発表用原稿

Similar documents
日本留学試験の手引き_ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

W06_viet01

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Contents

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

2

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

PTB TV 2018 ver 8

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

プリント

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

< F312D30335F834F E696E6464>

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

第34課

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

untitled

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

MergedFile

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

意識_ベトナム.indd

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

1 ページ

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

untitled

Mùa Khô

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

現代社会文化研究

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

00

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

untitled

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần


Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

Microsoft PowerPoint - Tet2007j

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

アジア研究

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

1 1. はじめに Phan Phan Trọng Báu. Giáo dục Viêt Nam thời cận đại. Kelly Kelly, Gail Paradaise. French Colonial Education : Essays on Vietnam and West Afr

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Microsoft Word - 6_Tr?n Th? Minh Phuong_ _.doc

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát â

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

PowerPoint プレゼンテーション

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

Title ベトナムにおける儒教の研究状況 孝 の思想を中心に Author(s) 佐藤, トゥイウェン 文化交渉 Citation t Asian Cultures : 東アジア文化研究科院生論集 2: Issue Date : Journal of the

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

< CEA D89C A D A02E2E786C73>

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

untitled


Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Transcription:

A-5 ベトナム語の分裂文に関する研究 1. はじめに 1.1. 目的 讃井綾香 ( 大阪大学大学院言語文化研究科 ) là の担いうる機能を概括した上で その中でも 文中のある要素に置かれている焦点を明示する という 用法に着目して ベトナム語の là がもつ機能の一端を明らかにする また là の焦点明示機能を利用した A+là+B 文は ベトナム語の分裂文であることを示す 1.2. 分裂文に関する先行研究ベトナム語の分裂文に関する研究は管見の限りほとんどないが 分裂文は多くの言語で観察される 以下に 英語 日本語 中国語の分裂文の特徴についてまとめる ( 表 1) 文型特徴 英語 It is < 焦点 > that 1 It は形式語である ( 福地 1985) 2 常に specificational( 指定 ) の意味を表す 例 :It was Mary that John saw. What is < 焦点 > 1 Wh 疑問文とその答えを話者が一人で行った文 例 :What John saw was Mary. 日本語 ( 西山 2003) のは < 焦点 > だ 1 のは だ という形式を有し かつ対応する動詞文 が存在する文 2 倒置指定文 ( 疑問文とそれにたいする答えを単一文のな かで実現している文 ) に分類される 例 : 花子を殺したのは あの男だ 中国語 (Fangqiong and Chaofen 2013) 是 < 焦点 > 的 1 cleft-obj タイプは 的 の言語化が必須であり cleft-sbj 2 タイプも 的 が言語化された形が一般的 常に specificational( 指定 ) の意味を表す 例 : 她 是 昨天 去 上海 的 SG3 COP 昨日 行く 上海 NOM 彼女は昨日上海に行った 1.3. データの概要本発表で用いる例文は 先行研究からの例と2 小説 (Dương Thu Hương, 1988, Những thiên đường mù( 虚構の楽園 )(TĐ と略 ) Nguyễn Nhật Ánh, 2010, Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh( 草原に黄色い花を見つける )(HV と略 )) からの実例を使用する その他 先行研究からの引用や発表者による作例も適宜使用する 文の容認可否判定は 1989 年生まれホーチミン市出身の女性に依頼した -47-

