やくしょ役所 だいか第 8 課 いへ行 く Đi đến cơ quan hành chánh もくひょう目標 Mục tiêu じゅうみんとうろく 1 住民登録をすることができる Có thể đăng ký cư ngụ でんき 2 ガス 電気 すいどう 水道 Biết đăng ký nước
|
|
- ゆりな さくいし
- 5 years ago
- Views:
Transcription
1 やくしょ役所 だいか第 8 課 いへ行 く Đi đến cơ quan hành chánh もくひょう目標 Mục tiêu じゅうみんとうろく 1 住民登録をすることができる Có thể đăng ký cư ngụ でんき 2 ガス 電気 すいどう 水道 Biết đăng ký nước máy, điện, gas v.v.. もうしこ などの申込みができる
2 やくしょじゅうみんいどうとどけだかつどう1 役所で住民異動届を出す Thực hành 1 Nộp đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ tại cơ quan hành chánh (1)1 はどこですか 1 生活者としての外国人 に対する日本語教育の標準的なカリキュラム案教材例集より転載 ちか (2) あなたのうちの近くに 1がありますか なに (3)1で何をしますか
3 できますか Làm được không? やくしょ役所 まどぐち い の窓口へ行くことができる Có thể đi đến quầy tiếp nhận của cơ quan hành chánh はい いいえ ステップ 1 とど届 ひつよう けに必要なことを書くことができる Có thể viết những mục cần thiết vào đơn khai báo か はい いいえ ステップ 2 わからないことを かかり係 ひと き の人に聞くことができる Có thể hỏi người phụ trách những điều mình chưa hiểu はい いいえ ステップ 3 やくしょ役所 じゅうみんいどうとどけ だ で住民異動届を出すことができた!! Đã nộp đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ tại cơ quan hành chánh được!!
4 ことば ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu やくしょしやくしょくやくしょやくば 役所 / 市役所 / 区役所 / 役場 Cơ quan hành chánh / Tòa hành chánh / Cơ quan hành chánh của quận / Cơ quan hành chánh của xã ざいりゅうせいかつべんりてちょう 在留カード 生活便利手帳 1 Thẻ cư trú Sổ tay tiện lợi trong đời sống 1 ひこ 引っ越し ひ * 引 こっ越 とど 届け とど 届 とど * 届 ししました だ けを出します だ Chuyển nhà * Đã chuyển nhà. Đơn khai báo Nộp đơn khai báo けを出したいんですが どこですか * Tôi muốn nộp đơn khai báo nhưng nộp ở đâu? う 生まれます こう 子どもが生まれました じゅうみんいどうとどけ てんにゅうとどけ てんしゅつとどけ 住民異動届 ( 転入届 転出届 ) せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 2 きにゅう 記入する とど 届 まどぐち 窓口 きにゅう けに記入する しみんかれい ) 市民課 * それなら か課 こそだ / 子育 しみん しえんかて支援課 ほけんねんきんいりょうか / 保険年金医療課 か課ですよ Sinh ra Con tôi mới sinh ra Đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ ( đơn khai báo chuyển đến đơn khai báo chuyển đi ) Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2 Điền giấy Điền vào đơn khai báo Quầy tiếp nhận Ban Ban thị dân / Ban chi viện nuôi dạy trẻ / Ban bảo hiểm lương hưu y tế * Nếu như thế thì anh ( chị ) hãy đến Ban thị dân. いみ * これはどういう意味ですか * Cái này có nghĩa như thế nào? * かぞくのかんけいをかいてください かぞくかんけい 家族の関係 いみという意味です せいかつつかかぞく 生活でよく使うことば 14. 家族 つづきがら 続柄 せいねんがっぴ 生年月日 うか * いつ生まれたか書いてください せいれき 西暦 はんはんこ 判 / 判子 はんお * ここに判を押してください * Có nghĩa là hãy viết quan hệ của những người trong gia đình. Quan hệ trong gia đình Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 14. Gia đình Quan hệ gia đình, Thân thích Ngày tháng năm sinh * Hãy viết con anh ( chị ) sinh ra lúc nào. Dương lịch Con dấu cá nhân * Hãy đóng con dấu vào chỗ này
