y chuy n trư ng. Khi làm th t c chuy n nơi mang theo gi y này đ n n p t i phòng th dân Shimin-ka ho c trung tâm th dân các khu v c Shimin-senta. Tuy nhiên trư ng h p v n mu n ti p t c h c t i trư ng c c n liên h đ n phòng qu n lý trư ng h c đ bi t thêm chi ti t. Trư ng h p chuy n nơi ra ngoài thành ph. N p đơn xin chuy n trư ng cho trư ng đang h c đ nh n gi y chuy n trư ng. Các th t c khác liên h v i y ban Giáo d c c a nơi m i đ bi t thêm chi ti t. Liên h : Phòng qu n lý tr ng h c Gakkokanrika ゆうびんきょく 郵便局 ゆうびんきょくひことどでだあたら郵便局に引っ越しの届け出を出すと 新しい住 じゅう しょねんかん所に1 年間郵便物 ゆうびんぶつを転送 てんそうしてもらえます Bưu đi n Làm th t c thay đ i đ a ch t i bưu đi n đ bưu ki n c a m t năm s đư c chuy n đ n đ a ch m i. ぎんこう 銀行 こうざも口座を持っている銀行 ぎんこうじゅうしょへんこうとどに住所変更の届け出 でが必要 ひつようです Ngân hàng Mang theo s tài kho n đ n ngân hàng đ làm th t c thay đ i đ a ch. 90

96 じゅうたく住宅 みんかん 民間のアパートまちなかふどうさんぎょうしゃてんとうひょうじじょうほうしちいきひろせつびじょうけんせってい町中にある不動産業者に店頭表示やインターネット 情報誌などで地域 広さ 設備など条件を設定しぶっけんやちんそうばしらけいやくしょじょうけんかにほんごて物件や家賃の相場を調べます 契約書には条件がいろいろと書かれていますので できれば日本語がわひとどうせき分かる人に同席してもらったほうがいいでしょう NHÀ Căn h cho thuê Có th tìm thông tin căn h cho thuê qua các công ty b t đ ng s n trong thành ph, t rơi, internet, t p chí. T các đi u ki n khu v c, di n tích, thi t b đ dùng s tra đư c lo i căn h, giá nhà. Trong h p đ ng thuê nhà có khá nhi u đi u kho n nên n u có th nên nh ngư i hi u ti ng Nh t đi cùng. こうえいじゅうたく 公営住宅 しえいじゅうたく市営住宅しえいじゅうたく市営住宅は市内 しないだんちやくこじゅうみんとうろくつぎようけんみひともうに20 団地 約 3,600 戸あります 住民登録をしていて 次の要件をすべて満たす人は申しこにゅうきょけっていちゅうせんおこなげんざいじゅうたくこまひとうつのみや込むことができます なお 入居の決定は抽選により行います 1 現在 住宅に困っている人 2 宇都宮じゅうしょきんむばしょひとしないじゅうしょゆうれんたいほしょうにんりたんしんばあいみもとひきうけにんに住所 または勤務場所がある人 3 市内に住所を有する連帯保証人 1 人 ( 単身の場合 身元引受人もひつようたひとしぜいこくみんけんこうほけんぜいたいのうひとせたいしょとくごうけいきじゅんはんいないひと必要 ) を立てられる人 4 市税 国民健康保険税に滞納がない人 5 世帯の所得合計が基準の範囲内の人 6 ぼうりょくだんいんしいく暴力団員でないこと7ペットは飼育できません といじゅうたくか問 : 住宅課 Nhà công c ng Nhà c a thành ph (ShieiJutaku) Trong thành ph có 20 khu, tương đương v i kho ng 3,600 h. Nh ng ngư i đăng ký cư trú trong thành ph và đáp ng đư c đ y đ các đi u ki n c n thi t sau thì có th c thuê. Tuy nhiên đư c thuê hay không còn tùy thu c vào b c th m. 1 Hi n t i đang g p khó khăn v nhà. 2 Đang sinh s ng ho c làm vi c tt i Utsunomiya. 3 Có 1 ng i b o lãnh có a ch trong thành ph (trư ng h p đ c thân c ng c n ph i có ng i b o lãnh). 4 Không n thu, ti n b o hi m s c kh e. 5 Có t ng thu nh p trong ph m vi cơ b n. 6 Không thu c băng đ ng b o l c. 7 Không nuôi thú cưng. Liên h : Phòng nhà Jutakuka けんえいじゅうたく 県営住宅けんいたくけんじゅうたくきょうきゅう県からの委託で 県住宅供給公社おなとほぼ同じです といけんじゅうたくきょうきゅうこうしゃ問 : 県住宅供給公社 こうしゃけんえいじゅうたくが県営住宅の管理 ちゅうおう中央 かんりおこななどを行っています 申 もうし込 こみ条件 ししょさかえちょうとちぎけんかいはつかい支所栄町 1-15 栃木県開発センタービル3 階 じょうけんしえいじゅうたくなどは市営住宅 Nhà c a t nh (KeneiJutaku) Theo y thác c a t nh, cơ quan cung c p nhà c a t nh s th c hi n qu n lý nhà c a t nh. Đi u ki n đăng ký h u như gi ng v i th t c thuê nhà c a thành ph ShieiJutaku. Liên h : Cơ quan cung c p nhà c a t nh Chi nhánh Chuo Sakaechou 1-15 T ng 3 Trung tâm phát tri n t nh Tochigi

97 でんきすいどう電気 ガス 水道 でんき 電気 うつのみやでんきとうきょうでんりょくきょうきゅうろうでん宇都宮の電気は 東京電力から100 ボルト 50Hz が供給されています 漏電などがあると ブレーあでんきしゃだんカーのスイッチが上がって電気が遮断されます とうきょうでんりょくとちぎげつようびどようびごぜんじ東京電力エナジーパートナーのカスタマーセンター栃木 月曜日 ~ 土曜日の午前 9 時ごごじしゅくきゅうじつのぞ ~ 午後 5 時 ( 祝休日を除く ) Đi n Ga Nư c Đi n Đi n c a Utsunomiya đư c c p t i n l c Tokyo 100V, 50Hz. N u b rò r i n s nh y c u dao và c t đi n. Trung tâm khách hàng đi n l c Tokyo Chi nhánh Tochigi , th 2 - th 7 sáng 9:00-5:00 chi u (tr ngày ngh l ). ガスしゅるいとうきょうきょうきゅうとしまちなかはんばいぎょうしゃきょうきゅうガスの種類には 東京ガスが供給している都市ガス (13A) と 町中の販売業者が供給しているプしようきぐちがこうにゅうさいがすしゅるいかくにんロパンガスがあります それぞれ使用できる器具が違いますので 購入する際はガスの種類を確認してもうたがひでんきふまどあもとせんしください ガス漏れの疑いがあるときは 火や電気のスイッチなどに触れず 窓を開けて元栓を閉めてからガスがすかいしゃでんわ会社に電話してください もつうほうガス漏れの通報 Ga Có 2 lo i ga: ga Tokyo cung c p theo đư ng ng thành ph (ga Toshi 13A) và ga Propane c a các doanh nghi p tư nhân trong th tr n bán (ga LP). M i lo i ga s tương ng v i thi t b s d ng khác nhau nên c n xác nh n đúng lo i ga khi mua. Trư ng h p b rò ga không đư c ch m vào các lo i công t c l a, đi n, c n m c a s, khóa van ga và liên l c ngay đ n công ty ga. Thông báo rò ga すいどう 水道 すいどうすい のできみずにごろうすいうたが水道水は そのまま飲むことが出来ます 水が濁ったり漏水の疑いがあったりする場合すいどうかんりかはいすいかんりれんらく水道管理課配水管理センター まで連絡してください ばあいじょうげすいどうきょくは上下水道局 Nư c Nư c máy có th u ng đư c ngay. Trư ng h p nư c b đ c ho c b rò c n liên l c đ n Trung tâm qu n lý phân ph i nư c C c đư ng ng nư c

