Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Similar documents
意識_ベトナム.indd

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

2

PTB TV 2018 ver 8

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Contents

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

プリント

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

W06_viet01

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Mùa Khô

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

untitled

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr


có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

untitled

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Bia 1_VHPG_268_17.indd

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

untitled

untitled

00

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

< F312D30335F834F E696E6464>

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

MergedFile

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

1 ページ

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

現代社会文化研究

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m


2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Microsoft Word - speech.docx

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Sức khỏe tâm thần cho thực tập sinh kỹ năng Phát hiện sớm stress, Tâm hồn và cơ thể đều khỏe mạnh Sức khỏe tâm thần, Mọi người vui cười

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

Transcription:

G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi a điê m cu a ngươ i go i. Vi vâ y khi go i 119, ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh thi se tô t hơn. Khi go i bă ng điê n thoa i di đô ng Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh PCCC không biê t đi a điê m cu a ngươ i đang go i. Va đươ ng giây điê n thoa i di đô ng co thê se go i đê n Trung tâm ra lê nh PCCC cu a tha nh phô kha c. Vi vâ y, khi go i 119 bă ng điê n thoa i di đô ng thi nhâ t đi nh pha i no i tên tha nh phô va o lu c khai đi a chi. Ca ch go i ba o đê n 119 Xin đư ng go i sai sô 119. Ha y no i la đang trong ti nh tra ng Hoa hoa n hay Câ p cư u. Ha y no i đi a chi chi nh xa c, va toa nha lân câ n dê biê t đê la m mu c tiêu ti m kiê m dê dàng... Ha y tri nh ba y như ng gi ma mi nh biê t đươ c va đa nhi n thâ y. No i ho tên va sô điê n thoa i. Ha y nghe ngươ i bă t điê n thoa i no i chuyê n đê n cuô i cu ng. * Ha y luyê n tâ p đê co thê no i đi a chi cu a mi nh bă ng tiê ng Nhâ t. * Ha y viê t đi a chi nha, toa nha la m mu c tiêu... da n kê bên điê n thoa i đê khi thông ba o đươ c nhanh nhe n va chi nh xa c.

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa hoa n a! Trung tâm: Đi a chi câ n xe chư a cha y (xe câ p cư u) đê n la quâ n gi, phươ ng gi? Ba n : Đi a chi la Yokohamashi-Izumiku-Kamiiidacho-Ichodanchi da y 〇 pho ng 〇, tôi tên la 〇〇. Trung tâm : Ơ đâu, va ca i gi đang cha y? Ba n : Ta i 〇〇, 〇〇 đang cha y! (Va co n co nhiê u câu ho i ky lươ ng kha c, ha y tra lơ i như ng gi ba n biê t) Trung tâm : Xin cho biê t ho tên, va sô điê n thoa i đang du ng. Ba n : Tên tôi la 〇〇! Sô điê n thoa i la! Khi câ n đê n câ p cư u(bi bê nh hoă c bi thương) Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa hoa n a! Trung tâm : Đi a chi câ n xe chư a cha y (xe câ p cư u) đê n la quâ n gi, phươ ng gi? Ba n : Đi a chi la Yokohamashi-Izumiku-Kamiiidacho-Ichodanchi da y 〇 pho ng 〇, tôi tên la 〇〇. Trung tâm : Ai, va đang bi ca i gi? Ba n : Ngươ i đa n ông khoa ng tuô i đang! (Va co n co nhiê u câu ho i ky lươ ng kha c, ha y tra lơ i như ng gi ba n biê t) Trung tâm : Xin cho biê t ho tên, va sô điê n thoa i đang du ng. Ba n : Tên tôi la! Sô điê n thoa i la!

Dư a theo hi nh a nh dươ i đây đê luyê n tâ p Đi a điê m:nha bê p cu a nha kê bên Go i bă ng điê n thoa i cô đi nh ta i nha Đi a điê m:pho ng kha ch cu a nha kê bên Go i bă ng điê n thoa i di đô ng Đi a điê m:nơi vư t ra c Go i bă ng điê n thoa i di đô ng

Đi a điê m:câ u thang trươ c nha Go i bă ng điê n thoa i cô đi nh ta i nha Đi a điê m:trươ c thang ma y Go i bă ng điê n thoa i di đô ng Đi a điê m:nha kê bên Go i bă ng điê n thoa i cô đi nh ta i nha kê bên.

Hãy nh cách sö cùu TrÜ c khi xe cãp cùu Ç n bån có th cùu ÇÜ c mång ngü i. 1 V vai và kêu Ç xác nhæn có phän Ùng hay không? Co sao không? 2 Thông báo cho 119 và nh ngü i Çem máy AED Ç n. C. ai không? Cư u ngươ i. Xin go i câ p cư u. Xin mang ma y AED đê n. 3 Nâng c m lên và Ç ÇÀu ngºa ra sau.

4 Xác nhæn có höi thª không? N u không thì làm theo phàn só 5. 5 TruyŠn höi thª 2 làn tø miœng qua miœng. 6 LÃy hai tay Ãn vào gi»a ng c 30 làn (100 làn / phút). 7 L p låi theo thù t 6 và 5. 8 N u máy AED Ç n hãy mª nguòn và dán mi ng dán vào ngü i 9 N u nút ÇÕ nhãp nhá thì bãm nút Çó, sau Çó l p låi Ç ng tác cûa só7 Xin ha y tra nh ra.

Mua S.m Ha y cu ng nhau tro chuyê n Trong 1 tuâ n ba n đi mua să m bao nhiê u lâ n? Thông thươ ng thi ba n đi mua să m ơ đâu? Ba n co biê t ca c cư a tiê m cu a hi nh dươ i đây không? Ba n ưa thi ch tiê m na o? Ba n co xem qua ng ca o lâ n na o chưa? 1 1 Supermarket Sales Flickr - Photo Sharing! http://www.flickr.com/photos/bycolley/1786473070/

Nhơ Giơ i Thiê u Cư a Ha ng Nê u không biê t đi cư a ha ng na o thi ha y nhơ ba n be giơ i thiê u cư a ha ng cho mi nh. A : (Anh,chi ) B, tôi muô n mua 1 ca i ma y la nh mơ i (anh,chi ) co biê t cư a tiê m na o tô t không? B : Ma y la nh pha i không? Àh!! Tiê m điê n Shibuya thi thâ y thê na o? Tôi nghi ơ đo ba n re va ba n đô tô t đo. A : Tiê m điê n Shibuya pha i không? Tôi se đi xem thư. Ca m ơn râ t nhiê u. Ha y luyê n tâ p 1) Tôi muô n mua giươ ng 2) Tôi muô n mua gia y va i 3) Tôi muô n mua Tivi 4) Tôi muô n mua gia y đa banh 5) Tôi muô n mua sa ch tiê ng Nhâ t 6) Tôi muô n mua quâ n a o

Ho i Vi Tri Quâ y Ba n Ha ng A : Xin lô i. Nơi ba n quâ n a o cu a phu nư ơ đâu vâ y a? Ngươ i ba n ha ng: Quâ n a o cu a phu nư pha i không? Ơ lâ u 2 đâ y. A : Vâ y a! Ơ lâ u 2 ma ơ chô na o vâ y a? Ngươ i ba n ha ng: Lên thang ma y la nă m ơ trươ c mă t. A : Vâ y a! Ca m ơn nhiê u.

Ha y xem hi nh dươ i đây va ghi tên cu a ca c quâ y ba n ha ng. Sau đo, dư a theo ba n đô hươ ng dâ n cu a trang trươ c đê tâ p ho i đi a điê m.

