せっきゃく接客 ( する ) おうたい応対 ( する ) かめいしかのう ~ 可 : 名詞のあとについて 可能であること あらわを表す きゅうよ給与 こうりょ考慮 ( する ) おうふく往復 ( する ) しきゅう支給 ( する ) しょてい所定 しょるいしんさ 書類審査 じさん持参 ( する )

Size: px
Start display at page:

Download "せっきゃく接客 ( する ) おうたい応対 ( する ) かめいしかのう ~ 可 : 名詞のあとについて 可能であること あらわを表す きゅうよ給与 こうりょ考慮 ( する ) おうふく往復 ( する ) しきゅう支給 ( する ) しょてい所定 しょるいしんさ 書類審査 じさん持参 ( する )"

Transcription

1 TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語版 ] にこのリストは TRY! 日 ほん本 ご語 のうりょくし ぶんぽうのにほんごみほん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 能力試 けん験 ぶんれいぶん 例文 でご やってみよう! に出てきた N2 レベルの語 いごやく彙にベトナム語訳をつけたものです しょう 1 章から 14 章 しょうていしゅつまで提出 じゅん順になっていま もんだいごすが Check! まとめの問題 の語彙 いけいは掲 さいちゅうい載しておりませんのでご注意ください かならほんさつしよう必ず本冊とあわせてご使用ください TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語ベトナム語版 2013 年 11 月 30 日初版発行著者 :ABK( 公益財団法人アジア学生文化協会 ) 発行 : 株式会社アスク出版 し 1 お知らせ じんざい人材 もと求める かいてん開店 ( する ) へいてん閉店 ( する ) ぎょうむ業務 はんばい販売 ( する ) せいそう清掃 ( する ) こくせき国籍 きやる気がある だいかんげい大歓迎 thông báo nhân tài, nguồn nhân lực tìm, yêu cầu, mong muốn mở cửa hàng/cửa tiệm đóng cửa hàng/cửa tiệm nghiệp vụ, nhiệm vụ, thao tác, công việc bán vệ sinh, lau dọn quốc tịch có hứng làm nhiệt liệt chào đón, hân hoan chào mừng 1

2 せっきゃく接客 ( する ) おうたい応対 ( する ) かめいしかのう ~ 可 : 名詞のあとについて 可能であること あらわを表す きゅうよ給与 こうりょ考慮 ( する ) おうふく往復 ( する ) しきゅう支給 ( する ) しょてい所定 しょるいしんさ 書類審査 じさん持参 ( する ) いし医師 きゅうしん休診 かいそうこうじ 改装工事 さき左記 かりてんぽ 仮店舗 キャンペーン なま生もの てんけん点検 ( する ) りんじきゅうぎょう 臨時休業 きゅうぎょう休業 ( する ) ちゅうや昼夜 しんや深夜 うむ有無 ろうにゃくなんにょ 老若男女 tiếp khách giải quyết, đối ứng, tiếp đãi có thể ~: đặt sau danh từ, biểu thị sự cho phép hoặc khả năng. tiền lương, tiền công xem xét, suy tính khứ hồi, cả đi lẫn về chi cấp, cung cấp quy định, chỉ định xét duyệt hồ sơ mang theo, đem theo bác sĩ, y sĩ nghỉ khám công trình tu sửa/cải tạo được ghi/viết bên trái cửa hàng/tiệm tạm thời chiến dịch, đợt khuyến mãi đồ tươi sống kiểm tra, xem xét đóng cửa tạm thời, tạm thời nghỉ kinh doanh đóng cửa, nghỉ ngày đêm đêm khuya có hay không, sự tồn tại già trẻ, nam nữ 2

3 しょくぎょう職業 がくれき学歴 かんしん関心 つうじょう通常 ていきょう提供 ( する ) コーナー しゅうい周囲 まんび万引き ( する ) うわき浮気 ( する ) たんじゅん単純な ものにせ物 しんねんかい新年会 ふくそう服装 こころ心がける ようぼう要望 てあきゅうりょうべつはらかね手当て : 給料と別に払われるお金 へんぴん返品 ( する ) はつげん発言 ( する ) せいう晴雨 いけん ( 意見を ) まとめる nghề nghiệp quá trình học hành quan tâm thông thường cung cấp góc xung quanh ăn cắp ở cửa hàng (giả làm khách mua hàng) lăng nhăng, ngoại tình đơn sơ, đơn giản đồ giả, hàng giả tiệc năm mới quần áo ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi, quyết tâm mong muốn, ước nguyện phụ cấp: tiền được trả riêng ngoài tiền lương trả lại (hàng, linh kiện) phát ngôn nắng mưa tóm tắt (ý kiến) きふ寄付 ( する ) đóng góp, ủng hộ, quyên góp かんきょうおせん 環境汚染 おせん汚染 ( する ) こううん幸運 ô nhiễm môi trường ô nhiễm vận may, sự may mắn 3

4 ふうりょくはつでん 風力発電 しぜん自然エネルギー しつぎょう失業 ( する ) ふんしつ紛失 ( する ) りちゃくりく離着陸 かさい火災 うてん雨天 おくない屋内 パスワード ちゃくよう着用 ( する ) ひじょう非常ボタン きげん期限 げんしゅ厳守 ( する ) がんしょ願書 まどぐち窓口 ひっきようぐ筆記用具 プールサイド ぶんべつ分別 ( する ) てんにん 2 転任 ( する ) めい命じる いでんし遺伝子 かんげいかい 歓迎会 みなお見直す スパイス でんし電子レンジ phát điện bằng sức gió năng lượng tự nhiên thất nghiệp làm mất, đánh mất hạ cánh và cất cánh hỏa hoạn trời mưa ở trong nhà password, mật khẩu mặc nút báo động hạn chót, hạn cuối, thời hạn tuân thủ nghiêm ngặt, chấp hành đơn, đơn xin nhập học quầy giao dịch, quầy/cửa bán vé dụng cụ viết bên bể bơi, cạnh hồ bơi phân loại, phân tách chuyển nhiệm vụ, chuyển vị trí công tác ra lệnh, bổ nhiệm, chỉ định, ban hành gen tiệc đón mừng, buổi tiếp đãi/chào đón xem lại, nhìn lại, đánh giá lại gia vị, vị cay lò vi ba 4

5 ジャケット にゅうか入荷 ( する ) ちょめいじん 著名人 こうし講師 とうなん東南アジア ごうりか合理化 たすう多数 じゅうぎょういん従業員 かいこ解雇 ( する ) みと認める そんけい尊敬 ( する ) かいがん海岸 せいそう清掃 ( する ) どうい同意 ( する ) そふぼ祖父母 すいみん睡眠 じんざい人材 かくほ確保 ( する ) ちゅうしょうきぎょう 中小企業 はんざい犯罪 ぼうし防止 ( する ) なんべい南米 み身につける りょうこくかん 両国間 áo khoác nhập hàng, nhận hàng người nổi tiếng giảng viên, giáo viên Đông Nam Á hợp lý hóa, tinh giản, tạo thành dòng đa số công nhân, người làm thuê cho nghỉ làm, đuổi việc, sa thải chấp nhận, công nhận, cho phép, đồng ý tôn kính, tôn trọng bờ biển lau dọn, quét dọn đồng ý ông bà giấc ngủ, việc ngủ nhân tài, nguồn nhân lực bảo đảm, bảo hộ, cam đoan trung tiểu xí nghiệp, doanh nghiệp vừa và nhỏ tội phạm đề phòng, phòng chống Nam Mỹ trang bị cho mình, học được, tiếp thu được song phương, giữa hai nước 5

6 かっぱつ活発な くちごた口答え ( する ) ちっとも ~ ない はんこう反抗 ( する ) 失恋 ( する ) めいっぱい おしゃれ ( する ) たいど態度 ポイント しゅうきょう宗教 てんぽ店舗 かいせつ開設 ( する ) しゅうへん周辺 マーケティング か欠かせない コストパフォーマンス えんだか円高 こうざ講座 ちしき知識 しんがくさき 進学先 しゅうしょくりつ 就職率 のうぎょう農業 のうそん農村 ちけい地形 リーダー sôi nổi, hoạt bát, linh hoạt, nhanh nhẹn cãi lại, vặn lại không ~ chút nào phản kháng thất tình, mất người yêu dốc hết sức, với tất cả sức mạnh thời trang, mốt, chưng diện thái độ điểm tôn giáo cửa hàng/cửa hiệu xây dựng, thành lập vùng xung quanh marketing, tiếp thị không thể thiếu hiệu suất chi phí đồng yên lên giá khóa học, bài giảng tri thức, kiến thức, hiểu biết trường/nơi học lên bậc cao hơn tỉ lệ tìm việc làm, tỉ lệ đi làm nông nghiệp nông thôn địa hình lãnh đạo 6

