( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

Similar documents
平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

W06_viet01

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

2

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

PTB TV 2018 ver 8

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Contents

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

プリント

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

意識_ベトナム.indd

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Mùa Khô

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

< F312D30335F834F E696E6464>

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

untitled

untitled

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

untitled

Bia 1_VHPG_268_17.indd

00


H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

MergedFile

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

untitled

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

現代社会文化研究

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

1 ページ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m


Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

PowerPoint プレゼンテーション

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

第34課

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

Microsoft Word - speech.docx

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Transcription:

Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài ベトナム語版 Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế Phiếu hỏi khám bổ sung TỔ CHỨC HỢP TÁC TU NGHIỆP QUỐC TẾ NHẬT BẢN 公益財団法人国際研修協力機構

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thiết tại nơi đăng ký và phiếu hỏi khám bổ sung dùng để khai tại bệnh viện. Hãy điền, đánh dấu vào các ô thích hợp và nộp bảng này tại cửa đăng ký của bệnh viện. 病院へ申告するための 受付窓口での必要事項 と 補助問診票 です 予め記入し 該当する に 印を付け 受付窓口に提出して下さい Bảng các điều cần thiết phải đăng ký tại cửa đăng ký 受付窓口での必要事項 Ngày ghi: Năm tháng Ngày 記入日 年 月 日 (1) HỌ VÀ TÊN : 名前 (2) Giới tính : Nam Nữ 性別 男 女 (3) Ngày tháng năm sinh : Năm Tháng Ngày 生年月日 年 月 日 (4) Tuổi : 年齢 (5) Quốc tịch : 国籍 (6) Địa chỉ nhà : 住所 (7) Số điện thoại : 電話番号 (8) Nơi liên lạc 連絡先 Tên cơ quan : 企業名 Họ và tên người quản lý : 担当者名 Số điện thoại : 電話番号 TỔ CHỨC HỢP TÁC TU NGHIỆP QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JITCO) soạn thảo ( 公財 ) 国際研修協力機構 (JITCO) 作成

(9) Bạn muốn khám ở khoa nào? 何科を受診しますか Khoa nội Khoa ngoại Khoa chấn thương và chỉnh hình 内科 外科 整形外科 Khoa mắt Khoa tai mũi họng Khoa răng hàm mặt 眼科 耳鼻咽喉科 歯科 Khoa tiết niệu Khoa sản Khoa da liễu 泌尿器科 産婦人科 皮膚科 Khoa tim mạch /Khoa thần kinh Khoa cấp cứu 心療内科 精神科 救急外来 Ngoài ra Không biết わかりません (10) Bạn đến Nhật Bản khi nào? いつ日本に来ましたか Năm Tháng Ngày 年 月 日 (11) Bạn có thể nói được tiếng Nhật không? 日本語は話せますか Vâng,nói được Chỉ có thể hiểu những từ đơn giản. Không, không nói được はい 簡単な日本語は分かります いいえ (12) Về tiền viện phí 医療費について Tôi có tham gia bảo hiểm sức khỏe (Bảo hiểm y tế quốc dân). 健康保険 ( 国民健康保険 ) に加入しています ( ) Số thẻ bảo hiểm sức khỏe (Bảo hiểm y tế quốc dân) của tôi là 健康保険 ( 国民健康保険 ) 証番号 Tôi không tham gia bảo hiểm sức khỏe (Bảo hiểm y tế quốc dân), cho nên tôi sẽ tự thanh toán hết toàn bộ viện phí. 健康保険 ( 国民健康保険 ) に加入していませんので 全額自費で払います Đây là sự cố, tai nạn, cho xin đăng ký bảo hiểm lao động. 労災事故であり 労災保険の申請をします

Ngày ghi : Năm Tháng Ngày 記入日 年 月 日 Phiếu hỏi khám bổ sung 補助問診票 Ⅰ Về tiểu sử thành phần gia đình 家族歴について Ngay cả trong số những người thân đã mất, nếu người nào có các triệu chứng như dưới đây thì khoanh tròn vào ô vuông. 亡くなった方も含めて家族にも以下の症状があれば の周りを で囲んで下さい Ⅱ Tiền sử bệnh tật 既往症について (1) Cho đến nay, bạn đã từng có bệnh tật gì chưa? Vâng, có Không có 今まで病気にかかったことはありますか はい いいえ Trường hợp trả lời Vâng có, hãy đánh dấu vào các chỗ thích ứng. はい と答えた場合 該当するものに 印を付けて下さい Bệnh về đường khí quản hô hấp Bệnh về đường tiêu hóa 呼吸器の病気 消化器の病気 Bệnh cao huyết áp Bệnh về tim mạch 高血圧症 心臓の病気 Bệnh về đường tiết niệu Bệnh sản phụ 泌尿器の病気 婦人科の病気 Bệnh truyền nhiễm Bệnh dị ứng 感染症 アレルギー疾患 Bệnh tâm thần 心の病気 Nếu có các bệnh tật khác, xin vui lòng ghi vào : ( ) あれば 記入して下さい (2) Hiện nay, bạn có đang uống thuốc một cách định kỳ hay không? Vâng, có Không có 現在 定期的に飲んでいる薬がありますか ある ない Trường hợp trả lời Vâng có, hãy đánh dấu vào các chỗ thích ứng. ある と答えた場合 該当するものに 印を付けて下さい Thuốc điều trị bệnh về đường hô hấp Thuốc điều trị bệnh về đường tiêu hóa 呼吸器病の治療薬 消化器病の治療薬 Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp Thuốc điều trị bệnh về tim mạch 高血圧の治療薬 心臓病の治療薬