Ho i Xem Co Ba n Như ng Thư Mi nh Muô n Mua Hay Không A :Xin lô i. Co ma y a nh ky thâ t sô không vâ y ( anh,chi )? Ngươ i ba n ha ng:vâng, co a! Ơ đây a. A :Ca m ơn. (Xem ha ng) A :Xin lô i, co loa i na o nhe hơn 1 chu t không vâ y ( anh,chi )? Ngươ i ba n ha ng:vâng, ca i na y quy kha ch thâ y sao? A :Ca i na y cu ng đươ c.chi co < ma u > na y thôi ha (anh,chi )? Ngươ i ba n ha ng:vâng, như ng ma u kha c đa ba n hê t rô i a. A :Vâ y a! Tôi biê t rô i, ca m ơn nhiê u. 1) A o thun lơ n,to < kiê u,mâ u > 2) Gia y ô ng re < ki ch cơ > 3) Ca i ly nho < ma u să c > 4) A o sơ mi da y < kiê u hoa văn > 5) Quâ n jean, quâ n bo ma u xanh < đô da y >

Tra Tiê n A : La m ơn ti nh tiê n giu m tôi. Ngươ i ba n ha ng : Tôi hiê u rô i. 5,000 yên a. A : Vâng. Ngươ i ba n ha ng : Tôi đa nhâ n 5,000 yên cu a quy kha ch. Quy kha ch co the ghi điê m cu a tiê m chu ng tôi không a? A : Không co. Ngươ i ba n ha ng : Quy kha ch co muô n la m không a? Đê da nh 50 điê m thi co thê mua đô co gia tri 1,000 yên. A : Vâ y thi la m ơn la m giu m tôi. / Không,tôi không câ n. Ngươ i ba n ha ng : Vâng,tôi hiê u rô i. Sư Du ng Điê m Đê Tra Tiê n Ngươ i ba n ha ng: Cu a quy kha ch la 3,480 yên. A : Co thê sư du ng điê m đươ c không? Ngươ i ba n ha ng: Vâng,co thê sư du ng. A : Vâ y thi ha ytrư tư điê m giu m nhé! Ngươ i ba n ha ng: Tôi hiê u rô i. Sô điê m co n la i la điê m. A : Vâng,ca m ơn nhiê u.

Thanh Toa n Bă ng The Ti n Du ng Ngươ i ba n ha ng: Cu a quy kha ch la 13,750 yên. A : Tôi muô n tra bă ng the ti n du ng. Ngươ i ba n ha ng: Quy kha ch muô n tra bao nhiê u lâ n a? A : Tra < 1 lâ n >. Ngươ i ba n ha ng: Tôi hiê u rô i. Tôi đa nhâ n the cu a quy kha ch. (pi t ) Ngươ i ba n ha ng: La m ơn ha y ky tên. /Xin ha y bâ m mâ t ma. A : Vâng. Ngươ i ba n ha ng: Đây la the va giâ y ti nh tiê n a. Ca m ơn quy kha ch. H. y xem la i giâ y ti nh tiê n Tô ng sô phu Ngươ i ba n ha ng co thê bi nhâ m lâ n. Vâ y nên ha y tư mi nh Thuê tiêu thu Tô ng cô ng xa c nhâ n la i cho chă c chă n. Ngoa i ra, khi tra ha ng hoă c đô i ha ng cu ng câ n co giâ y ti nh Sô tiê n đa nhâ n Tiê n thô i la i tiê n nên đư ng vư t bo dê da ng ma ha y ba o qua n câ n thâ n.

Ăn Uô ng Ơ Nha Ha ng Ha y cu ng nhau tro chuyê n Ba n đa ăn ơ nha ha ng lâ n na o chưa? Ngươ i ba n ha ng : Ki nh cha o quy kha ch. Xin ho i bao nhiê u ngươ i a? A : Co 4 ngươ i. Ngươ i ba n ha ng : Ơ đây co ba n hu t thuô c va ba n câ m hu t thuô c. A : Tôi muô n ngô i ba n< câ m hu t thuô c >. Ngươ i ba n ha ng : Vâng, ơ đây xin mơ i. A : Ca m ơn. Ngươ i ba n ha ng : Nê u quyê t đi nh go i thư c ăn thi ha y go i chu ng tôi. A : Vâng. 1) 2 ngươ i < ba n không hu t thuô c > 2) 6 ngươ i < ba n hu t thuô c > 3) 1 ngươ i < ba n hu t thuô c >

Tư ngư 1. Quâ y ba n ha ng 2. Quâ y ti nh tiê n 3. Qua ng ca o 4. Tơ rơi 5. Sư ba n re, ba n hoa gia 6. Gia m gia 7. Giơ gia m gia 8. Ba n re 9. Ha gia 10. Gia m nư a gia 11. Mua đươ c gia hơ i 12. Ưa thi ch, ưa chuô ng 13. Co giơ i ha n 14. Ha n sư du ng 15. Nga y hê t ha n 16. Giơ mơ cư a, giơ kinh doanh 17. Nga y nghi thươ ng ky 18. Quâ n a o phu nư 19. Quâ n a o nam 20. Đô du ng trong thê thao 21. Đô du ng ha ng nga y 22. My phâ m 23. Vâ t du ng văn pho ng 24. Đô chơi 25. Chô chơi game 26. Cuô i đươ ng, chô tâ n cu ng 27. Ki ch cơ 28. Ba n đô hươ ng dâ n 29. Nơi đang đư ng 30. Bên trong 31. Chi nh diê n, mă t chi nh 32. Thang ma y 33. Thang cuô n 34. Tâ ng~, lâ u ~ 35. Tâ ng hâ m, dươ i đâ t 36. Sân thươ ng 37. Sư tra ha ng 38. Trao đô i 39. Ba n hu t thuô c 40. Ba n câ m hu t thuô c

Tr. i cây Ha ng chê biê n 1. Dâu tây 2. Cam 3. Qua hô ng 4. Ha t de 5. Dư a 6. Qua anh đa o 7. Dưa hâ u 8. Sâ u riêng 9. Lê 10. Thơm, dư a 11. Chuô i 12. Đu đu 13. Nho 14. Tra i viê t quâ t 15. Xoa i 16. Quy t 17. Dưa lươ i 18. Qua đa o 19. Va i 20. Ta o 21. Chanh Rau 1. Tra i bơ 2. Đâ u na nh 3. Ca bă p 4. Cu ca i 5. Bi đo 6. Nâ m me o 7. Bă p ca i 8. Dưa leo 9. Rau muô ng 10. Xa la ch xoong 11. Khô qua 12. Ngo ri 13. Khoai lang 14. Khoai môn 15. Khoai tây 16. Rau ca i cu c,tâ n ô 17. Gư ng 18. Cây câ n tây 19. Cu ca i 20. Măng 21. Ha nh tây 22. Ca i thi a 23. Ơ t 24. Bi đao 25. Tra i bă p 26. Ca chua 27. Ca ti m 28. He 29. Cu ca rô t 30. Cu to i 31. Ha nh la 32. Rau ca i bă c tha o 33. Ngo 34. Cây hu ng quê 35. Đâ u phô ng 36. Ơ t chuông 37. Rau rê n 38. Ba c ha 39. Gia 40. Xa la ch 41. Cu sen Thi t Thư c ăn chê biê n 1. Thi t bo 2. Thi t ga 3. Thi t heo

4. Thi t cư u non 5. Xu c xi ch 6. Thi t nguô i 7. Thi t heo hun kho i Ca c loa i ca Ha i sa n 1. Ca nu c 2. Ca mo i 3. Ca ngư vă n 4. Ca bơn 5. Ca Che p 6. Ca hô i 7. Ca thu 8. Ca đao,ca ki m 9. Ca diêu hô ng 10. Ca tuyê t 11. Ca ngư đa i dương 12. Con mư c 13. Con tôm 14. Con cua 15. Con ba ch tuô t 16. Mo n ca sô ng 17. Con hê n nươ c mă n 18. Con hê n nươ c ngo t 19. Con nghêu 20. So điê p 21. Ta o be 22. Rong biê n 23. Rau nhươ c bô Ngu cô c Ha ng chê biê n 1. Đâ u đo 2. Ga o 3. Đâ u na nh 4. Bă p 5. Bô t năng 6. Bô t mi 7. Đâ u hu, đâ u khuôn 8. Ba nh mi 9. Udon, bu n kiê u Nhâ t 10. Mi y 11. Mi Soba 12. Bu n ta u, miê ng 13. Bu n 14. Nê p 15. Mi Ramen cu a Nhâ t Thư c uô ng Rươ u 1. Tra ôlong 2. Tra 3. Hô ng tra 4. Tra hoa la i 5. Tra xanh 6. Sư a tươi / sư a đă c co đươ ng 7. Ca phê 8. Cocacola 9. Nươ c ngo t 10. Rươ u Wisky 11. Rươ u cô c tai 12. Rươ u Nhâ t 13. Bia 14. Rươ u nho, rươ u vang Gia vi Hương liê u 1. Dâ u ăn 2. Dâ u me 3. Dâ u Sarada 4. Bơ 5. Margarine bơ nhân ta o 6. Mơ heo (đa chiên rô i)

