AIT 日本語学校留学生活のしおり
がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間 まで ) せいかつ 6. 生活のこと ( パスポート ざいりゅうこくみんけんこうほけん在留カード国民健康保険 マイナンバー けいたいでんわ 携帯電話 LINE ) せいかつ 7. 生活のこと ( ゴミのルールタバコうるさいだめです ) いちじきこくながやすいちじきこくねが 8. 一時帰国について ( 長い休みのときだけ一時帰国願い ) きんきゅうじれんらくみかた 9. 緊急時の連絡について ( ホームページの見方 ページにあります ) がっこうちかしやくしょ 10. 学校の近くについて ( 市役所 ゆうびんきょく郵便局 びょういん病院 ばしょの場所 )
1. がっこうについて 1) なまえ AIT 日本語学校 にほんご がっこう 2) じゅうしょ 千葉県成田市東町 607-1 成田東町ビル 2F ちばけんなりたしあずまちょうなりたあずまちょうびるにかい 3) でんわばんごう 0476-20-2033 4) じゅぎょうじかん (GIỜ HỌC) ごぜん (BUỔI SÁNG) 9:00~12:30 ごご (BUỔI CHIỀU) 13:20~16:50 2. けっせき ちこくについて (về việc nghỉ học, đi trễ) がっこうをやすむときちこくするときはかならずがっこうにでんわをしてください じぶんででんわをします ( クラスとなまえをいいます ) ともだちにおねがいするのはだめです Trong trường hợp nghỉ học hoặc đi trễ học sinh bắt buộc phải gọi điện thông báo cho nhà trường. Học sinh phải tự mình gọi điện, không nhờ người khác gọi. (Khi gọi điện phải nêu rõ tên và lớp học). Không được nhờ bạn xin phép giùm.
0476-20-2033 0476-20-2033 がっこうのでんわばんごう (Số điện thoại nhà trường): *0476-20-2033( げつようび~きんようび 8:30~18:00)(Từ thứ 2 đến thứ 6) * ( きんきゅうのときどようびにちようび )(Trường hợp khẩn cấp, thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ) きんきゅう の でんわばんごう (Các số điện thoại trong trường hợp khẩn cấp) けいさつ 110 じこのとき Cảnh sát (trong trường hợp gặp sự cố/ tai nạn) しょうぼうしょ 119 かじのとき Cứu hỏa (trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn) きゅうきゅうしゃ 119 けがをしたときびょうきのとき Cấp cứu (trong trường hợp bị thương hoặc bị bệnh) 3. しゅっせきについて (về tỷ lệ đi học chuyên cần) まいにちがっこうへきましょう
しゅっせきがわるいとビザはもらうことができません 100% 90% Học sinh nên cố gắng đi học đầy đủ. Nếu tỷ lệ đi học chuyên cần thấp sẽ không xin được Visa. ごぜんクラス 9:00~9:15 にがっこうへきました ちこく 9:16~ がっこうへきました やすみ Buổi sáng: Học sinh đến trường trong khoảng thời gian từ sau 9:00 đến 9:15 Trễ học Học sinh đến trường bắt đầu từ 9:16 trở đi xem như vắng 1 buổi học ごごクラス 13:20~13:35 にがっこうへきました ちこく 13:36~ にがっこうへきました やすみ Buổi chiều: Học sinh đến trường trong khoảng thời gian từ sau 13:20 đến 13:35 Trễ học Học sinh đến trường bắt đầu từ 13:36 trở đi xem như vắng 1 buổi học トイレは 1 かいです きょうしつは 3 かいです エレベーターはつかいません かいだんをつかいます Nhà vệ sinh ở tầng 1 Phòng học ở tầng 3 Học sinh chỉ sử dụng cầu thang bộ, không sử dụng thang máy. 4. じゅぎょうについて (trong giờ học) 1) きょうしつのなかはコートマフラーぼうしは です
Học sinh không được mang áo khoác, khăn quàng cổ và đội mũ trong lớp học. 2 がっこう クラス に と もってくる なまえ を もの (Những vật dụng mang theo khi đến trường) かきます (Phải ghi rõ tên và lớp học) きょうかしょ (sách giáo khoa) えんぴつ シャープペンシル けしごむ (Bút chì ngòi, bút chì bấm, tẩy) あか えんぴつ 赤ペン ノート かんじ ぶんぽう (bút mực đỏ, vở ghi kanji và ngữ pháp) 赤ペン ノート けしごむ ありません 2かい に あります Trường hợp không có bút chì, bút mực đỏ, vở, tẩy Có bán tại tầng 2 3 たいふう おおきいじしん がっこう の ホームページ おおゆき を の とき みてください Trong trường hợp xảy ra bão, động đất lớn hay tuyết rơi lớn, học sinh vui lòng vào xem thông báo tại trang web của nhà trường. http:// 5 アルバイトについて (về việc làm thêm) アルバイト は いっしゅうかん に 28じかん まで することが できます
29 じかん いじょう は 28 じかん を こえると くに へ かえりま す き を つけましょう Học sinh có thể làm thêm 1 tuần tối đa 28 giờ. Trường hợp làm thêm quá 28 giờ sẽ bị bắt buộc về nước. Học sinh cần chú ý điều này. 0 28じかん 28 じかん 1ぷん さような ら ゲームセンター や ふうぞく で アルバイト しては いけませ ん Học sinh không được phép làm thêm tại các quán Game hoặc các địa điểm kinh doanh dịch vụ không lành mạnh khác. ながい やすみ はる いっしゅうかんに じむしょ で なつ ふゆ 40 じかん かみ を まで やすみ の アルバイト ときには が できます もらいます Trong trường hợp những kỳ nghỉ dài (nghỉ xuân, nghỉ hè, nghỉ thu, nghỉ đông) học sinh được phép làm thêm tối đa 40 giờ/ tuần. Học sinh liên hệ nhận giấy cho phép làm thêm 40 giờ tại văn phòng trường.
