じしん 地震にあったら にほんせかい日本は 世界有数 ゆうすうじしんの地震 こく国です 地震 じしんは はっせいじしんはっせいいつ発生するかわかりません 地震が発生 とくつぎちゅういしたら特に次のことに注意してください つくえしたみかく 1. まず テーブルや机の下に身を隠しまし ょう 2. 揺れゆ

Similar documents
W06_viet01

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

2

PTB TV 2018 ver 8

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Contents

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

プリント

意識_ベトナム.indd

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt


CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Mùa Khô

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

untitled

untitled

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Bia 1_VHPG_268_17.indd

untitled

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

00

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

untitled

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

< F312D30335F834F E696E6464>

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

1 ページ

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

第34課

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

MergedFile

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

だいか第 7 課 あんぜん安全にくらす Sống an toàn もくひょう目標 Mục tiêu ちかひとたす 1 近くの人に助けてもらうことができる Có thể nhờ người ở gần cứu giúp ひゃくとお ばん番 Biết điện số 110 でんわ に電話が

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

現代社会文化研究

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m


Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Transcription:

じしん 地震にあったら にほんせかい日本は 世界有数 ゆうすうじしんの地震 こく国です 地震 じしんは はっせいじしんはっせいいつ発生するかわかりません 地震が発生 とくつぎちゅういしたら特に次のことに注意してください つくえしたみかく 1. まず テーブルや机の下に身を隠しまし ょう 2. 揺れゆおさが収まったら コンロやストーブの ひと火を止めましょう まどとあにみちかくほ 3. 窓や戸を開け 逃げ道を確保しましょう ひでしょうかきみず 4. 火が出たら 消火器やバケツにくんだ水 ぼやけで小火のうちに消しましょう おつそとでかわら 5. 落ち着いて外へ出ましょう 瓦やガラス らっかぶつちゅういなどの落下物に注意しましょう たおへいもんちゅうじどう 6. 倒れやすいブロック塀 門柱 自動 はんばいきちか販売機には近づかないようにしましょう よしん 7. 余震や山 ょう やまがけ 崖 くず崩れ 津波 つなみちゅういに注意しまし しちょうそんやくばただじょうほう 8. 市町村役場やラジオからの正しい情報 にゅうしゅあんぜんばしょを入手し 安全な場所へ逃げにげましょう じ 9. 地震 しんはっせいの発生に備 ひじょう そなえて 非常 じもちだしひん時持出品 さんしょうじゅんびもだ (p.20 参照 ) を準備し 持ち出しやすいと おころに置いておきましょう Nếu gặp động đất Nhật Bản là một quốc gia hay xảy ra động đất trên thế giới. Không thể biết được lúc nào sẽ xảy ra động đất.nếu xảy ra động đất,hãy chú ý những điều dưới đây: 1. Trước hết,tự bảo vệ bản thân bằng cách nấp dưới 1 cái bàn 2. Khi tạm ngưng rung lắc do động đất,hãy tắt bếp lò, lò sưởi... 3. Mở sẵn cửa chính hay cửa sổ để đảm bảo đường thoát thân. 4. Nếu xuất hiện đám cháy,hãy nhanh chóng dập lửa bằng các dụng cụ dập lửa hoặc xô/chậu nước trước khi đám cháy lan rộng ra. 5. Bình tĩnh rời khỏi tòa nhà. Đề phòng ngói trên mái nhà và cửa kính rơi. 6. Tránh xa các bức tường gạch, máy bán hàng tự động, cột trụ và các vật khác mà có thể dễ bị đổ. 7. Chú ý các dư chấn, lở đất, lở núi và sóng thần 8. Lắng nghe các tin tức chính thống từ đài phát thanh của chính quyền thành phố hoặc đài địa phương để di chuyển đến nơi an toàn. 9. Chuẩn hộp dụng cụ cần thiết nhằm đối phó với động đất (xem trang 20), cất ở nơi dễ lấy しんど震度とマグニチュード しんどゆおお震度は 揺れる大きさ です いろいろな しらところで調べます しんどしんどしんど震度 1から震度 7まであります 震度 7は いちばんおお一番大きい地震 じしんです じしんおおマグニチュードは 地震の大きさです じしんちゅうしんしんげんしら地震の中心 ( 震源 ) で調べます しんど震度 3 rung cấp 3 しんど震度 4 rung cấp 4 しんどじゃく震度 5 弱 rung cấp 5 thấp しんどきょう震度 5 強 rung cấp 5 cao しんどじゃく震度 6 弱 rung cấp 6 thấp しんどきょう震度 6 強 rung cấp 6 cao Độ rung lắc và độ magnitude Độ rung lắc thể hiện mức độ rung lắc, được đo tại nhiều điểm khác nhau. いえなかじしん家の中で 地震がわかります 食器 Cấp độ rung lắc từ 1 độ đến 7 độ. Động đất có độ rung lắc cấp 7 độ là đông đất mạnh nhất. Độ magnitude là đơn vị đo độ lớn của động đất được đo tại tâm chấn của động đất. しょっきが少しすこゆ揺れます Có thể nhận biết khi ở trong nhà. Đĩa, chén bát lắc lư nhẹ. ゆいえなか揺れていることが家の中でわかります Có thể nhận biết rung lắc khi ở trong nhà. あぶおもさらほんたなおみんな 危ない と思います 皿や本が棚から落ちます Mọi người Cảm thấy nguy hiểm. Đĩa, chén bát, sách sẽ rơi khỏi kệ tủ. こわおもかぐたおみんな 怖い と思います 家具が倒れます Mọi người cảm thấy sợ. Đồ đạc trong nhà bị đổ. たどあこわひらかぐたお立つことができません ドアが壊れて開きません 家具が倒れまいえこわす 家が壊れます Không thể đứng được, cửa bị hỏng không mở được, đồ đạc trong nhà đổ vỡ, nhà bị hư hại. たいえたお立つことができません 家が倒れます Không thể đứng được, nhà bị đổ. しんど震度 7rung cấp 7 動くうごことができません 建物たてものが壊こわれます 道路どうろが壊こわれます Không thể di chuyển được, các công trình, nhà, đường xá bị hư hại. 16 17

