No.26 2003 3 Tuy người Việt Nam đã đến khẩn hoang lập ấp rải rác trong Đồng Bằng Sông Cửu Long từ lâu. Song đến năm 1757 chúa Nguyễn mới chính thức thiết lập sự cai trị ở vùng đất này. Thế là từ đó, Đồng Bằng Sông Cửu Long hoàn toàn thuộc về chính quyền và lãnh thổ Việt Nam. Đến nay vừa tròn 245 năm(1757-2002). Nói chung sự hình thành của vùng đất này rất là mới mẻ. So với cả nước, diện tích Đồng Bằng Sông Cửu Long chỉ chiếm chừng 12%, nhưng lại có sản lượng lúa trên 51% sản lượng lúa của cả nước. Từ con số không hồi năm 1757, nay vùng đất này đã trở thành vựa lúa của cả Việt Nam là cũng nhờ bàn tay của con người đã cải tạo qua nhiều năm tháng. Nhưng chính vì con người muốn tăng sản lượng, muốn tận dụng tối đa tiềm năng của nó nên đã có những hành vi khai thác làm đảo lộn quy luật tự nhiên của vùng đất này. Để rồi những người dân hiền hòa ở vùng đất trù phú này phải hứng chịu những thiệt hại to lớn về người và của. Bài này sẽ khảo sát khái quát về công cuộc cải tạo, khai thác Đồng Bằng Sông Cửu Long mà được rầm rộ triển khai trong những năm của thập niên 90 vào thế kỷ trước. Để từ đó ít nhiều rút ra được bài học về những lợi ích và tác hại phát xuất từ sự tác động của con người lên một vùng đất mà vốn có quy luật tự nhiên của nó. - 147 -
1950 1976 1986 1757 1990 (Tien Giang) (Hau Giang) 5-148 -
No.26 2003 3 (Cuu Long Giang) 4m 50km 10 3,000 4,500 (Ca Mau) 4 9,520km 2 79 3 9,896km 2 32 6,258km 2 12 26 27 1,600mm 2 90 5 10 11 4 5 2 5m 1 3m 1 5m 0 1.5m 4 1) 2.5 3 1 2 0.4 1.2m 1 1 5 210ha 9 10 120 140 ha 3 4m 100 ha 2) 390 ha 246 ha 38 ha 20 ha 20 ha 120 ha 160 ha 75 ha 55 ha 3) - 149 -
melaleuca 10 23 386 35 6 2,620 4) 1. 1988 2,000 2 6 (My Tho) (Chau Doc) (Ha Tien) (Rach Gia) (Ca Mau) (Nguyen Phuc Chu) (Nguyen Huu Kinh) (Phu Gia Dinh) 1698 5) 1708 1757 (Nguyen Phuc Chu) 1 1 4 245 1757 2002 6) 17 2 18 (Nguyen Phuc Anh) 1802 (Vinh Te) 3,200 7) 19 (Dien Bien Phu) 1883 1954-150 -
No.26 2003 3 2 1 2 8) 17 20 19 150 9) 1890 1936 1,360km 2,500km km 1 10) ( ha) 2,500,000 2,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000 0 1872 1876 1879 1881 1888 1898 1908 1913 1921 1930 1942 Huynh Lua, Lich Su Khai Pha Vung Dat Nam Bo, NXB Tp.HCM, 1987, pp.206-207 1954 1960 1966 1968 1 2 11) 1976 7 12-151 -
4 12) 13) 2 1988 1986 1988 1981 1 1979 1988 4 10 14) 1993 6 20 50 10 1988 1987 1995 1,620 (Kinh) 8 56 246 260 ha 3 2 2 1 3 3 1 1995 1,283 1,700 51.4 1995 81 9,222 11 9,475 31 2,502 15) 1996 2000 5 11 12 2-152 -
No.26 2003 3 2 Mekong Delta in Vietnam (http://cantho.cool.ne.jp/gen/gyou.html) 5 1995 775.3kg 2 1km 2 233 1999 404 2 1,182. 52 1995 79 6,000ha 1999 398 6,000ha 2 16) 2-153 -
1988 10 1985 512.4kg 1989 631.9kg 17) 1985 1 1985 1,820 1989 2,151 18) 1989 4 1 1995 ASEAN 19) 1 11 12-154 -
No.26 2003 3 4 6 0.7 3 120 ha HH 20) 12 5 50km 210 ha 5 9 1995 50km 1999 70km 2 21) 1996 8 1996 2000 5 2000 2000 5 2000 8,000 5 3,000 360 370kg 1996 2,900 22) 8 1996 2 9 2000 5 (Governmemtal - 155 -
