untitled

Similar documents
Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

2

PTB TV 2018 ver 8

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Contents

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

意識_ベトナム.indd

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Mùa Khô

W06_viet01

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

untitled

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

プリント

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc


ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Bia 1_VHPG_268_17.indd

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

00

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

untitled

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

untitled

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

< F312D30335F834F E696E6464>

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

MergedFile

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

現代社会文化研究

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Microsoft Word - speech.docx

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

1 ページ

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá


2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

調査の方法と経緯

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

Để tưởng niệm Vĩnh Sính ( ), một nhà Nhật Bản Học tiên phong và người ngưỡng mộ Bashô. 2

Sức khỏe tâm thần cho thực tập sinh kỹ năng Phát hiện sớm stress, Tâm hồn và cơ thể đều khỏe mạnh Sức khỏe tâm thần, Mọi người vui cười

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

Transcription:

ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato

11 4

l i ngõ Gªi Ç n các bån ngoåi kišu Ç n NhÆt Bän h c Trong ti n trình quóc t hóa, thî xã Yamato Çón nhæn m t só Çông các h c sinh ngoåi kišu Ç n Çây h c tæp. Vào næm 1995, thî xã có phát hành tæp sáchvui Ç n trü ng(xuãt bän làn thù 1) dành cho h c sinh ngoåi kišu chüa quen ti ng NhÆt. Lúc Çó, t ng só h c sinh ngoåi kišu là 215 bån. ñ n tháng 1 næm 2007, tåi các tru ng ti u h c cûa thî xã có 257 bån, các trü ng trung h c ÇŒ I cãp (chugakko) có 92 bån, t ng só là 349 h c sinh Ç n tø 18 quóc gia khác nhau. Bån së phäi càn nhišu th i gian Ç có th hi u ÇÜ c m t ngôn ng» khác xa v i ti ng më ÇÈ cûa mình. Và ch c h n bån Çã không ít làn cäm thãy: Ôi! sao mà khó quá! MŒt quá! vì không hi u ÇÜ c l i thày cô và bån bè nói. Tuy nhiên, khi Çã thông hi u ti ng NhÆt nhišu hön, bån së dí dàng giao thiœp v i m i ngü i, và bån së thãy cu c sóng tåi NhÆt Bän này thích thú và vui tüöi hön nhišu. Và nay, bån Çã quen v i sinh hoåt h c ÇÜ ng, và bån cûng Çã giõi ti ng NhÆt hön. Tuy nhiên, cûng vào lúc này, viœc hi u rõ các tø ng» ti ng NhÆt in trong sách giáo khoa là ÇiŠu vô cùng quan tr ng. Do Çó, viœc h c các tø ng» trong sách giáo khoa së vô cùng càn thì t, vì nó së giúp bån lš giäi rõ ràng n i dung cûa sách khoa Çó. Quy n sách này ÇÜ c soån thäo v i phàn song dîch, tr ng tâm là các tø ng» dùng trong các bài h c cûa tãt cä các môn. LÀn này tæp sáchvui Ç n trü ngçü c cäi Çính v i nh»ng Çi m chính nhü sau: Bi u hiœn cho dí hi u hön ÇÓi v i các tø trong tøng môn giáo khoa, næm h c, ho c tøng lãnh v c. D a trên các cäi t trong ÇŠ cüöng hü ng dån giáo døc, ÇiŠu chình và phân nhóm các tø ng» sº døng trong các môn. Mong r ng tæp sách này së luôn ª bên cånh bån, và ÇÜ c sº døng nhü m t quy n tø Çi n, Ç giúp bån khi g p trª ngåi vš ngôn tø. Bên cånh Çó, cûng mong quš thày cô bi t dùng tæp sách này trong viœc hü ng dån các h c sinh. Do Çó, bån có th dùng tæp sách này Ç luyœn cách phát âm, luyœn các câu Çàm thoåi ÇÖn giän và h c tæp các tº v ng. Mong r ng tæp sách này së giúp ích bån trong viœc h c tæp ti ng NhÆt. Và cûng mong r ng, bån së có nhišu ngü i bån m i, và nhanh chóng có m t cu c sóng vui tüöi thích thú trong h c ÇÜ ng tåi NhÆt Bän Tháng 4 næm 2008 Ty Giáo Døc ThÎ Xã Yamato

møc løc Ti u h c. Qu c ng. XÃ H I. TOÁN. MÔN SINH HO T V T LÝ VÀ KHOA H C. ÂM NH C. THU CÔNG. MÔN GIA ÌNH. th døc Trung h c. væn. xã h i. só h c. V T LÝ VÀ KHOA H C. Anh ng. âm nhåc. mï thuæt. S C KH E. th døc 10 kï thuæt 11 môn gia chánh 10 11

Vui đ n trư ng Ti u h c 1

Cách s d ng sách này T t c n i dung c a các môn h c (Qu c ng, Xã h i, Toán, môn Sinh ho t, V t lý và Khoa h c, Âm nh c, Th công, Gia chánh, Th thao, B o v s c kh e) c a sách giáo khoa s đư c vi t theo th t 50 ch cái (th t ch a, i, u, e, o) đư c chia theo t ng l p. Nhưng c ng có nh ng trư ng h p các t ng liên h đư c s p chung. Tùy theo các môn h c (Toán, V t lý và Khoa h c, Gia chánh, B o v s c kh e) s đư c vi t theo t ng lãnh v c khác nhau. N u nh ng t ng trong sách giáo khoa không hi u thì hãy s d ng gi ng như t đi n. Trong gi h c nên đ quy n sách này trên bàn h c. N u có nh ng t không hi u ngh a thì hãy dùng t đi n ti ng qu c gia c a mình đ tra tìm. Hãy c và vi t v.v đ nh nh ng t ng trong sách này 2

() Qu c ng L p 1 M i Tranh, hình D u ngo c hình chìa khóa Tu n t vi t (th t nét ch Hán khi vi t) Ch Katakana Suy ngh Tr t ewawo(n i ch t, đ ng t, túc t ) So sánh Ngôn t D u hi u D c (hàng đ ng) Âm nén Âm kéo dài Ng ng l i B n bè Ch Kanji ã h c Gi ng như Nói Nét đá, nét ph y (khi vi t ch Hán) Ghi ngày tháng 3

Ngày Ph l c V n và tranh (hình) Truy n dân gian M c l c Ngày th (th Hai, th Ba...) Ngang (hàng ngang) L gi y, mép gi y L p 2 Gi ng như ; Gi ng Chào h i Thú v Âm Đi u suy ngh Th Đàm tho i D u ngo c đơn ( ) Bi u hi n c m giác (tâm tình) L p ráp So sánh Làm rõ ràng, chi ti t Trò chơi 4

Còn l i trong lòng Tác gi Ngôn t ch th Th t b i Th t, tu n t T a đ Khác nhau Đi m; d u ch m Truy n nhi đ ng D n d p, nhi u hơn n a (làm t i; g ng làm vi c đó) Cái gì (... làm) (ph n ch t trong m t câu) Th nào (thu t ng : ph n di n t đ ng thái c a ch t ) Phát bi u Ph n đ i; ngư c l i Qu ng trư ng Chuy n đ i xưa (chuy n c tích) Chu n b V ; tr ng thái, tình tr ng; khí s c Đi u ã bi t Ý ngh a; lý do 5

L p 3 Ph ng v n T di n t đ ng thái T di n t tr ng thái (khí s c, v ) S chuy n ti p, s d i đ i Cách ghi ch kana sau ch Hán (qua cách đ c ki u Nh t) Đ c ra ti ng (t p đ c) L p l i, nh c l i (làm l i nhi u l n) B ng m c l c Thơ T b ngh a (cho câu v n rõ ngh a h n) Sinh ho t S p x p, ch nh đ n Câu gi i thích Xu ng hàng Vi c x y ra; s ki n Ch t o Đ ng tác Nhân v t xu t hi n Đ c sách Mong mu n, nguy n v ng Ti n s C nh, màn (trong câu truy n); c nh v t 6

Nghia đ i ngh ch Phân lo i B c a ch Hán (bên trái) Tóm t t l i Câu chuy n Tr ng đi m, y u đi m Đ c và hi u L p 4 B phía dư i B b c chung quanh ba phía tr lên B phía trên B ch Hán B bên trái và b c trên (B ch Hán) B bên trái và b c dư i (B ch Hán) Ý ngh a Trích d n Âm ch Hán (ch Nh t đ c theo âm Hán) Văn đàm tho i Cách ngôn S nét c a ch Hán Đ tài Ngư i k chuy n T đi n ch Hán (t đi n Hán Nh t) 7

C m đ ng Ví d c th D u ch m câu 50 âm T c ng Câu chuy n S phân chia; phân công L p 5 Đ c thu c lòng Ý ki n Ý th c Ti ng ngo i lai (nguyên th y t ti ng nư c ngoài) Ti ng Nh t (nguyên th y c a ti ng Nh t) Ti ng Hán (nguyên th y t ch Hán) Ch bi n, gia công Cách chia thành t ng ph n cho rõ ngh a Sinh ho t c a trư ng h c Sinh ho t c a gia ình Quy t c bi u ký ch Nh t Quan tâm C m ph c, khen ng i 8

C m tư ng Câu thư ng dùng Ngư i nghe Nghi v n Đ ng c m S quan tâm, đ ý; có ý thích Không tư ng, hão huy n M t cách c th Kính ng (th tôn kính) T ng l ch s, l phép T ng khiêm như ng T ng tôn kính Th văn nói l phép T nh t Đ ng t T b ngh a (cho câu v n rõ ngh a h n) T ghép Văn vi t S c u thành, c u t o n tư ng c a m t t Nhóm t, câu văn S d ng ngôn t 9

S m nh y u trong ngôn t Ti u đ (đ ph ) Ch đ c a tác ph m Câu h i, ch t v n Ch đ nh, b nhi m Báo ngày Trách nhi m, nhi m v Đ i tho i Ví d Đo n văn Tìm hi u, đi u tra Truy n th ng Đư c xem là đúng; ch ng minh là đúng S p đ t, b trí Phát âm Phát ngôn Phát tin L p l i nhi u l n; tr đi tr l i Bi u hi n Bình ng, b ng nhau Phong c nh Phân lo i 10

