untitled

Similar documents
untitled

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

W06_viet01

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

プリント

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

2

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

PTB TV 2018 ver 8

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Contents

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

意識_ベトナム.indd

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Mùa Khô

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Bia 1_VHPG_268_17.indd

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

untitled

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

< F312D30335F834F E696E6464>

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)


H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

00

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

untitled

MergedFile

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

1 ページ

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

untitled

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

現代社会文化研究

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

không khí ít bị ô nhiễm vì không có xe gắn máy, nhưng trên tàu người ta dùng cái bịt miệng khẩu trang tránh bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp vì đông

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi


ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

第34課

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Microsoft Word - speech.docx

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

Transcription:

22. すうじ Các con s

23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la

24. かぞえかた Cách đ m (tính )

25. じかん Gi (1) いまなんじ? ( ) じ (Bây gi m y gi ) ( ) gi. (2) なんぷん? ぷん M y phút? ~ phút

26. カレンダー L ch (1) なんがつ? がつ (Tháng m y?) (2) ようび / ひにち Th /Ngày Th m y? Ngày m y? Hôm qua - Hôm nay - Ngày Ngày sinh nh t

Tôi (tên) là ( ). Xin chào các b n T ( ) đ n. Tôi (t dùng cho nam) Tôi (t dùng cho n ) Tôi thích (ăn) kem Chu i Đá bóng (banh) Táo Bóng chày Bánh ng t Bơi l i Bánh quy Bóng r M i vào trư ng Hình c a em (hình v ) Tên Em thích ( ) Qu c gia (nư c) Chào b n (bu i sáng) Xin chào thày/cô (bu i sáng) Chào b n (bu i trưa) Chào b n (bu i t i) T m bi t Chào nhé Bái bai Xin cám ơn Cám ơn Xin l i (xin tha l i) Xin l i (ng l i đ b t chuy n) Đ ng d y Nghiêm chào (nghi l ) Ng i xu ng Phi u cá nhân (các em m i vào trư ng) Cách s d ng phi u này ひらがなが書ける場合は自分で 書けない場合は先生に書いてもらってください N u em vi t đư c ch Hiragana thì t mình vi t, n u không vi t đư c thì hãy nh th y cô vi t dùm. 十分でなくても良いので今までならった会話をつかって じこしょうかいの機会をたくさんつくりましょう Hãy t o nhi u cơ h i t gi i thi u, b ng cách s d ng nh ng câu đàm tho i đã h c. Không đư c hoà n toàn c ng không sao. Chào h i Xin phép (đ ăn) Cám ơn (sau khi ăn) Xin phép / Xin l i Xin chào (t gi i thi u) Xin l i (đã vô phép ho c ã làm phi n) Gia đình B n hãy vi t v nhà c a b n Bà Anh trai Ông Ch gái Má ( m ) Em trai Ba ( b ) Em gái

Thân th / B nh / thương tích Tên g i b ph n cơ th Đ u B ng C Chân Cánh tay Lưng Tay Mông (đít) M t Tai M i Mi ng Răng C h ng Sao v y? Đau ( nh c ) đ u Đau Đau răng Đau m t Đau c h ng Đau c B s t Không b s t Th y khó ch u Nguy hi m Nguy hi m (c a s ) (xe hơi) Ngưng l i Trư ng l p Thư vi n C ng trư ng Văn phòng Sân trư ng Phòng v sinh H t m H c t đ giày Phòng y t Nhà th thao Gh C a s Đ ng h Ph n B ng vi t Đ lau b ng C a Th y / Cô Loa H c sinh Ngăn đ ng đ (có khóa) Bàn Đi n tho i Đi n tho i S đi n tho i S đi n tho i c a trư ng h c S đi n tho i nhà Ngh h c A lô, đây là trư ng ( ) Em là ( ), h c sinh l p ( ) t ( ) V y à. Th y/cô hi u r i. Hãy gi gìn s c kh e nhá. V n phòng và thi t b c a trư ng h c V t d ng trong l p Máng áo treo áo choàng (s d ng khi tr c ban phân phát ph n cơm trưa)

V t d ng đem theo / Y ph c C p đeo lưng Đ ng ph c Sách Nón v i (2 màu tr ng - đ ) C p táp Áo qu n th thao Nón Kèn ác-mô-ni-ka có phím Kh u trang T đi n Áo Khăn gi y Váy Áo ngoài, áo choàng Giày Khăn tay Giày mang trong trư ng Khăn tr i bàn khi ăn cơm V Sáo đ ng Qu n Sách bài t p Cơm trư ng T p sách tài li u Giày dùng trong phòng th thao D ng c h c sinh Kéo Sách giáo khoa Com pa Thư c đo góc Thư c tam giác T p Keo, h Bút chì Thư c C c gôm Th i khóa bi u L chào bu i sáng H i H c Sinh H c t p Cơm trưa ( trư ng) Làm v sinh Ngh trưa Gi ngh (gi i lao) Tan trư ng Câu l c b (nhóm sinh ho t) Các môn h c Môn văn (qu c ng ) Môn gia chánh Môn toán Môn k thu t Môn lý khóa Môn s c kh e / th thao Môn xã h i Th công / m thu t Môn âm nh c Môn t ng h p Môn Anh văn Môn nhi m ý (t ch n) Các ho t đ ng c a trư ng h c L khai gi ng Bình nư c Cơm h p C m tr i Du ngo n dã ngo i Ngh xuân Đi du l ch Ngh hè Ngày h i th thao Ngh thu L k t thúc (h c k ) Ngh đông

