< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>

Similar documents
がいこくじんしょうがくせいのための 外国人小学生 さんすうようご 算数用語 カード えい ~ 英 ご語 ~ ざいひょうごけんこくさいこうりゅうきょうかい ( 財 ) 兵庫県国際交流協会 ひょうごにほんご兵庫日本語ボランティアネットワーク さくせいひょうごにほんごかい ( 作成 : 兵庫日本語ボランテ

< CEA D89C A D A02E2E786C73>

< CEA8ED089EF E C38302E786C73>


<90B68A8889C CEA D38302E786C73>

W06_viet01

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

<89708CEA814090B68A8889C D E8DCF82DD2E786C73>

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Contents

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

untitled

2

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

PTB TV 2018 ver 8

プリント

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

1 ページ

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

< CEA D89C830312D FC82BF82E182F195D22E786C73>

<837C838B B838B8CEA D89C A D383097A0312E786C73>

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

意識_ベトナム.indd

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

第34課

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

< CEA81408ED089EF33944E30312D A18CCB E8DCF2E786C73>

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

<837C838B B838B8CEA81408ED089EF33944E30312D38302E786C73>

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

MergedFile

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

untitled

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会


HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Mùa Khô

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

< F312D30335F834F E696E6464>

<835E834B838D834F8CEA81408ED089EF33944E30312D38302E786C73>

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

00

< CEA814090B68A8889C D A815B C52E786C73>

Microsoft Word - 01.なんばんめ(加藤)最終

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

現代社会文化研究

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]


エジプト、アブ・シール南丘陵頂部・石造建造物のロータス柱の建造方法

untitled

アジア研究

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

<835E834B838D834F8CEA D89C D A02E786C73>

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Transcription:

がいこくじんしょうがくせいのための 外国人小学生 さんすうようご 算数用語 カード ご ~ベトナム語 ~ ざいひょうごけんこくさいこうりゅうきょうかい ( 財 ) 兵庫県国際交流協会 ひょうごにほんご兵庫日本語ボランティアネットワーク さくせいひょうごにほんごかい ( 作成 : 兵庫日本語ボランティアネットワーク わくわく会 )

外国人児童のための翻訳教材アンケート 外国人児童のための翻訳教材 を実際にお使いになってみて いかがでしたか 差し支えない範囲でけっこうですので ご意見をお寄せください 所属先はどちらですか a. 小学校 b. 国際交流協会 c. 日本語ボランティアグループ 差し支えなければ 学校名 団体名をお書きください d. その他 1. どちらでこの翻訳教材をお知りになりましたか a. 小学校 b. 国際交流協会 c. 日本語ボランティアグループ 差し支えなければ 学校名 団体名をお書きください d. 兵庫県国際交流協会の HP e. その他 2. どちらでこの翻訳教材をご利用になりましたか a. 小学校の国際教室 b. 小学校内での日本語教科学習支援 c. ボランティア教室 差し支えなければ 学校名 団体名 教室名をお書きください d. その他 3. どの教材をお使いになりましたか (1) 言語 英 スペイン ポルトガル ベトナム タガログ 中国 韓国/ 朝鮮 (2) 教科 1 算数用語カード 2 理科用語カード 3 社会科用語カード 4 生活科用語カード 5 漢字熟語集 4. 学習者は何歳ですか また 何年生用の教材を使っていますか 歳 年生用 5. お使いの教科書は何ですか (1) 算数 出版社: 教科書名 : (2) 理科 出版社: 教科書名 : (3) 社会科 出版社: 教科書名 : (4) 生活科 出版社: 教科書名 :

6. 教材についてお尋ねします (1 ) 算数用語カードについて 1 用語の数 a. 多すぎる b. ちょうどいい c. 少なすぎる c. d. とお答えの方は どのぐらいの数が適当だと思われますか 2 用語の選び方 a. 適切 b. まあまあ適切 c. あまり適切でない d. 全く適切でない c. d. とお答えの方は 具体的にどの用語が適切でなかったのか また どのような用語が不足していると思われるかについて お書きください 3 絵のわかりやすさ a. わかりやすい b. まあまあわかりやすい c. あまりわかりやすくない d. わかりにくい c. d. とお答えの方は 具体的にわかりにくいと思われた絵がありましたら お書きください その他 ご意見があれば お書きください (2 ) 理科用語カードについて 1 用語の数 a. 多すぎる b. ちょうどいい c. 少なすぎる c. d. とお答えの方は どのぐらいの数が適当だと思われますか 2 用語の選び方 a. 適切 b. まあまあ適切 c. あまり適切でない d. 全く適切でない c. d. とお答えの方は 具体的にどの用語が適切でなかったのか また どのような用語が不足していると思われるかについて お書きください 3 絵のわかりやすさ a. わかりやすい b. まあまあわかりやすい c. あまりわかりやすくない d. わかりにくい c. d. とお答えの方は 具体的にわかりにくいと思われた絵がありましたら お書きください その他 ご意見があれば お書きください