たいふうすいがいそな 水害に備える 台風 水害 える にほんなつあきたいふうおおじ日本では 夏から秋にかけて台風が多く 地 こうずいひがいですべりや洪水の被害が出ることがあります Khi bão đến gần, hãy chú ý các bản tin dự báo たいふうちかてんきよほうちゅうい台風が近づいたら 天気予報に注意し thời tiết, tránh các hoạt động ngoài trời như leo とざん登山 釣りつかいすいよくひか 海水浴などは控えてください とくつぎき特に 次のことに気をつけましょう ていでんそなかいちゅう 1. 停電に備えて懐中電灯 じゅんび準備する ひじょうじもちだしひんを用意 2. 非常時持出品 もよひなん 3. 最寄りの避難場所 でんとうけいたいや携帯ラジオを よういする (p.20 参照 さんしょう ) ばしょひなんけいろかくにん 避難経路を確認する きしょうじょうほうじゅうぶんちゅういひなん気象情報に十分注意して 避難勧告 しじですみひなん指示が出れば速やかに避難する きょうふうときがいしゅつ 4. 強風の時には外出しない かんこくや おでんちゅうたさでんせん 5. 折れた電柱や垂れ下がった電線には ちかよ近寄らない Chuẩn bị khi có bão và lũ lụt Ở Nhật Bản, từ mùa hè đến mùa thu thường có nhiều bão, và gây ra lở đất và lũ lụt. núi, câu cá, tắm biển vv..vv.. Đặc biệt,cần chú ý những điều sau: 1. Chuẩn bi đèn pin, và máy radio xách tay phòng khi bị mất điện. 2. Chuẩn bị đồ cần thiết đem theo phòng khi xảy ra thảm họa (xem trang 20) 3. Xác nhận nơi tị nàn gần nhất,đường đến chỗ tị nạn. Chú ý thông tin thời tiết và nhanh chóng sơ tán nếu có khuyến cáo hay chỉ thị sơ tán. 4. Không ra ngoài khi có gió giật mạnh. 5. Không được lại gần cột đèn đổ và dây điện bị đứt. さいがいせんようダイヤル 災害専用ダイヤル Các số điện thoại chuyên dụng khi thiên tai じしんたいふうでんわ地震や台風のとき電話はかかりにくくなる Khi xảy ra động đất hay bão,điện thoại có thể ばあいさいがいおさいがい sẽ khó gọi.bạn có thể dùng số chuyên dụng khi 場合があります 災害が起きたとき災害 xảy ra thiên tai để xác nhận an toàn và liên lạc せんようつかあんぴかくにんかぞく専用ダイヤルを使って安否確認や家族 với gia đình,bạn bè.. ともだちれんらく友達に連絡することができます さいがいようでんごんダイヤル 災害用伝言ダイヤル 171 Số dùng để lại lời nhắn khi thiên tai 171 いじぶんでんわばんごうメッセージを入れる 1711( 自分の電話番号 ) Để lại lời nhắn:1711(số điện thoại của mình) きあいてでんわばんごうメッセージを聞く 1712( 相手の電話番号 ) Để nghe lời nhắn:1712(số điện thoại đối phương) web171 ドコモ docomo https://www.web171.jp/ http://dengon.docomo.ne.jp/top.cgi au http://dengon.ezweb.ne.jp/ ソフトバンク softbank http://dengon.softbank.ne.jp/j http://www.ymobile.jp/service/dengon/ Y!mobile http://anpi.jp/top J-anpi 18 19