7 IC レコーダー こがた小型 ろくおん録音 ( する ) かのう可能な てんじ展示 ( する ) きゅうがた旧型 かくだい拡大 ( する ) ちょうせん挑戦 ( する ) ぜんりょく全力 なした慣れ親しむ こころづか心遣い そしき組織 でんとうげいのう 伝統芸能 シンポジウム そうい総意 てほん手本 エンジニア ぜんてい前提 こうさい交際 ( する ) りえき利益 けいざいかつどう 経済活動 さいよう採用 ( する ) キャプテン いちがん一丸となって おもき思い切り máy ghi kỹ thuật số cỡ nhỏ, dạng nhỏ, kích thước nhỏ thu âm có thể, có khả năng triển lãm, trưng bày loại cũ khuếch đại, mở rộng, lan rộng cố gắng, thử thách, thách thức toàn lực, hết sức trở nên quen thân quan tâm, chu đáo tổ chức nghệ thuật truyền thống hội nghị chuyên đề, thảo luận khoa học đồng lòng, nhất trí mẫu kỹ sư tiền đề, nhận định mối quan hệ, giao tế, giao du, tình bạn lợi ích hoạt động kinh tế tuyển dụng, thuê mướn đội trưởng, thuyền trưởng cùng nhau, đoàn kết thống nhất với nhau với tất cả sức mạnh 7

8 かんとく監督 とうしょ投書 ( する ) こんちゅう昆虫 こんちゅうきファーブル昆虫記 しゅうにん就任 ( する ) はってん発展 ( する ) しょうノーベル賞 じゅしょう受賞 ( する ) じゅけんせい受験生 ちいき地域ぐるみ かいこう開港 ( する ) しゅうねんねんすうけいかかぞつか ~ 周年 : 年数の経過を数えるのに使う きぎょうけんきゅう 企業研究 パティシエ コンテスト しゅつじょう出場 ( する ) みぼし三つ星レストラン あつか扱う きじつ期日 まあ間に合わせる ほこ誇り ちからつ ( 力を ) 尽くす ぜいきん税金 あらそ争う giám đốc, đạo diễn viết bài cộng tác cho báo, thư gửi người biên tập côn trùng bộ côn trùng ký Fabre nhậm chức, bổ nhiệm, đảm nhiệm chức vụ phát triển giải Nobel nhận thưởng thí sinh bao phủ toàn bộ khu vực mở cảng ~ năm: dùng để đếm số năm đã qua nghiên cứu các xí nghiệp thợ làm bánh cuộc thi bước lên/ra sân khấu nhà hàng 3 sao đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển hạn chót, hạn cuối, thời hạn tạm thời, kịp lúc tự hào dốc hết (sức lực) thuế cạnh tranh, tranh chấp, giành nhau 8

9 しょうがい生涯 お終える あふれる ぎょうせき業績 しゅうにゅう収入 げんしょう減少 ( する ) ちょきんがく 貯金額 ぞうか増加 ( する ) しんじつ真実 フリーソフト すぐ優れる こうねつ高熱 てんこう天候 きそく規則 いちいん 3 一員 こころがま心構え くじょう苦情 しょり処理 ( する ) クレーム せいとう正当な ふかい不快な しつ質 ついきゅう追求 ( する ) シンガポール だいり代理 sinh nhai, cuộc đời hoàn thành, kết thúc ngập, tràn đầy thành tích thu nhập giảm thiểu tiền tiết kiệm gia tăng, tăng thêm chân thật, thực, thật sự phần mềm miễn phí xuất sắc, ưu việt, giỏi sốt cao thời tiết, tiết trời quy tắc, kỷ luật, nội quy một thành viên thái độ sẵn sàng, chuẩn bị phàn nàn, than phiền xử lý, giải quyết phàn nàn, khiếu nại đúng, đích đáng không khoái, không hài lòng, khó chịu chất lượng mưu cầu, tìm kiếm Singapore đại lý, thay thế, ủy quyền 9

10 きぎょうじん 企業人 じかく自覚 ( する ) りょうサービス料 こうれいしゃ高齢者 しんせい申請 ( する ) にゅうかんにゅうこく入管 (= 入国管理局 じっこううつ実行に移す せっきん接近 ( する ) やがい野外コンサート めいれい命令 ( する ) したが従う こくみんかんじょう 国民感情 ふせ防ぐ やまおく山奥 めぐ ~に恵まれた たくいえ宅 (= 家 ) さっこん昨今 しゅうしょくなん就職難 しごとつ ( 仕事に ) 就く みりょく魅力 あぶらえ油絵 さいのう才能 げんかい限界 やりがいがある みめ見た目 かんりきょく ) người kinh doanh, nhân viên xí nghiệp tự giác tip, tiền boa người cao tuổi đăng ký, xin, yêu cầu, thỉnh cầu cục quản lý nhập cảnh tiến hành thực thi/thực hành tiếp cận ca nhạc ngoài trời mệnh lệnh, ra lệnh, chỉ huy tuân theo, vâng lời, phục tùng tình cảm dân tộc ngăn ngừa, phòng chống, tránh sâu trong núi được ~ ban cho, được ~ ưu đãi nhà ngày nay, gần đây sự khan hiếm công việc, khó kiếm việc có (việc), có được (công việc) ma lực, sự lôi cuốn, sức quyến rũ tranh dầu tài năng, năng khiếu giới hạn, mức đáng xem/đọc/làm, đáng giá, quý báu, bổ ích vẻ bề ngoài, dáng vẻ 10

11 ぜんりょく全力 たたか戦う しゅつえんしゃ出演者 わだい話題になる UFO とくしゅう特集 きょうみぶか興味深い はいりょ配慮 ( する ) こっせつ骨折 ( する ) あくよう悪用 ( する ) さぎ詐欺 あっか悪化 ( する ) にぎわう デビュー ( する ) じょゆう女優 toàn lực, hết sức tranh đấu, chiến đấu người biểu diễn/trình diễn, diễn viên trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện UFO, đĩa bay đặc thù quan tâm sâu sắc, rất thích thú/hứng thú xem xét, cân nhắc, quan tâm, chăm sóc gãy xương lạm dụng, lợi dụng, tham ô, thụt két sự lừa đảo trở nên xấu đi, tình hình tồi tệ hơn náo nhiệt, huyên náo, sôi nổi lần trình diễn đầu tiên, xuất hiện lần đầu trước công chúng nữ diễn viên しあ仕上げる hoàn thành, hoàn thiện あま甘える かいじょう 4 海上 きあつ気圧 nũng nịu, nhõng nhẽo, chăm sóc, nhận lấy (hảo ý/lòng tốt) trên biển khí áp ヘクトパスカル さいだいしゅんかんふうそく 最大瞬間風速 ぼうふういき暴風域 こうはんい広範囲 えんがん沿岸 hectopascal (đơn vị đo áp suất) tốc độ gió lớn nhất/tối đa tức thời khu vực bão, vùng bão phạm vi rộng bờ biển 11

12 せっきん接近 ( する ) ちゅういほう注意報 あがた明け方 きょくちてき局地的に かせん河川 ぞうすい増水 ( する ) ちゅうけい中継 ( する ) うば売り場 おもう思い浮かべる すがた姿 かばう かんそう完走 ( する ) はくしゅ拍手 ( する ) ぶしょ部署 けんとう検討 ( する ) けってい決定 ( する ) えんげい園芸 くさばな草花 かぎょう家業 はげ励ます おんせん ( 温泉に ) つかる きゅうじょ救助 ( する ) でんせん電線 ぜんいき全域 tiếp cận cảnh báo, chú ý bình minh, rạng đông, trời sáng cục bộ, địa phương sông nước dâng truyền thanh/truyền hình trực tiếp quầy bán hàng hồi tưởng lại diện mạo, dáng điệu, phong thái, bóng dáng bảo vệ hoàn thành cuộc đua vỗ tay cục, sở thảo luận, bàn bạc, xem xét, điều tra, cân nhắc quyết định làm vườn, nghệ thuật cây cảnh hoa dại, hoa cỏ kinh doanh gia đình, gia nghiệp khuyến khích ngâm (suối nước nóng) cứu trợ đường dây điện, dây dẫn điện toàn khu vực 12

