はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

Similar documents
W06_viet01

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

2

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Contents

PTB TV 2018 ver 8

プリント

意識_ベトナム.indd

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ


CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

untitled

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Mùa Khô

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

untitled

MergedFile

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

00

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

untitled

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Bia 1_VHPG_268_17.indd

< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

1 ページ

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

にほん日本 だいか第 10 課 たのを楽 しむ Vui thú ở Nhật もくひょう目標 Mục tiêu にほん 1 日本 いで行 ひときたいところについて人 Có thể hỏi người khác thông tin về những nơi muốn đi ở Nhật じょうほう き

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

第34課

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

< CEA8ED089EF E C38302E786C73>

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

< F312D30335F834F E696E6464>

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

untitled

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

ゆうびんきょく だいか第 4 課 ぎんこう 郵便局や銀行 りようを利用 する Sử dụng bưu điện và ngân hàng もくひょう目標 Mục tiêu ゆうびん 1 郵便のシステムがわかる Biết được hệ thống làm việc của bưu điện ゆうそう

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú


Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

< CEA D89C A D A02E2E786C73>

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Transcription:

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス編成やカリキュラムの見直しを重ねながら 事業を継続してきました 現在も年間を通じて日本語講座を開講しています 近年 日本で暮らす外国人の背景も多様化し 日本語学習を希望しながらも仕事や家庭の事情 ライフステージの変化などで継続的な学習が難しいケースが多くあります また 教室で学んだ日本語を実際の生活場面で生かせるようになるには時間がかかるという学習者の声も聞かれます そこで 当協会では主に兵庫県内での生活場面に密着したコミュニケーション活動を可能にすることを目標として 文化庁が地域日本語教育の指針として示した 生活者としての外国人 に対する日本語教育の標準的なカリキュラム案 を参考に 言語行動達成型の教科書 できる? できた!! くらしのにほんご を作成しました この教科書は 学習者が学んだことをすぐに生かし生活上の課題を達成するために その場面に必要な日本語を学ぶだけでなく さまざまな情報を知る あるいは調べることができるようにしました また 各課の最初に達成すべき言語行動を目標として示し 学習後は自身の活動を振り返ってチェックシートに記入するなど 学習者が主体的に課題を達成することを目指しています このチェックシートは 学習者が自身をモニタリングすることで自律学習につなげ 一旦中断した学習を再開する時や学習場所を移動した時にそれまでの学習状況を示すツールとして利用することで継続的な学習を支えます 2014 年度発行の英語版 中国語版に加え 2015 年度は より多くの日本語学習支援の場で役立つように多言語化 ( ベトナム語版 スペイン語版 ポルトガル語版 ) をはかるとともに 付属教材 わたしの生活ノート を作成しました これは 学習者 支援者が共に課題に取り組む中で 身につけておくべき生活情報を得たり 実生活で活用できる個人記録を学習者自身が作るものです 教科書に合わせてご活用いただければ幸いです なお 最後になりましたが 翻訳者の方 テキスト作成委員の方々 すぐに役立つ日本語講座 をご担当くださった講師の方々をはじめ ご協力くださった皆様に 感謝申し上げます 公益財団法人兵庫県国際交流協会

ほん この本のとくちょう ほんにほんごひつようせいかつしゃきょうかしょせいかつひつよう この本は日本語の勉強を必要としている生活者のための教科書です 生活に必要な ばめん 10 の場面 せいかつ 生活 ひつように必要 もくひょう目標です にほんごの日本語 にほんごな日本語 めやす レベルの目安 を勉強 つかを使 します にほんって 日本 あんしんで安心 あんぜんして 安全 ほんだんかい この本はレベル1とレベル2の 2 段階でできています レベルは ちがしょきゅうぜんはんひとぜんぶ違います 初級前半の人はレベル1が全部 ひつよう必要 おも ばあい だと思う場合 勉強 せいかつに生活できるようになることが かずのマークの数で おせいかつ終わったら レベル2を勉強しますが 生活で したい かつどう をえらぶこともできます しょきゅうぜんはん ( レベル1) 初級前半 ~ しょきゅうこうはん ( レベル2) 初級後半 ~ 勉強 じかん する時間 ほん じゅんばんと順番 ばあい この本をクラスで勉強する場合 か 1 課 つかに使 だいか まず 第 1 課 じかん う時間 ひと人 かく 各 かは変えてもいいです し と知 じゅんばんら順番に勉強 さき先 あつぎり合いになる 次に がくしゅう に勉強してもいいです ひょう 表 1 じかん レベル 0 時間 にほんご日本語 で勉強します 表 きほんぶんけい ひょう 1 あと だい の基本文型 を勉強した後で 第 2 課か ひつよう すると学習しやすいですが 勉強したいところや必要だと思うところは おも か か課 トピック じかん時間 か課 トピック じかん時間 だいか第 1 課 ひと人 し と知 あり合いになる 3 だいか第 課 びょうき病気になったら だいか第 2 課 かもの買い物 する だいか第 7 課 あんぜん安全にくらす だいか第 3 課 でんしゃ電車 で やバスで出かける だいか第 8 課 やくしょ役所 い へ行く だいか第 4 課 ゆうびんきょく郵便局 ぎんこう りよう や銀行を利用する だいか第 9 課 だごみを出す だいか第 5 課 にほんご日本語でパソコンに にゅうりょく入力する 3 だいか第 10 課 にほん日本 たのを楽 しむ ほんこうせい この本の構成 ほんさつ 本冊 せいかつ 生活 かつどう + これだけ漢字 つか かくかきょうつう でよく使うことば 各課共通 にほんご わたしの日本語 + 生活便利手帳 にほんごチェックシート わたしの日本語 にほんご日本語 の基本文型 つかチェックシート の使 きほんぶんけい かた い方

