りこんりこん離婚をしたとき ( 離婚届 とどけ ふうふにほんじんばあいふうふ夫婦のどちらかが日本人の場合 夫婦とも どういりこんに同意すれば 離婚することができます かきしょるいも下記の書類を持って 居住地 りこんとどけでに離婚の届出をしてください ふうふそうほうがいこくじんが外国人の離婚 夫婦双方

Similar documents
W06_viet01

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

2

りこんりこん離婚をしたとき ( 離婚届 とどけ ふうふにほんじんばあいふうふ夫婦のどちらかが日本人の場合 夫婦とも どういりこんに同意すれば 離婚することができます かきしょるいも下記の書類を持って 居住地 りこんとどけでに離婚の届出をしてください ふうふそうほうがいこくじんが外国人の離婚 夫婦双方

PTB TV 2018 ver 8

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

意識_ベトナム.indd

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Contents

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

プリント

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t


Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

untitled

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Mùa Khô

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Bia 1_VHPG_268_17.indd

untitled

00

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

1 ページ

MergedFile

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

untitled

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

untitled

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ごばん ベトナム語版 TIẾNG NHẬT VA TIẾNG VIỆT NAM しゅうがく就学 かぜい ( 課税 しえん支援 きん金 しょうめいしょ証明書 しんせいの申請 とう等により申請 について しんせいかたする方 ) LA M ĐƠN XIN QUY HÔ TRƠ TA I CHI NHH H

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

個人 住民税 住民税 住民税 住民税 は 課されます の は の 課税 配偶者 控除 か ではない 扶養 控除 所得 の ( 非課税 場合 であっても 所得 課 もく目 じ次 Q1. 個人 ますか? こじんじゅうみんぜい, どのような人 ( どのような ばあい ) に か され Q2. 個人 こじん

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

もく目 じ次 こじんじゅうみんぜいばあいか Q1. 個人住民税は, どのような人 ( どのような場合 ) に課されますか? こじんじゅうみんぜいかぜいの課税 Q2. 個人住民税 のようなものがありますか? たいしょうしょとくひかぜいしょとく対象ではない所得 ( 非課税所得 ) には, ど こじんじゅ

< F312D30335F834F E696E6464>

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]


平成22年3月  日

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

平成22年3月  日

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

現代社会文化研究

ぜんいんていしゅつの書類 全員提出 しょるいがあります Co như ng loa i giâ y tơ ma tâ t ca ho c sinh đê u pha i nô p ごばん ベトナム語版 TIẾNG NHẬT VÀ TIẾNG VIỆT NAM こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅ

Transcription:

しちょうそんやくばにて 市町村役場 じゅうきょちへんこうとどけで住居地の ( 変更 届出 あららいにちかた 新たに来日された方 にほんげつこ日本に 3 か月を超えて住むすよてい予定の外国人 がいこくじんは にゅうこくごじゅうきょちさだにち入国後 住居地を定めてから 14 日以内 いないに じぶんきょじゅうしちょうそん自分が居住することになる市町村役場 やくばの まどぐちざいりゅうじさんじゅうみん窓口へ在留カードを持参し 住民登録 てつづ手続きをしてください とうろくの ざいりゅうごじつ * パスポートに 在留カードを後日交付 こうふす きさいかたじさんる と記載がされた方は パスポートを持参 してください じゅうしょかが変わった 住所 変わったとき ひこ引っ越しするときは 古いふる住居地 じゅうきょちしちょうそんの市町村 やくばてんしゅつとどけてんしゅつ役場に転出届をし 転出証明書 しょうめいしょをもら ざいりゅうじさんうえあたらじゅうきょちい 在留カードを持参の上 新しい住居地 しちょうそんやくばにちいないの市町村役場に 14 日以内に転入届 てんにゅうとどけをし ざいりゅううらめんじゅうしょきさい在留カードの裏面に住所の記載をしても がいこくきこくてんしゅつとどけらいます 外国に帰国するときも転出届 ひつようは必要です Ở các văn phòng hành chính thành phố Nộp đơn đăng kí (thay đổi địa chỉ Những người lần đầu đến Nhật Người nước ngoài có ý định ở Nhật trên 3 tháng, sau khi nhập cảnh, sau khi xác định được địa chỉ cư trú trong vòng 14 ngày, hãy mang thẻ cư trú đến cơ quan chính quyền khu vực để làm thủ tục đăng kí cư trú. *Những người có ghi sẽ cấp thẻ cư trú sau trong passport thì hãy mang theo passport. Khi thay đổi địa chỉ Khi chuyển nhà, phải nộp đơn báo chuyển đi cho cơ quan chính quyền khu vực cũ, nhận giấy chứng nhận di chuyển chỗ. Sau đó trong vòng 14 ngày đem giấy chứng nhận đó cùng với thẻ cư trú tới cơ quan chính quyền mới để đăng kí chuyển tới và yêu cầu ghi địa chỉ mới lên thẻ cư trú. Khi về nước cũng cần làm thủ tục đăng kí chuyển cư trú. せいど制度 マイナンバー制度 じゅうみんひょうがいこくじんちゅうちょうき住民票のある外国人 ( 中長期在留者 ざいりゅうしゃ とくべつえいじゅうしゃ特別永住者など には マイナンバーと よけたこじん呼ばれる 12 桁の個人番号 されます この個人番号 ばんごうしちょうそんつうちが市町村から通知 こじんばんごうしゃかいほしょうぜいは 社会保障や税 さいがいあんぴかつよう災害安否などに活用されます http://www.cas.go.jp/jp/seisaku/bangoseido/ けっこんこんいん結婚をしたとき ( 婚姻届 とどけ にほんけっこんこんいんとどでばあいかき日本で結婚 ( 婚姻 を届け出る場合には 下記 しょるいひつようの書類が必要です くわじぜんかくしちょうそんやくばたんとうか詳しいことは 事前に各市町村役場担当課 およほんごくたいしかんりょうじかんとあ及び本国の大使館 領事館に問い合わせて ください にほんじんけっこんにほんじんはいぐうしゃ日本人と結婚して 日本人の配偶者 に ざいりゅうしかくへんこう在留資格を変更したいとき または えいじゅうしゃていじゅうしゃけっこんにゅうこく永住者や定住者と結婚したときは 入国 かんりきょくしゅっちょうじょそうだん管理局 ( 出張所 に相談してください ひつようしょるいしちょうそんやくばていしゅつ 必要書類 市町村役場に提出 12 こんいんとどけようししちょうそんやくば 1 婚姻届 ( 用紙は市町村役場にありま す こんいんようけんぐびしょうめいしょこんやくしゃどくしん 2 婚姻要件具備証明書 ( 婚約者が独身でじこくほうりつけっこんじょうけんあり 自国の法律で結婚できる条件をそなあいてこくせいふ備えているということを相手国政府がしょうめいこうてきぶんしょ証明した公的文書 またはそれに かぶんしょ文書にほんじんはいぐうしゃこせき配偶者の戸籍とき 代わる 3 日本人 の時 4 パスポート ほんせきちいがい とうほん謄本 ( 本籍地以外 しちょうそんやくば役場に ひつようしょるい * 必要な書類については 市町村かくにん確認してください Chế độ my number (số cá nhân Người nước ngoài có tư cách cư trú tại Nhật Bản (lưu trú trung hạn, lưu trú vĩnh trú đặc biệt, v.v sẽ nhận được mã số cá nhân (gọi là my number gồm 12 chữ số từ văn phòng hành chính địa phương. Mã số cá nhân được sử dụng cho mục đích an sinh xã hội, thuế và đối phó với thiên tai. Khi kết hôn(đăng ký kết hôn Khi đăng kí kết hôn ở Nhật cần các loại giấy tờ sau. Xin vui lòng tham khảo ở cơ quan chính quyền địa phương nơi bạn đang sinh sống hoặc Đại sứ quán/lãnh sự quán của nước bạn để biết thêm chi tiết. Trong trường hợp kết hôn với người Nhật, khi muốn thay đổi tư cách cư trú sang vợ/chồng người Nhật, hoặc kết hôn với người có tư cách lưu trú là vĩnh trú, định cư ở Nhật, hãy đến tư vấn tại Cục quản lý nhập cảnh (hoặc văn phòng chi nhánh Giấy tờ cần thiết 12 nộp cho cơ quan chính quyền khu vực 1 Giấy đăng kí kết hôn (mẫu đơn có sẵn ở cơ quan chính quyền địa phương 2 Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện kết hôn (giấy chứng nhận độc thân, hoặc giấy chứng minh đủ điều kiện kết hôn theo quy định nước mình, giấy tờ công chứng do nước mình cấp hoặc các giấy tờ tương tự có thể thay thế 3 Bản sao công chứng hộ khẩu của vợ/chồng người Nhật (nếu ở ngoài hộ khẩu 4 passport *Về giấy tờ cần thiết, hãy liên hệ xác nhận với cơ quan chính quyền khu vực. 41 Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản 42

