にほんご日本語 きほん の基本 ぶんけい文型 Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật めいしぶん 1 名詞文 Câu danh từ どうしぶん 2 動詞文 Câu động từ けいよう 3 形容 し 詞 ぶん文 Câu tính từ

Similar documents
めいしぶん 1 名詞文 Frase sustantiva ことば 1 Palabras1 ひと 人 ひとかた あの人 / 方 かたひと あの方 は あの人 のていねいな形 だれ / どなた せいかつつかぎもんし 生活でよく使うことば 7. 疑問詞 かたち どなた は だれ のていねいな形 しごと 仕

めいしぶん 1 名詞文 Frase nominal ことば 1 Palavras 1 ひと 人 ひとかた あの人 / 方 かたひと あの方 は あの人 のていねいな形 だれ / どなた せいかつつかぎもんし 生活でよく使うことば 7. 疑問詞 かたち どなた は だれ のていねいな形 しごと 仕事

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

W06_viet01

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

第34課

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Contents

プリント

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

意識_ベトナム.indd

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

PTB TV 2018 ver 8

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

untitled

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

1 ページ

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát â

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

MergedFile

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Mùa Khô

untitled


ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Bia 1_VHPG_268_17.indd

00

untitled

< F312D30335F834F E696E6464>

現代社会文化研究

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

< CEA D89C A D A02E2E786C73>

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>

にほん日本 だいか第 10 課 たのを楽 しむ Vui thú ở Nhật もくひょう目標 Mục tiêu にほん 1 日本 いで行 ひときたいところについて人 Có thể hỏi người khác thông tin về những nơi muốn đi ở Nhật じょうほう き

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

untitled

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

絵でつづる日本語例文集 絵を見て練習 **~ 口頭ドリル ~** (4つの質問で頭の準備体操) すしやですしを食べます すしはすしやでは食べます これはすしです これがすしです これって どう違うの? すしはこれです どんなとき使うの? 4Q でやってみましょう! NPO 日本語塾 ゆうごう

49

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

インド <INDO> : Ấn Độ インドネシア <INDONESHIA> : Indonesia かんこく <kankoku> : Hàn quốc タイ <TAI> : Thái Lan ちゅうごく <chuugoku> : Trung Quốc ドイツ <DOICHI> : Đức にほん

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

タダでマナべるさかぽん先生.tv 一般動詞の否定文 疑問文 今日の単語今日の授業で使う英単語です しっかり覚えてから授業に進みましょう 単語を 覚えた =その単語を 読める 意味が分かる 書ける 声に出して書きながら覚えていきましょう 1 行く go 2 来る come 3 へ ( 行く

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Transcription:

にほんご日本語 きほん の基本 ぶんけい文型 Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật めいしぶん 1 名詞文 Câu danh từ どうしぶん 2 動詞文 Câu động từ けいよう 3 形容 し 詞 ぶん文 Câu tính từ - 163 -

めいしぶん 1 名詞文 Câu danh từ ことば 1 Từ ngữ 1 ひと 人 ひとかた あの人 / 方 かたひと あの方 は あの人 のていねいな形 だれ / どなた せいかつつかぎもんし 生活でよく使うことば 7. 疑問詞 かたち どなた は だれ のていねいな形 しごと 仕事 かいしゃいん 会社員 きょうしせんせい 教師 / 先生 がくせい 学生 しゅふ 主婦 かたち Người Người đó, người kia かたひと あの方 là cách nói lịch sự của あの人 Ai Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 7. Từ nghi vấn どなた là cách nói lịch sự của だれ Việc làm, Công việc Nhân viên công ty Giáo viên / Thầy ( cô ) Học sinh / Sinh viên Người vợ nội trợ ぶんけい文型 1 1 わたしは サントス です 2 あのひとはだれですか ( あのかたはどなたですか ) たなかさん です 3 たなかさんはかいしゃいんです れんしゅう練習 1 かたれい ) あの方はどなたですか れい ) たなかさん さんです さんはです たなかたなかかいしゃいん 1) ケリーさん 2) チンさん 3) マリアさん ABC - 164 -

