ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

Similar documents
1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

W06_viet01

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

2

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

PTB TV 2018 ver 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Contents

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

意識_ベトナム.indd

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;


Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

プリント

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất


A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

untitled

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

00

MergedFile

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Mùa Khô

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Bia 1_VHPG_268_17.indd

untitled

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

untitled

1 ページ

untitled

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

< F312D30335F834F E696E6464>

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

投資登録申請フォーム フォーム 1-1. 投資プロジェクトの実施申請書 ( ベトナム語 ) (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc VĂN BẢN ĐỀ

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

Microsoft Word - speech.docx

現代社会文化研究

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

3. 出願書類 出願書類 志願票 注意事項 必ず志願者本人が日本語で記入 ( 出願前 3 ヵ月以内に撮影した写真を 1 枚貼付すること 下欄 写真 の項目を参照 ) 写 真 カラー写真 3 枚 ( タテ 4cm ヨコ 3cm) 写真は出願前 3 ヵ月以内に撮影した上半身正面脱帽 無背景のものとし 裏

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

PIE () (99) () Miyoshi() ()

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

Transcription:

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯 100 名午前クラス 09:10~13:00( 月 ~ 金 ) 休日午後クラス13:30~17:20( 月 ~ 金 ) 土 日曜日 祝 祭日 夏休み 秋休み 冬休み 春休み 特色担任制をとっており 15~20 名の少人数制となっている 願書受付期間 春期生出願 ( 4 月入学 ) 前年 8 月 ~11 月末 ( 予定 ) 秋期生出願 (10 月入学 ) 当年 2 月 ~ 5 月末 ( 予定 ) 入学資格 正規の学校教育において 12 年以上の課程を修了した者 ( 卒業見込みの者を含む なお 卒業見込みとは本校入学までに卒業できるものに限る ) 日本語能力試験 N5 以上の合格者又はこれと同等のレベル ( 本国の日本語学校などで入国までに150 時間以上の授業を受ける ) を有する者 心身ともに健康で 日本国の法令を遵守する者 経費支弁者の役割 学生が勉学するための学費 生活費等 全てにわたって責任を負える者 入学選抜方法 書類審査 本人面接 保証人面接 能力適性試験 国籍や状況により 出願前に上記の全部或は一部を実施する場合がありますので お早めにご連絡ください

NỘI DUNG TUYỂN DU HỌC SINH CÁC KHOÁ HỌC KHOÁ TIẾNG NHẬT 1 NĂM 6 THÁNG KHOÁ TIẾNG NHẬT 2 NĂM SỐ GIỜ HỌC 1200 giờ / 60 tuần 1600 giờ / 80 tuần THỜI GIAN HỌC Tháng 10~Tháng 3 hai năm sau Tháng 4~Tháng 3 hai năm sau SỐ LƯỢNG TUYỂN 100 người GIỜ HỌC Lớp sáng 09:10~13:00 (Thứ hai~thứ sáu) Ngày nghỉ Lớp chiều 13:30~17:20 (Thứ hai~thứ sáu) Thứ bảy, Chủ nhật, Ngày nghỉ lễ, Nghỉ hè, Nghỉ thu, Nghỉ đông, Nghỉ xuân ƯU ĐIỂM Trường có chế độ giáo viên chủ nhiệm, số sinh viên mỗi lớp hạn chế từ 15 đến 20 người. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ KHOÁ MÙA XUÂN (NHẬP HỌC THÁNG 4) NHẬN HỒ SƠ : TỪ THÁNG 8 ĐẾN CUỐI THÁNG 11 NĂM TRƯỚC (DỰ KIẾN) KHOÁ MÙA THU (NHẬP HỌC THÁNG 10) NHẬN HỒ SƠ : TỪ THÁNG 2 ĐẾN CUỐI THÁNG 5 (DỰ KIẾN) ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC Học viên đã tốt nghiệp cấp 3 ở các trường chính quy (bao gồm học viên đang đợi điểm tốt nghiệp, hoặc những học viên có khả năng tốt nghiệp cho đến khi nhập học vào trường tiếng Nhật). Học viên đã đỗ kỳ thi Năng lực tiếng Nhật N5 hoặc có trình độ tương đương (đã học trên 150 giờ tiếng tại các trường tiếng Nhật trong Việt Nam). Học viên khoẻ mạnh, có lối sống lành mạnh, có ý thức tuân thủ pháp luật Nhật Bản. VAI TRÒ NGƯỜI CHI TRẢ TÀI CHÍNH Là người chịu toàn bộ trách nhiệm liên quan đến chi trả học phí, sinh hoạt phí v...v trong quá trình du học của học viên. QUÁ TRÌNH TUYỂN CHỌN HỌC VIÊN Xét duyệt hồ sơ, phỏng vấn học viên, phỏng vấn người bảo lãnh, kỳ thi kiểm tra năng lực. Tuỳ theo quốc tịch và từng trường hợp cụ thể, nhà trường sẽ áp dụng toàn bộ hoặc một phần những nội dung ghi trên. Học viên hãy liên lạc với nhà trường sớm nhất có thể.