りこんりこん離婚をしたとき ( 離婚届 とどけ ふうふにほんじんばあいふうふ夫婦のどちらかが日本人の場合 夫婦とも どういりこんに同意すれば 離婚することができます かきしょるいも下記の書類を持って 居住地 りこんとどけでに離婚の届出をしてください ふうふそうほうがいこくじんが外国人の離婚 夫婦双方 きょじゅうちしちょうそんやくばの市町村役場 りこんきょじゅうについては 居住 じょうけんとどけで条件によって届出することができない ばあいくわ場合がありますので 詳しくは それぞれ たいしかんりょうじかんきょじゅうちしちょうそんの大使館または領事館と居住地の市町村 やくばとあ役場に問い合わせてください ひつようしょるい 必要書類 りこんとどけようししちょうそんやくば 離婚届 ( 用紙は市町村役場にあります にほんじん 日本人配偶者 はいぐうしゃこせきとうほんの戸籍 謄本 にほんじんはいぐうしゃじゅうみんひょう 日本人配偶者の住民票 パスポート ざいりゅうカード 在留 しちょうそんやくば役場に ひつようしょるい * 必要な書類については 市町村かくにん確認してください Khi li hôn (đơn xin li hôn Trường hợp vợ hoặc chồng là người Nhật, nếu hai bên đồng ý thì có thể ly hôn. Cần mang theo những giấy tờ sau để nộp cho cơ quan hành chính địa phương nơi bạn đang sống: Trường hợp ly hôn đối với hai vợ chồng đều là người nước ngoài, không thể nộp đơn ly hôn do điều kiện cư trú, hãy tới đại sứ quán hoặc lãnh sự quán và cơ quan hành chính địa phương để biết thông tin chi tiết. Giấy tờ cần thiết Đơn xi li hôn(mẫu giấy có sẵn ở cơ quan chính quyền khu vực Bản sao công chứng hộ khẩu của vợ/chồng người Nhật Phiếu công dân của vợ/chồng người Nhật passport thẻ cư trú *Về giấy tờ cần thiết, hãy liên hệ, xác nhận với cơ quan chính quyền địa phương. な亡くなったとき ( 死亡届 にほんす日本に住む外国人 しぼうとどけ がいこくじんにほんこくないしぼうが日本国内で死亡したと しぼうじじつしひにちいないきは 死亡の事実を知った日から 7 日以内 こくがいしぼうじじつ ( 国外で死亡したときは その事実を しひげついない知った日から3か月以内 に 同居者 しぼうところが死亡した所か住所地 どうきょしゃしんぞくや親族 じゅうしょちしちょうそんやくばの市町村役場に しぼうとどけだざいりゅう死亡届を出してください 在留カードは にゅうこくかんりきょく入国管理局に返納 へんのうしてください 死亡 しぼうさいの際 ほんごくせいふほうこくてつづきには 本国政府にも報告してください 手続 ほうほうたいしかんりょうじかんとあの方法は 大使館 領事館に問い合わせて ください ていしゅつしょるい 提出書類 しぼうとどけしょやくしょまたびょういん 死亡届書 ( 役所又は病院にあります しぼうしんだんしょしぼうじしぼう 死亡診断書 ( 死亡時に 死亡届書 しょうめいの証明を受けたうもの とどけでにんいんかんまたしょめいか 届出人の印鑑 ( 又は署名でも可 とどけしょいしに医師 ばあいしちょうそんていしゅついずれの場合も 市町村によって 提出 しょるいとあつかほうほうこと書類や取り扱い方法が異なることがあり くわしちょうそんやくばます 詳しくは 市町村役場の担当課 あ合わせてください たんとうかとに問い Trường hợp tử vong (giấy báo tử Trường hợp người nước ngoài sống tại Nhật bị tử vong trong nước Nhật, trong vòng 7 ngày kể từ ngày phát hiện (trong vòng 3 tháng kể từ ngày phát hiện đối với trường hợp tử vong ở ngoài nước Nhật người thân, bạn bè của người chết hãy tới nộp giấy báo tử tại Ủy ban nhân dân khu vực nơi người đó tử vong hoặc khu vực người đó đã sống. Trả lại thẻ cư trú cho cục quản lý nhập cảnh. Thông báo cho phía chính phủ của người tử vong. Hãy liên hệ với Đại sứ quán, Lãnh sự quán để biết về cách thức thực hiện thủ tục. Giấy tờ cần nộp (1 Đơn báo tử (có ở cơ quan chính quyền hoặc bệnh viện (2 Giấy chứng tử (khi tử vong, giấy chứng nhận tử vong do bác sỹ cấp (3 Con dấu của người đi khai báo tử vong (chữ kỹ cũng được chấp nhận Tùy thuộc vào địa phương, cách thức, thủ tục khai báo có thể khác nhau. Vì vậy, hãy liên hệ với phòng chức năng cơ quan hành chính địa phương để biết thông tin chi tiết. 43 Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản 44

