60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" www.saromalang.com N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát âm là [ わ ] (phát âm khác cách viết) 私は日本の料理が好きです 山田さんは日本語が上手です この家はドアが大きいです 2. ~ も ~ : cũng, đến mức, đến cả www.saromalang.com 山田さんは本を読むことが好きです 私も同じです昨日忙しくて寝る時間もありませんでした リンゴを食べます 梨も食べます 名声がほしいです お金もほしいです 3. ~ で V : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian) www.saromalang.com Trợ từ で : Diễn tả nơi xảy ra Diễn tả nguyên nhân Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện. Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì. Diễn tả trong một khoảng thời gian この仕事は明日で終りますか? はしで食べます 日本語でレポートを書きます 駅で新聞を買います 4. ~ に / へ V : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm www.saromalang.com Trợ từ に và へ : Dùng để chỉ thời điểm "vào lúc" Dùng để chỉ địa điểm "ở, vào" Dùng để chỉ hướng đến ai 明日 旅行に行きます 午後 6 時に帰ります 彼は日本へ留学しました Trợ từ へ phát âm là え (phát âm khác cách viết) 5. ~ に ~ : vào, vào lúc www.saromalang.com 7 時に起きます 2 月 1 日に日本へ行きました 週末に友達の家へ行きます 6. ~ を V: chỉ đối tượng của hành động www.saromalang.com Trợ từ を đánh dấu đối tượng tác động của hành động sau đó Ví dụ:
水を飲みます 日本語を勉強します 音楽を聞きます. Phát âm của を giống お. Chữ を chỉ được dùng làm trợ từ mà không có mặt trong từ vựng nào khác. 7. ~ と V : làm gì với ai www.saromalang.com Trợ từ と "với (ai)" 公園に友達と散歩しました 同僚とアメリカへ出張します 8.~ に V: cho ~, từ ~ www.saromalang.com Đối tượng "cho, nhận, dạy cho, gọi điện cho,..." thì cũng dùng trợ từ に : あげます đưa, tặng (cho ai cái gì) かします cho (ai) mượn (cái gì) おしえます dạy cho (ai cái gì) おくります gửi cho (ai cái gì) でんわをかけます gọi điện thoại cho... もらいます nhận (thứ gì từ ai) ならいます học (gì từ ai) 山田さんは木村さんに花をあげました マリアさんに本を貸しました みみちゃんに英語を教えます 会社に電話をかけます 木村さんは山田さんに花をもらいました マリアさんにざっしを借りました チンさんに中国語を習います "nhận từ" cũng có thể dùng trợ từ から thay cho に 9. ~ と ~: và www.saromalang.com N1 と N2 = N1 và N2 野菜と肉を食べます 休みの日は土曜日と日曜日です 10. ~ が ~: nhưng www.saromalang.com Nối 2 câu đối lập "nhưng" hoặc đơn giản là nối hai câu. タイ料理はおいしいですが 辛いです 雨が降っていますが, テストがありますので学校へ行きます. Khi bạn "xin lỗi" để hỏi thăm, nhờ vả cũng dùng が : しつれいですがすみませんがしつれいですが お名前は何ですか すみませんが 手伝ってもらえませんか
11.~ から ~ まで : từ ~ đến ~ www.saromalang.com Trợ từ から là "từ (thời gian, địa điểm)". Trợ từ まで là "tới, đến (thời gian, địa điểm)". から và まで có thể đi cùng nhau thành cặp hoặc đi riêng. 9 時から午後 5 時まで働きます 大阪から東京まで新幹線で行くと 3 時間かかります 8 時から働きます 昼休みは 12 時からです 12. あまり ~ ない : không ~ lắm www.saromalang.com Không (tính chất, hành động) lắm 私の日本語はあまり上手ではありません 今日の天気はあまり寒くないです 英語があまり分かりません 13. 