03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

Size: px
Start display at page:

Download "03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn"

Transcription

1 01 NDL/XDL/DLO エディションの 対 象 機 器 ( 操 作 を される 側 )の 対 応 OS について Câu 1 Về hệ điều hành hỗ trợ thiết bị đối tượng (thiết bị phía bị thao tác) của phiên bản NDL/XDL/DLO Edition NDL/XDL/DLO エディションでは 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の 対 応 OS として Windows XP Home Edition Windows Vista Home Premium Home Basic Windows 7 Home Premium Starter Windows 8/8.1 ( 無 印 ) Về hệ điều hành hỗ trợ thiết bị đối tượng (thiết bị phía bị thao tác) của phiên bản NDL/XDL/DLO Edition, không thấy bao gồm các hệ điều hành sau: Windows XP Home Edition Windows Vista Home Premium, Home Basic Windows 7 Home Premium, Starter Windows 8/8.1 (không có tên thương hiệu) Tại sao? が 含 まれていません 何 故 でしょうか? 上 記 の OS では リモートデスクトップのサーバ 機 能 が 提 供 されません 連 携 アプリケーションの 追 加 / 編 集 が 禁 止 されて いる NDL/XDL/DLO エディションの 場 合 リモ Những hệ điều hành trên đây không được cung cấp chức năng Remote Desktop. Phiên bản NDL/XDL/DLO edition không thể sử dụng trên các hệ điều hành không cung cấp chức năng Remote Desktop. ートデスクトップのサーバ 機 能 が 提 供 されない OS を 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )として 利 でき ません 02 マジックコネクトは 64bit 版 の Windows OS でも 動 作 するのでしょうか? Câu 2 MagicConnect có hoạt động được trên Windows OS phiên bản 64 bit không? マジックコネクトは 64bit 版 の Windows OS でも 動 作 するのでしょうか? MagicConnect có hoạt động được trên Windows OS phiên bản 64 bit không? 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) 対 象 機 器 ( 操 作 をされ る 側 ) 共 に 64bit 版 の Windows Vista/7/8/8.1 及 び Windows Server 2003/2008/2012 で 動 作 いたしま す 詳 細 については 弊 社 Web ページをご 参 照 くださ Thiết bị phía thực hiện thao tácvà thiết bị đối tượng (phía bị thao tác) đều hoạt động được trên Windows Vista/7/8/8.1 phiên bản 64 bit và Windows Server 2003/2008/2012. Về chi tiết, xin hãy xem trang web dưới đây của chúng tôi. Thông số kỹ thuật sản phẩm い 製 品 仕 様 ページ

2 03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãng Apple làm thiết bị phía thực hiện thao tác không? Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) としてマジックコネクトを 利 することは 可 能 ですか? マジックコネクト MOS サービスを 利 すること で Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )として 利 することが 可 能 です 詳 細 については 以 下 のページを 参 照 してくださ い マジックコネクト MOS サービス ページ Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãng Apple làm thiết bị phía thực hiện thao tác không? Bằng việc sư dụng dịch vụ MagicConnect MOS thì có thể sử dụng với Mac OS X làm thiết bị phía thực hiện thao tác. Về chi tiết, xin hãy xem trang web dưới đây của chúng tôi. Dịch vụ MagicConnect MOS 04 モバイル 端 末 (Android/iOS)でマジックコネクトを 利 することは 可 能 ですか? モバイル 端 末 (Android/iOS)でマジックコネクトを 利 用 することは 可 能 ですか? モバイル を 利 することで スマートフォ ン(iPhone/Android)やタブレット(iPad/Android タ ブレット)を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )として 利 することが 可 能 です モバイル 併 可 能 な USB 型 指 紋 認 証 型 端 末 認 証 型 DLO の 場 合 は Windows PC に 加 え モバイル 端 末 (Android/iOS)も 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )として 利 できます Câu 4 Có thể sử dụng MagicConnect trên thiết bị di dộng (Android/iOS) không? Có thể sử dụng MagicConnect trên thiết bị di dộng (Android/iOS) không? Bằng việc sư dụng dịch vụ Moile, có thể sử dụng điện thoại thông minh (Android/iOS) và máy tính bảng (ipad/android) làm thiết bị phía thực hiện thao tác. Nếu là Dạng USB, Dạng nhận dạng vân tay Dạng nhận dạng thiết bị đầu cuối, DLO, ngoài Windows PC, cũng có thể sử dụng thiết bị di động (Android/iOS) làm thiết bị phía thực hiện thao tác. 05 マジックコネクトで 使 するポート 番 号 を 教 え Câu 5 Xin hãy cho biết mã số cổng sử dụng ở MagicConnect. てください

3 マジックコネクトで 使 用 するポート 番 号 を 教 え てください 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 ) 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 ) 共 に https(443)ポートのアウトバ ウンドを 使 します モバイル 併 可 能 な USB 型 指 紋 認 証 型 端 末 認 証 型 DLO の 場 合 は Windows PC に 加 え モバイル 端 末 (Android/iOS)も 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )として 利 できます Xin hãy cho biết mã số cổng sử dụng ở MagicConnect. Cả thiết bị phía thực hiện thao tác và thiết bị phía bị thao tác đều sử dụng cổng outbound Trường hợp Dạng USB, Dạng nhận dạng vân tay Dạng nhận dạng thiết bị đầu cuối, DLO có thể dùng chung với di động thì ngoài Windows PC, cũng có thể sử dụng thiết bị di động (Android/iOS) làm thiết bị phía thực hiện thao tác. 06 マジックコネクト MOS で 使 するポート 番 号 を 教 えてください マジックコネクト MOS で 使 用 するポート 番 号 を 教 えてください 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )は 9833 ポートのアウト バウンド 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )は https(443)ポートのアウトバウンドを 使 しま す Câu 6 Xin hãy cho biết mã số cổng sử dụng ở MagicConnect MOS. Xin hãy cho biết mã số cổng sử dụng ở MagicConnect MOS. Thiết bị phía thực hiện thao tác sử dụng cổng outbound 9833 Thiết bị phía bị thao tác sử dụng cổng outbound 07 グループ 化 とはどのような 仕 組 みでしょうか? グループ 化 とはどのような 仕 組 みでしょうか? グループ 化 とは 異 なるアカウント ID を 利 し ている 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )から 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )へ 接 続 できるようにする 設 定 のことです Câu 7 Việc grouping (nhóm hóa) hoạt động theo cơ chế như thế nào? Việc grouping (nhóm hóa) hoạt động theo cơ chế như thế nào? Việc grouping (nhóm hóa) nghĩa là việc thiết định để có thể kết nối từ thiết bị phía thực hiện thao tác đến thiết bị phía bị thao tác đang sử dụng những tài khoản ID khác nhau. グループ 化 をする 事 によって 1 対 N 接 続 N 対 1 接 続 N 対 M 接 続 など 多 彩 な 接 続 が 可 能 とな Bằng việc grouping, có thể kết nối đa dạng như N với 1, 1 với N, M với N. ります

4 グループ 化 の 詳 細 については 以 下 のページを 参 照 してください 多 彩 な 接 続 構 成 ページ Chi tiết về grouping, xin hãy tham khảo trang web dưới đây. Trang Cấu tạo kết nối đa dạng 08 社 内 のネットワークで Active Directory を 利 し ています マジックコネクトを 利 することは 可 能 でしょうか? 社 内 のネットワークで Active Directory を 利 し ています マジックコネクトを 利 することは 可 能 でしょうか? はい マジックコネクトは Active Directory 環 境 下 でも ご 利 することが 可 能 です Câu 8 Chúng tôi đang sử dụng Active Directory bằng mạng nội bộ trong công ty. Có thể sử dụng MagicConnect không? Chúng tôi đang sử dụng Active Directory bằng mạng nội bộ trong công ty. Có thể sử dụng MagicConnect không? Có thể sử dụng. MagicConnect có thể sử dụng ở cả môi trường Active Directory. 09 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )が スリープ 状 態 の 場 合 にマジックコネクトを 経 由 してログオ ンする 事 はできますか? 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )が スリープ 状 態 の 場 合 にマジックコネクトを 経 由 してログオ ンする 事 はできますか? 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )がスリープ 状 態 あるいは 電 源 オフの 場 合 Windows の 仕 様 上 ネ ットワーク 接 続 を 維 持 することが 出 来 ないた め 利 することができません もし 常 時 電 源 オン 状 態 での 運 を いたくない 場 合 には 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )を 遠 隔 操 作 で 電 源 オンする マジックコネクト 専 WOL コント Câu 9 Khi thiết bị phía bị thao tác ở trạng thái sleep, có thể đăng nhập thông qua MagicConnect không? Khi thiết bị phía bị thao tác ở trạng thái sleep, có thể đăng nhập thông qua MagicConnect không? Khi thiết bị phía bị thao tác ở trạng thái sleep hoặc trạng thái tắt nguồn, sẽ không thể duy trì trạng thái kết nối mạng do spec của Windows, vì thế không thể sử dụng MagicConnect. Nếu không muốn sử dụng ở trạng thái thường xuyên bật nguồn điện, có thể lắp đặt thêm thiết bị WOL controller chuyên dụng của MagicConnect để bật nguồn điện cho thiết bị phía bị thao tác từ xa. Về chi tiết, xin hãy xem trang dưới đây. Trang WOL controller MC3000 ローラを 設 置 することができます 詳 細 については 以 下 のページをご 参 照 くださ

5 い WOL コントローラ MC3000 ページ 10 マジックコネクトを 経 由 したリモートデスクト ップ 接 続 以 外 を 禁 止 する 方 法 を 教 えて 下 さい マジックコネクトを 経 由 したリモートデスクト ップ 接 続 以 外 を 禁 止 する 方 法 を 教 えて 下 さい 以 下 弊 社 WEB ページをご 参 照 ください リモートデスクトップサーバへのアクセス 制 Câu 10 Xin hãy cho biết cách ngăn chặn kết nối không phải là kết nối màn hình nền thông qua MagicConnect. Xin hãy cho biết cách ngăn chặn kết nối không phải là kết nối remote desktop thông qua MagicConnect. Về chi tiết, xin hãy xem trang dưới đây. Trang Kiểm soát truy cập tới máy chủ remote desktop 御 ページ 11 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のマジックコネ クトクライアントプログラムで PC 起 動 時 に 自 動 的 に 接 続 するのではなく 必 要 なときにだけ 手 動 で 接 続 する 方 法 を 教 えてください 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のマジックコネ クトクライアントプログラムで PC 起 動 時 に 自 動 的 に 接 続 するのではなく 必 要 なときにだけ 手 動 で 接 続 する 方 法 を 教 えてください 以 下 の 手 順 でマジックコネクトクライアントの 設 定 を 変 更 します 1. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のデスクトッ プ 画 面 の 時 計 横 にあるタスクトレイの 中 にある 炎 マークのマジックコネクトアイコンを 右 クリ ックします 2. 表 示 されたメニューから[ 設 定 ]を 選 択 します 3. 設 定 画 面 が 表 示 されたら サーバへ 手 動 で 接 続 し ログインする を 選 択 して OK を 押 します 4. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )を 再 起 動 し Câu 11 Xin hãy cho biết cách kết nối bằng tay chỉ khi cần thiết bằng chương trình MagicConnect Client của thiết bị phía bị thao tác, không phải là tự động kết nối khi khởi động máy tính. Xin hãy cho biết cách kết nối bằng tay chỉ khi cần thiết bằng chương trình MagicConnect Client của thiết bị phía bị thao tác, không phải là tự động kết nối khi khởi động máy tính. Thay đổi thiết định của MagicConnect Client theo trình tự sau. 1. Nhấp chuột phải vào biểu tượng MagicConnect ở bên cạnh đồng hồ của màn hình nền của thiết bị phía bị thao tác 2. Chọn Setting từ trình đơn được hiển thị. 3. Khi màn hình thiết định hiển thị, chọn Connect to the server manually and log in rồi nhấn nút OK. 4. Khởi động lại thiết bị phía bị thao tác, đăng nhập bằng người dùng thích hợp, xác nhận việc biểu tượng MagicConnect là đốm lửa trong task tray ở bên cạnh đồng hồ của màn hình nền không phải là màu xanh da

6 て 適 当 なユーザーでログオンし デスクトッ プ 画 面 の 時 計 横 にあるタスクトレイの 中 にある trời và message Xin hãy kết nối với máy chủ hiển thị khi trỏ chuột focus vào biểu tượng MagicConnect 炎 マークのマジックコネクトアイコンが で ないこと 及 びマジックコネクトアイコンにマ ウスカーソルをあわせた 時 に サーバに 接 続 し てください というメッセージが 表 示 されるこ とを 確 認 してください 12 リモートデスクトップ 接 続 をすると 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の シャットダウン 項 目 が ログオフ あるいは サインアウト にな り シャットダウン(スリープ)する 事 ができなく なります シャットダウンする 方 法 を 教 えてください リモートデスクトップ 接 続 をすると 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の シャットダウン 項 目 が ログオフ あるいは サインアウト にな り シャットダウン(スリープ)する 事 ができなく なります シャットダウンする 方 法 を 教 えてください 以 下 弊 社 Web ページをご 参 照 ください リモートデスクトップ 接 続 から PC をシャッ トダウンする 方 法 ページ Câu 12 Khi kết nối remote desktop, hạng mục Shutdown của thiết bị phía bị thao tác trở thành Log off hoặc Sign out và không thể shut down (sleep) được. Xin hãy cho biết cách shut down. Khi kết nối remote desktop, hạng mục Shutdown của thiết bị phía bị thao tác trở thành Log off hoặc Sign out và không thể shut down (sleep) được. Xin hãy cho biết cách shut down. Xin hãy tham khảo trang web sau. Trang Cách shut down máy tính từ kết nối remote desktop 13 リムーバブルディスクドライブや CD-ROM ドラ イブへの 書 き 込 みを 禁 止 している 端 末 で USB 型 / 指 紋 認 証 型 /DLO のマジックコネクトを 利 で きますか? リムーバブルディスクドライブや CD-ROM ドラ イブへの 書 き 込 みを 禁 止 している 端 末 で USB 型 / 指 紋 認 証 型 /DLO のマジックコネクトを 利 で きますか? Câu 13 Có thể sử dụng MagicConnect dạng USB/dạng nhận dạng vân tay/dlo ở thiết bị đầu cuối đang chặn việc ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM hay không? Có thể sử dụng MagicConnect dạng USB/dạng nhận dạng vân tay/dlo ở thiết bị đầu cuối đang chặn việc ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM hay không?

