PIE () (99) () Miyoshi() ()

Similar documents
平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

W06_viet01

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

2

Contents

PTB TV 2018 ver 8

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

プリント

意識_ベトナム.indd

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

MergedFile

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Mùa Khô

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v


Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

00

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

untitled

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

Bia 1_VHPG_268_17.indd

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

1 ページ

untitled

untitled

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

< F312D30335F834F E696E6464>

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

untitled

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

第34課

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

現代社会文化研究


京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>

Microsoft Word - speech.docx

Transcription:

9 B PIE A PIE B

PIE () (99) () Miyoshi() ()

NPO ()

NGO in Kobe (a) (b) (c) (a) (b) (c)

(a) (b) (c) (a) (b) (c)

配票調査 年 月 ~ 年 月 姫路市および周辺市町 神戸市 集合調査 大合計 9 名 子供合計 名

名 性 年 学 出生来日来 日滞 日来日現在の国籍 仕 形態 仕事内宗教 日本住宅 前 別 齢 年 地 年 時 年年数 方法 事 容 語 齢 A 女 8 南越 99 9 ODP 日本 ( 帰化 ) 有 非 通訳 仏教 民間 B 女 南越 99 ODP ヘ トナム 無 仏教 C 男 中越 98 ホ ート ヘ トナム 有 自営 中古品キリスト教 公営 貿易 D 女 南越 98 8 9 ホ ート ヘ トナム 有 非 通訳 キリスト教 公営 E 女 南越 98 ホ ート 日本 ( 帰化 ) 有 正 工場 キリスト教 持家 F 男 南越 98 ホ ート 日本 ( 帰化 ) 有 正 工場 キリスト教 G 男 南越 98 ホ ート ヘ トナム 有 正 工場 仏教 公営 H 女 高 中越 99 ODP ヘ トナム 仏教 公営 I 女 高 南越 999 ODP ヘ トナム 仏教 公営 J 男 南越 99 ホ ート ヘ トナム 有 非 工場 仏教 公営 K 女 南越 99 8 8 ODP ヘ トナム 有 非 工場 仏教 公営 L 男 8 南越 98 9 ホ ート ヘ トナム 有 正 工場 仏教 公営 M 女 南越 98 ODP ヘ トナム 無 仏教 公営 N 男 南越 98 9 ホ ート ヘ トナム 有 正 工場 仏教 公営 O 男 中越 99 ホ ート ヘ トナム 有 非 工場 仏教 公営 P 女 中越 99 8 ODP ヘ トナム 無 仏教 公営 Q 女 中 中越 99 8 ODP ヘ トナム 仏教 公営 R 男 小 中越 99 ODP ヘ トナム 仏教 公営 F NPO S Q() 年齢 ( 階級別 ) 9~ ~9 ~ ~9 ~ ~9 ~ ~9 以上 空白 8 8 年齢 ( 階級別 ). 空白

8

. 出身地 南部ベトナム Q() 出身地 中部ベトナム 北部ベトナム 9 民族 ベトナム系 Q() 民族 華僑系 8 9

. 最終学歴 小学校 8 Q() 最終学歴 中学校高校短大 専門学校大学 大学院 8 ベトナムでの出国直前の仕事 Q() 仕事 事務工場専門職専門職と軍専門職とその他軍農業自営業学生その他ベトナム語で記載

. 来日年次 9~8 Q() 来日年次 8~89 9~9 9 以降 9 9 空白 空白 来日の経路 海外のキャンプ経由 ODP による呼寄せ Q() 経路 その他 不明 9 8 当初希望した移住先 アメリカ カナダ Q() 移住先 オーストラリア 日本 その他

. 現在の就業状態 Q() 就業状態 会社勤務会社と学生会社と主婦自営業失業中学生主婦その他ベトナム語で記載 9 9 現在の仕事の内容 事務 Q() 仕事内容 工場 建築 専門職 8 8 現在の雇用形態 正社員 Q() 雇用形態 パート アルバイト 期間工 9

現在の仕事の求職方法 ベトナムの紹介 ベトナムとチラシ Q() 求職方法 日本の紹介日本とその他職業安定所の紹介難民センターの紹介 チラシ 新聞等

. 日本語を読む能力 よくできる 8 Q() 読む力 苦手だが少し できない 日本語を書く能力 よくできる Q() 書く力 苦手だが少し できない 9 日本語を話す能力 よくできる Q() 話す力 苦手だが少し できない