Thuốc ngủ Thuốc an thần 睡眠薬 精神安定剤 Thuốc đem từ Việt Nam sang. Các loại thuốc khác 母国から持ってきた Nếu bạn biết tên thuốc, vui lòng ghi rõ ( 薬の名前がわかれば 記入して下さい ) thuốc vào đây. (3) Từ trước đến nay, sau khi uống thuốc, hoặc tiêm thuốc xong, bạn có nổi mẫn đỏ hay có triệu chứng khó chịu, cơ thể không khỏe hay không? 今まで薬を飲んだり 注射をした後に 皮膚に発疹が出たり 具合が悪くなったことがありますか Vâng, có Không có あるない Trường hợp trả lời Vâng có, hãy đánh dấu vào các chỗ thích ứng. ある と答えた場合 該当するものに 印を付けて下さい Thuốc thuộc dòng Pyrine Các chất kháng sinh ピリン系の薬抗生物質 Thuốc gây mê Các loại khác 麻酔薬 Nếu bạn biết tên thuốc, vui lòng ghi rõ ( 薬の名前がわかれば 記入して下さい ) thuốc vào đây. Ⅲ Về các loại rượu bia và thuốc lá 酒またはタバコについて (1) Bạn có uống bia rượu không? お酒を飲みますか Vâng, có Không có はいいいえ Trường hợp trả lời Vâng có, hãy đánh dấu vào các chỗ thích ứng. はい と答えた場合 該当するものに 記入して下さい Thông thường 1 lần, bạn uống số lượng bao nhiêu? 1 回に飲む量は 主に 1. lon bia 2. ml rượu Nhật Bản ビール 本日本酒 ml 3. rượu lúa mạch 焼酎 ml 4. Các loại khác ( ) (2) Bạn có hút thuốc lá không? たばこを吸っていますか Vâng, có ( khoảng điếu/ngày) はい ( 一日に約 本 ) Không có いいえ

Ⅳ Bạn bị làm sao? どうしたのですか Tôi không được khỏe, nên đã đến đây. Vì tôi bị thương, nên đến đây. 体の調子が悪いので 来ました ケガをしたので 来ました Khi đi khám sức khỏe, tôi bị phát hiện có dấu hiệu không bình thường, nên đến đây. 健康診断で異常がみつかりましたので 来ました (1) Bệnh trạng tổng thể 体全体の症状 Tôi bị sốt. Nhiệt độ là độ. 熱があります 熱が 度あります Tôi cứ bị mệt mỏi mãi không dứt. 疲れがとれない Cơ thể tôi uể oải, ỳ trề. 体がだるいのです Tôi rất dễ bị cảm sốt. 風邪をひきやすいです Tôi bị chóng váng mặt mày. めまいがします Tôi hay bị mất ngủ, và hay tỉnh dậy rất sớm. 寝つきが悪かったり 朝早く目が覚めたりします Tôi thường hay có cảm giác chán nản, và bị trầm uất. 気持ちが落ち込み ゆううつです Tôi không thể vui vẻ được với những thú vui của tôi từ trước đến nay. 今まで楽しめていたことが楽しめません (2) Tình trạng này có từ ngày trước đây. 症状は 日前からです Ⅴ Hãy đánh dấu vào các nơi dị thường của các bộ phận trên cơ thể 印を付けた体の部位に異常があります 1. Đầu/Mặt 2. Mắt 3. Tai 4. Mũi 頭 顔 目 耳 鼻 5. Miệng 6. Răng 7. Cổ họng 口 歯 のど 8. Vùng cổ và vai 9. Ngực 10. Dạ dày 首 肩 胸 胃 11. Vùng bụng 12. Hậu môn/cơ quan tiết niệu/bộ phận sinh dục 13. Lưng/Hông 腹 肛門 泌尿器 生殖器 背 腰 14. Bàn tay / cánh tay / chân / khớp xương 15. Da 手 腕 足 関節 皮膚 Ⅵ Hãy đánh dấu vào các ô dưới đây để trả lời về việc bạn có bị đau không? V で 印を付けた部位に 痛みがありますか Vâng, có đau Không 痛みがあります 痛みはありません Trường hợp trả lời: Vâng, có đau thì vui lòng điền các thông tin vào các nơi tương thích dưới đây. はい と答えた場合 該当するものに 記入して下さい Tôi bắt đầu bị đau từ cách đây ngày về trước/hoặc là giờ đồng hồ về trước. その痛みは 日前又は 時間前から始まりました