全然 V ない Hoàn toàn không... www.saromalang.com お金が全然ありません 全然分かりません この本は全然面白くないです 14. ~ なかなか ~ ない mãi mà không thể làm gì www.saromalang.com なかなか寝られませんでした この問題はなかなか解けなかった 15. V ませんか? Anh/ chị cùng. với tôi không? www.saromalang.com いっしょに食べませんか いっしょに旅行へ行きませんか カラオケに行きませんか 16. ~ があります Có (tĩnh vật) ở đâu đó www.saromalang.com Dùng cho đồ vật, tĩnh vật. Động vật thì dùng います Nguyên dạng của あります là ある 部屋にテレビがあります 庭には大きな木があります 17. ~ がいます :Có (động vật) ở đâu đó www.saromalang.com いけにカエルがいます 芝生に小鳥が三匹います 内は娘がいます 18. ~ 数量 (number) + 動詞 (V): chỉ số lượng www.saromalang.com みかんを 4 個買いました 外国人社員は二人います 19. [time] に ~ 回 : Làm ~ lần trong khoảng thời gian. www.saromalang.com
私は一カ月に 2 回映画を見ます 一週間に 4 回日本語を勉強します 20. ~ ましょう : chúng ta hãy cùng ~ www.saromalang.com Rủ rê cùng làm gì. ちょっと休みましょう では 終わりましょう 21. ~ ましょうか?~ :Tôi làm ~ hộ cho bạn nhé www.saromalang.com Đề nghị làm giúp người khác. 重い荷物ですね 持ちましょうか? 22. ~ がほしい : Muốn có ~ www.saromalang.com 私はお金がほしいです私は友達が欲しいです今 何が一番欲しいですか Vì là tính từ đuôi い, nên phủ định của ほしい là ほしくない có nghĩa là không muốn. 子供がほしいですか いいえ 欲しいくないです 23. V たい [Tôi] muốn làm gì www.saromalang.com 日本へ行きたいです 寿司が食べたいです 歯が痛いですから 何も食べたくないです 24. Place へ Purpose を V に行く Đi đến.để làm mục đích gì www.saromalang.com Danh từ đặt trước に phải là danh từ chỉ hành động. スーパーへ買い物に行きます昼ごはんを食べに行きます 先生 資料をもらいに来ました 25. ~ てください Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì) www.saromalang.com すみませんが この漢字の読み方を教えてください ここに住所と名前を書いてください ぜひ遊びに来てください 26.V ないてください : ( xin ) đừng / không www.saromalang.com 私は元気ですから 心配しないでください ここで写真を撮らないでください 病院でタバコを吸わないでください 27. V てもいいです ( か ): Được phép làm gì (không?) www.saromalang.com 本を読んでもいいです
タバコを吸ってもいいですか この本をもらってもいいですか ええ いいですよ どうぞ すみません ちょっと 28. V てはいけません Không được làm gì www.saromalang.com Không được phép V. ここで車に止めてはいけません 29. V なくてもいいです Không phải, không cần ~ (làm gì) www.saromalang.com 明日来なくてもいいです しなくてもいいです 急がなくてもいいです 30. V なければなりません Phải làm gì www.saromalang.com Nghĩa đen: Không làm gì (Vnakereba) thì không được (narimasen). 薬を飲まなければなりません 毎日一時間日本語を勉強しなければなりません 31. ~ ないといけない Phải (làm gì) www.saromalang.com 留学するなら 日本語を勉強しないといけない 授業に出ないといけませんよ 32. V なくちゃいけない Không thể không (= phải làm gì) www.saromalang.com 10 時前に寝なくちゃいけない 毎日勉強しなくちゃいけない ちゃ là nói tắt của ては 3. ~ だけ : Chỉ có ~ www.saromalang.com 友達とだけ話します みかんだけ買いました このクラスはベトナム人学生だけです 34. Phrase1 から Phrase2: Vì ~ nên ~ www.saromalang.com 時間がないから本をあまり読まない 雨が降りましたから 道は滑りますよ 35. V のが ~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì) www.saromalang.com Đi kèm với mô tả như thích, giỏi, kém, ghét,... 私は音楽を聞くのがすきです 彼女は日本語を話すのが上手です 私は犬を飼うのが好きです