98 すいどうとうけつ水道を凍結させないためにろしゅつすいどうかん露出している水道管や蛇口してください じゃぐちに布 ぬのまなどを巻いたり 夜間 やかん 蛇口 じゃぐちから少量 しょうりょうみずの水を出 だぼうかんしたりして 防寒対策 たいさくを といじょうげすいどうきょくすいどうかんりかはいすいかんり問 : 上下水道局水道管理課配水管理センター Đ ng nư c không đông đá 翻訳文書入力 Đ tránh vi c ng ng n c ang s d ng b ông á vì tr i l nh, nên dùng bi n pháp nh vào ban êm v n vòi m t l ng nh n c ch y ra, ho c l y v i qu n kín đư ng ng và vòi nư c các ph n thò ra ngoài. Liên h : Trung tâm qu n lý phân ph i n c C c đư ng ng nư c

99 でんわゆうびん電話 郵便 でんわ 電話 こてい固定 えいぎょう 営業 でんわもうこでんわ電話の申し込みは 116(NTT) へ電話します じかんごぜんじごごじやすねんまつ時間 : 午前 9 時 ~ 午後 5 時 休み : 年末年始 けいたいでんわ携帯電話 ねんし けいたいでんわ けいたいでんわかでんりょうはんてんこうにゅうくわ携帯電話は 携帯電話ショップ 家電量販店などで購入できます 詳しくは各販売店 かくはんばいてんにご確認 かくにんください Đi n tho i Bưu đi n Đi n tho i ng ký i n tho i bàn c nh hãy g i đ n s 116(NTT) Gi làm vi c: sáng 9:00-5:00 chi u. Ngày ngh : ngày t t. Đi n tho i di đ ng Đi n tho i di đ ng có th mua c a hàng đi n tho i di đ ng, c a hàng đ đi n. Chi ti t xác nh n v i các c a hàng bán đi n tho i. こくさいでんわ 国際電話 にほんちょくせつこくさいでんわくにばんごうしがいきょくばんあいて日本から直接国際電話をかけるときは アクセスコード-010- 国番号 - 市外局番 - 相手の電話番号じゅんくわでんわがいしゃかくにん順でダイヤルします 詳しくは電話会社にご確認ください でんわばんごう の Đi n tho i qu c t Trư ng h p mu n g i đi n tho i qu c t tr c ti p t Nh t, quay s theo th t 010- mã qu c gia mã vùng s đi n tho i c a đ i phương Chi ti t xác nh n v i công ty đi n tho i. ゆうびん 郵便 こくないゆうびんりょうきんえんふうしょ国内郵便料金は ハガキが62 円 封書ります こくさいゆうびんさきじゅうりょうこと国際郵便は あて先と重量で異なります じかんごぜんじごごじ 時間 : 午前 8 時 ~ 午後 10 時 ていけいえんていけいがい ( 定型サイズ 25gまで ) が82 円 定型外郵便 ゆうびんは重 えいごゆうびんあんない英語での郵便案内げつようびきんようびごぜんじごごじどにち ( 月曜日 ~ 金曜日 ) 午前 9 時 ~ 午後 10 時 ( 土 日曜日 ようびしゅく 祝 おもさによって変 かわ きゅうじつ休日 ) Bưu đi n Giá cư c bưu đi n trong nư c: bưu thi p 62 yên, phong bì 82 yên (kích c theo quy đ nh, lo i đ n 25g), nh ng kích c ngoài kh quy đ nh s có giá cư c khác nhau tùy thu c vào cân n ng. Giá cư c bưu đi n nư c ngoài khác nhau tùy thu c vào nơi g i đ n và cân n ng. Hư ng d n thông tin bưu đi n b ng ti ng Anh Gi làm vi c: sáng 8:00-10:00 t i (th 2- th 6), sáng 9:00-10:00 t i (th 7, ch nh t, ngày ngh l ). 94

100 ふざい はいたつ配達 つうち 不在通知うといんかん受け取りの印鑑 サインが必要かえうとさい帰ります 受け取る際は 通知 ひつようゆうびんはいたつな郵便が配達された際つうちみぶんしょうめいしょひつようと身分証明書が必要です さいふざいばあいに不在だった場合は 通知 つうちを残 のこして郵便局 ゆうびんきょくもへ持ち Gi y thông báo giao hàng khi v ng nhà Trư ng h p ki n hàng c n ch ký ho c con d u c a ng i nh n mà ngư i nh n v ng nhà khi giao hàng thì bưu đi n s đ l i gi y thông báo. Mang theo gi y thông báo này và gi y t tùy thân đ n bưu đi n đ nh n hàng. 95