7. Dâ u ơ t 8. Bô t ngo t 9. Dâ u ha o 10. Đươ ng 11. Muô i 12. Nươ c tương, xi dâ u 13. Dâ m 14. Tương đâ u 15. Mu ta t 16. Tương mu ta t 17. Tiêu 18. Ơ t 19. Tương ca 20. Nươ c sô t 21. Sô t ơ t tabasco 22. Nươ c sô t, nươ c châ m 23. Nươ c sô t mayone Ba nh ke o Sa n phâ m chê biê n tư sư a 1. Ke o 2. Ke o cao su, sin-gum 3. Ke o Caramen 4. Ba nh quy xô p, ba nh nươ ng 5. Ba nh kem 6. Rau câu, đông sương 7. Sôcola 8. Ba nh flan,ba nh pu t đinh 9. Khoai tây chiên 10. Bă p bung, bă p rang 11. Kem 12. Pho ma t, phô mai 13. Sư a chua 14. Ba nh ke o kiê u Nhâ t Đô điê n 1. Ma y giă t 2. Ma y sâ y khô 3. Ma y hu t bu i 4. Tu la nh 5. Ma y rư a che n 6. Nô i cơm điê n 7. Â m điê n 8. Lo vi ba, lo hâm no ng 9. Lo nươ ng điê n 10. Bê p hâm 11. Ma y xay 12. Ma y e p tra i cây 13. Ma y la nh, ma y điê u ho a 14. Ma y la nh 15. Ma y qua t 16. Ma y giư đô â m không khi 17. Lo sươ i 18. Ba n co lo sươ i 19. Tha m điê n 20. Nê m điê n 21. Tivi 22. Ma y quay phim 23. Ma y hi nh ky thuâ t sô 24. Đâ u đi a DVD 25. Ma y nghe CD 26. Ma y radio 27. MP3 28. Ma y vi ti nh 29. Điê n thoa i di đô ng 30. Điê n thoa i ca m ư ng 31. Đô sa t điê n 32. Ma y fax 33. Ma y sâ y to c 34. Ma y duô i to c 35. Dao ca o râu, ma y ca o râu

36. Ma y lo c không khi 37. Đe n huy nh quang, đe n nê ông 38. Ô că m 39. Phi ch că m điê n 40. Pin Quâ n a o Đô trang sư c Gia y 1. Đô ve t 2. A o đâ m 3. Va y 4. Quâ n 5. Quâ n lo t 6. Quâ n jean, quâ n bo 7. Xa ca p 8. A o sơ mi 9. A o bơ lu, a o sơ mi tay bô ng 10. A o hai dây 11. A o khoa c, a o ba nh tô 12. A o khoa c, a o jac-ket 13. A o gilê, a o ve t ngă n / A o ve t 14. A o len chui đâ u 15. A o thê thao 16. A o thun 17. Quâ n a o thê thao 18. A o Kimono 19. Va y, va y a o 20. Quâ n a o ngu, pi-ja-ma 21. Quâ n a o lo t 22. Đô thê thao 23. A o ni t ngư c, xu chiêng 24. Quâ n lo t phu nư 25. Quâ n vơ, tâ t da i 26. Tâ t liê n, quâ n bă ng va i thun 27. Tâ t,vơ / Bi t tâ t ngă n 28. Va i lanh 29. Bông, cô t tông 30. Cô t tông, châ t bông 31. Ni, len 32. Lu a / va i lu a 33. Da thuô c 34. Quâ n a o dê t 35. Va i jean 36. Ren, đăng ten 37. Nơ, ruy băng 38. Tu i quâ n va a o 39. Nu t, cu c, khuy 40. Kho a ke o / kho a ke o / dây ke o, phe -mơ-tuya 41. Mu tru m đâ u gă n trên a o 42. Gia y thê thao 43. Gia y va i 44. Gia y u ng, gia y cao cô 45. Gia y bô t, gia y ô ng 46. Xăng đan, de p co quai hâ u 47. De p đi biê n 48. De p đi trong nha 49. Giâ y cao go t 50. Dây ni t, thă t lưng 51. Mu, no n 52. Ki nh đen, ki nh ma t 53. Ca va t 54. Khăn qua ng cô 55. Bông tai da nh cho ngươ i co lô 56. Bông tai da nh cho ngươ i không co lô 57. Dây chuyê n 58. Nhâ n Đô du ng trong nha bê p 1. Con dao, dao că t thi t 2. Ca i thơ t 3. Ca i cha o

4. Ca i nô i, xoong 5. Ca i â m 6. Phôi nhôm, giâ y ba c 7. Tu i như a đê bao go i 8. Di a, đi a 9. Ta ch tra, ca i che n 10. Ba t, che n 11. Đu a 12. Muô ng, thi a 13. Ca i ni a 14. Con dao 15. Ca i ly 16. Ly 17. Ca i muôi, ca i va Đô gia du ng 18. Ghê salông 19. Giươ ng 20. Ghê 21. Ba n ăn 22. Ba n ho c 23. Ca i kê 24. Ca i gương Vâ t du ng ha ng nga y Ta p ho a 1. Cây tăm bi t go n 2. Băng keo ca nhân 3. Nhiê t kê 4. Ca i bâ m mo ng tay 5. Giâ y vê sinh 6. Khăn giâ y 7. Khăn 8. Ba n cha i đa nh răng 9. Kem đa nh răng 10. Dâ u gô i đâ u 11. Dâ u xa ( gô i đâ u) 12. Xa pho ng 13. Thuô c trư sâu 14. Du, ca i ô 15. Ca i bo p, ca i vi 16. Gio, tu i sa ch 17. Thuô c la 18. Hô p que t (bâ t lư a) 19. Đô ng hô ba o thư c 20. Mă t ki nh 21. Ki nh sa t tro ng Vâ t du ng văn pho ng 1. Bao thư, phong bi 2. Vơ 3. Bu t bi, bu t nguyên tư 4. Bu t chi 5. Bu t chi ma u 6. Keo da n, hô 7. Ca i ke o 8. Ca i dâ p ghim, đô bâ m vơ 9. Đô ghim giâ y, ke p giâ y 10. Fai ta i liê u, đô ke p ta i liê u

S. Du ng Ca c Cơ Quan Ta i Chi nh Ha y cu ng nhau tro chuyê n Ba n co ta i khoa n cu a ngân ha ng không? Đo la ta i khoa n cu a ngân ha ng na o? Ba n đa sư du ng di ch vu ATM lâ n na o chưa? Ba n sư du ng ngân ha ng đê la m gi?

Tư ngư 1. Tiê n tiê t kiê m 2. Tiê n gư i 3. Tiê n gư i thông thươ ng 4. Tiê n gư i đi nh ky 5. Tra tiê n tư đô ng 6. Chuyê n tiê n lương va o ta i khoa n 7. Ta i khoa n 8. Ta o ta i khoa n mơ i 9. Mơ ta i khoa n 19. Ghi che p sô ta i khoa n 20. Chuyê n khoa n 21. Truy vâ n sô dư 22. Tiê n giâ y 23. Tiê n că t (tiê n xu) 24. Sư hu y bo 25. Sư đi nh chi nh 26. Con dâ u 27. Chư ky 10. Giâ y tơ chư ng minh ba n thân 11. Phiê u thư tư 12. Sô ta i khoa n 13. The ru t tiê n 14. Chư ng minh ba n thân 15. Sư giao di ch,sư mua ba n 16. Mâ t ma 17. Gư i tiê n va o ta i khoa n 18. Ru t tiê n

