*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Similar documents
W06_viet01

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

プリント

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

2

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

PTB TV 2018 ver 8

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Contents

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

意識_ベトナム.indd

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

untitled

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

MergedFile

Mùa Khô

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

untitled

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v


có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

00

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Bia 1_VHPG_268_17.indd

untitled

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

1 ページ

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

第34課

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Hướng dẫn về sinh hoạt trong trường học của Nhật Bản

untitled

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

< F312D30335F834F E696E6464>

現代社会文化研究

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

PowerPoint プレゼンテーション


PIE () (99) () Miyoshi() ()

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

Transcription:

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em. 68

つうやく通訳 thông dịch かていほうもん こじんめんだん 家庭訪問 個人面談で にほんご はな 日本語がよく話せないとき つうやく き 通訳に来てもらえることがあります *4-2 まず通訳のことです 家庭訪問や個人面談 また そのほかの 子どもの教育のことについて 日本語があまりできなくて 学校の先生とよく話せないときは 学校によっては通訳に来てもらえることがあります Trước hết, xin nói về vấn đề thông dịch. Khi giáo viên đến thăm gia đình học sinh hoặc khi có họp mặt cá nhân, hoặc khi cần nói chuyện về vấn đề giáo dục của học sinh, nếu phụ huynh không hiểu tiếng Nhật lắm, hoặc không thể nói chuyện rõ ràng với giáo viên, thì tùy từng trường mà cũng có nơi có người đến thông dịch giúp mình. 69

たんにん せんせい 担任の先生に つうやく き 通訳が来てくれるか き聞く *4-3 まず, 学校の先生に, 通訳が必要だということを伝え 通訳に来てもらえるかどうか聞いてください Trước tiên, xin hãy truyền đạt cho giáo viên của nhà trường biết là mình cần thông dịch, và hãy hỏi xem có ai đến thông dịch giúp mình không. 70

ぴーてぃーえー P T A (hội phụ huynh và giáo viên) Parent ほごしゃ保護者 -Teacher せんせい先生 Association だんたい団体 こ子どものために ほごしゃほうしかつどう保護者がいろいろな奉仕活動をします *4-4 次に PTA のことを 話します PTA の P は保護者 T は先生 A はみんなで集まる団体という意味です Kế tiếp, xin nói về PTA. PTA : P có nghĩa là phụ huynh (Parent), T có nghĩa là giáo viên (Teacher), và A có nghĩa là hội hoặc đoàn thể (Association). *4-5 子どもが学校に入ると 保護者は PTA の会員になります PTA では 保護者が交代で 子どものためにいろいろな奉仕活動をします Nếu con nhập học vào trường thì phụ huynh trở thành hội viên của PTA. Trong PTA, các phụ huynh sẽ thay phiên nhau làm những hoạt động tình nguyện vì trẻ em. 71

ぴーてぃーえーかつどう P T A 活動 *4-6 たとえば 子どもが朝 安全に学校へ行けるように 車が多い道路で 子どもたちを見守ったりします みんなで歌を歌ったり スポーツをしたりすることもあります また 学校の掃除をすることもあります PTA から いろいろなお知らせの紙が来ますので 注意してください Ví dụ như để trẻ em buổi sáng đi đến trường được an toàn, phụ huynh đứng canh cho các em ở những con đường đông xe cộ. Cũng có những khi mọi người cùng nhau hát, chơi thể thao... Ngoài ra, cũng có khi cùng nhau dọn vệ sinh trường học. Sẽ có đủ thứ giấy thông báo khác nhau từ PTA nên xin quí vị lưu ý. 72

ぴーてぃーえーかつどう P T A 活動 ほごしゃほごしゃとも 保護者と保護者が友だちになれる こ がっこう 子どもの学校のことがよくわかる さんか 参加できないときは たんにんせんせいそうだん担任の先生に相談する *4-7 PTA 活動の中で 保護者と保護者が友達になれることもありますし 子どもの学校の様子がよくわかることもあります ぜひ 積極的にやってみてください でも 仕事を休めないなどの理由で どうしても PTA の仕事ができないときは 担任の先生に相談してください Thông qua các hoạt động của PTA, cũng có thể các phụ huynh trở nên bạn bè với nhau, đồng thời cũng nắm rõ hơn tình trạng của con em mình ở trường... Nên xin quí vị hãy tham gia một cách tích cực. Tuy nhiên, cũng đôi khi không thể làm công việc của PTA được vì những lý do như không thể nghỉ làm... Lúc đó, xin phụ huynh hãy bàn với giáo viên chủ nhiệm. 73

ほけん保険 bảo hiểm にほんすぽーつしんこうせんたー日本スポーツ振興センター Trung tâm chấn hưng thể thao Nhật Bản さいがいきょうさいきゅうふ 災害共済給付 Trợ cấp cộng tế khi gặp tai nạn *4-8 次に 子どもの教育環境をよくするための制度を 紹介します Kế tiếp, xin giới thiệu về các chế độ để làm cho môi trường giáo dục được tốt hơn. *4-9 まず 学校で けがをした時の保険です 日本スポーツ振興センターという団体の 災害共済給付 といいます Đầu tiên là bảo hiểm khi bị thương ở trường. Đây là Trợ cấp cộng tế khi gặp tai nạn của một tổ chức có tên là Trung tâm chấn hưng thể thao Nhật Bản. 74

