うでをかたむけるはたらき = ( おもりの ) 重さ ( 支点からの ) きょり tác dụng làm nghiêng cán cân = trọng lượng (của vật) khoảng cách (từ điểm tựa) 325 5 年上終 321 うわざら上皿てんびん cái cân đĩa あまみず かわ じめん雨水 川 地面 nước mưa dòng sông mặt đất 326 322 分銅 ( ふんどう ) ピンセット 薬包紙 ( やくほうし ) quả cân cái nhíp giấy gói thuốc かわながはや川の流れが速い土がけずられる水がにごっている dòng sông chảy nhanh đất bị bào mòn, đất bị xói mòn nước đục 327 323 てこ cái đòn bẩy かわなが川の流れがゆるやか つちつ土が積 もっている sông chảy chậm,lững lờ đất chồng chất; đất chồng lên, đất bồi lên 328 324 し支点 てんりき 力点 điểm tựa てんさようてん 作用点 lực điểm điểm tác dụng
じょうりゅう上流 ちゅう りゅう 中流 下流 thượng lưu trung lưu hạ lưu 333 329 かわまかりゅう川が曲がっているところでは そとがわ外側はけずられうちがわつちつ内側は土が積もった Ở khúc gấp của dòng sông, phía bên ngoài sẽ bị lở, phía bên trong sẽ được bồi ていぼう かわら川原 かわぎし 川岸 đê, con đê bờ sông 334 330 しょくえんしょくえんすい食塩 食塩水 muối ăn nước muối こいし小石 すな viên sỏi, viên đá nhỏ cát 335 331 ミョウバン phèn まるいし丸みのある石 viên đá tròn かくいし角ばった石 viên đá nhọn 336 332
おも重さをくらべる so sánh trọng lượng, so sánh cân nặng 341 337 すいえき水よう液ものが水にとけ全体に広がりすき通った液 dung dịch hoà tan trong nước vật hoà tan trong nước lan đều và trải rộng dung dịch メスシリンダー ống đo( bằng thủy tinh) まえあととかす前 とかした後 trước khi làm chẩy, tan ra sau khi làm chẩy, tan ra 342 338 スポイド ピペット ống tiêm / pipet, bơm tiêm のことけ残り phần chưa chẩy, tan hết 343 339 しけんかんビーカー 試験管 けいりょう計量 スプーン bình thí nghiệm ống nghiệm すりきり thìa đo lường trạng thái đầy 344 340
水よう液の重さ = とけたものの重さ + 水の重さ trọng lượng của dung dịch = しろか ろ紙 ろ紙でこすことをろかという lọc / giấy lược trọng lượng của vật đã tan thông xuyên qua lớp giấy lược gọi +trọng lượng nước là lọc 349 345 ものが水にとける量にはかぎりがあり ものによってちがう vật có thể hoà tan trong nước có giới hạn,sự khác nhau tùy theo loại chất だいろうと ろうと台 cái phễu chân phễu, đài phễu 350 346 食塩は温度を上げてもとける量は少ししかふえない Muối ăn, cho dù có tăng nhiệt độ thì lượng chẩy ra của muối cũng chỉ tăng rất ít こおりみずひミョウバンを氷水で冷やし あらわしらつぶが現れるか調べる Làm phèn lạnh bằng cách ngâm vào nước đá và xem có hạt gì nổi lên không 351 347 ミョウバンは温度を上げると たくさんとける はつじょう発 ざら皿 Chất phèn khi tăng nhiệt độ tăng cao thì sẽ tan ra nhiều hơn đĩa chưng cất, làm bay hơi ( dùng trong thí nghiệm hóa học) 352 348
おうふく 1 往復 ふらせ始めた位置にもどるまで lượt đi và về tính đến khi trở lại điểm xuất phát 357 353 おうふくじかん 1 往復する時間はおもりの重さやふりこの ふれはばを変えても変わらない とかしたものを取り出すには水をじょう発させる食塩 ミョウバン Để lấy chất đã tan ra trong nước thì phải làm cho nước bốc hơi muối ăn/ phèn とかしたものを取り出すには 冷やすミョウバン Dù trọng lượng quả dọi hay phạm Để lấy chất đã tan trong nước ra vi quay của cây lắc có thay đổi thì phải làm lạnh đi thì thời gian của một vòng chuyển động cũng không thay đổi phèn 358 354 ながふりこの長さ 糸をつるす点からおもりの中心まで chiều dài của cây lắc tính từ điểm treo sợi dây đến tâm của quả dọi 359 355 ながながふりこの長さを長くすると ふりこ いとおもりを糸などにつるし ふれるようにしたもの cây lắc là thứ có treo quả dọi bằng dây ở đầu và luôn lắc ふれはば おうふくじかんなが 1 往復する時間は長くなる Chiều dài cây lắc càng dài thì thời gian cho một vòng chuyển động càng lâu phạm vi quay của cây lắc 360 356