5 ステップ 1 まどぐちい < 窓口へ行く> Đi quầy tiếp nhận とどだ A: あのう すみません * * 届けを出したいんですが どこですか ひっこししました B:* それなら か課 ですよ しみん ひ ( れい ) 引 こっ越 ししました こう (1) 子どもが生まれました しみんか市民課 Ban thị dân ステップ 2 とどひつようか < 届けに必要なことを書く> なん (1) これは何ですか Cái này là cái gì? Viết những mục cần thiết vào đơn khai báo (2) どこでもらいますか Xin giấy này ở đâu? きょうとし (3) あなたは京都市 こうべし から神戸市 ひに引 こっ越 じゅうみんいどうとどけ ししてきました 住民異動届に何を書きますか Anh ( chị ) đã chuyển từ Thành phố Kyoto đến Thành phố Kobe. Anh ( chị ) ghi gì vào đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ? なに か
6 えら 1)1~4は (A)~(D) のどれですか 選んでください Hãy chọn chữ nào từ (A) ~ (D) ứng với các số 1~4. 1 とどけでひ 1 届出の日 2 いどうひ 2 異動した日 3 とどけでにんしめい 3 届出人氏名 4 れんらくさきでんわばんごう 4 連絡先電話番号 (A) でんわばんごう (B) ひっこししたひ (C) あなたのなまえ (D) とどけをだしたひ Số điện thoại Ngày chuyển nhà Tên anh ( chị ) Ngày nộp đơn khai báo えら 2)5~9は (E)~(I) のどれですか 選んでください Hãy chọn chữ nào từ (E) ~ (I) ứng với các số 5 ~ こうべし く とどうふけん しんじゅうしょ 5 新住所 きゅうじゅうしょ 6 旧住所 せたいぬし 7 世帯主 8フリガナ せいねんがっぴ 9 生年月日 (E) たんじょうび (F) いえのだいひょうのひと (G) まえのじゅうしょ ( ふるいじゅうしょ ) Ngày tháng năm sinh Người đại diện trong nhà (chủ hộ khẩu) Địa chỉ trước (địa chỉ cũ) (H) いまのじゅうしょ ( あたらしいじゅうしょ )(I) なまえのよみかた Địa chỉ hiện tại (địa chỉ mới) Phiên âm cách đọc tên
7 えら 3)10から14は (J)~(N) のどれですか 選んでください Hãy chọn chữ nào từ (J) ~ (N) ứng với các số 10 ~ いどうしゃしめい 10 異動者氏名 せいべつ 11 性別 つづきがら 12 続柄 いまがっこうがくねん 13 今までの学校 学年 こくせき 14 国籍 (J) ひっこししたかぞくのなまえ (K) まえのがっこうとがくねん Tên những người trong gia đình đã chuyển đến Trường và lớp đã học trước đây (L) おとこのひと / おんなのひと (M) くに (N) かぞくのかんけい Nam / Nữ Tên nước Quan hệ trong gia đình じゅうみんいどうとどけ か 4) 住民異動届を書きましょう Hãy viết đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ. ステップ 3 < わからないことを かかり係 ひと き の人に聞く> Hỏi người phụ trách những điều không hiểu いみ A: すみません * これはどういう意味ですか やくしょ役所 ひと の人 :* いみという意味です やくしょ役所 かぞくのかんけいをかいてください A: ですか ひと ちちやはは の人 : そうです A: ありがとうございます れい ) 1) 2)
8 でんきかつどう2 ガス 電気 Thực hành 2 すいどう 水道 てつづ の手続きをする Làm thủ tục về nước máy - điện - gas なん (1)1~3は何ですか A~Cはどれのメーターですか 1 ( ) 2( ) 3( ) A B C 生活者としての外国人 に対する日本語教育の標準的なカリキュラム案教材例集より転載 みみ (2)1~3を見たことがありますか どこで見ましたか もうこ (3)1~3はどこで申し込みをしますか
9 できますか Làm được không? てつづじゅんびガスの手続きの準備ができる Biết chuẩn bị làm thủ tục mở hệ thống gas はい いいえ ステップ 1 じゅんび準備 い したことを言うことができる Có thể nói những gì đã chuẩn bị はい いいえ ステップ 2 でんわ電話 かいせん で開栓をたのむことができる Có thể nhờ mở hệ thống gas bằng điện thoại はい いいえ ステップ 3 てつづガスの手続きができた!! Đã làm thủ tục mở hệ thống gas được!!
