はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス編成やカリキュラムの見直しを重ねながら 事業を継続してきました 現在も年間を通じて日本語講座を開講しています 近年 日本で暮らす外国人の背景も多様化し 日本語学習を希望しながらも仕事や家庭の事情 ライフステージの変化などで継続的な学習が難しいケースが多くあります また 教室で学んだ日本語を実際の生活場面で生かせるようになるには時間がかかるという学習者の声も聞かれます そこで 当協会では主に兵庫県内での生活場面に密着したコミュニケーション活動を可能にすることを目標として 文化庁が地域日本語教育の指針として示した 生活者としての外国人 に対する日本語教育の標準的なカリキュラム案 を参考に 言語行動達成型の教科書 できる? できた!! くらしのにほんご を作成しました この教科書は 学習者が学んだことをすぐに生かし生活上の課題を達成するために その場面に必要な日本語を学ぶだけでなく さまざまな情報を知る あるいは調べることができるようにしました また 各課の最初に達成すべき言語行動を目標として示し 学習後は自身の活動を振り返ってチェックシートに記入するなど 学習者が主体的に課題を達成することを目指しています このチェックシートは 学習者が自身をモニタリングすることで自律学習につなげ 一旦中断した学習を再開する時や学習場所を移動した時にそれまでの学習状況を示すツールとして利用することで継続的な学習を支えます 2014 年度発行の英語版 中国語版に加え 2015 年度は より多くの日本語学習支援の場で役立つように多言語化 ( ベトナム語版 スペイン語版 ポルトガル語版 ) をはかるとともに 付属教材 わたしの生活ノート を作成しました これは 学習者 支援者が共に課題に取り組む中で 身につけておくべき生活情報を得たり 実生活で活用できる個人記録を学習者自身が作るものです 教科書に合わせてご活用いただければ幸いです なお 最後になりましたが 翻訳者の方 テキスト作成委員の方々 すぐに役立つ日本語講座 をご担当くださった講師の方々をはじめ ご協力くださった皆様に 感謝申し上げます 公益財団法人兵庫県国際交流協会
ほん この本のとくちょう ほんにほんごひつようせいかつしゃきょうかしょせいかつひつよう この本は日本語の勉強を必要としている生活者のための教科書です 生活に必要な ばめん 10 の場面 せいかつ 生活 ひつように必要 もくひょう目標です にほんごの日本語 にほんごな日本語 めやす レベルの目安 を勉強 つかを使 します にほんって 日本 あんしんで安心 あんぜんして 安全 ほんだんかい この本はレベル1とレベル2の 2 段階でできています レベルは ちがしょきゅうぜんはんひとぜんぶ違います 初級前半の人はレベル1が全部 ひつよう必要 おも ばあい だと思う場合 勉強 せいかつに生活できるようになることが かずのマークの数で おせいかつ終わったら レベル2を勉強しますが 生活で したい かつどう をえらぶこともできます しょきゅうぜんはん ( レベル1) 初級前半 ~ しょきゅうこうはん ( レベル2) 初級後半 ~ 勉強 じかん する時間 ほん じゅんばんと順番 ばあい この本をクラスで勉強する場合 か 1 課 つかに使 だいか まず 第 1 課 じかん う時間 ひと人 かく 各 かは変えてもいいです し と知 じゅんばんら順番に勉強 さき先 あつぎり合いになる 次に がくしゅう に勉強してもいいです ひょう 表 1 じかん レベル 0 時間 にほんご日本語 で勉強します 表 きほんぶんけい ひょう 1 あと だい の基本文型 を勉強した後で 第 2 課か ひつよう すると学習しやすいですが 勉強したいところや必要だと思うところは おも か か課 トピック じかん時間 か課 トピック じかん時間 だいか第 1 課 ひと人 し と知 あり合いになる 3 だいか第 課 びょうき病気になったら だいか第 2 課 かもの買い物 する だいか第 7 課 あんぜん安全にくらす だいか第 3 課 でんしゃ電車 で やバスで出かける だいか第 8 課 やくしょ役所 い へ行く だいか第 4 課 ゆうびんきょく郵便局 ぎんこう りよう や銀行を利用する だいか第 9 課 だごみを出す だいか第 5 課 にほんご日本語でパソコンに にゅうりょく入力する 3 だいか第 10 課 にほん日本 たのを楽 しむ ほんこうせい この本の構成 ほんさつ 本冊 せいかつ 生活 かつどう + これだけ漢字 つか かくかきょうつう でよく使うことば 各課共通 にほんご わたしの日本語 + 生活便利手帳 にほんごチェックシート わたしの日本語 にほんご日本語 の基本文型 つかチェックシート の使 きほんぶんけい かた い方