ことば 2 Từ ngữ 2 しゅみ 趣味 なん 何 Sở thích せいかつつかぎもんし 生活でよく使うことば 7. 疑問詞 Cái gì Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 7. Từ nghi vấn カラオケ スポーツ やきゅう サッカー/ テニス / 野球 インターネット やまのぼ 山登り えいが 映画 りょうり 料理 どくしょ 読書 おんがく 音楽 Karaoke Các môn thể thao Bóng đá / Quần vợt / Bóng chày Nối mạng Internet Leo núi Phim ảnh Nấu ăn Đọc sách Âm nhạc ぶんけい文型 2 1 わたし のしゅみは サッカー です 2 しゅみはなんですか れんしゅう練習 2 れい ) さんのしゅみはなんですか です たなか カラオケ れい ) たなかさん 1) マイケルさん 2) チンさん 3) マリアさん 4) きむらさん 5) シェリーさん 6) キムさん 7) グエンさん - 165 -

じ こ 自己 しょうかい紹介 をしましょう Hãy tự giới thiệu. わたしは しゅみは ( なまえ ) ( しごと ) です です です ことば 3 Từ ngữ 3 これ / それ / あれ これは こうちゃ 紅茶 お茶 ( おちゃ ) です Cái này / Cái đó / Cái kia Đây là trà. Trà đen コーヒー ちゃ お茶 さいふ 財布 めぐすり 目薬 Cà phê Trà Ví, Bóp Thuốc nhỏ mắt せんざいせんたくよう 洗剤 ( 洗濯用 ) Xà bông ( dùng để giặt quần áo ) ぶんけい文型 3 1 これは こうちゃ ですか はい こうちゃ です いいえ じゃありません コーヒーです こうちゃ 2 これはなんですか にほんご 3 これは日本語でなんですか - 166 -

れんしゅう練習 3-1 れい ) これはですか 1) はい です こうちゃこうちゃ れい 1) こうちゃ / コーヒー 2) いいえ じゃありません です こうちゃ コーヒー れい 2) こうちゃ / コーヒー みずさけ 1) 水 / お酒 2) しょうゆ / ソース 3) シャンプー / リンス れんしゅう練習 3-2 れい ) れい ) これはなんですか です おちゃ 1) 2) 3) れんしゅう練習 3-3 れい ) にほんごれい ) これは日本語でなんですか です かさ 1) 2) 3) - 167 -

どうしぶん 2 動詞文 Câu động từ ことば Từ ngữ た ( ごはん ) を食べます みずちゃの ( コーヒー / 水 / お茶 / ビール ) を飲みます やさいにく ( 野菜 / 肉 / 魚 さかな ほんよ ( 本 ) を読みます てがみか ( 手紙 ) を書きます み ( テレビ ) を見ます か ) を買います にほんごべんきょう ( 日本語 ) を勉強します Ăn cơm Uống cà phê / nước / trà / bia Mua rau / thịt / cá Đọc sách Viết thơ, viết thư Xem truyền hình Học tiếng Nhật つく ( ごはん ) を作ります Nấu cơm chuẩn bị bữa ăn しごと ( 仕事 ) をします Làm việc,đi làm でんわ ( 電話 ) をします Gọi điện thoại ( インターネット ) をします Lên mạng Internet か 買 ものい物 い に行きます ともだちあ ( 友達 ) に会います Đi mua sắm Gặp bạn かいしゃ 会社 がっこう学校 スーパー と いへ行きます に にほんき ( 日本 ) へ来ます Đi đến công ty đi làm việc ở công ty Đi đến trường đi học Đi đến siêu thị đi siêu thị Đến Nhật ちゅうごく 中国 うち くに国 に きから来ました かえへ帰ります に Đến từ Trung Quốc Về nhà Về nước あした / きのう せいかつつかとき 生活でよく使うことば 6-3). 時のことば まいあさまいばん 毎朝 / 毎晩 こんばん 今晩 なに 何 Ngày mai / Hôm qua đời sống 6-3). Từ chỉ thời gian Mỗi sáng / Mỗi tối Tối nay せいかつつかぎもんし 生活でよく使うことば 7. 疑問詞 Cái gì Những từ ngữ thường dùng trong Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 7. Từ nghi vấn ぶんけい文型 1 わたしはかいしゃへいきます わたしはかいしゃへいきません - 168 -