7 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )でリムーバブルディス クドライブおよび CD-ROM ドライブへの 書 き 込 みを 禁 止 している 場 合 マジックコネクトを 利 できません リムーバ ブルディスクドライブおよび CD-ROM ドライブ への 書 き 込 みを 許 可 してください Nếu việc ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM ở thiết bị phía thực hiện thao tác bị chặn thì không thể sử dụng MagicConnect. Hãy cho phép ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM. Nếu việc ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM ở thiết bị phía bị thao tác bị chặn thì có thể sử dụng MagicConnect. 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )でリムーバブルディ スクドライブおよび CD-ROM ドライブへの 書 き 込 みを 禁 止 している 場 合 マジックコネクト 利 できます 14 マジックコネクトを 経 由 したリモートデスクト ップ 接 続 はできるのですが 接 続 先 一 覧 に 対 象 Câu 14 Có thể kết nối Remote desktop thông qua MagicConnect nhưng có trường hợp thiết bị phía bị thao tác không hiện danh sách kết nối 機 器 ( 操 作 をされる 側 )が 表 示 されないことがあり ます マジックコネクトを 経 由 したリモートデスクト ップ 接 続 はできるのですが 接 続 先 一 覧 に 対 象 Có thể kết nối Remote desktop thông qua MagicConnect nhưng có trường hợp thiết bị phía bị thao tác không hiện danh sách kết nối 機 器 ( 操 作 をされる 側 )が 表 示 されないことがあり ます 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の 省 電 設 定 で 端 末 がスリープ 状 態 になっている 可 能 性 がありま Có thể là thiết bị đầu cuối đang ở trạng thái sleep do thiết định chế độ tiết kiệm điện cho thiết bị phía bị thao tác. す 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )で 以 下 の 設 定 がされ ている 事 を 確 認 して 下 さい [スタート] - [コントロール パネル] - [システムと セキュリティ] - [ 電 源 オプション] - [コンピュー ターがスリープ 状 態 になる 時 間 を 変 更 ]から[コン Xin hãy xác nhận việc đang thiết định như sau trên thiết bị phía bị thao tác. Từ [Start] - [Control Panel] - [System and security] - [Power Options] - [Change when the computer sleeps], chọn [Put the computer to sleep:] Never và nhấn Save change. ピューターをスリープ 状 態 にする:] - 電 源 に 接 続 :なし を 選 択 して 変 更 の 保 存 を 押 し ます 15 Câu 15 Tôi đang sử dụng máy tính xách tay làm thiết bị phía bị thao tác nhưng khi đóng nắp máy tính thì trở thành trạng thái sleep.

8 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )として ノート PC を 使 していますが ノート PC のカバーを Xin hãy cho biết cách làm sao để tránh trở thành trạng thái sleep. 閉 じると スリープ 状 態 になってしまいます 回 避 する 方 法 を 教 えてください 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )として ノート PC を 使 していますが ノート PC のカバーを 閉 じると スリープ 状 態 になってしまいます 回 避 する 方 法 を 教 えてください 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )がノートパソコ ンの 場 合 は カバーを 閉 じた 時 にスリープ 状 態 に 入 ってしまう 場 合 があります 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )で 以 下 の 設 定 が されている 事 を 確 認 してください [スタート]-[コントロールパネル]-[システムとセ キュリティ]-[ 電 源 オプション]-[ 電 源 ボタンの 動 Tôi đang sử dụng máy tính xách tay làm thiết bị phía bị thao tác nhưng khi gập máy tính thì trở thành trạng thái sleep. Xin hãy cho biết cách làm sao để tránh trở thành trạng thái sleep. Nếu thiết bị phía bị thao tác là máy tính xách tay, có trường hợp bị trở thành trạng thái sleep khi gập máy tính. Xin hãy xác nhận việc đang thiết định như sau trên thiết bị phía bị thao tác. Từ [Start] - [Control Panel] - [System and security] - [Power Options] - [Choose what the power buttons do], chọn [When I closed the lid] Do no thing và nhấn Save change. 作 の 変 更 ]から[カバーを 閉 じたときの 動 作 :]- 電 源 に 接 続 : 何 もしない を 選 択 して 変 更 の 保 存 を 押 します 16 お 問 い 合 せコード:1441(もしくは 1443)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません サーバ[ 1 マジックコネクトのサーバ] が つ かりませんでした サーバ のホスト 名 が 正 しく 入 されている 事 を 確 認 してから 接 続 しなおしてください お 問 い 合 せコード:1441(もしくは 1443) Câu 16 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1441 (hoặc 1443) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không tìm thấy máy chủ [*1 Máy chủ của MagicConnect]. Xin hãy xác nhận việc quý vị đã nhập đúng host name của máy chủ và thử kết nối lại. Inquiry code: 1441 (hoặc 1443). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Thiết bị đầu cuối đang bị lỗi không thể kết nối internet

9 1. 問 題 の 発 している 端 末 からインターネット へ 接 続 ができない 2. 問 題 の 発 している 端 末 のファイアウォール などでマジックコネクト 中 継 管 理 サーバの 443 ポートへのアクセスがブロックされている 3. 問 題 の 発 している 端 末 で 設 定 したサーバ 名 の 名 前 解 決 が 出 来 ない 4. 問 題 の 発 している 端 末 で 設 定 したサーバ 名 が 間 違 っている 2. Việc truy cập vào cổng 443 của máy chủ quản lý chuyển tiếp (relay) của MagicConnect đang bị chặn bởi firewall, vv của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 3. Không thể tìm được tên máy chủ đã thiết định trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 4. Tên máy chủ đã thiết định trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi bị sai. 5. Trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi: Môi trường cần sử dụng Proxy nhưng chưa thiết định Proxy 5. 問 題 の 発 している 端 末 で Proxy を 使 する 必 要 がある 環 境 ですが Proxy の 設 定 がされてい ない エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a. 問 題 の 発 している 端 末 でインターネット 接 続 ができる 事 をご 確 認 ください b. 問 題 の 発 している 端 末 あるいはネットワー ク 機 器 のファイアウォール 等 で 通 信 をブロッ クしていないことをご 確 認 ください c. 問 題 の 発 している 端 末 あるいはネットワー ク 機 器 の DNS でマジックコネクト 中 継 管 理 サー バの 名 前 解 決 が 出 来 る 事 をご 確 認 ください d. 入 あるいは 選 択 したマジックコネクトのサー バ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください e.proxy の 設 定 をしている 場 合 Proxy が 問 題 なく 使 出 来 る 事 Proxy がマジックコネクトサーバ Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Thiết bị đầu cuối có thể kết nối internet. b. Đang không chặn việc truyền thông tin bởi firewall, vv của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi hoặc firewall của thiết bị mạng. c. Có thể tìm thấy tên của máy chủ quản lý chuyển tiếp (relay) của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi hoặc firewall của thiết bị mạng. d. Nhập hoặc chọn đúng tên server của MagicConnect. e. Nếu đã thiết đặt Proxy, có thể sử dụng Proxy bình thường và Proxy không chặn việc truy cập vào MagicConnect. へのアクセスをブロックしていない 事 をご 確 認 ください 17 お 問 い 合 せコード:1441(もしくは 1443)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません サーバ[ホスト 名 : ポート 番 号 ] に 接 続 できませ んでした 設 定 ウィンドウの HTTP Proxy 及 び サーバ の 接 続 先 が 正 しく 入 されている 事 を 確 認 してか Câu 17 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1441 (hoặc 1443) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể kết nối với máy chủ [Host name: Port number]. Xin hãy xác nhận việc HTTP Proxy của cửa sổ thiết định và đích kết nối của máy chủ đã nhập đúng và thử kết nối lại.

10 ら 接 続 しなおしてください お 問 い 合 せコード:1411(もしくは 1413) Inquiry code: 1441 (hoặc 1443). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 設 定 しているマジックコネクトのサーバ 名 が 間 違 っている 2. 設 定 しているマジックコネクトのポート 番 号 が 間 違 っている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトのサーバ 名 が 正 しいことをご Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Tên máy chủ của MagicConnect đã thiết đặt bị sai. 2. Port number của MagicConnect đã thiết đặt bị sai. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ của MagicConnect là đúng. b. Port number của MagicConnect là đúng. 確 認 ください b.マジックコネクトのポート 番 号 が 正 しいことを ご 確 認 ください 18 お 問 い 合 せコード:283 というエラーが 表 示 さ れ マジックコネクトの 接 続 ができません 認 証 エラーで 接 続 できませんでした ユーザ 名 パスワード USB キー 利 PC 制 限 を 確 認 してください 問 題 が 解 決 しない 場 合 は アカウント 管 理 者 に 問 い 合 わせてください お 問 い 合 せコード:283 Câu 18 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 283 và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể kết nối do lỗi xác thực. Xin hãy xác nhận tên user, mật khẩu, khóa USB, giới hạn của máy tính sử dụng. Nếu không giải quyết được vấn đề, xin hãy liên hệ với người quản lý tài khoản. Inquiry code: 283. và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1.マジックコネクトのサーバ 名 が 間 違 っている Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Tên máy chủ của MagicConnect bị sai. 2. Tên user của MagicConnect bị sai. 3. Mật khẩu của MagicConnect bị sai.

11 2.マジックコネクトのユーザ 名 が 間 違 っている 3.マジックコネクトのパスワードが 間 違 ってい る 4. 利 している USB キーに 紐 付 いたマジックコ ネクトのユーザ 名 ではない 5.アカウント 管 理 者 によって 利 PC 制 限 機 能 4. Không phải là tên user của MagicConnect gắn kèm với khóa USB đang sử dụng. 5. Chức năng giới hạn máy tính sử dụng (Giới hạn địa chỉa MAC, giới hạn địa chỉ IP) bị thiết đặt bởi người quản lý tài khoản nên đang thử kết nối từ môi trường khác với môi trường đã được cho phép. (MAC アドレス 制 限 IP アドレス 制 限 )がかけら れており 許 可 された 環 境 以 外 から 接 続 を 試 み ている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトのサーバ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトのユーザ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトのパスワードが 正 しいことを ご 確 認 ください d.usb キーに 紐 付 いたマジックコネクトのユーザ 名 を 使 していることをご 確 認 ください Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ của MagicConnect là đúng. b. Tên user của MagicConnect là đúng. c. Mật khẩu của MagicConnect là đúng. d. Đang sử dụng tên user của MagicConnect gắn kèm với khóa USB. e. Nếu chức năng giới hạn máy tính sử dụng (Giới hạn địa chỉa MAC, giới hạn địa chỉ IP) bị thiết đặt bởi người quản lý tài khoản, xin hãy kiểm tra việc đang kết nối từ thiết bị đầu cuối hoặc mạng đã được cho phép. e.アカウント 管 理 者 が 利 PC 制 限 機 能 (MAC ア ドレス 制 限 IP アドレス 制 限 )をしている 場 合 は 許 可 された 端 末 やネットワークから 接 続 性 ている 事 をご 確 認 ください 19 お 問 い 合 せコード:291(もしくは 293)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません 認 証 エラーで 接 続 できませんでした ユーザ 名 パスワード 利 PC 制 限 を 確 認 して ください 問 題 が 解 決 しない 場 合 は アカウント 管 理 者 に 問 い 合 わせてください お 問 い 合 せコード:291(もしくは 293) Câu 19 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 291 (hoặc 293) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể kết nối do lỗi xác thực. Xin hãy xác nhận tên user, mật khẩu, giới hạn của máy tính sử dụng. Nếu không giải quyết được vấn đề, xin hãy liên hệ với người quản lý tài khoản. Inquiry code: 291 (hoặc 293). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません

12 エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1.マジックコネクトのサーバ 名 が 間 違 っている 2.マジックコネクトのユーザ 名 が 間 違 っている 3.マジックコネクトのパスワードが 間 違 ってい る 4 初 回 端 末 登 録 時 に 利 した 端 末 とは 別 の 端 末 か ら 接 続 を 試 みている 5.アカウント 管 理 者 によって 利 PC 制 限 機 能 (MAC アドレス 制 限 IP アドレス 制 限 )がかけら れており 許 可 された 環 境 以 外 から 接 続 を 試 み ている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトのサーバ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトのユーザ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトのパスワードが 正 しいことを ご 確 認 ください d. 端 末 認 証 タイプ モバイルタイプの 場 合 は 初 回 端 末 登 録 時 に 利 した 端 末 から 接 続 している ことをご 確 認 ください e.アカウント 管 理 者 が 利 PC 制 限 機 能 (MAC ア ドレス 制 限 IP アドレス 制 限 )をしている 場 合 Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Tên máy chủ của MagicConnect bị sai. 2. Tên user của MagicConnect bị sai. 3. Mật khẩu của MagicConnect bị sai. 4. Đang thử kết nối từ thiết bị đầu cuối khác với thiết bị đầu cuối đã sử dụng khi đăng ký thiết bị đầu cuối lần đầu. 5. Chức năng giới hạn máy tính sử dụng (Giới hạn địa chỉa MAC, giới hạn địa chỉ IP) bị thiết đặt bởi người quản lý tài khoản nên đang thử kết nối từ môi trường khác với môi trường đã được cho phép. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ của MagicConnect là đúng. b. Tên user của MagicConnect là đúng. c. Mật khẩu của MagicConnect là đúng. d. Nếu là loại xác thực thiết bị đầu cuối, loại di động thì đang kết nối từ thiết bị đầu cuối đã sử dụng khi đăng ký thiết bị đầu cuối lần đầu. e. Nếu chức năng giới hạn máy tính sử dụng (Giới hạn địa chỉa MAC, giới hạn địa chỉ IP) bị thiết đặt bởi người quản lý tài khoản, xin hãy kiểm tra việc đang kết nối từ thiết bị đầu cuối hoặc mạng đã được cho phép. は 許 可 された 端 末 やネットワークから 接 続 性 ている 事 をご 確 認 ください 20 お 問 い 合 せコード:1451(もしくは 1453)という エラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 が できません HTTP Proxy[[ 1 Proxy のサーバ]] が つかり ませんでした 設 定 ウィンドウの HTTP Proxy のホスト 名 が 正 し Câu 20 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1451 (hoặc 1453) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không tìm thấy HTTP Proxy [*1 Máy chủ của Proxy]. Xin hãy xác nhận việc quý vị đã nhập đúng host name của HTTP Proxy và thử kết nối lại. Inquiry code: 1451 (hoặc 1453).

13 く 入 されている 事 を 確 認 してから 接 続 しな おしてください và không thể kết nối MagicConnect. お 問 い 合 せコード:1451(もしくは 1453) というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 問 題 の 発 している 端 末 で 設 定 した Proxy 情 報 (ホスト 名 ポート 番 号 )が 間 違 っている 2. 問 題 の 発 している 端 末 で 設 定 した Proxy サー バが 動 いていない エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトの Proxy サーバ 名,ポート 番 号 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトに 設 定 した Proxy が 動 作 して Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Thông tin Proxy (host name, port number) đã thiết đặt bị sai. 2. Proxy server đã thiết đặt không hoạt động. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ Proxy, port number của MagicConnect là đúng. b. Proxy đã thiết đặt vào MagicConnect đang hoạt động. Có thể sử dụng Proxy trên môi trường mạng mà thiết bị đầu cuối đang bị lỗi đang sử dụng. いること エラーの 発 している 端 末 が 利 し ているネットワーク 環 境 で Proxy が 利 できるこ とをご 確 認 ください 21 お 問 い 合 せコード:1421(もしくは 1423)という エラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 が できません HTTP Proxy[[ 1 Proxy のサーバ] : [ 2 Proxy のポート 番 号 ]]に 接 続 できませんでした 設 定 ウィンドウから HTTP Proxy の 設 定 が 正 しく 入 されている 事 を 確 認 してから 接 続 しなお してください お 問 い 合 せコード:1421(もしくは 1423) Câu 21 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1421 (hoặc 1423) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể kết nối với HTTP Proxy [*1 Máy chủ của Proxy]:[*2 Port number của Proxy]. Xin hãy xác nhận việc quý vị đã nhập đúng thiết định của HTTP Proxy từ cửa sổ thiết đặt và thử kết nối lại. Inquiry code: 1421 (hoặc 1423). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau.

14 エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. Thông tin Proxy đã thiết đặt bị sai. 2. Proxy server đã thiết đặt không hoạt động. 1. 設 定 した Proxy 情 報 が 間 違 っている 2. 設 定 した Proxy サーバが 動 いていない エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトの Proxy サーバ 名,ポート 番 号 が 正 しいことをご 確 認 ください b.エラーの 発 している 端 末 で 利 しているネッ トワーク 環 境 で Proxy が 利 できることをご 確 認 ください Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ Proxy, port number của MagicConnect là đúng. b. Có thể sử dụng Proxy trên môi trường mạng mà thiết bị đầu cuối đang bị lỗi đang sử dụng. 22 お 問 い 合 せコード:311(もしくは 313)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません このアカウントは 他 のユーザによって 利 さ れています お 問 い 合 せコード:311(もしくは 313) Câu 22 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 311 (hoặc 313) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Tài khoản này đang được người dùng khác sử dụng. Inquiry code: 311 (hoặc 313). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 既 に 他 の PC から 該 当 アカウントでマジック コネクト 中 継 管 理 サーバへ 接 続 している 2. エラーの 発 している 端 末 で 既 にマジック コネクト 中 継 管 理 サーバへ 接 続 をしているにも 関 わらず 2 重 に 接 続 をしようとしている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a. 既 に 他 の PC から 該 当 ユーザ 名 でマジックコ ネクトサーバへ 接 続 していないかご 確 認 くださ Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Đang kết nối tới máy chủ quản lý chuyển tiếp MagicConnect với tài khoản tương ứng từ máy tính khác. 2. Trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, đang cố kết nối 2 lần mặc dù đang Đang kết nối tới máy chủ quản lý chuyển tiếp MagicConnect. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Có đang kết nối tới máy chủ quản lý chuyển tiếp MagicConnect với tài khoản tương ứng từ máy tính khác không.

15 い b.エラーの 発 している 端 末 で 既 にマジックコ ネクトサーバへの 接 続 を 完 了 しているにも 関 わ らず 2 重 に 接 続 をしようとしていないか ご 確 認 ください 端 末 の 接 続 履 歴 情 報 は 以 下 の 管 理 画 面 から 確 認 することができますので 既 に 接 続 されてい る PC の 特 定 にご 利 くださいますようお 願 いし ます b. Trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, có đang cố kết nối 2 lần mặc dù đang Đang kết nối tới máy chủ quản lý chuyển tiếp MagicConnect không. Thông tin lịch sử kết nối của thiết bị đầu cuối có thể xác nhận từ màn hình quản lý dưới đây, vì vậy xin hãy sử dụng thông tin đó để xác định máy tính đang thực hiện kết nối. Truy cập vào chức năng quản lý người dùng ユーザ 管 理 機 能 へのアクセス 23 お 問 い 合 せコード:431(もしくは 433)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません SSL セキュリティ 証 明 書 に 問 題 があるため 通 信 を 切 断 します サーバの 管 理 者 に 連 絡 してください [ / ] 証 明 書 が 信 頼 された 認 証 機 関 から 発 さ れていません [ / ] 証 明 書 の 日 付 は 有 効 です [ / ] 証 明 書 のサーバ 名 は 有 効 です お 問 い 合 せコード:431(もしくは 433) Câu 23 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 431 (hoặc 433) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Do có vấn đề về giấy chứng thực SSL security nên sẽ ngắt việc truyền thông tin. Xin hãy liên lạc với người quản lý máy chủ. Giấy chứng thực [ / ] vẫn chưa được phát hành từ cơ quan xác thực đáng tin cậy. Ngày tháng của giấy chứng thực [ / ] là hợp lệ. Tên máy chủ của giấy chứng thực [ / ] là hợp lệ. [Inquiry code: 431 (hoặc 433). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 問 題 の 発 している 端 末 で 利 しているネッ トワークの 検 疫 機 能 によってマジックコネクト の SSL 証 明 書 が 差 し 替 えられている ( 一 部 ウ ィルス 対 策 ソフトや i-filter 等 の 通 信 を 監 視 する ソフトが 動 作 している 等 ) 2. エラーの 発 している 端 末 の 時 計 が 大 幅 にず れている Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Giấy chứng thực của MagicConnect bị thay đổi bởi cơ quan kiểm duyệt mạng lưới đang sử dụng trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. (Ví dụ có 1 phần phần mềm diệt virút hoặc phần mềm giám sát việc truyền thông như i- Filter, vv đang hoạt động, vv). 2. Đồng hồ của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi bị sai lệch đáng kể. 3. Trên môi trường mạng công cộng ví dụ như mạng LAN không dây của 1 bộ phận khách sạn, sân bay, công cộng, sau khi chứng thực trên browser, đang cố sử dụng MagicConnect trước khi chứng thực xong bằng mạng mà có thể sử dụng internet.

16 3. 一 部 ホテルや 空 港 公 衆 無 線 LAN 等 のパブリ ックネットワーク 環 境 では ブラウザで 認 証 し てからインターネットの 利 が 可 能 になるネッ トワーク 等 で 認 証 完 了 前 にマジックコネクト を 利 しようとしている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. 問 題 の 発 している 端 末 でウィルス 対 策 ソフト として カスペルスキー を 利 している 場 合 は SSL 検 疫 機 能 をオフにしてください b. 問 題 の 発 している 端 末 のネットワークで 検 閲 (i-filter 等 )で SSL 通 信 を 検 閲 している 場 合 は ネットワーク 管 理 者 と 相 談 し マジックコ ネクトの 通 信 を 検 閲 対 象 から 外 すことをご 検 討 ください c.エラーの 発 している 端 末 の 現 在 時 刻 が 正 しい ことをご 確 認 ください d.パブリックネットワーク 環 境 でマジックコネク トを 利 する 場 合 は 一 旦 ブラウザで 認 証 して インターネット 接 続 ができることを 確 認 してく ださい e. 問 題 の 発 している 端 末 でブラウザを ち 上 げ 以 下 の URL から 管 理 機 能 にアクセスし 問 題 なく 管 理 機 能 が 表 示 されることを 確 認 してく ださい a. Nếu đang sử dụng Kaspersky với tư cách là phần mềm diệt virút trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. b. Nếu đang kiểm duyệt việc truyền thông SSL bằng việc kiểm duyệt (ví dụ như i-filter, vv) trên mạng của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, xin hãy thảo luận với người quản trị mạng và nghiên cứu cách thoát ra khỏi đối tượng bị kiểm duyệt truyền thông MagicConnect. c. Xin hãy xác nhận việc thời giờ hiện tại của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi là đúng. d. Nếu sử dụng MagicConnect bằng môi trường mạng công cộng, xin hãy xác nhận việc có thể kết nối internet sau khi khi chứng thực bằng browser. e. Xin hãy khởi động browser trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, truy cập vào chức năng quản lý từ URL dưới đây và xác nhận việc hiển thị được chức năng quản lý bình thường. ユーザ 管 理 機 能 へのアクセス Truy cập vào chức năng quản lý người dùng もし 管 理 機 能 が 表 示 されない 場 合 は ご 利 し ているネットワークの 管 理 者 にご 相 談 くださ い 24 お 問 い 合 せコード:743 というエラーが 表 示 さ れ 接 続 ができません 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )でマジックコネクトの 認 証 完 了 後 接 続 先 一 覧 から 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )を 選 択 し 接 続 を 押 すと Nếu chức năng quản lý không được hiển thị, xin hãy thảo luận với người quản lý mạng mà quý vị đang sử dụng. Câu 24 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 743 và không thể kết nối MagicConnect. Khi chọn thiết bị phía bị thao tác từ danh sách đích kết nối sau khi chứng thực MagicConnect bằng thiết bị phía thực hiện thao tác rồi nhấn nút Kết nối thì xuất hiện lỗi với nội dung sau:

17 MagicConnect Client 側 で 対 象 機 器 側 ポート 番 号 [3389]の 接 続 待 ち 受 けがありませんでした 選 択 した 接 続 方 法 のサーバアプリケーションが MagicConnect Client 側 で 動 作 しているか 確 認 して ください Không có việc chờ kết nối của port number [3389] phía thiết bị phía bị thao tác ở phía MagicConnect Client. Xin hãy xác nhận xem ứng dụng máy chủ của phương pháp kết nối đã chọn có đang thao tác ở phía MagicConnect Client hay không. [Inquiry code: 743. và không thể kết nối MagicConnect. お 問 い 合 せコード:743 というエラーが 表 示 され 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )でリモートデ スクトップ 接 続 を 許 可 していない 2. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のファイアウ ォール 機 能 でリモートデスクトップ 接 続 をブロ ックしている 3. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )でリモートデ スクトップ 接 続 を 利 できない OS のエディシ ョンを 使 している 4 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )で 特 定 のセキ ュリティソフトが 動 作 している エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.リモートデスクトップ 接 続 が 許 可 されているこ とをご 確 認 ください b. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のファイアウ ォール 機 能 でリモートデスクトップ 接 続 を 許 可 してください c. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )で ESET ス マートセキュリティを 利 している 場 合 は 検 疫 機 能 で RDP の 監 視 をオフにしてください d. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )が 対 応 OS で ある 事 を 確 認 してください Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Đang không cho phép kết nối remote desktop trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 2. Đang chặn kết nối remote desktop bằng chức năng firewall của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 3. Đang sử dụng phiên bản OS Edition mà không thể sử dụng kết nối remote desktop trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 4. Đang có phần mềm bảo mật nhất định trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a.đang cho phép kết nối remote desktop. b. Đang cho phép kết nối remote desktop qua firewall của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. c. Nếu đang sử dụng ESET smart security trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, xin hãy để Giám sát RDP bằng chức năng kiểm duyệt là OFF. d. Thiết bị đầu cuối sử dụng hệ điều hành tương thích MagicConnect. Về hệ điều hành tương thích MagicConnect, quý vị có thể xác nhận từ trang web sau Thông tin sản phẩm マジックコネクトの 対 応 OS については 以 下 の 弊 社 WEB ページからご 利 しているマジックコ ネクトを 確 認 する 事 ができます

18 製 品 情 報 25 お 問 い 合 せコード:1723 というエラーが 表 示 さ れ 接 続 ができません このアカウントは マジックコネクト モバ イルを 利 できません 詳 しくは アカウント 管 理 者 に 問 い 合 わせてく ださい お 問 い 合 せコード:1723 Câu 25 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1723 và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Tài khoản này không thể sử dụng MagicConnect Mobile. Về chi tiết, xin hãy liên hệ với người quản lý tài khoản. [Inquiry code: và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. マジックコネクト モバイルを 利 可 能 な 契 約 ではない 2. アカウント 管 理 者 が 該 当 ユーザのモバイル 併 利 を 許 可 していない a. アカウント 管 理 者 に 該 当 ユーザの 契 約 内 容 を 確 認 します b.モバイル 併 利 が 可 能 な 契 約 の 場 合 は アカ ウント 管 理 者 がモバイル 併 利 を 許 可 しま す 以 下 の URL から 利 しているサーバの 管 理 機 能 にアカウント 管 理 者 でログインし 該 当 ユーザのモバイル 併 利 を 許 可 してくださ い ユーザ 管 理 機 能 へのアクセス モバイル 併 利 を 許 可 するための 詳 細 な 手 順 については 以 下 の 手 順 書 もあわせてご 参 照 く ださい Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1.Không phải là hợp đồng có thể sử dụng được MagicConnect Mobile. 2. Người quản lý tài khoản chưa cho phép sử dụng cùng với mobile của user tương ứng. a.xác nhận nội dung hợp đồng của người dùng tương ứng với người quản lý tài khoản. b. Nếu là hợp đồng có thể sử dụng cùng với mobile thì người quản lý tài khoản cho phép sử dụng cùng với mobile. Người quản lý tài khoản hãy đăng nhập vào chức năng quản lý máy chủ đang sử dụng từ URL sau đây và cho phép user tương ứng sử dụng cùng với mobile. Truy cập vào chức năng quản lý người dùng Về trình tự cụ thể để cho phép sử dụng cùng với mobile, xin hãy tham khảo cùng với tài liệu trình tự sử dụng sau đây. Trình tự sử dụng chức năng quản lý dịch vụ đám mây (dùng cho người quản lý tài khoản) クラウドサービス 管 理 機 能 の 利 手 順 (アカウ ント 管 理 者 )

19 26 システムのローカルポリシーは このユーザ が 対 話 的 にログオンすることを 許 可 しておりま せん というエラーメッセージが 表 示 されま す 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )でマジックコネクトの 認 証 完 了 後 接 続 先 一 覧 から 対 象 機 器 ( 操 作 をさ れる 側 )を 選 択 し 接 続 を 押 すと システムのローカルポリシーは このユーザ が 対 話 的 にログオンすることを 許 可 しておりま せん Câu 26 Xuất hiện lỗi Chính sách cục bộ của hệ thống không cho phép người dùng này đăng nhập tương tác. Khi chọn thiết bị phía bị thao tác từ danh sách đích kết nối sau khi chứng thực MagicConnect bằng thiết bị phía thực hiện thao tác rồi nhấn nút Kết nối thì xuất hiện lỗi với nội dung sau: Chính sách cục bộ của hệ thống không cho phép người dùng này đăng nhập tương tác. và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され 接 続 ができません 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )にログオンする Windows アカウントが Remote Desktop Users グル ープのメンバでないために リモートデスクト ップ 経 由 でのログオンが 拒 否 されています リモートデスクトップ 接 続 で 対 象 機 器 ( 操 作 をさ れる 側 )にログオンするには Windows ログオン アカウントを Remote Desktop Users グループに 所 Do tài khoản Windows đăng nhập vào thiết bị phía bị thao tác không phải là thành viên của nhóm Remote Desktop Users nên việc đăng nhập thông qua remote desktop bị từ chối. Để đăng nhập vào thiết bị phía bị thao tác bằng kết nối remote desktop, cần phải đưa tài khoản đăng nhập Windows vào nhóm Remote Desktop Users. Xin hãy đưa vào nhóm Remote Desktop Users với trình tự sau. 属 させる 必 要 があります 以 下 の 手 順 で Remote Desktop Users グループに 所 属 させてください 1. 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )に 管 理 者 権 限 でロ グオンします 2.コントロールパネルの システム プロパティ を 開 きます 3. リモート タブの リモートユーザの 選 択 ボタンをクリックします 4. 追 加 ボタンをクリックします 5. 詳 細 設 定 ボタンをクリックし いますぐ 検 索 ボタンをクリックします 6. 表 示 された Windows アカウント 一 覧 の 中 か ら リモートデスクトップ 接 続 をさせるアカウ ントを 選 択 します 1. Đăng nhập bằng quyền người quản lý vào thiết bị phía bị kết nối. 2. Mở System property của Control Panel. 3. Nhấp chuột vào nút Remote của tab Remote settings. 4. Nhấp chuột vào nút Add. 5. Nhấp chuột vào nút Detail settings và Search now. 6. Chọn tài khoản cho kết nối remote desktop từ trong danh sách tài khoản Windows được hiển thị. 27 Câu 27 Xuất hiện lỗi Không thể đăng nhập do giới hạn của tài khoản.

20 アカウントの 制 限 によってログオン 出 来 ませ ん というエラーメッセージが 表 示 されま す 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )のマジックコネクトで 認 証 完 了 後 接 続 先 一 覧 から 接 続 したい 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )を 選 択 し 接 続 を 押 すと アカウントの 制 限 によってログオン 出 来 ませ ん Khi chọn thiết bị phía bị thao tác từ danh sách đích kết nối sau khi chứng thực MagicConnect bằng thiết bị phía thực hiện thao tác rồi nhấn nút Kết nối thì xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể đăng nhập do giới hạn của tài khoản. và không thể kết nối MagicConnect. というエラーメッセージが 表 示 されます 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )にログオンしよ うとしているアカウントに 対 して パスワード が 設 定 されていいない 為 に 発 するエラーとな ります ログオンしようとしているアカウントに 対 して 以 下 の 手 順 でパスワードを 設 定 してください 1. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )の[スタート]- [コントロール パネル]-[ユーザー アカウント]を 開 きます Do chưa thiết đặt mật khẩu cho tài khoản định đăng nhập vào thiết bị phía bị thao tác nên lỗi phát sinh. Xin hãy thiết đặt mật khẩu cho tài khoản định đăng nhập bằng trình tự dưới đây. 1. Từ [Start]-[Control Panel], mở [User Account]. 2. Chọn tài khoản sẽ đăng nhập, chọn Change password và nhập mật khẩu. 2.ログオンするアカウントを 選 択 し [パスワー ドの 変 更 ]を 選 択 し パスワードを 入 します 28 モバイル 端 末 (Android/iOS)からリモートデスクト ップ 接 続 をしましたが キーボードが 表 示 され ません モバイル 端 末 (Android/iOS)からリモートデスクト ップ 接 続 をしましたが キーボードが 表 示 され ません 以 下 の 方 法 で ソフトウェアキーボードの 表 示 / 非 表 示 ができます Câu 28 Tôi đã kết nối remote desktop từ thiết bị di động (Android/iOS) nhưng không thấy hiển thị keyboard. Tôi đã kết nối remote desktop từ thiết bị di động (Android/iOS) nhưng không thấy hiển thị keyboard. Có thể hiển thị/ẩn software keyboard bằng cách sau đây. ipad 版 - 画 面 操 作 時 に 画 面 下 に 表 示 される キーボー ipad

21 ド のアイコンをタップする - 3 本 の 指 で 下 にスワイプします (3 本 の 指 で 画 面 を 下 方 向 になぞる) -Tab vào icon Keyboard được hiển thị ở bên dưới màn hình khi thao tác màn hình. -Dùng 3 ngón tay kéo xuống phía dưới. Android 版 - スマートフォンのメニューボタンから[キーボ ード]を 選 ぶ - 3 本 の 指 で 下 にスワイプします (3 本 の 指 で Android -Chọn [Keyboard] từ nút Menu của smart phone. -Dùng 3 ngón tay kéo xuống phía dưới. 画 面 を 下 方 向 になぞる) 上 記 の 操 作 方 法 はマニュアルにも 記 載 されてお りますので 併 せてマニュアルも 確 認 ください ますようお 願 いします Phương pháp thao tác trên đây được ghi trong tài liệu hướng dẫn, xin hãy xác nhận cùng với tài liệu hướng dẫn. モバイル 版 クイックセットアップ Quick Setup dành cho thiết bị di động 29 モバイル 端 末 (Android/iOS)からリモートデスクト ップ 接 続 をしましたが 日 本 語 を 入 力 すること ができません 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )にリモートデスクトッ プ 接 続 をしましたが 日 本 語 を 入 することが Câu 29 Tôi đã kết nối remote desktop từ thiết bị di động (Android/iOS) nhưng không thể đánh được tiếng Nhật. Tôi đã kết nối remote desktop từ thiết bị di động (Android/iOS) nhưng không thể đánh được tiếng Nhật. できません モバイル 版 をご 利 の 場 合 手 元 端 末 ( 操 作 をす る 側 ) 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )それぞれの 文 字 変 換 機 能 を 利 しての 文 字 入 が 可 能 です 手 順 は 次 の 通 りとなります iphone/ipad をご 利 の 場 合 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の 文 字 変 換 機 能 をご 利 になる 場 合 1. 手 元 端 末 のソフトキーボード 左 下 にある 言 語 キー( 地 球 儀 のアイコン) を 何 回 かタップ し キーボード 下 部 に English(US) と 表 示 さ れるキーボードへ 切 り 替 えます 2. 手 元 端 末 のソフトキーボード 左 上 にある 半 角 / 全 角 キーを 何 回 かタップし 対 象 機 器 Nếu quý vị sử dụng thiết bị di động, có thể nhập ký tự bằng cách sử dụng chức năng convert ký tự tương ứng của thiết bị phía thực hiện thao tác và thiết bị phía bị thao tác. Trình tự là như sau. Trường hợp sử dụng iphone/ipad Nếu quý vị sử dụng chức năng convert ký tự của thiết bị phía bị thao tác 1. Tab nhiều lần vào Language key (biểu tượng toàn cầu) ở phía dưới bên trái của software keyboard của thiết bị thực hiện thao tác, chuyển đổi sang keyboard hiển thị là English(US) ở phía dưới keyboard. 2. Tab nhiều lần vào Halfsize/Fullsize key ở phía trên bên trái của software keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác, chuyển đổi IME của thiết bị phía bị thao tác sang あ (Hiragana). 3. Nhập ký tự, chọn ký tự sau khi convert từ các ứng cử convert được hiển thị trên IME của thiết bị phía bị thao tác.