Biên so n Ti ng đ a phương Báo cáo Cách ng t câu Danh t Ý chính (c a đo n văn ho c câu nói) Đi m chính (c a công vi c) T c đ đ c Lý do Liên t c, liên ti p Ngâm thơ, đ c truy n (thu c lòng) L p 6 phái, trư ng phái Ph n gi i thích, s hư ng d n Ti ng ngo i lai (nguyên th y t ti ng nư c ngoài) M u t kana Câu trên Câu dư i Quan tâm Quan đi m, ý ki n Câu h i, nghi v n 11

Thông c m, đ ng c m S quan tâm, đ ý; có ý thích Âm s c c a gi ng nói K t lu n B n văn chính Nghiêm ch nh gi (lu t) Nguyên t c Kh ng đ nh, xác đ nh Ti t m c T c ng Tán thành Ph n đ i; ngư c l i Ph n lu n Thi ca Ngư i đi u khi n ch ng trình T m nhìn, l i nhìn T b ngh a (cho câu v n rõ ngh a h n) Các ch ghép t hai ch Hán tr lên; thành ng Thu th p tài li u; l y tin Ch trương Tình c nh Suy đoán 12

Thuy t ph c Đ tài Đ i sách Chuy n trò, i tho i Ví d Tác gi (vi t ti u thuy t, truy n) Đ ngh, đ án Khai tri n Ti u s ; lý l ch Truy n th ng Đ ng cơ (thúc đ y làm m t vi c) Đ o v ; phép đ o (đ o ngư c các v trí b ph n câu văn) Bu i h i th o lu n Đo n ca Hài cú (m t lo i thơ ng n c a Nh t 5-7-5) T ng nói v mùa Phát tin Phát bi u Tác gi (vi t v m t lu n đ, ti ng t xưng) Ph đ nh Phê bình Kh u hi u 13

Phù hi u Ph l c Văn hóa Biên t p B túc Phiên d ch Ngư i d ch, d ch gi Kh i nguyên Ý chính (c a đo n văn ho c câu nói) Khái lư c, ý tóm l c (c a bài văn, truy n) Thành ng 4 ch D tư ng, d đoán Th o lu n Ti ng Nh t () XÃ H I D a CD L p 3 Ch M ng internet Ph ng v n Bi n 14

Ga Mua đ, mua s m B ng luân lưu Sông Mùa Đ th Tham quan; đi xem đ h c h i Nguyên li u Công viên Công xư ng Giao thông H i quán công c ng Trung tâm c ng đ ng Siêu th 24 Máy vi tính Ti m cá Thu ho ch, v mùa Trung tâm, cơ quan Tòa hành chánh (th xã) Nhà c a Ti m buôn bán / ph buôn bán S c u h a 15

Đ n Báo ngày Siêu th Ngoài ra Ru ng Thám hi m Chung cư B n đ Đi u tra, sưu tra Gian hàng bán t i ch (không qua trung gian, thư ng là nông ph m) Siêu th bán hàng h giá Đư ng s t Ti m bách hóa Chùa Thư đi n t Xe đi n Đông Tây Nam b c Đư ng l Thư vi n S d ng đ t đai Ti m th t Nhà nông 16

C u Vư n Ti m bánh mì B nh vi n Ti m v n phòng ph m Phương v, phương hư ng Trang nhà Thùng thư Khách s n Nhà chung cư (lo i mansion) Ti m, quán R ng Ti m bán rau Bưu đi n Gi ng L p 4 Nư c th i Trung tâm x lý nư c th i Nơi x lý n c Tiêu đ c, kh trùng Lư ng s d ng 17

Nư c máy Ti t ki m nư c Đ p nư c Nư c ng m C p nư c (phân ph i nư c máy) L c S 110 S 119 An tâm An toàn H a ho n Xe c p c u C nh sát Đ n c nh sát Tòa hành chánh (t nh) L, n n l t Thu gom rác Tai h a, th m h a; thiên tai Tái s d ng Tài nguyên Đ ng đ t Trung tâm, cơ quan Thiên nhiên 18

Ch a cháy Phòng h a ch a l a Đ i viên ch a cháy Dân s Tai h a (do nư c l t) Đ a hình Ký hi u b n đ Sóng th n Mùa mưa Ngh th công truy n th ng Đư ng ch đ cao ngang nhau B n ch d n trên đư ng l Đ c s n Rác sinh ho t Nông nghi p Đ t nông nghi p Nhà máy phát đi n Nư c l Th c t p lánh n n Phân lo i Phòng h a Th c t p phòng h a Cơ quan y t 19

H (keo dán) Kênh nư c tư i L ch s V nh L p 5 Tr ng lúa Ngoài khơi Dòng h i lưu Môi trư ng; môi sinh Dòng n c l nh Nhi t đ không khí (ngoài tr i) K thu t Lư ng cá đánh b t Nghi p đoàn ngư nghi p Nhà nông th i v (làm vi c khác khi h t mùa) Ô nhi m, công h i Công nghi p Khu đ t công nghi p Lư ng mưa Tr ng tr t Công nghi p s n xu t 20

Mưa axit T l t túc (t cung) Ngư i làm công Nông nghi p theo chu k Tiêu dùng, tiêu th Tin t c, thông tin Ngư i th (chuyên m t ngh ) Tài li u Ngh th y s n Ngu n th y s n Ng ch s n xu t Chi n tranh B u không khí, b u tr i Bão Dòng n c m Đ a v c Ngành chăn nuôi Đ a hình Công nghi p truy n th ng Th i gian n ng chi u Niên bi u Nghi p đoàn nông nghi p 21

Nông thôn, thôn quê Làm vư n Phát tin C i ti n ch ng lo i (cây, trái...) M u d ch Phát thanh Xu t c ng, xu t kh u Nh p c ng, nh p kh u Nuôi (cá...) Tái s d ng, tái ch L ch s Rô-bô L p 6 Di tích M c a giao thương K thu t Quý t c Tôn tr ng nhân quy n căn b n Ngh a v Bom nguyên t Hi n pháp 22

Quy n l i Ch quy n qu c dân Liên Hi p Qu c Qu c h i M c (c ph n) Tr ng lúa (làm ra g o) Tòa án B quan t a c ng (không giao thương v i nư c ngoài) Th i đ i S nông công thương Tư ng quân Đ t th c dân Xâm lư c, xâm l n Chính tr Chính ph Tây dương Th gi i Tuy n c Đ i l c Trung Qu c Tri u tiên Chi n tranh 23

T b chi n tranh Daimio (Đ i danh, m t lo i lãnh chúa ki u Nh t) Thiên hoàng (vua Nh t) Đ g m N i các Th tư ng (N i các t ng lý đ i th n) M c ph (chính quy n c a th i đ i võ s o) Phúc l i Võ s Ph t giáo Văn hóa Hòa bình Lu t M u d ch Thành ph n xã h i Kinh đô L ch s () TOÁN S và tính toán H p l i 1 L p 1 24

M y và m y Nhi u To, l n S S p s So sánh Tính toán Tr l i Th c (công th c); cách th c Con s Ít T t c là Toán c ng C ng Cách tính bài toán theo chi u d c (t trên xu ng dư i) Nh Khác nhau là Dài K t nhóm, gom nhóm (S, l n, cái...) th m y Còn l i là T trư c 25

T sau Toán tr Tr M t trăm N u gia t ng thì Ôn bài L p 2 Tính nh m Mư i ngàn Toán nhân C u chương C u chương 5 5 1 5 2 5 3 M t nghìn, m t ngàn S đư c c ng S c ng Hai ngàn ba trăm mươi b n (2354) Hai trăm ba mươi lăm S đư c tr S tr Đơn v trăm 26

Kh i, c m L p 3 hàng đơn v hàng ch c hàng trăm hàng ngàn hàng ch c ngàn hàng trăm ngàn hàng tri u hàng ch c tri u hàng trăm tr u Đơn v m t v n (hàng ch c ngàn) Đơn v mư i v n (hàng trăm ngàn) Đơn v trăm v n (hàng tri u) 200 (G p) 10 l n 10 l n 20 là 200 Còn l i, s th a S nguyên Toán chia 27

L p 4 M t trăm tri u 100.000.000 M t ngàn t 1.000.000.000.000 S khái quát 68418 70000 B n b năm thêm Tích (nhân) Thương (chia) S l Phân s Phân s th t Phân s gi Phân s đư c kèm L p 5 T ng (c ng) Ph n sai s (tr ) Tích (nhân) Thương (chia) S l 28

S ch n K t c u c a s l ph n s l th 3 ph n s l th 2 ph n s l th 1 29

L p 6 B i s B i s chung B i s chung nh nh t Ư c s Ư c s chung Ư c s chung l n nh t Gi n lư c phân s L y m u s chung S ngh ch đ o << Lư ng và đo lư ng >> L p 1 Đ ng h 6 gi 7 gi rư i Kim dài Kim ng n Chi u dài Dài Ng n R ng H p 30

2 L p 2 Gi gi c Th i gian 1 ngày 2 ti ng đ ng h 30 phút Bu i sáng Bu i chi u Gi a trưa, đúng ng 6 gi 7 gi rư i Thư c k Chi u đ ng Đư ng th ng Phân đ Cây thư c Chi u ngang Đơn v chi u dài cm mm cm mm m xăng-ti-mét mili-mét mét Đơn v đo lư ng nư c m m mi-li-lít 31

d d đ -xi-lít lít L p 3 Đơn v Cái cân Tr ng lư ng Thư c dây Đơn v đo lư ng nư c Kho ng đư ng, hành trình L p 4 Góc Đ Thư c đo đ góc Phân vuông Di n tích L p 5 Th tích ( ) (di n tích đáy chi u cao = th tích ) Chi u cao C nh đáy 32