費 用 1 選考料 : 20,000 円 ( 出願書類提出と同時に納入する ) 2 入学金 : 70,000 円 3 傷害保険料 ( 一括納入 ) 日本語学科 1 年 6ヵ月 : 7,500 日本語学科 2 年 : 10,000 4 学費 日本語学科 授業料 設施費 教科書 行事費 合 計 1 年 6ヵ月 810,000 45,000 60,000 915,000 2 年 1,080,000 60,000 80,000 1,220,000 5 初年度納入金額 日本語学科 1 年 6ヵ月 707,500 円 (1 年分 ) 国籍によっては 日本語学科 2 年 710,000 円 (1 年分 ) 学費半年分ずつ納入可 これ以降の学費は 4を半年毎に分割して納入する 6 銀行振込 ( 請求費用は下記の銀行口座に日本円で振り込んでください / 手数料は各自負担 ) 振込口座名 : 学校法人穴吹学園 (ANABUKI COLLEGE) 理事長穴吹薫 (KAORU ANABUKI) 銀行名 : 中国銀行福山胡町支店 (THE CHUGOKU BANK, Ltd. FUKUYAMA EBISUMACHI BRANCH) 口座番号 : 普通 1482911 SWIFT Code: CHGKJPJZ 7 注意ア. 一旦納入された学費等は 原則として返却しません 但し 日本に入国するために必要な 在留資格認定証明書 が取得できなかった場合 又は 在留資格認定証明書 の取得後 日本国の在外公館 ( 大使館 領事館 ) で査証 ( ビザ ) の発給を拒否された場合は 入学金 学費 傷害保険料は返却しますが 選考料は返却しません 尚 在留資格認定証明書 の発給を受けた後 出願者の都合で入学を辞退した場合は 納入済の学費 AIU 傷害保険料は返却しますが 選考料 入学金は返却しません その場合 在留資格認定証明書 と 入学許可書 の原本を学校側に返却しなければなりませんので ご注意ください イ. 学費等を返却する際には 送付手数料を差し引いて返却することになります 出願から入学まで 1. 出願書類の提出 ( 日本国内からの出願者は代理人が選考料とともに学校に持参 ) 2. 学校から入学許可書 学費等の請求書を発行する ( 入学選抜を実施する ) 3. 学校から広島入国管理局へ 在留資格認定証明書交付申請書 を提出する 4. 広島入国管理局から学校に 在留資格認定証明書 が交付される 5. 入学金 学費 傷害保険料の納入 ( 上記 5 6 を参照) 6. 入金確認後 学校から在留資格認定証明書を発送する ( 日本国内から出願した場合には代理人に手渡し ) 7. 日本大使館 領事館にてビザの申請 ビザの発給を拒否された場合は 上記 7( 注意 ) に基づき対応します 8. 来日及び留学