日本人は歩くのが速いです 36. V のを ~:Danh từ hóa động từ www.saromalang.com 薬を買うのを忘れました 大声で話すのをやめて! 37. [V/A] のは ~ : Danh từ hóa động từ/tính từ www.saromalang.com 一番雨が多いのは 6 月です いっしょに食事するのは楽しいです ビールを飲むのはどう? 38. もう ~ ました : Đã làm gì xong www.saromalang.com Nhấn mạnh. もう宿題をしましたか もう晩御飯を食べましたか 39. まだ ~ ていません : Vẫn chưa làm gì www.saromalang.com Nhấn mạnh. ご飯を食べましたか いいえ まだ食べていません 風邪はまだよくなっていません 40. N1 は N2 より A: N1 A(tính từ) hơn N2 www.saromalang.com 日本はベトナムより寒いです 今年の冬は昨年よりも寒い 41.~ ほど ~ ない Không bằng www.saromalang.com ベトナムは日本ほど寒くない 山田さんは田中さんほど英語を話すのが上手ではありません 42. ~ と同じです : Cùng với, giống với, tương tự với www.saromalang.com この本はあの本と出版社が同じだ あの人が食べているのと同じものをください 私は彼と同じクラスです Watashi wa kare to onaji kurasu desu. Tôi cùng lớp với anh ấy. 43. N1 のなかで N2 がいちばん A: Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon) nhất www.saromalang.com 季節の中で 春が一番好きです 三人の中で 僕は一番イケメンです 44. A{ い } く / A{ な } になる Trở thành, trở nên www.saromalang.com Tính từ thành trạng từ. 暑くなってきましたね 十一月になると 日本は寒くなります
彼女はだいぶきれいになりましたね 45. A も V ない Cho dù ~ cũng không www.saromalang.com このスマホの色が好きじゃないから 安くても買わないよ どんなに成績が良くても自慢してはいけません 大変でも受験勉強をがんばりましょう 46. V1 たり V2 たりする : Lúc thì V1 lúc thì V2 www.saromalang.com 昨日 友達と歌を歌ったりビールを飲んだりして楽しかった 雨が降ったり止んだりしています 47. V ている Đang làm gì (thể tiếp diễn) www.saromalang.com 日本語を勉強している 私はベトナムに住んでいます 姉は工場で働いています 48. Vdic ことがある Có khi, thỉnh thoảng (làm gì) www.saromalang.com 時々水泳に行くことがある 時間があれば本を読むことがある 49. V ないことがある Có khi không (làm gì) www.saromalang.com 朝ごはんを食べないことがある 50. V たことがある Đã từng (làm gì) www.saromalang.com 刺身を食べたことがある 日本へ行ったことがありますか 51. ~ や ~ など (Ví dụ) như là và (liệt kê không đầy đủ) www.saromalang.com かばんの中にノートやペンなどたくさんのものが入っています 52. ~ ので ~: Bởi vì ~ nên ~ www.saromalang.com 風邪を引いたので学校を休んだ 53. ~ まえに ~ : Ở phía trước... (không gian) / Trước khi (thời gian) www.saromalang.com 駅のまえに大きなマンションが建った 寝る前に音楽を聞きます 結婚するまえに 一度ゆっくり仲間と旅行してみたい 54. ~ てから :Kể từ khi đã (làm gì xong) thì ~ www.saromalang.com 夏休みになってから一度も学校に行っていない 授業が終わってから散歩しませんか 55. ~ たあとで : Sau khi đã... www.saromalang.com Giải thích: Mẫu câu này dùng để diễn tả sự việc 2 sau khi sự việc 1 xảy ra. この本は見たあとで 貸してね 仕事が終わったあとで カラオケにいきませんか
56. ~ とき : Khi/Lúc (nào, làm gì) www.saromalang.com 暇なとき何をする 日本へ行くとき飛行機を使った 57. ~ でしょう? ~ đúng không? www.saromalang.com それはだめでしょう? 図書館で大声を出してはいけないでしょう? 58. 多分 ~ でしょう Có lẽ là... www.saromalang.com 多分その本はおもしろいでしょう 59. ~ と思います : Tôi nghĩ rằng www.saromalang.com 今日雨が降らないと思います 先生は来ると思います ええ 私もそう思います 私はそう思いません 60. ~ と言います : Nói rằng / Nói là www.saromalang.com 日本人はご飯を食べるまえに いただきます といいます 彼は 大学に行きたい と言いました