13 ていでん停電 ( する ) ながねん長年 みの実る がいこう外交 いばな生け花 こうざ講座 いせき遺跡 cúp điện nhiều năm chín, kết trái, thành quả, đạt thành tựu, đạt kết quả ngoại giao ikebana (nghệ thuật cắm hoa Nhật bản) khóa học di tích つゆい梅雨入り ( する ) vào mùa mưa む群れ にぎわう ブラウス かた肩 うで腕 レース とくちょう特徴 ふきょう不況 nhóm, bầy, đàn (thường dùng cho thú vật) ồn ào, náo nhiệt, huyên náo áo kiểu vai cánh tay ren đặc trưng khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc ひや日焼け ( する ) rám nắng, cháy nắng さいばい栽培 ( する ) てっこう鉄鋼 とうさん倒産 ( する ) ほんしゃ本社 いてん移転 ( する ) ぎいん議員 にんき任期 trồng trọt sắt thép phá sản công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều hành di chuyển, chuyển giao nghị viên, thành viên của cơ quan lập pháp nhiệm kỳ 13

14 まんりょう満了 ( する ) そうせんきょ総選挙 せきにんしょう ( 責任が ) 生じる かがく科学 しんせい申請 ( する ) じょうしょう上昇 ( する ) ぞうか増加 ( する ) じぎょうかつどう 事業活動 かいしゅう回収 ( する ) ふんか噴火 ( する ) ひなん避難 ( する ) ひお引き起こす はんばい販売 ( する ) でんわ ( 電話が ) つながる かみなり雷 はっせい発生 ( する ) せいび整備 ( する ) たいきおせん 大気汚染 がい害する とうじょう搭乗 ( する ) いりょう医療 げんち現地 にちや日夜 けいほう警報 どしゃくずれ 土砂崩 mãn hạn, chấm dứt, kết thúc tổng tuyển cử phát sinh/nảy sinh (trách nhiệm) khoa học xin, đăng ký, yêu cầu tăng lên cao, tiến lên tăng gia, tăng lên, thêm vào hoạt động kinh doanh thu hồi, thu lại phun lửa tị nạn gây ra, dẫn đến bán hàng kết nối (điện thoại) sấm sét phát sinh, xảy ra bảo dưỡng ô nhiễm không khí có hại, tổn hại, làm hại, gây tổn thất lên máy bay y tế, sự chữa trị tại chỗ, địa phương ngày đêm cảnh báo, báo động sụt lở đất 14

15 たくちかいはつ 宅地開発 ととの整える もと求められる うちゅう宇宙 なぞ謎 みやこ都 かくだい拡大 ( する ) はんざいネット犯罪 へんかしょう ( 変化が ) 生じる にゅうか入荷 ( する ) ふんいき雰囲気 はっそう発送 ( する ) phát triển đất đai sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị, sẵn sàng được yêu cầu/mong muốn vũ trụ câu đố, điều bí ẩn thủ đô, thủ phủ khuyếch đại, lan rộng, mở rộng tội phạm máy tính, tội phạm thông qua internet sinh ra, phát sinh, nảy sinh (sự biến đổi) nhập hàng, nhận hàng bầu không khí bốc hàng, gửi đi, chuyển đi ひじょう非常ドア じこく時刻 しゅうしょくさき 5 就職先 じゃっかんめい若干名 きゅうじん求人 cửa thoát hiểm thời gian, thời khắc nơi sử dụng lao động vài người tuyển nhân viên, tuyển người làm, tuyển dụng じこ nói vài câu mô tả về bản thân một cách 自己 PR tích cực だま黙る けんこうきぐ健康器具 im lặng dụng cụ/thiết bị tập luyện thể thao ステーキ ね寝たきり うっかり bít tết nằm liệt giường đãng trí, lơ đễnh, không để ý, vô tâm, lỡ lời 15

16 あかぼう赤ん坊 よみち夜道 クリスマス く悔いのないように じょうきょう状況 なかお腹をこわす かんこう観光 ( する ) お ~に追われる じつようか実用化 りょうこくかん両国間 しゅうふく修復 ( する ) こんなん困難 ( な ) かいぜん改善 ( する ) em bé con đường ban đêm giáng sinh không ân hận/hối tiếc tình huống, tình trạng, hoàn cảnh, trạng thái làm đau bụng, làm hỏng dạ dày tham quan, du lịch bị ~ dồn/ép thực dụng hóa giữa hai bên, giữa hai nước, song phương trùng tu, phục hồi, khôi phục, tu bổ, tu sửa khó khăn, truân chuyên, vất vả cải tiến, cải thiện, tiến bộ てあ手編み đan tay めい命じる う ( アイデアが ) 浮かぶ しょうひんヒット商品 バラ はなたば花束 かんげい歓迎 ( する ) がっしょう合唱 ( する ) コンクール ぬま沼 い行きつけ chỉ định, phân công, bổ nhiệm, ra lệnh nổi lên (ý tưởng) sản phẩm được công chúng nhiệt liệt đón nhận hoa hồng bó hoa chào mừng, hoan nghênh, tiếp đón hợp xướng cuộc thi ao, đầm lầy được mến chuộng, được ưa thích 16

17 へいてん閉店 ( する ) の述べる フレックスタイム せいど制度 じかんたい時間帯 にっちゅう日中 げじゅん下旬 さいよう採用 ( する ) さんざん けっきょく結局 まとめ つごう都合 けっこう欠航 ( する ) しょうすうみんぞく 少数民族 さんこうしりょう 参考資料 オフィス キャビネット めんどう面倒 ( な ) ひう引き受ける たんい単位 あそ遊びまわる りゅうねん留年 ( する ) しちゃく試着 ( する ) すすめる đóng cửa hàng tuyên bố, bày tỏ, nói hệ thống giờ làm việc linh hoạt, (chế độ) làm việc theo thời gian linh động chế độ khoảng thời gian suốt cả ngày cuối tháng tuyển dụng, thuê mướn gay go, khốc liệt, dữ dội kết cục tài liệu biên soạn/sưu tập, bản tổng kết/tóm tắt hoàn cảnh, sự thuận tiện, tiện, thích hợp hủy chuyến bay, đình chỉ dân tộc thiểu số tài liệu tham khảo văn phòng nội các phiền phức, phiền hà, khó khăn đảm nhiệm đơn vị chơi xung quanh ở lại lớp, lưu ban mặc thử đồ giới thiệu, khuyến khích, khuyên, mời, gợi ý 17

18 むだづか無駄遣い ( する ) ひあ引き上げる らく楽をする もうける ぶがいしゃ部外者 へらへら ( する ) phung phí, lãng phí kéo lên, nhấc lên, nâng giá, đề bạt làm cho thoải mái kiếm tiền, kiếm lời người bên ngoài, người ngoài cuộc vô duyên, ngớ ngẩn, bá láp 6 とうとう kết cục, rốt cuộc, cuối cùng, sau cùng どうき同期 ちしき知識 cùng khóa, cùng thời điểm, cùng kỳ, đồng bộ tri thức, kiến thức, hiểu biết なおやり直し ( する ) しじょうかち市場価値 からかう フリーマーケット しゅってん出店 ( する ) うのこ売れ残る なか仲よくする しんぱん審判 こうぎ抗議 ( する ) たいじょう退場 ( する ) むあいて向こう (= 相手 ) むしさ虫に刺される とりあえず ねんざ けいひ経費 làm lại giá cả thị trường chọc ghẹo, chế nhạo, giễu cợt, trêu chọc chợ trời, chợ trao đổi mua bán đồ cũ, đồ không dùng mở cửa hàng/cửa tiệm mới bán ế làm thân, quan hệ tốt trọng tài, thẩm phán kháng nghị, phản đối, chống đối (từ ngoài sân khấu) đi vào cánh gà, ra khỏi đối phương, người bên kia bị côn trùng chích/đốt trước hết, tạm thời bong gân, trật xương kinh phí, chi phí 18

19 せつやく節約 ( する ) ビタミン C せわず世話好きな にっしょうじかん 日照時間 おしゃれ ( な ) ぎじゅつえんじょ 技術援助 ぎょうせきふしん 業績不振 しつれん失恋 ( する ) しんじん新人 なさ情けない まず貧しい ひはん批判 ( する ) とんでもない えいがハリウッド映画 せいげん制限 ( する ) こうど高度 ( な ) せいか成果 えいが 3D 映画 ぎじゅつ CG 技術 けってん欠点 してき指摘 ( する ) ちゅうしゃ注射 ひるめしおもだんせいつかい昼飯 : 主に男性が使うカジュアルな言い かた方 tiết kiệm vitamin C, sinh tố C sốt sắng, hay giúp người, sẵn sàng giúp đỡ thời gian mặt trời chiếu sáng, giờ có nắng mốt, chưng diện, hợp thời trang, điệu hỗ trợ kỹ thuật hiệu suất kém, hoạt động kinh doanh kém hiệu quả thất tình, mất người yêu người mới đáng thương hại, đáng khinh nghèo phê phán không dám đâu, quá đáng, quá mức bộ phim Hollywood giới hạn cao độ thành quả, kết quả phim 3-D công nghệ CG (đồ họa máy tính) khuyết điểm chỉ ra chích, tiêm bữa ăn trưa: cách nói bình thường đàn ông hay dùng 19

