*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Similar documents
W06_viet01

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

プリント

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

2

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

PTB TV 2018 ver 8

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Contents

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

意識_ベトナム.indd

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

untitled

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Mùa Khô

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

MergedFile

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Hướng dẫn về sinh hoạt trong trường học của Nhật Bản

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

00

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Bia 1_VHPG_268_17.indd

第34課


phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

untitled

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

untitled

1 ページ

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

untitled

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

< F312D30335F834F E696E6464>

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

現代社会文化研究

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ


京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

PowerPoint プレゼンテーション

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

PIE () (99) () Miyoshi() ()

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

Transcription:

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường của Nhật Bản học từ thứ Hai đến thứ Sáu, còn thứ Bảy và Chủ Nhật nghỉ. 19

あさ朝 ごぜんちゅう午前中 ひるお昼 しょうがっこうねんせいいちにちある小学校 4 年生の一日 しゅうだんとうこう集団登校 授業 4 時間 きゅうしょく給食 そうじ 掃除 ごご午後 ほうかご 放課後 授業 1~2 時間 げこう下校 *3a-2 では ある小学校 4 年生の一日を見てみましょう Nào, chúng ta cùng xem 1 ngày sinh hoạt của học sinh tiểu học năm 4. 20

しょうがっこうねんせいいちにちある小学校 4 年生の一日 あさ朝 しゅうだんとうこう集団登校 しゅうだんとうこう集団登校 đi học tập thể ごぜんちゅう午前中 ひるお昼 授業 4 時間 きゅうしょく給食 ごご 午後 ほうかご放課後 そうじ掃除 授業 1~2 時間 げこう下校 とうこうはん登校班 nhóm đi học *3a-3 たくさんの小学校では 集団登校 をします 集団登校というのは 家が近くの子ども同士が 登校班 というグループを作り 一緒に学校に行くことです 登校班 ごとに 集合場所や時間が決まっています 遅れないように行きましょう Tại rất nhiều trường học, các em đi học tập thể. Đi học tập thể có nghĩa là các em ở gần nhà nhau lập thành một nhóm gọi là Nhóm đi học và cùng nhauđi đến trường. Mỗi một Nhóm đi học có qui định địa điểm và thời gian tập trung. Xin cố gắng đừng đi trễ. 21

れんらく連絡 *3a-4 もしも 学校を休む時や遅れて行く時は 朝 同じ 登校班 の人に知らせてください 保護者は必ず学校に連絡してください Nếu nghỉ học hoặc đi trễ, vào buổi sáng, xin hãy thông báo cho người cùng Nhóm đi học biết. Và xin phụ huynh cũng nhất định phải liên lạc với nhà trường. 22

しょうがっこうねんせいいちにちある小学校 4 年生の一日 あさ朝 ごぜんちゅう午前中 しゅうだんとうこう集団登校 授業 4 時間 ごぜんちゅう授業 ( 午前中 4 時間 ) giờ học ひるお昼 きゅうしょく給食 そうじ掃除 ごご午後 ほうかご放課後 授業 1~2 時間 げこう下校 *3a-5 学校に着きました 午前中 4 時間の授業があり 授業と授業の間に休み時間があります Các em đã có mặt ở trường. Buổi sáng có 4 tiết học. Giữa 2 tiết học là giờ giải lao. 23

DVD しょうがっこうようこそ! さくら小学校へ ~ みんななかまだ ~ がっこうたんけん 学校探検 C 公益社団法人国際日本語普及協会 これから 学校の中を見てみましょう 音楽室です 音楽の授業で使います 音楽を聴いたり 歌を歌ったり 楽器を演奏したりします 体育館です 体育の授業で使います プールです 夏に泳ぎを練習します 校庭です 体育をしたり朝会をしたり 休み時間に遊んだりします 図書室です たくさんの本があります 国語の授業で使ったり 休み時間や放課後に本を読むことができます 本を借りることもできます 理科室です 理科の授業で使います 実験などをします 家庭科室です 家庭科の授業で使います 裁縫をしたり 料理を作ったりします コンピュータ一室です コンピューターの使い方を覚えたり いろいろなことを調べたりします このように授業はクラスの教室や 学絞のいろいろな場所でします Chúng ta hãy cùng nhau xem bên trong trường. Đây là phòng học âm nhạc. Phòng này sử dụng trong giờ học nhạc. Các em sẽ nghe nhạc, ca hát, chơi các nhạc cụ ở đây. Đây là phòng thể dục. Phòng này sử dụng trong giờ học thể dục. Đây là hồ bơi. Các em sẽ tập bơi vào mùa hè. Đây là sân trường. Các em sẽ tập thể dục, làm lễ chào buổi sáng đầu tuần hoặc chơi vào giờ giải lao ở đây. Đây là thư viện. Có rất nhiều sách. Có thể sử dụng sách này trong giờ học quốc ngữ, đọc trong giờ giải lao hoặc sau khi tan học. Cũng có thể mượn sách về nhà đọc. Đây là phòng học khoa học tự nhiên. Phòng này sử dụng trong giờ học khoa học tự nhiên. Các em sẽ làm thí nghiệm... ở đây. Đây là phòng học gia chánh. Phòng này sử dụng trong giờ học gia chánh. Các em sẽ may vá, nấu nướng đồ ăn ở đây. Đây là phòng vi tính. Các em sẽ học cách sử dụng máy vi tính, tìm hiểu về nhiều chuyện khác nhau ở đây. Như vậy có nghĩa là giờ học được tiến hành ở lớp học và ở nhiều địa điểm khác nhau của trường. 24

