第34課

Similar documents
語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

W06_viet01

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

2

Contents

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

PTB TV 2018 ver 8

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

プリント

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

untitled

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

意識_ベトナム.indd

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

MergedFile

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

1 ページ

< F312D30335F834F E696E6464>

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát â

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc


Mùa Khô

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Bia 1_VHPG_268_17.indd

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

untitled

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

untitled

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

00

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

untitled

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

現代社会文化研究

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]


đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>

PowerPoint プレゼンテーション

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

< CEA8ED089EF E C38302E786C73>

Microsoft Word - speech.docx

PIE () (99) () Miyoshi() ()

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Transcription:

言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên và học viên cùng lấy ví dụ theo kiểu giáo viên kể chuyện hoặc giáo viên hỏi học viên đáp (càng hài hước càng tốt) 例 :(nhấn mạnh/ viết bảng các cụm từ) みんなさん 寝る前に 歯を磨きますか 葉を磨かない人がいますか 病気になるとき 歯を磨きますか 私は組み立てることができません 頭が良くないんです 説明書をみながら 組み立てます みんなさんは組み立てることができますか みんなさん 折り紙が知っていますか 紙を折ると 折り紙になります 先週 Linh さんは帰っているとき 忘れ物に気が付きますね クラスに戻らなければなりませんでしたね もうすぐお正月ですね みんなさんは bánh chưng が好きですか わたしは bánh chưng があまりすきじゃありません しかし しょうゆをつけて bánh chưng を食べるのがいいです Hung さんはネクタイをしていますね (nhắc lại cấu trúc Vte chỉ kết quả của trạng thái, nếu cần) 私はネクタイのしかたがしりません Hung さんはわたしにネクタイのしかたをおしえてもらえませんか (nhắc lại cấu trúc, nếu cần) みんなさん わからない時 先生に聞きます 質問します 文法 1. V[ 辞書形 ] とおりに 導入 : 1. Duong さん 歯を磨いてください みんなさんも歯を磨いてください >>> みんなさんは Duong さんが歯を磨くとおりに歯を磨いたね ありがとう (viết lên bảng, nhắc lại cụm từ mới nếu có hs chưa nhớ) ページ 1

2. Quang さん 紙を折ってください みんなさんも紙を折ってください >>> みんなさんは Quang さんが紙を折るとおりに紙を折った 早くてきれいですね (viết lên bảng, nhắc lại cụm từ mới nếu có hs chưa nhớ) 説明 :vừa giải thích vừa viết lên dòng trên cùng/dưới cùng của bảng bằng bút đỏ 練習 : 練習 1Sử dụng tranh ảnh/body language ( この絵 描きます )( 番号 押します )( 順番 並びます ) ( テープ 言います )( 説明書 します ) 練習 2Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý (lúc này học sinh chưa nhớ hết từ vựng) 教科書の練習 B-2 例 ) ボタンを押します 番号 1) 行きます 矢印 2) 紙を切ります 線 3) 紙を折ります 線 4) 家具を組み立てます 説明書 練習 3Dịch Việt Nhật các câu đã luyện bên trên để học sinh nói thành thạo. 2. V[ た形 ] とおりに 導入 1) 先生 : 今から私がします してください 私がするとおりにしてください [ 座って 立って 手を上げて 座って ] いいですね 2) 先生 :[Viết lên bảng 私が書いたとおりに 書いてください ] Nói: 私が書いたとおりに 書いてください V[ 辞書形 ] とおりに ~ V[ た形 ] 説明 Giải thích bằng tiếng Nhật 辞書形の場合とた形の場合の確認 T: 今から書きます 今から書くとおりに 書いてください T: 書きました さっき書いたとおりに 書いてください Tóm tắt lại bằng tiếng Việt và viết lên bảng. ページ 2

練習 4Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý ( 言います 書きます )( 書きます 書きます ) ( 見ました 書きます )( 習いました 練習してください ) ( 思いました 言ってください ) 練習 5 教科書の練習 C-1 học. 練習 6Dịch Việt Nhật các câu chứa từ vựng của bài 30 ~ 34, tích hợp các mẫu ngữ pháp đã 3.< 動詞 た形 >/< 名詞 > の + あとで 導入 : [Vì cấu trúc 1 học sinh đã thực hiện nên cấu trúc 2 giáo viên sẽ thực hiện để tránh sự lặp lại.] 1. わたしは毎日 5 時に朝ごはんを食べます ( はやいですね わたしは忙しいですから ) それから 歯を磨きます ( 冬は寒いですね 私は暖かい水で歯を磨くよ ) ページ 3