Mơ Ta i Khoa n Đê Da nh Tiê n Khi l. m thu tu c mơ ta i khoa n, pha i mang theo giâ y tơ chư ng minh ba n thân. Nguyên : Xin lô i, tôi muô n mơ ta i khoa n. Ngươ i cu a bưu điê n : Vâng. Vâ y thi ha y ghi tên va đi a chi, sô điê n thoa i, sô tiê n muô n gư i va o đơn na y. Va la m ơn ha y ky tên va o đây. Xong rô i ha y cho tôi xem giâ y tơ tu y thân. Nguyên : Vâng, tôi hiê u rô i. Ngươ i cu a bưu điê n : Ha y quyê t đi nh mâ t ma va ghi va o đây. Nguyên : Vâng.(Ghi) Như vâ y đa đươ c chưa a? Ngươ i cu a bưu điê n : Vâng, thê thi tôi se la m sô ta i khoa n, xin ha y chơ mô t chu t. The ru t tiê n thi mâ y nga y sau se đươ c gư i đê n nha cu a quy kha ch. Nhiê u loa i sô tiê t kiê m nhiê u loa i the ru t tiê n

Ca ch Sư Du ng ATM Trươ ng hơ p cu a ngân ha ng Yucho The Ma ng hi nh Sô ta i khoa n Tiê n că t Tiê n giâ y Gư i tiê n va o ta i khoa n Ghi che p sô Chuyê n khoa n Ca c loa i đơn The ti n du ng Ba o hiê m nhân tho, Ru t tiê n Truy vâ n sô dư Đi nh gia đi nh ky Chi tra phi Hươ ng dâ n bă ng tiê ng Anh ba o hiê m sinh ma ng

Lên T. u Điê n Tâ p đa m thoa i Co thươ ng xuyên sư du ng ta u điê n không? Đa tư ng đi đê n đâu bă ng ta u điê n? Hi nh dươ i đây la ga gi? Va ba n sư du ng ga na o? ➀ 2 Ba n co lên ta u điê n cu a nươ c mi nh chưa? Ba n lên ta u điê n, muô n đi đâu? 3 1 Kouzashibuya 2 Izumino 3 Tateba

Tư vư ng 1. Ta i xê 2. Ngươ i kiê m soa t ve trên ta u điê n 3. Nhân viên nha ga 4. Cô ng na p ve ra va o 5. Ve 6. Ve tha ng 7. Ve đô i ta u 8. The PASMO 9. Quâ y ba n ve 10. Ma y ba n ve 11. Tiê n vâ n ha nh 12. Cô ng bă c cô ng nam cô ng tây cô ng đông 13. Ba n đô đươ ng ta u điê n 14. Thơ i gian biê u 15. Đô i ta u 20. Hươ ng ~ 21. Đi hươ ng~ 22. Xuâ t pha t tư ~ 23. Tra m đâ u tiên xuâ t pha t tra m cuô i 24. Chuyê n ta u đâ u tiên xuâ t pha t chuyê n ta u cuô i cu ng 25. Ba n đô đươ ng ta u điê n 26. Thơ i gian biê u 27. Nga y htươ ng 28. Thư ba y, nga y nghi 29. Ngư ng cha y đê quan sa t ti nh hi nh 30. Ngư ng cha y 31. Chô ngô i ưu tiên 32. Toa ta u ưu tiên da nh cho phu nư 33. Ta u điê n đă c điê n 34. Nu t bâ m ngư ng khi khâ n câ p 16. Nơi đơ i ta u 17. Đi lên 18. Đi xuô ng 19. Tuyê n đươ ng sô ~

Ta u điê n Ta i nha ga Ha y ho i thăm đê n nhân viên nha ga phâ n1 A : Xin lô i, tôi muô n đi Machida, vâ y pha i đi tuyê n đươ ng sô mâ y? Nhân viên nha ga: Tuyê n đươ ng sô 2. A : Vâ y a. Đi tư đây thi mâ t khoa ng bao lâu? Nhân viên nha ga: Vâng, khoa ng 30 phu t. A : Ta u điê n kê tiê p se đê n lu c mâ y phu t? Nhân viên nha ga: 4 giơ 15 phu t. A : Ca m ơn. Ha y đô i tư vư ng đê luyê n tâ p 1 2 3 4 Fujisawa Enoshima Shinyurigaoka Futamatagawa

Ta u điê n Ta i nha ga Ha y ho i thăm đê n nhân viên nha ga phâ n2 A : Xin lô i, tôi muô n đi Kamakura, vâ y tôi pha i đi như thê na o? Nhân viên nha ga: Ha y lên ta u kê tiê p să p đê n đê đê n ga Fujisawa, sau đo đô i qua ta u JR. Va đi đê n ga Ofuna đô i ta u đê n ga thư 2 la tơ i. A : Vâ y la đô i ta u ơ ga Fujisawa va Ofuna pha i không? Nhân viên nha ga: Vâng, đu ng vâ y. A : Tôi hiê u rô i. Ca m ơn. Ha y đô i tư vư ng đê luyê n tâ p 1 Honatsugi 2 Shinsugita 3 Sakuragicho 4 Totsuka Nơi ba n muô n đi la nơi na o? Ha y ho i thăm ca ch đi tư ba n be. Ngươ i tra lơ i thi ha y xem ba n đô đươ ng ta u đê hươ ng dâ n.

Ta u điê n Ha y đê n ma y ba n ve đê mua ve. Ca ch Mua Ve 1 Ha y xem ba n tiê n vâ n ha nh ta i quâ y ba n ve. Nơi ba n muô n đi la bao nhiêu tiê n? 2 Ha y bâ m nu t きっぷ (ve ) va sau đo bâ m sô tiê n. 3 Nô p tiê n va o ma y. 4 Lâ y ve.

かいすうけん Khi muô n mua ve tha ng, trươ c tiên pha i bâ m nu t 回数券 (ve tha ng)! ふつうかいすうけん Sau đo ha y bâ m nu t 普通回数券 (ve tha ng bi nh thươ ng)! Ha y bâ m tiê n ve vâ n ha nh phâ n đi 10 lâ n, sau đo nô p tiê n va o ma y. Vi du ) Kouzashibuya Sakuragaoka (120 yên), ve tha ng thi 1200 yên đi đươ c 11 lâ n! B. n co biê t the Suica the PASMO không? Ve thi co râ t nhiê u loa i. Chuyê n ta u Odakyu, chuyê n ta u JR, xe buy t... tâ t ca đê u la ve kha c nhau. Vi vâ y câ n pha i mua ve nhiê u lâ n. Nê u co the Suica hoă c the PASMO thi chuyê n ta u Odakyu, chuyê n ta u JR, ta u điê n ngâ m cu ng không câ n mua ve. Chi câ n đưa the cha m va o ma y. Va co n co thê sư du ng cho xe buy t. Mua đô ta i ma y ba n ha ng tư đô ng hoă c tiê m la m viê c 24h cu ng sư du ng đươ c. Râ t tiê n lơ i.

Ta u điê n Ha y Xem Thơ i Gian Biê u Mâ y giơ? Mâ y phu t? 1)Ta u đâ u tiên xuâ t pha t cu a nga y thư sa u la mâ y giơ? 2)Ta u điê n đê n nhiê u nhâ t la giơ na o? Va ta i sao? 3)Va o buô i sa ng nga y chu nhâ t đa đê n ga lu c 10 giơ 30 phu t. Nê u muô n đi đê n ga Yamato thi pha i lên chuyê n ta u mâ y giơ? Ha y xem thơ i gian biê u đă t câu đê ho i ba n.

Ba n co hiê u như ng thông ba o pha t thanh cu a nha ga không? Nhân viên nha ga no i chuyê n râ t kho hiê u. Ba n co hiê u thông ba o dươ i đây no i gi không? 1 2 3 4 5 6 7 8 Xin ha y bươ c lu i xuô ng đươ ng ke va ng. Xin ha y xê p ha ng đê lên ta u theo thư tư. Vi râ t nguy hiê m, nên xin đư ng cha y lên ta u điê n khi cư a ta u să p đo ng. Ta u điê n na y đa ngư ng chơ kha ch. Nên xin đư ng lên ta u na y. Xin ha y câ n thâ n đê tra nh quên đô trên ta u điê n. Vi đo ng cư a, nên xin chu y. Xin ha y cho n cư a toa ta u trô ng ngươ i. Sao khi lên ta u, xin ha y vô va o phi a trong.

