ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

Similar documents
かつどう 1 自己 Atividades 1 じ こ しょうかい紹介 Se apresentar をする なんい (1) は何と言いますか Como se diz em 1, 2, 3 e 6? どういたしまして どういたしまして 6 5 はじめまして たなか田中です ど

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

じ こ かつどう 1 自己 しょうかい紹介 Actividades 1 Presentarse をする なんい (1) は何と言いますか Cómo se dice en 1,2,3 y 6? どういたしまして どういたしまして 6 5 はじめまして たなか田中です ど -

W06_viet01

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

プリント

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

意識_ベトナム.indd

Contents

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Mùa Khô

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

2

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

untitled

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

PTB TV 2018 ver 8

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

1 ページ


ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

< F312D30335F834F E696E6464>

untitled

MergedFile

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

00

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Bia 1_VHPG_268_17.indd

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng A. Chào hỏi: はよ 1. お早うございます Chào buổi sáng. こんにち 2. 今日 は Chào buổi trưa. 3. こんばんわ Chào buổi tối. あできうれ 4. お会

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

第34課

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

untitled

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

現代社会文化研究

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

PIE () (99) () Miyoshi() ()

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

untitled

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

だいか第 6 課 びょうき病気になったら Nếu bị bệnh. もくひょう目標 Mục tiêu やっきょくくすりか 1 薬局で薬を買うことができる Có thể mua thuốc ở hiệu thuốc しょうじょうきぼうびょういんさが 2 症状や希望にあった病院を探すことができる Có

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

untitled

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

49

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát â


Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Transcription:

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được - 1 -

じ こ かつどう 1 自己 しょうかい紹介 Thực hành 1 Tự giới thiệu をする なんい (1)1 2 3 6は何と言いますか Nói gì trong các tình huống 1,2,3,6? 1 2 3 4 どういたしまして どういたしまして 6 5 はじめまして たなか田中です ど - 2 -

できますか Làm được không? にちじょう日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được はい いいえ ステップ 1 じぶん自分 なまえの名前 くにと国 い を言うことができる Có thể nói họ tên bản thân và nước mình はい いいえ ステップ 2 なまえ名前 くにと国 き を聞くことができる Có thể hỏi họ tên và tên nước はい いいえ ステップ 3 じ こしょうかい 自己紹介をすることができた!! Đã tự giới thiệu được!! - 3 -

ことば ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu おはよう ( ございます ) ステップ1 1) Xin chào vào buổi sáng おはようございます は おはよう のてい おはようございます là cách nói lịch sự của い かた ねいな言い方です Xin chào vào buổi sáng こんにちは 2) Xin chào buổi trưa こんばんは 3) Xin chào buổi tối さようなら 4) Chào tạm biệt ありがとう ( ございます ) 5) -どういたしまして Cảm ơn -Không có chi すみません 6) -いいえ Xin lỗi -Không sao / Đừng khách sáo はじめまして 7) どうぞよろしく ( おねがいします ) Xin chào anh ( chị ) trong lần đầu gặp gỡ Hân hạnh được quen biết おやすみ ( なさい ) 8) Chúc ngủ ngon いただきます ごちそうさま ( でした ) 9) せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 1 なまえ ( お ) 名前 せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 2 わたし ( なまえ ) くに ( お ) 国 さん せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 2 せいかつつかくに 生活でよく使うことば 1. 国 はい / いいえ *( わたしは ) * です きから来ました Lời nói trước khi dùng bữa ăn Lời cảm tạ sau bữa ăn Sổ tay tiện lợi trong đời sống 1 Họ và tên Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2 Tôi Anh ( chị ) (tên) Nước Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2 Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 1. Nước Vâng, Dạ / Không * ( Tôi ) là Kim. * Tôi đến từ Hàn Quốc. 韓国 ( かんこく ) なまえ *( しつれいですが ) お名前は? * ( Xin lỗi, ) anh ( chị ) tên gì? * * はい キン さんですか です * Anh ( chị ) là Kin phải không? * Vâng, tôi là Kim. * いいえ ( じゃありません ) キン です * Không, tôi không phải Kin. Tôi là Kim. - 4 -

* さんですね * Anh ( chị ) là Kim phải không? くに * お国は ( どちらですか )? * Anh ( chị ) đến từ nước nào? * そうですか * Thế à. Vậy à. ステップ 1 にちじょう < 日常のあいさつをする> Chào hỏi thông thường 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) - 5 -

ステップ 2 じぶんなまえくにい < 自分の名前と国を言う> Có thể nói họ tên bản thân và nước mình A: はじめまして *( わたしは ) です * かんこく きから来ました どうぞよろしく です B: はじめまして ジョリー です どうぞよろしく ジョリーです ステップ 3 なまえくにき < 名前と国を聞く> Hỏi họ tên và tên nước なまえ A:*( しつれいですが ) お名前は? キンさん? B: です A:* キン さんですか B:* いいえ です A:* B: です かんこく くにさんですね * お国は ( どちらですか )? です A:* そうですか どうぞよろしく - 6 -

ひこかつどう2 引っ越しのあいさつをする Thực hành 2 Chào làm quen khi chuyển nhà まえいま (1)1さんの前のうちはどこでしたか 今のうちはどこですか なに 2さんは何をしましたか 1 2 なに (2)1ハンさんは何をしていますか なにも 2 何を持っていますか 1 はじめまして 203 ハン 2 たなか田中さん にほん (3) あなたは日本 ひで引 ししましたか - 7 -

