Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Similar documents
語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

W06_viet01

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Contents

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

2

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

プリント

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

PTB TV 2018 ver 8

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

< F312D30335F834F E696E6464>

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

意識_ベトナム.indd

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v


Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

現代社会文化研究

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

untitled

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

untitled

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Bia 1_VHPG_268_17.indd

1 ページ

Mùa Khô

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

MergedFile

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

untitled

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

第34課

untitled

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

00

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

PowerPoint プレゼンテーション


-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Microsoft Word - speech.docx

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Title ベトナムにおける儒教の研究状況 孝 の思想を中心に Author(s) 佐藤, トゥイウェン 文化交渉 Citation t Asian Cultures : 東アジア文化研究科院生論集 2: Issue Date : Journal of the

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

Transcription:

Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ/ triều/ sóng thần Chống lũ cho Nhà máy ở Thái Lan Các ưu điểm/tính năng đặc biệt Hệ thống đóng cọc Không ồn Không giàn tạm (Non-Staging Press-In Piling System) Phương pháp mặt bằng thi công trên không (Overhead Clearance Method)

Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Ngành khác 55,4% Ngành bán lẻ 7,1 % Ngành sản Ngành xây dựng 13,6% Nông nghiệp 7,3% Tiếng ồn 39,2% Rung lắc 9,7% Ô nhiễm không khí 29% Mùi hôi 5,6 % Các vấn đề khác 16,5 % xuất 16,6% Khiếu nại của cộng đồng trích trong Sách trắng ngành Xây dựng Nhật bản, Bộ Môi Trường Nhật Bản

Nguyên tắc ép cọc tĩnh-the Press-in Principle Sáng tạo cơ bản của máy đóng cọc không tiếng ồn (Silent Piler) Phát minh hàng đấu thế giới nhằm loại bỏ sự ô nhiễm của ngành xây dựng Năm 1975 Hoàn thành máy đóng cọc không tiếng ồn đầu tiên Sản phẩm đầu tiên của thế giới ứng dụng nguyên lý ép cọc tĩnh

Nguyên tắc Press-in Những tác động gây ra từ các phương pháp (PP) đóng cọc khác nhaupp đập- PP rung lắc- PP khoan trước- PP ép cọc Percussion Vibration Pre-drilling tĩnh-press-in Noise Noise Pressure Vibration Vibration Pocket Bulb Formation Ground Disturbance Ground Disturbance

Nguyên tắc Press-in Cơ chế: dùng phản lực

Nguyên tắc Press-in Không rung lắc, không tiếng ồn

Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle)

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ/ triều/ sóng thần Chống lũ cho Nhà máy ở Thái Lan Các ưu điểm/tính năng đặc biệt Hệ thống đóng cọc Không ồn Không giàn tạm (Non-Staging Press-In Piling System) Phương pháp mặt bằng thi công trên không (Overhead Clearance Method)

Tường chống lũ cấy ghép cọc Chống lũ/sạt lở Bến cảng, Tàu Cầu Đường Cấp thoát nước Khắc phục thiên tai

Tường chống lũ ghép cọc Cấu trúc lắp ghép được lòng đất hỗ trợ cấu trúc ghép cấu trúc nền Biển Đất liền Biển Đất liền Hợp nhất với lòng đất đất Xây dựng trên nền đất nông

Tường chống lũ cấy ghép cọc Cấu trúc lắp ghép được lòng đất hỗ trợ Cấu Tenacious trúc Implant lắp ghép Structure kiên cố Phương pháp đào móng Sức chống chịu của công trình Fragile Footing Structure dễ gãy đổ Chống lại áp lực đất Chống lại áp lực đất Mô hình thử nghiệm khi Model test with 社内模型実験 an có assumed sóng thần Tsunami Đất bị sụp đổ do động đất