Đặc điểm riêng của sách này Đây là sách giúp cho các học viên học tiếng Nhật cần thiết trong đời sống thường ngày. Học 10 tình huống cần thiết trong đời sống. Mục tiêu là để sử dụng được tiếng Nhật cần thiết trong đời sống, để có thể an tâm sống an toàn ở Nhật. Mức độ tham khảo Sách này được biên soạn theo mức độ 1 và mức độ 2.Số ký hiệu biểu thị sự khác nhau của mỗi mức độ. Những người học nửa đầu của trình độ sơ cấp thì sau khi học xong mức độ 1, sẽ học tiếp mức độ 2 nhưng cũng có thể chọn phần thực hành muốn học để học trước nếu thấy cần thiết trong đời sống. ( Mức độ 1 ) Nửa đầu trình độ sơ cấp ~ ( Mức độ 2 ) Nửa sau trình độ sơ cấp ~ Trình tự và thời gian học Sách này nếu học ở lớp thì ở mỗi mức độ sẽ học trong 0 tiếng. Bảng 1 Có thể thay đổi thời gian để học 1 bài. Trước hết, Bài 1:Gặp gỡ mọi người, kế đó sau khi học phần Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật thì từ bài 2 nếu học theo tuần tự sẽ thấy thuận lợi trong việc học. Thế nhưng nếu nhận thấy có những phần muốn học và những phần thấy cần thiết thì học phần đó trước cũng được. Bảng 1 Bài Đề tài của bài này Thời gian Bài Đề tài của bài này Thời gian 1 Gặp gỡ mọi người 3 Nếu bị bệnh. 2 Mua sắm 7 Sống an toàn 3 Đi chơi đi đâu đó bằng xe điện và xe buýt 8 Đi đến cơ quan hành chánh 4 Sử dụng bưu điện và ngân hàng 9 Bỏ rác 5 Đánh chữ bằng tiếng Nhật trên máy vi tính 3 10 Vui thú ở Nhật Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật Cơ cấu của sách này Sách này Thực hành+ Kanji cần nhớ!!+ Sổ tay tiện lợi trong đời sống Những từ ngữ thường dùng trong đời sống Điểm chung của các bài Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi Cách sử dụng Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi

ほん この本の使 もくひょう 目標とかつどう つかかたい方 Cách sử dụng sách này かこの課のトピック Đề tài của bài này かこの課でできるようになることです 勉強をする かくにんまえに確認しましょう Là những phần trong bài mà anh ( chị ) cần học để sử dụng được. Hãy xem trước khi học. レベル Mức độ このかつどうでできるようになることです Là những phần trong thực hành mà anh ( chị ) cần học để sử dụng được. ウォーミングアップ! このかつどうで勉強することをどのくらい し知っていますか やってみましょう Chuẩn bị để thực hành! Anh (chị) biết được khoảng bao nhiêu về phần sắp học ở phần thực hành này?