10 ことば ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu すいどうすいどう 水道 / 水道メーター すいどうりょうきん 水道料金 ガス / ガスメーター りょうきん ガス料金 きき ガス機器 Hệ thống nước / đồng hồ nước Tiền nước Gas / đồng hồ gas Tiền gas Các máy sử dụng gas ガスコンロ でんき 電気 でんきりょうきん 電気料金 もう 申 こ し込 もうこみ / 申し込みます かいせん もう ガスの開栓を申し込みます じゅんびじゅんび 準備 / 準備します けいやくけいやく 契約 / 契約します でんわばんごうでんわばんごう 電話番号 / お電話番号 じゅうしょじゅうしょ 住所 / ご住所 いっこだ アパート / マンション / 一戸建て かかりかかりひと 係 / 係の人 かかりひと 係の人 き に来 はらかたしはらいほうほう 払い方 ( 支払方法 ) かねはらかた お金の払い方 こうざふりかえ 口座振替 はらいこみひょう 払込票 かいせん 開栓 / 開栓します かいせん かいせん 開栓の日 た * 立 あち会 とうじつ * 当日 ひ ひつよういが必要 れんらくご連絡します こ ひてもらいたい日 Bếp gas Điện Tiền điện Đăng ký Đăng ký mở hệ thống gas Chuẩn bị Hợp đồng / ký hợp đồng Số điện thoại Địa chỉ Căn hộ cho thuê / Chung cư / Căn nhà riêng Nhân viên chuyên trách / Người chuyên trách Ngày muốn được người chuyên trách đến nhà Cách chi trả Cách trả tiền Chuyển khoản qua tài khoản Phiếu chuyển khoản Mở hệ thống gas Ngày mở hệ thống gas です * Cần có người ở nhà lúc làm công trình về gas. * Hôm đó sẽ liên lạc
11 ステップ 1 てつづじゅんび <ガスの手続きの準備をする> Chuẩn bị thủ tục mở hệ thống gas がいしゃでんわかいせんもうこ ガス会社に電話でガスの開栓を申し込みます でんわ電話 じゅんびをするまえにどんなことをいうか準備 Điện thoại đến công ty gas đăng ký mở hệ thống gas. Hãy chuẩn bị những chi tiết cần trình bày trước khi điện thoại. がいしゃい ガス会社に言うこと Những điều nói với công ty gas か メモを書いてください しましょう けいやくひとなまえ 1 契約する人の名前 しんじゅうしょ 2 新住所 でんわばんごう 3 電話番号 Tên người ký kết hợp đồng かいせんかならガスを開栓するとき 必ず ひとそのうちの人もいっしょに いなければなりません Khi mở hệ thống gas, nhất định người nhà cũng phải có mặt cùng với nhân viên làm công trình gas. いえいっこだ 4 家はアパート? マンション? 一戸建て? Chỗ anh ( chị ) ở là căn hộ cho thuê? Chung cư? Căn nhà riêng? かいせん ひ 5 開栓の日 た ( 立 あち会 あ ( ガスを開 かのういが可能 làm công trình ひな日 ひける日 ききも 6 ガス機器を持っていますか あたら新 いえ き しい家にガス機器がありますか Có các thiết bị gas không? Ở nhà mới có các thiết bị gas không? き )Ngày mở hệ thống gas ( Ngày mở gas ) )Ngày mà có thể ở nhà cho nhân viên công ty gas đến じゅんび準備 O.K こうざふりかえ 口座振替 Chuyển khoản qua tài khoản はらかたしはらいほうほう 7 払い方 ( 支払方法 ) クレジットカード Thẻ tín dụng がいしゃでんわガス会社に電話 はらいこみひょうはら 払込票で払う Trả bằng phiếu chuyển khoản おおさかつかひといまじゅうしょでんわばんごうしようばんごうい 大阪ガスを使っている人は今の住所 電話番号 ガスの使用番号も言います Những người đang sử dụng gas của công ty Osaka Gas thì nói địa chỉ hiện tại, số điện thoại và cũng nói số đăng ký sử dụng gas
12 ステップ 2 じゅんびい < 準備したことを言う> Nói những gì đã chuẩn bị がいしゃ ガス会社 い に言 いうこと 1~7を言ってみましょう Hãy thử nói Những điều nói với công ty gas từ 1~7. ステップ 3 でんわかいせん < 電話でガスの開栓をたのむ> Nhờ mở hệ thống gas bằng điện thoại がいしゃひとガス会社の人 : はい ガスです ひ A : すみません 引 A : こっ越 けいやくかた : はい では 契約する方 もうしするんですが ガスの申 なまえ のお名前 こ し込 でんわばんごうとお電話番号 新 ねがみをお願いします あたら じゅうしょ ねが しいご住所をお願いします : マンションですか A : あたらいえきき : 新しい家にガス機器がありますか A : しはらいほうほう : 支払方法はどうしますか A : かいせん : いつ開栓しますか A : たあひつようごぜんごご : わかりました * 立ち会いが必要です 午前と午後とどちらがいいですか A : とうじつ :* 当日 ねがじかん お願いします あのう 時間は れんらくご連絡します ねが A : わかりました よろしくお願いします
13 かんじこれだけ漢字!! Kanji cần nhớ!! 1.1~4 は A~D のどれですか たいせつしょるい大切な書類 Giấy tờ quan trọng (A) (B) (C) (D) ガス電話電気水道 せいきゅうしょ 2. 請求書 しご使 よう用 りょう量 しお知 らせ がつ 月 ぶん分 せいご請 きゅう求 きん金 がく額 しお支 はらい払 き期 げん限 び日 なんし 1 これは何のお知らせですか かねはら 2 いくらお金を払わなければなりませんか かねはら 3 いつまでにお金を払わなければなりませんか ちゅういかんじ 3. 注意する漢字 じゅう重 よう要 しん親 てん展 ざい在 ちゅう中 じゅうよう重要 しょるい す な書類を捨てない ようにしましょう!! Xin đừng vứt bỏ những giấy tờ quan trọng!!
14 せいかつべんりてちょう * * 生活便利手帳 *Sổ tay tiện lợi trong đời sống* あたら 1. 新しい在留 ざいりゅうかんりせいど 管理制度について Về chế độ quản lý cư trú mới あたらざい 新しい在 りゅうかんりせいど ほうむしょう 留管理制度がスタート!( 法務省 にゅうこくかんりきょく 入国管理局 ) じゅうみんとうろく こうべこくさい 住民登録について ( 神戸国際コミュニティーセンター ) じゅうみんいどうとどけ てんにゅう てんしゅつとどけ 2. 住民異動届 ( 転入 転出届 ) Đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ ほか他 し の市 しょうめいしょ証明書 まちむらや町 村 ひ に引 こっ越 すしするとき 住 をもらってください そして 14 日 てつづやくしょします くわしい手続きは役所 に聞 ( đơn khai báo chuyển đến đơn khai báo chuyển đi ) き しんでいる市 か いない以内 てんにゅうに転入 こうべしきましょう 神戸市 とどけしょジから届書をダウンロードすることができます まちや町 むら てんしゅつとどけ 村で転出届を出 やくしょ だ てんしゅつして 転出 てんにゅうとどけ するところの役所で転入届を出 ひに引 こっ越 したししたときは 下 だ のホームペー Khi chuyển đi khu vực, phường và thành phố khác thì hãy nộp đơn khai báo chuyển đi cho khu vực, phường và thành phố nơi đang sinh sống rồi nhận Giấy chứng nhận chuyển đi. Và trong vòng 14 ngày, phải nộp đơn khai báo chuyển đến cho cơ quan hành chánh nơi chuyển đến. Về thủ tục chi tiết thì hãy hỏi ở cơ quan hành chánh. Ở Thành phố Kobe khi chuyển chỗ ở thì có thể tải các loại đơn khai báo từ trang nhà của thành phố dưới đây. じゅうみんいどうとどけしょ にほんごばん こうべし 住民異動届書 pdf 日本語版 ( 神戸市 ) じゅうみんいどうとどけしょ えいごばん こうべし 住民異動届書 pdf 英語版 ( 神戸市 ) すいどうでんきてつづ 3. 