1 ページ

Similar documents
W06_viet01

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Contents

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

2

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

PTB TV 2018 ver 8

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

プリント

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

意識_ベトナム.indd

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

MergedFile

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

untitled

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

untitled

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

< F312D30335F834F E696E6464>

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29


Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

現代社会文化研究

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

00

Mùa Khô

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

untitled

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

第34課

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những


Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

untitled

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

PowerPoint プレゼンテーション

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

PIE () (99) () Miyoshi() ()

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Microsoft Word - speech.docx

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

投資登録申請フォーム フォーム 1-1. 投資プロジェクトの実施申請書 ( ベトナム語 ) (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc VĂN BẢN ĐỀ

Transcription:

1 ページ

2 ページ

3 ページ

4 ページ

5 ページ

6 ページ

7 ページ

8 ページ

9 ページ

10 ページ

11 ページ

12 ページ

13 ページ

14 ページ

15 ページ

16 ページ

17 ページ

18 ページ

19 ページ

20 ページ

21 ページ

22 ページ

23 ページ

原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます ご注文商品は 本日発送致しました お届けは 8 月 19 日 18 時 -21 時のとていです 伝票番号 :423471042654 佐山急便にてお届けいたします 配送状況は 下記 URL より確認することができますので ご利用ください http://k2k.sayama-exp.co.jp/p/sayama/web/okurijoinput.jsp ~~~ ご購入いただきましたすべてのお客さまへ ~~~ ご注文いただきました商品の アフターサービスに関するご説明書 を本メールに添付 しておりますので ご確認くださいますようよろしくお願いいたします 必要に応じて閲覧 プリントしてご覧ください Ngài Harada Akiko Tôi là Yamamoto của trung tâm tiếp nhận đơn hàng của công ty Thương mại PC Một lần nữa cảm ơn ông đã đặt hàng của cửa hàng chúng tôi. Sản phẩm ông đặt đã được gửi đi ngày hôm nay. Dự định sẽ đến vào lúc 18 giờ đến 21 giờ ngày 19 tháng 8. số hoá đơn:423471042654 tôi đã gửi bằng thư nhanh Sayama. 配送状況は 下記 URL より確認することができますので ご利用ください Vì có thể xác nhận tình hình giao hàng bằng đường link bên dưới nên xin hãy sử dụng. http://k2k.sayama-exp.co.jp/p/sayama/web/okurijoinput.jsp ~~~ gửi đến tất cả quý khách đã đặt hàng~~~ Vì có đính kèm vào mail sách hướng dẫn liên quan đến dịch vụ hậu mãi về sản phẩm đã đặt nên vui lòng xác nhận. Xin hãy in ra và duyệt nếu cần thiết. 24 ページ

25 ページ

26 ページ

27 ページ

28 ページ

29 ページ

留学生と外国語を楽しもう Hãy trải nghiệm tiếng nước ngoài cùng du học sinh! A 少し話せる人の初級クラス (10 回 ) Lớp sơ cấp dành cho người có thể nói chút ít. (10 buổi) 1 スペイン語日 10:00~12:00 Tiếng Tây Ban Nha Chủ Nhật 10:00~12:00 2 中国語土 10:00~12:00 Tiếng Trung Quốc Thứ Bảy 10:00~12:00 3 フランス語火 19:00~21:00 Tiếng Pháp Thứ Ba 19:00~21:00 4 ベトナム語木 19:00~21:00 Tiếng Việt Thứ Năm 19:00~21:00 30 ページ

B 初めての人のクラス (10 回 ) Lớp dành cho người học lần đầu (10 buổi) 1 フランス語日 13:00~15:00 Tiếng Pháp Chủ Nhật 13:00~15:00 2 タイ語日 13:00~15:00 Tiếng Thái Chủ Nhật 13:00~15:00 3 スペイン語土 10:00~12:00 Tiếng Tây Ban Nha Thứ Bảy 10:00~12:00 4 中国語月 18:30~20:30 Tiếng Trung Quốc Thứ Hai 18:30~20:30 会場 市 町 1-1-1 留学生会館 1F 会議室 A Hội trường TP KP1-1-1 Hội quán du học sinh Tầng 1 Phòng họp A 定員各クラス 15 名 Số học viên quy định mỗi lớp 15 bạn. 受講料 5.000 円 (10 回 ) 1 回目の日にいただきます Học phí 5.000 yên (10 buổi) sẽ đóng vào ngày của buổi học đầu tiên. テキスト代は別テキスト中国語 800 円 Tiền giáo trình tính riêng Giáo trình Tiếng Trung 800 yên フランス語 1.000 円 Tiếng Pháp 1.000 yên スペイン語 1.000 円 Tiếng Tây Ban Nha 1.000 yên ベトナム語 1.200 円 Tiếng Việt 1.200 yên タイ語 700 円 Tiếng Thái 700 yên 申し込み 各クラス 9 月 11 日 ( 土 )~25 日 ( 土 ) Đăng ký các lớp từ ngày 11(thứ bảy) đến ngày 25(thứ bảy) tháng 9 電話でお申し込みください 03-312- 注意 Vui lòng đăng ký qua điện thoại số 03-312- B の初めての人のクラスのスペイン語を勉強される方は 10 月 23 日 ( 土 ) はお休みです ご注意ください 受講料は 4.500 円です Lưu ý: Các học viên học tiếng Tây Ban Nha của lớp mới bắt đầu B có ngày nghỉ vào ngày 23 tháng 10. Xin hãy lưu ý! Học phí là 4.500 yên. 31 ページ

32 ページ

日本語スピーチコンテストに出ませんか ~ 日本語で言いたい つたえたい~ とき :11 月 3 日 ( 日 ) 10:10~12:00 ところ : みどり市こくさいセンターみどり市では 外国人のみなさんによる日本語スピーチコンテストをおこないます 日本で感じたこと 見つけたこと けいけんしたことをつたえてみませんか たくさんのおうぼをおまちしています [ おうぼできる人 ] 18さい以上の外国人のかたで 日本に住んで3 年までの方 ( みどり市に住んでいない方でもおうぼできます ) [ スピーチ ] 4~6 分 ( 書いたものを身ながら話してもいいです [ 賞 ] さいゆうしゅう賞 1 名ゆうしゅう賞 1 名とくべつ賞 3 名 [ おうぼ方法 ] スピーチの内容を日本語で 1,000 じまでにまとめて 住所 名前 年れい 国籍を書いて おうぼ先までゆうびん ファクス メールで送ってください テーマは自由です おうぼ人数が多いばあいは しんさをして コンテストに ] 出る人を決めます おうぼ者全員に結果をれんらくします [ おうぼしめきり ] 9 月 22 日 ( 金 ) [ といあわせ おうぼ先 ] OOO-OOOO みどり市中町 1-2 みどり市国際交流センター TEL&FAX - -XXXX 33 ページ

Đề thi được biên soạn và cập nhật lần 1 23/03/2014. Các bản fix lỗi và update vui lòng Download tại Website www.lophoctiengnhat.com. Trong quá trình đề thi, không tránh khỏi xuất hiện các lỗi. Cać baó lôĩ, sai so t, goṕ y vui loǹg liên la c la i Ban Qua n tri Website ta i điạ chi Email: admin@lophoctiengnhat.com. 34 ページ