日本語を使わざるを得ないときの方法 Q() 日本語を使わざるを得ない時 自分で対応できる自分とその他の自分と配偶者自分と子供配偶者の助け子供の助け子供とその他のその他のの助け 8 9 9

. 日本の生活への慣れ 慣れた 9 Q() 生活に慣れた あまり慣れてない 慣れない 仲の良い日本の知り合いの存在 いる Q() 友 いない 普段の付き合いは日本とベトナムどちらが多いか ベトナム 9 9 Q(8) 付き合い 日本 どちらともいえない

.8 母国に親族はいるか いる Q() 親族 いない 8 母国に送金はしているか している Q() 送金 両方 していない 9 いずれは母国に帰りたいと考えているか はい 8 Q() 帰国 いいえ 分からない

ベトナムの習慣は守っているか 守っている 9 守っていない Q() 習慣 どちらともいえないその他 8 8

.9 婚姻関係 既婚 Q() 婚姻関係 未婚 就学前の子供の数 ( 対象者全体 9 中 名 ) 8 8 就学中の子供の数 ( 対象者全体 9 中 8 名 ) 9

就学前 就学中以外の子供の数 ( 対象者全体 9 名中 名 )

. 子供同士の会話の言語 ベトナム語 9 Q() 会話 両方 日本語 8 8 子供達は日本での生活に満足しているか 概ね満足 9 9 Q() 満足 両方の子供がいる 満足していない 重要な問題について親子の対話が行われているか 十分に行われている Q() 対話 あまり行われてない その他 8 どちらともいえない

. 子供にベトナムの文化や習慣を教えているか 教えている どちらともいえない 教えていない 9 子供達はベトナムを母国だと思っているか ベトナムが母国 9 Q() 母国 日本が母国 分からない 子供は親を尊敬しているか 尊敬していると思う 8 あまり尊敬してない Q() 尊敬 その他どちらともいえない

. 子供達にベトナム出国の経緯を話しているか 話をしている まだだがいずれ 話をするつもりはない 全般に子供達との仲は良好か 概ね良好 Q() 子供との仲 やや問題 深刻な問題 なんともいえない

. 年齢分布 未満 ~ 年齢分布 ~8 空白 8 以上 空白 学年分布 小学校 中学校 学年分布 高校 卒業 空白 中退 空白 8 性別 男性 女性 空白

. 出生地 ベトナム Q( 出生地 ) 日本 その他 8 国籍 ベトナム 9 Q( 国籍 ) 日本

. 日本語を読む能力 よくできる 8 Q() 読む力 苦手だが少し 日本語を書く能力 よくできる Q() 書く力 苦手だが少し 日本語を話す能力 よくできる 8 Q() 話す力 苦手だが少し

. ベトナム語を読む能力 よくできる 9 Q() 読む力 苦手だが少し できない ベトナム語を書く能力 よくできる 9 Q() 書く力 苦手だが少し できない 9 ベトナム語を話す能力 よくできる Q() 話す力 苦手だが少しできないその他

. 学校は楽しいか はい Q() 楽しい いいえふつうまあまあ 仲の良い日本の友はいるか はい Q() 友 いいえ 8

. 父親と同居しているか 同居 Q() 父親 母親と同居しているか 同居 Q() 母親 祖父と同居しているか 同居 Q() 祖父 9

祖母と同居しているか 同居 Q() 祖母 兄弟姉妹と同居しているか Q() 兄弟姉妹 同居 父母 祖父祖母 兄弟姉妹以外の同居の存在 いる Q() その他

. 家族との使用言語 ベトナム語 8 Q() 言葉 日本語 半々 家族の中で一番話をよくする相手 父親 Q() 話相手 母親兄弟姉妹 複数回答 重要な問題の相談相手 家族 Q() 相談相手 学校の先生友教会関係者

.8 ベトナムの習慣や儀式を守っているか 守っている Q() 習慣 守っていない どちらともいえない 両親がどのようにして日本に来たのかを話してくれたことはあるか はい Q() 出国経緯 いいえ