L p 6 Di n tích m t hông Di n tích đáy Di n tích m t ph ng Th tích Dung tích Phép o trong lòng m t kh i Mét kh i Đ nhanh T c đ (tính theo gi ) T c đ (tính theo phút) T c đ (tính theo giây) Trung bình Hình h c L p 1 T m ván màu Hình, hình d ng Ch i hình L p 2 Tam giác T giác 33

Tròn L p 3 Hình tam giác đ nh c nh Hình ch nh t Góc vuông Tam giác vuông L p 4 (hình) tròn Đư ng kính Bán kính 34

Tam giác đ u Tâm vòng tròn (hình) c u Tam giác cân L p 5 Chu vi vòng tròn S pi 3.14 S pi = chu vi đư ng kính = 3.14 Th ng góc Đư ng chéo Song song 35

Hình ng giác Hình thang Hình bát giác Hình thoi Hình bình hành Hình l c giác L p 6 N i c nh nhau M t b ng Ngay phía trên Ngay trư c m t Đ i m t nhau Hình phác h a 36

Hình tri n khai (phóng nh) Hình ng (tr áy tròn) Hình tr có góc c nh Hình kh i ch nh t Hình kh i vuông Liên quan v S lư ng L p 4 T 30 mét tr xu ng T 30 mét tr lên Dư i 30 mét Lên 1 đ Bi u đ hình g y Nghiêng (đ nghiêng) 37

Xu ng Cách s p x p Đ u đ Bi u đ đư ng g y L p 5 Bi u đ hình tròn Bi u đ gi i (giây đai) T l bách phân (ph n trăm) T l ph n ch c (ki u Nh t) Phân su t (ví d : tr n a và b, v i a =1 ph n, b= 3 ph n) Phân su t = lư ng đư c so sánh lư ng nguyên g c L p 6 T xu t ( ) (2 đ i 3) Tr t xu t 38

T l T l thu n () MÔN SINH HO T L p 1 Chơi, đùa m Sinh đ ng, đ y s c s ng Thông báo L h i H i c, h i tư ng Trông nom, gi tr Công viên Ký tên Công vi c, vi c làm Nam châm Sách gi i thích b ng tranh hình Chăm sóc, chăm nom Nuôi n ng, nuôi dư ng H t Thám hi m 39

Làm th, th thách Công c Cánh c a Tin t c Cánh đ ng, đ ng b ng Ti n s Phát bi u Th i xưa, ngày xưa Kính lúp N, ch i, m m Danh nhân Tình tr ng, v ngoài H i h p, sôi n i, th p th m (ch đ i) L p 2 M nh đ t cho sinh v t M ng vi tính B bi n L i t (c m t ) ( ) Mùa (Xuân, H, Thu, Đông ) C m giác, tâm tr ng Ho t đ ng, sinh ho t đ c bi t (c a trư ng) K l c; ghi nh, ký l c 40

H i quán công c ng Trung tâm c ng đ ng ( ) Côn trùng Máy vi tính H i ngh chi n thu t H i quán nhi đ ng Đàm tho i b ng tay (ra d u b ng tay) Đ quý báu Thư H th ng ch Bray (ch n i dành cho ngư i khi m th ) Thư đi n t Thư vi n Bưu thi p Bí m t Ngày h i Tr l i (h i đáp) Thùng thư Tóm t t L ng nghe Danh nhân Câu truy n 41

Bưu đi n Đ i chi n thu t, m t cu c ho t đ ng r ng l n () V T LÝ VÀ KHOA H C Sinh v t và môi trư ng đó L p 3 Chân Đ u Sinh v t M t đ i Thân th, cơ th Héo Quan sát K l c; ghi nh, ký l c Thân cây; cu ng, c ng (lá, hoa) () Côn trùng Con nh ng Lá non Xúc giác Thành trùng Nuôi n ng, chăm nom H t 42

Tr ng Bư m N R Lá Cánh B ng Qu Ng c M m u trùng L p 4 Mùa thu Sinh v t Thí nghi m Gi a trưa, đúng ng Đi u tra, tìm hi u Mùa hè Mùa xuân Ho t đ ng Thiên nhiên, t nhiên Tr i n ng 43

Mùa đông Bi n hóa Thân c n Lá non L p 5 Nh y đ c Hoa đ c Ph n hoa H t Th tinh Th ph n Đi u ki n Tinh trùng Tinh b t N y m m Phân bón Nh y cái Hoa cái Dung d ch i- t Thành ph n dinh dư ng Noãn t (tr ng) 44

L p 6 Bao t D ch v Cơ quan Khí qu n H p th Huy t d ch Huy t qu n H u môn Hô h p Khí Oxy Tiêu hóa D ch tiêu hóa ng tiêu hoá Men tiêu hóa (Enzim tiêu hóa= ch t xúc tác tiêu hóa) Ru t non T nh m ch Th c qu n Đ ăn Tim Hơi hít vào Sinh v t 45

Ru t già Nư c mi ng Đ ng m ch Thán khí (khí carbonic) Răng Ph i ( ) Hơi th ra Thân th con ngư i Bơm << V t ch t và năng lư ng >> ( ) C c N (c c B c) ( ) C c S (c c Nam) L p 3 Pin c c Kim lo i Không khí Nam châm () C c dương () () C c âm () Đ y l n nhau (cùng c c) Sách ch d n b ng hình 46

Tính ch t Chuôi đèn Đi n Dây đ ng Hút nhau (khác c c) Bóng èn tròn lo i nh hình h t đ u Nư c L p Th l ng Đ y tr l i M ch đi n Dung tích, th tích Th khí (th hơi) Không khí Nhi t đ c a không khí Đ ng h đi n (máy ki m dòng i n) Nư c đá Th r n S b c hơi Hơi nư c Xe ch y b ng năng lư ng m t tr i Pin năng lư ng m t tr i 47

M c n i ti p (m ch đi n) Dòng i n Gi vào, c t vào; ép vào; giam hãm vào; vây vào Đ rung l c c a kim Dư i đi m đông (đ âm) Sôi M c song song (m ch đi n) Nư c Máy mô-tơ Hơi nư c nóng L p Bên trong (chuy n đ ng) piston; qua l i, t i lui Qu cân Nhi t đ Nhi t k Nghiêng B sông B n (bãi) sông Nhi t đ không khí (ngoài tr i) Kho ng cách 48

C o, bào, chu t Đi m tác đ ng Đi m t a Xung đ t, va ch m B c hơi Mu i ăn Dung d ch nư c Bên ngoài S thăng b ng, đ i x ng Cái òn b y Cái cân Tan, ch y Dòng ch y Tác đ ng T c đ H p đo nhi t đ và đ m Qu l c, con l c Phèn chua Nh nhàng, thong th Đi m l c tác đ ng 49

L p Tính ki m Nhôm B t Thay (m t v t b ng v t khác) A-xít clohyđric ng ki m tra đ bi t tính ch t khí th Kim lo i Không khí Cu n dây đ ng Tính a-xít Mưa axít Khí Oxy Nu c mu i Ch t hóa h p hydroxit Natri Thành ph n Nư c vôi Hương, nhang Ô nhi m không khí Nư c có ga Khí nitro Trung tính S t 50

Nam châm đi n Đ c Thán khí (khí carbonic) Tro Thu hút Cách cháy Gi y thí nghi m Đèn c y <Đ a c u và v tr > L p Bóng Khô (hư ng) B c Làm gián đo n m ư t M t đ t Gi a trưa, đúng ng M t tr i Đư ng đi qua Trăng khuy t m t n a (bán nguy t) Ngôi sao Trăng tròn 51

Trăng lư i li m (mùng ba) B u tr i ban đêm L p Nhi t đ Nhi t k Nhi t đ không khí (ngoài tr i) Khí tư ng Đài khí tư ng Tai h a, th m h a (thiên tai) Bão Tin t c v gió bão D báo th i ti t H p đo nhi t đ và đ m T c đ gió Vòng d báo L p Đáy bi n M t bi n Hơi ga núi l a Ho t đ ng c a núi l a Bom núi l a 52

Tro núi l a Hóa th ch Môi trư ng Đá nh Tai h a, th m h a (thiên tai) Đ ng đ t Đ t n t Đáy nư c M t đ t Đo n đ t gãy (l p c t) Đ a t ng Đ t sét Phún h a (phun l a) Ch t dinh dư ng Đá v n, đá s i () ÂM NH C L p Bài ca - Ca hát Đánh, đ p, gõ Bi u di n, trình di n (nh c) Hát đu i 53

T o âm Ti ng hò, ti ng g i Nh c khí H p xư ng Kh u c m có phím đàn piano Hành khúc (nh p) Toàn trư ng h p ca Nh p v tay Âm s c Âm ti t L c, đong đưa B t chư c Đi u b, c ch M i ngư i cùng hòa theo Xòe ngón tay Mư ng tư ng ra tình hình (hình dung ra tr ng thái) Nh p đi u Thí d L p Trò ch i ca hát Hăm h, ph n kh i, r n rã 54

H i âm nh c N t nh c Nh c đ i l i D u ngh M nh m Hành khúc (nh c) V ch m đ u và k t thúc bài nh c V ch nh p (v ch đ ng trong khuông nh c đ chia nh p) Trư ng canh Âm cao Âm th p Ch ng kh p Lu n ngón tay Đu đưa, rung rinh C t ti ng g i đu i L p L y hơi Nh c ph H p xư ng Ký hi u Nh p 55

Hát đ m, hát ti p nhau L p 1 nh p N i li n âm L i ca L p l i (hát l i) Ch huy (dàn nh c) T t m nh T t y u Ti ng vang h p l i Bán cung L p Âm giai Hát ru con Ký hi u t c đ Rõ ràng, d t khoát B t lên Th i k gi ng bi n đ i Dân ca H p âm L p 56