KAORU ANABUKI

出願書類出願者の提出書類A 卒業見込み証明書もしくは在学証明書 A 修了している最終学歴の卒業証書 1. 入学願書 ( 学校指定書式 / 本人自筆もしくはパソコン入力 署名欄は自筆署名が必要 ) 2. 履歴書 ( 学校指定書式 / 本人自筆もしくはパソコン入力 ) 留学理由欄に日本語を学ぶ理由 目的 日本語学習後の進路及び日本留学後の予定等を具体的かつ明確に記入する 3. 下記 1または2 1 既卒者の場合 最終学歴の卒業証書 ( なければ卒業証明書 ) の原本 2 在学中の場合 A B 両方 AE A BE ( なければ卒業証明書 ) の原本 4. 成績証明書 ( 高校もしくは 12 年修了時のもの ) 5. 日本語学習証明書 ( 学習期間 総時間数 150 時間以上 使用教材等が明記されたもの ) 日本語能力試験 N5レベル以上の合格者の場合 その 日本語能力認定書 ( 原本 ) を提出する 6. 在職証明書 ( 在職中 職歴ある者のみ / 在職期間 職種 電話番号等が明記されたもの ) 7. 戸籍謄本 8. 写真 5 枚 (3cm 4cm 3 ヵ月以内に撮影したもの ) 9. 身分証明書のコピー (1がなければ23のいずれか) 1 パスポートコピー 2ID カード 3 出生証明書経費支弁者の提出書類 本国の親族が支弁する場合 1. 経費支弁書 ( 学校指定書式 / 本人自筆もしくはパソコン入力 署名欄は経費支弁者の自筆署名が必要 ) 経費支弁の経緯 支弁方法 金額等を具体的かつ明確に記入する 2. 所得証明書 ( 前年度の給与 年収が明記されたもの ) 自営業 経営者の場合は過去 3 年間の年収が年ごとに記載されている公証書 3. 在職証明書 ( 会社の住所 電話番号 入社日 職種等が明記されたもの ) 自営業 経営者の場合 営業許可書 の写し又はそれを証明する公証書を提出する 4. 経費支弁者名義の銀行預金残高証明書 日本語学科 1 年 6 ヶ月の場合 :180 万円以上 2 年の場合 :230 万円以上が望ましい 5. 申請者と経費支弁者の関係を立証する公証書 出願者本人が支弁する場合 1. 上記 1~3 の書類と同じ 2. 出願者名義の銀行預金残高証明書 日本語学科 1 年 6 ヶ月の場合 :180 万円以上 2 年の場合 :230 万円以上が望ましい 日本国居住者或はそれに準ずる者 1. 経費支弁書 ( 学校指定書式 / 本人自筆もしくはパソコン入力 署名欄は経費支弁者の自筆署名が必要 ) 経費支弁の経緯 支弁方法 金額等を具体的かつ明確に記入する 2. 身元保証書 ( 学校指定書式 / 本人自筆もしくはパソコン入力 署名欄は身元保証人の自筆署名が必要 ) 3. 住民税課税証明書又は源泉徴収票 ( 前年度の年収が明記されているもの ) 自営業の場合は前年度の所得を含む 確定申告書 ( 控 ) の写しを提出する 4. 在職証明書 ( 会社の住所 電話番号 入社日 職種等が明記されたもの ) 自営業 経営者の場合 営業許可書 の写し又は 法人登記事項証明書 の原本を提出する 5. 住民票 ( 家族全員分記載されているもの ) 6. 申請者との関係立証書類 業務取引関係者の場合 1 両者の営業許可書コピー 2 契約内容がわかる契約書 3 取引立証書類 ( 送金 授金関係が分かるもの L/C 等 ) 4 申請者が取引先の子女の場合 該当者 ( 父母など ) の在職証明書及び申請者との親子関係立証書類 個人的な知人の場合 それまでの交際関係がわかるもの ( 写真 パスポートのコピーなど ) 必要に応じ その他参考となるべき資料 の追加提出を求める場合がありますので 余裕をもって申請 してください