2. là が担う機能 以下の (1) で示すように ベトナム語の là は一般にコピュラとして使われる形式である (1) Kẹo là kẻ thù số một đấy. (TĐ) 飴敵 1 番 < 語気詞 > 飴は 1 番の敵だよ 加えて 以下の (2) で示すように là は焦点位置を示すマーカーとしても用いられる (2) Cách tôi vài bước chân là cô Vị. (TĐ) 離れる私 2 3 歩足ヴィさん その他 判断内容を導く機能 因果関係を示す接続詞としての機能 因果関係を示す接続詞としての機能 といった機能もある 3. 焦点を明示する là を含む A+là+B 文の特徴 焦点を明示する là を含む A+là+B 文は 通常 命題関数 +là+ 変項 の形をとり 意味的に対応する文が存 在する (2a) は cô Vị ( ヴィさん ) に焦点があることを明示した形式であり 意味的には (2b) に対応する (2a) Cách tôi vài bước chân là cô Vị. (TĐ) 離れる私 2 3 歩足ヴィさん (2b) Cô Vị cách tôi vài bước chân. ヴィさん離れる私 2 3 歩足 ヴィさんが私から数歩離れている 以下の (3a) は lúc chị cười ( あなたが笑うとき ) に焦点があることを明示した形式である 意味的には (3b) に対応する (3a) Tôi thích nhất là lúc chị cười. (HV) 私好む一番時あなた笑う 私が一番好きなのはあなたが笑う時だ (3b) Tôi thích nhất lúc chị cười. 私好む一番時あなた笑う 私はあなたが笑う時が一番好きだ 以下の (4a) は người ta chơi bóng đá ( 人々がサッカーをする ) に焦点があることを明示した形式であり 意味的には (4b) に対応する このように 節も là によって焦点が置かれていることを明示することができる (4a) Trước mặt 2 người là người ta chơi bóng đá. 前顔 2 人人々遊ぶサッカー 2 人の目の前では人々がサッカーをしている (4b) Người ta chơi bóng đá ở trước mặt 2 người. 人々遊ぶサッカー で前顔 2 人 2 人の目の前で 2 人がサッカーをしている Chỉ+A+là+B の文型のとき 焦点位置は là の前の要素になる là によって文を分断することによって chỉ( だけ ) のスコープが明確になると考えられる chỉ の ( だけ ) という限定する語彙的意味により (5a) の焦 -48-

点位置は là の前になる (5a) Chỉ các cô gái là vừa đi vừa chọc ghẹo nhau. (TĐ) だけ < 複数 > 娘 しながら行く しながらからかう互いに 娘たちだけが歩きながらふざけあっている (5b) Các cô gái vừa đi vừa chọc ghẹo nhau. < 複数 > 娘たち しながら行く しながらからかう互いに 娘たちが歩きながらふざけあっている 4. 焦点を明示する là を持つ A+là+B 文の成立条件 (6a) の Người ( 人 ) を削除した (6b) は すでに示した (2a) と同じ 動詞句 +là+ 名詞句 という文型になるに もかかわらず 容認度が下がる (2a) Cách tôi vài bước chân là cô Vị. (TĐ) 離れる私 2 3 歩足ヴィさん (6a) Người lên tiếng trước tiên là ông phó chủ tịch. (TĐ) 人上げる声最初男副主席 最初に声をあげたのは副主席だ (6b)? Lên tiếng trước tiên là ông phó chủ tịch. 上げる声最初男副主席 最初に声をあげたのは 副主席だ (6b) は (6c) のように là の前に新たな要素を加えたり (6d) のように文に別の要素を続けたりすると 容認 度を上げることができる (6c) Lên tiếng trước tiên trong hội thảo này là ông phó chủ tịch. 上げる声最初中シンポジウムこの男副主席 このシンポジウムで最初に声をあげたのは副主席だ (6d) Lên tiếng trước tiên là ông phó chủ tịch, sau đó là ông chủ tịch. 上げる声最初男副主席後その男主席 最初に声をあげたのは副主席で その後は主席だ là の前の要素に情報を追加してより具体的な事柄を示すように操作するだけでなく (6d) のように文全体の情報量を増やすことでも容認度が高まる この 2 つの操作に共通していることは 話題に上がるものの特定化のプロセスが進んでいるという点である また (2a) が容認されることから形式上 là の前の要素は名詞句でなくても良いことがわかる これらのことから (6a) の文頭の Người ( 人 ) の果たす役割は 厳密には名詞化ではなく 話題に上がるものの特定化プロセスの度合いが低い場合に生起する名詞化要素とみなすべきであろう 5. ベトナム語の分裂文の認定 ( 表 2) で示すように ベトナム語は孤立語型言語であるため 形式によって通常のコピュラ文と焦点明示機 能を持つ là を含む文が区別できない -49-