授業 giờ học しょうがっこう小学校 trường tiểu học ふん 45 分 ちゅうがっこう中学校 trường trung học cơ sở cấp 2 ふん 50 分 たんにん せんせい 担任の先生ひとり (1 人 ~) きょうか せんせい 教科の先生にん (10 人 ~) *3a-6 小学校の 1 時間の授業は 45 分間で 中学校は 50 分間です また 小学校では担任の先生 1 人がほとんどの教科を担当しますが 中学校では教科ごとに先生が替わります Một tiết học ở trường tiểu học là 45 phút và ở trường trung học cơ sở là 50 phút. Ngoài ra, ở trường tiểu học thì 1 giáo viên phụ trách hầu như gần hết các môn, còn ở trường trung học cơ sở thì giáo viên thay đổi theo từng môn. 25

しょうがっこうねんせいいちにちある小学校 4 年生の一日 あさ朝 しゅうだんとうこう集団登校 きゅうしょく給食 cơm trưa ở trường ごぜんちゅう午前中 ひるお昼 ごご午後 ほうかご放課後 授業 4 時間 きゅうしょく給食 そうじ掃除 授業 1~2 時間 げこう下校 *3a-7 昼ごはんの時間になりました たくさんの学校では 給食 があります Đã đến giờ ăn trưa. Ở rất nhiều trường học có cơm trưa cho học sinh (Kyuushoku). 26

DVD しょうがっこうようこそ! さくら小学校 ~ みんななかまだ ~ きゅうしょく ようす 給食の様子 C 公益社団法人国際日本語普及協会 さくら小学校では教室で昼ごはんを食べます 昼ごはんは学校で作られ みんな同じものを食べます これを 給食 といいます さあ これから給食の時間です 給食の時間になると給食当番が 教室に食事や食器を運びます 当番は一週間ごとに代わります さあ 準備ができました 給食にはどんな献立があるか 見てみましょう 給食は栄養のバランスを考えて作られています 食べた後で 歯を磨きます 当番が終わったら 白衣を持って帰って洗います そして次の当番の人が使います みんなで食べると楽しいですね Tại trường tiểu học Sakura thì các em ăn trưa ở phòng học. Cơm trưa được nấu tại trường, và tất cả đều ăn giống nhau. Cái này là Cơm trưa (kyushoku). Giờ ăn cơm trưa bắt đầu. Đến giờ ăn cơm trưa, những em đến phiên trực sẽ vận chuyển đồ ăn và chén dĩa đến lớp. Trực ban thì thay đổi luân phiên mỗi tuần. Đã chuẩn bị xong. Chúng ta cùng xem coi có món gì cho bữa trưa nào. Cơm trưa nấu cho học sinh thì luôn được tính toán sao cho cân bằng dinh dưỡng. Sau khi ăn, các em đánh răng. Hết phiên trực ban, em sẽ mang đồ màu trắng về nhà giặt. Và người trực ban kế tiếp sẽ sử dụng đồ này. Mọi người cùng nhau ăn thật vui vẻ. 27

きゅうしょくたとき 給食が食べられない時は せんせいそうだん 先生に相談する *3a-8 給食 も大切な学校の勉強なので 残さないで食べるようにします しかし お医者さんが食べてはいけないと言っている とか 自分の信じている宗教では 絶対に食べてはいけない という時は 食べなくてもいいです 他の方法を考えますので 学校の先生に相談してください Ăn cơm trưa cũng là một việc học quan trọng của trường, nên các em luôn cố gắng ăn không để thừa lại. Tuy nhiên, những khi như Bác sĩ nói là không được ăn, hoặc Tôn giáo mà em đang theo cấm tuyệt đối không được ăn món này... thì không cần ăn cũng được. Trong trường hợp đó, sẽ phải suy tính đến phương pháp khác, nên xin phụ huynh hãy bàn bạc với nhà trường. 28