にんしんしたとき 妊娠したとき ぼしけんこうてちょうおやこ母子健康手帳 ( 親子手帳 てちょう にんしんじゅうきょちとどけで妊娠がわかったら 住居地届出をしている しちょうそんやくばにんしんとどけだぼしけんこう市町村役場に妊娠届を出すと母子健康 てちょうおやこてちょう手帳 ( 親子手帳 がもらえます てちょうにんしんしゅっさんじょうたいうこの手帳は 妊娠 出産の状態 生まれ こどもはついくけいかぼしけんこうじょうたいた子供の発育の経過など 母子の健康状態 くわきちょうしゅっさんを詳しく記帳しておくもので 出産から しゅうがく就学までの子供 こどもけんこうの健康 こうざいぼしえいせいまた ( 公財 母子衛生研究会 きろく記録となります けんきゅうかいえいごが 英語 ちゅうごくごごご中国語 ハングル タイ語 タガログ語 ごごごポルトガル語 スペイン語 インドネシア語 ぼしけんこうてちょうの母子健康手帳 ( 日本語 にほんごと併記 へいき を発行 はっこうして そうりょうてすうりょうそゆうそうにゅうしゅおり 送料 手数料を添えて郵送で入手す いっぱんしょてんを通 るほか 一般書店 かくてちょうえんです ( 各手帳 820 円 くわしちょうそんやくば詳しくは 市町村役場担当課 あ合わせてください にんぷ妊婦 乳幼児 にゅうようじけんこうしんさの健康診査 つうとよかのうじて取り寄せが可能 健康診査 たんとうかほけんじょと 保健所に問い ぼしけんこうてちょうおやこてちょうこうふじにんしんちゅう母子健康手帳 ( 親子手帳 交付時に 妊娠中 むりょうけんこうしんさじゅしんひょうの無料健康診査のための受診票がもらえ おかやましばあいにんしんちゅうかいおかやまます 岡山市の場合 妊娠中に14 回 岡山 けんないいりょう県内の医療 きかんじぜんしんせい機関 ( 事前申請により 全国 ぜんこくの いりょうきかんじゅしんしゅっさんご医療機関 で受診できます また 出産後 にゅうようじけんこうしんさほじょの乳幼児についても健康診査の補助があり ます 通常 つうじょういりょう 医療 きかんつうやく機関には通訳はいないの にほんごひといっしょじゅしんで 日本語のできる人と一緒に受診してく ださい Trường hợp có thai Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em (boshi kenkou techou, oyako techou Khi biết có thai, thai phụ đến thông báo mang thai tại cơ quan hành chính địa phương nơi bạn đang sống sẽ được nhận một cuốn sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ trẻ em. Cuốn sổnày được sử dụng như một cuốn nhật ký để ghi chép chi tiết tình trạng sức khỏe của mẹ và bé trong suốt quá trình từ khi mang thai, lúc sinh, sự phát triển của bé cho đến tuổi đi học. Boshi Eisei Kenkyuukai phát hành cuốn sổ này dưới dạng song ngữ tiếng Nhật với tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và tiếng Indonesia. Những cuốn sách này có thể đặt mua thông qua bưu điện (thêm phí gửi và phí dịch vụ hoặc ở hiệu sách (820 yên. Để biết thông tin chi tiết, hãy liên lạc với cơ quan chính quyền địa phương, trung tâm sức khỏe cộng đồng Kiểm tra sức khỏe cho sản phụ và trẻ sơ sinh Khi nhận sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ trẻ em, sản phụ có thể nhận thêm phiếu kiểm tra sức khỏe miễn phí. Đối với thành phố Okayama, sản phụ có thể đi kiểm tra sức khỏe miễn phí 14 lần trong suốt thời kỳ mang thai tại các trung tâm y tế của tỉnh Okayama (nếu nộp đơn trước thì có thể khám ở các trung tâm y tế trong cả nước. Ngoài ra còn hỗ trợ khám sức khỏe cho trẻ sau sinh. Hầu hết các trung tâm y tế không có người phiên dịch nên bạn nên đi cùng với người biết nói tiếng Nhật. こう子どもが生まれたとき ( 出生届 にほんきょじゅう日本に居住する外国人 しゅっしょうとどけ がいこくじんにほんが日本 とどけでひつようしたときは届出が必要です こしゅっしょう子どもが出生した日 こくないしゅっさん国内で出産 ひにちから14 日以内 いないうに 生 ところじゅうしょちまたほんせきちしちょうそんまれた所か住所地 ( 又は本籍地 の市町村 やくばちちおやまたははおやとどで役場に父親 ( 又は母親 が届け出てくださ じゅうきょちとどけでざいりゅうしかくい なお 住居地届出や在留資格申請 てつづきおこな手続も行ってください ほんごくせいふまた 本国政府にも報告 ほうこくが必要 しんせいの ひつようです 手続 てつづきの ほうほうたいしかんりょうじかんとあ方法は 大使館 領事館に問い合わせてく ださい ていしゅつしょるい 提出書類 しゅっしょうとどけしょやくしょまた 出生届書 ( 役所又は病院 ばあいている場合もあります びょういんそななどに備え しゅっしょうしょうめいしょしゅっさんしゅっさん 出生証明書 ( 出産したとき 出産 とどけしょいし届書に医師 もの またじょさんぷ又は助産婦の証明 しょうめいを受 とどけでにんいんかんまたしょめいか 届出人の印鑑 ( 又は署名でも可 ぼ しけんこうてちょう 母子健康手帳 こくみんけんこうほけんしょうかにゅうしゃ 国民健康保険証 ( 加入者のみ うけた Khi sinh em bé (Đăng ký khai sinh Đối với người nước ngoài sinh sống tại Nhật, nếu sinh con ở Nhật thì cần phải đăng ký khai sinh cho con. Trong vòng 14 ngày sau khi sinh, cha (hoặc mẹ hãy đến cơ quan chính quyền địa phương nơi đang sinh sống (hoặc nguyên quán để đăng ký khai sinh cho bé. Đồng thờicũng phải thực hiện thủ tục đăng ký lưu trú và tư cách cư trú cho bé. Ngoài ra cũng cần thông báo với chính phủ nước bạn. Về cách thức thủ tục xin vui lòng liên hệ với Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán nước bạn để biết thêm thông tin. Giấy tờ cần thiết (1 Giấy đăng ký khai sinh (mẫu giấy khai sinh có thể lấy ở bệnh viện hoặc cơ quan hành chính địa phương (2 Giấy chứng sinh (được ký bởi bác sỹ hoặc người đỡ đẻ (3 Con dấu của người đi đăng ký (có thể chấp nhẫn chữ ký (4 Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ trẻ em (5 Thẻ bảo hiểm sức khỏe quốc dân (nếu có tham gia 45 Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản 46