20 はらへおもだんせいつかい腹が減る : 主に男性が使うカジュアルな言 かたい方 しゅんせつ春節 フィギュア đói bụng: cách nói bình thường đàn ông hay dùng tết nguyên đán hình vẽ, sơ đồ はや流行る lưu hành, thịnh hành よぼうちゅうしゃ 予防注射 よぼう予防 ( する ) かおいろわる顔色が悪い おごる あさいち 朝一 ちゅうしゃいはん 駐車違反 いはん違反 ( する ) ばっきん罰金 しんさつけん診察券 ゆうそう郵送 ( する ) ふとわく太枠 ヘルパー きあいい気合を入れる むねは胸を張る リラックス ( する ) tiêm chủng, chích ngừa phòng ngừa trông nhợt nhạt, không khỏe chiêu đãi, khao điều đầu tiên vào buổi sáng vi phạm đậu xe vi phạm tiền phạt phiếu/thẻ đăng ký khám bệnh gửi thư viền đậm, khung kẻ đậm người giúp việc dốc sức, khí thế ưỡn ngực tự hào thư giãn 7 オオカミ sói せいたいけい生態系 たちば立場 かちく家畜 おそ襲う hệ sinh thái vị trí, lập trường gia súc tấn công 20

21 てき敵 シカ そうしょくどうぶつ 草食動物 ふせ防ぐ やくわり役割 は果たす ぜつめつ絶滅 ( する ) こくりつこうえん イエローストーン国立公園 しょくりょう食料 ネズミ ビーバー しょうどうぶつ小動物 げんしょう減少 ( する ) だいさんしゃ 第三者 くだらない さいけん再建 ( する ) ひとがら人柄 てきにん適任 ( な ) あんぜんせい安全性 たの頼もしい それなりの せいか成果 ようきゅう要求 ( する ) ひんしつ品質 リーズナブルな địch, kẻ thù hưu, nai động vật ăn cỏ phòng chống, tránh vai trò, phận sự hoàn thành tuyệt chủng công viên quốc lập Yellowstone thực phẩm chuột con hải ly những động vật nhỏ giảm thiểu người thứ ba, bên thứ ba vô dụng, vô vị, không giá trị xây dựng lại cá tính có khả năng, có trình độ, có thẩm quyền tính an toàn đáng tin cậy, đáng hy vọng vừa phải, tương ứng thành quả, kết quả yêu cầu, đòi hỏi chất lượng sản phẩm, phẩm chất hợp lý 21

22 じつりょく実力 じっこう実行 ( する ) かんじゃ患者 たいした ~ じゃない びょうじょう病状 もくげきしゃ目撃者 しょうげん証言 ( する ) ふくすう複数 ていど程度 かか買い換える もと求める にゅうじょうしゃ 入場者 あた与える えんだか円高 ぎょうしゃ業者 ゆうり有利 ( な ) ていめい低迷 ( する ) よういん要因 てはい手に入る こじんじょうほう 個人情報 りゅうしゅつ流出 ( する ) くろじ黒字 あかじ赤字 ゆうち誘致 ( する ) たいさく対策 ( する ) thực lực thực hành bệnh nhân ~ không đáng, không nghiêm trọng, không to tát bệnh trạng, chứng bệnh người chứng kiến, nhân chứng khai, làm chứng, xác nhận bội số, nhiều, phức tạp mức độ, chừng, tầm mua cái mới tìm kiếm, muốn khách, người vào cửa gây ra, đem đến, cho, ban tặng đồng yên cao, yên lên giá thương gia/thương nhân lợi thế, thuận lợi suy thoái nguyên nhân, nhân tố đạt được, có được thông tin cá nhân phân phối, chảy/tuồn ra, lênh láng lời, lãi lỗ, thâm hụt thu hút, hấp dẫn đối sách, biện pháp 22

23 けんとう検討 ( する ) ちゅうもく注目 ( する ) しんちょう慎重な え得る の伸ばす サツマイモ さくらなみき 桜並木 チンパンジー ブドウ さいばい栽培 ( する ) てき適する さかみち坂道 こうれいしゃ高齢者 こんなん困難 ( な ) そうげい送迎 ( する ) うんこう運行 ( する ) あんざん暗算 ( する ) どくりつ独立 ( する ) はつめい発明 ( する ) しんにゅう侵入 ( する ) したまち下町 でんたく電卓 どくじ独自 なんみん難民 じんどうてき人道的な xem xét, cân nhắc, điều tra chú ý, quan tâm thận trọng, cẩn thận có được kéo dài, vươn, làm thẳng ra khoai lang hàng cây hoa anh đào con tinh tinh nho trồng trọt vừa, hợp đường dốc người già khó khăn, truân chuyên, vất vả đón tiễn vận hành tính nhẩm độc lập phát minh xâm nhập phố cũ nơi có nhiều người buôn bán, người lao động máy tính riêng, cá nhân, độc đáo người tị nạn mang tính nhân đạo 23

24 きんりんしょこく 近隣諸国 およ及ぼす そくめん側面 すぐ優れる ひと引き取る じりつ自立 ( する ) ほうふ豊富な みみかたむ耳を傾ける シェア どくせん独占 ( する ) イメージアップ こうけん貢献 ( する ) ひさいち被災地 しえん支援 ( する ) よ寄せる くるみ アーモンド ナッツ るいおなしゅるいいかた ~ 類 : 同じ種類のものをまとめる言い方 しんこう信仰 ( する ) やしょく夜食 おかゆ しょうか消化 ( する ) ヨガ ストレッチ các nước láng giềng gây ra, gây khía cạnh, mặt, phía xuất sắc, ưu việt, giỏi nhận, lấy lại tự lập phong phú, giàu có lắng tai nghe, lắng nghe chia sẻ, cổ phần độc chiếm cải thiện ấn tượng, đổi mới hình ảnh cống hiến vùng bị thảm họa/tai họa chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ sống dựa vào/nhờ vào, gửi quả óc chó/hồ đào quả hạnh nhân hạt (đậu, ) loại ~ : cách nói gom những thứ cùng chủng loại tín ngưỡng bữa ăn nhẹ đêm khuya cháo tiêu hóa yoga động tác duỗi thẳng chân tay 24

25 たいちょうくず体調を崩す ライフスタイル しょくせいかつ食生活 せいび整備 ( する ) きじゅん基準 こうつうしゅだん 交通手段 じょうしょう上昇する しゅうい周囲 ふっかつ復活 ( する ) かいふく回復 ( する ) せいぶつがくしゃ 生物学者 やせい野生 ゆうこう有効 ( な ) うい受け入れる はな放す じゅんちょう順調 ( な ) いちじ一時 げきげん激減 ( する ) どうしょくぶつ動植物 徐々じょじょに とく取り組み いしき意識 ( する ) かこ過去 きょうき凶器 さが捜す làm tổn hại/hủy hoại sức khỏe lối sống, cách sống thói quen ăn uống bảo dưỡng tiêu chuẩn, quy chuẩn phương tiện giao thông tăng lên, lên cao xung quanh phục sinh, sống lại, tái sinh hồi phục, phục hồi, khôi phục nhà nghiên cứu sinh vật học động vật hoang dã, dã thú hữu hiệu, có hiệu quả chấp nhận, tiếp nhận buông, thả trôi chảy, êm thấm, suôn sẻ, thuận lợi, tốt nhất thời, một lát, tạm thời giảm mạnh động thực vật từ từ, dần dần nổ lực, chủ động, phối hợp ý thức quá khứ hung khí tìm, tra 25

26 て手がかり つかむ マーケティング ないてい内定 とけ取り消し いこう意向 せんじょう戦場カメラマン かんけいしゃ関係者 こだわる てんしゅ店主 いはん意に反する じんけんひ人件費 さくげん削減 ( する ) きかいか機械化 ( する ) けっしょうせん決勝戦 とういつちほうせんきょ 統一地方選挙 かいひょう開票 ( する ) よそく予測 ( する ) ろうどうしゃ労働者 いし意思 こようしゃ雇用者 ろうどう労働 ( する ) きょうせい強制 ( する ) きけんぶつ危険物 さいしん細心の manh mối, đầu mối nắm bắt, nắm lấy marketing, tiếp thị dự kiến mời làm việc hủy ý định, ý hướng nhiếp ảnh gia chiến trường người trong cuộc, người có liên quan tỉ mỉ, để ý, câu nệ, kén chọn chủ tiệm chống lại/ngược lại ý của ai đó phí lao động, chi phí nhân công cắt giảm, giảm bớt cơ giới hóa chung kết cuộc bầu cử địa phương trên toàn quốc kiểm phiếu dự đoán người lao động ý chí, ý định, ý tứ người thuê lao động, người tuyển dụng lao động cưỡng chế, bắt buộc, ép buộc đồ/vật nguy hiểm tỉ mỉ, công phu 26

