< CEA D89C A D E2E786C73>

Similar documents
Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Contents

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

W06_viet01

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

2

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

PTB TV 2018 ver 8

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

プリント

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

意識_ベトナム.indd

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Mùa Khô

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

untitled

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO


Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Bia 1_VHPG_268_17.indd

00

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

untitled

untitled

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

MergedFile

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

untitled

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

< F312D30335F834F E696E6464>

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

1 ページ

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

現代社会文化研究

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

< CEA D89C A D A02E2E786C73>

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

<837C838B B838B8CEA D89C A D E786C73>

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

第34課

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

PowerPoint プレゼンテーション

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

< CEA20979D89C D FC82BF82E182F195D22E786C73>

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

Transcription:

うでをかたむけるはたらき = ( おもりの ) 重さ ( 支点からの ) きょり tác dụng làm nghiêng cán cân = trọng lượng (của vật) khoảng cách (từ điểm tựa) 325 5 年上終 321 うわざら上皿てんびん cái cân đĩa あまみず かわ じめん雨水 川 地面 nước mưa dòng sông mặt đất 326 322 分銅 ( ふんどう ) ピンセット 薬包紙 ( やくほうし ) quả cân cái nhíp giấy gói thuốc かわながはや川の流れが速い土がけずられる水がにごっている dòng sông chảy nhanh đất bị bào mòn, đất bị xói mòn nước đục 327 323 てこ cái đòn bẩy かわなが川の流れがゆるやか つちつ土が積 もっている sông chảy chậm,lững lờ đất chồng chất; đất chồng lên, đất bồi lên 328 324 し支点 てんりき 力点 điểm tựa てんさようてん 作用点 lực điểm điểm tác dụng

じょうりゅう上流 ちゅう りゅう 中流 下流 thượng lưu trung lưu hạ lưu 333 329 かわまかりゅう川が曲がっているところでは そとがわ外側はけずられうちがわつちつ内側は土が積もった Ở khúc gấp của dòng sông, phía bên ngoài sẽ bị lở, phía bên trong sẽ được bồi ていぼう かわら川原 かわぎし 川岸 đê, con đê bờ sông 334 330 しょくえんしょくえんすい食塩 食塩水 muối ăn nước muối こいし小石 すな viên sỏi, viên đá nhỏ cát 335 331 ミョウバン phèn まるいし丸みのある石 viên đá tròn かくいし角ばった石 viên đá nhọn 336 332

おも重さをくらべる so sánh trọng lượng, so sánh cân nặng 341 337 すいえき水よう液ものが水にとけ全体に広がりすき通った液 dung dịch hoà tan trong nước vật hoà tan trong nước lan đều và trải rộng dung dịch メスシリンダー ống đo( bằng thủy tinh) まえあととかす前 とかした後 trước khi làm chẩy, tan ra sau khi làm chẩy, tan ra 342 338 スポイド ピペット ống tiêm / pipet, bơm tiêm のことけ残り phần chưa chẩy, tan hết 343 339 しけんかんビーカー 試験管 けいりょう計量 スプーン bình thí nghiệm ống nghiệm すりきり thìa đo lường trạng thái đầy 344 340

水よう液の重さ = とけたものの重さ + 水の重さ trọng lượng của dung dịch = しろか ろ紙 ろ紙でこすことをろかという lọc / giấy lược trọng lượng của vật đã tan thông xuyên qua lớp giấy lược gọi +trọng lượng nước là lọc 349 345 ものが水にとける量にはかぎりがあり ものによってちがう vật có thể hoà tan trong nước có giới hạn,sự khác nhau tùy theo loại chất だいろうと ろうと台 cái phễu chân phễu, đài phễu 350 346 食塩は温度を上げてもとける量は少ししかふえない Muối ăn, cho dù có tăng nhiệt độ thì lượng chẩy ra của muối cũng chỉ tăng rất ít こおりみずひミョウバンを氷水で冷やし あらわしらつぶが現れるか調べる Làm phèn lạnh bằng cách ngâm vào nước đá và xem có hạt gì nổi lên không 351 347 ミョウバンは温度を上げると たくさんとける はつじょう発 ざら皿 Chất phèn khi tăng nhiệt độ tăng cao thì sẽ tan ra nhiều hơn đĩa chưng cất, làm bay hơi ( dùng trong thí nghiệm hóa học) 352 348

おうふく 1 往復 ふらせ始めた位置にもどるまで lượt đi và về tính đến khi trở lại điểm xuất phát 357 353 おうふくじかん 1 往復する時間はおもりの重さやふりこの ふれはばを変えても変わらない とかしたものを取り出すには水をじょう発させる食塩 ミョウバン Để lấy chất đã tan ra trong nước thì phải làm cho nước bốc hơi muối ăn/ phèn とかしたものを取り出すには 冷やすミョウバン Dù trọng lượng quả dọi hay phạm Để lấy chất đã tan trong nước ra vi quay của cây lắc có thay đổi thì phải làm lạnh đi thì thời gian của một vòng chuyển động cũng không thay đổi phèn 358 354 ながふりこの長さ 糸をつるす点からおもりの中心まで chiều dài của cây lắc tính từ điểm treo sợi dây đến tâm của quả dọi 359 355 ながながふりこの長さを長くすると ふりこ いとおもりを糸などにつるし ふれるようにしたもの cây lắc là thứ có treo quả dọi bằng dây ở đầu và luôn lắc ふれはば おうふくじかんなが 1 往復する時間は長くなる Chiều dài cây lắc càng dài thì thời gian cho một vòng chuyển động càng lâu phạm vi quay của cây lắc 360 356