きゅうしょく がっこう 給食がない学校だったら べんとう弁当 cơm hộp *3a-9 また 給食がない学校だったら 自分で作った料理を持って行きます これを お弁当 と言います お弁当のおかずは 必ず一度 電子レンジで温める 炒める 油で揚げるなどして 生の肉や魚は入れません Ngoài ra, nếu đó là trường không có cơm trưa thì phải tự mình nấu ở nhà mang đi ăn. Cái này gọi là cơm hộp (Bentoo). Thức ăn trong cơm hộp thì nhất định phải được hâm nóng bằng lò vi sóng, xào, hoặc chiên bằng dầu..., không được bỏ cá hay thịt sống vào cơm hộp. 29

しょうがっこうねんせいいちにちある小学校 4 年生の一日 あさ朝 しゅうだんとうこう集団登校 そうじ掃除 dọn vệ sinh ごぜんちゅう午前中 ひるお昼 授業 4 時間 きゅうしょく給食 そうじ掃除 ごご午後 ほうかご放課後 授業 1~2 時間 げこう下校 *3a-10 この学校では 給食 のあと すぐに 掃除 があります 日本の学校は 子どもが自分で仕事をすることを大切にしていますので 掃除も自分たちでします Ở trường này, sau Cơm trưa là Dọn vệ sinh. Ở trường học của Nhật Bản thì trẻ em rất coi trọng điều tự mình làm công việc nên cả dọn vệ sinh cũng tự mình làm. 30

DVD しょうがっこうようこそ! さくら小学校へ ~ みんななかまだ ~ とうばん そうじ当番 C 公益社団法人国際日本語普及協会 さくら小学校では 子どもたちが給食当番やそうじ当番をします そして 班に分かれて 交代で当番をします そうじは 給食を食べた後で毎日します 教室だけでなく ろうかや 理科室 校庭などもそうじします 学期末には全員で大そうじをします Ở trường tiểu học Sakura, trẻ em trực ban cơm trưa và dọn vệ sinh. Các em chia thành từng nhóm và thay phiên nhau trực. Dọn vệ sinh thì làm mỗi ngày sau khi ăn trưa. Không chỉ dọn vệ sinh lớp học, mà còn cả hành lang, phòng học khoa học tự nhiên, sân trường... nữa. Còn cuối học kỳ thì toàn trường cùng nhau tổng vệ sinh. 31

しょうがっこうねんせいいちにちある小学校 4 年生の一日 あさ朝 しゅうだんとうこう集団登校 授業 giờ học ごぜんちゅう午前中 ひるお昼 ごご午後 ほうかご 放課後 授業 4 時間 きゅうしょく給食 そうじ掃除 授業 1~2 時間 げこう下校 じ 3 時ごろ げこういえかえ下校 ( 家に帰る ) *3a-11 午後 1 時間か 2 時間 授業があります 学校が終わるのは 学校や学年 曜日によって違いますが だいたい 3 時ごろです 学校が終わったら 家に帰ります Buổi chiều thường có 1 hoặc 2 tiết học. Giờ tan trường thì khác nhau tùy trường, tùy khối lớp, tùy ngày, nhưng đại khái tan trường vào khoảng 3 giờ. Sau khi tan trường, các em sẽ về nhà. 32

ちゅうがくせいある中学生の一日 あさ朝 ごぜんちゅう午前中 ひるお昼 とうこう登校 授業 4 時間 きゅうしょく給食 ごご午後 ほうかご放課後 そうじ掃除 授業 1~2 時間 ぶかつどう部活動 ちゅうがっこう ぶかつどう 中学校の 部活動 hoạt động câu lạc bộ *3a-12 中学校では 授業が終わった後に 部活動 があります 部活動 というのは スポーツ 音楽 美術など 自分が好きなことを選んで参加するもので 1 2 3 年生が一緒に活動します 授業とは違ったことをたくさん学べる とても楽しい時間です Ở trường trung học cơ sở thì sau khi giờ học kết thúc sẽ có Hoạt động câu lạc bộ. Hoạt động câu lạc bộ có nghĩa là các em tự mình chọn môn mình yêu thích như thể thao, âm nhạc hoặc mỹ thuật... và tham gia, nên thường thì năm 1, 2, 3 cùng nhau sinh hoạt. Đây là thời gian để học hỏi những điều khác với giờ học chính và rất vui. 33