ひじょうじもだ 非常時持ち出し Check ひん品 Đồ mang theo khi xảy ra thảm họa にときもじゅんび逃げる時に持っていくもの いつも準備しておくもの Đồ mang theo khi chạy ra ngoài,đồ luôn chuẩn bị sắn sàng たひじょうしょく食べるもの ( 非常食 ) のみず飲みもの ( 水など ) かいちゅうでんとう 懐中電灯 ヘルメット けいたい 携帯電話 でんわじゅうでんきの充電器 きがふくしたぎくつした着替え ( 服 下着 靴下 ) タオル トイレットヘ ーハ ー ティッシュヘ ーハ ー ぐんて軍手 マスク は歯みがき ぶくろビニール袋 だいどころよう台所用ラップ わりばし ( スプーン フォー かみざら 紙 ク ) 紙皿 かみコップ つかす使い捨てカイロ ( さむ寒いとき ) ラジオ ローソク ライター はさみ ナイフ ひっきようぐ 筆記用具 つうちょう通帳 はんこ パスポート Đồ ăn (đồ ăn khi tị nạn) Đồ uống (vd:nước) Đèn pin Mũ bảo hiểm Sạc pin điện thoại Đồ thay (quần áo, đồ lót, tất) Khăn Giấy vệ sinh,tissue Găng tay Mặt nạ Bàn chải đánh rang Túi bóng (túi nylong) Màng bọc thực phẩm Đũa ăn liền (nĩa,thìa..) chén giấy,cốc giấy Miếng dán ấm Đài radio Nến, bật lửa Kéo, dao Bút viết Sổ ngân hàng, con dấu Passport (hộ chiếu) さいがいのときの 災害のときの日本語 きんきゅう緊急 じしん地震 そくほう速報 thông báo khẩn cấp động đất Tiếng Nhật dùng khi xảy ra thảm họa これから強いつよ揺れゆきあぶちゅういが来ます 危ないので注意してください Từ giờ sẽ xảy ra rung lắc mạnh, rất nguy hiểm nên hãy chú ý よしんあとから来るくじしんかいめかいめじしん地震 (2 回目 3 回目 の地震 ) 余震 dư chấn Những trận động đất tới sau (động đất lần 2,lần 3) つなみおおはや津波 sóng thần とても大きくて速い とうかい倒壊する Đồ ngã けいほう警報 cảnh báo 災害 けいかい警戒する cảnh giác あんぴかくにん安否を確認する Xác nhận an toàn ひなん避難する tị nạn ひなんじょ避難所 きゅうえんぶっし 救援物資 Đồ cứu trợ chỗ tị nạn なみ波 いえたてものこわ家や建物が壊れます Nhà cửa bị đổ さいがいおが起きる Sóng rất to, có vận tốc rất lớn まえきけんよ前に危険を呼びかける強い つよお知 しらせ Là thông báo kêu gọi chú ý nguy hiểm,trước khi xảy ra thiên tai じゅんびき準備します 気をつけます Chuẩn bị,chú ý かぞくともだちしら家族や友達がだいじょうぶか調べます Kiểm tra xem người thân và bạn bè có an toàn không に逃げます Chạy chốn あんぜんあつがっこうたいいくかんこうみんかん安全のためにみんなが集まるところ ( 学校 体育館 公民館など ) Nơi an toàn cho mọi người tập trung (trường học, phòng thể thao, nhà sinh hoạt khu phố) ひなんじょたものふく避難所でもらう食べ物や服など Đồ nhân được khi ở chỗ tị nạn như đồ ăn,quần áo きゅうすいみず給水 cấp nước 水をもらうこと Nhận nước はいきゅう配給 cấp phát ただ炊き出し phát đồ ăn nấu được たものき食べ物などが決まった時間 じかんに配 Đồ ăn được phát vào giờ quy định ひなんじょつく避難所などで作った食べ物 たものを配 Phát đồ ăn nấu được ở nơi tị nạn くばられること くばります ざいりゅう在留カード かねお金 の いつも飲む くすり薬 Thẻ cư trú Tiền mặt Các lại thuốc hay dùng 20 21

