60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát â

Similar documents
第34課

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

W06_viet01

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

プリント

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

Contents

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

意識_ベトナム.indd

1 ページ

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

2

MergedFile

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

PTB TV 2018 ver 8

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr


CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Mùa Khô

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

untitled

untitled

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

< F312D30335F834F E696E6464>

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

00

現代社会文化研究

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

untitled

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Microsoft Word - EO A

N4 文法 TỔNG HỢP TÀI LIỆU N4 (Theo các chủ đề ngữ pháp) Tài liệu này mình biên soạn với mục đích giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về các chủ đề ngữ ph

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng A. Chào hỏi: はよ 1. お早うございます Chào buổi sáng. こんにち 2. 今日 は Chào buổi trưa. 3. こんばんわ Chào buổi tối. あできうれ 4. お会

PIE () (99) () Miyoshi() ()

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

漢字練習シート.indd

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

小学校国語について

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT


1

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

untitled

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

Transcription:

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" www.saromalang.com N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát âm là [ わ ] (phát âm khác cách viết) 私は日本の料理が好きです 山田さんは日本語が上手です この家はドアが大きいです 2. ~ も ~ : cũng, đến mức, đến cả www.saromalang.com 山田さんは本を読むことが好きです 私も同じです昨日忙しくて寝る時間もありませんでした リンゴを食べます 梨も食べます 名声がほしいです お金もほしいです 3. ~ で V : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian) www.saromalang.com Trợ từ で : Diễn tả nơi xảy ra Diễn tả nguyên nhân Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện. Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì. Diễn tả trong một khoảng thời gian この仕事は明日で終りますか? はしで食べます 日本語でレポートを書きます 駅で新聞を買います 4. ~ に / へ V : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm www.saromalang.com Trợ từ に và へ : Dùng để chỉ thời điểm "vào lúc" Dùng để chỉ địa điểm "ở, vào" Dùng để chỉ hướng đến ai 明日 旅行に行きます 午後 6 時に帰ります 彼は日本へ留学しました Trợ từ へ phát âm là え (phát âm khác cách viết) 5. ~ に ~ : vào, vào lúc www.saromalang.com 7 時に起きます 2 月 1 日に日本へ行きました 週末に友達の家へ行きます 6. ~ を V: chỉ đối tượng của hành động www.saromalang.com Trợ từ を đánh dấu đối tượng tác động của hành động sau đó Ví dụ:

水を飲みます 日本語を勉強します 音楽を聞きます. Phát âm của を giống お. Chữ を chỉ được dùng làm trợ từ mà không có mặt trong từ vựng nào khác. 7. ~ と V : làm gì với ai www.saromalang.com Trợ từ と "với (ai)" 公園に友達と散歩しました 同僚とアメリカへ出張します 8.~ に V: cho ~, từ ~ www.saromalang.com Đối tượng "cho, nhận, dạy cho, gọi điện cho,..." thì cũng dùng trợ từ に : あげます đưa, tặng (cho ai cái gì) かします cho (ai) mượn (cái gì) おしえます dạy cho (ai cái gì) おくります gửi cho (ai cái gì) でんわをかけます gọi điện thoại cho... もらいます nhận (thứ gì từ ai) ならいます học (gì từ ai) 山田さんは木村さんに花をあげました マリアさんに本を貸しました みみちゃんに英語を教えます 会社に電話をかけます 木村さんは山田さんに花をもらいました マリアさんにざっしを借りました チンさんに中国語を習います "nhận từ" cũng có thể dùng trợ từ から thay cho に 9. ~ と ~: và www.saromalang.com N1 と N2 = N1 và N2 野菜と肉を食べます 休みの日は土曜日と日曜日です 10. ~ が ~: nhưng www.saromalang.com Nối 2 câu đối lập "nhưng" hoặc đơn giản là nối hai câu. タイ料理はおいしいですが 辛いです 雨が降っていますが, テストがありますので学校へ行きます. Khi bạn "xin lỗi" để hỏi thăm, nhờ vả cũng dùng が : しつれいですがすみませんがしつれいですが お名前は何ですか すみませんが 手伝ってもらえませんか

