現代社会文化研究

Similar documents
語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Contents

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

W06_viet01

2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

PTB TV 2018 ver 8

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

意識_ベトナム.indd

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

< F312D30335F834F E696E6464>

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

プリント

00

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

MergedFile

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Mùa Khô

1 2 EPA EPA DOLAB 1. ベトナムの労働者海外送出制度 , , EPA : ,000 4 Dau Tu, Vol. 60,

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

untitled

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

untitled

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

untitled

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学


1 ページ

1 : Socialist Republic of Vietnam ; EPA : Economic Partnership Agreement EPA : Doi Moi : 2000 :

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

untitled

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

PowerPoint プレゼンテーション

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

調査の方法と経緯

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Microsoft Word - speech.docx

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

スライド 1

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

ASEAN David Capie, Structures, Shocks and Norm Change: Explaining the Late Rise of Asia s Defence

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao

第7章 ベトナムの二輪車産業-中国車の氾濫、政策の混乱を経て新たな発展段階へ

Transcription:

No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên sự cách biệt giàu nghèo giữa thành thị và nông thôn ngày càng gia tăng. Nếu sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tiếp tục gia tăng thì chính nó là nguyên nhân gây ra sự bất ổn trong xã hội và là mối nguy ngăn cản tiến trình phát triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam hiện nay. Bài này sẽ quan sát về sự cách biệt của hai ngành nông nghiệp và công nghiệp giữa hai miền Nam Bắc và sự chênh lệch giàu nghèo giữa nông thôn và thành thị để biết được thực tr ạng của sự gia tăng chênh lệch giàu nghèo và nguyên nhân của nó. 20 1976 1978 1979 1979-141 -

1979 6 5 1981 1985 5 0.4 5.0 6.4 1986 12 6 4 1987 1993 1994 1995 1996 1998 4.8 1990 7.4 2000 ODA 2000 2004 7 1 1993 1 20 20 1990 4.1 1991 4.2 1993 6.2 1994 6.5 1995 7.0 1996 7.3 1999 7.6 2002 8.1 2004 2003 2001 36 48 4 2001 27.8 79 5 36.9 37 7 1-142 -

10 8 6 4 2 0 No.34 2005 12 1986 2004 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 Dinh Van An, Quan Niem va Thuc Tien Phat Trien Kinh Te, Xa Hoi Toc Do Nhanh, Ben Vung Chat Luong Cao O Viet Nam, NXB Thong Ke, Ha Noi, 2005, p.78. 1999 2001 2003 1999 VND 2001 VND 2003 VND 295 356.8 484 516.7 625.9 795 225 274.9 377 2.29 2.27 2.10 Tong Cuc Thong Ke, Kinh Te Xa Hoi Viet Nam 3 nam 2001-2003, NXB Thong Ke, Ha Noi, 2003, p.302. 8-143 -

20 JACA 2 2-144 -

No.34 2005 12 50 1954 1975 20 70 1954 20 1976 20 70 70 1954 50 Nguyen Xuan Oanh 2 5 1976 80 91% 2 1 2 50% - 145 -

1979 80 30 50% 1979 40 50% 1976 80 23.6% 1981 85 83.7% 1983 1980 15 25% 100 1986 12 6 1990 5 1976 2-146 -

No.34 2005 12 2 2 1990 1994 90 94 5 627 5 9.5% 2001 1991 19% 1991 1994 2% 1994 3,528 3,618 90 1990 1994 40000 北部南部 35000 30000 1990 1991 1992 1993 1994 北部 33127.9 33900.4 34696.9 35459.4 36179.9 南部 32060.6 32829 33663.5 34528.8 35284.9 Nguyen Sinh Cuc, Nong Nghiep Viet Nam 1945~1995, NXB Thong Ke, Ha Noi, 1995. pp.125-127 80% - 147 -

1986 1988 1991 1994 1991 1992 1993 1994 2.3 2.41 2.33 2.09 2.33 2.34 2.19 2.03 2.39 2.54 2.57 2.18 1985 1992 6 9,000 10 5,000 1.5 1986 1.3 1990 1.4 1992 1.5 6 6,000 40% 3 2,000 1992 1,085 385 3 4 5 1990 1994 1.57 1.59-148 -

No.34 2005 12 1990 1994 30000 20000 10000 北部南部 0 1990 1991 1992 1993 1994 Nguyen Sinh Cuc, Nong Nghiep Viet Nam 1945~1995, NXB Thong Ke, Ha Noi, 1995. pp.144-145 1990 1994 100 20000 15000 10000 5000 0 1990 1991 1992 1993 1994 北部南部 Nguyen Sinh Cuc, Nong Nghiep Viet Nam 1945~1995, NXB Thong Ke, Ha Noi, 1995. pp.180-181 1990 1994 Kg 500 400 300 200 100 0 1990 1991 1992 1993 1994 北部南部 Nguyen Sinh Cuc, Nong Nghiep Viet Nam 1945~1995, NXB Thong Ke, Ha Noi, 1995. pp.182-183 1985 1990 50 ha 1993-149 -