できますか もくひょうすすかつどう1の目標に 1ステップずつ進みま かくしょう! 各ステップができるかチャートで かくにん確認してみましょう Mục tiêu của phần thực hành 1, hãy học tiến lên từng bước một! Hãy dùng biểu đồ để kiểm tra xem anh ( chị ) có thực hành được ở mỗi bước hay không. できないとき ステップへ い行きましょう Nếu chưa làm được thì học từng bước. もくひょうかつどう1の目標 Mục tiêu của phần Thực hành1

ことば ひょうげん ことば ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu つかこの かつどう でよく使うことばと ひょうげんです クラスで勉強するまえ じぶんかくにんに自分で確認しましょう Những từ và câu thường dùng trong phần Thực hành かね お金 かねはら お金を払います みせ 店 にゅうせいひん 乳製品 チーズ / バター * はどこですか こめ こちらです たまごこめ 卵 / パン / 米 とうふ 豆腐 そうざい 惣菜 Tiền Trả tiền ふたいかたばあい Tiệm, Cửa hàng 二つの言い方がある場合です Các thực phẩm chế biến từ sữa Là trường hợp có 2 cách nói. Phô mai / Bơ * Quầy gạo ở đâu ちほう? ở đằng này. 地方 Trứng / Bánh mì / Gạo Đậu phụ, Đậu hũ Đồ ăn điều chế sẵn Trước khi học ở lớp, anh ( chị ) hãy tự xem trước. ちがでことばが違 ほうのことばと ばです ばあい きた う場合です 北の みなみ南のほうのこと Là trường hợp tùy theo địa phương mà từ ngữ khác nhau. Từ ngữ của miền Bắc và từ ngữ của miền Nam. * マークはステップで勉強する ひょうげんです Ký hiệu * là mẫu câu học ở mỗi bước. ステップ つかきほんてき マークはかつどうで使う基本的なことばです し マークは知 べんり っていると便利なことばです Ký hiệu là những từ cơ bản dùng trong phần thực hành. Ký hiệu là những từ nếu biết thì tiện lợi. いいえ Không ステップ 1 へ い行きましょう! Hãy sang bước 1! じっさい実際 かく各 つかにことばやひょうげんを使って もくひょう たっせい ステップの目標を達成しましょう Thực tế hãy sử dụng các từ và câu để đạt được mục tiêu của mỗi bước. き聞 たいせついてわかることも大切 Hỏi để biết cũng rất quan trọng. です

これだけ漢字!! これだけ漢字!! はレベル2で勉強します Phần Kanji cần nhớ!! thì học ở mức độ 2. せいかつつか これだけ漢字!! では 生活でよく使 み見 かて わかるようにしましょう 書 う漢字 を勉強します くことができなくてもいいです Trong phần Kanji cần nhớ!! thì học những chữ Kanji thường dùng trong đời sống. Hãy nhớ mặt chữ để khi nhìn thấy thì hiểu được. Cho dù không viết được cũng không sao. やく役 た せいかつじょうほう に立つ生活情報です ぜんぶクラスで全部は勉強しません ひつよう必要 ひと人 な情報を自分 き じょうほう じぶん しらで調 に聞いたりしましょう べたり まわりの Những thông tin có ích cho đời sống. Không học hết toàn bộ ở lớp.những thông tin cần thiết thì anh ( chị ) tự tìm kiếm, hay hỏi những người xung quanh. じょうほう サイトや情報 か は変 かのうせいわる可能性があります Kênh thông tin để quảng bá và thông tin thì có thể thay đổi.

ベトナム語対訳表示について ベトナム語には 北部と南部で言い方が異なる場合や 男性 女性で示すことばが違う場合があります そのため 各課の ことば ひょうげん では次のように表示しています 北部 南部で語彙 表現が異なる場合 To, Lớn のように表示しています 前が北部 後ろが南部の言い方です 二つの言い方がある場合 Công việc, Việc làm のように表示しています 男性 女性で示すことばが違う場合 thầy ( cô ) のように表示しています 前が男性 ( ) 内が女性を示します また ベトナム語に訳すと概念がわかりにくい場合は 内に説明を付け加えました