Ca khúc So n nh c Hát theo bè Ch âm Đ ng xư ng T c đ Đ c xư ng Hòa i u () TH CÔNG T L pl p Ý t ng, ý ki n C nh mu n di n t An toàn Màu s c Cơ c u chuy n đ ng Tranh Tranh truy n k Mư ng tư ng, hình dung Không ng, không th mư ng tư ng ra Vi c ch t ngh ra K ni m, h i c, ký c 57

úng ý, theo nh ý mình Hình dáng Gi y Màn hình máy tính..tv C m giác Thư ng th c Cây C t xâu vào B nhi u công s c, khéo léo, công phu Ráp vào v i nhau B thương T p dư t làm th công C u thành Hi n ra trong tâm tư ng (nghi ra trong đ u) Chà, ma sát V t li u Tác ph m T do Vai chính Gi i thi u Dán keo Th gi i tư ng tư ng K ni m t t ngh êp Xé nh 58

Th s c(khiêu chi n) Dao điêu kh c Băng keo dán Đ t sét Keo dán H p Kéo Tranh m c b n Phương pháp bi u hi n Cách vi t, cách dùng bút S bi n đ i Kh c Đ dùng cá nhân Mô t Keo dán g Câu truy n, truy n k D ng c () MÔN GIA ÌNH <<Th c ph m>> L p 5 V R a Xào L i c t c c i (cà r t...) ra hình lá icho (nh hình trái tim) 59

Ch ng lo i khoai Ch t dinh dư ng Đ ăn v t, đ ăn qua loa (gi a b a chính) Rong bi n (h i th o) Qu y lên, tr n lên Môn gia ình (gia chánh) Gia nhi t, đun nóng Nhóm th c ph m cơ b n Trái cây Nguyên li u Cá nh Rác V t li u Mu i Ăn th Ch ng lo i Ch a l a, c u h a Th i h n dùng đư c (s d ng) Th i h n thư ng th c (ăn đư c ngon) B a ăn Th c ph m B đ ăn (bát đia) Súp ăn Tươi 60

Nhà b p Ch t nêm (làm t rong bi n, cá ng...) Ch t b t Ch t đ m (Protein) Ăn trưa L a v a B a ăn sáng, đi m tâm Nâng cao tình tr ng s c kh e N u b p (làm th c ăn) L a m nh B t l a lên Lư ng đ bên trong S n ph m làm t s a (bơ, phó mát, s a đ c..vv) Nhiên li u Đi u ch nh l a l n nh Sôi Th t S s a so n đ u tóc, qu n áo Ch t vô cơ S p x p th c ăn lên đ a Rau B a ăn t i Lu c 61

Món ăn Rau có màu xanh màu vàng C t khoanh tròn L p 6 Th c ăn B a ăn chung thân m t (thư ng là ăn t i) Th c ph m gia công Món chính Th c ph m tươi (không đ lâu đư c) Tình tr ng, b u không khí, khung c nh Nư c x i L p v cám Phôi, ch i, m ch nha S p đ t bàn ăn, phân phát th c ăn G o tr ng Đ n u (cái) trong canh MiSo qu n áo L p 5 Bàn i (bàn là) Y ph c L t ra m t sau T p d 62

Đ nóng c a không khí Ch khâu lư c D u hi u (đánh d u) Th t đ u s i ch (trư c khi khâu) Th t s i ch k t (khâu xong) Khâu ki u g n sóng Đư ng ch may (d ng đư ng may) V i Kim S i giây (nh ) Bong đư ng ch, rách Nút, cúc (áo qu n) Kim găm ch n Máy may L p 6 L t ra m t trái (v i) M t ph i và m t trái (t m v i) Thông gió, thoáng mát C m giác khi m c V t (khăn) C t vô N p nhăn Nư c x (gi t đ ); súc, tráng 63

Thu c gi t, xà phòng gi t Gi t Máy gi t Máy x nư c R a b ng tay Nư c âm m Qu n áo Bi u th Tính gi đ m Phơi Hơi m Bông gòn M c đ dơ Sinh ho t và ch L p 5 Sinh thái h c; sinh ho t trong môi trư ng t nhiên Đi mua đ, đi ch Gia t c, gia ình S hi p l c, c ng tác K ho ch và th c hành Tái s d ng (dùng l i) Ti n còn l i Công vi c 64

Chi ra Thu nh p Hàng hóa Khói b i (c a đ t cát) Sinh ho t,cu c s ng Ch nh lý ch nh đ n Quây qu n, xum h p Rác sinh ho t Ph n t nh, ăn năn; h i l i Bi u th ph m ch t V t d ng không c n thi t Phân chia (nhi m v, ph n h n, ph n ph đ m) Phân lư ng Phân lo i V t d ng cá nhân Tái s d ng; tái ch B i bông gòn L p 6 Áo vét, áo khoác ngoài Cách ăn m c v sinh M c ch ng lên Ng đ c ga Thay đ i không khí 65

Môi trư ng Đ lót Kh trùng, tiêu đ c Máy đo đ chi u sáng Chi u sáng Sách s ng (cư trú) Ti ng n D ng c đ sư i m Ánh n ng chi u tr c ti p Đ dày c a v i Ánh n ng m t tr i r i đ n Qu n áo Th tr ti n trư c (mua hàng, đi n tho i... Ngày thư ng () Th d c L p 1L p 2 Trò ch i T p h p l i Sân v n đ ng (c a trư ng) Ch i trò b t qu Ch y rư t b t Đi u l, quy đ nh 66

Nghiêm Dây ng n Đ i, nhóm Dây dài Cây s t Ng a g (H p cây dùng nh y gù) Ngh 2 hàng Cây leo B thăng b ng Ti n v phía trư c Đ ng trư c, th ng! Đ m H a h n Ngh! D ng c chơi 4 hàng Ch y ti p s c Lu t, quy t c Chào! Hàng L p 3L p 4 Ch y 80 m Cách s p x p vi c h c t p 67

M c đích h c t p K l c; ghi nh, ký l c B nhi u công s c, khéo léo, công phu Trò ch i, game T n công Đi m l y đư c Đo lư ng Vi ph m lu t Phòng th Luy n t p òn (võ thu t), k thu t L p 5 L p 6 M t cách căn b n Ch y l y tr n Th thao thư giãn cơ b p Nh m đ n, nh m v M c tiêu phác th o () B o v s c kh e S phát tri n th xác và tâm h n Khác phái, d tính 68

Thân th T m vóc thân th C m tình Quy đ nh Huy t d ch Kinh nguy t Gi ng nói bi n đ i Tâm h n, t m lòng Tu i d y thì Tính xã h i Xu t tinh L n kinh nguy t đ u tiên Chi u cao cơ th Lông chân Kinh nghi m đ i s ng Trư ng thành, thành nhân Tinh thông, hi u bi t rõ Kích thích t gi i tính Lông b ph n sinh d c Tr ng lư ng thân th Vú Đ ng tính 69

Nét đ c trưng M n Tu i tác Não, óc Phát tri n (th ch t) Phát tri n, ti n tri n (tâm h n) M c lông Bi n đ i Lông nách Phòng ng a thương tích An toàn Đ i s ng an toàn Ngư i lái xe Môi trư ng; hoàn c nh, tình hu ng Nguy hi m Khí tư ng Gi ngh gi i lao Thương tích Huy t d ch Nguyên nhân Quy t c giao thông 70

Tai n n giao thông Hành đ ng Ngư i già, ngư i cao tu i Tai n n Đ ng đ t Cơ quan, cơ s ; tòa nhà Ngư i khuy t t t Thi t b Vùng, mi n, khu v c Thi t b Chú ý Tình tr ng cơ th b t n (khó ) Tr t ngón tay Đi u tr, băng bó Kho ng cách cho đ n khi xe ng ng h n (t khi đ p th ng) Ki m tra (máy móc, công c ) B ng hư ng d n đư ng l Kho ng l n vào trong c a bánh sau (khi xe cua) Thi u ng Bong gân Phát sinh Đ a đi m lánh n n 71

B ng ch d n Ngư i b thương Không chú ý, lơ đ nh Ngăn ng a, phòng ng a Ngư i đi b (khách b hành) Ngoài kh năng, không làm đư c D đoán Phòng ng a b nh t t B nh SARS (H i ch ng viêm ph i c p) Bao t B b nh nghi n (ghi n) Ph m pháp U ng rư u Cúm Siêu vi, vi-rút Thi u v n đ ng B nh li t kháng (nhi m HIV) Dinh dư ng Thi u dinh dư ng Thành ph n mu i B nh quai b H i, tai h i 72

Ch t gây o giác (ma túy) B nh c m Ung thư Lây, nhi m Gan Nhi t đ không khí Hút thu c Ng đ c rư u c p tính Ngh t nh dư ng Ph n ng c Tri u ch ng v t vã (khi cai thu c, cai rư u ) B nh lao M ch máu Tri u ch ng o giác B nh huy t áp cao Vi khu n Rư u A-xít B a răng B nh sưng chân răng L i răng Tê 73

Ch t Thành ph n m Ra máu, ch y máu Hút thu c gián ti p Chư ng ng i, tr ng i Tr ng thái, tình tr ng, tri u ch ng Kh trùng, tiêu đ c; sát trùng; ti t trùng Ng đ c th c ph m; trúng th c S h u Tươi Tim B nh tim Ch t săng đ pha loãng (s n, d u) B nh do thói quen trong đ i s ng B nh ngư i l n B nh ki t l Đi u ti t nhi t đ thân th Thu c lá Viêm trung nh S c kháng b nh B nh ti u đư ng 74

Thành ph n đư ng Sinh ho t hàng ngày B nh trúng n ng Não, óc Răng Ph i Ung thư ph i Nư u răng B nh s i Ch t gây ung thư Đánh răng Ph m t i B nh t t M m b nh Ám nh h i c Tu i th trung bình Lu t pháp Tê b i, tê li t Ma túy Ngư i dư i tu i v thành niên Sâu răng 75