ひなんじょしらを調べる 避難所 べる じしんたいふうひなんじょがっこう地震や台風のときは 避難所 ( 学校や こうみんかんにひなんじょいえ公民館 ) へ逃げてください 避難所は家の ちかひなんじょたもの近くにあります 避難所に食べ物 寝るねと しころ お知らせがあります 先にさき避難所 ひなんじょの ばしょしらわ場所を調べておいてください 分からない ときし時は 市役所 やくしょやくばや役場に聞 きいてください Tìm hiểu nơi tị nạn Khi xảy ra động đất, bão, hãy chạy đến nơi tị nạn (trường học, nhà chung khu phố ). Nơi tị nạn sẽ ở gần nhà. Ở đó có đồ ăn, chỗ ngủ, và thông tin. Vậy nên trước tiên hãy tìm hiểu về chỗ tị nạn. Nếu không biết, hãy hỏi cơ quan chính quyền nơi mình ở. ぼうさいやくだじょうほうに役立つ情報 防災 役立つ情報 ぼうさいおかやま防災ポータル Okayama Portal Site for Disaster Prevention Web hướng dẫn về phòng chống thảm họa của okayama おかやまけん岡山県 がいこくじんじゅうみん外国人住民のため Thông tin hữu ích về phòng chống thảm họa ( 日本語 English 中文 한글 Tiếng Việt) (tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, Tiếng Việt) http://www.bousai.pref.okayama.jp/bousai/ (English 中文 한글 Português ) ちず地図 ちかひなんじょしらか近くの避難所を調べて 書いておきましょう! Map Tìm và viết địa điểm lánh nạn gần nhất ぼうさいの防災ガイドブック Okayama Prefectural Government Disaster Prevention Guidebook for Foreign Residents Sách hướng dẫn phòng chống thiên tai, thảm họa cho người nước ngoài sống ở tỉnh Okayama しょうぼうぼうさいはくぶつかん 消防防災博物館 Phòng phòng chống thiên tai, hỏa hoạn. (Tiếng Anh, Trung, Hàn, Bồ Đào Nha) http://www.pref.okayama.jp/page/detail-31559.html ぼうさいじしんじしん防災パンフレット 地震に自信を Tờ rơi phòng chống thiên tai: tự tin với dộng đất. (English 中文 한글 Português) Tiếng Anh, Trung, Hàn, Bồ Đào Nha http://www.bousaihaku.com/cgi-bin/hp/index2.cgi?ac1=b107 &ac2&ac3=3907&page=hpd2_view そうむしょうしょうぼうちょう 総務省消防庁 Fire and Disaster Management Agency Sở cứu hỏa bộ tổng vụ ( 日本語 )http://www.fdma.go.jp/ tiếng Nhật (English)http://www.fdma.go.jp/en/ Tiếng Anh 22 23

きしょうちょう気象庁 Japan Meteorological Agency Sở khí tượng いちざいじちたいこくさいかきょうかい ( 一財 ) 自治体国際化協会 CLAIR Hiệp hội quốc tế hóa CLAIR つなみぼうさいけいはつつなみ津波防災啓発ビデオ 津波からにげる Video tuyên truyền phòng chống sóng thần Chạy trốn sóng thần ( 日本語 English) Tiếng Nhật,Anh http://www.jma.go.jp/jma/kishou/books/tsunami_dvd/ たげんごせいかつじょうほう多言語生活情報 (15 か国語 こくご ) Thông tin đa ngôn ngữ (15 quốc gia) http://www.clair.or.jp/tagengo/ ぼうさいメモ 防災メモ Ghi chú phòng tránh thảm họa なまえ名前 くに国 nước けつえきがた血液型 nhóm máu A B O AB ハ スホ ート Số passport ざいりゅう在留カート Số thẻ cư trú にほんじゅうしょ日本の住所 Địa chỉ ở Nhật かぞくなまえ家族の名前 Tên người trong gia đình しょうぼうきゅうきゅう消防 救急 119 cứu hỏa,cứu thương けいさつ警察 cảnh sát 110 さいがいようでんごん災害用伝言ダイヤル Số dùng để lại lời nhắn khi thiên tai. 171 さいがいかぞくあ災害のとき家族で会うところ Nơi gia đình sẽ hẹn nhau khi xảy ra thảm họa. NHK WORLD しちょう視聴アプリ apply nghe nhìn http://www3.nhk.or.jp/nhkworld/ja/app/ かいしゃがっこう会社 学校など trường,công ty なまえ名前 Tên じゅうしょ住所 địa chỉ たいしかんりょうじかん大使館 領事館 Đại sứ quán, lãnh sự quán. にほんともだち日本の友達 bạn bè người Nhật なまえ名前じゅうしょ 住所 địa chỉ やくしょ役所 Địa chỉ がいこくれんらくさき外国の連絡先 địa chỉ liên lạc nước ngoài ガス gas なまえ名前じゅうしょ 住所 địa chỉ でんき電気 điện すいどう水道 nước 24 25