Decision No.99/TTg;1996.2.9) (Long Xuyen) ( ) 3 (Dong Thap Muoi) (Ca Mau) (Go Cong) (Nam Mang Thit) 23) 5 24) 1996 (99/TTg 1996.2.9) (Nguyen An Nien) 2000 (Long Xuyen) (Vinh Te) (Tra Su) (Tha La) T4 T5 T6 (Lung Lon) 80 A (1961 ) (Vam Co Tay) 17 25) 2 (An Giang) (Bui Dat Tram) 1996 1961 26) 2000 9 2000 9 8 400 500 260 3 8,000 2 8,000-156 -
No.26 2003 3 10 1,000 ha 412 27) ( )(Tan Chau) (Chau Doc) 1961 1960 2000 1961 5.28 1966 5.19 1978 4.83 4.30 1996 5.09 2000 9 5.06 28) 2000 1961 0.22 2000 1961 1966 1996 (Dong Thap Muoi) (An Giang) (Kien Giang) 4.90 1996 20 45cm 29) (ESCAP) ESCAP 1995 25 50 1945 70 30) - 157 -
1980 2000 (Long Xuyen) (Dong Thap Muoi) (Beng) (Vam Co Tay) 31) (Tra Su) (Hong Ngu) (Tan Thanh-Lo Gach) 79 (Dong Thap Muoi) (Long Xuyen) (Dong Thap Muoi) (Vam Co) 1961 80 62 (Long Xuyen-Tri On) 32) 1,000 1978 33) 50 70km - 158 -
No.26 2003 3 80 62 34) 2000 1980 2000 1996 2000 5 1986 1988 10 10 1999 6 21-159 -
2000 2010 35) 3 top-down bottom-up - 160 -
No.26 2003 3 1993 26 27 27 1996 101 Steve Rothert, Lessons Unlearned: Damming the Mekong River, International River Network, Working Paper 6, 1995, p.13. Huynh Lua, Lich Su Khai Pha Vung Dat Nam Bo, NXB Tp.HCM, 1987, pp.43-44. Ibid.,p.44. Ibid.,pp.44-45. 2001 45 46 Huynh Lua, Lich Su Khai Pha Vung Dat Nam Bo, NXB Tp.HCM, 1987,p.244. Ibid.,p.170. 2001 46 90% 200 1996 25 23 26 40 50% 1994 58 Statistical Yearbook 1999 pp.137-142. Statistical Yearbook 1999 pp.50, 56. 1997 86 87 Vo Tong Xuan, Sustaining Diversification in Rice Areas, Vietnam Socio-Economic Development, No.13, Spring 1998, p.45. 1993 32 Nguyen M. Quang, Overview of Saltwater Intrusion in the Mekong Delta, Tap Chi Di Toi, July 1999, p.30. 1997 89 Nguyen M.Quang, Nguyen Nhan Ky Thuat Cua Nhung Tran Lut Lon Gan Day O Dong Bang Song Cuu Long, Tap Chi Di Toi, November 2000, p.15. Ibid.,pp.15-16. Ibid.,p.19. Lam Dien, Lu Nam 2000 Se len Den Dau?, Bao Lao Dong, September 13, 2000. Nguyen M. Quang, Nguyen Nhan Ky Thuat Cua Nhung Tran Lut Lon Gan Day O Dong Bang Song Cuu Long, Tap Chi Di Toi, November 2000, p.20. Ibid.,p.14. Lu Song Cuu Long O Muc Cao Nhat Trong 40 nam Qua, Bao Nhan Dan, September 24, 2000. Reuters, Bangkok, September 22, 2000. 9 11 100ha 300ha 400ha 4m - 161 -
1996 289 Nguyen M. Quang, Nguyen Nhan Ky Thuat Cua Nhung Tran Lut Lon Gan Day O Dong Bang Song Cuu Long, Tap Chi Di Toi, November 2000, p.19. Nguyen M. Quang, Dai Cuong Ve Su Xam Nhap Nuoc Man Trong Song Cuu Long, Tap Chi Di Toi, July 1999, p.30. Nha Uyen, Lam Van Sen, Kim Quyen, Lu Lon Tiep Tuc Tran Ve Kien Giang, Tien Giang, Bao Lao Dong, September 20, 2000. (Long Xuyen) (Dong Thap Muoi) 4 Bo Nong Nghiep va Phat Trien Nong Thon, Phan Vien Khao Sat Quy Hoach Thuy Loi Nam Bo, Quy Hoach Lu Dong Bang Song Cuu Long, 1998, pp.45-57. - 162 -