HỒ SƠ DỰ TUYỂN HỒ SƠ THÍ SINH CẦN NỘP 1.HỒ SƠ XIN NHẬP HỌC (Mẫu chỉ định của trường/viết tay hoặc đánh máy /chữ ký viết tay của học viên) 2.SƠ YẾU LÝ LỊCH (Mẫu chỉ định của trường/ Viết tay hoặc đánh máy /chữ ký viết tay của học viên) Ghi rõ, cụ thể lý do/mục đích học tiếng Nhật, kế hoạch sau khi học tiếng Nhật và dự định sau khi du học tại Nhật Bản v...v trong cột Lý do du học. 3.1 hoặc 2 như dưới đây. 1 Trường hợp đã tốt nghiệp Bản gốc Bằng tốt nghiệp cấp học cuối cùng (Nếu không có, có thể nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp) 2 Trường hợp vẫn đang đi học Nộp cả A và B A/ Giấy chứng nhận sẽ tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đang học B/ Bản gốc Bằng tốt nghiệp cấp học cuối cùng đã hoàn thành (Nếu không có, có thể nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp) 4.Bảng điểm (bảng điểm cấp 3 hoặc bảng điểm khi kết thúc 12 năm học) 5.Giấy chứng nhận học tiếng Nhật (ghi rõ thời gian học, tổng số giờ học trên 150h, giáo trình sử dụng v...v). Đối với những thí sinh đã đỗ cao hơn cấp N5 kỳ thi năng lực tiếng Nhật, nộp Bản Gốc Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật. 6.Giấy chứng nhận công tác (cho những người đang công tác và có lý lịch làm việc/ghi rõ thời gian công tác, nghề nghiệp, số điện thoại v...v) 7.Sổ hộ khẩu. 8.5 ảnh ( 3 cm 4 cm), ảnh chụp trong vòng 3 tháng trở lại đây. 9.Bản copy Chứng minh nhân thân (nếu không có 1 có thể thay thế bằng 2 hoặc 3) 1 Bản copy hộ chiếu 2 ID Card 3 Giấy khai sinh Ồ SƠ NGƯỜI CHI TRẢ TÀI CHÍNH CẦN NỘP TRƯỜNG HỢP GIA ĐÌNH HỌC VIÊN TẠI VIỆT NAM CHI TRẢ 1.Tờ khai chi trả tài chính (Mẫu chỉ định của trường/ Viết tay hoặc đánh máy/chữ ký viết tay của người chi trả tài chính) Ghi rõ, cụ thể quá trình chi trả chi phí, phương pháp và số tiền chi trả v...v. 2.Giấy chứng nhận thu nhập (ghi rõ tiền lương, tổng thu nhập của năm trước) Trường hợp tự kinh doanh, giám đốc kinh doanh, phải nộp giấy công chứng có ghi rõ thu nhập của từng năm trong vòng 3 năm trở lại đây. 3.Giấy chứng nhận đang làm việc (có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại công ty, ngày vào CT, nghành nghề v...v) Trường hợp tự kinh doanh, giám đốc kinh doanh, nộp Bản sao Giấy phép kinh doanh hoặc Bản sao công chứng. 4.Giấy chứng nhận tiền tiết kiệm ngân hàng với danh nghĩa người chi trả tài chính. Khoá học tiếng Nhật 1 năm 6 tháng: Trên 1,800,000 Yên Khoá học tiếng Nhật 2 năm: Trên 2,300,000 Yên 5.Giấy công chứng chứng nhận mối quan hệ giữa học viên đăng ký và người chi trả tài chính. TRƯỜNG HỢP HỌC VIÊN TỰ CHI TRẢ 1.Giống hồ sơ ghi từ 1~3 trên đây. 2.Giấy chứng nhận tiền tiết kiệm ngân hàng với danh nghĩa học viên. Khoá học tiếng Nhật 1 năm 6 tháng: Trên 1,800,000 Yên Khoá học tiếng nhật 2 năm: Trên 2,300,000 Yên NGƯỜI CHI TRẢ LÀ NGƯỜI SỐNG TRONG NƯỚC NHẬT HOẶC NGƯỜI CÓ ĐIỀU KIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG 1. Tờ khai chi trả tài chính (Mẫu chỉ định của trường/ Viết tay hoặc đánh máy/chữ ký viết tay của người chi trả tài chính) Ghi rõ, cụ thể quá trình chi trả chi phí, phương pháp và số tiền chi trả v...v. 2. Người bảo lãnh (Mẫu chỉ định của trường/ Viết tay hoặc đánh máy/chữ ký viết tay của người bảo lãnh) 3.Giấy chứng nhận thu nhập(có ghi rõ thu nhập của năm trước) Trường hợp tự kinh doanh, nộp bản sao Giấy khai thuế (bản phụ) có ghi thu nhập của năm trước. 4. Giấy chứng nhận công tác (có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại công ty, ngày vào CT, nghành nghề v...v) Trường hợp tự kinh doanh, giám đốc kinh doanh, nộp Bản sao Giấy phép kinh doanh hoặc Bản gốc Giấy chứng minh nội dung đăng ký kinh doanh pháp nhân. 5.Phiếu cư trú(có ghi rõ đủ thành phần gia đình) 6. Hồ sơ chứng nhận mối quan hệ với học viên đăng ký. TRƯỜNG HỢP LÀ NGƯỜI GIAO DỊCH NGHIỆP VỤ 1 Bản sao giấy phép kinh doanh của hai bên 2 Hợp đồng ghi rõ nội dung giao dịch 3 Hồ sơ chứng nhận giao dịch (có ghi rõ mối quan hệ chuyển tiền/nhận tiền, L/C v...v) 4 Nếu học viên đăng ký là con của đối tác giao dịch, nộp hồ sơ chứng nhận mối quan hệ cha con, mẹ con và giấy chứng nhận công tác của cha hoặc mẹ. TRƯỜNG HỢP LÀ NGƯỜI QUEN CÁ NHÂN Những giấy tờ có thể chứng minh mối quan hệ đó (như ảnh, phô-tô hộ chiếu v...v) * Tùy trường hợp, có khả năng nhà trường sẽ yêu cầu nộp thêm những hồ sơ khác trong Những tài liệu tham khảo khác. Vì vậy, học viên nên chuẩn bị sẵn những giấy tờ đó để có thể đáp ứng trong những trường hợp cần thiết.