.9 両親と言葉の問題で会話がうまくいかないことがあるか よくある Q() 会話 たまにある 全くない 8 父親との仲は良好か はい Q() 父親との仲 いいえ どちらともいえない 死別 母親との仲は良好か はい Q() 母親との仲 いいえ どちらともいえない

. 両親を尊敬しているか はい Q() 尊敬 いいえ 母親のみ 両親はベトナムに帰りたいと考えているか はい Q() 帰国したい いいえ 分からない 9 将来はどの国に住みたいか ベトナム Q() 住みたい国 日本 その他 8

. 将来の希望進路 将来の希望進路 大学に進学 高校を出て就職 Q() 進路 中学を出て就職その他 Q() 将来の希望 Q() 性別 Q() 年齢 サッカー選手 ( ベトナム ) 男性 8 サッカー選手 ( 日本代表 ) 男性 8 プールの選手 女性 8 学校の先生 女性 9 水泳の選手 女性 水泳とサッカーの選手 男性 偉くなって母親を楽にしてあげたい 男性 まあこの先わからんけど とりあえず課長にでもなりたい 女性 大工さん 男性 美容師 女性 考えていない 女性 ベトナム料理の店を持ちたい ( 開きたい ) 女性 まだ考えていません 女性 シスターか通訳か他の国でボランティア活動を積極的にやること 女性 栄養士 女性 看護婦 女性 今はまだ考えていない 女性 ファッションデザイナー大物 ( 有名 ) 女性 特になし 男性 弁護士 男性 建築技士 男性 8 研究者 男性 8 公務員か教師 女性 8 優しいお父さん 男性 8 安定した仕事があればいい 男性 9 別にありません 今は仕事を見つけること! 男性

. 自由回答 意見 いじめでもよく話をすれば仲良くなれる 先生にも相談する いい子なれば大丈夫 と言われる 家族とは一緒に暮らしたいので 帰国したがっている親を説得して日本に住んでもらう Q() 性別 Q() 年齢 男性 8 ない ベトナムに帰りたいけで 日本の友達と別れたくない 女性 9 けんかをする時に 友達と口げんかをする時 ベトナムは と言われるから困っている それとベトナムは 大学に進むことができるのか 男性 バイトや仕事を探すのに 日本のより見つけにくい 女性 たまに 外国だからといって ちょっかいを出されたことがある 日本で生まれて育っているが 親が日本の習慣を知らないから 私もよく分からないんで 友達に話されても分からない時がある やっぱり言葉かな 言葉で話す中で 相手と自分の気持ちが合わない時はすっごくさびしく思う時があります 伝え合うっていうのは大切だと思います 女性 女性 今の時点で困ったことはないです 女性 言葉の壁を感じる 女性 暴走族等が うざいと思うから警察や大がもっとしっかりして欲しいと思います あと 外務省の水増し事件とか いいかげんにしてほしいと思います 男性 8 国籍がベトナムだから なかなか仕事をくれへん 男性

付属資料 : アンケート票原票 ベトナム系定住者の生活に関するアンケート調査 ( 大用 ) Bản sưu tra về đời sống của người Việt định cư このたびは アンケートにご協力いただきまして まことにありがとうございます 各質問項目の選択肢のうち あなたの考えにもっとも近い番号に 印をつけて下さい Trước hết, chúng tôi xin chân thành cảm tạ sự hiệp tác của quý vị dành cho cuộc sưu tra này. Và sau đây, xin quý vị hãy đánh dấu tròn ( ) vào các con số của phần trả lời nào mà quý vị cho là đúng nhất. Q. あなたの個的なことをうかがいます (Các câu hỏi về cá nhân) () 性別 (pháitính). 男 (Nam). 女 (Nữ) () 年齢 (tuổi) 才 (tuổi) () 出身地 (xuất thân). 南部ベトナム (miền Nam). 中部ベトナム (miền Trung). 北部ベトナム (miền Bắc) () 民族 (dân tộc). ベトナム系 (Việt Nam). 華僑系 (Hoa) () 現在の国籍 (quốc tịch hiện tại). ベトナム (Việt Nam). 日本 (Nhật Bản). その他 (quốc tịch khác) () 婚姻関係 (tình trạng hôn nhân). 既婚 (đã lập gia đình). 未婚 (độc thân) () 最終学歴 (trình độ học vấn). 小学校 (tiểu học). 中学校 (cấp - trung học đệ I cấp). 高等学校 (cấp - trung học đệ II cấp). 短期大学 専門学校 (trường chuyên nghiệp). 大学 大学院 (đại học / cao học) (8) 現在の同居家族数 ( あなたを含む ) (số người trong gia đình hiện đang chung sống, kể cả quý vị) (người) Q. 来日に関することをうかがいます (Các câu hỏi về việc đến sống tại Nhật Bản) () 来日年次 (năm đến Nhật Bản) 9 年 (năm 9...) () 来日の経路 (hành trình đến Nhật). 海外のキャンプ経由 (từ các trại tỵ nạn ở quốc gia khác). ODP による呼び寄せ (đi theo chương trình ODP - đoàn tụ gia đình ). その他 (trường hợp khác) () 当初希望した移住先 (quốc gia mà lúc đầu quý vị muốn được định cư)