Khi Đê Quên Đô Trên Ta u Điê n Ha y đê n văn pho ng nha ga ta i cô ng na p ve ra va o đê ho i thăm. A:Xin lô i. Tôi đa bo quên cây du trên ta u điê n. Nhân viên nha ga:vâ y a. Cây du đo như thê na o? A:Cây du đo ma u đen. Nhân viên nha ga:chuyê n ta u lu c mâ y giơ? A:Khoa ng 3 giơ rươ i. Nhân viên nha ga:đê ơ chô na o? A:Ư..., tôi không nhơ ro. Nhưng ơ gâ n cư a. Nhân viên nha ga:tôi hiê u rô i. Đê tôi ti m, xin đơ i mô t chu t. Nhân viên nha ga:bây giơ thi đang co ơ ga Yamato. A:Vâ y a. Vâ y tôi đi lâ y, ca m ơn.

Tâ p đa m thoa i Ha y Lên Xe Buy t Ba n co thươ ng sư du ng xe buy t không? Ba n co thê du ng xe buy t tư chung cư Icho đê đi đê n nơi na o? Ba n co biê t hi nh dươ i đây la nơi na o không? Va ba n du ng tra m xe buy t na o? 1 Shukaijomae 2 Trươ ng trung ho c Shibuya 3 Trươ c nha tre 4 Chung cư Icho 5 Daimura

Tư vư ng Thơ i gian biê u Thơ i gian dư đi nh xuâ t pha t Hươ ng đi Nga y thươ ng Nga y nghi Tra tiê n sau Tra tiê n trươ c Chuyê n xuâ t pha t đâ u tiên Miê ng na p tiê n mă t Đô i tiê n Ma y đô i tiê n The thư tư The sô thư tư Ba n liê t kê gia tiê n Tra m xe buy t Lên xe Xuô ng xe Nu t ba o xuô ng xe

Xe buy t Ca ch Sư Du ng Xe Buy t Va Ca ch Tra Tiê n Trư.ng hơ p tra tiê n khi xuô ng xe tra sau Kiê m tra giơ dư đi nh xuâ t pha t cu a thơ i gian biê u ta i tra m xe buýt. Kiê m tra hươ ng xe buy t đi va ca ch tra tiê n. Lên tư cư a trươ c. (Chuyê n xuâ t pha t đâ u tiên thi lên tư cư a giư a) Lâ y the thư tư. Tên tra m xe buýt muô n xuô ng đươ c đo c lên thi ha y bâ m nu t ba o xuô ng xe. Đô i chiê u the sô thư tư va ba n liê t kê gia tiê n đê kiê m tra sô tiê n câ n tra. Nê u câ n thô i tiê n thi ha y đô i tiê n trươ c khi tra. Dư a theo ba n liê t kê gia tiê n đê tra tiê n. Xuô ng tư cư a trươ c. Trươ ng hơ p tra tiê n trươ c khi lên xe tra trươ c Kiê m tra giơ dư đi nh xuâ t pha t cu a thơ i gian biê u ta i tra m xe buýt. Kiê m tra hươ ng xe buy t đi va ca ch tra tiê n. Lên tư cư a trươ c. Lu c na y ha y no i tên tra m xe buy t muô n xuô ng. Nê u câ n thô i tiê n thi ha y đô i tiê n trươ c khi tra. Tra tiê n sau khi ta i xê thao ta c ma y. Tên tra m xe buýt muô n xuô ng đươ c đo c lên thi ha y bâ m nu t ba o xuô ng xe. Xuô ng tư cư a giư a.

Xe buy t Ha y Xem Thơ i Gian Biê u 戸塚バスセンター行 戸塚バスセンター行 いずみ野駅行 長後駅東口行 いちょう団地バス停 ( 戸 61 戸 64) 集会所前バス停 ( 戸 61) 集会所前バス停 ( い 06 い 07 い 08) 集会所前バス停 ( い 08 長 55) 平日 土 日曜 平日 土 日曜 平日 土 日曜 平日 土 日 平日 土 日曜 5 35 51 35 55 5 31 47 31 51 5 5 6 06 21 36 51 15 35 55 6 02 17 32 47 59 11 31 6 54 54 6 05 45 10 50 7 03 13 23 33 43 58 18 38 58 7 09 29 7 34 44 7 25 31 25 36 8 18 38 58 19 40 8 15 36 58 8 24 29 8 05 11 15 21 9 19 40 02 24 46 9 9 04 14 9 40 46 45 10 01 23 45 08 30 51 10 19 41 47 10 39 54 10 01 11 07 28 50 13 35 57 11 03 24 09 31 53 11 11 05 26 05 26 12 12 34 55 18 40 12 12 19 14 12 05 20 13 17 39 02 24 45 13 13 35 57 41 13 25 15 55 59 49 13 11 01 14 01 22 44 07 29 51 14 18 03 25 47 14 05 45 35 14 36 50 26 50 15 06 28 49 12 34 56 15 15 25 15 55 29 19 15 15 35 15 56 16 11 33 55 18 39 16 07 29 51 35 57 16 05 25 45 15 35 55 24 49 16 06 41 17 16 38 01 23 45 17 12 19 41 17 05 25 45 15 35 55 04 59 39 17 06 20 40 46 21 45 18 00 22 43 06 28 50 18 18 05 29 49 15 35 55 18 31 21 19 05 27 49 12 33 55 19 01 23 45 29 51 19 09 29 50 15 35 55 19 45 45 20 10 32 54 17 38 20 06 28 50 13 34 20 10 25 45 39 20 05 10 50 21 16 37 59 00 22 44 21 17 57 15 55 22 21 22 46 35 1)Thư tư 3 giơ chiê u xuâ t pha t tư nha, nê u muô n đi đê n ga Izumino thi pha i đi chuyê n xe na o? 2)Chu nhâ t 10 giơ sa ng xuâ t pha t tư nha, nê u muô n đi đê n ga Tateba thi pha i đi chuyê n xe na o?

Ta u điê n Xe buy t Đi bô Ha y No i Va Ho i Vê Phương Pha p Đi A:Xin cho ho i thăm. Nê u muô n đi( )thi Du ng thê て B:Ha y đi đê n( ), sau đo đô i ta u đê n( ), xuô ng( ). Ra cô ng tây đi bô khoa ng 5 phu t se đê n. A:Vâ y a. Ca m ơn. Dư a theo ba n đô dươ i đây đê luyê n tâ p Ha y ho i thăm đê n ba n be vê ca ch đi đê n công ty hoă c nha cu a ba n.

Khi Đê Quên Đô Trên Xe Buy t Như ng đô đê quên trên xe buy t se đưa vê văn pho ng doanh nghiê p nên ha y go i điê n thoa i đê n văn pho ng doanh nghiê p đê ti m kiê m. Kanagawa bus Totsuka eigyosho Tel : 045-304-8050 A :Alô. Tôi đa quên đô trên xe buy t, vâ y thi... Nhân viên:vâ y a. Lu c na o đa lên chuyê n xe buy t đo? A : Khoa ng 5 giơ chiê u hôm qua. Nhân viên:đa lên xe đi tư đâu đê n đâu? A :Tư Shukaijo đê n ga Izumino. Nhân viên:chuyê n xe đi hươ ng ga Izumino a. A :Vâng, đu ng vâ y. Nhân viên:đa quên đô như thê na o? A :Ca i că p nho, ma u xanh. Co sa ch va hô p đư ng hô sơ trong đo. Nhân viên:tôi hiê u rô i. Đê tôi ti m, xin đơ i mô t chu t. Nhân viên:xin lô i đa bă t chơ. Đô đo co ơ Totsuka eigyosho, xin ha y đê n lâ y. A :Vâ y a. Tôi hiê u rô i. Xin ca m ơn.

T.a Ha nh Chi nh Đi a Phương (Tp Va Quâ n) Tâ p đa m thoa i Co thươ ng xuyên đi đê n to a ha nh chi nh Tp (hoă c quâ n) không? Trươ ng hơ p na o câ n pha i đi đê n to a ha nh chi nh Tp (hoă c quâ n)? Co tư ng gă p kho khăn ta i to a ha nh chi nh không? Gă p kho khăn vê viê c gi?