101 ごみ しげんぶつぶんべつ 資源物とごみの分別 しげんぶつしゅぶんべつひょうさんしょうわだそだい資源物やごみは 5 種 13 分別 ( ページの表参照 ) に分けて出してください 粗大ごみ ( 大型いがいきひあさきだみ ) 以外のごみは 決められた日の朝に 決められたごみステーションに出しましょう また 当番きしゅうしゅうあとこうたいせいそうびかつと決めて 収集の後は交替で清掃し ごみステーションの美化に努めましょう RÁC Phân lo i rác và rác tài nguyên おおがたごとうばんを Rác và rác tài nguyên c n đư c chia thành 5 lo i 13 m c (tham kh o trang ). Ngoài các lo i rác l n, các lo i rác còn l i c n phân riêng vào t ng lo i túi quy đ nh và v t đúng đ a đi m vào bu i sáng ngày ã ch đ nh. Ngoài ra, c n thay phiên quét d n làm v sinh đ ađi mv tráct p trung. ぶんべつ ごみ分別アプリ さんあ~る しげんぶつわかただかたかんたんけんさくぶんべつはいしんちゅう資源物とごみの分け方 出し方が 簡単に検索できるごみ分別アプリを配信中です スマートフォンやもひとむりょうつかしたタブレットを持っている人は無料で使えます アプリは下のQRコードからダウンロードできます えいごかんこくごちゅうごくごかんたいじたいおう英語 韓国語 中国語 ( 簡体字 ) に対応しています ng d ng phân lo i rác Hi n t i ã có ng d ng giúp cho vi c tìm ki m đơn gi n cách phân lo i rác tài nguyên và cách v t rác. Nh ng ngư i có đi n tho i thông minh (smart phone) ho c máy tính b ng (tablet) có th s d ng mi n phí. Có th t i ng d ng b ng mã barcode phía dư i. ng d ng có b n b ng ti ng Anh, ti ng Hàn Qu c và ti ng Trung Qu c (gi n th ). きゅうじつしゅうしゅう休日のごみ収集こくみんきゅうじつしゅくじつどようびのぞばあい国民の休日 祝日 ( 土曜日を除く ) の場合もごみの収集やすを休みます Ngày ngh không thu rác しゅうしゅうを行 おこなねんまつねんししゅうしゅういます なお 年末年始は ごみの収集 Trư ng h p c a ngày ngh qu c gia, ngày ngh l (tr th b y) v n th c hi n vi c thu rác, tuy nhiên s ngh không thu rác vào ngày t t.. せいそうこうじょうもこ清掃工場などへの持ち込みひこおおそうじうえきていたりょうしゅるいぶんべつせいそうこうじょうはこ引っ越しや大掃除 植木の手入れなどの多量のごみは 種類ごとに分別し 清掃工場などへ運びましょもこりょうひんもくせいげんかていでせいそうこうじょうもこむりょうそだいう ( 持ち込み量 品目に制限あり ) 家庭から出るごみの清掃工場への持ち込みは無料です また 粗大おおがたにちじょうせいかつともなせいそうこうじょうしょりせいそうこうじょうもこごみ ( 大型ごみ ) も日常生活に伴うもので かつ清掃工場で処理できるものは 清掃工場に持ち込むむりょうしょりと無料で処理します Mang rác đ n công trư ng t p trung Trư ng h p s lư ng rác l n như khi chuy n nhà, rác kích thư c l n, ch t phát quang cành cây, c n phân lo i ra t ng lo i trư c khi chuy n đ n công trư ng (có gi i h n đ i v i kh i lư ng và lo i rác). Ngoài ra, nh ng lo i rác l n phát sinh trong sinh ho t thư ng ngày c ng có th x trư ng rác đ đư c x lý mi n phí. lý đư c t i công trư ng t p trung nên hãy mang đ n công 96

102 しげんもこさき資源とごみの持ち込み先しせつしょりことしゅるいぶんべつもこしせつ施設によって処理できるごみが異なります きちんと種類ごとに分別し 持ち込める施設を確認かていけいむりょうもこじゅうしょわめんきょしょうていじださい 家庭系ごみは無料です 持ち込むときは 住所が分かるもの ( 免許証など ) の提示をお願します うけつけじかんごぜんじふんしょうごごごじごごじふん 受付時間午前 8 時 30 分 ~ 正午 午後 1 時 ~ 午後 4 時 30 分きゅうぎょうびにちようびねんまつねんししゅくきゅうじつかさどようびしゅくきゅうじつげつようびきんようびう 休業日日曜日 年末年始 祝休日と重なる土曜日 ( 祝休日でも月曜日から金曜日は受け付ます ) かぶしきがいしゃどようびにちようびねんまつねんし 株式会社エスケーシーは土曜日 日曜日 年末年始 もこもこかのうけいにちだいにちてんぶくろにち 持ち込み : 持ち込み可能 : 軽トラック1 日 1 台まで :1 日 2 点まで :45 ポリ袋 1 日 2 袋もこで : 持ち込みができません Đ a đi m đ chuy n rác và rác tài nguyên đ n かくにんしてくねがいい Tùy thu c vào t ng cơ s s x lý đư c các lo i rác khác nhau nên c n phân chia rõ t ng lo i rác và liên l c xác nh n v i cơ s trư c khi chuy n rác đ n. Rác sinh ho t s đư c x lý mi n phí. Khi mang rác đ n c n xu t trình gi y t tùy thân có ghi rõ a ch như b ng lái xe. Gi ti p nh n: sáng 8:30-12:00, chi u 1:00-4:30 つけ ふくろま Ngày ngh : ch nh t, ngày t t, th b y n u trùng ngày ngh l (ngày ngh l rơi vào th hai đ n th sáu v n ti p nh n). Công ty h u h n SKC ngh th b y, ch nh t, ngày t t. Rác mang đ n :Có th mang đ n :Nh n gi i h n m t ngày m t xe t i nh :Nh n m t ngày hai cái :Bao ni lông 45 nh n m t ngày 2 bao :Không nh n rác này もこ持ち込み しせつ施設 ぶんべつしゅるい分別の種類 もばらクリーンパーク茂原もばらまち茂原町 みなみせいそう南清掃センター やいたまち 屋板町 きたせいそう北清掃センターしもたわらまち下田原町 かぶしきがいしゃ 株式会社エスケーシーながおかちょう長岡町 しもあらはり エコフ ラセンター下荒針 しもあらはりまち 下荒針町 かみるい紙類 ぬのるい布類 かみ紙ハ ック しげんぶつ資源物 ヘ ットホ トル かんるいびん缶類 せいフ ラスチック製ようきほうそう容器包装 はくしょく白色トレイ しょうきゃく焼却 ごみ きけん危険ごみふねん不燃ごみ ごみ かねんせい可燃性 そだい粗大ごみ ふねんせい不燃性 そだい粗大ごみ じぎょうけい 事業系ごみゆうりょう ( 有料 ) そだいうけ粗大ごみのみの受け付け かねんせいふねんせいあにちてん可燃性 不燃性合わせて1 日 4 点まで せんていしもこ剪定枝は持ち込みできません かみるいぬのるい紙類 布類 かみ紙ハ ックのみ せいフ ラスチック製ようきほうそう容器包装 はくしょく白色トレイのみ いっぱんはいきぶつのみ持 一般廃棄物 もこかのうげんりょうち込み可能です ごみの減量化 かしげん 資源 かつともこ化に努めてください ( 持ち込み量 りょうひんもく 品目に制限 せいげんあり ) 97

