語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

Similar documents
Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

2

PTB TV 2018 ver 8

W06_viet01

Contents

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

意識_ベトナム.indd

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất


A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

プリント

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Mùa Khô

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

untitled

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

untitled

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

00

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

MergedFile

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

untitled

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

< F312D30335F834F E696E6464>

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

untitled

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18


Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Microsoft Word - speech.docx

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

現代社会文化研究

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

1 ページ

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

投資登録申請フォーム フォーム 1-1. 投資プロジェクトの実施申請書 ( ベトナム語 ) (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc VĂN BẢN ĐỀ

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

Transcription:

C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới đi lui bên cạnh màn hình máy tính nhìn vào - nhập dữ liệu thời khắc, thời điểm khẩn cấp nhờ, yêu cầu lý do bận tâm công việc tiếp tục - hành động bản thân tin tưởng cấp trên trực tiếp

002 C A S E 0 2 công ty liên doanh máy móc làm việc cho kỹ sư làm việc tại nhân viên 10 khoảng 10 người chủ yếu, Hầu hết là tuyển dụng địa phương sau khi vào công ty bắt đầu ~ cuộc thi năng lực tiếng Nhật cũ 3 cấp độ 3 vượt qua -, đỗ- trình độ tiếng Nhật, năng lực tiếng Nhật đánh giá - một vài tháng tham gia đào tạo kỹ thuật thông qua - khá là, khá tình huống khó khăn cấp trên, sếp giao phó -, giao việc cho - bạn có thể làm điều đó? lần đầu tiên nội dung cụ thể chỉ dẫn sách hướng dẫn tiến hành -, triển khai - đột nhiên, gấp trở nên bất an mất công ngược lại

003 tận dụng cơ hội nỗ lực một số gặp khó khăn học hỏi, rút kinh nghiệm một cách từ từ, dần dần thoả mãn đã xong, hoàn thành kết quả báo cáo -, thông báo - công phu, bỏ công bỏ sức, kỳ công khen ngợi trong lòng, trong thâm tâm mong đợi theo ý mình kêu la, gào thét không biết lý do chỉ - ngạc nhiên đầu trở nên trống rỗng C A S E 0 3 thay đổi những ngày học đại học, thời đại học bao gồm - kinh nghiệm trong thời gian ở tại Nhật Bản cuộc thi năng lực tiếng Nhật cũ 1 cấp độ 1 vượt qua -, đỗ - bây giờ, hiện tại công ty thiết kế web

004 giám đốc chính phủ công ty, doanh nghiệp liên quan tới - phiên dịch đối tác kinh doanh trước cấp trên, sếp nhận đơn đặt hàng truyền đạt hàng hoá tuyên truyền -, quảng cáo - quảng cáo thuê ngoài gặp rắc rối, khó khăn vị trí rơi vào -, bị đặt vào - yêu cầu chi tiết cùng nhau, hỗ trợ nhau trong ngân sách giải quyết phán xét, phán đoán, đánh giá bản miêu tả chi tiết, bản thông số kỹ thuật tức giận không tiến triển cả hai bên dựa trên sự đồng ý, chấp thuận mặc dù -

005 C A S E 0 4 không đạt được kỳ vọng, không như mong đợi doanh nghiệp vừa và nhỏ giám đốc đơn đặt hàng - tới, - đến yêu cầu, đòi hỏi không thể truyền đạt đầy đủ lo lắng, bận tâm đối tác kinh doanh, khách hàng trưởng phòng và cấp dưới kết hợp thị sát bản thông số kỹ thuật chi tiết thảo luận chi tiết cơ hội đặt hy vọng vào - trên thực tế đến ngay lập tức bắt đầu một cuộc họp tham quan nội thành hoàn thành, kết thúc ngoại ô tham quan nhà máy giám đốc nhà máy cuộc họp đơn giản ngày cuối cùng cuối cùng thì những điều cần xác nhận vấn đề xuất hiện nhiều không giải quyết bất cứ điều gì lịch ghé thăm

006 lời cuối cùng bản thân tôi ý nghĩa truyền đạt bối rối cơ hội hiếm hoi nơi thảo luận trực tiếp C A S E 0 5 người cư trú làm việc ở - Nhật Bản làm việc tại -, làm việc cho - giám đốc nhà máy thông thường cách xa - chi nhánh công ty giám sát -, điều hành - về cơ bản văn hóa Nhật Bản thông thạo về - nhân viên công ty truyền đạt suy nghĩ gặp rắc rối liên lạc thảo luận, bàn bạc thể chế quy củ báo cáo (báo cáo) (liên lạc) (thảo luận, bàn bạc) - triệt để nộp báo cáo ngày