できますか Làm được không? ひ引 きしのあいさつに来 いたことを言 うことができる Có thể giới thiệu mình mới chuyển đến mong được chào làm quen はい いいえ ステップ 1 ひ引 しのあいさつをして プレゼントをわたすことができる Có thể chào làm quen khi chuyển đến, trao quà làm quen はい いいえ ステップ 2 かぞく家族 いについて言 うことができる Có thể nói về gia đình はい いいえ ステップ 3 ひ引 しのあいさつができた!! Đã chào làm quen khi chuyển nhà được!! - 8 -

ことば ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu ひこ 引っ越し ひこ 引っ越しします きんじょ となり / 近所 ひときんじょひと となりの人 / 近所の人 むかい へや 部屋 203 せいかつつかすうじ 生活でよく使うことば 2. 数字 Chuyển nhà Chuyển nhà Bên cạnh / Hàng xóm Người bên cạnh / Người hàng xóm Đối diện Phòng 203 * どなたですか * Xin lỗi ai vậy? ひ * 引 きしのごあいさつに来 ま * ちょっとお待ちください * * ( なまえ ) 203/ となり / むかい いと言います ひに引 せわ * これからお世話になります * こちらこそ ました きしして来 ねがこちらこそよろしくお願いします * これどうぞ きも これほんの気持ちです かぞく * ご家族は? せいかつつかかぞく 生活でよく使うことば 14. 家族 ひとり 一人 せいかつ つか ひと ました かぞ かた Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 2. Chữ số * Tôi xin chào anh (chị) vì tôi mới chuyển nhà đến. * Xin vui lòng chờ tôi một chút. * Tôi là. ( tên ) * Tôi đã chuyển nhà đến 203 / bên cạnh / đối diện. * Từ nay xin được anh ( chị ) giúp đỡ. * Chính tôi mới hân hạnh chứ Tôi cũng rất hân hạnh. * Mong anh ( chị ) nhận quà nhỏ này. Đây chỉ là chút lòng thành. * Còn gia đình anh ( chị )? Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 14. Gia đình Một người 生活でよく使うことば 12. 人の数え方 Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 12. Cách đếm * とがいます つまむすめひとり がいます ( かぞく ) うち A: うちはむすめがいます B:* うちもがいます うちは むすめむすこ がいます người * Tôi có vợ và một con gái. Tôi có gia đình. Nhà tôi A : Nhà tôi thì có một con gái. B : * Nhà tôi cũng có con gái. Nhà tôi thì có con trai. - 9 -

ひハンさんは引 きんじょししました 近所 ひと ひ の人に引 しのあいさつをします Anh ( chị ) Han đã chuyển nhà đến. Sẽ đi chào làm quen với những người hàng xóm. ステップ 1 ひ < 引 きしのあいさつに来 いたことを言 う > Nói mình mới chuyển nhà đến mong được chào làm quen インターホンをならす Bấm chuông A: はーい * どなたですか ひこき B: です * 引っ越しのごあいさつに来ました ハンま A: はい * ちょっとお待ちください ステップ 2 ひこ < 引っ越しのあいさつをして プレゼントをわたす> せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 3 Chào làm quen khi chuyển nhà đến rồi trao quà làm quen Sổ tay tiện lợi trong đời sống 3 い B: はじめまして * と言います * ハン 203 ひこきに引っ越しして来ました A: はじめまして です たなか せわねが B:* これからお世話になります どうぞよろしくお願いします ねが A:* こちらこそよろしくお願いします きも B: あのう * これどうぞ ( これほんの気持ちです ) A: ありがとうございます たなかれい ) ハン /203/ 田中 203 ハン 202 たなか 201 田中 103 102 101-10 -

やまもと 1) ハン / むかい / 山本 なかがわ 2) ハン / となり / 中川 ステップ 3 かぞくいせいかつつかかぞくひとかぞかた < 家族について言う> 生活でよく使うことば 14. 家族 12. 人の数え方 Nói về gia đình Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 14. Gia đình 12. Cách đếm người かぞく A: さん * ご家族は? ハン B:* とがいます つまむすめひとり A: そうですか * うちもがいます むすめねがよろしくお願いします - 11 -

せいかつべんりてちょう * * 生活便利手帳 *Sổ tay tiện lợi trong đời sống* 1. いただきます ごちそうさま にほん 日本 りょうり料理 たでは食 つく たべるまえに いただきます 食 ひと た を作った人や食 ものべ物 つく ひと いべたあとに ごちそうさま( でした ) と言 を作った人に ありがとう の気持ちをあらわします Ở Nhật, trước khi ăn thì nói lời nói trước khi dùng bữa ăn, ăn xong thì nói lời cảm tạ sau bữa ăn. Thể hiện lòng Cảm tạ đối với người điều chế món ăn, người đã làm ra các nguyên vật liệu thực phẩm. き も います なまえ 2. お名前 くに / お国 じぶん お さん は自分 なまえの名前 つかには使 いません Không dùng các chữ お, さん cho tên của mình. わたしのおなまえは さんです じぶんくにつか お は自分の国には使いません わたしはズイさんです Không dùng chữ お cho tên nước của mình. わたしのおくには です ひ 3. 引 ひ 引 しのあいさつ いしのあいさつに行 にほんくとき 日本 ひではよく引 Đi chào làm quen khi chuyển nhà, ở Nhật thường đem theo quà làm quen để trao. もしのプレゼントを持 いって行 きます - 12 -