22 ( 操 作 をされる 側 )の IME を あ(ひらがな) へ 切 り 替 えます 3. 文 字 を 入 し 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の IME で 表 示 された 変 換 候 補 から 変 換 後 の 文 字 を 選 択 して 確 定 します 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )の 文 字 変 換 機 能 をご 利 になる 場 合 1. 手 元 端 末 のソフトキーボード 左 下 にある 言 語 キー( 地 球 儀 のアイコン) を 何 回 かタップし キーボード 下 部 に 日 本 語 ローマ 字 (もしくは 日 本 語 かな ) と 表 示 されるキーボードへ 切 り 替 えます 2. 文 字 を 入 し 手 元 端 末 のソフトキーボード に 表 示 された 変 換 候 補 から 変 換 後 の 文 字 を 選 択 して 確 定 します Andorid をご 利 の 場 合 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の 文 字 変 換 機 能 をご 利 になる 場 合 1. 手 元 端 末 のソフトキーボードの 入 言 語 切 替 キー で 英 語 入 モードへ 切 り 替 えます 2. 画 面 左 上 にある 半 角 / 全 角 キーを 何 回 かタ ップし 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の IME を あ(ひらがな) へ 切 り 替 えます 3. 文 字 を 入 し 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の IME で 表 示 された 変 換 候 補 から 変 換 後 の 文 字 を 選 択 して 確 定 します 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )の 文 字 変 換 機 能 をご 利 になる 場 合 1. 手 元 端 末 のソフトキーボードの 入 言 語 切 Nếu quý vị sử dụng chức năng convert ký tự của thiết bị phía thực hiện thao tác 1. Tab nhiều lần vào Language key (biểu tượng toàn cầu) ở phía dưới bên trái của software keyboard của thiết bị thực hiện thao tác, chuyển đổi sang keyboard hiển thị là 日 本 語 ローマ 字 ) (hoặc 日 本 語 かな ) ở phía dưới keyboard. 2. Nhập ký tự, chọn ký tự sau khi convert từ các ứng cử convert được hiển thị ở keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác. Trường hợp sử dụng Andorid Nếu quý vị sử dụng chức năng convert ký tự của thiết bị phía bị thao tác 1. Chuyển sang chế độ nhập ký tự tiếng Anh bằng Input language switching key của software keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác. 2. Tab nhiều lần vào Halfsize/Fullsize key ở phía trên bên trái của màn hình, chuyển đổi IME của thiết bị phía bị thao tác sang あ (Hiragana). 3. Nhập ký tự, chọn ký tự sau khi convert từ các ứng cử convert được hiển thị trên IME của thiết bị phía bị thao tác. Nếu quý vị sử dụng chức năng convert ký tự của thiết bị phía thực hiện thao tác 1. Chuyển sang chế độ nhập ký tự tiếng Anh bằng Input language switching key của software keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác. 2. Nhập ký tự, chọn ký tự sau khi convert từ các ứng cử convert được hiển thị ở keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác. Phương pháp thao tác trên đây được ghi trong tài liệu hướng dẫn, xin hãy xác nhận cùng với tài liệu hướng dẫn. Quick Setup dành cho thiết bị di động 替 キー で ローマ 字 (もしくは 日 本 語 かな) 入 モードへ 切 り 替 えます 2. 手 元 端 末 のソフトキーボードに 表 示 された 変 換 候 補 から 変 換 後 の 文 字 を 選 択 して 確 定 しま す 上 記 の 操 作 方 法 はマニュアルにも 記 載 されてお りますので 併 せてご 確 認 ください

23 モバイル 版 クイックセットアップ 30 Android 端 末 を 利 用 していますが リモートデス クトップ 接 続 後 にソフトウェアキーボードで 文 字 入 力 ができません 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )として Android 端 末 を 利 していますが リモートデスクトップ 接 続 後 にソフトウェアキーボードで 文 字 入 ができま せん バージョン 3.9 より 前 の Android モバイル 版 ビ ューアをご 利 の 場 合 で かつ ATOK ATOK ベースのソフトウェアキーボード(NX!input) FSKAREN Google IME 等 を 利 している 場 合 に 文 字 入 が 出 来 ないことを 確 認 していま す Android モバイル 版 ビューアを 3.9 以 上 へバー ジョンアップする 事 で 文 字 入 が 可 能 になり ます Google Play ストアから 最 新 のバージョンへ 更 新 くださいますようお 願 いします Câu 30 Tôi đang sử dụng Android nhưng không thể nhập ký tự bằng software keyboard sau khi đã kết nối remote desktop. Tôi đang sử dụng thiết bị đầu cuối Android làm thiết bị phía thực hiện thao tác nhưng không thể nhập ký tự bằng software keyboard sau khi đã kết nối remote desktop. Nếu quý vị sử dụng bản Mobile viewer dành cho Android cũ hơn phiên bản 3.9 và sử dụng software keyboard của ATOK, ATOK base (NX!input), FSKAREN, Google IME, vv thì không thể nhập được ký tự. Có thể nhập được ký tự bằng việc nâng cấp phiên bản Mobile viewer dành cho Android thành từ 3.9 trở lên. Xin hãy cập nhật sang phiên bản mới nhất từ Google Play store. 31 リモートデスクトップ 接 続 時 の 画 面 解 像 度 を 変 更 する 方 法 を 教 えてください リモートデスクトップ 接 続 時 の 画 面 解 像 度 を 変 更 する 方 法 を 教 えてください Windows のログオン 情 報 を 入 する 画 面 には 解 像 度 の 選 択 項 目 があります 解 像 度 の 項 目 をタップすると 解 像 度 の 設 定 画 面 が 表 示 されます 標 準 では[iPad(iPhone)の 画 面 解 像 度 に 合 わせる もしくは Android の 画 面 解 像 度 に 合 わせる が Câu 31 Xin hãy cho biết cách thay đổi độ phân giải màn hình khi kết nối remote desktop. Xin hãy cho biết cách thay đổi độ phân giải màn hình khi kết nối remote desktop. Ở màn hình nhập thông tin đăng nhập của Windows, có hạng mục chọn Độ phân giải. Nếu tab vào hạng mục độ phân giải, sẽ hiển thị màn hình thiết đặt độ phân giải. Mặc định là Điều chỉnh cho phù hợp với độ phân giải màn hình của ipad(iphone) hoặc Điều chỉnh cho phù hợp với độ phân giải màn hình của Android được để là ON, nhưng nếu để là OFF thì có thể hiển thị với độ phân giải giống với màn hình của thiết bị phía bị thao tá. オン となっていますが オフ にするこ

24 とで 対 象 機 器 の 画 面 と 同 じ 解 像 度 で 表 示 させ ることが 可 能 となります Thiết đặt này chỉ được phản ánh khi đang kết nối bằng MagicConnect. この 設 定 はマジックコネクトで 接 続 している 時 のみ 反 映 されます 32 指 紋 認 証 USB キーで 指 紋 認 識 が 上 手 くいきませ ん 指 紋 認 証 USB キーで 指 紋 認 識 が 上 手 くいきませ ん どのような 対 策 がありますか 指 紋 を 登 録 した 日 の 環 境 ( 気 温 湿 度 登 録 者 の 体 調 等 )と 実 際 に 使 する 日 の 環 境 が 異 なる 場 合 指 紋 の 認 識 率 が 低 下 する 事 があります 指 紋 が 認 識 されにくくなったと 感 じた 場 合 は 指 紋 を 再 登 録 することをお 奨 めします 一 般 ユーザの 場 合 指 紋 認 証 USB キーの 管 理 者 に 指 紋 認 証 USB キー の 初 期 化 を 依 頼 してください アカウント 管 理 者 が 一 般 ユーザから 指 紋 認 証 USB キーの 初 期 化 を 依 頼 された 場 合 管 理 USB キー( 白 ) 内 の 設 定 手 順 書 と 設 定 ツー Câu 32 Việc nhận dạng vân tay hoạt động không tốt với khóa USB nhận dạng vân tay. Việc nhận dạng vân tay hoạt động không tốt với khóa USB nhận dạng vân tay. Tôi phải làm như thế nào? Nếu môi trường của ngày đăng ký vân tay (nhiệt độ, độ ẩm, thể trạng của người đăng ký, vv) khác với môi trường của ngày sử dụng thực tế thì hiệu quả nhận dạng vân tay có thể bị giảm. Nếu quý vị cảm thấy việc nhận dạng vân tay hoạt động không tốt thì nên thực hiện đăng ký vân tay lại. Trường hợp người dùng thông thường Xin hãy yêu cầu người quản lý khóa USB nhận dạng vân tay khởi tạo khóa USB nhận dạng vân tay. Trường hợp người quản lý khóa USB nhận dạng vân tay nhận được yêu cầu khởi tạo khóa USB nhận dạng vân tay từ người dùng thông thường Xin hãy sử dụng tài liệu trình tự thiết đặt có trong khóa USB quản lý (Màu trắng) và công cụ thiết đặt để thực hiện khởi tạo khóa USB nhận dạng vân tay. ルを い 指 紋 認 証 USB キーの 初 期 設 定 を っ てください 33 企 業 コードが 設 定 されていません という エラーが 表 示 されます 企 業 コードが 設 定 されていません という エラーが 表 示 されます アカウント 管 理 者 が 指 紋 認 証 USB キーの 初 期 設 定 をしていない 可 能 性 があります Câu 33 Xuất hiện lỗi Mã doanh nghiệp chưa được thiết đặt. Xuất hiện lỗi Mã doanh nghiệp chưa được thiết đặt. Có khả năng người quản lý tài khoản chưa thiết đặt khởi tạo khóa USB nhận dạng vân tay. Trường hợp người dùng thông thường

25 一 般 ユーザの 場 合 アカウント 管 理 者 へ 指 紋 認 証 USB キーに 企 業 コ ードを 埋 め 込 むよう 依 頼 してください アカウント 管 理 者 が 一 般 ユーザから 企 業 コード の 設 定 を 依 頼 された 場 合 管 理 USB キー( 白 ) 内 の 設 定 手 順 書 と 設 定 ツー ルを い 指 紋 認 証 USB キーへ 企 業 コードの 設 定 を ってください Xin hãy yêu cầu người quản lý tài khoản nhúng mã doanh nghiệp vào khóa USB nhận dạng vân tay. Trường hợp người quản lý khóa USB nhận dạng vân tay nhận được yêu cầu thiết đặt mã doanh nghiệp từ người dùng thông thường Xin hãy sử dụng tài liệu trình tự thiết đặt có trong khóa USB quản lý (Màu trắng) và công cụ thiết đặt để thiết đặt mã doanh nghiệp vào khóa USB nhận dạng vân tay. 34 指 紋 認 証 USB キーをさしたのですが 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 画 面 認 証 方 式 選 択 画 面 ある いは 自 動 再 画 面 が 表 示 されません 指 紋 認 証 USB キーをさしたのですが 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 画 面 認 証 方 式 選 択 画 面 ある いは 自 動 再 画 面 が 表 示 されません CD ドライブ リムーバブルディスクドライブの 自 動 再 機 能 が 何 らかの 理 由 で 動 作 していない 可 能 性 があります 指 紋 認 証 USB キーをさしても 指 紋 認 証 USB キ ーの 認 証 画 面 認 証 方 式 選 択 画 面 あるいは 自 動 再 画 面 が 表 示 されない 場 合 は 以 下 の 手 順 で 手 動 でプログラムを 実 してください WindowsXP の 場 合 [スタート]-[マイ コンピューター]から 丸 の 鍵 マーク[MagicConnect]アイコンを 右 クリックし 表 示 されたメニューから[ 開 く(O)]を 選 択 しま す 表 示 されたエクスプローラー 画 面 から [StartupPD]を 実 します Windows Vista/7 の 場 合 [スタート]-[コンピューター]から 丸 の 鍵 マーク [MagicConnect]アイコンを 右 クリックし 表 示 さ れたメニューから[ 開 く(O)]を 選 択 します 表 示 されたエクスプローラー 画 面 から[StartupPD]を 右 Câu 34 Tôi đã cắm khóa USB nhận dạng vân tay vào nhưng không thấy hiển thị màn hình xác thực khóa USB nhận dạng vân tay, màn hình chọn phương thức xác thực hoặc màn hình tự động chạy. Tôi đã cắm khóa USB nhận dạng vân tay vào nhưng không thấy hiển thị màn hình xác thực khóa USB nhận dạng vân tay, màn hình chọn phương thức xác thực hoặc màn hình tự động chạy. Có khả năng chức năng tự động chạy của ổ đĩa CD, ổ đĩa removable không hoạt động do lý do nào đó. Nếu đã cắm khóa USB nhận dạng vân tay vào nhưng không thấy hiển thị màn hình xác thực khóa USB nhận dạng vân tay, màn hình chọn phương thức xác thực hoặc màn hình tự động chạy thì xin hãy chạy chương trình bằng tay theo trình tự sau đây. Nếu là WindowsXP Từ [Start] [My Computer], nhấp chuột phải vào biểu tượng [MagicConnect] có đốm lửa xanh tròn rồi chọn [Open (O)] từ trình đơn được hiển thị. Chạy [StartupPD] từ màn hình explorer được hiển thị. Nếu là Windows Vista/7 Từ [Start] [My Computer], nhấp chuột phải vào biểu tượng [MagicConnect] có đốm lửa xanh tròn rồi chọn [Open (O)] từ trình đơn được hiển thị. Nhấp chuột phải vào [StartupPD] từ màn hình explorer được hiển thị rồi chọn [Run as administrator (A)...] từ trình đơn được hiển thị. Nếu là Windows 8 Từ màn hình [Start], chọn [Desktop] panel, từ task bar, mở Explorer của biểu tượng folder. Nhấp chuột phải vào biểu tượng [MagicConnect] có đốm lửa xanh tròn rồi chọn [Open (O)] từ trình đơn