103 Cơ s ti p nh n Lo i rác Cơ s Mobara Mobaramachi Trung tâm x lý Minami Yaitamachi Lo i gi y, v i, h p gi y Rác tài nguyên Lo i chai nh a, can, lon Các lo i gói b c, đ đ ng b ng nh a, khay màu tr ng Rác d cháy Rác nguy hi m, rác không cháy đư c Rác Rác l n lo i d cháy Rác l n lo i không cháy đư c Rác c a doanh Nghi p (M t phí) Trung tâm x lý Kita Shimotawaramachi Công ty h u h n SKC Nagaokacho Trung tâm x lý Shimoarahari Shimoaraharimachi Ch ti p nh n lo i rác l n Rác d cháy và rác không cháy đư c, 2 lo i g p l i nh n m t ngày đ n 4 cái. Không nh n rác cây Ch nh n rác lo i gi y, v i, h p gi y Ch nh n lo i rác gói b c, đ đ ng b ng nh a, khay màu tr ng Có th s ch nh n rác th i thư ng. C n c g ng đ gi m thi u lư ng rác và t n d ng rác tài nguyên (Có gi i h n s lư ng và lo i rác). そだいしょり粗大ごみの処理そだいおおがたしょりばあいそだいうけつけ粗大ごみ ( 大型ごみ ) を処理する場合には 粗大ごみ受付センター に申もこに持ち込んでください もうし込 こちょくせつせいそうむか直接清掃工場 こうじょうなど X lý rác l n Trư ng h p x lý lo i rác l n c n liên l c đ n công trư ng t p trung. ng ký v i trung tâm nh n lo i rác l n ho c mang tr c ti p そだいうけつけもうこばあいてんぜいこみかいもうここすうてん 粗大ごみ受付センターに申し込む場合 :1 点 830 円 ( 税込 ) 1 回に申し込みできる個数は5 点まで うけつけげつどようびごぜんじごごじ 受付 : 月 ~ 土曜日 午前 9 時 ~ 午後 5 時 日曜 にちようねんまつ 年末 ねんしうけつけの受付 ぎょうむやすは休み 年始業務といそだいうけつけ問 : 粗大ごみ受付センター Tr ng h p ng ký trung tâm nh n lo i rác l n: 830 yên/ cái ( ã g m thu ). 1 l n ng ký c t i đa 5 cái. Ti p tân: th hai đ n th b y, sáng 9:00-5:00chi u. Ngh ch nh t và ngày t t. Liên h : Trung tâm nh n lo i rác l n

104 いぬねこどうぶつしたい犬 猫などの動物死体ろじょうしかぬしふめいどうぶつしたいばしょつぎしせつれんらくむりょう路上で死んでいるなど 飼い主が不明の動物の死体は 場所を次の施設にご連絡ください 無料で収集したいしょりてすうりょうほうもんひきとえんたいもこえんします ペットの死体処理には手数料がかかります ( 訪問引取り 1,080 円 /1 体 持ち込み 530 円 /1 体ていねいくようきぼうばあいれいえんそうだん 丁寧なご供養を希望する場合は ペット霊園などにご相談ください ひらいしかんきょうかぶしきがいしゃ平石環境システム株式会社ひらいでまち平出町 ごぜんじふんごごじきゅうぎょうびにちようびねんまつねんし 午前 8 時 30 分 ~ 午後 5 時 休業日 / 日曜日 年末年始 しゅうしゅう たい ) Xác ch t c a đ ng v t chó, mèo vv.. Xác ch t c a đ ng v t không bi t rõ ch nuôi ho c ng v t ch t trên ng l, hãy liên h n cơ s x lý c a đ a phương đó s đư c thu h i mi n phí. Trư ng h p x lý xác ch t c a đ ng v t nuôi s t n phí (Chi phí đ n nhà thu gom 1 xác ch t là 1080 yên, n u t mang đ n thì phí ti p nh n 1 xác ch t là 530 yên). Trư ng h p mu n chôn c t t thi m t cách t t hãy liên l c trao đ i v i nghia trang đ ng v t. Công ty C ph n h th ng môi trư ng Hiraishi Hiraidemachi , sáng 8:30 5:00 chi u, ngh vào ngày ch nh t, ngày t t. しゅうしゅうふれあい収集だこんなんひとじたくしゅうかいちょくせつほうもんごみをごみステーションまで出すことが困難な人の自宅に週 1 回 直接訪問し 玄関先しゅうしゅうおこなたいしょうしんぞくきんじょしえんうじりきだの収集を行います 対象は 親族や近所などから支援が受けられず 自力でごみを出すことが困難つぎがいとうひとようかいごいじょうかいごにんていうさいいじょうひとりあり おおむね次のいずれかに該当する人 1 要介護 2 以上の介護認定を受けている65 歳以上の1 人 げんかんさきなどからごみ こんなんで こうれいしゃしんたいしょうしゃてちょうもしかくしょうきゅういじょうしたいしょうきゅういじょうひとらしの高齢者 2 身体障がい者手帳を持っている 視覚障がい3 級以上または肢体障がい3 級以上の1 りぐしょうしゃほかたいしょうばあいそうだんくわじぜん人暮らしの障がい者 3その他 対象となる場合もありますので ご相談ください 詳しくは事前にごげんりょうかみ減量課へ といげんりょうか問 : ごみ減量課 ぐ暮 H tr thu gom rác Đ i v i nh ng ngư i g p khó khăn trong vi c mang rác đ n nơi đ rác t p trung s ti n hành thu gom rác t i nhà 1 tu n 1 l n b ng cách đ n t n nhà ho c l y rác t i s nh. Đ i tư ng là: ngư i g p khó khăn trong vi c t mang rác đ n đi m đ rác t p trung và không nhân đư c s h tr t ngư i thân trong gia ình ho c hàng xóm. Ph n l n thu c nh ng trư ng h p như sau: 1Ngư i già trên 65 tu i s ng m t mình có th ch ng nh n c n đi u dư ng h ng 2 tr lên 2Ngư i có mang th khuy t t t s ng m t mình, khuy t t t v m t h ng 3 tr lên ho c khuy t t t h ng 3 tr lên 3Nh ng trư ng h p khác c ng có th đư c xem xét, m i chi ti t hãy liên l c trao đ i trư c v i Phòng gi m thi u rác th i. Liên h : Phòng gi m thi u rác th i (Gomigenryo-ka )