Mi n d ch Thu c (nghia đen); ma túy (nghia bóng) L m d ng thu c (s d ng ma túy) G y ( m) quá Phòng ng a Tiêm ch ng ng a L m d ng Cu c s ng kh e m nh M hôi D ch v B n ch n, nóng n y; b c b i V n đ ng L p trư ng (v th, quan đi m...) c a nhau Th y yên n, bình tâm Đúng quy t c (l l i, ngăn n p) Tâm tr ng Ngh t nh dư ng Không khí Kinh nghi m S c kh e, kh e m nh Hành đ ng 76

Th, hô h p Khí oxy Tia t ngo i S c suy ngh Kinh nghi m (tr i qua) thiên nhiên Tiêu hóa Khu l c nư c B a ăn Ng (gi c ng ) Sinh m ng H ng ngo i tuy n Nư c mi ng Tình tr ng s c kh e Ch ng m c, đi u đ, v a ph i Thán khí (khí carbonic) Ánh n ng Nư c ti u S liên h v i con ngư i Da M p (phì mãn) S đ t cháy không hoàn toàn Cơ quan y t 77

Nư c V t ch t gây h i 78

Vui đ n trư ng Trung h c 79

Cách s d ng quy n sách này 5 môn h c (Qu c Ng, Xã H i, S H c, V t Lý và Khoa H c, Anh Văn) đư c vi t theo th t n i dung c a sách giáo khoa. 4 môn h c (Âm Nh c, M Thu t, môn Gia Chánh, Th Thao, B o V S c Kh e ) đư c vi t theo t ng môn. N u nh ng t ng trong sách giáo khoa không hi u thì hãy s d ng gi ng như t đi n. Trong gi h c nên đ quy n sách này trên bàn h c. N u có nh ng t không hi u ngh a thì hãy dùng t đi n ti ng qu c gia c a mình đ tra tìm. Hãy c và vi t v.v đ nh nh ng t ng trong sách này 80

væn (Qu c Ng ) ñàu bài væn ñ c và phân tích Càm Ç ng Ngôn tø (tø ng» ) Tâm tình Ngôn ng» Tình cänh, hoàn cänh Cøm tø (câu) Phong cänh Thành ng» Mùa Suy nghï Toàn th N i cäm xúc, tâm tü TØng phàn, thành phàn Ý nghïa Ghép låi, l p ráp N i dung CÖ bän Giäi thích (m t) chu i Nghi vãn, th c m c Phát tri n Câu hõi TrÜ c sau VÃn ÇŠ Nºa trü c Nguyên nhân Nºa sau K t quä Bi u hiœn Quang cänh, cøc diœn Nhân væt Cäm tüªng Nhân væt trong truyœn (vai) CuÓi bài (væn) Miêu tä 81

Liên quan Tr ng Çi m Chép ra tø bài væn Câu truyœn ñ t vãn ÇŠ ñàm thoåi Phán Çoán Væn h c ng døng LuÆn thuy t Nguyên t c Bài luæn Måch câu chuyœn Bài giäi thích TuÀn t (thù t ) TruyŒn Phân biœt (phân ra) Ti u thuy t ñi m chính y u Tùy bút Ý chính ThÖ Chû ÇŠ ñoän ca Thܪng lãm Hài cú (m t loåi thö NhÆt) TÆp luyœn BÙc thü Tác giä (ti u thuy t) NhÆt kš ` Tác giä (ti ng t xüng) C væn Tác giä (chuyên biët) M t cách cø th Phû ÇÎnh Ý ki n Ngån ng» Sách vi t tuòng ñ c theo âm MÅu t NhÆt Bän 82

ThÙ t vi t ch» Hán Thành phàn cûa m t câu Bi u kš (cách vi t ch» NhÆt) ñ i dòng B thû Kš hiœu SÓ nét Ti p tøc Câu thü ng dùng Túc tø Ch» phän nghïa TØ chì ÇÎnh Ch» ÇÒng nghïa ñ i vî trí ñiœp ng» MÅu loåi Câu ÇÓi TØ Ç c læp (t nó có nghïa) Nhân cách hóa Phó tø (t nó vô nghïa) Væn nói Chû tø Væn vi t TØ tr ng y u ª cuói câu (diín tä Khuôn phép (bài væn, thö) Ch» NhÆt tân th i Văn ph m hành Ç ng trång thái cûa chû tø) Có th bi n dång Các tø (có th bi n và bãt bi n) Bài væn Danh tø ñoån væn ñ ng tø Væn Phó tø Væn ti t Liên tø (nói câu) TØ ÇÖn Tr tø 83

Tr Ç ng tø TØ bãt bi n TØ có th bi n dång ñåi danh tø T Ç ng tø Tha Ç ng tø TØ h tr Kính ng» Ý chí ñánh tan Liên tø (nói ch») MŒnh lœnh cách Thø Çông T phát Khä næng Kh ng ÇÎnh Ð c lü ng 84

xã h i ñîa lš B c c c Th gi i Nam C c NhÆt Bän Gi tiêu chuän ñîa càu ñü ng Ç i ngày B bi n ñü ng kinh tuy n góc Løc ÇÎa S chênh lœch gi ñåi løc Bän ÇÒ ÇÎa dü ñäo Ngoåi quóc Thái Bình DÜÖng NgÜ i ngü i ñåi Tây DÜÖng ñ c s c ƒn ñ DÜÖng Ngôn ng» Quä ÇÎa càu Tôn giáo Kinh tuy n Dân t c Vï tuy n QuÓc gia Kinh Ç Thû Çô Vï Ç Tên quóc gia B c bán càu Châu Nam bán càu ñô thî Xích Çåo ñãt nü c, lãnh th - 85 -

Thiên nhiên Nam ñîa v c B c ñîa phüöng Lãnh th DiŒn tích Không phæn Khí hæu Häi ph n NhiŒt Ç ngoài tr i H i ph n đ c quy n kinh t ƒm áp Hokkaido (B c Häi ñåo) LÜ ng müa ñîa hình ñãt Çai Tài liœu thóng kê Khu v c Tohoku (ñông B c) Khu v c Kanto (Quan ñông) Khu v c Tokai (ñông Häi) Khu v c Chubu (Trung B ) Hình dång Khu v c Kinki (CÆn Kÿ) Gi i tuy n QuÓc gia n i løc Khu v c Kansai (Quan Tây) Khu v c Shikoku (TÙ QuÓc) ñäo quóc Khu v c Chugoku (Trung QuÓc) Trung ñông Sông ngòi C c Çông Khu đ t b ng ph ng VÎ trí Khu đ t tr ng ñông Khu đ t nhi u núi non Tây R ng núi - 86 -

Sa måc Giäm t lœ ngü i trè Kinh t Tæng t lœ ngü i già Sän nghiœp Ngoåi ô Công nghiœp Trung tâm thành phó ñ ng ÇÃt Gia tăng dân s (nhân mãn) Núi lºa Giäm dân só ñãt hình rë quåt Nông nghiœp CÒn gi»a sông Nông gia Khu v c ÇÃt r ng ª bình Ç cao TrÒng lúa B bi n hình ræng cüa Ru ng nü c NhiŒt Ç i Khai hoang (vùng ÇÀm lày) Vùng ÇÃt khô hån Nông nghiœp quanh thành phó Ôn Ç i Thâm canh Hàn Ç i Ngành chæn nuôi bò s»a Á nhiœt Ç i Chæn nuôi bò trên cánh ÇÒng Gió Ç i mùa Khu du lîch ThiŒt håi mùa màng vì lånh (Hè) NÖi sän xuãt Dân só Gåo MÆt Ç dân só Lúa måch Kim t tháp dân só Trà - 87 -

Bông gòn Thûy l c Rau Nguyên tº l c Qušt T lœ t túc Táo Nhà máy luyœn kim Trái sê-ri Hàng may m c Nho Hàng sän xuãt Bò MÆu dîch Heo (l n) MÆu dîch gia công Gà XuÃt cäng Lâm nghiœp NhÆp cäng NgÜ nghiœp Chæn nuôi Ngành ngü nghiœp nuôi cá Tài nguyên khoáng sän Næng lü ng Tài nguyên DÀu lºa Than Çá Qu ng s t HÕa l c (phát ÇiŒn) - 88 -

LÎch sº Heian (Bình An) Th i Çåi Kamakura (Liêm ThÜÖng) Væn minh Muromachi (ThÃt ñinh) Væn hóa Sengoku (Chi n quóc) Ch Ç Azuchimomo-yama Chính trî Edo (Giang H ) Chính quyšn Meiji (Minh TrÎ) Chính sách Taisho (ñåi Chính) Chi phói Showa (Chiêu Hòa) Th l c Heisei (Bình Thành) nh hüªng Canh tác (nông nghiœp) Chi n tranh Dân du møc Th ch C phàn (m c ) C Çåi Làm b ng s t Trung th Hào t c CÆn th Thiên Hoàng CÆn Çåi TriŠu Çình HiŒn Çåi Quš t c Jomon (Th ng Væn) Nhi p chính Yayoi (Di Sinh) CÓ vãn cho Thiên Hoàng - 89 -

Tæng l» Trang viên (th ch ) Công gia (m t giai cãp xüa) TiŠn cóng nåp h ng næm Chû tòng Cäi cách Quan hœ, liên quan PhÆt giáo Gia thàn Tín ngü«ng Võ sï (m t giai cãp xüa) ñòng khªi Bäo vœ Kháng c, chóng låi ñåi danh (m t giai cãp xüa) Bách håi Phiên Phong ki n TÜ ng quân Ch Ç cha truyšn con nói Måc phû TuyŒt ÇÓi ñ ng cãp QuÓc gia Heijokyo (kinh thành Heijo) ThÓng nhãt ViŒn chính (vua cha nhi p chính) Khai quóc (mª cºa cho ngü i Kinh Çô (ch vua ng trî) ThÜÖng nhân thû công nghœ NgÜ i sinh sóng b ng nghš nü c ngoài vào thông thüöng) ñišu Ü c Các nü c Âu MÏ Minh TrÎ Duy Tân Heiankyo (kinh thành Heian) NÜ c giàu binh månh Lao dîch Khai hoá væn minh - 90 -