Tư vư ng 1. Quâ y tiê p tân 2. Chư ng minh 3. The cư tru 4. Giâ y tơ 5. La m thu tu c 6. Đơn xin, thi nh câ u 7. Đăng ky 8. Ky ha n 9. Đăng lu c 10. Đăng lu c cư tru 11. Đê nghi, tri nh ba o 12. Giâ y khai chuyê n đê n 13. Giâ y khai chuyê n đi 14. Giâ y khai đăng ky kê t hôn 15. Giâ y khai ly hôn 16. Giâ y khai sinh 17. Giâ ykhai tư 18. Đăng lu c con dâ u 19. Giâ y chư ng minh đăng lu c con dâ u 20. Sư câ p pha t giâ y tơ 21. Đươ c nhâ n, đươ c câ p 22. Đa nh mâ t 23. Câ p la i 24. Con niêm 25. Giâ y chư ng minh cư tru 26. Ba n sao 27. Ba o hiê m sư c khoe 28. Ba o hiê m sư c khoe quô c dân 29. Ba o hiê m hươ ng chê đô chăm so c 30. Nuôi dươ ng, phu câ p 31. Gia nhâ p 32. Chưa gia nhâ p 33. Hưu tri 34. Hưu tri quô c dân (đo ng tiê n cho toa ha nh chi nh) 35. Hưu tri xa hô i (đo ng tiê n cu ng công ty) 36. Nô p tiê n 37. Tra mô t lâ n 38. Tra go p 39. Chưa nô p 40. Nô p tiê n trê, tiê n co n thiê u

41. Tiê n đa nô p đươ c tra la i 42. Miê n trư 43. Tiê n thuê 44. Thuê lơ i tư c 45. Thuê thi dân 46. Thuê huyê n dân 47. Thuê xe hơi 48. Thuê tiêu thu 49. Giâ y chư ng minh thu nhâ p 50. Giâ y chư ng minh đa nh thuê tư lơ i tư c 51. Giâ y chư ng minh miê n ti nh thuê 52. Giâ y chư ng minh nô p thuê 53. Tiê n phu câ p 54. Cung câ p 55. Tra la i (tiê n đa bi thu) 56. Tiê n hô trơ khi tri liê u bê nh tô n chi phi cao 57. Tiê n hô trơ khi sinh con 58. Tiê n trơ câ p nhi đô ng 60. Tiê n trơ câ p xa hô i 61. Kha m sư c khoe 62. Chu ng ngư a 63. Sô mâ u tư 64. Gia đi nh chi co mô i cha hoă c me 65. Hô mâ u tư 66. Hô phu tư 67. Ngươ i khuyê t tâ t 68. Ngươ i lơ n tuô i 69. Nha tre 70. Va o nha tre 71. Nha trươ ng tiê u ho c 72. Nha trươ ng trung ho c 73. Nha trươ ng câ p ba 74. Nhâ p ho c 75. Đô i trươ ng ho c (da nh cho ngươ i nghi ho c câ p ba nư a chư ng) 76. Đô i trươ ng ho c 77. Đô i trươ ng ho c (da nh cho ngươ i đô i trươ ng câ p ba) 59. Tiê n trơ câ p phu dươ ng nhi đô ng (da nh cho ca c em chi co cha hoă c me )

V. To a Ha nh Chi nh (Tp Hoă c Quâ n) To a ha nh chi nh ta i Tp hoă c quâ n co râ t nhiê u quâ y tiê p tân. Mô i mô t quâ y như vâ y co công viê c gi? Ha y nô i dây ca c công viê c dươ i đây thuô c vê quâ y na o. Ta i to a ha nh chi nh quâ n Izumi cu a Tp.Yokohama thi... Quâ y hô ti ch Quâ y hô trơ gia đi nh va tre em Quâ y ba o hiê m hưu tri Quâ y ba o hô Quâ y ba o hiê m sư c khoe va phu c lơ i Quâ y thuê Chu ng ngư a Trơ câ p xa hô i Giâ y chư ng minh cư tru Thuê thi dân/thuê huyê n dâ Tiê n trơ câ p tre em Ba o hiê m sư c kho e quô c dân Đôi khi co n co tô chư c lê hô i. To a ha nh chi nh quâ n Izumi Tp.Yokohama 2 4 5-0 0 1 6 Yokohamashi Izumiku Izumicho 4636-2 http://www.city.yokohama.lg.jp/izumi/ TEL 045-800-2323 AM 8:45~PM 5:15 To a ha nh 242-8601 Yamatoshi Shimotsuruma 1-1-1 TEL 046-263-1111 chi nh Tp.Yamato http://www.city.yamato.lg.jp/ AM 8:30~PM 5:00

Trươ c Khi Đi Đê n Toa Ha nh Chi nh Tp Hoă c Quâ n Go i điê n thoa i đê n toa ha nh chi nh quâ n Khi xin giâ y tơ, co thê se sư du ng đê n passport hoă c con dâ u. Vi vâ y, ha y go i điê n thoa i hoă c lên Internet ti m hiê u trươ c khi đi đê n toa ha nh chi nh Tp, quâ n. (Reeeeeeeg Reeeeeeeg ) Ngươ i toa ha nh chi nh : Alô, đây la toa ha nh chi nh Izumi. Anh : Xin cho tôi ho i thăm, khi xin Giâ y chư ng minh cư tru thi câ n đê n ca i gi? Ngươ i toa ha nh chi nh : Giâ y chư ng minh cư tru thi câ n pha i mang theo <passport hoă c the ba o hiê m sư c khoe v.v. đê chư ng minh ba n thân>. Anh : Vâ y la câ n mang theo<passport hoă c the ba o hiê m sư c khoe v.v. đê chư ng minh ba n thân>a. Tôi hiê u rô i, ca m ơn. Vâ y tôi xin tă c ma y. Ha y xa c nhâ n giâ y tơ câ n thiê t! Thay đô i tư vư ng đê luyê n tâ p cu ng gia o viên 1 Giâ y chư ng minh đa nh thuê tư lơ i tư c 2 Giâ y chư ng minh đăng lu c con dâ u 3 Giâ y chư ng minh nô p thuê

Nê u Đi Đê n Toa Ha nh Chi nh Tp Hoă c Quâ n Thi... Quâ y tiê p tân ơ đâu? Khi không biê t ha y ho i thăm đê n ngươ i ơ ha nh chi nh. Trung tâm ba o hiê m sư c khoe va phu c lơ i Quâ y hô trơ ngươ i lơ n tuô i Quâ y hô trơ tre em, gia đi nh, va ngươ i khuyê t tâ t Quâ y ba o hiê m hưu tri Quâ y ba o hô Quâ y hô ti ch Quâ y thuê Ma y tư đô ng ba n con niêm

Nam : Xin cho tôi ho i thăm. Tôi muô n Đăng lu c cư tru, vâ y thi câ n pha i đi đê n đâu? Ngươ i THC : Đăng lu c cư tru a. Vâ y xin ha y đi đê n lâ u 2 cu a Quâ y hô ti ch. Nam : Quâ y hô ti ch a. Ngươ i THC : Vâng, đu ng vâ y. Xin ha y ru t sô thư tư va ngô i chơ cho đê n lu c đươ c kêu. Nam : Tôi hiê u rô i. Ca m ơn Ru t sô thư tư Ha y đô i tư vư ng đê luyê n tâ p 1 Gia nhâ p ba o hiê m sư c khoe Quâ y ba o hiê m hưu tri 2 Xin giâ y chư ng minh cư tru Quâ y hô ti ch 3 Xin tiê n hô trơ khi sinh con Quâ y hô trơ gia đi nh va tre em 4 Nô p giâ y kê t hôn Quâ y hô ti ch 5 Nô p tiê n thuê thi huyê n dân Quâ y thuê

Khi Không Biê t Ca ch Viê t Giâ y Tơ Như ng tư ngư giâ y tơ cu a toa ha nh chi nh Tp hoă c quâ n râ t kho hiê u. Khi không biê t, ha y ho i thăm đê n ngươ i cu a ha nh chi nh đê đươ c hươ ng dâ n ca ch viê t. <Tư Ngư > Xin lô i, cho tôi ho i thăm. Tư na y co nghi a la gi vâ y? Xin chi cho tôi bă ng tiê ng Nhâ t dê hiê u. <Văn Tư > Xin lô i, vi tôi không biê t chư Ha n, tôi co thê viê t bă ng chư Hiragana đươ c không? Tôi không viê t đươ c chư Nhâ t. Tôi viê t bă ng chư La Ma co đươ c không? Xin cho tôi ho i, chư Ha n na y đo c như thê na o? <Ca ch Viê t> Ư m..., ơ chô na y câ n viê t gi vâ y a? Ca i na y pha i tư mi nh viê t mơ i đươ c hay sao? Tôi không co con dâ u. Vâ y thi tôi pha i la m sao? Ha y xem nhiê u loa i giâ y tơ kha c nhau đê tâ p ho i.