Trong mục này, nếu có các bệnh trạng tương ứng, xin vui lòng đánh dấu vào, và nộp tờ khai này tại cửa đăng ký ( この頁に 該当部位があれば 症状に 印を付けて提出して下さい ) Ⅶ 1. Vùng Đầu/Mặt 頭 / 顔 Vùng Đầu 頭 Đau bề mặt bên ngoài. Đau vùng bên trong. 表面が痛みます 内部が痛みます Đau theo từng vùng. Đau nhói mạnh. 部分的に痛みます ズキンズキンします Đau nhè nhẹ,không rõ ràng. Đau giống như bị dồn nén, đè ép. ジーンとした痛みがあります しめつけるように痛みます Có cảm giác đau mạnh. Hoa mắt, choáng váng. 重く感じます くらくらします Đầu óc nặng trĩu, không thoải mái. ぼおっとしてすっきりしません Vùng mặt 顔 Nóng, phát nhiệt. Mặt bị sưng lên. ほてります むくんでいます Da mặt bị co giật. ピクピク痙攣します 2. Mắt 目 Tôi có cảm giác bị vật lạ rớt vào mắt ( phải/trái). ( 右 左 ) に異物感があります Mắt ( phải/trái ) bị mệt mỏi. Mắt ( phải/trái ) bị ngứa. ( 右 左 ) が痛みます ( 右 左 ) がかゆい Mắt dễ bị mỏi mệt. 疲れやすい Mắt ( phải/trái ) bị tụ huyết. ( 右 左 ) が充血しています Khi nhìn có cảm giác khó khăn. Nhìn mọi vật đều thấy thành 2. 見えにくくなってきました ものが二重に見えます Nhìn mọi vật đều thấy lờ mờ. Mắt hay bị khô. かすみます かわきます 3. Tai 耳 Nghe khó khăn. Tai bị ù. ( bên phải/trái ) 聞き取りにくいです 耳鳴りがします ( 右 左 ) Tai ( phải/trái ) bị đau. Tai ( phải/trái ) bị chảy nước. ( 右 左 ) が痛みます 耳だれが出ます ( 右 左 )

Trong mục này, nếu có các bệnh trạng tương ứng, xin vui lòng đánh dấu vào, và nộp tờ khai này tại cửa đăng ký ( この頁に 該当部位があれば 症状に 印を付けて提出して下さい ) 4. Mũi 鼻 Bị chảy nước mũi. 鼻水が出ます Bị chảy máu mũi. 鼻血が出ます Bị nghẹt mũi. 鼻がつまります Bị ngứa ngáy ở bên trong mũi. 鼻の中がかゆい 5. Miệng 口 Miệng bị khô. Có cảm giác đau ở gò má. 乾きます ほほが痛い Lưỡi bị đau. Bị lở nhiệt ở bên trong miệng. 舌が痛い 口内炎が出来ています Có mùi hôi. Có triệu chứng khác 口臭がします 6. Răng 歯 Răng bị đau. 歯が痛い Bị tê buốt răng. 冷たいものがしみます Lợi răng bị đau. Lợi răng bị sưng lên. 歯ぐきが痛い 歯ぐきがはれています Xuất huyết từ vùng lợi răng. Bị long răng giả. 歯ぐきから出血します 歯の詰めものがとれました Răng bị mẻ, bị sứt. 歯が欠けました Tôi chỉ cần được xử lý tạm thời. 応急措置だけして下さい 7. Họng のど Bị đau họng. Khi uống có cảm giác đau. 痛みます ものを飲み込むときに痛みます Có gì vướng ở trong họng. Có cảm giác như bị tắc nghẽn ở cuống họng. いがらっぽいのです 何か詰まっている感じがします Bị khản giọng. Bị ho. 声がかすれます せきが出ます Có đờm. Có đờm huyết. 痰が出ます 血痰が出ます