水道 電気 ガスの手続きについて Các thủ tục về gas điện nước ひこ引っ越でんりょく すいどうししたら 水道 がいしゃ がいしゃ でんき 電気 き てつづふどうさん ガスの手続きをしなければなりません 不動産 や 屋 ちいきすいどうで地域の水道 電力会社 ガス会社を聞いてください そして その会社の HP を見たり 電話をかけたりし てつづ て 手続きをします Khi chuyển nhà thì phải làm các thủ tục về gas, điện, nước. Hãy hỏi công ty bất động sản về công ty gas, công ty điện lực, và công ty かいしゃ cung cấp nước trong khu vực. Hãy xem trang nhà của các công ty đó, điện thoại, và làm thủ tục đăng ký. み でんわ きょく 局 すいどう 水道 でんき でんわ こうべ こうべこくさい 電気 ガス 電話について ( 神戸リビングガイド神戸国際コミュニティーセンター )
15 がっこう 4. 学校の転出 がっこう学校こ てんしゅつ てんしゅつ てんにゅう 転入について Về chuyển trường đi chuyển đến てんにゅう やくしょ がっこう てつづ を転出 転入するとき 役所や学校の手続 たぶんかきょうせい しゅうがくしえん ひつようきが必要 です 子ども多文化共生センターのホームページの 就学支援ガイドブック でくわしい手続 がっこう し にほんご てつづ にほんきや日本 学校について知ることができます ダウンロードすることもできます 日本語 英語 スペイン語 ご かんこく ちょうせんご ちゅうごくご ご フィリピン語 韓国 朝鮮語 中国語 ポルトガル語 ベトナム語 アラビア語 インドネシア語 タイ語の ことば 11の言葉があります Khi chuyển trường đi chuyển đến thì cần làm các thủ tục ở trường và cơ quan hành chánh. Trên trang nhà của Trung tâm đa văn hóa cộng sinh trẻ em có thể biết về trường học ở Nhật và các thủ tục chi tiết qua Sách hướng dẫn hỗ trợ khi đi học. Cũng có thể tải các thông tin. Thông tin được viết bằng 11 thứ tiếng như tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Philipin, tiếng Hàn Quốc - Triều Tiên, tiếng Trung Quốc, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt Nam, tiếng A Rập, tiếng Indonesia và tiếng Thái lan. こうないけんしゅう やくだ しりょう しゅうがくしえん 校内研修に役立つ資料 就学支援ガイドブック ご ご えいご ご ご ご の ひょうごけんきょういくいいんかい ( 兵庫県教育委員会 こ子 たぶんかきょうせい ども多文化共生センター )
やくしょ役所 だいか第 8 課 いへ行 く Going to a Local Government Office もくひょう目標 Goals じゅうみんとうろく 1 住民登録をすることができる Completing residence registration でんき 2 ガス 電気 すいどう 水道
やくしょ役所 だいか第 8 課 いへ行 く Going to a Local Government Office もくひょう目標 Goals じゅうみんとうろく 1 住民登録をすることができる Completing residence registration でんき 2 ガス 電気 すいどう 水道 もうしこ などの申込みができる Applying / registering for gas, electricity,
More informationW06_viet01
Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến
More information平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版
MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình
More information日本留学試験の手引き_ベトナム語版
Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05
More informationひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ
ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được
More information語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd
C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới
More information労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i
[Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao
More information[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ
SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng
More information2
www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ
More informationPTB TV 2018 ver 8
Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và
More informationMục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn
Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều
More information労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語
[ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại
More information1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người
Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng
More informationMicrosoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc
Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:
More information意識_ベトナム.indd
Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa
More informationHọ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả
Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị
More informationTHÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ
03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/
More informationやくしょ役所 だいか第 8 課 いへ行 く Ir a la oficina del gobierno local もくひょう目標 Metas じゅうみんとうろく 1 住民登録をすることができる Poder realizar el registro de residencia でんき 2 ガス 電気
やくしょ役所 だいか第 8 課 いへ行 く Ir a la oficina del gobierno local もくひょう目標 Metas じゅうみんとうろく 1 住民登録をすることができる Poder realizar el registro de residencia でんき 2 ガス 電気 すいどう 水道 もうしこ などの申込みができる Poder realizar el trámite de
More informationbộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;
Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ
More informationĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747
7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn
More informationContents
3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía
More informationプリント
Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền
More informationTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
More informationLịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt
Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài
More informationTài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t
Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật
More information1 ページ
1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます
More informationCHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ
Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ
More informationStudent Guide to Japan (Vietnamese Version)
2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng
More informationMicrosoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc
THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org
More informationKhái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi
Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật
More informationへ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人
More informationKINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H
KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty
More informationLàm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất
Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định
More information労働条件パンフ-ベトナム語.indd
CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người
More informationA Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận
4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết
More information<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>
SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16
More information*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c
*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.
More informationHeike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v
GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm
More informationcó 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu
Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!
More informationCUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t
CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên
More informationMục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn
Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.
More informationQuả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti
Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng
More informationphihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc
Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào
More informationLa-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr
SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một
More information外国人生徒のための公民(ベトナム語版)
Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái
More informationuntitled
22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi
More informationH˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO
HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/
More informationuntitled
ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào
More informationHỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN
HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG
More information(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng
More informationĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v
ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý
More informationにほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được
にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được - 193 - にほんご わたしの日本語チェックシート にほんご 日本語チェックシートとは なにべんきょうきいつ何を勉強した
More informationMục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt
ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...
