<4D F736F F D E C89C882C595B782A982EA82E982B182C687402E646F63>

Similar documents
平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

(Microsoft Word - p.

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

W06_viet01

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

2

プリント

意識_ベトナム.indd

PTB TV 2018 ver 8

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Contents

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

<4D F736F F D20342E8E C89C882C595B782A982EA82E982B182C C F4390B32E646F63>

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Mùa Khô

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e


Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

untitled

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

MergedFile

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

untitled

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

ベトナム.indd

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

untitled

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

<4D F736F F D20342E8E C89C882C595B782A982EA82E982B182C A6D94468DCF82DD B2E646F63>

00

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

untitled

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

< F312D30335F834F E696E6464>

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

1 ページ

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

現代社会文化研究

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

PowerPoint プレゼンテーション

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保


にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Microsoft Word - speech.docx

Transcription:

ママとあかちゃんのサポートシリーズ 1 さんふじんか産婦人科 きで聞かれる こと NHỮNG ðiều BẠN SẼ ðược HỎI KHI ði KHÁM SẢN PHỤ KHOA ~どんなことを聞かきれるの?~ ~CÂU HỎI DÀNH CHO BẠN~ じしんしつもん あなた自身のことについて質問します (Câu hỏi về bản thân bạn) なまえ名前 (Họ và tên) せいねんがっぴ生年月日 (Ngày tháng năm sinh) じゅう 住 しょ所 (ðịa chỉ) でんわばんごう電話番号 (Số ñiện thoại) こくせき国籍 (Quốc tịch) げんご 言語 (Ngôn ngữ) しんちょう身長 (Cao) cm たいじゅうにんしんまえたいじゅう体重 ( 妊娠前の体重 :Cân nặng trước khi có thai) kg ほけん保険 うむの有無 しゅるいと種類 (Bảo hiểm y tế) あり有 (Có) なし無 ( Không) しゅるい種類 (Chủng loại) - 1 -

にほんご日本語のレベル (Kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật) 1) はな話す(Kỹ năng nói) (1) はな話すことができる (Nói lưu loát) (2) だいたい話すはなことができる (Nói khá tốt) (3) 少しだけ話すはなことができる (Nói ñược chút ít) はな (4) まったく話せない (Hoàn toàn không nói ñược) 2) 聞くき (Kỹ năng nghe hiểu) あいてはな (1) 相手の話していることがわかる (Nghe hiểu rất tốt) あいてはな (2) 相手の話していることがだいたいわかる (Nghe hiểu khá) あいてはな (3) 相手の話していることが少しだけわかる (Nghe ñược chút ít) (4) まったくわからない (Hoàn toàn không nghe ñược) 3) か書く(Kỹ năng viết) (1) か書くことができる (Viết ñược rất tốt) (2) だいたい書くかことができる (Viết ñược khá) (3) すこ少しだけ書くかことができる (Viết ñược chút ít) か (4) まったく書けない (Hoàn toàn không viết ñược) かぞくあなたの家族 ゆうじんや友人 し あ お知り合い かたの方 にほんご で 日本語 つうやくを通訳 ひと できる人はいますか? (Gia ñình hoặc người quen của bạn có ai giúp làm thông dịch Nhật-Việt cho bạn ñược không?) あり有 (Có Có) なし無 (Không Không) かんけい関係 (Quan hệ) h ねんれい年齢 かぞ かた くに たしょう の数え方は国よって多少の違いがあります 生まれた しんさつレベルは診察 すす を進めて ちが うえいく上で重要 じゅうよう じょうほう な情報 う です ねんがっぴ年月日 ただ を正しく おしこくせきにほんご教えてください また国籍や日本語の Ở mỗi nước có thể có cách tính tuổi khác nhau.xin bạn cho biết chính xác ngày tháng năm sinh,quốc tịch và trình ñộ tiếng Nhật của bạn. Những thông tin này là cần thiết cho tư vấn của bác sỹ. - 2 -