わたしは朝ごはんを食べたあとで歯を磨きます 朝ごはんのあとで (Giáo viên viết lên bảng) 2. 今日は日本語の試験です Hanh さんは昨日たくさん勉強しましたが 忘れてしまいました 試験が終わりました よく泣きましたね ページ 4

友達とご飯を食べます あっ!! 思い出しました 試験が終わったあとで 答えを思い出しました 試験のあとで (Giáo viên viết lên bảng) 確認と説明 : Trong ví dụ 1, hành động nào xảy ra trước? => Khoanh tròn Trong ví dụ 2, hành động nào xảy ra trước? => Khoanh tròn Hành động ăn sáng chia thể ta nó có mang ý nghĩa quá khứ không? Giải thích và viết cấu trúc lên bảng Phân biệt với các mẫu ngữ pháp dễ nhầm. ページ 5

練習 1 Hoàn thành câu theo gợi ý あとで 勉強します ( 運動 仕事 シャワー 30 分 映画 散歩ジョギング 一週間 コンサート ) 練習 2 Hoàn thành câu theo gợi ý ( 宿題をします 帰ります )( ご飯を食べます 歯を磨きます ) ( 京都へ行きます 東京へ行きます ) ( 練習します 発表してもらいます ) ( 仕事が終わりました お酒を飲みました ) ( 買い物しました 帰りました ) ( テープを聞きます リピートします ) ( 電車を降りました 忘れ物に気がつきました ) 練習 3 教科書の練習 C-2 練習 4 Dịch Việt Nhật các câu chứa từ vựng của bài 30 ~ 34, tích hợp các mẫu ngữ pháp đã học. Sau khi thắt cà vạt, tôi đi làm. Sau khi thắt dây an toàn, tôi lái xe. Sau khi đọc quyển hướng dẫn, tôi dùng thử sản phẩm. 4.< 動詞 1 て形 >/< 動詞 1 ない形 > ないで + 動詞 導入 Vì cấu trúc này rất dễ nhầm nên giáo viên dung tranh và NHIỀU tình huống để học viên có ấn tượng sâu đậm 1. 運転するとき わたしはシートベルトをしています わたしはシートベルトをして運転します (Giáo viên viết lên bảng) ページ 6

でも Son さんはシートベルトをしていません ( おとこのひとかもしれません ^ ^) Son さんはシートベルトをしないで運転します (Giáo viên viết lên bảng) 2. 姉は目が悪いです 本を読むときめがねをかけます わたしは目がいいです ページ 7

姉はめがねをかけて 本を読みます わたしはめがねをかけないで 本を読みます (Giáo viên viết lên bảng, yêu cầu học sinh nhắc lại) 今日は試験です Trang さんは全然勉強しませんでした 勉強しないで 試験を受けます (Giáo viên viết lên bảng, yêu cầu học sinh nhắc lại) ページ 8

電気を消して寝ます (Giáo viên viết lên bảng, yêu cầu học sinh nhắc lại) 電気を消さないで寝ます (Giáo viên viết lên bảng, yêu cầu học sinh nhắc lại) ページ 9

友達の結婚式です 何を着ていきますか (Giáo viên viết lên bảng, yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi) 確認と説明 ながら との違い ながら と何が違いますか ~ ながら Hai hành động xảy ra đồng thời, vế sau là chính ~ て ~ します Hành động vế trước thực hiện trước なくて とのちがい Nhắc lại kute là dạng nối câu て とのちがい Nhắc lại đó là liệt kê hành động thông thường ページ 10

練習 Vì ở cấu trúc này giáo viên đã đưa ra rất nhiều ví dụ thực tế nên phần luyện tập không cần thêm ví dụ thực tế. Giáo viên cho học viên làm bài tập trong sách giáo khoa. 練習 1 教科書の練習 B-5 例 ) 眼鏡をかけて本を読みます 眼鏡をかけないで本を読みます 1) ソースをつけます 食べます 2) 傘を持ちます 行きます 3) シートベルトをします 運転します 4) 砂糖を入れます コーヒーを飲みます 5) 電気を消します 寝ます 練習 2 Hoàn thành câu T: どこも行きません ゆっくり休みます どこも行かないで ゆっくり休みます ( コーラス ) ( バスに乗りません 歩いて行きます ) ( ケーキは買いません 自分で作ります ) ( 妹は働きません 遊んでいます ) 練習 3 教科書の練習 C-3 練習 4 Luyện nói ngắn 2 3 câu về 1 chủ đề, học viên cố gắng dùng các mẫu đã học 1. Nấu 1 món ăn 2. Đi thi 3. Đi đám cưới Giáo viên cho học viên bốc thăm, sau đó các đôi có cùng chủ đề đứng đối diện nói cho nhau (cả lớp nói cùng lúc) Giáo viên gọi 1-2 người nói trước lớp và sửa. ページ 11