26 クリックし 表 示 されたメニューから[ 管 理 者 と し 実 (A)...]を 選 択 します được hiển thị. Nhấp chuột phải vào [StartupPD] từ màn hình explorer được hiển thị rồi chọn [Run as administrator (A)] từ trình đơn được hiển thị. Windows 8 の 場 合 [スタート] 画 面 -[デスクトップ]パネルを 選 択 し タスクバーからファルダアイコンの エクスプ ローラー を 開 きます 丸 の 鍵 マーク[MagicConnect]アイコンを 右 クリ ックし 表 示 されたメニューから[ 開 く(O)]を 選 択 します 表 示 されたエクスプローラー 画 面 か ら[StartupPD]を 右 クリックし 表 示 されたメニュ ーから[ 管 理 者 とし 実 (A)]を 選 択 します 35 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 がパスワードの 場 合 で パスワード 認 証 を 連 続 して 何 度 も 失 敗 し た 所 使 不 可 という 画 面 になり 利 で きなくなりました 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 がパスワードの 場 合 で パスワード 認 証 を 連 続 して 何 度 も 失 敗 し た 所 使 不 可 という 画 面 が 表 示 され 利 できなくなりました Câu 35 Trường hợp phương thức xác thực của khóa USB nhận dạng vân tay là mật khẩu, tôi thực hiện xác thực mật khẩu nhiều lần nhưng đều không được, xuất hiện màn hình Không thể sử dụng và không sử dụng được. Trường hợp phương thức xác thực của khóa USB nhận dạng vân tay là mật khẩu, tôi thực hiện xác thực mật khẩu nhiều lần nhưng đều không được, xuất hiện màn hình Không thể sử dụng và không sử dụng được. Xin hãy cho biết cách sử dụng lại MagicConnect. マジックコネクトを 再 度 利 できる 方 法 を 教 え てください 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 でパスワード 認 証 を 選 択 した 場 合 連 続 して 7 回 失 敗 すると 指 紋 認 証 USB キーがロックされ 指 紋 認 証 USB キー が 利 できなくなります 失 敗 回 数 は パスワード 認 証 で 失 敗 した 場 合 と パスワード 変 更 時 のパスワード 入 が 対 象 となり 指 紋 認 証 USB キー 内 に 保 持 されます 認 証 に 成 功 すると 0 にクリアされます 指 紋 認 証 USB キーがロックされた 場 合 は アカ ウント 管 理 者 のみがロックを 解 除 できます 一 般 ユーザの 場 合 Trường hợp chọn xác thực mật khẩu trong phương thức xác thực thực của khóa USB nhận dạng vân tay, nếu bị thất bại 7 lần liên tiếp thì khóa USB nhận dạng vân tay sẽ bị khóa và không thể sử dụng được nữa. Số lần thất bại được lưu vào trong khóa USB nhận dạng vân tay trong trường hợp thất bại khi xác thực mật khẩu và cần nhập mật khẩu khi thay đổi mật khẩu. Khi xác thực thành công thì sẽ được xóa về 0. Nếu khóa USB nhận dạng vân tay bị khóa, chỉ có người quản lý tài khoản mới có thể giải khóa. Trường hợp người dùng thông thường Xin hãy yêu cầu người quản lý tài khoản mở khóa cho khóa USB nhận dạng vân tay.

27 アカウント 管 理 者 へ 指 紋 認 証 USB キーのロック 解 除 を 依 頼 してください アカウント 管 理 者 が 一 般 ユーザからロック 解 除 を 依 頼 された 場 合 管 理 USB キー( 白 ) 内 の 設 定 手 順 書 と 設 定 ツー Trường hợp người quản lý khóa USB nhận dạng vân tay nhận được yêu cầu mở khóa từ người dùng thông thường Xin hãy sử dụng tài liệu trình tự thiết đặt có trong khóa USB quản lý (Màu trắng) và công cụ thiết đặt để mở khóa cho khóa USB nhận dạng vân tay. ルを い 指 紋 認 証 USB キーのロックを 解 除 し てください 36 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 がパスワードの 場 合 に パスワードを 変 更 する 方 法 を 教 えてくだ さい 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 がパスワードの 場 合 に パスワードを 変 更 する 方 法 を 教 えてくだ さい 指 紋 認 証 USB キーのパスワードを 変 更 する 場 合 は 1. 指 紋 認 証 USB キーを PC にさし 認 証 画 面 で パスワードを 入 せずに キャンセル を 押 し ます 2. 表 示 された MagicConnect 画 面 の 左 下 にある 認 証 設 定 を 押 します 3. 認 証 設 定 画 面 が 表 示 されますので 現 在 利 中 のパスワードを 入 します 4. パスワードの 変 更 画 面 が 表 示 されますので Câu 36 Trường hợp phương thức xác thực của khóa USB nhận dạng vân tay là mật khẩu, xin hãy cho biết cách thay đổi mật khẩu. Trường hợp phương thức xác thực của khóa USB nhận dạng vân tay là mật khẩu, xin hãy cho biết cách thay đổi mật khẩu. Trường hợp thay đổi mật khẩu của khóa USB nhận dạng vân tay, 1. Cắm khóa USB nhận dạng vân tay vào máy tính, không nhập mật khẩu trên màn hình xác thực, nhấn nút Cancel. 2. Nhấn Authentication setting ở phía dưới bên trái màn hình MagicConnect được hiển thị. 3. Màn hình thiết đặt xác thực hiển thị, hãy nhập mật khẩu mà quý vị đang sử dụng hiện tại. 4. Màn hình thay đổi mật khẩu hiển thị, hãy nhập mật khẩu mới và nhấn nút OK. 新 しいパスワードを 入 し OK を 押 します 37 MC アシストを 実 すると MC ビューアを 開 始 できませんでした MC ビューアのインストー Câu 37 Khi chạy MC assist, xuất hiện lỗi Không thể bắt đầu MC Viewer. Có khả năng việc cài đặt MC Viewer chưa được thực hiện đúng. ルが 正 しく われていない 可 能 性 がありま す というエラーが 表 示 されます MC アシストを 実 すると MC ビューアを 開 始 できませんでした MC ビ Khi chạy MC assist, xuất hiện lỗi Không thể bắt đầu MC Viewer. Có khả năng việc cài đặt MC Viewer chưa được thực hiện đúng.

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ 日 本 語 越 語 6. 映 像 に 関 して 6.Về hình ảnh 6-1 6-1 Q. 会 議 参 加 者 全 員 の 画 像 が 表 示 されますか Q. Có hiển thị hình ảnh của toàn bộ thành viên tham gia họp hay không? A. ご 自 身 の 自 画 像 は 他 の 参 加 者 と 同 様 に A. Hình ảnh

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ 2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

Vietnamese.indd

Vietnamese.indd Hướng dẫn sinh hoạt thành phố Nishio Mục lục Giới thiệu về thành phố Nishio 2 Thủ tục lưu trú 3 Đăng ký người nước ngoài 4 Khai báo các loại (Sinh con - Kết hôn - Tử tuất) 6 Con dấu - Chứng minh con dấu

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Microsoft Word - ベトナム語.doc

Microsoft Word - ベトナム語.doc Hiratsuka, thành phố của chúng ta Hướng dẫn sinh hoạt cho người nước ngoài Mục lục... Giới thiệu thành phố Hiratsuka 2... Lịch sử 3... Đăng ký người nước ngoài 6... Thuế 9... Bảo hiểm y tế 10... Bảo hiểm

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc Bấm huyệt Thư giãn để bảo vệ sức khỏe Vị trí và tác dụng của các huyệt Ảnh 1: Day bấm huyệt Bách hội. Huyệt Bách hội ( 百 会 穴 ) là huyệt vị nằm ở điểm lõm ngay trên đỉnh đầu của con người. Bách hội nằm

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho Chương trình du lịch kết hợp tham quan dịch vụ dưỡng lão của Nhật Bản Mở đầu: Hiện tại Việt Nam đang trên đà phát triển kinh tế cộng với việc dân số già ngày càng tăng lên. Theo thống kê năm 2010 dân số

More information

スライド 1

スライド 1 セキュリティ 安 心 ブラウザ Android 版 WEBフィルタリングソフト 簡 単 マニュアル 本 マニュアルはAndroid4.2.2をベースに 構 成 しております 端 末 やOSのバージョンによって 名 称 が 違 う 場 合 があります ファイナル スマホ セキュリティのインストール ファイナル スマホ セキュリティの 初 期 設 定 ファイナル スマホ セキュリティの 使 い 方 (ブラウザ)

More information

v_01

v_01 10 SÁCH HƯỚNG DẪN PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI CHO CHA MẸ VÀ TRẺ EM 10 ĐIỂM CHÍNH TRONG VIỆC BẢO VỆ GIA ĐÌNH! Thiên tai là những tai họa như động đất, bão lụt...! Phòng chống thiên tai là việc chuẩn bị để phòng

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

お問い合わせコードと対処方法

お問い合わせコードと対処方法 と 対 処 方 法 は 末 尾 の 数 字 別 に 分 類 されています ( 例 : 293 末 尾 の 数 字 3 ) 末 尾 の 数 字 をもとに 対 応 するページをご 覧 ください 対 応 するページ 内 では は 昇 順 に 収 録 されています なお 末 尾 の 数 字 は 下 表 右 覧 に 示 すように が 表 示 される 場 所 を 表 します お 問 い 合 せの 末 尾 の 数

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã 05 vo l. M O BIL E PH O N E S E RVIC E GUID E MOBILE PHONE SERVICE GUIDE 05 vo l. MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

生徒モード使用方法

生徒モード使用方法 ネットワーク 接 続 設 定 マニュアル 学 習 システムと 生 徒 採 点 システムの 接 続 設 定 をご 案 内 します 目 次 1.ネットワークの 設 定 パソコンの OS が Windows 10 8 7 Vista の 場 合 1 パソコンの OS が Windows XP の 場 合 3 2. 学 習 システム 用 パソコン( 親 機 )の 設 定 パソコンの OS が Windows

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

変 更 履 歴 日 付 Document ver. 変 更 箇 所 変 更 内 容 2015/3/27 1.0.0 新 規 追 加 2015/9/24 誤 字 修 正 2016/2/19 1.01 動 作 環 境 最 新 のものへ 変 更 全 体 オペレーター の 表 記 を 削 除 2016/5/

変 更 履 歴 日 付 Document ver. 変 更 箇 所 変 更 内 容 2015/3/27 1.0.0 新 規 追 加 2015/9/24 誤 字 修 正 2016/2/19 1.01 動 作 環 境 最 新 のものへ 変 更 全 体 オペレーター の 表 記 を 削 除 2016/5/ KDDI Smart Mobile Safety Manager Mac ユーザーマニュアル 最 終 更 新 日 2016 年 5 月 26 日 Document ver.1.0.2 1 変 更 履 歴 日 付 Document ver. 変 更 箇 所 変 更 内 容 2015/3/27 1.0.0 新 規 追 加 2015/9/24 誤 字 修 正 2016/2/19 1.01 動 作 環 境

More information

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC ---- ---- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: NGHỆ THUẬT LÀM PHIM HOẠT HÌNH NHẬT BẢN (ANIME) Sinh viên thực hiện : VŨ XUÂN NAM Giáo viên hướng dẫn : Th.s Nguyễn

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU KABUKI CỦA NHẬT BẢN Sinh viên thực hiện: TRẦN THỊ THU VÂN Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. ĐOÀN

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

目 次 目 次... 本 書 の 見 かた... 2 商 標 について... 2 オープンソースライセンス 公 開... 2 はじめに... 3 概 要... 3 使 用 環 境 について... 4 対 応 している OS およびアプリケーション... 4 ネットワーク 設 定... 4 Googl