れんしゅう練習 1-1 れい 1) はへます / ません わたしかいしゃいきいき れい 2) はをます / ません わたしごはんたべたべ れい 3) はにます / ません わたしともだちあいあい れい 1) れい 2) れい 3) かいしゃ 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) - 169 -

れんしゅう練習 1-2 え絵 みを見 ぶんて 文 つく を作りましょう Hãy nhìn hình rồi làm câu.? + どうし動詞 れい ) にくをたべます / にくをかいます - 170 -

ぶんけい文型 2 1 あしたわたしはしごとをします / しごとをしません あしたたなかさんはしごとをしますか はい しごとをします いいえ しごとをし ません 2 きのうわたしはしごとをしました / しごとをしませんでした きのうたなかさんはしごとをしましたか はい しごとをし ました いいえ しごとをし ませんでした 3 あした たなかさん はなにをしますか きのう たなかさん はなにをしましたか れんしゅう練習 2-1 れい 1) あした ( あなたは ) ますか はい ます / いいえ ません しごとをし しごとをし しごとをし れい2) きのう ( あなたは ) ましたか はい ました / いいえ ませんでした スーパーへいき いき いき れい 1) あした れい 2) きのう - 171 -

1) らいしゅう 2) まいばん 3) きのう 4) きょねん 5) きょう 6) まいにち 7) せんしゅう くに れんしゅう練習 2-2 れい ) ( あなたは ) なにをか ます れい ) あした あしたしますほんをよみ 1) こんばん 2) きのう 3) まいばん - 172 -

けいよう 3 形容 し 詞 ぶん文 Câu tính từ ことば Từ ngữ にほんごけいよう 日本語の形容詞には な形容詞 と い形容 Tính từ trong tiếng Nhật được chia làm 2 nhóm gồm tính từ đuôi な và tính từ đuôi い. し 詞 ふた の二つのグループがあります しず 静か [ な ] ( な形容詞 ) Yên tĩnh ( tính từ đuôi [ な ] ) にぎやか [ な ]( な形容詞 ) Náo nhiệt ( tính từ đuôi [ な ] ) げんき 元気 [ な ]( な形容詞 ) Khỏe mạnh ( tính từ đuôi [ な ] ) きれい [ な ]( な形容詞 ) Đẹp / Sạch ( tính từ đuôi [ な ] ) ひま 暇 [ な ]( な形容詞 ) Rảnh rỗi ( tính từ đuôi [ な ] ) す 好き [ な ]( な形容詞 ) わたし 私は さかな魚がすきです Thích ( tính từ đuôi [ な ] ) Tôi thích cá たか 高い ( い形容詞 ) Đắt, Mắc / Cao ( tính từ đuôi [ い ] ) やす 安い ( い形容詞 ) Rẻ ( tính từ đuôi [ い ] ) おいしい ( い形容詞 ) Ngon ( tính từ đuôi [ い ] ) おお 大きい ( い形容詞 ) To, Lớn ( tính từ đuôi [ い ] ) ちい 小さい ( い形容詞 ) Bé, Nhỏ ( tính từ đuôi [ い ] ) あたら 新しい ( い形容詞 ) Mới ( tính từ đuôi [ い ] ) ふる 古い ( い形容詞 ) Cũ ( tính từ đuôi [ い ] ) いそが 忙しい ( い形容詞 ) Bận ( tính từ đuôi [ い ] ) むずか 難しい ( い形容詞 ) Khó ( tính từ đuôi [ い ] ) いい ( い形容詞 ) Tốt ( tính từ đuôi [ い ] ) あつ 暑い ( い形容詞 ) Nóng ( tính từ đuôi [ い ] ) さむ 寒い ( い形容詞 ) Rét,Lạnh ( tính từ đuôi [ い ] ) おもしろい ( い形容詞 ) Thú vị / Tếu ( tính từ đuôi [ い ] ) あまり ひてい ( 否定の かたち形 ) たかしず あまり高くないです / 静かじゃありません べんきょう 勉強 べんきょう の勉強 にほんご せいかつ 生活 せいかつ の生活 日本 ( にほん ) Không lắm. ( thể phủ định ) Không đắt,mắc lắm. / Không yên tĩnh lắm. Học Học tiếng Nhật Đời sống Đời sống ở Nhật - 173 -