105 しげんぶつぶんべつ資源物 ごみの分別と出 資源物しげんぶつ(また使つかえる)物ものくぶん区分 しんぶん 1 新聞 だかたいちらんしゅぶんし方一覧 (5 種 13 分別 しゅるいごみの種類 しんぶんふく新聞 ( ちらしを含む ) べつ ) ちゅういじこう 注意事項 ぶくろかみぶくろいポリ袋や紙袋には入れないでください はこかならひら 2ダンボールダンボール箱は必ず開いてたたんでくださざっしほんざっしほうそうしかしばこと 3 雑誌 その本 雑誌 包装紙 菓子箱 ( ボールい ビニールやセロハンなどは取たかみがみはず他の紙紙 ) カレンダーなどり外してください かみ 4 紙パック ぬのるい 5 布類 かんるい 6びん缶類 7 ペットボトル はくしょく 8 白色トレイ 9プラスチックせいようきほうそう製容器包装 しょうきゃく 10 焼却ごみも ( 燃えるごみ ) ふねん 11 不燃ごみも ( 燃えないごみ ) きけん 12 危険ごみあぶ ( 危ないごみ ) そだい 13 粗大ごみおお ( 大きいごみ ) しゅうしゅう 14 収集しないごみあつ ( 集めないごみ ) ぎゅうにゅううち牛乳やジュースなどの内側かみ紙パック がわしろが白い いるいふとん衣類 布団カバー タオルなど のものかん飲み物のびん 缶 ( ジュース ビーたものかんのルなど ) 食べ物のびん 缶 飲みぐすり薬のびん のもの飲み物 しょうゆなどのペットボトル さかなにくそうざいつかいろ魚 肉 惣菜などに使われる色やもようしろいろ模様がついていない白い色のトレイ かしふくろたまごお菓子の袋や卵のパック ペットボトルのキャップ シャンプーのボトせいようきルなどのプラスチック製の容器やほうそうはっぽうせいかんしょうざい包装 発泡スチロール製の緩衝材なまかわせいひん生ごみ アルミホイル 革製品 靴せいひんクの製品 ( 衣装 いしょうケース おもちゃ ボールペン ) など せとものさらちゃわん瀬戸物 ( 皿 茶碗など ) なべ けしょうひんわたいねつ化粧品のびん 割れたガラス 耐熱せいひんはりがねせいガラス製品 針金製のハンガー かさるいかんきんぞく傘 コード類 びんや缶の金属のふたなど かんでんちけいこうとうでんきゅうはものるい乾電池 蛍光灯 電球 刃物類 ラかんイター スプレー缶など かぐるいふとんもうふ家具類 布団 毛布 カーペット じてんしゃ自転車など 50 cmより大きいごみ かるきひらかわ軽くすすぎ 切り開いて乾かしてだ出してください あめひだ雨の日は出さないでください わはいたやスポンジなどの入ったものはしょうきゃく焼却ごみです かんおお缶は20cmの大きさまで びんはいっしょうおお一升びんの大きさまで 20cmをこいっとかん越えるもの ( 一斗缶など ) やすすよごおいでも汚れが落ちないものはふねん不燃ごみです キャップやラベルをはずして すだすいでから つぶして出してください かわすすいで乾かしてください よご汚れているものは すすいでから つぶして出してください くつ バッグ CD CD ケース プラスチッ かさぼうじょう傘などの棒状のもの (1mまで) ぼんたばは 3 本くらいずつひもで束ねてくしようずみこがたかでんださい 使用済小型家電のリせんようかいしゅうだサイクル専用回収ボックスにも出くわすことができます 詳しくは 102 らんページをご覧ください せんたくきれいぞうこパソコン テレビ 洗濯機 冷蔵庫 エアコン タイヤ オートバイ やくひんるい薬品類 スプリング入りのマットレスやソファーなど だかた出し方 じゅうもんじひもで十文字にしばってくださたかみかみぶくろい その他の紙は 紙袋 ( ひもじゅうもんじとうめいで十文字にしばる ) または透明はんとうめいぶくろいだか半透明のポリ袋に入れて出してください じゅうもんじとうめいひもで十文字にしばるか 透明はんとうめいぶくろいだか半透明のポリ袋に入れて出してください とうめいはんとうめいぶくろい透明か半透明のポリ袋に入れだかんるいて出してください びん缶類 ペットボトルはキャップをはずし だすすいでから出してください はずきんぞくせい外したキャップは 金属製 = ふねんせい不燃ごみ プラスチック製 =プせいようきほうそうだラスチック製容器包装で出してください かんなかみつかライター スプレー缶は中身を使きかんしゅういひい切り, スプレー缶は周囲に火のけかくにんかぜとお気がないことを確認し 風通しのよおくがいあなひら良い屋外などで必ず穴を開けてください せいそうじぶんもいむりょうそだいうけつけ清掃センターに自分で持って行く ( 無料 ) か 粗大ごみ受付センタときゆうりょうてんえんー に取りに来てもらってください ( 有料 :1 点 830 円 ) はんばいてんきょかぎょうしゃや許可業者に頼 販売店ださい たのんでく 100

106 B ng tóm t t cách phân lo i và đ rác, rác tài nguyên (5 lo i 13 m c) Phân chia Lo i rác Đi u chú ý Cách v t rác 1. Báo Báo (g m c t qu ng cáo) 2.Thùng carton 3. T p chí, các lo i gi y khác Thùng gi y carton Sách, t p chí, gi y bao bì, gói b c, h p bánh k o, l ch... Không b vào túi nilon ho c túi gi y M thùng tr i ph ng và x p g n. Lo i b h t ph n nh a và b ng dính trong. Dùng dây bu c l i theo ki u ch th p. Các lo i gi y khác b vào túi gi y ho c túi nilon trong ho c trong m, (bu c l i theo ki u ch th p). 4. H p gi y Các lo i h p m t trong màu tr ng như h p s a, nư c trái cây Xóc r a s ch, c t m và đ khô ráo. Dùng dây bu c l i theo ki u ch th p ho c b vào túi nilon trong ho c trong m. Rác tài nguyên (ho c đ còn s d ng đư c) 5. V i 6. Lon, can, chai, l 7. Chai nh a 8. Khay màu tr ng 9. Bao gói, b c, đ đ ng b ng nh a 10. Rác cháy đư c Qu n áo, v chăn n m, khăn.v.v Lon, can, chai, l đ ng đ u ng (nư c trái cây, bia...) Lon, can, chai, l đ ng đ ăn, thu c u ng. Chai nh a đ ng nư c u ng ho c gia v, nư c ch m Khay màu tr ng không có hoa văn, hình m u đ ng th t, cá, đ ăn. Các lo i bao gói b c, đ đ ng b ng nh a như v bánh k o, v tr ng, n p nh a, chai d u g i đ u, các v t chèn lót có tính styren. Không v t vào ngày mưa. Mi ng x p b t bi n và bông gòn thì v t chung v i rác cháy đư c. Lon, can kích c đ n 20cm, chai dung tích đ n 1,8 lít. N u kích thư c quá 20cm ho c các lo i chai l ã xóc nhưng không th s ch đư c v t b n thì v t chung v i rác không cháy đư c. B riêng n p, l t nhãn, xóc r a s ch, đ p b p trư c khi v t. R a s ch, đ khô ráo. Xóc r a s ch, đ p b p trư c khi v t. Rác tươi, gi y nhôm, đ da, giày, túi xách, CD, v CD, các lo i đ nh a (đ b c qu n áo, đ chơi, bút bi...) B vào túi nilon trong ho c trong m. Các lo i chai, l c n tháo n p, xóc r a s ch trư c khi v t. Các lo i n p ã tháo riêng, n u là n p kim lo i thì v t chung v i rác không cháy đư c, n p nh a thì v t chung v i rác bao gói b c, đ đ ng b ng nh a. 11. Rác không cháy đư c 12. Rác nguy hi m 13. Rác l n Đ s (bát, đia..), n i, đ trang đi m, đ th y tinh v, đ th y tinh ch u nhi t, móc áo kim lo i, ô dù, dây đi n các lo i, n p chai l b ng kim lo i. Ác quy khô, đèn hu nh quang, bóng đèn tròn, các lo i dao kéo, b t l a, bình x t. Các lo i rác có kích thư c l n trên 50 cm như đ đ c trong nhà, chăn n m, th m tr i, xe đ p... Các lo i đ d ng g y như ô dù chi u dài đ n 1m, bó thành bó kho ng 3 cây. Có th b vào thùng chuyên dùng thu gom đ đi n gia d ng lo i nh tái ch. Chi ti t tham kh o trang 102. B t l a và bình x t có ga c n dùng h t ga trư c khi v t, ki m tra k khu v c xung quanh có kh năng b t l a hay không, ch n v trí thông gió t t đ ch c l bình x t. T mang đ n trung tâm x lý rác t p trung (mi n phí), ho c liên h đ trung tâm ti p nh n rác l n đ n l y (m t phí 830 yên/ cái) Rác không thu gom Máy vi tính, ti vi, máy gi t, t l nh, đi u hòa, l p xe, xe máy, các lo i nh c c, các lo i đ m ho c sofa có lò xo... Liên h mang đ n các c a hàng đ c ho c ngư i có gi y phép v n chuy n thu gom. 101