007 cấp dưới (giữa các) phòng ban bộ phận công tác (sản xuất, kinh doanh ), bộ phận triển khai công việc thực tế thông tin được báo cáo lên thành tích kinh doanh dẫn đến tổn thất nghiêm trọng hàng hóa khách hàng lý do không bán được người phụ trách kinh doanh về vấn đề này thì thực tế thì, sự thật là đồng nghiệp khai thác -, tìm kiếm - (khách hàng) kết thúc bằng sự thất bại chức danh chọn làm đối tác sự quan trọng bất kể là - hợp đồng thay đổi tự mình, một mình trước đó tiếp tục giao dịch tìm kiếm khách hàng mới đánh giá từ cung cách làm việc giao phó, giao việc đánh mất một phần thiệt hại chia sẻ thông tin phương pháp

008 C A S E 0 6 giữa chừng, giai đoạn giữa giao hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ IT sản phẩm IT nhà thầu phụ sản phẩm dự định (phát triển, khai thác, khai phát) bản miêu tả chi tiết về sản phẩm, thông số kỹ thuật được gửi đến -, được phái cử - chuyên dụng người tiếp nhận liên hệ mỗi bước, mỗi giai đoạn gần, mật thiết công ty tôi làm cầu nối quản lý giao hàng - triệt để, - chặt chẽ suôn sẻ vai trò, trách nhiệm bắt buộc, được yêu cầu chu kỳ không dư thừa (thời gian, tiền bạc) tuân thủ ngày giao hàng, giao hàng đúng hẹn đúng ý kì hạn kết quả đã đạt được tại thời điểm yêu cầu gần đây được giao - cho, được đưa - cho có hạn nhân sự, nhân viên lập bản thiết kế xác minh, kiểm chứng làm cho xong, hoàn thành chặt chẽ, chật chội, hà khắc

009 không còn cách nào khác đi làm hoạt động hết công suất thực hiện công việc hành vi, động tác bắt tay vào - đột nhiên rút ngắn thích hợp, phù hợp không thể phán xét, đánh giá, phán đoán nhiều lần đàm phán chấp nhận, đồng ý phiên bản đã hoàn thành tạm thời hoạt động, làm việc, vận hành cụ thể tưởng tượng hài lòng, thỏa mãn cảm thấy nghi ngờ, hoài nghi hoàn thành chấp nhận, đồng ý đồng ý với - quy trình làm việc cẩn thận, thận trọng chưa hoàn chỉnh chỉ ra rằng -, lưu ý rằng - nơi, điểm chưa phát triển chưa được xác minh thêm vào ngạc nhiên tức giận đầy cảm xúc - tuy nhiên

010 chưa hoàn thành không quan tâm (tới, đến) - giải quyết giải thích nhiều lần, giải thích đi giải thích lại dốc hết sức, trong khả năng có thể tương ứng, đối ứng nhận ra -, nhận thức - ổn định kết cục chất lượng hàng hóa, chất lượng sản phẩm ảnh hưởng tới~, gây ảnh hưởng tới~ quyết tâm, dốc hết sức tập trung vào -, tâm huyết với - động lực yêu cầu C A S E 0 7 ứng dụng phát triển, khai thác, khai phát người đại diện được gửi đến -, được phái cử tới - công ty tôi cầu nối dự án những điều kiện cần thiết dựa trên - bản định nghĩa các điều kiện cần thiết bản thiết kế, các thông số thiết kế kết quả kiểm tra người sử dụng dành cho -, thích hợp với - sổ tay, sách hướng dẫn

011 sản phẩm, thành phẩm đa dạng tài liệu quản lý giao hàng quản lý chất lượng hàng hóa - phát sinh sự ghi lại, sự ghi chép lại gửi tới khách hàng về mặt nội dung không có thiếu sót, không có lỗ hổng phán xét, đánh giá, phán đoán cấp trên, sếp mức độ hoàn thành - triệt để đầy đủ, trọn vẹn, phong phú lý do định dạng, mẫu tỉ mỉ, chi tiết chưa được căn chỉnh, định dạng các mục lệch, không thẳng hàng phông chữ kích thước hơi, một chút giao diện, bố cục tài liệu kinh doanh để ý tới -, chú ý tới -, nghĩ tới - công sức, số công sau một vài ngày đã cố gắng làm - nhưng mà khen ngợi tập quán thương mại học kỹ tính, yêu cầu cao vẻ ngoài hoàn thành