T.m Hiê u Vê Khu Vư c Ha y cu ng nhau tro chuyê n. Ba n co no i chuyê n vơ i ngươ i la ng giê ng cu a mi nh lâ n na o chưa? Ba n no i chuyê n vơ i ngươ i la ng giê ng va o như ng lu c như thê na o? Ba n co biê t Ban qua n ly khu vư c cu a mi nh không? Trươ ng hơ p ơ khu chung cư Ichokamiida Da y nha 1~11 Ban qua n ly khu vư c sô 1 Da y nha 12~17 Ban qua n ly khu vư c sô 2 Da y nha 18~27 Ban qua n ly khu vư c sô 3 Da y nha 28~29 Ban qua n ly khu vư c sô 4 Da y nha 30~31 Ban qua n ly khu vư c sô 5 Da y nha 32 Ban qua n ly khu vư c sô 6 Da y nha 33~40 Ban qua n ly khu vư c sô 7 Da y nha 41~48 Ban qua n ly khu vư c sô 8 Ba n co tham gia như ng hoa t đô ng cu a ban qua n ly khu vư c lâ n na o chưa? Ba n co tham gia như ng buô i lê cu a khu vư c lâ n na o chưa? Khi co đô ng đâ t xa y ra ba n nghi ră ng nên tra nh ơ đâu thi tô t?

Ba n co biê t tên va đi a điê m cu a như ng cơ sơ đươ c nêu ra dươ i đây không? 1. Trươ ng tiê u ho c Icho 2. Trươ ng tiê u ho c Iidakita 3. Trươ ng tiê u ho c Shibuya Khu chung cư Icho 4. Trươ ng trung ho c Kamiida 5. Trươ ng trung ho c Shibuya 6. Nha tre Kitakamiida 7. Nha tre Icho 8. Nha tre Shimowada 9. Trươ ng mâ u gia o Akebo 10. Nơi hô i ho p thư 1 11. Nơi hô i ho p thư 2 12. Toa nha Community-House -Icho trong trươ ng tiê u ho c Icho 13.Trung tâm cu a Kamiida 14.Hiê p hô i ba o toa n 15.Công viên Daimura 16.Công viên Kuroba

Tư ngư 1. Ban qua n ly khu vư c 2. Ngươ i đa i diê n 3. Viên chư c 4. Bô n chư c vu (bao gô m co hô i trươ ng, pho hô i trươ ng, trươ ng cu c văn pho ng, kê toa n) 5. Hô i trươ ng 6. Pho hô i trươ ng 7. Kê toa n 8. Tô ng thư ky 9. Ca c buô i lê trong năm 10. Hoa t đô ng 19. Kairanban(ba ng thông ba o chuyê n đi tư ng nha ) 20. Ba ng thông ba o 21. Sư do n de p 22. Tô ng vê sinh 23. Huâ n luyê n pho ng chô ng thiên tai 24. Lê hô i 25. Buô i ki nh la o 26. Đa i hô i bo ng chuyê n 27. Đa i hô i bo ng cha y(vơ i loa i banh mê m) 28. Sư tuâ n tra pho ng chô ng tô i pha m 11. Chuâ n bi 12. Sư tô chư c 13. Sư đi nh chi, châ m dư t 14. Sư tri hoa n 15. Tham gia 16. Sư hiê p lư c, hơ p ta c 17. Tiê n đo ng cho ban qua n ly 18. Thông ba o

Nê u Gă p Ngươ i Nhâ t Khi Đi Bo Ra c A :Ngươ i ngoa i quô c A :Cha o buô i sa ng. B :Cha o buô i sa ng. B :Ngươ i Nhâ t Trươ c tiên, no i chuyê n vê thơ i tiê t la nhê u. Thay đô i giô ng như ơ dươ i va ha y tâ p no i theo. A : Hôm nay thơ i tiê t cu ng no ng qua ha! Hôm nay thâ t la â m a p! Hôm nay thơ i tiê t thâ t la đe p! Trơ i trơ nên no ng qua nhi! B :Đu ng rô i ha! A :Bây giơ (anh,chi ) chuâ n bi đi la m pha i không? B : Vâng, đu ng vâ y. Hôm nay cu ng no ng qua ha! Trơ i muô n mưa rô i! Mưa dư dô i nhi! A :Gâ n đây bê nh ca m cu m truyê n nhiê m râ t rô ng, cho nên ha y câ n thâ n nha. B : Ca m ơn, A cu ng câ n thâ n nha. A :Ca m ơn, he n gă p la i nha. Tiê p theo, no i như ng tư ngư li ch sư Sau như ng buô i lê A : Lê hô i, vui qua ha! Thư c ăn cu ng ngon nư a! B : Đu ng rô i. Co nhiê u ngươ i nên râ t la vui. A : Ư, tôi râ t mong co lâ n tiê p theo.

Ha y Tă ng Qua Cho Ngươ i Nhâ t A :Ngươ i ngoa i quô c B :Ngươ i Nhâ t A : Xin cha o. B : A, cha o (anh,chi ) A. A : A, ca i na y la mo n ăn(đô ăn)/ qua /cu a nươ c tôi. Bơ i vi tôi đa la m râ t nhiê u, mơ i du ng. Không biê t co hơ p khâ u vi cu a (anh,chi ) hay không nư a. Gia đi nh ơ nươ c tôi đa gư i cho tôi râ t la nhiê u. Ơ nha tôi co râ t la nhiê u. Tôi đa đi đê n~ B : Wa~ tôi nhâ n đươ c không? Trông co ve ngon qua! Ca m ơn, tôi se du ng. A : Xin mơ i. B : Đây la mo n ăn cu a Viê t Nam pha i không? Lâ n đâ u tiên tôi nhi n thâ y, ăn như thê na o vâ y? A : Đê như vâ y ăn cu ng đươ c, nhưng hâm no ng lên rô i ăn se ngon hơn. Châ m vơ i thi se ngon hơn. Đê trong tu la nh cho la nh rô i ha y ăn. B : Nê u đa mơ ra co nên ăn hê t ngay không? A : Vâng, nê u đươ c thi nên ăn nhanh se tô t hơn. B : Tôi biê t rô i. A : Vâ y thôi, tôi xin phe p. Đê khoa ng nga y thi không sao. Nên đê va o tu la nh thi tô t hơn.

S. D.NG DI CH VU BƯU ĐIÊ N Ha y cu ng nhau no i chuyê n. Ba n đa đi bưu điê n lâ n na o chưa? Va đa la m gi ơ đo? Ơ bưu điê n co như ng di ch vu gi? Ba n co biê t không?

TƯ NGƯ 1. Giao ha ng, giao thư 2. Thu ng thư 3. Bưu thiê p 4. Bưu kiê n lơ n 5. Gư i thư tô c ha nh 6. Thư quô c tê 7. Thư 8. Bưu thiê p khư hô i 9. Bưu thiê p chu c tê t 10. Thiê p thăm ho i va o mu a he 11. Sô thu ng thư 12. Tem 13. Ngươ i gư i 14. Ngươ i nhâ n 15. Thư ba o đa m 16. Gư i tiê n ba o đa m 17. Di ch vu đê n giao ha ng va thu tiê n 18. Gư i bă ng phong bi theo gia nhâ t đi nh 19. Bưu kiê n nho 20. Gư i qua cho ngươ i thân, ngươ i giu p đơ mi nh... va o mu a he 21. Gư i qua cho ngươ i thân, ngươ i giu p đơ mi nh... va o cuô i năm 22. Gư i ha ng bă ng đươ ng ha ng không 23. Gư i ha ng bă ng đươ ng ta u 24. Gư i ha ng bă ng đươ ng SAL 25. Thư EMS 26. Tiê n cươ c 27. Giâ y ba o vă ng mă t ngươ i nhâ n ha ng 28. Sư đê n giao ha ng la i 29. Khoa ng thơ i gian