85 ha 90% 1980 1986 1,100 680 420 62 38 3 1986 1990 1993 86 680 420 90 893 482 7.4 3.3 86 90 90 96 129 90 90 560 9 3,000 296 3 7,400 5 7 1994 154-150 -

No.34 2005 12 4 1992 1 13kg 1993 25kg 30kg 1 1 7 5 3 1993 58.1% 1998 37.4% 1993 25.1% 66.4% 2.64 1998 9.2% 45.5% 4.94 1993 1994 1993 58.1 25.1 66.4 1998 37.4 9.2 45.5 Dinh Van An, Quan Niem va Thuc Tien Phat Trien Kinh Te, Xa Hoi Toc Do Nhanh, Ben Vung Chat Luong Cao O Viet Nam, NXB Thong Ke, Ha Noi,2005,p.81. 1993 1998 5 1993 1998 29% 12% 34% 64% 1993-151 -

29% 1998 21 5 1993 71% 1998 79% 1993 1998 1993 1998 81.5 64.2 24 24 62.7 29.3 21 17 74.5 48.1 17 17 47.2 34.5 8 8 70.0 62.4 5 9 37.0 12.2 8 4 47.1 36.9 17 21 58.1 37.4 100 100 Dinh Van An, Quan Niem va Thuc Tien Phat Trien Kinh Te, Xa Hoi Toc Do Nhanh, Ben Vung Chat Luong Cao O Viet Nam, NXB Thong Ke, Ha Noi, 2005, pp.80 81. 1 1988 1989 1989 1992 1981 1988 26.1% 1985 1,820 1989 2,151 2 8 2020 1995-152 -

No.34 2005 12 80% 0.216ha 2 1.06ha 2 0.1ha 6 0.1ha 723,370 69.6 794,300 82.7 1,038,800 100 960,000 100 315,430 30.4 165,700 17.3 PTS. Nguyen Manh Huan, Ve can benh suy giam nang luc noi sinh phat trien nong thon nuoc ta hien nay va mot so giai phap cap bach, http://www.ykien.net/ctnongthon.html. 6 0.216ha 2 681,328 30.4% 1.06ha 2 1,756,420 17.3% 681,328-153 -

19 658,500 96.6% 266,500 15.4% 80% 1 1998 0.35 0.32 1998 0.26 0.32 0.29 0.33 0.31 0.36 0.30 0.31 2002 0.36 10 2-154 -

No.34 2005 12 2001 1000 1998 5 10.47 8.6 10.6 8.13 7.83 11 16.5 9.66 1945 8 1986 1991 7 1976-155 -

5 1981 1985 1996 27 27 4 http://wp.cao.go.jp/zenbun/sekai/wp-we92/wp-we92-00404.html 2005 9 3-156 -

No.34 2005 12 http://www.ovta.or.jp/div/publishing/qmagazine/2205/225_6.html 2005 9 14 Hotnam News(http://www.hotnam.com/news/050401123754.html) 2005 9 2 Hotnam News(http://www.hotnam.com/news/050421093233.html) 2005 9 17 Jica- (http://www.jica.go.jp/activities/report/country/1995_01_14.html) 2005 9 14 Jica Jica 1995 1995 82-83 84 86 86 87 2000 74 135 40 50% 1994 58 74 135 2000 135 138 Nguyen Sinh Cuc, Nong Nghiep Viet Nam 1945~1995, NXB Thong Ke, Ha Noi, 1995.pp.182-183. 154 1994 153 167 3 2001 3 156 7 7 10 7751 9 2554 5 8321 3 7125 2 7709 2 3884 9212 56% 1996 76-79 Nguyen Sinh Cuc, Nong Nghiep Viet Nam 1945~1995, NXB Thong Ke, Ha Noi, 1995.p.34. 1996 176 http://www.maff.go.jp/kaigai/1998/19980304vietnam18c.htm. 2005 9 17 PTS. Nguyen Manh Huan, Ve can benh suy giam nang luc noi sinh phat trien nong thon nuoc ta hien nay va mot so giai phap cap bach, http://www.ykien.net/ctnongthon.html. 2005 9 2 http://www.maff.go.jp/kaigai/1998/19980304vietnam18c.htm. 2005 9 17 http://www.maff.go.jp/kaigai/1998/19980304vietnam18c.htm. 2005 9 17 Dinh Van An, Quan Niem va Thuc Tien Phat Trien Kinh Te, Xa Hoi Toc Do Nhanh, Ben Vung Chat Luong Cao O Viet Nam, NXB Thong Ke, Ha Noi,2005, p.99. Ibid.,p.99. Tai sao nguoi Thuong bieu tinh. http://www.bbc.co.uk/vietnamese/forum/story/2004/04/040421_ montagnardsupdate.shtml. 2005 9 17 http://www3.osk.3web.ne.jp/ ~vietnam/imai11.htm. 2005 10 20-157 -

Nguyen Thi Canh, Dien Bien Muc Song Dan Cu, Phan Hoa Giau Ngheo Nhin Tu Thuc Tien Tp HCM, NXB Lao Dong Xa Hoi,Tp HCM, 2001.p.51. 2002 332 333-158 -