たしちょうそんやくばてその他の市町村役場での手続 こくみんけんこうほけん 国民健康保険 つづき びょうきいりょうこれは 病気やけがをして医療機関 きかんにかか しはらいりょうひったときに支払わなければならない医療費 しはらほけんの70% を支払ってくれる保険制度 せいどです じゅうきょちとどけでざいりゅうきかん住居地届出をして 在留期間が3 か月 ひとこくみんけんこうえる人は 国民健康保険 けんこうほけんとうに入 の健康保険等 うひとを受けている人以外 なりません ほけんに加入 げつこを超 かにゅうしょくばします 職場 はいひとせいかつほごっている人や 生活保護 いがいぜんいんは全員 かにゅうしゃいりょうひほけん加入者の医療費 ( 保健適用外 かにゅう加入しなければ てきようがいを除 のぞじこく の自己 ふたん負担は 30% ですみます そのほかにも しゅっさん 出産時 ります じしぼうや死亡 じ時など さまざまな給付 きゅうふがあ かにゅうてつづきじゅうきょちとどけで加入の手続は 住居地届出をしている しちょうそんやくばかにゅうご市町村役場でします 加入後には 1 世帯 まいこくみんけんこう 1 枚 国民健康保険証 ほけんしょうが発行 せたいに はっこうされるので いしゃかならじさんびょういん医者にかかるときは必ず持参し 病院の まどぐちていじ窓口で提示してください さんこういりょう ( 参考 医療機関 きかんを受診 じゅしんするとき p.72 ほけんりょうしょとくせたいにんずうおうせたい保険料は 所得と世帯の人数に応じて 世帯 たんいさんていくわしちょうそんやくば単位で算定されます 詳しくは 市町村役場 たんとうかきの担当課に聞いてください Các thủ tục khác ở cơ quan chính quyền địa phương Bảo hiểm sức khỏe quốc dân (Kokumin kenkou houken Đây là chế độ bảo hiểm chi trả 70% giá tiền khám bệnh trong trường hợp bị thương hoặc ốm đau. Người nước ngoài có thời gian lưu trú ở Nhật trên 3 tháng có thể tham gia bảo hiểm này. Trừ những người đã tham gia bảo hiểm sức khỏe của công ty, hoặc những người thuộc diện trợ cấp, tất cả mọi người đều phải tham gia bảo hiểm này. Người tham gia bảo hiểm này chỉ phải chi trả 30% chi phí khám chữa bệnh (trừ những bệnh ngoài chế độ bảo hiểm. Ngoài ra, khi sinh con hoặc khi bị tử vong, còn nhận thêm nhiều loại trợ cấp khác. Thủ tục gia nhập bảo hiểm được làm ở co quan hành chính địa phương nơi bạn đăng ký cư trú. Sau khi gia nhập hộ gia đình sẽ được cấp 1 thẻ bảo hiểm sức khỏe quốc dân. Hãy mang theo thẻ bảo hiểm này khi đi khám bệnh, đưa thẻ cho quầy tiếp tân của bệnh viện (tham khảo (Khám bệnh ở các cơ sở y tế xem trang 72. Tiền đóng bảo hiểm được tính dựa trên thu nhập và số người trong một hộ gia đình (số nhân khẩu. Hãy đến phòng chuyên trách cơ quan chính quyền địa phương để biết thêm thông tin chi tiết こくみんねんきん としはたらびょうき年をとって働けなくなったときや 病気や しょうがいしゃねんきんけがで障害者になったときなどに 年金や いちじきん一時金を支給 