Khai khän (ru ng nüöng) CÖ khí Cách mång PhÒn vinh ñ quóc ThÎ dân Chuyên ch Nhân quyšn NghÎ h i Bình Ç ng Hi n pháp Tuy n cº B nhiœm Lao Ç ng Phái khi n TÜ bän Quân Ç i ñ c chi m Xâm lü c VÆt giá Chinh phøc Giao lüu Hoàng Ç ñòng minh Phân liœt Chi n tranh ñåi chi n th gi i Tài phán (tòa án xº) Quy mô CÃm QuÓc t - 91 -

Lãnh v c công dân ñói xº phân biœt Chính trî QuyŠn t do Hi n Pháp NhÆt Bän QuyŠn bình Ç ng Chû nghïa dân chû QuyŠn xã h i Tôn tr ng QuyŠn sinh tòn Tôn nghiêm QuyŠn Çoàn k t Tuyên ngôn nhân quyšn QuyŠn tham chính Chính trî chuyên ch Phúc l i công c ng TÜ tüªng QuyŠn yêu càu Nhân quyšn cæn bän n p thu Chû quyšn quóc dân Làm viœc Cách mång thî dân QuyŠn môi sinh Chính trî læp hi n QuyŠn ÇÜ c bi t TÜ ng trüng QuyŠn l i riêng tü Chû nghïa hòa bình Bäo chùng nhân quyšn Pháp quy Chính trî nghî h i Tinh thàn Pháp luæt L i mª ÇÀu Chû nghïa pháp trî QuyŠn l i Ch Ç tam quyšn phân læp Nghïa vø Giäi tán - 92 -

LÆp pháp ñäng càm quyšn Tòa án tói cao ñäng ÇÓi læp (v i chính quyšn) Toàn án DÜ luæn quàn chúng Ch Ç làn phán xét Công khai thông tin Tòa dân s Tòa hình s Chính trî quóc t QuÓc gia Ç c læp Tòa hành chính Chû quyšn quóc gia S thäm tra cûa toàn dân LuÆt pháp quóc t Nguyên cáo ñišu Ü c BÎ cáo ñišu 9 Hi n Pháp QuyŠn thäm tra s vi TØ bõ chi n tranh phåm pháp lœnh ñîa phüöng t trî ñoàn th công tåi ÇÎa ThÕa Ð c Bäo ñäm An Ninh gi»a NhÆt Bän và Hoa Kÿ T vœ Ç i phüöng ñišu lœ Thû trüªng, ngü i ÇÙng ÇÀu Chính quyšn tr c ti p Liên HiŒp QuÓc QuÓc gia thü ng tr c H i ñòng Bäo An Liên HiŒp QuÓc QuyŠn phû quy t S tham gia cûa dân chúng WHO / T ChÙc Y T Th QuyŠn tuy n cº QuyŠn ÇÜ c tuy n cº Gi i VÆn Ç ng gi» hòa bình Chi n tranh lånh - 93 -

Chính Çäng UNESCO / T chùc Giáo døc, Khoa h c và Væn hóa cûa Liên HiŒp QuÓc Xí nghiœp tü nhân Thu ÇÎa phüöng Thu tr c ti p Thu gián ti p Xí nghiœp quóc doanh Thuê mü n Chia (tišn l i) TiŠn lüöng TiŠn cûa gi i hoåt Ç ng ngân hàng LuÆt lao Ç ng cö bän L i tùc NghiŒp Çoàn lao Ç ng Ngân hàng Ch Ç bäo Çäm xã h i T giá chính thùc (tišn l i Chuyên môn hóa quóc t cö bän cûa ngân hàng trung ÜÖng) Phí trä cho các dîch vø công c ng ñ c chi m Bäo h mæu dîch T do mæu dîch Tranh chãp mæu dîch Sän nghiœp T giá hói Çoái ñåi xí nghiœp TiŠn yen lên giá Trung ti u xí nghiœp Xã h i bî già hóa (nhišu Tài chính Công trình công c ng K toán tài chánh t ng quát K toán tài chánh Ç c biœt ngü i già) Giäm t lœ ngü i trè Trª nên ít ngü i trè nhišu ngü i già Giäm dân só Công trái Gia tæng dân só (nhân mãn) - 94 -

Thu VÃn ÇŠ lüöng th c Thu quóc gia Chính sách quän lš tišn tœ VÃn ÇŠ môi sinh UNICEF / QuÏ nhi ñòng Liên HiŒp QuÓc QuÓc gia Çang phát tri n lüu thông trên thî trü ng Giá thî trü ng Giá Nhu y u Chung sóng hòa bình Cung cãp Phân tranh quóc t Nguyên t c 3 không v i võ khí nguyên tº Tiêu chuän cu c sóng Tæng trüªng kinh t Kinh t tü bän (chû nghïa) Kinh t Chi ñ i sóng tiêu thø Thu nhæp K toán chi thu gia Çình Thu nhæp do lao Ç ng Kinh t thüöng phäm Lao Ç ng Sän xuãt LÜu thông hàng hóa L i nhuæn Tái ch Tái ch mª r ng Ch Ç tü h»u tài sän Kinh t thuæn l i Kinh t Çình trœ Bi n Ç ng kinh t Kinh t xã h i chû nghïa Sän xuãt Çåi trà PKO Hoåt Ç ng gìn gi» Hòa Bình cûa Liên HiŒp QuÓc - 95 -

Kinh t cûa ngü i dân Cách mång kï thuæt TiŠn tœ ThÜÖng nghiœp TiŠn (lüu thông trên thî trü ng) Công ty c phi u Xí nghiœp LuÆt bình Ç ng nam n» vš cö h i tuy n døng, sº døng. LuÆt cö bän bình Ç ng nam n» vš quyšn tham gia các hoåt Ç ng trong xã h i ñišu Ð c vš quyšn l i cûa trè em Phúc l i xã h i (an sinh XH) Không còn bæc thang Ti t kiœm næng lü ng Tái sinh, tái ch Tiêu chuän kinh t VÛ khí nguyên tº EULiên minh châu Âu ASEAN HiŒp h i các nü c ñông Nam Á ODA ViŒn tr phát tri n cûa chính phû - 96 -

só h c ThÙc và tính toán ThÙc SÓ Toán c ng Con só C ng DÃu Tiêu chuän DÃu trø DÃu c ng DÜÖng Âm SÓ nguyên SÓ t nhiên Nguyên Çi m HÜ ng düöng HÜ ng âm DÃu l n nhõ TrÎ tuyœt ÇÓi Khoäng cách Phép c ng Phép giäm TrØ Thêm vào Phân só SÓ lè (nhõ hön 1) Quy t c Toán trø Sai biœt (gi»a 2 só) SÓ hång, thành phàn Phép nhân Toán nhân Tích Phép chia SÓ lè SÓ ch n LÛy thøa LÛy thøa 2 97

SÓ mû ChiŠu cao Bình phüöng Vòng tròn LÆp phüöng Chu vi Tìm (l i giäi) π SÓ Pi Toán chia ñü ng kính ThÜÖng (só) Bán kính SÓ nghîch Çäo Th tích 4 phép toán Tung (trøc tung) Lu t phân ph i Hoành (trøc hoành) Th i gian Hình h p Th vào (thay vào) PhÜÖng trình thùc TrÎ cûa phüöng trình ñ ng thùc TÓc Ç Cånh trái HŒ só Cånh phäi PhÜÖng trình bæc 1 Hai cånh Hång ÇÒng loåi L i giäi Công thùc Giäi Hình bình hành Chuy n v DiŒn tích PhÜÖng trình bæc 1 Cånh Çáy M i phút 98

ĐÖn thùc (phương trình) Xác suãt Đa thùc (phương trình) GÀn nhü ÇÒng dång B i s ñò hình phân nhánh cây Ư c s HŒ phüöng trình PhÜÖng trình bæc nhãt 2 Hàm só T lœ thuæn Än só PhÜÖng pháp khº Cæn bæc 2 PhÜÖng pháp thay th T lœ (müöi phàn træm) DÃu cæn Phân tích thøa só nguyên tó ThØa só (só nguyên) SÓ nguyên tó ThØa só nguyên tó Tri n khai (phüöng trình) Phân tích thøa só T lœ nghîch Bi u ÇÒ, ÇÒ thî Bi n só H ng só t lœ MiŠn bi n thiên Trên (tø Çó trª lên) T a Ç DÜ i (tø Çó trª xuóng) ChÜa Çû, chüa Ç n Trøc ñü ng th ng Tæng Giäm Song khúc tuy n (hypecbôn) 99

Hàm só bæc nhãt Nºa ÇÜ ng th ng T lœ bi n thiên Trung Çi m LÜ ng tæng Góc tung Ç góc Song song HŒ só góc Hình tam giác Giao Çi m Hình tù giác Hàm só bæc 2 Tam giác cân ñü ng cong parabôn Tam giác ÇŠu Hình ch» nhæt Hình h c Hình thoi M t ph ng Hình vuông ñói xùng qua ÇÜ ng th ng ñü ng th ng ñói xùng qua Çi m Cung Trøc ÇÓi xùng Dây cung Tâm Çi m ÇÓi xùng Hình cánh quåt Trùng nhau Góc ª tâm TÜÖng Ùng Hình Ça giác ñi m Hình Ça giác ÇŠu ñoån th ng ñü ng chéo ñü ng vuông góc Vë hình 100

Vuông góc Hình nón Chia hai (phàn) b ng nhau M t bên Ti p xúc M t Çáy ñü ng ti p tuy n VÎ trí chéo nhai Ti p Çi m ñü ng chéo Không gian KhÓi quay M t ñü ng xiên (nói tø ÇÌnh hình Cånh ñi m ÇÌnh KhÓi Ça diœn KhÓi Ça giác ÇŠu Hình læp phüöng Hình trø (Çáy ch» nhæt) Hình h p tam giác Hình h p tù giác Hình trø Hình chóp Giä sº Hình chóp tam giác Hình chóp tù giác nón xuóng chu vi vòng tròn Çáy) Hình càu LÜ c ÇÒ, sö ÇÒ Hình khai tri n DiŒn tích bš m t DiŒn tích m t bên DiŒn tích Çáy Góc ngoài Góc trong Góc ÇÓi Góc ÇÒng vî Góc so le ChÙng minh 101