Đặc điểm riêng của sách này Đây là sách giúp cho các học viên học tiếng Nhật cần thiết trong đời sống thường ngày. Học 10 tình huống cần thiết trong đời sống. Mục tiêu là để sử dụng được tiếng Nhật cần thiết trong đời sống, để có thể an tâm sống an toàn ở Nhật. Mức độ tham khảo Sách này được biên soạn theo mức độ 1 và mức độ 2.Số ký hiệu biểu thị sự khác nhau của mỗi mức độ. Những người học nửa đầu của trình độ sơ cấp thì sau khi học xong mức độ 1, sẽ học tiếp mức độ 2 nhưng cũng có thể chọn phần thực hành muốn học để học trước nếu thấy cần thiết trong đời sống. ( Mức độ 1 ) Nửa đầu trình độ sơ cấp ~ ( Mức độ 2 ) Nửa sau trình độ sơ cấp ~ Trình tự và thời gian học Sách này nếu học ở lớp thì ở mỗi mức độ sẽ học trong 0 tiếng. Bảng 1 Có thể thay đổi thời gian để học 1 bài. Trước hết, Bài 1:Gặp gỡ mọi người, kế đó sau khi học phần Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật thì từ bài 2 nếu học theo tuần tự sẽ thấy thuận lợi trong việc học. Thế nhưng nếu nhận thấy có những phần muốn học và những phần thấy cần thiết thì học phần đó trước cũng được. Bảng 1 Bài Đề tài của bài này Thời gian Bài Đề tài của bài này Thời gian 1 Gặp gỡ mọi người 3 Nếu bị bệnh. 2 Mua sắm 7 Sống an toàn 3 Đi chơi đi đâu đó bằng xe điện và xe buýt 8 Đi đến cơ quan hành chánh 4 Sử dụng bưu điện và ngân hàng 9 Bỏ rác 5 Đánh chữ bằng tiếng Nhật trên máy vi tính 3 10 Vui thú ở Nhật Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật Cơ cấu của sách này Sách này Thực hành+ Kanji cần nhớ!!+ Sổ tay tiện lợi trong đời sống Những từ ngữ thường dùng trong đời sống Điểm chung của các bài Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi Cách sử dụng Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi
ほん この本の使 もくひょう 目標とかつどう つかかたい方 Cách sử dụng sách này かこの課のトピック Đề tài của bài này かこの課でできるようになることです 勉強をする かくにんまえに確認しましょう Là những phần trong bài mà anh ( chị ) cần học để sử dụng được. Hãy xem trước khi học. レベル Mức độ このかつどうでできるようになることです Là những phần trong thực hành mà anh ( chị ) cần học để sử dụng được. ウォーミングアップ! このかつどうで勉強することをどのくらい し知っていますか やってみましょう Chuẩn bị để thực hành! Anh (chị) biết được khoảng bao nhiêu về phần sắp học ở phần thực hành này?