( 表 2) コピュラとしての機能を持つ là を含む文焦点明示機能を持つ là を含む文 ( 下線部 : 焦点位置 ) 動詞句 +là+ 名詞句 (7) Gả chồng cho ba cô con gái là 与える夫 に 3 娘 ý muốn của ông bà hàng xóm. 願い の夫婦隣人 3 人の娘を結婚させることは近所の夫婦の願いだ 名詞句 + 動詞句 +là+ 名詞句 (8) Nó ngày càng lớn lên là やつ日 さらに大きい上がる niềm vui của chúng tôi. CL 楽しい の < 複数 > 私 やつが日毎に大きくなるのは私たちの喜びだ 名詞句 +là+ 名詞句 + 動詞句 (9) Ý kiến của bà là nó nên 意見 の彼女やつ すべき đi một minh. 行く一人で 彼女の意見では やつは一人で行くべきだ 名詞句 +là+ 動詞句 (10) Ước muốn của tôi là học y khoa. 望み の私学ぶ医学 私の望みは医学を学ぶことだ 名詞句 +là+ 名詞句 (11) Nam là sinh viên năm thứ ba. ナム 学生 年 第 3 ナムは 3 年生だ 動詞句 +là+ 名詞句 (2a) Cách tôi vài bước chân là 離れる私 2 3 歩 足 cô Vị. (TĐ) ヴィさん 名詞句 + 動詞句 +là+ 名詞句 (3a) Tôi thích nhất là lúc chị 私好む一番時あなた cười. (HV) 笑う 私が一番好きなのはあなたが笑う時だ 名詞句 +là+ 名詞句 + 動詞句 (4a) Trước mặt 2 người là người ta chơi 前顔 2 人人々遊ぶ bóng đá. サッカー 2 人の目の前では人々がサッカーをしている 名詞句 +là+ 動詞句 (5a) Chỉ các cô gái là vừa đi だけ < 複数 > 娘 しながら行く vừa chọc ghẹo nhau. (TĐ) しながら からかう 互いに 娘たちだけが歩きながらふざけあっている 名詞句 +là+ 名詞句 (6a) Người lên tiếng trước tiên là ông 人上げる声最初男 phó chủ tịch. (TĐ) 副主席 最初に声をあげたのは副主席だ 表 2 中の (7) (10) (11) は Nguyễn Đình Hoà (1997) より引用 表 2 で示したとおり 通常のコピュラ文と焦点明示機能を持つ là を含む文を形式のみで区別することができない つまり ベトナム語の分裂文を A+là+B の形を有し 命題関数とそれに当てはまる変項を示す文 と定義すると 指定的な意味を持つと解釈した場合のコピュラ文も含まれてしまう 焦点明示機能を持つ là を含む文は 命題関数とそれに当てはまる変項を là で繋いだ文であり 意味的に対応する通常の文がある 意味的に対応する通常の文は 変項を埋め込んだ形であると言える このことを図式化し là がコピュラの機能を持つ文についても同様の操作を試みると 以下の表 3 のとおりになる -50-