Tường chống lũ cấy ghép cọc Cấu trúc lắp ghép được lòng đất hỗ trợ

Tường chống lũ lắp ghép Cấu trúc cấy ghép được lòng đất hỗ trợ Th. 8,2010 Th.4,2011 Double-wall cofferdam tide gate tide gate Trước Động đất Sau Động đất

Tường chống lũ cấy ghép cọc Cấu trúc lắp ghép được lòng đất hỗ trợ Cống ngăn triều và tường kép Cofferdam, Iwate Nhà bị phá hủy Tường kép Cofferdam giữ nguyên Đê sông bị phá hủy

Tương chống lũ cấy ghép cọc Cấu trúc lắp ghép được nền đất hỗ trợ 4000 Tường kép cofferdam giữ nguyên ko bị tàn phá 3000 8000 5000 Sheet Pile Cọc

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ/ triều/ sóng thần Chống lũ cho Nhà máy ở Thái Lan Các ưu điểm/tính năng đặc biệt Hệ thống đóng cọc Không ồn Không giàn tạm (Non-Staging Press-In Piling System) Phương pháp mặt bằng trên không (Overhead Clearance Method )

Các thành tự trong quá khứ/ hiện tại Phòng chống lũ / triều/ sóng thần Tường chống lũ lắp ghép:đê biển Biển Nhật Bản Kochi Miyagi Tokyo Biển TBD 710m Vịnh Tosa Tosa Bay(Pacific ( Biển TBD) Ocean)

Các thành tựu trước đây/ hiện nay Phòng chống lũ/ triều/ sóng thần Tường chống lũ cấy ghép:đê ven biển Press-in Method Hoàn thiện Sheet Pile

Máy khoan Cột khoan siêu mạnh

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ/ triều/ sóng thần Chống lũ cho Nhà máy ở Thái Lan Các ưu điểm/tính năng đặc biệt Hệ thống đóng cọc Không ồn Không giàn tạm (Non-Staging Press-In Piling System) Phương pháp mặt bằng trên không (Overhead Clearance Method )

Các thành tựu trước đây/ hiện nay Chống lũ cho nhà máy ở Thái Lan

Các thành tựu trước đây/hiện nay

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ/ triều/ sóng thần Chống lũ cho Nhà máy ở Thái Lan Các ưu điểm/tính năng đặc biệt Hệ thống đóng cọc Không ồn Không giàn tạm (Non-Staging Press-In Piling System) Phương pháp mặt bằng trên không (Overhead Clearance Method )

Ưu điểm/ tính năng đặc biệt Các phương pháp Press-in

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ/ triều/ sóng thần Chống lũ cho Nhà máy ở Thái Lan Các ưu điểm/tính năng đặc biệt Hệ thống đóng cọc Không ồn Không giàn tạm (Non-Staging Press-In Piling System) Phương pháp mặt bằng trên không (Overhead Clearance Method )

Hệ thống đóng cọc không ồn không giàn tạm Không cần mặt nền làm việc tạm thời (Đoạt huy chương công nghệ mới JSME năm 1999, Giảm phát thải khí CO2 tối đa: giảm 80%)

Hệ thống đóng cọc không ồn không giàn tạm Nâng cấp sông ngòi để phòng chống lũ lụt Phương Conventional pháp Approach một bước Flooding Situation Sông Kandagawa, Nhật Bản

Hệ thống đóng cọc không ồn không giàn tạm Cải thiện cống thoát nước

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ/ triều/ sóng thần Chống lũ cho Nhà máy ở Thái Lan Các ưu điểm/tính năng đặc biệt Hệ thống đóng cọc Không ồn Không giàn tạm (Non-Staging Press-In Piling System) Phương pháp mặt bằng trên không (Overhead Clearance Method )

Non-Staging Khi không gian Press-in thi công Piling hạn chế System (GRB System)

Non-Staging Năm nguyên tắc Press-in cho xây Piling dựng System (GRB System) Mong muốn của người dân Bảo vệ môi trường Thẩm mỹ An toàn Kinh tế Tốc độ Yêu cầu chuyên môn