できますか もくひょうすすかつどう1の目標に 1ステップずつ進みま かくしょう! 各ステップができるかチャートで かくにん確認してみましょう Mục tiêu của phần thực hành 1, hãy học tiến lên từng bước một! Hãy dùng biểu đồ để kiểm tra xem anh ( chị ) có thực hành được ở mỗi bước hay không. できないとき ステップへ い行きましょう Nếu chưa làm được thì học từng bước. もくひょうかつどう1の目標 Mục tiêu của phần Thực hành1
ことば ひょうげん ことば ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu つかこの かつどう でよく使うことばと ひょうげんです クラスで勉強するまえ じぶんかくにんに自分で確認しましょう Những từ và câu thường dùng trong phần Thực hành かね お金 かねはら お金を払います みせ 店 にゅうせいひん 乳製品 チーズ / バター * はどこですか こめ こちらです たまごこめ 卵 / パン / 米 とうふ 豆腐 そうざい 惣菜 Tiền Trả tiền ふたいかたばあい Tiệm, Cửa hàng 二つの言い方がある場合です Các thực phẩm chế biến từ sữa Là trường hợp có 2 cách nói. Phô mai / Bơ * Quầy gạo ở đâu ちほう? ở đằng này. 地方 Trứng / Bánh mì / Gạo Đậu phụ, Đậu hũ Đồ ăn điều chế sẵn Trước khi học ở lớp, anh ( chị ) hãy tự xem trước. ちがでことばが違 ほうのことばと ばです ばあい きた う場合です 北の みなみ南のほうのこと Là trường hợp tùy theo địa phương mà từ ngữ khác nhau. Từ ngữ của miền Bắc và từ ngữ của miền Nam. * マークはステップで勉強する ひょうげんです Ký hiệu * là mẫu câu học ở mỗi bước. ステップ つかきほんてき マークはかつどうで使う基本的なことばです し マークは知 べんり っていると便利なことばです Ký hiệu là những từ cơ bản dùng trong phần thực hành. Ký hiệu là những từ nếu biết thì tiện lợi. いいえ Không ステップ 1 へ い行きましょう! Hãy sang bước 1! じっさい実際 かく各 つかにことばやひょうげんを使って もくひょう たっせい ステップの目標を達成しましょう Thực tế hãy sử dụng các từ và câu để đạt được mục tiêu của mỗi bước. き聞 たいせついてわかることも大切 Hỏi để biết cũng rất quan trọng. です
これだけ漢字!! これだけ漢字!! はレベル2で勉強します Phần Kanji cần nhớ!! thì học ở mức độ 2. せいかつつか これだけ漢字!! では 生活でよく使 み見 かて わかるようにしましょう 書 う漢字 を勉強します くことができなくてもいいです Trong phần Kanji cần nhớ!! thì học những chữ Kanji thường dùng trong đời sống. Hãy nhớ mặt chữ để khi nhìn thấy thì hiểu được. Cho dù không viết được cũng không sao. やく役 た せいかつじょうほう に立つ生活情報です ぜんぶクラスで全部は勉強しません ひつよう必要 ひと人 な情報を自分 き じょうほう じぶん しらで調 に聞いたりしましょう べたり まわりの Những thông tin có ích cho đời sống. Không học hết toàn bộ ở lớp.những thông tin cần thiết thì anh ( chị ) tự tìm kiếm, hay hỏi những người xung quanh. じょうほう サイトや情報 か は変 かのうせいわる可能性があります Kênh thông tin để quảng bá và thông tin thì có thể thay đổi.
ベトナム語対訳表示について ベトナム語には 北部と南部で言い方が異なる場合や 男性 女性で示すことばが違う場合があります そのため 各課の ことば ひょうげん では次のように表示しています 北部 南部で語彙 表現が異なる場合 To, Lớn のように表示しています 前が北部 後ろが南部の言い方です 二つの言い方がある場合 Công việc, Việc làm のように表示しています 男性 女性で示すことばが違う場合 thầy ( cô ) のように表示しています 前が男性 ( ) 内が女性を示します また ベトナム語に訳すと概念がわかりにくい場合は 内に説明を付け加えました