おもりを速く当てると ものが動くきょりが大きくなる Nếu ném quả dọi nhanh thì cự ly di chuyển cũng sẽ lớn かるだま軽いおもり ( ビー玉 ) quả dọi nhẹ (viên bi) 365 361 おもりの重さを速くするには 高いところからスタートさせる Khi làm tốc độ quả dọi xuống nhanh thì phải thả nó từ chỗ cao おもてつたま重いおもり ( 鉄の玉 ) quả dọi nặng ( viên bi sắt) 366 362 調べる条件以外は そろえておく Trừ những điều kiện cần điều tra thì phải sắp xếp しょうとつ しょうげき sự đụng, va chạm, xung đột sự kích động, cú sốc 367 363 もと求 かため方 おもおもりを重くすると ものが動くきょりが大きくなる cách giải khi lấy quả dọi nặng hơn thì khoảng cách di chuyển sẽ càng lớn 368 5 年下終 364
そこ底にすきまがある mặt đáy có lỗ hở, bị thủng もき燃える 消える cháy tắt, lửa tắt; biến mất 373 369 くうき空気 がいれかわる ( 新しい空気がはいる ) thay đổi không khí (Bỏ không khí sạch(mới) vào) 374 370 6 年上始め かん 木ぎれ hộp lon miếng gỗ, mẩu gỗ くうきせいぶん空気の成分 そさんそちっ素 (80%) 酸素 (20%) にさんかたんそわずかな二酸化炭素 thành phần của không khí Nitơ chiếm 80%, Oxy chiếm 20% và khí cacbonic chỉ có một ít 375 371 き気 たい体 けん検 ち知 両 ( りょう ) はし かん管 Ống kiểm tra khí thể hai bên, hai góc ろうそく nến, ngọn nến そこ底のないびん chai không có đáy 376 372
三角フラスコピンチコック にさんか二酸化マンガン bình hình tam giác có thắt ở cổ nút cao su Chất Mangandioxid 381 377 さい採 しゅ取 き器 máy hút( dùng trong thí nghiệm) 木や紙などが完全に燃えると 灰 ( はい ) ができる Khi miếng gỗ hay giấy cháy hoàn toàn thì biến thành tro せっ石 かい灰 にさんかたんそしろ二酸化炭素があれば白くにごる nước vôi すい水 Nếu khí cacbonic vào thì nước sẽ trắng đục 382 378 さんそも酸素には ものを燃やす はたらきがある ( 酸素中では ものがよく燃える ) Khí Oxy có tác dụng đốt cháy vật (Trong khí Oxy, vật dễ bị cháy) もものが燃えると さんそへにさんか酸素が減って二酸化炭素 たんそが増 ふえる Khi vật cháy thì luợng khí Oxy sẽ giảm và lượng khí cacbon sẽ tăng 383 379 スチールウール 酸素中で燃える鉄 金属が燃えるときは 二酸化炭素をださない miếng bùi nhùi thép loại thép cháy trong khí Oxy Khi kim loại cháy, không thải ra khí cacbon 384 380 オキシドール かさんかうすい過酸化 すいそ水素 nước Oxy già すい水 Dung dịch hydrogen peroxide loãng
けっ血 かんけっ管 血 えき液 ヒト huyết quản / máu(huyết dịch) con người 389 385 たい体 ないたい内 体 がい外 trong cơ thể / ngoài cơ thể こ呼 きゅう吸 すいきいき吸う息 はく息 hô hấp, sự hít thở hơi hít vào/ hơi thở ra 390 386 い胃 しょう 小 ちょう腸 しょく食 もつ物 dạ dày / ruột non thức ăn 391 387 だい大 ちょう腸 もん こう門 き気 かん管 はい 肺 ruột già / hậu môn khí quản phổi 392 388
しょう消 か化 えき液 えきいえき ( だ液 胃液 ) dịch tiêu hoá (nước bọt/ dịch trong dạ dày) しょう消 397 393 か化 しょくもつは食物が歯でかみくだかれ だ液や胃液の働きで体内に 吸収されやすいものに変化すること tiêu hoá Thức ăn sau khi được nhai bởi răng sẽ biến đổi thành những chất dễ hấp thu trong cơ thể nhờ tác dụng của nước bọt và dịch dạ dày しん心 ぞう臓 しょう消 か化 かん管 quả tim, tim đường tiêu hoá 398 394 てくびみゃく手首 脈はく ふよう不要なものふん cổ tay mạch, mạch đập đồ không cần phân 399 395 どうきはく動 ちょうしん器 えきだ液 でんぷん sự đập(của quả tim ) ống nghe nước dãi, nước bọt bột 400 396