27 がくりょく学力 よち予知 たきのうか多機能化 きき機器 つか使いこなす ていでん停電 ( する ) もくせい木製 かみせい紙製 うえきばち植木鉢 つうきせい通気性 けってん欠点 ちょうじゅ長寿 よろこ喜ばしい ざいせい財政 えが描く ひょうめん表面 した親しい そんざい存在 ( する ) じったい実態 じつようか実用化 ( する ) たにん他人 ぎ む 義務 きょういく教育 học lực, sức học tiên tri, dự đoán, lo xa thực hiện đa chức năng thiết bị sử dụng thành thục cúp điện làm bằng gỗ/mộc làm bằng giấy chậu hoa/cây thông khí, thông hơi, khả năng thở khuyết điểm trường thọ hân hoan, sướng, vui vẻ, vui mừng tài chính mô tả, vẽ, miêu tả bề mặt, bề ngoài thân thiện, gần gũi, thân thiết tồn tại thực thể thực dụng hóa người khác giáo dục phổ cập, giáo dục bắt buộc いち位置づけ vị trí/chỗ, đặt vào vị trí/chỗ いじょう異常 ( な ) かくち各地 không bình thường, dị thường, sự cố các vùng, mọi nơi 27

28 こくおう国王 あんせい安静 ( な ) きぼ規模 きょうせい共生 ( する ) ゆうひ夕日 ぎむ義務 せつでん節電 こころ心がける とくてい特定 ( する ) ぶつかる せいかつしゅうかんびょう 生活習慣病 いらい 8 依頼 ( する ) サンプル にってい日程 せきはず席を外す イルカ ラッピング カウンター 少々しょうしょう かくじ各自 こうしゃ校舎 vua yên tĩnh, nghỉ ngơi quy mô chung sống, cùng tồn tại hoàng hôn, chiều tà nghĩa vụ tiết kiệm điện ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi, quyết tâm đặc định, nhận dạng, nhận diện va chạm, đụng, va vào bệnh liên quan đến thói quen sinh hoạt/lối sống nhờ mẫu, hàng mẫu lịch trình, hành trình ra/rời khỏi chỗ ngồi cá heo gói, bọc quầy hơi, một chút mỗi, từng, riêng, mỗi cá nhân ngôi trường, trường học きふ寄付 ( する ) quyên góp, ủng hộ ひがい被害 thiệt hại, tổn hại, thương tích ひがい ( 被害に ) あう gặp phải (thiệt hại, tổn hại) 28

29 みまもうあびょうきひとお見舞い申し上げます : 病気になった人や さいなんひとたいひょうげん災難にあった人に対してかける表現 じじょう事情 コンテスト にゅうしょう入賞 ( する ) しんきょく新曲 ちか近いうち けんとう検討 ( する ) きちょう貴重な ちゅうせん抽選 ( する ) たほうだい 9 食べ放題 にく肉じゃが やざかな焼き魚 ぺきん北京ダック わ和 ようちゅう洋中 : 和食 いかた言い方 しょくじぬ ( 食事を ) 抜く くうふく空腹 ( な ) むしば虫歯 はぬ ( 歯を ) 抜く じょうお嬢さん わしょくようしょくちゅうか 洋食 中華 りょうり料理をまとめた xin chia buồn/thật là không may nhỉ: lời nói đối với người bệnh hay người gặp tai nạn. sự tình, hoàn cảnh, tình hình cuộc thi thắng giải, đoạt giải thưởng, được thưởng bài hát mới sớm xem xét, cân nhắc, bàn bạc quý trọng, quý báu xổ số, rút thăm, bốc thăm ăn được tất cả, ăn thoải mái thịt và khoai tây hầm cá nướng vịt quay Bắc Kinh Nhật Tây Trung: cách nói tổng hợp ẩm thực Nhật bản, phương Tây và Trung Hoa. bỏ (bữa ăn) đói bụng răng sâu nhổ (răng) cô gái trẻ, tiểu thư, cô nương みあ見合い ( する ) xem mắt, làm mai つづぶっ続けで おまんじゅう ベンチ liên tục bánh bao ghế dài 29

30 ペンキ よそ ほえる しょっちゅう フリーズ ( する ) しょうめんげんかん 正面玄関 どうぞう銅像 くしゃみ かいてん回転 ず し 寿司 かいてん回転 ( する ) センサー じどうてき自動的に エジプト ライター ちゃっか着火 ( する ) いたずら ( する ) ゆ揺れる つぶまるちいかぞつか ~ 粒 : 丸くて小さいものを数えるときに使う どくそうてき独創的な カーブ みとおわる見通しが悪い がいとう街灯 プリンター チャット ( する ) こうがい 郊外 sơn khác sủa thường xuyên đóng băng cửa trước tượng đồng hắt hơi sushi băng chuyền xoay vòng thiết bị cảm ứng, cảm biến một cách tự động Ai cập cái bật lửa, hộp quẹt đánh lửa, gây cháy nghịch ngợm rung (tự động từ) ~ hạt: dùng để đếm các vật tròn, nhỏ độc đáo, sáng tạo đường cong/quanh co, khúc cua tầm nhìn kém/hạn chế đèn đường máy in chat, nói chuyện ngoại ô 30

31 そうおん 騒音 じょうきゅう上級 どっかい読解 しょうぶ勝負 ( する ) ひか控えめな ねら狙う じょうひん上品な とにかく もとと元を取る くずペースを崩す やにく焼き肉 あや危うく ちから力をふりしぼる こころづよ心強い ゆうき勇気 えら偉い じょうさまお嬢様 けちな いや嫌がる ちょうしょ長所 かんき換気 ( する ) しんりんかさい 森林火災 どくせん独占 ( する ) ロンドン じもと地元 tiếng ồn thượng cấp đọc hiểu cạnh tranh, thi đấu, thắng bại khiêm tốn, vừa phải nhắm tới tinh tế, lịch sự, tao nhã trong bất kỳ trường hợp nào, dù sao lấy lại vốn rối nhịp, phá vỡ tốc độ thịt nướng suýt dùng hết sức mình khích lệ, khuyến khích, cổ vũ dũng khí vĩ đại, tuyệt vời, giỏi, đáng nể cô gái trẻ, tiểu thư, cô nương keo kiệt, bủn xỉn ghét, không thích sở trường, điểm mạnh thông gió, thoáng khí cháy rừng độc chiếm, độc quyền London địa phương, trong vùng 31

32 でんしゃのす ( 電車を ) 乗り過ごす りょうり ( 料理が ) まずい いや嫌になる バレンタイン まんいんでんしゃ 10 満員電車 こんざつ混雑 ( する ) đi quá/lố trạm, ga (tàu/xe điện) (thức ăn) dở cảm thấy ghét, thấy khó chịu Valentine (ngày lễ tình nhân) xe điện đông người đông đúc, ùn tắc 日々ひび ngày ngày た耐える じょうきゃく乗客 がまんづよ我慢強い くんれん訓練 ( する ) ろせん路線 しゃりょう車両 こころひび心に響く こうてん好転 ( する ) さっきゅう早急に たたみ畳 そうほう双方 りがい利害 たいりつ対立 ( する ) ようい容易に たか高まる だいたい代替 らくせん落選 ( する ) しじしゃ支持者 chịu, chịu đựng hành khách chịu đựng tốt, kiên trì, nhẫn nại huấn luyện, dạy bảo con đường, lộ trình toa, xe bị cảm động, truyền cảm hứng chuyển biến tốt khẩn cấp, nhanh chóng chiếu Nhật song phương, cả hai lợi ích chung, lợi hại đối lập dễ dàng nâng cao, tăng lên, cao lên thay thế không trúng cử người ủng hộ 32

33 ちょくご直後 こころちか心に誓う はしまわ走り回る しつけ ひさん悲惨な つうかん痛感 ( する ) ばなしうわさ話 て手ごろな たいした ~ じゃない もうけ こうきゅうかん高級感 しまう しめ示す ぶんこぼん 文庫本 ぐいぐい はやぐせんしゅけん早食い選手権 ての手を伸ばす さっさと かえじたく帰り支度 へいてん閉店セール どっと こなだれ込む ほこ誇らしい ラストシーン ngay sau đó thề với lòng chạy vòng tròn, chạy quanh sự tuân thủ, giáo dục, phép lịch sự bi thảm, thảm khốc, thảm hại thấu hiểu, nhận thức rõ, cảm thấy sâu sắc tin đồn, lời đồn hợp lý, phải chăng không đáng, không nghiêm trọng lợi nhuận, tiền lãi có cảm giác cao cấp, sang trọng cất xuất trình, chỉ ra, cho thấy sách đóng trên giấy mềm, sách bìa thường ừng ực, làm điều gì đó một cách mạnh mẽ và liên tục cuộc thi vô địch ăn nhanh vươn tay ra nhanh chóng, khẩn trương chuẩn bị về bán đổ bán tháo hàng trước khi đóng tiệm bất thình lình, bất chợt ùn ùn kéo vào tự hào, hãnh diện cảnh cuối 33