11.~ から ~ まで : từ ~ đến ~ www.saromalang.com Trợ từ から là "từ (thời gian, địa điểm)". Trợ từ まで là "tới, đến (thời gian, địa điểm)". から và まで có thể đi cùng nhau thành cặp hoặc đi riêng. 9 時から午後 5 時まで働きます 大阪から東京まで新幹線で行くと 3 時間かかります 8 時から働きます 昼休みは 12 時からです 12. あまり ~ ない : không ~ lắm www.saromalang.com Không (tính chất, hành động) lắm 私の日本語はあまり上手ではありません 今日の天気はあまり寒くないです 英語があまり分かりません 13. 全然 V ない Hoàn toàn không... www.saromalang.com お金が全然ありません 全然分かりません この本は全然面白くないです 14. ~ なかなか ~ ない mãi mà không thể làm gì www.saromalang.com なかなか寝られませんでした この問題はなかなか解けなかった 15. V ませんか? Anh/ chị cùng. với tôi không? www.saromalang.com いっしょに食べませんか いっしょに旅行へ行きませんか カラオケに行きませんか 16. ~ があります Có (tĩnh vật) ở đâu đó www.saromalang.com Dùng cho đồ vật, tĩnh vật. Động vật thì dùng います Nguyên dạng của あります là ある 部屋にテレビがあります 庭には大きな木があります 17. ~ がいます :Có (động vật) ở đâu đó www.saromalang.com いけにカエルがいます 芝生に小鳥が三匹います 内は娘がいます 18. ~ 数量 (number) + 動詞 (V): chỉ số lượng www.saromalang.com みかんを 4 個買いました 外国人社員は二人います 19. [time] に ~ 回 : Làm ~ lần trong khoảng thời gian. www.saromalang.com

私は一カ月に 2 回映画を見ます 一週間に 4 回日本語を勉強します 20. ~ ましょう : chúng ta hãy cùng ~ www.saromalang.com Rủ rê cùng làm gì. ちょっと休みましょう では 終わりましょう 21. ~ ましょうか?~ :Tôi làm ~ hộ cho bạn nhé www.saromalang.com Đề nghị làm giúp người khác. 重い荷物ですね 持ちましょうか? 22. ~ がほしい : Muốn có ~ www.saromalang.com 私はお金がほしいです私は友達が欲しいです今 何が一番欲しいですか Vì là tính từ đuôi い, nên phủ định của ほしい là ほしくない có nghĩa là không muốn. 子供がほしいですか いいえ 欲しいくないです 23. V たい [Tôi] muốn làm gì www.saromalang.com 日本へ行きたいです 寿司が食べたいです 歯が痛いですから 何も食べたくないです 24. Place へ Purpose を V に行く Đi đến.để làm mục đích gì www.saromalang.com Danh từ đặt trước に phải là danh từ chỉ hành động. スーパーへ買い物に行きます昼ごはんを食べに行きます 先生 資料をもらいに来ました 25. ~ てください Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì) www.saromalang.com すみませんが この漢字の読み方を教えてください ここに住所と名前を書いてください ぜひ遊びに来てください 26.V ないてください : ( xin ) đừng / không www.saromalang.com 私は元気ですから 心配しないでください ここで写真を撮らないでください 病院でタバコを吸わないでください 27. V てもいいです ( か ): Được phép làm gì (không?) www.saromalang.com 本を読んでもいいです

タバコを吸ってもいいですか この本をもらってもいいですか ええ いいですよ どうぞ すみません ちょっと 28. V てはいけません Không được làm gì www.saromalang.com Không được phép V. ここで車に止めてはいけません 29. V なくてもいいです Không phải, không cần ~ (làm gì) www.saromalang.com 明日来なくてもいいです しなくてもいいです 急がなくてもいいです 30. V なければなりません Phải làm gì www.saromalang.com Nghĩa đen: Không làm gì (Vnakereba) thì không được (narimasen). 薬を飲まなければなりません 毎日一時間日本語を勉強しなければなりません 31. ~ ないといけない Phải (làm gì) www.saromalang.com 留学するなら 日本語を勉強しないといけない 授業に出ないといけませんよ 32. V なくちゃいけない Không thể không (= phải làm gì) www.saromalang.com 10 時前に寝なくちゃいけない 毎日勉強しなくちゃいけない ちゃ là nói tắt của ては 3. ~ だけ : Chỉ có ~ www.saromalang.com 友達とだけ話します みかんだけ買いました このクラスはベトナム人学生だけです 34. Phrase1 から Phrase2: Vì ~ nên ~ www.saromalang.com 時間がないから本をあまり読まない 雨が降りましたから 道は滑りますよ 35. V のが ~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì) www.saromalang.com Đi kèm với mô tả như thích, giỏi, kém, ghét,... 私は音楽を聞くのがすきです 彼女は日本語を話すのが上手です 私は犬を飼うのが好きです