. アメリカ (Hoa Kỳ). カナダ (Gia Nã Ðại). オーストラリア (Úc). 日本 (Nhật Bản). その他 (ngoài ra) () ベトナムを出国する直前の仕事 (Công việc làm của quý vị trước khi rời Việt Nam). 事務の仕事 (việc văn phòng). 工場の仕事 (làm tại công xưởng). 専門職 (nghề chuyên môn). 軍 (quân nhân). 農業 (nghề nông). 自営業 (buôn bán). 学生 (học sinh) 8. その他 (ngoài ra) Q. あなたの現在の職業についてうかがいます (Các câu hỏi về nghề nghiệp hiện tại) () 就業状態 (nghề nghiệp). 会社勤務 (đi làm hãng). 自営業 (buôn bán). 失業中 (đang thất nghiệp). 学生 (học sinh). 主婦 (nội trợ). その他 (ngoài ra) () ( 現在 お仕事をされている方のみ ) 仕事の内容 (Nội dung công việc làm, dành riêng cho quý vị hiện đang có việc làm). 事務の仕事 (việc văn phòng). 工場の仕事 (làm tại công xưởng). 建築の仕事 (làm tại công trường). 販売の仕事 (bán hàng). 専門職 (nghề chuyên môn) () ( 現在 お仕事をされている方のみ ) 雇用形態 (Hình thức làm công, dành riêng cho quý vị hiện đang có việc làm). 正社員 (nhân viên chính thức). パート アルバイト (làm việc bán thời gian). 期間工 (nhân viên không chính thức / làm việc theo thời vụ) () ( 現在 お仕事をされている方のみ ) 現在のお仕事はどのように見つけましたか (Làm cách nào quý vị kiếm được công việc làm hiện tại?). ベトナムの友の紹介 (do bạn bè người Việt giới thiệu). 日本の友の紹介 (do bạn bè người Nhật giới thiệu). 職業安定所の紹介 (do cơ quan giới thiệu việc làm (shoku-an) giới thiệu). 難民センターの紹介 (do trung tâm định cư tỵ nạn giới thiệu). チラシ 新聞を見て (xem giấy quảng cáo tìm việc làm, hoặc xem báo chí). その他 (ngoài ra) Q. 日本での生活についてうかがいます (Các câu hỏi liên quan đến cuộc sống tại Nhật Bản) () 日本語を読む力はどれくらいですか (trình độ đọc tiếng Nhật). よくできる (đọc được). 苦手だが少しできる (còn khó khăn, nhưng đọc được chút ít). できない (không biết đọc) () 日本語を書く力はどれくらいですか (trình độ viết tiếng Nhật) 8