はじめに ほんとくちょうこの本の特徴 ほんつかかたこの本の使い方 Lời mở đầu Đặc điểm riêng của sách này Cách sử dụng sách này もくじ目次 Mục lục はんれい凡例 レベル1 レベル2 これだけ漢字 生活 便利手帳 Giải thích các ký hiệu Mức độ1 Mức độ2 Kanji cần nhớ!! Sổ tay tiện lợi trong đời sống だいか第 1 課 Bài 1 ひとしあ人と知り合いになる Gặp gỡ mọi người 1 じ こ かつどう 1 自己 しょうかい紹介 をする Tự giới thiệu 2 ひ かつどう2 引 こっ越 しのあいさつをする Chào làm quen khi chuyển nhà 7 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 12 だいか第 2 課 Bài 2 かもの買い物する Mua sắm 13 か かつどう1 スーパーで買 ものい物 する Mua sắm ở siêu thị 14 か かつどう2 デパートでほしいシャツを買う 20 これだけ漢字 Mua áo mình cần (muốn) ở cửa hàng bách hóa か 買 ものい物 Kanji cần nhớ!! Sự mua sắm 2 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 27 だいか第 3 課 Bài 3 でんしゃで電車やバスで出かける Đi chơi đi đâu đó bằng xe điện và xe buýt 29 でんしゃで かつどう1 電車で出かける Đi chơi đi đâu đó bằng xe điện 30 の かつどう2 バスに乗る Đi bằng xe buýt 3 まどぐち かつどう3 窓口 これだけ漢字 えき 駅 きっぷ で切符 かを買う Mua vé ở quầy bán vé 41 Kanji cần nhớ!! Nhà ga 44 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 45

だいか第 4 課 Bài 4 ゆうびんきょく郵便局 ぎんこう りよう や銀行を利用する Sử dụng bưu điện và ngân hàng 47 かいがい かつどう1 海外 にもつ に荷物 おく を送る Gởi hành lý ( bưu kiện ) đi nước ngoài 48 こくない かつどう2 国内に荷 に もつ物 おく を送る Gởi hành lý ( bưu kiện ) đi trong nước 53 これだけ漢字 ATM Kanji cần nhớ!! ATM 59 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 3 だいか第 5 課 にほんごにゅうりょく日本語でパソコンに入力する Đánh chữ bằng tiếng Nhật trên máy vi tính 5 にゅうりょく Bài 5 かつどう1 ひらがな カタカナをパソコンに入力する Đánh chữ Hiragana - Katakana bằng máy vi tính だいか第 課 びょうき病気になったら Nếu bị bệnh. 73 Bài びょういんさが かつどう1 病院を探す Tìm bệnh viện 74 びょういんしんさつう かつどう2 病院で診察を受ける Khám bệnh ở bệnh viện 80 びょういん これだけ漢字 病院 Kanji cần nhớ!! Bệnh viện 89 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 90 だいか第 7 課 あんぜん安全にくらす Sống an toàn 93 ちかひとたす Bài 7 かつどう1 近くの人に助けてもらう Được người ở gần giúp 94 ひゃくとおばん かつどう 2 110 かつどう 3 119 でんわ 番に電話する Điện thoại số 110 cảnh sát 95 ひゃくじゅうきゅうばん でんわ 番に電話する Điện thoại số119 cấp cứu và cứu hỏa 98 さいがいじゅんび かつどう4 災害のために準備する Chuẩn bị phòng thiên tai 103 てんきよほう これだけ漢字 天気予報 Kanji cần nhớ!! Dự báo thời tiết 109 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 110

だいか第 8 課 Bài 8 やくしょい役所へ行く Đi đến cơ quan hành chánh 113 やくしょ かつどう1 役所で住民 じゅうみんいどうとどけ だ 異動届を出す 114 でんき かつどう2 ガス 電気 これだけ漢字 Nộp đơn khai báo chuyển nơi cư ngụ tại cơ quan hành chánh すいどう 水道 てつづ Làm thủ tục về nước máy - điện gas たいせつ 大切 しょるい の手続きをする 120 な書類 Kanji cần nhớ!! Giấy tờ quan trọng 125 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 12 だいか第 9 課 Bài 9 だごみを出す Bỏ rác 129 ただだ かつどう1 ごみを正しく出す Bỏ rác đúng 130 おおがただ かつどう2 大型ごみを出す Bỏ rác cồng kềnh 13 だ これだけ漢字 ごみ出し Kanji cần nhớ!! Bỏ rác 142 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 143 だいか第 10 課 Bài 10 にほんたの日本を楽しむ Vui thú ở Nhật 147 にほん かつどう1 日本 いで行 ひときたいところについて人 じょうほう き に情報を聞く 148 Hỏi người khác thông tin về những nơi mình muốn đi ở Nhật りょこうかんそうい かつどう2 旅行の感想を言う Nói cảm tưởng về chuyến du lịch 153 でんしゃ かつどう3 インターネットで電車 これだけ漢字 じこく の時刻 Tìm kiếm giờ đi- giờ đến của xe điện bằng Internet あそ 遊 い しらを調べる 15 びに行く Kanji cần nhớ!! Đi chơi 11 にほんご日本語 きほんぶんけい の基本文型 Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật 13 せいかつつか生活でよく使うことば Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 181 にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi 193