日本人は歩くのが速いです 36. V のを ~:Danh từ hóa động từ www.saromalang.com 薬を買うのを忘れました 大声で話すのをやめて! 37. [V/A] のは ~ : Danh từ hóa động từ/tính từ www.saromalang.com 一番雨が多いのは 6 月です いっしょに食事するのは楽しいです ビールを飲むのはどう? 38. もう ~ ました : Đã làm gì xong www.saromalang.com Nhấn mạnh. もう宿題をしましたか もう晩御飯を食べましたか 39. まだ ~ ていません : Vẫn chưa làm gì www.saromalang.com Nhấn mạnh. ご飯を食べましたか いいえ まだ食べていません 風邪はまだよくなっていません 40. N1 は N2 より A: N1 A(tính từ) hơn N2 www.saromalang.com 日本はベトナムより寒いです 今年の冬は昨年よりも寒い 41.~ ほど ~ ない Không bằng www.saromalang.com ベトナムは日本ほど寒くない 山田さんは田中さんほど英語を話すのが上手ではありません 42. ~ と同じです : Cùng với, giống với, tương tự với www.saromalang.com この本はあの本と出版社が同じだ あの人が食べているのと同じものをください 私は彼と同じクラスです Watashi wa kare to onaji kurasu desu. Tôi cùng lớp với anh ấy. 43. N1 のなかで N2 がいちばん A: Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon) nhất www.saromalang.com 季節の中で 春が一番好きです 三人の中で 僕は一番イケメンです 44. A{ い } く / A{ な } になる Trở thành, trở nên www.saromalang.com Tính từ thành trạng từ. 暑くなってきましたね 十一月になると 日本は寒くなります

彼女はだいぶきれいになりましたね 45. A も V ない Cho dù ~ cũng không www.saromalang.com このスマホの色が好きじゃないから 安くても買わないよ どんなに成績が良くても自慢してはいけません 大変でも受験勉強をがんばりましょう 46. V1 たり V2 たりする : Lúc thì V1 lúc thì V2 www.saromalang.com 昨日 友達と歌を歌ったりビールを飲んだりして楽しかった 雨が降ったり止んだりしています 47. V ている Đang làm gì (thể tiếp diễn) www.saromalang.com 日本語を勉強している 私はベトナムに住んでいます 姉は工場で働いています 48. Vdic ことがある Có khi, thỉnh thoảng (làm gì) www.saromalang.com 時々水泳に行くことがある 時間があれば本を読むことがある 49. V ないことがある Có khi không (làm gì) www.saromalang.com 朝ごはんを食べないことがある 50. V たことがある Đã từng (làm gì) www.saromalang.com 刺身を食べたことがある 日本へ行ったことがありますか 51. ~ や ~ など (Ví dụ) như là và (liệt kê không đầy đủ) www.saromalang.com かばんの中にノートやペンなどたくさんのものが入っています 52. ~ ので ~: Bởi vì ~ nên ~ www.saromalang.com 風邪を引いたので学校を休んだ 53. ~ まえに ~ : Ở phía trước... (không gian) / Trước khi (thời gian) www.saromalang.com 駅のまえに大きなマンションが建った 寝る前に音楽を聞きます 結婚するまえに 一度ゆっくり仲間と旅行してみたい 54. ~ てから :Kể từ khi đã (làm gì xong) thì ~ www.saromalang.com 夏休みになってから一度も学校に行っていない 授業が終わってから散歩しませんか 55. ~ たあとで : Sau khi đã... www.saromalang.com Giải thích: Mẫu câu này dùng để diễn tả sự việc 2 sau khi sự việc 1 xảy ra. この本は見たあとで 貸してね 仕事が終わったあとで カラオケにいきませんか

56. ~ とき : Khi/Lúc (nào, làm gì) www.saromalang.com 暇なとき何をする 日本へ行くとき飛行機を使った 57. ~ でしょう? ~ đúng không? www.saromalang.com それはだめでしょう? 図書館で大声を出してはいけないでしょう? 58. 多分 ~ でしょう Có lẽ là... www.saromalang.com 多分その本はおもしろいでしょう 59. ~ と思います : Tôi nghĩ rằng www.saromalang.com 今日雨が降らないと思います 先生は来ると思います ええ 私もそう思います 私はそう思いません 60. ~ と言います : Nói rằng / Nói là www.saromalang.com 日本人はご飯を食べるまえに いただきます といいます 彼は 大学に行きたい と言いました