Trong mục này, nếu có các bệnh trạng tương ứng, xin vui lòng đánh dấu vào, và nộp tờ khai này tại cửa đăng ký ( この頁に 該当部位があれば 症状に 印を付けて提出して下さい ) 8. Cổ/Vai 首 肩 Cổ bị đau. Không thể quay, gập. 首が痛い 首が回らない 曲がらない Tư thế nằm ngủ bị lệch. Vùng sau cổ bị co cứng cơ. 寝違えました 首の後がこります Không quay được cổ. Vai bị co cứng cơ. むち打ち症になりました 肩がこります 9. Ngực 胸 Ngực bị đau. Tim đập mạnh hơn bình thường. 痛みます 動悸がします Có cảm giác bị tức ngực. Khó thở. 圧迫感があります 息がしにくいです Có cảm giác buồn nôn. Bồn chồn, tức ngực, buồn nôn. 吐き気がします 胸やけがします 10. Dạ dày 胃 Có cảm giác đau âm ỉ. Có cảm giác đau như bị kim châm vào. 鈍い痛みがあります 刺すように痛みます Có cảm giác nặng bụng. Thường bị đau vào mỗi lúc đói bụng. 重い感じがします 空腹時に痛みます Sau khi ăn xong thường bị đau. Có cảm giác buồn nôn. 食後に痛みます 吐き気がします Bị nôn. Không có cảm giác muốn ăn. 吐きました 食欲がない

Trong mục này, nếu có các bệnh trạng tương ứng, xin vui lòng đánh dấu vào, và nộp tờ khai này tại cửa đăng ký ( この頁に 該当部位があれば 症状に 印を付けて提出して下さい ) 11. Bụng 腹 ( Toàn thể/bên phải/bên trái) vùng bụng dưới bị đau. ( 全体 右 左 ) 下腹部が痛い ( Bên phải/trái ) hông bụng bị đau. Đau dữ dội. ( 右 左 ) 脇腹が痛い ひどく痛みます Có cảm giác đau âm ỉ. Bụng bị đau, có cảm giác buồn nôn. 鈍い痛みがあります お腹が痛くて吐き気もします Toàn bộ vùng bụng bị đau giống như bị bóp vào. 腹部全体が絞められるように痛みます Bụng bị trương phình. Đầy bụng, đầy hơi. お腹がはります お腹がゴロゴロします Bị đi tiêu chảy nặng lần/ngày. ひどい下痢です 一日 回 Bị tiêu chảy nhẹ. Bị táo bón ngày/1 lần. 軽い下痢です 便秘です 日に1 回です 12. Hậu môn/tiết niệu/bộ phận sinh dục 肛門 泌尿 生殖器 Tôi bị trĩ. Vùng hậu môn có cảm giác ngứa ngáy. 痔があります 肛門がかゆいです Đi đại tiện ra máu. Đi tiểu nhiều lần. 便に血が混じります 尿が近いです Khi đi tiểu tiện thường bị đau. Xuất huyết lúc tiểu tiện. 排尿するときに痛みます 血尿が出ました Xuất huyết từ bộ phận sinh dục. Bị chảy chất nhờn. 性器から出血します おりものがあります Bị đau mỗi khi hành kinh. Chu kỳ kinh không đều. 生理痛があります 生理が不順です Bị tắt kinh. Vùng âm đạo bị ngứa. 生理がとまりました 陰部にかゆみがあります 13. Vùng Lưng và Hông 背 腰 Tôi bị đau ở lưng. Tôi bị đau ở hông. 背中が痛みます 腰が痛みます Có cảm giác mệt rã rời ở hông. Khi cử động cơ thể thì bị nhói đau. 腰がだるい 体を動かすときに痛い

Trong mục này, nếu có các bệnh trạng tương ứng, xin vui lòng đánh dấu vào, và nộp tờ khai này tại cửa đăng ký ( この頁に 該当部位があれば 症状に 印を付けて提出して下さい ) 14. Tay/Cổ tay/chân/khớp xương 手 腕 足 関節 ( Tay/Chân ) bị đau. ( 手 足 ) が痛みます ( Tay/Chân ) có cảm giác bị tê cứng. ( 手 足 ) がしびれています Chân có triệu chứng bị chuột rút. 足がつります Chân bị sưng tấy. 足がむくんでいます Tay và chân có cảm giác lạnh. 手足が冷たく感じます Tay/Chân/Ngón tay bị bong gân. 手 足 指をくじきました Các khớp xương không gập/ duỗi được. 関節が曲がりません 伸びにくいです 15. Da liễu 皮膚 Có cảm giác ngứa. Bị đau. かゆいです 痛いです Da bị sưng. Bỉ nổi mề đay. おできができました 発疹が出ました

(2012 年度厚生労働省受託事業 )