おもりを速く当てると ものが動くきょりが大きくなる Nếu ném quả dọi nhanh thì cự ly di chuyển cũng sẽ lớn かるだま軽いおもり ( ビー玉 ) quả dọi nhẹ (viên bi) 365 361 おもりの重さを速くするには 高いところからスタートさせる Khi làm tốc độ quả dọi xuống nhanh thì phải thả nó từ chỗ cao おもてつたま重いおもり ( 鉄の玉 ) quả dọi nặng ( viên bi sắt) 366 362 調べる条件以外は そろえておく Trừ những điều kiện cần điều tra thì phải sắp xếp しょうとつ しょうげき sự đụng, va chạm, xung đột sự kích động, cú sốc 367 363 もと求 かため方 おもおもりを重くすると ものが動くきょりが大きくなる cách giải khi lấy quả dọi nặng hơn thì khoảng cách di chuyển sẽ càng lớn 368 5 年下終 364

そこ底にすきまがある mặt đáy có lỗ hở, bị thủng もき燃える 消える cháy tắt, lửa tắt; biến mất 373 369 くうき空気 がいれかわる ( 新しい空気がはいる ) thay đổi không khí (Bỏ không khí sạch(mới) vào) 374 370 6 年上始め かん 木ぎれ hộp lon miếng gỗ, mẩu gỗ くうきせいぶん空気の成分 そさんそちっ素 (80%) 酸素 (20%) にさんかたんそわずかな二酸化炭素 thành phần của không khí Nitơ chiếm 80%, Oxy chiếm 20% và khí cacbonic chỉ có một ít 375 371 き気 たい体 けん検 ち知 両 ( りょう ) はし かん管 Ống kiểm tra khí thể hai bên, hai góc ろうそく nến, ngọn nến そこ底のないびん chai không có đáy 376 372

三角フラスコピンチコック にさんか二酸化マンガン bình hình tam giác có thắt ở cổ nút cao su Chất Mangandioxid 381 377 さい採 しゅ取 き器 máy hút( dùng trong thí nghiệm) 木や紙などが完全に燃えると 灰 ( はい ) ができる Khi miếng gỗ hay giấy cháy hoàn toàn thì biến thành tro せっ石 かい灰 にさんかたんそしろ二酸化炭素があれば白くにごる nước vôi すい水 Nếu khí cacbonic vào thì nước sẽ trắng đục 382 378 さんそも酸素には ものを燃やす はたらきがある ( 酸素中では ものがよく燃える ) Khí Oxy có tác dụng đốt cháy vật (Trong khí Oxy, vật dễ bị cháy) もものが燃えると さんそへにさんか酸素が減って二酸化炭素 たんそが増 ふえる Khi vật cháy thì luợng khí Oxy sẽ giảm và lượng khí cacbon sẽ tăng 383 379 スチールウール 酸素中で燃える鉄 金属が燃えるときは 二酸化炭素をださない miếng bùi nhùi thép loại thép cháy trong khí Oxy Khi kim loại cháy, không thải ra khí cacbon 384 380 オキシドール かさんかうすい過酸化 すいそ水素 nước Oxy già すい水 Dung dịch hydrogen peroxide loãng

けっ血 かんけっ管 血 えき液 ヒト huyết quản / máu(huyết dịch) con người 389 385 たい体 ないたい内 体 がい外 trong cơ thể / ngoài cơ thể こ呼 きゅう吸 すいきいき吸う息 はく息 hô hấp, sự hít thở hơi hít vào/ hơi thở ra 390 386 い胃 しょう 小 ちょう腸 しょく食 もつ物 dạ dày / ruột non thức ăn 391 387 だい大 ちょう腸 もん こう門 き気 かん管 はい 肺 ruột già / hậu môn khí quản phổi 392 388

しょう消 か化 えき液 えきいえき ( だ液 胃液 ) dịch tiêu hoá (nước bọt/ dịch trong dạ dày) しょう消 397 393 か化 しょくもつは食物が歯でかみくだかれ だ液や胃液の働きで体内に 吸収されやすいものに変化すること tiêu hoá Thức ăn sau khi được nhai bởi răng sẽ biến đổi thành những chất dễ hấp thu trong cơ thể nhờ tác dụng của nước bọt và dịch dạ dày しん心 ぞう臓 しょう消 か化 かん管 quả tim, tim đường tiêu hoá 398 394 てくびみゃく手首 脈はく ふよう不要なものふん cổ tay mạch, mạch đập đồ không cần phân 399 395 どうきはく動 ちょうしん器 えきだ液 でんぷん sự đập(của quả tim ) ống nghe nước dãi, nước bọt bột 400 396