6. せいかつのこと (Về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày) 1) パスポートざいりゅうカードがくせいしょうほけんしょうマイナンバーはとてもたいせつなものです ぜったいになくさない 人にかさないようにしまし ょう Hộ chiếu, thẻ ngoại kiều, thẻ học sinh, thẻ bảo hiểm, mã số cá nhận là những giấy tờ vô cùng quan trọng. Tuyệt đối không làm mất hoặc cho người khác mượn. パスポートマイナンバーいえにおきます ざいりゅうカードほけんしょうさいふにいれます ( まいにちもってきてください ) がくせいしょう 2) こくみんけんこうほけんについて おかねをはらいます Về bảo hiểm sức khỏe quốc dân (phải đóng tiền): にほんにすむひとはみんなはいります おかねとかみをもってコンビニではらいます まいつきはらってください びょういんでつかいます びょういんのおかねの 30% をはらいます Bất kỳ ai sống ở Nhật đều phải tham gia bảo hiểm này. Học sinh mang theo tiền và biên lai đến đóng tiền tại Combini (cửa hàng tiện lợi 24h) Học sinh phải đóng tiền bảo hiểm hàng tháng. Bảo hiểm này sẽ được sử dụng khi đến khám tại bệnh viện Chi phí khám chữa bệnh tại bệnh viện học sinh sẽ chỉ phải thanh toán 30%.
7 せいかつのこと ( các vấn đề liên quan đến cuộc sống sinh hoạt) 1 ごみ ごみ ごみ (Rác) は は ごみばこ に べつべつ すててください で すてます Vứt rác vào thùng rác Phân loại rác theo đúng chủng loại trước khi vứt. Vứt rác đúng nơi quy định đối với từng loại. もえるごみ ビン Chai Rác cháy được かん Lon ペットボトル chai nhựa 2 たばこ Hút thuốc 3 そうおん Tiếng ồn へやのなか ろうか では おおきいこえ で はなしてはいけません おおきいおと で おんがく を きかないでください Tuyệt đối không làm ồn khi ở trong phòng, ngoài hành lang. Không nghe nhạc với âm lượng lớn.
よるはしずかにしてください Đêm khuya cần tuyệt đối giữ yên tĩnh. 8. いちじきこくについて (về việc việc nước tạm thời (về chơi)). 1) くににかえるときはチケットをかうまえにがっこうのじむしょにいってください Trong trường hợp học sinh muốn về nước chơi, trước khi mua vé máy bay phải thông báo với văn phòng nhà trường. 2) ながいやすみのときにかえってそれからにほんにきてください じゅぎょうがあるときはだめです Học sinh có thể về nước chơi trong những kỳ nghỉ dài và sau đó quay lại Nhật để tiếp tục việc học. Học sinh tuyệt đối không được phép nghỉ học để về nước. 9. きんきゅうじのれんらくについて (Liên lạc trong những trường hợp khẩn cấp) たいふうじしんゆきのときは がっこうのホームページをみてください トップページの NEWS をみてください Trường hợp xảy ra bão, động đất và tuyết rơi, học sinh vui lòng xem thông báo trên trang web của nhà trường. Học sinh có thể xem tại trang chủ mục NEWS. 10. がっこうのまわりのかんきょう (Môi trường xung quanh trường học) 成田市役所 ( なりたしやくしょ )(Trụ sở UBND huyện/thị Narita) 千葉県成田市花崎町 760 番地
( ちばけんなりたしはなさきちょう 760 ばんち ) 0476-24-1655 8:30~17:30 まで ( どようびにちようびしゅくじつはやすみ ) * じゅうしょをつくります Đăng ký địa chỉ * ほけんしょうをつくります Đăng ký thẻ bảo hiểm * じゅうみんひょうのコピー Nhận bản sao giấy chứng nhận đăng ký cư trú * じゅうしょがかわったときのへんこう Đăng ký thay đổi địa chỉ 長谷川医院 ( はせがわいいん ) Bệnh viện HASEGAWA 千葉県成田市東町 216 ( ちばけんなりたしあずまちょう ) 0476-22-0070 Thời gian làm việc 9:00~12:00 16:00~17:30 やすみ : もくようびかようびのごごどようびのごごにちようびしゅくじつ Ngày nghỉ: Thứ 5, chiều thứ 3, chiều thứ 7, chủ nhật, ngày lễ
AIT にほんごがっこ ゆうびんきょ はせがわ いい JR なりた けいせ い イオンタウ しやくしょ 1 AIT にほんごがっこう 2 なりたあずまちょうゆうびんきょく Bưu điện Narita azumacho 3 なりたしやくしょ 4 はせがわいいん