けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Similar documents
意識_ベトナム.indd

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

2

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

PTB TV 2018 ver 8

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

W06_viet01

プリント

Contents

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Bia 1_VHPG_268_17.indd

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会


Mùa Khô

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

untitled

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

< F312D30335F834F E696E6464>

MergedFile

00

untitled

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

untitled

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

現代社会文化研究

第34課

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

untitled

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

1 ページ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

PowerPoint プレゼンテーション

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx


< CEA D89C A D A02E2E786C73>

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Microsoft Word - speech.docx

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

アジア研究

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Transcription:

わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A)

The i tê cu a tôi わたしの健康カード - 1 - じゅしんじ A : 受診時 /Khi kha m さいきんびょういん 1. 最近 病院にかよっていますか? -Gâ n đây co đi bê nh viê n không? Co / Không か ( ) 科 -Nê u co thi xinh tra lơ i khoa ( ) いまおおびょうき 2. 今までに 大きな病気やけがをしたことがありますか? -Co bi bê nh hoa c la bi thương nă ng lâ ng na o không? Co / Không ねんまえ ( ) 年前 しゅじゅつ 手術をしましたか? -Nê u co thi xinh tra lơ i ( )năm vê trươ c Co tư ng phâ u thuâ t không? Co / Không 3. アレルギーがありますか? -Co bi di ư ng không? Co / Không なんれいかふんしょうたものくすり何のアレルギー?( ) 例 : 花粉症 食べ物 薬 -Nê u co thi xinh tra lơ i di ư ng loa i di ( ) Vi du :phâ ng hoa, thư c ăng, thuô t くすり 4. むかし 薬でアレルギーになったことがありますか? -Co bi di ư ng vi thuô t uô ng lâ ng na o không? Co / Không いまくすりの 5. 今 薬を飲んでいますか? -Bây giơ co đang uô ng thuô t không? Co / Không なんくすりの何の薬を飲んでいますか ( ) -Nê u co thi xinh tra lơ i Đang uô ng loa i thuô t gi? ( )

The i tê cu a tôi わたしの健康カード - 2 - のくすり 6. よく飲む薬はありますか? -Co tư ng uô ng loa i thuô t na o không? Co / Không なんくすりの何の薬をよく飲みますか ( ) -Nê u co thi xinh tra lơ i Tư ng uô ng loa i thuô t gi? ( ) 7. よくタバコをすいますか? -Co hút thuô c lá không? Co / Không にち 1 日 ( ほん ) 本ぐらい -Nê u co thi xinh tra lơ i ( ) điê u một nga y さけの 8. お酒を飲みますか? -Co uô ng rượu không? Co / Không しゅうかん 1 週間 ( かい ) 回 ( ) を ( ) ぐらい -Nê u co thi xinh tra lơ i Một tuâ n ( ) lâ n, uô ng ( ) れいしゅうかんかい例 :1 週間に 2 回 ビールを 500ml ぐらい Vi du :Một tuâ n 2 lâ n, uô ng 500ml lon bia きんきゅうじれんらくしゃめい 緊急時の連絡者名 ( ) Khi khâ n câ p, liên la c cho ( ) ( - - ) Sô điê n thoa i ( - - ) びょういんなまえ 病院の名前 ( ) Tên bê nh viê n( ) ( - - ) Sô điê n thoa i ( - - )