( 表 3) (12a) 焦点明示機能を持つ là を含む文 (12b) (12a) に意味的に対応する通常の文 (13a) 指定的な意味に解釈したコピュラ文 (13b) (13a) に意味的に対応する通常の文 文型 :Tôi thích nhất là lúc chị cười. (HV) 私 好む 一番 時 あなた 笑う ( 私が一番好きなのはあなたが笑うときだ ) 意味 :[Tôi thích nhất <x>] là [<x>=lúc chị cười] [ 私は一番 <x> が好きだ ] [ あなたが笑うとき ] 文型 :Tôi thích nhất lúc chị cười. 私 好む 一番 時 あなた 笑う ( 私はあなたが笑うときが一番好きだ ) 意味 :[Tôi thích nhất <lúc chị cười>] [ 私は < あなたが笑うとき > が一番好きだ ] 文型 :Nam là giám đốc.(*nam là là giám đốc. の là が一つ削除される ) ナム 社長 ( ナムが社長だ ) 意味 :[<x>=nam] là [<x> là giám đốc] [ ナム ] [<x> が社長だ ] 文型 :Nam là giám đốc. ナム 社長 ( ナムは社長だ ) 意味 :[<Nam> là giám đốc] [< ナム > は社長だ ] 表 3 において (12a) と (12b) は異なる文型を取るが (13a) と (13b) は同じ文型になってしまい là が焦点明示機能を担っているかどうか文型からは判断できない すなわち (12a) と (13a) の là は本質的に異なっている このような là を明確に区別するため 前者をベトナム語の分裂文を構成する要素であることを提案し ベトナム語の分裂文を 命題関数 +là+ 変項 ( 及び chỉ+ 変項 + 命題関数 ) の形を取るという解釈のみが許される文 と定義する 5.1. ベトナム語における分裂文の位置付け là によって文を分断することで 句と文の区別が明確になる場合がある (14a) Đồ ăn thiu là do ma vọc. (HV) 食べ物腐る によっておばけいじる 食べ物が腐ったのはおばけがいじったからだ (14b) Đồ ăn thiu do ma vọc. 食べ物腐る によって おばけ いじる おばけがいじって腐った食べ物 ( だ )/ おばけがいじって食べ物が腐った (14a) は文としての解釈しか許さないが (14b) は句としての解釈と文としての解釈の両方が可能である (15) は (14b) が名詞句として機能している例である 分裂文はベトナム語において 情報伝達上重要な役割を担っ ていると言える (15) Cái này là đồ ăn thiu do ma vọc. CL これ食べ物腐る によっておばけいじる これはおばけがいじって腐った食べ物だ 6. まとめ ベトナム語のコピュラとして一般的に用いられる là は 焦点を明示するマーカーとしても用いられる コ ピュラとしての機能を持つ là と焦点明示機能を持つ là は本質的に異なるものであり 命題関数 +là+ 変項 -51-

( 及び chỉ+ 変項 + 命題関数 ) の形を取るという解釈のみが許される文 をベトナム語の分裂文と定義して 焦点明示機能を持つ là を含む文をベトナム語の分裂文とする ベトナム語の分裂文の成立可否には 話題に上がるものの特定化のプロセスの進行度が関わってくる là の前の要素の事物性が低い場合は容認度が下がり là の前の要素を形式上名詞化させることで容認度が高まる 形式上 là の前の要素を名詞化させた分裂文は ベトナム語における擬似分裂文である そのほか là の前の要素を名詞化したり 文全体の情報量を増やしたりして 話題に上がるものの特定化プロセスを進行させることでも容認度が上がる ベトナム語の分裂文を構成する要素としての là は 焦点を明示するという機能だけではなく là によって分断することで文としての解釈のみを許すようにする機能も持つ このことから ベトナム語の分裂文は情報伝達上重要な役割を担っていると言える 本発表中の略号 CL: 類別詞 COP: コピュラ NOM: 名詞化 / 名詞化接辞 SG3: 三人称単数 主な参考文献 < 日本語文献 > 西山佑司 (2003) 日本語名詞句の意味論と語用論: 指示的名詞句と非指示的名詞句 ひつじ書房福地肇 (1985) 談話の構造 大修館書店レ ホアン (2003) 孤立語型言語統語論構築への新しい試み ベトナム語 日本語対照研究の立場から 博士論文大阪外国語大学 <ベトナム語文献 > Cao Xuân Hạo (2006) Sơ thảo ngữ pháp chức năng, Nhà xuất bản Giáo dục < 英語文献 > Fangqiong Zhan and Chaofen Sun (2013) A Copula Analysis of shì in the Chinese Cleft Construction Language and Linguistics, vol.14, pp.755-789, Institute of Linguistics at Academia Sinica Jespersen, Otto (1949) A Modern English Grammar Vol.7 Syntax, George Allen & Unwin LTD. Nguyễn Đình Hoà (1997) Vietnamese: Tiếng Việt không son phấn, John Benjamins Publishing company Thompson, L. C. (1984) A Vietnamese Grammar, The Mon-Khmer Studies Journal, vol. 13-14, pp.1-367 -52-