しきゅうせいかつして生活を支 ささしゃかいほしょうえる社会保障 せいどにほんこくないきょじゅうさい制度です 日本国内に居住する 20 歳 ~59 さいひとこくせきかか歳の人は 国籍に関わらず 必 かにゅうに加入しなければなりません こくみんねんきんに加入 ている市町村役場 かならこくみんねんきんず かにゅうじゅうきょちするには 住居地届出 しちょうそんやくばへ届出 こうせいねんきんきょうさいで厚生年金や共済組合 とどけでをし とどけできんむさきをします 勤務先 くみあいに加入 でひつようけ出る必要はありません こくみんねんきんに加入 れます 加入後 かにゅうねんきんすると 年金手帳 かにゅうごまいつきほけんりょうは毎月保険料を納 かにゅうとどした人は 届 てちょうこうふ が交付さ おさめること ほけんりょうえんへいせいねんになります 保険料は 16,490 円 ( 平成 29 年 がつげんざい 4 月現在 です こくみんねんきんこうせいねんきんだったいいちじきんしきゅう 厚生年金には脱退一時金支給 せいど制度があります 外国人 がいこくじんにほんたいざいちゅうが日本滞在中に ねんきんかにゅうほけんりょうかげついじょう年金に加入し 保険料を 6か月以上納 ばあいきこく場合 帰国 って請求 ごねん後 2 年以内 いないしょていてに所定の手 せいきゅうだったいいちじすれば脱退一時 せいど制度です きん金が支給 くわもよねんきん詳しくは 最寄りの年金事務所 やくばたんとうかき役場の担当課に聞いてください おさめた つづ続きに従 したが しきゅうされる じむしょしちょうそんか市町村 Tiền lương hưu (Kokumin Nenkin Đây là chế độ bảo hiểm xã hội sẽ chi trả tiền lương hưu, hoặc một khoản tiền đảm bảo cho cuộc cho những người đến tuổi về hưu, những người bị bệnh, bị thương tật. Tất cả những người cư trú tại nước Nhật, không phân biệt quốc tịch, tuổi từ 20-59 đều phải tham gia loại bảo hiểm này. Đăng ký tham gia bảo hiểm ở cơ quan hành chính địa khu vực bạn đăng ký cư trú. Những người đã tham gia bảo hiểm Kouseinenkin hay Kyousaikumiai tại nới làm việc trước đó thì không cần phải tham gia loại bảo hiểm này. Bạn sẽ được cấp một cuốn sổ lương hưu khi tham gia bảo hiểm này. Sau khi gia nhập, bạn phải đóng tiền bảo hiểm hàng tháng. Theo quy định thời điểm tháng 4 năm 2017, tiền đóng bảo hiểm là 16,490 yên/ tháng. Cũng có chế độ bạn sẽ được trả một khoản tiềnnếu rút khỏi bảo hiểm Kokumin nenkin hoặc bảo hiểm Kouseinenkin. Đối với người nước ngoài sinh sống tại Nhật, đóng bảo hiểm này trên 6 tháng, trong vòng 2 năm sau khi về nước mà tiến hành các thủ tục theo quy định, thì sẽ được trả một khoản tiền khi rút khỏi bảo hiểm. Xin liên hệ với cơ quan chính quyền, phòng bảo hiểm xã hội gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết 47 Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản 48