34 ほほえ微笑む いんしょうてき印象的な ワンピース てつぶん鉄分 レバー ビタミン はず ( メンバーから ) 外す わめく て手がつけられない の載る しんぶんの ( 新聞に ) 載る あおぞら青空 もぐ潜る くわえる まか真っ赤な もひろ燃え広がる こうてい校庭 かいが絵画 あ飽きる ノロウイルス ちゅうもくあ注目を浴びる しんか 11 進化 ( する ) みりょく魅力 きげん起源 きがる気軽に cười mỉm ấn tượng đầm chất sắt gan vitamin, sinh tố bị tách (khỏi thành viên) kêu khóc, gào thét ngoài tầm tay, ngoài kiểm soát được đăng, xuất hiện được đăng (trên báo) bầu trời xanh chui, lặn, trốn ngậm đỏ chót, đỏ tươi cháy lan (tự động từ) sân trường hội họa ngán norovirus thu hút sự chú ý tiến hóa, phát triển sự quyến rũ, ma lực khởi nguyên, nguồn gốc, xuất xứ thoải mái 34

35 くうふくみ空腹を満たす かんかく感覚 かち価値 わだい話題になる ぎょうれつ行列 ぐ ( ラーメンの ) 具 どくじ独自の ジャンル しゅうかん週刊 へんしゅうぶ編集部 こうふく幸福 ( な ) しゅちょう主張 ( する ) まず貧しい ゆた豊かな だんじょきょうがく 男女共学 パトロール し占める せんしんこく先進国 CO2: 二酸化炭素 はいしゅつ排出 ( する ) ぶんるい分類 ( する ) しゅだん手段 せいか成果 おうよう応用 ( する ) làm thỏa mãn cơn đói cảm giác giá trị trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện hàng nguyên liệu, các thành phần (của món mì) riêng, đặc biệt loại, thể loại tuần san, xuất bản hàng tuần ban biên tập hạnh phúc chủ trương, ý kiến nghèo giàu có, phong phú nam nữ cùng trường, nam nữ học chung trường tuần tra chiếm các nước tiên tiến, các nước phát triển CO 2 : carbon dioxide đẩy ra, thải ra phân loại phương tiện thành quả ứng dụng 35

36 しょうらいてき将来的に さけせき酒の席 げり下痢 くだざか下り坂 でスピードが出る やかん夜間 こうつうりょうおおが多い 交通量 ほうふ豊富な こうじげんば工事現場 じゅうろうどう重労働 ちんぎん賃金 ひとでぶそく人手不足 こくないそうせいさん GDP: 国内総生産 すいじゅん水準 こうじょう向上 ( する ) ほしょうにん 保証人 ほしょう保証 ( する ) がいしけいきぎょう 外資系企業 ひがえ日帰り わずか しゅうかい集会 きらく気楽な ぶんかいさん 文化遺産 いしきたか意識が高い はだ肌ざわり trong tương lai tiệc rượu tiêu chảy xuống dốc, con dốc tăng tốc buổi tối lượng giao thông đông, kẹt xe phong phú công trường xây dựng lao động chân tay, lao động nặng tiền lương, tiền công thiếu lao động, khan hiếm nhân công GDP: tổng sản phẩm quốc nội tiêu chuẩn, mức độ tiến triển, tốt lên, khá lên, nâng cao người bảo lãnh bảo đảm, bảo lãnh công ty vốn nước ngoài đi về trong ngày chỉ tập hợp dễ chịu, an nhàn, thoải mái di sản văn hóa ý thức cao cảm giác tiếp xúc 36

37 ほこ誇る こうきゅうしゃ高級車 あんていかん安定感 もうしょ猛暑 いっそう こうけん貢献 ( する ) いちりゅうだいがく 一流大学 ほうふ豊富な たほうだい食べ放題 サンプル そうとう相当 ショック ( な ) しょくひん食品 りけい理系 ぶんけい文系 きじつ期日 れいぎ礼儀 えいようと ( 栄養を ) 摂る せいいっぱい精一杯 いたずら ( する ) なつ懐かしい けいりょうか 12 軽量化 ( する ) ぎょうかい業界 なが流れ ウォーキングシューズ tự hào, hãnh diện, kiêu hãnh siêu xe, xe đắt tiền, xe xịn, ô tô cao cấp cảm giác ổn định nóng dữ dội hơn, hơn nhiều cống hiến đại học hàng đầu phong phú ăn thoải mái, được ăn tất cả ví dụ, mẫu tương đương sốc, bất ngờ thực phẩm khoa học tự nhiên khoa học xã hội kì hạn cách cư xử, lễ nghĩa lấy (dinh dưỡng) hết sức, hết khả năng, đến mức tối đa nghịch ngợm hoài niệm, nhớ tiếc làm nhẹ ngành, giới xu hướng, dòng chảy giày dã ngoại, giày gót thấp đi bộ 37

38 じっせき実績 してん視点 かくとく獲得 ( する ) みめ見た目 じゅうし重視 ( する ) きて決め手 ねっちゅうしょう 熱中症 えんだか円高 うらやましい やにくき肉 焼 ゆうぐ夕暮れ や 屋 マニュアル てんらんかい展覧会 thành tích thực tế, thành tựu quan điểm, góc độ thu được, kiếm được, mua lại bề ngoài coi trọng, chú trọng người quyết định say nóng, say nắng, rối loạn thân nhiệt yên cao giá ghen tị, ganh ghét, thèm muốn tiệm thịt nướng hoàng hôn, chiều tà sổ tay, sách hướng dẫn hội triễn lãm, cuộc trưng bày てんじ展示 ( する ) みぎでものひと ~の右に出る者はいない : その人以上 ひと人はいないという意味 トップレベル せいぞうぎょう製造業 じゃっかんめい若干名 いじょうの triễn lãm, trưng bày い み không có người nào hơn người đó. không có ai bên phải của~: nghĩa là cấp cao, mức cao công nghiệp chế tạo, sản xuất vài người さいよう採用 ( する ) しゅうよう収容 ( する ) マーケティング せいび整備 ( する ) いし意思 ごかい誤解 ( する ) tuyển dụng, thuê chứa tiếp thị bảo dưỡng, chuẩn bị ý định, ý chí hiểu lầm/nhầm, hiểu sai 38

39 しょくせいかつ食生活 カルシウム おぎな補う かんづめ缶詰 さだ差し出す とまど戸惑う よけい余計 ( な ) くちだ口を出す ありがたい かたよ偏る さばく砂漠 じすい自炊 ( する ) じりつ自立 ( する ) にきび ての手が伸びる うたが疑う やす ( 安さに ) ひかれる よあ夜が明ける せいファッション性 おしゃれ ( な ) きのうせい機能性 うか生まれ変わる こうがい郊外 いっこだ一戸建て けいぶ警部 thói quen ăn uống canxi đền bù, bổ sung, bù đồ hộp, lon trình, nộp, đưa ra lúng túng, bối rối, mất phương hướng dư thừa, thừa thãi, không cần thiết xen/chen ngang câu chuyện biết ơn, cảm kích, tốt quá nghiêng về, thiên về sa mạc tự nấu cơm ăn tự lập mụn tay vươn ra nghi ngờ bị lôi cuốn/hấp dẫn (bởi giá rẻ) trời sáng thời trang điệu, làm đẹp tính năng được sinh ra một lần nữa ngoại ô nhà biệt lập, nhà một căn thanh tra cảnh sát 39

40 ルート りょうしょう了承 ( する ) しんさ審査 ( する ) しきん資金 はっちゅう発注 ( する ) のうき納期 ふうう風雨 つよ強まる りょう漁 ぎょせん漁船 かグローバル化 ( する ) ごがくりょく語学力 ひつようせい必要性 たか高まる ふきょう不況 しゅうにゅう収入 おしょく汚職 うす薄れる こうこく広告 てんとう店頭 てわた手渡す ぶっか物価 けいき景気 しゅっぴ出費 ししょくかい 試食会 đường, lộ trình hiểu, đồng ý kiểm tra vốn đặt hàng thời hạn giao hàng mưa gió tăng lên, mạnh lên, khỏe lên việc đánh bắt cá tàu/thuyền đánh cá toàn cầu hóa khả năng ngôn ngữ học tính cần thiết tăng lên, nâng lên, lên cao suy thoái kinh tế thu nhập tham nhũng mờ dần, giảm bớt quảng cáo trước/đầu tiệm (chỗ khách hàng dễ xem hàng), cửa hàng đưa, trao vật giá tình hình kinh tế chi tiêu buổi nếm thử thức ăn 40