目 次 目 次... 本 書 の 見 かた... 2 商 標 について... 2 オープンソースライセンス 公 開... 2 はじめに... 3 概 要... 3 使 用 環 境 について... 4 対 応 している OS およびアプリケーション... 4 ネットワーク 設 定... 4 Googl Google ク ラ ウ ド プ リ ン ト ガイ ド 目 次 目 次... 本 書 の 見 かた... 2 商 標 について... 2 オープンソースライセンス 公 開... 2 はじめに... 3 概 要... 3 使 用 環 境 について... 4 対 応 している OS およびアプリケーション... 4 ネットワーク 設 定... 4 Google クラウド プリントの 設 定... 5 手

More information

<4D6963726F736F667420576F7264202D20817982B382F182AC82F18A4F88D75765628354815B83728358817A82B297989770837D836A83858341838B5F8F898AFA90DD92E85F2057696E646F7773389770566572312E302E646F6378>

<4D6963726F736F667420576F7264202D20817982B382F182AC82F18A4F88D75765628354815B83728358817A82B297989770837D836A83858341838B5F8F898AFA90DD92E85F2057696E646F7773389770566572312E302E646F6378> さんぎん 外 為 Web サービス ご 利 用 マニュアル 初 期 設 定 編 Ver.1.0 ( ) 2015 年 5 月 21 日 - 1 - 目 次 1.1 本 マニュアルで 記 載 する 内 容... 4 1.2 システム 要 件... 4 1.2.1 対 応 OS(オペレーティングシステム) 要 件... 4 1.2.2 対 応 Web ブラウザ 要 件... 6 1.2.3 ディスプレイ

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

目 次 1 はじめに 本 マニュアルの 目 的 注 意 事 項 ご 利 用 のイメージ の 設 定 フロー 概 略 5 3 スマートフォン (Android 6.0) の 設 定 例 接 続 設 定 例 (Sony XPERI

目 次 1 はじめに 本 マニュアルの 目 的 注 意 事 項 ご 利 用 のイメージ の 設 定 フロー 概 略 5 3 スマートフォン (Android 6.0) の 設 定 例 接 続 設 定 例 (Sony XPERI リモートアクセス Smart Device VPN [マネージドイントラネット Smart Device VPN 利 用 者 さま 向 け] 2016 年 6 月 20 日 Version 1.7 bit- drive 1/83 目 次 1 はじめに 3 1-1 本 マニュアルの 目 的... 3 1-2 注 意 事 項... 3 1-3 ご 利 用 のイメージ... 4 2 の 設 定 フロー 概

More information

朝日ビジネスWEB ご利用までの流れ

朝日ビジネスWEB ご利用までの流れ 2. 利 用 者 の 準 備 作 業 2-1 管 理 者 からの 利 用 登 録 完 了 後 の 通 知 項 目 を 受 取 る 利 用 者 は 管 理 者 から 以 下 の 通 知 項 目 を 受 取 ります 利 用 者 は 電 子 証 明 書 の 取 得 と 開 通 確 認 を 行 うことにより 各 種 取 引 が 利 用 できるようになります 管 理 者 から 利 用 者 に 通 知 される

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領 Việt Nam ご ベトナム 語 TP Isesaki Tài liệu hướng dẫn đời sống Cho người ngoại quốc いせさきし がいこくじん せいかつガイドブック い せ さ き し 伊 勢 崎 市 1Phòng tư vấn Mục lục 2Khai báo 3Giấy thường trú và chứng nhận con dấu 4Tiền thuế

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

目 次 目 次 1 ログイン ログアウト...1 1.1 ログインする...1 ログイン 画 面 が 表 示 されないときは?... 1 初 めてログインするときのパスワードは?... 2 初 期 パスワードを 忘 れてしまったときは?... 2 変 更 したパスワードを 忘 れてしまったときは?.

目 次 目 次 1 ログイン ログアウト...1 1.1 ログインする...1 ログイン 画 面 が 表 示 されないときは?... 1 初 めてログインするときのパスワードは?... 2 初 期 パスワードを 忘 れてしまったときは?... 2 変 更 したパスワードを 忘 れてしまったときは?. よこしん 外 為 インターネットバンキング 基 本 操 作 編 最 終 更 新 日 :2014 年 12 月 25 日 目 次 目 次 1 ログイン ログアウト...1 1.1 ログインする...1 ログイン 画 面 が 表 示 されないときは?... 1 初 めてログインするときのパスワードは?... 2 初 期 パスワードを 忘 れてしまったときは?... 2 変 更 したパスワードを 忘 れてしまったときは?...

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

目 次 1. Internet Explorer の 設 定 3 2. NetISMS ナビゲータへのログイン 15 3. ActiveX コントロールのインストール 17 4. Internet Explorer 以 外 の 設 定 18 1

目 次 1. Internet Explorer の 設 定 3 2. NetISMS ナビゲータへのログイン 15 3. ActiveX コントロールのインストール 17 4. Internet Explorer 以 外 の 設 定 18 1 NetISMS システム 端 末 設 定 ガイド 注 意 事 項 各 社 各 部 門 等 でのセキュリティ 上 の 規 定 と 相 反 する 場 合 があります 必 ずご 自 身 の 使 用 する PC 端 末 のセキュリティ 管 理 者 等 にご 確 認 願 います 第 4.0 版 2016 年 7 月 1 日 目 次 1. Internet Explorer の 設 定 3 2. NetISMS

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

電 子 証 明 書 方 式 切 替 えまでの 流 れ 管 理 者 利 用 者 1 電 子 証 明 書 を 取 得 します 2 利 用 者 に 電 子 証 明 書 を 発 行 します 電 子 証 明 書 でログオンし 利 用 者 に 電 子 証 明 書 を 発 行 していただきま 3 電 子 証 明

電 子 証 明 書 方 式 切 替 えまでの 流 れ 管 理 者 利 用 者 1 電 子 証 明 書 を 取 得 します 2 利 用 者 に 電 子 証 明 書 を 発 行 します 電 子 証 明 書 でログオンし 利 用 者 に 電 子 証 明 書 を 発 行 していただきま 3 電 子 証 明 しんきん 法 人 インターネットバンキング ID パスワード 方 式 から 電 子 証 明 書 方 式 への 切 替 方 法 電 子 証 明 書 方 式 切 替 えまでの 流 れ 管 理 者 利 用 者 1 電 子 証 明 書 を 取 得 します 2 利 用 者 に 電 子 証 明 書 を 発 行 します 電 子 証 明 書 でログオンし 利 用 者 に 電 子 証 明 書 を 発 行 していただきま

More information

目 次 目 次... 1 本 書 の 見 かた... 2 商 標 について... 2 オープンソースライセンス 公 開... 2 はじめに... 3 概 要... 3 使 用 環 境 について... 4 対 応 している OS およびアプリケーション... 4 ネットワーク 設 定... 4 Goo

目 次 目 次... 1 本 書 の 見 かた... 2 商 標 について... 2 オープンソースライセンス 公 開... 2 はじめに... 3 概 要... 3 使 用 環 境 について... 4 対 応 している OS およびアプリケーション... 4 ネットワーク 設 定... 4 Goo Google ク ラ ウ ド プ リ ン ト ガイ ド Version B JPN 目 次 目 次... 1 本 書 の 見 かた... 2 商 標 について... 2 オープンソースライセンス 公 開... 2 はじめに... 3 概 要... 3 使 用 環 境 について... 4 対 応 している OS およびアプリケーション... 4 ネットワーク 設 定... 4 Google クラウド

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

スライド 1

スライド 1 Android 版 目 視 録 運 用 操 作 マニュアル 作 成 2012/03/22 更 新 2014/09/26 目 視 録 とは 携 帯 またはパソコンで 施 工 写 真 を 登 録 確 認 できるシステムです ご 利 用 の 為 にはIDとパスワードが 必 要 です TEG ログインID ( ) パスワード ( ) https://teg.mokusiroku.com/

More information

HTG-35U ブルーバック表示の手順書 (2014年12月改定)

HTG-35U ブルーバック表示の手順書 (2014年12月改定) HTG-35U ブルーバック 表 示 の 手 順 書 概 要 本 書 は HTG-35U にてブルーバックの 画 面 を 出 力 するための 手 順 書 です HTG-35U のビットマップ 出 力 機 能 及 び 固 定 文 字 表 示 機 能 を 使 用 してブルーバックの 表 示 を 設 定 します また ブルーバックの 表 示 / 非 表 示 をタイマーで 自 動 に 切 り 替 えを 行

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

使 用 することをお 薦 めいたします *3 ソフトウェアキーボードご 利 用 時 に この Web ページがクリップボードへアクセス するのを 許 可 しますか? というメッセージがダイアログボックスで 表 示 された 場 合 には アクセスを 許 可 する を 選 択 して 継 続 してください

使 用 することをお 薦 めいたします *3 ソフトウェアキーボードご 利 用 時 に この Web ページがクリップボードへアクセス するのを 許 可 しますか? というメッセージがダイアログボックスで 表 示 された 場 合 には アクセスを 許 可 する を 選 択 して 継 続 してください とうえい WEB バンキングサービス 推 奨 環 境 と 設 定 について 新 システムにおけるとうえい WEB バンキングサービスの 推 奨 環 境 は 以 下 のとおりです 推 奨 環 境 には 開 発 元 のサポートが 終 了 し セキュリティ 更 新 プログラム 等 の 提 供 が 行 わ れていないOSやブラウザは 含 まれません また 推 奨 環 境 については 動 作 確 認 をしておりますが

More information

WEBバンキング

WEBバンキング WEBバンキング 推 奨 環 境 と 設 定 について 新 システムにおけるWEBバンキングの 推 奨 環 境 は 以 下 のとおりです 推 奨 環 境 には 開 発 元 のサポートが 終 了 し セキュリティ 更 新 プログラム 等 の 提 供 が 行 われて いないOSやブラウザは 含 まれません また 推 奨 環 境 については 動 作 確 認 をしておりますが パソコンの 機 種 や 設 定

More information

Microsoft Word - k-k_1-6.doc

Microsoft Word - k-k_1-6.doc 個 人 向 けインターネットバンキング 推 奨 環 境 と 設 定 について 新 システムにおけるインターネットバンキングの 推 奨 環 境 は 以 下 のとおりです 推 奨 環 境 には 開 発 元 のサポートが 終 了 し セキュリティ 更 新 プログラム 等 の 提 供 が 行 わ れていないOSやブラウザは 含 まれません また 推 奨 環 境 については 動 作 確 認 をしておりますが

More information

個人 推奨環境_修正141204

個人 推奨環境_修正141204 推 奨 環 境 新 システムにおけるインターネットバンキングの 推 奨 環 境 は 以 下 のとおりです 推 奨 環 境 には 開 発 元 のサポートが 終 了 し セキュリティ 更 新 プログラム 等 の 提 供 が 行 わ れていないOSやブラウザは 含 まれません また 推 奨 環 境 については 動 作 確 認 をしておりますが パソコンの 機 種 や 設 定 において 多 くの 差 異 が

More information

端 末 型 払 い 出 しの 場 合 接 続 構 成 図 フレッツ グループから 払 出 されたIPアドレス /32 NTT 西 日 本 地 域 IP 網 フレッツ グループ フレッツ グループから 払 出 されたIPアドレス /

端 末 型 払 い 出 しの 場 合 接 続 構 成 図 フレッツ グループから 払 出 されたIPアドレス /32 NTT 西 日 本 地 域 IP 網 フレッツ グループ フレッツ グループから 払 出 されたIPアドレス / CTU 端 末 型 接 続 設 定 例 H19 年 10 月 端 末 型 払 い 出 しの 場 合 接 続 構 成 図 フレッツ グループから 払 出 されたIPアドレス 172.25.1.1/32 NTT 西 日 本 地 域 IP 網 フレッツ グループ フレッツ グループから 払 出 されたIPアドレス 172.25.1.2/32 172.25.1.1 172.25.1.2 192.168.24.1

More information

1 はじめに... 3 1.1 はじめに... 3 1.2 制 限 事 項 注 意 事 項... 3 1.3 お 問 い 合 わせ 窓 口... 3 2 メールの 利 用 (ブラウザを 利 用 )... 4 2.1 OUTLOOK WEB APP への 接 続 方 法... 4 2.2 EXCHAN

1 はじめに... 3 1.1 はじめに... 3 1.2 制 限 事 項 注 意 事 項... 3 1.3 お 問 い 合 わせ 窓 口... 3 2 メールの 利 用 (ブラウザを 利 用 )... 4 2.1 OUTLOOK WEB APP への 接 続 方 法... 4 2.2 EXCHAN Office365 スマートフォン 利 用 教 職 員 向 け 操 作 手 順 書 1 1 はじめに... 3 1.1 はじめに... 3 1.2 制 限 事 項 注 意 事 項... 3 1.3 お 問 い 合 わせ 窓 口... 3 2 メールの 利 用 (ブラウザを 利 用 )... 4 2.1 OUTLOOK WEB APP への 接 続 方 法... 4 2.2 EXCHANGE ONLINE