More information年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉
2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります
More information資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA
国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります
More informationBản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú
Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần
More informationEbook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e
ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.
More informationMergedFile
この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ
More informationBia 1_VHPG_268_17.indd
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)
More informationよ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま
よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間
More information*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18
*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường
More informationJapanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保
Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói
More informationMicrosoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc
THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi
More informationMùa Khô
tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com
More informationはじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス
はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス編成やカリキュラムの見直しを重ねながら 事業を継続してきました 現在も年間を通じて日本語講座を開講しています
More information00
NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24
More informationもうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所
よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください
More information< F312D30335F834F E696E6464>
Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát
More informationベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (
ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG
More informationTường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ
Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /
More informationuntitled
ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç
More informationuntitled
Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực
More informationAIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳
AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間
More informationゆうびんきょく だいか第 4 課 ぎんこう 郵便局や銀行 りようを利用 する Sử dụng bưu điện và ngân hàng もくひょう目標 Mục tiêu ゆうびん 1 郵便のシステムがわかる Biết được hệ thống làm việc của bưu điện ゆうそう
ゆうびんきょく だいか第 4 課 ぎんこう 郵便局や銀行 りようを利用 する Sử dụng bưu điện và ngân hàng もくひょう目標 Mục tiêu ゆうびん 1 郵便のシステムがわかる Biết được hệ thống làm việc của bưu điện ゆうそうてつづ 2 郵送の手続きができる Làm được thủ tục ở bưu điện じょうか 3
More informationVăn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of
Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL
More informationTitle フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:
Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion
More information京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会
京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,
More information第34課
言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên
More informationやおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..
2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん
More informationMicrosoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại
More information< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>
がいこくじんしょうがくせいのための 外国人小学生 さんすうようご 算数用語 カード ご ~ベトナム語 ~ ざいひょうごけんこくさいこうりゅうきょうかい ( 財 ) 兵庫県国際交流協会 ひょうごにほんご兵庫日本語ボランティアネットワーク さくせいひょうごにほんごかい ( 作成 : 兵庫日本語ボランティアネットワーク わくわく会 ) 外国人児童のための翻訳教材アンケート 外国人児童のための翻訳教材 を実際にお使いになってみて
More information施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]
ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC
More information2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những
1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời
More informationだいか第 9 課 だごみを出す Bỏ rác もくひょう目標 Mục tiêu ちいき 1 地域 だのごみの出 Hiểu cách bỏ rác của khu vực かたし方 がわかる ぶんべつ 2 ごみを分別することができる Có thể phân loại rác だかたきんじょひとき 3
いか第 9 課 ごみを出す Bỏ rác もくひょう目標 Mục tiêu ちいき 1 地域 のごみの出 Hiểu cách bỏ rác của khu vực かたし方 がわかる ぶんべつ 2 ごみを分別することができる Có thể phân loại rác かたきんじょひとき 3 ごみの出し方がわからないとき 近所の人に聞くことができる Khi không hiểu cách bỏ rác,
More informationNguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学
Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて
More information文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29
文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,
More informationLê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae
Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini
More informationMicrosoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]
Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông
More informationけんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation
わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The
More information専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ
More information< CEA D89C A D A02E2E786C73>
がいこくじんしょうがくせいのための 外国人小学生 りか 理科 ようご用語 カード ご ~ベトナム語 ~ ざいひょうごけんこくさいこうりゅうきょうかい ( 財 ) 兵庫県国際交流協会 ひょうごにほんご兵庫日本語ボランティアネットワーク さくせいひょうごにほんごかい ( 作成 : 兵庫日本語ボランティアネットワーク わくわく会 ) 外国人児童のための翻訳教材アンケート 外国人児童のための翻訳教材 を実際にお使いになってみて
More informationBento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.
Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast
More informationTuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t
Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động
More informationBạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m
Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt
More informationBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh
More information脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい
脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保険料 4 分の1 免除期間の月数の 4 分の3に相当する月数
More information2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは
2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました
More informationAbe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi
Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%
More informationHa y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa
G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi
More informationCODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1
CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1 文法問題集 CICE-NH-005 日本語能力試験 N1 文学語彙 問題集 CICE-NH-006
More information