107 しげんかいしゅう 資源回収とリサイクルしようずみこがたかでん使用済小型家電のリサイクルしかくしせつせっちせんようかいしゅうしようずみこがたかでんかいしゅうゆうようきんぞく市では 各施設に設置した専用の回収ボックスで使用済小型家電を回収し レアメタルなどの有用金属すいしんきょうりょくねがのリサイクルを推進しています ご協力をお願いします かいしゅうひんもくかていつかこがたかでんかいしゅうとうにゅうぐちはいはばたか 回収品目家庭で使われなくなった小型家電で 回収ボックスの投入口に入るもの ( 幅 50cm 高さおくゆきみまん 15cm 奥行 30cm 未満のもの ) かいしゅうせっちしせつしやくしょほんちょうしゃかんきょうがくしゅうかくちくしみんとしょかんかいしゅう 回収ボックス設置施設市役所本庁舎 環境学習センター 各地区市民センター 図書館 回収せっちしせつしらんボックス設置施設については 市ホームページをご覧ください ちゅういじこう 注意事項こじんじょうほうふく 個人情報を含むデータは あらかじめご自身かいしゅうりようばあい 回収ボックスをご利用にならない場合は 従来 じしんさくで削 じゅうらいの分別 じょ除してください ぶんべつしたがルールに従ってください Thu gom và tái ch rác tài nguyên Tái ch đ đi n gia d ng lo i nh Trong thành ph, t i m i cơ s x lý đ u đ t các thùng chuyên thu gom đ đi n gia d ng lo i nh đ ti n hành tái ch l i nh ng kim lo i hi m. Hãy cùng chung s c. Lo i thi t b thu gom: Các lo i đ đi n gia d ng lo i nh không còn s d ng n a có kích thư c có th b v a trong thùng thu gom (ngang 50 cm cao 15cm sâu 30cm). Các cơ s có đ t thùng thu gom: Tòa nhà hành chính Shiyakusyo, trung tâm đào t o môi trư ng Kankyogakushu-senta, trung tâm th dân các khu v c Shinmin-senta, thư vi n. Tham kh o trên trang ch c a thành ph đ bi t các cơ s có đ t thùng thu gom. Đi u c n chú ý * Trư c khi v t b hãy xóa các d li u có ch a thông tin cá nhân. * Trư ng h p không dùng thùng thu gom, hãy th c hi n theo quy t c phân lo i t tr c n nay. 102

108 パソコンつぎほうほう次のいずれかの方法でリサイクルしてください しようずみこがたかでんかいしゅうい 使用済小型家電回収ボックスに入れる くわしようずみこがたかでんらん 詳しくは 98ページ 使用済小型家電のリサイクル をご覧ください みなみせいそうもばらもこ 南清掃センターまたはクリーンパーク茂原に持ち込む せいぞうはんばいかいしゅういらいかいしゅうほうほうかくとあ 製造 販売メーカーに回収を依頼する 回収方法は 各メーカーにお問い合わせください パソすいしんきょうかいしらコン3R 推進協会のホームページからも調べることができます すいしんきょうかいパソコン3R 推進協会 Máy vi tính Tái ch theo m t trong các bi n pháp dư i đây: Đ vào thùng thu h i đ đi n gia d ng lo i nh. Chi ti t tham kh o trang 98 (tái ch đ đi n gia d ng lo i nh ). Mang đ n trung tâm x lý Minami Seiso ho c trung tâm x lý Mobara Green Park). Nh hãng ch t o, s n xu t ho c các chu i c a hàng. Bi n pháp thu h i c n liên h v i t ng hãng. Có th tìm ki m thông tin trên trang ch c a Hi p h i thúc đ y tái ch máy tính 3R. Hi p h i thúc đ y tái ch máy tính 3R