おかやまけんないねんきんじむしょいちらんの年金事務所など一覧 岡山県内 年金事務所など一覧 Văn phòng bảo hiểm xã hội (và các chi nhánh ở tỉnh Okayama めいしょう名称 Tên ねんきん しょざいち所在地 ねんきんダイヤル 年金に関する電話相談 Nenkin Dial : dùng để điện thoại hỏi về tiền lương まちかど街角 ねんきんそうだん おかやま の年金相談センター岡山 かん Machikado Nenkin Sôdan Center Okayama (For only visitors inquiries おかやまひがし ねんきんじむしょ岡山東年金事務所 Okayama Higashi Nenkin Jimusho おかやまにし ねんきんじむしょ岡山西年金事務所 Okayama Nishi Nenkin Jimusho Jimusho くらしきひがし ねんきんじむしょ倉敷東年金事務所 Kurashiki Higashi Nenkin Jimusho くらしきにし ねんきんじむしょ倉敷西年金事務所 Kurashiki Nishi Nenkin Jimusho つやま津山 ねんきんじむしょ年金事務所 Tsuyama Nenkin Jimusho たかはし高梁 ねんきんじむしょ年金事務所 Takahashi Nenkin Jimusho うけつけ 受付 げつようび ( 月曜日 じかん時間 きゅうじつが休日 かようびきんようび火曜日 ~ 金曜日 まいつきだい どようび 毎月第 2 土曜日 げつようび : 月曜日 ばあい の場合 8:30 ~ 19:00 かようび 火曜日 8:30~17:15 9:30~16:00 でん わ そうだん おかやましきたく 岡山市北区 Địa điểm しょうわちょう昭和町 4-55 4-55, Showacho Kita-ku, おかやましなかく くにとみ岡山市中区国富 228 228, Kunitomi Naka-ku, おかやましきたく しょうわちょう岡山市北区昭和町 12-7 12-7, Showacho Kita-ku, くらしきし おいまつちょう 倉敷市老松町 3-14-22 3-14-22, Oimatsucho, Kurashiki-shi くらしきし たましま倉敷市玉島 1952-1 1952-1, Tamashima, Kurashiki-shi つやましたまち津山市田町 112-5 112-5, Tamachi, Tsuyama-shi たかはしし 高梁市 あさひまち旭町 1393-5 1393-5, Asahi-machi, Takahashi-shi Số điện thoại 0570-05-1165 でんわねんきん電話による年金 そうだんまどぐちでんわ相談 窓口の電話 よやく予約 など等 は うつ受け付けていませ ん Không nhận hẹn qua điện thoại 086-270-7925 086-214-2163 086-423-6150 086-523-6395 0868-31-2360 0866-21-0570 Thời gian tiếp nhận: thứ hai 8:30-19:00 (Thứ hai là ngày nghỉ thì thứ ba sẽ tiếp theo lịch này Thứ ba-thứ sáu:8:30-17:15 Thứ bảy tuần thứ 2:9:30-16:00 49 Ⅱ 日本での新生活 Cuộc sống mới ở Nhật Bản