AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Similar documents
語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

W06_viet01

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Contents

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

2

PTB TV 2018 ver 8

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

プリント

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

意識_ベトナム.indd

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747


HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mùa Khô

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

untitled

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

00

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

untitled

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

untitled

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

MergedFile

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

untitled

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

< F312D30335F834F E696E6464>

1 ページ


-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

第34課

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Transcription:

AIT 日本語学校留学生活のしおり

がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間 まで ) せいかつ 6. 生活のこと ( パスポート ざいりゅうこくみんけんこうほけん在留カード国民健康保険 マイナンバー けいたいでんわ 携帯電話 LINE ) せいかつ 7. 生活のこと ( ゴミのルールタバコうるさいだめです ) いちじきこくながやすいちじきこくねが 8. 一時帰国について ( 長い休みのときだけ一時帰国願い ) きんきゅうじれんらくみかた 9. 緊急時の連絡について ( ホームページの見方 ページにあります ) がっこうちかしやくしょ 10. 学校の近くについて ( 市役所 ゆうびんきょく郵便局 びょういん病院 ばしょの場所 )

1. がっこうについて 1) なまえ AIT 日本語学校 にほんご がっこう 2) じゅうしょ 千葉県成田市東町 607-1 成田東町ビル 2F ちばけんなりたしあずまちょうなりたあずまちょうびるにかい 3) でんわばんごう 0476-20-2033 4) じゅぎょうじかん (GIỜ HỌC) ごぜん (BUỔI SÁNG) 9:00~12:30 ごご (BUỔI CHIỀU) 13:20~16:50 2. けっせき ちこくについて (về việc nghỉ học, đi trễ) がっこうをやすむときちこくするときはかならずがっこうにでんわをしてください じぶんででんわをします ( クラスとなまえをいいます ) ともだちにおねがいするのはだめです Trong trường hợp nghỉ học hoặc đi trễ học sinh bắt buộc phải gọi điện thông báo cho nhà trường. Học sinh phải tự mình gọi điện, không nhờ người khác gọi. (Khi gọi điện phải nêu rõ tên và lớp học). Không được nhờ bạn xin phép giùm.

0476-20-2033 0476-20-2033 がっこうのでんわばんごう (Số điện thoại nhà trường): *0476-20-2033( げつようび~きんようび 8:30~18:00)(Từ thứ 2 đến thứ 6) * ( きんきゅうのときどようびにちようび )(Trường hợp khẩn cấp, thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ) きんきゅう の でんわばんごう (Các số điện thoại trong trường hợp khẩn cấp) けいさつ 110 じこのとき Cảnh sát (trong trường hợp gặp sự cố/ tai nạn) しょうぼうしょ 119 かじのとき Cứu hỏa (trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn) きゅうきゅうしゃ 119 けがをしたときびょうきのとき Cấp cứu (trong trường hợp bị thương hoặc bị bệnh) 3. しゅっせきについて (về tỷ lệ đi học chuyên cần) まいにちがっこうへきましょう

しゅっせきがわるいとビザはもらうことができません 100% 90% Học sinh nên cố gắng đi học đầy đủ. Nếu tỷ lệ đi học chuyên cần thấp sẽ không xin được Visa. ごぜんクラス 9:00~9:15 にがっこうへきました ちこく 9:16~ がっこうへきました やすみ Buổi sáng: Học sinh đến trường trong khoảng thời gian từ sau 9:00 đến 9:15 Trễ học Học sinh đến trường bắt đầu từ 9:16 trở đi xem như vắng 1 buổi học ごごクラス 13:20~13:35 にがっこうへきました ちこく 13:36~ にがっこうへきました やすみ Buổi chiều: Học sinh đến trường trong khoảng thời gian từ sau 13:20 đến 13:35 Trễ học Học sinh đến trường bắt đầu từ 13:36 trở đi xem như vắng 1 buổi học トイレは 1 かいです きょうしつは 3 かいです エレベーターはつかいません かいだんをつかいます Nhà vệ sinh ở tầng 1 Phòng học ở tầng 3 Học sinh chỉ sử dụng cầu thang bộ, không sử dụng thang máy. 4. じゅぎょうについて (trong giờ học) 1) きょうしつのなかはコートマフラーぼうしは です

Học sinh không được mang áo khoác, khăn quàng cổ và đội mũ trong lớp học. 2 がっこう クラス に と もってくる なまえ を もの (Những vật dụng mang theo khi đến trường) かきます (Phải ghi rõ tên và lớp học) きょうかしょ (sách giáo khoa) えんぴつ シャープペンシル けしごむ (Bút chì ngòi, bút chì bấm, tẩy) あか えんぴつ 赤ペン ノート かんじ ぶんぽう (bút mực đỏ, vở ghi kanji và ngữ pháp) 赤ペン ノート けしごむ ありません 2かい に あります Trường hợp không có bút chì, bút mực đỏ, vở, tẩy Có bán tại tầng 2 3 たいふう おおきいじしん がっこう の ホームページ おおゆき を の とき みてください Trong trường hợp xảy ra bão, động đất lớn hay tuyết rơi lớn, học sinh vui lòng vào xem thông báo tại trang web của nhà trường. http:// 5 アルバイトについて (về việc làm thêm) アルバイト は いっしゅうかん に 28じかん まで することが できます