出願書類に関する注意事項 1. 提出書類 ( 留学理由書 卒業証書 在職証明書 経費支弁書等 ) の日本語訳を添付してください また 翻訳文の右下に 翻訳者氏名 会社名 電話番号 を明記し 捺印してください 2. 出願者本人及び経費支弁者に関する書類は 該当する本人が記入もしくはパソコン入力してください 署名欄は該当者本人がしてください 3. 記入事項を訂正するときに修正液は使用しないでください 書き直すか その箇所に ( 二重線 ) を引き その上に訂正印を押して 訂正してください ( 印鑑使用の習慣がない国は 訂正印は不要 ) 4. 出願者本人及び経費支弁者が提出する 証明書 は すべて発行先の住所 電話番号がある 指定書式 を使用してください また 証明書 には 公印 発行者の役職 署名 ( 捺印 ) 発行日等が明記されたものをご用意ください 5. 経費支弁の引受け経緯は 具体的に記入してください なお 引受けの経緯や出願者との関係をよりわかりやすく立証できる提出可能な資料 ( 写真など ) があればご用意ください 6. 出願書類は卒業証書 卒業写真 各資格認定書の原本を除き 返却しませんので 控えの必要な方は事前にコピーをとって出願してください 願書送付先 720-0801 日本広島県福山市入船町 2-2-3 穴吹医療福祉専門学校日本語学科 TEL:+81 84 973 3448 その他 1. 入学後 正当な理由がない限り 休学 退学 転校を認めません 2. 出席率及び成績の悪い者 経費支弁書に記入されている支弁内容を履行できない場合 進級及び卒業不可と なる 或いは進学のための在留期間更新ができなくなる可能性があります 3. 傷害保険及び国民健康保険 ( 必ず加入すること ) 傷害保険 事故等での賠償責任が発生した場合の保険 ( 傷害保険料の納付については 学費等 欄の 3 をご参照ください ) 国民健康保険 EA 病気等で医者の診療を受けた際に70% の医療費控除が受けられます 学生自身は医療費の 30% の金額を支払うことになります ( この保険料は 学生が来日後 自分で別途支払います ) 4. 学校法人のため学生割引 ( 交通機関割引制度など ) が利用できる等の特典があります