109 かでんひんもく家電 4 品目せんたくきいるいかんそうきれいぞうこれいとうこししゅうしゅうこうりてんエアコン テレビ 洗濯機 衣類乾燥機 冷蔵庫 冷凍庫は 市では収集できません 小売店などにいらいしていもこばしょじぶんもちこ依頼するか 指定の持ち込み場所に自分でお持込みください こうりてんいらいばあいかかみせかこせいひんこうにゅうみせひと 小売店などに依頼する場合買い替えをするお店や 過去にその製品を購入したお店に引き取りをいらいしゅうしゅううんぱんきょかぎょうしゃしょりいらいりょうきんほかうんぱんりょうひつよう依頼したり 収集運搬許可業者などに処理を依頼します リサイクル料金の他に 運搬料などが必要ばあいくわこうにゅうさきこうりてんしゅうしゅううんぱんきょかぎょうしゃとあになる場合があります 詳しくは 購入先の小売店や収集運搬許可業者にお問い合わせください じぶんばしょうんぱんばあいはいきかでんめいおおかたじぜんしら 自分で持ち込み場所へ運搬する場合廃棄する家電のメーカー名や 大きさ ( 型 ) を事前に調べゆうびんきょくひつようじこうかでんけんきにゅうりょうきんはらはいきかでんてから 郵便局で必要事項を家電リサイクル券に記入し リサイクル料金を払います 廃棄する家電にかでんけんはつもこばしょじぶんうんぱん家電リサイクル券を貼り付け 持ち込み場所に自分で運搬します 持ち込み場所ういしゅく 受け入れ : 祝休日かぶしきがいしゃほりえ株式会社堀江ソーケンじゅうしょやなぜまち住所 : 簗瀬町 おかやまけんかもつ岡山県貨物 きゅうじつのぞを除く月 うんそうかぶしきがいしゃ げつどようびごぜんじごごじ ~ 土曜日の午前 9 時 ~ 午後 5 時 ( 正午 運送株式会社じゅうしょにしおさかべまち住所 : 西刑部町 ぼんねんまつねんしきゅうぎょうきゅうぎょうきかんかくにん お盆 年末年始は休業 ( 休業期間はご確認ください ) しょうごごご ~ 午後 じのぞ 1 時は除く ) といげんりょうか問 : ごみ減量課 lo i đ đi n gia d ng Thành ph không thu gom các lo i đi u hòa, ti vi, máy gi t, máy s y qu n áo, t l nh, máy đông l nh. C n t liên h v i các c a hàng kinh doanh thu h i đ c ho c mang đ n nơi x lý theo quy đ nh. Trư ng h p nh các c a hàng kinh doanh đ c : có th nh các c a hàng mua đi bán l i, các c a hàng ã t ng mua lo i đ đi n này trư c đó, ho c nh nh ng ngư i có gi y phép v n chuy n thu h i đ c x lý. Ngoài chi phí thu gom tái ch, có trư ng h p có th t n thêm phí v n chuy n. Chi ti t liên h v i các c a hàng kinh doanh đ c và ngư i có gi y phép v n chuy n thu h i đ c. Tr ng h p t mình mang n a i m thu gom c n tìm hi u trư c các thông tin: Đ đi n c a hãng nào, dung tích bao ch a lo i gì, bao nhiêu lit. Sau đó c n mua phi u tái ch đ đi n và tr ti n tái ch t i bưu đi n. Dán phi u tái ch lên đ đi n mu n b và t chuy n đ n nơi x lý đư c quy đ nh. Đ a đi m chuy n đ n Ngày gi làm vi c: th 2 - th 7: sáng 9:00-5:00 chi u (tr ngày ngh l và gi ngh trưa t 12:00 sáng 1:00 chi u) Công ty C ph n Horie Soken Đ a ch : Yanasemachi Công ty C ph n v n chuy n hàng hóa Okayamaken Đ a ch : Nishiosakabe Ngh vào ngày t t, l Obon (Liên h xác nh n trư c th i gian ngh ) Liên h : Phòng gi m thi u rác th i Gomigenryoka

110 こうつう交通 じどうしゃじてんしゃ 自動車と自転車 じどうしゃうんてんめんきょ 自動車運転免許にほんじどうしゃうんてんめんきょしゅとくほんごくめんきょしょうきかほうほう日本で自動車運転免許を取得するには 本国の免許証を切り替える方法と 日本ほうほうきりかえじゅけんてつづうんてんめんきょおこなる方法があります 切替および受験手続きは運転免許センターで行っています うんてんめんきょしょざいちかぬまししもいしかわ運転免許センター所在地 : 鹿沼市下石川 にちじげつようびきんようびごぜんじぷんごごじしゅくきゅうじつのぞ 日時 : 月曜日 ~ 金曜日の午前 8 時 30 分 ~ 午後 1 時 ( 祝休日を除く ) がいこくめんきょきりかえあんない外国免許切替の案内 にほんしけんで試験を受 うけて取得 しゅとくす GIAO THÔNG Xe hơi và xe đ p B ng lái xe hơi Đ l y b ng lái xe hơi Nh t có th h c và thi Nh t ho c đ i t b ng lái nư c mình sang b ng lái c a Nh t. Th t c thi và đ i b ng lái đư c th c hi n trung tâm b ng lái. Đ a ch c a trung tâm b ng lái: Kanumashi Shimoishikawa Ngày gi làm vi c: th 2 th 6 sáng 8:30-1:00 chi u (tr ngày ngh l ). Hư ng d n đ i b ng lái nư c ngoài じてんしゃ自転車じてんしゃてがるこうつう自転車は手軽な交通じてんしゃうんてん自転車は運転免許 しゅだんろじょうほうちほこうしゃきんきゅうしゃりょうつうこうさまた手段ですが 路上に放置すると歩行者や緊急車両の通行の妨げになります まためんきょこうつうほうきたいしょういはんうんてんばっそくてきようはありませんが 交通法規の対象となりますので 違反運転には罰則が適用されるばあいしちゅうしんしがいちえきしゅうへんじてんしゃほうちきんしくいきしていほうちじてんしゃ場合があります 市では 中心市街地や駅周辺を自転車放置禁止区域に指定し 放置された自転車をてっきょほかんじょうつにちかんひとしょぶんてっきょじてんしゃへんかん撤去して保管所に移し 90 日間引き取りがないときは処分します なお 撤去した自転車の返還にはてっきょほかんひようえんひつようほかんばしょじてんしゃほうちきんしくいきくわ撤去 保管費用として2,670 円が必要です 保管場所や自転車放置禁止区域について 詳しくは 106~ らん 107ページをご覧ください Xe đ p Xe đ p là lo i phương ti n giao thông g n nh nh t, tuy nhiên n u đ xe m t tr t t đư ng l s làm c n tr giao thông c a ngư i đi b và xe c p c u. Xe đ p tuy không c n b ng lái xe nhưng c ng là đ i tư ng trong quy t c giao thông, trư ng h p lái xe ph m lu t giao thông c ng s b áp d ng hình th c ph t. Trong trung tâm thành ph và khu v c g n ga có ch đ nh khu v c c m đ xe đ p, xe đ b a bãi s b thu h i chuy n đ n nơi lưu kho, trong vòng 90 ngày n u không đ n nh n xe thì xe s b x lý. Khi đ n nh n l i xe ã b thu h i c n đóng phí lưu kho là 2,670 yên. Thông tin chi ti t v các đ a đi m lưu kho và các khu v c c m đ xe tham kh o trang