More information

7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21

7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ, 1959 2 Nguyêñ Tha nh Công et al., 1998 21 1990 7 universalization 50 1945 8 1) 1960 1999 2 2) 1991 54 1990 Trường Phổ thông Dân tộc nội trú 20 Vol. 53, No. 1, January 2007 7 7 1945 8 50 1 2 1991 1 1986 1950 1960 2 1991; 1984 NQBCT, 1952 128-CT/TƯ,

More information

クイックセットアップ for モバイル(iOS/Android)

クイックセットアップ for モバイル(iOS/Android) はじめに はじめに マジックコネクトは 手元端末から対象機器に安全に接続できるリモートアクセスサービスです 手元端末 と は 対象機器 と は アクセスに使用する iphone/ipad Android 端末のことです マジックコネクトサーバとは アクセス先となる会社 PC のことです リモートアクセス中継管理用サーバです ご利用までの流れ 配布物 説明 1 配布物の確認 アカウント管理者 から配布された右記の物をご確認ください

More information

同 期 を 開 始 する( 初 期 設 定 ) 2 1 Remote Link PC Sync を 起 動 する 2 1 接 続 機 器 の [PIN コード ] [ ユーザー 名 ] [ パスワード ] を 入 力 する [PIN コード ] などの 情 報 は 接 続 機 器 の 設 定 画 面

同 期 を 開 始 する( 初 期 設 定 ) 2 1 Remote Link PC Sync を 起 動 する 2 1 接 続 機 器 の [PIN コード ] [ ユーザー 名 ] [ パスワード ] を 入 力 する [PIN コード ] などの 情 報 は 接 続 機 器 の 設 定 画 面 画 面 で 見 る マ ニ ュ ア ル Remote Link 3 対 応 自 動 同 期 アプリ Remote Link PC Sync Remote Link PC Sync は 接 続 機 器 とパソコンとの 間 でファイルの 自 動 同 期 をするアプリです 本 アプリサイトの 対 応 製 品 型 番 に 記 載 された 機 器 動 作 環 境 機 種 OS Windows 8.1(32/64

More information

4 自 己 登 録 の 画 面 が 表 示 されたら 送 信 をクリックします 5 アクションが 完 了 しました: 成 功 が 表 示 されたら 画 面 を 下 にスクロールし 画 面 右 下 隅 の OK をクリックします 6 キャンパスクラウドエージェントのダウンロード をクリックします 7

4 自 己 登 録 の 画 面 が 表 示 されたら 送 信 をクリックします 5 アクションが 完 了 しました: 成 功 が 表 示 されたら 画 面 を 下 にスクロールし 画 面 右 下 隅 の OK をクリックします 6 キャンパスクラウドエージェントのダウンロード をクリックします 7 情 報 教 育 システムの BYOD( 持 込 みパソコン)の 利 用 について サイバーメディアセンター 情 報 教 育 システムでは BYOD( 持 込 みパソコン)で 情 報 教 育 端 末 の 仮 想 デスクトップを 使 用 できます 自 分 のパソコンで 情 報 教 育 の 授 業 を 受 けたり 自 宅 のパソコンで 情 報 教 育 端 末 のソフトウェアを 利 用 できますので 自 学

More information

ソ フ ト ウ ェ ア ト ー ク ン の ダ ウ ン ロ ー ド 方 法 以 下 の サ イ ト か ら ダ ウ ン ロ ー ド 方 法 の 確 認 を 行 っ て く だ さ い な お ソ フ ト ウ ェ ア ト ー ク ン に つ い て の 詳 細 や ご 利 用 方 法 よ く あ る

ソ フ ト ウ ェ ア ト ー ク ン の ダ ウ ン ロ ー ド 方 法 以 下 の サ イ ト か ら ダ ウ ン ロ ー ド 方 法 の 確 認 を 行 っ て く だ さ い な お ソ フ ト ウ ェ ア ト ー ク ン に つ い て の 詳 細 や ご 利 用 方 法 よ く あ る ワンタイムパスワード(ソフトウェアトークン)のご 案 内 当 金 庫 で は 個 人 イ ン タ ー ネ ッ ト バ ン キ ン グ の ロ グ イ ン 時 の 本 人 認 証 方 法 と し て 固 定 パ ス ワ ー ド ( 契 約 者 I D ロ グ イ ン パ ス ワ ー ド ) に よ る 認 証 に 加 え パ ス ワ ー ド 生 成 ソ フ ト ウ ェ ア ト ー ク ン( 以 下 ト

More information

電子証明書の更新

電子証明書の更新 < 電 子 証 明 書 更 新 マニュアル > 電 子 証 明 書 の 更 新 は 有 効 期 限 の 前 後 で 手 順 が 異 なります 下 図 をご 確 認 いただき 更 新 をお 願 いします 30 日 前 有 効 期 限 終 了 日 90 日 ログイン 後 電 子 証 明 書 更 新 ボタン から 更 新 します 電 子 証 明 書 取 得 ボタン から 更 新 します 再 発 行 の 申

More information

1.SONSAPP( 見 積 )アプリとは 1-1 SONSAPP( 見 積 )の 概 要 SONSAPP( 見 積 )とは HRKSONS 社 が 提 供 する 建 設 業 向 け 見 積 クラウドサービス (NeSTWORK)と kintone の 連 携 を 目 的 とした kintone ア

1.SONSAPP( 見 積 )アプリとは 1-1 SONSAPP( 見 積 )の 概 要 SONSAPP( 見 積 )とは HRKSONS 社 が 提 供 する 建 設 業 向 け 見 積 クラウドサービス (NeSTWORK)と kintone の 連 携 を 目 的 とした kintone ア SONSAPP( 見 積 ) 運 用 マニュアル 目 次 1. SONSAPP( 見 積 )アプリとは 1-1: SONSAPP( 見 積 )の 概 要 2. 事 前 準 備 (アプリの 作 成 ) 2-1: アプリストアからアプリを 作 成 する 2-2: API トークンを 設 定 する 3. SONSAPP( 見 積 )アプリの 操 作 3-1: データを 更 新 する 3-2: 画 面 を

More information

達人Cube Mini MN収集(Android版) 運用ガイド

達人Cube Mini MN収集(Android版) 運用ガイド 達 人 Cube Mini シリーズ 運 用 ガ イド MN 収 集 (Android 版 ) 達 人 Cube Mini MN 収 集 (Android 版 ) MN 収 集 (Android 版 ) は お 手 持 ちのスマフォ タブレット 端 末 を 利 用 して 利 用 者 本 人 や 配 偶 者 扶 養 親 族 等 のマイナンバーの 登 録 本 人 確 認 に 必 要 な 書 類 を 撮

More information

Microsoft Word - 法人IBマニュアル_007.doc

Microsoft Word - 法人IBマニュアル_007.doc 13. 電 子 証 明 書 の 設 定 13.1. 電 子 証 明 書 設 定 の 流 れ 電 子 証 明 書 設 定 の 流 れについては 下 図 のとおりです 電 子 証 明 書 の 取 得 管 理 者 の 方 P.143 利 用 者 の 方 P.147 電 子 証 明 書 をご 利 用 になるパソコンに 取 得 します 電 子 証 明 書 の 確 認 取 得 した 電 子 証 明 書 の 内

More information

もくじ はじめに 本 書 はスマートフォンやタブレットのアプリ LINE の 設 定 を 行 うためのマニュアルとなります 詳 しい 操 作 方 法 については メーカーホームページ 上 の 基 本 的 な 使 い 方 を 参 照 ください LINE 基 本 的 な 使 い 方 http://hel

もくじ はじめに 本 書 はスマートフォンやタブレットのアプリ LINE の 設 定 を 行 うためのマニュアルとなります 詳 しい 操 作 方 法 については メーカーホームページ 上 の 基 本 的 な 使 い 方 を 参 照 ください LINE 基 本 的 な 使 い 方 http://hel 本 書 は 大 切 に 保 管 ください LINE 設 定 マニュアル LINEバージョン 5.0.4 第 1 版 もくじ はじめに 本 書 はスマートフォンやタブレットのアプリ LINE の 設 定 を 行 うためのマニュアルとなります 詳 しい 操 作 方 法 については メーカーホームページ 上 の 基 本 的 な 使 い 方 を 参 照 ください LINE 基 本 的 な 使 い 方 http://help.line.me/line/?lang=ja

More information

Windows8. スタート 画 面 とデスクトップ 画 面 の 切 替 方 法 Windows 8. では 種 類 のInternet Explorer( 以 下 IE)が 存 在 します ()スタート 画 面 に 表 示 されているタイルより 起 動 するIE(ストアアプリ 版 IE) ()デス

Windows8. スタート 画 面 とデスクトップ 画 面 の 切 替 方 法 Windows 8. では 種 類 のInternet Explorer( 以 下 IE)が 存 在 します ()スタート 画 面 に 表 示 されているタイルより 起 動 するIE(ストアアプリ 版 IE) ()デス Windows8. Internet Explorer 0 の 設 定 Windows8.および Internet Explorer 0 をご 利 用 いただくために 奈 良 市 電 子 入 札 システムではこの 度 Windows 8. 及 び Internet Explorer 0 を 推 奨 環 境 に 追 加 しました これらをスムーズにご 利 用 頂 くためには 各 設 定 が 必 要 となります

More information

Microsoft Word - 20150728_Office365ProPlus利用マニュアル.docx

Microsoft Word - 20150728_Office365ProPlus利用マニュアル.docx Office365ProPlus 利 用 マニュアル ( 学 生 教 職 員 共 通 ) 敬 愛 大 学 千 葉 敬 愛 短 期 大 学 メディアセンター Ver1.1 2015 年 7 月 28 日 制 改 訂 履 歴 バージョン 年 月 日 改 訂 履 歴 1.0 2015/6/24 初 版 1.1 2015/7/28 Microsoft アカウント の 記 述 を Office365 のアカウント

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

スライド 1

スライド 1 セキュリティ 安 心 ブラウザ Android 版 WEBフィルタリングソフト ONLY タブレット フィルタリングサービス 簡 単 マニュアル ONLYタフ レットフィルタリンク (ファイナル スマホ セキュリティ)のインストール ONLYタフ レットフィルタリンク (ファイナル スマホ セキュリティ)の 初 期 設 定 ONLYタフ レットフィルタリンク (ファイナル スマホ セキュリティ)の

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

しんきん法人インターネットバンキングのご利用にあたって

しんきん法人インターネットバンキングのご利用にあたって 法 人 インターネットバンキングサービス 電 子 証 明 書 再 発 行 手 順 書 再 発 行 処 理 の 流 れ 管 理 者 の 暗 証 番 号 がわかる 場 合 管 理 者 の 暗 証 番 号 がわからない 場 合 1. IB 処 理 依 頼 書 をご 提 出 くださいP2 2. 管 理 者 (ご 契 約 先 ) 開 通 確 認 P2 3.IB 処 理 依 頼 書 をご 提 出 くださいP6

More information

ユーザーズマニュアル_EveryPhone_3.接続_cc20151218

ユーザーズマニュアル_EveryPhone_3.接続_cc20151218 3. 接 続 インターネット 3- ブラウザ(Edge ) 3-5 Ver.. インターネット 携 帯 ネットワークと SIM の 設 定 [ 携 帯 ネットワークと SIM の 設 定 ]では 接 続 されている 携 帯 ネットワークの 確 認 と データ 接 続 の 設 定 を 行 うことができ ま スタート 画 面 で [ 設 定 ] を[ネットワークとワイヤレス] [ 携 帯 ネット ワークと

More information

目 次 第 1 章 設 定 の 準 備 2 第 2 章 ケーブルモデムとパソコンの 配 線 2 第 3 章 インターネット 接 続 設 定 3 3-1. Windows の 接 続 設 定 3 3-1-1.Windows 8 3 3-1-2.Windows 7 7 3-1-3.Windows Vis

目 次 第 1 章 設 定 の 準 備 2 第 2 章 ケーブルモデムとパソコンの 配 線 2 第 3 章 インターネット 接 続 設 定 3 3-1. Windows の 接 続 設 定 3 3-1-1.Windows 8 3 3-1-2.Windows 7 7 3-1-3.Windows Vis ユーザーセットアップガイド 平 成 24 年 11 月 14 日 作 成 http://www.hicat.ne.jp/ HICAT お 客 さまセンター( 受 付 時 間 9:00~18:00 年 中 無 休 ) 0120-085-340 目 次 第 1 章 設 定 の 準 備 2 第 2 章 ケーブルモデムとパソコンの 配 線 2 第 3 章 インターネット 接 続 設 定 3 3-1. Windows

More information