じょうたいしつもん あなたの状態について質問します (Câu hỏi về tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn) あ 1. どうしましたか? 当てはまるものすべてにチェックしてください (Tình trạng sức khỏe của bạn thế nào? Hãy ñánh dấu vào dấu hiệu mà bạn có) げっけい 月経がとまった はけにんしん 吐き気がある 妊娠かもしれない Tắc kinh Buồn nôn Nghi ngờ có thai にんしんじぶんプラス 妊娠かもしれない : 自分でチェックしたら + だった ( いつ : ) Nghi ngờ có thai:kết quả tự thử nghiệm có thai là dương tính(khi nào: ) げっけいふじゅん 月経不順 Kinh nguyệt không ñều げっけいいがいしゅっけつげっけいつうがいいんぶ 月経以外の出血がある 月経痛 おりもの 外陰部がかゆい Ra máu bất b thường Đau bụng kinh Có khí hư Ng Ngứa bộ phận sinh dục かふくぶつう 下腹部痛 しきゅうきんしゅ 子宮筋腫 らんそうしゅ 卵巣のう腫 ふにんそうだん 不妊相談 ðau vùng dưới ở bụng U xơ tử cung U nang buồng trứng Tư vấn về vô sinh けんしん がん検診 た その他 ( ) Xét nghiệm ung thư Những vấn ñề khác( ) りゆうらいいんしょうじょうじぜんどんな理由で来院して どんな症状があるのかを事前に知るししつもんための質問です 出血 なにほかあれば 何か他の病気 びょうきばあいの場合 もあるからです しゅっけつふくつうにんしんや腹痛が妊娠のことも Hiện tượng chảy máu và ñau bụng bất thường có thể do có thai và cũng có thể do nhiều bệnh lý khác. Những câu hỏi trên giúp bác sỹ hiểu lý do lần ñến khám này của bạn,nắm rõ hơn về tình trạng sức khỏe của bạn. げっけいせいりしつもん あなたの月経 ( 生理 ) について質問します (Câu hỏi về tình trạng kinh nguyệt của bạn) げっけいせいり 2. 月経 ( 生理 ) についてお答えこたください (Bạn hãy trả lời các câu hỏi dưới ñây liên quan ñến tình trạng kinh nguyêt) はじげっけいなんさい 1) 初めての月経は何歳ごろですか?( さい ) 歳ごろ Bạn có kinh lần ñầu khi nào? ( )tuổi - 3 -

いちばんさいごげっけい 2) 一番最後の月経はいつですか? (Chu kỳ kinh nguyệt cuối cùng của bạn khi nào?) ねん ( ) 年 ( がつ ) 月 ( にち ) 日 から ( にちかん ) 日間 Từ: Năm( )tháng( )ngày( ), Trong vòng( )ngày げっけいしゅうき 3) 月経周期について (Câu hỏi về chu kỳ kinh) じゅんちょう 順調ですか? いいえ はい Kinh nguyệt có ñều không? Không Có にちかた ( ) 日型 Khoảng cách giữa các chu kỳ là bao nhiêu ngày? ( )ngày じぞくきかん 持続期間 にちかん ( ) 日間 Mỗi chu kỳ kéo dài bao nhiêu ngày? ( )ngày りょう 量 : 多いおおふつうようである 普通 Lượng máu ra thế nào: nhiều bình thường ít すく 少ないようである げっけいつう 月経痛が ない ある Có đau bụng khi có kinh không? Không Có げっけいつうこたばあい月経痛があると答えた場合 : 痛みいたが つよい まあまあ 弱いよわ Nếu có,xin trả lời: Mức ñộ ñau thế nào Nặng Bình thường Nhẹ ちんつうざい鎮痛剤を ないふく 内服する ないふく ときどき内服する がまんできる Có sử dụng thuốc giảm ñau hay không? Có Đôi khi Không ふじんかとくゆうの質問 婦人科特有 しつもんかくで 隠れている病気 びょうきを探すさが きほんじょうほうしつもんとして質問します ための基本情報 にんしんばあいよていびかくにん妊娠している場合は 予定日の確認のためでもあります Trên ñây là những câu hỏi thường ñược hỏi khi ñi khám sản phụ khoa. Thông qua các thong tin này bác sỹ sẽ ñưa ra chẩn ñoán và dự kiến ngày sinh trong trường hợp bạn có thai. - 4 -