. よくできる (viết được). 苦手だが少しできる (còn khó khăn, nhưng viết được chút ít). できない (không biết viết) () 日本語を話す力はどれくらいですか (trình độ nói tiếng Nhật). よくできる (nói được). 苦手だが少しできる (còn khó khăn, nhưng nói được chút ít). できない (không nói được) () 日本語を使わざるを得ないとき どうしていますか (Khi buộc phải sử dụng Nhật ngữ, quý vị phải làm thế nào?). 自分ひとりで対応できる (Tự mình giải quyết lấy). 配偶者の助けを借りる (Nhờ người bạn đời (chồng hoặc vợ) giúp đỡ). 子供の助けを借りる (Nhờ con cái giúp đỡ). その他のの助けを借りる (Nhờ người khác giúp đỡ) () 仲のいい ( 個的な話をするなど ) 日本の知り合いがいますか (Quý vị có bạn thân người Nhật (để có thể nói cả chuyện riêng tư...), hay không?). いる (Có). いない (Không có) () 日本の生活になれましたか (Quý vị đã quen với cuộc sống tại Nhật Bản chưa?). なれた (đã quen rồi). まだあまりなれていない (chưa quen lắm). なれない (chưa quen) () ベトナムの習慣 ( 行事や儀式 ) を守っていますか (Quý vị có giữ các tập quán (các ngày tết, lễ nghi...) của Việt Nam không?). 守っている (có giữ). 守っていない (không giữ). どちらともいえない (không nói được là có giữ được hay không) (8) 普段の付き合いは ベトナムと日本 どちらが多いですか (Trong giao tế bình thường, quý vị có bạn bè nào nhiều hơn, người Việt hay người Nhật?). ベトナム (người Việt). 日本 (người Nhật). どちらともいえない (không khẳng định được là bên nào nhiều hơn) Q. お子さんのいる方のみお答えください (Các câu hỏi dành cho quý vị có con cái) () 子供の数 (số người con). 就学前の子供 (số em chưa đến tuổi đi học) (em). 学校に通っている子供 (số em đang đi học) (em). その他の子供 (các em trong trường hợp khác) (em) () 子供同士は何語で会話していますか (Con cái quý vị nói với nhau bằng ngôn ngữ nào?). ベトナム語 (tiếng Việt). 日本語 (tiếng Nhật) 9

() 子供達は日本での生活に満足していると思いますか (Quý vị nghĩ rằng con cái quý vị có hài lòng với cuộc sống ở Nhật Bản hay không?). おおむね満足している (nói chung là hài lòng). 満足しているも不満なもいる (có cháu hài lòng, nhưng cũng có cháu không hài lòng). 満足していない (không hài lòng) Q. ( お子さんのいる方のみ ) あなたのお子さんとの関係についてうかがいます (Các câu hỏi về sự liên hệ giữa quý vị và con cái) () 重要な問題について親と子の対話が行われていますか (Ðối với các vấn đề quan trọng, có sự trao đổi ý kiến giữa cha mẹ và con cái không?). 十分に行われている (trao đổi, bàn thảo với nhau kỹ lưỡng). あまり行われていない (ít bàn thảo với nhau). どちらともいえない (không nói được là có trao đổi kỹ lưỡng hay không) () 子供にベトナムの文化や習慣を教えていますか (Quý vị có chỉ bảo con cái về văn hóa hoặc phong tục Việt Nam hay không?). 教えている (có chỉ bảo). 教えていない (không chỉ bảo) () 子供たちはベトナムを母国と思っていますか (Con cái của quý vị có nghĩ rằng Việt Nam là quê hương của mình hay không?). 母国はベトナムだと思っている (nghĩ Việt Nam là quê hương của mình). 母国は日本だと思っている (nghĩ Nhật Bản là quê hương của mình). わからない (không biết) () 子供たちは親を尊敬していますか (Con cái có tôn kính cha mẹ hay không?). 尊敬していると思う (Tôi nghĩ rằng chúng tôn kính cha mẹ). あまり尊敬していない (không tôn kính mấy). どちらともいえない (không khẳng định được là có tôn kính hay khô ng) () 子どもたちにベトナムを出国した経緯を話していますか (Quý vị có kể cho con cái biết về việc rời khỏi Việt Nam không?). 話をしている (có nói chuyện). まだ話をしていないが いつかするつもり (chưa nói, nhưng định một ngày nào đó sẽ kể). 話をするつもりはない (không định nói) () 全般的に子供たちとの仲は良好ですか (Tổng quát, sự liên hệ với con cái có tốt đẹp không?). おおむね良好 (đại để là tốt đẹp). やや問題がある (hơi có vấn đề)