(1) Th i ti t N ng Mưa Tuy t Mây Nóng L nh Hãy tô màu Màu đ Màu tím Màu h ng Màu cam Màu tr ng Màu nâu Màu xanh Màu xanh lá cây T dùng trong l p h c Hãy đ n (đây). Hãy ng i xu ng. Hãy đ ng d y. Hãy nhìn (xem). Hãy l ng nghe. Hãy đ c. Hãy nói. Hãy nói l i l n n a. D, hi u. D, không hi u. T t / Đư c Không đư c (Em) mu n đi phòng v sinh, đư c không? Đư c! (em có th đi.) (Em) u ng nư c đư c không? Đư c! (em có th u ng) Đ i v i b n Cho mư n nhé., đư c. Cám ơn nhé. Cho xem v i nhé. Cho vào chơi chung v i nhé. Các trò chơi Nh y dây Tr n - Tìm Ch i banh (theo đ i) Đá banh Phân bi t Có/Không (dùng cho đ v t ho c đ ng v t ) Có (dùng cho đ v t) Không Có (dùng cho đ ng v t) Không

Ti-vi (máy truy n hình Máy vi tính ) Đi n tho i Xe đ p Trò chơi đi n t Có ti-vi (máy truy n hình) Có con mèo Con mèo Má (m ) Con chó Em bé Con chim Đi / V Đi V Nhà Trư ng h c Đi đ n (trư ng) / Đi Trư ng (trư ng h c) B nh vi n Công viên Nhà ga Siêu th Nhà b n Ăn/ U ng/làm (hành đ ng) Ăn Không ăn Ăn (bánh mì ) Bánh mì Cá Cơm Cà r t Th t Chu i U ng Không u ng U ng (nư c ) Nư c Trà S a Canh (súp) Nư c ng t Thu c Làm (hành đ ng) Không làm (hành đ ng) ) H c H c V sinh Bài t p Đánh tù tì C m giác / C m xúc D Vui Khó Ngon Thú v D Chán? Như th nào? To (l n) Nh (bé) Dài Ng n N ng Nh Cao Th p M i C M p m Tròn Vuông

Các con s Ti n Ti n Mua s m Kem bao nhiêu ti n? 100 yen K o Kem K o cao su Sô cô la Cách đ m (tính ) Bây gi m y gi? ( ) gi. 4 gi rư i (7 Kho ng 7 gi M y phút? ~ phút L ch Tháng m y? Tháng 1 7 Tháng 7 ( ) Tháng 2 Tháng 8 ( ) Tháng 3 ( ) Tháng 9 Tháng 4 Tháng 10 5 Tháng 5 ( ) Tháng 11 6 Tháng 6 ( ) Tháng 12 Th /Ngày Ch nh t ( ) Th Hai ( ) ( ) Th Ba Th Tư ( ) Th Năm ( ) Th Sáu ( ) Th B y Th m y? - - Ngày m y? Hôm qua - Hôm nay - Ngày mai Ngày sinh nh t Gi

楽しい学校改訂版作業部会 大和市立渋谷小学校教諭 多田美佐子 大和市立下福田小学校教諭 清 島 光 ( 委員長 ) 大和市立渋谷中学校教諭 神 田 由 美 大和市立鶴間中学校教諭 山 口 隆 子 日本語指導員 日本語指導員 日本語指導員 渡部英子 永井りつ子 津田いずほ 外国人児童生徒教育相談員 高橋悦子 外国人児童生徒教育相談員 リュウハン 外国人児童生徒教育相談員 山崎澄子 ( 順不同 ) 翻訳協力者 高橋悦子 : エルサ トーレス アサト ( スペイン語 ) リュウハン : 羅 朝子 ( 中国語 ) 和田南美 : 日野 肇 ( ベトナム語 ) 中西 格 : 永沢五枝 ( ポルトガル語 ) 山崎澄子 : 金 昌鎮 ( 韓国 朝鮮語 ) 成田美貴 : チュープ サラーン ( カンボジア語 ) 佐藤ヴィヴィアン : 石間フロルデリサ ( タガログ語 ) 平原知子 : キャシー M ヤマダ ( 英語 ) ( 順不同 ) 表 紙 八木英里子 指導室担当指導主事 丸山弘司大森操 発行平成 2 0 年 4 月 1 日大和市教育委員会指導室大和市下鶴間一丁目 1 番 1 号 TEL 046-260-5210 FAX 046-263-9832