にんしんしつもん あなたの妊娠について質問します (Câu hỏi h về quá trình mang thai của bạn) にんしんこた 3. 妊娠についてお答えください ( Bạn hãy trả lời các câu hỏi dưới liên quan ñến việc mang thai) いまにんしん 1) 今までに妊娠したことがありますか? いいえ はい Bạn ñã từng mang thai bao giờ chưa Chưa Có こたかた はいと答えた方 : 妊娠 にんしん ( Nếu có: Bạn ñã mang thai bao nhiêu lần?( )lần ぶんべん分娩 ( ていおうせっ ( うち帝王切開 Số lần sinh con( )lần Số lần ñẻ mổ nếu có ( )lần りゅうざん流産 ( じんこうにんしんちゅうぜつ ( / 人工妊娠中絶 Số lần xảy thai tự nhiên( )lần / Số lần nạo thai ( )lần しきゅうがいにんしん子宮外妊娠 ( た / その他 ( ) Số lần chửa ngoài tử cung( )lần / Lý do khác( ) にんしんばあいとういんさんきぼう 4. 妊娠している場合 当院でのお産を希望しますか? いいえ はい Trường hợp ñang có thai, bạn có muốn sinh tại bệnh viện này không? Không Có ぐすりしょくもつ 5. 薬や食物などにアレルギーがありますか? いいえ はい Bạn có bị dị ứng với thuốc hay một loại thực phẩm nào không? Không Có こた かた : はいと答えた方 Nếu có,ñó là : くすり 薬 ( しょくもつた ) 食物 ( ) その他 ( ) Thu Thuốc( ) Th Thực phẩm( ) Thứ khác( ) げんざいのくすり 6. 現在飲んでいる薬はありますか? いいえ はい Hiện tại bạn có ñang uống thuốc gì không? Không Có しゅるい種類 ( ) Nếu có, tên thuốc là ( ) - 5 -

ぶんべんけいけんぜんぶんべん分娩の経験は 前回の分娩が 今回 ちゅうぜつけいけんこん中絶の経験は 今回の妊娠 ことはありません にんしんけいかの経過 こんぶんべんほうほうえいきょうばあいの分娩方法に影響する場合 み を見ていくうえで必要 ひつような情報 しつもんがあるために質問します また流産 じょうほうです パートナーであっても この情報 りゅうざんじんこうにんしんや人工妊娠 じょうほうつたを伝える Bác sỹ cần biết thong tin về tiền sử sinh ñẻ của bạn vì lần sinh nở cuối cùng sẽ ảnh hưởng ñến phương thức sinh con lần này. ðồng thời các thông tin về số lần xảy/nạo thai cũng cần thiết ñể bác sỹ tư vấn cho bạn trong quá trình mang thai. Tất cả các thông tin ñược bảo mật cho cá nhân bạn và là bí mật ñối với cả người thân trong gia ñình bạn. 7. がん検診 けんしんうを受けた ことがありますか? (Bạn ñã kiểm tra ung thư lần nào chưa?) ねん いいえ はい ( 年 がつ月ごろ ) Chưa Có (Khi nào: năm/ tháng / ) いま 8. 今までに手術 しゅじゅつうを受けた ことがありますか? いいえ はい Bạn ñã từng bị phẫu thuật bao giờ chưa? Chưa Có こたかたびょうきねん はいと答えた方 : どんな病気で?( ) ( 年 がつ月 にち日 ) Nếu có, phẫu thuật do bệnh gi? ( ) Khi nào? (năm/ tháng /ngày: / / ) かこびょうき 9. 過去にどのように病気をしましたか? Bạn có bị mắc bệnh nào dưới ñây không? いちょうびょうき 胃腸の病気 かんぞうびょうき 肝臓の病気 しんぞうびょうき 心臓の病気 じんぞうびょうき 腎臓の病気 けっかく 結核 bệnh ñường tiêu hóa bệnh gan bệnh tim bệnh thận bệnh lao こうけつあつしょう 高血圧症 とうにょうびょう 糖尿病 ぜんそく 喘息 エイズ こうじょうせんびょうき 甲状腺の病気 cao huyết áp ñái ñường hen Siña bệnh tuyến giáp trạng せいびょう 性病 た その他 ( ) bệnh truyền nhiễm qua ñường tình dục bệnh khác ( ) ゆけつう 10. 輸血を受けたことがありますか?(Bạn ñã từng ñược truyền máu bao giờ chưa? ) いいえ Chưa はい Có もんしんひょうこくさい * この問診票は 国際 こうりゅう こうなんだい たげんごもんしんひょう 交流ハーティ港南台の 多言語問診票 を参考に作成しました *Các câu hỏi trên ñây có phần tham khảo từ tư liệu Bộ Câu hỏi ña ngôn ngữ " của hội giao lưu quốc tế Heaty Kounendai. - 6 - さんこう さくせい