41 ぶたいこうえん 舞台公演 こうかい公開 ( する ) リハーサル ほうどうかんけいしゃ 報道関係者 こくおう国王 けいび警備 ( する ) たいせい体制 せっきん接近 ( する ) はったつ発達 ( する ) こうどうはんい 行動範囲 さいかいはつ再開発 ようぼうしょ要望書 しょめい署名 ( する ) けつろん結論 こうぞう構造 けっかん欠陥 アイドル アンコール ようぼう要望 ( する ) じゅんかん循環バス けいろ経路 へんこう変更 ( する ) しちょうしゃ 視聴者 ぎょうせき業績 しいね仕入れ値 sân khấu biểu diễn mở, công khai tổng dợt người liên quan đến truyền thông quốc vương, vua bảo vệ, cảnh bị, giữ an ninh thể chế tiếp cận phát triển, tăng trưởng phạm vi hành động/hoạt động tái phát triển, xây dựng lại, quy hoạch đơn thỉnh cầu ký tên kết luận cấu tạo thiếu sót, khuyết điểm, sai lầm idol, thần tượng biểu diễn lại, hát lại yêu cầu, mong muốn xe buýt chạy các tuyến theo vòng tròn lộ trình, tuyến đường thay đổi khán giả thành tích giá mua vào, giá vốn 41

42 てんき 13 転機 しょうしん昇進 ( する ) つ告げる せいいっぱい精一杯 そんがい損害 しゅっしゃ出社 ( する ) むあつ蒸し暑い じゅうたく住宅 まくら真っ暗な いっけんや一軒屋 あ明かり あきや空家 ふしん不審な ひめい悲鳴 あらそ争う おごる コンテスト にゅうしょう入賞 ( する ) コピペ (= コピーアンドペースト )( する ) ばれる しんぱん審判 はんそく反則 おかず ささやく しゅっぱん出版 ( する ) bước ngoặt thăng tiến thông báo, nói với tất cả sức mạnh, hết sức, tối đa tổn hại, thua lỗ đi làm oi bức nhà ở, nơi sống tối đen một căn nhà, nhà tách biệt ánh sáng, ánh điện nhà bỏ trống, nhà hoang đáng ngờ tiếng la hét/kêu gào cuộc thi, tranh chấp đãi, khao cuộc thi được giải thưởng copy (chép) và dán lộ, bị phơi bày trọng tài, thẩm phán phạm pháp, phạm lỗi thức ăn để ăn với cơm thì thầm xuất bản 42

43 セット ( する ) きず傷つける なつ懐かしい じゅうどう柔道 ていこう抵抗 ( する ) やまかじ山火事 げざん下山 ( する ) いっこくはや一刻も早く かいふく回復 ( する ) ふろうふし不老不死 ねが ( 願いが ) かなう ぎじゅつてき技術的に せいひんか製品化 ( する ) おがわ小川 いねむ居眠り ( する ) てんしょく天職 やりがいのある さんざん ようしょうき幼少期 くろうかさ苦労を重ねる パナソニック きねんかん 記念館 ぼうりょくふ暴力を振るう ゆうきだ勇気を出す つあた突き当り cài, đặt, thiết lập, chỉnh đau, làm tổn thương hoài niệm, nhớ tiếc judo, nhu đạo đề kháng, kháng cự cháy rừng xuống núi càng sớm càng tốt phục hồi, khôi phục bất lão bất tử (nguyện cầu, mong ước) trở thành hiện thực về mặt kỹ thuật, mang tính kỹ thuật thương mại hóa con suối, suối ngủ gật thiên chức bổ ích, giá trị, đáng (xem, đọc, làm ) gay go, khốc liệt, dữ dội thời thơ ấu chồng chất những khó khăn Panasonic bảo tàng dùng vũ lực, cư xử bạo lực dồn hết/lấy hết can đảm cuối (phố, đường) 43

44 も漏れる さけ叫ぶ はら腹 パンチ まぶ眩しい と問いかける とまど戸惑う じしゅせいさく 自主制作 しゅやく主役 にもつはこび 荷物運 ゆうじょう友情 こんなん困難 ( な ) チョモランマ さんちょう山頂 ちりょうひ治療費 せじお世辞 がっぺい合併 ( する ) もうで申し出 めいれい命令 ( する ) さか逆らう だつだつりゃく脱サラ ( する ): 脱サラリーマン の略 どくりつはじ独立してビジネスを始めること あんてい安定 ( する ) きろく記録 lộ, rò rỉ, rỉ ra la hét bụng, dạ dày cú đấm, đồ đục lỗ chói mắt, sáng rực, rực rỡ đặt câu hỏi lúng túng, bối rối, mất phương hướng tự chế tác, sản xuất độc lập vai chính, nhân vật chính người khuân vác hành lý tình bạn khó khăn Chomolungma (tên gọi bằng tiếng Tây tạng của đỉnh Everest) đỉnh núi chi phí trị liệu nịnh hót, xu nịnh, tâng bốc sáp nhập đề nghị, đề xuất mệnh lệnh đảo lộn, ngược, chống đối, không tuân theo だつ giản lược của từ " 脱サラリーマン ". Nghĩa là độc lập bắt đầu việc kinh doanh riêng của mình. ổn định kỷ lục, ghi chép 44

45 やくぶつ薬物 フェアプレイ せいしん精神 はん反する こうい行為 ほうしん方針 ほどう歩道 うらやましい かんじょう感情 ひてい否定 ( する ) りれきしょ履歴書 しょくれき職歴 らん欄 ひとめ人目 だあ抱き上げる むしさ虫に刺される しょくよく食欲 かぞくな ( 家族を ) 亡くす と閉じこもる thuốc lối chơi ngay thẳng, cách xử sự công bằng tinh thần trái, làm phản, vi phạm hành vi, hành động phương châm, chính sách vỉa hè, lề đường, đường dành cho người đi bộ ghen tị, ganh ghét, thèm muốn cảm xúc, tình cảm phủ định sơ yếu lí lịch, CV lí lịch làm việc, kinh nghiệm công tác cột, mục (báo) sự chú ý/quan tâm theo dõi của công chúng bồng lên, ẵm bị côn trùng chích ngon miệng, thèm ăn mất (gia đình) giam mình trong phòng しょうげきてき衝撃的な sốc, tác động mạnh えいぞう映像 けっこんきねんび 結婚記念日 かいとうらん 解答欄 だいめしゃちょう 2 代目社長 video, hình ảnh kỷ niệm ngày cưới mục trả lời giám đốc đời thứ 2 45

46 おそ恐れる ちょうせん挑戦 ( する ) かいかく改革 ( する ) したこ親しみを込める ニックネーム ダイヤモンド せんばづる 千羽鶴 うら恨む にらみつける たほうだい食べ放題 はだざむ肌寒い ふくりこうせい 福利厚生 しゅつじょう出場 ( する ) うつ受け継ぐ きたぐに北国 た耐える め芽 おとず訪れる せいしんりょく精神力 こうにんかいけいし 公認会計士 じたい事態 しゃせつ 14 社説 かくしん確信 ( する ) くにあ国を挙げて こんにちいまじだいいみ今日 : 今の時代 という意味の固 かたいい言い lo, sợ, kinh sợ, khiếp sợ thử thách mình cải cách với tất cả sự thân mật/thân thiết nickname, bí danh kim cương 1 ngàn/nghìn con hạc giấy ghét, hận, căm tức liếc, lườm ăn thoải mái lạnh lẽo, cảm giác lạnh phúc lợi y tế xuất hiện, ra/lên (sân khấu) thừa hưởng, thừa kế, kế tục những nước phương Bắc chịu đựng mầm thăm, ghé thăm sức mạnh tinh thần kế toán có chứng chỉ hành nghề tiêu chuẩn tình hình xác nhận xã thuyết, xã luận nêu tên nước ngày nay: cách nói trang trọng mang 46