K t luæn ñišu kiœn Góc vuông Góc ÇÎnh (ÇÓi v i cånh Çáy) Góc Çáy ñînh nghïa ñînh lš Góc tù Góc nh n Cånh huyšn (tam giác vuông) Cånh ÇÓi Góc ÇÓi Góc n i ti p (vòng tròn) ñòng dång Tâm ÇÒng dång 1 ÇÓi 2 ñînh lš Pytago 102

-V tlý và khoa h c Ph n thư ng 1 <Nh ng v t ch t chung quanh mình> : Đ c trưng : Lư ng nh t đ nh : B t : Tính ch t : Đ tài, ch đ : Tr ng thái : K t tinh : Th r n : Tái k t tinh : Th l ng : Nhi t đ : Khí th : Dung môi (hoà tan ch t khác) : Dung d ch nư c : Ch t tan (tan trong dung : Phương pháp : Phân bi t : Kim lo i : Phi kim lo i : Ph n ng : Tính ch t riêng : Thí nghi m, th nghi m : Dư c ph m : D ng c, máy móc : Quan sát môi) : Ch t h n h p : Đ hòa tan : Trung hòa : Mu i : Tính Axit : B c hơi (bay hơi) : Bão hòa : Đ đ m đ c : N ng đ : Th tích 103

: M t đ : Quang tuy n : Gia nhi t, đun nóng : Tiêu c : Thu n túy : nh th c : Đi m sôi : nh o : Đi m nóng ch y : Ch n đ ng : Chưng c t : Hi n tư ng : Phân ly : Ti n th ng : Chu n b : B r ng, b ngang : H n h p : Di đ ng : Phát sinh : Áp l c : Phân xu t (t l ) : Tr ng l c : Khí oxy : Khí áp : Khí hydro : Kháng l c th ng đ ng : Khí nitơ : L c ma sát : Khí CO 2 (thán khí) : L c t ng h p, h p l c : Axít clohydric : L c n i <Ánh sáng - Âm thanh - Nhi t - L c> <Bi n đ i hóa h c,nguyên t và phân t > : Ph n x : Ph n ng hóa h c : Tia t i : Bi n đ i hóa h c : Khúc x : Công th c hóa h c 104

: H p ch t : Thi t b ngu n đi n : Hoàn nguyên, kh : Dòng i n xoay chi u : Oxy hóa : Dòng i n m t chi u : Nguyên t : T trư ng : B o t n ch t lư ng : Tuy n t l c : Đơn th : Phóng đi n chân không : K t t a : (M c) n i ti p : S đ t cháy : (M c) song song : Ch t h u cơ : Đi n tr : Ch t vô cơ : Đi n áp : Phân gi i : Dòng i n : S t : Ch t d n đi n : Thi t b (v máy móc) : Ch t cách đi n : Quy t c, công th c : Ch t không d n đi n Ph n 1 thư ng : Phát nhi t <dòng i n> : Đi n phân : Đi n : Nam châm đi n : Tinh đi n : Cu n c m : Phóng đi n : Máy phát đi n : M ch đi n : Dây đi n tr 105

: Lư ng đi n tiêu th : Dòng i n c m ng : Đi n c c : C c dương : C c âm : L c <Chuy n đ ng và năng lư ng> Ph n 2 thư ng <th gi i th c v t> : Kính hi n vi : H t gi ng : B u nh y : Noãn : Trái cây : Th ph n : L c kháng : Th c v t h t tr n : Xe đ y tay : Th c v t h t kín : Kho ng cách di đ ng : Lá : L c hút, tr ng l c : Gân lá : Đ ng năng : Ch t di p l c : Chuy n đ ng th ng đ u : T bào : V t th : Khí kh ng (l nh trên lá) : Quán tính : S quang h p : Nguyên lý : Ph n dinh dư ng : Tác d ng : Hô h p : Ph n tác d ng : R : Pin nhiên li u : Thân (cu ng) : V t li u 106 : R tóc

: ng d n nư c và ch t vô cơ t r lên (đưa lên lá đ quang h p thành ch t dinh dư ng) : ng d n nh a (ch t dinh dư ng) đưa đ n các b ph n c a cây th n m đúng hư ng Nam (theo phương v t i nơi quan tr c) : Chòm sao : Đư ng hoàng đ o : Chùm m ch : Quan tr c : Hoa h p cánh : Đ nh tinh : Hoa ly cánh : Hành tinh : S thoát hơi nu c c a cây : Kim tinh : Lo i cây song t di p : M t tr i : Lo i cây đơn t di p : Đi m đen 2 Ph n h 2 : Thái dương h <Đ a c u và thái dương h > : Thiên th : H i dương : L c đ a : Tr c trái đ t : V tinh : Ti u hành tinh : Ngân hà : Qu đ o tròn : Chu k vòng quay (quanh m t tr i) : T xoay : Xuân phân : Thiên c u : H chí : Thiên đ nh : Thu phân : Vòng quay m t ngày đêm : Đông chí : Đ cao c c đi m khi m t thiên 107

<u c s ng c a đ ng v t và ch ng lo i> : Th c v t : Ăn c ăn th t : Th n kinh : Th n kinh v n đ ng : Th n kinh c m giác : M (ch t béo) : T y : Gan : Ph i : Ph bào (t bào có ch c năng trao đ i khí) : Th n kinh trung khu : Khí qu n : Cơ quan c m giác : Cơ b p (cơ) : Tiêu hóa : Huy t d ch : Cơ quan tiêu hóa : Tu n hoàn : Kích thích : Đ ng m ch : Bài xu t (th i ra) : T nh m ch : Ph n x có đi u ki n : Thành ph n : Tr ng thái bi n hóa : H ng huy t c u : D ch v : B ch huy t c u : Khí oxy : Huy t qu n : Lông m m : Mô t bào : D ch tiêu hóa : Tâm nh : D ch mô t bào : Tâm th t : Ru t non : Hoành cách m c : Tim : C t cách 108

: Xương c t s ng : Hơi nư c : Kh p xương : Lư ng hơi nư c bão hòa : Đ con (thai sinh) : Nhi t đ ngưng t : Đ tr ng : Gi t nư c : Đ ng v t có vú : Sương : Đ ng v t lư ng sinh : Giãn n : Loài cá : Mưa (t dùng trong môn khí : Đ ng v t máu l nh (đ ng v t bi n nhi t) tư ng) : Khí áp : Đ ng v t máu nóng : Áp xu t không khí (đ ng v t h ng nhi t) : Ph n x : Tuy n đ ng áp : Gió h i l c (luân lưu gi a bi n và đ t li n) <th i ti t và s bi n đ i> : D báo th i ti t : Nhi t đ khí tr i : Ôn đ : Đ m : Khí tư ng : Quan tr c : C p gió 109 : Gió mùa : Dòng khí xu ng : Dòng khí lên : Phân b khí áp : Khí áp cao : Áp th p ôn đ i : Kh i không khí : D ng tây cao đông th p

: D ng nam cao b c th p : Nhi m s c th : Frông : Di truy n : Frông m : Sinh s n h u tính : Frông l nh : Sinh s n vô tính : Frông mưa : Th tinh : Frông ch ng : Phôi, m m : Bão : Phát sinh : B n mùa : S phân bào gi m nhi m <t bào và cách tăng : Đ c (gi ng đ c) trư ng c a sinh v t> : Trư ng thành : Đơn bào : Đa bào : Bi u bì : H ch : Cái (gi ng cái) : Đ c cái : Nét, đ c đi m (di truy n) : Gen di truy n : T bào tr ng (t bào sinh d c gi ng cái) : V t bào : Tinh trùng : T bào ch t : Tinh bào (t bào sinh d c : Màng t bào : D ch bào : L p l c : Phân chia (t bào) 110 gi ng đ c) : ng d n ph n : Chu i th c ăn (qu n th sinh v t) : Sinh v t s n xu t

: Sinh v t tiêu th : Ch t phun ra t núi l a : Sinh v t phân gi i : Tro c a núi l a : Th gi i t nhiên : Tr m tích : S cá th : Đá l a (t o thành t macma : Ch t vô cơ : Ch t h u cơ đông l i, không ph i đá đánh ra l a) : Đá sâu (còn g i là đá xâm nh p = đá l a t o thành dư i m t đ t) : Môi trư ng t nhiên : Đá núi l a (còn g i là đá : (s ng..) <Đ t và s bi n hóa> : Đ ng đ t : Đ ch n : Ch n tiêu (trong lòng t) : Ch n tâm (m t đ t) : S rung nh lúc đ u : Đo n đ t gãy : Đo n đ t gãy đang ho t đ ng : Rãnh i dương phun trào = đá l a t o thành trên m t đ t) : Khoáng ch t : S c u trúc d ng h t đ u : Kh i n n (ground mass) : S phong hóa : Xâm th c : Đ a t ng : Đá tr m tích : Hóa th ch : Ch s c a hóa th ch (cho bi t niên đ i đ a ch t t o ra hóa th ch đó) : Phân b : Ch tư ng c a hóa th ch : Núi l a : Phun l a 111 (cho bi t môi trư ng đ a ch t c a hóa th ch) : Đ a ch t : Th i đ i c sinh

: Th i đ i trung sinh : Th i đ i tân sinh : T ng Khí quy n 112

Anh ng <đ c đ hi u> : Phong c nh : L i nói : Mùa : Ngôn ng : Toàn th : Câu cú : M t ph n, b ph n : Thành ng : L p ráp : T đơn : Cơ b n, căn b n : Suy ngh : Phát tri n : C m giác : Trư c sau : Ý ngh a : Ph n trư c (ph n đ u) : N i dung : Ph n sau (ph n cu i) : Gi i thích : Bi u hi n : Nghi v n : Nhân v t : Câu h i, ch t v n : Miêu t : V n đ : Quan h, liên quan : Phương di n : Tu n t : C m tư ng : Phân bi t : C m đ ng : Luy n t p : Tâm tình : Tác gi : Ttình c nh : M t cách c th 113