29 じかん いじょう は 28 じかん を こえると くに へ かえりま す き を つけましょう Học sinh có thể làm thêm 1 tuần tối đa 28 giờ. Trường hợp làm thêm quá 28 giờ sẽ bị bắt buộc về nước. Học sinh cần chú ý điều này. 0 28じかん 28 じかん 1ぷん さような ら ゲームセンター や ふうぞく で アルバイト しては いけませ ん Học sinh không được phép làm thêm tại các quán Game hoặc các địa điểm kinh doanh dịch vụ không lành mạnh khác. ながい やすみ はる いっしゅうかんに じむしょ で なつ ふゆ 40 じかん かみ を まで やすみ の アルバイト ときには が できます もらいます Trong trường hợp những kỳ nghỉ dài (nghỉ xuân, nghỉ hè, nghỉ thu, nghỉ đông) học sinh được phép làm thêm tối đa 40 giờ/ tuần. Học sinh liên hệ nhận giấy cho phép làm thêm 40 giờ tại văn phòng trường.

6. せいかつのこと (Về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày) 1) パスポートざいりゅうカードがくせいしょうほけんしょうマイナンバーはとてもたいせつなものです ぜったいになくさない 人にかさないようにしまし ょう Hộ chiếu, thẻ ngoại kiều, thẻ học sinh, thẻ bảo hiểm, mã số cá nhận là những giấy tờ vô cùng quan trọng. Tuyệt đối không làm mất hoặc cho người khác mượn. パスポートマイナンバーいえにおきます ざいりゅうカードほけんしょうさいふにいれます ( まいにちもってきてください ) がくせいしょう 2) こくみんけんこうほけんについて おかねをはらいます Về bảo hiểm sức khỏe quốc dân (phải đóng tiền): にほんにすむひとはみんなはいります おかねとかみをもってコンビニではらいます まいつきはらってください びょういんでつかいます びょういんのおかねの 30% をはらいます Bất kỳ ai sống ở Nhật đều phải tham gia bảo hiểm này. Học sinh mang theo tiền và biên lai đến đóng tiền tại Combini (cửa hàng tiện lợi 24h) Học sinh phải đóng tiền bảo hiểm hàng tháng. Bảo hiểm này sẽ được sử dụng khi đến khám tại bệnh viện Chi phí khám chữa bệnh tại bệnh viện học sinh sẽ chỉ phải thanh toán 30%.

7 せいかつのこと ( các vấn đề liên quan đến cuộc sống sinh hoạt) 1 ごみ ごみ ごみ (Rác) は は ごみばこ に べつべつ すててください で すてます Vứt rác vào thùng rác Phân loại rác theo đúng chủng loại trước khi vứt. Vứt rác đúng nơi quy định đối với từng loại. もえるごみ ビン Chai Rác cháy được かん Lon ペットボトル chai nhựa 2 たばこ Hút thuốc 3 そうおん Tiếng ồn へやのなか ろうか では おおきいこえ で はなしてはいけません おおきいおと で おんがく を きかないでください Tuyệt đối không làm ồn khi ở trong phòng, ngoài hành lang. Không nghe nhạc với âm lượng lớn.

よるはしずかにしてください Đêm khuya cần tuyệt đối giữ yên tĩnh. 8. いちじきこくについて (về việc việc nước tạm thời (về chơi)). 1) くににかえるときはチケットをかうまえにがっこうのじむしょにいってください Trong trường hợp học sinh muốn về nước chơi, trước khi mua vé máy bay phải thông báo với văn phòng nhà trường. 2) ながいやすみのときにかえってそれからにほんにきてください じゅぎょうがあるときはだめです Học sinh có thể về nước chơi trong những kỳ nghỉ dài và sau đó quay lại Nhật để tiếp tục việc học. Học sinh tuyệt đối không được phép nghỉ học để về nước. 9. きんきゅうじのれんらくについて (Liên lạc trong những trường hợp khẩn cấp) たいふうじしんゆきのときは がっこうのホームページをみてください トップページの NEWS をみてください Trường hợp xảy ra bão, động đất và tuyết rơi, học sinh vui lòng xem thông báo trên trang web của nhà trường. Học sinh có thể xem tại trang chủ mục NEWS. 10. がっこうのまわりのかんきょう (Môi trường xung quanh trường học) 成田市役所 ( なりたしやくしょ )(Trụ sở UBND huyện/thị Narita) 千葉県成田市花崎町 760 番地

( ちばけんなりたしはなさきちょう 760 ばんち ) 0476-24-1655 8:30~17:30 まで ( どようびにちようびしゅくじつはやすみ ) * じゅうしょをつくります Đăng ký địa chỉ * ほけんしょうをつくります Đăng ký thẻ bảo hiểm * じゅうみんひょうのコピー Nhận bản sao giấy chứng nhận đăng ký cư trú * じゅうしょがかわったときのへんこう Đăng ký thay đổi địa chỉ 長谷川医院 ( はせがわいいん ) Bệnh viện HASEGAWA 千葉県成田市東町 216 ( ちばけんなりたしあずまちょう ) 0476-22-0070 Thời gian làm việc 9:00~12:00 16:00~17:30 やすみ : もくようびかようびのごごどようびのごごにちようびしゅくじつ Ngày nghỉ: Thứ 5, chiều thứ 3, chiều thứ 7, chủ nhật, ngày lễ

AIT にほんごがっこ ゆうびんきょ はせがわ いい JR なりた けいせ い イオンタウ しやくしょ 1 AIT にほんごがっこう 2 なりたあずまちょうゆうびんきょく Bưu điện Narita azumacho 3 なりたしやくしょ 4 はせがわいいん