NHỮNG MỤC CẦN CHÚ Ý KHI NỘP ĐƠN 1. Hãy nộp kèm bản dịch tiếng Nhật những hồ sơ cần nộp (Bản tường trình lý do du học, Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận công tác, Tờ khai chi trả tài chính vv...). Ngoài ra, phải viết rõ Tên người dịch, Tên công ty, Số điện thoại liên lạc và có đóng dấu ở phần bên phải cuối cùng của bản dịch. 2. Những giấy tờ liên quan đến học viên,người chi trả tài chính và người bảo lãnh phải do chính người đó viết hoặc đánh máy,và ký tên(chữ ký viết tay). 3. Không sử dụng bút xoá khi sửa những điều mục đã ghi. Hoặc viết lại, hoặc gạch hai gạch sau đó đóng dấu đã sửa lên trên (đối với những quốc gia không sử dụng con dấu, không cần đóng dấu sửa). 4. Hãy sử dụng Mẫu chỉ định có ghi địa chỉ, điện thoại liên lạc ở tất cả các nơi cấp khi xin Giấy chứng minh cho học viên đăng ký và người chi trả tài chính. Ngoài ra, trong Giấy chứng minh hãy lấy dấu công chứng, ghi rõ chức vụ, chữ ký (hoặc con dấu) của người cấp, ngày cấp v...v. 5.Hãy ghi cụ thể lý do nhận chi trả tài chính. Ngoài ra, nếu có thể hãy chuẩn bị và nộp những hồ sơ có thể chứng minh rõ quá trình nhận chi trả và mối quan hệ với học viên đăng ký (như ảnh v...v). 6.Trong hồ sơ đăng ký dự tuyển, ngoại trừ bản gốc của Bằng tốt nghiệp, Ảnh tốt nghiệp, Các chứng chỉ, nhà trường sẽ không gửi trả lại bất cứ hồ sơ nào khác. Những học viên cần giữ bản sao hãy phô-tô lại trước khi gửi. ĐỊA CHỈ GỬI HỒ SƠ 720-0801 JAPAN HIROSHIMA FUKUYAMA-SHI IRIFUNE-CHO 2-2-3 ANABUKI IRYOU FUKUSHI SENMONGAKKO NIHONGOGAKKA TEL:+81 84 973 3448 NHỮNG MỤC KHÁC 1. Sau khi nhập học, nếu không có lý do chính đáng, nhà trường không chấp nhận việc nghỉ học, bỏ học hoặc chuyển trường. 2. Những học viên có tỷ lệ đến lớp thấp, kết quả học tập kém, hoặc không nộp đầy đủ nội dung chi phí ghi trong tờ khai chi trả tài chính sẽ không được học lên cấp và không được xét tốt nghiệp. Ngoài ra, có khả năng sẽ không được gia hạn thời hạn lưu trú để tiếp tục học. 3. Bảo hiểm thương tật và Bảo hiểm sức khoẻ quốc dân (bảo hiểm bắt buộc) Bảo hiểm thương tật...là bảo hiểm khi phát sinh trách nhiệm bồi thường khi gây tai nạn v...v (Hãy tham khảo nội dung nộp bảo hiểm ở cột 3 phần Học phí v...v ) Bảo hiểm sức khoẻ quốc dân...được giảm 70% phí y tế khi đi khám tại các bệnh viện. Học viên phải tự trả 30% chi phí y tế còn lại (Số tiền bảo hiểm này học viên sẽ tự trả sau khi sang Nhật). 4. Nhà trường có chế độ cho Du học sinh được hưởng Giảm giá sinh viên (như chế độ giảm giá các phương tiện giao thông công cộng v...v).

ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 広島県知事認可校 720-0801 広島県福山市入船町 2 丁目 2-3 TEL(084)973-3448 FAX(084)921-8848 ホームページ : http://www.anabuki.ac.jp/college/ajf/ E-mail: fukuyama-nihon-go@anabuki.ac.jp Anabuki Medical & Welfare College Japanese Course Fukuyama 2-2-3 Irifune-cho, Fukuyama-shi, Hiroshima, 720-0801 Japan Tel :+81-84-973-3448 Fax:+81-84-921-8848 H.P: http://www.anabuki.ac.jp/college/ajf/ E-mail: fukuyama-nihon-go@anabuki.ac.jp