. 深刻な問題がある (có vấn đề trọng đại). なんともいえない (không nói được) Q. あなたと母国とのつながりについてうかがいます (Các câu hỏi về sự liên hệ với quê hương của quý vị) () 母国に親族がいますか (Quý vị có thân thuộc ở quê hương không?). いる (Có). いない (Không) () 母国へ送金をしていますか (Quý vị có gởi tiền về quê hương không?). している (Có gởi). していない (Không gởi) () いずれ母国に帰りたいと考えていますか (Quý vị có nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ trở về quê hương không?). はい (Có). いいえ (Không) あなたが日本で生活していて 困っていることや悩んでいること ご意見などがありましたら 自由にお書きください ( ベトナム語でも日本語でもどちらでも可能です ) (Xin quý vị tự do viết vào khung dưới đây, về những khó khăn, những điều ưu tư trăn trở trong cuộc sống tại Nhật, hoặc những ý kiến, nếu có) (quý vị có thể viết bằng tiếng Việt hay tiếng Nhật)

ベトナム系定住者の生活に関するアンケート調査 ( 子供用 ) Bản sưu tra về đời sống của người Việt định cư このたびは アンケートにご協力いただきまして まことにありがとうございます 各質問項目の選択肢のうち あなたの考えにもっとも近い番号に 印をつけて下さい Trước hết, chúng tôi xin chân thành cảm tạ sự hiệp tác của quý bạn dành cho cuộc sưu tra này. Và sau đây, xin quý bạn hãy đánh dấu tròn ( ) vào các con số của phần trả lời nào mà quý bạn cho là đúng nhất. Q. あなたの個的なことをうかがいます (Các câu hỏi về cá nhân bạn) () 性別 (pháitính). 男 (Nam). 女 (Nữ) () 年齢 (tuổi) 才 (tuổi) () 出身地 (xuất thân). 南部ベトナム (miền Nam). 中部ベトナム (miền Trung). 北部ベトナム (miền Bắc) () 現在の国籍 (quốc tịch hiện tại). ベトナム (Việt Nam). 日本 (Nhật Bản). その他 (quốc tịch khác) () 学年 (Năm lớp). 中学 年生 (Lớp... cấp - trung học đệ I cấp). 高校 年生 (Lớp... cấp - trung học đệ II cấp). 卒業した (Ðã tốt nghiệp). 中退した (Bỏ học giữa chừng) Q. あなたの日常生活についてうかがいます (Các câu hỏi về cuộc sống hằng ngày) () 学校は楽しいですか (Bạn đi học có vui không?). はい (Có). いいえ (Không) () 仲のいい日本の友 ( 個的な話をするなど ) がいますか (Bạn có bạn thân người Nhật (để có thể nói cả chuyện riêng tư...), hay không?). いる (Có). いない (Không có) () 日本語を読む力はどれくらいですか (trình độ đọc tiếng Nhật). よくできる (đọc được). 苦手だが少しできる (còn khó khăn, nhưng đọc được chút ít). できない (không biết đọc) () 日本語を書く力はどれくらいですか (trình độ viết tiếng Nhật). よくできる (viết được). 苦手だが少しできる (còn khó khăn, nhưng viết được chút ít). できない (không biết viết)

() 日本語を話す力はどれくらいですか (trình độ nói tiếng Nhật). よくできる (nói được). 苦手だが少しできる (còn khó khăn, nhưng nói được chút ít). できない (không nói được) () 重要な問題は誰に相談しますか (Khi có vấn đề quan trọng, bạn sẽ nói chuyện với ai?). 家族 (gia đình). 学校の先生 (thày cô trong trường). 友 (bạn bè). 教会関係者 (người trong giáo hội). その他 (ngoài ra) Q. あなたの家庭での生活についてうかがいます (Các câu hỏi về cuộc sống trong gia đình của bạn) () 一緒に住んでいる家族全員に をつけて下さい (Xin đánh dấu tròn ( ) vào tất cả những người cùng sống trong một nhà). 父親 (ba). 母親 (mẹ). 祖父 (ông). 祖母 (bà). 兄弟姉妹 (anh chị em) () 家庭では何語で話すことが多いですか (Trong gia đình dùng ngôn ngữ nào nhiều hơn?). ベトナム語 (tiếng Việt). 日本語 (tiếng Nhật). 半分づつ (mỗi thứ tiếng một nửa). その他 (ngôn ngữ khác) () 家族のなかで一番よく話をする相手は誰ですか ( はひとつ ) (Trong gia đình, ai là người mà bạn hay nói chuyện nhất? Xin chỉ đánh dấu tròn ( )). 父親 (ba). 母親 (mẹ). 祖父 (ông). 祖母 (bà). 兄弟姉妹 (anh chị em). その他 (ngoài ra) () あなたの家庭はベトナムの習慣や儀式を守っていますか (Gia đình bạn có giữ các tập quán, lễ nghi của Việt Nam không?). 守っている (có giữ). 守っていない (không giữ). どちらともいえない (không nói được là có giữ được hay không) () ベトナム語を読む力はどれくらいですか (trình độ đọc tiếng Việt). よくできる (đọc được). 苦手だが少しできる (khó khăn, nhưng đọc được chút ít). できない (không biết đọc) () ベトナム語を書く力はどれくらいですか (trình độ viết tiếng Việt). よくできる (viết được). 苦手だが少しできる (khó khăn, nhưng viết được chút ít). できない (không biết viết) () ベトナム語を話す力はどれくらいですか (trình độ nói tiếng Việt). よくできる (nói được). 苦手だが少しできる (khó khăn, nhưng nói được chút