47 かた方 たいりつ対立 ( する ) かいさいこく 開催国 けいき契機 はってん発展 ( する ) ひよう費用 こうぎ抗議 ( する ) こえあ声が上がる しきん資金 きょうぎじょう競技場 けんせつようち 建設用地 かくほ確保 ( する ) いてん移転 ( する ) すな住み慣れる ほしょうきん 保証金 じゅうたく住宅 なっとく納得 ( する ) けんしょうオリンピック憲章 こうちく構築 ( する ) りねん理念 こくさいしゃかい 国際社会 ぎせい犠牲にする さんどう賛同 ( する ) いぎ意義 きぼ規模 nghĩa "thời đại bây giờ". đối lập nước chủ nhà, nước đăng cai thời cơ, cơ hội, dịp phát triển chi phí, lệ phí, phí kháng nghị, phản đối cao giọng, lên tiếng tiền vốn, vốn, quỹ, kinh phí sân vận động, nhà thi đấu công trường xây dựng đảm bảo, bảo vệ, bảo đảm dọn, dời, di chuyển quen với việc sống ở nơi đó tiền bảo đảm, tiền đặt cọc nhà ở, nơi sống đồng ý, lý giải, hiểu ra được hiến chương/điều lệ Olympic xây dựng khái niệm, ý tưởng, triết lý cộng đồng quốc tế hy sinh tán đồng ý nghĩa quy mô 47

48 ごりんたいりくあらわはた五輪 : オリンピックのこと 5 大陸を表す旗 から しょうち招致 ( する ) 5 cái vòng: nghĩa là Olympics (thế vận hội); xuất phát từ những lá cờ đại diện cho 5 châu lục. đấu thầu, mời, đăng cai ぜひ ưu và nhược điểm, thuận và chống, tán 是非 thành và phản đối, nhất định めったに ~ ない hiếm khi たまには そうなん遭難 ( する ) いさん遺産 あらそ争い ダム むらびと村人 じっこう実行 ( する ) けつろん結論 もこ持ち越す かいしゅうこうじ 改修工事 いけん ( 意見が ) まとまる はんばい販売 ( する ) ぎろん議論 ( する ) もんく文句 そうさ捜査 ( する ) こくせき国籍 せいべつ性別 さべつ差別 ( する ) しょくせいかつ食生活 かいぜん改善 ( する ) thỉnh thoảng, có lúc gặp nạn di sản tranh chấp, cãi vã, xung đột đập dân làng, người trong làng thi hành kết luận trì hoãn, hoãn công trình tu sửa (ý kiến) được tổng kết/tóm tắt bán hàng nghị luận, tranh luận, thảo luận phàn nàn điều tra quốc tịch giới tính phân biệt đối xử, kỳ thị thói quen ăn uống cải tiến, cải thiện 48

49 てきど適度 ( な ) めんえきりょく免疫力 たか高まる あつか扱う しょうしこうれいか 少子高齢化 ろうどうじんこう 労働人口 けいざいこうぞう 経済構造 てんぽ店舗 さいかいはつ再開発 とこわ取り壊す ていこう抵抗 ( する ) あんぜんせい安全性 しんりょうじょ診療所 かいせつ開設 ( する ) いりょう医療 ふっこう復興 ( する ) しえん支援 ( する ) こころがま心構え すぐ優れる はんだんりょく判断力 きょうちょうせい協調性 もと求められる こうにゅう購入 ( する ) けいひ経費 vừa phải, phải chăng, có mức độ, điều độ sự miễn dịch cao lên, tăng cao, được nâng lên đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển xã hội ít trẻ con nhiều người già lực lượng lao động cơ cấu kinh tế cửa hàng, cửa hiệu sự quy hoạch, xây dựng lại, tái phát triển làm hư hỏng, phá hủy, đánh đổ chống cự, kháng cự, đề kháng tính an toàn phòng mạch, phòng khám, nơi khám chữa bệnh xây dựng, thành lập y tế, sự chữa trị dựng lại, tái thiết, trùng tu, phục hưng chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ sự chuẩn bị tâm lý, sự sẵn sàng xuất sắc, giỏi, ưu việt sự sáng suốt, biết suy xét, biết đánh giá, sức phán đoán, khả năng phán đoán tính hợp tác, sự hợp tác được yêu cầu mua kinh phí 49

50 きかく企画 ( する ) こた ( ニーズに ) 応える ゆた豊かな こそだ子育て じゅうじつ充実 ( する ) せだい世代 てんにゅう転入 ( する ) ぞうか増加 ( する ) ほしょう補償 ( する ) かり仮に かな悲しむ あたた温める ソウル くいき区域 ほうりつ法律 しちょうそん市町村 さくせい作成 ( する ) こくみんけんこうほけん 国民健康保険 しゅうにゅう収入 ほけんりょう保険料 じんざい人材 いくせい育成 ( する ) はいきぶつ廃棄物 ほう法 てきせい適正に kế hoạch đáp ứng (nhu cầu) giàu có, phong phú nuôi con đầy đủ, sung túc, phong phú thế hệ chuyển đến (nhà mới) gia tăng, thêm vào đền bù, bồi thường, bù lỗ giả sử, giả định, tạm thời buồn, thương tâm, đau thương làm ấm, làm nóng (tha động từ) Seoul khu vực pháp luật thành phố, thị trấn, xã tạo ra, tạo thành, thiết lập, sáng tác, viết bảo hiểm y tế quốc gia thu nhập tiền/phí bảo hiểm nhân tài, nguồn nhân lực đào tạo, dạy dỗ, huấn luyện những thứ bỏ đi, rác, phế liệu, đồ thải luật một cách đúng đắn, một cách thích đáng/thích hợp 50

51 しょり処理 ( する ) てんねんしげん 天然資源 りこん離婚 ( する ) しんけん親権 がっこうきょういくほう 学校教育法 にんか認可 ( する ) アプリ のうかがく脳科学 しょうじょう症状 てんがん点眼 ( する ) かいすう回数 こと異なる したが従う もくげきしゃ目撃者 しょうげん証言 ( する ) しゃしんモンタージュ写真 でんせつ伝説 こうじょう向上 ( する ) けんこうほう健康法 くろう苦労 ( する ) xử lý, giải quyết tài nguyên thiên nhiên ly hôn quyền ba mẹ, quyền giám hộ luật giáo dục phê chuẩn, phê duyệt, chấp thuận sự đăng ký, ứng dụng khoa học não bộ triệu chứng nhỏ thuốc vào mắt số lần khác nhau tuân theo, vâng lời nhân chứng, người chứng kiến lời chứng, lời khai của người làm chứng hình ảnh dàn dựng truyền thuyết nâng cao, tốt lên, khá lên vệ sinh gian khổ, cam go, lao tâm khổ tứ, gặp khó khăn 51

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 月 心 Sơ Lược Tiểu Sử NGUYỆT TÂM CHƠN NHƠN Biên Khảo Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG 眞 人 tài liệu sưu tầm 2014 Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ ベトナム語版 ] TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語版 ] このリストは TRY! 日 に ほんご本語 のうりょくし ぶんぽうのにほんごみほん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 能力試 けん験 ぶんれい

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ ベトナム語版 ] TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語版 ] このリストは TRY! 日 に ほんご本語 のうりょくし ぶんぽうのにほんごみほん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 能力試 けん験 ぶんれい TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト [ ベトナム語版 ] このリストは TRY! 日 に ほんご本語 のうりょくし ぶんぽうのにほんごみほん N2 文法から伸ばす日本語 の見本文 能力試 けん験 ぶんれいぶん 例文 でご やってみよう! に出てきた N2 レベルの語 いごやく彙にベトナム語訳をつけたものです しょう 1 章から 14 章 しょうていしゅつまで提出 じゅん順になっていま

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Microsoft Word - speech.docx

Microsoft Word - speech.docx Ngày 6/3/2014 Ông MORI Mutsuya Trưởng đại diện Văn phòng JICA Việt Nam Họp báo hàng năm Nhìn lại hoạt động trong năm 2013 Tôi là Mori Mutsuya, Trưởng đại diện Văn phòng Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông TOKYO MỘT THOÁNG MƯA BAY Sau thế chiến thứ hai kinh tế Nhật Bản phục hồi và phát triển nhanh chóng trở thành cường quốc số 1 Á Châu. Dân tộc Nhật đã làm thế giới phải kính phục. Gơn 40 năm ở Đức chúng

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m TIẾNG VIỆT CÓ PHẢI LÀ MỘT NGÔN NGỮ KHÓ KHÔNG? Is Vietnamese A Hard Language? 㗂越𣎏沛羅𠬠言語𧁷空? Tác giả: Jack Halpern ( 春遍雀來 ) 1. LỜI ĐỒN ĐẠI HAY LÀ SỰ THẬT? 1.1 Học tiếng Việt có khó không? Học tiếng Việt có

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響 No.26 2003 3 Tuy người Việt Nam đã đến khẩn hoang lập ấp rải rác trong Đồng Bằng Sông Cửu Long từ lâu. Song đến năm 1757 chúa Nguyễn mới chính thức thiết lập sự cai trị ở vùng đất này. Thế là từ đó, Đồng

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名 技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ, cách thức liên hệ 監理団体 / Đơn

More information