: Ph đ nh : Danh t : Câu chuy n : Đ ng t : Đàm tho i : T nh t : Thơ : Phó t : Lá thư : Nh t ký : Tr đ ng t : Câu kh ng đ nh : Câu thư ng dùng : Câu ph đ nh <Văn ph m> : Câu nghi v n : Anh văn : T nghi v n : Nh t văn : Đ i t : Văn chương : Th ti n hành : T đơn : Ký hi u : Th quá kh : Đ ng t ph bi n : Ti p ng : Thì tương lai : T b ngh a : Thì hi n t i : T ch th : Th đ ng cách : Ch ng lo i : Quá kh phân t : ph m t : T ph đ nh : Ch t : Đ ng danh t : Thu t ng 114 : Đ i t quan h

âm nhåc ThuÆt ng» âm nhåc Khuông nhåc NÓt nhåc DÃu nghì Phách NhÎp TrÜ ng canh ñišu khi n (dàn nhåc) Âm giai trüªng Âm giai thù Cao Ç cûa âm thanh Nguyên cung Nºa cung Tên nót nhåc (cách g i cûa ngü i NhÆt) Tên nót nhåc Ti t nhåc DÃu thæng DÃu giäm DÃu bình DÃu hoá tåm th i Månh và nhë Månh hön NhË hön DÀn dàn månh DÀn dàn nhë hön Kš hiœu læp låi Trª låi TÓc Ç 120 DÙt (chãm dùt) DÃu Çen Kš hiœu r i - nhë Âm chính DÃu nhãn Khóa TruyŠn cäm H p âm DÃu nói 2 nót cùng Ç cao Giai ÇiŒu 115

DÃu luy n, nói nhišu nót khác cung bæc Nhåc cø NhÆt Bän Trình diín, diín tãu Nhåc khúc Thܪng thùc Nhåc khúc dành cho nhåc cø Nhåc giao hüªng ThÖ nhåc giao hüªng Giàn nhåc hòa tãu NghŒ thuæt t ng h p TruyŠn thóng Nhåc dân t c Dân ca Nhåc concerto Nhåc thính phòng Nhåc khí dùng giây Nhåc khí th i (kèn, sáo) Nhåc khí th i (làm b ng g ) Nhåc khí th i (kim loåi) Nhåc khí thu c b gõ Nhåc khí dùng bàn phím Cách diín tãu Bi n tãu CÃu thành Hình thùc sonata (c Çi n) Nét giai ÇiŒu chû PhÀn cãu thành nét giai ÇiŒu chû PhÀn chính nét giai ÇiŒu chû PhÀn ÇŒm cho nét giai ÇiŒu chû PhÀn nh c cho nét giai ÇiŒu chû PhÀn k t nhåc khúc Nghe Xem Phông (sân khãu) L p (cûa vª kîch), cøc diœn BÀu không khí (cäm tính) CÃu tüªng cûa nhåc khúc Bi n hóa ñ c trüng 116

Tܪng tü ng Cäm ÇÜ c TÜ th Sáng tác Ngoài ra Âm nhåc và nhåc cø H p tãu Sáo ÇÙng CÃu tåo Cách càm (th càm) Cách sº døng ngón tay Âm thãp Âm cao ng tác, Ùng diín Lãnh v c âm thanh Nhåc ph (ghi nót nhåc) Ám kš nhåc ph Th i ñišu chình âm thanh (lên giây Çàn) ñánh Çàn, gäy Çàn 117

mï thuæt H i h a - Vë tranh M t hình Bút chì Tô màu Màu vë PhÓi trí màu Bäng màu S c thái, mäng tói (bóng) C vë (bút lông) Cân xùng Chén Ç ng nü c (pha màu) NŠn, hæu cänh (bän vë) Khæn lau chùi (nùi gi ) ñön s c Màu, màu s c ñi m ñõ Tuy n (đư ng) Màu vàng ñü ng th ng Xanh ñü ng cong Løc BŠ sâu (ph i cänh) Tím Màu tüöng t Tr ng Màu tüöng phän ñen Màu nh t (l t) Màu tro Màu sáng Tranh sön màu nü c Màu tüöi Bän vë nháp Màu xìn (xám xît, m Çøc) BÓ cøc (cãu trúc) Màu tói - 118 -

CÖ bän Phác h a Bi n thái, bi n hóa Tranh tïnh væt ThÓng nhãt Tranh phong cänh Phân tách Tranh nhân væt Vòng tròn Hình chân dung (t vë) PhÓi trí Áp-phích (quäng cáo) Phép vë màu nhåt dàn Ki u trøu tü ng HiŒu Ùng Ki u cø th Ki u vë, måu hình Tܪng tü ng Hoa væn Không tüªng BÈ, gãp Ý tüªng, sáng ki n Døng cø vë B t chü c, nhái KÏ xäo M t ph ng B phæn, tøng phàn ƒn tü ng læp th T ng th, toàn th ƒn tü ng xa gàn ñi m Ç ng m BÙc phác h a PhÜÖng pháp Vë Tác phäm Tô màu ñói tü ng h a ti t Hòa màu H a sï Phóng l n - 119 -

Thu nhõ ChÃt lü ng væt liœu ñš tài Cách dùng Væn t Dán Ki u ch» L TuÀn t, thù t Tranh m c bän - ñiêu kh c - Thû công Kh c N m ÇÜ c š t ng th Sáng tác In Bào, g t ñãt sét ñá G Khuôn Sinh hoåt KhÓi (cøc, ÇÓng) VÆt liœu Døng cø Sâu Cån Cäm xúc (vš chãt lü ng) Ngày n p Tên h Ngoài ra Danh xüng, tên g i ñò væt Çem theo ñò væt Ç quên ñò dùng Tài liœu GiÃy GiÃy vë Gayoshi Trang ÇÀu Dày - 120 -

MÕng Tranh sön dàu Quy ÇÎnh Tranh thûy måc Bút chì màu ñò hình Tham khäo Nét Ç c trüng m (nét vë mõng) MÆp (nét vë dày) Tâp luyœn K hoåch Hoàn thành S p x p, ráp låi v i nhau CÀn thi t, quan tr ng M t cách cän thæn BÕ công s p x p công viœc (làm viœc khéo kéo) CÜ ng ÇiŒu PhÜÖng hü ng. Thܪng lãm H a sï NgÜ i sáng tác - 121 -

- S C KH E : Thích ng : B nh say n ng < Phát tri n c a th ch t và Tinh th n> : Th n kinh : T bào lympho (1 lo i b ch c u) : S sinh s n : Cơ quan hô h p : Dung tích ph i : S m ch đ p : Kh p n i t bào th n kinh : Th i k d y thì : Ch t vì l nh cóng : Thán khí, khí CO 2 : S thay đ i không khí : Ti ng n : V t ph th i (ph li u) : Gi gìn, b o v (s c kh e) trái đ t : Ô nhi m : Tình tr ng nóng d n lên c a : Hoóc môn (kích thích t ) : Mưa axít : S xu t tinh l n đ u : S phóng tinh : Có kinh nguy t l n đ u : Kinh nguy t : Tinh th n : S ham mu n, thèm : B nh căng th ng th n kinh <hoàn c nh và thích ng> <Tai n n - x trí ng c u> : Tai n n : S ch n thương : Nhân t, y u t ; ph n t : Phòng ng a : Tai n n giao thông : Nguyên nhân : T nh dư ng 127

: Hô h p nhân t o : B nh nghi n (thu c, rư u...) : Bong gân (tr t gân) : Gãy x ng : Tr t kh p : B ph ng (b ng) <B nh t t> : Thu c (dư c) : B nh thi u máu não : Gas có ch t đ c : Ph n ng ph : B nh lao : Chuy n hóa cơ b n : Xu t huy t não : M p phì : Viêm ph i : S m i m t : Ung thư : B nh truy n nhi m : H i ph c : M m b nh : B nh b ch huy t : Mi n d ch : B nh tim : Thu c lá : Nh a thu c lá : Ch t ni-cô-tin : Khí CO (Ô-xít các-bon) : Mãn tính : Rư u : Ch t pha loãng (sơn, d u...) 128

th døc VÆn Ç ng - Th thao C TÆp h p Vai X p hàng Ng c Hàng (dãy) Dán lên ng c Cách khoäng Ôm lên ng c ñ i hü ng B p thît lüng (d c xüöng sóng) Xoay vš phäi (trái)! Xoay! LÜng Quay phäi (trái)! Quay! Vai BÜ c Ç ng trü c! PhÀn 2 bên cûa cö th DØng låi! Cánh tay Nhóm 2 ngü i Hít ÇÃt N m tay N m phøc xuóng ÇÃt ñi ÇÀu C tay ñùng th ng ngü i LÆt bàn tay N m xuóng Cùi chõ V n mình (cö th ) Hông ñàu Mông NgÜ c c m lên ñàu gói Hå c m xuóng Chân - 122 -

Gi»a hai chân Xoay quanh M t chân Theo nhîp Hai chân LÃy th cân b ng B p Çùi Gót chân N m úp xuóng Ngºa lên Phía ngoài cûa... Hít thª sâu Phía trong cûa... C«khoäng... Th døc døng cø GiÖ... lên ñœm (v n đ ng) Hå... xuóng Xà ngang (v n đ ng) Cong... låi CÀu thæng b ng Du i.. ra Mª... ra Khép... låi (v n đ ng) Ng a g (v n đ ng) Du i chân Th ng ÇÀu gói G n... vào Dång chân LÃy s c Khép chân Thä lõng sùc (không lãy sùc) L n vòng ñùng lên ngòi xuóng Khai tri n Bình hành, song song Cách chóng gi» Ngang, ph ng Cách n m - 123 -