ít). できない (không nói được) Q. お父さんやお母さんとあなたの関係についてうかがいます (Các câu hỏi về sự liên hệ giữa bạn và ba mẹ) () 言葉が合わず 会話がうまくできないことがありますか (Có khi nào bạn không nói chuyện được một cách êm xuôi vì ngôn ngữ không hợp không?). よくある (thường có). たまにある (đôi khi có). 全くない (hoàn toàn không có) () お父さんとの仲は良好ですか (Sự liên hệ giữa bạn và ba của bạn có tốt đẹp không?). はい (Tốt đẹp). いいえ (Không). どちらともいえない (khó mà nói được có tốt đẹp hay không) () お母さんとの仲は良好ですか (Sự liên hệ giữa bạn và mẹ của bạn có tốt đẹp không?). はい (Tốt đẹp). いいえ (Không). どちらともいえない (Không nói được là có tốt đẹp hay không) () ご両親はベトナムに帰りたいと考えていると思いますか (Bạn có nghĩ là ba mẹ bạn có ý muốn trở về Việt Nam không?). 帰りたいと考えている (Có ý muốn trở về). 帰りたいと考えていない (Không có ý muốn trở về). わからない (Không biết) () ご両親を尊敬していますか (Bạn có tôn kính ba mẹ không?). 尊敬している (Tôn kính). 尊敬していない (Không tôn kính). どちらともいえない (Không nói được là có tôn kính hay không tôn kính) () ご両親がどのようにして日本に来たのかについて話をしてくれたことがありますか (Ba mẹ có bao giờ kể cho bạn biết là đến Nhật như thế nào không?). ある (Có). ない (Không) Q. あなたの将来についてうかがいます (Các câu hỏi về tương lai của bạn) () あなたは将来どの国に住みたいと考えていますか (Theo bạn nghĩ, thì trong tương lai bạn muốn sống ở quốc gia nào?). ベトナム (Việt Nam). 日本 (Nhật Bản). その他 (nước khác) ( ) () あなたはどのような進路を考えていますか (Theo bạn nghĩ, bạn định sẽ theo con đường nào trong tương lai?). 大学に進学する (học tiếp lên đại học). 高校を出て就職する (học xong cấp (trung học đệ II cấp) rồi đi làm). 中学を出て就職する (học xong cấp (trung học đệ I cấp) rồi đi làm)

. その他 ( ) (con đường khác) () 将来何になりたいと考えていますか (Trong tương lai, bạn muốn trở thành người như thế nào?) あなたが日本で生活していて 困っていることや悩んでいること ご意見などがありましたら 自由にお書きください ( ベトナム語でも日本語でもどちらでも可能です ) (Xin bạn tự do viết vào khung dưới đây, về những khó khăn, những điều ưu tư trăn trở trong cuộc sống tại Nhật, hoặc những ý kiến, nếu có) (Bạn có thể viết bằng tiếng Việt hay tiếng Nhật)

[ ] Miyoshi, H () Policy Problems Relating to the Labour Immigration Control in Japan, PIE Discussion Paper Series No. [ ] (99) () PIE No () () PIE No 9 () PIE () PIE No. () () (99) () (98) (99) (99)

(98) () (99) (99) (99) (998)