(3 ) 社会科用語カードについて 1 用語の数 a. 多すぎる b. ちょうどいい c. 少なすぎる c. d. とお答えの方は どのぐらいの数が適当だと思われますか 2 用語の選び方 a. 適切 b. まあまあ適切 c. あまり適切でない d. 全く適切でない c. d. とお答えの方は 具体的にどの用語が適切でなかったのか また どのような用語が不足していると思われるかについて お書きください 3 絵のわかりやすさ a. わかりやすい b. まあまあわかりやすい c. あまりわかりやすくない d. わかりにくい c. d. とお答えの方は 具体的にわかりにくいと思われた絵がありましたら お書きください その他 ご意見があれば お書きください (4 ) 生活科用語カードについて 1 用語の数 a. 多すぎる b. ちょうどいい c. 少なすぎる c. d. とお答えの方は どのぐらいの数が適当だと思われますか 2 用語の選び方 a. 適切 b. まあまあ適切 c. あまり適切でない d. 全く適切でない c. d. とお答えの方は 具体的にどの用語が適切でなかったのか また どのような用語が不足していると思われるかについて お書きください 3 絵のわかりやすさ a. わかりやすい b. まあまあわかりやすい c. あまりわかりやすくない d. わかりにくい c. d. とお答えの方は 具体的にわかりにくいと思われた絵がありましたら お書きください その他 ご意見があれば お書きください

(5 ) 漢字熟語集についてご意見があれば お書きください 7. 今後は どのような教材があればいいと思われますか * ご協力ありがとうございました アンケートは下記宛 お送りください ( 財 ) 兵庫県国際交流協会多文化共生課 email: frs@net.hyogo-ip.or.jp Fax : 078-230-3280

おはじき かず / すうじ Trò chơi gẩy bi ( chun, đá, vỏ sò...) Số, con số, chữ số 5 1 ならべます ( ならべる ) れい / ぜろ Xếp, sắp xếp Số 0 6 2 かぞえますせん ( 千 ) ( かぞえる ) Đếm Nghìn 7 3 ぬりますまん ( 万 ) ( ぬる ) Tô lên, quét lên, bôi lên Vạn, mười nghìn 8 4

あわせて 10 になります ( あわせる たしざん ) (10 になる ) tính chung lại, cộng lại bằng 10 13 9 なんこ? 9 にします (9 にする ) mấy cái? thành là 9( Là có 9) 14 10 なんにん? なんばんめ? mấy người? thứ mấy? 15 11 なんびき? 3 にんずつ mấy con? 3 người một 16 12

なんまい? かみなどうすいもののかぞえかた Mấy tấm? Mấy tờ? Dùng để đếm những thứ mỏng như là giấy なんぼん? えんぴつなどながいもののかぞえかた Mấy cây?mấy chiếc? Dùng để đếm những đồ vật dài như là bút chì 21 17 ゲーム trò chơi なんさつ? ほんのかぞえかた Mấy quyển? Dùng để đếm số cuốn sách 22 18 じゃんけん なんだい? くるまのかぞえかた Xù xì( Oẳn tù tì) Mấy chiếc? Mấy cái? 23 19 かつ ( ゲームに ) Dùng để đếm số lượng ô tô なんかい? かいすうのかぞえかた sự thắng (cược) Mấy lần? 24 20 Dùng để đếm số lần

たしざん まける phép cộng sự thua, thua cuộc 29 25 ひきざん あたり phép trừ đúng, đoán trúng 30 26 ふえる はずれ tăng lên sai, đoán sai 31 27 いれる 2 まいめくって (2 まいめくる ) thêm vào, cho vào lật 2 tờ, lật 2 tấm 32 28

こたえみんなで ( 合計 ) たしざんのこたえになることがおおい câu trả lời, lời giải 37 33 じゅんに tất cả là, tổng cộng là Thường dùng chỉ lời giải, kết quả của phép tính cộng ぜんぶで たしざんのこたえになることがおおい theo thứ tự tất cả là, toàn bộ là Thường để dùng khi trả lời kết quả của phép tính cộng 38 34 つなぎます ( せんでつなぐ ) しき nối liền Công thức Nối bằng đường thẳng 39 35 よこ けいさん ngang, chiều ngang tính toán 40 36

しかた やりかたを かんがえましょう たて dọc, chiều dọc Chúng ta cùng nghĩ cách làm ( cách giải) nào! 45 41 かくれたかず ひょう Số ẩn, số chưa biết, số phải tìm bảng 46 42 くじ グラフ phiếu rút thăm, biểu đồ 47 43 すごろく どちら / どっち chơi xúc xắc, đổ xí ngầu Cái nào? Phía nào? 48 44

おかね tiền, tiền bạc かたち hình dáng, hình thù; cách thức 61 57 ねだん にている giá, giá cả giống, giống nhau 62 58 ぶんぼうぐ おなじ đồ văn phòng phẩm giống nhau, giống như là 63 59 10 のくらいたしかめる số hàng chục xác nhận lại, tính lại, xem lại 64 60

みぎから 3 にん ( まで ) うえから 2 ばん ( まで ) 3 người tính từ bên phải sang 2 người(vật) đầu tiên từ trên xuống 77 73 みぎから 3 にんめ Người thứ 3 tính từ bên phải sang うえから 2 ばんめ Xếp thứ 2 từ trên xuống 78 74 ひだりから 3 にん ( まで ) したから 3 ばん ( まで ) 3 người tính từ bên trái sang 3 người (có điểm tổng kết) tính từ dưới lên 79 75 ひだりから 3 にんめ Người thứ 3 tính từ bên trái sang したから 3 ばんめ thứ 3 từ dưới lên 80 76