がっこう ほけん 学校でけがをしたときの保険 びょういんかねかえ 病院のお金があとで返ってくる ひようえん 費用 : 500 円くらい もうこかにゅうどういしょがっこうだ 申し込み : 加入同意書を学校に出す *4-10 子どもが学校へ行く道や学校の中などでけがなどをして 病院へ行ったとき 病院に払ったお金があとから返ってきます とても大切な保険なので 全部の子どもが入ります Khi trẻ em bị thương trên đường đi đến trường hoặc bị thương trong trường và đi bệnh viện chữa, số tiền mà mình đã trả cho bệnh viện sẽ được trả lại. Đây là bảo hiểm rất quan trọng nên tất cả các học sinh đều gia nhập. *4-11 お金はだいたい 1 年間に 500 円くらいです この保険に入るときは 学校が加入同意書をくれるので 名前を書いて はんこを押して 先生に出してください Tiền đóng bảo hiểm đại khái khoảng 500 yên / 1 năm. Khi gia nhập bảo hiểm này, nhà trường sẽ đưa cho quí vị giấy đồng ý gia nhập, xin hãy viết tên, đóng dấu và nộp cho giáo viên. 75

しゅうがくえんじょせいど就学援助制度 (chế độ trợ cấp chi phí đi học) がっこうせいかつかねえんじょ学校生活のためのお金の援助 がくようひんきゅうしょくひえんそくこうつうひ学用品 給食費 遠足の交通費など くわがっこうき 詳しいことは学校に聞いてください *4-12 次は 就学援助制度です 日本の公立の小学校 中学校は 授業料や教科書代は無料です でも 教科書以外の教材 ( ノートや問題集など ) や給食 遠足 体操服などは保護者がお金を払わなければなりません そのお金は 1 か月に 1 回 銀行を通して払ったり 直接 学校に払ったりします Kế tiếp là chế độ trợ cấp chi phí đi học.trường tiểu học và trung học cơ sở công lập của Nhật thì đều miễn phí. Tuy nhiên, những tài liệu học ngoài sách giáo khoa (ví dụ như tập vở hay sách bài tập...), cơm trưa, phí đi tham quan dã ngoại, đồ thể dục... thì phụ huynh phải trả tiền. Số tiền này thì mỗi tháng 1 lần trả qua ngân hàng, hoặc trực tiếp trả cho nhà trường. *4-13 しかし これらのお金を払うのが難しい家庭のために 学校生活に必要なお金を援助してもらえる制度があります これが 就学援助制度 です この制度を使いたいときは 学校に相談してください Thế nhưng, có chế độ hỗ trợ tiền cần thiết cho sinh hoạt trong trường cho những gia đình gặp khó khăn về việc trả số tiền này. Chế độ này được gọi là Chế độ hỗ trợ việc đi học. Xin quí vị hãy trao đổi với nhà trường khi muốn sử dụng chế độ này. 76

がくどうほいくがくどうくらぶ学童保育 / 学童クラブ (giữ trẻ em/câu lạc bộ học sinh nhi đồng) ひるまほごしゃいえかていこ昼間 保護者が家にいない家庭の子ども ばしょもうこほうほう 場所や申し込み方法は がっこうき学校に聞いてください *4-14 次は 学童保育です 学童クラブということもあります 学童クラブは 保護者の仕事などで 学校が終わったあと 家に大人がいない子どもたちが安全に過ごせるところです 塾ではないので 勉強は教えません Kế tiếp là chế độ giữ học sinh nhi đồng. Cũng có khi còn gọi là câu lạc bộ học sinh nhi đồng. Câu lạc bộ học sinh nhi đồng là nơi giữ cho trẻ em mà không có người lớn ở nhà sinh hoạt một cách an toàn sau khi tan trường. Đây không phải là lớp học thêm nên không dạy học. *4-15 学童クラブの場所や申し込み方法がわからない場合は 学校に 学童クラブに入りたいですが 申し込み方法を教えてください と伝えてください Trong trường hợp quí vị không biết chỗ của câu lạc bộ học sinh nhi đồng hoặc cách đăng ký xin vô, hãy truyền đạt với nhà trường là: Tôi muốn cho con vào câu lạc bộ học sinh nhi đồng, xin hãy chỉ cho tôi cách đăng ký xin vô. 77

さいご最後に こま そうだん 困ったら だれかに相談してください そうだん相談 がっこう 学校からのお知らせはかならよ必ず読んでください し *4-16 習慣や言葉がちがう国で 子どもを育てるのは とても大変なことだと思います 困ったときに 大切なことは 一人で悩まないことです かならず だれかに相談してください わからないことを わからない と言うことも とても大切です Tôi nghĩ rằng ở một đất nước mà khác lạ về tập quán và ngôn ngữ thì việc nuôi dạy con là vô cùng cực khổ. Điều quan trọng là khi gặp khó khăn, đừng lo âu một mình mà hãy bàn bạc trao đổi với một ai đó. Khi không hiểu, việc nói Tôi không hiểu cũng rất quan trọng. *4-17 学校は子どもの生活の中心です 大切な子どもさんが安心して生活できるためには 保護者が学校のことをよく知っていることも大切です 学校からのお知らせの紙は 必ず 読んでください Trường học luôn lấy sinh hoạt của trẻ em làm trọng tâm. Để đứa con quí trọng của mình có thể an tâm sinh hoạt trong trường thì việc phụ huynh biết rõ về mọi chuyện trong trường là vô cùng quan trọng. Những giấy tờ thông báo từ nhà trường thì xin phụ huynh nhất định hãy đọc. 78

にほんたのがっこうせいかつ日本で楽しい学校生活がねができることを願っています! *4-18 わたしたちは みなさんが 日本で安心して楽しく生活できることを心から願っています これで 説明を終わります ありがとうございました Từ thâm tâm, chúng tôi luôn cầu mong cho quí vị có thể an tâm sống vui vẻ ở Nhật. Buổi giải thích đến đây là kết thúc. Xin chân thành cám ơn quí vị. 79