111 中心市街地 Trung tâm thành ph A B 7 8 C おおどお大通り どおり オリオン通 にししょうがっこう 西小学校 とうぶうつのみやえき 東武宇都宮駅 ちゅうおうしょうがいがくしゅう中央生涯学習センターちゅうおうしょうがっこう 中央小学校 とうきょうかいどう 東京街道 どおいちょう通り じてんしゃほうちきんしくいき 自転車放置禁止区域 じてんしゃほうちきせいくいき 10 自転車放置規制区域 1 Đư ng Odori 2 Đư ng Orion 3 Trư ng ti u h c Nishi 4 Nhà ga TobuUtsunomiya 5 Trung tâm giáo d c rèn luy n Chuo 6 Trư ng ti u h c Chuo 7 Đư ng Tokyogaido 8 Đư ng Ichou 9 Khu v c c m đ xe đ p 10 Khu v c quy đ nh đư c đ xe しえいちゅうりんじょう 市営駐輪場ちゅうおうちょうめ A 中央 1 丁目とうぶうつのみやえき B 東武宇都宮駅東ちゅうおうしょうがっこうきた C 中央小学校北 ひがし Bãi gi xe p thành ph A Chuo 1 chome B TobuUtsunomiya Eki Higashi C Chuo Shogakko Kita たんじかんせんようちゅうりんじょう 短時間専用駐輪場うえのがっきひがし上野楽器東しどうごう市道 36 号しどうごう市道 37 号 Bãi gi xe p th i gian ng n Uenogakki Higashi Đư ng l s 36 Đư ng l s 37 じてんしゃほかんじょ 自転車保管所ちゅうおうちょうめ A 中央 1 丁目 Bãi lưu xe đ p vi ph m A Chuo 1 chome へんかんばしょ 返還場所 撤去 てっきょじてんしゃされた自転車 ほかんを保管 Nơi tr xe vi ph m Nơi lưu gi xe đ p b thu h i うつのみやえきふきん JR 宇都宮駅付近 Khu lân c n ga Utsunomiya D E B 4 C 5 A 3 さいわいばし 1 幸橋 おおどおりいまいずみしょうがっこう 2 大通 3 今泉小学校 うつのみやえき 4JR 宇都宮駅 うつのみやちゅうおうびょういん 5 宇都宮中央病院 じてんしゃほうちきんしくいき 6 自転車放置禁止区域 じてんしゃほうちきせいくいき 7 自転車放置規制区域 1 C u Saiwaibashi 2 Đư ng Odori 3 Trư ng ti u h c Imaizumi 4 Nhà ga Utsunomiya 5 B nh vi n ChuoUtsunomiya 6 Khu v c c m đ xe đ p 7 Khu v c quy đ nh đư c đ xe しえいちゅうりんじょう 市営駐輪場 しんかんせんこうかした A 新幹線高架下 うつのみやえきひがしぐちだい 1 B JR 宇都宮駅東口第 うつのみやえきひがしぐちだい 2 C JR 宇都宮駅東口第 うつのみやえきにしぐち D JR 宇都宮駅西口 うつのみやえきにしぐちほどうじょう E JR 宇都宮駅西口歩道上 Bãi gi xe p thành ph A Dư i g m đư ng tàu Sinkansen B Bãi 1 c a đông ga JR Utsunomiya C Bãi 2 c a ông ga JR Utsunomiya D C a tây ga JR Utsunomiya E Đư ng đi b c a tây ga JR Utsunomiya 106

112 つるたえきふきん JR 鶴田駅付近 5 2 Khu lân c n ga JR Tsuruta 6 A どお 1 なかよし通り つるたえきまえゆうびんきょく 2 鶴田駅前郵便局 とちぎかいどう 3 栃木街道 つるたえき 4 JR 鶴田駅 じてんしゃ 5 自転車 くいき区域 じてんしゃ 6 自転車 しえいちゅうりんじょう 市営駐輪場 A JR 鶴田駅 ほうち放置 ほうち放置 きんし禁止 きせい規制 1 Đư ng Nakayoshi 2 Bưu đi n trư c ga Tsuruta 3 Đư ng l Tochigi 4 Ga JR Tsuruta 5 Khu v c c m đ xe đ p 6 Khu v c quy đ nh đư c đ xe Bãi gi xe p thành ph A Ga JR Tsuruta すずめのみやえきふきん JR 雀宮駅付近 Khu lân c n ga JR Suzumenomiya 11 2 A みんえいじてんしゃあずかじょり所 1 民営自転車預 とうほくしんかんせん 2 東北新幹線 みなみとしょかん 3 南図書館 3 Thư vi n Minami すずめのみやえきまえゆうびんきょく 4 雀宮駅前郵便局 4 Bưu đi n trư c ga Suzumenomiya すずめのみやえき 5JR 雀宮駅 5 Ga JR Suzumenomiya うつのみやこうぎょうこうこう 6 Trư ng c p ba KogyoUtsunomiya 6 宇都宮工業高校すずめのみやちゅうおうしょうがっこう 7 Trư ng ti u h c ChuoSuzunomiya 7 雀宮中央小学校こくどうごうせん 8 Qu c l s 4 8 国道 4 号線 9 Bãi gi xe p thành ph c a đông しえいすずめのみやえきひがしぐちちゅうしゃじょう 9 市営雀宮駅東口駐車場 ga Suzumenomiya じてんしゃほうちきんしくいき 10 自転車放置禁止区域 10 Khu v c c m đ xe đ p じてんしゃほうちきせいくいき 11 自転車放置規制区域 しえいちゅうりんじょう 市営駐輪場 1 Bãi gi xe p t nhân 2 Tohoku Sinkansen 11 Khu v c quy đ nh đư c đ xe Bãi gi xe p thành ph A JR 雀宮駅東口 A C a đông ga JR Suzumenomiya 107

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

ベトナム語 Tiêńg Viêṭ THÔNG TIN ĐƠÌ 暮らしの便利帳 保存版 Lưu 宇都宮市 Bảng nội dung もくじ目次 ほんぺん本編 うつのみやしがいよう宇都宮市の概要 しやくしょあんない 市役所案内 じゅうみんとうろく 住民登録 とくべつ 特別永住者 こせき戸籍 2 13 えいじゅうしゃとどけでの届出 20 いんかんとうろく 印鑑登録 22 1 17 マイナンバー制度 24

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい 脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数

More information

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年 脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名 技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ, cách thức liên hệ 監理団体 / Đơn

More information

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được - 193 - にほんご わたしの日本語チェックシート にほんご 日本語チェックシートとは なにべんきょうきいつ何を勉強した

More information

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス編成やカリキュラムの見直しを重ねながら 事業を継続してきました 現在も年間を通じて日本語講座を開講しています

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin 技能実習生手帳 Technical Sổ tay Thực Intern tập Trainee sinh Handbook kỹ năng ベトナム語版 厚生労働省職業能力開発局 Ministry Bộ Lao of Health, động, Y Labour tế và Phúc and Welfare lợi Human Cục Resources phát triển Development

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information