The i tê cu a tôi わたしの健康カード - 3 - B : 日 にちじょうじ 常時 /Ha ng nga y よわじびょう 1. わたしは ( ) が弱いです ( 持病は ( ) です ) -( )cu a tôi bi yê u. Bê nh ma n ti nh la ( ). いた 2. よく ( ) が痛くなります -Tôi hay bi đau( ). しんだんを受 3. いつ健康診断 うけましたか?( ) -Khi na o đa đi kiê m tra y tê? ( ) ねんかんたいじゅういじょうふへ 4. この1 年間に体重が5kg 以上増えたり減ったりしましたか? -Trong một năm nay, tro ng lư ơng cu a ba n co thay đô i trên 5kg khong? Co / Không ちょうしょくちゅうしょくゆうしょくた 5. いつも朝食 昼食 夕食を食べますか? -Ba n co ăn sáng ăn trưa ăn tô i mô i nga y hay không? Co / Không かんしょく 6. いつも間食をしますか? はい / すこし / いいえ -Ba n co ăn vă t mô i nga y hay không? Co / Hơi co / Không なんじかんねじかん 7. いつも何時間ぐらい寝ていますか? ( ) 時間ぐらい -Mô i nga y ba n ngu bao nhiêu tiê ng? Khoa ng chư ng ( )tiê ng. うんどう 8. いつも運動をしますか? はい / すこし / いいえ -Ba n co vâ n động thư ơng xuyên không? Co / Hơi co / Không からだなやき 9 体の悩みや気になることはありますか? ( ) -Ba n co lo lă ng gi vê thân thê cu a mi nh không?( )

The i tê cu a tôi わたしの健康カード - 4 - なに 10. 健康のために何をしていますか? ( ) -Ba n co la m gi cho dư gi n sư c kho e không? ( ) けつあつたかひく 11. 血圧 ( / ) 高め / ちょうどいい / 低め -Huyê t áp( / ) Cao / Trung bi nh / Thâ p しりょくひだりみぎ 12. 視力 左 (. ) 右 (. ) -Tâ m nhi n Trái(. ) Pha i(. ) 13. この 1 年間 ねんかんはいしゃに歯医者に行 いきましたか? -Trong một năm nay, ba n co đi nha si không? Co / Không

The i tê cu a tôi わたしの健康カード - 5 - ないかじゅしんじ 内科受診時 きによく聞かれること Câu ho i khi khám nội khoa べんつうげりべんぴ 1. 便通は ふつう / 下痢ぎみ / 便秘ぎみ -Đa i tiê n ra sao? Bi nh thươ ng / Hơi bi tiêu cha y / Hơi bi bi táo bo n にょうかいすうおおすく 2. 尿の回数は ふつう / 多め / 少なめ -Tiê u tiê n ra sao? Bi nh thươ ng / Hơi nhiê u lâ n / Hơi i t lâ n にょういろれいけつにょうあわ 3. 尿の色は ふつう / ふつうじゃない ( ) 例 : 血尿 泡など -Ma u nươ c tiê u ra sao? Bi nh thươ ng / Khônh bi nh thươ ng ( ) Vi du :nươ c tiê u co máu, co bo t. いませいりちゅう 4. 今 生理中ですか? -Hiê n ta i co kinh nguyê t không? Co / Không いまにんしんかのうせい 5. 今 妊娠している可能性がありますか? / わかりません -Hiê n ta i co thai không? Co / Không / Không biê t じき ( レントゲン時に聞かれます ) (Khi chu p x quang bác si se ho i )

The i tê cu a tôi わたしの健康カード - 6 - ふじんかじゅしんじ 婦人科受診時 きによく聞かれること Câu ho i khi khám phu khoa. いませいりちゅう 1. 今 生理中ですか? -Hiê n ta i co kinh nguyê t không? Co / Không いまにんしんちゅう 2. 今 妊娠中ですか? / わかりません -Hiê n ta i co thai không? Co / Không / Không biê t せいりていきてきき 3. いつも生理は定期的に来ますか? -Kinh nguyê t co đê u không? Đê u / Không にちかんしゅうき ) ( 日間周期 -Nê u co thi xinh tra lơ i (Chu ky kinh nguyê t : nga y) にんしんしゅっさん 4. むかし妊娠 出産したことがありますか? -Co mang thai, sanh son lâ n na o không? Co / Không ふせいしゅっけつ 5. 不正出血がありますか? / ときどき -Co ra máu nơi âm hộ không? Co / Không / thi nh thoa ng