012 đánh giá phương Tây, Âu Mỹ có chiều hướng coi trọng~ luôn, thường thường ý thức hiệu đính, sửa chữa tiêu tốn (công sức, thời gian, tiền bạc) vào -, bỏ ra (công sức, thời gian, tiền bạc) vào - lãng phí quá C A S E 0 8 thay đổi vị trí tốt nghiệp - tìm kiếm việc làm hơn nữa khá là, tương đối dự đoán cảm thấy khó khăn phù hợp với -, thích hợp với - danh mục việc làm, loại nghề nghiệp hài lòng với - gia nhập công ty đón - sự hứng thú đối với - chăm sóc y tế, điều dưỡng môi giới, giới thiệu làm trung gian thời gian đào tạo người mới được phân vào - y tá nơi làm việc thuật ngữ, từ chuyên môn, từ chuyên ngành dù sao, dù thế nào

013 thế hệ khác đau khổ, khổ sở người xung quanh kể từ - cấp trên, sếp nói rõ ràng nhiệt tình với -, nhiệt huyết với - thể hiện ra mặt hòa hợp, hòa đồng với bạn bè, đồng nghiệp cảm thấy khó chịu, không vừa ý (nỗ lực) hết mình nỗ lực chồng chất -, chồng lên - làm thêm giờ nhờ điều đó đạt được thành quả hứng thú -, có động lực với - trang thiết bị, cơ sở vật chất (khoa, phòng, ban) phụ trách điều động tới -, luân chuyển tới - lần lượt kế tiếp cùng thời điểm, cùng kỳ mặc dù vậy công việc toàn thời gian ứng viên công việc bán thời gian chuyển đến (phòng, ban, khoa) bí quyết phát huy -, áp dụng -, tận dụng - từ thời khắc -, khoảnh khắc - đánh mất động lực đối với -, đánh mất sự hứng thú đối với - bình tĩnh tiếp tục nỗ lực, cố gắng môi trường mang đến -, mang lại -

014 trả lời điện thoại không nhìn thấy -, không để ý thấy - giống như - thái độ kêu la, hét sở thích sai, nhầm lẫn C A S E 0 9 ứng xử phù hợp với hoàn cảnh công ty bán hàng qua mạng, công ty thương mại điện tử tăng cường, nâng cao kiểm chứng sửa lỗi bug production server (environment) (môi trường thực tế) Đó là môi trường đề chạy thử các ứng dụng phần mềm sau khi phát triển. công đoạn dịch chuyển,công đoạn chuyển đôỉ sang (phiên bản mới) đội cơ sở hạ tầng, đội cơ sở vật chất nguyên nhân không hoàn chỉnh, không thích hợp biết được là -, làm rõ là -, chỉ rõ là - đột nhiên bộ phận cung ứng, cung cấp trở ngại tới - tức giận môi trường hợp tác với - lý do lý trấu, ngụy biện, bao biện thực tế, sự thật tiền bối, người đi trước ứng xử, cư xử, đối ứng

015 C A S E 1 0 kết luận được phái cử đến -, được cử đến - vị trí kỹ thuật quản trị viên, người quản lý người đi trước, tiền bối bộ phận liên lạc với nhau trong quá khứ tập quán thương mại được khuyến khích đưa vào (sử dụng, áp dụng...) - được giao phó cho, - được giao cho đã, đã rồi tùy chỉnh thuận lợi quy mô lớn yêu cầu, mong muốn vốn có, đã có chức năng thay đổi, biến đổi nhiều thêm vào thực hiện có thể, khả năng tìm hiểu cụ thể, tìm hiểu kỹ càng, tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật giờ công, nhân công, công thời hạn, kì hạn không thể động lực, hứng thú khả thi vụ việc -, vấn đề - được đưa lên xem xét, bàn bạc

016 dáng vẻ thỏa mãn, hài lòng cẩn thận hiện tại cơ cấu, cấu trúc ngân sách bổ sung phán xét, phán đoán hiểu chấp thuận, đồng ý