MUA BƯU THIÊ P VA TEM Khương : Xin lô i, ba n cho tôi 5 con tem 50 yên. Ngươ i cu a bưu điê n: Vâng, 5 con tem 50 yên pha i không? Tâ t ca la 250 yên. Khương : Vâng, la m ơn. (đưa ra 300 yên) Ngươ i cu a bưu điê n: Tôi đa nhâ n 300 Yen. Xin tra la i 50 yên. (đưa cho) Ca m ơn quy kha ch râ t nhiê u. Khương : Ca m ơn. Tr. th. nh Khương va ha y thư mua đô như sau. 1) Mua 10 tâ m bưu thiê p. 2) Mua 6 con tem 50 yên va 4 con tem 80 yên. 4) Tem 50 yên va 80 yên, mua mô i loa i 2 ca i. Tem 50 yên 2 ca i va tem 80 yên 2 ca i 5) 6)

GƯ I THƯ TƯ VA HA NG HOA VÊ NƯƠ C (ơ bưu điê n ) An : Xin lô i, tôi muô n gư i thư na y vê Viê t Nam. Ngươ i bưu điê n: Vâng. Quy kha ch muô n gư i bă ng đươ ng ha ng không hay bă ng đươ ng ta u? An : Gư i bă ng đươ ng ha ng không thi tô n khoa ng bao nhiêu tiê n vâ y a? Ngươ i bưu điê n: Đươ ng ha ng không thi 120 yên, đươ ng ta u thi 90 yên a. An : Mâ t khoa ng bao nhiêu thơ i gian? Ngươ i bưu điê n: Gư i đươ ng ha ng không thi mâ t khoa ng 1 tuâ n, co n đươ ng ta u thi mâ t khoa ng 1 tha ng a. An : Vâ y thi tôi muô n gư i bă ng đươ ng ha ng không. Ngươ i bưu điê n: Vâ y thi tô ng cô ng la 120 yên a. An : Vâng,(Tra tiê n) la m ơn gư i giu p giu m tôi. 1) Bưu thiê p < Campuchia > đươ ng ha ng không 2) Bưu kiê n nho < Trung Quô c > đươ ng ta u 3) Giâ y tơ < My > đươ ng ha ng không 4) Thư < Viê t Nam > đươ ng ha ng không

Như ng tư ngư du ng đê truyê n đa t yêu câ u Tôi muô n gư i ca ng nhanh ca ng tô t. Tôi muô n gư i vơ i gia re nhâ t. Tôi muô n gư i thư c ăn. Mâ t khoa ng bao nhiêu thơ i gian. Gư i bă ng đươ ng ta u thi se mâ t bao nhiêu thơ i gian? Mâ t khoa ng bao nhiêu nga y? Gư i châ m cu ng đươ c. Bao nhiêu tiê n? Gư i ha ng bă ng đươ ng SAL thi bao nhiêu tiê n? CA CH NH N HA NG HO A 1 Bưu phâ m thông thươ ng  n con dâ u va o giâ y(hoă c ky tên) nhâ n ha ng 2 Di ch vu tra tiê n sau khi nhâ n ha ng  n con dâ u va o giâ y(hoă c ky tên) tra tiê n gư i ha ng nhâ n ha ng 3 Di ch vu đê n giao ha ng va thu tiê n (Khi mua đô trên ma ng hoă c bă ng điê n thoa i)  n con dâ u va o giâ y(hoă c ky tên) tra tiê n ha ng hoa nhâ n ha ng

Nê u Co Giâ y Ba o Vă ng Mă t Ngươ i Nhâ n Ha ng Ba n co tư ng nhâ n đươ c bưu phâ m tư gia đi nh va ba n be gư i cho không? Ba n co lâ n na o không nhâ n đươ c bưu phâ m không? Va khi đo ba n la m như thê na o? Ba n co biê t vê Giâ y ba o vă ng mă t ngươ i nhâ n ha ng không? ア イ

Ha y go i điê n thoa i (Khi muô n nhơ mang thư, bưu phâ m... đê n nha 1 lâ n nư a) Điê n tho ai sô 0800-0800-888 Nghe hươ ng dâ n Bâ m dâ u * Bâ m sô thu ng thư va sô loa i ha ng (bâ m ơ phâ n chư ア ). Sau khi bâ m sô điê n thoa i cu a mi nh xong thi bâ m dâ u #. Sau khi bâ m sô ba o qua n ha ng (bâ m ơ phâ n chư イ ), thi bâ m dâ u#. Bâ m 4 sô đê chi đi nh nga y yêu câ u đươ c gư i la i ha ng đê n nha.(tha ng 3 nga y 5 0305) Bâ m sô đê cho n giơ mang ha ng đê n. Mâ y giơ cu ng đươ c 0 9~12 giơ 1 12~14giơ 2 14~17 giơ 3 17~19 giơ 4 19~21 giơ 5 (Khi tư mi nh đi đê n bưu điê n) Điê n thoa i đê n cho bưu điê n Yokohama. Tel. 045-805-4888 Tôi đa nhâ n đươ c giâ y ba o vă ng mă t, tôi muô n đê n bưu điê n đê nhâ n ha ng, khi na o tôi co thê đê n đươ c? Đi đê n bưu điê n Yokohama, nhâ n ha ng ơ quâ y tiê p tân YUYU. Khi đi pha i mang theo giâ y ba o vă ng mă t cu a bưu điê n va giâ y tơ co thê chư ng minh ba n thân.

KHI MUÔ N GƯ I TIÊ N Nguyên : Xin cho tôi ho i thăm, tôi muô n gư i tiê n vê cho gia đi nh thi pha i la m như thê na o? Ngươ i bưu điê n: Vâng, gư i tiê n đu ng không? Nươ c cu a quy kha ch ơ đâu? Nguyên : Viê t Nam. Ngươ i bưu điê n: Gư i bă ng ta i khoa n cu a gia đi nh hay gư i vê tâ n nha? Nguyên : Gư i bă ng (ta i khoa n ngân ha ng). Ngươ i bưu điê n: Vâ y thi ha y điê n va o đây. Nguyên : Vâng, mâ t khoa ng bao lâu vâ y a? Ngươ i bưu điê n: Mâ t khoa ng 1 tuâ n cho tơ i 10 nga y. Nguyên : Tiê n cươ c hê t bao nhiêu? Ngươ i bưu điê n: 2,500 yên. Ha y thay thê tư kha c đê luyê n tâ p 1 Campuchia ( ta i khoa n ngân ha ng ) 2 Trung Quô c ( đi a chi ) 3 My ( đi a chi ) 4 Đan Ma ch ( ta i khoa n ngân ha ng )

Ca ch Gư i Tiê n Ơ Siêu Thi 24 Giơ Lu c na o cu ng co phương pha p gư i tiê n nhanh. <Ơ siêu thi 24h> Western Union ➀ Ta o ta i khoa n ngân ha ng cu a siêu thi 24h va đăng ky di ch vu gư i tiê n ra nươ c ngoa i. Nê u đăng ky qua ma ng internet thi giâ y tơ se đươ c gư i đê n tâ n nha ky tên va o giâ y đo va gư i đi. Ghi tên va đi a chi, loa i tiê n tê ($ 元 etc.) cu a ngươ i nhâ n tiê n. ➁ Bo tiê n va o ta i khoa n. ➂ Nhơ gư i tiê n tư ATM cu a siêu thi 24h. Bâ m tên cu a ngươ i nhâ n,va bâ m sô tiê n muô n gư i. Khi mo i thu tu c đa xong thi nhâ t đi nh pha i lâ y biên lai. ➃ No i cho ngươ i nhâ n tiê n biê t sô biên lai gư i tiê n. Sô tiê n gư i Gia Cươ c Nươ c nhâ n la nươ c ơ kha c Trên 10,000 yên 990 yên 990 yên Trên 10,001 yên - dươ i 50,000 yên 1,500 yên 1,500 yên Trên 50,001 yên - dươ i 100,000 yên 2,000 yên 3,000 yên Trên 100,001 yên dươ i 250,000 yên 3,000 yên 5,000 yên Trên 250,001 yên dươ i500,000 yên 5,000 yên 7,000 yên  n Đô Indonesia Ha n Quô c Sri lanka Tha i Lan Trung Quô c Nepal Pakistan Bangladesh Philippines Brazil Viê t Nam Peru.