たもの 食べ物 たもの の食べ物 すし 日本 ( にほん ) カメラ しごと 仕事 スーパー ところ 所 まち 町 やま 山 こうえん 公園 びょういん 病院 どう はどうですか にほんごのべんきょう せいかつ つか ぎもんし 生活でよく使うことば 7. 疑問詞 めいし どんな ( どんな+ 名詞 ) まち はどんな町ですか 大阪 ( おおさか ) せいかつ つか ぎもんし 生活でよく使うことば 7. 疑問詞 Thức ăn Thức ăn của Nhật Sushi Máy ảnh, Máy chụp hình Công việc, Việc làm Siêu thị Nơi chốn, Chỗ Phố Núi Công viên Bệnh viện Thế nào, thấy thế nào Học tiếng Nhật thấy thế nào? Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 7. Từ nghi vấn Như thế nào ( Danh từ + như thế nào ) Osaka là thành phố như thế nào? Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 7. Từ nghi vấn - 174 -

けいよう な形容 し 詞 ですか い形容詞ですか 1) 2) 3) 4) やす安 いですきれいです好きです す あつ暑いです 500 5) 6) 7) 8) しず静かです おいしいです ひま暇です げんき元気です 9) 10) 11) 12) いそが忙しいです むずか難しいです にぎやかです ちい小さいです な形容詞 い形容詞 - 175 -

ぶんけい文型 1 1 な形容詞 さくらこうえん はしずかですか はい しずかです いいえ しずか じゃありません あまりしずかじゃありません 2 い形容詞 にほんのたべもの はたかいですか はい たかいです いいえ たか くないです あまりたかくないです いいです よくないです 3 にほんのたべもの はどうですか れんしゅう練習 1-1 れい1) はですか れい2) はですか さくらスーパーやすいやまとスーパーやすい はい いいえ やすいですやすくないです れい 1) れい 2) さくらスーパー / やすい やまとスーパー / やすい さくらスーパー やまとスーパー 90 円 200 円 - 176 -

1) たなかさん / げんき 2) ふじさん / たかい 3) やまださん / ひま 4) あした / いそがしい にほんご 5) すし / すき 6) 日本語のべんきょう / むずかしい 7) このカメラ / いい れんしゅう練習 1-2 れい ) はどうですか しごと おもしろいです れい ) しごと 1) にほんのせいかつ 2) にほんのたべもの - 177 -

ぶんけい文型 2 1 おおさかはにぎやかな まち けいようです な形容 し 詞 めいし + 名詞 2 これはあたらしいカメラ けいようです い形容 し 詞 めいし + 名詞 3 おおさか はどんな まち めいしですか どんな+ 名詞 れんしゅう練習 2-1 れい ) れい ) はです ハーバーランドきれいなところ ハーバーランド / きれい / ところ 1) きょうと / ふるい / まち 2) なかがわさん / げんき / ひと 3) これ / おもしろい / ほん れんしゅう練習 2-2 れい ) はどんなですか とうきょう まち です おおきいまち れい ) とうきょう / まち おおきいです 1) ふじさん / やま 2) さくらびょういん / びょういん 3) あなたのくに / くに 4) おおさか / まち きれいですおおきいですあついですにぎやかです - 178 -

めいしぶん 名詞文 形容詞 ぶん文 か こ の過去 Thể quá khứ của câu danh từ - câu tính từ 1 きょうはです / じゃありません いいてんき いいてんき きのうはでした / じゃありませんでした いいてんき いいてんき 2 きょうはです / じゃありません ひま ひま きのうはひまでした / じゃありませんでした ひま 3 きょうはです / くないです あつい あつ きのうはあつかったです / くなかったです あつ いいです / よくないです よかったです / よくなかったです - 179 -