はじめに ほんとくちょうこの本の特徴 ほんつかかたこの本の使い方 Lời mở đầu Đặc điểm riêng của sách này Cách sử dụng sách này もくじ目次 Mục lục はんれい凡例 レベル1 レベル2 これだけ漢字 生活 便利手帳 Giải thích các ký hiệu Mức độ1 Mức độ2 Kanji cần nhớ!! Sổ tay tiện lợi trong đời sống だいか第 1 課 Bài 1 ひとしあ人と知り合いになる Gặp gỡ mọi người 1 じ こ かつどう 1 自己 しょうかい紹介 をする Tự giới thiệu 2 ひ かつどう2 引 こっ越 しのあいさつをする Chào làm quen khi chuyển nhà 7 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 12 だいか第 2 課 Bài 2 かもの買い物する Mua sắm 13 か かつどう1 スーパーで買 ものい物 する Mua sắm ở siêu thị 14 か かつどう2 デパートでほしいシャツを買う 20 これだけ漢字 Mua áo mình cần (muốn) ở cửa hàng bách hóa か 買 ものい物 Kanji cần nhớ!! Sự mua sắm 2 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 27 だいか第 3 課 Bài 3 でんしゃで電車やバスで出かける Đi chơi đi đâu đó bằng xe điện và xe buýt 29 でんしゃで かつどう1 電車で出かける Đi chơi đi đâu đó bằng xe điện 30 の かつどう2 バスに乗る Đi bằng xe buýt 3 まどぐち かつどう3 窓口 これだけ漢字 えき 駅 きっぷ で切符 かを買う Mua vé ở quầy bán vé 41 Kanji cần nhớ!! Nhà ga 44 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 45
だいか第 4 課 Bài 4 ゆうびんきょく郵便局 ぎんこう りよう や銀行を利用する Sử dụng bưu điện và ngân hàng 47 かいがい かつどう1 海外 にもつ に荷物 おく を送る Gởi hành lý ( bưu kiện ) đi nước ngoài 48 こくない かつどう2 国内に荷 に もつ物 おく を送る Gởi hành lý ( bưu kiện ) đi trong nước 53 これだけ漢字 ATM Kanji cần nhớ!! ATM 59 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 3 だいか第 5 課 にほんごにゅうりょく日本語でパソコンに入力する Đánh chữ bằng tiếng Nhật trên máy vi tính 5 にゅうりょく Bài 5 かつどう1 ひらがな カタカナをパソコンに入力する Đánh chữ Hiragana - Katakana bằng máy vi tính だいか第 課 びょうき病気になったら Nếu bị bệnh. 73 Bài びょういんさが かつどう1 病院を探す Tìm bệnh viện 74 びょういんしんさつう かつどう2 病院で診察を受ける Khám bệnh ở bệnh viện 80 びょういん これだけ漢字 病院 Kanji cần nhớ!! Bệnh viện 89 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 90 だいか第 7 課 あんぜん安全にくらす Sống an toàn 93 ちかひとたす Bài 7 かつどう1 近くの人に助けてもらう Được người ở gần giúp 94 ひゃくとおばん かつどう 2 110 かつどう 3 119 でんわ 番に電話する Điện thoại số 110 cảnh sát 95 ひゃくじゅうきゅうばん でんわ 番に電話する Điện thoại số119 cấp cứu và cứu hỏa 98 さいがいじゅんび かつどう4 災害のために準備する Chuẩn bị phòng thiên tai 103 てんきよほう これだけ漢字 天気予報 Kanji cần nhớ!! Dự báo thời tiết 109 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 110
だいか第 8 課 Bài 8 やくしょい役所へ行く Đi đến cơ quan hành chánh 113 やくしょ かつどう1 役所で住民 じゅうみんいどうとどけ だ 異動届を出す 114 でんき かつどう2 ガス 電気 これだけ漢字 Nộp đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ tại cơ quan hành chánh すいどう 水道 てつづ Làm thủ tục về nước máy - điện gas たいせつ 大切 しょるい の手続きをする 120 な書類 Kanji cần nhớ!! Giấy tờ quan trọng 125 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 12 だいか第 9 課 Bài 9 だごみを出す Bỏ rác 129 ただだ かつどう1 ごみを正しく出す Bỏ rác đúng 130 おおがただ かつどう2 大型ごみを出す Bỏ rác cồng kềnh 13 だ これだけ漢字 ごみ出し Kanji cần nhớ!! Bỏ rác 142 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 143 だいか第 10 課 Bài 10 にほんたの日本を楽しむ Vui thú ở Nhật 147 にほん かつどう1 日本 いで行 ひときたいところについて人 じょうほう き に情報を聞く 148 Hỏi người khác thông tin về những nơi mình muốn đi ở Nhật りょこうかんそうい かつどう2 旅行の感想を言う Nói cảm tưởng về chuyến du lịch 153 でんしゃ かつどう3 インターネットで電車 これだけ漢字 じこく の時刻 Tìm kiếm giờ đi- giờ đến của xe điện bằng Internet あそ 遊 い しらを調べる 15 びに行く Kanji cần nhớ!! Đi chơi 11 にほんご日本語 きほんぶんけい の基本文型 Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật 13 せいかつつか生活でよく使うことば Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 181 にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi 193